Professional Documents
Culture Documents
UBND TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ
BAN QLDA ĐTXD CÁC CTGT TỈNH QN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề nghị Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu theo nội dung như sau :
Nhà thầu đã thi công đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ và cam kết chất lượ
Kính gửi: Phòng tư vấn giám sát I, thuộc ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thô
1. Đối tượng nghiệm thu : Dầm Super T N2B-06
Dự án : Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đư
đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn
Gói thầu : Số 06 - Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Hạng mục : Cầu vượt nút giao sân bay - Kết cấu phần trên
Địa điểm xây dựng : Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Quảng Ninh.
- Ông : Phan Doãn Sơn Chức vụ : Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông : Hoàng Thanh Hà Chức vụ : Kỹ sư phụ trách thi công
- Ông : ……………….. Chức vụ : ……………………….
Lấy mẫu
1. Thành phần trực tiếp tham gia lấy mẫu:
1.1. Đại diện tư vấn giám sát: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Quảng Ninh.
- Ông : Phan Doãn Sơn Chức vụ : Tư vấn giám sát
- Ông : Phạm Mạnh Hùng Chức vụ : Tư vấn giám sát
1.2. Đại diện nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông : Hoàng Thanh Hà Chức vụ : Kỹ sư phụ trách thi công
- Ông : ……………….. Chức vụ : ……………………….
1.3. Đại diện đơn vị thí nghiệm: Trung tâm TVKT và Giám sát CTXD
- Ông : Hoàng Tuấn Anh Chức vụ : Thí nghiệm viên
+ TCVN 4453-1995 : Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông, bê tông cốt thép
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ự do - Hạnh phúc
và cam kết chất lượng các công việc đã thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
U THI CÔNG
GIÁM SÁT
xây dựng
BAN QLDA ĐẦU TƯ XD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH QUẢNG NINH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ GIỚI VÀ XÂY DỰNG THĂNG LONG
DỰ ÁN ĐƯỜNG NỐI QUỐC LỘ 4B VỚI QUỐC LỘ 18C TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN THAN, HUYÊN
TIÊN YÊN, TỈNH QUẢNG NINH
GÓI THẦU SỐ 03 - CẦU KHE TIÊN 2
---------------o0o---------------
16 Nghiệm thu kích thước dầm sau khi đưa ra khỏi bệ đúc 7/3/2020 06/NTKT/2B
Dự án : Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến
đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn
Gói thầu : Số 06 - Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Hạng mục : Cầu vượt nút giao sân bay - Kết cấu phần trên
Đề nghị Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu theo nội dung như sau :
Đối tượng kiểm tra, nghiệm thu: Dầm Super T N2B-06
TT Nội dung Thời gian Địa điểm
Nghiệm thu lắp đặt ván khuôn
1 08 giờ 00 ngày 29-06-2020
ngoài, dầm Super T Tại hiện trường
Nghiệm thu lắp đặt cốt thép dầm công trình
2 08 giờ 30 ngày 29-06-2020
super T
Nhà thầu đã thi công đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ và cam kết chất
lượng các công việc đã thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Hoàng Thanh Hà
Ý kiến của Tư vấn giám sát :
Đồng ý kiểm tra theo yêu cầu của nhà nhầu thi công.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
THIẾT KẾ 593 100 75 523 1575 1650 365 593 100 75 523 1575 1650 365
THỰC
TẾ 593 102 78 521 1576 1651 364 592 98 78 524 1577 1649 363
MẶT
CẮT
1-1
SAI SỐ 0 2 3 -2 1 1 -1 -1 -2 3 1 2 -1 -2
THỰC
TẾ 591 99 74 526 1573 1649 368 594 97 72 522 1573 1651 366
MẶT
CẮT
2-2
SAI SỐ -2 -1 -1 3 -2 -1 3 1 -3 -3 -1 -2 1 1
THỰC
TẾ 595 99 75 521 1573 1652 365 592 100 78 524 1576 1648 367
MẶT
CẮT
3-3
SAI SỐ 2 -1 0 -2 -2 2 0 -1 0 3 1 1 -2 2
THỰC
TẾ 593 103 74 522 1572 1650 366 594 97 72 524 1575 1648 365
MẶT
CẮT
4-4
SAI SỐ 0 3 -1 -1 -3 0 1 1 -3 -3 1 0 -2 0
THỰC
TẾ 593 102 72 522 1578 1648 365 594 103 76 523 1575 1652 366
MẶT
CẮT
5-5
SAI SỐ 0 2 -3 -1 3 -2 0 1 3 1 0 0 2 1
b. Nhận xét
- Liên kết giữa các thanh thép: Đạt yêu cầu.
- Chiều dài mối nối : Đạt yêu cầu.
- Độ sạch của cốt thép: Đạt yêu cầu.
- Bước cốt thép: Đạt yêu cầu.
4.3 Về chất lượng công việc xây dựng :
- Đúng với thiết kế , đảm bảo tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
4.4 Các ý kiến khác ( nếu có ): Không
5. Kết luận :
- Chấp thuận nghiệm thu, đồng ý cho nhà thầu triển khai các công việc tiếp theo.
3 Kiểm tra tọa độ cáp dự ứng lực 10 giờ 00 ngày 30-06-2020 Tại hiện trường công
trình
Kiểm tra công tác lắp đặt ván
4 16 giờ 00 ngày 30-06-2020
khuôn trong dầm Super T
Kiểm tra công tác chuẩn bị trước
5 18 giờ 00 ngày 30-06-2020
khi đổ bê tông
Kiểm tra, theo dõi quá trình đổ bê
6 18 giờ 30 ngày 30-06-2020
tông dầm Super T
Nhà thầu đã thi công đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ và cam kết chất
lượng các công việc đã thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Hoàng Thanh Hà
Ý kiến của Tư vấn giám sát :
Đồng ý kiểm tra theo yêu cầu của nhà nhầu thi công.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
KIỂM TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ CĂNG, KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Biên bản số: 06/KTC/2B
Dự án : Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến đường
gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn
Gói thầu : Số 06 - Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Hạng mục : Cầu vượt nút giao sân bay - Kết cấu phần trên
Địa điểm xây dựng : Xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh.
1. Đối tượng nghiệm thu: Dầm Super T N2B-06
Nội dung kiểm tra, nghiệm thu: Kiểm tra công tác chuẩn bị trước căng kéo dự ứng lực
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu :
2.1. Đại diện tư vấn giám sát: Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Quảng Ninh.
- Ông : Phan Doãn Sơn Chức vụ : Tư vấn giám sát
- Ông : Phạm Mạnh Hùng Chức vụ : Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông : Hoàng Thanh Hà Chức vụ : Kỹ sư phụ trách thi công
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : 07 giờ 30 ngày 30 tháng 06 năm 2020
Kết thúc : 08 giờ 00 ngày 30 tháng 06 năm 2020
Tại : Hiện trường công trình.
4. Nội dung kiểm tra
4.1 Về tài liệu căn cứ nghiệm thu :
Kết quả kiểm tra
Nội dung
I. Thiết bị.
- Kích thuỷ lực: Số kích 18671 Đạt ¨ Không đạt
✘
- Bơm dầu: Loại bơm ZB4 - 500 Đạt ¨ Không đạt
✘
- Đánh dấu các vị trí làm chuẩn đo: Đạt ¨ Không đạt
- Bố trí hệ thống an toàn: Đạt ¨ Không đạt
✘
Tổng độ Độ dãn
Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Tụt cáp Tụt cáp Độ dãn Sai số
dãn dài dài khi hồi
Tao dài tính 0,1Pk dài thực 0,2Pk dài thực 0,4Pk dài thực 0,6Pk dài thực 0,8Pk dài thực 1Pk dài thực 1,05Pk dài thực đầu cố đầu căng dài thực độ dãn
chưa đóng kích về tế khi đã Ghi chú
số toán (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế định kéo đóng neo dài
neo 0.2Pk
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) ( %)
(mm) (mm)
143.1 150
1 283.4 19.50 27.6 39.00 58.1 78.00 115.2 117.00 156.00 79.4 195.00 157 204.80 285 3 7 278 -1.98
13.5
146.1 153
2 283.4 19.50 27.2 39.00 58.5 78.00 115.9 117.00 156.00 80.7 195.00 159.8 204.80 292 2 7 285 0.68
13.8
Tổng độ Độ dãn
Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Tụt cáp Tụt cáp Độ dãn Sai số
dãn dài dài khi hồi
Tao dài tính 0,1Pk dài thực 0,2Pk dài thực 0,4Pk dài thực 0,6Pk dài thực 0,8Pk dài thực 1Pk dài thực 1,05Pk dài thực đầu cố đầu căng dài thực độ dãn
chưa đóng kích về tế khi đã Ghi chú
số toán (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế định kéo đóng neo dài
neo 0.2Pk
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) ( %)
(mm) (mm)
144.5 151
3 283.4 19.50 28.3 39.00 58.4 78.00 114.4 117.00 156.00 80.7 195.00 157.3 204.80 286 3 6 280 -1.16
13.3
145.7 152
4 283.4 19.50 27.4 39.00 57 78.00 116.1 117.00 156.00 80 195.00 159 204.80 291 2 7 284 0.13
13.8
146.3 151
5 283.4 19.50 27 39.00 56.6 78.00 114.9 117.00 156.00 79.5 195.00 157.6 204.80 290 3 7 283 -0.06
13
143.8 155
6 283.4 19.50 27.1 39.00 57 78.00 114.8 117.00 156.00 80.3 195.00 160.7 204.80 291 3 6 285 0.49
13
146 153
7 283.4 19.50 28.5 39.00 58 78.00 115.2 117.00 156.00 80.1 195.00 158.6 204.80 289 3 6 283 -0.02
13
145.1 151
8 283.4 19.50 28.3 39.00 57 78.00 116 117.00 156.00 79.7 195.00 158.2 204.80 288 2 7 281 -0.77
13.8
146.3 155
9 283.4 19.50 27.1 39.00 57.7 78.00 114.7 117.00 156.00 81.8 195.00 160.9 204.80 294 2 6 288 1.62
13.7
144.8 153
10 283.4 19.50 27.8 39.00 58.5 78.00 115.2 117.00 156.00 81.8 195.00 159.1 204.80 290 2 6 284 0.17
13.4
144.8 152
11 283.4 19.50 28.2 39.00 57 78.00 115.8 117.00 156.00 81.9 195.00 159.3 204.80 290 2 7 283 -0.22
13.3
145.9 152
12 283.4 19.50 28.7 39.00 56.6 78.00 115.6 117.00 156.00 81.4 195.00 158.1 204.80 289 2 6 283 -0.18
13.5
144.2 150
13 283.4 19.50 27.9 39.00 58.5 78.00 115.8 117.00 156.00 79.8 195.00 157.4 204.80 286 3 7 279 -1.47
13.4
145.2 154
14 283.4 19.50 27.3 39.00 58.1 78.00 114.6 117.00 156.00 81.7 195.00 159.9 204.80 290 3 6 284 0.37
13.7
145.4 152
15 283.4 19.50 28.2 39.00 57.2 78.00 115.5 117.00 156.00 82.8 195.00 157.5 204.80 289 2 6 283 -0.22
13
144.1 155
16 283.4 19.50 27.9 39.00 57.1 78.00 116.3 117.00 156.00 81.2 195.00 160.6 204.80 290 3 6 284 0.17
13.2
Tổng độ Độ dãn
Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Tụt cáp Tụt cáp Độ dãn Sai số
dãn dài dài khi hồi
Tao dài tính 0,1Pk dài thực 0,2Pk dài thực 0,4Pk dài thực 0,6Pk dài thực 0,8Pk dài thực 1Pk dài thực 1,05Pk dài thực đầu cố đầu căng dài thực độ dãn
chưa đóng kích về tế khi đã Ghi chú
số toán (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế định kéo đóng neo dài
neo 0.2Pk
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) ( %)
(mm) (mm)
146.1 154
17 283.4 19.50 26.9 39.00 57.2 78.00 114.8 117.00 156.00 79.2 195.00 160.6 204.80 294 2 7 287 1.27
13.4
145.8 154
18 283.4 19.50 28.4 39.00 57.4 78.00 115.2 117.00 156.00 82.5 195.00 160.3 204.80 292 2 6 286 0.88
13.2
145 154
19 283.4 19.50 27.9 39.00 58.3 78.00 116.2 117.00 156.00 82.4 195.00 159.6 204.80 289 3 6 283 -0.06
13.7
143.7 154
20 283.4 19.50 28.2 39.00 57.5 78.00 114.4 117.00 156.00 79 195.00 160.1 204.80 289 2 6 283 -0.18
13.8
146.9 153
21 283.4 19.50 27.5 39.00 57.3 78.00 116.2 117.00 156.00 82 195.00 158.9 204.80 292 2 6 286 1.04
13.4
146.8 154
22 283.4 19.50 27.5 39.00 57.8 78.00 114.8 117.00 156.00 80.8 195.00 160.7 204.80 294 2 7 287 1.27
13.6
144.1 153
23 283.4 19.50 28.7 39.00 58 78.00 114.9 117.00 156.00 82.5 195.00 159.7 204.80 289 2 7 282 -0.42
13
143.2 151
24 283.4 19.50 28.2 39.00 56.9 78.00 115.7 117.00 156.00 80.9 195.00 158 204.80 286 3 7 279 -1.55
12.9
143.9 155
25 283.4 19.50 27.6 39.00 58.4 78.00 114.9 117.00 156.00 79.6 195.00 160.7 204.80 291 2 6 285 0.68
13
144.9 151
26 283.4 19.50 28.1 39.00 57 78.00 115.7 117.00 156.00 79.4 195.00 157.4 204.80 287 3 6 281 -0.93
13.4
144.3 153
27 283.4 19.50 27.9 39.00 56.8 78.00 114.7 117.00 156.00 80.4 195.00 158.8 204.80 288 3 6 282 -0.61
13.6
143.5 151
28 283.4 19.50 28.8 39.00 57.9 78.00 116.1 117.00 156.00 82 195.00 157.4 204.80 286 2 6 280 -1.28
13.1
143 153
29 283.4 19.50 28.1 39.00 58.1 78.00 115.1 117.00 156.00 82.5 195.00 160 204.80 288 2 7 281 -0.69
13.5
144.1 154
30 283.4 19.50 27.4 39.00 57.7 78.00 115.9 117.00 156.00 79.6 195.00 160.7 204.80 290 3 7 283 -0.06
13.5
Tổng độ Độ dãn
Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Tụt cáp Tụt cáp Độ dãn Sai số
dãn dài dài khi hồi
Tao dài tính 0,1Pk dài thực 0,2Pk dài thực 0,4Pk dài thực 0,6Pk dài thực 0,8Pk dài thực 1Pk dài thực 1,05Pk dài thực đầu cố đầu căng dài thực độ dãn
chưa đóng kích về tế khi đã Ghi chú
số toán (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế định kéo đóng neo dài
neo 0.2Pk
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) ( %)
(mm) (mm)
144.1 152
31 283.4 19.50 28.6 39.00 57.4 78.00 115.1 117.00 156.00 80.8 195.00 159 204.80 288 3 7 281 -1.00
13
144.6 151
32 283.4 19.50 28.6 39.00 57.6 78.00 115.9 117.00 156.00 79.4 195.00 157.5 204.80 286 3 7 279 -1.67
13.7
143.4 152
33 283.4 19.50 28.2 39.00 57.8 78.00 115.6 117.00 156.00 79.3 195.00 159.1 204.80 287 3 7 280 -1.36
13.7
143.4 151
34 283.4 19.50 28.2 39.00 57.5 78.00 115.8 117.00 156.00 82.8 195.00 157.4 204.80 285 3 6 279 -1.55
13.4
144.3 154
35 283.4 19.50 26.9 39.00 57 78.00 116.1 117.00 156.00 80.1 195.00 159.6 204.80 291 2 6 285 0.64
13.1
143.9 151
36 283.4 19.50 27.2 39.00 58.1 78.00 115.3 117.00 156.00 81.5 195.00 158.3 204.80 287 3 7 280 -1.04
13.6
145.6 152
37 283.4 19.50 27.3 39.00 57.9 78.00 114.4 117.00 156.00 82.1 195.00 158.9 204.80 291 2 7 284 0.21
13.5
145.4 153
38 283.4 19.50 27.1 39.00 56.7 78.00 115.2 117.00 156.00 80.6 195.00 159.9 204.80 291 3 7 284 0.25
13.5
145.9 154
39 283.4 19.50 26.8 39.00 57.8 78.00 114.7 117.00 156.00 82.2 195.00 160.3 204.80 293 2 6 287 1.39
13.6
144.5 152
40 283.4 19.50 27.2 39.00 58 78.00 114.6 117.00 156.00 79.8 195.00 158.7 204.80 290 2 7 283 -0.14
13.2
146.1 154
41 283.4 19.50 27.9 39.00 57.6 78.00 114.5 117.00 156.00 81.4 195.00 160.4 204.80 291 3 6 285 0.68
13.7
144.2 154
42 283.4 19.50 27.6 39.00 57.2 78.00 115.4 117.00 156.00 80.1 195.00 159.9 204.80 289 3 6 283 0.02
13.3
146.5 154
43 283.4 19.50 27.1 39.00 57 78.00 114.7 117.00 156.00 80.7 195.00 160 204.80 294 2 6 288 1.54
13.2
146.1 155
44 283.4 19.50 27.1 39.00 57.6 78.00 114.3 117.00 156.00 80.7 195.00 161 204.80 294 2 6 288 1.66
13.5
Tổng độ Độ dãn
Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Độ dãn Tụt cáp Tụt cáp Độ dãn Sai số
dãn dài dài khi hồi
Tao dài tính 0,1Pk dài thực 0,2Pk dài thực 0,4Pk dài thực 0,6Pk dài thực 0,8Pk dài thực 1Pk dài thực 1,05Pk dài thực đầu cố đầu căng dài thực độ dãn
chưa đóng kích về tế khi đã Ghi chú
số toán (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế (Mpa) tế định kéo đóng neo dài
neo 0.2Pk
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) ( %)
(mm) (mm)
145.6 152
45 282.5 19.50 28.2 39.00 56.9 78.00 115.5 117.00 156.00 82.4 195.00 158 204.80 289 2 6 283 0.18
13.5
145.5 153
46 282.5 19.50 28.6 39.00 57.9 78.00 115.1 117.00 156.00 79.4 195.00 159.4 204.80 290 3 6 284 0.37
13
STT Chủng loại mẫu Số lượng mẫu Kích thước mẫu Ghi chú
Bê tông xi măng C50 Dầm 4 tổ mẫu ( mỗi tổ 3 Mẫu hình trụ
1
Super T N2B-06 mẫu ) 15x30cm
- Mẫu bê tông được đúc, niêm phong và bảo quản theo đúng quy trình
- Yêu cầu thí nghiệm nén mẫu bê tông
- Biên bản lấy mẫu được lập thành 3 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.
NHÀ THẦU THI CÔNG ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM TƯ VẤN GIÁM SÁT
Dự án : Hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp với tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến
đường gom từ đường cao tốc đến sân bay Vân Đồn
Gói thầu : Số 06 - Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị
Hạng mục : Cầu vượt nút giao sân bay - Kết cấu phần trên
Đề nghị Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu theo nội dung như sau :
Đối tượng kiểm tra, nghiệm thu: Dầm Super T N2B-06
Nhà thầu đã thi công đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ và cam kết chất
lượng các công việc đã thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Hoàng Thanh Hà
Ý kiến của Tư vấn giám sát :
Đồng ý kiểm tra theo yêu cầu của nhà nhầu thi công.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
T
Hd H1
H1
H
Hd
1 2 3 4 5 6 7 B2
Mặt cắt 1-1 Mặt cắt 2-2 Mặt cắt 3-3 Ghi chú
Ký hiệu Chênh
Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế
lệch
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
B1 1127 1128 1 2230 2231 1 2230 2231 1
H 1640 1641 1 1750 1751 1 1750 1750 0
B2 700 700 0 700 701 1 700 701 1
Mặt cắt 4-4 Mặt cắt 5-5 Mặt cắt 6-6
Chênh
Ký hiệu Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế
lệch
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
B1 2230 2231 1 2230 2230 0 2230 2229 -1
H 1750 1751 1 1750 1751 1 1750 1750 0
B2 700 701 1 700 701 1 700 701 1
Mặt cắt 7-7
Chênh
Ký hiệu Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế Chênh lệch Thiết kế Thực tế
lệch
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
B1 1725 1726 1
H 1750 1750 0
B2 700 701 1
Ký hiệu Hd H1 T H B2 B1 W L
Thiết kế
210 1465 75 1750 700 2230 110 38200
(mm)
Thực tế (mm) 210 1466 74 1750 699 2231 111 38201
Chênh lệch
0 1 -1 0 -1 1 1 1
(mm)
Nhà thầu đã thi công đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ và cam kết chất lượng
các công việc đã thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Hoàng Thanh Hà
Ý kiến của Tư vấn giám sát :
Đồng ý kiểm tra theo yêu cầu của nhà nhầu thi công.
TƯ VẤN GIÁM SÁT