Professional Documents
Culture Documents
Trình duyệt bao gồm / Submission consists of the following : Đại diện nhà thầu ký tên:
Mô tả / Tiêu chuẩn / Mã số
Đính kèm / Attachment Items Signed on behalf of Contractor:
Description / Specification / Doc.
Bản vẽ / Drawings
Hàng mẫu / Samples
Tài liệu sản phẩm / Catalogues Họ tên / Full-name:
Khác / Others …………………………….
Ngày ký / Date:
2. TÌNH TRẠNG PHÊ DUYỆT / FINAL APPROVAL STATUS
A CHẤP THUẬN / APPROVED TÌNH TRẠNG
B CHẤP THUẬN - CÓ Ý KIẾN / APPROVED WITH COMMENTS PHÊ DUYỆT
C KHÔNG CHẤP THUẬN, ĐỆ TRÌNH LẠI / NOT APPROVED, RESUBMIT APPROVAL STATUS
Ý KIẾN / COMMENTS Đơn vị duyệt : TVGS
Chữ ký người đại diện / Approval Signature
Họ tên / Full-name:
…………………………….
Ngày ký / Date: ……………………………………
3. Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN KHÁC / OTHER COMMENTS FROM CONSULTANTS OR CLIENT
Ý KIẾN / COMMENTS Tên công ty : Ban QLDA
Chữ ký người đại diện / Approval Signature
Họ tên / Full-name:
…………………………….
Ngày ký / Date: …………………………………
Ý KIẾN / COMMENTS Tên công ty :
Chữ ký người đại diện / Approval Signature
Họ tên / Full-name:
…………………………………………………………………………
Ngày ký / Date: ……………………………………
PCD-SOP02.B3.1.3a 1/1
DỰ ÁN : Tổ Hợp Khu Du Lịch Thung Lũng Đại Dương
Gói Thầu: Thiết kế - thi công nội thất
Villa Mockup 06-A1, 07-B1, 08-C1, 09-D1, 10-E1
2 Cáp điện
a Nhà sản xuất Cadivi
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu CV 2.5 / 6
Page 1 of 2
STT VẬT TƯ/ THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT
II Hệ thống điện nhẹ
1 Cáp mạng cat5e
a Nhà sản xuất CommScope
b Xuất xứ Asia
c Mã hiệu N/A
- Vật liệu : Cu/PVC, vật liệu cách điện Polyolefin
- Loại cáp : Cáp xoắn đôi U/UTP
- Màu sắc : xám
Thông số kỹ - Số lượng : 4 cặp dây
d
thuật - Chuẩn truyền : TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801
Class D
- Điện áp: 300VAC hoặc VDC.
- Nhiệt độ hoạt động : -20 °C đến +60 °C
IV Hệ thống điều hòa không khí và thông gió
1 Ống đồng
a Nhà sản xuất Toàn Phát
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu N/A
Thông số kỹ
d
thuật
Page 2 of 2
Small enclosure
golf VF & VS
The enclosure for flush or surface mounting installation
When building or renovating residential buildings, compact solutions are often required for electrical
installations. The golf VF & VS small enclosure is particularly suitable thanks to its ease of mounting
on walls.
The small enclosure is easily and swiftly mounted and offers space for a large number of modular
devices. Thanks to a patented covenient cable management system, cables can be laid safely and swiftly.
• Optimised pipe and trunking entries • Ingress protection IP30 (without door), IP40 (with door)
• More wiring space between the modular devices and terminals
• Isolation class II, double insulation
as well as behind the DIN rails
• Clean and convenient wiring thanks to patented integrated • Impact resistance IK07
cable management system
• Unbreakable door hinges
• Same door for VS surface-mounted version and VF flush
mounted version
Expert
tips
1
Convenient cable
5
Easily-accessible DIN rail
management mounting saves time and
Clean and easy wiring thanks to effort
patented, integrated fixation for DIN rail can be swiftly mounted-
2
Snap-in PE/N terminal
6
Vertical and horizontal
strips connecting of the
Quick Connect or brass terminal enclosures
strips can be easily mounted by Connecting pieces permits safe,
simply snapping into the wall vertical and horizontal connec-
sleeve. tion of the enclosures.
3
Self-explanatory graphics
7
Swift and safe cover fix-
in the wall box ing with 1/4 turn
All product features are Position the cover and turn the
explained by integrated graphics screw through 90˚.
in the wall box. Quick-fixing screws can not get
lost.
4
More space for wiring
8
Unbreakable door hinges
Easier wiring of the installed Defective hinges are now a thing
modular devices guaranteed by of the past. Same door for
larger wiring space between the suface-mounted and flush-
devices and PE/N terminals. mounted distributors.
More space behind the DIN rails Symmetrical door installation;
facilitates installation of insulated door hinges can be mounted on
wires. left or right.
golf flush mounted enclosures
VF series
Flush mounted distribution boxes Door can be fitted on right or left Components included
from 1 to 4 rows, from 4 to 72 ❚ without dismounting the cover; - Brass screw-type terminals
Supplied with: optional lock and keys. - Marking stickers
- opaque or transparent door for - Towers to fix cable ties for
devices up to 70mm installation Door opens up to 180˚. Wall box clear cable management are
depth and cover can be installed either included, cable-retaining clips
- DIN profile for modular devices way up. are optional
47mm under the cover. (except in 4 and 8 enclosures.)
- Removable cable entry slider. - Carton packaging
Distance between the DIN rails - Cable entries for cable and - DIN rails directly fixed to the
axis 125mm. conduit. wall box allow room for wiring
behind them.
Distribution boards manufactured
from plastic material. IEC 60 439-3
IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1
2+
1
/
2
2+
1
/
2
2+
1
/
2
4+2
1
/
2
3x2+
1
/
2
4x2+
1
/
2
14
golf flush mounted encloures
VF series
IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1
2+
1
/
2
VF218PM
2x2+
1
/
2
3x2+
1
/
2
VF418PM
3x2+
1
/
2
2+
1
/
2
15
golf surface mounted enclosures
VS series
IEC 60 439-3
IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1
1
Transparent 1 VS104TM
2+ /
2
VS108PM
1 row, 8 ❚ N : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2 Opaque 1 VS108PM
w.210 x h.184 x d.99 E : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2
Transparent 1 VS108TM
1
2+ /
2
2+
1
/
2
2x2+2
1
/
2
3x2+
1
/
2
VS412PM
4 rows, 48 ❚ N : (1 x 25mm2 + 6 x 16mm2 + 7 x 10mm2) x 3 Opaque 1 VS412PM
w.282 x h.647 x d.99 E : (1 x 25mm2 + 10 x 16mm2 + 13 x 10mm2)
+ (9 x 16mm2 + 11 x 10mm2) Transparent 1 VS412TM
4x2+
1
/
2
16
golf surface mounted enclosures
VS series
IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1
2+
1
/
2
2x2+
1
/
2
3x2+
1
/
2
Transparent 1 VS418TM
1
4x2+ /
2
Transparent 1 VS122TM
1
2+ /
2
VS418PM
17
golf flush mounted enclosures
VF series
Cable entries
Top/bottom Side
One side cable entry slide, knockout-type, (VF104... and VF108... Each one knockout Ø 25 mm on the left and right in the upper and
- NO slider). lower connection space.
The other side pre cuts with diameters 20 mm, 25 mm, 32 mm and
40 mm the wall box is 180º turnable (slider can be placed at top or As of 2 rows, knockouts Ø 25 mm on the left and right between the
bottom). device rows. (no knockouts at 4 and 8 module enclosures).
18
golf surface mounted enclosure
VS series
Cable entries
Top/bottom
One side cable entry optimised for use of trunking, knockout-type.
The other side pre cuts with diameters 20 mm, 25 mm,
32 mm and 40 mm the wall box is 180º turnable.
E
Reference Dimension Wall fixation
A H E F G
VS104... 1 row 4 ❚ 137.5 183.5 101 68 58
G
19
Certificate of Approval
Certificate No.: SAA-182537-EA
ls
CERTIFIED
SAA Approvals Pty Ltd as accredited by JAS-ANZ under
ISO/IEC 17065 certifies in accordance with the SAA Approvals
Electrical Product Safety Certification Scheme that the product
nominated in this certificate complies with standard/s listed.
When using the RCM the requirements of all relevant parts
of AS/NZS 4417 applicable to the article must be fulfilled.
For SAA Contact Details and to verify this Certificate go to: Issued: 20-09-18 182537/1
www.saaapprovals.com.au www.jas-anz.org/register
Certificate of Approval
*Addendum*
Certificate No.: SAA-182537-EA
Date of Issue: 20 September 2018
Class Description: Building Wiring Cable
Product Description: V-90 Insulated Electric Cable
(Single core, Circular, Unsheathed)
ls
CERTIFIED
SAA Approvals Pty Ltd as accredited by JAS-ANZ under
ISO/IEC 17065 certifies in accordance with the SAA Approvals
Electrical Product Safety Certification Scheme that the product
nominated in this certificate complies with standard/s listed.
When using the RCM the requirements of all relevant parts
of AS/NZS 4417 applicable to the article must be fulfilled.
For SAA Contact Details and to verify this Certificate go to: Issued: 20-09-18 182537/2
www.saaapprovals.com.au www.jas-anz.org/register
r6NG cUC rEu cHUdN oo LUoNG cHAr LUoNG
G TRUNG TAM KY THUAT TIEU CHUdN DO tUdNG CHAT LUONG 3
|lUAIE$I3, OUALITY ASSURANCE & TESTING CENTER 3
l. Crc kdtqua thir nshigm shitrong phidu nly chic6 8ii uj d6ildinlu do khich hln g giri ddn.lTesr resuhs arc valid for the Mneb subditted sa ple(s)o l\'.
$t N/A:khong ip dqng.
2. Kh6rg dl,qc rich sao mol phen phiClu kdt qua ryhiem nly n61u ldong c6 s{ d6ng b'ang !.rn bin cna Trung tam Ki thuil 3.
i
mi1.\t e..1.r,.pin!
R.p'n rhdtl tu't h? t.t1,, - iithnut th.nnka pptutdl oJ ()Mtc'I l-
l. Tin mlu. rtn uu(h hlns dh* shi rh(1, you clu (td ndi sd mlu-/ Ndae n/ rdtrr/ e Jtbto $a,?\rin a\.u\tom?i! pquc .
4.D6khAngdimb;odomdri)ngu6(lqntsdq,(rinhldiI=2.mucrin(a)e5'r Khdch hlng (d thd lrtn h+ rheodia c$ dd6;dd bidt *,am rhons dn.
ktinted errynded une aintl of ntlorupne *nh * = 2. d 95 q onfiden . levl- PLease .ontact Quae$ t at the belo, ad&ess Jot funhet n{otuatiun
Eg!!!..lQE!q 49 Pasreur. Ql, H6 Chi Minh Chy. vl T NAM Tel: (84-28) 3a29 4274 F^x: (84-2U 3A29 3012 Websitei www.quatestl.com.vn
Tesrins: 7 Road LBienHda I tndustrial Zone, Ddng Nai Te| (84 151) 3836212 Fax: (84-251) 383 6298 E-mail: tn-cskh@quatest3.conr.vn
Lan s&a ddi: o BHl0 ( lln0l6) M0.1/t TTrN09
Saûn phaåm thuoäc tieâu chuaån/ Standard: BS 4607-2:1970; BS 4607-5:1982
13
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M
Copper Cable, category 5e, 4 pair, U/UTP, CM rated, 24 AWG, 1000 ft,
white
Product Classification
Regional Availability Asia
Portfolio NETCONNECT®
General Specifications
Product Number 510M
ANSI/TIA Category 5e
Conductors, quantity 8
Pairs, quantity 4
Dimensions
Cable Length 304.8 m | 1000 ft
Page 1 of 4
©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M
Electrical Specifications
Operating Voltage, maximum 80 V
Remote Powering Fully complies with the recommendations set forth by IEEE 802.3bt (Type 4) for the safe delivery
of power over LAN cable when installed according to ISO/IEC 14763-2, CENELEC EN 50174-1,
CENELEC EN 50174-2 or TIA TSB-184-A
Page 2 of 4
©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M
Electrical Cable Performance
CS CommScope
STD Refers to the standard value listed under Transmission Standards in the Electrical Specifications above
TYP Typical Electrical Performance
IL Insertion Loss (dB/100m) NEXT Near End Crosstalk (dB/100m)
ACR Attenuation to Crosstalk Ratio (dB/100m) PSNEXT Power Sum Near End Crosstalk (db/100m)
PSACR Power Sum Attenuation to Crosstalk Ratio (dB/100m) ACRF Attenuation to Crosstalk Ratio - Far End (dB/100m)
PSACRF Power Sum Attenuation to Crosstalk Ratio - Far End (dB/100m) RL Return Loss (dB)
TCL Transverse Conversion Loss (dB/100m) ELTCTL Equal Level Transverse Conversion Transfer Loss (dB/100m)
Material Specifications
Conductor Material Bare copper
Environmental Specifications
Operating Temperature -20 °C to +60 °C (-4 °F to +140 °F)
Regulatory Compliance/Certifications
Agency Classification
CHINA-ROHS Below maximum concentration value
REACH-SVHC Compliant as per SVHC revision on www.commscope.com/ProductCompliance
ROHS Compliant
Page 3 of 4
©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M
Page 4 of 4
©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3969 0973 Fax: (028) 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhplastic.com.vn
CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (P P ) DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC
LOẠI ỐNG NHỰA PP-R DÙNG ĐỀ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ LẠNH TRONG ĐIỀU KIỆN
CÓ ÁP SUẤT.
Noi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Đặc trư n g kỹ thuật:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-01/01) có giá trị từ ngày 26/1 0 /2 0 2 0 đến ngày
25/10/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợp của hàng hóa
do đơn vị sản xu ất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
Jíọuộfẵn%kcmkỆum
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: PHỤ TÙNG POLYPROPYLEN (P P ) DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC
LOẠI NHỰA PP-R DÙNG ĐỂ DẨN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH
TRÒNG ĐIỀU KIỆN c ó ÁP SUẤT.
Kiểu, loại: Đ ư ờng kính danh nghĩa: DN 2 0 m m đến DN 1 6 0 m m .
Áp suất thiết kế: P d 6 bar đến P d 10 bar.
Áp su ất danh nghĩa: PN 1 0 b ar đến PN 2 0 b ar.
Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình D ương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Đặc trư n g kỹ th u ật:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-01/06) có giá trị từ ngày 2 6/11/2020 đến ngày
25/11/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợ p của hàng hóa
do đơn vị sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
Số: 5&15 /QĐ-QUACERT Hà Nội, ngày cẴA tháng yfo năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Quyết định số 1328/QĐ-TĐC ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù họp;
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc chỉ định Tổ chức đánh giá sự phù họp;
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm
Ống nhựa của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ số 240 Hậu Giang,
Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, như sau:
Số Giấy Nhãn hiệu
STT Tên sản phẩm
chứng nhận thương mại
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có 1999 Mã số: r B iỉồ
1. ^P i-A S C O jF
QUYÉT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phâm, hàng hóa vật liệu xây dựng” (QCVN 16:2019/BXD);
Căn cứ Quyết định số 999/QD-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng vê việc chỉ định tô chức thử nghiệm/chứng nhận;
Căn cứ Quyêt định số 1328/QĐ-TĐC, ngày 01/07/2019 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT);
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN
16:2019/BXD cho:
PHỦ
Phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có áp suất, loại re ĩìồ % P L A S C O jr
PE 100; Đường kính danh nghĩa: DN 63 mm đến NHỰA BỈNH MÌNH 1999-20-04
DN 400 mm.
của Công ty cổ Phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ tại: Trụ sở và nhà máy Bình Minh
Sài Gòn: 240, Hậu Giang, phường 9, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; Nhà
máy Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An,
Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam và Nhà máy Bình Minh Long An: lô
0
ENSURE YOUR SUCCESS
8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 375610251F +84 (24) 3756 3188
E quacert@quacert.qov.vn I w www.quacert.gov.vn
QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
Trang: 1/2
C l-6 đến Cl-30, đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp,
huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận kể từ ngày 26 tháng 11 năm
2020 đến ngày 25 tháng^ 11 năm 2023 với điều kiện Công ty c ổ Phần Nhựa Bình
Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận, được đánh giá giám sát 12 tháng
một lần và đột xuất khi cần thiết.
Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty c ổ Phần
Nhựa Bình Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số 1999-20-04;
1999-20-02/05 và 1999-20-01/06), Dấu hợp quỵ số 1999-18 và có trách nhiệm đảm
bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất và đưa vào lưu thông phù hợp với
QCVN 16:2019/BXD và các quy định có liên quan của pháp luật.
Điều 4. Sau khi được cấp Giấv chứng nhận, Công ty Cổ Phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.
Chứng nhận sản phẩm: Ống nhựa polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước, loại ống nhựa PP-R dùng đê
dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến 200 mm
QCVN 16:2019/BXD
Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư số
Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/10/2020 đến ngày 25/10/2023
GIÁM ĐỐC
Chứng nhận sân phẩm: Phụ tù n g p o ly p ro p y ie n IPP) dù n g cho m ục đ ích cấp và th o á t nước, lo ạ i nhựa PP-R dù n g đ ể dẫn
nước n ó ng và nước lạnh tro n g đ iều kiện có áp suất, đ ư ờng k ín h dan h n g h ĩa từ D N 20 m m đ ến 160 m m 7.
QCVN 16 :2 0 1 9/BXD
Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ n g à y 26/11 /2020 đến n g à y 25/11 /2023
QUACERT
GW CÌỈÚŨG ENSURE Y O U R S U C C E S S
Chứng nhận sản phẩm: Ống nhựa Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong
điếu kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến DN 630 mm.
QCVN 1 6 : 2019/B X D
Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thòng tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017)
Số Giấy chứng nhận: 1999 Mã số: 1999-20-02/01
Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/10/2020 đến ngày 25/10/2023
GIÁM ĐỐC
Q U A C E R T - 8 H o à n g Q u ố c V iệ t, c ẩ u G iấ y , H à N ộ i, V iệ t N am .
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Chứng nhận sân phẩm: Phụ tùng Polyvinyl cloruo không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong
điều kiện có áp suất,đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến ON 630 mm.
QCVN 1 6 : 2019/B X D
Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thông tư sô 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư sô
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017)
Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/11 /2020 đến ngày 25/11 /2023
GIÁM ĐỐC
^ Â ạnì Q ĩê yễứờnỷ
Q U A C E R T - 8 H o à n g Q u ố c V iê t, c ấ u G iấ y , H à N ộ i, V iệ t N am .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3969 0973 Fax: (028) 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhpIastic.com.vn
CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: ỐNG NHỰA POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC TRONG ĐÍÊU KIỆN c ó ÁP SUẤT.
Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An.
Địa chỉ: Lô Cl-6 đến Cl-30, KCN Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá,
xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Đặc trư n g kỹ thuật:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-02/01) có giá trị từ ngày 2 6/10/2020 đến ngày
25/10/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợ p của hàng hóa
do đơn vị sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028] 3969 0973 Fax: (028] 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhplastic.com.vn
CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: PHỤ TÙNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC TRONG ĐIÊU KIỆN c ó ÁP SUẤT.
Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An.
Địa chỉ: Lô C l-6 đến Cl-30, KCN Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá,
xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Đặc trư n g kỹ thuật:
- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã sổ: 1 9 9 9 -20-02/05] có giá trị từ ngày 2 6 /1 1 /2 0 2 0 đến ngày
2 5 /1 1 /2 0 2 3 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert].
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 ; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 0 5 /1 0 /2 0 2 3 , nơi hàng hóa được sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù hợp của hàng hóa
do đơn vị sản xu ất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯNG TÂM CHỨNG NHẬN
PHÙ HỢP - QUACERT
Số: 5&15 /QĐ-QUACERT Hà Nội, ngày cẴA tháng yfo năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Quyết định số 1328/QĐ-TĐC ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù họp;
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc chỉ định Tổ chức đánh giá sự phù họp;
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm
Ống nhựa của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ số 240 Hậu Giang,
Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, như sau:
Số Giấy Nhãn hiệu
STT Tên sản phẩm
chứng nhận thương mại
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có 1999 Mã số: r B iỉồ
1. ^P i-A S C O jF
QUYÉT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phâm, hàng hóa vật liệu xây dựng” (QCVN 16:2019/BXD);
Căn cứ Quyết định số 999/QD-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng vê việc chỉ định tô chức thử nghiệm/chứng nhận;
Căn cứ Quyêt định số 1328/QĐ-TĐC, ngày 01/07/2019 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT);
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN
16:2019/BXD cho:
PHỦ
Phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có áp suất, loại re ĩìồ % P L A S C O jr
PE 100; Đường kính danh nghĩa: DN 63 mm đến NHỰA BỈNH MÌNH 1999-20-04
DN 400 mm.
của Công ty cổ Phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ tại: Trụ sở và nhà máy Bình Minh
Sài Gòn: 240, Hậu Giang, phường 9, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; Nhà
máy Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An,
Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam và Nhà máy Bình Minh Long An: lô
0
ENSURE YOUR SUCCESS
8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 375610251F +84 (24) 3756 3188
E quacert@quacert.qov.vn I w www.quacert.gov.vn
QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
Trang: 1/2
C l-6 đến Cl-30, đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp,
huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận kể từ ngày 26 tháng 11 năm
2020 đến ngày 25 tháng^ 11 năm 2023 với điều kiện Công ty c ổ Phần Nhựa Bình
Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận, được đánh giá giám sát 12 tháng
một lần và đột xuất khi cần thiết.
Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty c ổ Phần
Nhựa Bình Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số 1999-20-04;
1999-20-02/05 và 1999-20-01/06), Dấu hợp quỵ số 1999-18 và có trách nhiệm đảm
bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất và đưa vào lưu thông phù hợp với
QCVN 16:2019/BXD và các quy định có liên quan của pháp luật.
Điều 4. Sau khi được cấp Giấv chứng nhận, Công ty Cổ Phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.