You are on page 1of 174

DỰ ÁN : Tổ Hợp Khu Du Lịch Thung Lũng Đại Dương

Gói Thầu: Thiết kế - thi công nội thất


Villa Mockup 06-A1, 07-B1, 08-C1, 09-D1, 10-E1

TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ


MATERIAL SUBMISSION
NHÀ THẦU /CONTRACTOR: CÔNG TY TNHH BOHO DÉCOR
Số
Rev: 01 007
Mã số kiểm soát: NVW.PT-BOHO-MAS-007 Number:
Document Number: Ngày trình duyệt
Submission Date:

1. MÔ TẢ HẠNG MỤC TRÌNH DUYỆT / ITEM DESCRIPTION


-FACILITIES : MEP
+ Dây cap, điện - NSX: Cadivi
+ Ống luồn dây + phụ kiện ống luồn dây - NSX: VanLock
+ Ống cấp thoát nước: PPR, U-PVC - NSX: Bình Minh
+ Cap mạng Cat 5 - NSX: Commscope

Trình duyệt bao gồm / Submission consists of the following : Đại diện nhà thầu ký tên:
Mô tả / Tiêu chuẩn / Mã số
Đính kèm / Attachment Items Signed on behalf of Contractor:
Description / Specification / Doc.
Bản vẽ / Drawings
Hàng mẫu / Samples
Tài liệu sản phẩm / Catalogues Họ tên / Full-name:
Khác / Others …………………………….
Ngày ký / Date:
2. TÌNH TRẠNG PHÊ DUYỆT / FINAL APPROVAL STATUS
A CHẤP THUẬN / APPROVED TÌNH TRẠNG
B CHẤP THUẬN - CÓ Ý KIẾN / APPROVED WITH COMMENTS PHÊ DUYỆT

C KHÔNG CHẤP THUẬN, ĐỆ TRÌNH LẠI / NOT APPROVED, RESUBMIT APPROVAL STATUS
Ý KIẾN / COMMENTS Đơn vị duyệt : TVGS
Chữ ký người đại diện / Approval Signature

Họ tên / Full-name:
…………………………….
Ngày ký / Date: ……………………………………
3. Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN KHÁC / OTHER COMMENTS FROM CONSULTANTS OR CLIENT
Ý KIẾN / COMMENTS Tên công ty : Ban QLDA
Chữ ký người đại diện / Approval Signature

Họ tên / Full-name:
…………………………….
Ngày ký / Date: …………………………………
Ý KIẾN / COMMENTS Tên công ty :
Chữ ký người đại diện / Approval Signature

Họ tên / Full-name:
…………………………………………………………………………
Ngày ký / Date: ……………………………………

PCD-SOP02.B3.1.3a 1/1
DỰ ÁN : Tổ Hợp Khu Du Lịch Thung Lũng Đại Dương
Gói Thầu: Thiết kế - thi công nội thất
Villa Mockup 06-A1, 07-B1, 08-C1, 09-D1, 10-E1

TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ


MATERIAL SUBMISSION

STT VẬT TƯ/ THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT


I. HỆ THỐNG ĐIỆN
1 Vỏ tủ điện âm tường
a Nhà sản xuất Hager
b Xuất xứ Asia
c Mã hiệu VF---TM

- Vật liệu: Kim loại sơn tĩnh điện


Thông số kỹ
d - Phạm vi chứa : 12-32 Module
thuật
- Màu sắc : Xám

2 Cáp điện
a Nhà sản xuất Cadivi
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu CV 2.5 / 6

- Chất liệu : Cu/PVC


- Màu sắc : Đỏ, Đen, Vàng-Xanh
Thông số kỹ
d - Điện áp U0/U : 0.6/1KV
thuật
- Tiêu chuẩn : AS/NZS 5000.1;
AS/NZS 1125

3 Ống luồn dây


a Nhà sản xuất Sino
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu Vanlock

- Chất liệu : PVC


Thông số kỹ - Màu sắc : trắng
d
thuật - Tiêu chuẩn : BS 6099-2-2; BS EN 50086-2-1
- Kích cỡ : D20, D32

4 Ống luồn dây mềm


a Nhà sản xuất Sino
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu Vanlock
- Chất liệu : PVC
Thông số kỹ - Màu sắc : trắng
d
thuật - Tiêu chuẩn : BS 6099-2-2; BS EN 50086-2-1
- Kích cỡ : D20, D32
5 Phụ kiện ống
a Nhà sản xuất Sino
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu Vanlock
- Chất liệu : PVC
Thông số kỹ - Màu sắc : trắng
d
thuật - Tiêu chuẩn : BS 6099-2-2; BS EN 50086-2-1
- Kích cỡ : D20, D32

Page 1 of 2
STT VẬT TƯ/ THIẾT BỊ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT
II Hệ thống điện nhẹ
1 Cáp mạng cat5e
a Nhà sản xuất CommScope
b Xuất xứ Asia
c Mã hiệu N/A
- Vật liệu : Cu/PVC, vật liệu cách điện Polyolefin
- Loại cáp : Cáp xoắn đôi U/UTP
- Màu sắc : xám
Thông số kỹ - Số lượng : 4 cặp dây
d
thuật - Chuẩn truyền : TIA/EIA 568-B.2 và ISO/IEC 11801
Class D
- Điện áp: 300VAC hoặc VDC.
- Nhiệt độ hoạt động : -20 °C đến +60 °C
IV Hệ thống điều hòa không khí và thông gió
1 Ống đồng
a Nhà sản xuất Toàn Phát
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu N/A

Thông số kỹ Tiêu chuẩn : ASTM B68 (USA) và JIS H3300 (Nhật


d
thuật Bản).

2 Bảo ôn cách nhiệt ống đồng


a Nhà sản xuất Supperlon
b Xuất xứ Asia
c Mã hiệu N/A

- Loại vật liệu : Cao su lưu hóa (NBR)


- Độ dày ống: 13mm/ 19mm
-Cấp độ tỉ trọng :40kg/m3 – 70kg/m3
Thông số kỹ
d - Nhiệt độ vận hành :Tối đa 105oC cho đường ống /
thuật
(85oC cho bề mặt phẳng); tối thiểu – 50oC
- Hệ số truyền dẫn nhiệt :Tiêu chuẩn ASTM C515
- Tính chống thấm nước : Tiêu chuẩn ASTM E96

IV Hệ thống cấp thoát nước


1 Ống cấp, thoát nước
a Nhà sản xuất Bình Minh
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu N/A
- Loại đường kính : Ø 21 - Ø 250
Thông số kỹ - Loại ống nhựa : uPVC, PPR, HDPE...
d
thuật - Tiện ích : bền với hóa chất, không rỉ sét, chịu va
đập áp lực lớn, cách nhiệt tốt
2 Phụ kiện ống
a Nhà sản xuất Bình Minh
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu N/A
Thông số kỹ
d
thuật
3 Phụ kiện khác (Ty treo, tắc kê, cùm treo)
a Nhà sản xuất Việt Nam
b Xuất xứ Việt Nam
c Mã hiệu N/A

Thông số kỹ
d
thuật

Page 2 of 2
Small enclosure
golf VF & VS
The enclosure for flush or surface mounting installation
When building or renovating residential buildings, compact solutions are often required for electrical
installations. The golf VF & VS small enclosure is particularly suitable thanks to its ease of mounting
on walls.
The small enclosure is easily and swiftly mounted and offers space for a large number of modular
devices. Thanks to a patented covenient cable management system, cables can be laid safely and swiftly.

Your benefits Characteristics


• Easy installation of the flush / surface-mounted enclosure • Flush/ Surface mounted
- can be turned through 180˚
• Sure 6-point fixture with 2 keyholes arranged in the centre • Assembly of devices up to 63A

• Optimised pipe and trunking entries • Ingress protection IP30 (without door), IP40 (with door)
• More wiring space between the modular devices and terminals
• Isolation class II, double insulation
as well as behind the DIN rails
• Clean and convenient wiring thanks to patented integrated • Impact resistance IK07
cable management system
• Unbreakable door hinges
• Same door for VS surface-mounted version and VF flush
mounted version
Expert
tips
1
Convenient cable

5
Easily-accessible DIN rail
management mounting saves time and
Clean and easy wiring thanks to effort
patented, integrated fixation for DIN rail can be swiftly mounted-

5 cable clips and cable ties. ed using the keyhole on the


side. The screwed fixture is out-
side the modular device area
providing easy access.

2
Snap-in PE/N terminal

6
Vertical and horizontal
strips connecting of the
Quick Connect or brass terminal enclosures
strips can be easily mounted by Connecting pieces permits safe,
simply snapping into the wall vertical and horizontal connec-
sleeve. tion of the enclosures.

3
Self-explanatory graphics

7
Swift and safe cover fix-
in the wall box ing with 1/4 turn
All product features are Position the cover and turn the
explained by integrated graphics screw through 90˚.
in the wall box. Quick-fixing screws can not get
lost.

4
More space for wiring

8
Unbreakable door hinges
Easier wiring of the installed Defective hinges are now a thing
modular devices guaranteed by of the past. Same door for
larger wiring space between the suface-mounted and flush-
devices and PE/N terminals. mounted distributors.
More space behind the DIN rails Symmetrical door installation;
facilitates installation of insulated door hinges can be mounted on
wires. left or right.
golf flush mounted enclosures
VF series

Flush mounted distribution boxes Door can be fitted on right or left Components included
from 1 to 4 rows, from 4 to 72 ❚ without dismounting the cover; - Brass screw-type terminals
Supplied with: optional lock and keys. - Marking stickers
- opaque or transparent door for - Towers to fix cable ties for
devices up to 70mm installation Door opens up to 180˚. Wall box clear cable management are
depth and cover can be installed either included, cable-retaining clips
- DIN profile for modular devices way up. are optional
47mm under the cover. (except in 4 and 8 enclosures.)
- Removable cable entry slider. - Carton packaging
Distance between the DIN rails - Cable entries for cable and - DIN rails directly fixed to the
axis 125mm. conduit. wall box allow room for wiring
behind them.
Distribution boards manufactured
from plastic material. IEC 60 439-3

IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1

Designation Type of Pack Cat. Ref.


wall recess door qty.

1 row, 4 ❚ N : 2 x 16mm2 + 2 x 10mm2 Opaque 1 VF104PM


w.170 x h.189 x d.72 E : 2 x 16mm2 + 2 x 10mm2
Transparent 1 VF104TM

 2+
1
/
2

1 row, 8 ❚ N : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2 Opaque 1 VF108PM


VF108PM
w.242 x h.189 x d.72 E : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2
Transparent 1 VF108TM

 2+
1
/
2

1 row, 12 ❚ N : 4 x 16mm2 + 6 x 10mm2 Opauque 1 VF112PM


w.318 x h.257 x d.72 E : 4 x 16mm2 + 6 x 10mm2
Transparent 1 VF112TM

 2+
1
/
2

2 rows, 24 ❚ N : (5 x 16mm2 + 6 x 10mm2) x 2 Opaque 1 VF212PM


VF212PM
w.318 x h.382 x d.72 E : 9 x 16mm2 + 13 x 10mm2
Transparent 1 VF212TM

 4+2
1
/
2

3 rows, 36 ❚ N : (1 x 25mm2 + 7 x 16mm2 + 8 x 10mm2) x 2 Opaque 1 VF312PM


w.318 x h.507 x d.72 E : 1 x 25mm2 + 14 x 16mm2 + 17 x 10mm2
Transparent 1 VF312TM

 3x2+
1
/
2

4 rows, 48 ❚ N : (1 x 25mm2 + 6 x 16mm2 + 7 x 10mm2) x 3 Opaque 1 VF412PM


VF312PM w.318 x h.652 x d.72 E : (1 x 25mm2 + 10 x 16mm2 + 13 x 10mm2)
+ (9 x 16mm2 + 11 x 10mm2) Transparent 1 VF412TM

 4x2+
1
/
2

14
golf flush mounted encloures
VF series

Technical data - Isolation Class II Certification according to


- IP rating: - White colour RAL 9010 IEC 60 439-3
IP30 without door - Rated current:
IP40 with door for devices up to 63A All products conform to the
IK07 - Rated insulation: RoHS and WEEE directives.
400V a.c. /50Hz
IEC 60 439-3

IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1

Designation Type of Pack Cat. Ref.


wall recess door qty.

1 row, 18 ❚ N : 7 x 16mm2 + 9 x 10mm2 Opaque 1 VF118PM


w.426 x h.257 x d.72 E : 7 x 16mm2 + 9 x 10mm2
Transparent 1 VF118TM

 2+
1
/
2

VF218PM

2 row, 36 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16 mm2 Opaque 1 VF218PM


w.426 x h.382 x d.72 + 8 x 10 mm2) x 2
E: 1 x 25 mm2 + 14 x 16 mm2 Transparent 1 VF218TM
+ 17 x 10 mm2

 2x2+
1
/
2

3 row, 54 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16 mm2 Opaque 1 VF318PM


VF318PM w.426 x h.507 x d.72 + 8 x 10 mm2) x 2+ (7 x 16 mm2
+ 9 x 10 mm2)
E: (1 x 25 mm2 + 14 x 16 mm2 Transparent 1 VF318TM
+ 17 x 10 mm2) +
(7 x 16 mm2 + 9 x 10 mm2)

 3x2+
1
/
2

4 rows, 72 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16 mm2 Opaque 1 VF418PM


w.426 x h.652 x d.72 + 8 x 10 mm2) x 4
E: (1 x 25 mm2 + 14 x 16 mm2 Transparent 1 VF418TM
+ 17 x 10 mm2) x 2

VF418PM
 3x2+
1
/
2

1 rows, 22 ❚ N: 8 x 16 mm2 + 10 x 10 mm2 Opaque 1 VF122PM


w.498 x h.257 x d.72 E: 8 x 16 mm2 + 10 x 10 mm2
Transparent 1 VF122TM

 2+
1
/
2

15
golf surface mounted enclosures
VS series

Surface mounted distribution Distribution boards manufactured Components included


box from 1 to 4 rows, from 4 to from plastic material. - brass screw-type terminals
72 ❚ Door can be fitted on right or left - directly fixed DIN rails to the
Supplied with: without dismounting the cover, wall box let to have room
- opaque or transparent door for optional lock with keys. enough for wiring behind them.
devices up to 70mm Door opens up to 180˚. - marking stickers
installation depth. - towers to fix cable ties for clear
- DIN profile for modular devices Enclosure can be installed either cable management are included,
47mm under the cover. way up. cable-retaining clips are optional
Cable entries for cable, conduit (except in 4 and 8 enclosures.)
Distance between the DIN and trucking. - door protected by a plastic film.
profiles axis 125mm. - carton packaging

IEC 60 439-3

IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1

Designation Type of Pack Cat. Ref.


door qty.

1 row, 4 ❚ N : 2 x 16mm2 + 2 x 10mm2 Opaque 1 VS104PM


w.138 x h.184 x d.99 E : 2 x 16mm2 + 2 x 10mm2

 1
Transparent 1 VS104TM
2+ /
2

VS108PM
1 row, 8 ❚ N : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2 Opaque 1 VS108PM
w.210 x h.184 x d.99 E : 2 x 16mm2 + 4 x 10mm2


Transparent 1 VS108TM
1
2+ /
2

1 row, 12❚ N : 4 x 16mm2 + 6 x 10mm2 Opaque 1 VS112PM


w.282 x h.252 x d.99 E : 4 x 16mm2 + 6 x 10mm2
Transparent 1 VS112TM

 2+
1
/
2

VS212PM 2 rows, 24 ❚ N : (5 x 16mm2 + 6 x 10mm2) x 2 Opaque 1 VS212PM


w.282 x h.377 x d.99 E : 9 x 16mm2 + 13 x 10mm2
Transparent 1 VS212TM

 2x2+2
1
/
2

3 rows, 36 ❚ N : (1 x 25mm2 + 7 x 16mm2 + 8 x 10mm2) x 2 Opaque 1 VS312PM


w.282 x h.500 x d.99 E : 1 x 25mm2 + 14 x 16mm2 + 17 x 10mm2
Transparent 1 VS312TM

 3x2+
1
/
2

VS412PM
4 rows, 48 ❚ N : (1 x 25mm2 + 6 x 16mm2 + 7 x 10mm2) x 3 Opaque 1 VS412PM
w.282 x h.647 x d.99 E : (1 x 25mm2 + 10 x 16mm2 + 13 x 10mm2)
+ (9 x 16mm2 + 11 x 10mm2) Transparent 1 VS412TM

 4x2+
1
/
2

16
golf surface mounted enclosures
VS series

Technical data - Isulation Class II Certification according to


- IP rating: - White colour RAL 9010 IEC 60 439-3
IP30 without door - Rated current:
IP40 with door for devices up to 63A All products conform to the
IK07 - Rated insulation: RoHS and WEEE directives.
400V a.c. /50Hz

IEC 60 695-2-1/0
and 60 695-2-1/1

Designation Type of Pack Cat. Ref.


door qty.

1 row, 18 ❚ N : 7 x 16mm2 + 9 x 10mm2 Opaque 1 VS118PM


w.390 x h257 x d.99 E : 7 x 16mm2 + 9 x 10mm2 Transparent 1 VS118TM

 2+
1
/
2

VS218PM 2 row, 36 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16 mm2 + 8 x 10 mm2) x 2 Opaque 1 VS218PM


w.390 x h.377 x d.99 E: 1 x 25 mm2 + 14 x 16 mm2 + 17 x 10 mm2 Transparent 1 VS218TM

 2x2+
1
/
2

3 row, 54 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16 mm2 + 8 x 10 mm2) x 2 Opaque 1 VS318PM


w.390 x h.500 x d.99 + (7 x 16 mm2 + 9 x 10 mm2)
E: (1 x 25 mm2 + 14 x 16 mm2 + 17 x 10 mm2) Transparent 1 VS318TM
+ (7 x 16 mm2 + 9 x 10 mm2)

 3x2+
1
/
2

VS318PM 4 rows, 72 ❚ N: (1 x 25 mm2 + 7 x 16mm2 + 8 x 10mm2) x 4 Opaque 1 VS418PM


w.390 x h.647 x d.99 E: (1 x 25 mm2 + 14 x 16mm2 + 17 x 10 mm2) x 2


Transparent 1 VS418TM
1
4x2+ /
2

1 rows, 22 ❚ N: 8 x 16 mm2 + 10 x 10 mm2 Opaque 1 VS122PM


w.462 x h.252 x d.99 E: 8 x 16 mm2 + 10 x 10 mm2


Transparent 1 VS122TM
1
2+ /
2

VS418PM

17
golf flush mounted enclosures
VF series

Cable entries

Top/bottom Side
One side cable entry slide, knockout-type, (VF104... and VF108... Each one knockout Ø 25 mm on the left and right in the upper and
- NO slider). lower connection space.
The other side pre cuts with diameters 20 mm, 25 mm, 32 mm and
40 mm the wall box is 180º turnable (slider can be placed at top or As of 2 rows, knockouts Ø 25 mm on the left and right between the
bottom). device rows. (no knockouts at 4 and 8 module enclosures).

Reference Dimension (mm)


Frame Wall niche
A H E F
VF104... 1 row 4 ❚ 204 225 170 189
VF108... 2 row 8 ❚ 275 225 242 189
VF112... 1 row 12 ❚ 352 293 318 257
VF212... 2 row 12 ❚ 352 418 318 382
VF312... 3 row 12 ❚ 352 543 318 507
VF412... 4 row 12 ❚ 352 688 318 652
VF118... 1 row 18 ❚ 460 293 426 257
VF218... 2 row 18 ❚ 460 418 426 382
VF318... 3 row 18 ❚ 460 543 426 507
VF418... 4 row 18 ❚ 460 688 426 652
VF122... 1 row 22 ❚ 532 293 498 257

For the wall niche, these dimensions are minimal.

For hollow wall,


the cavity wall section should be:
Ref. E F
VF104... 170 189
VF108... 242 189
VF112... 318 257
VF212... 318 382
VF312... 318 507
F

VF412... 318 652


VF118... 426 257
VF218... 426 382
VF318... 426 507
VF418... 426 652
VF122... 498 257

Depth must always be 72 mm min.


E
6

18
golf surface mounted enclosure
VS series

Cable entries

Top/bottom
One side cable entry optimised for use of trunking, knockout-type.
The other side pre cuts with diameters 20 mm, 25 mm,
32 mm and 40 mm the wall box is 180º turnable.

E
Reference Dimension Wall fixation
A H E F G
VS104... 1 row 4 ❚ 137.5 183.5 101 68 58
G

VS108... 2 row 8 ❚ 209.5 183.5 173.5 68 58


VS112... 1 row 12 ❚ 281.5 251.5 221.5 135.5 58
VS212... 2 row 12 ❚ 281.5 376.5 221.5 260.5 58
VS312... 3 row 12 ❚ 281.5 500 221.5 385.5 58
F

VS412... 4 row 12 ❚ 281.5 646.5 221.5 491 78


VS118... 1 row 18 ❚ 389.5 251.5 329.5 135.5 58
VS218... 2 row 18 ❚ 389.5 376.5 329.5 260.5 58
VS318... 3 row 18 ❚ 389.5 500 329.5 385.5 58
VS418... 4 row 18 ❚ 389.5 646.5 329.5 491 78
VS122... 1 row 22 ❚ 461.5 251.5 401.5 135.5 58

19
Certificate of Approval
Certificate No.: SAA-182537-EA

Certificate Holder: Vietnam Electric Cable Corporation - Cadivi


70-72 Nam Ky Khoi Nghia Street,
Nguyen Thai Binh Ward, 1st District 1,
Ho Chi Minh City,
Vietnam

Class Description: Building Wiring Cable


Product Description: V-90 Insulated Electric Cable
(Single core, Circular, Unsheathed)
Brand Name: VIETNAM ELECTRIC CABLE CORPORATION – CADIVI
Model No.: CV 0.5mm²
Markings: 0.6/1kV
V-90, Electric Cable
Standard: AS/NZS 5000.1:2005 Inc A1
Conditions: Nil

Approval Mark: SAA-182537-EA or RCM

Date First Registered: 20 September 2018


Date of Expiry: 20 September 2023

For and on Behalf of


ppr
SAA Approvals Pty Ltd A A ova
SA

ls

CERTIFIED
SAA Approvals Pty Ltd as accredited by JAS-ANZ under
ISO/IEC 17065 certifies in accordance with the SAA Approvals
Electrical Product Safety Certification Scheme that the product
nominated in this certificate complies with standard/s listed.
When using the RCM the requirements of all relevant parts
of AS/NZS 4417 applicable to the article must be fulfilled.

For SAA Contact Details and to verify this Certificate go to: Issued: 20-09-18 182537/1
www.saaapprovals.com.au www.jas-anz.org/register
Certificate of Approval
*Addendum*
Certificate No.: SAA-182537-EA
Date of Issue: 20 September 2018
Class Description: Building Wiring Cable
Product Description: V-90 Insulated Electric Cable
(Single core, Circular, Unsheathed)

Additional Models Description


CV 16mm² 0.6/1kV
CV 10mm² 0.6/1kV
CV 6mm² 0.6/1kV
CV 4mm² 0.6/1kV
CV 2.5mm² 0.6/1kV
CV 1.5mm² 0.6/1kV
CV 1.0mm² 0.6/1kV
VC 16mm² 0.6/1kV
VC 10mm² 0.6/1kV
VC 6mm² 0.6/1kV
VC 4mm² 0.6/1kV
VC 2.5mm² 0.6/1kV
VC 1.5mm² 0.6/1kV
VC 1.0mm² 0.6/1kV
VC 0.5mm² 0.6/1kV

For and on Behalf of


ppr
SAA Approvals Pty Ltd A A ova
SA

ls

CERTIFIED
SAA Approvals Pty Ltd as accredited by JAS-ANZ under
ISO/IEC 17065 certifies in accordance with the SAA Approvals
Electrical Product Safety Certification Scheme that the product
nominated in this certificate complies with standard/s listed.
When using the RCM the requirements of all relevant parts
of AS/NZS 4417 applicable to the article must be fulfilled.

For SAA Contact Details and to verify this Certificate go to: Issued: 20-09-18 182537/2
www.saaapprovals.com.au www.jas-anz.org/register
r6NG cUC rEu cHUdN oo LUoNG cHAr LUoNG
G TRUNG TAM KY THUAT TIEU CHUdN DO tUdNG CHAT LUONG 3
|lUAIE$I3, OUALITY ASSURANCE & TESTING CENTER 3

KT3.O863BDI8 PHIEU TET ouA THO NGHIEM 04/07/2018


TEST REPORT Page 0l/01

1. T6n mdu : p0xc ROD 8,0 mm


Name of sample
2. 56 luong mAu :01
Quantity
3. M6 td mAu : Miu c6 chi6u dii 3,5 m
Description
4. Ngdy nhQn m6u :19106/2018
Dale ofreceiving
5. Thoi gian tht nghiQm : 2510612018 - 0410712018
Testing durdtion
6. Noi grii miu :c6Nc TY TNHH MTv CADIVI DdNG NAI
Customer Dudlg s6 l, KCN Long Thirnh, Tam An, Long Thirnh, Ddng Nai
7. Phuong ph6p thri :ASTMB49-15
Test method - Item 8.6 : Tham khdo / Refer to ASTM E 478 - 08
--i.
^ l(et
u. qua lnu ngnrgm
Test result

T6n chi ti6u K6t qun thii'nghiQm


SpeciJication Test result
8.1. Eudng kinh sqi dln I Diameter of wire, mm 8,0
8.2. EQ gian ddi tuong dtii cta soi din / Elongarion of wire, % 37,6
8.3. Su6t k6o dut cira sgi din / Tensile strength of wire, MPa 176
8.4. DiQn tro su6t cria sqi dAn d 20"C I Resistivity of wire, amm2/m 0,01't07
8.5. DO dan dien ,b 20oC I Electrical conducrivity, % IACS 101,0

8.6. Ham luqng d6ng / Copp er content, % 99,99

P. TRTIONG PTN DIEN TL. GIAM DOC / PP. DIRECTOR


FOR HEAD OF ELECTRICAL TESTING LAB. TRLION GHIEM
G L4B.
IRU ilo I
I(Y T
rtEuuuiioo
CHAI T

Nguy6n Mirng n Ttng

l. Crc kdtqua thir nshigm shitrong phidu nly chic6 8ii uj d6ildinlu do khich hln g giri ddn.lTesr resuhs arc valid for the Mneb subditted sa ple(s)o l\'.
$t N/A:khong ip dqng.
2. Kh6rg dl,qc rich sao mol phen phiClu kdt qua ryhiem nly n61u ldong c6 s{ d6ng b'ang !.rn bin cna Trung tam Ki thuil 3.
i
mi1.\t e..1.r,.pin!
R.p'n rhdtl tu't h? t.t1,, - iithnut th.nnka pptutdl oJ ()Mtc'I l-
l. Tin mlu. rtn uu(h hlns dh* shi rh(1, you clu (td ndi sd mlu-/ Ndae n/ rdtrr/ e Jtbto $a,?\rin a\.u\tom?i! pquc .
4.D6khAngdimb;odomdri)ngu6(lqntsdq,(rinhldiI=2.mucrin(a)e5'r Khdch hlng (d thd lrtn h+ rheodia c$ dd6;dd bidt *,am rhons dn.
ktinted errynded une aintl of ntlorupne *nh * = 2. d 95 q onfiden . levl- PLease .ontact Quae$ t at the belo, ad&ess Jot funhet n{otuatiun
Eg!!!..lQE!q 49 Pasreur. Ql, H6 Chi Minh Chy. vl T NAM Tel: (84-28) 3a29 4274 F^x: (84-2U 3A29 3012 Websitei www.quatestl.com.vn
Tesrins: 7 Road LBienHda I tndustrial Zone, Ddng Nai Te| (84 151) 3836212 Fax: (84-251) 383 6298 E-mail: tn-cskh@quatest3.conr.vn
Lan s&a ddi: o BHl0 ( lln0l6) M0.1/t TTrN09
Saûn phaåm thuoäc tieâu chuaån/ Standard: BS 4607-2:1970; BS 4607-5:1982
13
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M

Copper Cable, category 5e, 4 pair, U/UTP, CM rated, 24 AWG, 1000 ft,
white

Product Classification
Regional Availability Asia

Portfolio NETCONNECT®

Product Type Twisted pair cable

Product Series 510 Series

General Specifications
Product Number 510M

ANSI/TIA Category 5e

Cable Component Type Horizontal

Cable Type U/UTP (unshielded)

Conductor Type, singles Solid

Conductors, quantity 8

Jacket Color White

Pairs, quantity 4

Transmission Standards ANSI/TIA-568.2-D    |   CENELEC EN 50288-6-1    |   ISO/IEC 11801 Class D

Dimensions
Cable Length 304.8 m   |   1000 ft

Diameter Over Jacket, nominal 4.902 mm   |   0.193 in

Conductor Gauge, singles 24 AWG

Cross Section Drawing

Page 1 of 4

©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M

Electrical Specifications
Operating Voltage, maximum 80 V

Remote Powering Fully complies with the recommendations set forth by IEEE 802.3bt (Type 4) for the safe delivery
of power over LAN cable when installed according to ISO/IEC 14763-2, CENELEC EN 50174-1,
CENELEC EN 50174-2 or TIA TSB-184-A

Page 2 of 4

©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M
Electrical Cable Performance
CS CommScope
STD Refers to the standard value listed under Transmission Standards in the Electrical Specifications above
TYP Typical Electrical Performance
IL Insertion Loss (dB/100m) NEXT Near End Crosstalk (dB/100m)
ACR Attenuation to Crosstalk Ratio (dB/100m) PSNEXT Power Sum Near End Crosstalk (db/100m)
PSACR Power Sum Attenuation to Crosstalk Ratio (dB/100m) ACRF Attenuation to Crosstalk Ratio - Far End (dB/100m)
PSACRF Power Sum Attenuation to Crosstalk Ratio - Far End (dB/100m) RL Return Loss (dB)
TCL Transverse Conversion Loss (dB/100m) ELTCTL Equal Level Transverse Conversion Transfer Loss (dB/100m)

Freq. IL NEXT ACR PSNEXT PSACR ACRF PSACRF RL


MHz
STD STD STD STD STD STD STD STD

1 2 65.3 63.3 62.3 60.3 63.8 60.8 20

4 4.1 56.3 52.2 53.3 49.2 51.8 48.8 23

8 5.8 51.8 46 48.8 43 45.7 42.7 24.5

10 6.5 50.3 43.8 47.3 40.8 43.8 40.8 25

16 8.2 47.2 39 44.2 36 39.7 36.7 25

20 9.3 45.8 36.5 42.8 33.5 37.8 34.8 25

25 10.4 44.3 33.9 41.3 30.9 35.8 32.8 24.3

31.25 11.7 42.9 31.2 39.9 28.2 33.9 30.9 23.6

62.5 17 38.4 21.4 35.4 18.4 27.9 24.9 21.5

100 22 35.3 13.3 32.3 10.3 23.8 20.8 20.1

Material Specifications
Conductor Material Bare copper

Insulation Material Polyolefin

Jacket Material PVC

Environmental Specifications
Operating Temperature -20 °C to +60 °C (-4 °F to +140 °F)

Flame Test Method CM

Packaging and Weights


Packaging Type Reelex

Regulatory Compliance/Certifications
Agency Classification
CHINA-ROHS Below maximum concentration value
REACH-SVHC Compliant as per SVHC revision on www.commscope.com/ProductCompliance
ROHS Compliant

Page 3 of 4

©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
6-219590-2 | CS24CM WHT C5E 4/24 U/UTP CPK
305M

Page 4 of 4

©2021 CommScope, Inc. All rights reserved. All trademarks identified by ® or ™ are registered trademarks,
respectively, of CommScope. All specifications are subject to change without notice. See www.commscope.com for the
most current information. Revised: March 9, 2021
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BÔ HỢP QUY


Số: 03/CBHQ-BM/QTHT/2020

Tên tổ chức: CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH.

Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3969 0973 Fax: (028) 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhplastic.com.vn

CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (P P ) DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC
LOẠI ỐNG NHỰA PP-R DÙNG ĐỀ DẪN NƯỚC NÓNG VÀ LẠNH TRONG ĐIỀU KIỆN
CÓ ÁP SUẤT.

Kiểu, loại: Đ ư ờng kính danh nghĩa: DN 2 0 m m đến DN 2 0 0 m m .


Áp suat thiết kế: Pd 6 bar đến P d 10 bar.
Áp su ất danh nghĩa: PN 1 0 b ar đến PN 2 0 bar.

Nhãn hiệu: NHỰA BÌNH MINH.

Noi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Đặc trư n g kỹ thuật:

Chỉ tiê u kỹ th u ậ t Đ ơn vị tín h Chất lư ợ n g côn g b ố


Độ bền thủy tĩnh:

- Ở 20°C trong 1 giờ -


Không phá hỏng bất kỳ mẫu
thử nào trong khi thử.
- Ở 95°C trong 22 giờ -

Phù hợp quy chuẩn kỹ th u ật:


QCVN 16:2019/BXD
Căn cứ công bố h ợ p quy:

- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-01/01) có giá trị từ ngày 26/1 0 /2 0 2 0 đến ngày
25/10/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.

P h ư ơn g th ứ c đánh giá sự phù h ợp : Phương thức 5.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợp của hàng hóa
do đơn vị sản xu ất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .

Jíọuộfẵn%kcmkỆum
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BÔ HỢP QUY


Số: 07/CBHQ-BM/QTHT/2020

Tên tổ ch ứ c: CÔNG TY c ổ PHẦN NHỰA BÌNH MINH.


Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3969 0973 Fax: (028) 3960 6814
Email: binhminhplas(5>hcm.fpt.vn Website: www.binhminhplastic.com.vn

CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: PHỤ TÙNG POLYPROPYLEN (P P ) DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC
LOẠI NHỰA PP-R DÙNG ĐỂ DẨN NƯỚC NÓNG VÀ NƯỚC LẠNH
TRÒNG ĐIỀU KIỆN c ó ÁP SUẤT.
Kiểu, loại: Đ ư ờng kính danh nghĩa: DN 2 0 m m đến DN 1 6 0 m m .
Áp suất thiết kế: P d 6 bar đến P d 10 bar.
Áp su ất danh nghĩa: PN 1 0 b ar đến PN 2 0 b ar.

Nhãn hiệu: NHỰA BÌNH MINH.

Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình D ương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Đặc trư n g kỹ th u ật:

Chỉ tiê u kỹ th u ậ t Đ ơn vị tín h Chất lư ợ n g côn g b ố


Độ bền thủy tĩnh:
- Ở 2 0 °c trong 1 giờ -
Không phá hỏng bất kỳ mẫu
thử nào trong khi thử.
- Ở 9 5 °c trong 22 giờ -

Phù hợp quy chuẩn kỹ th u ật:


QCVN 16:2019/BXD
Căn cứ công bố h ợp quy:

- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-01/06) có giá trị từ ngày 2 6/11/2020 đến ngày
25/11/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.

P h ư ơn g th ứ c đánh giá sự phù h ợp : Phương thức 5.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợ p của hàng hóa
do đơn vị sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .

Thành ngày 15 tháng 12 năm 2020<ấ^—


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯNG TÂM CHỨNG NHẬN
PHÙ HỢP - QUACERT

Số: 5&15 /QĐ-QUACERT Hà Nội, ngày cẴA tháng yfo năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Quyết định số 1328/QĐ-TĐC ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù họp;
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc chỉ định Tổ chức đánh giá sự phù họp;
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm
Ống nhựa của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ số 240 Hậu Giang,
Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, như sau:
Số Giấy Nhãn hiệu
STT Tên sản phẩm
chứng nhận thương mại
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có 1999 Mã số: r B iỉồ
1. ^P i-A S C O jF

áp suất, loại PE 100; Đường kính danh 1999-20-00/01 NHỰABÌNHMÌNH


nghĩa: DN 16 mm đến DN 400 mm
Ống nhựa polypropylen (PP) dùng cho
mục đích cấp và thoát nước, loại ống
nhựa PP-R dùng đế dẫn nước nóng và 1999 Mã số: í b ĨvỒ
2. % PLA SCO #

nước lạnh trong điều kiện có áp suất, 1999-20-01/01 NHỰABÌNHMÌNH’


đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm
đến 200 mm

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quốc Việt, cầu Giẩy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 QF 23-03 Rev.: 05.05.2017
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn
ENSURE YOUR SUCCESS Trang: 1 / 2
Ống nhựa Polyvinyl clorua không hóa
dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp
1999 Mã số: r a ĩv ồ
3. và thoát nước trong điều kiện có \P L A S C O J t

1999-20-02/01 N H Ụ A BINH M ÌNH "


áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN
20 mm đến DN 630 mm
Ống bằng chất dẻo (PE) thành kết cấu
dùng cho mục đích thoát nước chôn
ngầm trong điều kiện không chịu áp,
loại ống gân - kiểu B; 1999 Mã số:
4. %PLASCO#

1999-20-03 NHỰA BÌNH MÊNH


Độ cứng vòng danh nghĩa: SN8;
Đường kính danh nghĩa: DN 110 mm
đến DN 500 mm
được sản xuất tại:
1. Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, khu công nghiệp
Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam;
2. Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An: Lô Cl-6 đến Cl-30, khu công nghiệp
Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh
Long An, Việt Nam.
Điều 2. Giấy chứng nhận này có hiệu lực trong thời gian 03 năm kể từ ngày
26 tháng 10 năm 2020 đến ngày 25 tháng 10 năm 2023 với điều kiện Công ty
Cổ phần Nhựa Bình Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận và được
đánh giá giám sát 12 tháng/1 lần, tổng cộng 02 lần trong 03 năm, trong đó đánh giá
giám sát lần 1 phải được thực hiện trước ngày 24/10/2021.
Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty cổ phần
Nhựa Bĩnh Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số:
1999-20-00/01, 1999-20-01/01, 1999-20-02/01, 1999-20-03), Dấu hợp quy số
1999-18 và có trách nhiệm đảm bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất
và đưa vào lưu thông phù họp với QCVN 16:2019/BXD và các quy định có
liên quan của pháp luật.
Điều 4. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận, Công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố họp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.8&^"'
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, hồ sơ chứng n h ậ m ^
Fax: EMS

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quỗc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 QF 23-03 Rev.: 05.05.2017
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn Trang: 2 / 2
ENSURE YOUR SUCCESS
TỐNG CỤC TIÊU CHUẨN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐO LƯƠNG CHÂT LUỢNG đ ộ c lâp - Tự do - Hạnh phúc

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN — — :-------- :---------- :-----------


PHÙ HỢP - QUACERT '

Số : 6289/QĐ-QUACERT Hà N&> ns ày 26 tháng 11 năm 2020

QUYÉT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phâm, hàng hóa vật liệu xây dựng” (QCVN 16:2019/BXD);
Căn cứ Quyết định số 999/QD-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng vê việc chỉ định tô chức thử nghiệm/chứng nhận;
Căn cứ Quyêt định số 1328/QĐ-TĐC, ngày 01/07/2019 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT);
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN
16:2019/BXD cho:

Sản phẩm Nhãn hiệu SỐ Giấy


chứng nhận
Phụ tùng polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp
và thoát nước, loại nhựa PP-R dùng để dẫn nước
nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất, 1999-20-01/06/
đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến DN 160
mm í’

(CHỨNC
-
(

PHỦ
Phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có áp suất, loại re ĩìồ % P L A S C O jr

PE 100; Đường kính danh nghĩa: DN 63 mm đến NHỰA BỈNH MÌNH 1999-20-04
DN 400 mm.

Phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)


dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong điều
kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 1999-20-02/05
mm đến DN 630 mm.

của Công ty cổ Phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ tại: Trụ sở và nhà máy Bình Minh
Sài Gòn: 240, Hậu Giang, phường 9, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; Nhà
máy Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An,
Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam và Nhà máy Bình Minh Long An: lô

TRUNG TÂ M CH Ứ N G N H Ậ N PHÙ HỢP (QUACERT)

0
ENSURE YOUR SUCCESS
8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 375610251F +84 (24) 3756 3188
E quacert@quacert.qov.vn I w www.quacert.gov.vn
QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
Trang: 1/2
C l-6 đến Cl-30, đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp,
huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận kể từ ngày 26 tháng 11 năm
2020 đến ngày 25 tháng^ 11 năm 2023 với điều kiện Công ty c ổ Phần Nhựa Bình
Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận, được đánh giá giám sát 12 tháng
một lần và đột xuất khi cần thiết.

Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty c ổ Phần
Nhựa Bình Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số 1999-20-04;
1999-20-02/05 và 1999-20-01/06), Dấu hợp quỵ số 1999-18 và có trách nhiệm đảm
bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất và đưa vào lưu thông phù hợp với
QCVN 16:2019/BXD và các quy định có liên quan của pháp luật.

Điều 4. Sau khi được cấp Giấv chứng nhận, Công ty Cổ Phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Như trên;
- Lưu: VT, hồ sơ chứng nhận.
Fax: EMS:

& Ắạm SHê yịìừ ờný

TRUNG TÂM CHỨNG N H ẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 Trang: 2/2
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn
ENSURE YOUR SUCCESS
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)

Glịís ctiúm Itìm ENSURE YO UR SU C C E S S

Chứng nhận sản phẩm: Ống nhựa polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước, loại ống nhựa PP-R dùng đê
dẫn nước nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến 200 mm

với nhãn hiệu thương mại


NHỤA BỈNH MÌNH
của:

CÔNG TY CỔ PHẨN NHựA BÌNH MINH


Địa chi: số 240, đường Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí M inh, Việt Nam

được sàn xuất tại:


CHI NHÁNH NHựA BÌNH MINH BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: số 7, đưởng số 2, khu công nghiệp Sóng Thẩn 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉn h Bình Dương, Việt Nam

phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN 16:2019/BXD

và được phép sửdụng Dấu hợp quy

Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư số

02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017)

Số Giấy chứng nhận: 1999 Mà số: 1999-20-01/01

Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/10/2020 đến ngày 25/10/2023

GIÁM ĐỐC

QUACERT - 8 Hoàng Quốc Việt, cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)

010 CkứlỉG ENSURE Y O U R S U C C E S S

Chứng nhận sân phẩm: Phụ tù n g p o ly p ro p y ie n IPP) dù n g cho m ục đ ích cấp và th o á t nước, lo ạ i nhựa PP-R dù n g đ ể dẫn
nước n ó ng và nước lạnh tro n g đ iều kiện có áp suất, đ ư ờng k ín h dan h n g h ĩa từ D N 20 m m đ ến 160 m m 7.

với nhãn hiệu thương mại

NHỰA BỈNH MÌNH


của:

CÔNG TY CỔ PHẨN NHựA BÌNH MINH


Đ ịa chỉ: s ố 240, đ ư ờng Hậu G ia n g , Ph ư ờ n g 9, Q uận 6, Th ành ph ô Hố C h í M in h , V iệ t Nam

được sân xuất tại:


NHÀ MÁY NHỰA BÌNH MINH SÀI GÒN
Đ ịa chỉ: s ố 240, đư ờng H ậu G ia n g , Ph ư ờ n g 9, Q uận 6, Thành ph ô Hồ C h í M in h , V iệ t Nam

CHI NHÁNH NHỰA BÌNH MINH LONG AN


Đ ịa chỉ: Lô C1-6 đến C1-30, khu cô n g n g h iệ p V ĩn h Lộc 2, đ ư ờng V ĩn h Lộc 2, ấp V o i Lá, xã Lon g H iệp, huyện Bến Lức, tỉn h
Long An, V iệt Nam

phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN 16 :2 0 1 9/BXD

và được phép sử dụng Dấu hợp quy

Phương thức đánh giá: Ph ư ơ n g thứ c 5 (theo T h ô n g tư số 28/2012/TT-BKH CN n g à y 12/12/2012và T h ô n g tư số


02 /20 17/TT-BKHCN n g à y 31/03/2017)

Số Giấy chứng nhận: 1999 M ã số: 1999-20-01/06

Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ n g à y 26/11 /2020 đến n g à y 25/11 /2023

QUACERT - 8 Hoàng Quốc Viêt, cẩu Giấy, Hà Nôi, Việt Nam.


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)

QUACERT

GW CÌỈÚŨG ENSURE Y O U R S U C C E S S

Chứng nhận sản phẩm: Ống nhựa Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong
điếu kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến DN 630 mm.

với nhân hiệu thương mại


NHỰA BỈNH MÌNH
của:

CÔNG TY CỔ PHẦN NHựA BÌNH MINH


Địa chỉ: số 240, đường Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hố Chí Minh, Việt Nam

được sản xuất tại:

CHI NHÁNH NHỰA BÌNH MINH BÌNH DƯƠNG


Địa chi: Số 7, đường số 2, khu công nghiệp Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phô' Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

CHI NHÁNH NHựA BÌNH MINH LONG AN


Địa chỉ: Lô C1-6 đến C1-30, khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xả Long Hiệp, huyện Bên Lức, tỉnh
Long An, Việt Nam

phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN 1 6 : 2019/B X D

và được phép sử dụng Dấu hợp quy

Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thòng tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017)
Số Giấy chứng nhận: 1999 Mã số: 1999-20-02/01

Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/10/2020 đến ngày 25/10/2023

GIÁM ĐỐC

Q U A C E R T - 8 H o à n g Q u ố c V iệ t, c ẩ u G iấ y , H à N ộ i, V iệ t N am .
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)

ENSURE YOUR SUCCESS

Chứng nhận sân phẩm: Phụ tùng Polyvinyl cloruo không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong
điều kiện có áp suất,đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến ON 630 mm.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHƯA BÌNH MINH


Địa chỉ: Số 240, đường Hậu Giang, Phường 9, Quận 6 , Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

được sản xuất tại:


CHI NHÁNH NHỰA BÌNH MINH BÌNH DƯƠNG
Địa chí: số 7, đường số 2, khu công nghiệp Sóng Thẩn 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

CHI NHÁNH NHỰA BÌNH MINH LONG AN


Địa chỉ: Lô C1-6 đến C1-30, khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh
Long An, Việt Nam

phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

QCVN 1 6 : 2019/B X D

và được phép sử dụng Dấu hợp quy

Phương thức đánh giá: Phương thức 5 (theo Thông tư sô 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư sô
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017)

Sô Giấy chứng nhận: 1999 Mã số: 1999-20-02/05

Hiệu lực Giấy chứng nhận: Từ ngày 26/11 /2020 đến ngày 25/11 /2023

GIÁM ĐỐC

^ Â ạnì Q ĩê yễứờnỷ

Q U A C E R T - 8 H o à n g Q u ố c V iê t, c ấ u G iấ y , H à N ộ i, V iệ t N am .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BÔ HỢP QUY


Số: 01/CBHQ-BM/QTHT/2020

Tên tổ chức: CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH.

Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3969 0973 Fax: (028) 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhpIastic.com.vn

CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: ỐNG NHỰA POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC TRONG ĐÍÊU KIỆN c ó ÁP SUẤT.

Kiểu, loại: Đ ư ờng kính danh nghĩa: DN 2 0 m m đến DN 6 3 0 m m .


Áp su ất danh nghĩa: PN 3 b a r đến PN 2 0 b ar.

Nhãn hiệu: NHỰA BÌNH MINH.

Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An.
Địa chỉ: Lô Cl-6 đến Cl-30, KCN Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá,
xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Đặc trư n g kỹ thuật:

Chỉ tiêu kỹ th u ậ t Đ ơn vị tính Chất lư ợ n g côn g bố


Độ bền thủy tĩnh:
Không phá hỏng bất kỳ mẫu
Ở 20°C trong lgiờ - thử nào trong khi thử.

Phù hợp quy chuẩn kỹ th u ật:


QCVN 16:2019/BXD
Căn cứ công bố h ợ p quy:

- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã số: 1999-20-02/01) có giá trị từ ngày 2 6/10/2020 đến ngày
25/10/2023 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert).
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 05/10/2023, nơi hàng hóa được sản xuất.

P h ư ơn g th ứ c đánh giá sự phù h ợp : Phương thức 5.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù h ợ p của hàng hóa
do đơn vị sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc

BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY


Số: 05/CBHQ-BM/QTHT/2020

Tên tổ chức: CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH.

Địa chỉ: 240 Hậu Giang, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028] 3969 0973 Fax: (028] 3960 6814
Email: binhminhplas@hcm.fpt.vn Website: www.binhminhplastic.com.vn

CÔNG BỐ:
Tên hàng hóa: PHỤ TÙNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC TRONG ĐIÊU KIỆN c ó ÁP SUẤT.

Kiểu, loại: Đ ư ờng kính danh nghĩa: DN 2 0 m m đến DN 6 3 0 m m .


Áp su ất danh nghĩa: PN 3 b ar đến PN 2 0 bar.

Nhãn hiệu: NHỰA BÌNH MINH.

Nơi sản xu ất: Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương.
Địa chỉ: số 7, Đường số 2, KCN Sóng Thần 1, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương.
Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An.
Địa chỉ: Lô C l-6 đến Cl-30, KCN Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá,
xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Đặc trư n g kỹ thuật:

Chỉ tiê u kỹ th u ậ t Đ ơn vị tín h Chất lư ợ n g côn g bố


Độ bền th ủ y tĩnh:
Không phá hỏng bất kỳ mẫu
Ở 20°C trong lgiờ - thử nào trong khi thử.

Phù h ợp quy chuẩn kỹ th u ật:


QCVN 16:2019/BXD
Căn cứ công bố h ợ p quy:

- Giấy chứng nhận hợp quy số: 1999 (Mã sổ: 1 9 9 9 -20-02/05] có giá trị từ ngày 2 6 /1 1 /2 0 2 0 đến ngày
2 5 /1 1 /2 0 2 3 của Trung tâm chứng nhận phù hợp (Quacert].
- Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 ; Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015
có giá trị đến ngày 0 5 /1 0 /2 0 2 3 , nơi hàng hóa được sản xuất.

P h ư ơn g th ứ c đánh giá sự phù hợp: Phương thức 5.

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH cam k ết và chịu trá c h nhiệm về tính phù hợp của hàng hóa
do đơn vị sản xu ất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử d ụ n g .
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯNG TÂM CHỨNG NHẬN
PHÙ HỢP - QUACERT

Số: 5&15 /QĐ-QUACERT Hà Nội, ngày cẴA tháng yfo năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Quyết định số 1328/QĐ-TĐC ngày 01 tháng 07 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức
và hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù họp;
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc chỉ định Tổ chức đánh giá sự phù họp;
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng QCVN 16:2019/BXD cho sản phẩm
Ống nhựa của Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ số 240 Hậu Giang,
Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, như sau:
Số Giấy Nhãn hiệu
STT Tên sản phẩm
chứng nhận thương mại
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có 1999 Mã số: r B iỉồ
1. ^P i-A S C O jF

áp suất, loại PE 100; Đường kính danh 1999-20-00/01 NHỰABÌNHMÌNH


nghĩa: DN 16 mm đến DN 400 mm
Ống nhựa polypropylen (PP) dùng cho
mục đích cấp và thoát nước, loại ống
nhựa PP-R dùng đế dẫn nước nóng và 1999 Mã số: í b ĨvỒ
2. % PLA SCO #

nước lạnh trong điều kiện có áp suất, 1999-20-01/01 NHỰABÌNHMÌNH’


đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm
đến 200 mm

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quốc Việt, cầu Giẩy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 QF 23-03 Rev.: 05.05.2017
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn
ENSURE YOUR SUCCESS Trang: 1 / 2
Ống nhựa Polyvinyl clorua không hóa
dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp
1999 Mã số: r a ĩv ồ
3. và thoát nước trong điều kiện có \P L A S C O J t

1999-20-02/01 N H Ụ A BINH M ÌNH "


áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN
20 mm đến DN 630 mm
Ống bằng chất dẻo (PE) thành kết cấu
dùng cho mục đích thoát nước chôn
ngầm trong điều kiện không chịu áp,
loại ống gân - kiểu B; 1999 Mã số:
4. %PLASCO#

1999-20-03 NHỰA BÌNH MÊNH


Độ cứng vòng danh nghĩa: SN8;
Đường kính danh nghĩa: DN 110 mm
đến DN 500 mm
được sản xuất tại:
1. Chi nhánh Nhựa Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, khu công nghiệp
Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam;
2. Chi nhánh Nhựa Bình Minh Long An: Lô Cl-6 đến Cl-30, khu công nghiệp
Vĩnh Lộc 2, đường Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh
Long An, Việt Nam.
Điều 2. Giấy chứng nhận này có hiệu lực trong thời gian 03 năm kể từ ngày
26 tháng 10 năm 2020 đến ngày 25 tháng 10 năm 2023 với điều kiện Công ty
Cổ phần Nhựa Bình Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận và được
đánh giá giám sát 12 tháng/1 lần, tổng cộng 02 lần trong 03 năm, trong đó đánh giá
giám sát lần 1 phải được thực hiện trước ngày 24/10/2021.
Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty cổ phần
Nhựa Bĩnh Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số:
1999-20-00/01, 1999-20-01/01, 1999-20-02/01, 1999-20-03), Dấu hợp quy số
1999-18 và có trách nhiệm đảm bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất
và đưa vào lưu thông phù họp với QCVN 16:2019/BXD và các quy định có
liên quan của pháp luật.
Điều 4. Sau khi được cấp Giấy chứng nhận, Công ty cổ phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố họp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.8&^"'
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, hồ sơ chứng n h ậ m ^
Fax: EMS

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quỗc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 QF 23-03 Rev.: 05.05.2017
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn Trang: 2 / 2
ENSURE YOUR SUCCESS
TỐNG CỤC TIÊU CHUẨN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐO LƯƠNG CHÂT LUỢNG đ ộ c lâp - Tự do - Hạnh phúc

TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN — — :-------- :---------- :-----------


PHÙ HỢP - QUACERT '

Số : 6289/QĐ-QUACERT Hà N&> ns ày 26 tháng 11 năm 2020

QUYÉT ĐỊNH
v ề việc cấp Giấy chứng nhận phù họp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

GIÁM ĐỐC
TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP
Căn cứ Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về
sản phâm, hàng hóa vật liệu xây dựng” (QCVN 16:2019/BXD);
Căn cứ Quyết định số 999/QD-BXD ngày 30/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng vê việc chỉ định tô chức thử nghiệm/chứng nhận;
Căn cứ Quyêt định số 1328/QĐ-TĐC, ngày 01/07/2019 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Chứng nhận Phù hợp (QUACERT);
Căn cứ kết quả thẩm xét hồ sơ chứng nhận,
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận phù hợp Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN
16:2019/BXD cho:

Sản phẩm Nhãn hiệu SỐ Giấy


chứng nhận
Phụ tùng polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp
và thoát nước, loại nhựa PP-R dùng để dẫn nước
nóng và nước lạnh trong điều kiện có áp suất, 1999-20-01/06/
đường kính danh nghĩa từ DN 20 mm đến DN 160
mm í’

(CHỨNC
-
(

PHỦ
Phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp
nước và thoát nước trong điều kiện có áp suất, loại re ĩìồ % P L A S C O jr

PE 100; Đường kính danh nghĩa: DN 63 mm đến NHỰA BỈNH MÌNH 1999-20-04
DN 400 mm.

Phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)


dùng cho mục đích cấp và thoát nước trong điều
kiện có áp suất, đường kính danh nghĩa từ DN 20 1999-20-02/05
mm đến DN 630 mm.

của Công ty cổ Phần Nhựa Bình Minh có địa chỉ tại: Trụ sở và nhà máy Bình Minh
Sài Gòn: 240, Hậu Giang, phường 9, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; Nhà
máy Bình Minh Bình Dương: số 7, đường số 2, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An,
Thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam và Nhà máy Bình Minh Long An: lô

TRUNG TÂ M CH Ứ N G N H Ậ N PHÙ HỢP (QUACERT)

0
ENSURE YOUR SUCCESS
8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
T +84 (24) 375610251F +84 (24) 3756 3188
E quacert@quacert.qov.vn I w www.quacert.gov.vn
QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
Trang: 1/2
C l-6 đến Cl-30, đường Vĩnh Lộc 2, KCN Vĩnh Lộc 2, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp,
huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận kể từ ngày 26 tháng 11 năm
2020 đến ngày 25 tháng^ 11 năm 2023 với điều kiện Công ty c ổ Phần Nhựa Bình
Minh tuân thủ các yêu cầu về duy trì chứng nhận, được đánh giá giám sát 12 tháng
một lần và đột xuất khi cần thiết.

Điều 3. Trong thời gian hiệu lực của Giấy chứng nhận, Công ty c ổ Phần
Nhựa Bình Minh được phép sử dụng Giấy chứng nhận số 1999 (mã số 1999-20-04;
1999-20-02/05 và 1999-20-01/06), Dấu hợp quỵ số 1999-18 và có trách nhiệm đảm
bảo sản phẩm đã được chứng nhận được sản xuất và đưa vào lưu thông phù hợp với
QCVN 16:2019/BXD và các quy định có liên quan của pháp luật.

Điều 4. Sau khi được cấp Giấv chứng nhận, Công ty Cổ Phần Nhựa Bình
Minh có trách nhiệm thực hiện thủ tục công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Như trên;
- Lưu: VT, hồ sơ chứng nhận.
Fax: EMS:

& Ắạm SHê yịìừ ờný

TRUNG TÂM CHỨNG N H ẬN PHÙ HỢP (QUACERT)


8 Hoàng Quốc Việt, cáu Giấy, Hà Nội, Việt Nam QF 23-03 Rev.: 06.10.2015
T +84 (24) 3756 10251F +84 (24) 3756 3188 Trang: 2/2
E quacert@quacert.gov.vn I w www.quacert.gov.vn
ENSURE YOUR SUCCESS

You might also like