You are on page 1of 3

Sơ đồ quy trình thi công chung:

Trách nhiệm
Số Kiểm tra/ Tài liệu làm Hồ sơ/ Bằng
Tiến trình Nội dung
TT Thực hiện Phê cơ sở chứng
duyệt
1 - TGĐ:
- Tiếp nhận thông báo trúng Kí HĐ A -
thầu, giao thầu từ Chủ đầu tư. - Hợp đồng A - B
- Phòng B
- Thương thảo, soạn thảo và - Quyết định giao
Bắt đầu SXKD - P.TGĐ - Hồ sơ thiết kế
ký kết Hợp đồng nhiệm vụ
-Phòng phụ trách - Hồ sơ dự thầu
- Soạn thảo quyết định giao (BM.03.HC)
TCHC SXKD: (Tài liệu, hồ sơ
nhiệm vụ. - Sổ giao, nhận tài
Phê duyệt liên quan)
liệu, hồ sơ
Quyết định
Trình Ban GĐ phê duyệt! (BM.01.HC)
giao nhiệm
vụ.
2 + Kế hoạch tài chính:
- Lập danh sách chủng loại - Tr. phòng
vật tư công ty sẽ cấp xuống SXKD:
công trường. Lựa chọn đơn vị Kiểm tra và
sẽ cung cấp. trình Ban
- Chỉ huy
- Lập danh sách chủng loại GĐ
trưởng công
vật tư sẽ mua trực tiếp tại địa - TGĐ:
trường tìm - Dự toán dự
phương, khảo sát đơn vị cung Phê duyệt
hiểu và đề thầu. - Bảng dự trù chi
cấp và giá thành. Kế hoạch
xuất kế - Hồ sơ Dự thầu, phí (BM.01.SX)
- Khảo sát, tìm kiếm, lựa chọn tài chính
Lập Kế hoạch hoạch. Hồ sơ thiết kế - Biện pháp thi
các đội công nhân, nhà thầu - P.TGĐ
triển khai - Cán bộ (Tài liệu, hồ sơ công, Bảng tiến độ.
phụ… phụ trách
phòng SXKD liên quan)
+ Kế hoạch triển khai tại hiện SXKD:
phụ trách khu
trường: Phê duyệt
vực lập.
- Lập biện pháp thi công, tiến Kế hoạch
độ thi công. triển khai
tại hiện
Trình Ban GĐ phê duyệt! trường.
3 - Chỉ huy
- Tr. phòng
trưởng Công
SXKD: - Hợp đồng với
trường kí hợp
Kiểm tra và các tổ công nhân
đồng với các
trình Ban (BM.04b.KT)
tổ công nhân. - Dự toán dự
Kí kết với các đơn GĐ. - Hợp đồng với
- Cán bộ thầu.
vị cung cấp vật tư, - TGĐ: kí đơn vị cung cấp
- Thương thảo Hợp đồng. phòng SXKD - Hồ sơ Dự thầu,
gia công phụ kiện, HĐ với vật tư, gia công
- Kí kết Hợp đồng. phụ trách khu Hồ sơ thiết kế
thầu phụ và các tổ đơn vị phụ kiện và nhà
vực soạn HĐ (Tài liệu, hồ sơ
công nhân… cung cấp thầu phụ
với đơn vị liên quan)
vật tư, gia (BM.04c.KT;BM.
cung cấp vật
công phụ 04d.KT)
tư, gia công
kiện và nhà
phụ kiện và
thầu phụ.
nhà thầu phụ.
4 - Kiểm tra, chuẩn bị mặt bằng - Chỉ huy
thi công. trưởng Công - Biên bản bàn giao
- Thông báo cho tất cả các trường. mặt bằng (BM.
- Hồ sơ Dự thầu,
biên liên quan. - Công nhân, - Tr.phòng …SX)
Hồ sơ thiết kế.
- Hoàn tất tất cả các thủ tục thầu phụ và SXKD: - Thông báo khởi
Chuẩn bị - Biện pháp thi
pháp lí cần thiết để được triển nhà cung cấp hướng dẫn công (BM.02.HC)
triển khai công, Bảng tiến
khai. vật tư. thực hiện - Bản cam kết: kỹ
độ.
- Phổ biến thủ tục, quy định về - Cán bộ và kiểm tra. thuật, chất lượng,
(Tài liệu, hồ sơ
kỹ thuật, chất lượng, an phòng SXKD an toàn lao động
liên quan)
toàn… cho công nhân, thầu phụ trách khu của các bên liên
phụ và nhà cung cấp vật tư. vực chỉ đạo quan (BM.03.SX)
triển khai.
5 - Các tổ công
- Hồ sơ Dự thầu,
- Báo cáo tuần (có
Hồ sơ thiết kế.
nhân. hình ảnh kèm
- Biện pháp thi
Triển khai - Triển khai và nghiệm thu - Các đơn vị - Các cá theo) (BM.02.SX)
công, Bảng tiến
hợp đồng từng công việc, hạng mục, bộ cung cấp vật nhân, phòng - Bản vẽ hoàn
độ.
thi công phận theo các quy trình tư, gia công ban có liên công.
- HĐ với các
nghiệm thu của CĐT, TVGS. phụ kiện quan. - Hồ sơ nghiệm
bên.
- Các nhà thu.
(Tài liệu, hồ sơ
thầu phụ
liên quan)

TVG - QT.02 SX Ngµy BH:  /  /2012 LÇn BH: 01 Trang: 1


6 - Báo cáo tuần
- Kiểm tra, đánh giá:
(có hình ảnh
+ Điều kiện đưa công trình - Biên bản nghiệm
- Chỉ huy kèm theo)
vào sử dụng. thu hoàn thành
trưởng Công - Tr.phòng - Bản vẽ hoàn
+ Đánh giá chất lượng. công trình.
Nghiệm thu hoàn trường. SXKD: công.
+ Sự phù hợp của công trình - Biên bản bàn
thành và bàn giao - Cán bộ hướng dẫn - Hồ sơ nghiệm
với hồ sơ thiết kế, hồ sơ dự giao công trình.
công trình phòng SXKD thực hiện thu các công
thầu. - Hồ sơ, tài liệu
phụ trách khu và kiểm tra. việc, hạng mục.
- Tổ chức nghiệm thu với quản lí chất
vực. (Tài liệu, hồ sơ
CĐT, TVGS và bàn giao công lượng).
liên quan)
trình.
7 - Tr. phòng
SXKD:
Kiểm tra và
trình. - Hồ sơ dự thầu.
- Tổng hợp tài liệu, chứng - TGĐ: - HĐ A – B.
từ,... Kí quyết - Bản vẽ hoàn
Quyết toán, - Tổng hợp khối lượng công - Cán bộ toán và công. - Bảng quyết toán.
thanh lý việc hoàn thành. phòng SXKD thanh lý - Biên bản - Biên bản thanh lí
hợp đồng - Lập hồ sơ quyết toán. phụ trách khu hợp đồng nghiệm thu khối Hợp đồng
- Lập biên bản thanh lí HĐ vực. - P.TGĐ lượng công việc
phụ trách hoàn thành.
Trình Ban GĐ phê duyệt!
SXKD: (Tài liệu, hồ sơ
Kí hồ sơ, liên quan)
tài liệu
quản lí chất
lượng.
8 - Báo cáo tổng kết
được Ban GĐ kí
- Lập báo cáo tổng kết. - Ban GĐ
Kết thúc - Tất cả các - Tất cả tài liệu, duyệt (BM.02.SX)
- Họp tổng kết (nếu cần) nhận xét
bên tham gia. hồ sơ liên quan. - Sổ giao, nhận tài
- Nộp lưu trữ. đánh giá.
liệu, hồ sơ
(BM.01HC)
Lưu ý:
Tuỳ thuộc vào công trình; hạng mục công trình cụ thể, số bước trong quy trình
sẽ được thay đổi (tăng hoặc giảm) theo đề xuất của các bên được giao trách
nhiệm triển khai và được Tổng Giám đốc hoặc người được uỷ quyền phê duyệt.
Danh sách biểu mẫu áp dụng kèm theo:
- Quyết định giao nhiệm vụ BM.03.HC
- Sổ giao, nhận tài liệu BM.01b.HC
- Sổ kiểm soát tài liệu BM.01a.HC
- Bảng dự trù chi phí BM.01.SX
- Hợp đồng với các tổ công nhân BM.04b.KT
- Hợp đồng với đơn vị cung cấp vật tư BM.04c.KT
- Hợp đồng gia công phụ kiện và nhà thầu phụ BM.04d.KT
- Biên bản bàn giao mặt bằng BM. … SX
- Thông báo khởi công BM.02.HC
- Bảng Báo cáo tóm tắt tiến độ tuần BM.02.SX
- Báo cáo tổng kết công trình BM.02.SX

TVG - QT.02 SX Ngµy BH:  /  /2012 LÇn BH: 01 Trang: 2


1. Mục đích:
Đưa ra những quy định chung, thống nhất trong việc lập kế hoạch, triển khai thi
công công trình xây dựng ở Công ty kể từ khi ký hợp đồng kinh tế tới khi hoàn
thành, bàn giao công trình (kể cả thời gian bảo hành công trình).
2. Phạm vi áp dụng:
Áp dụng cho tất cả các công trình do Công ty nhận thầu thi công hoặc được thi công
bằng pháp nhân của Công ty.
3. Tài liệu liên quan:
- Luật Xây dựng, các Nghị định và thông tư liên quan đến hoạt động xây dựng.
- Tài liệu thầu, hồ sơ thiết kế.
- Tổ chức thi công - TCVN 4055:1985. Các tiêu chuẩn quy phạm hiện hành.
- Các quy trình, hướng dẫn, quy định, quy chế của Công ty Mẹ ban hành.
4. Định nghĩa:
- Nhà thầu chính trong hoạt động xây dựng: Là nhà thầu kí Hợp đồng trực tiếp với
chủ đầu tư.
- Nhà thầu phụ trong hoạt động xây dựng: Là nhà thầu ký kết hợp đồng với nhà thầu
chính hoặc tổng thầu xây dựng để thực hiện một phần công việc của nhà thầu chính
hoặc tổng thầu xây dựng.
- Biện pháp tổ chức thi công công trình: Là tài liệu trình bày tổng hợp về kế hoạch,
tiến độ, tổ chức nguồn lực, biện pháp kỹ thuật, chất lượng, công nghệ áp dụng...
trong quá trình triển khai thi công toàn bộ công trình. Tài liệu này do nhà thầu chính
lập.
- Biện pháp tổ chức thi công chi tiết: Là tài liệu trình bày chi tiết kế hoạch, tiến độ,
tổ chức nguồn lực, biện pháp kỹ thuật, công nghệ áp dụng...trong quá trình triển khai
thi công một phần công trình. Tài liệu này do nhà thầu phụ lập.

Lưu ý: Tùy thuộc hợp đồng ký kết mà Công ty có thể triển khai thi công theo các
bước trong quy trình (nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ).

TVG - QT.02 SX Ngµy BH:  /  /2012 LÇn BH: 01 Trang: 3

You might also like