You are on page 1of 28

NỘI DUNG

A. GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN KHẢO SÁT XÂY DỰNG


I. Giám sát khảo sát địa hình
II. Giám sát khảo sát địa chất
B. GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG, BÀN GIAO
I. Giai đoạn chuẩn bị
II. Giai đoạn triển khai thi công
1. Công tác thí nghiệm
2. Kiểm tra hồ sơ dự án
3. Quản lý thông tin
4. Báo cáo
5. Giám sát chất lượng
6. Giám sát HSE
7. Giám sát tiến độ
8. Kiểm soát hồ sơ thiết kế
9. Nghiệm thu khối lượng thi công
10. Giám sát thực hiện BIM
11. Giám sát triển khai quy trình phòng chống Covid
12. Quản lý hoạt động team APS
III. Giai đoạn hoàn thành
C. GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN BẢO HÀNH BẢO TRÌ DỰ ÁN

2
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
A GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN KHẢO SÁT XÂY DỰNG

I Giám sát khảo sát địa hình

- Kiểm tra năng lực nhà thầu khảo sát theo quy định pháp luật, năng - Nghị định 15/2021/NĐ-
Kiểm tra năng lực của TVGS, Nhà lực phù hợp với quy mô và cấp công trình. CP, ngày 03/03/2021
1
nhà thầu thầu - Năng lực theo quy định trong hợp đồng khảo sát. - Hợp đồng khảo sát địa
(Năng lực tổ chức, nhân sự, máy móc thiết bị…) hình.

- Nghị định 15/2021/NĐ-


Kiểm tra năng lực chủ - Kiểm tra năng lực cá nhân phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp
TVGS, Nhà với quy mô và cấp công trình CP, ngày 03/03/2021
2 trì khảo sát (chứng chỉ
thầu - Hợp đồng khảo sát địa
hành nghề) - Năng lực chủ trì phù hợp với quy định trong hợp đồng khảo sát.
hình.

- Đề cương khảo sát do nhà thầu tư vấn thiết kế lập và được CĐT - Nghị định 15/2021/NĐ-
Kiểm tra đề cương TVGS, phê duyệt. CP, ngày 03/03/2021
3
khảo sát TVTK - Các nội dung khảo sát đầy đủ để sử dụng (Điều 26, nghị định - Hợp đồng khảo sát địa
15/2021/NĐ-CP) hình.

- Kiểm tra công tác khảo sát đúng đề cương, nhiệm vụ (vị trí khảo - Đề cương khảo sát
Kiểm tra thực hiện TVGS, Nhà sát, khối lượng, biện pháp, lưu giữ số liệu…)
4 - Hợp đồng khảo sát địa
khảo sát thầu
- Khối lượng công tác khảo sát đầy đủ theo hợp đồng khảo sát hình

- Kiểm tra kết quả khảo sát đã đúng, đủ theo đề cương khảo sát - Đề cương khảo sát
Kiểm tra, chấp thuận TVGS, Nhà chưa
5 - Hợp đồng khảo sát địa
kết quả khảo sát thầu
- Kiểm tra báo cáo kết quả khảo sát hình

- CĐT,
Nghiệm thu kết quả (có TVGS - Lập biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát, thành phần nghiệm thu - Biên bản nghiệm thu
6
ý kiến thiết kế) - TVKT, gồm Nhà thầu Khảo sát, TVTK, TVGS, CĐT kết quả khảo sát
Nhà thầu

3
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Báo cáo hoàn thành
7 Báo cáo hoàn thành TVGS - TVGS lập báo cáo hoàn thành công tác khảo sát địa hình
công tác khảo sát

II Giám sát khảo sát địa chất

- Kiểm tra năng lực nhà thầu khảo sát theo quy định pháp luật, năng - Nghị định 15/2021/NĐ-
Kiểm tra năng lực của TVGS, Nhà lực phù hợp với quy mô và cấp công trình. CP, ngày 03/03/2021
1
nhà thầu thầu - Năng lực theo quy định trong hợp đồng khảo sát. - Hợp đồng khảo sát địa
(Năng lực tổ chức, nhân sự, máy móc thiết bị…) chất.

- Nghị định 15/2021/NĐ-


Kiểm tra năng lực chủ - Kiểm tra năng lực cá nhân phải có chứng chỉ hành nghề phù hợp
TVGS, Nhà với quy mô và cấp công trình. CP, ngày 03/03/2021
2 trì khảo sát (chứng chỉ
thầu - Hợp đồng khảo sát địa
hành nghề) - Năng lực chủ trì phù hợp với quy định trong hợp đồng khảo sát.
chất.

- Nghị định 15/2021/NĐ-


- Đề cương khảo sát do nhà thầu tư vấn thiết kế lập và được CĐT
Kiểm tra đề cương TVGS, CP, ngày 03/03/2021-
3 phê duyệt.- Các nội dung khảo sát đầy đủ để sử dụng (Điều 26, nghị
khảo sát TVTK Hợp đồng khảo sát địa
định 15/2021/NĐ-CP)
chất

- Kiểm tra công tác khảo sát đúng đề cương, nhiệm vụ (vị trí khảo - Đề cương khảo sát
Kiểm tra thực hiện TVGS, Nhà sát, khối lượng, biện pháp, lưu giữ số liệu…)
4 - Hợp đồng khảo sát địa
khảo sát thầu
- Khối lượng công tác khảo sát đầy đủ theo hợp đồng khảo sát chất

Kiểm tra các công tác thí nghiệm trong và ngoài hiện trường theo - Đề cương khảo sát
Kiểm tra thí nghiệm
TVGS, Nhà đúng phương pháp thí nghiệm, các tiêu chuẩn, được quy trình trong - Hợp đồng khảo sát địa
5 trong phòng và hiện đề cương
thầu chất
trường
- Kiểm tra giao nhận mẫu, bảo quản mẫu, kết quả thí nghiệm… - Các tiêu chuẩn áp dụng

4
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Đề cương khảo sát
Kiểm tra ATLĐ và môi TVGS, Nhà - Hợp đồng khảo sát địa
6 - Kiểm tra biện pháp ATLĐ & VSMT trong quá trình khảo sát
trường thầu chất
- Nhật ký khảo sát

- Kiểm tra kết quả khảo sát đã đúng, đủ theo đề cương khảo sát - Đề cương khảo sát
Kiểm tra, chấp thuận - CĐT, chưa
7 - Hợp đồng khảo sát địa
kết quả khảo sát TVGS
- Kiểm tra báo cáo kết quả khảo sát hình

- CĐT,
Nghiệm thu kết quả (có TVGS - Lập biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát, thành phần nghiệm thu - Biên bản nghiệm thu
8
ý kiến thiết kế) - TVKT, gồm Nhà thầu Khảo sát, TVTK, TVGS, CĐT kết quả khảo sát
Nhà thầu

- Báo cáo hoàn thành


9 Báo cáo hoàn thành TVGS - TVGS lập báo cáo hoàn thành công tác khảo sát địa hình
công tác khảo sát

B GIÁM SÁT GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG, HOÀN THÀNH, BÀN GIAO

I Giai đoạn chuẩn bị

- Căn cứ vào thỏa thuận HĐ và HĐ đã ký kết với CĐT, APS lựa chọn
nhân sự thành lập tổ TVGS và quyết định bổ nhiệm cho từng vị trí
Quyết định thành lập tổ công việc.
1 tư vấn, các Quyết định TVGS - Kèm theo bắng cấp, chứng chỉ, bảo hiểm nghề nghiệp, HĐ lao - Hợp đồng ký kết
nhân sự động …vv của từng cá nhân
- Kèm theo HSNL, giấy phép kinh doanh, chứng chỉ năng lực hoạt
động của công ty để làm bộ hồ sơ pháp lý

- Team tư vấn nhận lệnh triển khai từ Ban GĐ công ty APS


2 Nhận lệnh triển khai TVGS + Các điểm lưu ý khi thực hiện dự án - Lệnh triển khai
+ Các cam kết và bảo mật

5
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- CĐT, - Kiểm công tác bàn giao tim mốc, tọa độ, cao độ hiện trạng, diện - Mốc nhà nước giao
Kiểm tra công tác bàn TVGS tích mặt bằng thi công …
3 - Mốc thực địa, kiểm tra
giao mặt bằng thi công
- Nhà thầu - Kiểm tra ranh đất xung đột

- Có mặt bằng thi công


- Khoản 3, điều 89, điều
- Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý có thẩm quyền. 106, 107 Luật Xây dựng
Kiểm tra điều kiện khởi - Giấy phép xây dựng và pháp lý liên quan 2014.
4 -TVGS
công - Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt - Khoản 30,39 điều 1
- Hợp đồng thi công luật xây dựng sửa đổi
2020.
- Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường

- Chủ đầu tư:


+ Hợp đồng thi công.
+ Bản vẽ thiết kế thi công có đầy đủ pháp lý.
+ Tiến độ thi công đươc phê duyệt.
+ Hồ sơ pháp lý liên quan (giấy phép xây dựng, chứng nhận, quyết
- Điều 14 NĐ
định đầu tư, hợp đồng thuê đất, văn bản thỏa thuận đấu nối giao
06/2021/NĐ-CP- Điều 13
thông, điện, nước…)
Yêu cầu cung cấp hồ - TVGS- NĐ 06/2021/NĐ-CP
5 - Nhà thầu thi công:
sơ Nhà thầu - Căn cứ theo phiếu yêu
+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trình, sơ đồ tổ chức, bằng cầu cung cấp hồ sơ số
cấp chứng chỉ hành giám sát của chỉ huy trưởng, cán bộ kỹ thuật, TED-QC-01.03
bảo hiểm tai nạn lao động
+ Trình phê duyệt vật tư, hồ sơ năng lực các nhà thầu phụ (nếu có).
+ Trình biện pháp thi công, shodrawing, đề cương thí nghiệm, tiêu
chuẩn áp dụng...vv
+ Bằng cấp chứng chỉ của người làm công tác an toàn lao động

6
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
+ Bảo hiểm tai nạn lao động cho cán bộ, công nhân làm việc tại
công trường
+ Chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động nhóm 3 của công nhân
xây dựng
+ Nội qui an toàn và tổ chức huấn luyện an toàn lao động hàng tuần
+ Kế hoạch kiểm soát an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng
chống cháy nổ.

- Báo cáo sau 2 tuần:


+ Báo cáo hồ sơ pháp lý Căn cứ hồ sơ pháp lý tại
công trình
6 Báo cáo sau 2 tuần - TVGS + Báo cáo hồ sơ thiết kế
- Căn cứ mẫu báo cáo số
+ Báo cáo hồ sơ pháp lý nhà thầu thi công TED-QC-01.04
+ Báo cáo các công tác chuẩn bị, kế hoạc tiến độ, vật tư…

- Trước khi thi công chủ đầu tư, quản lý dự án, tư vấn giám sát, nhà
thầu có buổi họp khởi động dự án để giới thiệu thành phần các bên
và thống nhất cách làm việc
+ Quy trình phối hợp
+ Kế hoạch triển khai công việc - Căn cứ vào thực tế
Họp triển khai dự án + Hồ sơ thiết kế thi công công trình
7 - TVGS
(Kickoff meeting) - Căn cứ mẫu biên bản
+ Tiến độ
họp TED-QC-02.01
+ Kiểm soát chất lượng, tiến độ, khối lượng, ATLĐ
+ Chế độ báo cáo...
- Biên bản họp Kickoff meeting đính kèm các phụ lục:
+ Biện pháp thi công sơ bộ, các lưu ý về biện pháp

7
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
+ Điển hình các sản phẩm đạt chất lượng của các hạng mục, có hình
ảnh kèm theo (khung BTCT, tường xây, tô trát, khung kèo, mối
hàn…), cụ thể cho từng loại dự án tham gia.
+ Các hình ảnh về ATLĐ cho các loại dự án (nhà phố liền kề, nhà
cao tầng, nhà công nghiệp…)

- Căn cứ vào quy mô dự án, bố trí văn phòng làm việc phù hợp với - Số lượng nhân sự phân
điều kiện làm việc và vị trí thuận lợi để thuận tiện phối hợp công việc công của APS.
Setup văn phòng theo với chủ đầu tư và nhà thầu thi công. - Mẫu bản vẽ văn phòng
8 - TVGS
chuẩn APS - Văn phòng gồm kệ để dày dép, móc treo mũ nón, bàn ghế làm việc công trường (xem phụ
cho các nhân viên, bàn đọc bản vẽ, tủ lưu hồ sơ, máy in, văn phòng lục)
phẩm...vv - Hợp đồng TVGS

Thuê chỗ ở cho Team - Thuê chỗ ở thuận tiện cho việc đi lại, tăng ca đêm… - Số lượng nhân sự
9 - TVGS
APS dự án - Thời gian giám sát.

- Lập đề cương giám sát theo hệ thống ISO của APS, phối hợp với
- Căn cứ vào qui mô dự
Đề cương giám sát - TVGS, các quy trình, ISO của Chủ đầu tư đề phù hợp với quy mô, đặc điểm án, hệ thống ISO.
10 dự án.
(phê duyệt CĐT) CĐT
- Hợp đồng TVGS
- Trình chủ đầu tư phê duyệt đề cương tư vấn QLDA/GS.

- Điều 35, nghị định


Quyết định phê duyệt 15/2021, ngày
11 - CĐT - Chủ đầu tư ban hành quyết định phê duyệt bản vẽ thi công 03/03/2021
bản vẽ thi công
- Quyết định phê duyệt

- Nghị định
Bảo hiểm công trình - CĐT mua bảo hiểm công trình và các công trình lân cận trong thời số 119/2015/NĐ-CP
12 - CĐT
xung quanh (CĐT) gian xây dựng công trình - Điều 3 Thông tư
329/2016

8
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm

- Nghị định
Bảo hiểm nhà thầu - Trước khi thi công: Nhà thầu thi công mua bảo hiểm đối với người số 119/2015/NĐ-CP
13 - Nhà thầu
(công nhân, thiết bị…) lao động, máy móc, thiết bị thi công trên công trường - Khoản 1 Điều 9 Luật
xây dựng 2014

- Dựa trên quy mô của dự án và nội dung của hợp đồng, các quy
định của công ty thành lập tổ tư vấn giám sát.
- TVGS trưởng phân công công việc cụ thể cho từng nhân sự của - Hợp đồng tư vấn
Tổ chức phân công
14 - TVGS team và được thống nhất toàn team. - Các quyết định, bảng
nhiệm vụ nhân sự APS
- Tổ TVGS có trách nhiệm giám sát công trình theo phạm vi của HĐ phân công công việc.
Tư vấn, Tiêu chuẩn kỹ thuật, bản vẽ thiết và qui trình ISO của công
ty APS.

- CĐT ban hành sơ đồ tổ chức của team CĐT và chức năng, nhiệm
- Điều 14 NĐ
Phân công phân nhiệm vụ từng thành viên.
06/2021/NĐ-CP
15 nhân sự CĐT, nhà - CĐT - Nhà thầu thi công lập và thông báo cho CĐT và các chủ thể khác
thầu thi công - Điều 13 NĐ
về sơ đồ tổ chức và trách nhiệm của từng cá nhân đối với công tác
06/2021/NĐ-CP
quản lý thi công xây dựng.

- Thống nhất quy trình phối hợp giữa TVGS, CDT, QLDA, nhà thầu
một cách nhịp nhàng và đồng bộ để thưc hiện dự án hiệu quả.
- Quy trình thực hiện dự án - Căn cứ vào thực tế
- Quy trình phối hợp quản lý giám sát thi công công trình
Thống nhất qui trình - CĐT, - Quy trình quản lý và lưu trữ thông tin
- Căn cứ vào quy trình
16 phối hợp với các nhà TVGS - Quy trình quản lý chi phí dự án phối hợp
thầu - Nhà thầu - Quy trình thanh toán, quyết toán
- Quy trình quản lý và giám sát thi công - Hệ thống ISO
- Quy trình quản lý vật tư và thiết bị
- Quy trình nghiệm thu công việc
- Quy trình nghiệm thu của Bộ XD
- Quy trình ATLĐ

9
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Quy trình chống dịch
- Hướng dẫn kiểm soát biểu mẫu, tài liệu

Kiểm tra nguồn cung -TVGS, - Căn cứ quy mô dự án và mặt bằng bố trí nguồn điện nước phục vụ
- Căn cứ vào thực tế
17 cấp điện nước phục vụ thi công đã được phê duyệt, TVGS kiểm tra thực tế nguồn điện nước
- Nhà thầu công trình
thi công nhằm đảm bảo cho công tác thi công một cách thuận lợi nhất

- Giấy đăng ký kinh doanh.

Kiểm tra HS năng lực - Chứng chỉ năng lực hoạt đông.
- Điều 14 NĐ
18 các nhà thầu phụ, các -TVGS - Quyết định thành lập, sơ đồ tổ chức, bằng cấp chứng chỉ.
06/2021/NĐ-CP
nhà cung cấp… - Danh sách thiết bị, máy móc
- Kinh nghiệm thực hiện các côn trình tương tự…

- Căn cứ vào hợp đồng, bản vẽ thi công xây dựng, Spec.
Kiểm tra, tham mưu - Điều 19 NĐ
trình phê duyệt vật tư - TVGS, - TVGS kiểm tra tham mưu và trình duyệt vật liệu, cấu kiện, sản 06/2021/NĐ-CP
19 phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, chứng chỉ xuất
đầu vào phần xây CĐT - Căn cứ mẫu biên bản
dựng xưởng, hợp chuẩn hợp quy, các kết quả thí nghiệm vật liệu, cấu
họp TED-QC-17.01
kiện,…

- Căn cứ vào hợp đồng, bản vẽ thi công MEPF, Spec. - Điều 19 NĐ
Kiểm tra, tham mưu 06/2021/NĐ-CP
- TVGS, - TVGS kiểm tra tham mưu và trình duyệt vật liệu, cấu kiện, sản
20 trình phê duyệt vật tư
Nhà thầu phẩm MEPF, thiết bị lắp đặt vào công trình, chứng chỉ xuất xưởng, - Căn cứ mẫu biên bản
đầu vào phần MEPF
hợp chuẩn hợp quy, các kết quả thí nghiệm vật liệu, cấu kiện,… họp TED-QC-17.02

- Phối hợp với CĐT, nhà thầu thi công tổ thức kiểm tra năng lực của
đơn vị thí nghiệm về:
Kiểm tra đơn vị thí - TVGS, + Địa điểm phòng thí nghiệm; - Điều 19 NĐ
21
nghiệm Nhà thầu +Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm; công tác kiểm định, hiệu chuẩn; 06/2021/NĐ-CP
+ Trình độ chuyên môn của đội ngủ thí nghiệm viên; tiêu chuẩn thí
nghiệm; điều kiện làm việc và khả năng thực hiện thí nghiệm.

10
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
Kiểm tra cách bố trí - Kiểm tra cách bộ trí các hạng mục thi công để đảm bảo an toàn, vệ - Tình hình thực tế công
22 - TVGS
mặt bằng thi công sinh môi trường và thuận lợi trong quá trình thi công xây dựng trình

- Biện pháp thi công (nhà cao tầng, tầng hầm) phải được thẩm tra
Biện pháp thi công - TVGS phê duyệt, đảm bảo điều kiện thi công: an toàn lao động, vệ sinh môi - Chỉ thị số 07/2007/CT-
23 phần ngầm (được - Cơ quan trường, an toàn cho công trình lân cận. BXD
thẩm tra) nhà nước - Cung cấp biện pháp thi công được phê duyệt tới chính quyền sở - Điều 107 luật XD 2014
tại.

- Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động và phòng, chống cháy, nổ;
- Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động;
Kiểm tra kế hoạch - Phụ Lục III NĐ
24 - ATLĐ - Kế hoạch bảo vệ sức khỏe người lao động;
HSE 06/2021/NĐ-CP
- Thông tin, tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện về an toàn, vệ sinh
lao động.

- Theo qui trình APS - Theo qui trình ISO


Quy trình kiểm soát - TVGS, CĐ
25 - Áp dụng thi công trong trong giai đoạn dịch, dự án thi công theo - Các công văn hiện
dịch Covid -19 - Nhà thầu
hinh thức 3 tại chỗ. hành

II Giai đoạn triển khai thi công

1 Công tác thí nghiệm

- Thông tư 04/2019/TT-
BXD
- TVGS, - Sau khi kiểm tra và được phê duyệt đơn vị thí nghiệm, nhà thầu
Lập, trình duyệt đề CĐT - NĐ 06/2021/NĐ-CP
1.1 yêu cầu đơn vị thí nghiệm lập đề cương trình cho TVGS và chủ đầu
cương thí nghiệm - QCVN 16:2019/BXD,
- Nhà thầu phê duyệt.
về sản phẩm, hàng hóa,
vật liệu xây dựng

11
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Phối hợp với CĐT, đề nghị nhà thầu tiến hành Trial mix các đơn vị
cung cấp bê tông cho dự án: Pháp lý nhà cung cấp BT; Năng lực
của nhà cung cấp BT; Quy trình quản lý chất lượng cùa nhà cug cấp
BT: nguồn cung cấp, hợp chuẩn hợp quy của vật liệu từ trạm trộn,
thiết kế cấp phối BT phù hợp với công trình.
Trialmix các đơn vị
- TVGS, - Trên cơ sở thiết kế cấp phối của phòng thí nghiệm (Las…) các bên
1.2 cung cấp bê tông, bê chứng kiến trộn thử cho từng cấp phối, từng loại mác hoặc (cấp độ - TCVN 9340- 2012
Nhà thầu
tông nhựa…. bền), lấy mỗi loại cấp phối ít nhất 03 tổ mẫu (3 viên/tổ) nén R7, R28
và tổ lưu.
- Kiểm tra cường độ chịu nén của từng loại cấp phối, mẫu R7, R28.
- Lấy kết quả R28 là kết quả cuối cùng để đánh giá đạt hay không
đạt và làm hồ sơ nghiệm thu và pháp lý sau này.

- Theo đề cương thí nghiệm VLXD


- TCVN- 4453 qui định như sau: Các mẫu thí nghiệm xác định cường
độ bê tông được lấy theo từng tổ, mỗi tổ gồm ba viên mẫu được lấy
cùng một lúc và ở cùng một chỗ theo quy định của TCVN 3105 :
1993. Kích thước viên mẫu chuẩn 150mm x 150mm. Số lượng tổ
mẫu được quy định theo khối lượng như sau:
a) Đối với bê tông khối lớn cứ 500m3 lấy một tổ mẫu khi khối lượng - Đề cương thí nghiệm
Cách lấy mẫu bê tông, - TVGS, bê tông trong một khối đổ lớn hơn 1000m3 và cứ 250m3 lấy một tổ VLXD
1.3
lưu mẫu, thí nghiệm Nhà thầu mẫu khi khối lượng bê tông trong một khối đổ dưới 1000m3; - TCVN 4453-1995
b) Đối với các móng lớn, cứ 100m3 bê tông lấy một tổ mẫu nhưng
không ít hơn một tổ mẫu cho một khối móng;
c) Đối với bê tông móng bệ máy có khối đổ lớn hơn 50m3 lấy một tổ
mẫu nhưng vẫn lấy một tổ mẫu khi khối lượng ít hơn 50m3;
d) Đối với khung và các kết cấu móng (cột, dầm, bản, vòm…) cứ
20m3 bê tông lấy một tổ mẫu…;

12
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
e) Trường hợp đổ bê tông các kết cấu đơn chiếc có khối lượng ít
hơn thì khi cần vẫn lấy một tổ mẫu;
f) Đối với bê tông nền, mặt đường (đường ô tô, đường băng…) cứ
200m3 bê tông lấy một tổ mẫu nhưng nếu khối lượng bê tông ít hơn
200m3 vẫn phải lấy một tổ mẫu;
g) Để kiểm tra tính chống thấm nước của bê tông, cứ 500m3 lấy một
tổ mẫu nhưng nếu khối lượng bê tông ít hơn vẫn phải lấy một tổ
mẫu.

- Theo đề cương thí nghiệm VLXD


- Để thử phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô thử với khối
lượng không quá 50 tấn hoặc một phần của lô hàng. Mỗi lô thử phải - Đề cương thí nghiệm
Cách lấy mẫu thép bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép, cùng đường kính danh VLXD
- TVGS,
1.4 nghĩa và được sản xuất từ một mẻ nấu của nhà cung cấp.
lưu mẫu, thí nghiệm Nhà thầu - TCVN 1651-1: 2018,
- Lấy 03 mẫu bất kỳ dài 60cm để thử cường độ chịu kéo và 3 mẫu
- TCVN1651-2: 2018
bất kỳ dài 30cm (đối với thép có đường kính 6 mm – 20 mm), 40 cm
(đối với thép có đường kính 22 mm – 40 mm) để thử uốn hoặc một
đợt mua mới về cũng phải thử lại

2 Kiểm tra hồ sơ dự án

Thứ tự ưu tiên hồ sơ - Hợp đồng thi công, các phụ lục của hợp đồng.
pháp lý thi công để căn - TVGS,
2.1 - Bản vẽ thiết kế và các chỉ dẫn kỹ thuật. - Điều 142 luật xây dựng
cứ thực hiện công tác Nhà thầu
tư vấn - Qui chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho dự án

- Hợp đồng thi công


- Chứng nhận năng lực hoạt động - Điều 19 NĐ
Kiểm tra năng lực nhà - TVGS, 06/2021/NĐ-CP
2.2 - Năng lực tổ chức, nhân sự
thầu Nhà thầu - Căn cứ mẫu biên bản
- Hệ thống quản lý chất lượng họp TED-QC-01.04
- Lý lịch máy móc, thiết bị, kết quả kiểm định, hiệu chuẩn

13
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Chứng chỉ, chứng nhận về con người, máy móc

Kiểm tra bản vẽ thiết


kế, kiểm tra sự xung - TVGS, - Trước khi thi công tổ TVGS kiểm tra sự sung đột và sự bất hợp lý - Căn cứ bản vẽ thiết đã
2.3
đột giữa các bộ môn Nhà thầu giữa các bộ môn thiết kế để kịp thời thông báo cho TVTK điều chỉnh. được phê duyệt
thiết kế….

- Kiểm tra biện pháp thi công trình chủ đầu tư phê duyệt đảm bảo
Kiểm tra biện pháp thi - TVGS, - Điều 13 NĐ
2.4 điều kiện thi công, chất lượng, tiến độ, an toàn lao động, vệ sinh môi
công Nhà thầu 06/2021/NĐ-CP
trường, an toàn cho công trình lân cận.

- TVGS - Kiểm tra shopdrawing các công tác thi công công trình, đúng bản
- Điều 13 NĐ
2.5 Kiểm tra shopdrawing vẽ thiết kế + chỉ dẫn kỹ thuật, qui chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng cho dự
- Nhà thầu 06/2021/NĐ-CP
án.

- Danh mục vật liệu sử dụng phù hợp theo hợp đồng thi công xây
lắp, hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật. - Căn cứ Spec vật liệu
Kiểm tra vật tư nhà - TVGS
2.6 thầu đệ trình, duyệt - Hồ sơ năng lực của đơn vị cung cấp; - Căn cứ Hợp đồng thi
mẫu – Xây dựng - Nhà thầu
- Chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ sản phẩm. công
- Thông báo hợp chuẩn, hợp qui

- Danh mục vật liệu sử dụng phù hợp theo hợp đồng thi công xây
lắp, hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật.
- Hồ sơ năng lực của đơn vị cung cấp;
Kiểm tra vật tư nhà - TVGS - Chứng nhận chất lượng, chứng nhận xuất xứ sản phẩm. - Căn cứ Spec vật liệu
2.7 thầu đệ trình, duyệt - Thông báo hợp chuẩn, hợp qui - Căn cứ HĐ
mẫu – MEPF - Nhà thầu
- Hồ sơ MEPF đặc thù chuyên sâu (Bơm, máy phát, Động cơ, hệ - TED-QC-17.02- MEP
thống cơ cấu truyền động và thiết bị đóng cắt bảo vệ…)
- Căn cứ tài liệu nhà sản xuất, đường đặc tính làm việc thiết bị do
nhà sản xuất đã thí nghiệm.

14
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Nhật ký thi công xây dựng công trình do nhà thầu thi công xây dựng
lập cho từng gói thầu xây dựng hoặc toàn bộ công trình xây dựng.
Trường hợp có nhà thầu phụ tham gia thi công xây dựng thì tổng
thầu hoặc nhà thầu chính thỏa thuận với nhà thầu phụ về trách nhiệm
lập nhật ký thi công xây dựng đối với các phần việc do nhà thầu phụ
thực hiện.
- Chủ đầu tư thỏa thuận với nhà thầu thi công xây dựng về hình thức
và nội dung của nhật ký thi công xây dựng làm cơ sở thực hiện trước
khi thi công xây dựng công trình.
- Nội dung nhật ký thi công xây dựng bao gồm các thông tin chủ yếu
sau:
a) Diễn biến điều kiện thi công (nhiệt độ, thời tiết và các thông tin liên
- TVGS, quan); số lượng nhân công, thiết bị do nhà thầu thi công xây dựng - Phụ Lục II NĐ
2.8 Nhật ký công trường huy động để thực hiện thi công tại hiện trường; các công việc xây 06/2021/NĐ-CP
Nhà thầu
dựng được nghiệm thu hàng ngày trên công trường;
b) Mô tả chi tiết các sự cố, hư hỏng, tai nạn lao động, các vấn đề
phát sinh khác và biện pháp khắc phục, xử lý trong quá trình thi công
xây dựng công trình (nếu có);
c) Các kiến nghị của nhà thầu thi công xây dựng, giám sát thi công
xây dựng (nếu có);
d) Những ý kiến về việc giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá
trình thi công xây dựng của các bên có liên quan.
- Trường hợp chủ đầu tư và các nhà thầu tham gia hoạt động xây
dựng công trình phát hành văn bản để giải quyết các vấn đề kỹ thuật
trên công trường thì các văn bản này được lưu giữ cùng với nhật ký
thi công xây dựng công trình.

- TVGS, - Khi giao nhận hồ sơ phải làm giấy giao nhận (ký giao nhận, ghi
- TED-QC-09.01
2.9 Giao nhận hồ sơ CĐT ngày tháng giao, nhận) và lưu hồ sơ.
- TED-QC-09.02
- Nhà thầu - Thực hiện xác nhận trên sổ giao nhận.

15
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Phân loại, sắp xếp hồ sơ theo từng công việc.
- Lưu file cứng tại tủ hồ sơ công trình:
1. HS đầu tư & pháp lý;
2. HS thiết kế;
3. HS chất lượng;
4. Tiến độ dự án;
Quản lý hồ sơ dự án, - Qui trình công ty APS
2.10 - TVGS 5. Ql chi phí QS;
cách lưu hồ sơ
6. Báo cáo + biên bản họp;
7. HS tham chiếu;
8. ATLD& VSMT;
9. Công văn;
10. HS hoàn công bàn giao.
- Scan thành file mềm lưu máy tính

3 Quản lý thông tin

Quản lý thông tin dự - Quản lý thông tin dự án với nhân sự tư vấn APS
3.1 - TVGS - Qui định công ty APS
án - Quyết định người phát ngôn trong team APS (các cấp quản lý)

4 Báo cáo

- Thực hiện báo cáo tuần theo mẫu, báo cáo các công việc xảy ra
trong tuần, cụ thể một số nội dung chính:
4.1 Báo cáo tuần - TVGS - TED-QC-03.02.01
+ Đánh giá tổng quan về: tiến độ, chất lượng, ATLĐ&VSMT, các khó
khăn, đề xuất;

16
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
+ Đánh giá chi tiết: thời tiết, nhân lực, máy móc thiết bị, vật liệu đến,
hồ sơ chất lượng, các công tác thực hiện, các công văn, hình ảnh
điển hình.

- Thực hiện báo cáo tháng theo mẫu, báo cáo các công việc xảy ra
trong tháng, cụ thể một số nội dung chính:
+ Giới thiệu tổng quan dự án;
- TED-QC-03.03.01
4.2 Báo cáo tháng - TVGS + Đánh giá chi tiết về tiến độ, nhân lực, máy móc thiết bị, hồ sơ thiết
kế, các công văn, vật liệu đến, công tác thí nghiệm, hồ sơ chất lượng,
các công tác thực hiện, những thuận lợi, khó khăn, hình ảnh điển
hình.

- TED-QC-03.04.01
- Tiến hành lập báo cáo hoàn thành bộ phận công trình để chuyển - Khoản 5 Điều 19 Nghị
Báo cáo hoàn thành bộ sang giai đoạn tiếp theo. định số 06/2021/NĐ –
4.3 - TVGS
phận công trình CP
- Nội dung báo cáo theo phụ lục IVb, nghị định 06/2021/NĐ - CP - Phụ lục Ivb, Nghị định
số 06/2021/NĐ -CP

- TED-QC-03.05.01
- Khoản 5 Điều 19 Nghị
Báo cáo hoàn thành - Tiến hành lập báo cáo hoàn thành công trình đưa vào sử dụng định số 06/2021/NĐ –
4.4 công trình đưa vào sử - TVGS
- Nội dung báo cáo theo phụ lục IVb, nghị định 06/2021/NĐ - CP CP
dụng
- Phụ lục Ivb, Nghị định
số 06/2021/NĐ -CP

- Báo cáo đột xuất cho chủ đầu tư


- Báo cáo công tác khảo sát, đánh giá năng lực nhà thầu phụ
4.5 Báo cáo khác - TVGS - Báo cáo về việc gia hạn tiến độ - TED-QC-03.06
- Báo cáo sự cố
- Báo cáo hành động khắc phục….

17
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
5 Giám sát chất lượng

- Quy trình phối hợp quản lý giám sát thi công


- Quy trình quản lý và lưu trữ thông tin
- Quy trình quản lý chi phí dự án
- Quy trình thanh toán, quyết toán
- CĐT - Quy trình quản lý và giám sát thi công
5.1 Các quy trình áp dụng - TVGS - Quy trình quản lý vật tư và thiết bị - Quy trình ISO của APS
- Quy trình nghiệm thu công việc
- Quy trình nghiệm thu của Bộ XD
- Quy trình ATLĐ
- Quy trình chống dịch
- Hướng dẫn kiểm soát biểu mẫu, tài liệu

- Kế hoạch trình duyệt vật tư


- Phiếu phê duyệt vật tư, trình mẫu vật tư, thiết bị (xem bước phê
duyệt vật tư)
Giám sát vật tư sử - Điều 12 NĐ
5.2 - TVGS - Giám sát vật tư nhập về công trường (CO, CQ, hợp chuẩn hợp
dụng cho dự án 06/2021/NĐ-CP
quy)
- Lấy mẫu- Biên bản chứng kiến lấy mẫu
- Thí nghiệm mẫu, kết quả thí nghiệm.

Cách xử lý vi phạm
nhà thầu - Biên bản hiện trường: phát hiện sai phạm về chất lượng, lập biên
5.3 - TVGS bản hiện trường (có hình ảnh) yêu cầu ký xác nhận và khắc phục. - NĐ 06/2021/NĐ-CP
- Biên bản hiện trường
Theo dõi BBHT và đóng lại khi hoàn tất khắc phục.
- Chỉ thị công trường

18
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Thư công trường - Chỉ thị công trường: phát hành khi yêu cầu nhà thầu phải hoàn
- Lập NCR thành công việc nào đó theo quy định (pháp lý, nhân sự, tiến độ, chất
lượng…).
- Lệnh dừng thi công
- Thư công trường: cảnh báo về chất lượng, tiến độ, nhân sự,
- Công văn ATLĐ… không đạt yêu cầu, các lỗi về vật tư thiết bị sử dụng, biện
pháp thi công…Thư đề nghị, yêu cầu nhà thầu khắc phục.
- NCR (sản phẩm không đạt chất lượng): các lỗi nghiêm trọng, nhà
thầu cần trình biện pháp và kế hoạch sửa chưa, chứng minh chất
lượng sản phẩm sau khi chỉnh sửa (trường hợp này có thể đề nghị
giữ lại khối lượng không thanh toán).
- Lệnh dừng thi công: trường hợp nhà thầu không tuân thủ kế hoạch,
biện pháp, thiết kế gây hậu quả nghiêm trọng, có thể mất ATLĐ…
- Công văn: sử dụng các biện pháp trên mà tình hình không cải thiện,
sử dụng công văn cấp công ty để ghi nhận các vấn đề tại dự án.
* Lưu ý:
- Các lỗi vi phạm cần được nhắc, thảo luận trong các cuộc họp giao
ban, hoặc đề xuất họp để nhắc nhở, cảnh báo nhà thầu nếu cần
thiết.

- Phát hiện sản phầm không đạt chất lượng (chụp ảnh)
- Báo cáo sản phầm không đạt chất lượng cho các bên (lập NCR)
- Qui trình kiểm soát sản
Cách xử lý sản phẩm - TVGS - Xác định nguyên nhân, giải pháp khắc phục
5.4 phẩm không phù hơp
không đạt chất lượng - Nhà thầu - Phê duyệt giải pháp khắc phục (NCR) công ty APS
- Khắc phục sữa chữa và nghiệm thu lại
- Kết thúc

- Lập bản theo dõi các lỗi liên quan đến chất lượng nhà thầu, thống
Theo dõi chất lượng - TVGS kê các lỗi đã lập BBHT, các lỗi đã lập NCR. Theo dõi:
5.5 - TED-QC-08
công trình - Nhà thầu
+ Ngày mở/ ngày lập

19
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
+ Ngày thực hiện khắc phục
+ Ngày hoàn thành

- CĐT
- Các trường hợp hồ sơ thiết kế không đủ thông tin, các đơn vị gửi
Yêu cầu cung cấp - TVTK RFI cho thiết kế để làm rỏ thông tin các đơn vị
5.6 - TED-QC-10.01
thông tin - TVGS
- Trường hợp yêu cầu cung cấp thông tin, hồ sơ
- Nhà thầu

- TVGS - Trường hợp không đủ thẩm quyền quyết định, và cần cấp thẩm
5.7 Phiếu xin Quyết định - TED-QC-10.02
- Nhà thầu quyền Quyết định để xử lý công việc.

- Danh mục theo dõi vật liệu


- Danh mục theo dõi thí nghiệm
- Danh mục theo dõi BPTC
5.8 Theo dõi QAQC - TED-QC-13.01~07
- Danh mục theo dõi SD
- Danh mục theo dõi SI, thư công trường
- Danh mục theo dõi RFI, thay đổi thiết kế.

- Phiếu yêu cầu nghiệm thu (ghi rỏ công việc, hạng mục, ngày giờ
công việc cần nghiệm thu)
- Biên bản nghiệm thu công việc. - Điều 21 NĐ
Thành phần hồ sơ - TVGS
5.9 nghiệm thu công việc - Bản vẽ thể hiện vị trí 06/2021/NĐ-CP
xây dựng - Nhà thầu
- Các kết quả thí nghiệm - TED-QC-19
- Bản vẽ trắc đạc
- Checklist kiểm tra.

20
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu (ghi rỏ công việc, hạng mục, ngày giờ
công việc cần nghiệm thu)
- Biên bản nghiệm thu công việc. - Điều 21 NĐ
Thành phần hồ sơ - TVGS
5.10 nghiệm thu công việc - Bản vẽ thể hiện vị trí 06/2021/NĐ-CP
MEPF - Nhà thầu
- Các kết quả thí nghiệm, kiểm định - TED-QC-20
- Bản vẽ chi tiết lắp đặt
- Checklist kiểm tra.

6 Giám sát HSE

- Danh mục pháp lý ATLĐ:


+ Hợp đồng lao động
+ Danh sách công nhân, CMND, bảo hiểm lao động
Danh mục pháp lý - TVGS + Giấy chứng nhận đào tạo ATLĐ - Điều 15 +16 NĐ
6.1
ATLĐ - Nhà thầu + Hồ sơ kỹ thuật máy móc thiết bị, kiểm định, bảo hiểm 06/2021/NĐ-CP
+ Bằng cấp, chứng chỉ người điều khiển xe thi công
+ Kế hoạch ATLĐ & VSMT
+ Biện pháp thi công, đánh giá rủi ro…

- Báo cáo ATLĐ của nhà thầu thi công


- TVGS
6.2 Báo cáo ATLĐ - Báo cáo ATLĐ của Tư vấn - TED-QC-12.02
- Nhà thầu
- Báo cáo tại nạn, sự cố…

- Triển khai giấy phép làm việc cho các công tác trên công trường
- TVGS - TED-QC-12.03
6.3 Work permit - Nhà thầu trình duyệt giấy phép công việc trước 24 h trước khi thi
- Nhà thầu
công.

21
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
Huấn luyện, đào tạo - TVGS - Danh sách huấn luyện, đào tạo
6.4 - TED-QC-12.07
ATLĐ - Nhà thầu - Toolbox Meeting hằng ngày

7 Giám sát tiến độ

- Căn cứ vào thời gian thực hiện hợp đồng và ngày nhà thầu nhận
mặt bằng thi công, nhà thầu lập tổng tiến độ thi công trình chủ đầu
Lập tổng tiến độ thi - CĐT tư phê duyệt, cụ thể: - Điều 18 NĐ
7.1 công - TVGS + Tiến độ thi công các hạng mục công trình; 06/2021/NĐ-CP
- Nhà thầu + Tiến độ nhân lực, tiến độ vật tư thiết bị kèm theo; - Mẫu tiến độ tổng
+ Tiến độ tổng cần kết hợp với chủ đầu tư để làm rỏ thời gian lắp đặt
thiết bị và dây chuyền (nếu có).

- Kiểm tra tiến độ chậm vì nguyên nhân gì? (thiếu nhân lực, thiếu vật
tư hay thiết bị hoặc lý do khách quan bất khả kháng...).
- Từ nguyên nhân đã kiểm tra họp cảnh báo, nhắc nhở trong các
Cách xử lý chậm tiến - TVGS- cuộc họp giao ban, kiểm tra cách khắc phục tiến độ của nhà thầu, - Điều 18 NĐ
7.2
độ chi tiết Nhà thầu họp tiến độ hàng ngày với nhà thầu. 06/2021/NĐ-CP
- Nhắc nhở trong báo cáo ngày, báo cáo tuần, làm thư công trình gởi
chỉ huy trưởng + QLDA, làm công văn gởi đến ban lãnh đạo công ty)
và báo chủ đầu tư.

- Tương tự như các bước xử lý tiến độ trường hợp “chậm tiến độ chi
tiết”;
Cách xử lý chậm tiến - TVGS - Yêu cầu nhà thầu giải trình, trình tiến độ chi tiết từng 2 tuần để bám - Điều 18 NĐ
7.3
độ tổng - Nhà thầu sát, lấy lại tiến độ trễ; 06/2021/NĐ-CP
- Trường hợp thời gian trễ dài và với các nguyên nhân bất khả kháng,
nhà thầu trình Chủ đầu tư tiến độ thi công điều chỉnh.

8 Kiểm soát hồ sơ thiết kế

22
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Thông báo đền nhà thầu hạng mục có thay đổi thiết kế.
- Nhận bản vẽ thay đổi, phát hành bản vẽ cho nhà thầu (có giấy giao
Cách xử lý khi có thay - CĐT HS).
8.1 - Hồ sơ thiết kế thi công
đổi thiết kế - TVGS
- Lưu bản vẽ có danh mục theo dõi.
- Kiếm tra + xác nhận khối lượng phát sinh (nếu có)

- Kiểm tra bản vẽ thiết kế các bộ môn đúng đủ để triển khai thi công
và giám sát, thông báo thiết kế bổ sung chỉnh sữa (nếu có)
Theo dõi hồ sơ thiết kế - CĐT
8.2 - Theo dõi các hồ sơ thiết kế ban hành. - Hồ sơ thiết kế thi công
ban hành - TVGS
- Tạo file theo dõi các hồ sơ ban hành theo thời gian (nội dung thiết
kế mới ban hành, các thay đổi...)

- Sử dụng phiếu yêu cầu cung cấp thông tin thiết kế cho các trường
hợp sau:
+ Trường hợp hồ sơ thiết kế chưa rỏ thông tin để thi công
- CĐT + Có sự xung đột giữa hồ sơ thiết kế, Spec, Hợp đồng thi công - Hồ sơ thiết kế thi công
Yêu cầu cung cấp
8.3 - TVGS - Các bước xử lý điển hình: - Đề cương tư vấn được
thông tin
- Nhà thầu + Nhà thầu làm phiếu yêu cầu cung cấp thông tin; duyệt.
+ Tư vấn giám sát/ QLDA có ý kiến, chuyển tư vấn thiết kế có ý kiến
tiếp theo;
+ CĐT quyết định sự thay đổi (nếu có)

9 Công tác nghiệm thu khối lượng

- Căn cứ vào hình thức của hợp đồng


- CĐT
Xác nhận bảng khối + HĐ trọn gói (thanh toán % theo thời gian, được quy định trong HĐ) - Căn cứ hợp đồng thi
9.1 - TVGS
lượng thanh toán + HĐ đơn giá cố định, khối lượng thực tế…vv : xác nhận khối lượng công
- Nhà thầu
thực tế thi công để tính cho từng đợt thanh toán.

23
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
10 Giám sát thực hiện BIM

- CĐT
Giám sát thực hiện - Áp dụng quy trình BIM cho các giai đoạn triển khai dự án
10.1 - TVGS - Quy trình BIM
BIM - Theo dõi việc thực hiện của nhà thầu, TVGS theo quy trình
- Nhà thầu

11 Giám sát triển khai quy trình covid 19

- Căn cứ quy trình phòng


- Theo qui trình triển khai dự án trong giai đoạn dịch Covid 19, được
Giám sát triển khai quy - CĐT thống nhất, sử dụng cho dự án.
chống dịch Covid của
11.1 trình thi công trong giai - TVGS APS
đoạn dịch Covid 19 - Theo các văn bản hướng dẫn của nhà nước và địa phương nơi
- Nhà thầu - Các văn bản nhà nước
xây dựng công trình.
ban hành, hướng dẫn.

12 Quản lý hoạt động team APS

Theo quy định của công


12.1 Thời gian làm việc TVGS - Theo quy định của công ty APS và quy định chung của công trường ty APS và quy định
chung của công trường

- Tác phong làm việc, đồng phục đúng chuẩn theo quy định (đồng Căn cứ qui định của
12.2 Đồng phục TVGS
phục, mũ nón, giày…) công ty, công trường

Theo quy định của công


12.3 Over Time (OT) TVGS - Thống nhất OT ngay giai đoạn đầu vào thực hiện công tác tư vấn
ty APS

-Theo quy định của công


- Theo dõi chấm công theo Timesheet, mức độ hoàn thành công việc ty APS
12.4 Time sheet, KPI TVGS
theo đánh giá KPI hàng tháng.
- Mẫu sử dụng APS

Theo quy định của công


12.5 Nghỉ phép, nghỉ bù TVGS - Theo dõi nghỉ phép, nghỉ bù
ty APS

24
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
III Giai đoạn hoàn thành

- Kiểm tra hồ sơ hoàn công các hạng mục công trình


- Hoàn công theo đúng thực tế thi công
- Nghị định 06/2021/NĐ-
- CĐT - Cách thực hiện: CP, ngày 26/01/2021
Kiểm tra bản vẽ hoàn + Trường hợp thi công đúng bản vẽ thiết kế: sử dụng Bản vẽ TKTC, - Bản vẽ thiết kế thi công
1 - TVGS
công đóng dấu hoàn công lên;
- Nhà thầu - Các hồ sơ, bản vẽ thay
+ Trường hợp thi công có thay đổi so với bản vẽ: sửa trực tiếp lên đổi thiết kế
bản vẽ thi công (thay đổi ít); vẽ lại bản vẽ mới theo thực tế thi công
(thay đổi nhiều).

- Kiểm tra hồ sơ và hiện trường đủ điều kiện để nghiệm thu PCCC


chưa?
- Danh mục hồ sơ nghiệm thu PCCC - Nghị định
+ Giấy chứng nhận hoặc văn bản thẩm duyệt PCCC 136/2020/NĐ-CP, ngày
Nhà thầu, + Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC 24/11/2020
Kiểm tra hồ sơ chuẩn
2 TVGS, - Giấy chứng nhận thẩm
bị nghiệm thu PCCC + Các biên bản thử nghiệm, nghiệm thu từng phần, và nghiệm thu duyệt thiết kế PCCC
CĐT
tổng hợp hệ thống PCCC
- Bản vẽ thẩm định
+ Tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng các thiết bị PCCC PCCC
+ Văn bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục PCCC
+ Pháp lý về PCCC của TVGS, thi công, lắp đặt PCCC

- Hạng mục công trình: là một phần của công trình, được nghiệm thu
- CĐT và sử dụng độc lập với các hạng mục khác. Ví dụ: nhà bảo vệ, hàng - Nghị định 06/2021/NĐ-
Nghiệm thu hạng mục rào, nhà xe, công trình chính… CP, ngày 26/01/2021
3 - TVGS
công trình
- Nhà thầu - Thành phần hồ sơ nghiệm thu: - TED-QC-22
+ Phiếu yêu cầu nghiệm thu

25
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
+ Biên bản nghiệm thu
+ Danh mục nghiệm thu công việc
+ Danh mục nghiệm thu vật liệu
+ Các kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, chạy thử…

- Khi kết thúc 1 giai đoạn thi công hoặc 1 bộ phận công trình cần phải
kiểm tra, nghiệm thu để đánh giá chất lượng để chuyển sang giai
đoạn tiếp theo.

- CĐT - Thành phần hồ sơ nghiệm thu


- Nghị định 06/2021/NĐ-
Nghiệm thu bộ phận + Phiếu yêu cầu nghiệm thu CP, ngày 26/01/2021
4 - TVGS
công trình
- Nhà thầu + Biên bản nghiệm thu - TED-QC-23
+ Danh mục nghiệm thu công việc
+ Danh mục nghiệm thu vật liệu
+ Các kết quả thí nghiệm

- Kiểm tra công trình đủ điều kiện hoàn thành đưa vào sử dụng
- Thành phần hồ sơ nghiệm thu:
+ Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- Phụ lục VIb, Nghị định
Nghiệm thu hoàn - CĐT + Biên bản nghiệm thu
06/2021/NĐ - CP, ngày
5 thành công trình đưa - TVGS + Danh mục nghiệm thu công việc 21/06/2021
vào sử dụng - Nhà thầu + Danh mục nghiệm thu vật liệu - TED-QC-24
+ Các kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, chạy thử…
+ Biên bản nghiệm thu các công tác pháp lý khác: PCCC, đấu nối
đóng điện, nước, giao thông.

26
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Chủ đầu tư phải gởi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra nghiệm thu theo
phục lục VI (NĐ 06) tới cơ quan nhà nước, thời gian gửi:
+ Trước 15 ngày đối với công trình cấp đặc biệt + cấp I
+ Trước 10 ngày đối với công trình còn lại - Điều 24, NĐ
Quy trình nhà nước - CĐT
kiểm tra kết quả So với ngày CĐT dự kiến tổ chức nghiệm thu. 06/2021/NĐ-CP
6 - TVGS
nghiệm thu công trình - Cơ quan nhà nước kiểm tra nội dung sẽ ra văn bản phản hồi, thời Phụ lục VI + VII, NĐ
đưa vào sử dụng. - Nhà thầu gian phản hồi: 06/2021/NĐ- CP
+ Không quá 30 ngày làm việc (đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt)
+ Không quá 20 ngày (đối với các công trình còn lại)
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.

- Khi thi công xong dự án chủ đầu tư và nhà thầu tiến hành quyết
toán thanh lý hợp đồng. - Căn cứ hợp đồng thi
- CĐT công
Xác nhận khối lượng - Dựa trên hợp đồng và khối lượng thanh toán trước đó.
7 - TVGS - Các VO
quyết toán - Tính toán khối lượng phát sinh tăng hoặc giảm (nếu có).
- Nhà thầu - Khối lượng thi công
- Kiểm toán khối lượng (nếu có)
thực tế
- Thống nhất khối lượng quyết toán giá trị công trình

- Điều kiện quyết toán trong hợp đồng của từng gói thầu - Căn cứ hợp đồng thi
- CĐT công
Quyết toán từng gói - Hoàn thành khối lượng công việc của hợp đồng
8 - TVGS - Các VO
thầu - Hoàn thành công tác nghiệm thu hoàn thành và hoàn công gói thầu
- Nhà thầu - Khối lượng thi công
- Kiểm tra hồ sơ quyết toán từng gói thầu thuộc dự án thực tế

- Mô hình BIM
- Cập nhật đầy đủ thông tin và bàn giao mô hình BIM cho Chủ đầu
9 Bàn giao mô hình BIM TVGS - Quy trình áp dụng BIM
tư, sử dụng trong quá trình vận hành, bảo trì
của APS

27
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Hồ sơ gửi CĐT:
+ Báo cáo hoàn thành theo nhà nước
+ Báo cáo hoàn thành thực tế
- CĐT
Hồ sơ bàn giao cho + Danh sách hồ sơ nghiệm thu
10 - TVGS - Hợp đồng TVGS
CĐT + Danh sách Defect
- Nhà thầu
+ Danh sách công việc hoàn thành - tồn đọng
+ Danh sách RFI, RFA, SI, NCR…
+ Các hồ sơ liên quan khác

- Sau khi hoàn thành dự án, TVGS lập Báo cáo:


Báo cáo rút kinh - Theo quy định công ty
11 TVGS + Phân tích rủi ro và giải pháp xử lý
nghiệm APS
+ Rút kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án

- Tập hợp các tài liệu sau gửi về công ty khi kết thúc dư án:
+ Các báo cáo hoàn thành dự án.
+ Đề xuất rút kinh nghiệm của dự án
+ Các Đợt thanh toán của nhà thầu
+ Shop, Biện pháp thi công - Theo quy định công ty
12 Bàn giao về công ty TVGS
+ Công văn, Chỉ thị đã phát hành APS
+ Bản vẽ thiết kế
+ BBNT PCCC, BBNT hoàn thành đưa vào sử dụng
+ Hồ sơ nghiệm thu nhà nước
+ Hồ sơ khác có liên quan.

C GIÁM SÁT BẢO HÀNH BẢO TRÌ (PHỤ THUỘC THỎA THUẬN)

28
Trách
STT Tình huống Nội dung thực hiện Các căn cứ
nhiệm
- Bản vẽ hoàn công
+ Bản vẽ về sơ đồ nguyên lý
+ Bản vẽ tổng mặt bằng, mặt cắt (thể hiện máy móc thiết bị, cao
độ…)
+ Bản vẽ chi tiết lắp đặt
CĐT + Bản vẽ PCCC...
Hồ sơ vận hành, bảo Kế hoạch bảo hành, bảo
1 TVGS - Danh mục thiết bị trong hợp đồng và thực tế
trì trì
Nhà thầu lắp đặt theo từng hạng mục.
- Bố trí tủ chứa chìa khóa, chìa khóa có định danh và đánh mã số
(tên, bộ phận, vị trí)
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng vận hành
- Catalogue thiết bị, tem, phiếu bảo hành
- Nhật ký bảo trì

- Kiểm tra năng lực Đơn vị bảo hành bảo trì (hồ sơ pháp lý, năng lực
tổ chức, cá nhân...)
CĐT
Thực hiện giám sát - Giám sát việc lập kế hoạch, tiến độ bảo hành, bảo trì (lập bản tiến Kế hoạch bảo hành, bảo
2 TVGS độ chi tiết, kế hoạch tuần, tháng…)
bảo hành bảo trì trì
Nhà thầu - Giám sát việc thực hiện bảo hành bảo trì theo tiến độ
- Nghiệm thu bảo hành, bảo trì (BBNT, bản vẽ…)

29

You might also like