Professional Documents
Culture Documents
MARK 3
A. Giám sát Cơ Điện-Yêu cầu chung
1. Nhiệm vụ giám sát hệ Cơ Điện
Giám sát đảm bảo chất lượng hệ thống Cơ Điện trong công trình hạn chế tối đa
những sai sót trong thiết kế, thi công làm tăng hiệu quả kinh tế khi đầu tư xây dựng
công trình và khai thác, góp phần tăng năng xuất lao động
Nhiệm vụ của Tư Vấn Giám Sát:
- Giám sát đảm bảo chất lượng kỹ thuật
- Giám sám đảm bảo tiến độ thi công của chủ đầu tư
- Giám sát và quản lý khối lượng vật tư thi công lắp đặt
- Giảm sát đảm bảo việc thực hiện nội quy, điều kiện an toàn lao động
- Giám giát công tác vệ sinh bảo vệ môi trường
2. Vai trò của tư vấn giám sát hệ thống Cơ Điện
Tư vấn giám sát cùng giải quyết các vấn đề của dự án cùng chủ đầu tư :
- Công tác phối hợp các bên trên công trường, đảm bảo chất lượng trong công tác
lắp đặt thiết bị nhằm đảm bảo chất lượng công trình của chủ đầu tư. Đại diện cho
chủ đầu tư về quản lý chất lượng công trình
- Cùng chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu, đưa ra các tiêu chí, tiêu chuẩn để kiểm tra và
nghiệm thu trong suốt quá trình thực hiện dự án
- Chủ trì, điều hành công tác phối hợp tiến độ giám sát đảm bảo chất lượng.Tham
gia xây dựng tiến độ dự án, tiến độ thi công công trình đảm bảo đúng đủ kịp
- Chủ trì thông qua biện pháp thi công v à biện pháp đảm bảo chất lượng
B. CÁC GIAI ĐOẠN GIÁM SÁT THI CÔNG
Quản lý dự án và Tư vấn Giám sát cần thông qua biện pháp xây dựng tổng thể của
dự án trước khi khởi công, biện pháp thi công Cơ Điện nói riêng, giải pháp chung về
vận chuyển, an toàn lao động
1. Giám sát hệ thống Cơ Điện trong giai đoạn chuẩn bị thi công
- Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ thiết kế, hồ sơ nhà thầu, trúng thầu, các tiêu chuẩn kỹ
thuật áp dụng trong thiết kế, giám sát, thi công
- Kiểm tra năng lực nhà thầu, thiết bị thi công
- Kiểm tra kế hoạch, thời gian nhập vật tư, thiết bị về công trường
- Kiểm tra mặt bằng thi công, điều kiện, thời gian khởi công hạng mục
- Đề xuất, kiến nghị tư vấn thiết kế, bổ sung, giải quyết kịp thời khi có sai khác giữa
thiết kế và hồ sơ thầu, thực tế hiện trường và điều chỉnh (kích thước, vị trí,
combine…)
- Hỗ trợ chủ đầu tư gia nhận mặt bằng thi công giữa các nhà thầu
- Thống nhất phương án và tiến độ thi công với chủ đầu tư
- Kiểm tra thiết bị, vật tư về công trường
- Yêu cầu nhà thầu cung cấp mẫu mã vật tư, phụ kiện sẽ lắp đặt
- Kiểm tra hệ thống đảm bảo chất lượng, kế hoạch bố trí nhân lực, cán bộ, KSGS,
1
công nhân, giấy phép hành nghề đối với một số ngành yêu cầu
2. Giám sát hệ thống kỹ thuật trong giai đoạn thi công
- Kiểm tra, giám sát thường xuyên công tác thi công, gia công, ghép nối, hàn, phụ
kiện tại công trường, chất lượng phụ kiện được gia công nơi khác chuyển về công
trình để lắp đặt
- Giám sát theo biện pháp thi công, tiến độ thi công, biện áp an toàn lao động nhà
thầu, biện pháp đảm bảo vệ sinh, bảo vệ môi trường
- Kiểm tra, giám sát hệ thống quản lý chất lượng, phương pháp, quy trình kiểm tra
chất lượng
- Lập báo cáo tình hình chất lượng và tiến độ thi công phục vụ giao ban hàng tuần
giữa Quản lý dự án, TVGS và các nhà thầu có liên quan
- Phối hợp các bên thi công, giải quyết các vấn đề phát sinh
- Kiêm tra, nghiệm thu công việc hoàn thành. Nghiệm thu công tác lắp đặt tĩnh, thử
nghiệm. Lập biên bản nghiệm thu theo bảng biểu quy định, kiểm tra bản vẽ SHOP.
Kiểm tra chạy thử đơn động, liên động không tải, có tải từng thiết bị, hệ thống
3. Giám sát hệ thống kỹ thuật trong giai đoạn hoàn thành xây dựng công trình
- Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ pháp lý, hồ sơ kỹ thuật của thiết bị, máy móc trong hệ
thống và tài liệu về quản lý chất lượng
- Tập hợp, lập hồ sơ hoàn công, danh mục hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình
- Kiểm tra bảng biểu hướng dẫn vận hành, quy trình vận hành, bảo dưỡng, quy định
thay thế phụ kiện
- Giám sát quá trình vận hành chính thức, đo kiểm tra thông số kỹ thuật
C. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG KHI THI CÔNG CÔNG TRÌNH
- Tư vấn giám sát thay mặt chủ đầu tư thông qua công tác kiểm tra, giám sát chất
lượng chấp nhận hay không chấp nhận sản phẩm lắp đặt trong công trình
- Đảm bảo chất lượng hệ thống kỹ thuật, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị chuyển
đến công trình, quá trình gia công trước khi lắp đặt
- Giám sát đảm bảo chất lượng thông qua hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, các tiêu
chuẩn kỹ thuật được áp dụng
- Nội dung và các phương pháp chủ yếu của việc kiểm tra chất lượng hệ thống:
1. Trách nhiệm về chất lượng của vật tư, thiết bị
- Nhà cung cấp thiết bị và nhà thầu thi công phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư
và pháp luật về chất lượng của sản phẩm cung cấp theo các chỉ tiêu và yêu cầu của
chủ đầu tư (có trong Hợp đồng cung ứng vật tư)
- Nhà thầu trình mẫu, các chỉ tiêu cho đại diện chủ đầu tư phê duyệt trước khi thi
công, lưu tại kho của chủ đầu tư (có văn bản, chứng chỉ xuất xưởng CO, CQ sản
phẩm) mọi sự thay đổi phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư
- Kết luận về sự phù hợp của các chỉ tiêu kỹ thuật, chất lượng sản phẩm của Nhà
thầu cung ứng
2. Công tác kiểm tra thiết bị, vật tư theo hồ sơ
2
* Kiểm tra thiết bị nhập về chân công trình trước khi lắp đặt
- Kiểm tra số lượng, chủng loại, nguồn gốc, xuất xứ và xác nhận chất lượng của vật tư,
thiết bị theo hợp đồng cung cấp của nhà thầu cung ứng. Lập biên bản xác nhận nếu cần
- Yêu cầu kiểm tra chất lượng tại các trung tâm thí nghiệm
Đối với vật tư nhập khẩu cần kiểm tra:
Kiểm tra trực tiếp, nguyên đai, nguyên kiện Contaniner nhập khẩu (kẹp chì) chứng
kiến quá trình bốc dỡ hàng từ Container vào công trình
* Các giấy tờ cần kiểm tra, xác nhận đối với hàng hóa nhập khẩu :
- Yêu cầu về chất lượng :
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật (Technical Standards)
+ Chứng chỉ xuất xưởng (Certificate for ex-work)
+ Danh mục, list phụ kiện đi kèm (Catalogue)
+ Giấy kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất (bản gốc) (Certificate of quality issued
by manufacture)
+ Giấy kiểm tra giám định chất lượng của Vinacontrol (bản gốc) (Certificate of
Quality issued by Vinacontrol)
- Yêu cầu về tính hợp pháp
+ Hóa đơn thương mại (bản sao) Comercial Invoice (Copy)
+ Giấy kiểm tra xuất xứ do phòng thương mại nước sản xuất cấp (bản gốc)
Certificate of Origin issued by Chamber of Comerce in manufacturer’s Country (Origin)
+ Vận đơn (bản sao) Bill of Lading (Copy)
+ Giấy kiểm tra giám định chất lượng quốc gia của nước sản xuất theo tiêu chuẩn
xuất khẩu (bản gốc) National Grade Certificate of Quality for export (Origin)
+ Tờ khai hải quan (Cusloms Declarasion).
3. Kiểm tra vật tư, thiết bị trong quá trình lắp đặt
- Giám sát kiểm tra việc bảo quản thiết bị trên công trường trước và sau lắp đặt
- Kiểm tra từng bộ phận độc lập, ghép nối, thử nghiệm trước và sau lắp đặt
* Phương pháp kiểm tra lắp đặt hệ thống kỹ thuật
- Phương pháp kiểm tra bằng quan sát trực tiếp và dụng cụ đơn giản có ngay tại
hiện trường
+ Tư vấn Giám sát cùng kỹ sư nhà thầu trực tiếp kiểm tra công tác thi công ngoài
công trường. Mọi công việc kiểm tra và thi công phải được tư vấn giám sát chứng kiến.
Tư vấn giám sát có quyền từ chối việc thanh toán khối lượng khi thấy công việc thi công
không đảm bảo chất lượng
+ Nhà thầu giải trình biện pháp, phương pháp, dụng cụ, phương tiện sử dụng để xác
định chỉ tiêu chất lượng trước khi lắp đặt.
+ Kiểm tra công tác lắp đặt bằng các phương tiện: thước, thước 5m, thước cuộn, máy
móc đo đạc, máy thủy bình, kinh vỹ.vv...Kiểm tra độ cao, độ thẳng đứng. Kiểm tra thông
số điện dụng cụ đo điện như Mega Ôm, Ampe kế, Vôn kế.
* Phương pháp kiểm tra nhờ các phòng thí nghiệm
3
+ Phòng thí nghiệm phải được cấp chứng nhận hoạt động của Bộ xây dựng
+ Công tác thí nghiệm được đưa ra bởi Tư vấn giám sát và chủ đầu tư để đảm bảo
tiêu chí và chỉ tiêu kỹ thuật của vật tư thiết bị theo quy định TCVN
+ Kết quả được ghi vào biên bản, để đánh giá thiết bị, vật tư có đủ tiêu chí hay không
8
9. Yêu cầu đối với các thiết bị mới khi đưa vào sử dụng
- Cung cấp đầy đủ Catalogue của sản phẩm
- Cung cấp chứng chỉ xuất xưởng
- Cung cấp các hồ sơ nhập khẩu hàng hóa, thủ tục hải quan
- Chứng thư giám định chất lượng hàng hóa của tổ chức giám định.
10. Các bước tiến hành kiểm tra nghiệm thu các hệ thống kỹ thuật
- Kiểm tra, chấp thuận mẫu vật tư, thiết bị trước khi lắp đặt
- Kiểm tra, thử nghiệm, nghiệm thu các công tác xây lắp: lắp đặt đường ống, đường dây,
lắp đặt thiết bị
- Kiểm tra nghiệm thu vận hành thiết bị không tải
- Kiểm tra nghiệm thu vận hành thiết bị có tải
E. GIÁM SÁT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA THÔNG GIÓ PHẦN THÂN
1. Gia công chế tạo ống dẫn không khí (ống gió)
- Kiểm tra vật tư, vật liệu thi công.
- Kiểm tra qui cách chế tạo đường ống gió và phụ kiện, kích thước ống, mối ghép mí, mặt
bích, bán kính cong.
- Kiểm tra công tác ghép nối ống gió với mặt bích
- Kiểm tra các biện pháp gia cố tăng cường độ cứng cho ống gió.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
- Vật tư, vật liệu sử dụng đúng chủng loại theo hồ sơ thiết kế, và đã được phê duyệt, đã
được kiểm tra theo Quy trình
- Biện pháp thi công của nhà thầu đó được phê duyệt.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
Quan sát bằng mắt, thước dây, thước thép, thước kẹp.
2. Lắp đặt đường ống dẫn không khí và các phụ kiện
* Trước khi thi công:
- Kiểm tra vật tư, vật liệu gioăng và dụng cụ sử dụng khi thi công.
* Trong khi thi công:
- Kiểm tra vị trí, cao độ, lấy dấu, phóng, tuyến lắp đặt ống và phụ kiện.
- Kiểm tra khoảng cách lắp đặt giá đỡ ống và phụ kiện.
- Kiểm tra công tác cố định ống và phụ kiện.
- Kiểm tra các mối nối mặt bích giữa các đường ống, phụ kiện
9
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra lắp đặt hệ thống ống mềm và mối nối.
- Kiểm tra công tác đánh dấu tuyến ống
- Kiểm tra công tác nối đất, nối không các đường ống kim lọai.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Biện pháp thi công của nhà thầu đó được phê duyệt.
Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
+DW142:1982 Gia công chế tạo lắp đặt đường ống gió- Hệ thống thông gió điều hòa
không khí.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Quan sát bằng mắt, thước dây, thước thép, thước kẹp.
3. Lắp đặt đường ống hệ thống làm lạnh và phụ kiện.
- Kiểm tra vật tư, vật liệu, dụng cụ sử dụng trước khi thi công
- Kiểm tra vị trí, cao độ, lấy dấu, phóng, tuyến lắp đặt tuyến ống nước, thóat nước ngưng.
- Kiểm tra qui cách, kích thước và khoảng cách các giá, gối đỡ ống.
- Kiểm tra công tác cố định ống, lắp đặt ống và phụ kiện co, tê ...
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra quan sát các mối nối ren, mối nối hàn mối nối giữa các đường ống , phụ kiện.
- Kiểm tra công tác đánh dấu tuyến ống .
- Kiểm tra công tác nối đất, nối không các đường ống kim lọai.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
+ DW142:1982 Gia công chế tạo lắp đặt đường ống gió- Hệ thống thông gió điều hòa
không khí.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Quan sát bằng mắt , thước dây, thước thép, thước kẹp.
10
- Máy siêu âm mối hàn
4. Thử nghiệm kiểm tra đường ống gió, đường ống hệ thống làm lạnh.
- Kiểm tra thử nghiệm độ kín khít của từng đoạn ống, nhánnh ống
- Vệ sinh làm sạch đường ống.
- Kiểm tra công tác sơn phủ chống ăn mòn.
- Kiểm tra công tác vệ sinh đường ống, độ kín khít và khả năng chịu áp lực.
- Kiểm tra biện pháp sơn, phủ bảo vệ đường ống.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Cần thử độ kín khít của từng đoạn ống, nhánh ống của từng hệ thống (sử dụng khói để
kiểm tra)
- Thử độ kín khít theo yêu cầu thiết kế, trường hợp thiết kế không quy định theo TCXD
232 -1999 và DW142:1982.
Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
+ DW142:1982 Gia công chế tạo lắp đặt đường ống gió- Hệ thống thông gió điều hòa
không khí.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
Bằng máy tạo khói, đồng hồ đo lưu lượng, áp lực.
- Bằng mắt thường
5. Thi công cách nhiệt, bảo ôn đường ống gió, đường ống hệ thống làm lạnh.
( Chỉ sau khi kiểm tra độ kín khít, vệ sinh, làm sạch, chống ăn mòn mới được bọc cách
nhiệt cho đường ống )
- Kiểm tra chất liệu và qui cách vật liệu cách nhiệt
- Kiểm tra công tác lắp cách nhiệt, độ bằng phẳng, độ kín, chắc (không có khuyết tật như
khe nứt, khe hở)
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra công tác lắp đặt lớp bảo vệ, che phủ, chống ẩm đường ống
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Biện pháp thi công của nhà thầu đó được phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
11
suất năng lượng
+ DW142:1982 Gia công chế tạo lắp đặt đường ống gió- Hệ thống thông gió điều hòa
không khí.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Bằng mắt thường
- Bằng mắt thường, thước thép.
6. Lắp đặt thiết bị phụ trợ.
- Kiểm tra quan sát bề mặt máy chính, các chi tiết, các bộ phận không bị khuyệt tật hoặc
hoen gỉ
- Kiểm tra công tác chuẩn bị trước khi lắp đặt, móng, bệ đỡ, giá treo thiết bị
- Kiểm tra công tác vận chuyển, cẩu lắp khi thi công.
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra độ chính xác lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra công tác đấu nối thiết bị và các đường ống công nghệ.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Biện pháp thi công của nhà thầu đó được phê duyệt.
- Quy định, tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị của nhà sản xuất.
Các tiêu chuẩn tham khảo.
+ TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 5687:2010 Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7830:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng
+ TCVN 7831:2012 Máy điều hòa không khí không ống gió. Phương pháp xác định hiệu
suất năng lượng
+ DW142:1982 Gia công chế tạo lắp đặt đường ống gió- Hệ thống thông gió điều hòa
không khí.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Bằng mắt thường
- Bằng mắt thường, thước thép.
12
F. GIÁM SÁT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
1. Thi công lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước sinh họat, chữa cháy và phụ kiện.
- Kiểm tra vật tư, vật liệu và dụng cụ sử dụng khi thi công.
- Kiểm tra vị trí, cao độ, lấy dấu, phóng, tuyến lắp đặt tuyến ống nước.
- Kiểm tra qui cách, kích thước và khoảng cách các giá, gối đỡ ống.
- Kiểm tra công tác cố định ống, lắp đặt ống và phụ kiện co, tê.
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra các mối nối ren, mối nối hàn mối nối giữa các đường ống, phụ kiện.
- Kiểm tra chất lượng mối hàn, độ kín khít bằng quan sát bên ngoài, thử bằng nước hoặc
khí nén.
- Kiểm tra công tác sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn và đánh dấu, ký hiệu đường ống.
- Kiểm tra công tác bảo ôn, cách nhiệt.
Tiêu chuẩn tham chiếu/dung sai
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được hê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4037:2012 Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4038:2012 Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7957:2008 Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết
kế
+ TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
+ TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế
và lắp đặt
+ TCVN 3391:2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định
nghĩa
+ TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- Trang
bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
- Quy chuẩn cấp thoát nước trong nhà và công trình - Plumbing code 2000 - Bộ Xây
dựng.
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Quan sát bằng mắt thường
- Thước dây, thước thép
- Máy siêu âm mối hàn
2. Lắp đặt đường ống thoát nước mưa, thoát nước thải và phụ kiện.
- Kiểm tra vật tư, vật liệu và dụng cụ sử dụng, lỗ chờ trước khi thi công
- Kiểm tra vị trí, cao độ, lấy dấu, phóng, tuyến lắp đặt tuyến ống nước.
13
- Kiểm tra qui cách, kích thước và khoảng cách các giá, gối đỡ ống.
- Kiểm tra công tác cố định ống, lắp đặt ống và phụ kiện co, tê.
- Kiểm tra biện pháp bảo đảm an toàn con người và thiết bị thi công.
- Kiểm tra các mối nối, hàn mối nối giữa các đường ống, phụ kiện.
- Kiểm tra chất lượng mối nối, độ kín khít bằng quan sát bên ngoài, thử bằng nước hoặc
khí nén.
- Kiểm tra độ dốc của đường ống.
- Kiểm tra công tác sơn phủ bảo vệ chống ăn mòn và đánh dấu đường ống
- Kiểm tra công tác bảo ôn, cách nhiệt, chống ồn.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4037:2012 Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4038:2012 Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7957:2008 Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết
kế
+ TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
+ TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế
và lắp đặt
+ TCVN 3391:2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định
nghĩa
+ TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- Trang
bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
- Quan sát bằng mắt thường.
- Thước nivo, ống dẫn nivo.
- Máy thủy bình, kinh vỹ.
3. Lắp đặt thiết bị công nghệ cho bể chứa nước.
- Kiểm tra cao độ đường ống ra vào bể.
- Kiểm tra cao độ ống thông hơi, xả cặn, xả tràn.
- Kiểm tra vị trí, kích thước rốn bể.
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt.
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Các tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4037:2012 Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa
14
+ TCVN 4038:2012 Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7957:2008 Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết
kế
+ TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
+TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế
và lắp đặt
+ TCVN 3391:2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định
nghĩa
+ TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- Trang
bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
Phương pháp dụng cụ kiểm tra
Quan sát bằng mắt thường.
4. Lắp đặt thiết bị vệ sinh, thiết bị tiêu thụ nước.
- Kiểm tra vật tư, vật liệu và dụng cụ sử dụng, lỗ chờ trước khi thi công
- Kiểm tra công tác cố định thiết bị vệ sinh vào kết cấu xây dựng
- Kiểm tra cao độ, vị trí định vị thiết bị
- Kiểm tra đấu nối thiết bị với các đường ống kỹ thuật
- Kiểm tra công tác chống thấm, chống rò rỉ của cỏc mối nối
Tiêu chí đánh giá, nghiệm thu
- Bản vẽ thiết kế và các sửa đổi được phê duyệt
- Danh mục vật tư thiết bị được cấp thẩm quyền phê duyệt
- Các tiêu chuẩn áp dụng
+ TCVN 4037:2012 Cấp nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4038:2012 Thoát nước. Thuật ngữ và định nghĩa
+ TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 7957:2008 Thoát nước. Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết
kế
+ TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng. Yêu cầu thiết kế
+ TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy- Hệ thống sprinkler tự động- Yêu cầu thiết kế
và lắp đặt
+ TCVN 3391:2012 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng- Thuật ngữ- Định
nghĩa
+ TCVN 3890:2009 Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang
bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
15