You are on page 1of 16

NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

I PHẦN MÓNG (CỌC, CỪ, NEO) 25/9/21 156 28/2/22


1 Thi công cọc đại trà (làm sau dịch Covid từ 26/9/21) 30 25/9/21 56 19/11/21
2 Thi công cừ, neo 20 25/10/21 100 1/2/22
II PHẦN HẦM 4/11/21 385 23/11/22
A PHẦN HẦM (THÔ SÀN, CỘT, VÁCH) 4/11/21 300 30/8/22
1 Thi công đào đất, đập đầu cọc vận chuyển đất 30 4/11/21 75 17/1/22
2 Thi công đài móng, GM (cos -10.65) 100 18/1/22 40 8/4/22
Thi công sàn hầm 3 (cos -10.65) 100 12/4/22 36 18/5/22
Thi công cột, vách hầm 3 lên hầm 2 100 18/5/22 20 6/6/22
3 Thi công sàn, dầm hầm 2 (cos -7.35) 100 7/6/22 15 21/6/22
Thi công cột, vách hầm 2 lên hầm 1 100 22/6/22 20 11/7/22
4 Thi công sàn, dầm hầm 1 (cos -4.05) 100 12/7/22 15 26/7/22
Thi công cột, vách hầm 1 lên cos +0.00 100 27/7/22 20 15/8/22
5 Thi công sàn, dầm nắp hầm 1 (cos +0.00) 100 16/8/22 15 30/8/22
B PHẦN HẦM (HOÀN THIỆN HẦM) 31/8/22 85 23/11/22
1 Xây tường tầng hầm 3 80 31/8/22 13 12/9/22
2 Xây tường tầng hầm 2 80 13/9/22 13 25/9/22
3 Xây tường tầng hầm 1 80 26/9/22 13 8/10/22
4 Trát tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 3 80 10/9/22 15 24/9/22
5 Trát tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 2 80 25/9/22 15 9/10/22
6 Trát tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 1 80 10/10/22 15 24/10/22
7 Sơn tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 3 80 25/9/22 15 9/10/22
8 Sơn tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 2 80 10/10/22 15 24/10/22
9 Sơn tường, cột, vách, dầm, trần tầng hầm 1 50 25/10/22 15 8/11/22
10 Thi công hoàn thiện điện nước 3 tầng hầm 30 9/10/22 30 7/11/22
11 Vệ sinh công nghiệp các tầng hầm 15 9/11/22 15 23/11/22
PHẦN HỆ THỐNG CÁC BỂ NGẦM VÀ ĐƯỜNG GIAO
II.1 THÔNG NGOÀI NHÀ (gồm ép cừ, đào đất, thi công cọc, 16/8/22 50 5/10/22
móng, thành, nắp bể và hoàn thiện bể)
III PHẦN KHỐI ĐẾ (TẦNG 1 - 3 + sân đường) 31/8/22 176 22/2/23
1 VK, CT, BT phần thô tầng 1-tầng 3 (Khối đế TM) 80 31/8/22 110 18/12/22
2 Xây tường tầng 1-tầng 3 (Khối đế TM) 50 25/10/22 35 28/11/22
3 Trát tường, cột, vách tầng 1-tầng 3 (Khối đế TM) 50 29/11/22 35 2/1/23
4 Sơn tường, cột, vách tầng 1-tầng 3 (Khối đế TM) 30 3/1/23 30 1/2/23
5 Thi công hoàn thiện điện nước khối đế 30 28/11/22 50 16/1/23
6 Thi công hoàn thiện hệ thống cửa 20 3/1/23 30 1/2/23
7 Thi công hệ thống thang cuốn 3 tầng Khối đế TM 20 19/12/22 30 17/1/23
8 Vệ sinh công nghiệp các tầng Khối đế TM 15 2/2/23 21 22/2/23
9 Thi công hoàn thiện hạ tầng ngoài nhà (sân, đường…) 20 31/8/22 30 29/9/22
PHẦN BTCT THÂN + XÂY TRÁT ỐP LÁT (TẦNG 4 -
IV 19/12/22 282 26/9/23
MÁI)
Thi công phần bê tông cốt thép từ 4 đến tầng 21 19/12/22 13/9/23
1 VK, CT, BT tầng 4 (căn hộ, bể bơi ngoài trời) 100 19/12/22 35 22/1/23
2 VK, CT, BT tầng 5 80 23/1/23 13 4/2/23
3 VK, CT, BT tầng 6 80 5/2/23 13 17/2/23
4 VK, CT, BT tầng 7 80 18/2/23 13 2/3/23
5 VK, CT, BT tầng 8 80 3/3/23 13 15/3/23
6 VK, CT, BT tầng 9 80 16/3/23 13 28/3/23
7 VK, CT, BT tầng 10 80 29/3/23 13 10/4/23
8 VK, CT, BT tầng 11 80 11/4/23 13 23/4/23
9 VK, CT, BT tầng 12 80 24/4/23 13 6/5/23
10 VK, CT, BT tầng 12A 80 7/5/23 13 19/5/23
11 VK, CT, BT tầng 14 80 20/5/23 13 1/6/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

12 VK, CT, BT tầng 15 80 2/6/23 13 14/6/23


13 VK, CT, BT tầng 16 80 15/6/23 13 27/6/23
14 VK, CT, BT tầng 17 80 28/6/23 13 10/7/23
15 VK, CT, BT tầng 18 80 11/7/23 13 23/7/23
16 VK, CT, BT tầng 19 80 24/7/23 13 5/8/23
17 VK, CT, BT tầng 20 80 6/8/23 13 18/8/23
18 VK, CT, BT tầng 21 80 19/8/23 13 31/8/23
19 VK, CT, BT tầng thượng sàn mái, thang bộ ngoài 60 1/9/23 13 13/9/23
20 Mái tum thang, chống nóng chống thấm mái 30 14/9/23 13 26/9/23
Thi công phần xây, trát, ốp lát từ tầng 4 đến tầng 21
22/1/23 28/9/23
Làm cuốn chiếu với phần BTCT

Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 4
1 20 22/1/23 15 6/2/23
(sau khi tháo ván khuôn )

2 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 5 20 4/2/23 15 19/2/23

3 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 6 20 17/2/23 15 4/3/23

4 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 7 20 2/3/23 15 17/3/23

5 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 8 20 15/3/23 15 30/3/23

6 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 9 20 28/3/23 15 12/4/23

7 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 10 20 10/4/23 15 25/4/23

8 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 11 20 23/4/23 15 8/5/23

9 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 12 20 6/5/23 15 21/5/23

10 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 12A 20 19/5/23 15 3/6/23

11 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 14 20 1/6/23 15 16/6/23

12 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 15 20 14/6/23 15 29/6/23

13 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 16 20 27/6/23 15 12/7/23

14 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 17 20 10/7/23 15 25/7/23

15 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 18 20 23/7/23 15 7/8/23

16 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 19 20 5/8/23 15 20/8/23

17 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 20 20 18/8/23 15 2/9/23

18 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 21 20 31/8/23 15 15/9/23

19 Tháo ván khuôn, xây ngăn phòng, trát tường, ốp lát tầng 21 20 13/9/23 15 28/9/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

PHẦN CƠ ĐIỆN TRỤC ĐỨNG VÀ TRỤC CHÍNH (HỆ


THỐNG CẤP, THOÁT NƯỚC, PCCC, THÔNG TIN
V LIÊN LẠC...) 29/9/22 454 26/12/23
HỆ THỐNG ME TÒA NHÀ
- Thi công sau khi xong phân khung BTCT và phần xây trát

Thi công hệ thống điện trung áp, hạ áp 29/9/22 26/12/23

Thi công hệ thống điện trung áp: Trạm biến áp, máy biến áp,
đấu nối nguồn điện
+ 4 trạm biến áp (3 trạm phục vụ sinh hoạt) +01 trạm phục vụ
1 20 29/9/22 60 27/11/22
công cộng và thương mại
+ 02 máy phát điện
(sau khi thi công xong phần hầm, phần hạ tầng ngoài nhà )

Thi công hệ thống điện hạ thế dưới tầng hầm


2 Sau khi thi công xong hầm B1(gồm tủ điện hạ thế phục vụ sinh 20 23/11/22 60 21/1/23
hoạt và tủ hạ thế phục vụ công cộng)
Thi công trục baseway từ tủ hạ thế đến tủ điện tổng của các
tầng - Phần điện hạ áp phục vụ sinh hoạt
3 (sau khi thi công xong phần xây trát của tòa nhà - do phần này 20 28/9/23 90 26/12/23
thi công xong bàn giao cho điện lực quản lý, vì vậy cần phải thi
công tổng thể 1 lần)

Thi công trục baseway từ tủ hạ thế đến tủ điện tổng của các
4 tầng - Phần điện hạ áp phục vụ công cộng và thương mại 20 28/9/23 45 11/11/23

Thi công hệ thống điện nhẹ: Hệ thống camera, loa báo âm


thanh, đèn báo không, quản lý bãi đỗ xe, BMS tòa nhà 6/2/23 29/9/23
(sau khi thi công xong phần xây trát)

1 Thi công phần điện nhẹ tầng 4 20 6/2/23 15 20/2/23

2 Thi công phần điện nhẹ tầng 5 20 19/2/23 15 5/3/23

3 Thi công phần điện nhẹ tầng 6 20 4/3/23 15 18/3/23

4 Thi công phần điện nhẹ tầng 7 20 17/3/23 15 31/3/23

5 Thi công phần điện nhẹ tầng 8 20 30/3/23 15 13/4/23

6 Thi công phần điện nhẹ tầng 9 20 12/4/23 15 26/4/23

7 Thi công phần điện nhẹ tầng 10 20 25/4/23 15 9/5/23

8 Thi công phần điện nhẹ tầng 11 20 8/5/23 15 22/5/23

9 Thi công phần điện nhẹ tầng 12 20 21/5/23 15 4/6/23

10 Thi công phần điện nhẹ tầng 12A 20 3/6/23 15 17/6/23

11 Thi công phần điện nhẹ tầng 14 20 16/6/23 15 30/6/23

12 Thi công phần điện nhẹ tầng 15 20 29/6/23 15 13/7/23


NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

13 Thi công phần điện nhẹ tầng 16 20 12/7/23 15 26/7/23

14 Thi công phần điện nhẹ tầng 17 20 25/7/23 15 8/8/23

15 Thi công phần điện nhẹ tầng 18 20 7/8/23 15 21/8/23

16 Thi công phần điện nhẹ tầng 19 20 20/8/23 15 3/9/23

17 Thi công phần điện nhẹ tầng 20 20 2/9/23 15 16/9/23

18 Thi công phần điện nhẹ tầng 21 20 15/9/23 15 29/9/23

Thi công hệ thống cấp, thoát nước trục đứng và trục ngang
6/2/23 29/9/23
(sau khi thi công xong phần xây trát)

1 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 4 20 6/2/23 15 20/2/23

2 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 5 20 19/2/23 15 5/3/23

3 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 6 20 4/3/23 15 18/3/23

4 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 7 20 17/3/23 15 31/3/23

5 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 8 20 30/3/23 15 13/4/23

6 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 9 20 12/4/23 15 26/4/23

7 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 10 20 25/4/23 15 9/5/23

8 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 11 20 8/5/23 15 22/5/23

9 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 12 20 21/5/23 15 4/6/23

10 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 12A 20 3/6/23 15 17/6/23

11 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 14 20 16/6/23 15 30/6/23

12 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 15 20 29/6/23 15 13/7/23

13 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 16 20 12/7/23 15 26/7/23

14 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 17 20 25/7/23 15 8/8/23

15 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 18 20 7/8/23 15 21/8/23

16 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 19 20 20/8/23 15 3/9/23

17 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 20 20 2/9/23 15 16/9/23

18 Thi công phần cấp thoát nước trục đứng, trục ngang tầng 21 20 15/9/23 15 29/9/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

Thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy


28/9/23 26/12/23
(sau khi thi công xong phần xây trát)
Thi công hệ thống cấp nước chữa cháy: phòng bơm chữa cháy,
1 hệ thống trục đứng cấp nước chữa cháy và hệ thống vòi phun cc 20 28/9/23 90 26/12/23
(sprinkler)
2 Thi công hệ thống tăng áp 20 28/9/23 60 26/11/23

3 Thi công hệ thống hút khói 20 28/9/23 60 26/11/23

4 Thi công hệ thống báo cháy - FA 20 28/9/23 30 27/10/23

Thi công hệ thống chỉ lối thoát nạn và đèn chiếu sáng sự cố -
5 20 28/9/23 30 27/10/23
EX
Thi công hệ thống công nghệ bể bơi
6/2/23 30 7/3/23
Sau khi xong phần xây trát tầng 4
Thi công hệ thống công nghệ bể xử lý nước thải
23/11/22 60 21/1/23
Sau khi thi công xong phần hầm
VI PHẦN HOÀN THIỆN (trừ Tầng hầm + Khối đế) 5/10/22 388 27/10/23

Thi công phần điện, điều hòa, thông gió, cấp, thoát nước,
viễn thông trong căn hộ (hệ thống cơ điện trong căn hộ và
6/2/23 29/9/23
hành lang)
Làm đồng thời với phần trát, ốp lát

1 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 4 20 6/2/23 15 20/2/23

2 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 5 20 19/2/23 15 5/3/23

3 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 6 20 4/3/23 15 18/3/23

4 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 7 20 17/3/23 15 31/3/23

5 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 8 20 30/3/23 15 13/4/23

6 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 9 20 12/4/23 15 26/4/23

7 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 10 20 25/4/23 15 9/5/23

8 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 11 20 8/5/23 15 22/5/23

9 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 12 20 21/5/23 15 4/6/23

10 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 12A 20 3/6/23 15 17/6/23

11 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 14 20 16/6/23 15 30/6/23

12 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 15 20 29/6/23 15 13/7/23

13 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 16 20 12/7/23 15 26/7/23

14 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 17 20 25/7/23 15 8/8/23

15 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 18 20 7/8/23 15 21/8/23

16 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 19 20 20/8/23 15 3/9/23

17 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 20 20 2/9/23 15 16/9/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ

TT CÔNG VIỆC

18 Thi công phần cơ điện trong căn hộ và hành lang tầng 21 20 15/9/23 15 29/9/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

Thi công phần Sơn bả, trần thạch cao trong căn hộ và hành
lang 20/2/23 13/10/23
(Sau khi xong hệ thống cơ điện)
1 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 4 20 20/2/23 15 6/3/23

2 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 5 20 5/3/23 15 19/3/23

3 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 6 20 18/3/23 15 1/4/23

4 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 7 20 31/3/23 15 14/4/23

5 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 8 20 13/4/23 15 27/4/23

6 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 9 20 26/4/23 15 10/5/23

7 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 10 20 9/5/23 15 23/5/23

8 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 11 20 22/5/23 15 5/6/23

9 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 12 20 4/6/23 15 18/6/23

10 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 12A 20 17/6/23 15 1/7/23

11 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 14 20 30/6/23 15 14/7/23

12 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 15 20 13/7/23 15 27/7/23

13 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 16 20 26/7/23 15 9/8/23

14 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 17 20 8/8/23 15 22/8/23

15 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 18 20 21/8/23 15 4/9/23

16 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 19 20 3/9/23 15 17/9/23

17 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 20 20 16/9/23 15 30/9/23

18 Thi công phần sơn bả, trần thạch cao tầng 21 20 29/9/23 15 13/10/23

Thi công phần sắt thép, lan can


6/2/23 11/9/23
(Thi công sau khi xong phần xây, trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 4
1 20 6/2/23 10 15/2/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 5
2 20 19/2/23 10 28/2/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 6
3 20 4/3/23 10 13/3/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 7
4 20 17/3/23 10 26/3/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 8
5 20 30/3/23 10 8/4/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 9
6 20 12/4/23 10 21/4/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 10
7 20 25/4/23 10 4/5/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 11
8 20 8/5/23 10 17/5/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 12
9 20 21/5/23 10 30/5/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 12A
10 20 3/6/23 10 12/6/23
(sau khi xong phần xây trát)
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ

TT CÔNG VIỆC

Thi công phần sắt thép, lan can tầng 12A


10 20 3/6/23 10 12/6/23
(sau khi xong phần xây trát)
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

Thi công phần sắt thép, lan can tầng 14


11 20 16/6/23 10 25/6/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 15
12 20 29/6/23 10 8/7/23
(sau khi xong phần xây trát)

Thi công phần sắt thép, lan can tầng 16


13 20 12/7/23 10 21/7/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 17
14 20 25/7/23 10 3/8/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 18
15 20 7/8/23 10 16/8/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 19
16 20 20/8/23 10 29/8/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 20
17 20 2/9/23 10 11/9/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng 21
18 20 15/9/23 10 24/9/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần sắt thép, lan can tầng mái
19 20 28/9/23 10 7/10/23
(sau khi xong phần xây trát)
Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính
6/2/23 16/9/23
(Làm khi xong phần xây trát)
1 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 4 20 6/2/23 15 20/2/23

2 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 5 20 19/2/23 15 5/3/23

3 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 6 20 4/3/23 15 18/3/23

4 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 7 20 17/3/23 15 31/3/23

5 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 8 20 30/3/23 15 13/4/23

6 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 9 20 12/4/23 15 26/4/23

7 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 10 20 25/4/23 15 9/5/23

8 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 11 20 8/5/23 15 22/5/23

9 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 12 20 21/5/23 15 4/6/23

10 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 12A 20 3/6/23 15 17/6/23

11 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 14 20 16/6/23 15 30/6/23

12 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 15 20 29/6/23 15 13/7/23

13 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 16 20 12/7/23 15 26/7/23

14 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 17 20 25/7/23 15 8/8/23

15 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 18 20 7/8/23 15 21/8/23

16 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 19 20 20/8/23 15 3/9/23

17 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 20 20 2/9/23 15 16/9/23

18 Thi công phần vách, cửa khung nhôm kính tầng 21 20 15/9/23 15 29/9/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

Thi công phần sàn gỗ, cửa gỗ công nghiệp ngăn phòng
6/3/23 14/10/23
(thi công sau khi xong phần sơn bả, trần thạch cao)
1 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 4 20 6/3/23 15 20/3/23

2 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 5 20 19/3/23 15 2/4/23

3 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 6 20 1/4/23 15 15/4/23

4 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 7 20 14/4/23 15 28/4/23

5 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 8 20 27/4/23 15 11/5/23

6 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 9 20 10/5/23 15 24/5/23

7 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 10 20 23/5/23 15 6/6/23

8 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 11 20 5/6/23 15 19/6/23

9 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 12 20 18/6/23 15 2/7/23

10 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 12A 20 1/7/23 15 15/7/23

11 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 14 20 14/7/23 15 28/7/23

12 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 15 20 27/7/23 15 10/8/23

13 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 16 20 9/8/23 15 23/8/23

14 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 17 20 22/8/23 15 5/9/23

15 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 18 20 4/9/23 15 18/9/23

16 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 19 20 17/9/23 15 1/10/23

17 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 20 20 30/9/23 15 14/10/23

18 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 21 20 13/10/23 15 27/10/23

Thi công phần cửa chính (cửa nhựa lõi thép) , cửa chống
cháy 6/3/23 26/9/23
(sau khi thi công xong phần trần thạch cao, sơn bả)

1 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 4 20 6/3/23 10 15/3/23

2 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 5 20 19/3/23 10 28/3/23

3 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 6 20 1/4/23 10 10/4/23

4 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 7 20 14/4/23 10 23/4/23

5 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 8 20 27/4/23 10 6/5/23

6 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 9 20 10/5/23 10 19/5/23

7 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 10 20 23/5/23 10 1/6/23

8 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 11 20 5/6/23 10 14/6/23

9 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 12 20 18/6/23 10 27/6/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ

TT CÔNG VIỆC

9 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 12 20 18/6/23 10 27/6/23

10 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 12A 20 1/7/23 10 10/7/23
NHÂN CÔNG

KẾT THÚC
CP/NGÀY

SỐ NGÀY
BẮT ĐẦU
(tạm tính)

CHI PHÍ
TT CÔNG VIỆC

11 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 14 20 14/7/23 10 23/7/23

12 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 15 20 27/7/23 10 5/8/23

13 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 16 20 9/8/23 10 18/8/23

14 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 17 20 22/8/23 10 31/8/23

15 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 18 20 4/9/23 10 13/9/23

16 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 19 20 17/9/23 10 26/9/23

17 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 20 20 30/9/23 10 9/10/23

18 Thi công phần cửa gỗ, sàn gỗ công nghiệp tầng 21 20 13/10/23 10 22/10/23

VII Thi công phần hoàn thiện khác 5/10/22 2/12/22


Thi công hệ thống cây xanh, cảnh quan 5/10/22 30 3/11/22
Thi công hệ thống sân chơi, khu vui chơi trẻ em 3/11/22 30 2/12/22

VII NGHIỆM THU BÀN GIAO 15 26/12/23 15 9/1/24


174
A. BiỂU ĐỒ CUNG CẤP VẬT LiỆU

Các vật tư chính sẽ được liên hệ và ký hợp đồng ngay sau khi khởi công để
đảm bảo tiến độ cung ứng vật tư cho công trình.

THỜI GIAN (THÁNG)


TÊN VẬT TƯ ĐV T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 TỔNG
Xi măng tấn 20 30 30 29 0 109
BT tươi m3 310 320 360 394 0 1384
Thép tấn 18 20 25 9.5 0 72.5
Gạch xây 1000v 75 105 110 45 0 335
Gạch, đá ốp lát m2 180 73 0 253
Cửa, lan can m2 120 58 0 178
Thiết bị điện, tbvs tg 75% 25% 0% 100%
Các vật tư khác Phân bổ theo nhu cầu thực tế tại công trường
Ghi chú: Khối lượng vật tư này chỉ dùng để lập kế hoạch cung cấp.
Khối lượng mua thực tế sẽ được cân đối theo khối lượng sử dụng tại công trường

B. BiỂU ĐỒ LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ

Máy xúc Chuyển đến công trường vào tháng thứ 1. Sau khi đào xong phần móng sẽ chuyển sang công trình khác
Vận thăng Số lượng: 3 cái. Chuyển tới và lắp đặt vào tháng thứ 3 và sử dụng cho suốt công trình
Máy trộn BT Số lượng: 3 cái. Chuyển tới và lắp đặt vào tháng thứ 3 và sử dụng cho suốt công trình
Các máy khác Bao gồm: Máy trộn vữa, máy hàn, máy khoan … được cung cấp theo nhu cầu công trường
HƯỚNG DẪN

Tiến độ được thiết kế để in trong khổ A3-A0. Trong trường hợp số ngày nhiều, để 1 ô là 2, 3, 4 … ngày
Mỗi dòng công việc gồm có 3 dòng của Excel để dòng ở giữa thể hiện tiến độ ngang cho đẹp. Khi bạn thay đổi (ngày bắt đầu,
Trường hợp bạn muốn xóa dòng, phải xóa cả 3 dòng. Trường hợp bạn muốn thêm dòng, copy cả 3 dòng.
Mỗi dòng công việc có thể thể hiện 1 công việc đơn lẻ (đào đất, bê tông, ván khuôn …) hoặc thể hiện nhóm vài công việc liên q
Nhóm công việc (hạng mục công việc) có 1 dòng. Bạn xóa, copy bình thường nhưng nên xóa, copy cả dòng.
Muốn thêm cột, đánh dấu cả cột và copy. Nhưng không nên để số cột nhiều quá, in không đẹp và máy chạy chậm. Bạn nên tă

Bạn có thể tùy ý nhập công thức để tính toán:


- Có thể nhập ngày kết thúc bằng ngày đầu + số ngày.
- Trường hợp muốn ngày kết thúc cố định, nhập ngày bắt đầu - số ngày
- Trường hợp muốn ngày bắt đầu và kết thúc cố định, nhập số ngày bằng ngày bắt đầu - ngày kết thúc

Bạn có thể tùy ý nhập liên hệ giữa các công việc:


- Có thể nhập ngày bắt đầu công việc này sau ngày kết thúc công việc kia ±x ngày (BT đổ sau khi hoàn thành VK, CT 1 ngày
- Có thể nhập ngày bắt đầu công việc này sau ngày bắt đầu công việc kia ±x ngày (trường hợp các công việc tiến hành song
- Có thể nhập ngày kết thúc công việc này trước hoặc sau ngày kết thúc công việc kia x ngày
Nói tóm lại bạn muốn nhập sao thì nhập, tùy ý (và tùy tiện, có nghĩa là bạn có thể binh thoải mái cho tiến độ nhìn đẹp mắt)

Khi bạn thay đổi ngày bắt đầu/ngày kết thúc, tiến độ tự động chạy theo. Đồng thời biểu đồ nhân lực tự động tính lại theo
Khi bạn thay đổi số người của công việc, biểu đồ cũng tự động thay đổi. Số người do bạn tự tính và nhập, chưa hỗ trợ tính nh
Nếu bạn muốn làm đẹp biểu đồ nhân lực, nhập thẳng số vào ô công thức tính nhân lực

Bạn cũng có thể nhập chi phí để tính chi phí ngày, tổng chi phí. Có thể nhập dự kiến thanh toán để biết dòng tiền và số vốn ph

Khi triển khai thi công, bạn có thể dùng để lập tiến độ tuần. Với tiến độ tuần thì làm công việc chi tiết hơn, mỗi ô cũng nên để là
Lưu ý: Khi số ngày quá lớn, phải save as file này trong Excel 2007 thì mới được nhiều cột
thay đổi (ngày bắt đầu, số ngày, ngày kết thúc), tiến độ ngang tự động chạy theo (sử dụng Conditional Formatting)

nhóm vài công việc liên quan với nhau (ván khuôn cốt thép bê tông sàn 1, sàn 2 …)

y chạy chậm. Bạn nên tăng mỗi ô là 2, 3, 4 ngày. Nếu có ô dư ở cuối không dùng, Giấu (Hide).

oàn thành VK, CT 1 ngày hoặc dỡ ván khuôn sau khi đổ BT 14 ngày)
công việc tiến hành song song)

ến độ nhìn đẹp mắt)

động tính lại theo


hập, chưa hỗ trợ tính nhân lực (tôi đang làm bản thương mại - sẽ có cái này và cả vật tư, tiền bạc)

ết dòng tiền và số vốn phải bỏ ra.

ơn, mỗi ô cũng nên để là 1 ngày. Khi nhiều quá thì Giấu (Hide). Khi kết thúc công trình có thể xem lại để biết tổng thể tiến độ

You might also like