Professional Documents
Culture Documents
Khối
lượng ρ k (kg/m3) 1,1762 1,0765 1,1539
riêng
v, ρ k, μk : vận tốc (m/s), khối lượng riêng (kg/m3), độ nhớt (Ns/m2) của không khí
sấy tại các vị trí tương ứng.
Dtđ: đường kính tương đương của đường ống (m)
Ống tròn: Dtđ = Dống
4 S 4 . a .b
D tđ = =
Ống hình chữ nhật: Π 2.(a+b )
Bảng 5. 4 Kết quả tính trở lực ma sát trên đường ống
L
ST Dtđ Δ Pl Δ Pl
Đoạn ống (m Re λ ρ
T (m) (N/m2) (mmH2O)
)
Từ sau quạt
0,035 1,176
1 đẩy đến 1 0,4 2,275.106 46,59 4,75
8 2
trước
2 Từ sau
caloriphe 1 0,45 1,961.106 0,011 1,076 8,66 0,883
caloriphe 5
đến trước
L
ST Dtđ Δ Pl Δ Pl
Đoạn ống (m Re λ ρ
T (m) (N/m2) (mmH2O)
)
thiết bị sấy
Từ sau
thùng sấy 0,011 1,153
3 1,5 0,26 1,589.106 28,516 2,908
đến quạt 4 9
( )
2
A1
ξ=k × −1
A2
Với: A1, A2 : Diện tích tiết diện ống nhỏ và ống mở rộng, m2.
k : Hệ số. Với góc mở θ = 6o thì k = 0,1
Áp suất Δ Pcb tính theo v2= 80,356 (m/s)
Bảng 5. 5 Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do đột mở
Δ Pl
Δ Pl
S Ống nhỏ Ống mở rộng ξ (N/m (mmH
O)
2
( )
2
1
ξ=k −1
ε
Với: k : hệ số. Với góc hội tụ θ = 60o thì k = 0,2
A2
Ta có: n = =0,59< 0,6 thì:
A1
0,043 0,043
ε =0,57+ =0,57+ =0,654
A2 0,075
1,11− 1,11−
A1 0,126
¿>¿ k ¿
Vận tốc khí tại lối vào caloriphe: v1 = 93,185m/s.
Áp suất cần thiết để khắc phục trở lực cục bộ do đột thu ∆ Pđt tính theo v2:
v 2k ρ k 93,1852 1,1762
∆ Pđt = =0,06 =306,4 (N /m2)=31,245(mm H 2 O)
2 2
Vậy ta có trở lực cục bộ cho đường ống là:
∑ Δ Pcb = ∑ Δ Pđm +∑ Δ Pđt = 574,5 +31,245=605,745(N/m2) = 61,77(mm H2O)
- Tính trở lực cho hệ thống:
Hp: Trở lực tính toán của hệ thống (Hp = 7260,997 N/m2)
ρ ρ=1,181
:Khối lượng riêng của của khí ở đktc (kg/m3)
ρk ρk =1,176
: khối lượng riêng của khí ở đk làm việc (kg/m3)
H = 7407,93(N/m2)
Từ các đồ thị đặc tuyến của quạt (trang 492 [6]), ta chọn quạt II 8.18No9 , có năng suất
khoảng 5000 m3/h; hiệu suất khoảng 0,55; vòng quay 220 rad/s.