You are on page 1of 10

I.

Trả lời câu hỏi chuẩn bị


1.Nêu mục đích bài thí nghiệm?
- Làm quen với cấu tạo và nguyên lý hoạt động của thiết bị lọc khung bản.
- Biết chế độ vận hành, kiểm tra trước khi vận hành thiết bị.
- Vận hành thí nghiệm lọc huyền phù CaCO3 trong nước với áp suất không đổi.
- Xác định các hệ số lọc theo số liệu thí nghiệm thu được.
2.Lọc sử dụng dùng để làm gì? Cho ví dụ?
- Lọc sử dụng để phân riêng hay tách các hỗn hợp không đồng nhất (lỏng – rắn) hay nhũ
tương thành hai hệ rắn lỏng khác nhau.
Ví dụ: lọc nước rau má sau khi xay, lọc dầu sau khi ép,...
3.Nêu các phương pháp tạo chênh lệch áp suất khi lọc?
Các phương pháp tạo chênh lệch áp suất khi lọc là: Làm dày hay làm mỏng vách lọc bằng
lớp bã lọc,Thay đổi vận tốc chảy của lưu chất.Tạo áp lực bên lọc hay đặt máy hút bên sản
phẩm
4.Lọc có máy chế độ, được đặc trưng bằng đại lượng nào?
5.Lọc ổn định và lọc không ổn định? Nêu ưu nhược điểm?
- Lọc có 2 chế độ lọc: lọc chân không và lọc ép được đặt trưng bằng bề mặt lọc.Lọc chân
không thì bề mặt lọc được đổi mới liên lục (cạo bã liên tục).Lọc ép thị phải tạo lớp bã đủ
dày để tạo thành áo lọc
6. Phương trình vi phân lọc và nghiệm của nó?

Phương trình vi phân lọc là: (*)


Đặt q = V/S :lượng nước lọc riêng (m3/m2)
Phương trình (*) được viết gọn lại như sau: q2.C.q=K.
7. Sơ đồ thí nghiệm lọc phân bản:

1) Khung khuấy huyền phù


2) Bơm huyền phù
3) Thiết bị lọc khung bản
4) Áp kế
8. Nêu cấu tạo nguyên lý hoạt động, ưu nhược điểm của quá trình lọc khung bản?
- Cấu tạo: Máy lọc khung bản gồm có một dãy các khung và bản cùng kích thước xếp liền
nhau, giữa khung và bản có vải lọc.Huyền phù được đưa vào rảnh dưới tác dụng của áp
suất rồi vào khoảng trống của khung. Chất lỏng qua vải lọc sang các rãnh của bản rồi
theo van ra ngoài. Các hạt rắn được giữ lại tạo thành bã chứa trong khung.
- Nguyên lý hoạt động: cho huyền phù vào 1 bên vách ngăn rồi tạo ra trên bề mặt lớp huyền
phù áp suất P1, Lỗ dẫn huyền phù nhập liệu của khung và bản được nối liền tạo thành
ống dẫn nhô ra để ghép với hệ thống cấp liệu. Nước lọc chảy ra từ bản qua hệ thống
đường ống và lấy ra ngoài. Bã được giữ lại trên bề mặt vách ngăn lọc và được chứa trong
khung. Khi bã trong khung đầy thì dừng quá trình lọc để tiến hành rửa và tháo bã.
- Ưu điểm:Bề mặt lọc lớn.Dịch lọc trong và loại bỏ được nấm men.Tấm đỡ có thể thay thế
dễ dàng. Lọc được cặn bẩn. Không cần người có chuyên môn cao.
- Nhược điểm:Cần nhiều thời gian vệ sinh. Phải thay thế tấm đỡ theo chu kỳ.Giá thành tấm
đỡ cao. Dịch chảy nhiều, phân bố không đồng đều.Phải tháo khung bản khi cần giảm áp
suất.
9. Trình tự tiến hành thí nghiệm?
Trả lời: Thí nghiệm lọc 1 cấp
Bước 1: Pha 510g bột CaCO3 vào 17 lít nước vào xô nhựa để có huyền phù
CaCO33% khối lượng.
Bước 2: đóng van V1, V2.
Bước 3: cho dung dịch đã pha vào bồn chứa dung dịch.
Bước 4: bật công tắc máy khuấy, khuấy đều hỗn hợp CaCO3.
Bước 5: mở van V3,V4, V5, V6.
Bước 6: mở bơm điều chỉnh V4 khi đồng hồ áp suất chỉ mức mong muốn.
Bước 7: hứng dung dịch lọc ở đầu C1 và ghi thời gian cho mỗi 1000ml. Đặc biệt ghi
chú thời gian không ổn định.
Bước 8: lặp lại thí nghiệm cho nhiều làn áp suất khác nhau (3 lần). Lọc cấp 2 tương
tự nhưng mở van V3, V4, V5, V8 đóng van V6, V7. Và hứng dung dịch lọc ở đầu C2
10. Phương pháp xử lí số liệu thí nghiệm?
11. Các đại lượng cần đo trong bài?
12. Kể tên một vài loại thiết bị thiết bị ngoài thiết bị lọc khung bản?
Trả lời:
- Thiết bị lọc ép sử dụng cột lọc
- Thiệt bị lọc chân không dạng thùng quay
- Thiết bị lọc ly tâm.
- Thiết bị lọc ép,…
13. Nêu các phương pháp để tăng năng suất lọc?
Trả lời: các phương pháp để tăng năng suất lọc là
- Tăng áp lực lọc.
- Tăng tốc độ lọc
- Gia nhiệt trong quá trình lọc để giảm độ nhớt
14. Nêu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lọc?
Trả lời: các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình lọc: 
− Vận tốc lưu chất lọc.
− Áp suất lọc.
− Lớp bã lọc, tính chất của vách ngăn.
− Lớp vải lọc.
− Hệ thống lọc hay thiệt bị lọc.
− Trạng thái của chất lọc, tính chất của huyền phù.
− Nhiệt độ lọc
15.Trình bày phương trình lọc khi áp suất không đổi và ý nghĩa của các đại lượng?
Trả lời:phương trình lọc Khi áp suất không đổi

Trong đó:
- Độ nhớt (kg/ms) 
- V thể tích nước lọc (m3)
- S diện tích bề mặt lọc (m2)
- t: thời gian lọc được ấn đính trước
- r0 trở lực riêng (1/m2), trở lực lớp bã tạo thành (1kg bã khô/1m2 bề mặt)
- X0= Va/V0: tỉ số giữa lượng bã ẩm (m3/ lượng nước lọc (m3))
- Rv: trở lực vách ngăn (1/m)
16.Trình bày phương trình lọc khi áp suất không đổi? Và ý nghĩa của các đại lượng?
Trả lời: phương trình lọc với tốc độ không đổi: W=const (kém hiệu quả)

- Độ nhớt (kg/ms) 
- V: thể tích nước lọc (m3)
- S: diện tích bề mặt lọc (m2)
- t: thời gian lọc được ấn đính trước
- r0: trở lực riêng (1/m2), trở lực lớp bã tạo thành (1kg bã khô/1m2 bề mặt)
- X0= Va/V0: tỉ số giữa lượng bã ẩm (m3/ lượng nước lọc (m3))
- RV: trở lực vách ngăn (1/m)
II. Mô tả thí nghiệm
III. Tính toán
1. Tính theo thực nghiệm

Cấp 1
∆P1
τ 5 5 5 5 5
(s)
V (l) 1.4 1.42 1.4 1.4 1.4
∆P2

  τ (s) 5 5 5 5 5
V(l) 1.9 1.8 1.85 1.75 1.75
∆P3

  τ (s) 5 5 5 5 5
V(l) 2.6 2.7 2.5 2.5 2.5

Cấp 2

∆P1

τ (s)
5 5 5 5 5
V (l) 1.1 1.15 1.1 1 1.1
∆P2

  τ (s) 5 5 5 5 5
V(l) 1.3 1.25 1.2 1.3 1.3

∆P3

  τ (s) 5 5 5 5 5
V(l) 2 1.8 2 1.9 1.9
Xử lý số liệu
-Diện tích bề mặt lọc
F=2.n.a2 =2.5.252 =6250 (cm2)=0.625 (m2)
Trong đó :

- n: số mặt lọc
- a : kick thước bề mặt lọc (cm)

-Lượng nước lọc riêng

V m3
q= ( 2¿
F m

Trong đó:

- V thể tích nước lọc thu được (m3)


- F diện tích bề mặt lọc (m2)

-Năng suất của quá trình lọc

V m3
Q= ( )
τ s

*Bậc 1

kg
1.∆P1=0.25 ( ¿
cm2

Bảng tính Q,q và ∆ τ /∆ q

∆P1
V(m3) 0.0014 0.00142 0.0014 0.0014 0.0014
Q 0.00028 0.000284 0.00028 0.00028 0.00028
∆τ
5 5 5 5 5
∆q 0.000032 0.000032 0 0   ---
∆τ /∆q
156250 156250 ---   ---   ---
kg
2. ∆P2=0.5( )
cm2

Bảng tính Q,q và ∆ τ /∆ q

∆P2

V(m3) 0.0019 0.0018 0.00185 0.00175 0.00175


Q 0.00038 0.00036 0.00037 0.00035 0.00035
∆τ
5 5 5 5 5
∆q 0.00016 0.00008 0.00016 0   ---
∆ τ /∆ q
31250 62500 31250   ---   ---

kg
3. ∆P3= 1( )
cm2

Bảng tính Q,q và ∆ τ /∆ q

∆P3

V 0.0026 0.0027 0.0025 0.0025 0.0025


Q 0.00052 0.00054 0.0005 0.0005 0.0005
∆τ
5 5 5 5 5
∆q 0.00016 0.00032 0 0   ---
∆ τ /∆q
31250 15625   ---   ---   ---
*Bậc 2
kg
1.∆P1=0.25 ( ¿
cm2

Bảng tính Q,q và ∆ τ /∆ q

∆P1
V(m³) 0.0011 0.00115 0.0011 0.001 0.0011
Q 0.00022 0.00023 0.00022 0.0002 0.00022
0.0009777 0.0009777 0.00088 0.00097
q 78 0.001022222 78 9 8
∆τ
5 5 5 5 5
∆ 4.44444E- 0.0000444444 8.88889E- 8.89E-
q 05 44 05 05   ---
∆ τ /∆ q
112500 112500 56250 56250   ---
kg
2. ∆P2=0.5( )
cm2

∆P2
V(m³) 0.0013 0.00125 0.0012 0.0013 0.0013
Q 0.00026 0.00025 0.00024 0.00026 0.00026
q 0.001155556 0.001111111 0.001066667 0.001156 0.001156
∆τ
5 5 5 5 5

q 4.44444E-05 4.44444E-05 8.88889E-05 0   ---
∆ τ /∆ q
112500 112500 56250   ---   ---

kg
3. ∆P3= 1( )
cm2

∆P3
V(m³) 0.002 0.0018 0.002 0.0019 0.0019
Q 0.0004 0.00036 0.0004 0.00038 0.00038
q 0.001777778 0.0016 0.001777778 0.001689 0.001689
∆τ 5 5 5 5 5

q 0.000177778 0.000177778 8.88889E-05 0   ---
  ∆ τ /∆ q 28125 28125 56250   ---   ---

∆P c k
0.25 8437500000 -33333.3
0.5 1.03125*10^10 -33333.3
     

You might also like