Professional Documents
Culture Documents
LABS)
Trong đó
.
3. Tính sai số tuyệt đối của hệ số nhớt
PHƯƠNG PHÁP 2.
A. Đại lượng đo trực tiếp
Độ chính xác của áp kế M: 1 (mmHg)
Độ chính xác của máy phát âm tần G: 0,1 (Hz)
Lần đo p1đo p2đo (Hz)
(Hz) (mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg)
1 18 4 1 3 2 0,7
2 20 3 2 1 1 0,3
3 23 1 2 2 1 0,3
4 20 1 2 1 1 0,3
5 22 1 2 1 1 0,3
6 23 2 1 2 0 0,7
Trung =762
bình
Khối lượng con chạy: .
Đường kính ống: .
Chiều dài mỗi cột không khí: .
Chiều dài pittong: .
Áp suất khí của phần ống 1: .
Áp suất khí của phần ống 2: .
Tần số cộng hưởng của con trượt N: .
.
4. Kết quả của phép đo
* Nhận xét: Sai số ở phép đo thứ 2 quá lớn (nguyên nhân có thể do sai số
ngẫu nhiên hoặc hệ thống,..) cần phải thực hiện nhiều lần đo và thiết lập các
thiết bị đo chuẩn nhất để giảm sai số của hệ số nhớt.
7. Tài liệu tham khảo
8. Phụ lục