Professional Documents
Culture Documents
HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM
I. Giới thiệu..................................................................................................... 3
II. Mục đich thí nghiệm.....................................................................................4
III. Cơ sở lý thuyết..........................................................................................4
1. Các thông số đặc trưng của bơm...............................................................4
1.1. Năng suất............................................................................................ 4
1.2. Cột áp toàn phần.................................................................................4
1.3. Công suất cung cấp..............................................................................5
1.4. Hiệu suất của bơm...............................................................................5
2. Đặc tuyến của bơm ly tâm.........................................................................5
2.1. Đặc tuyến thực của bơm.....................................................................5
3. Đặc tuyến mạng ống..................................................................................6
3.1. Điểm làm việc của bơm.......................................................................7
IV. Tiến hành thí nghiệm....................................................................................7
V. Kết quả.........................................................................................................9
1. Thí nghiệm 1: Bơm được cài đặt ở mức 50.................................................9
2.Thí nghiệm 2: Bơm được cài đặt ở mức 75...................................................9
3.Thí nghiệm 3: Bơm được cài đặt ở mức 100...............................................10
VI. Xử lý số liệu.............................................................................................10
2
I. Giới thiệu
Bơm ly tâm là máy vận chuyển chất lỏng thông dụng nhất trong công nghiệp
hóa chất. Việc hiểu nguyên lý hoạt động và đặc trưng của một bơm ly tâm là
điều quan trọng cốt lõi đối với bất kỳ sinh viên công nghệ nào.
Bơm ly tâm chuyển năng lượng cung cấp từ motor hoăc tuabin để chuyển
thành năng lượng động học (động năng) và sau đó chuyển thành năng lượng
áp suất chất lỏng mà đang được bơm. Các biến đổi năng lượng xuất hiện do
tác dụng của 2 phân chính là bơm, cánh guồng và buồng xoắn ốc hay bộ
khuếch tán. Bánh guồng là bộ phận quay mà truyền năng lượng do đông cơ
cung cấp thành năng lượng động học. Bộ xoắn ốc hay bộ khuếch tán là bộ
phận tĩnh mà chuyển năng lượng động học thành thế năng (áp suất). Tất cả các
dạng năng lượng liên quan đến hệ thống chuyển động chất lỏng được diễn tả
trong các thuật ngữ cột áp (chiều cao chất lỏng).
Chất lỏng quá trình đi vào đầu hút và sau đó vào mắt (tâm) của cánh guồng.
Khi bánh guồng chuyển động, nó quay chất lỏng đặt vào khoảng trống giữa
các cánh đi ra ngoài và tạo ra gia tốc ly tâm. Khi chất lỏng rời tâm cánh guồng,
một vùng áp thấp được tạo ra làm cho chất lỏng bên ngoài tràn vào. Vì dạng
cánh buồng là cong, chất lỏng được đẩy tiếp tuyến và theo hướng xuyên tâm
do lực ly tâm. Tác động của lực này bên trong bơm giống như lực mà giữ nước
trong cái gàu mà đang quay ở đầu dây.
Ý tưởng chủ đạo là năng lượng được tạo ra bởi lực ly tâm là năng lượng động
học. Lượng năng lượng cung cấp cho chất lỏng thì tỉ lệ với vận tốc ở gờ hai
cánh đuôi của cánh guồng. Cánh guồng càng quay nhanh hay cánh guồng càng
lớn thì vận tốc cao hơn ở cánh đuôi cánh guồng càng lớn và năng lượng cung
cấp cho chất lỏng càng lớn. Năng lượng đồng học này của chất lỏng phát ra
khỏi cánh guồng được sử dụng bằng cách tạo ra một trở kháng đối với dòng.
Trở kháng đầu tiên được tạo ra bởi bộ xoắn ốc của bơm (vỏ bơm) mà hãm chất
lỏng và làm cho nó chuyển động chậm lại. Trong đầu đẩy, chất lỏng giảm tốc
3
hơn nữa và vận tốc của nó được chuyển thành áp suất theo nguyên lý
Bernoulli.
- Xác định cột áp toàn phần, công suất và hiệu suất của bơm ly tâm bằng cách
đo đạt các thông số khi thay đổi lưu lượng của chất lỏng (năng suất bơm)
- Xây dựng đặc tuyến mạng ống để xác định điểm làm việc của bơm ly tâm
III. Cơ sở lý thuyết
1. Các thông số đặc trưng của bơm
1.1. Năng suất
Năng suất của bơm là thể tích chất lỏng mà bơm cung cấp được trong một đơn vị thời
gian.
Cột áp toàn phần là áp suất chất lỏng tại miệng ra của ống đẩy. Nó được tính như sau:
H = (Chênh lệch cột áp tĩnh + Chênh lệch cột áp động + Chênh lệch chiều cao hình học)
H=H s + H v + H e , ( m )
Pout −P¿
Hv= ,(m)
ρg
4Q
v ¿= 2 : là vận tốc tại đầu vào, m/s
π d¿
H e =z out −z ¿ , ( m )
Trong đó: zin: chiều cao hình học tại đầu vào, m
Công suất động cơ cung cấp đối với bơm được tính như sau:
2 πnt
Pmt = ,(W )
60
Trong đó : n: tốc độ vòng xoay của bơm, vòng/phút
Pℎ=QHρg,(W)
5
Hình 1: đặc tuyến bơm ở một tốc độ bơm không đổi
Đường H – Q biểu diễn mối quan hệ giữa cột áp toàn phần và lưu lượng. Khi cột áp
toàn phần giảm khi lưu lượng tăng và ngược lại.
Đường Pm – Q biểu diễn mối quan hệ giữa công suất cung cấp cho bơm và lưu lượng
qua bơm. Ngoài vùng hoạt động tối ưu của bơm đường này trở nên phẳng, do một sự
thay đổi lớn công suất chỉ tạo ra một sự thay đổi nhỏ về vận tốc của dòng.
Đường E – Q biểu diễn mối quan hệ giữa hiệu suất và lưu lượng bơm. Đối với 1 bơm
nàc đó thì nó sẽ đạt hiệu suất tương ứng với năng suất nào đó.
3. Đặc tuyến mạng ống
Đặc tuyến mạng ống là đường cong biểu diễn mối quan hệ Hmo −Q :
2
H mo=C + K Q , ( m )
Trong đó: Q : lưu lượng,m3/ s
H mo: Tổn thất cột áp khi chất lỏng chuyển động trong ống dẫn, m
P 2−P1
C= + ( z 2−z 1 ) , ( m )
ρg
l 16
K=(Ʃ ξ+ λ ) 4
d π d 2g
Trong đó : P1,P2 : áp suất đầu vào và đầu ra của ống,
N/m2
6
z1,z2 : chiều cao đầu vào và đầu ra của ống, m L: chiều
λ : hệ số ma sát, sinh viên tính toán theo chế độ chuyển động của lưu chất trong hệ
thống đường ống.
7
1 Bình chứa 8 Tấm đế
2 Van xả 9 Van xả 1
3 Cảm biến lưu lượng 10 Xả
4 Máy bơm 11 Vị trí bảo quản
5 Cảm biến áp suất ở đầu vào 12 Van xả 2
6 Van đầu vào 13 Cảm biến áp suất đầu ra
7 Cảm biến nhiệt độ
Cách hoạt động bơm:
- Mở cô ng tắ c tổ ng
8
Bậ t 2 nú t “On” trên chương trình để khở i độ ng bơm. Cho bơm
chạ y tuầ n hoà n để đuổ i hết bọ t khí. Khi đã hết bọ t khí thì nhấ p
chuộ t và o biểu tượ ng “GO” để ghi lạ i giá trị đo đượ c và o bả ng số
liệu củ a phầ n mềm.
Mở hoà n toà n van chỉnh lưu lượ ng, tắ t bơm và chuyển sang thí
nghiệm tiếp theo.
V. Kết quả
1. Thí nghiệm 1: Bơm được cài đặt ở mức 50
Bảng 5.1. Kết quả thí nghiệm 1
Moment
Tốc độ xoắn của
STT T(oC) Q (l/s) Pout (kPa) Pin(kPa)
bơm(rpm) động
cơ(N/m)
1 36.8 0.63 0.1 -1.2 750 0.35
2 36.8 0.57 0.1 -1 750 0.40
3 36.8 0.46 0.1 -0.2 750 0.40
4 37 0.41 0.1 0.2 750 0.42
5 36.8 0.36 1.7 0.6 750 0.40
6 36.8 0.27 2.8 0.8 750 0.40
Moment
Tốc độ xoắn của
STT T(oC) Q (l/s) Pout (kPa) Pin(kPa)
bơm(rpm) động
cơ(N/m)
1 36.1 1.29 6.9 -9.8 1500 1.08
2 36.2 1.2 12.4 -8.6 1500 0.98
3 36.4 1.12 19.1 -7 1500 0.94
4 36.4 1.02 24.1 -5.8 1500 0.88
5 36.5 0.94 28.8 -4.8 1500 0.81
6 36.7 0.81 45.8 -2.8 1500 1.77
VI. Xử lý số liệu
1. Năng suất
Lấy Q = 0.63(l/s) = 0.00063 ( m3/s)
(1 l/s=0.001 m3/s)
H = Hs + H v + H e
zout = 17.5(m)
zin = 10.5(m)
K= ( +ld ) d162 g
4
11
Tên thiết bị Số lượng Hệ số ma sát
Đầu vào 1 0,5
Đầu ra 1 1
Co 90 3 1,75
Rắc co 4 0,5
Van 2 2
K= ( +ld ) d162 g
4
(
= 12.75+ 0 ,03 . 0,0234
0.88
) .(0,0234)16. 2 . 9 , 81
4
= 12015475.98
Tính thoán tương tự cho các thí nghiệm tiếp theo ta được
Thí nghiệm 1: Xác định các thông số đặc trưng của bơm ly tâm ở
mức 50
12
Sơ đồ mối quan hệ giữa Hmo-Q và H-Q
14
12
10
0
1 2 3 4 5 6
Hmo-Q H-Q
Thí nghiệm 2: Xác định các thông số đặc trưng của bơm ly tâm ở mức 75
13
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
1 2 3 4 5 6
Hmo-Q H-Q
Thí nghiệm 3: Xác định các thông số đặc trưng của bơm ly tâm ở
mức 100
14
30
25
20
15
10
0
1 2 3 4 5 6
Hmo-Q H-Q
Thí nghiệm 1: Xác định Hiệu suất của bơm ly tâm ở mức 50
Moment
xoắn của
STT Q (m3/s) H
động E
cơ(N/m)
1 0.00063 6.9 0.35 64.63
2 0.00057 7.04 0.40 52.21
3 0.00046 7.03 0.40 42.07
4 0.00041 6.98 0.42 35.46
5 0.00036 7.08 0.40 33.16
6 0.00027 7.19 0.40 25.26
Thí nghiệm 2: Xác định Hiệu suất của bơm ly tâm ở mức 75
Moment
xoắn của
STT Q (m3/s) H
động E
cơ(N/m)
1 0.001 8.19 0.62 68.75
2 0.00094 8.47 1.46 28.38
3 0.00085 8.82 1.44 27.1
4 0.00074 9.21 1.39 25.52
5 0.00063 9.45 1.36 22.78
6 0.00056 9.62 1.34 20.9
16
Thí nghiệm 3: Xác định Hiệu suất của bơm ly tâm ở mức 100
Moment
xoắn của E
STT Q (m3/s) H
động
cơ(N/m)
1 0.00129 8.33 1.08 51.78
2 0.0012 8.81 0.98 56.14
3 0.00112 9.38 0.94 58.16
4 0.00102 9.81 0.88 59.18
5 0.00094 10.3 0.81 62.21
6 0.00081 11.81 1.77 28.13
[2] Bảng tra cứu quá trình cơ học truyền nhiệt - truyền khối - Nhà xuất bản Đại Học Quốc
Gia TP.HCM.
[3] Sách kỹ thuật thực phẩm 2 - Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM.
17