Professional Documents
Culture Documents
LỰC
Chương 6
Nút ngắt
Nút đóng/ngắt Tín hiệu tác động Liên kết OR Liên kết AND
Theo tiêu chuẩn DIN 40719 của CHLB Đức qui ước: sơ đồ chức
năng gồm một chuỗi liên tiếp các bước thực hiện, các lệnh ĐK…
Các bước thực hiện được kí hiệu theo số thứ tự (i, i+1...n), và các
lệnh gồm tên lệnh, nội dung lệnh và vị trí ngắt của lệnh (ĐK
chuyển tiếp)
(i – 1)
ĐK chyển tiếp i
(i + 1)
Average Average
velocity V velocity v
Diameter (d)
Diameter (D)
FILTER: Tổn thất này phụ thuộc vào kích thước bộ lọc,
lưới lọc, và thực tế thường chọn khoảng 7 bar.
OIL COOLERS: Trong cụm thiết bị này thường có một số
đoạn cong trong đường ống lạnh gây ra tổn thất áp suất.
áp suất, lưu lượng của máy bơm; Tp Momen trên trục bơm
Pp , Qp
lưu lượng/vòng, số vòng quay của bơm.
Dp , n p
Chương 6 TS. Lăng Văn Thắng 13
c) Công suất của động cơ bơm
NP = Pp . Qp [kW]
Driver
section
Power
Signal Signal control
input processing section
Power
supply
Control energy supply section
Mạch dùng van đảo chiều 4/2 Mạch dùng van đảo chiều 4/3
Chương 6 TS. Lăng Văn Thắng 17
3.1.2 Mạch ĐK gián tiếp
Ví dụ 6.2:
Thiết bị ép thủy lực hoạt động theo chu trình: Nhấn nút Start,
piston đi ra để ép vật liệu, khi lực ép (F) đạt 20,5 kN piston sẽ tự
rút về hết hành trình và kết thúc 1 chu trình hoạt động.
HT dùng 1 máy bơm có lưu lượng cố định 980 cm3/phút
và áp suất 85 bar. Tổn thất áp suất qua các phần tử của hệ thống
là 9 bar
Yêu cầu:
a) Tính chọn xi lanh
b) Xác định vận tốc di chuyển của piston
c) Lập sơ đồ mạch thủy lực ĐK hệ thống theo yêu cầu đã nêu
d)Xác định áp suất cài đặt cho các van áp suất trên hệ thống
và hiệu chỉnh lại mạch (nếu cần)
980.106
Hành trình rút về: vR = 10, 7.103 m /
(/ 4)x(0, 0632 0, 0452 )x60 s
S2
S1
0 t1 t2 t3
Thời gian
3-way pressure
regulator circuit
F=11kN
a) Mạch tự động
dùng van trình tự áp
suất
1A 1A
1S 1V
1S1 1S2
0Z
0Z
Yêu cầu:
Nhấn Start Piston đi ra, hết hành trình Piston rút về, khi
về hết hành trình Piston đi ra và tự lập lại….
3/2-way roller
Start lever valve
S1
b) Hiệu chỉnh lại mạch để hoàn thiện chu trình hoạt động của xi lanh
Chương 6 TS. Lăng Văn Thắng 37
GIẢI BT 6.1
VE qE qE
a
4(D d )
2 2
4 x 4.103
3, 45m / ph
(0, 05 0, 32 )
2 2
Q=8 lít/ph ,
P=180 bar
c) Giá trị đọc trên áp kế P1 khi piston nâng lên với vận tốc ổn định:
.0, 052
180.10 . 5
3.103 .9,81
Pmax.A = mg + P1.a P1 4 51bar
4(0, 05 0, 32 )
2 2
180.10 5 x 40, 052
Pmax.A = P1.a 305bar
P1
(0, 05 2 0,
4 032 2 )
e) Giá trị lưu lượng cài đặt ở van tiết lưu khi xi lanh lùi về để vận tốc lùi
về bằng vận tốc đẩy ra:
QR vR A vE 4D2 3, 45 x 0,
4 05 (m / ph) 6, 77 l / ph
2 3