Professional Documents
Culture Documents
VIỆN ĐIỆN
----------
X-Axis
Ta có:
VX VY 10
= = , K1 = K 2 = 10
U X U Y 0.08t + 1
T1 = T2 = 0.08 0.1
Udk 10(V)
- Cấu trúc điều khiển vị trí cho trục x (tương tự cho trục y) được mô tả như
hình dưới: Cấu trúc bộ điều khiển vị trí trong matlab
10
Hàm truyền đối tượng : G(s) = => khâu tích phân quán tính
s(0.08s + 1)
bậc nhất
Bước 1: Kiểm tra quỹ đạo là thuộc dạng normal hay short block
F2 F2
+ L
2 A 2D
Thường có hai loại profile tốc độ: Normal Block và Short Block
Nếu thoả mãn công thức trên thì là shortblock, ngược lại là dạng normal block
F2 F2
Thay các tham số ở trên ta được + = 18 50 ➔ quỹ đạo tốc độ thuộc Normal
2 A 2D
block.
Bước 2: Tính toán thời gian tăng tốc, thời gian giảm tốc, thời gian tốc độ
không đổi trong profile Normal block
F 30
-Thời gian tăng tốc: Ta = = = 0.6s
A 50
F 30
-Thời gian giảm tốc: Td = = = 0.6s
D 50
F2 F2
L− −
-Thời gian tốc độ không đổi: Tc = 2 A 2 D = 0.7333s
F
V(mm/s2)
30
t(s)
Ta Td
B(60, 70) X Y
L Y
X
X
A(30,30)
Y
Tipo Tipo
O(0,0) O O
t t
→
Ly = yB − y A L 3 L 4
cos = x = ;sin = y =
L 5 L 5
Bước 2: Tính độ dời của quỹ đạo, độ dời quỹ đạo theo trục x, độ dời
quỹ đạo theo trục y
L = V * Tipo
x = L *cos
y = L *sin
Lưu giá trị L, x, y vào khối FIFO block
Bước 4: Tại mỗi thời điểm lấy mẫu, điểm nội suy có thể được tính
như sau:
xi +1 = xi + x
yi +1 = yi + y
* Code thực hiện nội suy tinh được thực hiện trong file m matlab
(trình bày phần phục lục)
-Quãng đường đi được tại 1 thời điểm nội của trục x và y là
+Tại thời điểm nội suy thứ 2:
L = V * Tipo = 1.25*10−3 (mm)
x2 = x A + x = 30.00075
x = L *cos = 7.5*10 (mm) →
−4
• Kết quả nội suy thô sử dụng phần mềm matlab để vẽ:
40 40
30 30
20
10 10
6 6
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 50 51 52 53 54 55
-Trục Y
Đặt L = 1
Thường có hai loại profile tốc độ: Normal Block và Short Block
Hình24.Profile tốc độ
Nếu thoả mãn công thức trên thì là shortblock, ngược lại là dạng normal block
F2 F2
Thay các tham số ở trên ta được + = 18 180 ➔ quỹ đạo tốc độ thuộc
2 A 2D
Normal block.
Bước 2 : Tính toán thời gian tăng tốc , thời gian giảm tốc , thời gian tốc độ
không đổi trong profile Normal block
F 30
-Thời gian tăng tốc: Ta = = = 0.6s
A 50
F 30
-Thời gian giảm tốc: Td = = = 0.6s
D 50
F2 F2
L− −
-Thời gian tốc độ không đổi: Tc = 2 A 2 D = 0.7333s
F
V(mm/s2)
30
t(s)
Ta Td
Bước3: Tính tốc độ góc tại mỗi thời điểm nội suy
Wi +1 = Wi + a.Tipo
-Code tính toán tốc độ góc của quỹ đạo tốc độ được viết trong file m (Phụ
Lục)
Hình26.Tốc độ góc quỹ đạo đường tròn
2.2 Nội suy thô quỹ đạo cung tròn
Bước 2: Tính toạ độ trên trục X,Y tại thời điểm thứ i
xi +1 = xi + R * ( cos (i + 1) − cos (i) )
yi +1 = yi + R * ( cos (i + 1) − cos (i) )
DX i = xi +1 − xi
DX = y − y
i i +1 i
* Code thực hiện nội suy thô được thực hiện trong file m matlab
(trình bày phần phục lục)
-Quãng đường đi được tại 1 thời điểm nội của trục x và y là
+Tại thời điểm nội suy thứ 2:
L = V * Tipo = 1.25*10−3 (mm)
x2 = x A + x = 30.00075
x = L *cos = 7.5*10 (mm) →
−4
• Kết quả nội suy thô sử dụng phần mềm matlab để vẽ:
40 40
30 30
20
10 10
6 6
1 2 3 45 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 50 51 52 53 54 55
thô
Hình25.Nội suy tinh tuyến tính
-Code của chương trinh nội suy tinh đường thẳng được trình bày
trong phần phục lục của báo cáo.
→Ta có kết quả nội suy quỹ đạo cho trục X và Y
Hình26.Nội suy tinh trên trục x
Hình29
Hình29.Udk truc Y
-Đáp ứng quỹ đạo sau khi qua bộ điều khiển vị trí
2.Thực hiện mô phỏng điều khiển cho 2 trục X, Y trên matlab simulink
-Sơ đồ mô phỏng: