Professional Documents
Culture Documents
Chế độ làm việc: mỗi ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 4 giờ, mỗi năm làm việc 300
ngày, tải trọng va đập nhẹ.
Nhiệm vụ thiết kế:
- 1 Bản thuyết minh A4
- 1 Bản vẽ lắp tổng thể khổ giấy A0
Bảng các thông số:
Thời
Lực vòng Vận tốc Đường Sai số v.
gian
Phương án trên băng băng kính tang tốc cho
phục
tải(N) tải(m/s) D(mm) phép(%)
vụ(năm)
Võ Kiều Đạt 3500 1.1 420 6 5
+>ut=u1u2.u3
Trong đó :
+>uđ là tỉ số truyền đai và ta chọn uđ=3
+>uh là tỉ số truyền bánh răng trụ 2 cấp và ta chọn uh=8
+>Gọi nlv là số vòng quay của máy công tác và được tính theo công thức:
60000 × v 60000 ×1.1
nlv =nlv = π × D = π × 420 =50 (vòng/phút)
nsb= nlv.ut
nsb =50x24=1261(vòng/phút)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ n db=3000(vòng/phút)
{ {
¿ ¿ Pdc ≥ Pct
¿ n db ≥ nsb
Với điều kiện chọn động cơ là :
T mm T k
¿ ≤
T T dn
Dựa vào bảng P1.3.các thông số kỹ thuật của động cơ 4A với Pct = 5.42 (Kw)
và n db=3000 (vòng/phút).
Chọn động cơ loại: 4A112M2Y3
Bảng thông số động cơ
t U 24
Uđ= U x U 8 ≈ 3
1 2
PIII 3.85
P II = = =3.97 ¿
ηol x ηbr 0.99 x 0.97
P II 3.97
P I= = =4.09( Kw)
ηol x ηd 0.99 x 0.95
PI 4.09
Pdc = = =4.30 ( Kw)
ηol x ηd 0.99 x 0.95
6 P dc
T dc =9.55 ×1 0 × =14424.48 (N.mm)
ndc
6 PI
T I =9.55 ×1 0 × =42811.84 (N.mm)
n1
6 PII
T II =9.55 ×1 0 × =115084.10 N.mm)
n2
6 PIII
T III =9.55 ×1 0 × =315806.88(N . mm)
n3
Thông
Động Cơ I II III
số/Trục
U U d =3 U 1=2.8 U 2=2.8
d1 = (1100 … 1300)×
√3 P đc
nđc √
= (1100 …. 1300)× 3 5.5
2880
-Ta thấy không có sai số của bộ truyền nên các thông số của bánh đai được thỏa
mãn
d. Chọn khoảng cách trục a
2×(d1 + d2) ≥ a ≥ 0,55×(d1 + d2) +h
2×(160+500) ≥ a ≥ 0,55×(160+500) + 8
1320 ≥ a ≥ 371
-Có uđ =3
a
d =1
2
=> Ta chọn lại chiều dài đai L=2500 mm => thỏa mãn đk trên
Xác định lại khoảng cách trục a:
π × (d1+ d2) 3 ,14 × ( 160+500 )
λ=l− =2500− =1463 , 8 mm
2 2
( d 2−d 1 ) 500−160
Δ= = =170 mm
2 2
-Vậy :
5.5 ×1 , 25
Z= =1 , 58
4 , 46 × 0 , 92× 1 ,1 ×1 , 14 ×1
Chọn Z = 2
( )
α1
( )
o
153
F r=2 × F o × Z × sin =2 ×206.57 ×2 × sin =760.74(N )
2 2
CHƯƠNG III:
THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG CÔN TRỤ 2 CẤP
*Số liệu đầu vào
P1=4.3 kw P2= 4.09 kw
n1=960 v/ph n2=339.41 v/ph
u1= 3 u2=2.8
lh=14400 giờ
tải trọng thay đổi theo sơ đồ
I - Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt nên theo 6.1 (tr90 TK1)
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=241…285
Có σ b1=850 Mpa σ ch1=580 Mpa
{
0
¿ σ H lim 2=2∗230+70=530 Mpa
¿ σ F lim 2=1.8∗230=414 Mpa
0 0
σ Hlim & σ Flim lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép
=60*1*1201/4.7*14400*(13*4/8+0.73*4/8)
=21.99*107 >NHO2
Do đó hệ số tuổi thọ KKL2=1
Do NHE2 < NHE1(u2<u1)
Suy ra NHE1 > NHO1 do đó KHL1=1
chọn sơ bộ ZR ZV Zxl=1
theo 6.1a ta có
[σ H1]=σ oHlim1*KHL1/δ H=560/1.1=109 Mpa
[σ H2]=σ oHlim2*KHL2/δ H=530/1.1=481.8 Mpa
*với cấp nhanh sử dụng răng thẳng & NHE1 > NHO1 => KHL=1
do đó
[σ H]’=min([σ H1]; [σ H2])= [σ H2]=481.8 Mpa
*với cấp chậm sử dụng răng nghiêng
Theo 6.12 ta có
[σ H]=1/2*([σ H1]; [σ H2])=(509+481.8)/2=495.4 <1.25[σ H2]
Tính ứng suất uốn cho phép
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
14
Đồ án chi tiết máy
√
-Theo CT6.52a[1]/110: Re =K R √u 2+1 . T 1 K Hβ / [ (1−K be )K be u [ σ H ] ]
3 2
Trong đó:
+ K R là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng. Với truyền
động bánh răng côn răng thẳng có: K R=0 , 5 K d =0,5.100=50(MPa1/3)
+ K Hβ là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng
+ K be là hệ số chiều rộng vành răng:
K be∗u1 0.25∗3
u1=3 ,chọn K be =0,25=> = =0.67
2−K be 2−0.25
+Theo bảng 6.21[1]/111, trục lắp trên ổ đũa ,tra truy hồi ta có: K Hβ=1,14
√
Re=50√ 32 +1* 3
42811, 84∗1.14
( 1−0.25 )∗0.25∗3∗481.8 2
=137.69 mm
vậy Z1=dm1/mtm=50.14/2.19=22.89
lấy Z1=23 răng
-Xác định số răng bánh 2 và góc côn chia
Z2 = uZ1=3*23=108.1 răng chọn Z2=108 răng
δ 1=arctg(Z1/Z2)= arctg(23/108)=12o1’20”
δ 2=90o-δ 1=77o58’40”
√ 2T 1 K H √ u +1
2
2
σ H =Z M . Z H . Z ε 2
≤ [ σ H ] =[ σ H ] Z R . Z V . K XH
0 , 85 b d u
m1
Trong đó:
- Z M là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1]/94: Z M =274(Mpa1/3)
- Z H là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Do xt=x1+x2=0 va do β =0
Tra bảng 6.12[1]/104: Z H =1,76
- Z εlà hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
ε α hệ số trùng khớp ngang
ε α =[1.88-3.2(1/23+1/108)]*cos β m
=1.71
Theo 6.59a[1]/113: Z ε=
√ 4−ε α
3
=
√
4−1 , 71
3
=0 , 87
ν H =δ H∗g0∗v∗
√ d m 1∗u 1+1
u1
=> ν H =0.006∗56∗3.76∗
√ 50.37∗3+1
3
=9.87
vậy
❑ b∗d m 1 9.87∗34.51∗50.37
KHv=1+ ν H ¿ 2 T ∗K ∗K =1+ 2∗42811, 84∗1∗1.14
1 Hα Hβ
=1.22
Trong đó b=Kbe*Re=0.25*138.03=34.51 mm
chọn sơ bộ b=35 mm
=> KH=1.14*1*1.22=1.39
Do đó ta có
√
σ H =274∗1.76∗0.87∗ 2∗42811, 84∗1.39 √ 32 +1
0.85∗34.51∗50.3 72∗3
=476.50 Mpa
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
18
Đồ án chi tiết máy
Ta có
-[ σ H ] '=[ σ H ] Z V Z R K xH =481.8.1 .1 .1=481.8 (MPa)
Trong đó : v =3.76m/s<5m/s ZV =1 hệ số ảnh hưởng của
vận tốc vòng; chọn cấp chính xác tiếp xúc 7, Ra=0.63…1,25
μm
Z R=1;da <700mm K xH =1
Trong đó:
-T1 là mô men xoắn trên bánh chủ động
-KF là hệ số tải trọng khi tính về uốn. Theo CT6.67[1]/115:
K F=K Fβ K Fα K FV
b 35
với Kbe = R = 138.03 =0.25
e
K .u
be 1 0.25∗4.7
tỉ số 2−K = 2−0.25 =0.78
be
-Tra nội suy theo bảng 6.21 trang 133 TK1 ta có: K Fβ=1 , 34
- K Fα=1(bánh răng thẳng)
√
V F b dm1 d m 1 (u+1)
- K FV =1+ 2T K K (CT6.68[1]/115) với V F=δ F g 0 v (6.68a)
1 Fβ Fα u
Tra bảng 6.15[trang 107 TK1] : δ F =0,016
6.16[trang 107 TK1] : 56
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
19
Đồ án chi tiết máy
V F=0,016.56 .3 ,76
√ 50 ,37 (3.1)
3
=26.33
26 , 33.35.50 , 37
Thay số → K FV =1+ 2.42811 ,84.1 , 34.1 =1 ,5 → K F =1 , 34.1.1 , 5=2 , 01
T mm
Theo đầu bài, ta có hệ số quá tải : kqt= T =1,5
1
Theo CT6.49[1]/108:
σF 1qt [ σ F 1 ] max F 1 max
σF 2qt [ σ F 2 ] max F 2 max
6/ Các thông số và kích thước của bộ truyền bánh răng cấp nhanh.
IV- Tính bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm răng nghiêng
1.Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế nên ta chọn vật liệu của bộ truyền cấp chậm như bộ truyền cấp nhanh.
2. Xác định các thông số của bộ truyền
√
T 2 K Hβ
-Theo CT6.15a[1]/94: a w =K a (u 2+1) 3 2
[σ H ] u 2 Ψ ba
Trong đó:
+ K a là hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng.
Tra bảng 6.5[TK1]/94 được K a = 43(MPa)1/3 do răng nghiêng
+ T2 là mô men xoắn trên bánh chủ động, T2 = 369942,20 Nmm
+ Theo bảng 6.6 [TK1]/95 chọn Ψ ba=0 , 4 (bộ truyền không đối xứng)
+Theo bảng 6.16[TK1]/95:
Ψ bd =0 , 53Ψ ba (u2 +1)=0 ,53.0 , 4(4 , 1+1)=1 ,08
Thay số ta có:
√
a w =43 ( 2 , 8+1 ) 3
315806 , 88 .1 , 08
495 , 42 .2, 8.0 , 4
=204.97(mm)
σ H =Z M . Z H . Z ε
√ 2T 2 K H (u2 +1)
2
bw um d w2
Trong đó:
- Z M là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5[1]/94: Z M =274(Mpa1/3)
- Z H là hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo CT6.34[1]: Z H =
√ 2 c os β b
sin2 α tw
=13o12’18”
Với α t =α tw=arc tg(tgα /c os β)=arctg(tg 20 0 /0 , 97)=20 , 5 70
Do đó : Z H =√ 2 c os (13. 2o )/sin(¿ 2.20 , 57 o )=1 ,72 ¿
- Z εlà hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
Theo 6.37[1]/103, hệ số trùng khớp d
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( 1 1
+
Z1 Z2 )] [
c os β = 1 ,88−3 , 2
1
+
1
26 106 (
0 , 97=1,748 )]
⇒ Zε=
√ √
1
εα
=
1
1,675
=0.866
Với v H =δ H g0 v √ aw / u m
Tra bảng 6.15[TK1]/105→ δ H =0,006
6.16 → g 0=73
do đó:
[ σ H ] '=[ σ H ] Z V Z R K xH =470 ,68 (MPa)
→ σ H< [ σ H ] '
470 , 68−469.82
ta có 470 , 68
Vậy điều kiện tiếp xúc được đảm bảo.
Theo CT6.49[1]/108:
σF 1qt [ σ F 1 ] max F 1 max
1 Thiết kế trục 1
A>chọn vật liệu trục trong hộp giảm tốc tải trọng va đập vừa ta chọn vật liệu là thép 45
thường hóa hoặc tôi cải thiện
B>tinh thiết kế trục
Tính tải trọng tác dụng lên trục 1 gồm có tải trọng của bánh răng côn nhỏ và bánh đai lớn
Ft1=2T1/dm1=2.100396/99,75=2012,95
Fr1=Ft1tg.cos1=2012,95.tg20cos7134=231,67N
Fa1= Ft1tg.sin1=2012,95.tg20sin7134=694,06N
Lực tác dụng côn lên trục từ bộ tryền đai
Fr=2Fosin(α1/2)=2.405.sin(159/2)=768,37N
2>tính sơ bộ trục
Đường kính trục chỉ được xác định bằng mô men xoắn theo công thức:
d
√
3 T
0 ,2. [ τ ]
Chän [ ] = 25 MPa
d
√
3 100396
0 ,2.25
= 27,18
d=
√3 M td
0 ,1. [ σ ]
[] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục
√
dB= 3
0 ,1. [ σ ]
=
√
M td 3 135165 , 2
0 , 1.63
=27,2mm<dsơbộ
Do vậy chọn các đường kính tại các tiết diện như sau
Đường kính trục lắp bánh đai dbđ=dsb-(25) =(2528) mm
Lấy theo đường kính tiêu chuẩn dbđ=26 mm
Đường kính trục lắp bánh răng côn dbrc= dsb-(25) =(2528) mm
Lấy theo tiêu chuản dbrc=26 mm
Đường kính trục giữa hai ổ d = dsb+(510) = (3540) mm
chän d=35 mm
kiểm nghiệm trục với hệ số an toàn
Sσ . Sτ
[S]
j j
S=
√S σj
2
+S τ 2 j
σ−1 τ−1
Sj = K σ Sj Kτ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
-1 -1 Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xững
-1 = 0,436.b= 0,436.600 = 216,6 MPa
-1 = 0,58. -1 = 0,58.216,6= 151,7 MPa
a a Biên dộ ứng xuất uốn và xoắn trong tiết diện trục
m m ứng suất uốn, ứng suất xoắn trung bình
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng do đó
mj = 0 aj = amaxj = Mj /wj
Khi trục 1 quay ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do đó
mj = aj=max/2 =j/2woj
Hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bính đến độ bền mỏi. Với thép Cacbon ta tra bảng
có = 0,1 =0,05
Trên trục có hai tiết diện nguy hiểm đó là tiết diện lắp ổ lăn. Trụ bị yếu tại hai tiết diện này do
có gọc lượn và lắp ghép có độ dôi
Kiểm nghiệm trên tiết diện A là tiết diện lắp ổ lăn. Trục bị yếu do có góc lượn và lắp có độ
dôi
w =d3/32 =.303/32 =2560,7 mm3
w0 = d3/16= 5301,4 mm3
aA = amaxA = MA /w =62238/2650,7=23,48 MPa
mA = aA=max/2 =A/2woA= 100396/(2.5301,4) = 9,47 MPa
Do đó để tránh sự tập trung ứng suất trên trục thường làm các góc lượn tại chỗ có chuyển tiếp
kích thước nên ta phải kể đến ảnh hưởng của góc lượn
Bảng 10.13 lấy bán kính gọc lượn r= 2,5 r/d = 0,1
K=1,60 K=1,25
Thấy rằng lắp ghép có độ dôi có ảnh hưởng lớn so với ảnh hưởng góc lượn
σ−1 τ−1
S = K σ S = K τ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
216 , 6 151 , 7
= =4 , 48 = =9 , 48
2 ,06.23 , 48+ 0 ,1.0 1, 64.9 .47+0 , 05.9 , 47
Sσ . S τ 4 , 48.9 , 48
S= = = 4,4 > [S]
√S σ
2
+ Sτ
2
√ 4 , 4 82 +9 , 4 8 2
Tiết diện gối dỡ B. trục bị yếu do góc lượn và lắp ghép có dộ dôi
w =d3/32 =.303/32 =2560,7 mm3
w0 = d3/16= 5301,4 mm3
aB = amaxB = MB /w =103489,7/2650,7=39,04 MPa
mB = aB=max/2 =B/2woB= 100396/(2.5301,4) = 9,47 MPa
Xét ảnh hưởng của lắp ghép có độ dôi «i
Chọn kiểu lắp ghép H7/k6 tra theo bảng 10.11
Doi để tránh sự tập trung ứng suất nên trên trục thường làm các góc lượn tại chỗ có chuyển
tiếp kích thước nên ta phải kể đến ảnh hưởng của góc lượn
Bảng 10.13 lấy bán kính góc lượn r= 2,5 r/d = 0,1
K=1,60 K=1,25
Thấy rằng lắp ghép có độ dôi có ảnh hưởng lớn so với ảnh hưởng của góc lượn
σ−1 τ−1
S = K σ S = K τ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
216 , 6 151 , 7
= =2 ,69 = =9 , 48
2 ,06.39 , 04 +0 , 1.0 1, 64.9 .47+0 , 05.9 , 47
Sσ . S τ 2 , 69.9 , 48
S= = = 2,8 > [S]
√S σ
2
+ Sτ
2
√2 , 6 92 +9 , 4 82
Vậy đường kính của trục 1 xác định như trên đảm bảo điều kiện an toàn
2: Thiét kế trục 2
Fa2=Fr1=231,7 N
Fr2=Fa1=695,1 N
Ft2=Ft1=2013 N
Ft3= 2.T2/dw3= 2.283155,8/80,67= 7020,1 N
Fa3= Ft3.tg = 7020,1.tg723’ =909,7 N
Fr3 = Ft3tgtw/cos = 7020,1.tg20,15/cos7’23’=2597,5 N
2. Tính sơ bộ trục
Đường kính trục sơ bộ được xác định bằng momen xoắn theo công thức
d
√
3 T
0 ,2. [ τ ]
Chän [ ] = 25 MPa
d
√
3 283155 , 8
0 ,2.25
= 38,4
l23=l22+0,5(lm22+b13cosδ2)+k1*
b13 chiều rộng vành côn b13=kbeRbe=45,06
δ2 :góc chia côn trên bánh răng côn b13= Kbe.Re=45,06 mm
l23=67,8+0,5(72,645,06.cos71034’)+10=121,mm
l21=lm22+lm23+bo+3k1+2k2
lm23:chiều dài bánh răng mayo bánh răng côn =56mm
l21=72,656+23+3.10+2.10= 201,6mm
d=
√
3 M td
0 ,1. [ σ ]
[] ứng suất cho phép của thép chế tạo trục
dB= 3
√ M td 3 461355
0 ,1. [ σ ]
=
√
0 , 1.63
=41,8mm
Sσ . Sτ
[S]
j j
S=
√S σj
2
+S τ 2 j
σ−1 τ−1
Sj = K σ Sj Kτ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
-1 -1 Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
-1 = 0,436.b= 0,436.600 = 216,6 MPa
-1 = 0,58. -1 = 0,58.216,6= 151,7 MPa
a a bien độ ứng suất uốn và ứng suất xoắn trong tiết diện trục
m m ứng suất uốn,ứng suất uốn,ứng suất xoắn trung bình
Đối với trục quay ứng suất uốn thay đỏi theo chu kỳ đói xứng do
mj = 0 aj = amaxj = Mj /wj
Khi trục 1 quay ứng xuất xoắn thay đỏi theo chu kỳ mạch động do đó
mj = aj=max/2 =j/2woj
Hệ số ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi.Với thép Carbon ta tra bảng
có = 0,1 =0,05
Trên trục có hai tiết diện nguy hiểm đó là tiết diện lắp ghép bánh răng côn và tiêt diện lắp
bánh răng trụ.Trụ bị yếu tại hai tiết diện này do có rãnh then và lắp ghép có độ dôi
Kiểm nghiệm trên tiết diện A là tiết diện lắp ghép bánh răng côn.Trục bị yếu do có rãnh then
và lắp có độ dôi
Dựa vào bảng 9.1 ta có kích thước của then như sau
b=12 , h=11, t1=5,5 , t2=4,4
3 3
πd π 44
W= −b . t 1 . ¿ ¿ = −12.5 ,5. ¿ ¿= 9474,6 mm3
32 32
3 3
πd π 44
W0= −b . t 1 . ¿ ¿ = −12.5 ,5. ¿ ¿=17837,5
16 16
a=max=M/W=380124,6/9474,6=40,1 MPa
τm=τa=0,5τmax=T/2W0 =7,9MPa
xét ảnh hưởng của rãnh then
với đường kính trục là 44 tra bảng 10.10 ta có được
ε=0,83 ετ=0,77
Trị số K , Kτ với trục có rãnh then tra bảng 10.12
Rãnh then được phay bằng dao phay ngón K=1,76 Kτ=1,54
K/ ε=1,76/0,83=2,12 , Kτ/ ετ = 1,54/0,77=2
Xét ảnh hưởng của lắp ghép có độ dôi
Chọn kiểu lắp ghép H7/k6 tra theo bảng 10.11
K/ ε=2,06 Kτ/ ετ =1,64
ảnh hưởng của rãnh then lớn hơn ảnh hưởng của lắp ghép có độ dôi
σ−1
216 ,6
S = K σ = =2,55
σ aj +ψ σ . σ mj 2 ,12.40 , 1+0.0 , 1
β . εσ
τ−1
151 , 7
Sj Kτ = Sj =9,37
τ +ψ . τ 2.7 , 9+0 , 05.7 , 9
β . ε τ aj τ mj
Sσ . Sτ j j 2 ,55.9 , 37
S= = =2,46
√S σj
2
+S τ j
2
√2 , 5 52+ 9 , 37 2
ảnh hưởng của rãnh then lớn hơn ảnh hưởng của lắp ghép có độ dôi
σ−1
216 , 6
S = K σ = =2,1
σ +ψ . σ 2 ,12.48 , 7+0.0 , 1
β . ε σ aj σ mj
τ−1
151 , 7
Sj Kτ = Sj =9,37
τ +ψ . τ 2.7 , 9+0 , 05.7 , 9
β . ε τ aj τ mj
Sσ . Sτ j j 2 ,1.9 , 37
S= = =2,05
√S σj
2
+S τ j
2
√2 , 12 +9 , 37 2
3 : Thiết kế trục 3
2 Tính sơ bộ trục:
Đường kính trục được xác định bằng moomen xoắn theo công thức :
d
√
3 T
0 ,2. [ τ ]
Chọn [ ] = 25 MPa
d
√
3 1345419 , 2
0 , 2.25
= 64,56 mm
Xác định khoảng cách giữa gối dỡ và điểm dặt lực, chiều dài cũng như khoảng cách giữa các
gối dỡ và các chi tiết quay phụ thuộc vào sơ đồ động chiều dài moyơ của các chi tiết quay
Chiều dài moyo bánh răng trụ lm=(1,21,5)d
Chän lm=1,3d=1,3-70=91mm
Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 æ l¨n lÊy ®êng b»ng kho¶ng c¸ch gi÷a hai æ l¨n cña trôc 2 l3t=185mm
Kho¶ng c¸ch gi÷a b¸nh r¨ng trôc vµ æ l¨n phÝa cã nèi trôc lµ
L33=0,5(b3+B3)+k1+k2
B3:chiÒu réng cña æ l¨n trªn trôc 3 (ds¬ bé=70B3=35)
b3 :chiÒu réng b¸nh r¨ng 3.Theo phÇn thiÕt kÕ b¸nh r¨ng trôb3=72,6
k1:kho¶ng c¸ch tõ mÆt c¹nh chi tiÕt quay ®Õn thµnh trong cña hép chän k1=10mm
k2:kho¶ng c¸ch tõ mÆt c¹nh æ ®Õn thµnh trong cña hép chän k2=10mm
l23=0,5(35+72,6)+10+10=73,8
kho¶ng c¸ch tõ khíp nèi æ l¨n chÝnh lµ phÇn cong xo¾n cña trôc lc=o,5(lm+B3)+k3+ha
lm: chiÒu dµi moy¬ nöa khíp nèi. Víi nèi trôc ®µn håi
ta cã:lm=(1,42,5)d=(1,42,5).70=98175mm
chän lm=100mm
k3 :kho¶ng c¸ch tõ mÆt c¹nh cña chi tiÕt quay tíi n¾p æ
k3=1020 chän k3=15
hachiÒu cao n¾p æ vµ ®Çu bul«ng ha=1520 chän ha=16
lc=0,5(100+35)+15+16=98,5mm
z=0 My= 0
z = 111,5- My=225598 Nmm
z = 111,5+ My=42202,5 Nmm z = 185 My= 0
§êng kÝnh trôc t¹i c¸c tiÕt diÖn tÝnh theo c«ng thøc sau
d=
√
3 M td
0 ,1. [ σ ]
[] øng suÊt cho phÐp cña thÐp chÕ t¹o trôc
√
dB= 3
0 ,1. [ σ ]
=
√
M td 3 1292006 ,8
0 ,1.63
=59mm
S σ +S τ
[S]
j j
S=
√S σj
2
+S τ 2 j
σ−1 τ−1
Sj = K σ Sj Kτ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
-1 -1 Giíi h¹n mái uèn vµ mái xo¾n øng víi chu kú ®èi xøng
-1 = 0,436.b= 0,436.600 = 216,6 MPa
-1 = 0,58. -1 = 0,58.216,6= 151,7 MPa
a a Biªn ®é øng suÊt uèn vµ øng suÊt xo¾n trong tiÕt diÖn trôc
m m øng suÊt uèn , øng suÊt xo¾n trung b×nh
§èi víi trôc quay øng suÊt uèn thay ®æi theochu kú ®èi xøng do ®ã
mj = 0 aj = amaxj = Mj /wj
Khi trôc 1 quay øng suÊt xo¾n thay ®æi theo chu kú m¹ch ®éng do ®ã
mj = aj=max/2 =j/2woj
HÖ sè ¶nh hëng cña øng suÊt trung b×nh ®Õn ®é bÒn mái. Víi thÐp Cacbon ta tra
b¶ng cã = 0,1 =0,05
Trªn trôc cã hai tiÕt diÖn nguy hiÓm ®ã lµ tiÕt diÖn l¾p b¸nh r¨ng trô vµ tiÕt diÖn ë æ l¨n
Trôc bÞ yÕu ë 2 tiÕt diÖn nµy lµ do cã r·nh then lµ do l¾p ghÐp cã ®é d«i.
KiÓm nghiÖm trªn tiÕt diÖn trôc cã l¾p b¸nh r¨ng trôc
Trôc bÞ yÕu lµ do cã r·nh then vµ l¾p cã ®é d«i
Tra b¶ng 9.1 ta cã c¸c kÝch thíc cña then nh sau
B=20 h=18 t1=11 t2=7,4
3 3
πd π74
W= −b . t 1 . ¿ ¿ = −20.11. ¿ ¿= 33882,9 mm3
32 32
3 3
πd π74
W0= −b . t 1 . ¿ ¿ = −20.11. ¿ ¿=73665,7 mm3
16 16
a=max=M/W=558271,4/33882,9=16,5 MPa
τm=τa=0,5τmax=T/2W0 =9,1MPa
xÐt ¶nh hëng cña r·nh then
víi ®êng kÝnh trôc lµ 74 tra b¶ng 10.10 ta cã ®îc
ε=0,65 ετ=0,72
TrÞ sè K , Kτ víi trôc cã r·nh then tra b¶nh 10.12
R·nh then ®îc phay b»ng dao phay ngãn K=1,76 Kτ=1,54
K/ ε=1,76/0,65=2,7 , Kτ/ ετ = 1,54/0,72=2,14
xÐt ¶nh hëng cña l¾p ghÐp cã ®é d«i
chän kiÓu l¾p ghÐp H7/k6 tra theo b¶ng 10.11
K/ ε=2,03 Kτ/ ετ =2,52
¶nh hëng cña r·nh then lín h¬n ¶nh hëng cña l¾p ghÐp cã ®é d«i
σ−1
216 , 6
S = K σ = =4,9
σ aj +ψ σ . σ mj 2 ,7.16 , 5+0.0 , 1
β . εσ
τ−1
151, 7
Sj Kτ = = 6,5
τ aj +ψ τ . τ mj 2 ,52.9 , 1+0 , 05.9 ,1
β . ετ
Sσ . Sτ j j 4 , 9.6 ,5
S= = =3,9
√S σj
2
+S τ j
2
√ 4 , 92 +6 , 52
Do ®Ó tr¸nh sù tËp trung øng suÊt nªn trªn trôc thêng lµm c¸c gãc lîn t¹i chç cã chuyÓn tiÕp
kÝch thíc nªn ta ph¶i kÓ ®Õn ¶nh hëng cña gãc lîn
K=1,85 K=1,4
σ−1 τ−1
S = K σ S = K τ
σ +ψ . σ τ +ψ . τ
β . ε σ aj σ mj β . ε τ aj τ mj
216 , 6 151 , 7
= =7 ,9 = =7 , 3
2 ,8.9 , 8+0 ,1.0 2 ,03.10+ 0 , 05.10
Sσ . S τ 7 , 9.7 , 3
S= = = 5,4 > [S]
√S σ
2
+ Sτ
2
√7 ,9 2+7 ,3 2
VËy tiÕt diÖn trôc t¹i ®©y ®¹t yªu cÇu
Trong qu¸ tr×nh lµm viÖc mèi ghÐp then cã thÓ bÞ háng do dËp bÒ mÆt lµm viÖc ,ngoµi ra
then cã thÓ bÞ háng do c¾t.
Do vËy ®Ó kiÓm nghiÖm then ngêi ta kiÓm nghiÖm theo øng suÊt dËp vµ øng suÊt c¾t
2. T
d= [d ]
d .l t .(h−t 1)
2.T
c= d .l . b [c ]
t
d, c: øng suÊt dËp vµ øng suÊt c¾t tÝnh toµn
d:®êng kÝnh trôc
T: m«men xo¾n trªn trôc
lt,b,h,t:kÝch thíc cña then
[d ]:øng suÊt dËp cho phÐp
[c ]:øng suÊt c¾t cho phÐp
Trªn trôc 1 cã 2 tiÕt diÖn cã sö dông then ®ã lµ tiÕt diÖn l¾p b¸nh ®ai vµ tiÕt diÖn l¾p
b¸nh r¨ng c«n nhá
XÐt ®o¹n trôc l¾p b¸nh ®ai cã d=26mm
T=100396Nmm
kÝch thíc cña then b=8,h=7,t1=4
chiÒu dµi moy¬ b¸nh ®ai lm=39mm
chiÒu réng b¸nh ®ai tÝnh toµn ë phÇn truyÒn ®éng ®ai®· lÊy B=50mmlÊy chiÒu dµi
may¬ cña b¸nh ®ai lµ lm=40mm
chiÒu dµi then lt=(0,80,9)lm=(0,80,9)40=(3236)mm
chän lt=36
chän øng suÊt dËp cho phÐp tra b¶ng 9.5 ta cã do va ®Ëp võa nªn chän [δd]=75MPa
[τc]øng suÊt c¾t cho phÐp do chÞu t¶i träng va ®Ëp võa nªn chän[τc]=(3045)MPa chän
[τc]=35MPa
2. T 2.100396
d= = =71,5 MPa
d .l t .(h−t 1) 26.36 .(7−4)
2.T 2.100396
τc= = = 27,58 MPa
d .l t . b 26.36 .8
τc <[τc]nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn c¾t
VËy then t¹i tiÕt diÖn trôc l¾p b¸nh ®ai tho¶ m·n yªu cÇu bÒn
xÐt ®o¹n trôc l¾p b¸nh r¨ng c«n nhá cã d=26mm,T=100396Nmm kÝch thíc then b=8, h=7 ,
t1=4
chiÒu dµi moy¬ b¸nh r¨ng c«n lmbrc=(0,80,9)42=33,637,8
chän lt=36
C¸c th«ng sè gièng víi c¸c th«ng sè cña then l¾p trªn b¸nh ®ai do ®ã then t¹i tiÕt diÖn nµy
còng ®¹t yªu cÇu
vËy then trªn trôc 1 ®¹t ®iÒu kiÖn bÒn
2.T 2.283155 , 8
τc= = = 21,45
d .l t . b 44.50 .12
τc <[τc]nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn c¾t
2.T 2.283155 , 8
τc= = = 17,9 MPa
d .l t . b 44.60 .12
τc <[τc]nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn c¾t
2. T 2.1345419 ,2
d= = =64,9 MPa
d .l t .(h−t 1) 74.80 .(18−11)
δd < [δd] nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn dËp
2.T 2.1345419 ,2
τc= = = 22,70 MPa
d .l t . b 74.80 .20
τc <[τc]nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn c¾t
2.T 2.1345419 ,2
τc= = = 22,65 MPa
d .l t . b 66.90.20
τc <[τc]nªn then ®¹t yªu cÇu vÒ bÒn c¾t
{
F a 1 413 , 92
¿ = =0 ,34
F r 0 1198 ,53
Ta có tỷ số: F
a1 413 , 92
¿ = =0 , 35
F r 1 1182 ,6
F r 1=√ F2lx 21+ F 2ly 21=√ 5225 ,12 52 +197 32=5585 , 21( N )
{
F a 413 , 92
¿ = =0 , 11
F r 0 3531 , 42
Ta có tỷ số: F
413 ,92
¿ a= =0 , 07
F r 1 5585 , 21
{
F a 4 1315 , 93
¿ = =0 , 25
Fr0 5128
Ta có tỷ số: F
a4 1315 , 93
¿ = =0,163
F r 1 8065 , 8
Để cho trục III có cùng 1 loại ổ bi nên sẽ chọn theo tỷ số lớn hơn.
Vậy ta chọn ổ bi đỡ chặn cho trục III với góc tiếp xúc = 120
2. Chọn cấp chính xác cho ổ lăn
Với hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác 0 và có độ đảo hướng tâm là
20 m(TL-213)
+>Lh = 106L/(60n)
+>L = 60.n.Lh/106
với n là tốc độ quay của trục I ta có: n = 974 (v/ph)
L = (60. 974.19200) /106 = 1122,05 (triệu vòng)
Xác định tải trọng động quy ước :
Q = (XVFr + YFa)ktkđ
Trong đó:
+>V: Hệ số kể đến vòng nào quay, khi vòng trong quay thì V = 1
+>kt : Hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1 khi to = 105oC
+>kđ : Hệ số kể đến dặc tính tải trọng, tra bảng 11.3 ta có: kd = 1
+>X, Y : Hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục, tra bảng 11.4
Với : i = 1 (1 dãy con lăn)
+>Fa = 413,92( N) = 0,41392 (kN)
+>Fr0 = 1198,53(N) = 1,19853(kN)
+>Fr1 = 1182,6(N) = 1,1826 (kN)
+>(iFa) /Co = 0,41392/14,9 = 0,027
+>Fa/ (VFr0) = 0,41392 / (1.1,19853) = 0,34
+>Fa/ (VFr1)= 0,41392 / (1.0,1,1826) = 0,35
Theo bảng 11.4 thì: e = 0,37
Do đó, ta có X0 = 1 ; Y0 = 0 ; X1 = 0,45 ; Y1 = 1,46
Lực dọc trục Fa sẽ là tổng lực của lực dọc trục do bộ truyền ngoài (F at = Fa =
0,41392 kN) tác dộng lên trục và lực dọc trục phụ:
+>Fs0 = e.Fr0= 0,37. 1,19853 = 0,308(kN)
+>Fs1 = e.Fr1 = 0,37. 1,1826 = 0,43 (kN)
Sơ đồ lực
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ 0 và 1 là: (theo quy ước thì Fat ở sơ đồ trên < 0)
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
56
Đồ án chi tiết máy
So sánh với C :
Khả năng tải động của ổ tiêu chuẩn, ta thấy Cd0< C =21,1
Vậy ổ bi 0 trên trục I đủ khả năng tải động.
3.1.2. Chọn cho trục II: ổ đũa côn.
Vớid=30(mm) tra bảng P2.11-Tr 262 chọn ổ là ổ cỡ trung rộng ký hiệu 7606 , có
các kích thước:
Ký
d D D1 d1 B C1 T r r1 C C0
hiệu
mm mm mm mm mm mm mm mm mm độ kN kN
ổ
7604 30 72 55,5 50 27 23 28,7 2 0,8 12 61,3 51
{
Fa2 413 , 92
¿ = =0 ,11
V . F r 0 1.3531 , 42
F 413 , 92
¿ a2 = =0 , 07
V . Fr 1 1.5585 , 21
So sánh với C : Khả năng tải động của ổ tiêu chuẩn, ta thấy Cdo< Cd1(1)< C =29,5
Khi đó ổ sẽ đủ khả năng tải động.
{
Fa4 1,31593
¿ = =0 , 25
V . Fr 0 5,128
Fa4 1,31593
¿ = =0,163
V . Fr 1 8,0658
So sánh với C : Khả năng tải động của ổ tiêu chuẩn, ta thấy Cd0(1)< C =48.1
Vậy ổ bi trên trục III đủ khả năng tải động.
3.2 Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Đối với các ổ lăn không quay hoặc có số vòng quay n < 1 (v/ph) thì tiến hành
kiểm tra ổ theo kha năng tải tĩnh nhằm đề phòng biến dạng dư theo điều kiện:
QtCo
Trong đó :
+>Co là khả năng tải tĩnh, kN, tra bảng theo kích thước ổ ở phần trước.
+>Qt: Tải trọng tĩnh quy ước, kN, được xác định là trị số lớn hơn trong hai
giá trị
+>Qt = XoFr + YoFa hoặc Qt = Fr(Công thức 11.19 và 11.20 trang 221)
Trong đó:
+>Xo , Yo : là hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục, tra bảng 11.6
Với trục I: Ổ đỡ chặn cỡ trung bình hẹp một dãy cỡ nhẹ có: (α =12 °)
+>Xo = 0,5 ; Yo = 0,47
+>Ổ 0 có: Qt0 = 0,5.1,19853 + 0,47.0,41392= 0,79kN <Fr = 1,19853(kN)
+>Ổ 1 có: Qt1 = 0,5. 1,1826+ 0,47.0,41392 = 0,78 kN< Fr = 1,1826 (kN)
mà C0 = 14,9 (kN )
Vậy ổ trên trục I đủ khả năng tải tĩnh.
Với trục II:Ổ đũa côn một dãy cỡ trung rộng có.
+>Xo = 0,5 ; Yo = 0,22cotg = 0,22.cotg11,33o = 1,098
Trong đó:
[dmn] : Thông số vận tốc quy ước, mm vg/ph, đặc trưng cho độ quay nhanh tới
hạn của ổ cho trong bảng 11.7, phụ thuộc loại ổ, chất bôi trơn .
Ta có:
+> Với ổ đũa côn một dãy, bôi trơn bằng mở dẻo: [dmn] = 2,5.105
+>Với ổ bi đỡ chặn bôi trơn bằng mỡ dẻo: [dmn] = 1,3.105
dm : Đường kính vòng tròn qua tâm các con lăn.
{
2T
¿ σd= ≤ [σd ]
d . l lv ( h−t 1)
2T
¿ τ c= ≤ [τc ]
d .l lv b
Trong đó:
[d] = 150 MPa, ứng suất dập cho phép, tra bảng 9.5.
[c] = 60…90 MPa , ứng suất cắt cho phép , vì chịu tải trọng tĩnh
d : Đường kính trục tại đoạn có then, đã tính ở phần trục, ta có:
+>Trục I có: Then 11 có d = 22mm ; then 12 có d = 28 mm
+>Trục II có: Then 21 có d = 36mm ; then 22 có d = 36 mm
+>Trục III có: Then 31 có d = 50mm ; then 32 có d = 45mm
T : Mômen xoắn trên trục, đã tính ở phần I.
Trục I : T = 60790,55(N.mm)
Trục II : T = 193266 (N.mm)
Trục III : T = 613165,54 (N.mm)
Llv , b, h, t : Là các kích thước của then, tra bảng 9.1a, ta có :
b h
t2
t1
Trục then Đường Kích thước tiết Chiều sâu rãnh Bán kính góc
kính diện then then lượn của rãnh
b h t1 t2 rmin rmax
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
65
Đồ án chi tiết máy
{
2.60790 ,55
¿ σ d 11= =73 , 7(MPa)< [ σ d ]
22.30 ( 6−3 ,5 )
2.60790 ,55
¿ τ c11 = =24 ,12(MPa)< [ τ v ]
28.30 .6
{
2.60790 ,55
¿ σ d 12= =48 , 24 (MPa)< [ σ d ]
28.30 ( 7−4 )
2.60790 ,55
¿ τ c12= =18,092(MPa)< [ τ v ]
28.30.8
{
2.193266
¿ σ d 21= =80 , 52( MPa)< [ σ d ]
40.40 . ( 8−5 )
2.193266
¿ τ c21= =20 , 13( MPa)< [ τ v ]
40.40 .12
{
2.193266
¿ σ d 22= =80 ,52(MPa)< [ σ d ]
40.40 ( 8−5 )
2.193266
¿ τ c22= =20 , 13(MPa)< [ τ v ]
40.40 .12
{
2.613615 , 54
¿ σ d 31= =98 ,26 (MPa)< [ σ d ]
52.60 ( 10−6 )
2.613165 , 54
¿ τ c31= =24 ,56 (MPa)< [ τ v ]
52.60 .16
{
2.613165 ,54
¿ σ d 32= =107 ,8 (MPa)> [ σ d ]
50.65 ( 9−5 ,5 )
2.613165 ,54
¿ τ c 32= =26 , 95(MPa)> [ τ v ]
50.65 .14
Tra bảng 16.10b ta có kích thước cơ bản của vòng đàn hồi:
do d1 D2 l l1 l2 l3 k
24 M16 32 95 52 24 44 2
Kiểm nghiệm điều kiện bền của vòng đàn hồi và của chốt: (TL2-69)
kT l o
σ u= 3
≤ [ σu ]
0 ,1 d 0 Do Z
Thay số ta được :
2 ×1 ,5 × 613165 ,54
σ d= =2(MPa)
8 ×200 × 24 ×24
Do: k=1,5 ( tra bảng 16.1)
Ta có : lo = l1 + l2/2 = 52 + 24/2 = 64 (mm)
- Chiều dày bích thân hộp : S3 = (1,4 1,8)d3 = (19,6 25,5) (mm)
Chọn: S3 = 20(mm)
- Kích thước gối trục: Tra bảng 18.2 theo D : Đường kính lỗ lắp ổ lăn.
Trục D D2 D3
I 40 54 68
II 65 84 110
III 90 110 135
Trong đó:
D2 , D3 : Đường kính tâm và ngoài lỗ vít.
h: chiều cao gối trục.
- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ :
K2= E2 + (3 5) = (29 31) (mm)
Chọn: K2 = 30 (mm)
- C = D3/2 :
CI = 34 ; CII = 55 ; CIII = 67,5 ≈ 68 mm
- Mặt đế hộp :
Chiều dày khi có phần lồi : S1 = (1,4 1,7)d1 = 30 (mm)
- Bề rộng mặt đế hộp : K1 = 3d1 = 60 mm ; q K1 + 2 = 74 (mm)
- Khe hở giữa các chi tiết :
+> Giữa bánh răng và thành trong hộp: (11,2) = (78,4) (mm)
+> Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp: 1 (35) = (2135) (mm)
Giáo viên hướng dẫn: NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT
71
Đồ án chi tiết máy
+> Giữa mặt bên các bánh răng với nhau: = 7 (mm)
- Số lượng bulông nền : Z = (L + B)/(200300)
Với
L : Chiều dài của hộp được tính như sau:
L a + 0,5(da2 + da4) + 2 + 2K3434,5Lấy tròn L = 435 (mm)
B : Chiều rộng hộp giảm tốc được tính như sau:
B = l21+=363+7=370 (mm)
Z = (4,015 2,68)
Chọn: Z = 4 chiếc.
- Với hộp giảm tốc đồng trục thì cần thiết kế thêm gối đỡ trong lòng hộp với
chiều dày 2 = (0,60,8) = (4,2 5,6) mm ,nhưng không nhỏ hơn 6=> chọn =
7(mm). Vách giữa sẽ khoét lỗ thông dầu cho 2 bên hộp. Nắp được ghép với thân
bằng hai vít cấy có kích thước d2 và dùng thêm 2 chốt để định vị nắp và thân ổ.
l f b c x r r1 r2 Q(kG)
18 2 10 1,2 2,5 0 4 4 120
K L M N O P Q R S
4 10 8 22 6 32 18 36 32