Professional Documents
Culture Documents
Qua quá trình thực hiện đồ án đã giúp em củng cố lại những kiến thức đã
học trong các môn học cơ sở, đồng thời tích lũy được kinh nghiệm tra cứu tham
khảo các tài liệu có sẵn, tạo tiền đề cho việc phát triển các kĩ năng học tập thiết kế
về sau.
Trang 1
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
MỤC LỤC
Trang.
Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn.
Choïn ñoäng cô.................................................................................... 3.
Phaân phoái tæ soá truyeàn......................................................................4.
Trang 2
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Phaàn A: Choïn ñoäng cô vaø phaân phoái tæ soá truyeàn.
I. Chọn động cơ.
Công suất công tác của bộ truyền
F .v 4500.1, 05
Pct= = =4,725 (Kw)
1000 1000
Hệ số tải tương đương:
β
=
12.36 + 0,82.30
=
36 + 30
=0,9009
⇒ Công suất tương đương Ptđ=Pct. β =4,256 (Kw)
Hiệu suất bộ truyền
η = η k .η ol3 .η ot .η brt .η brc .η đ
=0,99.0,993.0,99.0,98.0,97.0,96
=0,87
Với η k : hiệu suất khớp nối trục; η ol :hiệu suất ổ lăn; η ot :hiệu suất ổ trượt;
η brt : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ; η brc :hiệu suất bộ truyền bánh răng côn;
η đ : hiệu suất đai truyền.
⇒ Công suất yêu cầu của động cơ:
Ptđ 4, 257
Pyc= η = 0,87 =4,89(Kw)
Số vòng quay trên trục công tác
6.10 4 6.104
Nct= .v= .1,05= 40,1 (v/ph)
π .D π .500
Tỉ số truyền sơ bộ : usb=uh.ung
Chọn tỉ số truyền bộ truyền ngoài : uh=3
Tỉ số truyền bộ truyền trong: ung=10.
⇒ usb=30.
Vận tốc vòng sơ bộ của động cơ : nsb=30.40.1=1203 (v/ph).
Tmm
Hệ số quá tải : T =1,4
Với các thông số đã tính ở trên ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có:
- Công suất P=5,5 Kw
- Số vòng quay n=1425 v/ph
Tk
- Hệ số quá tải =2,0.
T
Trang 3
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
2,25.ψ bd 2 .[ K 01 ] 2,25.1,2
λk = = =12,9.
(1 − K be ).K be .[ K 02 ] (1 − 0,3).0,3
Từ đó λ k .c k =12,9.1,13=17,1
3
Theo đồ thị 3.21-[I] với uh=11.8 ta tìm được u1=3,3 ⇒ u2=3.6 (=uh/u1).
III. Tính toán các thông số
Công suất : Pct=4,725 Kw.
Số vòng quay: n=1425 v/ph.
⇒ số vòng quay trên các trục
n 1425
n1= u = =475 (v/ph)
đ 3
n1 475
n2= u = 3,3 = 158,33 (v/ph)
1
n 2 158,33
n3= u = = 44.47 (v/ph)
2 3.56
nct=n3.
Công suất động cơ trên các trục :
Pct 4, 725
P3= η .η = 0,99.0,99 =4.81 (Kw)
ot k
P3 4,81
P2= η .η = 0,98.0,99 =4.98 (Kw)
brt ol
P2 4.98
P1= η .η = 0,97.0,99 =5,17 (Kw)
brc ol
P1 5,17
P’đc= η .η = 0,95.0,99 =5,45(Kw)
đ ol
Trang 4
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Vậy momen xoắn trên các trục :
5, 45
T’đc=9,55.106.(Pđc/n)=9,55.106.( )=36524,6 (Nmm)
1425
5,17
T1=9,55.106.(P1/n1)=9,55.106.( )=103944,2 (Nmm)
475
4,98
T2=9,55.106.(P2/n2)=9,55.106.( 158,33 )=300378,9 (Nmm)
4,81
T3=9,55.106.(P3/n3)=9,55.106.( 44,5 )=1032258,4 (Nmm)
4, 72
Tct=9,55.106.(Pct/nct)=9,55.106.( )=1010672.6 (Nmm)
44.5
Ta có bảng số liệu :
Trục
Động cơ 1 2 3 Công tác
Thông số
Công suất
P(Kw) 5,45 5,17 4,98 4,81 4,72
Tỉ số truyền u 3 3,3 3.6 1
Số vòng quay
n(v/ph) 1425 475 158,3 44,6 44,6
Mômen xoắn
T(Nmm) 36524 103944 300378 1032258 1010672
Trang 5
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Phaàn B: Tính toaùn thieát keá chi tieát maùy.
I.Truyền động đai hình thang
Công suất trên bánh đai nhỏ Pđc=5,45Kw
Số vòng quay bánh đai nhỏ n=1425 v/ph
Theo hình 4.1-[I] chọn đai thang thường tiết diện Б hoặc A
Tính toán thông số đai Б:
- Đường bánh đai nhỏ d1=140 ÷ 200 chọn d1=180 mm
π .d1.n1 π .180.1425
- Vận tốc đai v= = =13.43(m/s)
1000.60 6.104
- Đường kính bánh đai lớn d2=d1.u.(1-ε)
Trong đó hệ số trượt :
ε=0,01; u=3 ⇒ d2=180.3.(1-0,01)=536,6 mm
Chọn d2=560 mm theo tiêu chuẩn.
Tỉ số truyền ung=d1/d2=550/180=3,05
3, 05 − 3
Sai số =0,32% < 4%
3
- Khoảng cách trục a:
Chọn theo bảng 4.14-[I] với u ≈ 3
⇒ a/d2=1 ⇒ a=560 mm.
Đk 0,55.(d1+d2) ≤ a ≤ 2.(d1+d2)
⇒ 417,5 ≤ a ≤ 1480 thỏa mãn.
- Chiều dài l:
Theo công thức 4.4-[I] ta có:
π . ( d1 + d 2 ) ( d 2 − d1 ) 2
l=2a+ +
2 4.a
π . ( 550 + 180 ) ( 550 − 180 ) 2
=2.560+ +
2 4.560
=2346,8 mm.
Chọn theo tiêu chuẩn l=2360 mm.
- Tính lại khoảng cách trục a:
1
(
a= . λ + λ 2 − 8.∆ 2
4
)
π . ( d1 + d 2 )
trong đó λ = l −
2
π . ( 560 + 180 )
=2360- =1197,6
2
d − d 560 − 180
∆= 2 1= =190
2 2
Trang 6
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
1
(
→ a= . 1197, 6 + 1197, 6 2 − 8.190 2
4
)
=567 mm.
i= v/l=13,43/2,36=5,69<10.
Góc ôm α1 =180-57.(d2-d1)/a=180-57.(550-180)/567
=142o>120o.
- Số đai:
P1.K d
Z= [P ].C .C .C .C
0 α l u z
Trang 7
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=245, độ rắn bánh lớn HB2=230, khi đó
• σ H lim =2HB1+70=2.245+70=560 Mpa.
o
1
σ Fo lim1
=1,8HB1=1,8.245=441 Mpa.
• σ H lim =2HB2+70=2.230+70=530 Mpa.
o
2
NHO=30.HHB2,4 do đó:
NHO1=30.2452,4=1,6.107; NHO2=30.2302,4=1,39.107
Tuổi thọ: Lh = 8*280*8*2 = 35840giờ
mH = 6
Trang 8
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
= 60*1*475 * * 35840 =
1
[ σ H ]1=560. 1,1 =509 Mpa.
1
[ σ H ]1=530. 1,1 =481,8 Mpa.
Để tính bộ truyền răng côn răng thẳng ta lấy [ σ H ]1=[ σ H ]2=481,8Mpa.
= 60*1*475* * 35840
⇒ [ σ F 1 ]=441.1.1/1,75=252 Mpa.
[ σ F 2 ]=414.1.1/1,75=236,5 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[ σ H ]max=2,8. σ ch 2 =2,8450=1260 Mpa.
[ σ F 1 ]max=0,8. σ ch1 =0,8.580=464 Mpa.
[ σ F 2 ]max=0,8. σ ch 2 =0,8.450=360 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
Trang 9
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
a. Xác định chiều dài côn ngoài theo công thức.
Re=KR.
u 2 + 1. 3 T1.K H β /[(1-K be ).K be .u.[ σ H ]
2
KR=0,5.Kd=0,5.100=50Mpa1/3
Chọn hệ số chiều rộng vành răng Kbe=0,25
Theo bảng 6.21 với :
K be .u1 0, 25.3,34
2 − K be
= 2 − 0, 25 =0,477
Trục bánh răng côn lắp trên ổ bi (sơ đồ I) HB<350 tra được hế số phân bố không
đềutải trọng K H β =1,19 ; momen xoắn trên trục 1 :T1=103944 Nmm.
Do đó: Re=50.
3,32 + 1. 3 103944.1,19 / [(1-0,25).0, 25.3,3.481,82
=164,03 mm.
b. Xác định các thông số ăn khớp:
- Số răng bánh nhỏ:
2.Re
de1= =
1+ u2
2.164, 03
=95,12 mm
1 + 3,32
Theo bảng 6.22-[I] ta được: z1p=19. do HB<350
Z1=1,6.z1p=1,6.19=30,4 ⇒ z1=30 răng.
Đường kính trung bình và mođun trung bình
dm1=(1-0,5.Kbe)de1 =(1-0,5.0,25)95,13=83,39
mtm=dm1/z1=83,39/30=2,78 mm.
Theo bảng 6.8-[I] lấy trị số tiêu chuẩn mte=3,0 với mte tính toán:
mte =
mtm 2, 78
=
1 − 0,5.K be 1 − 0,5.0, 25
=3,177 mm.
do đó mtm=mte.(1-0,5.Kbe)=2,625 mm.
d m1 83,39
⇒ z1= = =31,76. Lấy z1=32 răng.
mtm 2, 625
Số răng bánh lớn z2=u.z1=3,3.32=105,88. Lấy z2=106 răng.
Trang 10
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Do đó tỉ số truyền :
z2 106
um= z = =3,313.
1 32
Góc côn chia :
z1 32
δ1 =arctg( )=arctg( )=16,6500=16o39’0,38”.
z2 106
δ 2 =90o- δ 2 =73,349o=73o20’59,62”.
Theo bảng 6.20 với z1=32 chọn hệ số dịch chỉnh
• X1=0,28 mm
• X2=0,28 mm
Z M .Z H .Zε 2T1.K H . um + 1
2
.
d m1 0,85.b.um
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3.
Theo bảng 6.12, với x=x1+x2=0, hệ số ảnh hưởng hình dạng bề mặt răng tiếp xúc
ZH=1,76.
1 1 1 1
Và : ε α =1,88-3,2( Z + Z )=1,88-3,2( + )=1,75.
1 2 32 106
4 − εα 4 − 1, 75
⇒ Zε = = =0,866.
3 3
Theo công thức : KH= K H β .K Hα . KHV
Với bánh răng côn răng thẳng, hệ số phân bố tải trọng không đều K Hα =1.
n1=475 v/ph nên tốc độ vòng
π .d m1.n1 π .83,39.475
v= = =2,06(m/s).
6.104 6.104
Theo bảng 6.13-T106.[I] chọn cấp chính xác 8.
u +1
Có υ H = δ H .g0 . v. d m1 . =0,006.56.2,06.
u
83,39(3,313 + 1)
3,316
=6,99
Trang 11
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Trong đó: hệ số ảnh hưởng sai số ăn khớp δ H =0,006 (bảng 6.15)
hệ số ảnh hưởng sai lệch bước răng go=56 (bảng 6.16)
Hệ số tải trọng động :
υ H .b.d m1 6,99.41,88.84
=1+ 2.T .K .K
Hv =1+ 2.103944.1,19.1, 0 =1,098.
1 Hα Hβ
Trong đó b=Kbe.Re=0,25.166,08=41,52
Do đó KH=1,19.1.1,098=1,31.
Vậy
[ δ H ]’=[ δ H
].Zv.ZR.KXH=481,8.1.0,95.1=457,7 Mpa.
Trong đó v< 5 m/s ⇒ Zv=1; Ra=2,5…1,25 µ m ; da<700; KXH=1.
Như vậy :
• δ H <[ δ H ]’
[ δH ] −δH
'
Trang 12
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
υ F .b.d m1
KFv=1+ 2.T .K .K =1+
1 Fα Fβ
18, 72.41,88.84
2.103944.1.1,38
=1,22
Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,38.1.1,22=1,684.
Với răng thẳng Yβ=1, với εα=1,75, Yε=1/ εα=0,571
Với Zv1=Z1/cos δ1=32/0,9581=33,4
Zv2= Z2/cos δ2=107/0,2865=372,4. x1=0,28; x2=-0,28
Tra bảng 6.18 được YF1=3,53; YF2=3,63.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δ F1=2.105764.0,571.1.1,684.3,53/0,85.41,88.84.2,625 =91,74 Mpa.
δ F2=δ F2.3,62/3,53=94,06 Mpa.
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với Kqt=1,8
δ Hmax=δ H.Kqt1/2=448,1.1,81/2=601,2 Mpa
⇒ δ Hmax<[δ H]max=1260 Mpa.
δ F1max=δ F1.Kqt=91,47.1,8=164,6<[δ F1]max=464 Mpa.
δ F2max=δ F2.Kqt=94,06.1,8=169,308<[δ F2]max=360 Mpa.
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn:
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=200, độ rắn bánh lớn HB2=185, khi đó
• σ H lim =2HB1+70=2.200+70=470 Mpa.
o
1
1
σ Fo lim =1,8HB1=1,8.200=360 Mpa.
• σ H lim =2HB2+70=2.185+70=440 Mpa.
o
2
2
σ Fo lim =1,8HB2=1,8.185=333 Mpa.
Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:
2,4
NHO=30. H HB do đó:
NHO1=30.200 =9,99.107;NHO2=30.1852,4=8,29.107
2,4
Trang 14
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
= 60*1*158.3 * * 35840
1
[ σ H ]1=470. 1,1 =427,3 Mpa.
1,12
[ σ H ]2=440. 1,1 =448 Mpa.
Do cấp chậm sử dụng răng nghiêng.
[σ]=1/2.([σH1]+[σH2])=437,65 MPa <1,25[σH2]
= 60*1*158,3* * 35840
Trang 15
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
⇒ [ σ F 1 ]=360.1.1/1,75=205,7 Mpa.
[ σ F 2 ]=333.1.1/1,75=190 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[ σ H ]max=2,8. σ ch 2 =2,8.400=1120 Mpa.
[ σ F 1 ]max=0,8. σ ch1 =0,8.400=320 Mpa.
[ σ F 2 ]max=0,8. σ ch 2 =0,8.340=272 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng côn cấp nhanh.
a. Xác định sơ bộ khoảng cách trục.
T1.K H β
aw1=43(u1+1) 3
[σH ]
2
.u1.ψ ba
Trong đó theo bảng 6.6 chọn ψba=0,3.
Ψbd=0,5. ψba(u1+1)=0,5.0,3.(2,99+1)=0,598.
Do đó theo bảng 6.7 → HHβ=1,03. (Theo sơ đồ 5)
T1=335915 Nmm.
300378.1, 03
⇒ aw1=43(2,99+1) 3 =225 mm
437, 7 2.3,56.0,3
Lấy aw1=225 mm.
b.Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức m=(0,01÷0,02)aw1=2,25÷4,5 mm
Theo bảng 6.8 chọn modun pháp m=3 mm
Chọn sơ bộ β=10o, do đó cos β=0,9848 ⇒ số răng bánh nhỏ:
Z1=2aw.cosβ/[m(u+1)]
=2.225.0,9848/[3(3.56+1)]=32,39
Lấy z1=32 răng
Số răng bánh lớn : z2=u.z1=3,56.32=113,92 răng
Lấy z2=113 răng.
Do đó tỉ số truyền thực um=z2/z1=3,53.
m.( z1 + z2 ) 3(115 + 32)
Cosβ= 2.a w
= =0,9799.
2.225
Suy ra: β=11030’
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
σ H = Z M .Z H .Zε . 2T1.K H . u + 1
2
Ta có:
d m1 bw .u
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3.
tg βb=cos αt.tg β=cos (20,751).tg (13.26)=0,22.
Với αt=αtw=arctg(tgα/cos β)=arctg(tg 20o/0,9698)=20,571.
⇒ βb=12,42o
Trang 16
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
2.cos β b 2.cos(12,42)
Do đó ZH= = = 2,96 =1,720
sin 2α tw sin(2.20,571)
b .sin β 67,5.sin(11, 26)
εβ= w = =1,640.
π .m π .3
Trong đó bw=ψba.aw=0,3.215=67,5
1 1
⇒ Z ε= = =0,755
εα 1, 75
Với εα=[1,88-3,2(1/z1+1/z2)]cos β=[1,88-3,2(1/32+1/113)].0,9698
=1,75
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
dw1=2.aw/(um+1)=2.225/(3.53+1)=99.33 mm
π .d w1.n1 π .99,33.158,3
mặt khác: v= = =0,82 m/s
6.104 6.104
Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 với cấp chính xác 9 và v<2,5 m/s có KHα=1,13
aw 225
Theo 6.42-[I] υH=δH.go.v. =0,002.73.0,82. =0,955.
u 3.53
Trong đó theo bảng 6.15 δH=0,002.
Theo bảng 6.16 go=73.
υ H .bw .d m1
⇒ KHv=1+ 2.T .K .K
1 Hα Hβ
0,955.67,5.108, 29
=1+ 2.300378.1, 03.1,13 =1,009.
Do đó KH=KHβ.KHα.KHv=1,03.1,13.1,008=1,173.
Vậy ứng suất tiếp xúc
274.1, 720.0, 766 2.300378.(3.53 + 1)
δH = . =422,6 Mpa.
108, 29 64,5.3,53
Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:
Do v=0,82 m/s<5 m/s nên Zv=1, với cấp chính xác động học 9, chọn cấp chính
xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra=2,5μm …1,25μm do đó
ZR=0,95, với da<700 mm, KXH=1. Vậy:
[ δ H ]’=[ δ H ].Zv.ZR.KXH=437,65.1.0,95.1=415,77Mpa.
Như vậy :
• δ H >[ δ H ]’ nhưng không nhiều
2
422, 6
Nên giảm chiều rộng răng bw=67,5. ÷ =69.7 mm
415, 77
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
Trang 17
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
δ F 1 =2.T1.KF. Yε .Yβ .YF 1 /
(bw.m.dm1)
Theo bảng 6.7, KFβ=1,02; theo bảng 6.14, v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 suy
ra KHα=1,37.
Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,38.
u +1
Có υF=δF.go.v. d m1.
u
225
=0,006.73.0,82. =2.86.
3.53
Trong đó: δF=0,006(bảng 6.15), go=73(bảng 6.16), do đó
υ F .bw .d m1
KFv=1+ 2.T .K .K =1+
1 Fα Fβ
2,91.67, 6.108, 29
2.300378.1, 08.1,37
=1,02.
Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,08.1,37.1,02=1,509.
Với εα=1,705 ⇒ Yε=1/εα=0,587, với β=14,125o ⇒ Yβ=1-β/140=0,899.
Với Zv1=Z1/cos 3β=35/(0,9698)3=38
Zv2= Z2/cos3β=104/(0,9698)3=114.
Tra bảng 6.18 được YF1=3,72; YF2=3,60.
Với m=3 mm,Ys=1,08-0,0695.ln(3)=1,003.
YR=1(bánh răng phay), KXF=1(da<700 mm).
Do đó [σF1]=[σF1].YR.Ys.KXF=205,7.1.1,003.1=206,3MPa.
Tương tự [σF2]=[σF2].YR.Ys.KXF=190.1.1,003.1=190,57 MPa.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
δ F1=2.300378.0,587.0,899.3,72/(67,5.108,29.3)
=60,95 Mpa<[σF1]
δ F2=δ F2.3,72/3,60=58,986 Mpa<[σF2]
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với Kqt=1,4
Trang 18
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Khoảng cách trục aw=225 mm
Mođun pháp m=3,0 mm
Chiều rộng vành răng bw=67,5 mm
Tỉ số truyền u2=3.53
Góc nghiêng răng β=13o15’41”
Số răng bánh răng z1=32, z2=113
Răng không dịch chỉnh
Các kích thước khác
• d1=m.z1/cos β=3.32/cos 11,5o =97,96 mm
• d2= m.z1/cos β=3.113/cos 11.5o=352,04 mm
• da1=d1+2.m=103.96 mm
• da2=d2+2.m=358.04 mm
• df1=d1-2,5.m=90,1 mm
• df2=d2-2,5.m=344.54 mm
Trang 19
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Trang 20
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
Sơ
đồ
l32=67 mm
l31=197 mm
l33=hn+k3+1/2(lm32+bo)
Tải bản FULL (file word 43 trang): bit.ly/2M61PNG Trang 22
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Đồ án thiết kế hệ thống dẫn động GVHD: Dương Đăng Danh.
SVTH: Trần Xuân Tây.
=18+15+1/2(130+31)=114 mm
5. Xác định trị số và chiều các lực của chi tiết quay tác dụng lên trục:
Chiều của các lực như hình vẽ trên sơ đồ đặt lực chung trong phần IV.1.
ta phải tính các lực Fa, Ft, Fr, Fk, Fđ ;
Phần tính toán đai ta đã tính được Fđ = 396,2 N, đồng thời đã có góc nghiêng đường nối tâm
0
của bộurtruyềnur ngoàiurlà 30 .
⇒ F đ = F đx + F đy
⇒ Fyđ = Fđsin300 = 396,2.0,5 = 198,1 N ;
Fxđ = Fđcos300 = 343 N.
10.3; 10.1
Các lực khác: Theo CT [1] :
184
Bánh răng côn :
Ft11 = Ft21 = 2T1/dm1 = 2.103944/83,34 = 2494.45 N ;
Fr11 = Fa21 = Ft11 tgα cosδ1 = 2494.tg200.cos16,650 = 870 N ;
Fa11 = Fr21 = Ft11 tgα sinδ1 = 2494.tg200.sin16,650 = 260 N ;
Bánh răng trụ răng nghiêng:
Ft22 = Ft31 = 2T2/dw2 = 2.300378/99,33 = 6048 N ;
Fr22 = Fr31 = Ft22 tgα tw / cosβ = 6048.tg20,5710/0,955 = 2305 N ;
Fa22 = Fa31 = Ft22tg β = 6048.tg13,30 = 1429.7 N ;
Hệ phương trình 1:
∑F x = 0 ⇒ - Fxđ + Fx10 + Fx11 – Ft11 = 0
Hệ phương trình 2:
∑F y = 0 ⇒ Fyđ – Fy10 + Fy11 – Fr11 = 0