Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
ĐỀ TÀI
Đề số 5 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phƣơng án số : 1
3 2 1
Trang 1
Hệ thống dẫn động băng tải gồm :
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ ; 2- Bộ truyền đai thang ; 3- Hộp giảm tốc bánh
răng nón một cấp ; 4-Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải.
Số liệu thiết kế
- Công suất trên trục băng tải, P: 6 KW
- Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
PHƢƠNG ÁN 1
6 152 5 37 48 T 0.9T
Yêu cầu : TÍNH CHỌN Ổ LĂN TRÊN 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC.
TÍNH CHỌN NỐI TRỤC VÒNG ĐÀN HỒI.
Bài Làm
Thiết kế trục 1:
Từ các số liệu bài trước ta có: n = 486.62 vòng/phút, Lh = 24000 giờ, d= 30 mm,
XB= 4447.28 N, YB= 2362.72 N, XC= 1872.54 N, YC= 3058 N, Tải trọng thay đổi.
1. Tính sơ bộ tỷ số:
√
√
Trang 2
(Chọn Fr nhỏ nhất để tính)
+Theo phụ lục 8.4 sách “ thiết kế chế tạo máy công dụng chung –Thầy Trần Thiên
Phúc”.Ta chọn ổ 7606 với các thông số như sau:
7606 d D T B c r r1 Dầu Mỡ
2. Xác định các phản lực tác dụng lên ổ với sơ đồ phân tích lực như hình vẽ :
FyC = 3058 N
FXC = 1872.54
N
S1 S2
Fa1=
FyB = 2362.72
FxB = 4447.28 N
N NN
FrB = √ √ = 5035.94 N
Trang 3
FrC =√ =√ =3585.77 N
Đối với ổ đũa côn , lực dọc trục phụ được xác định theo công thức 8.2b sách “ thiết kế
chế tạo máy công dụng chung –Thầy Trần Thiên Phúc”.
Với e = 0,38 tra từ bảng phụ lục ổ lăn đối với ổ 7208.
3. Do số vòng quay n= 486.62 vòng/ phút nên ta chọn ổ theo khả năng tải động .
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ theo công thức 8.3 sách “ thiết kế chế tạo máy
công dụng chung –Thầy Trần Thiên Phúc”.
Q= Qr =(X.Y.Fr +Y.Fa ).
Trong đó :
Trang 4
=(1.1. 5035,94 + 0. ).1,2.1 = 6043,13 N
4. Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương đương theo công thức.
QE= √ = QB . √ = QB . √
= 6043,13. √
= 5717,64 N.
Thời gian làm việc tương đương tính băng triêụ vòng quay:
L= = = 700 (giờ)
Ctt = Q. √ =. √ = 40,80 KN
Ta thấy Ctt < C= 63 KN nên ổ 7606 đảm bảo bền nên ta chọn ổ này.
6. Tính lại tuổi thọ thưc sự cuả ổ theo côn thức 8.11:
Lh =
Trang 5
7. Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ:
ngh = [Dpw.n].
Trong đó:
[Dpw.n]= 2,5.105 ( tra trong bảng 8.6 trang 198 với ổ đũa côn một dãy bôi trơn
bằng mỡ dẻo).
Dpw= = =51 mm
Thiết kế trục 2:
Từ các số liệu bài trước ta có: n = 152 vòng/phút, Lh = 24000 giờ, d= 45 mm,
XM=762,89 N, YM=428,55 N, XP=1811,85 N, YP=708 N, Tải trọng thay đổi.
1. Tính sơ bộ tỷ số:
√ √
+Theo phụ lục 8.4 sách “ thiết kế chế tạo máy công dụng chung –Thầy Trần Thiên
Phúc”.Ta chọn ổ 7509 với các thông số như sau:
Trang 6
Kí Kích thước, mm C Co e Y YO nth khi bôi trơn Khối
hiệu (KN) bằng lượng
(KN)
ổ ,Kg
7509 d D T B c r r1 Dầu Mỡ
2. Xác định các phản lực tác dụng lên ổ với sơ đồ phân tích lực như hình vẽ :
FyP = 708
FyM = 428,55
FxP = 1811,85
Fa2 = 894,49
S1 S2
FxM = 762,89
FxB = 2362.72
N NN
FrM = √ √ = 875,02 N
FrP =√ =√ = 1945,27 N
Đối với ổ đũa côn , lực dọc trục phụ được xác định theo công thức 8.2b sách “ thiết kế
chế tạo máy công dụng chung –Thầy Trần Thiên Phúc”.
Với e =0,42 tra từ bảng phụ lục ổ lăn đối với ổ 7509.
Trang 7
+FaM= S1= 305 N
3. Do số vòng quay n= 152 vòng/ phút nên ta chọn ổ theo khả năng tải động .
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ theo công thức 8.3 sách “ thiết kế chế tạo máy
công dụng chung –Thầy Trần Thiên Phúc”.
Q= Qr =(X.Y.Fr +Y.Fa ).
Trong đó :
4. Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương đương theo công thức.
QE= √ = QP . √ = QP . √
Trang 8
= 3006 . √ = 2844 N.
Thời gian làm việc tương đương tính băng triêụ vòng quay:
L= = = 218 (giờ)
Ctt = Q. √ =. √ = 15,12 KN
Ta thấy Ctt < C= 60 KN nên ổ 7509 đảm bảo bền nên ta chọn ổ này.
6. Tính lại tuổi thọ thưc sự cuả ổ theo côn thức 8.11:
Lh =
ngh = [Dpw.n].
Trong đó:
[Dpw.n]= 2,5.105 ( tra trong bảng 8.6 với ổ đũa côn một dãy bôi trơn bằng mỡ dẻo
Dpw= = =65 mm
k1= 1 khi Dpw ≤ 100mm
k2 = 0,95 vì ổ cỡ nhẹ rộng (bảng 8.7 trang 198).
k3 = 1 vì Lh > 50000 giờ
Trang 9
Kiểm tra : n < ngh thỏa.
P = 6,6 kN
Chọn vật liệu chốt - thép 45 với ứng suất uốn cho phép [σu] = 75 MPa, ứng suất dập
giữa chốt và ống [σd] = 3,5 MPa.
( lo = l1 + = 42 + = 52 mm)
Do đó điều kiện bền uốn và bền dập của nối trục vừa chọn được thỏa.
Trang
10
Trang
11