You are on page 1of 59

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY

Đề số 48
Số liệu của đề bài
Lực kéo băng tải: F =13500 KN
Vận tốc băng tải: V = 0,35 m/s
Đường kính tang: D= 350mm
Thời gian phục vụ: lh =14000 giờ
Số ca làm việc: số ca = 2
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài : 50o
Đặc tính làm việc : va đập nhẹ

Tmm = 1,4 T1
T2 = 0,68 T1
t1 = 3,2 h
t2 = 4,6 h
tck = 8 h

Trong đó:
1 – Động cơ điện.
2 – Khớp nối
3 – Hộp giảm tốc
4 – Khớp nối
5 – Băng tải

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

LỜI NÓI ĐẦU


Đồ án chi tiết máy là môn học cơ bản của ngành cơ khí, môn học này cho
sinh viên có cái nhìn cụ thể, thực tế hơn về kiến thức đã học và môn học cũng là
cơ sở rất quan trọng cho các môn học chuyên ngành sau này.
Đề tài của sinh viên được giao là thiết kế hệ dẫn động băng tải, gồm có hộp
giảm tốc hai cấp loại phân đôi cấp nhanh và bộ truyền đai thang . Hệ thống
được dẫn động bằng động cơ điện thông qua bộ truyền đai thang , hộp giảm tốc
và khớp nối truyền động tới băng tải.
Trong quá trình tính toán thiết kế đồ án chi tiết máy sinh viên đã dùng và tra
cứu các tài liệu sau:
Tập 1 và tập 2 tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí của
PGS.TS.TRỊNHCHẤT-TS.LÊ VĂN UYỂN
Dung sai và lắp ghép của GS.TS.NINH ĐỨC TỐN
Do là lần đầu tiên làm quen với công việc tính toán, thiết kế chi tiết máy cùng
với sự hiểu biết còn hạn chế nên dù đã cố gắng kham khảo tài liệu và bài giảng
môm học nhưng bài làm của sinh viên không thể tránh những sai sót. Mong
được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các thầy cô để sinh viên ngày càng
tiến bộ
Cuối cùng sinh viên xin cảm ơn thầy HOÀNG XUÂN KHOA đã trực tiếp
hướng dẫn chỉ bảo sinh viên giúp sinh viên có thể hoàn thành tố nhiệm vụ
được giao.
HÀ NỘI, ngày 01 tháng 05 năm 2012
Sinh viên:

NGUYỄN VĂN PHÚ

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.


1. Chọn động cơ.
Công suất công tác của bộ truyền
F .v 13500  0,35
Pt = = =4,725 (Kw)
1000 1000
Hệ số tải tương đương:
  Tmm  2 t mm  T1  2 t1  T 2  2 t 2 
 =   .  
  T1  t ck  T1  t ck  T1  t ck
. .

 

=   0,68 2  
3,2 4,6
 8 8 
=0,816
 Công suất tương đương Ptđ=Pt.  =4,725.0,816=3,8556(kW)
Hiệu suất bộ truyền
   k   ol4   brt   brc   đ
=0,99.0,994.0,97.0,96.0,96
=0,85
Tra bảng 2.3-T19(Sách TTTK hệ dẫn động cơ khí)
Với:
 k =0,99: hiệu suất khớp nối trục
 ol =0,99 :hiệu suất ổ lăn
 brt =0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ(yêu cầu được che kín)
 brc =0,96 :hiệu suất bộ truyền bánh răng côn; (yêu cầu được che kín)
 đ =0,96 : hiệu suất đai truyền.
 Công suất yêu cầu của động cơ:
Ptd 3,8556
Pct=  =4,54(Kw)
 0,85
Số vòng quay trên trục công tác
6.10 4 6.10 4
Nct= .v=  0,35 =19,1 (v/ph)
 .D  .350
Trong đó :
D:đường kính của băng tải(D=350mm)
v:vận tốc của băng tải(v=0,35m/s)
Tỉ số truyền sơ bộ : ut=uh.un
u h :tỷ số truyền trong hộp giảm tốc; chọn u h =30
u n :tỷ số truyền bộ truyên ngoài(bộ truyền đai),lấy u n =2
từ đó suy ra u t =30.2=60
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

n sbdc =n lv  u t =19,1×60=1146(vòng /phút)


Tmm
Hệ số quá tải : =1,5
T
Với các thông số đã tính ở trên ta chọn động cơ 4A112M4Y3 có:
- Công suất P=5,5 Kw
- Số vòng quay n=1425 v/ph
Tk
- Hệ số quá tải =2,0
T
2. Phân phối tỉ số truyền.
nđc 1425
Tỉ số truyền thực của bộ truyền ut= = =74,6
nlv 19,1
Với un=3 (chọn tỉ số truyền đai)
19,1
 uh= =9,55
2
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc côn trụ 2 cấp :uh=u1.u 2
Trong đó :
u 1 :tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
u 2 : tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng.
Chọn phân tỉ số truyền hộp giảm tốc côn trụ theo khả năng bôi trơn:
Chọn Kbe=0,3;  bd 2 =1,2;
[K01]=[K02] và
ck = dd w 22
=1,1. Ta có
e 21

2,25. bd 2 .[ K 01 ] 2,25.1,2
k = = =12,9.
(1  K be ).K be .[ K 02 ] (1  0,3).0,3
Từ đó k .c k =12,9.1,13=17,1
3

Theo đồ thị 3.21-sách TTTK Hệ Dẫn Động Cơ Khí T1)


với uh=16,38 ta tìm được u1=3  u2=3,2 (=uh/u1).
3. Tính toán các thông số
Số vòng quay trên các trục
n 1425
n 1= = =712,5 (v/ph)
uđ 2
n 712,5
n 2= 1 = =237,5 (v/ph)
u1 3
n 237,5
n 3= 2 = =74,22 (v/ph)
u2 3,2
nct=n3.
Công suất động cơ trên các trục :
P t =4,725(Kw)

4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Pct 4,725
P3 = = =4,82(Kw)
 ol   k 0,99.0,99
P .2 4,82.2
P2 = 3 = =10(Kw)
 brc . ol 0,97.0,99
P 10
P1 = 2 = =10,56 (Kw)
 brt . ol 0,99.0,96
P 10,56
P’đc= 1 = =11,12 (Kw)
 đ . ol 0,96.0,99
Vậy momen xoắn trên các trục :
11,12
T’đc=9,55.106.(Pđc/n)=9,55.106.( )=74495,5 (Nmm)
1425
10,56
T1=9,55.106.(P1/n1)=9,55.106.( )=141541,1 (Nmm)
712,5
10
T2=9,55.106.(P2/n2)=9,55.106.( )=402613,8 (Nmm)
237,2
4,82
T3=9,55.106.(P3/n3)=9,55.106.( )=620196,7 (Nmm)
74,22
4,725
Tct=9,55.106.(Pct/nct)=9,55.106.( )=2362500(Nmm)
19,1

Ta có bảng số liệu :

Trục
Động cơ 1 2 3 Công tác
Thông số
Tỉ số truyền u 2 3 3,2 1
Công suất
P(Kw) 11,12 10,56 10 4,82 4,725
Số vòng quay
n(v/ph) 1425 712,5 237,5 74,22 74,22
Mômen xoắn
T(Nmm) 74495,5 141541,1 402613,8 620196,7 2362500

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

PHẦN II. Tính toán bộ truyền ngoài: Bộ truyền đai:


Truyền động đai hình thang
Chọn loại đai: Momen trên trục quay nhanh trong bộ truyền đai là momen
trên trục động cơ ta có:
Tđc =74495,5N.mm = 74,5 N.m
Theo bảng 13.5 trang 23 sách chi tiết máy tập 2 ta chọn đai hình thang B
Tính toán thông số đai B:
- dlmin = 125mm ( tra bảng 13.5 tr23 ctm-t2)
- Đường bánh đai nhỏ d1=1,2dlmin. Lấy theo tiêu chuẩn ta có d1 = 160
- Đường kính bánh đai lớn d2=d1.u.(1-ε)
Trong đó hệ số trượt :
ε=0,01; u=2  d2=160×2×(1-0,01)=316,8 mm
Chọn d2=315 mm theo tiêu chuẩn.
Tỉ số truyền thực tế: ut=d2/(d1×(1- ε )) =1,99
1,99  2
Sai số =0,57% < 4%
2
 .d1 .n1
- Vận tốc đai v= =11,94(m/s)
60.1000

- Khoảng cách trục a:


Đk 0,55.(d1+d2) + h  a  2.(d1+d2)
 274,75  a  950 . ( Theo bảng 13.3 tr 22 ctm-t2 ta tra được h=
13,5mm).
Chọn a=d2=315mm.
- Chiều dài l:
Theo công thức 4.4-[I] ta có:
 .  d1  d 2   d2  d1 
2

l=2a+ +
2 4.a
=1395,2 mm.
Chọn theo tiêu chuẩn l=1400 mm.
- Tính lại khoảng cách trục a:
1

a= .    2  8. 2
4

 .  d1  d2 
trong đó   l  =653,87
2

d 2  d1
 =77,5
2
 a=1270 mm.
Kiểm nghiệm số vòng quay trong 1s theo ct 4.15
i= v/l=11,94/1,4=8,53<10.

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Góc ôm 1 =180-57.(d2-d1)/a =173o41’>120o.


- Số đai xác định theo công thức:
Pđc .K đ
z≥
P0 .C . .C L .Cu .C z
Dựa vào bảng 4.7 với đặc tính làm việc va đập vừa ;làm việc 3 ca nên chọn hệ
số tải trọng động Kđ=1,45
C =1 – 0,003 (1800 - α)=0,979
1400
Dựa vào bảng 4.16 chọn hệ số chiều dài đai: Cl=0,95 (l/lo= =0,82).
1700
Dựa vào bảng 4.17 tr61 TTTKHDĐCKT1 ta có: công suất cho phép
[P0]=1,85 (kW).
Ta có Cu= 1,13( tra bảng 4.17- tr 61-TTTKHDĐCKT1)
Cz: Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng
cho các dây đai.
Pđc 11,12
Ta có: z’= = =3,14
P0  3,54
11,12  1,45
z ≥ =4,82
3,54  0,979  0,95  1,13  0,9
 lấy z=5.
- Từ đó ta có chiều rộng bánh đai B=(x-1).t+2e.
Đai B có t=25,5; e=17  B=(5-1).25,5+2.17=136 mm.
- Lực căng đai ban đầu:
Fo=780.Pđc.Kđ/v. C .z + Fv.
Lực căng do lực li tâm Fv=qm.v2 với qm=0,3
v = 11,94
 Fv=42,77 N.
780  11,12  1,45
 Fo= +42,77=215,18 N.
11,94  0,979  5
Lực tác dụng lên trục :
1
Fr=2Fo.z.sin( )=2.215,18.5.sin(86,64) =2148,1 N.
2
Đường kính ngoài bánh đai:
h 8
da1=d1+ =112+ =116mm
2 2
h 8
da2=d2+ =250+ =254mm
2 2

PHẦN III. Tính bộ truyền bánh răng :

7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

I.Tính bộ truyền bánh răng.


Số liệu : Công suất trên trục P1=10,56 Kw.
Số vòng quay n1= 712,5 v/ph.
Tỉ số truyền u1=3
Momen xoắn T1=141541,1 N.mm
1.Chọn vật liệu
Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HBI= 241…285 có
1
 b =850 Mpa;  ch =580 Mpa.
1

Bánh lớn : thép 50 thường hóa đạt độ rắn HBII= 179…228 có


1
 b =640 Mpa;  ch =350 Mpa.
1

2. Xác định ứng suất cho phép.


Theo bảng 6.2-T94-[I]với thép 45 tôi cải thiện,và thép 50 thường hóa ta
có:
 Ho lim =2HB+70; SH=1,1.
1

 Fo lim =1,8HB; SF=1,75.


1

Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=245 ;độ rắn bánh lớn HB2=225 khi đó
  Ho lim =2HB1+70=2.245+70=560 Mpa.
1

 Fo lim =1,8HB1=1,8.245=441 Mpa.


1

  Ho lim =2HB2+70=2.225+70=520 Mpa.


2

 Fo lim =1,8HB2=1,8.225=405 Mpa.


2

Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:


NHO=30. HB 2,4 do đó:
NHO1=30.2452,4=1,626.10 7 ;
NHO2=30.2252,4=1,3254.107
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép)
  T 3 t 
NHE=60.C.    i  . i  .ni . t
  Tmax  tck 
 
1  3,2 0,68  4,6
3 3
Ta có : NHE1=60×712,5×17000×(  ) =42,21.107>NHO1.
8 8
Do đó KHL1=1.
13  3,2 0,683  4,6
NHE2 =60× 147,93 17000  (  ) =8,764×107>NHO2.
8 8
Do đó KHL2=1.
K HL
Như vậy. [  H ]=  H0 lim .
SH
1
[  H ]1=560× =509,1 Mpa.
1,1

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

1
[  H ]2=520× =472,7 Mpa.
1,1
Để tính bộ truyền răng trụ răng nghiêng ta lấy
[  H ]=([  H ]1+[  H ]2)/2=490,9 Mpa.
[  H ] = 490,9 < 1,25[  H ]min (thỏa mãn).
  T 6 t 
Lại có: NFE=60.C.    i  . i  .ni . t
  Tmax  tck 
 
16  3,2 0,686  4,6
NFE1=60×712,5×17000×(  )
8 8

=33,2×107>NFO1=4.106 do đó KFL1=1
33,2 ×10 7
Tương tự NFE2=NFE1/u= =11,067×106>NFO2 =4.10 6  KFL2=1.
3
Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được
K FC
[  F ]=  F0 lim .K FL .
SF
 [  F 1 ]=441×1×1/1,75=277,2 Mpa.
[  F 2 ]=405×1×1/1,75=254,57 Mpa.
Ứng suất quá tải cho phép:
[  H ]max=2,8×  ch 2 =2,8.350=980 Mpa.
[  F1 ]max=0,8×  ch1 =0,8.580=464 Mpa.
[  F 2 ]max=0,8×  ch 2 =0,8.350=280 Mpa.
3. Tính toán thông số bộ truyền răng trụ răng nghiêng cấp chậm .
a. Xác định khoảng cách trục theo công thức.

𝟑 𝑻𝟏 .𝒌𝑯𝜷
aw = Ka(u±1)√
[𝝈𝑯 ]𝟐 .𝒖𝝋𝒃𝒂

Ka – hệ số, phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng. Ta có Ka =
43
T1 – mô men xoắn trên trục bánh chủ động, Nmm
[𝝈𝑯 ] − ứng suất tiếp xúc cho phép
𝜑𝑏𝑎 – hệ số chọn theo bảng 6.6. chọn 𝜑𝑏𝑎 = 0,4
𝑘𝐻𝛽 – hệ số khi xét đến sự không đều tải trọng trên vành răng khi tính theo sức
bền tiếp xúc.
u – tỉ số truyền, u = 3.
Theo bảng 6.7 ta có 𝜑𝑏𝑑 = 0,53𝜑𝑏𝑎 (u±1) = 0,53.0,4(3+1) = 0,848. Chọn được
𝑘𝐻𝛽 = 1,03

9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Momen xoắn trên trục 1 :T1=141541,1 Nmm.

3 141541,1.1,03
⇒aW = 43(3+1)√ = 136,89 mm
490,92 .3.0,4
Chọn aw = 140mm
Dường kính vòng răng bánh nhỏ : dw1 = 2.aw/(u1+1) = 2.140 /(3+1)= 70 mm.

b. Xác định các thông số ăn khớp:


Theo (6.17) m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).140 = 1,4 ÷ 2,8 mm
Theo bảng 6.8 chọn mô đun pháp m = 2,5
Chọn sơ bộ 𝛽 = 100, do đó cos𝛽= 0,9848, theo (6.31) số răng bánh nhỏ
𝑐𝑜𝑠𝛽
Z1= 2aw[𝑚(𝑢+1)]= 2.140.0,9848/[2,5(3+1)] = 27,57. Lấy Z1=28
Số răng bánh lớn Z2=u.Z1=3.28=84 răng.
Do đó tỉ số truyền thực là :
𝑍
Um= 2 = 3
𝑍1
Góc côn chia :
z1 28
1 =arctan( )=arctan( )=18,40
z2 84
 2 =90o-  2 =71,60
c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Ta có:
2.T1 .K H u m2  1
 H = Z M .Z H .Z 
0,85.b.d m21 .u m
Theo bảng 6.5, hệ số ảnh hưởng vật liệu : ZM=274 Mpa1/3.
Theo (6.35)
tan𝛽b = cos∝t.tan𝛽 = cos(20,980).tan(18,40) = 0,31
với ∝t = ∝tw = arctan(tan∝/cos𝛽) = arctan(tan20/cos18,4) = 20,980
0
⇒𝛽 t= 17,25
Do đó theo (6.34) :
ZH = √2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏 /𝑠𝑖𝑛2 ∝𝑡𝑤 = √2 cos(17,25) /sin(2.20,98) = 1,69
Theo (6.37),
Z = √ 1 = √1/1,64 = 0,78
𝜀𝛼

Z  : hệ số xét đến sự trùng khớp của răng


1 1 1 1
Do ta có :   =[1,88 - 3,2(  )]cos𝛽=[1,88-3,2(  )]cos18,4 = 1,64
Z1 Z 2 28 84
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
dw1 = 2aw/(um+1) = 2.140/(3+1) = 70

10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Theo (6.40), v = 𝜋dw1n1/60 000 = 𝜋.70.712,5/60 000 = 2,61 m/s


Với v = 2,61 m/s theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14 với cấp
chính xác 9 và v ≤ 5 m/s ta chọn 𝐾𝐻∝ = 1,16.
Theo (6.42), vH = 𝜎𝐻 𝑔0 𝑣√𝑎𝑤 /𝑢 = 0,002.73.2,61√140/3 = 2,6
Trong đó theo bảng 6.15, 𝛿 H= 0,002, theo bảng 6.16 g0= 73. Do đó theo (6.41)
KHv= 1 + vHbwdw1/(2T1𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 ) = 1 + 2,6.42.70/(2.141541,1.1,15.1,13) = 1,02
Trong đó : bw là bề rộng vành răng, bw=𝜑𝑏𝑎 .awl=0,3.140 = 42
𝐾𝐻𝛽 = 1,15 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên bề
mặt bánh răng, tra bảng 6.7.
𝐾𝐻𝛼 = 1,13 là hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng do các
đôi răng cùng ăn khớp, tra bảng 6.14
𝐾𝐻𝑣 là hệ số kể đến tải trọng động lực tác dụng lên vùng ăn khớp.

Theo (6.39) KH= 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝑣 = 1,15.1,13.1,02 = 1,325


Thay các giá trị vừa tính được vào (6.33) ta được:
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
2
𝜎H= 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 + 1)/(𝑏𝑤 𝑢𝑑𝑤1 )=
274.1,69.0,78√2.141541,1.1,325(3 + 1)/(42.3. 702 ) = 563 Mpa
- 𝑋á𝑐 đị𝑛ℎ 𝑐ℎí𝑛ℎ 𝑥á𝑐 ứ𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 𝑐ℎ𝑜 𝑝ℎé𝑝
Theo (6.1) với v = 2,61 m/s < 5 m/s, Zv = 1; với cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám
2,5…1,25𝜇𝑚, do đó ZR = 0,95; với da< 700 mm, KxH = 1, do đó theo (6.1) và
(6.1a):
Theo bảng 6.13-T106.[I] chọn cấp chính xác 8.
u 1 76,125  (4,4  1)
Có H =  H .g0 . v. dm1 . =0,006×56×2,59× =8,41
u 4.4

Trong đó: hệ số ảnh hưởng sai số ăn khớp  H =0,006 (bảng 6.15)


hệ số ảnh hưởng sai lệch bước răng go=56 (bảng 6.16)
Hệ số tải trọng động :

H .b.dm1
KHv=1+
2.T1.K H .K H 
b=Kbe.Re=0,25.196,87=49,2
8,41.49,2.76,125
 KHv =1+ =1,13.
2.106520,3.1.1,13

 KH=1,13×1×1,13=1,28.
Vậy

11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

2  106520,3  1,28  4,4 2  1


 H  274 1,76  0,87 =450,68 Mpa.
0,85.49,2.76,125 2  4,4
Mặt khác, ứng suất tiếp xúc cho phép:
[  H ]’=[  H ].Zv.ZR.KXH=472,7.1.0,95.1=449 Mpa.
Trong đó v< 5 m/s  Zv=1; Ra=2,5…1,25  m ; da<700; KXH=1.
Ta thấy sự chênh lệch giữa  H và [  H ]’ không nhiều(0,37%)
 Ta tính lại chiều rộng vành răng:
2
   2

b=Kbe.Re.  H  =0,25×196,87×  450,68  = 49,6. Chọn b= 50.



  H    449 
d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
 F 1 =2.T1.Kf. Y .Y .YF 1 /(0,85.b.mtm.dm1)≤ [  F 1 ]

K be .u
Ta có tỉ số: =0,603 (đã tính).
2  K be
Tra bảng 6.21-T143 -[I] được KFβ=1,25.
u 1
Có υF=δF.go.v. dm1.
u
(4,4  1)
=0,016.56.2,59. 76,125. =22,43
4,4
Trong đó: δF=0,016(bảng 6.15), go=56(bảng 6.16), do đó
F .b.dm1 22,43  50  76,125
KFv=1+ =1+ =1,32
2.T1.K F .K F  2  106520,3  1  1,25
Do đó: KF=KFβ.KFα.KFv=1,25.1.1,32=1,65.
Với răng thẳng Yβ=1, với εα=1,745, Yε=1/ εα=0,573
Với Zv1=Z1/cos  1=29/cos12,8=29,74
Zv2= Z2/cos  2=128/cos77,2=577,75. x1=0,33; x2=-0,33
Tra bảng 6.18 được YF1=3,54; YF2=3,55.
Thay các giá trị vừa tính được vào ta có:
 F1=2×106520,3×1,65×0,573×1×3,54/(0,85×50×2,625×76,125)
=83,96 Mpa.<[  F1 ]
 F2=δ F1.Y F 2 /Y F 1 =83,96.3,55/3,54=84,197 Mpa.<[  F 2 ]
Như vậy độ bền uốn được bảo đảm.
e) Kiểm nghiệm về độ bền quá tải.
Với Kqt=1,4
 Hmax=  H.Kqt1/2=450,68× 1,4 =533,25 Mpa
  Hmax<[  H]max=980 Mpa.

 F1max=  F1.Kqt=83,96×1,4=177,544<[  F1]max=464 Mpa.


12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 F2max=  F2.Kqt=84,197.1,4=177,872<[  F2]max=280 Mpa.


 Răng thỏa mãn điều kiện về quá tải
Kết luận:
Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng côn:
 Chiều dài côn ngoài : Re=196,87 mm
Modun vòng ngoài: mte=3 mm
 Chiều rộng vành răng : bw=50 mm
 Tỉ số truyền: u1=4,4
 Góc nghiêng răng : β=0
 Số răng bánh răng : z1=29, z2=128.
 Hệ số dịch chỉnh chiều cao x1=0,33; x2=-0,33.

Ngoài ra còn các thông số khác:


 Đường kính chia ngoài :
de1=87 mm; de2=384 mm
 Góc côn chia : δ1=12,8 0 ;δ2=77,2 0
 Chiều cao răng ngoài:
he=2.h te .m te +0,2.m te =6,6 mm (trong đó h te =cos  m =1)
 Chiều cao đầu răng ngoài
hae1=(h te +x n1 .cos  m ).m=3,99 mm; hae2=2.h te .m te -h ae1 =2,01 mm
 Chiều cao chân răng ngoài:
hfe1=he-hae1=2,61 mm; hfe2=he-hae2=4,59 mm
 Đường kính đỉnh răng ngoài :
dae1=de1+2.hae1.cos δ1=94,78 mm; dae2=d e 2 +2.h ae2 .cos(  2 )=393,18 mm
Tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng .
Số liệu: Công suất trên trục P2=6,9 kW

Số vòng quay: n2=147,93 v/ph

Tỉ số truyền : u2=3,72
Momen : T2=445447,17 N.mm

1.Chọn vật liệu


Theo bảng 6.1-T92-[I]
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HBI= 241…285 có
 b =850 Mpa;  ch =580 Mpa.
1 1

Bánh lớn: thép 50 thường hóa đạt độ rắn HBII= 179…228 có


 b =640 Mpa;  ch =350 Mpa.
1 1

2. Xác định ứng suất cho phép.


Theo bảng 6.2-T94-[I]
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 Ho lim =2HB+70; SH=1,1.


1

 Fo lim =1,8HB;
1
SF=1,75.
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1=195, độ rắn bánh lớn HB2=180, khi đó
  Ho lim =2HB1+70=2×245+70=560 Mpa.
1

 Fo lim =1,8HB1=1,8×245=441 Mpa.


1

  Ho lim =2HB2+70=2×225+70=520 Mpa.


2

 Fo lim =1,8HB2=1,8×225=405 Mpa.


2

Theo công thức: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở:


NHO=30. HB 2,4 do đó:
NHO1=30.2452,4=16,26×10 6 ;
NHO2=30.2252,4=13,25.10 6
Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương(đối với thép)
  T 3 t 
NHE=60.C.    i  . i  .ni . t
  Tmax  tck 
 
3,5 4,15
Ta có : NHE1=60×147,93×17000×(1 3 × +0,85 3 × )=114,08×10 6 >NHO1.
8 8
Do đó KHL1=1.
3,5 4,15
NHE2=60×39,77×17000×(1 3 ×  0,853  ) =30,67×10 6 >NHO2.
8 8
 KHL2=1
K HL
Như vậy. [  H ]=  H0 lim .
SH
1
[  H ]1=560. =509,1 Mpa.
1,1
1
[  H ]2=520. =472,73 Mpa.
1,1
Để tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ta lấy [  H ]  [ H ] 2 =472,73 Mpa
  T 6 t 
Mặt khác NFE=60.C.(    i  . i  .ni . t
  Tmax  tck 
 
3,5 4,15
Vậy: NFE1=60.147,93.17000.(1 6 . +0,85 6 . )
8 8
=95,53.10 6 >N FO1 =4.10 6  K FL1 =1
95,53.10 6
Tương tự NFE2=NFE1/u= =25,68.10 6 >N FO 2 =4.10 6  K FL 2 =1
3,72
Bộ truyền quay 1 chiều KFC=1 ta được
K FC
[  F ]=  F0 lim .K FL .
SF
 [  F 1 ]=441.1.1/1,75=252 Mpa

14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

[  F 2 ]=405.1.1/1,75=231,43 Mpa
Ứng suất quá tải cho phép:
[  H ]max=2,8.  ch 2 =2,8.350=980 Mpa.
[  F1 ]max=0,8.  ch1 =0,8.580=464 Mpa.
[  F 2 ]max=0,8.  ch 2 =0,8.350=280 Mpa.

3: Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng


- Xác định sơ bộ khoảng cách trục.
T1 .K HB .
aw1 = Ka . (u1 + 1) .
 H 2 2 .u1 . ba
3

+ Theo bảng (6.5) , (6.6) sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tác giả trịnh
chất-lê văn uyển ta chọn Ka = 49,5
 ba = 0,4
 bd = 0,53.  ba .(u1 + 1) = 0,53.0,4.(3 + 1) = 0,848
+ Theo bảng (6.7) ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng kHB = 1,05
+ Mô men xoắn truyền trên trục bánh chủ động T1 = 141541,1 (N.mm)
141541,1.1,05
 aw1 = 49,5.(3 + 1). 3 = 162,64 (mm)
472,732.3.0,4

Lấy aw1 = 164 (mm)


- Xác định các thông số ăn khớp.
+ Xác định môđun.
m = (0,01…0,02). aw1 =1,64…3,28 (mm)
chọn mô đun pháp theo bảng 6.8 ta có m = 2,5 (mm)
+ Xác định số răng.
2.a w1 2.164
Z1 = = = 32,8
m.(u1  1) 2,5.(3  1)

Lấy Z1 = 13 (răng)
Z2 = Z1 . u1 = 33.3 = 99
Lấy Z2 =99 (răng)
99
Tỷ số truyền thực tế là u1 = =3
33

15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 Tính lại khoảng cách trục


m.( z1  z 2 ) 2,5.(33  99)
aw1 = = =165(mm)
2 2
Lấy aw1 = 165, Góc ăn khớp

Cos  tw =
z1  z 2 .m. cos  = 33  99.2,5. cos 20 = 0,9397
2.a w1 2.165

  tw = 200

- Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.


2.T1 .K H .(u1  1)
 H = ZM.ZH.Z  . 2
(bw .u1 .d w1 )

+ Theo bảng (6.5) ta có hệ số kể đến cơ tính của vật liệu ZM = 274 (Mpa1/3)
2. cos  b
+ Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH =
sin 2 tw

2.1
 ZH = = 1,76
sin( 2.20)

4  
+ Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Z =
3
1 1
 Hệ số trùng khớp ngang   = 1,88 – 3,2.(  ) = 1,88 – 3,2.(
z1 z 2
1 1
 ) =1,75
33 99

4  1,75
 Z = = 0,87
3
+ Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc KH = K H . K HV . K H
 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp K H = 1
 H .bw .d w1
 KHV = 1 +
2.T1 .K H .K H

2.a w1 2.165
 Đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw1 = = = 82,5 (mm)
u1  1 3 1

a w1
  H =  H .g o .V .
u1

16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 .d w1 .n1 3,14.82,5.712,5
V= = = 3,07 (m/s)
60000 60000
Theo bảng (6.13) chọn cấp chính xác là 9
Theo bảng (6.15) , (6.16) chọn  H = 0,006
go = 73
 Chiều rộng vành răng bw =  ba .a w1 = 0,4 . 165 = 66 (mm)

165
   H = 0,006 . 73.1,75 . = 5,68
3
5,68.66.82,5
.  KHV = 1 + =1,104
2.141541,1.1,05.1
 KH =1,104.1,05.1 = 1,16

2.141541,1.1,16.(3  1)
  H = 274.1,76.1,75. = 833,16 (MPa)
66.3.82,5 2

 Tính lại ứng suất cho phép


 H  =  H  .zv.zR.KxH
Với V = 3,07 (m/s), zv = 1; với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Rz =
10…40 ( m ),do đó zR = 0,95 ; với da<700 (mm), kxH = 1
  H  = 833,16.1.0,95.1 = 791,5 (MPa)

Ta có  H = 791,5 (MPa) <  H  = 833,16 (MPa)  thỏa mãn


- Kiểm nghiệm răng về ứng suất uốn.
2.T1 .K F .Y .Y .YF1
F = 1
bw .d w1 .m

+ Hệ số tải trọng khi tính về uốn K F  K F .K F .K FV


 Theo bảng (6.7), K F = 1,12

 Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
khi tính về uốn K F = 1
 F .bw .d w1
KFV = 1 +
2.T .K F .K F

17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

a w1
 F =  F .g o .V .
u1

Theo bảng (6.15) , (6.16) chọn  F = 0,016


go = 73
165
  F = 0,016 . 73.3,07 = 15,35
3
15,35.66.82,5
KFV = 1 + = 1,28
2.141541,1.1,05.1
 KF = 1,12 . 1 . 1,28 = 1,43
1 1
+ Hệ số trùng khớp răng Y = = = 0,57
 1,75

+ Hệ số nghiêng của răng Y = 1


+ Số răng tương đương
Z1 33
zv1 = = = 33
cos 
3
cos 3 0

Z2 99
zv2 = = = 99
cos 
3
cos 3 0

theo bảng (6.18) ta được YF1 = 4,03


YF2 = 3,55
 với m = 2,5, Ys = 1,08 – 0,0695.ln(2,5) = 1,016.
YR = 1 (bánh răng phay),KxF = 1 (da<400 mm)
Do đó  F1    F1 .YR .Ys .K xF = 252.1,016.1.1 = 256,03 (MPa)
 F 2    F 2 .YR .Ys .K xF = 236,57.1,016.1.1 = 240,36 (MPa)
2.141541,1.1,43.0,598.1.4,03
 F1 = = 71,67 (MPa) <  F1  = 256,03 (MPa)
66.82,5.2,5
YF 2 3,55
 F 2   F1 . = 71,67 . = 63,13 (MPa) <  F 2  = 240,36 (MPa)
YF1 4,03

- Kiểm nghiệm răng về quá tải.


Tmax 1,4.T1
 H 1 max =  H . K qt với K qt = = = 1,4
T T1

  H 1 max = 791,5 . 1,4 = 749,58 (MPa) <  H max  = 1108,1 (MPa).

18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 F 1 max =  F 1 .K qt = 71,67 . 1,4 = 100,34(MPa) <  F 1 max  = 464 (MPa)

 F 2 max =  F 2 .K qt = 63,13 . 1,4 = 88,38 (MPa) <  F 2 max  = 360 (MPa)

- Các thông số khác của bộ truyền.


+ Đường kính vòng chia
m.z1 2,5.33
d1 = = = 82,5 (mm)
cos  cos 0

m.z 2 2,5.99
d2 = = = 247,5 (mm)
cos  cos 0

+ Đường kính đỉnh răng


da1 = d1 + 2.m.(1 + x1 -  y ) = 82,5 + 2. 2,5= 87,5 (mm)
da2 = d2 + 2.m.(1 + x2 -  y ) = 247,5 + 2. 2,5= 252,5 (mm)
+ Đường kính đáy răng
df1 = d1 – (2,5 – 2.x1) . m = 82,5 –2,5 = 80,5 (mm)
df2 = d2 – (2,5 – 2.x2) . m = 272,5 – 2,5 = 270 (mm)
+ Đường kính lăn
 2. y  2
d w12  d1   .d1 = 82,5 + 33  99 .82,5 = 83,75 (mm)
 Z1  Z 2 
 2. y  2
d w24  d 2   .d 2 = 247,5 + 33  99 .247,5 = 51,25 (mm)
 Z1  Z 2 
4: Tính toán cấp chậm: Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng.
- Xác định sơ bộ khoảng cách trục.
T .K HB .
aw2 = Ka . (u2 + 1) .
 H 2 .u 2 . ba
3

+ Mômen xoắn truyền trên trục bánh chủ động


T2 402613,8
T= = = 201306,9 (Nmm)
2 2
+ Theo bảng (6.5) , (6.6) sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tác giả trịnh
chất-lê văn uyển ta chọn Ka = 43
 ba = 0,3
 bd = 0,53.  ba .(u1 + 1) = 0,53.0,3.(3,2 + 1) = 0,67

19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

+ Theo bảng (6.7) ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng kHB = 1,07
201306,9.1,07
 aw2 = 43.(3,2 + 1). 3 = 181,13 (mm)
472,732.3,2.0,3

Lấy aw2 = 186 (mm)


- Xác định các thông số ăn khớp.
+ Xác định môđun.
m = (0,01…0,02). aw2 =1,86…3,72 (mm)
chọn môđun pháp theo bảng 6.8 ta có m = 2,5 (mm)
+ Xác định số răng.
Chọn sơ bộ  = 35o
2.a w2 . cos  2.186. cos 35o
Z1 = = = 29,02
m.(u 2  1) 2,5.(3,2  1)

Lấy Z1 = 29 (răng)
Z2 = Z1 . u2 = 29.3,2 = 92,8
Lấy Z2 =93 (răng)
93
Tỷ số truyền thực tế là u2 = = 3,207
29
 Tính lại góc nghiêng  của răng.
m.( z1  z 2 ) 2,5(29  93)
cos  = = = 0,819
2.a w2 2.186

 = 35 o
- Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
2.T .K H .(u 2  1)
 H = ZM.ZH.Z  . 2
(bw .u 2 .d w2 )

+Theo bảng (6.5) ta có hệ số kể đến cơ tính của vật liệu ZM = 274 (Mpa1/3)
2. cos  b
+ Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH =
sin 2 tw

ở đây  b là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở


 tg  b = cos  t .tg  = cos (23,95).tg(35) = 0,6399

20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

tg tg 20
Với  t   tw = arctg.( ) = arctg ( ) = 23,95o
cos  cos 35

  b = 32,6 o

2. cos(32,6)
 ZH = = 1,507
sin( 2.23,95)
sin  sin 
 Hệ số trùng khớp dọc   = bw . =  ba .a w2 . = 0,3.186.
 .m  .m
sin 35
= 4,077
3,14.2,5

1 1
 Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Z = = = 0,839
 1,418

Trong dó hệ số trùng khớp ngang


 1 1    1 1 
  = 1,88  3,2.   . cos  = 1,88  3,2.   .0,819 =1,421
  z1 z 2    29 93 

+ Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc KH = K H . K HV . K H


 Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp K H = 1,13
 H .bw .d w2
 KHV = 1 +
2.T .K H .K H

2.a w 2 2.186
 đường kính vòng lăn bánh nhỏ dw2 = = = 88,57 (mm)
u2  1 3,2  1

a w2
 H =  H .g o .V .
u2

 .d w2 .n2 3,14.88,57.237,5
V= = = 1,1(m/s)
60000 60000
Theo bảng (6.13) chọn cấp chính xác là 9
Theo bảng (6.15) , (6.16) chọn  H = 0,002
go = 73
 Chiều rộng vành răng bw =  ba .aw1 = 0,3 . 186 = 55,8 (mm)
Lấy bw = 56

21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

186
  H = 0,002 . 73.1,1 . = 1,2
3,2

1,2.56.88,57
 .  KHV = 1 + =1,12
2.201306,9.1,07.1,13
 KH =1,12.1,07.1,13 = 1,35
2.201306,9.1,35.(3,2  1)
  H = 274.1,507.0,839. = 441,47 (MPa)
56.3,2.8857 2

- Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép


 H  =  H  .zv.zR.KxH
Với V = 1,1 (m/s) < 5 (m/s), zv = 1; với cấp chính xác động học là 9, chọn
cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công đạt độ nhám Ra =
2,5…1,25 ( m ),do đó zR = 0,95 ; với da<700 (mm), kxH = 1
  H  = 472,73.1.0,95.1 = 449,1 (MPa)

Như vậy  H = 441,47 (MPa) <  H  = 449,1 (Mpa)  Thỏa mãn


- Kiểm nghiệm răng về ứng suất uốn.
2.T1 .K F .Y .Y .YF1
F =
1
bw .d w 2 .m

+ Hệ số tải trọng khi tính về uốn K F  K F .K F .K FV


 Theo bảng (6.7), K F = 1,24

 Theo bảng (6.14),với V < 2,5 (m/s) cấp chính xác là 9, K F = 1,37
 F .bw .d w2
KFV = 1 +
2.T .K F .K F

a w2
 F =  F .g o .V .
u2

186
  F = 0,006 . 73.1,1 . = 3,67
3,2

3,67.56.88,57
KFV = 1 + = 1,03
2.201306,9.1,07.1,37
 KF = 1,07 . 1,37. 1,03= 1,51
1 1
+ Hệ số trùng khớp răng Y = = = 0,7
 1,421
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 35
+ Hệ số trùng nghiêng của răng Y = 1 - =1- = 0,75
140 140
+ Số răng tương đương
Z1 29
zv1 = = = 52,76
cos 
3
cos 3 35

Z2 93
zv2 = = = 169,2
cos 
3
cos 3 35

Theo bảng (6.18) ta được YF1 = 3,65 , YF2 = 3,6


Với m = 2,5, Ys = 1,08 – 0,0695.ln(2,5) = 1,016.
YR = 1 (bánh răng phay),KxF = 1 (da<400 mm)
Do đó  F1    F1 .YR .Ys .K xF = 252.1,016.1.1 = 256 (MPa)
 F 2    F 2 .YR .Ys .K xF = 231,43.1,016.1.1 = 235,13 (MPa)
2.201306,9.1,51.0,7.0,75.3,65
 F1 = = 93,95 (MPa) <  F1  = 256 (MPa)
56.88,57.2,5
YF 2 3,6
 F 2   F1 . = 80,47 . = 92,66 (MPa) <  F 2  = 240,35 (MPa)
YF1 3,65

- Kiểm nghiệm răng về quá tải.


Tmax 1,4.T1
 H 1 max =  H . K qt với K qt = = = 1,4
T T1

  H 1 max = 441,47 . √1,4 = 522,35 (MPa) <  H max  = 1260 (MPa).

 F 1 max =  F 1 .K qt = 93,95 . √1,4= 111,16 (MPa) <  F 1 max  = 464 (MPa)

 F 2 max =  F 2 .K qt = 92,66 . √1,4= 109,64 (MPa) <  F 2 max  = 360 (MPa)

- Các thông số khác của bộ truyền.


m.z1 2,5.29
+ Đường kính vòng chia d1 = = = 88,51 (mm)
cos  cos 35
m.z 2 2,5.93
d2 = = = 283,83 (mm)
cos  cos 35

+ Đường kính đỉnh răng da1 = d1 + 2.m = 88,51 + 2. 2,5 = 93,51 (mm)
da2 = d2 + 2.m = 286,88 + 2. 2,5 = 288,83 (mm)
+ Đường kính đáy răng df1 = d1 – 2,5 . m = 88,51 – 2,5.2,5 = 82,26 (mm)
df2 = d2 – 2,5 . m = 283,83 – 2,5.2,5 = 277,58 (mm)

23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

+Đường kính lăn


 2. y  2.0
d w23  d1   .d1 = 88,51 + 29  93 .85 = 88,51 (mm)
 Z1  Z 2 
 2. y  2.0,7
d w36  d 2   .d 2 = 283,83 + 29  93 .283,83 = 287,1
 Z1  Z 2 

Bảng số liệu.

Bộ truyền bánh răng Bộ truyền bánh răng


Các thông số
thẳng nghiêng
Khoảng cách trục
165 186
a w (mm)

Môđun
2,5 2,5
m
Chiều rộng vành
64 56
răng bw (mm)
Góc nghiêng của
0 35
răng 

24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Số răng bánh
răng 33 99 29 93
(Z1,Z2)
Hệ số dịch chỉnh
0 0 0 0
(x,y)
Đường kính vòng
87,5 252,5 88,51 283,83
chia (d1,d2)
Đường kính đỉnh
82,5 247,5 88,51 287,1
răng (da1,da2)
Đường kính đáy
răng 80,5 270 82,26 277,58
(df1,df2)

25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

PHẦN III : Thiết kế trục


THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN.
I. Chọn vật liệu.
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 thường hóa có:
- Độ cứng HB = 200
- Giới hạn bền  b = 600 MPa
- Giới hạn chảy  ch = 340 MPa
- Ứng suất xoắn cho phép   = 15→30 MPa
II. Xác định sơ bộ đường kính trục.
Tk
Đường kính trục được xác định theo công thức: dk≥ 3
0,2. 
- Đường kính trục 1
Chọn   = 15 MPa
Với T1 = 141541,1 N.mm
T1 141541
Ta cód1 = = = 36,13 mm
0,2. 
3 3
0,2.15
Lấy d1 = 40 mm
- Đường kính trục 2
Chọn   = 20 MPa
Với T2 = 402613,8
T2 402613,8
Ta cód2 = = = 46,5 mm
0,2. 
3 3
0,2.20
Lấy d2 = 50 mm
- Đường kính trục 3
Chọn   = 25 MPa
Với T3 = 620196,7
T3 620196,7
Ta có d3 = = = 49,87 (mm)
0,2. 
3 3
0,2.25
Lấy d3 = 50 (mm)
- Theo bảng 10.2 ta chọn chiều rộng ổ lăn là bo1 = 23 (mm); bo2 = 27 (mm);
bo3 = 27 (mm)
Do lắp bánh đai lên đầu vào của trục 1 nên không cần quan tâm đến đường kính
trục động cơ điện.

III. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
1. Chiều dài mayơ bánh đai và bánh răng.
- lm1 = (1,2..1,5).d1 = (1,2..1,5).40 = 48..60mm
Chọn lm11=50mm; lm12 = 55mm

26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

- lm2 = (1,2..1,5).d2 = (1,2..1,5).50 = 60..75 mm


Chọn lm23 = 60 mm; lm24 = 75mm; lm25 = 70 mm
- lm3 = (1,2..1,5).d3 = (1,2..1,5).50 =60..75 mm
Chọn lm36 = 60mm; lm37 = 70mm; lm38 = 75mm
2. Khoảng cáchsơ bộ giữa các đoạn trục.
Theo bảng 10.3 ta chọn
Tên gọi Ký hiệu và giá trị

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong k1 = 10
của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay

Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp k2 = 8

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3 = 10

Chiều cao lắp ổ và đầu bulông hn = 15

- Trục 2
l22 = 0,5.( lm23 + bo2) + k1 + k2 = 0,5.(60 +27) + 10 + 8 = 61,5 mm
l23 = l22 + 0,5.( lm23 + lm24 ) + k1 = 61,5 + 0,5.(60 + 75) + 10 = 139 mm
l24 = 2.l23 - l22 = 2.139– 61,5 = 216,5 mm
l21 = 2.l23 = 2.152,5 = 278 mm

27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

- Trục 1
l13 = l23 = 139 mm
l11 = l21 = 278 mm
l12 = 0,5.( lm11 + bo1) + k3 + hn = 0,5.(50 + 23) + 10+ 15 = 61,5 mm
- Trục 3
l32 = l22 = 61,5 mm
l33 = l24 = 216,5 mm
l34 = l21 = 278 mm
lC31 = 0,5.( lm38 + bo3) + k3 + hn = 0,5.( 75 + 27) +10 +15 = 76 mm
l31 = l34 + lC31 = 278 + 76 = 354 mm
IV. Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục.
1.Xác định lực tác dụng lên bộ truyền
- Lực tác dụng lên bộ truyền cấp nhanh( bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)
 3431,3N 
2.T1 2.141541,1
Ft1 = Ft2= 
d w1 82,5

28
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Ft1.tgtw tan 200


Fr1 = Fr 2   3431,3.  1249N 
cos  cos 00
Fa1 = Fa2 = 0

- Lực tác dụng lên bộ truyền cấp chậm( bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng)

 9091,4N 
2.T2 2.402613,8
Ft 3  Ft 4   Bộ truyền cấp chậm
2.d w 2 88,57

Ft 3..tgtw tan 200


Fr 3  Fr 4   9091,4.  4039,5N 
cos  cos 350

Fa 3  Fa 4  Ft 3.tg  9091,4.tg350  6366( N )


2. Tính trục 1
Lực tác dụng lên trục 1
- Lực Fr từ bánh đai tác dụng lên trục 1
Phân tích Fr thành 2 thành phần
Fx11 = Fr . cos500 = 2148.cos50 = 1645,5 N
Fy11 = Fr . sin500 = 2148.sin50 = 1380,7 N
Lực tác dụng lên bánh 2
29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

r12
+ Fx12 = . cq1 .cb12 .Ft12
r12
d w12 82,5
Vị trí đặt lực bánh 2 là dương  r12 = = = 41,25
2 2
Bánh 2 là bánh chủ động do đó cb12 = 1
Trục 1 quay ngược chiều kim đồng hồ nên cq1 = 1
Bánh răng trụ răng thẳng nên hr12 = 0
2.T1 2.141541
Ft12 = = = 3431,3 N
d w12 82,5
41,25
 Fx12 = .1.1.3431,3 = 3431,3 N
41,25
 r12 tg tan 20
+ FY12 = . Ft12 . tw = -1.3431,3. = - 1248,9 N
r12 cos  cos 0
+ FZ12 = 0

Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục


-Tính lực tác dụng lên các gối đỡ
+ Trong mặt phẳng yOz
    
Phương trình lực: FY 11 + FY 12 + FlY 10 + FlY 11 = 0
 - FY11 + FY12 + FlY10 + FlY11 = 0
Phương trình momen:  M (A) = FY11. l12 + FY12. l13 + FlY11. l11 = 0
Thay số ta được: FlY10 = 1380,7 N
FlY11 = 319 N

+ Trong mặt phẳng xOz 


   
Phương trình lực : Fx11 + Fx12 + Fl x10 + Fl x11 = 0
 Fx11 + Fx12 – Flx10 – Flx11 = 0
Phương trình momen :  m(A) = Fx11. l12 - Fx12. l13 + Flx11. l11 = 0
Thay số ta được: Flx10 = 3431,3 N
Flx11 = 1351,6 N
 Lực tổng tại các gối đỡ là
Flt10 = Fl X2 10  FlY210 = 3431,3 2  1380,7 2 = 3697 N
Flt11 = Fl X2 11  FlY211 = 1351,6 2  319 2 =1388,7 N
-Tính momen tại các gối đỡ và bánh răng
+ Trong mặt phẳng yOz
MX1D = MX1B = 0
MX1A = FlY11. l11 + FY12. l13 = 319.278 – 1248,9.139 = - 84915 Nmm
MX1C = FlY11. (l11 - l13) = 319.(278 – 139) = 44341 Nmm
+ Trong mặt phẳng xOz

30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

MY1D = MY1B = 0
MY1A = FX11. l12 = 1645,5 . 61,5 = 101198 Nmm
MY1C = FlX11. (l11 - l13) = 1351,6. (278 – 139) = 187872 Nmm
 Momen tương đương tại các tiết diện là
Mtd1A = M X2 1A  M Y21A  0.75.T12
= (-84915) 2  101198 2  0,75.1415412 = 180214 Nmm
Mtd1C = M X2 1C  M Y21C  0.75.T12
= 443412  187872 2  0,75.1415412 =228664 Nmm
Mtd1D = 0.75.T12 = 0,75.1415412 = 122578 Nmm
Mtd1B = 0
- Đường kính các đoạn trục.
M tdj
Theo công thức 10.17 ta có: dj 
0,1. 
3

  - ứng suất cho phép của thép chế tạo trục


Theo bảng 10.5 ta chọn   = 63 MPa
M td1 A 180214
+ Tại tiết diện A-A: d1 A  3 = = 30,6 (mm)
0,1. 
3
0,1.63
M td1D 122578
+ Tại tiết diện D-D: d1D  3 = = 26,9 (mm)
0,1. 
3
0,1.63

M td1C 228664
+ Tại tiết diện C-C: d1C  3 = = 33(mm)
0,1. 
3
0,1.63
Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính
các đoạn trục như sau :
d1A = 35 (mm); d1B =35 (mm)
d1C = 40 (mm); d1D = 28 (mm)

31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

3. Tính trục 2
Lực tác dụng lên trục 2
- Tính lực tác dụng lên bánh 4.
r24
+ Fx24 = . cq 2 .cb24 .Ft 24
r24
 d w24  51,25
Vị trí đặt lực bánh 4 là âm  r24 = =  25,63
2 2
Bánh 4 là bánh bị động do đó cb24 = -1
Trục 2 quay cùng chiều kim đồng hồ nên cq1 = -1
2.T2 2.402613,8
Ft24 = = = 15712 N
d w 24 51,25
 25,63
 Fx24 = .(-1).(-1).15712 = - 15712 N
 25,63

32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 r24 tg tan 20


+ FY24 = . Ft 24 . tw = (-1).(- 15712). = 5719 N
r24 cos  cos 0
+ FZ24 = 0
- Lực tác dụng lên bánh 3 và bánh 5.
d w 23 88,51
Vị trí đặt lực bánh 3 bà bánh 5 là dương  r23 = r25 = =  44,26
2 2
Bánh 3 và bánh 5 là bánh chủ động do đó cb23 = cb25 = 1
Hướng răng trên bánh 3 trái,bánh 5 phải nên hr23 = - hr25 = -1
r23
+ Fx23 = Fx25 = . cq2 .cb23 .Ft 23
r23
T2
2.
402613,8
Ft23 = 2 = = 4549 N
d w 23 88,51
 44,26
 Fx23 = Fx25 = .1.1.4549 = - 4549 N
44,26
 r23 tg tg 20
+ Fy23 = Fy25 = . Ft 23 . tw = -1.4549. = -2364 N
r23 cos  cos 35

+ FZ23 = - FZ25 = cq2 .cb23 .hr 23 Ft 23 . tg = (-1).1.(-1).4549.tg35= 3185 N

- Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục


Tính lực tác dụng lên các gối đỡ
+ Trong mặt phẳng yOz 
    
Phương trình lực : FlY 20 + FY 23 + FY 24 + FY 25 + FlY 21 = 0
 FlY20 + FY23 - FY24 + FY25 + FlY21 = 0
Phương trình momen :  M (A) = FY23. l22 - FY24. l23 + FY25. l24 + FlY21. l21 = 0
Thay số ta được: FlY20 = 5223,5 N
FlY21 = 5223,5 N
+ Trong mặt phẳng xOz 
    
Phương trình lực : Fl X 20 + FX 23 + FX 24 + FX 25 + Fl X 21 = 0
 FlX20 + FX23 + FX24 + FX25 + FlX21 = 0
Phương trình momen :  m(A) = FX23. l22 + FX24. l23 + FX25. l24 + FlX21. l21 = 0
Thay số ta được:Flx20 = 12405 N
Flx21 = 12405 N
 Lực tổng tại các gối đỡ là
Flt20 = Fl X2 20  FlY220 = 12405 2  5223,5 2 = 13460 N
Flt21 = Fl X2 21  FlY221 = 12405 2  5223,5 2 = 13460 N
Tính momen tại các gối đỡ và bánh răng
+ Trong mặt phẳng yOz

33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

MZ2C = MZ2E = FZ23 . r23 = 3185.44,26 = 140968 Nmm


MX2A = MX2B = 0
MtX2C = FlY20. l22 = 5223,5.61,5 = 321245 Nmm
MpX2C= MtX2C + MZ2C = 321245 + 140968 = 462213 Nmm
MX2D = FlY20. l23 + FY23.(l23 - l22) + MZ2C
= 5223,5.139– 2364.(139 – 61,5) +140968
=683825 Nmm
MpX2E = FlY21. (l21 - l24 ) = 5223,5. (278 – 216,5) =321245 Nmm
MtX2E = MpX2E + MZ2E = 321245 + 140968 = 462213 Nmm
+ Trong mặt phẳng xOz
MY2A = MY2B = 0
MY2C = FlX20. l22 = 12405.61,5 = 762908 Nmm
MY2D = FlX20. l23 + FX23.(l23 - l22)
= 12405.139–4549.(139 – 61,5) = 1371748 Nmm
MY2E = FlX21. (l21 - l24 ) = 12405. (278 – 216,5) = 762908 Nmm

 momen tương đương tại các tiết diện là


Mtd12A = Mtd12B = 0
2
Mtd2C= M Xp 2C  M Y22C  0.75.T22
= 4622132  762908 2  0,75.402613,8 2 = 578978 Nmm
Mtd2D= M X2 2 D  M Y22 D  0.75.T22
= 683825 2  1371748 2  0,75.402613,8 2 = 1571904 Nmm
2
Mtd2E= M Xt 2 E  M Y22 E  0.75.T22
= 4622132  762908 2  0,75.402613,8 2 = 578978 Nmm
-Đường kính các đoạn trục
M tdj
Theo công thức 10.17 ta có: dj 
0,1. 
3

  - ứng suất cho phép của thép chế tạo trục


Theo bảng 10.5 ta chọn   = 63 MPa
M td 2C 578978
+ Tại tiết diện C-C: d 2C  3 = = 45,1 mm
0,1. 
3
0,1.63
M td 2 D 1571094
+ Tại tiết diện D-D: d 2 D  3 = = 62,9 mm
0,1. 
3
0,1.63
M td 2 E 578978
+ Tại tiết diện E-E: d 2 E  3 = = 45,1 mm
0,1. 
3
0,1.63
Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính
các đoạn trục như sau :
34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

d2A = d2B = 45 (mm); d2D = 65 (mm)


d2C = 50 (mm); d2E = 50 (mm)

IV. Tính trục 3.


Tính lực tác dụng lên trục 3.
- Tính lực tác dụng lên bánh 6 và bánh 7.
r36
+ Fx36 = . cq3 .cb36 .Ft 36
r36
 d w36 278
Vị trí đặt lực bánh 6 bà bánh 7 là âm  r36 = r37 = =  139
2 2
Bánh 6 và bánh 7 là bánh bị động do đó cb36 = cb37 = -1
Hướng răng trên bánh 6 phải,bánh 7 trái nên hr36 = - hr37 = 1
Trục 3 quay cùng ngược chiều kim động hồ nên cq3 = 1
T3
2.
620196,7
Ft36 = 2 = = 2231 N
d w36 278

35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

 139
 Fx36 = Fx37 = .(-1).1.2231 = 2231 N
 139
 r36 tg tg 20
+ FY36 = FY37 = . Ft 36 . tw = -1.2231. = - 991 N
r36 cos  cos 35
+ FZ36 = - FZ37 = cq3 .cb36 .hr 36 Ft 36 . tg = 1.(-1).1.2231.tg35= - 1562 N

- Tính lực khớp nối tác dụng lên trục


Lực từ khớp nối tác dụng lên trục hướng theo phương x
2.T3
FX33 = (0,2…0,3).
D
Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi D = 350(mm)
2.620196,7
 FX 33 = (0,2..0,3). = 354..532 N
350
Chọn FX33 = 400 N
-Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
Tính lực tác dụng lên các gối đỡ
-Trong mặt phẳng yOz 
   
Phương trình lực : FlY 30 + FY 36 + FY 37 + FlY 31 = 0
 FY36 + FlY30 + FY37 + FlY31 = 0
Phương trình momen :  M (A) = FlY31. l34 + FY36. l32 + FY37. l33 = 0
Thay số ta được: FlY30 = 991 N
FlY31 = 991 N
-Trong mặt phẳng xOz 
    
Phương trình lực : Fl X 30 + FX 36 + FX 37 + Fl X 1 + FX 33 = 0
 FX36 + FX37 - FlX30 – FlX31 - FX33 = 0
Phương trình momen :  M (A) = FlX31. l34 +FX33. l31– FX36. l32 – FX37.l33 = 0
Thay số ta được:Flx30 = 2430 N
Flx31 = 1812 N
 Lực tổng tại các gối đỡ là
Flt30 = Fl X2 30  FlY230 = 24302  9912 = 2624 N
Flt31 = Fl X2 31  FlY231 = 1812 2  9912 = 2065 N
Tính momen tại các gối đỡ và bánh răng
-Trong mặt phẳng yOz
MZ3B = MZ3C = FZ36 . r36 = (- 1562).(-139) = 217118 Nmm
MX3A = MX3D = MX3E = 0
MtX3B = - FlY30. l32 = (- 991).61,5 = - 60947 Nmm
MpX3B = MZ3B - MtX3B = 217118 – (-60947) = 278065 Nmm
MpX3C = - FlY31. (l34 – l33 ) = (- 991).(278 – 216,5) = - 60947 Nmm
MtX3C = MZ3C - MpX3C = 217118 – (-60947) = 278065 Nmm
- Trong mặt phẳng xOz
36
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

MY3A = MY3E = 0
MY3B = - FlX30. l32 = -2430.61,5 = -149445 Nmm
MY3C = - FlX30. l33 + FX36.(l33 – l32)
= -2430.216,5 +2231.(216,5 – 61,5) = 885850 Nmm
MY3D = FX33. (l31 – l34 ) = 400.(354 – 278) = 30400 Nmm
 Momen tương đương tại các tiết diện là
Mtd13A = 0
2 2
Mtd3B= M Xp 3 B  M Y 3 B  0.75.T32 = 278065 2  60947 2  0,75.620196,7 2
= 607882 Nmm
2 2
Mtd3C= M Xt 3C  M Y 3C  0.75.T32 = 278065 2  885850 2  0,75.620196,7 2
= 1072629 Nmm
2 2
Mtd3D= M X 3 D  M Y 3 D  0.75.T32 = 0 2  30400 2  0,75.620196,7 2
= 537966 Nmm
2 2
Mtd3E= M X 3 E  M Y 3 E  0.75.T32 = 0 2  0 2  0,75.620196,7 2
= 537106 Nmm
-Đường kính các đoạn trục là
M tdj
Theo công thức 10.17 ta có: dj 
0,1. 
3

  - ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.


Theo bảng 10.5 ta chọn   = 63 MPa
M td 3 B 607882
+ Tại tiết diện B-B: d 3 B  3 = = 45,8 mm
0,1. 
3
0,1.63
M td 3C 1072629
+ Tại tiết diện C-C: d 3C  3 = = 55,4 mm
0,1. 
3
0,1.63
M td 3 D 537966
+ Tại tiết diện D-D: d 3 D  3 = = 44 mm
0,1. 
3
0,1.63
M td 3 E 537106
+ Tại tiết diện E-E: d 3 E  3 = = 44 mm
0,1. 
3
0,1.63
Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính
các đoạn trục như sau :
d3A = 45 (mm); d3B = 60 (mm);
d3C = 60 (mm); d3D = 45 (mm);
d3E = 45 (mm)

37
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

V. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.


1.Với thép 45 cób= 600 MPa,  -1=0,436.b = 0,436.600 =261,6 MPa; -
1= 0,58.-1= 0,58.261,6 = 151,7 Mpa. Theo bảng 10.7 =0,05,= 0.
2.Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì
đối xứng, do đóaj tính theo công thức (10.22), mj= 0 .
M
aj = maxj = j

Wj

Vì trục 1 quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động,
do đómj=aj tính theo công thức 10.23.
 max Tj
aj = 
2 2.Woj

38
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

3. Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa theo kết cấu trục ở các hình vẽ và biểu đồ momen tương ứng có thể
thấy các tiết diện sau đây là tiết diện nguy hiểm cần được kiểm tra theo độ
bền mỏi: trên trục 1đó là các tiết diện lắp bánh đai( tiết diện 1D), lắp bánh
răng ( tiết diện 1C) và tiết diện ổ lăn( tiết diện 1A); trên trục 2 đó là 3 tiết
diện lắp bánh răng( tiết diện 2C; 2D; 2E); trên trục 3 là 2 tiết diện lắp bánh
răng( tiết diện 3B), lắp ổ lăn( tiết diện 3D) và tiết diện lắp nối trục( 3E)
sj .sj
sj =
s2j  s2j

 1  1
sj = ; sj =
K dj . aj     mj Kdj . aj     mj

4. Chọn kiều lắp ghép


Các ổ lăn lắp trên trục theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục theo k6
kết hợp với lắp then.
Tra bảng 9.1a ta có các thông số b, h, t của then bằng
Theo công thức tính momen cản uốn Wj và momen xoắn W0j trong bảng
10.6 ta có kích thước của then, trị số của momen cản uốn, momen cản xoắn
ứng với các tiết diện trục như sau:

Tiết diện Đường kính trục bxh t1 W (mm3) Wo(mm3)


1A 35 10 x 8 5 3566 7776
1C 40 12 x 8 5 5364 11647
1D 28 8x7 4 1825 3979
2C 50 14 x 9 5,5 4813 23019
2D 65 18 x 11 7 5364 11647
2E 50 14 x 9 5,5 4813 23019
3B 50 14 x 9 5,5 4813 23019
3D 45 14 x 9 5,5 7611 16557
3E 45 14 x 9 5,5 7611 16557

39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

5. Xác định các hệ số Kd và Kd đối với các tiêt diện nguy hiểm theo công
thức (10.25) và (10.26):
K
 K x 1

Kd =
Ky

K
 K x 1

Kd = .
Ky

Trong đó:
-Kx- Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt.
Các trục được gia công trên máy tiện, tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu
đạt Ra = 0,25..0,63𝜇m, do đó theo bảng 10.8 ta chọn Kx = 1,06
-Ky – Hệ số tăng bền bề mặt, phụ thộc vào phương pháp tăng bền bề mặt,
cơ tính vật liệu.
Ở đây không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó KY=1
-, - Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước thiết diện trục
đến giới hạn mỏi. Tra bảng 10.10
- K, K - Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn. Tra bảng 10.12
𝐾𝜎 𝐾𝜏
- Tại các bề mặt trục lắp có độ dôi có thể tra trực tiếp tỉ số và theo
𝜀𝜎 𝜀𝜏
bảng 10.11
- Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón hệ số tập trung ứng suất tại
rãnh then ứng với vật liệu có 𝜎𝑏 = 600 Mpa là 𝐾𝜎 = 1,76; 𝐾𝜏 = 1,54
𝐾𝜎 𝐾𝜏
- Sau khi tính được tỉ số và ta dùng giá trị lớn hơn trong hai giá trị
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎 𝐾𝜏
của để tính 𝐾𝜎𝑑 . Dùng giá trị lớn hơn trong hai giá trị của để tính 𝐾𝜏𝑑
𝜀𝜎 𝜀𝜏
Sau khi tính toán và tra bảng ta có các trị số sau

40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Bảng tính hệ số an toàn


Tỉ số K/ Tỉ số K/
Tiết
d Rãnnh Lắp Rãnh Lắp Kd Kd s s s
diện
then căng then căng
1A 35 2,03 2,06 1,94 1,64 2,12 2 2,12 9,32 2,1
1C 40 2,07 2,06 1,97 1,64 2,13 2,03 2,28 13,4 2,25
1D 28 1,98 2,06 1,86 1,64 2,12 1,92 2 4,84 1,85
2C 50 2,17 2,17 2,03 2,03 2,23 2,09 2,74 11,9 2,67
2D 65 2,28 2,52 2,09 2,03 2,58 2,15 1,65 4,14 1,53
2E 50 2,17 2,17 2,03 2,03 2,23 2,09 2,74 11,9 2,67
3B 50 2,17 2,17 2,03 2,03 2,23 2,09 2,74 11,9 2,67
3D 45 2,12 2,06 2,0 1,64 2,21 2,06 1,65 4,14 3,03
3E 45 2,12 2,06 2,0 1,64 2,21 2,06 1,63 4,14 3,03

Hệ số an toàn cho phép của trục s ≥ [𝑠] = 1,5..2,5


Dựa vào kết quả trong bảng trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên cả 3 trục
đều đảm bảo an toàn mỏi.
VI. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
Để đề phòng khả năng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc do quá tải đột
ngột(khi mở máy) cần tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh.
Công thức kiểm nghiệm
𝜎𝑡đ =  2  3 2   
M max
Trong đó: 𝜎 = - ứng suất pháp.
0,1.d 3
Tmax
𝜏= - ứng suất tiếp xúc.
0,2.d 3

- Với thép 45 có𝜎𝑏 =600 MPa;𝜎𝑐ℎ =340 MPa.


Ta có [𝜎]= 0,8.𝜎𝑐ℎ = 0,8.340=272 MPa.
d – đường kính đoạn trục.
Mmax,Tmax - momen uốn lớn nhất và momen xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy
hiểm lúc quá tải
- Dựa theo kết cấu trục và biểu đồ momen tương ứng có thể thấy tiết diện sau
đây là tiết diện nguy hiểm lúc quá tải cần được kiểm tra về độ bền tĩnh
+ Trục 1 : tiết diện C lắp bánh răng
Mmax= M xc2  M yc2  443412  187872 2 = 193034 Nmm

41
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Tmax=141541 Nmm
Trục 2 : tiết diện Elắp bánh răng
Mmax= M xE2  M yE2  462237 2  7629082 = 892016 Nmm
Tmax=402613,8 Nmm
+ Trục 3: tiết diện B lắp bánh răng
Mmax= M xB2  M yB2  310475 2  168879 2 = 353433 Nmm
Tmax=620196,7 Nmm
Kết quả tính toán được ghi trong bảng sau:

Tiết Đường Tmax Mmax   td [] Kết


diện kính luận
d(mm)
C 40 141541 193034 30,2 11,1 32,2 272 bền

E 55 402613,8 892016 53,6 12,1 54,9 272 bền

B 50 620196,7 353433 28,3 24,8 37,6 272 bền

VII. Tính chọn các then.


Điều kiện bền dập và bền cắt của then được xác định theo công thức:
2.𝑇 2.𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]và 𝜏𝑐 = ≤ [ 𝜏𝑐 ]
𝑑.𝑙𝑡.(ℎ−𝑡𝑡 ) 𝑑.𝑙𝑡 .𝑏𝑡

1.Tính cho trục 1.


Dựa vào tính toán xác định đường kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng( tiết
diện C)
Tra theo bảng 9.1a ta chọn được thông số của then lắp trên trục 1 như sau:
Kích thước tiết diện then: b1 = 10 mm; h1 = 8 mm
Chiều sâu rãnh then: trên trục t11 = 5 mm; trên lỗ t12 = 3,3 mm
Xác định điều kiện bền dập:
2.𝑇1
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ] = 100 Mpa
𝑑.𝑙𝑡1.(ℎ1−𝑡11 )
-Tại tiết diện D-D
Với lt11 = (0,8…0,9).lm11 = (0,8…0,9).50 = 40…45→ chọn lt11 = 40 mm

42
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

= 53,8   d  = 100 Mpa


2.141541
 d =
28.40.(8  3,3)
-Tại tiết diện C-C
Với lt12 = (0,8…0,9).lm12 = (0,8…0,9).55 = 44…50→ chọn lt12 = 45 mm
= 33,5   d  = 100 Mpa
2.141541
 d =
40.45.(8  3,3)
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều thỏa mãn điều kiện bền dập.
Xác định điều kiện bền cắt
2𝑇1
𝜏𝑐 = ≤ [ 𝜏𝑐 ]
𝑑.𝑙𝑡1 .𝑏1
-Tại tiết diện D-D
= 31,6 Mpa   C  = 40…60 MPa
2.T1 2.141541
D  
d1D .lt11.b1 28.40.8
+Tại tiết diện C-C
= 15,7 MPa   C  = 40…60 Mpa
2.T1 2.141541
C  
d1C .lt12 .b1 40.45.10
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều thỏa mãn điều kiện bền cắt.
2. Tính cho trục 2.
Dựa vào tính toán xác định đường kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng
Tra theo bảng 9.1a ta chọn được thông số của then lắp trên trục 2 như sau:
Kích thước tiết diện then: b2= 16 mm; h2= 10 mm
Chiều sâu rãnh then: trên trục t21 = 6 mm; trên lỗ t22 = 4,3 mm
Xác định điều kiện bền dập
2.𝑇2
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ] = 100 Mpa
𝑑.𝑙𝑡2.(ℎ2−𝑡21 )
-Tại tiết diện C-C
Với lt21 = (0,8…0,9).lm23 = (0,8…0,9).60 = 48…54 chọn lt21 = 53 mm
= 86,8   d  = 100 (MPa)
2.402613,8
 d =
50.53.(9  5,5)
-Tại tiế t diện D-D
Với lt22 = (0,8…0,9).lm24 = (0,8…0,9).75 = 60…67,5 chọn lt22 = 65 mm
= 47,6   d  = 100 (MPa)
2.402613,8
 d =
65.65.(11  7)
-Tại tiết diện E-E
Với lt23 = (0,8…0,9).lm25 = (0,8…0,9).70 = 56…63 chọn lt23 = 60 mm
= 86,8   d  = 100 (MPa)
2.402613,8
 d =
50.60.(9  5,5)
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều đảm bảo điều kiện bền dập.
Xác định điều kiện bền cắt
2.𝑇2
𝜏𝑐 = ≤ [ 𝜏𝑐 ]
𝑑.𝑙𝑡2 .𝑏2

43
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

-Tại tiết diện C-C


= 21,7 MPa   C  = 40…60 MPa
2.T2 2.402613,8
C  
d 2C .l 2 I 1 .b2 50.53.14

-Tại tiết diện D-D


= 10,6 MPa   C  = 40…60 Mpa
2.T2 2.402613,8
C  
d 2 D .l 2 I 2 .b2 65.65.18
-Tại tiết diện E-E
= 21,7 MPa   C  = 40…60 Mpa
2.T2 2.402613,8
C  
d 2 E .lt 23 .b2 50.60.14
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều đảm bảo điều kiện bền cắt.
3. Tính cho trục 3.
Dựa vào tính toán xác định đường kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng
Tra theo bảng 9.1a ta chọn được thông số của then lắp trên trục 1 như sau:
- Tại các tiết diện B, C, D, E
Kích thước tiết diện then: b3 = 14 mm; h3 = 9 mm
Chiều sâu rãnh then: trên trục t31 = 5,5 mm; trên lỗ t32 = 3,8 mm
Xác định điều kiện bền dập:
2.𝑇3
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ] = 100 Mpa
𝑑.𝑙𝑡3.(ℎ3−𝑡31 )
-Tại tiết diện B-B
Với lt31 = (0,8…0,9).lm36 = (0,8…0,9).60 = 48…54 chọn lt31 = 50 mm
= 58,4   d  = 100 (MPa)
2.620196,7
 d =
50.50.(14  5,5)
-Tại tiế t diện C-C
Với lt32 = (0,8…0,9).lm37 = (0,8…0,9).70 = 56…63 chọn lt32 = 60 mm
= 54   d  = 100 (MPa)
2.620196,7
 d =
45.60.(14  5,5)
-Tại tiết diện E-E
Với lt33 = (0,8…0,9).lm38 = (0,8…0,9).75 = 60…67,5 chọn lt33 = 65 mm
= 34,5   d  = 100 (MPa)
2.620196,7
 d =
45.65.(14  5,5)
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều thỏa mãn điều kiện bền dập.
Xác định điều kiện bền cắt
2.𝑇3
𝜏𝑐 = ≤ [ 𝜏𝑐 ]
𝑑.𝑙𝑡3 .𝑏3
-Tại tiết diện B-B
= 35,44 MPa   C  = 40…60 Mpa
2.T3 2.620196,7
C  
d 3B .lt 31.b3I 50.50.14
-Tại tiết diện C-C

44
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

= 29,5 MPa   C  = 40…60 (MPa)


2.T3 2.620196,7
C  
d 3C .lt 32 .b3 50.60.14
-Tại tiết diện E-E
= 30,3 MPa   C  = 40…60 (MPa)
2.T3 2.620196,7
C  
d 3E .lt 33 .b3 45.65.14
Vậy tại các tiết diện có lắp then đều thỏa mãn điều kiện bền cắt

PHẦN IV : TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN

I. Tính cho trục 1


1.Chọn loại ổ lăn.
Vì trục chỉ lắp bánh răng trụ răng thẳng nên ta có Fa =0. Ta chọn loại ổ bi đỡ
một dãy cho các gối đỡ A1 va B1 vì ổ có khả năng chịu lực hướng tâm lớn khi
làm việc ở tốc độ cao, giá thành thấp và cấu tạo đơn giản.
2.Chọn sơ bộ kích thước của ổ.
Đường kính trục d =35 mm
Tra bảng P2.7 phụ lục ta chọn loại ổ có số hiệu 308 có các thông số:
-Đường kính trong d=35 mm, đường kính ngoài D=80 mm
- Chiều rộng của ổ B=21 mm, đường kính bi dB=14,29 mm.
- Khả năng tải động C= 26,2 kN, khả năng tải tĩnh C0=17,9 kN
3. Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ lăn khi làm việc.
a. Khả năng tải động.
Theo công thức 11.1 ta có: Cd=Q. m L
Trong đó: m là bậc của đường cong mỏi; m=3 đối với ổ bi đỡ.
Qlà tải trọng động tương đương (kN).
L là tuổi thọ tính băng triệu vòng .
m ∑ Qm
i .Li
Mặt khác ta có: Q = √ ∑ Li
(với i=1,2)
Trong đó: Qi tải động quy ước của ổ lăn trên gối thứ i trên trục.
Qi= (X.V.Fr + Y.Fa).Kt.Kđ=X.V.Fri.Kt.Kđ ( vì Fa=0)
Với: X hệ số tải trọng hướng tâm. Tra bảng 11.4 ta có X=1.
Fa,Fr : tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm (kN)
V: hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay. Vì vòng trong quay nên V=1
Kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng với chế độ va đập vừa Kđ=1,3
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc Kt=1khi  =105 0
Phản lực tại ổ lăn Flx10 = 3431,3 N; FlY10 = 1380,7 N
Flx11 = 1351,6 N ; FlY11 = 319 N
- Theo phần trục đã tính ta có:

45
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

+ Lực dọc trục Fat = 0


+ Lực hướng tâm
FrA1= X A21  YA21 = 3431,3 2  1380,7 2 = 3431,5 N
FrB1= X B21  YB21 = 1351,6 2  319 2 = 1388,7 N
 Q A1 = X.V. FrA1.Kt.Kđ =1.1.3431,5.1,3.1 = 4461 N
QB1= X.V. FrB1.Kt.Kđ =1.1.1388,7.1,3.1 = 1805 N
Như vậy chỉ cần tính cho ổ A là ổ chịu lực lớn hơn
1 3
m ∑ Qm
i .Li  Q  3 L  Q1  Lh 2 
3

→Q= √ ∑ Li
 Q= Q A1 .  
1 h1
   
 Q1  Lh  Q2  Lh 

3
3,2 3
4,6 1
= 4461.(1 . + 0,68 . ) = 3722 N = 3,722 (kN)
3
8 8
Tuổi thọ của ổ lăn
L=Lh.n1.60.10 6 =14000.712,5.60. 10 6 = 598,5 (triệu vòng)
Hệ số khả năng tải động:
Cd=3,722. 3 598,5 =24,8 kN < C= 26,2 kN
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
b. Khả năng tải tĩnh.
Tra bảng 11.6 ta được: hệ số tải trọng hướng tâm X0=0,6
hệ số tải trọng dọc trục Y0=0,50
Tải trọng tĩnh tính toán được là giá trị lớn nhất trong hai giá trị sau
Q0=X0.FrA1 = 0,6.3431,5 = 2059 = 2,059 kN
Q1=FrA1 =3431,5 N  3,42 kN
Chọn Q =Q1
Q1= 3,41 kN<C0=17,9 kN
Vậy ổ 308 thỏa mãn
II. Tính cho trục 2.
1.Chọn loại ổ lăn .
Ta có:∑ 𝐹𝑎 = Fa1+ Fa3 =0
Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta nên chọn ổ bi đũa ngắn đỡ có gân chặn trên
vòng trong
2. Chon sơ bộ kích thước của ổ.
Ta có đường kính trục d=45mm. Tra bảng P2.8 phần phụ lục ta chọn loại ổ có số
hiệu 2309 có các thông số như sau:
-Đường kính trong d=45, đường kính ngoài D=100 mm
- Chiều rộng của ổ B=25 mm, đường kính bi dB=14 mm, chiều dài l=14 mm
- Khả năng tải động C= 56,5 kN, khả năng tải tĩnh C0=40,7 kN
3. Kiệm nghiệm khả năng tải của ổ lăn khi làm việc.
a.Khả năng tải động.
Theo công thức 11.1 ta có: Cd=Q. m L
Trong đó: m là bậc của đường cong mỏi; m=10/3 đối với ổ đũa.

46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Qlà tải trọng động tương đương (kN).


L là tuổi thọ tính băng triệu vòng
m ∑ Qm
i .Li
Mặt khác ta có: Q = √ ∑ Li
(với i=1,2)
Trong đó: Qi tải động quy ước của ổ lăn trên gối thứ i trên trục.
Qi= (X.V.Fr + Y.Fa).Kt.Kđ=X.V.Fri.Kt.Kđ ( vì Fa=0)
Với: X hệ số tải trọng hướng tâm. Tra bảng 11.4 ta có X=1.
Fa,Fr : tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm (kN)
V: hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay. Vì vòng trong quay nên V=1
Kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng với chế độ va đập vừa Kđ=1,3
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc Kt=1khi  =105
Phản lực tại ổ lăn Flx20 = 12405 N; FlY20 = 5223,5 N
Flx21 = 12405 N ; FlY21 = 5223,5 N

Ta có lực hướng tâm


FrB2= FrA2= X A2 2  YA22 = 12405 2  5223,5 2 = 13460 N
 QA2 = X.V. FrA2.Kt.Kđ =1.1. 13460.1,3.1 = 17498 N
Tải trọng tương đương là
1 3
m ∑ Qm
i .Li  Q  3 L  Q1  Lh 2 
3

Q= √ ∑ Li
 Q= Q .  
1 h1
   
A2
 Q1  Lh  Q2  Lh 

3
3,2 3
4,6 1
= 17498.(1 . + 0,68 . ) = 10599 N = 14,6 (kN)
3
8 8
Tuổi thọ của ổ lăn
L=Lh.n2.60.10 6 =14000.237,5.60. 10 6 = 199,5 (triệu vòng)
Hệ số khả năng tải động
Cd=14,6. 3 199,5 =52,3 kN< C= 56,5 kN
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
b.Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh
Tra bảng 11.6 ta được: hệ số tải trọng hướng tâm X0=0,6
hệ số tải trọng dọc trục Y0=0,50
Tải trọng tĩnh tính toán được là giá trị lớn nhất trong hai giá trị sau
Q0=X0.FrA2 = 0,6. 13460 = 8076 N  8076 kN
Q1=FrA2= 13460 N  13,5 kN
Chọn Q =Q1
Q1= 13,5 kN <C0=40,7 kN
Vậy ổ 2311 thỏa mãn.
III. Tính cho trục 3.
1.Chọn loại ổ lăn.

47
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Vì trục chỉ lắp bánh răng trụ răng thẳng nên ta có∑ 𝐹𝑎 =0 nên ta chọn loại ổ bi
đỡ một dãy cho các gối đỡ A3và B3 vì ổ có khả năng chịu lực hướng tâm lớn
làm việc ở tốc độ cao,giá thành thấp và cấu tạo đơn giản .
2. Chọn sơ bộ kích thước của ổ
Ta có đường kính trục d=45 mm. Tra bảng P2.7 phần phụ lục ta chọn loại ổ có
số hiệu 2309 có các thông số như sau:
-Đường kính trong d=45 mm, đường kính ngoài D=100 mm
- Chiều rộng của ổ B=25 mm, đường kính bi dB=17,46 mm.
- Khả năng tải động C= 37,8 kN, khả năng tải tĩnh C0=26,7 kN
3. Kiểm nghiệm khả năng tải của ổ lăn khi làm việc.
a.Khả năng tải động.
Theo công thức 11.1 ta có: Cd=Q. m L
Trong đó: m là bậc của đường cong mỏi; m=3 đối với ổ bi đỡ.
Qlà tải trọng động tương đương (kN).
L là tuổi thọ tính băng triệu vòng .
m ∑ Qm
i .Li
Mặt khác ta có: Q = √ ∑ Li
(với i=1,2)
Trong đó: Qi tải động quy ước của ổ lăn trên gối thứ i trên trục.
Qi= (X.V.Fr + Y.Fa).Kt.Kđ=X.V.Fri.Kt.Kđ ( vì Fa=0)
Với: X hệ số tải trọng hướng tâm. Tra bảng 11.4 ta có X=1.
Fa,Fr : tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm (kN)
V: hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay. Vì vòng trong quay nên V=1
Kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng với chế độ va đập vừa Kđ=1,3
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ làm việc Kt=1khi  =105 0
Phản lực tại ổ lăn Flx30 = 2430 N; FlY30 = 991 N
Flx31 = 1812 N ; FlY31 = 991 N
Ta có lực hướng tâm
FrA3= X A23  YA23 = 24302  9912 = 2624 N
FrD3= X D2 3  YD23 = 1812 2  9912 = 2065 N
 Q = X.V. FrA3.Kt.Kđ =1.1.2624.1,3.1 = 3411 N
A3
QD3= X.V. FrD3.Kt.Kđ =1.1.2065.1,3.1 = 2685 N
Như vậy chỉ cần tính cho ổ A là ổ chịu lực lớn hơn
1 3
m ∑ Qm
i .Li  Q  3 L  Q1  Lh 2 
3

→Q= √ ∑ Li
 Q= Q .  
1 h1
   
A3
 Q1  Lh  Q2  Lh 

3
3,2 3
4,6 1
= 4311.(1 . + 0,68 . ) = 2846N = 2,8 kN
3
8 8
Tuổi thọ của ổ lăn
L=Lh.n1.60.10 6 =14000.74,22.60. 10 6 = 62,3 triệu vòng
Hệ số khả năng tải động:

48
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Cd=2,8. 3 62,3 =11,1< C= 37,8 kN


Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
b. Khả năng tải tĩnh.
Tra bảng 11.6 ta được: hệ số tải trọng hướng tâm X0=0,6
hệ số tải trọng dọc trục Y0=0,50
Tải trọng tĩnh tính toán được là giá trị lớn nhất trong hai giá trị sau
Q0=X0.FrA3= 0,6.2624= 1574 N = 1,574 kN
Q1=FrA3=1574 N  1,6 kN
Chọn Q =Q1
Q1= 1,6 kN<C0=26,7 kN
Vậy ổ 210 thỏa mãn

PHẦN V: TÍNH KẾT CẤU VỎ HỘP, BÔI TRƠN VÀ ĂN KHỚP.


I. Vỏ hộp.
Nhiệm vụ của vỏ hộp giảm tốc là bảo đảm đúng vị trí tương đối giữa các chi tiết
và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng
dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết khỏi bụi.
Vật liệu thường dùng làm vỏ hộp giảm tốc là gang xám GX 15-32
1. Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp và thân
Bề mặt lắp ghép của vỏ hộp( phần trên của vỏ là nắp, phần dưới là thân) thường
qua đường tâm các trục nhờ đó việc lắp ghép các chi tiết sẽ thuận tiện hơn.
Bề mặt lắp ghép thường chọn sogn song với mặt chân đế.
2. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp

K3

E2
S4

K1
K2
S3

R2
S1

q1

Các kích thước cơ bản của vỏ hộp được trình bày trong bảng sau

Tên gọi Biểu thức tính toán

49
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Chiều dày
- Thân hộp  -  = 0,03.aw+3 = 0,03.140+ 3 = 7,2
Lấy  = 7 mm
-Nắp hộp 1
-1 = 0,9.  = 0,9. 7 = 6,3 mm
Gân tăng cứng
-Chiều dày e -e =(0,8  1) = 5,6 7
Lấy e = 6 mm.
-h < 5. = 5.7= 35mm
- Chiều cao h
- Độ dốc - Độ dốc khoảng 20
Đường kính
-Bulông nền d1 -d1 = 0,04.aw + 10 = 0,04.140 +10
=15,6 mm
Lấy d1=16mm, chọn bu lông M20
-Bulông cạnh ổ d2
-d2 = (0,70,8).d1 = (0,7 0.8).16
=11,212,8 mm
Lấy d2 =12 mm, chọn bu lông M14
-Bulông ghép bích nắp và thând3 -d3 = (0,8  0,9).d2 =(0.8  0,9).12
= 9,6  10,8 mm
Lấy d3 = 10, chọn bu lông M14.
- Vít ghép nắp ổ d4 -d4 = (0,6  0,7).d2= (0,6  0,8). 12
= 7,2 8,4 mm
Lấy d4 = 8mm, chọn vít M8
-Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d5 =( 0,5  0,6).d2= (0,5  0,6).12
= 6  7,2 mm
Lấy d5 = 7 mm, chọn vít M7
Mặt bích ghép nắp và thân
-Chiều dày bích thân hộp S3 -S3 =(1,4  1,8).d3 = (1,4  1,5).10
= 14 18. Lấy S3 = 17 mm
-Chiều dày bích nắp hộp, S4 -S4 = ( 0,9  1).S3 = (0,9  1).17
= 15,3  17 mm. Lấy S4 = 16 mm
-Bề rộng bích nắp và thân, K3 - K3 = K2 - ( 35 ) mm
E2 = 1,6.d2 =19,2 mm. Lấy E2 = 19mm
R2 = 1,3.d2 =15,6 mm. Lấy R2 =17mm
K2 = E2 + R2 +( 3  5)
= 19 + 17 + 4 = 40 mm
→K3 = 40- 4 = 36 mm

50
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Kích thước gối trục:


-Đường kính ngoài và tâm lỗ vít - Định theo kích thước nắp ổ
D2, D3
- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh
- K2 =E2 + R2 + (3 5)= 19 + 17 + 4
ổ:K2
= 40 mm
-Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 và C - k  1,2.d2 = 1,2.12 = 14,4 mm
(k là khoảng cách từ tâm bulông Vậy k = 14 mm
dến mép lỗ)
- Chiều cao h - h: Phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích
thước mặt tựa
Mặt đế hộp
-Chiều dày đế hộp khi không có - S1 = (1,3  1,5) d1= (1,3 1,5).17
phần lồi S1
= 22,1  25,5
Chọn S1 = 24 mm
- Bề rộng mặt đế hộp K1 và q -K1 3.d1= 3.17 = 51 mm
q = K1 + 2 = 51 + 2.7 = 65 mm;
Khe hở giữa các chi tiết
-Giữa bánh răng với thành trong - (1  1,2). = (1  1,2).7
hộp
= 7  8,4 mm
Chọn  = 8 mm
-Giữa bánh răng lớn với đáy hộp 1 (3  5). =(3  5).7
= 21  35 mm
Chọn 1 = 30 mm
-Giữa các bánh răng với nhau 2 = 7 mm
Lấy 2 = 8 mm
Số lượng bulông nền Z 𝐿+𝐵 518+236
Z= = = 3,77
200  300 200
Chọn Z = 4
Sơ bộ chọn L =518 mm, B =236 mm

3. Một số chi tiết khác.


a. Cửa thăm.
Để kiểm tra quan sát chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp
trên đỉnh hộp ta thiết kế một cửa thăm. Cửa thăm có kết cấu và kích thước như
hình vẽ.
Tra bảng 18.5 ta được các kích thước của nắp quan sát
Bảng kích thước nắp quan sát

51
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 1

125

100
87 100
75
b. Nút
thông
hơi.
Khi làm 150
việc nhiệt
độ trong nắp
tăng lên, để giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong và bên ngoài ta dùng
nút thông hơi. Nút thông hơi thường được lắp trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí
cao nhất của nắp hộp( trong trường hợp này ta lắp nút thông hơi trên nắp cửa
thăm).
Tra bảng 18.6 ta được kích thước nút thông hơi
Bảng kích thươc nút thông hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S

M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

c. Nút tháo dầu.


Sau một thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến chất
do đó cần phải thay dầu mới. Để tháo dầu cũ ở đáy hộp cần có lỗ thóa dầu, lúc
làm việc lỗ tháo dầu được bịt kín bằng nút tháo dầu.
Theo bảng 18-7 ta có
Bảng kích thước nút tháo dầu
d b m f L c q D S D0
M16x1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6

52
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

M16
19,6

30
8 12
23 17
d. Kiểm tra mức dầu.
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu. Que thăm dầu có kích
thước và kết cấu như hình vẽ
3

Ø5
Ø12

Ø18
6

12 9 6
30
e. Chốt định vị.
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các trục. Lỗ
trụ lắp trên nắp và thân hộp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương
đối của nắp và thân trước, sau khi gia công cũng như khi lắp ghép ta dùng 2
chốt định vị, nhờ có chốt định vị khi xiết bulông không bị biến dạng vòng ngoài
ổ.
1:50

10

Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mòn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt và đề phòng các thiết bị máy bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các bộ
truyền trong hộp giảm tốc
II. Các phương pháp bôi trơn trong hộp giảm tốc.

53
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Để giảm mất mát công suất vì ma sát , giảm mài mòn răng , đảm bảo
thoát nhiệt tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ cần phải bôi trơn liên tục các
bộ truyền trong hộp giảm tốc
a. Các phương pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc
– Bôi trơn trong hộp
Với vận tốc vòng của bánh cấp nhanh là V=3,7 m/s;bánh cấp chậm là
V=1,1 m/s
Theo cách dẫn dầu đến bôi trơn các tiết máy , người ta phân biệt bôi trơn
ngâm dầu và bôi trơn lưu thông , do các bộ truyền bánh răng trong hộp
giảm đều có vận tốc v < 12 m/s nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng
phương pháp ngâm dầu .Bánh răng của cả 2 cấp đều được ngâm trong
dầu.Với chiều sâu ngam dầu lấy bằng 1/6 bán kính bánh răng cấp nhanh
và khoảng 1/4 bán kính bánh răng cấp chậm.
Theo bảng 18-13trang 101sách tính toán thiết kế hệ thông dẫn động cơ khí
tập 2 ta chọn được loại dầu AK-20 có độ nhớt 20 Centistoc
– Bôi trơn ngoài hộp
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị nào che dậy nên dễ bị bụi
bặm vào do đó ở bộ truyền ngoài ta thường bôi trơn bằng mỡ định kỳ
b. Bôi trơn ổ lăn
Khi ổ được bôi trơn đúng kỹ thuật , nó sẽ không bị mài mòn , ma sát trong
ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại trực tiếp tiếp xúc với
nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và giảm được tiếng ồn .Thông
thường thì các ổ lăn đều có thể bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ, nhưng trong
thực tế thì người ta thường dùng mỡ bởi vì so với dầu thì mỡ bôi trơn
được giữ trong ổ dễ dàng hơn, đồng thời có khả năng bảo vệ ổ tránh tác
động của tạp chất và độ ẩm. Ngoài ra mỡ được dùng lâu dài ít bị ảnh
hưởng của nhiệt độ theo bảng 15-15a sách tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí tập 2 ta dùng loại mỡ M và chiếm 1/2 khoảng trống . Để
che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ
cũng như ngăn mỡ chảy ra ngoài, ở đây ta dùng loại vòng phớt, theo bảng
15-17 trang 50 sách tính toán thiết kế hệ thỗng dẫn động cơ khí tập 2 tra
được kích thước vòng phớt cho các ổ như sau.

Vị trí d(mm) d1(mm) d2(mm) D(mm) a(mm) b(mm) S0(mm)

Trục 1 45 46 44 64 9 6,5 12

Trục 2 55 56,5 54 74 9 6,5 12

Trục 3 50 51,5 49 69 9 6,5 12

54
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

d1
d
a

D
d2
D

b
S0

Bảng thống kê dùng cho bôi trơn

Tên dầu hoặc Thiết bị cần Lượng dầu Thời gian thay
mỡ bôi trơn hoặc mỡ dầu hoặc mỡ

Dầu ôtô máy kéo Bộ truyền


0,6 lít/Kw 5 tháng
AK- 15 trong hộp

Tất cả các ổ và 1/2 chỗ rỗng


Mỡ M 1 năm
bộ truyền ngoài bộ phận ổ

III. Ăn khớp.
1.Lắp bánh răng nên trục và điều chỉnh sự ăn khớp
Do sản xuất đơn chiếc lại làm việc trong điều kiện tải trọng động có va đập vừa
nên mối ghép giữa bánh răng là kiểu lắp H7/n6 còn mối ghép giữa then với trục
là kiểu lắp có độ dôi P9/h9.
2. Điều chỉnh độ ăn khớp
Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ nên ta chọn chiều
rộng bánh răng chủ động lớn hơn so với chiều rộng của bánh răng bị động là
5mm .
H. XÁC ĐỊNH VÀ CHỌN KIỂU LẮP.
Thứ Sai lệch giới hạn
tự Tên mối ghép Kiểu lắp của lỗ và trục Ghi chú

1 Bánh răng trụ và H7 + 25m Bánh răng nhỏ cấp


36
k6

55
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

trục 1 +18 m nhanh lắp với trục1


+2m
+ 30m Bánh răng lớn cấp
nhanh lắp với trục 2
Bánh răng trụ và H7
2 52 + 21m
trục 2 k6
+ 2 m
+ 30 m Bánh răng lớn cấp
Bánh răng trụ và H7 chậm lắp với trục 3
3 65 + 21m
trục 3 k6
+ 2 m
+ 46m
H8
4 Khớp nối và trục 3 63 + 21m
k6
+ 2 m
+ 33m Bánh nhỏ của bánh
H8 đai lắp trên trục 1
5 Bánh đai và trục 1 28 +15m
k6
+ 2 m
-36m bxh=10x8
N9
6 Then và trục 1 10 -22m
h8
- 43 m bxh=16x10
N9
7 Then và trục 2 16
h8 - 27 m

- 43 m bxh=18x11
N9
8 Then và trục 3 18
h8 - 27 m

+ 39m
H8 Dùng khống chế
9 Bạc chặn và trục 1 36
k6 + 18m bánh răng

+ 2 m
+ 46m
H8 Dùng khống chế
10 Bạc chặn và trục 2 52 + 21m
k6 bánh răng
+ 2 m

56
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

+ 46m
H8 Dùng khống chế
11 Bạc chặn và trục 3 65 + 21m
k6 bánh răng
+2m
+ 18m
Trục 1 và vòng
12 35k6
trong ổ +2m

Trục 2 và vòng + 18m


13 45k6
trong ổ +2m

+ 21m
Trục 3 và vòng
14 65k6 +2m
trong ổ

+30 m
Vòng ngoài ổ lăn
15 62H7 Hai ổ trên trục 1
với lỗ hộp

Vòng ngoài ổ lăn


16 72 H7 +30 m Hai ổ trên trục 2
với lỗ hộp

+35 m
17 Vòng ngoài ổ lăn 110 H7 Hai ổ trên trục 3
với lỗ hộp
+30m
Lỗ hộp trục 1 và H7 +9,5 m
18 62
nắp ổ Js6 - 9,5 m

+30m
Lỗ hộp trục 2 và H7
19 72 +9,5 m
nắp ổ Js6
- 9,5 m
+40m
Lỗ hộp trục 3 và
20 H7
nắp ổ 110 +11m
Js6 - 11m

57
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

-Mối ghép giữa bánh răng và trục với yêu cầu không tháo lắp thường xuyên ,
H7
khả định tâm đảm bảo, không di trượt dọc trục nên dùng kiểu lắp còn đối với
k6
H8
mối ghép bạc và trục độ đồng tâm yêu cầu không cao nên dùng kiểu lắp .
k6
N9
- Mối ghép giữa then và trục ta dùng mối ghép trung gian cồn đối với ghép
h8
H7
giữa lỗ hộp và nắp thì ta dùng mối ghép .
Js6
- Mối ghép giữa ổ và trục thì lắp theo hệ thống lỗ ta chọn kiểu lắp k6 còn mối
ghép giữa vòng ngoài ổ và lỗ hộp thì dùng mối ghép H7.

I. PHƯƠNG PHÁP LẮP GIÁP CÁC CHI TIẾT CỦA HỘP GIẢM TỐC.
1. Phương pháp lắp ráp các chi tiết máy trên trục.
- Ổ lăn được lắp trên trục hoặc vỏ bằng phương pháp ép trực tiếp hoặc phương
pháp nung nóng. Để dễ dàng lắp ổ trên trục hoặc vỏ trước khi lắp cần bôi một
lớp dầu mỏng trên trục hoặc lỗ hộp.
- Ta dùng bạc chặn và mặt nút của vòng ổ để định vị bánh răng, khi sử dụng cần
đảm bảo sự tiếp xúc chính xác giữa các mặt nút bánh răng, bạc chặn và vòng ổ
vì vậy chiều dài bạc cần phải đảm bảo chính xác và dài hơn đoạn trục lắp bạc.
2. Phương pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền.
- Để bù những sai số do chế tạo và lắp ghép đó thường lấy chiều rộng bánh răng
nhỏ tăng lên 10% so với bánh răng lớn.
Khi đó chiều rộng bánh răng nhỏ là: bw = 66.110% = 72,6 mm
Lấy bw = 73 mm
3. Phương pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn.
Khe hở ảnh hưởng đến sự phân bố tải trên con lăn, độ bền của ổ. Lựa chọn khe
hở phù hợp có sẽ làm giảm tiếng ồn, giảm dao động, tăng độ cứng của gối trục.
- Theo bảng 15.11 ta tra được khe hở dọc trục cho phép đối với ổ bi đỡ trên trục
1 và trục 3 như sau:
+ Trục 1: min = 30 𝜇m; max = 50 𝜇m
+ Trục 3: min = 40 𝜇m; max = 70 𝜇m
- Theo bảng 15.12 ta tra được khe hở dọc trục đối với ổ đũa ngắn đỡ lắp trên
trục 2 là: min = 40 𝜇m; max = 70 𝜇m
- Điều chỉnh ổ bằng cách dịch chỉnh vòng ngoài được thực hiện bằng cách sau:
+ Điều chỉnh nhờ những tấm dệm đặt giữa nắp và vỏ hộp.
+ Điều chỉnh khe hở hoặc tạo độ dôi bằng vòng đệm 2.
+ Điều chỉnh độ dôi của ổ bằng vít. Vít tì vào vòng trung gian tác dộng đến
vòng trong ổ làm vòng ngoài dịch chuyển theo phương dọc trục.
+ Mài bớt vòng ngoài ổ hoặc đặt giữa vòng ổ các bạc lót có chiều dày khác
nhau

58
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
. KHOA CƠ KHÍ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

Bảng thống kê các chi tiết tiêu chuẩn


TT Kí hiệu Tên gọi Số lượng Ghi chú
1 M8 Vít 4 Ghép nắp cửa thăm
2 M14 Bu lông 12 Bu lông cạnh ổ
3 M18 Bu lông 6 Ghép thân và đáy hộp
4 M14 Bu lông 4 Ghép bích nắp và thân
5 M10 Vít 36 Ghép nắp ổ
6 307 Ổ bi đỡ 2 Lắp trên trục 1
7 2609 Ổ đũa ngắn đỡ 2 Lắp trên trục 2
8 213 Ổ bi đỡ 2 Lắp trên trục 3

59

You might also like