Professional Documents
Culture Documents
2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6
Bài 1 Giải hệ phương trình sau :
x 2 y 1 x 1
2
. - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ).
3
y y
- Chia 2 vế phương trình (1) cho x 0 1 2 2 x x3
3
x x
- Xét hàm số : f t 2t t f ' t 2 3t 0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
3 2
y
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : x y x 2 . -thay vào (2) :
x
x 2 x2 1 x2 1 2 x t 2 x 2 t 2 x 0 t 2; t x
x2 1 2 x2 3 x 3
.
x 2 1 x x
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3 , 3;3
x
2 6 y y x 2 y
Bài 2. Giải hệ phương trình sau : .
x x 2 y x 3y 2
Giải
x
2 6 y y x 2 y
x 2 y y x 2 y 6 y 0
2
x 2y 2y
x 2 y 3y 0
x x 2 y x 3y 2 x x 2 y x 3 y 2 x x 2 y x 3 y 2
y 0
- Trường hợp 1:x 2 y 2 y .
x 2 y 4 y
2
2
a. . Từ (2) viết lại : x y x y x2 x x y x y x2 x
x y x2 y 2
Ta xét hàm số f(t)= t 2 t t 0 f ' t 2t 1 0 t 0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên
ta có : x y x y x 2 x . (*)
2 x x2 x
Thay vào (1) : x y 2 1 x x x
2 xy
1 x 2 1 x 2 x 1 2 x 1 0
2 2 2 2 2 2
2
x x
x 1 0 x 1 0 x 1
x 1 x 1 x 2 x 1 2 0 3 2 **
x x x 3 0 x 1 x 2 x 3 0 x 1
2
x 1; y 2
Thay vào (*) : y x 2 x x; y 1; 2 , 1;0
x 1; y 0
x2 1 8 y 2 12
2 4 3 2 y x
Bài 4. Giải hệ phương trinh :
2 x y 3 x y 7
2
2 2
x2 1 8 y 2 2
1
2 4 3 2 y x 1
x 2 y
4 4
2 2
- Xét hàm số : f (t ) 2.t 4 3t t 0 f '(t ) 8t 3 3 0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x 2 y x 4 y *
4
5y 7 3 3 3
. Xét hàm số : f(t)= 2t t f '(t ) 4t 3 .2 0 .
5y
4 4
- Thay vào (2) : 2
2 2 2 2
1
3 7 x 4 y y 5 4 1
- Nhận xét : f(1)=2+ . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất . x; y ;
2 2 5 y 1 x 4 5 5
5
x 1 x2 y 1 y 2 1
Bài 5. Giải hệ phương trình sau :
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
x 1 x 2 y 1 y 2 1 x 1 x 2 y 1 y 2
Từ :.
. ( nhân liên hợp )
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
t 1 t2 t t t
Xét hàm số : f (t ) t 1 t 2 f '(t ) 1 0t R
1 t2 t2 1 1 t2
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) :
2
x 25 2 2 x 2 6 x 1 3x
x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1 2 x 2 6 x 1 x
2 4 2 x 2 6 x 1 2 x
x 0 x 0
* Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 3 x 2 2 x 1; y 1
2 x 6 x 1 9 x 7 x 6 x 1 0
2
x 0 x 0
* Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 2 x 2 2
2 x 6 x 1 4 x 2 x 6 x 1 0
2
3 11 3 11 3 11 3 11
x ;y . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; )
2 2 2 2
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0
Bài 6 Giải hệ phwpng trình :
4 x 2 y 2 2 3 4 x 7
Giải
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 1
Từ : . (KA-2011)
4 x y 2 3 4 x 7
2 2
2
5 t2 5 t2 t3 t
- PT(1): 4 x3 x y 3 5 2 y 3 . Đặt t 5 2 y y 3 t
2 2 2
t3 t
- Khi đó (2) : 4 x3 x 2x 2x t 3 t
3
2
- Xét hàm số : f(u)= u u f '(u ) 3u 2 1 0u suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra
3
khi : 2x=t 2 x 5 2 y 4 x 2 5 2 y 2 y 5 4 x 2 4
2
5 4 x2 3 3
- Thay vào (2) : g ( x) 4 x
2
2 3 4 x 7 0 : x 0; .Ta thấy x=0 và x= không là
2 4 4
5 3
4 x 4 x 2 3
4 4
nghiệm . g'(x)= 8 x 8 x 2 x 2 0x 0;
2 3 4x 3 4x 4
1 1
- Mặt khác : g 0 x là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.
2 2
1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : x; y ; 2
2
2 2 x 13 2 x 1 2 y 3 y 2
Bài 7. Giải hệ phương trình :
4 x 2 2 y 4 6
Giải :
2 2 x 1 2 x 1 2 y 3 y 2 1
3
Từ :.
4 x 2 2 y 4 6 2
1
- Điều kiện : y 2; x *
2
- Đặt : Từ (2) : 4 x 2 y 6 36 2 x y 15 2 x 1 16 y
- Từ (1):Đặt : y 2 t y t 2 2 2 y 3 2 t 2 2 3 2t 2 1
- Cho nên vế phải (1) : 2t 2 1 t 2t 3 t 1 : 2 x 1 2 x 1 2t 3 t
3
- Xét hàm số : f u 2u 3 u f ' u 2u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t)
chỉ xảy ra khi : x=t
31 53
2 x y 2 2 x y 2 y
y 15 2
2
2 x y 15 15 y y 2 y 31y 227 0 31 53
y 15
2
53 1 31 53
- Vậy hệ có nghiệm : x; y
4 ; 2
2 x3 2 x y 1 x 2 y 11
Bài 8Giải hệ phương trình :
y 4 x 1 ln y 2 x 0 2
3 2
2 x3 2 x y 1 x 2 y 11
Từ : .
y 4 x 1 ln y 2 x 0 2
3 2
Giải
8 x 3 2 x 1 y 4 y 0 1
3
Từ : . 2
4 x 8 x 2 y y 2 y 3 0 2
3 2
1
- Điều kiện : x .
2
- Từ (1) : 8x 3 2 x 1 y 4 y 3 *
- Đặt : t 2 x 1 2 x t 2 1 8x 3 2 x 1 4 t 2 1 3 t 4t 2 1 t 4t 3 t
- Do đó (*) : 4t 3 t 4 y 3 y
- Xét hàm số : f(u)= 4u 3 u f ' u 12u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) 2 x 1 y 2 x y 2 1(**)
2
- Thay vào (2) : y 2 1 4 y 2 1 2 y3 y 2 2 y 3 0 y 4 2 y3 y 2 2 y 0
y y 2 y y 2 0 y y 1 y 2 3 y 2 0 y y 1 y 2 y 1 0
3 2
y 0
y 0 1 y 0 y 1
- Vậy : 1 x; y ;0 , x; y 1;1
2 x y 1 x 2 2 x y 1 x 1
2 2
2
y 2
y 1 y 0 y 2 5
x; y 1;0 , 5 x; y ; 2
2 x y 1 x 1 2 x y 1 x 2
2 2
2
1 x2
2
3
2 x 2 y xy
Bài 10. Giải hệ phương trình : 2
x2 y 2 x 2 2 x2 y 1 4 x 0
Giải :
21 x 2
3
2 x 2 y xy 1
Từ : . 2
x2 y 2x 2 2x2 y 1 4 x 0 2
- Từ (2) : x2 y 2 x 2 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 x 2 y 1 2 x
2 2
1 2x
y * 1 x 2 1 2 x
x2 1 2x 3 1 1
- Hay : , thay vào (1) : 2 x 2 x (3)
2 2
xy 1 2 x x 2 2 x
x
1 2 x 1 x2 x2 2 x 2 1 1
- Nhận xét : 2 1 2 .
2 x
2 2
x x x x
1 x 2
1 2x 1 1
Gọi : a 2 , b 2 b a 2
x x 2 x
- Cho nên (3) 2 2 2 b a 2a 2a 2b 2b .
a b
- Xét hàm số : f(t)= 2t 2t f ' t 2t ln 2 2 0t R . Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm
1 1
khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay : 0 x 2 . Thay vào (*) ta tìm được
2 x
3 3
y= x; y 2;
4 4
x 2 y 1 0
3
Ta xét hàm số : f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0t R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R
2 y 3 x
Do đó đẻ f 2 x f 2 y 1 , chỉ xảy ra khi : 2 x 2 y 1
x 3 2y
Thay vào (1) x3 3 x 1 0 x 3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0 x 1; y 3 1 2
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2)
x 2 y 2 x 2 2 y 2 5 y 2 0
Bài 12 . Giải hệ phương trình :
y 1 x y 2 xy x x 2 xy y 1 y
2 2 2 2
Giải
Đ/K : x y 0; y 0 x y 0
y 2 1 x y y 2 y 2 2 xy x 2 x y 1 y
2
Từ (2) :
y2 1 y y2 x y 1 x y x y
2 2
t 1 1 1
Xét hàm số : f (t ) t 2 1 t t 2 t 0 f '(t ) 2t t 2 0
t2 1 2 t t 1
2
2 t
1 1
( Vì : t2 1 1 0 1 2 0 với mọi t>0 )
t2 1 t2 1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x=2y .
Thay vào (1) : 2 y y 2 2 y 2 y 2 5 y 2 0 4 y 3 10 y 2 5 y 2 0
2 2
y 2 4 y 2 2 y 1 0 y 2 vì : 4 y 2 2 y 1 0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 )
2 x 2 x 6 6 y
Bài 13. Giải hệ phương trình sau :
x 2 y 2 y 1. x 4 x 5
2
Giải
Điều kiện : y 2; x 6
x 2 1 x 2 1
2 2
y2 y2
Từ (2) : x 2 y 2 y 1. x 4 x 5 2
. .
y 1 x 2 y 1 x 2
2
y 1 1 . x 2 1 . Xét hàm số 1
2
t 1 1
f (t ) t 0 f '(t ) 1 ' 0.
y 1 x 2
2
t t 1
2t 1
2
t
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để f x 2 f y 1 chỉ xảy ra khi : y 1 x 2 . Thay vào (1) ta được phương trình :
2 2
t x 2 0
t x 2 0
1 x 2 2 x 2 x 6 7 0 2
2
t 2t t 8 7 2t t 8 7 t
2
0 t x 2 7
0 t x 2 7 0 t x 2 7
4
4t t 8 7 t t 1 t 3t 49t 49 0
2 2
t 4t 46t 49 0
2 3 2 3 2
+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp : f (t ) t 3 3t 2 49t 49 0 f '(t ) 3t 2 6t 49 3 t 1 52 0t 0; 7
2
Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi t 0; 7 . Phương trình vô nghiệm .
2 y 4 y 2 3 x 2 x 4 x 2 3
Bài 14. Giải hệ phương trình sau :
2012
x
2 y 2 x 5 x 1 4024
Giải
Điều kiện : 2 y 2 x 5 0
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho x 2 0
Khi đó :
2 y 4 y 2 3 x 2 x 4 x 2 3 2 y 2 y
2
2y
3
2y
1 3 x 3x 3 x3 3x
3
x x x x
3 3
x x
Xét hàm số : f (t ) t 3 3t f '(t ) 3t 2 3 0 với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến
2y 2y
Để f ( ) f ( x) , chỉ xảy ra khi : x 2 y x 2 . Thay vào (2) ta được :
x x
2 2012x
x 2 2 x 5 x 1 4024 2012.2012 x 1 x 1
2
4 x 1 4024
1 1
nghiệm duy nhất và : t x 1 0 x 1; y x; y 1;
2 2
x 12 x y 6 y 16 0
3 3 2
Giải
x 12 x y 2 12 y 2
3 3
t 4 x 2 0
t 4 x 2
0
t 4 x 2
0
4x2 6 3 4 x2 3 19
4 4 t 2
6 3t
4t 2
3 t 22 0 t
8
11
0; t 2
4
t 2 4 x 2 2 x 0 y 2 x; y 0; 2 . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2)
x 2 2 y 2 3 x y 5
Bài 16. Giải hệ phương trình sau :
x 2 2 y 2 3 x y 2
Giải
x 2 2 y 2 3 x y 5 1 x 2 2 x y 2 3 y 5 1
.
x 2 y 3 x y 2 2
2 2
x 2 2 x y 2 3 y 2 2
2
x 2x
2
3
y 3 y
2
5 1 x2 2 x
. Do :
x2 2 x 2
2
x 2 x y 3 y 2 2
2
y 3 y
2
y 3 y 3
2
2 3
- Suy ra : x 2 2 x ; y2 3 y . Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi :
x 2x
2
y 3 y
2
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 2 2 x 1 1
x
2 2 2
y 3 y 1 y 2
3 y 1
y 3 y 2
2 y 1 y 1
1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=( ;1) .
2
x y 8x y 0
2 2 2
Giải
2 8x 8x
x y 8 x y 0 y x2 1 2 x 4 2 y 2
2 2 2
Hệ : 2 y 2
2 x 4 x 10 y 0 y 3 8 2 x 1 2 0 y 2
3
x3 3x ( y 1)3 9( y 1) (1)
Bài 18. Giải hệ:
1 x 1 y 1 (2)
Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có x 1; y 1 1
- (1) x3 3x ( y 1)3 3 y 1 , xét hàm số f (t ) t 3 3t trên [1; )
- Hàm số đồng biến trên [1; ) , ta có f ( x) f ( y 1) x y 1
x 1 x 2
- Với x y 1 thay vào (2) giải được x 1; x 2 ,
y 2 y 5
2
(4 x 1) x ( y 3) 5 2 y 0 (1)
Bài 19 Giải hệ phương trình
2 2
4 x y 2 3 4 x 7 (2)
Giải
2
(1) (4 x 1)2 x (2 y 6) 5 2 y 0
2 3
(2 x) 1 (2 x) 5 2 y 1 5 2 y (2 x) 2 x
2 3
5 2y 5 2y
(2 x) f ( 5 2 y ) với f (t ) t 3 t . f '(t ) 3t 2 1 0, t (t ) ĐB trên . Vậy
2
5 4x
f (2 x) f ( 5 2 y ) 2 x 5 2 y y ,x 0
2
2
2 5 4x
2
Thế vào pt (2) ta được 4 x
2
2 3 4 x 7 0 g ( x) 0
2
2 5 4x
2
3
Với g ( x ) 4 x 2 3 4 x 7, x 0; . CM hàm g(x) nghịch biến.
2 4
1
Ta có nghiệm duy nhất x y2
2
x5 xy 4 y10 y 6
(1)
Bài 20. (Thử ĐT 2012) Giải hệ phương trình : .
4 x 5 y 8 6 2
2
Giải
TH1 : Xét y 0 thay vào hệ thây không thỏa mãn.
x x
TH2 : Xét y 0 , chia 2 vế của (1) cho y5 ta được ( )5 y 5 y (3)
y y
Xét hàm số f (t ) t 5 t f '(t ) 5t 4 1 0 nên hàm số đồng biến.
x x
Từ (3) f ( ) f ( y ) y x y2
y y
Thay vào (2) ta có PT 4 x 5 x 8 6 x 1 . Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) (1;1)
(2x 2 3x 4)(2y2 3y 4) 18
Bài 21. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ : ( x, y )
2 2
x y xy 7x 6y 14 0
Giải
7
(2) x 2 ( y 7) x y2 6 y 14 0 . x x 0 1 y
3
10
(2) y2 ( x 6) y x 2 7 x 14 0 . y y 0 2 x
3
3
Xét hàm số f (t ) 2t 2 3t 4, t R f '(t ) 4t - 3, f '(t ) 0 t 1
4
3
Vì vậy trên ; hàm số f(t) đồng biến
4
TH 1. x 2 f ( x ) f (2) 6 Kết hợp với y 1
f ( y ) f (1) 3 f (x ).f ( y ) (2x 2 3x 4)(2 y 2 3y 4) 18 .
2 y 2 3 y 1 0 1
y 1, y
TH 2. x 2 hệ trở thành 2 2 vô nghiệm
y 4 y 4 0 y 2
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
y 3 y y 4 x 22 x 21 2 x 1 2 x 1
3 2 2
4 x 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y
y3 3 y 2 3 y 1 2 2 y 2 x 1 3 2 2 x 1
y 1 3 2 y 1 2x 1 3 2 2x 1
4 x 2 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y
Xét hàm số : f (t ) t 2t f '(t ) 3t 2 0 t R . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
3 2
Để f y 1 f
2 x 1 chỉ xảy ra khi : y 1 2 x 1 .. Thay vào (2) ta có :
2 x 2 11x 9 2 2 y 2 2 x 2 11x 11 2 y 1 2 x 2 11x 11 2 2 x 1 *
2
t 2 1 t 2 1 t 2 1
Đặt t 2x 1 x 0 * 2 11 11 2t
2 2 2
t 4 2t 2 1 11t 2 11 22 4t t 4 9t 2 4t 12 0 t 1 t 3 t 2 4t 4 0
t 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1
Suy ra : Với x; y 1;0
y 1 t y 0
y 0 y 0
t 3 2 x 1 3 2 x 1 9 x 5
Với x; y 5; 2
y 1 t y 2
y 2 y 2
Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví t 4t 4 t 2 0 t 0 )
2 2
x x y y 2 4 x 1
Bài 23. Giải hệ phương trình sau :
x x y 2 y 7 x 2
2 2
Giải
y 12
x xy y 1 4 x
2 2
x y 4 y2 1
x u
Hệ : . Đặt : x , thì hệ trở thành :
2 2 2
x x y 2 y 2 7 x x y 2
2 y 1
7 v x y
x
u v 4 u 4 v
u 4 v u 1; v 3
2 2 2
v 2u 7 v 2 4 v 7 0 v 2v 15 0
u 9; v 5
y2 1
u 1 1 y2 1 x y2 y 2 0 u 9
* Với : x x; y 2;1 , 5; 2 * Với : . Hệ vô
v 3 x y 3 x y 3 x 3 y v 5
nghiệm
x 3 y3 ln x 2 1 x ln y 2 1 y (1)
Câu 8: Giải hệ phương trình:
x(x 1) (2 y). y 2 2y 3 (2)
(1) x 3 ln
x 2 1 x y3 ln
1
y2 1 y
Xét f (t) t 3 ln
t 2 1 t , D = R (0.25)
x 3 ln
x 2 1 x ( y)3 ln ( y)2 1 ( y)
1
f '(t) 3t 2 0, t R
t2 1
f đồng biến trên R.
Vậy (1) f (x) f (y) x y (0.25)
Thay vào (2) x 2 x (x 2). x 2 2x 3
(x x)(x 2) 0
2
2 (0.25)
(x x) (x 2x 3).(x 2)
2 2 2
(x x)(x 2) 0
2
2 x 1 7
x 2x 6 0
KL: nghiệm hpt: (1 7; 1 7);(1 7;(1 7) (0.25)
x x2 4 y y 2 1 2
Câu 8 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
( x; y ) .
12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1
x x2 4 y y 2 1 2
Giải hệ phương trình
( x; y ) .
12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1
x x2 4 y y 2 1 2
(1)
12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1 (2)
Ta có: (1) x x 2 4 (2 y ) 2 4 (2 y ) (*) .
t t t2 4 t t
Xét hàm số đặc trưng f (t ) t 2 4 t f '(t ) 1 0.
t2 4 t2 4 t2 4
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f ( x) f (2 y) x 2 y .
Thay vào phương trình (2) ta được:
3x 2 5 x 2 2 3 x3 1
x 1 2 x 1 x3 1 2 3 x3 1 (**)
3
Xét hàm số g (t ) t 3 2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra
x 0 1
x 1 3 x3 1 . Vậy hệ có hai nghiệm là (1; ); (0;0) .
x 1 2
7 x 1 1 y x 1 1
Câu 7. Giải hệ phương trình
x 1 y 2 y x 1 13x 12
Giải hệ:
7 x 1 1 y
x 1 1 1 Câu 9 (1,0 điểm).
Giải hệ phương
x 1 y 2 y x 1 13x 12 2 trình:
Điều kiện: x 1, x, y x y 2 x 2 y2 2
y 1
PT 1 7 y x 1 y 1 x 1
7 y
(Do y 7 không là nghiệm
2 x 2 4 y 8 y xy 2 y
của phương trình)
y 1
Thay x 1 vào (2) ta được phương trình:
7 y
2 2
y 1 y 1 y 1
y. 13. 1
2
y .
7 y 7 y 7 y
y 2 y 1 y y 1 7 y 13 y 1 7 y
2 2 2
y 4 y 3 5 y 2 33 y 36 0
y 1
y 1 y 3 y 2 5 y 12 0
y 3
8
Với y 1 x
9
Với y 3 x 0
8
Hệ phương trình có 2 nghiệm x; y là ;1 , 0;3 .
9
Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau:
x y 2 x 2 y 2 2 1
2 x 2 4 y 8 y xy 2 y 34 15 x 2
2 x 2
Điều kiện: .
y 0
2 x y
1 2 x 2 x.y 2 y2 0 .
2 x 2 y
+ Với 2 x y thay vào (2) ta được
2
x 2 4 2 x 8 4 x 2 34 15 x 3 .
Đặt t x 2 4 2 x t 2 34 15x 8 4 x 2
t 0
Khi đó 3 trở thành 2t t 2 .
t 2
x2 4 2 x 0 30 2 17
x y
17 17
x 2 4 2 x 2
x 2 y 0
+ Với 2 x 2 y . Vì y 0 2 y 0 mà 2 x 0 nên chỉ
có thể xảy ra khi x 2 và y 0 thử vào (2) thấy thỏa mãn.
30
x 17
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm:
y 2 17
17
x 2
và .
y 0
xy y 2y x 1 y 1 x
2
xy x 1 x3 y 2 x y
, ( x, y ).
Giải hệ PT
3 y 2 9 x 3 4 y 2 1 x x 1 0
2 2
ĐKXĐ x .
Ta có xy x 1 x3 y 2 x y x3 x 2 y y 2 xy x y 0
y x
x y x 2 y 1 0
y x 1
2
Với y x thay vào PT thứ 2 ta được 3x 2 9 x 2 3 4 x 2 1 x x 2 1 0
3x 2 9 x 2 3 2 x 1 3 2x 1 2 2
3x 2 9 x 3 2 x 1 3 2 x 1 2
2 2
2 x
x x 1 y 2 x 1 y 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hê ̣ phương trình: x, y
3x 8 x 3 4 x 1 y 1
2
x 1
Điều kiện:
y 1
x3 x 2 x x3 x x 1
1 y 2 x 1 y 1 y 2 y 1
x 1 x 1 x 1
3
x x
3
y 1 y 1 .
x 1 x 1
Xét hàm số f t t 3 t trên có f t 3t 2 1 0t suy ra f(t) đồ ng biế n trên . Nên
x
f f
x 1
y 1 x
x 1
y 1 . Thay vào (2) ta đươ ̣c 3x 2 8 x 3 4 x x 1 .
x 1
2 x 3 2 3
2 x 1 x 1 x 6x 3 0
2 x 1 x 2 x 1
2
2
x
1 5 2 13
2 x 1 1 3x x
3 9
9 x 2 10 x 3 0
x2
Ta có y 1
x 1
43 3 5 2 13 41 7 13
Với x 3 2 3 y . Với x y .
2 9 72
Các nghiê ̣m này đề u thỏa mañ điề u kiê ̣n.
43 3
KL: Hê ̣ phương trình có hai nghiệm x; y 3 2 3;
2
5 2 13 41 7 13
& x; y ; .
9 72
x y y x
2 2
Bài 1. Giải hệ phương trình sau : x y x 1
2 2 x y
Giải
x y 0 x y
2 x 2 x
x y x y 1 0
x 1 x 1
x y y x 2 2 0 2 2
2 2
. x y x y
x 1
2 2 x y
x 1
2 2 x y x y 1 x y 1
2 2 2 x 1 3 2 x 2 x 1
x 1
1 x2
2
3
2 x xy 2 y 1
Bài 2. Giải hệ phương trình sau : 2
x2 y 2x 2 2x2 y 4x 1 0 2
Giải
1 2x
y 2
Từ (2) : x 2 y 2 x 2 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 0 *
2 2 x
xy 1 2 x
x
1 x 2 1 2 x
1 1
Thay vào phương trình (1): 2 x2
2
. Phương trình này đã biết cách giải ở phần phương pháp
x2
2 x
giải phương trình mũ .Phương trình có dạng :
1 x2 1 2 x 2 1 1 1 1 b a
b a 2 2 1 2
x x x 2 x 2 x 2 2
b a b a
Do đó phương trình trở thành : 2b 2a 2b 2a
2 2 2 2
t 1
Xét hàm số : f t 2t f ' t 2t ln 2 0t R suy ra hàm f(t) đồng biến trên R . Do vậy để xảy
2 2
1 x 1 2x
2
ra f(b)=f(a) chỉ xảy ra khi a=b : 2 2 1 x 2 1 2 x
x x
1 2.2 3 3
x 2 2 x 0 x 2 ( vì x khác 0 ) và y x; y 2;
4 4 4
Chú ý : Vì ta sử dụng được phương pháp hàm số vì a,b thuộc R
x 2 12 xy 20 y 2 0
Bài 3. Giải hệ phương trình sau
ln 1 x ln 1 y x y
Giải
x 12 xy 20 y 0
2 2
x 2 y x 10 y 0
.
ln 1 x ln 1 y x y
ln 1 x ln 1 y x y
1 1 t
Từ (2) : ln 1 x x 1 ln(1 y) y 1 f (t ) ln t t; f '(t ) 1 t 0 .
t t
Hàm số đồng biến với mọi tthuoocj (0;1) và nghịch biến trên khoảng t>1 đạt GTLN tại t=1
Cho nên ta phải sử dụng phương pháp " Phương trình tích "
Nếu thay vào (2)
x=2y x=2y x=2y
x=2y
: 1 2 y 1 2 y y 1 y ,
ln 1 2 y ln 1 y 2 y y
ln y 1 y e 1 y 2 e
1 y
1 1
Xét hàm số : f ( y ) e y f '( y ) e y chỉ có nghiemj duy nhất : y=0
1 y 1 y
2
x 10 y
Nếu : x; y 0;0 . Tương tự như trên ta cũng có nghiệm y=0 .
x y
x3 3x 2 y 3 3 y 2
Bài 4. Giải hệ phương trình sau : x2 y 1
log y y 1 log x x 2 x 3
2
Giải
x 3x y 3 y 2 1
3 2 3
. x2 y 1 1 x3 3x 2 3x 1 y 3 3 y 3x 3
log x x 3 2
2
log y
y 1 x2
x 1 y 3 3 y 3 x 1 x 1 3 x 1 y 3 3 y *
3 3
Đặt : x-1=t suy ra (*) trở thành : t 3 y 3 3 t y 0 t y t 2 ty y 2 3 0
x2
+/ Trường hợp chỉ khi : x-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 . 1
y 1
Thay vào (2) ta có : log y 1 log x 1 x 3 x 3 0 x 3 . Do đó nghiệm của hệ phương trình là :
2 2
(x;y)=(3;2).
+/ Trường hợp : t 2 ty y 2 3 0 x 2 1 x 2 1 y y 2 3 0
2
x 2 2 y x 2 y 2 y 2 0
2
2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6
Bài 5 Giải hệ phương trình sau :
x 2 y 1 x 1
2
Giải
y x 2 x y yx x 0
2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6 2 x 2 y x 2 y 3 x 2 3 0 2 2 2 2 4
.
x 2 y 1 x 1 x 2 y 1 x 1
2
x 2 y 1 x 1
2 2
-Trường hợp 1: y= x 2 , thay vào (2) : x 2 x2 1 x2 1 2 x t 2 x 2 t 2 x 0 t 2; t x
x2 1 2 x2 3 x 3
.
x 2 1 x x
-Trường hợp : 2 x 2 y 2 yx 2 x 4 0 y 2 yx 2 2 x 2 x 4 0
y x 4 4 2 x 2 x 4 3x 4 8 x 2 0 x R y 0
f (, y ) 2 x 2 y 2 yx 2 x 4 0 x, y . Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3 ,
3;3
* Chú ý : Ta còn có cách giải khác
- Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ).
3
y y
- Chia 2 vế phương trình (1) cho x 0 1 2 2 x x3
3
x x
- Xét hàm số : f t 2t t f ' t 2 3t 0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
3 2
y
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : x y x 2 . Đến đây ta giải như ở phần trên
x
x
2 6 y x 2y
Bài 6. Giải hệ phương trình sau : y .
x x 2 y x 3y 2
Giải
x
2 6 y y x 2 y
x 2 y y x 2 y 6 y 0
2
x 2y 2y
x 2 y 3y 0
x x 2 y x 3y 2 x x 2 y x 3 y 2 x x 2 y x 3 y 2
y 0
- Trường hợp 1:x 2 y 2 y .
x 2 y 4 y
2
2
a. . Từ (2) viết lại : x y x y x2 x x y x y x2 x
x y x2 y 2
Ta xét hàm số f(t)= t 2 t t 0 f ' t 2t 1 0 t 0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên
ta có : x y x y x 2 x . (*)
2 x x2 x
Thay vào (1) : x y 2 1 x x x
2 xy
1 x 2 1 x 2 x 1 2 x 1 0
2 2 2 2 2 2
2
x x
x 1 0 x 1 0 x 1
x 1 x 1 x 2 x 1 2 0 3 2 x 1**
x x x 3 0 x 1 x 2 x 3 0
2
x 1; y 2
Thay vào (*) : y x 2 x x; y 1; 2 , 1;0
x 1; y 0
Chú ý : Các em có nhận xét gì không khi tôi giải như trên . Bây giờ tôi nêu thêm hai cách nữa để các em
kiểm nghiệm nhé :
Cách 2.
2 xy 2 xy
Đặt : x y u; xy v 1 x 2 y 2 1 x y 2 xy 1
2
x y x y
u 2 2v 1 u 3 u 2uv 2v 0 u u 2 1 2v u 1 0 u 1 u u 1 2v 0
2v
u
u 1 x y 1
2
u u 2v 0 x y x y 2 xy 0
2
2 2
Giải
x2 1 8 y 2
2 1
2 4 3 2 y x 1
Từ . . - Điều kiện : x, y 0
2 3 7
2
2
x y
x y
2 2
x 2 y
4 4
22 2 2
1
y
3 7 x 4 y 4 1
x; y ;
5
- Nhận xét : f(1)=2+ . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất .
2 2 5 y 1 x 4 5 5
5
x y s inx
e siny
Bài 9. Giải hệ phương trình : x 0; 4
3 8 x 2 3 1 6 2 y 2 2 y 1 8 y
Giải
x y s inx
e siny 1
Từ :. : x 0;
3 8 x 2 3 1 6 2 y 2 2 y 1 8 y 2 4
e x s inx ex ey et et sin t cost
- Từ (1) : y f (t ) f '(t ) 0t 0;
4
2
e siny s inx sin y sin t sin t
- Chứng tỏ hàm số f(t) luôn đồng biến . Phương trình có nghiệm khi x=y .
- Thay vào (2) : 3 8 x 2 3 1 6 2 x 2 2 x 1 8 x 3 8 x 2 3 1 6 2 x 2 2 x 1 8 x 1
9 8 x 2 3 36 2 x 2 2 x 1 9 8 x 1
8x 1 8x 1
3 8x 3 6 2 x 2 x 1
2 2
3 8x 3 6 2 x2 2 x 1
2
1
8 x 1 0 x
8
3 8 x 3 6 2 x 2 x 1 9
2 2
8 x 2 3 2 2 x 2 2 x 1 3
1 1 1
- Với x x; y ; .
8 8 8
8x2 3 3
- Ta có : với x 0; suy ra 2 8x2 3 2 2 x2 2 x 1 3
4 1 1 2
2 2 x 2
2 2 2
1 1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : x; y ;
8 8
Từ :.
x 1 x 2 y 1 y 2 1 x 1 x 2 y 1 y 2
. ( nhân liên hợp )
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
t 1 t2 t t t
Xét hàm số : f (t ) t 1 t 2 f '(t ) 1 0t R
1 t2 t2 1 1 t2
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) :
x
2
25 2 2 x 2 6 x 1 3x
x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1 2 x 2 6 x 1 x
2 4 2 x 2 6 x 1 2 x
x 0 x 0
* Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 3 x 2 2 x 1; y 1
2 x 6 x 1 9 x 7 x 6 x 1 0
2
x 0 x 0
* Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 2 x 2 2
2 x 6 x 1 4 x 2 x 6 x 1 0
2
3 11 3 11 3 11 3 11
x ;y . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; )
2 2 2 2
Bài 11.
4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0
Giải hệ phwpng trình :
4 x 2 y 2 2 3 4 x 7
Giải
4 x 1 x y 3 5 2 y 0 1
2
Từ : . (KA-2011)
4 x y 2 3 4 x 7
2 2
2
5 t2 5 t2 t3 t
- PT(1): 4 x3 x y 3 5 2 y 3 . Đặt t 5 2 y y 3 t
2 2 2
t3 t
- Khi đó (2) : 4 x3 x 2x 2x t 3 t
3
2
- Xét hàm số : f(u)= u u f '(u ) 3u 2 1 0u suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra
3
khi : 2x=t 2 x 5 2 y 4 x 2 5 2 y 2 y 5 4 x 2 4
2
5 4 x2 3 3
- Thay vào (2) : g ( x) 4 x
2
2 3 4 x 7 0 : x 0; .Ta thấy x=0 và x= không là
2 4 4
5 3
4 x 4 x 2 3
4 4
nghiệm . g'(x)= 8 x 8 x 2 x 2 0x 0;
2 3 4x 3 4x 4
1 1
- Mặt khác : g 0 x là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.
2 2
1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : x; y ; 2
2
2 y 3xy 8
3 3
Bài 12. Giải hệ phương trình sau : 3
x y 2 y 6
Giải :
2 3x t 1
3
2
- Đặt : t 3 . Lấy (1) +(2) : x3 3x t 3 3t
y x 2 3.t 2
- Xét hàm số : y f u u 3 3u f ' u 3u 2 3 0u R
- Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : x=t
2
2 x 2 2
x y y x y x y
x3 y 2 y 6 8 y 2 y 6 y 3 3 y 2 4 0 y 1 y 2 2 0
3
y
- Vậy hệ có nghiệm : (2;1);(-1;-2)
2 2 x 13 2 x 1 2 y 3 y 2
Bài 13. Giải hệ phương trình :
4 x 2 2 y 4 6
Giải :
2 2 x 1 2 x 1 2 y 3 y 2 1
3
Từ :.
4x 2 2 y 4 6
2
1
- Điều kiện : y 2; x *
2
- Đặt : Từ (2) : 4 x 2 y 6 36 2 x y 15 2 x 1 16 y
- Từ (1):Đặt : y 2 t y t 2 2 2 y 3 2 t 2 2 3 2t 2 1
- Cho nên vế phải (1) : 2t 2 1 t 2t 3 t 1 : 2 x 1 2 x 1 2t 3 t
3
- Xét hàm số : f u 2u 3 u f ' u 2u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t)
chỉ xảy ra khi : x=t
31 53
y
2 x y 2 2 x y 2 y 15 2
2
2 x y 15
15 y y 2
y 31y 227 0 31 53
y 15
2
53 1 31 53
- Vậy hệ có nghiệm : x; y
4 ; 2
2 x3 2 x y 1 x 2 y 11
Bài 14 Giải hệ phương trình :
y 4 x 1 ln y 2 x 0 2
3 2
2 x3 2 x y 1 x 2 y 11
Từ : .
y 4 x 1 ln y 2 x 0 2
3 2
Giải
8 x 3 2 x 1 y 4 y 0 1
3
Từ : . 2
4 x 8 x 2 y y 2 y 3 0 2
3 2
1
- Điều kiện : x .
2
- Từ (1) : 8x 3 2 x 1 y 4 y 3 *
- Đặt : t 2 x 1 2 x t 2 1 8x 3 2 x 1 4 t 2 1 3 t 4t 2 1 t 4t 3 t
- Do đó (*) : 4t 3 t 4 y 3 y
- Xét hàm số : f(u)= 4u 3 u f ' u 12u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) 2 x 1 y 2 x y 2 1(**)
2
- Thay vào (2) : y 2 1 4 y 2 1 2 y3 y 2 2 y 3 0 y 4 2 y3 y 2 2 y 0
y y 3 2 y 2 y 2 0 y y 1 y 2 3 y 2 0 y y 1 y 2 y 1 0
y 0
y 0 1 y 0 y 1
- Vậy : 1 x; y ;0 , x; y 1;1
2 x y 1 x 2 2 x y 1 x 1
2 2
2
y 2
y 1 y 0 y 2 5
x; y 1;0 , 5 x; y ; 2
2 x y 1 x 1 2 x y 1 x 2
2 2
2
1 x2
2
3
2 x 2 y xy
Bài 16. Giải hệ phương trình : 2
x2 y 2 x 2 x2 y 1 4 x 0
2
Giải :
21 x 2
3
2 x 2 y xy 1
Từ : . 2
x2 y 2x 2 2x2 y 1 4 x 0 2
2
- Từ (2) : x2 y 2 x 2 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 x 2 y 1 2 x
2
1 2x
y x 2 * 1 x 2 1 2 x
1 2x 3 1 1
- Hay : , thay vào (1) : 2 x2
2 x2
(3)
xy 1 2 x x 2 2 x
x
1 2 x 1 x2 x2 2 x 2 1 1
- Nhận xét : 2 1 2 .
2 x
2 2
x x x x
1 x2 1 2x 1 1
Gọi : a ,b 2 b a 2
2 x
2
x x
- Cho nên (3) 2 2 2 b a 2a 2a 2b 2b .
a b
- Xét hàm số : f(t)= 2t 2t f ' t 2t ln 2 2 0t R . Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm
1 1
khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay : 0 x 2 . Thay vào (*) ta tìm được
2 x
3 3
y= x; y 2;
4 4
1 42 x y 51 2 x y 1 22 x y 1
Bài 17. Giải hệ phương trình :
y 4 x 1 ln y 2 x 0
3 2
Giải :
1 42 x y 51 2 x y 1 22 x y 1 1
Từ : .
y 4 x 1 ln y 2 x 0 2
3 2
2
3 1
1 2 y2 y 2 y
2 y 1 2 2
- Xét : g y 2 g ' y
y y 1 y 2 y 1 y y 1
2 2 2
1
y 2 f ' y 0
- Nhận xét : f ' y 0y R
y 1 g ' y 0 g 1 0 f ' y 0
2 2
- Chứng tỏ f(y) đồng biến . Mặt khác f(-1)=0 suy ra y=-1 là nghiệm duy nhất của PT .
- Kết luận : hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;-1).
x 2 y 1 0
3
Ta xét hàm số : f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0t R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R
2 y 3 x
Do đó đẻ f 2 x f 2 y 1 , chỉ xảy ra khi : 2 x 2 y 1
x 3 2y
Thay vào (1) x3 3 x 1 0 x 3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0 x 1; y 3 1 2
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2)
x y 3 8 xy 2 x y 8 xy
Bài 19. Giải hệ phương trình : 1 1 ( Ngô Trung Hiếu )
2
x y x y
Giải
x y 0 x y 0
Đ/K : 2 *
x y 0 y x
2
x y 3 8 xy 2 x y 8 xy
x y 3 8 xy 2 x y 8 xy
Hệ
x x y x x y
2 2
x y x y
x t 0
Từ (2) : t x y 0 x 2 x t 2 t x 2 t 2 x t 0 x t x t 1 0
x t 1 0
y x x
2
+/ Trường hợp : x=t x y x
x 0
thay vào (1) x6 8 x2 x x 2 y 2 8 x2 x x x6 8x3 8x2 2 x2 8 x3 x2
x6 8x3 8x 2 16 x 2 2 x5 2 x 4 x6 2 x5 2 x 4 8 x3 24 x 2 0
x 2 y 2
x x 2 x 2 x 8 x 24 0 x x 2 x 2 x 2 x 6 0 x 2 y 6
2 4 3 2 2 2
x 2 2 x 6 0
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(2;2),(-2;6)
x 1 0 x 1
+/ Trường hợp : x 1 x y 0 x y x 1
x y x 2x 1 y x x 1
2 2
1 x y 8 xy 16 x y 2 xy x y x y 16 x y 8 xy 2 xy x y 0
3 3
x y 16 x y 2 xy 4 2 x y 0
3
Thay vào (1) : x 1 8x x2 x 1 2 x 1 8 x x 2 x 1
6 2
x 1 8x x2 x 1 2 x 1 8 x x2 x 1
6 2
x 2 y 2 x 2 2 y 2 5 y 2 0
Bài 20 . Giải hệ phương trình :
y 1 x y 2 xy x x 2 xy y 1 y
2 2 2 2
Giải
Đ/K : x y 0; y 0 x y 0
y 2 1 x y y 2 y 2 2 xy x 2 x y 1 y
2
Từ (2) :
y2 1 y y2 x y 1 x y x y
2 2
t 1 1 1
Xét hàm số : f (t ) t 2 1 t t 2 t 0 f '(t ) 2t t 2 0
t2 1 2 t t 2
1 2 t
1 1
( Vì : t2 1 1 0 1 2 0 với mọi t>0 )
t2 1 t2 1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x=2y .
Thay vào (1) : 2 y y 2 2 y 2 y 2 5 y 2 0 4 y 3 10 y 2 5 y 2 0
2 2
y 2 4 y 2 2 y 1 0 y 2 vì : 4 y 2 2 y 1 0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 )
2 x 2 x 6 6 y
Bài 21. Giải hệ phương trình sau :
x 2 y 2 y 1. x 4 x 5
2
Giải
Điều kiện : y 2; x 6
x 2 1 x 2 1
2 2
y2 y2
Từ (2) : x 2 y 2 y 1. x 4 x 5 2
. .
y 1 x 2 y 1 x 2
2
y 1 1 . x 2 1 . Xét hàm số 1
2
t 1 1
f (t ) t 0 f '(t ) 1 ' 0.
y 1 x 2
2
t t 1
2t 1
2
t
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để f x 2 f y 1 chỉ xảy ra khi : y 1 x 2 . Thay vào (1) ta được phương trình :
2 2
t x 2 0
t x 2 0
1 x 2 2 x 2 x 6 7 0 2
2
t 2t t 8 7
2t t 8 7 t
2
0 t x 2 7
0 t x 2 7 0 t x 2 7
4t t 8 7 t t 1 t 3t 49t 49 0
2 2
t 4t 46t 49 0
2 4 3 2 3 2
+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp : f (t ) t 3 3t 2 49t 49 0 f '(t ) 3t 2 6t 49 3 t 1 52 0t 0; 7
2
Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi t 0; 7 . Phương trình vô nghiệm .
2 y 4 y 2 3 x 2 x 4 x 2 3
Bài 22. Giải hệ phương trình sau :
2012
x
2 y 2 x 5 x 1 4024
Giải
Điều kiện : 2 y 2 x 5 0
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho x 2 0
Khi đó :
2 y 4 y 2 3 x 2 x 4 x 2 3 2 y 2 y
2
2y
3
2y
1 3 x 3x 3 x3 3x
3
x x x x
3 3
x x
Xét hàm số : f (t ) t 3 3t f '(t ) 3t 2 3 0 với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến
2y 2y
Để f ( ) f ( x) , chỉ xảy ra khi : x 2 y x 2 . Thay vào (2) ta được :
x x
2 2012x
x 2 2 x 5 x 1 4024 2012.2012 x 1 x 1
2
4 x 1 4024
1 1
nghiệm duy nhất và : t x 1 0 x 1; y x; y 1;
2 2
x3 12 x y 3 6 y 2 16 0
Bài 23. Giải hệ phương trình sau :
4 x 2 4 x 5 4 y y 6 0
2 2 2
Giải
x 12 x y 2 12 y 2
3 3
t 4 x 2 0 t 4 x 2 0
t 4 x 2
0
4x2 6 3 4 x2 3 19
4 4 t 6 3t
11
4t 3t 22 0 t 0; t 2
2 2
8 4
t 2 4 x 2 2 x 0 y 2 x; y 0; 2 . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2)
x 2 y 3 x y 5
2 2
Giải
x 2 y 3 x y 5 1
2 2 x 2 x y 2 3 y 5 1
2
.
x 2 y 3 x y 2 2
2 2
x 2 2 x y 2 3 y 2 2
2
x 2x
2
3
y 3 y
2
5 1
x2 2 x
. Do :
x2 2 x 2
2
x 2 x y 3 y 2 2
2
y 3 y
2
y 3 y 3
2
2 3
- Suy ra : x 2 2 x ; y2 3 y . Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi :
x 2x
2
y 3 y
2
x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 2 2 x 1 1
x
2 2 2
y 3 y 1 y 3 y 1
2
y 3 y 2
2 y 1 y 1
1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=( ;1) .
2
x y 8x y 0
2 2 2
Bài 25 . Giải hệ phương trình sau : 2
2 x 4 x 10 y 0
3
Giải
2 8x 8x
x 2 y 2 8 x y 2 0 y x2 1 2 x 4 2 y 2
Hệ : 2 y 2
2 x 4 x 10 y 0 y 3 8 2 x 1 2 0 y 2
3
x3 3x ( y 1)3 9( y 1) (1)
Bài 26. Giải hệ:
1 x 1 y 1 (2)
Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có x 1; y 1 1
- (1) x3 3x ( y 1)3 3 y 1 , xét hàm số f (t ) t 3 3t trên [1; )
- Hàm số đồng biến trên [1; ) , ta có f ( x) f ( y 1) x y 1
x 1 x 2
- Với x y 1 thay vào (2) giải được x 1; x 2 ,
y 2 y 5
2
(4 x 1) x ( y 3) 5 2 y 0 (1)
Bài 27. (A – 2010) Giải hệ phương trình
2 2
4 x y 2 3 4 x 7 (2)
Giải
2
(1) (4 x 1)2 x (2 y 6) 5 2 y 0
2 3
(2 x) 1 (2 x) 5 2 y 1 5 2 y (2 x) 2 x
2 3
5 2y 5 2y
(2 x) f ( 5 2 y ) với f (t ) t 3 t . f '(t ) 3t 2 1 0, t (t ) ĐB trên . Vậy
2
5 4x
f (2 x) f ( 5 2 y ) 2 x 5 2 y y ,x 0
2
2
2 5 4x
2
Thế vào pt (2) ta được 4 x
2
2 3 4 x 7 0 g ( x) 0
2
2 5 4x
2
3
Với g ( x ) 4 x 2 3 4 x 7, x 0; . CM hàm g(x) nghịch biến.
2 4
1
Ta có nghiệm duy nhất x y2
2
x5 xy 4 y10 y 6
(1)
Bài 28.) Giải hệ phương trình : .
4 x 5 y 8 6 2
2
Giải
TH1 : Xét y 0 thay vào hệ thây không thỏa mãn.
x x
TH2 : Xét y 0 , chia 2 vế của (1) cho y5 ta được ( )5 y 5 y (3)
y y
Xét hàm số f (t ) t 5 t f '(t ) 5t 4 1 0 nên hàm số đồng biến.
x x
Từ (3) f ( ) f ( y ) y x y2
y y
Thay vào (2) ta có PT 4 x 5 x 8 6 x 1 . Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) (1;1)
x x 2 1 3y
Bài 29. Giải hệ phương trình
y y 1 3
2 x
Giải
f (t ) đồng biến trên . Bởi vậy f ( x) f ( y ) x y thế vào pt thứ nhất ta được
x x 2 1 3x 1 3x x 1 x g (0) g ( x)
2
Với g ( x) 3 x 1 x . g '( x) 3 ln 3 x 1 x 3
x 2 x
x 2
x
1
x 1
2
3x
x 2 1 x ln 3 2
1
x 1
0, x do x 1 x 0 và
2
x2 1 1
Giải
7
(2) x 2 ( y 7) x y2 6 y 14 0 . x x 0 1 y
3
10
(2) y2 ( x 6) y x 2 7 x 14 0 . y y 0 2 x
3
3
Xét hàm số f (t ) 2t 2 3t 4, t R f '(t ) 4t - 3, f '(t ) 0 t 1
4
3
Vì vậy trên ; hàm số f(t) đồng biến
4
y 3 y y 4 x 22 x 21 2 x 1 2 x 1
3 2 2
Giải
1
Điều kiện : x . Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ :
2
y 3 y y 4 x 2 22 x 21 2 x 1 2 2 x 1
2
3 2
y3 3 y 2 y 3 2 x 1 3 2 2 x 1 4 y
4 x 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y
y3 3 y 2 3 y 1 2 2 y
y 1 3 2 y 1
3 3
2x 1 2 2x 1 2x 1 2 2x 1
4 x 2 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y
Xét hàm số : f (t ) t 3 2t f '(t ) 3t 2 2 0 t R . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
Để f y 1 f
2 x 1 chỉ xảy ra khi : y 1 2 x 1 .. Thay vào (2) ta có :
2 x 2 11x 9 2 2 y 2 2 x 2 11x 11 2 y 1 2 x 2 11x 11 2 2 x 1 *
2
t 2 1 t 2 1 t 2 1
Đặt t 2 x 1 x 0 * 2 11 11 2t
2 2 2
t 4 2t 2 1 11t 2 11 22 4t t 4 9t 2 4t 12 0 t 1 t 3 t 2 4t 4 0
t 1
2 x 1 1 2 x 1 1 x 1
Suy ra : Với x; y 1;0
y 1 t y 0
y 0 y 0
t 3 2 x 1 3 2 x 1 9 x 5
Với x; y 5; 2
y 1 t y 2
y 2 y 2
Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví t 2 4t 4 t 2 0 t 0 )
2