You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12

HÀ NỘI NĂM HỌC 2021 – 2022


MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

x 2  mx  1
Câu 1. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] Chứng minh rằng với mọi m  2 hàm số f ( x) = có đúng 4
x2  2x  3
cực trị.
Lời giải
x  mx  1
2
g ( x).g ( x)
Cách 1. Đặt g ( x) = 2  y  g ( x )  y  .
x  2x  3 g ( x)
Số điểm cực trị của hàm số y  g ( x ) là số nghiệm của phương trình: g ( x).g ( x)  0 .
Xét g ( x)  0  x 2  mx  1  0 .
Ta thấy ac  1  0, m  g ( x)  0 luôn có 2 nghiệm bội lẻ (1).

Xét g ( x)  0 .
 (2 x  m)( x2  2 x  3)  (2x  2)( x2  mx  1)  0  (2  m) x 2  8x  3m  2  0

m  2

Do  2 2 32
 '  16  (2  m)(3m  2)  3m  4m  12  3(m  3 )  3  0
2

nên g '( x)  0 cũng có 2 nghiệm bội lẻ (2).

x 2  mx  1
Từ (1) và (2) ta có hàm số y= có đúng 4 điểm cực trị (ĐPCM)
x2  2x  3
x 2  mx  1 g ( x).g ( x)
Cách 2. Đặt g ( x ) =  y  g ( x )  y  .
x  2x  3
2
g ( x)
Số điểm cực trị của hàm số y  g ( x ) là số nghiệm của phương trình: g ( x).g '( x)  0
Xét g ( x)  0  x 2  mx  1  0 .
Ta thấy ac  1  0, m  g ( x)  0 luôn có 2 nghiệm bội lẻ (1).

Nhận xét: g '( x) cũng bậc 2, nếu g '( x) không đổi dấu thì g ( x)  0 chỉ có tối đa 1 nghiệm. (loại)
Do đó: g '( x) phải đổi dấu, tức là g '( x) phải có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số luôn có đúng 4 cực trị.

Câu 2. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] a) Giải phương trình x  1  3 x  2 x  2  2 x  1 .


Lời giải
x 1  0 
3 x  0  x  1
  1
Điều kiện:   x  0  x  .
2 x  2  0  1
2
2 x  1  0 x 
 2

   
2 2
 Ta có x  1  3x  2 x  2  2 x  1  x  1  3x 2x  2  2x 1

 4 x  1  2 3 x  x  1  4 x  1  2  2 x  2  2 x  1  3 x  x  1   2 x  2  2 x  1
Trang 1/6 - WordToan
 x  1  lo¹ i 
 3x 2  3x  4 x 2  2 x  2  x2  x  2  0   .
x  2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 .
 x 2  5 x  4  4 x  1  y 2  3 y  4 y
Câu 2. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] b) Giải hệ phương trình  2 .
 x  y  25
2

Lời giải
1  x  5
Điều kiện:  .
0  y  5
 Ta có x 2  5 x  4  4 x  1  y 2  3 y  4 y  x 2  2 x  1  3  3x  4 x  1  y 2  3 y  4 y
  x  1  3  x  1  4 x  1  y 2  3 y  4 y * .
2

 Xét hàm số f  t   t 4  3t 2  4t với t  0 .


Ta có f   t   4t 3  6t  4 ; f   t   12t 2  6 .

1 2  2
Khi đó f   t   0  12t 2  6  0  t 2  t   f     4  2 2  0
.
2 2  2 
Suy ra f   t   4t 3  6t  4  0, t  0 .
Vậy hàm số f  t   t 4  3t 2  4t đồng biến với mọi t  0 .

 Ta có *  f    y
x 1  f x 1  y  y  x 1 .
Thay y  x  1 vào phương trình x 2  y 2  25 ta được
x  4  y  3
x 2   x  1  25  x 2  x  12  0  
2
.
 x  3  lo¹ i 
Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    4;3 .
Câu 3. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Tính xác
suất để chọn được số chia hết cho 9 và chứa nhiều nhất một chữ số 9 .
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n     9.107 .

Gọi biến cố: A :" chọn được số chia hết cho 9 và chứa nhiều nhất một chữ số 9 " .

Gọi số cần lập có dạng: a1a2 a3a4 a5a6 a7 a8  a1  0  .

TH1: ai  9, i  1,8 .

Chọn a1 có 8 cách chọn.

Chọn a2 a3 a4 a5 a6 a7 có 96 cách.

Chọn a8 , có 1 cách chọn.

Vậy có: 8.9 6 số.

TH2: a1  9 và các chữ số còn lại khác 9 .

Trang 2/6 – Diễn đàn giáo viên Toán


Chọn a1 có 1 cách.

Chọn a2 a3 a4 a5 a6 a7 có 96 cách.

Chọn a8 , có 1 cách chọn.

Vậy có: 96 số.

TH3: Chữ số 9 không ở vị trí a1 .

Chọn a1 , có 8 cách.

Chọn vị trí cho chữ số 9 , có 7 cách chọn. Giả sử a2  9 .

Chọn a3 a4 a5 a6 a7 , có 95 cách.

Chọn a8 , có 1 cách chọn.

Vậy có: 8.7.95 số.

n  A   8.96  96  56.95 .

n  A 898857
* Xác suất của biến cố A là P  A    .
n  107

3un  1
Câu 4. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] Cho dãy số  un  xác định bởi u1  3 ; un 1  ; n  1, 2,3,...
un  3

1) Chứng minh dãy số  un  là dãy số giảm.

1 1 1
2) Tính tổng S    ... 
u1  1 u2  1 u100  1
Lời giải
1) Ta có u1  3  0 .
2  un  1
Giả sử un  1 , ta có un 1  1   0.
un  3
Theo nguyên lí quy nạp thì un  1 với mọi số nguyên dương n .
3un  1 1  un 2
Xét hiệu un 1  un   un  0.
un  3 un  3
Suy ra un 1  un , n  * . Vậy  un  là dãy giảm.
2  un  1 3u  1 4  un  1
2) Ta có un 1  1  và un1  1  n 1 
un  3 un  3 un  3
u 1 u 1 u 1
Suy ra n 1 2 n  ...  2n 1  2n 1
un 1  1 un  1 u1  1
1 1
Vì vậy:  2n 
un 1  1 2
Ta có:

Tổng hợp: Trần Minh Vũ Trang 3/6


1 1 1
S   ... 
u1  1 u 2  1 u100  1
 1  1  1
  20     21    ...   299  
 2  2  2
 2  1  50  2  51.
100 100

  900 và tia Oz thỏa mãn xOz


Câu 5. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] Trong mặt phẳng  P  cho góc xOy   300 ;
  600 . Trên tia Oz lấy điểm I sao cho OI  2a . Trên đường thẳng d đi qua O và vuông góc
zOy
với  P  lấy điểm S sao cho OS  a . Mặt phẳng  Q  thay đổi đi qua SI và cắt các tia Ox, Oy lần
lượt tại A, B ( A khác O và B khác O ).

1) Tính góc giữa  P  và  Q  khi I là trung điểm của AB .


2) Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S .OAB .
Lời giải

Đặt OA  x, OB  y ( x, y  0) .
1)   300 , OBI
Khi I là trung điểm của AB suy ra AB  2 AI  2 BI  2OI  4a nên OAI   600 .
Khi đó x  2a 3, y  2a nên nếu gọi E là chân đường vuông góc hạ từ O xuống AB ta có góc giữa
.
 P  ,  Q  bằng góc SEO
Lại có OE 
OA.OB   SO  1  SEO
 a 3 suy ra tan SEO   300 .
AB OE 3

2) M , N lần lượt là hình chiếu của I lên Ox , Oy suy ra OM  a 3, ON  a và do đó


   a 3  a 
OI  OM  ON  OA  OB . Vì A, I , B thẳng hàng nên ta có
x y
a 3 a 3  x  2a 3
  1  2a  xy  4 3a 2 và dấu bằng xảy ra khi 
x y xy  y  2a
1 2 3a 3 2 3a 3
Suy ra VS .OAB  axy  . Vậy thể tích khối chóp S .OAB nhỏ nhất Vmin  .
6 3 3
Câu 6. [HSG-HÀ NỘI 2021-2022] Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b2  c 2  3 . Tìm giá trị
1 1 1 2
nhỏ nhất của biểu thức: P  2
 2 2 .
a b c abc
Lời giải
Cách 1.
Không mất tính tổng quát giả sử rằng c  max a, b, c , khi đó 1  c  3 .
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
1 1 1 2 2 1 2
P 2  2  2    2
a b c abc ab c abc
2  1 1 4  1 1
 1    2  2 1   
ab  c  c a  b 2  c  c2
4  1 1
 1    .
3  c 2  c  c2

Xét hàm số f  c  
4  1 1
1   
3  c2  c  c2
với c  1; 3 , có: 
 
6 c 2  1 c 2  2c  3   0, c  1;
f c   
3 .
3  c 
2
c3 2


Do đó hàm số f  c  đồng biến trên 1; 3 , suy ra f  c   f 1  1 .
Từ đó ta có min P  1 , đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
Cách 2.
Không mất tính tổng quát giả sử rằng c  max a, b, c , khi đó c2  3 .
Ta có:
1 1 1 2 2 1 2
P 1  2
 2 2 1   2 1
a b c abc ab c abc
2  1 1 4  1 1
 1    2  1  2 1     1
ab  c  c a  b2  c  c2
4  1 1 4  c  1 1  c 2
  1     1   2
3  c2  c  c2 
c 3  c2 c 
 4 c  1 c 1
  c  1    2 c 3
 c2  c  3 
 
 c 3  c 2 2

c  c 3  c2
 

 c  1
2
 c  c  3  0.
2

c2 3  c 2

Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .


Vậy min P  1 .
HẾT

Trang 6/6 – Diễn đàn giáo viên Toán

You might also like