You are on page 1of 16

TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG Điện thoại: 0946798489

BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


• CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)


DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
x 1
Câu 1. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Xét sự tương đương của hai phương trình sau:  0 và x 2  1  0.
x 1
Lời giải
x 1
+) Ta có:  0 , điều kiện x  1 .
x 1
x 1
Khi đó,  0 khi x  1  0 hay x  1 (thỏa mãn).
x 1
x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình  0 là S1  {1} .
x 1
+) Phương trình x 2  1  0 được viết lại thành ( x  1)( x  1)  0 , từ đó ta tìm được x  1 hoặc
x  1 , do đó tập nghiệm của phương trình x 2  1  0 là S2  {1;1} .
+) Nhận thấy S1 , S2 , vậy hai phương trình đã cho không tương đương.

Câu 2. Phương trình x 2  3x tương đương với phương trình nào trong bốn phương trình sau ?
1 1
1 :x 2  x  2  3x  x  2 .  2  :x 2   3x  .
x 3 x3
 3 :x 2 x  3  3 x x  3 .  4  :x 2  x 2  1  3 x  x 2  1 .
Lời giải
x  2  x  3
1    x  3  3    3  x3
2
 x  3x  0 
 x x  3  0

x  3
 2   2
 x  0  4  : x 2  x 2  1  3x  x 2  1  x 2  3x
 x  3x  0
Vậy  4  tương đương với phương trình đã cho

Câu 3. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương mx 2  2  m  1 x  m  2  0 (1) và


 m  2  x2  3x  m2  15  0 (2)
Lời giải
Giả sử hai phương trình 1 và  2  tương đương
 x 1
Ta có 1   x  1 mx  m  2   0  
 mx  m  2  0
Do hai phương trình tương đương nên x  1 là nghiệm của phương trình  2 
Thay x  1 vào phương trình  2 ta được
 m4
 m  2   3  m2  15  0  m2  m  20  0  
 m  5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 x 1
 Với m  5 : Phương trình   trở thành 5 x  12 x  7  0  
1 2
x  7
 5
 x 1
Phương trình  2  trở thành 7 x 2  3 x  10  0  
 x   10
 7
Suy ra hai phương trình không tương đương
 1
 x
 Với m  4 : Phương trình   trở thành 4 x  6 x  2  0 
1 2
2

 x  1
 x 1
Phương trình  2  trở thành 2 x 2  3 x  1  0  
x  1
 2
Suy ra hai phương trình tương đương
Vậy m  4 thì hai phương trình tương đương.

Câu 4. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương 2 x2  mx  2  0 1 và


2 x3   m  4  x 2  2  m  1 x  4  0  2 
Lời giải
Giả sử hai phương trình  3 và  4 tương đương

Ta có 2 x 3  m  4 x 2  2 m  1 x  4  0   x  22 x2  mx  2  0
 x  2
 2
 2 x  mx  2  0

Do hai phương trình tương đương nên x  2 cũng là nghiệm của phương trình  3 Thay

x  2 vào phương trình  3 ta được 2 2  m 2  2  0  m  3


2

 x  2

 Với m  3 phương trình  3 trở thành 2 x  3 x  2  0  
2
 x 1
 2
Phương trình  4  trở thành 2 x3  7 x 2  4 x  4  0   x  2 2 x  1  0
2

 x  2


 x 1
 2
Suy ra phương trình  3 tương đương với phương trình  4 
Vậy m  3 .
DẠNG 2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 5. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
2
a) sin x 
2
b) sin 3 x   sin 5 x .
Lời giải

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2 
a) sin x   sin x  sin
2 4
 
 x  k 2  x     k 2 (k  )
4 4
 3
 x  k 2  x   k 2 (k  )
4 4
2  3
Vậy phương trình sin x  có các nghiệm là x   k 2 , k   và x   k 2 , k 
2 4 4
b) sin 3 x   sin 5 x
 sin 3x  sin(5 x)
 3x  5 x  k 2  3x    (5 x)  k 2 (k  )
 3x  5 x  k 2  3x    5 x  k 2 (k  )
 8 x  k 2   2 x    k 2 (k  )
 
 xk  x  k (k  )
4 2
 
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x  k (k  ) và x    k ( k   )
4 2
Câu 6. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) 2cos x   2 ;
b) cos 3 x  sin 5 x  0
Lời giải
2 3
a) 2 cos x   2  cos x    cos x  cos
2 4
3 3
x  k 2  x    k 2 (k  )
4 4
3 3
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x   k 2 (k  ) và x    k 2 (k  )
4 4
b) cos 3 x  sin 5 x  0  cos 3 x  sin 5 x
  
 cos 3 x   5 x  k 2  3 x     5 x   k 2 (k  )
2 2 
 
 8x   k 2  2 x   k 2 (k  )
2 2
  
 x k  x  k ( k   )
16 4 4
  
Vậy phương trình có nghiệm là x  k (k  ) và x   k  ( k  )
16 4 4
Câu 7. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, mặt đối diện với Trái Đất thường
chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được
Mặt Trời chiếu sáng. Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là   0    360  thì tỉ lệ F của
phần Mặt Trăng được chiếu sáng cho bởi công thức
1
F  (1  cos α ).
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

(Theo trang usno.navy.mil).


Xác định góc  tương ứng với các pha sau của Mặt Trăng:
a) F  0 (trăng mới);
b) F  0, 25 (trăng lưỡi liềm);
c) F  0,5 (trăng bán nguyệt đầu tháng hoặc trăng bán nguyệt cuối tháng);
d) F  1 (trăng tròn).
Lời giải
1
a) Với F  0 , ta có (1  cos  )  0  cos   1  a  k 2 , k   .
2
1 1
b) Với F  0, 25 , ta có (1  cos  )  0, 25  cos  
2 2
  
 cos   cos    k 2 hoặc     k 2 (k  )
3 3 3
1 
c) Với F  0,5 , ta có (1  cos  )  0.5  cos a  0  a   k (k  ) .
2 2
1
d) Với F  1 , ta có (1  cos  )  1  cos a  1  a    k 2 , k   .
2
Câu 8. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x  1 ;
b) tan 3 x  tan 5 x  0 .
Lời giải
1  
a) 3 tan 2 x  1  tan 2 x    tan 2 x  tan   
3  6
  
 2x    k , k    x   k ,k 
6 12 2
 
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   k ,k 
12 2
b) tan 3 x  tan 5 x  0
 tan 3 x   tan 5 x
 tan 3 x  tan(5 x)
 3 x  5 x  k , k  
 8 x  k , k  

 xk ,k 
8

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  k ,k 
8
Câu 9. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
a) cot x  1 ;
b) 3 cot x  1  0 .
Lời giải

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 
a) cot x  1cot x  1  cot x  cot x  k , k  
4 4

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   k , k  
4
1
b) 3 cot x  1  0  cot x  
3
  
 cot x  cot     x    k , k  
 3 3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x    k , k  
3
Câu 10. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Sử dụng máy tính cầm tay, tìm số đo độ và rađian của góc  , biết:
a) cos   0, 75 ;
b) tan   2, 46 ;
c) cot   6,18 .
Lời giải
a) cos   0, 75
+ Để tìm số đo độ của góc  , ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là: 13835' 25,36".


Vậy a  13835 26 .
+ Để tìm số đo rađian của góc  , ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là: 2, 418858406 .


Vậy   2, 41886 rad.
b) tan a  2, 46
+ Để tìm số đo độ của góc  , ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là: 6752 41, 01 .


Vậy   6752 41 .
+ Để tìm số đo rađian của góc  , ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là: 1,184695602 .


Vậy   1,1847 rad.
c) cot   6,18
+ Để tìm số đo độ của góc  , ta bấm phím như sau:
Màn hình hiện kết quả là:  911'29,38".
Vậy   91130
 
.
+ Để tìm số đo rađian của góc a, ta bấm phím như sau:

Màn hình hiện kết quả là:  0,1604218219 .


Vậy   0,16042 rad.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau:
3
a) sin x 
2
b) 2cos x   2
x 
c) 3 tan   15   1 ;
2 

d) cot(2 x  1)  cot
5
Lời giải
3 
a) sin x   sin x  sin
2 3
 
 x  k 2  x     k 2 (k  )
3 3
 2
 x  k 2  x   k 2 (k  )
3 3
 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   k 2 (k  ) và x   k 2 (k  )
3 3
2 3
b) 2 cos x   2  cos x    cos x  cos
2 4
3 3
x  k 2  x    k 2 (k  )
4 4
3 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   k 2 (k  ) và x    k 2 (k  )
4 4
x  x  1 x 
c) 3 tan   15   1  tan   15    tan   15   tan 30
2  2  3 2 
x
  15  30  k180 , k    x  30  k 360 , k  
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  30  k 360 , k  Z
 
d) cot(2 x  1)  cot  2x 1   k , k  
5 5
 1 
x   k ,k 
10 2 2
 1 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x    k ,k 
10 2 2

Câu 12. Giải các phương trình sau:

x  3
a) sin     
2 3 4

b) sin 3x  30  sin 45


 
 3   
c) sin  3x    sin   x 
 4  6 
   
d) sin  4 x    0 e) cos   x    1
 3  3
   7 
f) cos  5 x    sin   2x 
 3  4 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2   1
g) cos  2 x  25    h) cos   2 x   
2 6  4
Lời giải
x  3 3
a) sin      đặt sin t  
2 3 4 4
 x   2
   t  k 2  x  2t  k 4
x  2 3 3
 sin     sin t   
2 3  x      t  k 2  x  8  2t  k 4
 2 3  3
 3x  30  45  k 360  x  25  k120
b) sin  3x  30   sin 45     
   
3x  30  180  45  k 360  x  55  k120
 3   11 k
 3x    x  k 2 x 
 3     4 6  48 2
sin
c)  3 x    sin   x    
 4  6  3x  3       x   k 2  x  19  k
   
4 6  24
    k
d) sin  4 x    0  4 x   k  x  
 3 3 12 4
   
e) cos   x    1   x   k 2  x   k 2
 3 3 3
   7         5 
cos  5 x    sin   2 x   cos  5 x    sin    5 x     sin   5x 
 3   4   3   2  3   6 
f)  5 7  11 k 2
  5x   2 x  k 2 x 
 5   7  6 4  36 3
 sin   5 x   sin   2x    
 6   4   5  5 x     7  2 x   k 2  x  19  k 2
 6   
 4  84 7
2
cos  2 x  25   
 cos  2 x  25   cos135
2
g)
 2 x  25  135  k 360
 
 x  55  k180
   
   
 2 x  25  135  k 360  x  80  k180
h)
   t
  2 x  t  k 2  x    k
  1 1   6 12 2
cos   2 x    ; cos t    cos   2 x   cos t   
6  4 4 6     2 x  t  k 2  x    t  k
 6  12 2
Câu 13. Giải các phương trình sau:
 
a) tan  2 x  1  tan   x  
 3

b) tan 3x  10  3
 
 
c) 3 tan  3 x    1
 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 
d) cot  2 x    1
 3
e) 2 cot  3 x   3
   
f) cot  x    cot  2 x  
 3  6
Lời giải
   1  k
a) tan  2 x  1  tan   x    2 x  1   x   k  x   
 3 3 3 9 3
70
b) tan  3 x  10   3  tan  3 x  10   tan 60  3 x  10  60  k180  x 
 k 60
3
    1   t k
c) 3 tan  3 x    1  tan  3 x      tan t  3 x   t  k  x    
 6  6 3 6 18 3 3
       7 k
d) cot  2 x    1  cot  2 x    cot  2 x    k  x  
 3   3  4 3 4 24 2
3 3 t k
e) 2 cot  3 x   3  cot  3 x   đặt cot t   cot  3 x   cot t  3 x  t  k  x  
2 2 3 3
       k
f) cot  x    cot  2 x    x   2 x   k  x   
 3  6 3 6 6 3
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN CÓ ĐIỀU KIỆN NGHIỆM
Câu 14. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo
phương trình
 π
x  2 cos  5t  
 6
Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy cho biết trong
khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Lời giải
Vị trí cân bằng của vật dao động điều hòa là vị trí vật đứng yên, khi đó x  0 , ta có
   
2 cos  5t    0  cos  5t    0
 6  6
  2 
 5t    k , k    t   k ,k 
6 2 15 5
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, tức là 0  t  6 hay
2  2 90  2
0 k 6  k 
15 5 3 3
Vì k   nên k  {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8}.
Vậy trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 9 lần.
  
Câu 15. 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng   ; 2 
 4 
 
a) sin   2 x   1
 6 
   
b) cos  2 x    cos  x  
 3  3
   
c) tan  3 x    tan  x  
 4  6

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
2. Tìm nghiệm thuộc khoảng   ;  
 3 
a) cot   x  0
 4 
 
b) 2sin  x    2
 6
c) tan   x   tan  2 x  1
Lời giải
  
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng   ; 2 
 4 
    
a) sin   2 x   1   2 x    k 2  x    k
 6  6 2 3
  2 5
    k  2  k  1; 2  x  ; .
4 3 3 3
    2
 2 x   x   k 2  x  k 2
    3 3 3
b) cos  2 x    cos  x     
 3  3  2 x     x    k 2  x  k 2
 3 3  3
 4
 k 1 x 
   3
Với x    ; 2   
 4   2 4
k  0;1; 2  x  0; ;
 3 3
      5 k
c) tan  3 x    tan  x    3 x   x   k  x  
 4  6 4 6 24 2
5 k  5 17 29 41 
 
  2  k  0;1; 2;3  x   ; ; ; 
4 24 2  24 24 24 24 
2. Tìm nghiệm thuộc khoảng   ;  
a)
 3  3  
cot   x    0  x    k  x   k
 4  4 2 4
 3
x    ;    k  0;1  x  ; 
4 4
    
 x    k 2  x   k 2
    2  6 4 12
b) 2sin  x    2  sin  x     sin   
 6  6 2 4  x        k 2  x  7  k 2
 6 4  12
 
 k  0  x  12
x    ;    
 k  0  x  7
 12
1 k
c) tan   x   tan  2 x  1   x  2 x  1  k  x   
3 3
 1 1 2 1 2 1  1 1  1 2 
x    ;    k  3; 2; 1; 0;1; 2  x     ;   ;  ;  ; ;  ;  ;
 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
DẠNG 4. SỬ DỤNG CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CƠ BẢN
Câu 16. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Giải các phương trình sau: a) sin 2 x  cos 4 x  0 ;
b) cos 3x   cos 7 x .
Lời giải
a) sin 2 x  cos 4 x  0  cos 4 x   sin 2 x  cos 4 x  sin(2 x)
   
 cos 4 x  cos   (2 x)   cos 4 x  cos   2 x 
2  2 
  
 4x   2 x  k 2  4 x     2 x   k 2 (k  )
2  2 
  
 x  k  x   k (k  )
4 12 3
  
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x   k (k  ) và x   k ( k  )
4 12 3
b) cos 3x   cos 7 x  cos 3x  cos(  7 x)
 3 x    7 x  k 2  3 x  (  7 x )  k 2 (k  )
   
 x k x k (k  )
4 2 10 5
   
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x   k (k ) và x   k ( k  )
4 2 10 5
Câu 17. (SGK-KNTT 11- Tập 1) Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu
v0  500 m / s hợp với phương ngang một góc  . Trong Vật lí, ta biết rằng, nếu bỏ qua sức cản của không
khí và coi quả đạn được bắn ra từ mặt đất thì quỹ đạo của quả đạn tuân theo phương trình
g
y 2 x 2  x tan  , ở đó g  9,8 m / s 2 là gia tốc trọng trường.
2v0 cos 2 
a) Tính theo góc bắn  tầm xa mà quả đạn đạt tới (tức là khoảng cách từ vị trí bắn đến điểm quả
đạn chạm đất).
b) Tìm góc bắn  để quả đạn trúng mục tiêu cách vị tí đặt khẩu pháo 22000 m .
c) Tìm góc bắn  để quả đạn đạt độ cao lớn nhất.
Lời giải
2
Vì v0  500 m / s, g  9,8 m / s nên ta có phương trình quỹ đạo của quả đạn là
9.8 49
y 2 2
x 2  x tan  hay y  2
x 2  x tan 
2  500 cos  2500000 cos 
49
a) Quả đạn chạm đất khi y  0 , khi đó y  2
x 2  x tan 
2500000cos 
 49 
 x 2
x  tan    0
 2500000 cos  
2
2500000 cos   tan 
 x0  x
49
2500000 cos  sin 
 x0  x
49
1250000sin 2
 x0  x
49
Loại x  0 (đạn pháo chưa được bắn).
1250000sin 2
Vậy tầm xa mà quả đạn đạt tới là x  ( m) .
49
b) Để quả đạn trúng mục tiêu cách vị trí đặt khẩu pháo 22000 m thì x  22000 m .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1250000sin 2 539
Khi đó  22000  sin 2 
49 625
   539
Gọi     ;  là góc thỏa mãn   . Khi đó ta có: sin 2  sin 
 2 2 625
 2    k 2 hoặc 2      k 2 (k )
  
   k hoặc     k ( k  )
2 2 2
49
c) Hàm số y  2
x 2  x tan  là một hàm số bậc hai có đồ thị là một parabol có tọa
2500000cos 
độ đỉnh I ( xI ; yI ) là
 b tan  1250000 cos  sin 
 xI    
2a 49 49
 2 2
 250000 cos 
 2
49  1250000 cos sin   1250000 cos  sin 
 y I  f  xI      tan 
 2500000 cos 2   49  49
 1250000 cos  sin 
 xI  49
Hay  2
 y  625000sin 
I
 49

625000 sin 2 
Do đó, độ cao lớn nhất của quả đạn là ymax 
49
625000 sin 2  625000
Ta có ymax   , dấu "=" xảy ra khi sin 2 a  1 hay   90 .
49 49

Như vậy góc bắn   90 thì quả đan đạt độ cao lớn nhất.

Câu 18. Giải các phương trình sau:


   
a) cos  3 x    sin  2 x    0
 6  3
b) tan 3 x  tan x  0
Lời giải
   
a) cos  3 x    sin  2 x    0
 6  3
   
 cos  3 x    cos   2 x  
 6 2 3
 π π
3 x  6  6  2 x  k 2π  π 2π
 x  k
  15 5 k  
3 x  π   π  2 x  k 2π 
 x  k 2π
 6 6
b) tan 3 x  tan x  0
π kπ π
ĐK: cos 3x  0  x   ; cos x  0  x   kπ
6 3 2

tan 3 x   tan x  tan   x   3 x   x  kπ  x  k  
4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
π
Kết hợp với điều kiện  x    kπ; x  kπ
4
Câu 19. Giải các phương trình sau:
 π  4π 
a) cos 2  x    sin 2  2 x  
 5  5 
b) 4 cos 2  2 x  1  1
Lời giải
 π  4π 
a) cos 2  x    sin 2  2 x  
 5  5 
 2π   8π 
1  cos  2 x   1  cos  4 x  
 5   5 
 
2 2
 2π   8π   8π 
 cos  2 x     cos  4 x    cos  π  4 x  
 5   5   5 
 2π 8π  π kπ
 2 x  5  π  4 x  5  k 2π  x   30  3
 
 2 x  2π   π  4 x  8π  k 2π  x   π  kπ
 5 5  2
1
b) 4 cos 2  2 x  1  1  cos 2  2 x  1 
4
 π  1 π
 2 x  1  3  k 2π  x  2  6  kπ
 
 1  π  x  1  π  kπ
cos  2 x  1  2 
2 x  1    k 2π
3  2 6
  
cos  2 x  1   1 2 x  1  2π  x   π  kπ
1
 k 2π
 2  3  2 3
 2π  1 π
2 x  1    k 2π  x    kπ
 3  2 3
Câu 20. Giải các phương trình sau:
a) cos x  cos 2 x  cos 3 x  0
b) 8sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x  2
c) cos 3 x  cos 5 x  sin x
d) sin 7 x  sin 3 x  cos 5 x
Lời giải
a) cos x  cos 2 x  cos 3 x  0
 x  3x   x  3x 
 2 cos   .cos    cos 2 x  0
 2   2 
 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x  0  cos 2 x  2 cos x  1  0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
 π π
x  4  k 2
 cos 2 x  0 

   x   k 2π
 cos x  1  3
 2 
 x   2π  k 2π
 3
b) 8sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x  2
 4sin 4 x.cos 4 x  2
 π  π π
2 8 x  4  k 2π  x  32  k 4
 sin 8 x   
2 8 x  3π  k 2π  x  3π  k π
 4  32 4
c) cos 3 x  cos 5 x  sin x
 3x  5 x   3x  5 x 
 2sin   .sin    sin x
 2   2 
 2sin 4 x sin   x   sin x
 sin x  2sin 4 x  1  0

 x  kπ
sin x  0 
  x  π  k π
sin 4 x  1  24 2
 2  5π π
x  k
 24 2
d) sin 7 x  sin 3 x  cos 5 x
 2 cos 5 x sin 5 x  cos 5 x
 cos 5 x  2sin 2 x  1  0
 π π
 x  10  k 5
 cos 5 x  0 
π
  1   x   kπ
sin 2 x   12
 2 
 x  5π  kπ
 6

Câu 21. Giải các phương trình sau:


 5π   π
a) cot   3 x   tan  2 x    0
 3   3
b) cot x.cot 2 x  1
Lời giải
  5π 
sin  3  3 x   0
  
a) ĐK: 
cos  2 x  π   0
  3

 5π   π  π 5π   π
cot   3 x   tan  2 x    0  tan    3 x   tan  2 x  
 3   3 2 3   3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
7π π 3π
  3 x   2 x  kπ  x   kπ (thỏa đk)
6 3 2
 x  kπ
sin x  0 
b) ĐK:   π
sin 2 x  0  x  k 2
cot x.cot 2 x  1  cot 2 x   tan x  tan   x 
π  π
 cot 2 x  cot   x   x   kπ không thoat điều kiện nên PT vô nghiệm.
2  2
Câu 22. Giải các phương trình sau:
a) tan x  3cot x
b) 2sin 2 x  cos 2 x  2
Lời giải
sin x  0
a) ĐK: 
cos x  0
sin x cos x
tan x  3cot x  3  sin 2 x  3cos 2 x
cos x sin x
 1  π
 cos x   x    k 2π
1 2 3
 cos 2 x    
4 cos x   1  x   2π  k 2π
 2  3
b) 2sin 2 x  cos 2 x  2  2sin 2 x  1  2sin 2 x  2
 1  2 vô lý nên PT vô nghiệm.

 π
Câu 23. Giải các phương trình: 2 sin  2 x    3sin x  cos x  2
 4
Lời giải
 π
2 sin  2 x    3sin x  cos x  2  sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  2
 4
 2sin x cos x  2cos 2 x  1  3sin x  cos x  2
 3  π
cos x   2 : VN  x   2  k 2π
  2 cos x  3 sin x  cos x  1  0   
sin  x  π    1  x  3π  k 2π
  4

2  2
Câu 24. Giải các phương trình: 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0
Lời giải
1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0
 in x  cos x  2sin x cos x  2 cos 2 x  0
 sin x  cos x  2 cos x  sin x  cos x   0
  sin x  cos x  2 cos x  1  0
π
* sin x  cos x  0  tan x  1  x    kπ
4
1 2π
* cos x    x  k 2π
2 3
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Câu 25. Giải các phương trình:  2 cos x  1 2 sin x  cos x   sin 2 x  sin x
Lời giải
 2 cos x  1 2 sin x  cos x   2 sin x cos x  sin x
  2 cos x  1 sin x  cos x   0
π
* sin x  cos x  0  tan x  1  x    kπ
4
1 π
* cos x   x    k 2π
2 3
Câu 26. Giải các phương trình: cos 3 x  cos 2 x  cos x  1  0
Lời giải
cos 3 x  cos 2 x  cos x  1  0
 2sin 2 x sin x  2sin 2 x  0
sin x  0  x  kπ
2
 sin x  2cos x  1  0   
cos x   1  x   2π  k 2π
 2  3
Câu 27. Tìm m để:
 π 3π 
a) Phương trình sin x  m có đúng hai nghiệm thuộc   ;  .
 4 4
 π 3π 
b) Phương trình  2 cos x  1 sin 2 x  m   0 có đúng hai nghiệm thuộc   ;  .
 4 4
Lời giải
a) Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi 1  sin x  1  1  m  1
b)  2 cos x  1 sin 2 x  m   0
 π
 x  3  k 2π
 1 
cos x  π
  2   x    k 2π
 3
sin 2 x  m 
sin 2 x  m

 π 3π  π
Nghiệm thuộc   ;  suy ra x  là nghiệm của phương trình)
 4 4 3
 π 3π 
Để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc   ;  thì phương trình sin 2 x  m có 1 nghiệm
 4 4
 π 3π  π
thuộc   ;  khác (*)
 4 4 3
 π 3π   π 3π 
Ta có x    ;   2 x    ;  hay 2 x   0; 2π 
 4 4  2 2
Từ (*) suy ra m  1 hoặc m  1

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like