You are on page 1of 46

DẠNG TOÁN ÔN THI LỚP 9 CHUYÊN ĐỀ .

HỆ THỨC VI – ÉT

A. MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho phương trình: x2  6x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1  x2  4 .
Câu 2: Cho phương trinh x2  2  m 1 x  m2  0 . Tìm m có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng 2
Câu 3: Cho phương trình x2  4x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x , x sao cho x 2  x 2  5 x  x  .
1 2 1 2 1 2

Câu 4: Cho phương trình x2   m  5 x  m  6  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm


phân biệt x , x sao cho x 2 x  x x 2  24 .
1 2 1 2 1 2

Câu 5: Cho phương trình: x  x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2


2
x1; x2 thoả
nghiệm
2
mãn:  x x 1  9  x  x 
1 2 1 2

Câu 6: Cho phương trình: x2  2mx 1  0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1; x2 . Tìm m để: x 2  x 2  x x  7
1 2 1
Câu 7: Cho phương trình: x2  2x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2 x1; x2 thoả
nghiệm
1 1
mãn:  1
2 2
x 1 x 2

Câu 8: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm

x1; x2 thoả x1 x2
 4
mãn: x2 x1
Câu 9: Cho phương trình: x2  4m 1 x  3m2  2m  0 . Tìm m để phương trình có hai

nghiệm phân biệt thỏa mãn x2  x2  7


1
Câu 10: Cho phương trình: x2  4x  m2  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa x2  5x1
mãn
Câu 11: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  4m  0 . Tìm m sao cho
 x  m  x  m  3m2 12
1 2

Câu 12: Cho phương trình: x2  2x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao x3x  x x3  6
cho
1 2 1 2

Câu 13: Cho phương trình: x2  4x  m2  5m  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao
cho x1   4 .
x2
Câu 14: Cho phương trình: x2  2x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x3  x3  8 .
1
Câu 15: Cho phương trình: x2  (m  2)x  2m  0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với m

x1.x2
Câu 16: Cho phương trình x2  (m 1)x  m  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao (x 2  mx  m)(x 2  mx  m)  2
cho
Câu 17: Cho phương trình 1 1 2 2

x2  6x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân


biệt:  x 11  x 2 2 5x  m  4  2 .
Câu 18: Cho phương trình x2  2mx  m2 1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 2
biệt:   1
x1 x2 x1 x2
Câu 19: Cho phương trình x2  4x  m  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt:  x 1  x 2  3x  m  5  2
1 2

Câu 20: Cho phương trình 2x2  3x 1  có hai nghiệm x1; x2 . Không giải phương trình
0
tính giá trị của biểu
thức x1 1 x2 1
A  .
x2 1 x1 1
Câu 21: Cho phương trình: x2  4x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , thỏa mãn x1  x1  2  x2  x2  2  20
x2
Câu 22: Cho phương trình: x2  2mx  4m  4  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1, x2 thỏa mãn x 2  2mx  8m  5  0
1
Câu 23: Cho phương trình: 2x2  2m 1 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
 
phân biệt x , x thỏa mãn 4x 2  4x 2  2x x  0
1 2
1 2 1
Câu 24: Cho phương trình: x2  m  3 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
 
phân 1
biệt x , x thỏa mãn x  x
1 2 1 2
2
Câu 25: Cho phương trình 2
x  6x  m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x 2  x 2  12 .
1

Câu 26: Cho phương trình


x2   m  2 x  6  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x 2  x x  m  2  16 .
2
  1 2
x
Câu 27: Cho phương trình x2  2 m  2 x  m2  4m  0 . Tìm m để phương trình có hai
 
nghiệm phân biệt thỏa 3 3
mãn x  x .
2 1
x x
Câu 28: Cho phương trình 1 2

x  x  3m 11  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân


2

biệt thỏa 2017x1  2018x2  2019 .


mãn
B. MỨC ĐỘ 2
Câu 1: Cho phương trình x2  5x  m  2  0 .
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
1 1
  1.
 x1  2 x2  2
2 2

Câu 2: Cho phương trình x2   m  3 x  4  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân
biệt x2  2020  x  x2  2020  x .
x , x thỏa
mãn:
1 2

1 2 1 2

Câu 3: Cho phương trình x2  2  m 1 x  2m  5  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn:  x 2  2mx  x  2m  3  x 2  2mx  x  2m  3  19 .
1 2 1 1 2 2 2 1

Câu 4: Cho phương trình x2  2x  m  3  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn: x2  2x  x  16 .
x
1 2 1 2 1 2

Câu 5: Cho phương trình x  2x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2

thỏa
mãn:
x3 1 x3 2 6x x1  4 m  m2  
Câu 6: Cho phương2 trình x2  5x  m  2  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho
S   x  x   8x đạt giá trị lớn nhất.
x
1 2 1 2

Câu 7: Cho phương trình x2  2  m 1 x  m2 có hai nghiệm phân biệt. Tìm m:
0
2
x x   6m  x  2x .
1 2 1 2

Câu 8: Cho phương trình x2   m  2 x  m 1  0 . Chứng minh rằng với mọi m phương

trình có nghiệm. Tìm m A  x2  x2  3x x đạt giá trị nhỏ nhất.


để
1 2 1
Câu 9: Cho phương trình x2  2m 1 x  3  0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
 
nghiệm phân x1 x2 với mọi m . Tìm m để x1  x2  5 x1  x2 .
biệt và
,
Câu 10: Cho phương trình x2  ax  b  0 . a, b để phương trình có hai nghiệm phân
Tìm
x  x  3
biệt x1 x2 thỏa mãn: x3 1 x3 2 9
,
 1 2

Câu 11: Cho phương trình


4x 2   m 2  2m 15  x   m 1  20  0 . Tìm m để phương trình
2

có hai nghiệm phân x1 x2 thỏa mãn x2  x  2019  0 .


biệt ,
1
Câu 12: Cho phương trình x2   m  2 x  m  8  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm

dương phân x1 x2 thỏa mãn x31 x  0 .


biệt ,
DẠNG TOÁN ÔN THI LỚP 9 CHUYÊN ĐỀ . HỆ THỨC VI – ÉT

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


A. MỨC ĐỘ 1
Câu 1: Cho phương trình: x2  6x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1  x2  4
. Lời giải
Ta có: '  3 2  m  9  m
 
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì '  0
9m0
m9 x1  x2  6
Theo hệ thức Viet: 
xx m
 12
Theo đề Câu ta x1  x2  4
có:
Nên x1  x2  6
x x 4
 1 2
Suy ra x2  1, x1  5 .
Khi đó, 5.1  m vậy m  5

Câu 2: Cho phương trinh


x2  2  m 1 x  m2  0 . Tìm m có 2 nghiệm phân biệt trong đó
có 1 nghiệm bằng
2
Lời giải
2
Ta có: '   m 1  m2  2m
1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì '  0
2m 1  0
1
m
2
Vì x  2 là nghiệm của phương trình nên ta 4  4  m 1  m2  0

 m2  4m  0
 m  x  4  0
m  0
 (thỏa mãn điều kiện)

 m
Vậy với m  0 , m  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng
4
-2
Câu 3: Cho phương trình x2  4x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x , x sao cho x 2  x 2  5 x  x .
1 2 1 2 1 2
Lời giải
Ta có: '   2 2   m 1  4  m 1  3  m
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì '  0

3m0
m3 x1  x2  4
Theo hệ thức Viet: 
x x  m 1
 12
Theo đề Câu ta x 2  x 2  5 x  x 
có:
1 2 1 2
2
Nên x x   2x x  5  x  x 
1 2 1 2 1 2
2
 x x   2x x  5  x
x
 0
1 2 1 2 1 2

Vậy: 42  2  m 1  5.4  0


 16  2m  2  20  0
 2m  6  0
 m  3 (thỏa mãn điều kiện)
Suy ra x  x  5 .
2 1
1,
Khi đó, 5.1  m vậy m  5

Câu 4: Cho phương trình


x2   m  5 x  m  6  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x , x sao cho x 2 x  x x 2  24 .
1 2 1 2 1 2

Lời giải
2
Ta có:   m  5   4  m  6   m2 10m  25  4m  24  m2 14m 1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì '  0
m2 14m 1  0
Lại có: x 2 x  x x 2  24
1 2 1 2

x1x2  x1  x2   24
Theo hệ thức viet ta
có: x1  x2  m  5
x x  m  6
 1 2
Khi đó: m  6  m  5  24
 m2  5m  6m  30  24
 m2  m  6  0
 m  3 ; m  2
Thay m  3; m  2 vào bất phương trình m2 14m 1  0
Giá trị m  3 thỏa mãn bất phương trình. Giá trị m  2 không thỏa mãn bất phương
trình.
Vậy m  3 là giá trị cần tìm.

Câu 5: Cho phương trình: x2  x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm


x1; x2 thoả
mãn:
x1 x2 1 9 x 12x 
2

Lời giải
Xét pt:
x2  x  m  0 , có:   1 4m

Phương trình đã cho có 2 nghiệm x ; x khi   0  1 4m  0  m 


1 (*)
1 2
4
x1  x2  1
Theo định lí Viét ta có:  (1)
xx m
 12
2
Xét biểu thức: xx 1  9  x  x  (2)
1 2 1 2

2 2 m  1  m  4
Thay (1) vào (2) ta được:  m 1  9.1   m 1  9 
3   m  2
m 1  3
 

Dễ thấy m  4 (không thoả mãn (*))  Loại.

m  2 (thoả mãn (*))  Lấy.

Kết luận: Với m  2 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.

Câu 6: Cho phương trình: x2  2mx 1  0 . CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
x1; x2 . Tìm m để:
x2x2xx 7
1 2 1

Lời giải

Xét pt: x2  2mx 1  0 ,   m2 1  0, m  ℝ phương trình luôn có 2 nghiệm


có: 
phân biệt x ; x .
1 2
x1  x2 
Theo định lí Viét ta có:
2m
(1)

x x  1
 12

Xét biểu 2
thức: x2x 2xx 7  x x    7 (2)
3x x
1 2 1 2 1 2 1 3

2
Thay (1) vào (2) ta được:  2m   3.  1  7  4m2  3  7
m  1
 4m2  4  m2  1 
m 

m  1
Câu 7: Kết luận: Với  thì yêu cầu của Câu toán được thoả mãn. Cho phương
m  1

trình: x2  2x  m  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
x1; x2 thoả mãn:
1 1
 1
2 2
x
1 x
2
Lời giải

Xét pt: x2  2x  m  0 , có:   1 m

Phương trình đã cho có 2 x1; khi   0  1 m  0  m  1 (*)


nghiệm
x2
x1  x2 
2Theo định lí Viét ta có:
 (1)
xx m
 12
2
1 1 x2  x2 x    2x x
x
Xét biểu  1 1 2
1 1 2 1 2
 1 (2)
thức: 2

x12 x22 x .x
2 2
xx 
1 2 1 2

Thay (1) vào (2) ta được:

22  2m m2  2m  4
 1  1 4   0 m  0
m2 2m 2 0   2
 m m  2m 4
m2

 m  m  0 m  0
  m  5 1

0  m 1 5  m  5 1
   
  m 1 2
 5   m  5 1
   m  5

  m 1

Dễ thấy m  5 1(không thoả mãn (*))  Loại.

m  5 1(thoả mãn (*))  Lấy.

Kết luận: Với m  5 1 yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.

Câu 8: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm


x1; x2 thoả mãn:
x1 x2
 4
x2 x1

Lời giải
2
x  2  m 1 x  m 1  0 , có:    m 1   m 1  m2  3m  m
2
Xét pt:
 m  3
m  3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x ; x khi   0  m  m  3  0  (*)
1 2

m  0
 x1  x2  2  m  1
Theo định lí Viét ta có:
(1) 
x x  m 1
 1 2

x x x2  x2 2
x    2x x
x
Xét biểu 1
 2
4 1 2
4  1 2 1 2
 4 (2)
thức:
x2 x1 x1.x2 x1 x2

Thay (1) vào (2) ta được:


2  m 1  2  2  m 1 4 m2  2m 1  2m  2 4m2 10m  2 
4  4 
m 1 m 1 m  14
4m2 10m  2 4m2 10m  2  4  m 4m2 14m  2
1
 40 0 0
m 1 m 1 m1
m  1
 7  7  57
57 m

2m2 m 1
7m 1  m 4
 m  1    (t/m (*))
 0  2m
0  7m 1  
 4 
  m  7  4 57
7  57 m
 4 

 7  4 57
m 
Kết luận:  yêu cầu của Câu toán được thoả mãn.
Với  7  57
m

 4

Câu 9: Cho phương trình: x2  4m 1 x  3m2  2m  0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt thỏa mãn x2  x2  7
1

x2  4m 1 x  3m2  2m  Lời giải


0

Ta có
    4m 1   4.1.  3m2  2m 
2

 16m2  8m 112m2  8m

 4m2 1  0m

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Theo
có: hệ thức Vi – ét ta x1  x2  4m 1
x .x  3m2  2m
 1 2
Theo Câu
ra:

x2  x2  7
1
2
 x x   2x .x  7
1 2 1 2

  4m 1  2.  3m2  2m   7
2

 16m2  8m 1 6m2  4m  7  0

 10m2  4m  6  0
 5m2  2m  3  0
Ta có a  b  c  5  2  3  0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là: m  1, m  3

1 2
5
3
Vậy m  1, m  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x2  x2  7 .
1 2 1 2
5

Câu 10: Cho phương trình: x2  4x  m2  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa x2  5x1
mãn . Lời giải

x2  4x  m2  3  0

Ta có  '   2  1.  m 2  3  m 2 1  0, m
2

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m

Theo
có: hệ thức Vi – ét ta  x1  x2  4 1
x .x  m2  3  2 
 1 2
Theo Câu x2  5x1
ra: 3
Từ 1 và 3 ta có hệ phương trình

x1  x2  x1  x2  x1  1


4 
4  

x  5x x x 0 x 5
 2 1  51 2 2

Thay x1  1, x2  5 vào 2 ta có

1.5  m2  3  m2  8  m  22


Vậy m  2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x2  5x1
2

Câu 11: Cho phương trình:


x2  2  m 1 x  4m  0 . Tìm m sao cho
 x  m  x  m  3m2 12
1 2

Lời giải

x2  2  m 1 x  4m 
0

Ta có 2 2
 '    m 1  1.4m  m2  2m 1   m 1  0, m

Do đó phương trình có nghiệm với mọi m . Theo hệ thức Vi – ét ta có:


 x1  x2  2  m 1 
x .x  4m

 1 2
Theo Câu ra:x 1 mx 
m2  12
 3m 2

 x1 x2  mx1  mx2  m2  3m2 12


 xx m x x   m2  3m2 12
1 2 1 2

 4m  m.2  m 1  m2  3m2 12


 6m  12
m2

Vậy m  2
thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
 x  m  x  m  3m2 12
1 2

Câu 12: Cho phương trình: x2  2x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt sao cho x3x  x x3  6
1 2 1 2

Lời giải

x2  2x  m  3  0

Ta có 2
 '   1  4.1.  m  3  4m 13

13
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  '  0  4m 13  0  m 
4

Theo hệ thức Vi – ét ta
có: x1  x2  2
x .x  m  3
 1 2
Theo Câu ra: x3x  x x3  6
1 2 1 2


 x x x 2  x2
1 2 1
  6
2
 x x  x  x   2x x   6
1 2
 1 2 1 2

  m  3  22  2  m  3   6

  m  32m 10  6

 2m2 16m  30  6

 m2  8m 12  0

Ta có 2
 '   4  1.12  4  0
m

Phương trình có
nghiệm m1  4   6  L , m2  4   2 TM 
4 4
Vậy m  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa x3x  x x3  6
2 mãn
1 2 1 2
Câu 13: Cho phương trình: x2  4x  m2  5m  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm sao cho x1  x2  4 .

Lời giải
2
 5 9
2
Xét phương x  4x  m  5m  0
2 2

  4  m  5m   m   
trình: có:  2 4
5  19
Để phương trình có
nghiệm x ; x thì   0   m  2 9 m 4
    0 
1 2 2 4 1
  m 
 4
Theo
có: hệ thức Vi-et ta x1  x2 
4

x x  m2  5m
 12
Theo Câu x  x  4  x2  x2  2x x  16   x  x 
2
  16
ra: 4x x
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

m 
Do đó ta có:  4   4  m 2  5m   16  m 2  5m  0 
2

(thỏa mãn điều


0 
m

kiện)
Vậy m  thì
mãnphương trình đã cho có nghiệm thỏa x x 4.
0
 1 2
m  5
Câu 14: Cho phương trình: x2  2x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt
sao cho x3  x3  8
1
. Lời giải
Xét phương x2  2x  m  3  0   1 m  3  m  2
trình có:
Để phương trình có hai nghiệm phân x1; thì   0  m  2  0  m  2
biệt x2
Theo
có: hệ thức Vi-ét ta x1  x2  2
xx m3
 12
Theo Câu x3  x3  8   x  x
3
  3x x x x  8
ra:
1 2 1 2 1 2 1 2
Do đó ta
23  3  m  3.2  8  6  m  3  0  m  3  0  m  (thỏa mãn
có: điều 3
kiện)
Vậy m  3 thì phương trình có nghiệm phân biệt sao x3  x3  8 .
cho
1
Câu 15: Cho phương trình: x2  (m  2)x  2m  0 Chứng minh rằng phương trình luôn có
.
nghiệm với mọi m, tìm m để
2(x1  x2 ) Lời giải
1  1
x1.x2 
Xét phương x2  (m  2)x  2m  0 có:   (m  2)2  8m  (m  2)2  0m
trình:
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m
. Theo định lý Vi-ét ta có
x1  x2  m  2
x .x  2m
 1 2
Theo Câu ra: 1  2(x1  x2 )  1  1  2.(m  2)  1  1  m  2  1
x1.x2 2m m
 m  2  1
 m (I )

m2
1

 m
m2 m2 2m  2 m  1
 1  1  0  0

m0
m m
m 
m2 m2 2
1 1  0   0  m  0
m m m
m  1

Do đó hệ (I )  m  0  m  1

m0

Vậy
m  1 thì phương trình có hai nghiệm thoảm 2(x1  x2 )
1  x1.x2 
1
mãn
Câu 16: Cho phương trình: x2  (m 1)x  m  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt sao (x 2  mx  m)(x 2  mx  m)  2
cho
1 1 2 2

Lời giải
Xét phương x2  (m 1)x  m  4  (1)
trình 0
Có:   (m 1)2  4(m  4)  m2  2m 1 4m  4  m2  6m  5  (m 1)(m  5)
Để phương trình có hai nghiệm phân x1 ; x2 thì:   0
biệt
 (m 1)(m  5)  0

m  5
 
m
Theo hệ thức Vi-ét ta
có x1  x2  m (2)
1

x .x  m  4
 1 2
Vì x1 , x2 là nghiệm của (1) nên ta có
x 2   m 1  m  4  x 2  mx  m  4  x
x 0
 1  1 1 1

1 
x 2   m 1 x  m  4  0 x 2  mx  m  4  x
 2 2  2 2 2

Theo Câu ra (x 2  mx  m)(x 2  mx  m)  2


:

Do đó ta có 1 1 2 2

: (4  x1 )(4  x2 )  2  16  4(x1  x2 )  x1 x2 3


2
16
Từ (2) và 3  16  4(m 1)  (m  4)  2  m 
5
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy 16
m  5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt sao cho
(x 2  mx  m)(x 2  mx  m)  2
1 1 2 2
Câu 17: Cho phương trình x2  6x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
 5x
biệt: x1 1x 2
22  m  4  2 .

Lời giải
2
 '   3   m  3  9  m  3  12  m . Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
 '  0  12  m  0  m  12
Theo
có: Vi – et ta x1  x2  6
x .x  m  3
 1 2
Lại có x2 là nghiệm của phương trình nên ta có:
1
x 2  6x  m  3  0  x2  5x  m  4  x 1
2 2 2 2 2

Từ  x 1  x 2  5x  m  4  2   1 1  2


x x
1 2 1
 x1.x2  x1  x2 1  2  m  3  6 1  2  m  2 1 3  6  m  10 (thỏa mãn)
Vậy m  10 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
 x 1   x  5x  m  4  2 .
2

1 2 2

Câu 18: Cho phương trình x2  2mx  m2 1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
1 1 2
biệt:   1
x1 x2 x1 x2
Lời giải
2
 '   m   m2 1  1  m . Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
x1  x2  2m
Theo Vi – ét ta có: 
x .x  m2 1
 1 2
1 1 x  x2
 2 1  1 2
x1 x x 1
1  1 x2
x2
x2 x1.x2
2m
2 2 2
2
1  2m  2  m 1  m  2m  3  0
2 m 1
m 1
 m2  3m  m  3  0  m  m  3   m  3  0   m  3  m 1  0

m  3
 
m
1 2
Vậy m 1; 3 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt   1
1
x1 x2
x1 x2

Câu 19: Cho phương trình x2  4x  m  4  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt:  x 1   x 2   m  5  2
3x
1 2 2
Lời giải
2
 '   2   m  4  8  m , để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
'08m0m8.
Theo vi – et ta có: x1  x2  4
x x  m  4
 12
Lại có x2 là nghiệm của phương trình 1 nên ta có 2x22 4x  m  4  0
 x2  3x  m  5  x 1
2 2 2

Từ  x 1   x 2  3x  m  5  2   x 1 x 1  2
1 2 2 1 2

 x1.x2  x1  x2 1  2  m  4  4 1  2  m  2 1 4  4  m  5 (thỏa mãn)


Vậy m  5 thìphương trình có hai nghiệm phân biệt:  x 1   x 2  3x  m  5  2
1 2 2

Câu 20: Cho phương trình 2x2  3x 1  0 có hai nghiệm x 1; x 2 . Không giải phương trình
tính giá trị của biểu
thức x1 1 x2 1
A  .
x2 1 x1 1
Lời giải
2
   3  4.2.1  9  8  17  0 . Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt

 3
x x 
 1 2
Theo Vi – ét ta 12
có:
x .x 
1 2
 2

x1 1 x2 1  x1 1 x1 1   x2 1 x2 1


A  
x2 1 x1 1  x2 1 x1
1
2 3
 1 
2
x2 1 x2 1 2 x  x   2x x  
 2   2  2   2
Ax x x x
1 2
 1 2 1 2
 1 3
x1 x2  x1  x2   1
1
1 2 1 2 1
2 2
9 9
1 2 1
4 4 5
A  
1 1 2 8
5
Vậy A 
8

Câu 21: Cho phương trình: x2  4x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân
biệt x1 , thỏa mãn x1  x1  2  x2  x2  2  20
x2 Lời giải
x  4x  m 1 
2
*
0
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 , x2
*
a  0 1  0
  m5
 
m 
0 20  4m  0
 
Vì x12, x là nghiệm của phương trình * nên theo hệ thức Vi-ét ta có: x
 x1  x2  4
x  m 1
 1 2

Ta có:
x  x  2  x x  2  20  x 2  2x  x 2   20
2x
1 1 2 2 1 1 2 2
2
x2x 22 x x   20   x x   2x x  2    20
x x
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

 42  2  m 1  2.4  20  m  3 tm


Vậy với m  3 thì phương trình có 2 nghiệm phân x1 , thỏa mãn:
biệt x2
x1  x1  2  x2  x2  2  20
Câu 22: Cho phương trình: x2  2mx  4m  4  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn x 2  2mx  8m  5  0
1

Lời giải
x2  2mx  4m  4  0  *
Để phương trình * có 2 nghiệm phân x1 , x2
biệt
 1  m
0  a  0   2 m2
0  2m  4   0
 
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
*
 x1  x2  2m
x x  4m  4
 12
Ta có:
x 2  2mx  8m  5  0  x 2   x  x  8m  5  0
x
1 2 1 1 2 2
2
 x 2  x 2  x x  8m  5  0   x  x   x x  8m  5  0
1 2 1 2 1 2 1 2
2
  2m    4m  4   8m  5  0  m
3 tm

2
Vậy với m  3
thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
2
x  2mx  8m  5  0
2

1
Câu 23: Cho phương trình: 2x2  2m 1 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
 
phân biệt x , x thỏa mãn 4x 2  4x 2  2x x  0
1 2 1 2 1

Lời giải :
2x2  2m 1 x  m 1  *
0
Để phương trình * có 2 nghiệm phân x1 , x2
biệt
1  luon dung 3
0  a  0   m
   2
0  2m  3  0 2
 
Vì x1, x2 là nghiệm của phương trình * nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
x  x  2m 1

1 2
 2
 x m 1
 1  2
x2
Ta có:
2
4x 2  4x 2  2x x  1  4  x  x   2x x   2x x  1
1 2 1 2
 2m 1  2  1 2 1 2
 1 2

 2
 4    m 1  m 1  1  2m  4  m 1  m 1  1

2 1
   
m  1 tm
 4m2  7m  3  0  
m  3 tm
 4
m  1
Vậy với  3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , thỏa mãn
m 
4  x2
4x  4x  2x x  0
2 2

1 2 1
Câu 24: Cho phương trình: x2  m  3 x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
 
phân biệt x , x thỏa mãn 1
x  x
1 2
1 2
2
Lời giải :
x2   m  3 x  m 1   *
0
Để phương trình * có 2 nghiệm phân x1 , x2
biệt
a  0  1  0 m 2
   0  m2  2m 13  0   m 1 12  0 m
 
Vì x1 , x2 là nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi-ét ta có:
*
x1  x2  m  3

 x1  m 1
x2
Ta có:
1
x  x  1
1  
0
x 
1 2  1x  2 
2 2 2
  
1 1 1 1
xx  x     0  m 1  m  3   0
x
1 2 4
2
2
1 2 4
3 3
 m 0m
1
2 4 2
Vậy với 1
1 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn  x
m x
1 2 1 2
2 2
Câu 25: Cho phương trình 2
x  6x  m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x 2  x 2  12 .
1
Lời giải
Xét phương trình x2  6x  m  0 có  '  (3)2  m  9  m

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt   '  0  9  m  0  m  9

Theo định lý Vi ét ta
có: x1  x2  6

 x1 x2 
Xét x2  x2  12  (x  x )(x  x )  12  (x  x )  2
1 2 1 2 1 2 1 2

 (x  x )2  4  (x  x )2  4x x  4
1 2 1 2 1 2

 62  4m  4  m  8

Vậy m  8 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa x2  x2  12


1
mãn

Câu 26: Cho phương trình


x2   m  2 x  6  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn x 2  x x  m  2  16
2 1 2
 
x . Lời giải

Xét phương x2  (m  2)x  6  có   (2  m)2  24  0m


trình 0

⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt

Theo định lý Vi ét ta
có: x1  x2  m  2

 x1  6
x2

Xét x2  x x  (m  2)x  16  x2  x x  (x  x  16
)x
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1

 x2  x2  16  (x  x )2  2x x  16  (m  2)2 12  16
2 1 1 2 1 2

m  0
 (m  2)2  4 
m 

Vậy m  0 hoặc m  4 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn


x2  x x  (m  2)x  16
2 1 2 1

Câu 27: Cho phương trình x2  2  m  2 x  m2  4m  0 . Tìm m để phương trình có hai


nghiệm phân 3 3
biệt x  x .
2 1
x1 x2
Lời giải

Xét phương x2  2(m  2)x  m2  4m  0


trình
Ta có   (m  2)2  (m2  4m)  4  0m

⇒ Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt


Theo định lý Vi ét ta có: x1  x2  4  2m
 2
 x1 x2  m  4m

Xét 3 3
x   x  3x  x x 2
 3x  x x 2 Với x  0; x  0
2 1 2 1 2 1 1 2
x1
2 x2 1

 x2 3  x1x2   x1 3  x1x2 

 3  x1x2  x1  x2   0

TH1: 3  x1 x2  0 Khi đó thỏa


x1  0; x2  0
mãn

Xét 3  x1 x2
 0  m2  4m  3  m  1
 
0 m

TH2:
x1  x2  0  x1  (Loại vì phương trình có hai nghiệm phân biệt m )
x2
3 3
Vậy m  1 hoặc m  3 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn x  x
2 1
x1 x2

Câu 28: Cho phương trình x2  x  3m 11  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt 2017x1  2018x2  2019
Lời giải

Xét phương trình x2  x  3m 11  0 có

  12  4(3m 11)  12m  45

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt


15
 12m  45  0  m 
4
Theo định lý Vi ét ta có:
 x1  x2  1
x x  3m 11
 12

Xét 2017x1  2018x2  2019  2017  x2  2019  x2  2

Thay x  2 vào x  x  1  x  1
2 1 2 1

Ta có: x x  3m 11  2  3m 11  m  3


1 2

Vậy m  3 thì phương trình có 2 nghiệm thỏa 2017x1  2018x2  2019


mãn
B. MỨC ĐỘ
2
Câu 1: Cho phương trình x2  5x  m  2  0 .
Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt 1  1
x1, x2 thỏa mãn: 2  1
 x 2   2
2
x
1 2
Lời giải

Ta có : x2  5x  m  2  0 .
 1
Để phương trình có hai nghiệm phân x1 , thì:
1 biệt x2
  52  m  2  0  m  27 .
Vậy với m  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
27
Khi
có đó theo định lý Vi-et ta x1  x2  5
x .x  m  2 .
 1 2
2
1 1  x    2x  4  x    8
x x x
Theo Câu ra ta  1
1 2 1 2 1 2
1
có 2 2
x  2 2x2  xx  x
2  x    4
1 2
1 2 1 2 

2
 5  2  m  2   4  5 
1  5
2
 2  m  2   4  5   1 2m  57
8   1.
2 8 2
2

m  2  2  5    m 12 m 12
4
Đk m  12 .
m  11
34
 2m  57  m2  24m 144  m2  22m  87  0   ( tm).
 m  11 34
m  34
11 Vậy 
 m  11 thỏa mãn Câu toán.
34
Câu 2: Cho phương trình
x2   m  3 x  4  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân
biệt
x , x thỏa x  x .
mãn: x2  2020 x2  2020
1 2 1
1 2
2

Lời giải

Ta có :
x2   m  3 x  4  0 . 1
Để phương trình 1 có hai nghiệm phân x1 , thì:
biệt x2
2
   m  3  4  0 m .
Vậy với m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x .
1 2

Theo định lý Vi-et ta


có x1  x2  m  3
x .x  4 .
 1 2
Theo Câu ra ta có:
x 
x2  2020 x  x x
1 
1
x2  2020 2
x2  2020 x2  2020 1 2
2 1 2

Ta lại có:
x2  2020  x1  x2  2020  x2
1 2

2020 2020
  0
x2  2020  1x x2
2
 2020  2x
1

 2020 x2
1  2020
x2
2
 2020 2020x2   2020x1  0
2020
 2020.  2

x2  2020 x 1  2020  2020(x 12 x )  0
2

Mà x2
12
 2020 x2  2020  x12 x
 x1  x2  0
Mà x1  x2  m  3  m  3  0  m  3
Vậy m  3 là giá trị cần tìm.
Câu 3: Cho phương trình x2  2  m 1 x  2m  5  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn:  x 2  2mx  x  2m  3  x 2  2mx  x  2m  3  19 .
1 2 1 1 2 2 2 1

Lời giải

Xét phương trình x2  2  m 1 x  2m  5  0 . 1


: Ta có:
2
   m 1  2m  5  0  m2  6  0 m .
Vậy với m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x .
 x1  x2  2  m  1
1 2

Theo định lý Vi-et ta có:  .


x .x  2m  5
 1 2

Vì x1 , x2
là nghiệm của phương trình nên:
1
 x2  2  m 1  x 2  2mx 
x 
0 2m  5  2x  2m  5
 1 .
 1 1 1 2
1  2
x2  2  m 1 x  2m  5  0 x  2mx   2m  5
2x
 2 2  2 2 2

Theo Câu ra ta có:  x  2mx  x  2m  3  x  2mx  x  2m  3  19 . 3


2 2
1 1 2 2 2 1

Thế  2  vào 3 ta được:


2x1  2m  5  x2  2m  32x2  2m  5  x1  2m  3  19
2x  x  2  2x  x  2   x x  2  x  x 2  6  x  x   15
19
1 2 2 1 2 1 2 1 2
1
m  0

 2m  5  2.4.  m 1  6.2  m 1   8m2  26m  0 
2
26 (tm).
m
15  8

m  0
Vậy  26 thỏa mãn Câu toán.
m 
 8

Câu 4: Cho phương trình x2  2x  m  3  0 . Tìm m phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn: x2  2x  x  16 .
x
1 2 1 2 1 2
Ta có : x2  2x  m  3  0 . 1
Lời giải
Để phương trình có hai nghiệm phân x1 , thì:
1 biệt x2
  1 m  3  0  m  4 .
Vậy với m  4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 .

Theo
có định lý Vi-et ta x1  x2  2
x .x  m  3 .
 1 2
Ta lại có x1 là nghiệm của phương trình nên.
1
x2  2x  m  3  0  x2   m  3 2
2x
1 1 1 1
Theo Câu ra ta x2  2x  x x  16 . 3
có:
1 2 1 2
Thế  2  vào 3 ta được: x2  2x  x x  16  2  x  x  m3  16
xx
1 2 1 2 1 2 1 2

 2  x1  x2   m  3  m  3  16  x1  x2  8  x1  8  x2 .
Ta lại có x  x  2  8  2x  2  x  3  x  5 .
1 2 2 2 1

Mà x1.x2  m  3  15  m  3  m  (tm).


12
Vậy m  12 thỏa mãn Câu toán.

Câu 5: Cho phương trình x2  2x  m 1  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa
mãn:
x3 1 x3 2 6x x1  4 m  m2  
. Lời giải

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt   '  0

2m0
m2
x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x x  m 1

 12

Ta có: x3  x3  6x x  4  m  m2 
1 2 1

 4  m  m2 
3
 x x   3x x x x   6x x
1 2 1 2 1 2 1 2

  2   3  m 1 2   6  m 1  4  m  m2 
3

 8  6  m 1  6  m 1  4  m  m2 

 8  4  m  m2 
 m2  m  2  0
  m  2  m 1  0

m  2(L)
 
m
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 6: Cho phương2 trình x2  5x  m  2  0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm sao cho
S   x  x   8x đạt giá trị lớn nhất.
x
1 2 1 2
Lời giải
Để phương trình có 2 nghiệm    0

 52  4  m  2  0
 25  4m  8  0
33
m
4
x1  x2  5
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
xx m2
 12
Ta có S   x  2 2

x   8x x   x  x   4x x  8x x
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

2 2
 x x   4x x   5   4  m  2   4m 17
1 2 1 2

33
Vì m   4m 17  50  S  50
4
33
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m 
4
33
Vậy với m  phương trình có 2 nghiệm và S   x  x 
2
 8x x đạt giá trị lớn nhất.
1 2 1 2
4

Câu 7: Cho phương trình x2  2  m 1 x  m2  0 . Có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để
2
 x  x   6m  x  2x .
1 2 1 2

Lời giải
2 1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt   '   m 1  m2  2m 1  0  m  
2
 x1  x2  2  m 1
2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:  x x  m
 1 2
2
x x   6m  x  2x
1 2 1 2

2
x x   4x x  6m  x  2x
1 1 2 2 1 2
2
 4  m 1  4m2  6m  x  2x
1 2

 2m  4  x1  2x2
 x1  2x2  2m  4 (1)

Mặt khác, x  x  2m  2(2)


1 2
 2m
x 1
Từ (1) và (2) ta có  3
4m  6
x 
2
 3

Từ đó, x1 2 2m 4m  6 2
m  3 . 3 m
x2

 2m 4m  6  9m2
 8m2 12m  9m2
 m2 12m  0

m  0(t / m)
 
m
Vậy m  0 là giá trị cần tìm.

Câu 8: Cho phương trình


x2   m  2 x  m 1  0 . Chứng minh rằng với mọi m phương
trình có nghiệm. Tìm m A  x2  x2  3x x đạt giá trị nhỏ nhất.
để 1 2 1
Lời giải
2
   m  2   4  m 1  m2  4m  4  4m  4  m2  8  0m

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
x1  x2  m  2
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 
x x  m 1
 1 2

Ta có:

A  x2  x2  3x x
1 22 1
  x  x   5x x
1 2 1 2
2
  m  2   5  m 1
 m2  4m  4  5m  5
 m2  m 2 9
 1
35 35
m   m
2 4 4

 
1 1
Đẳng thức xảy ra  m  0m
2 2
1 35
Vậy m  thì A đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
2 4

Câu 9: Cho phương trình x2  2m 1 x  3  0 . Chứng minh rằng phương trình có hai
nghiệm phân biệt
x1 , x2 x1  x2  5 và x1  x2
v .
ới
m
ọi
m
.

m
m
để
Lời giải
Xét phương trình x2  2m 1 x  3  0 (1).

Phương trình (1) có


a.c  1.3  nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
0
x1 , x2 với mọi m .

x1  0
Theo Câu
ra: 
x  x  5 và x  x nên ta có: x  0
1 2 1 2  2
x  x  5  x  x  5
 1 2 1 2

Theo hệ thức Vi-et, ta


có x1  x2  2m
1

x. .x  3
 1 2

Từ đó suy ra 2m 1  5  m  3

. Vậy m  3 là giá trị cần tìm.

Câu 10: Cho phương trình x2  ax  b  0 . a, b để phương trình có hai nghiệm phân
Tìm
x  x  3
biệt x1 x2 thỏa mãn: x3 1 x3 2 9
,
 1 2

Lời giải

Xét phương trình x2  ax  b  0 (1).

Để phương trình có hai nghiệm phân x1 x2 thì


biệt
,
  0  a2  4b  0 .

Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta


có x1  x2  a
x .x  b .
 1 2
 3
 x1  x2  3  x1  x2
Theo Câu ra ta
có:    x1  x2 
2 3
x3  x3  9  x  x   x 2  x  x2     x  x   x x  3.
x 9
 1 2  1 2 1 1 2  1 2 1 2
2

 3a
x 
3Từ
x1  x2   1
 2 , thay vào hệ thức  x1  x2  x1x2  3 , ta được:
  2

x  x  a a  3
 1 2 x 2
 2
2 3  a 3  a 2 2 2 2
a  .  3  4a  9  a  12  3a  3  a  1  a  1.
2 2
3 1 3 1
Với a  1  x   1; x   2  b 
 1.2  (thỏa mãn).
xx 2
1 2 1 2
2 2
Với a  1  x  3 1  2; x  3 1  1  b  x x  2.1  2 (thỏa mãn).
1 2 1 2
2 2

Vậy a  1;b  2 hoặc a  1;b  2 là các giá trị cẩn tìm.

Câu 11: Cho phương trình 4x 2   m 2  2m 15  x   m 1  20  0 . Tìm m để phương trình
2

có hai nghiệm phân x1 x2 thỏa mãn x2  x  2019  0 .


biệt ,
1
Lời giải

(m 1)2  20
Dễ thấy với mọi giá trị của m, phương trình có 2 nghiệm là -1 .
và 4

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , (m 1)2  20  1


 4
x2
 (m 1)2  24  m  1 2 6 .
(m 1)2  20
TH1: x  1 , thay vào x2  x  2019  0 suy ra x  2020   2020
1 1 2 2
4
2 m  1  90
  m 1  8100  m  89 .(thỏa mãn điều kiện)
m 1  90
 m  91
 

TH2: x  1, thay vào x2  x  2019  0 suy x 2  2018 (vô lý), vậy trường hợp này
2
ra
1 1
không thể xảy ra.

Tóm lại, m  89 hoặc m  91 là các giá trị cần tìm.

Câu 12: Cho phương trình


x2   m  2 x  m  8  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
dương phân x1 x2 thỏa mãn x31 x  0 .
biệt ,
Lời giải

Xét phương x2   m  2 x  m  8  0 (1).


trình

Phương trình (1) có hai nghiệm phân x1 , x2


biệt
m  2
2
7
   0     m   4  m  8  0  m  4m  4  4m  32  0  m  28  
2 2

 m  27
2  

Khi đó theo hệ thức Vi-et, ta


có x1  x2  m  2
x .x  m  8 .
 1 2

Theo Câu ra x3  x  0   x3 (2).


x
1 2 2 1

Từ hệ thức Vi-et, ta x1  x2  x1 x2  6 (3).

có: Thay (2) vào (3), ta

có:
x111 x3
1
 x .x3  6  111
x4  x3  x  6  0  x4  2x3  x3  2x2  2x2  4x  3x  6  0
1111111

 x1  2
  1132 x  2x 1 3  0   x3  x2  2x  3 . 0
  x1  2x
 1 1 1

Với x  2  x  8  2  8  m  2  m  8 (thỏa mãn).


1 2

Với x3  x2  2x  3  0 loại vì hai x1 , x2 dương nên không x1 thỏa mãn.


1 1
nghiệm có

Vậy m  là giá trị cần tìm.


2

You might also like