You are on page 1of 18

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG


I. Tóm tắt lý thuyết
1. Cách giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 ( a  0)  = b2 - 4ac
 b   b 
* Nếu > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = ; x2 =
2a 2a
-b
* Nếu = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
2a
* Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Chú ý : Trong trường hợp hệ số b là số chẵn thì giải phương trình trên bằng công
thức nghiêm thu gọn.
 = b'2 - ac
 b '  '  b ' 
* Nếu ' > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = ; x2 =
a a
- b'
* Nếu ' = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
a
* Nếu ' < 0 thì phương trình vô nghiệm.
3. Hệ thức Vi - Et và ứng dụng :
1. Nếu x1; x2 là hai nghiệm của phương trình thì :
2. Muốn tìm hai số u và v, biết u + v = S, uv = P, ta giải phương trình : X 2 - X.S+ P = 0
(Điều kiện để có u và v là S2  4 P )
c
3. Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm : x1 = 1; x 2 =
a
c
Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm : x1 = 1; x 2 =
a
4. Các bộ điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn đặc điểm cho trước:
Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2+bx+c = 0 (a  0) có:
1. Có nghiệm (có hai nghiệm)
2. Vô nghiệm
3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau)
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau)
5. Hai nghiệm cùng dấu
6. Hai nghiệm trái dấu
7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0)
8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0)
9. Hai nghiệm đối nhau

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S > 0
4. Tính giá trị các biểu thức nghiệm
Đối các bài toán dạng này điều quan trọng nhất là phải biết biến đổi biểu thức nghiệm
đã cho về biểu thức có chứa tổng nghiệm S và tích nghiệm P để áp dụng hệ thức VI-ÉT
rổi tính giá trị của biểu thức
II. Bài tập
Bài tập 1 : Định giá trị của tham số m để phương trình

x 2  m (m  1) x  5m  20  0

Có một nghiệm x = - 5 . Tìm nghiệm kia.

Bài tập 2 : Cho phương trình

x 2  mx  3  0 (1)

a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm bằng 1? Tìm nghiệm kia.
Bài tập 3 : Cho phương trình

x 2  8x  m  5  0 (1)

a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia?
Tìm các nghiệm của phương trình trong trường hợp này.
Bài tập 4 : Cho phương trình

(m  4) x 2  2mx  m  2  0 (1)

a) m = ? thì (1) có nghiệm là x = 2.


b) m = ? thì (1) có nghiệm kép.
Bài tập 5 : Cho phương trình

x 2  2(m  1) x  m  4  0 (1)

a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi m.


b) m =? thì (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) CMR : M = 1  x2  x1  1  x1  x2 không
phụ thuộc m.

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 6 : Cho phương trình

x 2  2(m  1) x  m  3  0 (1)

a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi m.


b) Đặt M = x12  x22 ( x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1)). Tìm min M.
Bài tập 7: Cho 3 phương trình

x 2  ax  b  1  0(1);
x 2  bx  c  1  0(2);
x 2  cx  a  1  0(3).

Chứng minh rằng trong 3 phương trình ít nhất một phương trình có nghiệm.

Bài tập 8: Cho phương trình

x 2  (a  1) x  a 2  a  2  0 (1)

a) Chứng minh (1) có hai nghiệm trái dấuvới mọi a.


b) x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) . Tìm min B = x12  x22 .
Bài tập 9: Cho phương trình

x 2  2(a  1) x  2a  5  0 (1)

a) Chứng minh (1) có hai nghiệm với mọi a.


b) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  1  x2 .
c) a = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12  x22 = 6.
Bài tập 10: Cho phương trình

2 x 2  (2m  1) x  m  1  0 (1)

a) m = ? thì (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 3 x1  4 x2  11 .


b) Chứng minh (1) không có hai nghiệm dương.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 không phụ thuộc m.
Gợi ý: Giả sử (1) có hai nghiệm dương -> vô lý

Bài tập 11: Cho hai phương trình

x 2  (2m  n) x  3m  0(1)
x 2  (m  3n) x  6  0(2)

Tìm m và n để (1) và (2) tương đương .

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 12: Cho phương trình

ax 2  bx  c  0(a  0) (1)

điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
kb 2  (k  1)2 ac  0(k  0)

Bài tập 13: Cho phương trình

mx 2  2(m  4) x  m  7  0 (1)

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  2 x2  0 .
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài tập 14: Cho phương trình

x 2  (2m  3) x  m 2  3m  2  0 (1)

a) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.


b) Tìm m để phưong trình có hai nghiệm đối nhau .
c) Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
Bài tập 15: Cho phương trình

(m  2) x 2  2(m  4) x  (m  4)(m  2)  0 (1)

a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập
với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A   ;
x1  1 x2  1
d) Tìm m để A = 2.
Bài tập 16: Cho phương trình

x 2  mx  4  0 (1)

a) CMR phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi .


2( x1  x2 )  7
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  .
x12  x22
c) Tìm các giá trị của m sao cho hai nghiệm của phương trình đều là nghiệm nguyên.
Bài tập 17: Với giá trị nào của k thì phương trình x 2  kx  7  0 có hai nghiệm hơn kém
nhau một đơn vị.

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 18: Cho phương trình

x 2  (m  2) x  m  1  0 (1)

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

c) Tìm m để phương trình có nghiệm âm.

Bài tập 19: Cho phương trình

x 2  (m  1) x  m  0 (1)

a) CMR phương rình (1) luôn có nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính x12  x22 theo m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12  x22 = 5.
Bài tập 20: Cho phương trình

x 2  (2m  1) x  m 2  3m  0 (1)

a) Giải phương trình (1) với m = -3.


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm và tích hai nghiệm đó bằng 4. Tìm hai
nghiệm đó .
Bài tập 21: Cho phương trình

x 2  12 x  m  0 (1)

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 toả mãn x2  x12 .

Bài tập 22: Cho phương trình

(m  2) x 2  2mx  1  0 (1)

a) Giải phương trình với m = 2.


b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn 1  2 x1 1  2 x2   1 .
Bài tập 23: Cho phương trình

x 2  2(m  1) x  m  3  0 (1)

a) Giải phương trình với m = 5.


b) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1
c) Tính A =  theo m.
x13 x23
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài tập 24: Cho phương trình

(m  2) x 2  2mx  m  4  0 (1)

a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc hai.


3
b) Giải phương trình khi m = .
2
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt không âm.
Bài tập 25: Cho phương trình

x 2  px  q  0 (1)


a) Giải phương trình khi p =  3  3 ; q = 3 3 . 
b) Tìm p , q để phương trình (1) có hai nghiệm : x1  2, x2  1
c) CMR : nếu (1) có hai nghiệm dương x1 , x2 thì phương trình qx 2  px  1  0 có hai
nghiệm dương x3 , x4
1 1 x x
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3 x1va3 x2 ; 2
và 2 ; 1 và 2
x1 x2 x2 x1
Bài tập 26: Cho phương trình

x 2  (2m  1) x  m  0 (1)

a) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn : x1  x2  1 ;
c) Tìm m để x12  x22  6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài tập 27: Cho phương trình

x 2  2(m  1) x  2m  10  0 (1)

a) Giải phương trình với m = -6.


b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm GTNN của biểu thức
A  x12  x22  10x1 x2
Bài tập 28: Cho phương trình

(m  1) x 2  (2m  3) x  m  2  0 (1)

a) Tìm m để (1) có hai nghiệm trái dấu.


b) Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính nghiệm này theo nghiệm kia.

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 29: Cho phương trình

x 2  2(m  2) x  (m 2  2m  3)  0 (1)

1 1 x1  x2
Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thoả mãn  
x1 x2 5

Bài tập 30: Cho phương trình

x 2  mx  n  0 có 3 m 2 = 16n.

CMR hai nghiệm của phương trình , có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.

Bài tập 31 : Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2  3 x  5  0 . Không giải phương
1 1
trình , hãy tính : a)  ; b) ( x1  x2 ) 2 ; c) x3  x3 d) x1  x2
x1 x2 1 2

Bài tập 32 : Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng :

a) 3 và 2 3 ; b) 2 - 3 và 2 + 3 .

Bài tập 33 : CMR tồn tại một phương trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các
nghiệm là :

3 5 2 3
a) ; b) ; c) 2 3
3 5 2 3

Bài tập 33 : Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng :

a) Bình phương của các nghiệm của phương trình x 2  2 x  1  0 ;


b) Nghịch đảo của các nghiệm của phương trình x 2  mx  2  0
Bài tập 34 : Xác định các số m và n sao cho các nghiệm của phương trình

x 2  mx  n  0 cũng là m và n.

Bài tập 35: Cho phương trình

x 2  2mx  (m  1)3  0 (1)

a) Giải phương trình (1) khi m = -1.


b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt , trong đó một nghiệm
bằng bình phuơng nghiệm còn lại.
Bài tập 36: Cho phương trình

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
2 x2  5x 1  0 (1)

Tính x1 x2  x2 x1 ( Với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình)

Bài tập 37: Cho phương trình

(2m  1) x 2  2mx  1  0 (1)

a) Xác định m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( -1; 0 ).


b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12  x22  1

Bài tập 38 : Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).

Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm.

Bài tập 39:

Tìm các giá rị của a để ptrình :

(a 2  a  3) x 2  a  2 x  3a 2  0

Nhận x=2 là nghiệm .Tìm nghiệm còn lại của ptrình ?

Bài tập 40 Xác định giá trị của m trong phương trình bậc hai :

x 2  8x  m  0

để 4 + 3 là nghiệm của phương trình . Với m vừa tìm được , phương trình
đã cho còn một nghiệm nữa . Tìm nghiệm còn lại ấy?

Bài tập 41: Cho phương trình : x 2  2(m  1) x  m  4  0 (1) , (m là tham số).

1) Giải phương trình (1) với m = -5.


2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt mọi m.
3) Tìm m để x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) nói
trong phần 2/ ) .

Bài tập 42:


Cho phương trình

1. Giải phương trình khi b= -3 và c=2


2. Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 43:
Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.

a) Giải phương trình với m = 1.


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài tập 44:

Cho phương trình ( ẩn x) : x4 - 2mx2 + m2 – 3 = 0

1) Giải phương trình với m = 3


2) Tìm m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt

1
Bài tập 45: Cho phương trình ( ẩn x) : x2 - 2mx + m2 – =0 (1)
2

1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị
tuyệt đối bằng nhau

2) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm ấy là số đo của 2


cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.

Bài tập 46: Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là:

4 4
x1  và x 2 
3 5 3 5

4 4
 4   4 
1) Tính : P =     
3 5  3 5 

Bài tập 47: Tìm m để phương trình : x 2  2 x  x  1  m  0 có đúng hai nghiệm phân biệt.

x 2  (2m  3) x  6  0
Bài tập 48: Cho hai phương trình sau : ( x là ẩn , m là tham số )
2x2  x  m  5  0

Tìm m để hai phương trình đã cho có đúng một nghiệm chung.

Bài tập 49:

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Cho phương trình : x 2  2(m  1) x  m 2  1  0 với x là ẩn , m là tham số cho trước

1) Giải phương trình đã cho kho m = 0.


2) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1 , x2 phân biệt thoả
mãn điều kiện x12  x22  4 2

Bài tập 50: Cho phương trình :

 m  2  x 2  1  2m  x  m  3  0 ( x là ẩn ; m là tham số ).

9
1) Giải phương trình khi m = -
2
2) CMR phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.

Bài tập 52: Cho phương trình x2 + x – 1 = 0 .

a) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm trái dấu .

b) Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình . Hãy tính giá trị biểu thức :
P  x18  10 x1  13  x1

Bài tập 53: Cho phương trình với ẩn số thực x:

x2 - 2(m – 2 ) x + m - 2 =0. (1)

Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.

Bài tập 54:

Cho phương trình : x2 + 2(m-1) x +2m - 5 =0. (1)

a) CMR phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của (1) thoả mãn : x12  x22  14 .
Bài tập 55:

a) Cho a = 11  6 2 , b  11  6 2 . CMR a, ,b là hai nghiệm của phương trình bậc


hai với hệ số nguyên.
b) Cho c  3 6 3  10, d  3 6 3  10 . CMR c 2 , d 2 là hai nghiệm của phương trình bậc
hai với hệ số nguyên.
Bài tập 56: Cho phương trình bậc hai :

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
x 2  2(m  1) x  m 2  m  1  0 (x là ẩn, m là tham số).

1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều
âm.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả
mãn : x1  x2  3 .
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập giá trị của hàm số y =
x  2(m  1) x  m 2  m  1 chứa đoạn  2;3 .
2

Bài tập 57:Cho phương trình : x2 - 2(m-1) x +2m - 3 =0.

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.


b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia.
Bài tập 58: Cho phương trình : x 2  6 x  6a  a 2  0.

1) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm.


2) Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình này. Hãy tìm giá trị của a sao cho
x2  x13  8x1
Bài tập 59: Cho phương trình :

mx2 -5x – ( m + 5) = 0 (1) trong đó m là tham số, x là ẩn.

a) Giải phương trình khi m = 5.


b)Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
c) Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , hãy tính theo m
giá trị của biểu thức B = 10 x1 x2  3( x12  x22 ) . Tìm m để B = 0.
Bài tập 60:

a) Cho phương trình : x 2  2mx  m 2  1  0 ( m là tham số ,x là ẩn số). Tìm tất cả các


giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện
2000  x1  x2  2007
b) Cho a, b, c, d  R . CMR ít nhất một trong 4 phương trình sau có nghiệm
ax 2  2bx  c  0;
bx 2  2cx  d  0;
cx 2  2dx  a  0;
dx 2  2ax  b  0;

Bài tập 61:

1) Cho a, b , c, là các số dương thoả mãn đẳng thức a 2  b 2  ab  c 2 . CMR phương


trình x 2  2 x  (a  c )(b  c )  0 có hai nghiệm phân biệt.

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
2) Cho phương trình x 2  x  p  0 có hai nghiệm dương x1 , x2 . Xác định giá trị
của p khi x14  x24  x15  x25 đạt giá trị lớn nhất.
Bài tập 62: Cho phương trình : (m + 1 ) x2 – ( 2m + 3 ) x +2 = 0 , với m là tham số.

a) Giải phương trình với m = 1.


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho nghiệm này gấp 4 lần
nghiệm kia.
Bài tập 63: Cho phương trình : x 2  3 y 2  2 xy  2 x  10 y  4  0 (1)

1) Tìm nghiệm ( x ; y ) của phương trình ( 1 ) thoả mãn x 2  y 2  10


2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình (1).
Bài tập 64: Giả sử hai phương trình bậc hai ẩn x :

a1 x 2  b1 x  c1  0 và a2 x 2  b2 x  c2  0

Có nghiệm chung. CMR :  a1c2  a2c1    a1b2  a2b1 b1c2  b2c1  .


2

Bài tập 65: Cho phương trình bậc hai ẩn x :

x 2  2(m  1) x  2m 2  3m  1  0

a) Chứng minh phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1

9
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình , chứng minh : x1  x2  x1 x2 
8

Bài tập 66: Cho phương trình bậc hai ẩn x :

2 x 2  2mx  m 2  2  0

a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm.


b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
A  2 x1 x2  x1  x2  4 .
Bài tập 67: Cho phương trình bậc hai ẩn x :

(m  1) x 2  2(m  1) x  m  3  0 với m  1. (1)

a) CMR (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.


b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1) , tìm m để x1 x2  0 và x1  2 x2
Bài tập 68: Cho a , b , c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác . CMR phương trình

x 2  (a  b  c ) x  ab  bc  ac  0 vô nghiệm .

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 69: Cho các phương trình bậc hai ẩn x :

ax 2  bx  c  0(1);
cx 2  dx  a  0(2).

Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR :


m2  n2  p 2  q 2  4 .

Bài tập 70: Cho các phương trình bậc hai ẩn x :

x 2  bx  c  0 có các nghiệm x1 , x2 ; phương trình x 2  b 2 x  bc  0 có các nghiệm


x3 , x4 .

Biết x3  x1  x4  x2  1 . Xác định b, c.

Bài tập 71 : Giải các phương trình sau

a) 3x4 - 5x2 +2 = 0
b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0
d) (x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
e) 3x2+ 3x = x 2  x +1
1 1
f) (x + ) - 4 ( x  ) +6 =0
x x
g) 1  2x 2  x  1
h) 4 x  20  x  20
2
x 48 x 4
i)  2  10(  )
3 x 3 x
Bài tập 72. giải các phương trình sau.

a) x2 - 5 x - 5 =0 b) - 5 .x2- 2 x +1=0

c) ( 1 - 3) x 2  ( 3  1)  3  0 d)5x4 - 7x2 +2 = 0
e) (x2 +2x +1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0 f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16
g) 2x2+ 2x = x 2  x +1 .

Bài tập 73.Cho phương trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là x 1 , x 2 .

1/ không giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1 4  x1 4  x2
A 2
 2
; B 2
 2
; C  x15  x 2 5 ; 7
D  x1  x 2
7

x1 x2 x1 x2

2/ lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:

a) u = 2x1- 3, v = 2x2-3

1 1
b) u = ,v= .
x1  1 x2 1

Bài tập 74 . Cho hai phương trình : x2- mx +3 = 0 và x2- x +m+2= 0 .

a) Tìm m để phương trình có nghiệm chung.


b) Tìm m để hai phương trình tương đương.
Bài tập 75. Cho phương trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0 .

a) tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2.


1 1
b) Tìm a sao cho + <3 .
x1 x 2
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
Bài tập 76. Cho phương trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0 .

a) Giải phương trình với m =- 2 .


b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1, x2.
2 2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của C  x1  x 2
Bài tập 77:

Cho phương trình mx2 – 2( m + 1) x + (m- 4) = 0 (1)

a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm


b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu . Khi đó trong hai nghiệm nào có
giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1 ; x2 của PT (1) có hai nghiệm thoả mãn x1 + 4x2
=3
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
Bài tập 78: Cho phương trình mx2 – 2( m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để nghiệm
x1 ;x2 của PT thoả mãn điều kiện x12 + x22 = 1

Bài tập 79: Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu

(m – 1)x2 – 2x + 3 = 0

Bài tập 80 Cho PT : x2 – 2(m-2) x + ( m2 + m – 3) = 0

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn :

1 1 x1  x2
 
x1 x2 5

Bài tập 81 .Cho PT : x2 – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 có các nghiệm x1; x2 . Lập hệ thức liên hệ
giữa x1; x2 độc lập với m .

Bài tập 82Cho PT x2 – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1)

a) Chứng minh (1) có nghiệm với mọi a


b) Với mọi giá trị của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với GT nào của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x12 + x22 = 6.
Bài tập 83: Cho PT : x2 – 10x – m2 = 0 (1)

mx2 + 10x – 1 = 0 (2) ( m khác không )

1) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Với GT nào của m thì PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn điều kiện 6x1 + x2 =
5
Bài tập 84: Cho Phương trình x2 – 2(m+1) x – 3m2 – 2m – 1 = 0 (1)

1) C/mr với mọi m PT luôn có hai nghiệm trái dấu


2) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
3) Tìm các GT của m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 5
4) Tìm các GT m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x12 + x22 = m2 – 2m + 3 .
Bài tập 85: Cho PT : x2 – (a- 1) x + a = 0

a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phương các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phương các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1) . Không giải PT lập phương trình bậc hai có các
nghiệm y1 ; y2

a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)


b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
Bài tập 87. Cho Phương trình x2 – (m – 1) x – m2 +m – 2 = 0

a) Giải PT khi m = 2
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm cảu PT đã cho là x1 ; x2 .Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
 x1   x2 
    đạt GTLN
 x2   x1 

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 88: Cho Phương trình : x2 – mx – m – 1 = 0 (*)

a) C/mr PT (*) có nghiệm x1 ; x2 với mọi GT của m ; tính nghiệm kép ( nếu có )
của PT và GT m tương ướng .
b) Đặt A = x12 + x22 – 6x1.x2
1) Chứng minh A = m2 -8m + 8
2) Tìm m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng .
Bài tập 89: Cho phương trình x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)

a) C/mr PT(1) có nghiệm với mọi a


b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiệm x1 ,x2 thoả mãn x1 < 1 < x2
c) Với giá trị nào của a thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
x12 + x22 =6

Bài tập 90: Cho phương trình : x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 ( *)

a) Chứng minh (*) có hai nghiệm với mọi m


b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dáu
c) Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của PT (*)
Chứn minh rằng : M = (1 – x1) x2 + (1 – x2)x1

Bài tập 91: Cho phương trình : x2 – (1- 2n) x + n – 5 = 0

a) Giải PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chứng minh rằng biểu thức : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)

Bài tập 92: Các nghiệm của phương trình x2 + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên

Chứng minh rằng a2 + b2 là hợp số

Bài tập 93: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:

x2 + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm

Bài tập 94: Cho các phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a.c  0) và cx2 + dx + a = 0 có các
nghiệm x1; x2 và y1 ; y2 tương ướng C/m x12 + x22 + y12 + y22 4

Bài tập 95: Cho các phương trình x2+ bx +c =0 (1) và x2 +cx +b = 0 (2)

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1 1
Trong đó  
b c 2

Bài tập 96: Cho p,q là hai số dương .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình

px2 + x +q = 0 và x3 ; x4 là nghiệm của phương trình qx2 + x + p = 0

C/m : x1.x2  x3 .x4  2

Bài tập 97: Cho a,b,c là ba số thực bất kỳ .Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương
trình sau có nghiệm :

x 2  ax  b  1  0; x 2  bx  c  1  0; x 2  cx  a  1  0

Bài tập 98: Cho phương trình bậc hai :x2 + (m+2) x + 2m = 0 (1)

a) C/m phương trình luôn luôn có nnghiệm


b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để 2(x12 + x22 ) = 5x1x2
Bài tập 99: Cho phương trình x2 + a1x + b1 = 0 (1) ; x2 + a2x + b2 = 0 (2)

Có các hệ số thoả mãn a1a2  2 b1  b2  .Cmr ít nhất một trong hai phương trình
trên có nghiệm

Bài tập 100: Chứng minh rằng phương trình :  


a 2 x 2  b 2  a 2  c 2 x  b 2  0 Vô nghiệm

Nếu a + b > c và a b  c

Bài tập 101: Cho hai phương trình :

x2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2)

a) Tìm m để hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung


b) Tìm m để hai phương trình trên tương đương
Bài tập 102: Cho phương trình: x2 – 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1)

a) C/mr phương trình (1) luôn có nghiệm


Trong trường hợp phương trình (1) có nghiệm kép xác định a,b,c .Biết a2 + b2 + c2
= 14

Bài tập 103: Chứng minh rằng nếu phương trình :x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có
nghiệm chung thì : (b – d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 104: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phương trình luôn
có 2 nghiệm phân biệt

Bài tập 105: G/s x1 , x2 là hai nghiệm của hai phương trình x2 + ax + bc = 0 và x2 , x3 là hai
nghiệm của phương trình x2 + bx + ac = 0 ( với bc khác ac ) . Chứng minh x1, x3 là nghiệm
của phương trình x2 + cx + ab = 0 .

Bài tập 106: Cho phương trình x2 + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phương
trình (1) biết rằng khi thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của
phương trình : x2 – p2x + pq = 0

Bài tập 107: Chứng minh rằng phương trình : (x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0

Luôn có nghiệm với mọi a,b,c.

Bài tập 108: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0

Tìm GTLN của biểu thức A = x1 x2  2 x1  2 x2

1
Bài tập 109: Cho a  0 .G/s x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x 2  ax  0
2a 2

Chứng minh rằng : x 41  x2 4  2  2

1
Bài tập 110 Cho phương trình x 2  ax   0 .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
a2

Tìm GTNN của E = x14  x2 4

Bài tập 111: Cho phương trình x2 + 2(a + 3) x + 4( a + 3) = 0

a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm lớn hơn – 1
Bài tập 112.Cho phương trình : x2 – 2mx – m2 – 1 = 0(1)

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
x1 x2 5
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn :  
x2 x1 2

Tải thêm tài liệu tại:


https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9

Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc

You might also like