Professional Documents
Culture Documents
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn a.c < 0 và S > 0
4. Tính giá trị các biểu thức nghiệm
Đối các bài toán dạng này điều quan trọng nhất là phải biết biến đổi biểu thức nghiệm
đã cho về biểu thức có chứa tổng nghiệm S và tích nghiệm P để áp dụng hệ thức VI-ÉT
rổi tính giá trị của biểu thức
II. Bài tập
Bài tập 1 : Định giá trị của tham số m để phương trình
x 2 m (m 1) x 5m 20 0
x 2 mx 3 0 (1)
x 2 8x m 5 0 (1)
(m 4) x 2 2mx m 2 0 (1)
x 2 2(m 1) x m 4 0 (1)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 6 : Cho phương trình
x 2 2(m 1) x m 3 0 (1)
x 2 ax b 1 0(1);
x 2 bx c 1 0(2);
x 2 cx a 1 0(3).
Chứng minh rằng trong 3 phương trình ít nhất một phương trình có nghiệm.
x 2 (a 1) x a 2 a 2 0 (1)
x 2 2(a 1) x 2a 5 0 (1)
2 x 2 (2m 1) x m 1 0 (1)
x 2 (2m n) x 3m 0(1)
x 2 (m 3n) x 6 0(2)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 12: Cho phương trình
ax 2 bx c 0(a 0) (1)
điều kiện cần và đủ để phương trình (1) có nghiệm này gấp k lần nghiệm kia là
kb 2 (k 1)2 ac 0(k 0)
mx 2 2(m 4) x m 7 0 (1)
x 2 (2m 3) x m 2 3m 2 0 (1)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập
với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A ;
x1 1 x2 1
d) Tìm m để A = 2.
Bài tập 16: Cho phương trình
x 2 mx 4 0 (1)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 18: Cho phương trình
x 2 (m 2) x m 1 0 (1)
x 2 (m 1) x m 0 (1)
a) CMR phương rình (1) luôn có nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình . Tính x12 x22 theo m.
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x12 x22 = 5.
Bài tập 20: Cho phương trình
x 2 (2m 1) x m 2 3m 0 (1)
x 2 12 x m 0 (1)
(m 2) x 2 2mx 1 0 (1)
x 2 2(m 1) x m 3 0 (1)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1
c) Tính A = theo m.
x13 x23
d) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Bài tập 24: Cho phương trình
(m 2) x 2 2mx m 4 0 (1)
x 2 px q 0 (1)
a) Giải phương trình khi p = 3 3 ; q = 3 3 .
b) Tìm p , q để phương trình (1) có hai nghiệm : x1 2, x2 1
c) CMR : nếu (1) có hai nghiệm dương x1 , x2 thì phương trình qx 2 px 1 0 có hai
nghiệm dương x3 , x4
1 1 x x
d) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3 x1va3 x2 ; 2
và 2 ; 1 và 2
x1 x2 x2 x1
Bài tập 26: Cho phương trình
x 2 (2m 1) x m 0 (1)
a) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiêm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn : x1 x2 1 ;
c) Tìm m để x12 x22 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài tập 27: Cho phương trình
x 2 2(m 1) x 2m 10 0 (1)
(m 1) x 2 (2m 3) x m 2 0 (1)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 29: Cho phương trình
x 2 2(m 2) x (m 2 2m 3) 0 (1)
1 1 x1 x2
Tìm m để (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thoả mãn
x1 x2 5
x 2 mx n 0 có 3 m 2 = 16n.
CMR hai nghiệm của phương trình , có một nghiệm gấp ba lần nghiệm kia.
Bài tập 31 : Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2 3 x 5 0 . Không giải phương
1 1
trình , hãy tính : a) ; b) ( x1 x2 ) 2 ; c) x3 x3 d) x1 x2
x1 x2 1 2
Bài tập 32 : Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng :
a) 3 và 2 3 ; b) 2 - 3 và 2 + 3 .
Bài tập 33 : CMR tồn tại một phương trình có các hệ số hữu tỷ nhận một trong các
nghiệm là :
3 5 2 3
a) ; b) ; c) 2 3
3 5 2 3
Bài tập 33 : Lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng :
x 2 mx n 0 cũng là m và n.
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
2 x2 5x 1 0 (1)
Bài tập 38 : Cho phương trình x2 - (2k - 1)x +2k -2 = 0 (k là tham số).
(a 2 a 3) x 2 a 2 x 3a 2 0
Bài tập 40 Xác định giá trị của m trong phương trình bậc hai :
x 2 8x m 0
để 4 + 3 là nghiệm của phương trình . Với m vừa tìm được , phương trình
đã cho còn một nghiệm nữa . Tìm nghiệm còn lại ấy?
Bài tập 41: Cho phương trình : x 2 2(m 1) x m 4 0 (1) , (m là tham số).
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 43:
Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
1
Bài tập 45: Cho phương trình ( ẩn x) : x2 - 2mx + m2 – =0 (1)
2
1) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm và các nghiệm của ptrình có giá trị
tuyệt đối bằng nhau
Bài tập 46: Lập phương trình bậc hai với hệ số nguyên có hai nghiệm là:
4 4
x1 và x 2
3 5 3 5
4 4
4 4
1) Tính : P =
3 5 3 5
Bài tập 47: Tìm m để phương trình : x 2 2 x x 1 m 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
x 2 (2m 3) x 6 0
Bài tập 48: Cho hai phương trình sau : ( x là ẩn , m là tham số )
2x2 x m 5 0
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Cho phương trình : x 2 2(m 1) x m 2 1 0 với x là ẩn , m là tham số cho trước
m 2 x 2 1 2m x m 3 0 ( x là ẩn ; m là tham số ).
9
1) Giải phương trình khi m = -
2
2) CMR phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
b) Gọi x1 là nghiệm âm của phương trình . Hãy tính giá trị biểu thức :
P x18 10 x1 13 x1
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
a) CMR phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của (1) thoả mãn : x12 x22 14 .
Bài tập 55:
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
x 2 2(m 1) x m 2 m 1 0 (x là ẩn, m là tham số).
1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều
âm.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả
mãn : x1 x2 3 .
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập giá trị của hàm số y =
x 2(m 1) x m 2 m 1 chứa đoạn 2;3 .
2
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
2) Cho phương trình x 2 x p 0 có hai nghiệm dương x1 , x2 . Xác định giá trị
của p khi x14 x24 x15 x25 đạt giá trị lớn nhất.
Bài tập 62: Cho phương trình : (m + 1 ) x2 – ( 2m + 3 ) x +2 = 0 , với m là tham số.
a1 x 2 b1 x c1 0 và a2 x 2 b2 x c2 0
x 2 2(m 1) x 2m 2 3m 1 0
9
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình , chứng minh : x1 x2 x1 x2
8
2 x 2 2mx m 2 2 0
x 2 (a b c ) x ab bc ac 0 vô nghiệm .
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 69: Cho các phương trình bậc hai ẩn x :
ax 2 bx c 0(1);
cx 2 dx a 0(2).
a) 3x4 - 5x2 +2 = 0
b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2 +x +2)2 -12 (x2 +x +2) +35 = 0
d) (x2 + 3x +2)(x2+7x +12)=24
e) 3x2+ 3x = x 2 x +1
1 1
f) (x + ) - 4 ( x ) +6 =0
x x
g) 1 2x 2 x 1
h) 4 x 20 x 20
2
x 48 x 4
i) 2 10( )
3 x 3 x
Bài tập 72. giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 x - 5 =0 b) - 5 .x2- 2 x +1=0
c) ( 1 - 3) x 2 ( 3 1) 3 0 d)5x4 - 7x2 +2 = 0
e) (x2 +2x +1)2 -12 (x2 +2x +1) +35 = 0 f) (x2 -4x +3)(x2-12x +35)=-16
g) 2x2+ 2x = x 2 x +1 .
Bài tập 73.Cho phương trình bậc hai 4x2-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là x 1 , x 2 .
1/ không giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1 4 x1 4 x2
A 2
2
; B 2
2
; C x15 x 2 5 ; 7
D x1 x 2
7
x1 x2 x1 x2
a) u = 2x1- 3, v = 2x2-3
1 1
b) u = ,v= .
x1 1 x2 1
Bài tập 79: Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m – 1)x2 – 2x + 3 = 0
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn :
1 1 x1 x2
x1 x2 5
Bài tập 81 .Cho PT : x2 – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 có các nghiệm x1; x2 . Lập hệ thức liên hệ
giữa x1; x2 độc lập với m .
1) Chứng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Với GT nào của m thì PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn điều kiện 6x1 + x2 =
5
Bài tập 84: Cho Phương trình x2 – 2(m+1) x – 3m2 – 2m – 1 = 0 (1)
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phương các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phương các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1) . Không giải PT lập phương trình bậc hai có các
nghiệm y1 ; y2
a) Giải PT khi m = 2
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm cảu PT đã cho là x1 ; x2 .Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
x1 x2
đạt GTLN
x2 x1
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 88: Cho Phương trình : x2 – mx – m – 1 = 0 (*)
a) C/mr PT (*) có nghiệm x1 ; x2 với mọi GT của m ; tính nghiệm kép ( nếu có )
của PT và GT m tương ướng .
b) Đặt A = x12 + x22 – 6x1.x2
1) Chứng minh A = m2 -8m + 8
2) Tìm m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng .
Bài tập 89: Cho phương trình x2 – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1)
a) Giải PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chứng minh rằng biểu thức : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
Bài tập 92: Các nghiệm của phương trình x2 + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên
Bài tập 93: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:
x2 + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0 vô nghiệm
Bài tập 94: Cho các phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a.c 0) và cx2 + dx + a = 0 có các
nghiệm x1; x2 và y1 ; y2 tương ướng C/m x12 + x22 + y12 + y22 4
Bài tập 95: Cho các phương trình x2+ bx +c =0 (1) và x2 +cx +b = 0 (2)
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
1 1 1
Trong đó
b c 2
Bài tập 96: Cho p,q là hai số dương .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
Bài tập 97: Cho a,b,c là ba số thực bất kỳ .Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương
trình sau có nghiệm :
x 2 ax b 1 0; x 2 bx c 1 0; x 2 cx a 1 0
Bài tập 98: Cho phương trình bậc hai :x2 + (m+2) x + 2m = 0 (1)
Có các hệ số thoả mãn a1a2 2 b1 b2 .Cmr ít nhất một trong hai phương trình
trên có nghiệm
Nếu a + b > c và a b c
x2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2)
Bài tập 103: Chứng minh rằng nếu phương trình :x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có
nghiệm chung thì : (b – d)2 + (a- c)(ad – bc) = 0
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài tập 104: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phương trình luôn
có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập 105: G/s x1 , x2 là hai nghiệm của hai phương trình x2 + ax + bc = 0 và x2 , x3 là hai
nghiệm của phương trình x2 + bx + ac = 0 ( với bc khác ac ) . Chứng minh x1, x3 là nghiệm
của phương trình x2 + cx + ab = 0 .
Bài tập 106: Cho phương trình x2 + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phương
trình (1) biết rằng khi thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của
phương trình : x2 – p2x + pq = 0
Bài tập 107: Chứng minh rằng phương trình : (x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Bài tập 108: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình : 2x2 + 2(m +1) x + m2 +4m + 3 = 0
1
Bài tập 109: Cho a 0 .G/s x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x 2 ax 0
2a 2
1
Bài tập 110 Cho phương trình x 2 ax 0 .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
a2
a) Với giá trị nào của a thì phương trình có nghiệm kép
b) Xác định a để phương trình có hai nghiệm lớn hơn – 1
Bài tập 112.Cho phương trình : x2 – 2mx – m2 – 1 = 0(1)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 không phụ thuộc vào m
x1 x2 5
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn :
x2 x1 2
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc