You are on page 1of 99

2

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI


VÀ ỨNG DỤNG HỆ THỨC VI-ÉT
Lời nói đầu 1
Chủ đề 1. Phƣơng trình bậc hai một ẩn 4
1. Kiến thức cần nhớ 4
2. Bài tập vận dụng 5
Dạng 1. Giải phương trình bậc hai một ẩn 5
Dạng 2. Tìm điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm 6
Dạng 3. Nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của phương trình bậc hai 7
Dạng 4. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm chung 10
Dạng 5. Chứng minh trong một hệ c{c phương trình bậc 2 có một phương trình 13
có nghiệm.
Dạng 6. Ứng dụng của phương trình bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức
và tìm GTNN và GTLN
Chủ đề 2. Khai thác các ứng dụng của định lý Vi-ét 17
A. Kiến thức cần nhớ 17
B. Các ứng dụng của định lý vi-et 17
Dạng 1: Giải phương trình bậc 2 bằng cách tính nhẩm nghiệm 17
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức giữa các nghiệm của phương trình 18
Dạng 3. Tìm hia số khi biết tổng và tích 22
Dạng 4. Phân tích tam thức tam thức bậc hai thành nhân tử 24
Dạng 5. Tìm tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1. Tìm nghiệm 25
thứ hai
Dạng 6. X{c định tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn một hệ điều 26
kiện cho trước
Dạng 7. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm của nó hoặc hai nghiệm 30
của nó liên quan đến hai nghiệm của một phương trình đã cho
Dạng 8. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình bậc hai, không 32
phụ thuộc vào tham số.
Dạng 9. Chứng minh hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình bậc hai, 34
hoặc hai nghiệm của phương trình bậc 2.
Dạng 10. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai, so sách các nghiệm của 37
phương trình bậc hai với một số cho trước.
Dạng 11. Nghiệm chung của hai hay nhiều phương trình, hai phương trình 41

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


3

tương đương
Dạng 12. Ứng dụng của hệ thức vi-et các bài toán số học 44
Dạng 13. Ứng dụng của hệ thức vi-et giải phương trình, hệ phương trình 46
Dạng 14. Ứng dụng hệ thức vi-ét chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, tìm 51
GTLN và GTNN
Dạng 15. Vận dụng định lý vi-et vào các bài toán hàm số 54
Dạng 16. Ứng dụng địng lý Vi-ét trong các bài toán hình học 57
Bài tập rèn luyện tổng hợp 60
Hƣớng dẫn giải 68
Bài tập không lời giải 98

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


4

CHỦ ĐỀ 1. PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

A/ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN NHỚ


1/ Định nghĩa:
Phương trình bậc 2 một ẩn l| phương trình có dạng: ax 2  bx  c  0 trong đó x l| ẩn, a, b, c
l| c{c hệ số cho trước v| a ≠ 0.
2/ Giải phƣơng trình bậc 2.
2.1 Phương trình bậc 2 khuyết:
- Với c = 0 phương trình có dạng:
 x0
ax  bx  0  x  ax  c   0  
2
(a ≠ 0).
x   c
 a
- Với b = 0 phương trình có dạng:
c
ax 2  c  0  x 2   *
a
Điều kiện để phương trình có nghiệm l|:
c  c0
 0 (a v| c tr{i dấu)
a  ac  0
c
Với điều kiện trên ta có: *  x   
a
2.2 Giải phương trình bậc hai một ẩn đầy đủ bằng công thức nghiệm.
Phương trình bậc 2 một ẩn: ax  bx  c  0  a  0  1
2

Xét biệt số:   b2  4ac


+) Nếu   0 phương trình (1) vô nghiệm.
b
+) Nếu   0 phương trình (1) có nghiệm kép: x1  x2  
2a
b   b  
+) Nếu   0 phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt x1  ; x2  .
2a 2a
Trường hợp: b  2b ' ta có:  '  b '2  ac . Khi đó:
+) Nếu  '  0 phương trình (1) vô nghiệm.
b'
+) Nếu  '  0 phương trình (1) có nghiệm kép: x1  x2  
a
b '  ' b '  '
+) Nếu   0 phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt x1  ; x2  .
a a

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


5

2.3 Trường hợp đặc biệt có thể nhẩm nhanh nghiệm:


Phương trình bậc 2 một ẩn: ax  bx  c  0  a  0
2

c
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x1  1; x2  .
a
c
- Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có nghiệm x1  1; x2   .
a
B/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Giải phƣơng trình bậc hai một ẩn

Thí dụ 1. Giải phương trình: mx2  2(m  3) x  m  4  0 (m là tham số) (1)


a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tìm m để tập nghiệm của phương trình có một phần tử.

Hƣớng dẫn giải


a) Với m = 1 ta có: x2  4 x  3  0
Ta có:  '  22  1.  3  4  3  7

2  7 2  7
Do đó: x1   2  7 ; x2   2  7
1 1
Khi m = 1 thì phương trình có nghiệm l|: x1  2  7 ; x2  2  7
b) Điều kiện để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt l|:

a0  m0  m0 9


   0m
 '  0  m  3  m  m  4   0 2m  9  0
2
2

9
Vậy điều kiện để phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt l|: 0  m 
2
c) Để phương trình (1) chỉ có một phần tử thì hoặc (1) có nghiệp kép hoặc l| phương trình
bậc nhất.
2
Với m = 0 phương trình có dạng: 6 x  4  0  x 
3
Với m ≠ 0 thì (1) l| phương trình bậc 2, có nghiệm kép khi:
2
 '  0   m  3  m  m  4   0  2m  9  0  m 
2
(thỏa mãn m ≠ 0)
9
2
Vậy khi m = 0 hoặc m  thì tập nghiệm của phương trình (1) có một phần tử.
9

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


6

2. Tìm điều kiện để phƣơng trình bậc hai có nghiệm


Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai l|  ≥ 0 m| ta lại có:  = b2 – 4ac nên
khi ac < 0 thì  > 0. Do đó với nhiều trường hợp phức tạp ta chỉ cần xét ac < 0 để chứng
minh phương trình đó luôn có nghiệm.

Thí dụ 2. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi a, b:
 a  1 x2  2  a  b  x  b 1  0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)

Hƣớng dẫn giải


- Với a = -1 phương trình (1) trở th|nh:
2  b  1 x   b  1  0  2  b  1 x   b  1

+) Nếu b ≠ 1 thì phương trình (1) có nghiệm: x = 0,5.


+) Nếu b = 1 thì phương trình có vô số nghiệm.
- Với a ≠ -1 thì phương trình (1) l| phương trình bậc 2 có:

 '   a  b    a  1 b  1
2

 a 2  2ab  b 2  ab  a  b  1
 a 2  ab  b 2   a  b   1
3 1
a  b  a  b  a  b 1
2 2

4 4
2
3 1 
  a  b     a  b   1  0
2

4 2 
Do đó với a ≠ -1 phương trình (1) cũng luôn có nghiệm
Vậy phương trình (1) có nghiệm với mọi a, b.

Thí dụ 3. Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi m:
x2   3m2  5m  1 x   m2  4m  5  0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)

Hƣớng dẫn giải

   
Ta có: ac   m2  4m  5   m2  4m  4  1    m  2   1  0
2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


7

Do đó phương trình luôn có nghiệm.


Nhận xét:
- Nếu ac ≤ 0 v| a ≠ 0 thì  ≥ 0 chúng ta cũng có thể kết luận được phương trình
ax2  bx  c  0 có nghiệm nghiệm.
- Nếu chỉ mỗi ac ≤ 0 chúng ta chưa thể kết luận được phương trình có nghiệm, chẳng hạn
với phương trình m2 x  mx  1  0 có ac = - m2 ≤ 0 nhưng với m = 0 thì phương trình đó có
dạng 0x = 1 (vô nghiệm).

2. Nghiệm nguyên, nghiệm hữu tỷ của phƣơng trình bậc hai

Thí dụ 4. Cho phương trình x2  2mx  m  4  0 . Tìm m nguyên để phương trình có hai
nghiệm nguyên.
(Trích đề thi HSG tỉnh Quảng Bình năm học 2012-2013)

Hƣớng dẫn giải


Ta có:  '  m2   m  4  m2  m  4

Để phương trình có nghiệm nguyên thì  ' phải l| số chính phương.


Do đó:
m2  m  4  k 2  k  Z 
 4m 2  4m  16  4k 2
  2m  1  4k 2  15
2

  2m  1  2k  2m  1  2k   15
Do k2 luôn lớn hơn 0 nên không ảnh hưởng tới gi{ trị cần tìm của m ta giả sử k ≥ 0, khi đó
ta có: (2m – 1 + 2k) ≥ (2m – 1 – 2k).
Vì thế ta có c{c trường hợp sau:
2m  1  2k  1 m  4
)  
 2m  1  2k  15  k  4
2m  1  2k  3 m  1
)  
 2m  1  2k  5 k  2
2m  1  2k  5 m  0
)  
 2m  1  2k  3 k 2
2m  1  2k  15 m  3
)  
 2m  1  2k  1  k 4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


8

Thử lại c{c gi{ trị m = -3, m = 0, m = 1, m = 4 v|o phương trình ta thấy đều thỏa mãi điều
kiện b|i to{n.
Vậy khi m = -3, m = 0, m = 1, m = 4 phương trình có nghiệm nguyên.
Cách khác: ta có thể vận dụng lý vi-ét như sau:
Gọi x1 , x2 (x1  x2 ) l| hai nghiệm nguyên của phương trình.

Ta có: x1  x2  2m; x1 x2  m  4 .
Suy ra x1  x2  2 x1 x2  8  2( x1  x2 )  4 x1 x2  1  15  (2 x1  1)(2 x2  1)  15 .

2 x1  1  1  x1  0
TH1:   m4
2 x2  1  15  x2  8
2 x1  1  5  x1  2
TH2:   m0
2 x2  1  3  x2  2
2 x1  1  15  x1  7
TH3:    m  3
2 x2  1  1  x2  1
2 x1  1  3  x1  1
TH4:    m 1
2 x2  1  5  x2  3
Thử lại m = 0, m = 1, m = -3,m = 4 thỏa mãn điều kiện b|i to{n.

Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên n để phương trình sau có c{c nghiệm v| số nguyên:
x2   4  n  x  2n  0 1
(Nâng cao phát triển Vũ Hữu Bình – tập 2)

Hƣớng dẫn giải

Ta có:    4  n   4.2n  16  8n  n2  8n  n2  16
2

Để phương trình có nghiệm nguyên thì  phải l| số chính phương. Do đó:


n 2  16  k 2  k  Z 
 n 2  k 2  16
  n  k  n  k   16

Ta thấy (n + k) – (n – k) = 2k nên (n + k) và (n – k) phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Do tích l|


16 nên l| cùng chẵn. Mặt kh{c (n + k) ≥ (n – k) do đó:

n+k 8 4 2
n–k -2 -4 -8
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9

n 3 0 -3
Thử lại c{ gi{ trị n = - 3, 0, 3 ta thấy đều thỏa mãi điều kiện phương trình có nghiệm
nguyên.
Vậy n = - 3, 0, 3 l| c{c gi{ trị cần tìm.

Thí dụ 5. Cho phương trình a(a + 3)x2 - 2x - (a + 1)(a + 2) = 0 (a l| tham số, nguyên).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm hữu tỷ.
b) X{c định a để phương trình có c{c nghiệm đều nguyên.
(Trích đề Chuyên Phú Yên năm 2011-2012)

Hƣớng dẫn giải


a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm hữu tỷ:
- Với a(a+3) = 0 hay a = 0 hoặc a = -3:
Phương trình trở thành: -2x -2 = 0 có nghiệm là x = -1
- Với a(a+3)  0 hay a  0 và a  -3 thì phương trình cho l| phương trình bậc hai.
a(a  3) x 2  2 x  (a  1)(a  2)  0
  a 2  3a  x 2  2  x  1   a 2  3a   0
  a 2  3a   x  1 x  1  2  x  1  0

  x  1  a 2  3a   x  1  2   0

Nên phương trình cho có 2 nghiệm:


x1  1
(a  1)(a  2) 2
x2   1
a(a  3) a(a  3)
Vì a nguyên nên suy ra phương trình cho luôn có nghiệm hữu tỷ.
---------------------------

Cách khác: Nếu thí sinh tính  '  (a 2  3a  1)2  0, a

Vì a nguyên nên  '  a 2  3a  1 là số nguyên


Vậy phương trình cho luôn có nghiệm hữu tỷ.
b) X{c định a để các nghiệm của phương trình đều là nghiệm nguyên:
- Nếu a = 0 hoặc a = -3: phương trình có 1 nghiệm nguyên x = -1.
- Nếu a  0, a  -3 phương trình đã cho l| phương trình bậc 2, ta có:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


10

a(a  3) x 2  2 x  (a  1)(a  2)  0
  a 2  3a  x 2  2  x  1   a 2  3a   0

  a 2  3a   x  1 x  1  2  x  1  0

  x  1  a 2  3a   x  1  2   0

Nên phương trình cho có 2 nghiệm:


x1  1
(a  1)(a  2) 2
x2   1
a(a  3) a(a  3)
Phương trình có nghiệm x1 = -1 nguyên nên để phương trình có c{c nghiệm đều nguyên
thì x2 cũng phải là nghiệm nguyên.
Nghĩa l|: 2 phải chia hết cho a(a  3) .

 a(a  3)  2  a 2  3a  2  0
 a(a  3)  1  2
a  3a  1  0
Khi đó ta có c{c khả năng xảy ra :    2
 a(a  3)  2 a  3a  2  0
 
 a(a  3)  1  a 2  3a  1  0

Vì a nguyên nên chỉ có phương trình a 2  3a  2  0 có hai nghiệm nguyên


a = -1 hoặc a = -2 .
Vậy: a 3; 2; 1;0 thì phương trình cho có c{c nghiệm đều nguyên.

3. Tìm giá trị của tham số để hai phƣơng trình có nghiệm chung
Bài toán. Hai phương trình bậc hai a1 x  b1 x  c1  0 * và a2 x  b2 x  c2  0 ** với
2 2

a1 , a2 , b1 , b2 , c1 ,c2
l| c{c tham số, x{c định gi{ trị của tham số để 2 phương trình có nghiệm
chung.
Phƣơng pháp giải.
Bƣớc 1. Giả sử x0 l| nghiệm cung của hai phương trình khi đó:

a1 x0 2  b1 x0  c1  0  1
 2
 a2 x  b2 x  c2  0  2
Từ hệ phương trình ta x{c định được gi{ trị của tham số.
Bƣớc 2. Thay gi{ trị của tham số v|o phương trình (*) v| (**) tính ra nghiệm chung v| kết
luận.

Thí dụ 5. Tìm gi{ trị của m để hai phương trình sau có nghiệm chung

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


11

x2   m  4 x  m  5  0 1
x2   m  2 x  m  1  0  2
Hƣớng dẫn giải
Giả sử x0 l| nghiệm chung của hai phương trình (1) v| (2), khi đó:

 x0 2   m  4  x0  m  5  0  1
 2
 x0   m  2  x0  m  1  0  2
Trừ theo vế (1) v| (2) ta được:
 2 x0  4  0  x0  2
Thay x0 = 2 v|o hệ ta được: m = 1.
Thay m = 1 v|o phương trình (1) v| (2) ta được phương trình:
x2  6 x  7  0 và x2  4 x  3  0
hai phương trình trên có nghiệm chung l| 2.
Vậy m = 1 l| gi{ trị cần tìm.

Thí dụ 5. Cho hai phương trình:


x 2  mx  1  0  3
x2  x  m  0  4
Tìm gi{ trị của m để:
a) Hai phương trình có nghiệm chung.
b) Hai phương trình tương đương.

Hƣớng dẫn giải


a) Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình (3) v| (4), khi đó:

 x0  mx0  1  0
2
 3
 2
 x0  x0  m  0  4
Trừ theo vế (3) v| (4) ta được:
x  1
mx0  1  x0  m  0   x0  1 m  1  0   0
m 1
Thay x0 = 1 v|o hệ ta được: m = -2.
Thử lại:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


12

- Thay m = 1 v|o phương trình (3) v| (4) ta đều được phương trình: x 2  x  1  0 vô
nghiệm nên loại.
- Thay m = -2 v|o phương trình (1) v| (2) ta được phương trình:
x2  2 x  1  0 và x2  x  2  0
hai phương trình trên có nghiệm chung l| x = 1.
Vậy m = -2 l| gi{ trị cần tìm.
b) Hai phương trình tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Trƣờng hợp 1: Hai phương trình đã cho đều vô nghiệm:
 3  m2  4  0 1
   m  2.
  4  1  4m  0 4

Trƣờng hợp 2: Hai phương trình có nghiệm chung, theo c}u a nếu m = -2 thì (3) v| (4) đều
có nghiệm chung l| 1 nhưng phương trình (3) chỉ có 1 nghiệm l| x = 1 còn phương trình
(4) có nghiệm là x = 1 và x = - 2, nên chúng không cùng tập nghiệm, nên chúng không
tương đương.
1
Vậy phương trình (3) v| (4) tương đương khi: m2
4
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị của m để phương trình sau có 4 nghiệm ph}n biệt:
x4  2mx2  x  m2  m  0  5

Hƣớng dẫn giải


Phương trình (5) tương đương:
 x2  x  1  m  0  6
  
x  x 1 m x  x  m  0   2
2 2

7
x xm  0
Để phương trình (5) có 4 nghiệm ph}n biệt thì phương trình (6) v| (7) đều phải có 2
nghiệm ph}n biệt v| c{c nghiệm của 2 phương trình n|y không được trùng nhau.
Điều kiện để phương trình (6) v| (7) có 2 nghiệm ph}n biệt l|:
5  4m  3  0 3
 m .
  6  4m  1  0 4

Giả sử x0 là nghiệm chung của hai phương trình (6) v| (7), khi đó:
 x02  x0  1  m  0 1 3
 2  2 x0  1  0  x0    m  .
 x0  x0  m  0 2 4
3
Vậy phương trình có 4 nghiệm ph}n biệt thì x  .
4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


13

3. Chứng minh trong một hệ các phƣơng trình bậc hai có ít nhất một phƣơng trình có
nghiệm.
Phƣơng pháp: Để chứng minh có ít nhất một phương trình bậc hai trong hệ phương trình
bậc hai có nghiệm ta chứng minh tổng c{c biệt thức delta lớn hơn hoặc bằng 0.

Thí dụ 5. Cho a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6. Chứng minh rằng ít nhất một
phương trình sau có nghiệm:
x 2  ax  1  0 1 ;
x 2  bx  1  0  2 ;
x 2  cx  1  0  3 .

Hƣớng dẫn giải


Ba phương trình lần lượt có:
1  a 2  4, 2  b2  4, 3  c 2  4


Do đó: 1  2  3  a 2  b2  c 2  12 

Theo bất đẳng thức AM-GM thì:

 
1   2   3  a 2  b 2  c 2  12
 a 2
   
 4  b 2  4  c 2  4  24 
 2 2a  2 2b  2 2c  24
 4  a  b  c   24
 4  a  b  c   24
 4.6  24
0
Do đó: 1  2  3  0. tổng 3 biệt số delta của 3 phương trình bằng lớn hơn 0 nên có ít
nhất một biệt số delta lớn hơn bằng 0.
Vậy trong 3 phương trình có một phương trình có nghiệm.

Thí dụ 5. Cho hai phương trình x 2  6ax  2b  0 và x 2  4bx  3a  0 với a, b l| c{c số


thực. Chứng minh nếu 3a  2b  2 thì ít nhất một trong hai phương trình đã cho có
nghiệm.
(Chuyên Tây Ninh năm 2019-2020)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


14

Hƣớng dẫn giải


Ta có: 1  9a  2b, 2  4b  3a
2 2

1  2   3a  1   2b  1  3a  2b  2
2 2

Do 3a  2b  2 nên 1  2  0

Suy ra có ít nhất một trong hai giá trị 1 , 2 không âm hay ít nhất một trong hai phương
trình đã cho có nghiệm.
3. Ứng dụng của phƣơng trình bậc hai trong việc chứng minh bất đẳng thức và tìm giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Phƣơng pháp: Để một phương trình bậc 2 có nghiệm thì ta cần có biệt thức   0 , vận
dụng linh hoạt điều n|y chúng ta có thể tìm được miền gi{ trị của một biểu thức.

Thí dụ 5. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của y = x2 + 3x – 1.

Hƣớng dẫn giải

Ta có x2 + 3x – 1 – y = 0. (1)
13
Để phương trình (1) có nghiệm thì:   32  4  1  y   13  4 y  0  y 
4
3
Dấu “=” xảy ra khi = 0 hay x   .
2
13 3
Vậy Min y = khi x   .
4 2

x2  1
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức: P 
x2  x  1

Hƣớng dẫn giải


2
 1 3
Ta có x  x  1   x     0, do đó P luôn x{c định với mọi x.
2

 2 4
x2  1
Ta có: P    P  1 x 2  Px  P  1  0
x  x 1
2

Với P = 1 thì x = 0.
Với P ≠ 1, ta có: = P2 – 4(P – 1)2 = -3P2 + 8P – 4.
2
≥0⇔ 0P 1 hoặc P ≤ 2 (2)
3

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


15

Dấu bằng ở (1) xảy ra khi x = -1.


Dấu bằng ở (2) xảy ra khi x = -1.
2
Vậy MinP = khi x = - 1, MaxP = 2 khi x = 1.
3
xy
Thí dụ 5. Tìm gi{ trị lớn nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P  với x, y l| c{c
3y 1
số thực thỏa mãn: x2y2 + 2y + 1 = 0.

Hƣớng dẫn giải

 x2 y 2  1
Ta có: x 2 y 2  2 y  1  0  y  .
2
2 xy 2 xy
P  2 2  3Px 2 y 2  2 xy  P  0 1
 2

3  x y 1  1
2
3 x y  1

Trƣờng hợp 1: P = 0 thì xy = 0.


Trƣờng hợp 2: P ≠ 0 ta có (1) l| phương trình bậc hai với ẩn l| xy, do đó để phương trình
1 1
có nghiệm thì:   4  12 P 2  0   P . = 4 – 12P2 ≥ 0 ⇔ - ≤P≤ .
3 3 √ √

1 3 2
Vậy MaxP = thì x  ,y .
3 2 3
1 1 2
MinP =  thì x   ,y .
3 3 3

Thí dụ 5. Tìm số thực x, y, z thỏa mãn:


x + y + z = 1 (1) và x2 + 2y2 + 3z2 = 4 (2)
sao cho x đạt gi{ trị lớn nhất.

Hƣớng dẫn giải

Từ (1) suy ra z = 1 – x – y, thay v|o biến đổi ta được


5y2 + 6(x – 1)y + 4x2 - 6x – 1 = 0. (3)
Để phương trình (3) có nghiệm thì:
= 9(x – 1)2 – 20x2 + 30x + 5 = -11x2 + 12x + 14 ≥ 0
6  190 6  190
 x
11 11

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


16

Vì x đặt gi{ trị lớn nhất nên


6  190 15  3 190 10  2 190
x y ;z  .
11 55 55

CHỦ ĐỀ 2. KHAI THÁC CÁC ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT

A/ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN NHỚ


1.Định lý thuận:
Nếu phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có hai x1 , x2 thì:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


17

 b
 S  x1  x2  a

 P  x .x  c
 1 2
a

2.Định lý đảo:
x  x  S
Nếu có hai số x1 , x2 thỏa mãn  1 2 thì chúng l| nghiệm của pt: t 2  St  P  0
x 
 1 2x  P

( Điều kiện để tồn tại hai số x1 , x2 là S 2  4P  0 )

Chú ý: Tước khi {p dụng hệ thức Vi-ét cần tìm điều kiện để pt có hai nghiệm
a  0

  0    0 
'

B/ CÁC ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT:


I.GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI BẰNG CÁCH TÍNH NHẨM NGHIỆM:
1) Phƣơng pháp:

Từ định lý Vi-ét ta có: Nếu phương thình bậc hai ax  bx  c  0 có:


2

c
+) a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm l| x1  1, x2 
a
c
+) a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm l| x1  1, x2 
a
2) Ví dụ minh họa.

Thí dụ 5. Giải c{c phương trình sau:


a)1,5 x 2  1, 6 x  0,1  0
  
b) 2  3 x 2  2 3 x  2  3  0 
c) 3x 2  1  3  x  1  0
d )  m  1 x 2   2m  3 x  m  4  0(m  1)

( Bài 31-SGK Toán 9,tập 2)

Hƣớng dẫn giải


Nhận xét: Đa số HS khi gặp yêu cầu giải phương trình thường tính ngay  hoặc  ' mà
không để ý đến c{c trương hợp đặc biệt a  b  c  0 hoặc a  b  c  0 . Thậm chí có em khi
gặp phương trình có c{c hệ số l| số vô tỷ như pt b), c) hoặc pt có chứa tham số như pt d)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


18

thì tỏ ra {i ngại. Rõ r|ng nếu ta để ý sẽ thấy c{c pt trong VD trên đều có dạng đặc biệt có
thể nhẩm nghiệm ngay m| không phải tính  hoặc  '
a ) Vì pt đã cho có a  b  c  1,5  (1,6)  0,1  0 nên pt có hai nghiệm l| :
0,1 1
x1  1, x2   .
1,5 15

     
b) Vì pt đã cho có a  b  c  2  3  2 3   2  3   0 nên pt có hai nghiệm l|:

 
2
(2  3)  2 3
x1  1, x2   
  74 3 
2 3   3
2
22

 
c ) Vì pt đã cho có a  b  c  3  1  3  1  0 nên pt có hai nghiệm l|:

(1) 1 3
x1  1, x2   
3 3 3
d ) Vì m  1 nên pt đã cho l| pt bậc hai, có a  b  c   m  1   2m  3  m  4  0 nên pt có
hai nghiệm l|:
m4
x1  1, x2  .
m 1
Trong trường hợp giải pt đơn giản ta cũng có thể nhẩm nghiệm dựa v|o định lý Vi-ét:

Thí dụ 5. Giải phương trình:


a) x2  7 x  10  0 b) x2  8x  15  0

Hƣớng dẫn giải


a ) Vì 2  5  7; 2.5  10 nên x1  2, x2  5 l| nghiệm của pt đã cho.

b) Vì  3   5  8;  3 .  5  15 nên x1  3, x2  5 l| nghiệm của pt đã cho.

Như vậy trước khi HS giải pt, gi{o viên cần tạo cho HS thói quen nhẩm nghiệm trước khi
tính theo công thức nghiệm.
II.TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH
BẬC HAI
1) Phƣơng pháp: Nếu phương trình ax2  bx  c  0(a  0) có hai nghiệm x1 , x2 thì ta có
thể biểu thị c{c biểu thức đối xứng giữa c{c nghiệm theo S  x1  x2 và P  x1.x2
Ví dụ:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


19

x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2  S 2  2 P
2

( x1  x2 ) 2   x1  x2   4 x1 x2  S 2  4 P
2

x13  x23   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   S 3  3SP


3

x14  x2 4   x12  x2 2   2 x12 x2 2   S 2  2 P   2 P 2


2 2

1 1 x1  x2 S
  
x1 x2 x1 x2 P
x1 x2 x12  x2 2 S 2  2 P
  
x2 x1 x1 x2 P
1 1 x12  x2 2 S 2  2 P
  
x12 x2 2 x12 x2 2 P2
 x1    x2     x1 x2    x1  x2    2
1 1 x1  x2  2 S  2
  
x1   x2    x1    x2    P   S   2

Chú ý: Khi tính gi{ trị của một biểu thức giữa c{c nghiệm thông thường ta biến đổi sao cho
trong biểu thức đó xuất hiện tổng v| tích c{c nghiệm rồi {p dụng định lý Vi-ét để giải.
2) Ví dụ minh họa:

Thí dụ 5. Cho x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình: x2  x  1  0

a) Hãy tính x12  x2 2

b) Chứng minh Q  x12  x22  x14  x24 chia hết cho 5

(Trích bài trong báo Toán học & Tuổi thơ)

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt vì ac  1  0
Theo định lý Vi-ét ta có x1  x2  1, x1 x2  1

a) x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2  12  2.(1)  3
2

b) Q   x12  x22    x12  x22   2 x12 x22  3  32  2.(1)2  10  Q 5


2

Chú ý : Ta có thể chứng minh biểu thức M  x12008  x22008  x12010  x22010 cũng chia hết cho 5.

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  ax  a  1  0 có hia nghiệm l| x1 , x2 . Không giải


phương trình hãy tính gi{ trị biểu thức:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


20

2 x12  x1 x2  2 x2 2
M
x12 x2  x1 x2 2

Hƣớng dẫn giải


Trước hết ta kiểm tra xem phương trình đã cho có nghiệm hay không.
Ta có:   (a)2  4  a  1   a  2   0  phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 .
2

{p dụng định lý Vi-et ta có: x1  x2  a; x1 x2  a  1

2  x12  x2 2   x1 x2 2  x1  x2   5 x1 x2 2a 2  5  a  1 2a 2  5a  5
2

M   
x1 x2  x1  x2  x1 x2  x1  x2  a  a  1 a  a  1

Thí dụ 5. Gọi x1, x2 l| c{c nghiệm của phương trình: x2  6 x  1  0 . Ký hiệu Sn  x1n  x2 n
với n l| số nguyên dương.
a) Tính S1 , S2 , S3 .
b) Tìm một hệ thức giữa Sn , Sn1 , Sn2 .

(Bài 281, sách Nâng cao, phát triển toán 9, tập 2)

Hƣớng dẫn giải


Phương trình: x2  6 x  1  0 có    6   4  32  0 nên phương trình có hai nghiệm
2

ph}n biệt x1 , x2 .
Theo Vi-ét ta có: x1  x2  6; x1.x2  1
S1  x1  x2  6
S2  x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2  62  2.1  34
2
a) Ta có:
S3  x13  x23   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   63  3.1.6  198
3

b) Ta có: Sn 2  x1n 2  x2n 2  x1n1  x2n1  x1  x2   x1 x2  x1n  x2 n   6Sn1  Sn .

Chú ý: Ta còn chứng minh được trường hợp tổng qu{t: phương trình bậc hai
ax2  bx  c  0(a  0) có hai nghiệm x1 , x2 với Sn  x1n  x2n thì Sn , Sn1 , Sn2 liên hệ với nhau
bởi hệ thức: a.Sn2  b.Sn1  c.Sn  0 .

Vận dụng hệ thức trên cho ta lời giải thú vị của nhiều b|i to{n .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


21

Thí dụ 5. Cho a, b l| nghiệm của phương trình 30 x2  4 x  2010 . tính gi{ trị của biểu
30  a 2010  b2010   4  a 2009  b2009 
thức: M
a 2008  b2008

Hƣớng dẫn giải


Ta thấy phương trình đã cho có   0 nên phương trình có hai nghiêm ph}n biệt
x1  a; x2  b  Sn  a n  bn .
{p dụng hệ thức ở chú ý trên ta có A.Sn2  B.Sn1  C.Sn  0
Ta có:
S n  a 2008  b 2008
S n 1  a 2009  b 2009
S n  2  a 2010  b 2010
 30 S n  2  4 S n 1  2010S n  0
 30 S n  2  4 S n 1  2010S n
2010S n
M   2010
Sn

Thí dụ 5. Tính gi{ trị của c{c biểu thức:

    1 1
6 6
A  23 2  23 2 B 
2  3 2  2  3 2 
6 6

Hƣớng dẫn giải


Đặt x1  2  3 2, x2  2  3 2 thì x1  x2  4; x1 x2  14 do đó x1 , x2 l| hai nghiệm của
phương trình x2  4 x  14  0 . Khi đó hệ thức ở chú ý trên có dạng: Sn2  4Sn1  14Sn .Ta
tính được:
S1  4, S2  44, S3  4.44  14.4  232
S4  4.232  14.44  1544
S5  4.1544  14.232  9424
 A  S6  4.9424  14.1544  59312
S6 59312 3707
B 6
 
14 16.47059 47059

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


22

III.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TÍCH


u  v  S
1) Phƣơng pháp: {p dụng định lý Vi-ét đảo: Nếu hai số u, v có  thì u, v là
u.v  P
nghiệm của phương trình: x2  Sx  P  0 .
Điều kiện để tồn tại hai số u, v là S 2  4P .
u 2  v 2  a u 2  v 2  a u 3  v3  a
Chú ý: C{c hệ phương trình  ; ; đều có thể đưa về hệ
u.v  b u  v  b u  v  b
u  v  S

u.v  P
2) Ví dụ minh họa:

Thí dụ 5. Tính c{c kích thước của hình chữ nhật ABCD. Biết diện tích v| chu vi của nó
theo thứ tự l| 2a 2 và 6a .
(Bài 39-SGK Toán 9 Tập 2, trang 129)

Hƣớng dẫn giải


Gọi c{c kích thước của hình chữ nhật l| x, y  x, y  0 . Theo bài ra ta có:
 x  y  3a

 x. y  2a
2

Suy ra x, y l| hai nghiệm của phương trình: t 2  3at  2a 2  0

Ta có    3a   4.2a 2  a 2  t1  a; t2  2a .
2

Vậy c{c kích thước của hình chữ nhật l| a, 2a .

Thí dụ 5. Tìm hai số u, v trong c{c trường hợp sau:


a)u  v  4; u.v  19
b)u  v  10; u.v  24
c)u 2  v 2  85; uv  18

Hƣớng dẫn giải


a ) Ta có u, v l| hai nghiệm của phương trình:
x2  4 x  19  0 . Ta có '  (2)2  19  15  0  phương trình vô nghiệm .
Vậy không tìm được hai số u, v .
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23

b) Ta có :  u  v    u  v   4uv   u  v    u  v   4uv  100  4.24  196


2 2 2 2

 u  v  14 hoặc u  v  14 .
u  v  14
Trường hợp 1:   u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2  14t  24  0 .
u.v  24
Ta có '  (7)2  24  25  0  phương trình có hai nghiệm ph}n biệt
t1  12; t2  2  u  12, v  2 vì u  v  10 .
u  v  14
Trường hợp 2:   u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2  14t  24  0 .
u.v  24
Ta có '  49  24  25  0  phương trình có hai nghiệm ph}n biệt
t1  12; t2  2  u  2, v  12 vì u  v  10 .
u  12 u  2
Vậy  hoặc 
v  2 v  12
Chú ý : Ta có thể giảI c{ch kh{c như sau;
u  v  10 u  (v)  10
Ta có    u, v l| hai nghiệm của phương trình: t 2  10t  24  0 .
uv  24 u.( v )  24
Ta có '  (5)2  (24)  49  0  phương trình có hai nghiệm ph}n biệt t1  2, t2  12
u  2 u  12
 hoặc 
v  12 v  2
u  12 u  2
Vậy  hoặc 
v  2 v  12
c ) Ta có  u  v   u 2  v 2  2uv  85  36  121  u  v  11 hoặc u  v  11 .
2

u  9 u  2 u  9 u  2
Giải tiếp ta được  hoặc  hoặc  hoặc  .
v  2 v  9 v  2 v  9

Thí dụ 5. Tìm c{c số p, q của phương trình x2  px  q  0 sao cho c{c nghiệm x1 , x2 của
 x1  x2  5
nó thỏa mãn điều kiện  3 .
 1
x  x2
3
 35

Hƣớng dẫn giải


 x1  x2   p
Theo định lý Vi-ét ta có 
 x1.x2  q

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


24

 x1  x2    x1  x2   4 x1 x2  p 2  4q  25
2 2

Suy ra x13  x13   x1  x2   x12  x1 x2  x2 2   5  x1  x2   x1 x2   35


2
 
  x1  x2   x1 x2  p 2  q  7
2

 p  4q  25
2

Ta có hệ:  2
 p  q  7
p 1  p  1
Giải hệ trên ta được  và  đều thỏa mãn điều kiện   p 2  4q  0
 q  6  q  6

Vậy  p; q   1; 6  hoặc  1; 6 

IV. PHÂN TÍCH TAM THỨC BÂC HAI THÀNH NHÂN TỬ


1) Phƣơng pháp: Giả sử phương trình ax2  bx  c  0 * a  0  có   0 .
b c
Khi đó theo Vi-ét ta có: x1  x2  ; x1.x2  .
a a
Do đó:
 c
ax 2  bx  c  a  x 2  x    a  x 2   x1  x2  x  x1 x2   a  x 2  x1x  x2 x  x1x2   a  x  x1  x  x2 
b
 a a
Vậy nếu phương trình bậc hai ax2  bx  c  0 có hai nghiệm x1 , x2 thì ta có:

ax2  bx  c  a  x  x1  x  x2 

Thí dụ 5. Ph}n tích th|nh nh}n tử:


a)2 x 2  5 x  3
b)3x 2  8 x  2

Hƣớng dẫn giải


3
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm x1  1, x2  .Do đó ta có:
2
 3
2 x 2  5 x  3  2  x  1  x     x  1 2 x  3 .
 2

4  10 4  10
b)Phương trình đã cho có hai nghiệm l| x1  ; x2  . Do đó ta có:
3 3
 4  10  4  10 
3x 2  8 x  2  3  x   x  
 3  3 

ứng dụng n|y hs r}t hay sử dung để ph}n tích c{c mẫu th|nh nh}n tử trong c{c b|i tập
rút gọn

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


25

V.TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ ĐỂ PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ MỘT
NGHIỆM x  x1 CHO TRƢỚC. TÌM NGHIỆM THỨ HAI.
1) Phƣơng pháp:
 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm x  x1 cho trước ta co thể l|m như sau:

Cách 1:
- Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm
  0  '  0 (*)

- Thay x  x1 v|o phương trình đã cho tìm gi{ trị của tham số
- Đối chiếu gi{ trị vừa tìm được với điều kiện (*) để kết luận
Cách 2: - Thay x  x1 v|o phương trình đã cho tìm được gi{ trị của tham số.
- Thay gi{ trị tìm được của tham số v|o phương trình v| giảI phương trình
Nếu sau khi thay gi{ trị của tham số v|o phương trình đã cho m| có   0 thì kết
luận không có gi{ trị n|o của tham số để phương trình có nghiệm x1 cho trước

 Để tìm nghiệm thứ hai ta có thể l|m như sau;


Cách 1: Thay gi{ trị của tham số tìm được v|o phương trình rồi giải phương trình
Cách 2: Thay gi{ trị của tham số tìm được v|o công thức tổng 2 nghiệm để tìm nghiệm thứ
hai.
Cách 3: Thay gi{ trị của tham số tìm được v|o công thức tích hai nghiệm để tìm nghiệm
thứ hai.

Thí dụ 5. Với gi{ trị n|o của k thì:


a) Phương trình 2 x2  kx  10  0 có một nghiệm x  2 . Tìm nghiệm kia
b) Phương trình  k  5 x2   k  2  x  2k  0 có một nghiệm x  2 . Tìm nghiệm kia

c) Phương trình kx2  kx  72  0 có một nghiệm x  3 . Tìm nghiệm kia ?

Hƣớng dẫn giải


a) Nếu x  2 l| một nghiệm của phương trình thì:
2.4  2k 10  0  2k  2  k  1
Với k  1 ta có :
2 x2  x  10  0
1  9 1  9
Cách 1: ta có   1  80  81    81  9  x1   2; x2   2,5
4 4
5 5
Cách 2: Theo hệ thức Vi-ét ta có x1.x2  5  x2    2,5
x1 2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


26

k 1 1
Cách 3: Theo hệ thức Vi-ét ta có x1  x2    x2   x1  0,5  2  2,5
2 2 2
b) Tương tự c}u a) ta có k  3 , nghiêm kia x2  1,5
c) Tương tự c}u a) ta có k  6 , nghiệm kia x2  4
VI.XÁC ĐỊNH THAM SỐ ĐỂ CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI THỎA
MÃN HỆ MỘT ĐIỀU KIỆN CHO TRƢỚC.
“Điều kiện cho trước” ở đ}y có thể l| c{c nghiệm của phương trình bậc hai thỏa mãn một
đẳng thức hoặc bất đẳng thức hoặc để một biểu thức của c{c nghiệm của phương trình bậc
hai đạt GTLN, GTNN v.v<
1) Phƣơng pháp: - X{c định gi{ trị của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm
x1 , x2

 x1  x2  f (m)
- {p dụng định lý Vi-ét ta có:  (*)
 x1.x2  g (m)
- Kết hợp hệ (*) với điều kiện b|i ra để suy ra điều kiện của tham số m
Chú ý: Sau khi tìm được tham số ta phải đối chiếu với điều kiện phương trình có nghiệm.
2) Ví dụ minh họa

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  6 x  m  0 . Tính gi{ trị của m biết phương trình có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện: x1  x2  4

Hƣớng dẫn giải


Phương trình x2  6 x  m  0 có   9  m
Phương trình có nghiệm  '  0  9  m  0  m  9 (*)
 x1  x2  6 (1)
Theo định lý VI-ét ta có: 
 x1 x2  m (2)
Theo bài ra ta có: x1  x2  4 (3)
Từ (1) v| (3) ta có: x1  5; x2  1 . Thay vào (2) ta có m  5 thỏa mãn điều kiện (*)
Vậy với m  5 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn x1  x2  4

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  4 x  m  0 . Tìm c{c gi{ trị của m để phương trình có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x13  x23  26

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


27

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi:
'  4  m  0  m  4 (*)
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
 x1  x2  4

 x1 x2  m
Theo bài ra ta có:
19
x13  x23  26   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   26  43  3m.4  26  64  12m  26  m 
3

6
Gi{ trị n|y của m không thỏa mãn điều kiện (*).
Vậy không có gi{ trị n|o của m để x13  x23  26

Thí dụ 5. Cho phương trình: x 2  2  m  2  x   m2  2m  3  0 . Tìm c{c gi{ trị của m để

phương trình có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2 thỏa mãn:


1 1 x1  x2
 
x1 x2 5

Hƣớng dẫn giải


'   m  2    m2  2m  3  7  6m
2
Ta có:

7
Phương trình có hai nghiệm ph}n biệt  '  0  7  6m  0  m  (*)
6
 x1  x2  2(m  2) (1)
Theo định lý Vi-ét ta có: 
 x1 x2  m  2m  3
2
(2)

1 1 x1  x2  1 
Theo bài ra ta có:     x1  x2    5  0 (3)
x1 x2 5  x1 x2 
m 1
Từ (3) ta suy ra x1 x2  0  m2  2m  3  0   (**)
m  3
 x1  x2  0  m  2,
Mặt kh{c từ (3) suy ra 
 x1 x2  5  m  2m  3  5  0   m  2  m  4   0
2

Suy ra m = 2 (loại ) hoặc m = - 4 ( thỏa mãn * v| **)


1 1 x1  x2
Vậy m = - 4 thì  
x1 x2 5

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


28

Thí dụ 5. Cho phương trình bậc hai tham số m : 2 x2  (m  3) x  m  0 . Gọi x1 , x2 là hai


nghiệm của phương trình. Tìm GTNN của biểu thức P  x1  x2 .

(Đề thi tuyển sinh vào lớp 10_THPT năm học 2009-2010, Sở GD-ĐT Nghệ An)

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho có:    m  3  8m  m2  2m  9  (m  1)2  8  0 với mọi m suy ra
2

phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2  x1  x2 

 m3
 x1  x2 
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  2
x x  m
 1 2 2

Theo bài ra ta có: P   x1  x2   x1  x2  x12  x22  2 x1 x2


2

m3
2

 x1  x2   4 x1 x2  
m
  4.
2

 2  2
m 2  6m  9  8m m 2  2m  1  8
 
4 2
 m  1 8
2
8
   2
2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi v| chỉ khi m  1
Vậy GTNN của P bằng 2  m 1
Nhận xét: Với b|i to{n trên HS có thể tính c{c nghiêm x1 , x2 theo m rồi thay v|o biểu thức
P để giải.

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2   m  2  x  m2  3m  4  0 .

a. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm ph}n biệt với mọi m.
b. Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của phương trình có gi{ trị tuyệt đối bằng 2.

Hƣớng dẫn giải


2
 3 7
a) Phương trình đã cho có a.c  1.  m2  3m  4     m     0 với mọi m suy ra
 2 4
phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt tr{I dấu với mọi m.
b) Vì phương trình có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu nên x1  2 x2 hoặc x2  2 x1

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


29

  x1  2 x2  x2  2 x1   0  x1 x1  2  x1  x2   0
2

 x1  x2  m  2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2  m  3m  4
2

m  1
 x1 x2  2  x1  x2   0  m2  3m  4  2  m  2   0  m2  5m  4  0  
2 2

m  4
Nhận xét: ở b|i to{n trên nếu HS chứng minh phương trình có hai nghiệm ph}n biệt bằng
c{ch chứng minh   0 thì việc đi tìm lời giải cho c}u b) sẽ rất vất vả. Vì chứng minh
được phương trình có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu suy ra x1  2 x2 và x2  2 x1 do đó
vận dụng định lý Vi-ét một c{ch khéo léo cho ta một lời giải đẹp !

Thí dụ 5. Cho phương trình: 2 x2  2(m  1) x  m2  4m  3  0 . Tìm m để phương trình có


hai nghiệm x1 , x2 và A  x1 x2  2( x1  x2 ) đạt GTLN

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho l| phương trình bậc hai có:
'   m  1  2(m2  4m  3)  m2  6m  5  4   m  3
2 2

Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 khi v| chỉ khi:

'  0  4   m  3  0   m  3  4  2  m  3  2  5  m  1 .
2 2

Theo định lý Vi-ét ta có:


 x1  x2  (m  1)

 m 2  4m  3
 1 2
x x 
 2
m 2  4m  3
 2(m  1)   m2  m  3m  3  4(m  1)
1
Do đó A 
2 2
1
  m(m  1)  3(m  1)  4(m  1)
2
1 1
  m  1 m  3  4  m  1   m  1 m  7 
2 2
1  m  1  m  7  9
2
1
  m  1 m  7     
2 2 2  2
( Vì m  1  0; m  7  0 v| {p dụng bất đẳng thức Cô-si )
Dấu “=” xảy ra  m 1  m  7  m  4 ( thỏa mãn điều kiện )

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


30

9
Vậy Max A   m  4
2
VII. LẬP PHƢƠNG TRÌNH BẬC TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN KHI BIẾT HAI NGHIỆM
CỦA NÓ HOẶC HAI NGHIỆM CÓ LIÊN QUAN TỚI HAI NGHIỆM CỦA MỘT
PHƢƠNG TRÌNH ĐÃ CHO.
1) Phƣơng pháp: Để lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm l|  và  ta cần phải
tính    và  . , {p dụng định lý Vi-ét đảo ta có phương trình cần lập l|:
x 2      x   .  0

2) Ví dụ minh họa

Thí dụ 5. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm l| hai số cho trong c{c trường hợp
sau:
1
a) 5 và b) 3  5 và 3  5
3

Hƣớng dẫn giải


1 14 1 5
a) Ta có 5   và  5 . 
3 3 3 3
1 14 5
Vậy phương trình bậc hai nhận 5 và l|m nghiệm l|: x 2  x   0  3x 2  14 x  5  0
3 3 3
b) Ta có 3  5   3  5   6 và 3  5 3  5   4
Vậy phương trình bậc hai nhận 3  5 và 3  5 l|m nghiệm l|: x2  6 x  4  0 .

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  px  5  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy lập phương trình
có hai nghiệm l| hai số cho trong c{c trường hợp sau:
1 1
a)  x1 và - x2 b) và .
x1 x2

Hƣớng dẫn giải


Vì x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình: x2  6 x  4  0 nên ta có:

 x1  x2   p

 x1 x2  5
a) Ta có: ( x1 )    x2     x1  x2   p

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


31

  x1   x2   x1x2  5
  x1 ,  x2 l| nghiệm của phương trình: x2  px  5  0
1 1 x1  x2  p p
b) Ta có:    
x1 x2 x1 x2 5 5
1 1 1
. 
x1 x2 5
1 1 p 1
Suy ra và l| nghiệm của phương trình: x 2  x   0
x1 x2 5 5

Thí dụ 5. Gọi x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình: x2  7 x  3  0 . Hãy lập phương
trình bậc hai có hai nghiệm l|: 2x1  x2 và 2x2  x1 .

Hƣớng dẫn giải


Phương trình: x2  7 x  3  0 có:    7   3.4  37  0 suy ra phương trình có hai nghiệm
2

ph}n biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Vi-ét ta có:

 x1  x2  7

 x1 x2  3
Ta có: 2 x1  x2  2 x2  x1  x1  x2  7

 2 x1  x2  . 2 x2  x1   9x1x2   x1  x2   9.3  2.72  71


2

Vậy 2x1  x2 và 2x2  x1 l| nghiệm của phương trình bậc hai: x2  7 x  71  0

Thí dụ 5. Chứng minh rằng tồn tại một phương trình bậc hai có c{c hệ số hữu tỉ có một
2 3
nghiệm l|: .
2 3

Hƣớng dẫn giải


Cách 1: Phương trình bậc hai cần tìm có dạng x2  ax  b  0(a, b  Q)

 
2
2 3 2 3
Ta có:   2 6 5
2 3  2 3  2 3 
Theo giả thiết 2 6  5 l| nghiệm của phương trình cần tìm nên:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


32

2   
2
6 5  a 2 6 5 b  0

 49  20 6  2 6a  5a  b  0
  49  5a  b    2a  20  6  0(*)
49  5a  b
Nếu 2a  20  0 thì 6  Q . Vô lý vì 6 l| số vô tỷ
2a  20
Vậy 2a  20  0  a  10 . Thay a  10 v|o phương trình (*) ta được b  1 .
Vậy phương trình cần tìm l|: x2  10 x  1  0 .
2 3
Cách 2: Gọi x1   2 6  5 .
2 3
 S  x1  x2  2 6  5  2 6  5  10

Ta được: 
 
 P  x1.x2   2 6  5 2 6  5  1 
Vậy x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  10 x  1  0 .
VIII. TÌM HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA HAI NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO THAM SỐ:
1) Phƣơng pháp: Để tìm hệ thức liên hệ giữa c{c nghiệm không phụ thuộc v|o tham số
trong phương trình bậc hai ta l|m như sau:
a  0
- Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 là: 
  0
 x1  x2  S
- Theo hệ thức Vi-ét ta được:  (*)
 x1.x2  P
- Khử tham số từ hệ (*) ta được hệ thức cần tìm ( thông thường ta dùng phương ph{p
cộng hoặc phương ph{p thế ).
2) Ví dụ minh họa.

Thí dụ 5. Cho phương trình bậc hai  m  1 x 2  2mx  m  4  0(m  1) . Trong trường hợp
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 ,hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa c{c nghiệm không phụ
thuộc v|o m.

Hƣớng dẫn giải


Vì phương trình đã cho l| phương trình bậc hai nên m  1
Ta có: '  m2   m  1 m  4   5m  4 . Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


33

4
 '  0  5m  4  0  m 
5
 2m 2
 x1  x2  S  m  1  2  m  1
Theo định lý Vi-ét ta có: 
 x .x  P  m  4  1  3
 1 2 m 1 m 1
 6
 S  6
 m 1
Do đó:   3S  2 P  8 hay 3  x1  x2   2 x1 x2  8 .
2 P  2  6

 m 1
Chú ý: Ta có thể khử m ở ví dụ trên như sau:
Cách 2:
2m S
Từ S   Sm  S  2m  m  S  2   S  m 
m 1 S 2
S
4
m4 S  2 3S  8
Thế v|o P  ta có: P  2 P  3S  8
m 1 S
1 2
S 2
Cách 3: Xét biểu thức aP  bS , trong đó a, b l| những số phải x{c định để khử tham số m
ra khỏi hệ thức đó. Ta có:
2am  b  m  4   2a  b  m  4m
aS  bP  
m 1 m 1
 2a  b  m   2a  b   2a  3b   2a  b  m  1  2a  3b

m 1 m 1
2a  3b
 2a  b 
m 1
Để biểu thức aS  bP không phụ thuộc v|o m thì ta phải có:
a  3
2a  3b  0  
b  2
Thay v|o biểu thức, ta được:
3S  2P  2.3  2  8  3  x1  x2   2 x1 x2  8

Thí dụ 5. Cho phương trình: 8x2  4  m  2  x  m(m  4)  0. Định m để phương trình có


hai nghiệm x1 , x2 . Tìm hệ thức giữa hai nghiệm độc lập với m, suy ra vị trí của c{c nghiệm
với hai số -1 và 1

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho l| phương trình bậc hai có:
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34

'  4  m  2   8m(m  4)  4  m2  4m  4 
2

Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi v| chỉ khi:

'  0  m2  4m  4  0  m2  4m  4  8   m  2   8
2

 m  2  2 2  2 2  m  2  2 2

 22 2  m  22 2
 4(m  2) m  2
 x1  x2   (1)
8 2
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có: 
 x .x  m(m  4) (2)
 1 2 8
Từ (1) ta có: m  2  x1  x1  1 . Thay v|o (2) ta được:

8x1 x2  2  x1  x2  1 2  x1  x2  1  4

 8 x1 x2  2  x1  x2  1 2  x1  x2  1
 8 x1 x2  4  x1  x2   1   x1  x2   2 x1 x2  1  0  x12  x22  1
2 2
 
Vậy hệ thức cần tìm l|: x12  x22  1 .

Từ hệ thức trên suy ra:

0  x1  1  x1  1
 1  x1  1
2

     .

 0  x2
2
 1  x
 2  1  1  x2  1

IX. CHỨNG MINH HỆ THỨC GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI
HOẶC HAI PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI:

Thí dụ 5. Gọi a, b l| hai nghiệm của phương trình: x2  px  1  0. b, c l| hai nghiệm của
phương trình: x2  qx  2  0 . Chứng minh hệ thức:  b  c  b  a   pq  6 .

Hƣớng dẫn giải


Vì a, b l| hai nghiệm của phương trình x2  px  1  0. nên theo định lý Vi-ét ta có:
a  b   p

a.b  1
Vì p, q l| hai nghiệm của phương trình x2  qx  2  0 nên theo định lý Vi-ét ta có:
b  c  q

b.c  2
Ta có: b  a b  c   b2  ab  bc  ac  b2  ab  bc  ac  2(ab  bc)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


35

 b(a  b)  c(a  c)  2(ab  bc)


 (a  b)(b  c)  2(ab  bc)
 ( p)(q)  2(1  2)  pq  6
Vậy ta có đpcm.

Thí dụ 5. Chứng minh rằng nếu a1 , a2 l| c{c nghiệm của phương trình x2  px  1  0 và
b1 , b2 l| c{c nghiệm của phương trình x 2  qx  1  0 thì:

 a1  b1  a2  b1  a1  b2  a2  b2   q 2  p 2 .

Hƣớng dẫn giải


Vì a1 , a2 l| c{c nghiệm của phương trình x2  px  1  0 nên theo định lý Vi-ét ta có:

a1  a2   p

a1a2  1
Vì b1 , b2 l| c{c nghiệm của phương trình x 2  qx  1  0 nên theo định lý Vi-ét ta có:

b1  b2  q

b1b2  1
Ta có:  a1  b1  a2  b1  a1  b2  a2  b2    a1  b1  a2  b2   a2  b1  a1  b2 
  a1a2  a1b2  a2b1  b1b2  a1a2  a2b2  a1b1  b1b2 
 1  a1b2  a2b1  11  a2b2  a1b1  1
  a1b2  a2b1  a2b2  a1b1 
 a1a2b22  a12b1b2  a22b1b2  a1a2b12
 b22  a12  a22  b12
  b12  b22  2    a12  a22  2 

  b1  b2    a1  a2 
2 2

  q     p   q 2  p 2
2 2

Thí dụ 5. Cho phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x22 .


Chứng minh: b3  a2c  ac2  3abc .

Hƣớng dẫn giải


Xét phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x22 .

Cách 1: Theo định lý Vi-ét ta có:


THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36

 b  2 b
 x1  x2  a  x2  x2  a b3
 
3
    x2
2
 x2 
 x .x  c  x3  c a3
 1 2 a  2 a

b3
 x26  x23  3x23 ( x22  x2 ) 
a3
b3
  x23   x23  3x23  x22  x2  
2

a3
c2 c c  b  b3
   3    ac 2  a 2c  3abc  b3
a2 a a  a  a3
 b3  a 2 c  ac 2  3abc
Cách 2: Ta có:

x 2  x12  x1  x22   0  x1  x2  x12   x22  x12  x2   0

 x1 x2  x12 x22  x13  x23


 x1 x2   x1 x2    x1  x2   3  x1  x2  x1 x2
2 3

   x1  x2   x1 x2   x1 x2   3  x1  x2  x1 x2
3 2

 b  c  c   b  c
3 2

         3   (*)
 a  a a  a a
 b3  a 2c  ac 2  3abc
 b
 x1  x2  a
Chú ý: Phần đảo ở (*) xảy ra khi  , nghĩa l| với điều kiện b3  a2c  ac2  3abc ta
x x  c
 1 2 a
phải kiểm tra điều kiện có nghiệm của phương trình được thỏa mãn.

Thí dụ 5. Cho c{c phương trình: ax2  bx  c  0 (1)


cx2  dx  a  0 (2)
Biết rằng phương trình (1) có c{c nghiệm m v| n, phương trình (2) có c{c nghiệm p v| q.
Chứng minh rằng: m2  n2  p 2  q 2  4 .

Hƣớng dẫn giải

c
Vì m, n l| c{c nghiệm của phương trình (1) nên theo Vi-ét ta có: m.n 
a
a
Vì p,q l| c{c nghiệm của phương trình (2) nên theo VI-ét ta có: p.q  .Ta có:
c
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37

c
m 2  n 2  2 m.n  2
a
a
p 2  q 2  2 p.q  2
c
c a
 m 2  n 2  p 2  q 2  2     2.2  4
a c
Vậy: m2  n2  p 2  q 2  4
X. XÉT DẤU CÁC NGHIÊM CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI, SO SÁNH NGHIỆM
CỦA PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI MỘT SỐ CHO TRƢỚC:
1) Phƣơng pháp
Dùng định lý Vi-ét ta có thể xét dấu c{c nghiệm của phương trình bậc hai
ax 2  bx  c  0  a  0  dựa trên c{c kết quả sau:
c
 Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu x1  0  x2  P   0  ac  0
a
  0
 Phương trình có hai nghiệm cùng dấu  
P  0
  0

 Phương trình có hai nghiệm cùng dương 0  x1  x2   P  0
S  0

  0

 Phương trình có hai nghiệm cùng }m x1  x2  0   P  0
S  0

Ngo|i ra {p dụng định lý Vi-ét ta có thể so s{nh được nghiệm của phương trình bậc hai
với một số cho trước.
2) Ví dụ minh họa:

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  2  m  2  x  2m  1  0 .

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm tr{i dấu


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương

Hƣớng dẫn giải


Ta có: '   m  2    2m  1  m2  2m  3   m  1  2  0 với mọi m, suy ra phương trình
2 2

đã cho luôn có hai nghiệm ph}n biệt.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


38

 x  x  2  m  2 

Theo định lý Vi-ét ta có:  1 2
 x1 x2  2m  1

1
a) Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu  x1 x2  0  2m  1  0  m 
2
m  2
 x1  x2  0 2  m  2   0  1
b) Phương trình có hai nghiệm dương     1 m
 x1 x2  0 2m  1  0 m  2 2

Thí dụ 5. Cho phương trình x2   2m  3 x  m2  3m  2  0 .

Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.

Hƣớng dẫn giải

Ta có:    2m  3  4  m2  3m  2   4m2  12m  9  4m2  12m  8  1


2

  0 với mọi m nên phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt.
 x1  x2  2m  3
Theo định lý Vi-ét ta có: 
 x1 x2  m  3m  2
2

3
Phương trình có hai nghiệm đối nhau  x1  x2  0  2m  3  0  m 
2

Thí dụ 5. Cho phương trình:  m  1 x 2  2  m  3 x  m  4  0 . X{c định m để phương


trình có:
a) Hai nghiệm tr{i dấu
b) Hai nghiệm dương
c) Hai nghiệm }m
d) Hai nghiệm bé hơn 2

Hƣớng dẫn giải


Phương trình đã cho l| phương trình bậc hai  m 1  0  m  1
Ta có: '   m  3   m  1 m  4   m2  6m  9   m2  5m  4   5  m
2

a) Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu


 x1  0  x2  ac  0   m  1 m  4   0  1  m  4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


39

m  1 m  1
5  m  0 m  5
a  0 
 ' 
   0 m  4   m  1
b) Phương trình có hai nghiệm dương 0  x1  x2    0  
P  0  m 1 m  4
 S  0  2  m  3 m  1
 0 
 m 1   m  3
m  1

4  m  5
m  1
a  0 m  5
 ' 
  0 m  4
c) Phương trình có hai nghiệm }m  x1  x2  0    0
P  0  m 1
 S  0  2(m  3)
 0
 m 1
m  0
m  5

   m  1  m 
m  4

1  m  3
d) Phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2  x1  x2  2

a  0 m  1 m  1
 ' m  5 
  0  m  5
  
 x1  2  0  x1  2  x2  2   0  x1 x2  2  x1  x2   4  0
 x2  2  0  x  2    x  2   0  x  x   4  0
 1 2  1 2

m  1 m  1 m  1
m  5 m  5 m  5
  
 m  4 4  m  3 m  4   m  4  m  4
  40   0   
 m 1 m 1  m 1 m  1 1  m  5
 2  m  3  2(m  1)   m  1
 40  0 
 m 1  m 1   m  1

Thí dụ 5. Cho phương trình: x2  2(m  1) x  (m  1)  0


X{c định gi{ trị của m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 1, một nghiệm lớn hơn 1.

Hƣớng dẫn giải

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


40

Phương trình đã cho l| phương trình bậc hai có:


2
 1 7
   m  1   m  1  m  m  2   m     0 với mọi m
' 2 2

 2 4
 phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2  x1  x2  .

 x  x  2(m  1)
Theo định lý Vi-ét ta có:  1 2
 x1 x2  (m  1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn x1  1  x2

 x1  1  0
   x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0
 x2  1  0
 (m  1)  2(m  1)  1  0  m  2  0  m  2

Thí dụ 5. Cho phương trình: mx2  2(m  3) x  m  4  0 . X{c định m để phương trình có
đúng một nghiệm dương.

Hƣớng dẫn giải


Ta xét hai trường hợp:
2
TH1: m  0 , Phương trình đã cho có dạng: 6 x  4  x  ( thỏa mãn b|i ra ).
3
TH2: m  0 , phương trình đã cho l| phương trình bậc hai. Để phương trình đã cho có
đúng một nghiệm dương ta xét c{c khả năng sau:
 Phương trình có nghiệm kép dương
 m  32  m(m  4)  0 2m  9  0
 '  0   9
   2(m  3)  m  0 m
S  0  0 m  3 2
 m 
 Phương trình có một nghiệm bằng 0 còn nghiệm kia lớn hơn 0 tức l|:
  9
2m  9  0 m 
  0
'
  2
 m  4 
x1  0  x2   P  0    0  m  4  m  4
S  0  m  m0
  2(m  3) 
 m  0   m  3

 Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu


 x1  0  x2  ac  0  m(m  4)  0  0  m  4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


41

9
Vậy kết hợp lại c{c trường hợp ta có phương trình có đúng một nghiệm dương khi m 
2
hoặc 0  m  4 .
XI. NGHIỆM CHUNG CỦA HAI HAY NHIỀU PHƢƠNG TRÌNH, HAI PHƢƠNG
TRÌNH TƢƠNG ĐƢƠNG.

Thí dụ 5. Cho phương trình: ax2  bx  c  0 có hai nghiệm dương x1 , x2 .


a) Chứng minh rằng phương trình cx2  bx  a  0 cũng có hai nghiệm dương x3 , x4 .
b) Chứng minh rằng M  x1  x2  x3  x4  4 .

Hƣớng dẫn giải

a) Phương trình ax2  bx  c  0 có hai nghiệm dương x1 , x2 nên:


b 2  4ac  0 c  0 c  0
  2  2
 b b  4ac  0 b  4ac  0
 1 2
x  x    0    
 a a.b  0 b.c  0
 c
a.c  0 a.c  0
 x1 x2  a  0

c  0
 2
b  4ac  0

 x  x   b  0 .

3 4
c
 a
 x3 x4   0
 c
 phương trình cx2  bx  a  0 cũng có hai nghiệm dương x3 , x4 .
b) Nếu   0 l| nghiệm của phương trình ax2  bx  c  0 thì a 2  b  c  0 , khi đó
2
1 1 1
c.    b.  a  c  b  a 2  0 , nghĩa l|  0 l| nghiệm của phương trình
   
cx2  bx  a  0 .
 1  1
Ta có: M  x1  x2  x3  x4   x1     x2    2  2  4 .
 x1   x2 

Thí dụ 5. Hai phương trình x2  ax  bc  0 và x2  bx  ac  0 chỉ có một nghiệm chung


 c  0  . Chứng minh rằng hai nghiệm còn lại l| nghiệm của phương trình:
x2  cx  ab  0 .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


42

Hƣớng dẫn giải


Giả sử phương trình x2  ax  bc  0 có nghiệm x0 , x1 v| phương trình x2  bx  ac  0 có
nghiệm x0 , x2 ( x0 l| nghiệm chung của hai phương trình nêu trên v| x1  x2 ) . Khi đó ta
có:
 x02  ax0  bc  0

 2   a  b  x0  c  a  b   0
 x0  bx0

  a  b  x0  c   0  x0  c

( giả thiết a  b để x0 l| nghiệm duy nhất của hai phương trình ).

Theo định lý Vi-ét ta có:


 x0  x1  a  x0  x2  b
 và 
 x0 x1  bc  x0 x2  ac
Vì x0  c nên x1  b và x2  a . Mặt kh{c:

2 x0   x1  x2     a  b   2c   a  b     a  b   a  b  c .

Ta có:
 S  x1  x2  a  b

 P  x1 x2  ab
Và S 2  4P   c   4ac   a  b   4ac   a  b   0 , do a  b suy ra S 2  4P. Do đó theo
2 2 2

định lý đảo của định lý Vi-ét ta có x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  cx  ab  0 .

Thí dụ 5. Tìm c{c gi{ trị m v| n để hai phương trình sau tương đương:
x2  (4m  3n)  9  0 ;
x2   3m  4n  x  3n  0

Hƣớng dẫn giải

Phương trình x2  (4m  3n)  9  0 có : a.c  9  0 nên có hai nghiệm ph}n biệt . Để hai
phương trình đã cho tương đương thì phương trình x2   3m  4n  x  3n  0 cũng phải có
hai nghiệm ph}n biệt v| hai phương trình phải có cùng tập nghiệm.
Gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  (4m  3n)  9  0 và x3 , x4 l| hai nghiệm của
phương trình x2   3m  4n  x  3n  0 . Khi đó :

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


43

 x1  x2  x3  x4 (4m  3n)  (3m  4n) n  3


    m  n  3
 x1 x2  x3 x4 9  3n m  n
Với m  n  3 thì hai phương trình đã cho trở th|nh:
x2  21x  9  0 và x2  21x  9  0
Rõ r|ng hai phương trình n|y tương đương.

Thí dụ 5. X{c định m để hai phương trình sau tương đương với nhau:
x2  2x  m  0 (1)
2 x2  mx  1  0 (2)

Hƣớng dẫn giải


Hai phương trình đã cho đều l| phương trình bậc hai. Gọi '(1) , (2) theo thứ tự l| c{c biệt
số của phương trình (1), (2).
Ta xét c{c khả năng sau:
*) Cả hai phương trình đều vô nghiệm: hai phương trình (1) v| (2) vô nghiệm khi v| chỉ
khi:

 (1)  0 1  m  0 m  1

'

  2   2 2  m  1 (3)
 
 (2)  0  m  8  0 
 m  2 2

**) Hai phương trình đều có cùng tập nghiệm: Hai phương trình đều có nghiệm khi v| chỉ
khi:
m  1
 '(1)  0 
    m  2 2  m  2 2.
 (2)  0  
  m  2 2
Với m  2 2 , gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình (1). Để hai phương trình có cùng tập
nghiệm thì x1 , x2 cũng l| nghiệm của phương trình (2), khi đó ta phải có:

 m
 x1  x2  2   2 m  4

  1  m  (4)
 x x  m  1  m
 1 2  2
2
Kết hợp (3) v| (4) ta được 2 2  m  1 l| c{c gi{ trị cần tìm.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


44

XII. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO GIẢI CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC

Thí dụ 5. Giải phương trình x2  mx  n  0 biết phương trình có hai nghiệm nguyên
dương ph}n biệt v| m, n l| c{c số nguyên tố.

Hƣớng dẫn giải


Gọi x1 , x2 l| c{c nghiệm của phương trình đã cho. Theo định lý Vi-ét ta có:

 x1  x2  m
 .
 x1 x2  n
Do m,n l| c{c số nguyên tố suy ra x1  1, x2  n ( giả sử x1 , x2 ).
Từ x1  x2  m  1  n  m  m, n l| hai số nguyên tố liên tiếp  n  2, m  3.

Ta có phương trình: x2  3x  2  0 , phương trình n|y có hai nghiệm l| 1 v| 2.

Thí dụ 5. Tìm số nguyên m sao cho phương trình mx2  2(m  3) x  m  2  0 có hai
1 1
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: F   l| số nguyên.
x1 x2

Hƣớng dẫn giải


Giải: Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2

a  0 m  0
 m  0 9
   m
  0  m  3  m(m  2)  0  4m  9  0
2
4

 2(m  3)
 x1  x2  m
Theo định lý Vi-ét ta có: 
x x  m  2
 1 2 m
1 1 x1  x2 2(m  3) 2
Ta có F     2
x1 x2 x1 x2 m2 m2

m  0
 m  4
 m  2  2
F l| số nguyên  m  2  Ư(2)   
 m  2  1  m  1

m  1
9
Vì m   m  9; m  1 l| c{c gi{ trị cần tìm thỏa mãn b|i to{n.
4
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45

Thí dụ 5. Giả sử phương trình x2  ax  b  1  0 có hai nghiệm nguyên dương. Chứng


minh rằng a 2  b2 l| hợp số.

Hƣớng dẫn giải


Giải: Để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2  x1 , x2  N *  thì ta phải có :

  0  a 2  4(b  1)  0
Theo định lý Vi-ét ta có:
 x1  x2  a  a    x1  x2 
 
 x1 x2  b  1 b  x1 x2  1

a 2  b2    x1  x2    x1 x2  1
2 2
Ta có:

 x12  2 x1 x2  x22  x12 x22  2 x1 x2  1

 x12  x22  x12 x22  1   x12  1 x22  1

Do x1 , x2  N * nên suy ra:

 x1  1 N  x2  1 N
2 2

 2 và  2
 x1  1  2  x2  1  2
Vậy a 2  b2  N , a 2  b2  4; a 2  b2   x12  1 x22  1  a 2  b2 l| hợp số.

Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình: x3  y3  1  3xy .

Hƣớng dẫn giải

Đặt u  x  y , v  x. y .

Ta có: x3  y3  1  3xy   x  y   3xy  x  y   1  3xy  0


3

Hay u3  3uv  1  3v  0   u  1  u 2  u  1  3v(u  1)  0   u  1  u 2  u  1  3v   0 .

Vì x, y  0  u  x  y  0  u  1  0

Vậy u 2  u  1  3v  0  v 
3
u  u  1
1 2

x  y  u

Ta phải tìm x,y nguyên dương sao cho: 
 x. y  3  u  u  1
1 2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


46

Suy ra x, y l| hai nghiệm của phương trình bậc hai:

X 2  uX 
3
u  u  1  0
1 2

1 u
Ta có     u  2   0 nếu u  2 . Vậy ta phải có: u  x  y  2  x  y   1 .
2

3 2

Thí dụ 5. Tìm c{c số nguyên a để c{c phương trình sau có nghiệm nguyên:
a) x2   a  5 x  5a  2  0 (1)

b) x2  ax  198  a (2)

Hƣớng dẫn giải


a) Gọi x1 , x2  Z l| nghiệm của phương trình (1), Theo Vi-ét ta có:

 x1  x2  a  5
 (*)
 x1 x2  5a  2

5 x1  5 x2  5a  25
Từ (*) ta có 
 x1 x2  5a  2
  x1  5 x2  5  2  1.2  2.1  (1).(2)  (2).(1)

Suy ra a = 8 hoặc a = 2
 x1  x2  a
b) Ta có:   x1  x2  x1 x2  198
 x1 x2  198  a
  x1  1 x2  1  199

Do 199 l| số nghuyên tố nên:


 x1 1 x2 1  1.199  199.1  (1).(199)  (199).(1)  a  198 hoặc a = -2

XIII. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO GIẢI PHƢƠNG TRÌNH, HỆ PHƢƠNG
TRÌNH.

 5  x  5 x 
Thí dụ 5. Giải phương trình: x   x    6. (1)
 x  1  x 1 

Hƣớng dẫn giải


Ta có ĐKXĐ : x  1 .
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47

 5 x   5 x 
Đặt u  x  , v   x    u  v  5 (2)
 x 1   x 1 
u  v  5
Từ (1) v| (2)    u, v l| nghiệm của phương trình: t 2  5t  6  0  t1  3; t2  2
u.v  6
  5  x 
 x  3
   x  1 
 u  3  5  x
  x 2  x2  2 x  3  0
v  2  x 1  x  1
     x 2  3x  2  0  
 u  2   5  x  x  2
 2 
 x    x  1
 v  3    x  1 
 5  x
 x  3
 x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1; 2 .

Thí dụ 5. Giải phương trình: 1  x  4  x  3

Hƣớng dẫn giải


ĐKXĐ: 4  x  1

u  v  3 u  v  3
 u  v  3
Đặt 1  x  u; 4  x  v ta có  2 2  
u  v  5  u  v   2uv  5 u.v  2
2

Suy ra u,v l| hai nghiệm của phương trình: X 2  3 X  2  0  X1  1; X 2  2

 1 x  1 x  0
 u  1 hoặc u  2   ( thỏa mãn ĐKXĐ ).
 1  x  2  x  3

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  3;0 .

Thí dụ 5. Cho phương trình : 3 x  6 x  3  x  6  x   m


a) Giải phơng trình khi m  3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.

Hƣớng dẫn giải


ĐKXĐ: 3  x  6

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


48

u  v  uv  m u  v  uv  m (1)
 2 2 
3  x  u; 6  x  v , ta có: u  v  9   u  v   2uv  9
2
Đặt (2)
u, v  0 
 u, v  0
Từ (1) suy ra: uv  (u  v)  m thay v|o (2) ta có phương trình:

u  v   2(u  v)  2m  9  0
2
(3)

a) Với m  3 thì từ (3) ta có: u  v  1 ( loại ) hoặc u  v  3  uv  0  u, v l| nghiệm

X  0  3  x  0  x  3
của phương trình: X 2  3X  0     ( thỏa mãn
X  3  3  x  3  x  6
ĐKXĐ).
Vậy với m  3 thì phương trình đã cho có tập nghiệm S  3;6

b) Xét phương trình:

u  v   2(u  v)  2m  9  0
2
(3)

Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi phương trình (3) có nghiệm không }m
 '  0 10  2m  0 m  5
   9
  S  0  4  0  9  m5
P  0  2m  9  0  m 2
   2

 1
 x  2y  x  2y  5

Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 
 x  2y  6
 x  2 y

Hƣớng dẫn giải

1
Đặt u  ; v  x  2 y ( ĐK: x  2 y ).
x  2y
u  v  5
Ta có:   u, v l| nghiệm của phương trình: t 2  5t  6  0 .
uv  6

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


49

 7
  x  4
 u  2  
  y  5
v  3  

8
 ( thỏa mãn ĐKXĐ ).
 u  3 
  x
7

 v  2   6
 y  5
  12

 x  y  5
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 
 x  5  y  5  8

Hƣớng dẫn giải


ĐK: x  0; y  0
Hệ đã cho


  x  x5   
y  y  5  13 

  
 x  x  5  y  y  5  13 
  (1)
 x y3
5 5
 x5  y5    3
 
 x  x  5 y  y  5

Đặt u  x  x  5  5; v  y  y  5  5 .

u  v  13 u  v  13 u  v  13
  
Khi đó hệ (1)   1 1 3   u  v 3   65 (2)
     uv 
u v 5  uv 5  3
65 39  741
Vậy u, v l| nghiệm của phương trình: t 2  13t   0  t1,2 
3 6
u  t1 u  t2
Do đó ta có nghiệm của hệ (2) l|:  hay 
v  t 2 v  t1
39  741
Do t2   0  (2) vô nghiệm . Vậy hệ (1) vô nghiệm.
6


 x  y  2 xy  8 2
2 2
(1)
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 
 x y 4
 (2)

( Đề thi HSG tỉnh lớp 9, năm học 2005-2006 )

Hƣớng dẫn giải


THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50

ĐKXĐ: x  0; y  0

Đặt S  x  y ; P  x . y  xy
Theo bài ra ta có S  4  x  y  16  2P .

Phương trình (1)   x  y  2 xy  2. xy  8 2  16  2P   2P2  2P  8 2


2 2

P  8

 2  P 2  32 P  128  8 2  2 P   2 2  P 4
 P  32 P  128   8  P 

 x , y l| nghiệm của phương trình: t 2  4t  4  0  t1  t2  2 .

 x  2 x  4
Vậy ta có:   ( thỏa mãn ĐKXĐ )
 y  2 y  4

Vậy hệ đã cho có nghiêm  x, y    4;4  .

 x 2  y 2  2( x  y )  23
Thí dụ 5. Giải hệ phương trình: 
 x  y  xy  11

(Đề thi vào lớp 10 - Khối THPT chuyên toán ĐH Vinh năm học 2009-2010, vòng 2)

Hƣớng dẫn giải

 x  y   2 xy  2( x  y )  23
 2

Hệ đã cho  
 x  y  xy  11

 S 2  2 P  2S  23 S 2  2 P  2S  23
Đặt S  x  y; P  xy hệ đã cho     S 2  4S  45  0
 S  P  11  2 S  2 P  22

 S  9  P  20
Ta có '  49    ( C{c gi{ trị n|y đều thỏa mãn ĐK: S 2  4P )
S  5 P  6
  x  4

  y  5
  S  9   x   5
 
 P  20   y  4

S  5  x  2
 
  P  6   y  3

 x  3
 y  2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x, y   4; 5 ,  5; 4  ,  2;3 , 3;2  .

Nhận xét: Khi giải hệ phương trình trong đó vai trò của c{c ẩn trong c{c phương trình l|
như nhau v| khi ta thay đổi vị trí của c{c ẩn trong c{c phương trình thì hệ không thay đổi(
hệ đối xứng loại I ), ta hướng dẫn HS đặt S = x+y, P = xy để đưa hệ về hệ phương trình của
S v| P, tìm S v| P sau đó sử dụng định lý Vi-ét đảo để tìm x v| y
XIV . ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀO CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH
ĐẲNG THỨC, BẤT ĐẲNG THỨC, TÌM GTLN, GTNN.
Phƣơng pháp giải:
Học sinh đã được l|m quen với bất đẳng thức Cô-si, tuy nhiên ta có thể chứng minh bất
đẳng thức n|y dựa v|o định lý Vi-ét:
*) Giả sử x1  x2  S không đổi, còn P  x1 x2 thay đổi. Từ điều kiện S 2  4P

S2 S2 S
P  MaxP   x1  x2  .
4 4 2
Vậy nếu hai số có tổng không đổi thì tích hai số đó lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.
*) Giả sử x1  0, x2  0 và x1 x2  P không đổi còn x1  x2  S thay đổi. Từ điều kiện

  
S 2  4P  0  S  2 P S  2 P  0  S  2 P  0  S  2 P

Vậy Min S  2 P  x1  x2  P
Vậy hai số dương có tích không đổi thì tổng của hai số đó nhỏ nhất khi hai số đó bằng
nhau.

Thí dụ 5. Cho a và b l| c{c số thực thỏa mãn c{c điều kiện 6a2 20a 15 0;
3
b 6
15b2 20b 6 0 ; ab 1 . Chứng minh rằng 3
.
ab2 9 ab 1 2015

Hƣớng dẫn giải


Ta ký hiệu c{c điều kiện như sau
6a2 20a 15 0 (1).
2
15b 20b 6 0 (2).
ab 1 (3).
Dễ thấy c{c phương trình (1) v| (2) đều có hai nghiệm ph}n biệt.
Do (2) nên b kh{c 0. Chia hai vế của (2) cho b 2 ta được
2
1 1
6 20 15 0 (4).
b b
1
Từ (1), (3) v| (4), suy ra a và l| hai nghiệm kh{c nhau của phương trình
b
6x2 20x 15 0 (5).
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52

1 10
a
Theo định lí Vi-ét b 3 .
a 5
b 2
3 3 3
ab2 9 ab 1 a 1 5 10 2015
Từ đó 3
9 a 9
b b b 2 3 6
b3 6
suy ra 3
, điều phải chứng minh.
ab 2
9 ab 1 2015

Nhận xét: B|i to{n sử dụng phép ẩn phụ hóa, đưa về c{c phương trình đối xứng, đồng
thời kết hợp với biểu thức đồng bậc ở giả thiết để suy ra điều phải chứng minh.
Ý tưởng: Quan s{t giả thiết b|i to{n, giữa hai phương trình bậc hai có sự đối xứng giữa c{c
1
hệ số của chúng, tuy nhiên sự kh{c biệt nằm ở 6a2 15 và 15b2 6 vì thế ta sẽ đặt t khi
b
6a2 20a 15 0
đó 2
, vì thế ta có được a , t đều l| nghiệm của phương trình
6t 20t 15 0
10
a t
3 1 10 a 5
6 x2 20x 15 0 . Theo định lý Viet ta có a và . Khi có được
5 b 3 b 2
at
2
b3
điều n|y, ta sẽ khai th{c đến biểu thức 3
, đ}y l| một biểu thức đồng bậc ba
ab2 9 ab 1
nên ta sẽ “ chia để trị “ nên chia cả tử v| mẫu cho b 3 ta được:
b3 1 1 6
3 3 3
suy ra đpcm.
ab 2
9 ab 1 a 1 5 10 2015
9 a 9
b b 2 3
B|i to{n kết thúc.

Thí dụ 5. Trong c{c hình chữ nhật có chu vi bằng 6, tìm hình chữ nhật có diện tích lớn
nhất.

Hƣớng dẫn giải


Gọi độ d|i hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật l| x1 , x2  0. Ta có x1  x2  3 . Đặt x1.x2  m
l| diện tích của hình chữ nhật. Vậy x1 , x2 l| c{c nghiệm của phương trình: x2  3x  m  0 .
9
Phương trình n|y phải có nghiệm nên   9  4m  0  m  . Vậy diện tích lớn nhất của
4
9 3
hình chữ nhật l|  x1  x2  . Khi đó hình chữ nhật trở th|nh hình vuông.
4 2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


53

a  b  c  5
Thí dụ 5. Chứng minh rằng nếu c{c số a, b, c thỏa mãn:  thì:
ab  bc  ca  8
7 7 7
1  a  ;1  b  ;1  c 
3 3 3

Hƣớng dẫn giải


a  b  c  5 b  c  5  a b  c  5  a
Ta có :   
ab  bc  ca  8 bc  8  a(b  c) bc  8  a(5  a)
C{c số b, c l| nghiệm của phương trình: x2  (5  a) x  (a 2  5a  8)  0

Để phương trình có nghiệm ta phải có   0   5  a   4(a 2  5a  8)  0


2

 a2 10a  25  4a2  20a  32  0


 3a2  10a  7  0
  a  1 7  3a   0
7
 1  a 
3
7 7
Chứng minh tương tự ta có: 1  b  ;1  c  .
3 3

Thí dụ 5. Biết rằng c{c số x, y thỏa mãn điều kiện x  y  2 . Hãy tìm GTNN của
F  x3  y 3 .

Hƣớng dẫn giải


Nhận xét : để giải b|i to{n trên có r}t nhiều c{ch giải như biến đổi biểu thức F chỉ có một
biến, đổi biến số. Tuy nhiên vận dung định lý Vi-ét cho ta một c{ch giải mới như sau:
S  2
S  x  y x  y  2 S  2 
Đặt  ta có:  3  3  8 F
 P  xy x  y  F  S  3SP  F P
3

 6
8 F
Vậy x, y l| nghiệm của phương trình : t 2  2t  0 ()
6
8 F
x, y tồn tại  (*) có nghiệm tức l| '  0  1  0 F 2
6
 Min F  2  x  y  1

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


54

 x  y  z  xyz
Thí dụ 5. Cho c{c số x, y, z  0 thỏa mãn điều kiện  2
 x  yz
Chứng minh rằng x3  3 .

Hƣớng dẫn giải


 x  y  z  xyz 
 y  z  xyz  x  x  x
3

Ta có:  2 
 x  yz  yz  x

2

Vậy c{c số y, z l| c{c nghiệm của phương trình: t 2   x3  x  t  x 2  0 (*)

Do tồn tại x, y, z thỏa mãn điều kiện đầu b|i nên phương trình (*) phải có nghiệm
Phương trình (*) có nghiệm
1  x 2  2
  x3  x   4 x 2  0  x 2 1  x 2   4  0  1  x 2   4  
2 2 2
 x2  3 .
  1  x  2
2

XV.VẬN DUNG ĐỊNH LÝ VI-ÉT TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ.


Vận dung định lý Vi-ét ta có thể giải một số dạng to{n trong mặt phẳng tọa độ như khảo
s{t h|m số, viết phương trình đường thẳng, xét vị trí tương đối của đường thẳng v|
Parabol<
1 2
Thí dụ 5. Cho Parabol ( P ) : y  x
4
a) Viết phương trình đi qua hai điểm A v| B thuộc Parabol có ho|nh độ lần lượt l|
xA  2; xB  4 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm C thuộc (P) có ho|nh độ l| 2.

Hƣớng dẫn giải


Nhận xét: Hầu hết HS v| GV khi gặp b|i to{n trên đều cho lời giải như sau:
 A  ( P) 1
 y A  .  2   1 . Vậy A(2;1) .
2
a) 
 xA  2 4

 B  ( P) 1
  yB  .42  4 . Vậy B(4; 4)
 xB  4 4

Phương trình đường thẳng AB cần tìm có dạng y  ax  b nên ta có hệ:

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


55

 1
1  2a  b a 
  2
 4  4a  b b  2

1
Vậy phương trình đường thẳng AB l|: y  x2.
2
C  ( P) 22
b)   yC   1 . Vậy C(2; 1).
 xC  2 4

Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng y  ax  b (d).


C  (d )  1  2a  b  b  1  2a  (d ) : y  ax  1  2a
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (P) v| (d) l|:
1 2
x  ax  1  2a  x 2  4ax  4  8a  0
4
'  4a 2  4  8a  4  a  1
2

(d) tiếp xúc với (P)  '  0  a  1  b  1  2.1  1


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm l|: y  x  1
*) Nếu vận dụng định lý Vi-ét ta có lời giải đẹp như sau:
a) Phương trình đường thẳng AB cần tìm có dạng y  ax  b .
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (P) v| đường thẳng AB l|:
1 2
x  ax  b  x 2  4ax  4b  0 (*)
4
Ta có xA  2; xB  4 l| nghiệm của phương trình (*), theo hệ thức Vi-ét ta có:

 1
 x A  xB  4 a  a 
  2
 xA .xB  4b b  2

1
Vậy phương trình đường thẳng AB l|: y  x2.
2
b) Phương trình tiếp tuyến (d) cần tìm có dạng: y  ax  b .
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (d) v| (P) l|
1 2
x  ax  b  x 2  4ax  4b  0 (*)
4
Vì (d) v| (P) tiếp xúc với nhau nên phương trình (*) có nghiệm kép x1  x2  2 .

 x1  x2  4a a  1
Theo Vi-ét ta có:  
 x1 x2  4b b  1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm l|: y  x  1

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


56

**) Qua ví dụ trên ta đưa ra phương ph{p viết phương trình đường thẳng dựa v|o định lý
Vi-ét:
Dạng 1: Lập phương trình đường thẳng y  ax  b  a  0 đi qua hai điểm
A  xA , y A  ; B  xB , yB  thuộc Parabol y  mx 2 (m  0) :

Vì đường thẳng v| (P) có hai giao điểm nên ho|nh độ giao điểm l| nghiệm của phương
trình: mx2  ax  b  mx2  ax  b  0
 a
 x A  xB  m
Theo Vi-ét ta có :   tìm được a, b.
 x .x  b
 A B m

Dạng 2: Lập phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) tại điểm M  xM , yM 

Do (d) v| (P) có một điểm chung duy nhất nên phương trình mx2  ax  b  0 có nghiệm
kép x1  x2

 a
 x1  x2  m
Theo Vi-ét ta có:   tìm được a,b.
x x  b
 1 2 m

Thí dụ 5. Trong cùng mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (P): y  x 2 v| đường thẳng (D) :
y  mx  1. X{c định m để (D) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A  xA , y A  ; B  xB , yB  và:

a)  xA  1   xB  1 đạt GTNN
2 2

b) Độ d|i AB ngắn nhất.

Hƣớng dẫn giải


Ta có phương trình ho|nh độ giao điểm của (D) v| (P):
x2  mx  1  x2  mx  1  0 (*)
Phương trình (*) có   m2  4  0 với mọi m nên (*) luôn có hai nghiệm ph}n biệt với mọi
m, suy ra (D) luôn cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A  xA , y A  ; B  xB , yB  trong đó xA , xB là hai
nghiệm của phương trình (*).
 x A  xB  m
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 xA .xB  1
a)  xA  1   xB  1  xA2  2 xA  1  xB2  2 xB  1
2 2

  xA  xB   2 xA xB  2( xA  xB )  2
2

 m2  2  2m  2   m  1  3  3
2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


57

Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi m 1  0  m  1


Vậy Min { xA  1   xB  1 }  3  m  1
2 2

b) Do A, B  ( D)  y A  mxA  1, yB  mxB  1

AB   xA  xB    yA  yB    xA  xB    mxA  mxB 
2 2 2 2

=  xA  xB 
2
m 2
 1   xA  xB   4 xA xB   m2  1

2

 m 2
 4  m2  1  4.1  2

Dấu “=” xảy ra  m  0


Vậy độ d|i đoạn thẳng AB ngắn nhất khi v| chỉ khi m = 0.

Thí dụ 5. Cho (P): y   x 2 v| đường thẳng (D) có hệ số góc l| a đi qua điểm M (1; 2)
a) Chứng minh rằng với mọi gi{ trị của a thì (D) luôn cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B
b) X{c định a để A,B nằm về hai phía trục tung.

Hƣớng dẫn giải


a) Phương trình đường thẳng (D) có hệ số góc l| a v| đi qua điểm M (1; 2) là:
y  ax  a  2
Phương trình ho|nh đọ giao điểm của (D) v| (P) l|:
 x2  ax  a  2  x2  ax  a  2  0 (*)

Phương trình (*) có   a 2  4a  8   a  2   4  0 với mọi a, suy ra phương trình (*) luôn
2

có hai nghiệm ph}n biệt với mọi a. Do đó (D) luôn cắt (P) tai hai điểm ph}n biệt A v| B.
c) Để (D) cắt (P) tại hai điểm A v| B nằm về hai phía trục tung thì phương trình ho|nh
đọ giao điểm phải có hai nghiệm tr{i dấu  a  2  0  a  2 .

XVI. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÝ VI-ÉT TRONG CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC:
Ta đã biết một trong những phương ph{p giải c{c b|i to{n hình học l| “phương ph{p đai
số”, phương ph{p n|y v}n dụng rất có hiệu quả trong c{c dạng b|i tập tính độ d|i đoạn
thẳng, một số b|i to{n cực trị hình học. Kết hợp với đinh lý Vi-ét sẽ cho ta những lời giải
hay v| thú vị.

Thí dụ 5. Cho ABC có B  900 , đường cao BH  3cm, AC  7cm . Tính AB, BC .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


58

Hƣớng dẫn giải

C
Cách 1: Ta tìm AB, BC thông qua tìm AH, HC
H
 AH  HC  AC  7
Ta có   AH , HC
 AH .HC  BH  9
2

l| nghiệm của phương trình: x2  7 x  9  0 .


A
Cách 2: Ta tìm trực tiếp AB,BC dựa v|o định lý Pitago v| B

Vi-ét: Ta có AB2  BC 2  AC 2   AB  BC   2 AB.BC   AB  BC   2 AC.BH  49


2 2

  AB  BC   49  42  91  AB  BC  91
2

M| AB.BC = AC.BH = 21, Suy ra AB, BC l| nghiệm của phương trình x2  91x  21  0 , từ
đó ta sẽ tìm được AB,BC.

Thí dụ 5. Cho tam gi{c đều ABC , trên c{c đoạn thẳng BC, CA, AB lần lượt lấy c{c điểm
I , J , K sao cho K không trùng với A , B và IKJ  600 .

AB 2
Chứng minh rằng AJ .BI  .
4

Hƣớng dẫn giải


Ta có: JKI  BAC  AJK ( góc ngo|i tại đỉnh K của AJK )
Mà JKB  JKI  IKB ( Vì BAC  JKB  600 ) C

 AJK  BKI
Vậy BKI đồng dạng với AJK J

BI BK
  hay AJ .BI  AK.BK .
AK AJ I

Đặt AK  x1 , BK  x2  x1 , x2  0  ta có: A
K B

AB  x1  x2  a ( không đổi )

Và AK .BK  m  m  0 

Do đó x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  ax  m  0

a2
Phương trình n|y phải có nghiệm nên   a 2  4m  0  m 
4
a 2 AB 2
Vậy BI . AJ  AK .BK   .
4 4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


59

a
Dấu “=” xảy ra  x1  x2  tức K l| trung điểm của AB.
2

Thí dụ 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh l| a v| hai điểm M, N theo thứ tự chuyển
động trên cạnh BC v| CD sao cho MAN  450 . Tìm GTNN và GTLN của diện tích tam
giác AMN.

Hƣớng dẫn giải


Đặt MB  u; ND  v(0  u; v  a) .
Ta có: S AMN  S ABCD  S ABM  S ADN  SCMN E B u M C

 a 2  au  av   a  u  a  v    a 2  uv 
1 1 1 1
(1)
2 2 2 2
N
Trên tia đối của tia BM lấy điểm E sao cho BE  ND  v
v
 AE  AN
Ta có ABE  ADN ( g  g )  
EBA  DAN
A D
 EAM  EAB  BAM  BAM  DAN  45  MAN 0

 AME  AMN (c.g.c)  MN  ME  u  v

CMN có MN 2  CM 2  CN 2   u  v    a  u    a  v   a  u  v   a 2  uv
2 2 2

at
Đặt t  a 2  uv , từ (1) ta có S AMN 
2
Do đó tìm GTLN v| GTNN của S AMN l| tìm GTLN, GTNN của t

u  v  t
Ta có: 
u.v  a  at
2

 u, v l| nghiệm của phương trình X 2  tX  a2  at  0 (*)

Phương trình (*) có nghiệm    t 2  4at 2  a 2  0  t  2a  


2  1 ( vì t  0 )

Khi t  2a   2  1 thì phương trình (*) có nghiệm kép t1  t2  a  


2 1  u  v  a  
2 1

Do đó Min t  2a  
2 1  u  v  a  
2 1 .

Mặt kh{c ta có: at  a 2  uv  a 2 ( vì u, v  0 )  t  a

u1  a; v1  0
Khi t  a , phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt t1  a; t2  0  
u2  0; v2  a
a2
Vậy Max t = a  max S AMN  khi M  B, N  C hoặc M  C, N  D .
2

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


60

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG TỔNG HỢP


Câu 1. Cho ba số thực dương ph}n biệt a, b, c thỏa a  b  c  3 . Xét ba phương trình bậc hai
4x2  4ax  b  0, 4x2  4bx  c  0, 4x2  4cx  a  0 . Chứng minh rằng trong ba phương trình
trên có ít nhất một phương trình có nghiệm và có ít nhất một phương trình vô nghiệm.
(Chuyên Đà Nẵng năm 2019-2020)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y  2mx  m  2 ( m l| tham số)
và parabol  P  : y  2 x 2 . Chứng minh với mọi gi{ trị của m thì d luôn cắt  P  tại hai

điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 . Tìm m sao cho x1  6x2  x1 x2  0 .


2 2

(Chuyên Điện Biên 2019-2020)

Câu 3. Cho phương trình x  2mx  m  4 (1) (m là tham số).


2

a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x 2 thỏa mãn:

x12 x 22
x1  x 2  
x 2 x1

(Chuyên Tuyên Quang 2019-2020)


Câu 4. Cho phương trình x2 + 4x – m = 0 (1) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương
1 1
trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn     x12  x2 2   4(m  2)
 x1 x2 
(Chuyên Hải Phòng 2019-2020)
1 1 1
Câu 5. Cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn  
m n 2

 
Chứng minh rằng phương trình x  mx  n x  nx  m  0 luôn có nghiệm
2 2

(Chuyên Bình Định năm 2019-2020)
Câu 6. Cho phương trình x2   m  2  x  3m  3  0 1 với m là tham số.

Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1, x 2 sao cho

x 1, x 2 l| độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng

5
(Chuyên Bình Phước năm 2019-2020)
Câu 7. Cho hai h|m số y  x và y   m  1 x  1 (với m l| tham số) có đồ thị lần lượt l|
2

P và d . Tìm m để P cắt d tại hai điểm ph}n biệt A  x1 ; y1  , B  x2 ; y 2  sao cho

 
y13  y32  18 x13  x32 .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


61

(Chuyên Bắc Ninh năm 2019-2020)


Câu 8. Cho parabol  P  : y  2ax  a  0  v| đường thẳng d : y  4 x  2a 2 . Tìm a để d cắt
2

8 1
 P  tại hai điểm phân biệt M , N có ho|nh độ xM , xN sao cho K   đạt giá trị
xM  xN 2 xM xN
nhỏ nhất.
(Chuyên Bình Dương năm 2019-2020)

Câu 9. Cho phương trình x2  mx  m  1  0

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương ph}n biệt

4 x1 x2  6
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức A 
x  x22  2(1  x1 x2 )
2
1

đạt gi{ trị nhỏ nhất

(Chuyên Sơn La năm 2019-2020)


Câu 10. Cho phương trình 2018x2   m  2019  x  2020  0 ( m là tham số). Tìm m để

phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  2019  x1  x12  2019  x2

(Chuyên Bạc Lưu năm 2019-2020)


Câu 11. Cho các số thực a,b thỏa mãn a b 2 . Chứng minh phương trình
ax 2 bx 2a 2 0 luôn có nghiệm.
(Chuyên Vũng Tàu năm 2019-2020)(đề 32)
Câu 12. Cho phương trình x2  2(m  2) x  m2  5  0 (với m l| tham số).
a) Giải phương trình với m  0 .
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt
x1 , x2 (giả sử x1  x2 ) thỏa mãn x1  x2  1  5 .

(Chuyên Nam Định năm 2019-2020)


Câu 13. Cho phương trình (ẩn x , tham số m ): x   2m  1 x  12  0 . 1
2

a) Với các giá trị nào của số thực m thì phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
x1  x2  2 x1 x2  25 ?
b) Tìm tất cả các giá trị của số thực m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa

mãn x1  x2  7  2m  1  0 .
2 2

(Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2019-2020)


Câu 14. Cho phương trình x 4 3x 3 mx 2 9x 9 0
(Chuyên Phan Bội Châu Năm 2016-2017)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


62

a) Với m 2 . Khi đó phương trình đã cho trở th|nh x 4 3x 3 2x 2 9x 9 0


b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiêm dương.

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P ) : y mx 2 (m 0) v| đường thẳng
(d ) : y 2x m2 .
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B. Khi đó chứng minh rằng A v| B cùng
nằm về một phía của trục tung
b) Với m tìm được ở c}u a. Gọi x A; x B theo thứ tự l| ho|nh độ c{c điểm A v| B. Tìm c{c gi{
2 1
trị m để biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
xA xB 4x Ax B 1

(Chuyên Quốc Học Huế năm 2016-2017)


Câu 16. Cho đa thức f x x2 bx c . Biết b và c l| c{c hệ số dương v| f x có nghiệm.

Chứng minh rằng f 2 93 c .

(Chuyên Bà Rịa Vũng Tàu năm 2016-2017)

Câu 17. Cho hàm số y 2x 2 .


a) Vẽ đồ thị P của hàm số (Học sinh tự vẽ hình).

b) Tìm m để đường thẳng d : y 2mx 2 cắt P tại hai điểm phân biệt có ho|nh độ x 1; x 2
4 2
sao cho biểu thức M x1 x2 17 x1 x 2 x12x 22 6 x1 x 2 x13x 23 90 đạt giá trị nhỏ

nhất.
(Chuyên tỉnh Bắc Ninh năm 2016-2017)
Câu 18. Cho bốn số thực a, b, c, d kh{c 0 thỏa mãn c{c điều kiện a, b l| hai nghiệm của
phương trình x 2 10cx 11d 0 v| c, d l| hai nghiệm của phương trình
x2 10ax 11b 0 . Tính gi{ trị của biểu thức S a b c d.
(Chuyên Bắc Ninh vòng 2 năm 2016-2017)
Câu 19. Cho phương trình x 2 2m 1x 2m 6 0 (m l| số thực). Tìm tất cả c{c gi{
trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 thỏa mãn điều kiện

x12 2x1 2m 5 x 22 2x 2 2m 5 15

(Chuyên Hà Nam năm 2016-2017)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


63

x 1 x2 mx 2m 14
Câu 20. Cho phương trình 0.
x
a) Giải phương trình trên khi m 8.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn

x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1

(Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2016-2017)


Câu 21. Tìm a 1 để phương trình ax 2 1 2a x 1 a 0 có hai nghiệm ph}n biệt

x 1; x 2 thỏa mãn điều kiện x 22 ax1 a2 a 1.

(Chuyên PTNK TP. Hồ Chí Minh năm 2016-2017 Vòng 2)


Câu 22. Giả sử phương trình bậc hai x 2 mx n 1 0 có hai nghiệm nguyên dương.
Chứng minh rằng m 2 n 2 là hợp số.
(Chuyên Bình Dương 2016-2017)
Câu 23. Cho phương trình x 2 2mx m2 4m 3 0 (m l| tham số). Tìm c{c gi{ trị của
m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 sao cho biểu thức T x12 x 22 x1x 2 đạt gi{ trị
nhỏ nhất.
(Chuyên Bình Phước 2016-2017)
Câu 24.
Cho phương trình x 2 2 2m 1x m2 8 0 (m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x 1; x 2 thỏa mãn

x12 4m 1 x1 m 2 x 22 4m 1 x2 m2 25 .

(Chuyên Quảng Bình năm 2016-2017)


Câu 25. Cho phương trình x 2 2 m 1x 2m 5 0 (với m l| tham số). Tìm m để

phương trình có hai nghiệm x 1, x 2 sao cho x1 x2 2x1x 2 26 .


(Chuyên Long An năm 2016-2017)
Câu 26. Cho phương trình x 2 ax b 0 có hai nghiệm nguyên dương biết a, b là hai số
thỏa mãn 5a b 22 . Tìm hai nghiệm đó.
(Chuyên Quảng Ngãi 2016-2017)
Câu 27. Cho phương trình x 2 x b 0 có c{c nghiệm x 1; x 2 v| phương trình

x2 97x a 0 có c{c nghiệm l| x 14 ; x 24 . Tìm gi{ trị của a.

(Chuyên Hải Phòng 2016-2017)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


64

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P): y x 2 v| đường thẳng (d):
y 2x 2m 8 (với m l| tham số).
(Chuyên Thái Bình năm 2017-2018)
Câu 29. Cho a, b l| hai số thực bất kỳ, chứng minh có ít nhất một trong hai phương trình
ẩn x sau vô nghiệm:
x2 2ax 2a 2 b2 1 0
2 2
x 2bx 3b ab 0
(Chuyên Thái Bình năm 2017-2018 Vòng 2)
Câu 30. Cho phương trình x2 2 m 3 x 2m 5 0 (x là ẩn số). X{c định tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1; x 2 thỏa mãn
1 1 4
.
x1 x2 3

(Chuyên Quốc Học Huế năm 2017-2018)


Câu 31. Cho phương trình x 2 2m 1x 2m 2 3m 1 0 , trong đó m l| tham số, x
l| ẩn số.
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
b) Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm l| x 1, x 2 . Chứng minh rằng

9
x1 x2 x1x 2 .
8
(Chuyên Vĩnh Phúc năm 2017-2018)
2
Câu 32. Cho đa thức f x x – 2 m 2 x 6m 1 (m l| tham số). Bằng c{ch đặt

x t 2 . Hãy tính f x theo t v| tìm điều kiện của m để phương trình f x 0 có hai
nghiệm lớn hơn 2.
(Chuyên Bình Định 2017-2018)
Câu 33. Cho parabol P : y x 2 v| đường thẳng d : y 2ax 4a (với a l| tham số

(Chuyên ĐHSP Hà Nội 2017-2018)


1
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi a
2
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của a để đường thẳng d cắt P tại hai điểm ph}n biệt có ho|nh

độ x 1; x 2 thỏa mãn x1 x2 3

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


65

Bài 34. Gọi x 1; x 2 l| hai nghiệm của phương trình x 2 x 5 0 . Lập phương trình bậc hai
nhận hai nghiệm l| 2x1 x 2 và x1 2x 2 .

(Chuyên Đồng Nai năm 2017-2018)

2 2 x4 x3
Câu 35. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm ph}n biệt: x 3mx 2m .
2
(Chuyên Phú Thọ năm 2017-2018)
Câu 36. Cho phương trình x 2 2m 1x m2 3 0 (x l| ẩn v| m l| tham số). Tìm c{c

gi{ trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn x12 4x1 2x 2 2mx1 1.

(Chuyên Bình Phước năm 2017-2018)


Câu 37 . (Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2017-2018)
2
Cho phương trình x m 5 x m 6 0 1 .

a) Chứng minh rằng phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 với mọi số thực m.

b) Biết x1 x 2 , tìm m sao cho x 2 1 và x12 2x 2 2 m 1 .

Câu 38. (Chuyên PTNK Hồ Chí Minh năm 2017-2018 vòng 2)


Cho phương trình x 2 2 m 1x 2m 2 4m 1 0 1 , với m l| tham số.

a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 . Chứng minh rằng

x1 x2
1.
2

1 1
b) Giả sử hai nghiệm x 1; x 2 kh{c 0, chứng minh rằng: 2 x1 x2 .
x1 x2

Câu 39. Cho phương trình x2  2mx  1  2m  0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có
2 x1 x2  1
hai nghiệm x1 ; x2 với mọi m. Tìm m để P  đạt giá trị nhỏ nhất
x  2mx2  1  2m
2
1

(Chuyên Hà Tĩnh 2018-2019)


Câu 40. Cho phương trình: (m 1)x 2  2(2m  3)x  5m  25  0 (m là tham số). Tìm các giá trị
m là số nguyên sao cho phương trình có nghiệm là số hữu tỉ.
(Chuyên Bình Định 2018-2019).
Câu 41. Cho phương trình x2   2m  1 x  m2  1  0 (1) (x là ẩn số)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


66

b) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm phân biệt của (1). Tìm m để x1 ; x2 thỏa mãn  x1  x2   x1


2

(Chuyên Cà Mau 2018-2019)


Câu 42. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 2 và y  x  m cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A  x1; y1  , B  x2 ; y2  sao cho  x1  x2    y1  y2   162
8 8

(Chuyên Hưng Yên 2018-2019)


Câu 43. Cho đa thức f ( x)  x3  2 x2  (1  m) x  m .
1) Khi m  2 , hãy ph}n tích đa thức f ( x) th|nh nh}n tử.
2) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có ba nghiệm ph}n biệt
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  4 .
(Chuyên Đắk –Lăk 2018-2019)
Câu 44. Cho phương trình x2   2m  3 x  3m  1  0 ( m là tham số)

a) Tìm tất cả các số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều
kiện x12  x22  x1 x2  7
b) Tìm tất cả các số nguyên m để phương trình đã cho có nghiệm nguyên
(Chuyên Đại học Vinh năm 2018-2019)
Câu 45.
Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x2  2  m  1 x  2m  6  0 . Tìm tất cả các giá trị của m
2 2
x  x 
nguyên dương để A   1    2  có giá trị nguyên.
 x2   x1 
(Chuyên Bình Dương 2018-2019)
Câu 46. Cho phương trình x2  mx  2m  3  0 ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
(Chuyên Lâm Đồng 2018-2019)
Câu 47. Cho phương trình x2  x  3m  11  0(1)
a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ? Tìm nghiệm đó
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 sao cho
2017 x1  2018x2  2019
(Chuyên PTNK Hồ Chí Minh 2018-2019)
Câu 48. Tìm tham số m để phương trình x2  2(m  1) x  m2  0
a) Có hai nghiệm phân biệt dương
b) Có hai nghiệm x1  x2 thỏa mãn :  x1  m   x2  3m
2

(Chuyên Tuyên Quang 2018-2019)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


67

Câu 49. Cho phương trình: x2  ax  b  0 với x là ẩn, a, b là tham số. Tìm a, b sao cho
 x1  x2  5
phương trình có nghiệm thỏa mãn  3 3
 x1  x2  35
(Chuyên Bắc Ninh năm 2018-2019)
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Long 2018-2019)
Cho phương trình x2   2m  3 x  m2  1  0 (1) ( x l| ẩn số, m l| tham số)

a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt với mọi gi{ trị của m .
b) Giả sử x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
ph}n biệt x1  x2 thỏa mãn x1  x2  3 .

Câu 51. Cho phương trình: x2  m2 x  m  1  0 (1), m l| tham số. Tìm tất cả c{c số tự nhiên
m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.
(Chuyên Điện Biên 2018-2019)

  
Câu 52. Chứng minh rằng phương trình ax 2  2bx  c bx 2  2cx  a cx 2  2ax  b  0 
luôn có nghiệm với mọi số thực a, b, c
(Chuyên Đà Nẵng 2018-2019)
Câu 53. Cho a là số nguyên dương. Biết 3 nghiệm x1  x2  x3 của phương trình:
x 3  3x 2   2  a  x  a  0
a) CMR: Biểu thức A có giá trị không đổi: A  4  x1  x2   x12  x22  x32

b) Đặt Sn  x1  x2  x3 . CMR: S là số nguyên lẻ với mọi số n tự nhiên


n n n

(Chuyên Phú Thọ 2018-2019)


Câu 54. Tìm tất cả các giá trị nguyên m để phương trình: x2  3x  m  4  0 có nghiệm thỏa
x1  x2
là số nguyên.
 x1 x2 
2019

(Chuyên Lào Cai 2018-2019)

Câu 55. Với a, b, c l| độ d|i ba cạnh của tam gi{c. Chứng minh rằng phương trình sau
luôn có nghiệm: (b2  c 2  a 2 ) x 2  4bcx  (b2  c 2  a 2 )  0 .
(Chuyên Trà Vinh 2018-2019)
Câu 56. Cho các số a; b; c thỏa mãn điều kiện a  2b  5c  0. Chứng minh phương trình
ax2  bx  c  0 có nghiệm
(Chuyên Thái Bình năm 2018-2019)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


68

HƢỚNG DẪN GIẢI

Câu 1Không mất tỉnh tổng quát ta có thể giả sử a > b > c > 0.
Từ a + b + c = 3 thì  a  1  c  0 .
Ba phương trình đã cho lần lượt có các biệt số  ' là:
1  4a 2  4b ;  2  4b2  4c ; 3  4c 2  4a
Suy ra 3  0 ( vì c  1  a )  phương trình 4 x  4cx  a  0 vô nghiệm
2 2

Và 1  4a  4a  0 ( vì a > b và a > 1)  phương trình 4 x  4ax  b  0 có nghiệm.


2 2

Câu 2.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và P là

2x 2 2mx m 2 2x 2 2mx m 2 0 *
2
Ta có m2 2 m 2 m 1 3 0, m

d luôn cắt P tại hai điểm ph}n biệt

Gọi x 1, x 2 l| hai nghiệm của (*). Theo định lý Viet ta có

x1 x2 m
m 2
x 1x 2
2
Theo giả thiết
 x  3x2
x12  6 x22  x1 x2  0   x1  3x2  x1  2 x2   0   1
 x1  2 x2
m
x2
TH1: x 1 3x 2 4 do đó ta có
3m
x1
4
m 3m m 2
. 3m 2 8m 16 0 (vô nghiệm).
4 4 2
x2 m
TH2: x 1 2x 2 do đó ta có
x1 2m

m 2 1 33
2m 2 4m 2 m 2 0 m
2 8

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


69

1 33
Vậy m l| gi{ trị cần tìm.
8
Câu 3.

a) Phương trình: x  2mx  m  4 (1)


2

Phương trình (1) l| phương trình bậc hai của x có:

 '   m   1. m  4   m 2  m  4
2

2
 1  15
  '   m     0 với mọi m
 2 4
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m

b) Với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x 2 .

x1  x 2  2m
Theo định lí Vi-ét, ta có: 
x1x 2  m  4
Ta lại có:

x12 x22
x1  x2    x1  x2 
x13  x32
 x1  x2 
 
x1  x2  x12  x1x2  x22 
x2 x1 x1x2 x1x2

 x  x2   0
2
 x12  x1x2  x22 
  x1  x2    1  0   x1  x2  . 1
 x1x2  x1x2
 

x  x2 
2
1
 x1  x2  0 hoặc
x1x 2
 TH1: x1  x2  0  2m  0  m  0

x  x2 
2
1 x  x 2
  '  0
 TH2:  1  (vô nghiệm vì  '  0, m )
x1x2 x x
 1 2
  0 x x
 1 2  0

Vậy với m  0 thì thì phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x 2 thỏa mãn:

x12 x22
x1  x2  
x2 x1
Câu 4.

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt


  '  4  m  0  m  4.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


70

Áp dụng hệ thức Vi-ét:


 x1  x2  4
 .
 xx x2  m
4 16  2m 
gt   4  m  2  m  0 
m
 m2  16  m  4.
Kết hợp với điều kiện m  4; m  0 ta được m  4 thỏa mãn.
Câu 5.
1 1 1 2m  n mn
Ta có      2  m  n   mn
m n 2 2mn 2mn
 x 2  mx  n  0 (1)
Ta có  x  mx  n  x  nx  m   0   2
2 2

 x  nx  m  0 (2)
Phương trình (1) l| PT bậc hai có 1  m2  4n

Phương trình (2) l| PT bậc hai có 2  n 2  4m

Do đó 1  2  m2  4n  n 2  4m  m2  n 2  4  m  n   m2  n 2  2mn   m  n   0
2

Suy ra trong 1 và  2 có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng 0.

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm


Câu 6.
Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn điều kiện bài toán là:
2
0 m 2 4 3m 3 0
S 0 m 2 0
P 0 3m 3 0
2 2 2
x 1
x 1
25 x1 x2 2x 1x 2 25

m2 8m 16 0 m 4
m 2 m 2
m 3
m 1 m 1
2
m 2 2 3m 3 25 m 5 hoaêc m 3

Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 7. Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và P là x 2 m 1x 1 0 1 .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


71

P cắt d tại hai điểm ph}n biệt A x1; y1 , B x 2 ; y2 khi v| chỉ khi phương trình 1 có hai

nghiệm ph}n biệt x 1 , x 2

2 m 3
m 1 4 0 m 1 2 (*).
m 1

Áp dụng ĐL Vi-ét ta có x1 x2 m 1 ; x1x 2 1.

Từ giả thiết ta có y1 x12 , y2 x 22 .

Khi đó y13 y23 18 x13 x 23 x16 x 26 18 x13 x 23 x13 x 23 x13 x 23 18 0 2 .

3
Do x1 x 2 nên 2 x13 x 23 18 0 x1 x2 3x1x 2 x1 x2 18 0.

Do đó,
3 2
m 1 3 m 1 18 0 m 1 3 m 1 3 m 1 6 0 m 4 (t/m (*)).

Câu 8.
Phương trình ho|nh độ của  P  và d là:

2ax2  4 x  2a 2  2ax2  4 x  2a 2  0 *


Để d cắt  P  tại hai điểm phân biệt M , N thì * phải có hai nghiệm phân biệt , nghĩa l|

  0   4   4.2a.2a 2  0  16  16a3  0  1  a3  0  1  a  1  a  a 2   0
2

 1  3
2

 1  a   a      0  0  a  1
 4  4 

Ngoài ra, ta có:

4  16  16a3 1  1  a3 4  16  16a3 1  1  a3
xM   xN  
2.2a a 2.2a a

1  1  a3 1  1  a3 2
xM  xN   
a a a

1  1  a3 1  1  a3
2 xM .xN  2. .  2a
a a
8 1 8 1 1 BĐT Cô  si 1
Mà K      4a   2 4a. 2 2
xM  xN 2 xM xN 2 2a 2a 2a
a
Do đó K đạt giá trị nhỏ nhất, ngĩa l|
1 2
4a   2 2  8a 2  4 2a  1  0  a 
2a 4

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


72

2
Vậy a  thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4

Câu 9.

a) Phương trình x  mx  m  1  0 có hai nghiệm dương ph}n biệt khi v| chỉ khi
2

  0  m 2  4m  4  0
   m  2 2  0
 m  0
S  0   m0  
P  0  m 1  0  m 1
 m 1
 
m  0
Vậy với  thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương ph}n biệt
m 1
b) Vì   (m  2)2  0 với mọi m nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1,
x2
 x1  x2  m
Theo hệ thức vi – ét ta có: 
 x1 x2  m  1
Khi đó:
4 x1 x2  6 4 x1 x2  6 4 x1 x2  6
A  
x  x2  2(1  x1 x2 ) ( x1  x2 )  2 x1 x2  2  2 x1 x2 ( x1  x2 ) 2  2
2
1
2 2

4(m  1)  6 4m  2
 A  2
m2  2 m 2
 A(m  2)  4m  2
2

 Am 2  4m  2 A  2  0 (1)

(1) có nghiệm khi


 '  0  4  A(2 A  2)  0
 2 A2  2 A  4  0
 ( A  1)( A  2)  0
 1  A  2
Vậy Min A = -1; khi đó
1  m2  4m  4  0
 (m  2) 2  0
 m  2
Vậy với m = -2 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đề b|i
Câu 10.
Do a,c < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Ta có:
x12  2019  xi  x2 2  2019  x2 .

 x12  2019  x2 2  2019  x2  x1

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


73

x12  x2 2
  x2  x1
x1  2019  x2  2019
2 2

 x1  x2  0
  2
 x1  2019  x2  2019  x1  x2
2

* Trường hợp 1: x1  x2  0
 m – 2019 = 0
 m = 2019
* Trường hợp 2: Không xảy ra do: x12  2019  x1 ; x2 2  2019  x2
Vậy m = 2019.
Câu 11.
2
Nếu a = 0 thì b 2 v| do đó phương trình có nghiệm x
b
Nếu a 0 thì b2 8a(a 1)
a 0
+ Nếu a(a 1) 0 0 nên phương trình có nghiệm
a 1

+ Nếu 0 < a < 1 thì


2
a b 2 b 2 a 0 b2 2 a (2 a)2 8a(a 1) (3a 2)2 0

Nên phương trình có nghiệm


Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi số thực a,b thỏa mãn a b 2
Câu 12.
a) Với m = 0, ta có phương trình:
x2  4 x  5  0
Giải phương trình được x1  1; x2  5

b) Phương trình x2  2(m  2) x  m2  5  0


Ta có ac  m2  5  0 m
 Phương trình có hai nghiệm tr{i dấu
Mà x1  x2  x1  0  x2

 x1   x1 ; x2  1  x2  1

Do đó:
x1  x2  1  5   x1  x2  1  5  x1  x2  6

Lại có: x1  x2  2(m  2) (theo hệ thức Vi-ét)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


74

 2(m  2)  6  m  5
Vậy m  5 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 13.
Phương trình 1 l| phương trình bậc hai ẩn x có các hệ số tương ứng a  1 , b    2m  1 và
c  12 . Do a và c trái dấu nên phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 trái dấu

 x1  x2  2m  1
nhau. Theo Viet, ta có:  .
 x1 x2  12
a) Do x1  x2  2 x1 x2  25 nên ta có 2m  1  24  25 , tức m  0 .
Vậy có duy nhất một giá trị m thỏa mãn yêu cầu này là m  0 .
Ta có x1  x2   x1  x2  x1  x2    2m  1 x1  x2  . Dó đó, để thỏa mãn yêu cầu đều bài thì ta
2 2
b)
1
phải có  2m  1 x1  x2  7   0 , tức m   hoặc x1  x2  7 .
2
Ở trường hợp thứ hai, do x1  x2  2m  1 nên ta có x1  m  4 và x2  m  3 .
Từ đ}y, do x1 x2  12 nên  m  4  m  3  12 , tức m  m  1  0 . Suy ra m  0 hoặc m  1 .
1
Vậy có ba giá trị m thỏa mãn yêu cầu này là m  0 , m  1 và m   .
2
Câu 14.
a) Với m 2 . Khi đó phương trình đã cho trở th|nh x 4 3x 3 2x 2 9x 9 0

2 2
x2 4x 3 0 x 1
Hay ta được x 4x 3 x x 3 0
x2 x 3 0 x 3

b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiêm dương.
Phân tích. Nhìn vào phương trình ta thấy phương trình có bậc quá cao đó là bậc 4 và đề yêu cầu
cả các giá trị của m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiêm dương nên ta cần đưa phương
trình về phương trình bậc hai để áp dụng hệ thức Vi – ét. Ta chia phương trình đã cho cho x 2 chú ý
9 9 9 3
điều kiện x 0 , khi đó ta được x 2 3x m 0 x2 3 x m 0 *
x x2 x2 x

3 9
Đặt x t x2 t2 6 . Khi đó phương trình * trở thành t 2 3t m 6 0
x x2
Đến đây chi cần áp dụng định lý Vi – et là được. Ta có lời giải như sau.
Lời giải.
Xét x 0 , ta thấy không thỏa mãn nên x 0 không phải l| nghiệm của phương trình.
Xét x 0 . Khi đó phương trình đã cho tương đương với

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


75

9 9 9 3
x2 3x m 0 x2 3 x m 0 *
x x2 x2 x

3 9
Đặt x t x2 t2 6 . Khi đó phương trình * trở th|nh: t 2 3t m 6 0.
x x2
Xem phương trình trên l| phương trình ẩn t với m l| tham số. Để phương trình đã cho có
ít nhất một nghiêm dương thì phương trình ẩn t cũng có ít nhất một nghiệm dương. Khi
33
đó để phương trình ẩn t có nghiệm thì 32 4 m 6 4m 33 0 m . Áp
4
dụng hệ thức Vi – et ta có t1 t2 3 0 . Do đó phương trình có ít nhất một nghiệm
dương.
33
Vậy với m thì phương trình có ít nhất một nghiệm dương.
4
Câu 15.
a) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B. Khi đó chứng minh rằng A v| B cùng
nằm về một phía của trục tung
Phân tích. Để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B thì phương trình mx 2 2x m 2 phải
có hai nghiệm phân biệt. Chuyển phương trình trên về phương trình bậc hai ẩn x và đi tìm điều
kiện có nghiệm cho phương trình. Ta có mx 2 2x m2 mx 2 2x m2 0
Khi đó 4 4.m2 .m 4 4m 3 0 m3 1 m 1

2 4 m3 2 4 m3
Khi đó ta có hai nghiệm của phương trình là x ;x
2m 2m
Để chứng minh A và B cùng nằm về một phía của trục tung thì ta cần chứng minh hai hoành độ
hai giao điểm cùng dấu hay chứng minh hai nghiệm trên phải cùng dấu. Khi đó ta nghĩ đến việc xét
tích hai nghiệm

2 4 m3 2 4 m3 4 4 m3 m
.
2m 2m 4m 2 4

2 4 m3 2 4 m3
Do m 0 nên suy ra . 0 . Đến đây ta được điều phải chứng minh.
2m 2m
Lời giải. Để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm ph}n biệt A v| B thì phương

trình ho|ng độ mx 2 2x m 2 phải có hai nghiệm ph}n biệt hay mx 2 2x m2 0 có hai


nghiệm ph}n biệt.
Khi đó 4 4.m2 .m 4 4m 3 0 m3 1 m 1.

2 4 m3 2 4 m3
Khi đó ta có hai nghiệm của phương trình l| x ;x
2m 2m

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


76

2 4 m3 2 4 m3 4 4 m3 m
Xét tích hai nghiệm trên ta có .
2m 2m 4m 2 4

2 4 m3 2 4 m3
Vì m 0 nên . 0 , do đó hai nghiệm trên cùng dấu.
2m 2m
Vậy A v| B cùng dấu hay cùng nằm về một phía của trục tung.
b) Với m tìm được ở c}u a. Gọi x A; x B theo thứ tự l| ho|nh độ c{c điểm A v| B. Tìm c{c gi{
2 1
trị m để biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
xA xB 4x Ax B 1

Phân tích và lời giải. Với 0 m 1 , khi đó phương trình ho|ng độ có hai nghiệm ph}n
2
biệt cùng dấu. Theo định lý Vi – et ta có x A xB ; x .x m . Khi đó thay v|o biểu
m A B
thức K ta được
2 1 1
K m
xA xB 4x Ax B 1 4m 1

1
Đến đ}y cần tìm gi{ trị nhỏ nhất của K m .
4m 1
Giả sử K 0 l| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức K, khi đó phương trình sau có nghiệm

4m 2 m 1
K0 4m 2 m 1 4K 0m K0 4m 2 m 1 4K 0 1 K0 0
4m 1

Phương trình trên l| phương trình bậc 2 ẩn m nên để phương trình có nghiệm thì
3
2
K0
0 1 4K 0 4.4 1 K0 0 16K 02 8K 0 15 0 4
5
K0
4
3
Mặt kh{c vì m 0 nên K 0 0 , do đó suy ra K 0 .
4
3 1 3 1
Suy ra gi{ trị nhỏ nhất của K l| , xẩy ra tại m m .
4 4m 1 4 4
1 2 1
Vậy với m thì biểu thức K đạt gi{ trị nhỏ nhất.
4 xA xB 4x Ax B 1

Câu 16.

+ Cách 1. Ta có f x có nghiệm nên b2 4c 0 b 2 c.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


77

2
3
Ta lại có f 2 4 2b c 4 4 c c c 2 và c 2 c 1 1 3 c

2
3
Do đó f 2 3 c 93 c .

+ Cách 2. Theo hệ thức Vi – et ta có x1x 2 c và f x x x1 x x2

Do b và c dương nên f x chỉ có nghiệm }m, suy ra x1 0; x 2 0

Đặt x1 p, x 2 q thì p 0, q 0 và pq c . Ta có f x x p x q từ đó dẫn

đến

f 2 2 p 2 q 1 1 p 1 1 q 3 3 p .3 3 q 9 3 pq 93 c

Câu 17.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và P là x 2 mx 1 0 1.

Đường thẳng d cắt P tại hai điểm ph}n biệt khi v| chỉ khi

m 2
0 m2 4 0
m 2

Áp dụng định lí Vi – et ta có x1 x2 m; x1x 2 1.


2 2
M m4 17m 2 6m 90 m4 18m 2 81 m2 6m 9 m2 9 m 3 0

Vậy gi{ trị nhỏ nhất của M l| 0. Dấu bằng xảy ra khi v| chỉ khi m 3.

Câu 18.
a b 10c
Vì a, b l| hai nghiệm của x 2 10cx 11d 0 nên theo hệ thức Vi – et ta có
ab 11d

c d 10a
Vì c, d l| hai nghiệm của x 2 10ax 11b 0 nên theo hệ thức Vi – et ta có
cd 11b

Từ c{c hệ thức trên ta có 9 a c b d S 10 a c

Cũng từ ab 11d và cd 11b nên ta có ac 121.

M| a l| nghiệm của phương trình x 2 10cx 11d 0 nên a 2 10ac 11d 0 và c là


nghiệm của phương trình x 2 10ax 11b 0 nên c2 10ac 11b 0 . Từ đó duy ra
2
a2 c2 20ac 11 b d 0 a c 22ac 99 a c 0
2 a c 22
a c 99 a c 2662 0
a c 121

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


78

+ Với a c 22 S 220.
+ Với a c 121 S 1210.
Câu 19. Xét phươg trình x 2 2m 1x 2m 6 0 với m l| tham số.
2
'
Ta có m2 4m 7 m 2 3 0 với mọi m. Do đó phương trình có nghiệm với

mọi m.
x1 x2 2 m 1
Theo hệ thức Vi – et ta có .
x 1x 2 2m 6

Ta có x 2 2m 1x 2m 6 0 x2 2x 2m 5 2mx 1.

Do x 1; x 2 l| hai nghiệm của phương trình nên ta có ta có

x12 2x1 2m 5 x 22 2x 2 2m 5 15
2
2mx1 1 2mx 2 1 15 4m x1x 2 2m x 1 x2 1 15

Kết hợp với hệ thức Vi – et ta được


4m 2 2m 6 4m m 1 16 0 2m 3 5m 2 m 4 0
3 41 3 41
m 1 2m 2 3m 4 0 m 1; ;
4 4

3 41 3 41
Vậy c{c gi{ trị thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l| m 1; ; .
4 4

Câu 20.
a) Giải phương trình trên khi m 8.
Điều kiện x{c định của phương trình l| x 0 . Khi m 8 phương trình đã cho được
viết lại th|nh
x 1 x2 8x 2
0 x2 8x 2 0 x 4 3 2
x
(Do x 0 nên x 1 0)

Vậy với m 8 thì phương trình có tập nghiệm l| S 4 3 2; 4 3 2

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 thỏa mãn

x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1 .

Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi phương trình x 2 mx 2m 14 0 có


nghiệm dương.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


79

Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1; x 2 thì x 2 mx 2m 14 0


phải có hai nghiệm dương ph}n biệt x 1; x 2 . Điều n|y xẩy ra khi v| chỉ khi

m 2 4 2m 14 0
S x1 x 2 m 0
P x 1.x 2 2m 14 0

Do x 2 l| nghiệm của phương trình củap hương trình x 2 mx 2m 14 0 nên ta được

x 22 mx 2 2m 14 0 x 22 m 1 x2 2m 14 x2

Từ đó ta được x 22 m 1 x2 2m 14 3 x1 x2 3 x1 x1 x2 3

Bình phương hai vế v| kết hợp với hệ thức Vi – et ta được


2
x1 x2 3 x1 x2 2 x 1x 2 9 m 2m 14 9
m 9 m 9
2 2m 14 m 9 2 m 5
4 2m 14 m 9 m2 10m 25 0

Thử m 5 v|o phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy m 5 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 21.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt l|
2
1 2a 4a 1 a 8m 2 8a 1 0.

2a 1
Theo định lí Vi – et ta có x1 x2 suy ra ax1 ax2 2a 1 hay ax1 2a 1 ax2 .
a
Kết hợp với x 22 ax1 a2 a 1 ta được x 22 ax2 2a 1 a2 a 1.

Từ đó suy ra ax22 a 2x 2 a3 a2 2a 0.

Do x 2 l| một nghiệm của phương trình nên ta có ax 22 1 2a x 2 1 a 0 . Từ đó ta có

ax22 a 2x 2 a3 a2 2a ax 22 1 2a x 2 1 a 0
a2 2a 1 x2 a3 a2 a 2

Do a 1 nên a 2 2a 1 0 nên từ phương trình trên ta được x 2 a 1.

Thế v|o phương trình ax22 a 2x 2 a3 a2 2a 0 ta được


2
a 1 a a 1 a2 a 2 0 a 1; 3

Thử lại v|o phương trình đã cho ta được a 1 và a 3 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
Câu 22.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


80

Lời giải. Giả sử x 1; x 2 l| hai nghiệm nguyên dương của phương trình

x2 mx n 1 0.
Khi đó theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 m; x1x 2 n 1 . Do đó ta được
2 2
m2 n2 x1 x2 x 1x 1 1 x 12 x 22 2x 1x 2 x 12x 22 2x 1x 2 1
x 12x 22 x 12 x 22 1 x1 1 x2 1

Do x 1; x 2 l| hai nghiệm nguyên dương nên x1 1 2; x 2 1 2.

Từ đó suy ra m 2 n 2 l| hợp số.


Câu 23.
Phương trình đã cho có nghiệm x 1; x 2 khi v| chỉ khi

' 3
m2 m2 4m 3 4m 3 0 m
4
Theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 2m; x1x 2 m2 4m 3.
2
Ta có T x12 x 22 x1x 2 x1 x2 3x1x 2 4m 2 3 m2 4m 3 m2 12m 9
2
Hay ta được T m 6 27

3 3 21 2 441
Do m nên m 6 6 nên suy ra m 6 nên
4 4 4 16
2 9
T m 6 27 .
16
9 3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của T l| , đạt được tại m
16 4
Câu 24.
'
Ta có 3m 2 4m 7 m 1 3m 7

m 1
'
Phương trình đã cho có hai nghiệm ph}n biệt khi m 1 3m 7 0 7
m
3
x1 x2 4m 2
Vì x 1; x 2 l| hai nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi – et ta có 2
x 1.x 2 m 8

x 12 4m 1 x1 m2 x1 8
và . Khi đó:
x 22 4m 1 x2 m2 x2 8

x12 4m 1 x1 m 2 . x 22 4m 1 x2 m2 25 x1 8 x2 8 0
2
x1x 2 8 x1 x2 31 0 m 32m 31 0 m 1; 31

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


81

Kết hợp với điều kiện có nghiệm của phương trình ta được m 31 thỏa mãn yêu cầu b|i
toán.
Câu 25.
Ta có a 2 b2
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi ' 0 m2 4 0
x1 x2 2m 2
Khi đó theo định lý Vi – et ta có
x 1x 2 2m 5

Do đó ta được x1 x2 2x1x 2 26 2m 2 4m 10 26 m 9

Kết hợp với điều kiện có nghiệm thì m 9 thỏa yêu cần đề b|i.
Câu 26.
Gọi x1, x 2 x1 x 2 l| hai nghiệm nguyên dương của phương trình x 2 ax b 0 . Ta có
x1 x2 a; x1.x 2 b . Khi đó

5 x1 x2 x 1x 2 22 x 1x 2 5x 1 5x 2 25 47
x1 5 1
x2 5 47 x1 6
x1 5 x2 5 47
x1 5 47 x2 52
x2 5 1

Khi đó a 58 và b 312 thoả mãn 5a b 22 .


V| phương trình có nghiệm l| x1 6; x2 52

Câu 27.

2
x 12 x1 b 0
Do x 1; x 2 l| c{c nghiệm của phương trình x x b 0 nên ta có
x 22 x2 b 0

Theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 1; x1x 2 b

4 4 2
x 18 97x 14 a 0
Do x ; x l| c{c nghiệm của phương trình x
1 2
97x a 0 nên ta có 8 4
x 2
97x 2
a 0

Theo hệ thức Vi – et ta có x14 x 24 97; x14 .x 24 a

2 1
Ta có x12 x 22 x1 x2 2x1x 2 1 2b , từ đó suy ra 1 2b 0 b
2
2 2
Lại có x14 x 24 x12 x 22 2x12 .x 22 1 2b 2b 2 2b 2 4b 1.

Mà theo trên ta có x14 x 24 97 nên ta được

2b 2 4b 1 97 b2 2b 48 0 b 6;8 .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


82

1
Do b nên ta chọn được b 6 , hay ta có x1x 2 6.
2
4 4
Ta có a x14 .x 24 x1x 2 b4 6 64 1296

Câu 28.
a) Khi m 4 , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) v| Parabol (P) .
Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của P và d là

x2 2mx 2m 8 x2 2mx 2m 8 0
x 0
Khi m = – 4, phương trình trên trở th|nh x 2 8x 0
x 8

Với x 0 thì y 0 v| với x 8 thì y 64

Vậy khi m = – 4 thì tọa độ giao điểm của P và d là 0; 0 và 8;64 .

b) Chứng minh đường thẳng d và Parabol P luôn cắt nhau tại hai điểm ph}n biệt có
ho|nh độ x 1; x 2 . Tìm c{c gi{ trị của m để x1 2x2 2.

Xét phương trình ho|n độ giao điểm x 2 2mx 2m 8 0.


2
'
Ta có m2 2m 8 m 1 7 0 với mọi m, do đó phương trình ho|nh độ luôn

có 2 nghiệm ph}n biệt. Suy ra d và P tại hai điểm ph}n biệt.

x1 x2 2m
Theo hệ thức Vi – et
x 1x 2 2m 8

Theo đề b|i ta có x 0. . Kết hợp với hệ thức Vi – et trên ta có hệ


x1 x2 2m x1 2 2m
x1 2x 2 2 x2 4m 2

Thay v|o hệ thức x1x 2 2m 8 ta được

2 2m 4m 2 2m 8 4m 2 7m 2 0

1
Giải phương trình được x 0 . Vậy m 2; l| c{c gi{ trị cần tìm.
4

Câu 29.
Đặt c{c phương trình đã cho l|
x2 2ax 2a 2 b2 1 0(1)
x2 2bx 3b 2 ab 0(2)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


83

Để chứng minh có ít nhất một trong hai phương trình ẩn x sau vô nghiệm thì thì ta
chứng minh một trong hai biệt thức delta của phương trình nhận gi{ trị }m. Muốn vậy ta
đi tính tổng hai biệt thức delta của hai hai phương trình nhận gi{ trị }m. Ta có
'
1
a2 2a 2 b2 1 a2 b2 1
' 2 2 2
2
b 3b ab 2b ab
' '
Khi đó ta được 1 2
a2 b2 1 2b 2 ab a2 b2 1 ab
2
Mặt kh{c dễ thấy rằng 2a 2 2b 2 2 2ab a b 2 a2 b2 0
' '
Do đó ta được 1 2
0 . Vậy trong hai phương trình tồn tại ít nhất một phương trình
vô nghiệm.
Câu 30.
Phương trình x2 2 m 3 x 2m 5 0 có a b c 1 2m 3 2m 5 0 nên

có 2 nghiệm x1 1; x 2 2m 5.

2m 5 1 m 2
Phương trình có hai nghiệm dương ph}n biệt khi 5
2m 5 0 m
2
1 1 4 1 1
2m 5 3 2m 5 9 m 2
x1 x2 3 2m 5 3

Vậy m 2 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.


Câu 31.
a)Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi
2
' m 1 2m 2 3m 1 0 m2 m 0 m m 1 0
m 0
m 1 0
0 m 1
m 0
m 0 0 m 1
m 1 0
m 1
m 0
m 1

Vậy với 0 m 1 thì phương trình đã cho luôn có nghiệm.


b) Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm l| x 1, x 2 . Chứng minh rằng

9
x1 x2 x1x 2 .
8
Lời giải. Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm khi 0 m 1.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


84

x1 x2 2 m 1
Theo hệ thức Vi – et ta có 2
x 1.x 2 2m 3m 1

2
2 1 9
Ta có P x1 x2 x 1.x 2 2m m 1 2 m
4 16

2
1 1 3 1 9
Ta có 0 m 1 m m
4 4 4 4 16
2
9 1 9 1
Suy ra P 2 m , dấu bằng xảy ra khi m .
16 4 8 4

Câu 32.
Ta có
2
h t f t 2 t 2 2 m 2 t 2 6m 1
2
t 4t 4 2 mt 4m 4t 8 6m 1 t2 2 mt 2m 3

Phương trình f x 0 có hai nghiệm lớn hơn 2 khi v| chỉ khi phương trình h t 0 có
hai nghiệm dương
2
0 m 1 2 0
3
P 0 2m 3 0 m
2
S 0 2m 0

3
Vậy với m thì phương trình f x 0 có hai nghiệm lớn hơn 2.
2
Câu 33.
1
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi a
2
1
Khi a thì đường thẳng d có phương trình y x 2.
2
Ho|nh độ giao điểm của d và P l| nghiệm của phương trình

x2 x 2 x2 x 2 0 x 1;2

Từ đó ta tìm được tọa độ giao điểm của d và P là A 1;1 và B 2; 4 .

b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của a để đường thẳng d cắt P tại hai điểm ph}n biệt có ho|nh

độ x 1; x 2 thỏa mãn x1 x2 3

Xét phương trình ho|nh độ của d và P là x 2 2ax 4a 0

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


85

Để d và P cắt nhau tại hai điểm ph}n biệt thì phương trình ho|nh độ phải có hai

nghiệm ph}n biệt .

'
a 0
Từ đó ta có a2 4a a a 4 0
a 4

x1 x2 2a
Khi đó theo hệ thức Vi – et ta có
x 1x 2 4a
2 2
Ta có x1 x2 3 x1 x2 9 x1 x2 2x1x 2 2 x1x 2 9

Kết hợp với hệ thức Vi – et ta được 4a 2 8a 8a 9.

1
+ Với a 0 ta được 4a 2 8a 8a 9 4a 2 16a 9 0 a , thỏa mãn
2
3
+ Với a 4 ta được 4a 2 8a 8a 9 4a 2 9 a , không thỏa mãn.
2
1
Vậy a thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
2
Bài 34.
Dễ thấy phương trình x 2 x 5 0 có ac 5 0 nên phương trình luôn có hai
nghiệm x 1; x 2 .

Theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 1; x1.x 2 5

Đặt S 2x1 x2 x1 2x 2 3 x1 x2 3 và
2
P 2x1 x 2 x1 2x 2 2 x12 x 22 5x1x 2 2 x1 x2 x1x1 3

Khi đó 2x1 x 2 và x1 2x 2 l| hai nghiệm của phương trình x 2 Sx P 0.

Từ đó ta có phương trình x 2 3x 3 0 nhận 2x1 x 2 và x1 2x 2 l|m nghiệm.

Câu 35.
Biến đổi phương trình đã cho ta được
x4 x3
x2 3mx 2m 2 4m 2 6mx 2x 2 x4 x3 0
2
Giả sử tồn tại m để phương trình đã có bốn nghiệm ph}n biệt.
Khi đó ta xem phương trình 4m 2 6m 2x 2 x4 x3 0 l| phương trình bậc hai ẩn m.
2
'
Ta có 9x 2 4 2x 2 x4 x3 4x 4 4x 3 x2 2x 2 x 0.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


86

3x 2x 2 x x2 x
m x2 x 2m 0
Khi đó phương trình có hai nghiệm 4 2
3x 2x 2 x x2 2x x2 2x 2m 0
m
4 2
Để phương trình đã cho có bốn nghiệm ph}n biệt thì mỗi phương trình trên phải có hai
nghiệm ph}n biệt v| c{c nghiệm của hai phương trình phải kh{c nhau.
1
+ Phương trình x 2 x 2m 0 có hai nghiệm ph}n biệt khi 1 8m 0 m .
8
1
+ Phương trình x 2 2x 2m 0 có hai nghiệm ph}n biệt khi 4 8m 0 m .
2
Kết hợp hai kết quả trên ta được hai phương trình trên cùng có hai nghiệm ph}n biệt khi
1
m .
8
+ Gọi x 0 l| nghiệm chung của hai phương trình x 2 x 2m 0 và x 2 2x 2m 0.

x 02 x0 2m 0 3x 0 4m 0 4m
x0 0
Khi đó ta có 3
x 02 2x 0 2m 0 x 02 x0 2m 0 x 02 x 0 2m 0
2
4m 4m 3
Suy ra 2m 0 16m 2 6m 0 m 0; .
3 3 8

3
Do đó để hai phương trình không có nghiệm chung thì m 0; .
8

1
Vậy với m thì phương trình đã cho có bốn nghiệm ph}n biệt.
8
Câu 36.
2
'
Phương trình đã cho có nghiệm khi v| chỉ khi m 1 m2 3 0 m 2.

x1 x2 2 m 1
Theo định lí Vi – et ta có 2
.
x 1.x 2 m 3

Do x 1 l| nghiệm của phương trình đã cho nên ta được x12 2 m 1 x1 m2 3 0 hay


ta được
x12 2mx1 2x1 m2 3

Theo đề ra thì ta có x12 4x1 2x 2 2mx1 1 suy ra x12 2mx1 4x1 2x 2 1.

Kết hợp với x12 2mx1 2x1 m2 3 ta được

2x1 m2 3 4x1 2x 2 1 2 x1 x2 m2 2 0

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


87

Kết hợp với hệ thức Vi – et ta được


4 m 1 m2 2 0 m2 4m 2 0 m 2 2.

Kết hợp với điều kiện có nghiệm của phương trình ta được m 2 2 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 37 .
a) Chứng minh rằng phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 với mọi số thực m.
2 2
Tính gi{c trị của biểu thức S x1 m x2 m 5 x1 x2 2m .

Đặt y x m , khi đó phương trình 1 trở th|nh y 2 5y 6 0 y 2; 3 .

x m 2 x 2 m
Do đó ta được .
x m 3 x 3 m

Dễ thấy 2 m 3 m với mọi m nên phương trình 1 luôn có hai nghiệm ph}n biệt.

Phương trình 1 có hai nghiệm x 1; x 2 tương ứng với phương trình y 2 5y 6 0 có hai
nghiệm l| y1 2 và y2 3 . Khi đó ta có
2 2
S x1 m x2 m 5 x1 x2 2m y12 y22 5 y1 y2 22 32 5 2 3 38

b) Biết x1 x 2 , tìm m sao cho x 2 1 và x12 2x 2 2 m 1 .

Do x1 x 2 nên x1 2 m; x 2 3 m . Ta có x 2 1 3 m 1 m 2.
2
x12 2x 2 2 m 1 2 m 2 3 m 2 m 1
2 2
m 4m 4 6 2m 2m 2 m 8m 12 0 m 2;6

Kết hợp với điều kiện m 2 ta được m 6 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 38.
a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 . Chứng minh rằng

x1 x2
1.
2
2
'
Ta có m 1 2m 2 4m 1 m2 2m 1 2m 2 4m 1 m2 2m .

Phương trình 1 có hai nghiệm ph}n biệt x 1; x 2 khi v| chỉ khi


2
'
0 m2 2m 0 m 1 1 1 m 1 1 2 m 0

Khi đó theo hệ thức Vi – et ta có x1 x2 2m 1 ; x1x 2 2m 2 4m 1.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


88

x1 x2
Ta có 1 m 1 1 m 1 1 nên m 1 1
2

1 1
b) Giả sử hai nghiệm x 1; x 2 kh{c 0, chứng minh rằng: 2 x1 x2 .
x1 x2

Vì 1 m 1 1 m 1 1 nên ta được
2
1 2 m 1 1 1 1 2m 2 4m 1 1 x1x 2 1

1 1 1
Do đó 2 2 . Mặt kh{c ta có
x1 x2 x 1x 2

2 2
x1 x2 x 12 x 22 2 x 1x 2 2 m 1 2 2m 2 4m 1 2 x 1x 2
2 2 x 1x 2 4

1 1
Suy ra x1 x2 2 . Vậy ta có 2 x1 x2 .
x1 x2

Câu 39.
 '  m2  2m  1   m  1  0
2
Ta có nên phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m
 x1  x2  2m
Theo định lý Vi et ta có:  x x  2m  1
 1 2
2 x1 x2  1
P 2
x1   x1  x2  x2  1  2m
2 x1 x2  1
P
 x1  x2   x1 x2  2m
2

4m  1 4m  1
P  11
4m 2  2 4m 2  2
 2m  1
2

P  1  1
4m 2  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -1 đạt tại m = 0,5.
Câu 40.
Phương trình: (m 1)x 2  2(2m  3)x  5m  25  0 (3)

Có  '   (2m  3)  (m  1)(5)(m  5)  9m2  42m  34  (3m  7) 2 15


2

(3) có nghiệm hữu tỉ với m khi và chỉ khi  ' chính phương, suy ra:
(3m  7)2  15  n 2 (n  )
 (3m – 7 – n)(3m – 7 + n) = 15 (m, n  ) (4)

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


89

Phương trình (4) tương đương với 8 hệ phương trình:


3m  7  n  15 3m  7  n  1 3m  7  n  5
 (4.1),  (4.2),  (4.3),
3m  7  n  1 3m  7  n  15 3m  7  n  3
3m  7  n  3
 (4.4)
3m  7  n  5
3m  7  n  15 3m  7  n  1 3m  7  n  3
 (4.5),  (4.6)  (4.7),
3m  7  n  1 3m  7  n  15 3m  7  n  5
3m  7  n  5
 (4.8)
3m  7  n  3
Giải 8 hệ trên, suy ra hệ phương trình (3) có nghiệm hữu tỉ khi: m = 1 hoặc m = 5
Câu 41.
a) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
  0   2m  1  4  m2  1  0  4m2  4m  1  4m2  4  0
2

3
 4m  3  0  m 
4
3
m
Vậy 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
3
m x1; x2
b) Với 4 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
 x1  x2  2m  1

Theo hệ thức Vi-et ta có:  x1 x2  m 2  1

  x1  x2   x12  x22  2 x1 x2   x1  x2   4 x1 x2
2 2

  2m  1  4  m 2  1  4m  3  x1
2

 x2  2m  1  x1  2m  1  4m  3  4  2m
) x1 x2  m 2  1
  4m  3 4  2m   m 2  1
 16m  8m 2  12  6m  m 2  1
 9m 2  22m  13  0
  m  1 9m  13  0
 m  1(tm)
m  1  0
 
 9 m  13  0  m  13 (tm)
 9
13
m  1; m 
Vậy 9 thỏa mãn điều kiện bài toán

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


90

Câu 42.
Phương trình ho|nh độ giao điểm của hai đồ thị là: x 2  x  m  x 2  x  m  0(*)
Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt  * có hai nghiệm phân biệt
1
   0  1  4m  0  m 
4
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*). Khi đó ta có: y1  x1  m, y2  x2  m
 x1  x2  1
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có: 
 x1 x2  m
Theo đề bài ta có:
 x1  x2    y1  y2   162
8 8

  x1  x2    x1  m  x2  m   162
8 8

  x1  x2    x1  x2   162
8 8

  x1  x2   81   3
8 8

x  x  3  x  x2  3
 1 2  1
 x1  x2   3  x1  x2  3
1 3 1 3
+) Với x1  x2  3  2 x2  3  1  x2   x1 
2 2
1 3 1 3 1
 x1 x2  m  .   (tm)
2 2 2
1 3 1 3
+)Với x1  x2  3  2 x2  3  1  x2   x1 
2 2
1 3 1 3 1
 x1 x2  m  .   (tm)
2 2 2
1
Vậy m   thỏa mãn điều kiện bài toán.
2
Câu 43.
Cho đa thức f ( x)  x3  2 x2  (1  m) x  m .
1) Khi m  2 , hãy ph}n tích đa thức f ( x) th|nh nh}n tử.
f  x   x3  2 x 2  x  2

f ( x)  ( x 1)( x  1)( x  2) .
2) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình f ( x)  0 có ba nghiệm ph}n biệt
x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  4 .

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


91

x  1
Ph}n tích phương trình ( x  1)( x 2  x  m)  0   2
 x  x  m  0 (*)
Phương trình f ( x)  0 có 3 nghiệm ph}n biệt
 Phương trình (*) có hai nghiệm ph}n biệt kh{c 1.
m  0
m  0 
  1
   1  4m  0  m  
 4
Lúc đó: x1  1, x2  x3  1; x2 x3  m

Điều kiện: x12  x22  x32  4   x2  x3   2 x2 x3  3  m  1 .


2

1
Vậy   m  1, m  0 .
4
Câu 44.
a) Tìm tất cả các số thực m….
Ta có:    2m  3  4  3m  1  4m2  5  0  m  . Do đó phương trình luôn có hai
2

nghiệm phân biệt.


 x1  x2  2m  3
Theo định lý Vi-et, ta có: 
 x1 x2  3m  1
Theo đề bài ta có:
x12  x22  x1 x2  7   x1  x2   3x1 x2  7
2

  2m  3  3  3m  1  7
2

 m  1
 4m  3m  1  0  
2
m  1
 4
1
Vậy giá trị cần tìm là: m  1; m  .
4
b) Tìm tất cả các số nguyên…….
Để phương trình có nghiệm nguyên thì   4m2  5 phải là số chính phương. Khi đó:
4m2  5  k 2  k 2  4m2  5   k  2m  k  2m   5
 k  2m; k  2m  U (5)  1;5; 1; 5
Ta có bảng sau:
k  2m 1 5 1 5
k  2m 5 1 5 1
m 1 1 1 1

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


92

Vậy các giá trị cần tìm là: m  1; m  1


Câu 45.
Ta có:  '  0   m  1  2m  6  0  m2  4m  7  0   m  2   3  0 x
2 2

Suy ra phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
 x1  x2  2  m  1
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
 x1 x2  2m  6
Theo đề bài ta có:

x14  x24  x1  x2   2 x1 x2
2 2 2
 x1   x2 
2 2 2 2

A     
 x1 x2   x1 x2 
2 2
 x2   x1 
2
 x1  x2 2  2 x1 x2   2  x1 x2 2
 
 x1 x2 
2

2
 4  m  12  2  2m  6    2  2m  6 2
  2 (m  3)
 2m  6 
2

 4m  8m  4  4m  12 
2 2

2
 2m  6 
2

2 2
 4m 2  12m  16   2m 2  6m  8 
  2  2
 2m  6   m3 
 2 m 2  6 m  8  2 
 A      2 
 m  3  
2m 2  6m  8
    2m 2  6m  8   m  3
m3
Ta có: 2m2  6m  8  2m(m  3)  8
Ta thấy: 2m  m  3  m  3 m  3

  2m2  6m  8  m  3 m  3

  2m2  6m  8  m  3  8  m  3 hay  m  3 U (8)   m  3 1; 2; 4; 8


Ta có bảng giá trị
x 3 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8

x -5 -1 1 2 4 5 7 11
Kết hợp với điều kiện m  3 ta có các giá trị thỏa mãn bài toán:
m5; 1;1;2;4;5;7;11

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


93

3
Câu 46. Phương trình có hai nghiệm trái dấu  ac  0  2m  3  0  m 
2
 x1  x2  m
Áp dụng định lý Vi ét ta có: 
 x1 x2  2m  3
Phương trình có hai nghiệm trái dấu trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
 x1  x2  0  m  0
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán
3
Vậy phương trình có hai nghiệm trái dấu  m 
2
Câu 47. Phương trình (1) có nghiệm kép
15
   1  4(3m  11)  0  1  12m  44  0  m 
4
1 b 1
Khi đó phương trình (1) trở thành x 2  x   0 có nghiệm kép x1  x2   
4 2a 2
15 1
Vậy với m  thì phương trình (1) có nghiệm kép, và nghiệm kép là x 
4 2
15
a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m 
4
Gọi hai nghiệm phân biệt của phương trình l| x1; x2 , theo định lý Vi-et ta có:
 x1  x2  1 (2)

 x1 x2  3m  11(3)
Theo giả thiết ta lại có 2017 x1  2018x2  2019, kết hợp:

 x1  x2  1  x1  1  x2
  x  1  x2  x  1
 2     1  1
2017 x1  2018 x2  2019  2017 1  x2   2018 x2  2019  x2  2  x2  2
Thay vào (3) ta có: 2  3m  11  m  3 (tm)
Thử lại : với m=3 thì ta có phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
Vậy m  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48.
a) Có 2 nghiệm dƣơng phân biệt
Ta có:
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương thì:
  0 4(m  1) 2  4m2  0 8m  4  0  1
   m  
 S  0  2(m  1)  0  2m  1  0   2
P  0  2 m 2  0 m  0
 m  0 
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94

b) Có hai nghiệm phân biệt……


 x1  x2  2  m  1 (1)
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
 x1 x2  m
2
(2)
Mặt khác :

 x1  m   x2  3m
2

 x12  2mx1  m 2  x2  3m
 x12  2(m  1) x1  2 x1  m 2  x2  3m
 x12   x1  x2  x1  2 x1  m2  x2  3m

  x1 x2  2 x1  x2  x1 x2  3m
 2 x1  x2  3m (3)
 x1  x2  2(m  1) x  m  2
Từ (1) và (3) ta có:   1
2 x1  x2  3m  x2  m  4
Thay vào (2) ta có:  m  2 m  4   m2  2m  8  0  m  4 (tm)
Vậy m  4
Câu 49.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 thì   0  a 2  4b  0
 x1  x2  a (1)
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
 x1 x2  b (2)
Theo đề bài ta có:

 x1  x2  5  x1  x2  5
 3 3 
 x1  x2  35  x1  x2   x1  x2   x1 x2   35
 2

x x 5
 1 2  x1  x2  5 (3)
  
5  x1  x2   x1 x2   35
 
 x1  x2   x1 x2  7 (4)
2 2

Thế (1) (2) v|o (4) ta được:


 a   b  7  a 2  b  7  b  a 2  7 (*)
2

Bình phương hai vế của (3) ta được:


 x1  x2   52   x1  x2   4 x1 x2  25  a 2  4b  25
2 2

 a  1  b  6
 a 2  4a 2  28  25  a 2  1  
 a  1  b  6
Vạy  a; b   1; 6 ;  1; 6

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


95

Câu 50.
a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt với mọi gi{ trị của m .
Ta có ac  1.  m2  1  0 nên phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu với mọi
gi{ trị m .
b) Giả sử x1 , x2 l| hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
ph}n biệt x1  x2 thỏa mãn x1  x2  3 .

Do phương trình (1) có hai nghiệm ph}n biệt tr{i dấu v| x1  x2


Suy ra x1  0 , x2  0

 x1   x1 , x2  x2

 x1  x2  3    x1  x2   3  2m  3  3  m  3

Câu 51.
Phương trình có nghiệm nguyên khi   m4  4m  4 l| số chính phương.
+ Với m  0 , hoặc m  1 thì   0 (loại).
+ Với m  2 thì   4  22 (thỏa mãn).
+ Với m  3 thì 2m(m  2)  5  2m2  4m  5  0
   (2m2  4m  5)      4m  4
 m4  2m2  1    m4
  m2  1     m2 
2 2

  không chính phương.


Vậy m  2 l| gi{ trị cần tìm.
Câu 52.
 ax 2  2bx  c  0 (1)

Ta có:  ax 2  2bx  c  bx 2  2cx  a  cx 2  2ax  b   0 *  bx 2  2cx  a  0 (2)
cx 2  2ax  b  0 (3)

1  4b 2  4ac  4  b 2  ac 


  2  4c 2  4ba  4  c 2  ab 

 3  4a  4bc  4  a  bc 
2 2

 1   2   3  4  a 2  b 2  c 2  ab  ac  bc   2  a  b   2  a  c   2  b  c 
2 2 2

 1   2   3  0
 Luôn tôn tại 1 biểu thức   0  * luôn có nghiệm với mọi a, b, c

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


96

Câu 53. Ta có : Phương trình ban đầu tương đương với


x  1

 x  1  x 2  2 x  a   0   x  1  a  1
x  1 a 1

Ta có:  1  a  1  1  1  a  1
 x1  1  a  1
  x1  x3  2
  x2  1 
  x1 x3  1   a  1  a
 3
x  1  a  1
(Theo định lý Viet)
Thay vào biểu thức A ta được:

     
2 2
P  4 1 a 1 1  1 a 1 1 1 a 1

P  8  4 a 1 1 2 a 1  a 111 2 a 1  a 1
P9
Từ đó ta có điều phải chứng minh
a) Đặt
Qn  x1n  x3n
n  0  Qo  2
n  1  Q1  x1  x3  2
Qn 2  x1n 2  x3n 2   x1  x3   x1n1  x3n1   x1 x3  x1n  x3n   2Qn1  aQn
Theo nguyên lý Quy nạp thì Q là số chẵn với mọi số tự nhiên n
Suy ra : Sn  1  Qn là số lẻ.
Ta có điều phải chứng minh.
Câu 54.
9 25
Để phương trình có nghiệm thì  '  0  m4  0  m
4 4
 x1  x2  3
Áp dụng định lý Vi-et ta có: 
 x1 x2  m  4
 x1  x2  3
Khi đó theo đề bài ta có: 
 x1 x2  m  4
x1  x2
Khi đó theo đề bài ta có: là số nguyên
 x1 x2 
2019

* Kết luận: Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


97

x1  x2 3
 
 x1 x2   m  4
2019 2019

 3  m  4    m  4   U (3)
2019

m 
 m  5
 m  4  1  
 m  3
m  4  1
Vậy giá trị m thỏa mãn là m  5, m  3

Câu 55. Ta có:


(b2  c2  a 2 ) x2  4bcx  (b2  c 2  a 2 )  0 (1)
Vì a, b, c l| độ d|i ba cạnh của tam gi{c nên:
a, b, c  0; b  c  a  0; a  b  c  0; a  c  b  0 (2)
Xét 2 trường hợp:
+ TH1: b2  c 2  a 2  0
Phương trình (1) trở th|nh:
4bcx  0  x  0 (do b, c  0)
 Phương trình (1) có nghiệm
+ TH2: b2  c 2  a 2  0  Phương trình (1) l| phương trình bậc hai
Xét  '  (2bc)2  (b2  c 2  a 2 )2

 (2bc  b 2  c 2  a 2 )(2bc  b 2  c 2  a 2 )
  b  c   a 2   a 2   b  c  
2 2
  
  a  b  c  b  c  a  a  b  c  a  c  b 
Kết hợp với (2)   '  0  Phương trình (1) có nghiệm
Câu 56.
a  5c
a  2b  5c  0  b 
2
a 2  6ac  25c 2  a  3c   16c
2
a 2  10ac  25c 2
2
  b  4ac 
2
 4ac    0a; b; c
4 4 4
 Phương trình ax2  bx  c  0 luôn có nghiệm.

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


98

D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN KHÔNG LỜI GIẢI


1. Cho phương trình x 2  2  m  1 x  3m  0 .

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt x1 , x2 với mọi m

b) Tính A  x13  x23 và x1  x2 theo m.


x1 x2
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn  5
x2 x1
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 , x2 không phụ thuộc v|o m

e) Tìm GTNN của biểu thức: x12  x22  6 x1 x2 .


1 1
f) Lập phương trình bậc hai nhận x1  , x2  l|m nghiệm
x2 x1
g) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều dương, hai nghiệm tr{i dấu
h) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng ba lần nghiệm kia
i) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 2 x1  3x2  1 .
1 1 3
2) Giải phương trình :  
x 5 x 2 2

HD: Đặt y  5  x 2
 xy  yz  zx  1
3) Giả sử x, y, z thỏa mãn điều kiện  2
x  y  z  2
2 2

4 4
Chứng minh rằng:   x, y, z 
3 3
4) Giả sử x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  4 x  1  0 . Chứng minh rằng x15  x25 l| một
số nguyên
5) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): 2 x  y  a 2  0 và Parabol (P) :
y  ax 2 ( a l| tham số dương ).
a) Tìm a để (d) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt A v| B . Chứng minh rằng khi đó A v| B nằm
bên phải trục tung
b) Gọi xA , xB l| ho|nh độ của A v| B. tìm GTNN của biểu thức:
4 1
T 
xA  xB xA .xB

x  y  2
6) Tìm m để hệ phương trình  3 có nghiệm
x  y  m
3

HD: Đặt x = -y

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC


99

7) Gọi x1 , x2 l| nghiệm của phương trình x2  2009 x  1  0 và x3 , x4 l| nghiệm của phương


trình x2  2010 x  1  0 . Tính gi{ trị của biểu thức:
A   x1  x3  x2  x3  x1  x4  x2  x4 

8) Cho hình thang vuông ABCD ( A  D  900 ) có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên
BC. Biết AB = 12, CD = 25. Tính AB, BC, BD
9) Cho phương trình bậc hai: x2  2(m  1) x  m2  m  1  0
a) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm ph}n biệt đều }m.
b) Tìm tất cả c{c gi{ trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  3 .

10) Cho phương trình: x2   2m  3 x  m2  3m  0 . Định m để phương trình có hai nghiệm


x1 , x2 thỏa mãn: 1  x1  x2  6 .

 x  y  xy  a
11) Cho hệ phương trình:  2
 x y  xy  3a  8
2

7
a) Giải hệ phương trình với a  .
2
b) Định a để phương trình có nghiệm.
12) Cho phương trình:  m  2 x2  2  m  4  x   m  4  m  2   0  m  2 

a) Với gi{ trị n|o của m thì phương trình có nghiệm kép
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tìm một hệ thức giữa x1 , x2 độc lập với m.
1 1
c) Tính theo m biểu thức A  
x1  1 x2  1
d) Tìm m để A = 2
13) Cho phương trình: x2  mx  4  0 ( m l| tham số )
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiêm ph}n biệt với mọi m.
2  x1  x2   7
b) Tìm GTLN của biểu thức A 
x12  x22
c) Tìm c{c gi{ trị của m sao cho hai nghiệm của phương trình đều l| số nguyên
14) Cho phương trình: x 2  2m2 x  2m2  2  0  m  1

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm ph}n biệt
b) Giả sử x1 , x2 l| nghiệm của phương trình đã cho v| x1  x2 hãy chứng minh
1  x1 1  x2
 2 .
x  x1  1 x2  x2  1
2
1

15) ( Đề thi HSG huyện lớp 9 năm học 2008-2009): Tìm số nguyên x, y thỏa mãn:
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100

2 x2  2 y 2  2 xy  x  y  0
16) Cho h|m số y  2 x 2 có đồ thị l| Parabol (P) v| h|m số y  2  m  1 x  1  m có đò thị l|
đường thẳng (d m ) ( m l| tham số )
a) Chứng minh rằng khi m = 3 hoặc m = 1 thì hai đò thị (P) v| (d m ) chỉ có một điểm chung
b) Với gi{ trị n|o của m thì (d m ) cắt (P) tại hai điểm ph}n biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn
x12  x22  2 x1 x2  3  0

 xy  x  y  1005
17) GiảI hệ phương trình: 
 x y  y x  2006

THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like