Professional Documents
Culture Documents
vn
1
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
c
- Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có nghiệm là x1 = -1; x2 = .
a
4. Nội dung 4:
0
Để phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠0)
e) Có 2 nghiêm duong khi P 0
a) Có nghiệm khi 0 S 0
b) Có 2 nghiệm phân biệt khi 0
c) Vô nghiệm khi Δ < 0 0
f ) Có 2 nghiêm âm khi P 0
0 S 0
d) Có 2 nghiệm cùng dấu khi
P 0 g) Có 2 nghiệm trái dấu ac < 0.
2
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
a) Hình trụ: Quay hình chữ nhật 1 vòng quanh 1 cạnh cố định hình sinh ra là hình trụ.
- Diện tích xung quanh: Sxq = 2Rl, trong đó: R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh
- Diện tích toàn phần: S = Sxq + 2Sđay = 2Rl + 2R2
- Thể tích: V = Sh = R2h , trong đó S là diện tích 1 đáy, h là chiều cao, R là bán kính đáy.
b) Hình nón: Quay tam giác vuông 1 vòng quanh cạnh góc vuông cố định, hình sinh ra là hình
nón.
- Diện tích xung quanh: Sxq = Rl, trong đó: R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh
- Diện tích toàn phần: S = Sxq + Sđay = Rl + R2
1 1
- Thể tích: V = Sh = R2h , trong đó S là diện tích 1 đáy, h là chiều cao, R là bán kính đáy.
3 3
c) Hình nón cụt:
- Diện tích xung quanh: Sxq = (R1 + R2)l, trong đó: R1, R2 là bán kính 2 đáy, l là độ dài đường sinh
1
- Thể tích: V = (R12 + R22 + R1R2)h , trong đó h là chiều cao, R1, R2 là bán kính 2 đáy.
3
d) Hình cầu: Quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R 1 vòng quanh đường kính cố định, hình sinh
ra là hình cầu.
- Diện tích mặt cầu(diện tích xung quanh): S = 4R2 = d2, trong đó r là bán kính, d là đường kính.
4
- Thể tích hình cầu: V = R3
3
II..BÀI TẬP
Dạng 1: Rút gọn
2 x x 1 x 2
Bài 1: Cho biểu thức P= : 1
x x 1
x x 1 x 1
a) Rút gọn P b/Tính P khi x= 5 2 3
2a a 1 2a a a a a a
Bài 2: Cho biểu thức:P= 1 .
2 a 1
1 a 1 a a
6
a) Rút gọn P c) Cho P= , tìm giá trị của a?
1 6
2
b) Chứng minh rằng P >
3
a2 a 2a a
Bài 3: Cho biểu thức :P= 1
a a 1 a
a) Rút gọn P b) Biết a >1 Hãy so sánh P với P
c) Tìm a để P=2 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
3
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
a) Rút gọn A.
1
b) So sánh A với
A
4
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3x 22y 3 6xy 2x - 32y 4 4xy 3 54
1) ; 2) ;
4x 5y 5 4xy x 13y 3 3yx 1 12
2y - 5x y 27 7x 5y - 2
5 2x x 3y 8
3 4
3) ; 4)
x 1 6y 5x 6x - 3y 10 5
y
3 7
5x 6y
b. Giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Giải các hệ phương trình sau
2 1 3x 2 x 1 3y
x 2y y 2x 3 x 1 y 4 4 x 1 y 2 7
1) ; 2) ; 3) ;
4 3 2x 5 2 5
1 9 4
x 2y y 2x
x 1 y 4
x 1 y 2
2 x 2 2x y 1 0
5 x 1 3 y 2 7
4) ; 5)
3 x 2x 2 y 1 7 0
2 4x 8x 4 5 y 4y 4 13.
2 2 2
c. Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho trước
Bài 1:
a) Định m và n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2 ; - 1).
2mx n 1y m n
m 2x 3ny 2m 3
2
b) Định a và b biết phương trình: ax - 2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2.
Bài 2: Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy:
a) 2x – y = m ; x = y = 2m ; mx – (m – 1)y = 2m – 1
b) mx + y = m + 1 ; (m + 2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 - m)x – 2y = - m2 + 2m – 2.
2
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
1 1
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Hãy tính tổng .
x1 x2
Câu 2. (2 điểm) Cho hàm số y = -2x2.
a) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng -16.
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng tung độ
Câu 3. (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 thùng sách về thư viện của trường. Đến buổi lao
động có hai bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 thùng nữa mới
hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Tam giác OAB vuông tại O; OB = 12 ; góc AOB = 300 .Quay tam giác đó một
vòng quanh cạnh góc vuông OA ta được một hình gì? Tính diện tích xung quanh của hình đó.
Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A (AC > AB). Trên cạnh AC lấy một điểm M và vẽ
đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S.
Chứng minh rằng :
a) ABCD là một tứ giác nội tiếp ;
b) Góc ABD = góc ACD
c) CA là tia phân giác của góc SCB.
ĐỀ 2
Câu 1: (1 điểm)
1 1
Rút gọn biểu thức A = 3 - 27 + 2 3
3 3
Câu 2: (2 điểm)
ïì 3x - 2y = 6
Cho hệ phương trình: ïí
ïïî mx + y = 3
a/ Tìm các giá trị m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b/ Giải hệ phương trình khi m = 1
Câu 3: (2 điểm)
8
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình cho đầy bể
thì vòi thứ hai cần nhiều hơn vòi thứ nhất là 5 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Câu 4: (1 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của AC. Vẽ ID vuông góc với cạnh huyền
BC, (D Î BC). Chứng minh AB2 = BD2 – CD2
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. các đường cao AD, BK
của tam giác gặp nhau tại H. Gọi E, F theo thứ tự là giao điểm thức hai của BO và BK kéo dài với
đường tròn (O)
a/ Chứng minh EF//AC
1
b/ Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh 3 điểm H, I, E thẳng hàng và OI = BH
2
Câu 6: (1 điểm)
Cho a, b, c là các số dương và a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
bc ac ab
P= + +
a b c
ĐỀ 3
Câu1: Cho phương trình bậc hai: x2 - 2 3.x 1 0 và gọi hai nghiệm của pt là x1 và x2. Không giải
pt, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x1 + x2 b) x1.x2 c) x12 + x22
Câu 2: a) Viết công thức tính thể tích của hình trụ(có ghi rõ các kí hiệu trong công thức)
b) Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = a, BC = a 3 . Tính thể tích hình sinh ra khi quay
hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB
Câu 3: Cho hàm số y = -2x2.
c) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng -16.
d) Tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số cách đều hai trục toạ độ.
Câu 4: Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m2. Tính cạnh đáy của thửa ruộng đó, biết
rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 4 m và giảm chiều cao tương ứng đi 1 m thì diện tích của nó không
thay đổi.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC ( E≠B, E≠C). Qua B kẽ đường thẳng vuông
góc với DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE và DC theo thứ tự ở H và K.
a) CMR: Tứ giác BHCD là tứ giác nội tiếp.
b) Tính số đo góc CHK.
c) Chứng minh KC.KD = KH.KB
ĐỀ 4
Câu 1: (2 điểm)
5+ 5
a/ Rút gọn biểu thức A =
1+ 5
a b 2b
b/ Chứng minh đẳng thức: - - = 1 với a ³ 0; a ³ 0 và a ¹ b
a- b a+ b a- b
Câu 2: (1,5 điểm)
Giải phương trình: x2 + 3x – 108 = 0
Câu 3: (2 điểm)
Một ca nô chạy trên sông, xuôi dòng 120km và ngược dòng 120km, thời gian cả đi và về hết
11 giờ. Hãy tìm vận tốc ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 2km/h.
Câu 4: (3,5 điểm)
9
Gia Sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, M là điểm bất kỳ trên cạnh BC (M không trùng
với B và C). Gọi P, Q theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẽ tử M đến AB và AC, O là trung
điểm của AM. Chứng minh rằng:
a/ Các điểm A, P, M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn.
b/ Tứ giác OPHQ là hình gì?
c/ Xác định vị trí của M trên cạnh BC để đoạn PQ có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5: (1 điểm)
2a2 + 3b2 2b2 + 3a2 4
Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: + £
2a + 3b
3 3
2b + 3a
3 3
a+ b
ĐỀ 5
Bài 1 Giải phương trình và hệ phương trình sau: (1,5 đ)
x 2 y 3
a) b) x2 – ( 3 5 ) x 15 1 0
3x y 5
1 2
Bài 2 Cho parabol (P): y = x và đường thẳng (d): y = x - 1
4
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. (1 đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. (0.75 đ)
Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng 4 m và diện tích là
Bài 4 Cho đường trìn (O;R) và một điển A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 3R. Vẽ các tiếp
tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). AO cắt BC tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Chứng minh AO vuông góc với BC tại H.
c) Tính diện tích tứ giác ABOC theo R.
10