Professional Documents
Culture Documents
A. ĐẠI SỐ
I. Các phép biến đổi đồng nhất.
1) Cộng, trừ, nhân chia các đơn thức, đa thức, phân thức.
2) Quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đại số.
3) Quy tắc về dấu ngoặc, đổi dấu một phân thức...
4) Phép tính về lũy thừa (m,n N; m > n; b ≠ 0)
am : an = am - n ; am. an = am + n ; ( am)n = am.n
(a:b)n = an :b n ; (a. b)n = an .bn
5) Phép tính căn thức:
*.Khái niệm: x là căn bậc hai của số không âm a x2 = a. Kí hiệu: x a .
*.Điều kiện xác định của biểu thức A : Biểu thức A xác định A 0 .
A khi A 0
*.Hằng đẳng thức căn bậc hai: A2 A
A khi A 0
*.Các phép biến đổi căn thức
+) A.B A. B A 0; B 0
A A
+) A 0; B 0
B B
+) A 2B A B B 0
A 1
+) A.B A.B 0; B 0
B B
+)
m
m. A B B 0; A 2
B
A B A2 B
+) n
n. A B A 0; B 0; A B
A B AB
6) Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2 ; (a ± b)3= a3 ± 3a2b + 3ab2 ± b3
a2 - b2 = (a-b)(a+b) ; a3 ±b3 = (a ± b)(a2 ab + b2).
Chú ý: ( A B )( A B ) A B ; A A B B ( A B )(A AB B )
II. Hàm số bậc nhất
1. Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức y = ax+b (a, b là các số thực; a ≠ 0).
Ta gọi d là đường thẳng y = ax+b. Khi đó d cắt trục tung tại điểm A(0; b) và cắt
b
trục hoành tại điểm B( ; 0)
a
ax by c
2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng: (I)
a ' x b ' y c '
a. Minh họa : Tập nghiệm của hệ phương trình minh họa trên mặt phẳng tọa độ.
Trên mặt phẳng tọa độ nếu gọi (d) là đường thẳng ax + by = c
và (d’) là đường thẳng a’x + b’y = c’
+ Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tọa độ các điểm chung
của (d) và (d’).
-1-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Ta có: * (d) cắt (d’) hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất.
* (d) // (d’) hệ (I) vô nghiệm.
* (d) (d’) hệ (I) có vô số nghiệm.
+ Xét hai đường thẳng (d1) : y = ax+b (a ≠ 0) và (d2) : y = a’x+b’ (a’≠ 0)
Ta có: * d1 cắt d2 a ≠ a’.
* d1 song song d2 a = a’; b ≠ b’ .
* d1 trùng d2 a = a’; b = b’
* d1 cắt d2 tại một điểm trên Oy a ≠ a’; b = b’ .
* d1 vuông góc d2 a.a’= -1.
+ Các dạng bài tập thường gặp:
* Xác định hệ số a, b của hàm số y = ax+b theo các điều kiện đã cho.
* Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
* Vẽ đồ thị .
* Lập phương trình đường thẳng theo các điều kiện bài toán.
b. Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Dùng phương pháp đồ thị.
- Dùng phương pháp thế.
- Dùng phương pháp cộng đại số.
- Dùng phương pháp đặt ẩn phụ.
c. Ứng dụng.
- Giải và biện luận hệ phương trình.
- Giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
III. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn.
1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ (gọi là
Parabol), nhận Oy là trục đối xứng, O là đỉnh của Parabol.
+ Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành Ox chứa tia Oy.
+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành chứa tia đối của tia Oy.
-2-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Dạng 3: Tổng quát
CÔNG THỨC NGHIỆM TỔNG CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
QUÁT
b 2 4ac ' b '2 ac
0 : phương trình có 2 nghiệm phân ' 0 : phương trình có 2 nghiệm phân
biệt biệt
b b b' ' b' '
x1 ; x2 x1 ; x2
2a 2a a a
0 : phương trình có nghiệm kép ' 0 : phương trình có nghiệm kép
b b'
x1 x 2 x1 x 2
2a a
0 : phương trình vô nghiệm ' 0 : phương trình vô nghiệm
b) Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
+) Có hai nghiệm trái dấu: ac < 0
+) Có hai nghiệm cùng dấu: ≥ 0 và ac > 0
b
+) Hai nghiệm cùng dương : ≥ 0 và ac > 0 ; >0
a
b
+) Hai nghiệm cùng âm : ≥ 0 và ac > 0 ; <0
a
c) Lập các biểu thức đối xứng của các nghiệm cơ bản:
b c 1 1 1 1 1 1
x1 x 2 ; x1x 2 ; x12 x 2 2 ; x13 x 23 ; ; 2
2 ; 3 3
a a x1 x2 x1 x2 x1 x2
d) Lập các biểu thức giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số:
*Phương pháp: - Lập hệ thức Vie’t theo tham số.
- Khử tham số trong hệ.
-3-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
IV. Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình.
Các bài toán giải bằng cách lập phương trình có nội dung rất đa dạng và phong
phú. Tuy nhiên, ta có thể tóm tắt quá trình giải qua ba bước sau:
Bước 1: Lập phương trình, hệ phương trình.
- Chọ ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các số liệu chưa biết qua ẩn .
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các số liệu.
Bước 2: Giải phương trình, hệ phương trình.
Bước 3: Đối chiếu ĐK, trả lời.
B. HÌNH HỌC.
1.Tam giác bằng nhau
A A '; B B'; C C'
a) Khái niệm: ABC A 'B'C' khi
AB A 'B'; BC B'C'; AC A 'C'
b) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: c.c.c; c.g.c; g.c.g.
c) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông: cạnh huyền và một cạnh
góc vuông; cạnh huyề và một góc nhọn.
d) Hệ quả: Hai tam giác bằng nhau thì các đường cao; các đường phân giác; các
đường trung tuyến tương ứng bằng nhau.
2. Tam giác đồng dạng
A A '; B B'; C C'
- Khái niệm: ABC A 'B'C' khi AB AC BC
A 'B' A 'C' B'C'
- Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: c – c – c; c – g – c; g – g.
- Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông: góc nhọn; hai cạnh góc vuông;
cạnh huyền - cạnh góc vuông…
*Tính chất: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao, hai đường phân
giác, hai đường trung tuyến tương ứng, hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng; tỉ số hai diện
tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
3. Chứng minh hai góc bằng nhau.
-Dùng hai tam giác bằng nhau hoặc hai tam giác đồng dạng, hai góc của tam
giác cân, đều; hai góc của hình thang cân, hình bình hành, …
-Dùng quan hệ giữa các góc trung gian với các góc cần chứng minh.
-Dùng quan hệ các góc tạo bởi các đường thẳng song song, đối đỉnh.
-Dùng mối quan hệ của các góc với đường tròn.(Chứng minh 2 góc nội tiếp
cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau của một đường tròn, …)
-4-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
4. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
-Dùng đoạn thẳng trung gian.
-Dùng hai tam giác bằng nhau.
-Ứng dụng tính chất đặc biệt của tam giác cân, tam giác đều, trung tuyến ứng
với cạnh huyền của tam giác vuông, hình thang cân, hình chữ nhật, …
-Sử dụng các yếu tố của đường tròn: hai dây cung của hai cung bằng nhau, hai
đường kính của một đường tròn, …
-Dùng tính chất đường trung bình của tam giỏc, hình thang, …
5. Chứng minh hai đường thẳng, hai đoạn thẳng song song
-Dùng mối quan hệ giữa các góc: So le bằng nhau, đồng vị bằng nhau, trong
cùng phía bù nhau, …
-Dùng mối quan hệ cùng song song, vuông góc với đường thẳng thứ ba.
-Áp dụng định lý đảo của định lý Talet.
-Áp dụng tính chất của các tứ giác đặc biệt, đường trung bình tam giác.
-Dùng tính chất hai dây chắn giữa 2 cung bằng nhau của một đường tròn.
6. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
- Chứng minh chúng song song với hai đường vuông góc khác.
- Dùng tính chất: đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Dùng tính chất của đường cao và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Đường kính đi qua trung điểm của dây.
- Phân giác của hai góc kề bù nhau.
7. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Dùng tiên đề Ơclit: Nếu AB//d; BC//d thì A, B, C thẳng hàng.
- Áp dụng tính chất các điểm đặc biệt trong tam giác: trọng tâm, trực tâm, tâm
đường tròn ngoại tiếp, tính chất đường chéo hình bình hành…
- Chứng minh 2 tia tạo bởi ba điểm tạo thành góc bẹt: Nếu góc ABC bằng 1800
thì A, B, C thẳng hàng.
- Chứng minh AC là đường kính của đường tròn tâm B.
8. Chứng minh các đường thẳng đồng quy
- Áp dụng tính chất các đường đồng quy trong tam giác.
- Chứng minh các đường thẳng cùng đi qua một điểm: Chỉ ra hai đường thẳng
cắt nhau tại một điểm và chứng minh đường còn lại đi qua điểm đó.
- Dùng định lý đảo của định lý Talet. A
b
9. Hệ thức lượng trong tam giác vuông c h
+ Định lý Pitago. c' b'
+ Các hệ thức trong tam giác vuông: B C
H a
Gọi độ dài các cạnh là: BC = a, AB = c, AC = b; AH = h;
BH = c’, CH = b’.
1 1 1
Ta có các hệ thức: b2 = a.b’; c2 = a.c’; a.h = b.c; h2 = b’.c’; 2
2 2
h b c
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Đặt ACB ; ABC khi đó:
AB AH AC HC AB AH AC HC
sin ; cos ; tan ; cot an
BC AC BC AC AC HC AB AH
b a.sin B a.cosC c.an B c.cot C; c a.cosB a.sinC b.co t B b.tan C
Kết quả suy ra:
-5-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
1) sin cos; cos sin; tan cot; cot tan
sin cos
2) 0 sin 1; 0 cos<1; tan ; cot an
cos sin
1 1
3) sin 2 cos 2 1; tan .cot 1; 1 cot ; 1 tan
sin 2 cos 2
4) Cho ABC nhọn, BC = a; AC = b; AB = c khi đó:
1
a 2 b2 c2 2bc.cosA; SABC bcsin A
2
10. Các loại đường trong tam giác (Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết)
Đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác, trung trực, trung bình.
a. Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác: cân, đều, vuông và
vuông cân, tam giác đồng dạng (bằng nhau), các hệ thức lượng trong tam
giác vuông.
b. Tính chất của tam giác vuông: 2 góc nhọn phụ nhau ; trung tuyến thuộc
cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền; cạnh góc vuông đối diện với góc 30 0
bằng nửa cạnh huyền.
c. Tứ giác và các tứ giác đặc biệt (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết),
các hình bình hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật.
11. Đường tròn:
+ Định nghĩa, tính chất đường kính.
+ Các loại góc với đường tròn: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở trong, ở ngoài đường tròn. (định nghĩa, tính
chất, hệ quả).
+ Tứ giác nội tiếp đường tròn và các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp.
+ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn.
+ Tiếp tuyến và tính chất tiếp tuyến của đường tròn của đường tròn.
+ Bài toán quỹ tích cung chứa góc.
12. Các công thức tính toán độ dài, diện tích, thể tích các hình.
+) Chu vi và diện tích tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình thoi…
Rn
+) Độ dài đường tròn và cung tròn: C 2R ; l
180
+) Diện tích hình tròn và hình quạt tròn: S= R 2
-6-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Định hướng giải: Sử dụng các Công thức biến đổi đơn giản Căn bậc hai (Xem
trang 1) kết hợp với các phép toán cơ bản về cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Trong phần này, tài liệu nêu một số bài tập cơ bản và hướng dẫn giải, sau đó chúng
ta cùng tự luyện với các bài tập tương tự nhé!
A 1 7 . 7
7 1 7 .
7 1 7
2
1 7 . 1 7
12
7
2
1 7
3
2 7 7 2 2 2
4 7 4 7 8 8
7 9 3
2
42
-7-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
DẠNG 2. BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC.
Định hướng giải: Đối với bài tập “rút gọn”, quy trình giải như sau:
+ Tìm ĐKXĐ: - Biểu thức có mấy dạng căn? Căn đó có nghĩa khi nào?
- Biểu thức có mấy mẫu? Mẫu nào chưa khác 0?
+ Rút gọn: Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa, khai
phương…
+ Tính giá trị biểu thức biết giá trị của ẩn, hoặc tìm ẩn biết giá trị của biểu
thức: thay giá trị đã biết vào để tính.
+ Tìm các giá trị của ẩn để biểu thức âm, dương, lớn hoặc bé hơn 1 số: giải các
bất phương trình rồi đối chiếu nghiệm với ĐKXĐ.
+ Tìm giá trị nguyên của ẩn để biểu thức nguyên: phân tích biểu thức về dạng
phân thức có tử là hằng số n nguyên, khi đó biểu thức nguyên khi mẫu là ước nguyên
của n.
+ Tìm GTLN, GTNN…
2
b) Thay a 3 8 3 2 2 2 1 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào P ta có:
2
P a 1 2 1 1 2 1 1 2
-8-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI TẬP KHAI THÁC.
x 2x x
Bài 1.1: Cho biểu thức: P
x 1 x x
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn P.
b) Tính giá trị của P với x 4 2 3 .
c) Tìm x để P < 1.
x 4x 4 x
Bài 1.2: Cho biểu thức: Q
x 2 x2 x
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn Q.
b) Tính giá trị của Q khi x 7 4 3 .
c) Tìm x để |Q| > Q.
d) Tìm x để biểu thức A Q.( x 1) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm GTNN đó?
x 6x 9 x
Bài 1.3: Cho biểu thức: A
x 3 x3 x
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x 4 2 3 .
c) Tìm x để A < 6.
5
d) Tìm x nguyên để biểu thức B đạt giá trị nguyên.
x 3
Rút gọn :
1 1 3 x 3 x 3 3
M : :
x 3 x 3 x 3 ( x 3)( x 3) x 3
6 x 3 2
.
( x 3)( x 3) 3 x 3
b) Ta có : M
1 2 1 0 6 x 3 0 3 x 0
3 x 3 3 3( x 3) 3( x 3)
-9-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
3 x 0 x 3 x 9 (Vì 3( x 3) 0 )
1
Kết hợp với ĐKXĐ ta có : M 0 x 9
3
2 2
c) Vì x 3 3 nên
x 3 3
2
Vậy M đạt giá trị lớn nhất bằng khi x 0 (Thõa mãn ĐKXĐ)
3
1 1 3
Bài 2.3: Cho biểu thức:B :
x 3 x 3 x 3
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn B.
1
b) Tìm x để M =
3
x7
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M B. .
2
Bài tập 3. (Trích đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2006 – 2007)
1 1 x 1
Cho biểu thức P :
x x 1 x (1 x )
2
-10-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
1 1 x 1 1 1 x 1
Rút gọn : P : :
x x 1 x (1 x ) x (1 x) 1 x (1 x )
2 2
1 x (1 x )2 1 x
.
x (1 x) x 1 x
b) Ta có: P 0
1 x 0
x
Vì x 0 với x ĐKXĐ nên 1 x 0 x 1 x 1
Kết hợp ĐKXĐ ta có: P 0 0 x 1
-11-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
DẠNG 3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN VÀ HỆ HAI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Đối với Bài toán giải Phương trình bậc hai một ẩn, các em dùng công thức
nghiệm Tổng quát hoặc Công thức nghiệm thu gọn (Xem trang 3).
Đối với Bài toán giải Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, các em nên dùng
Phương pháp Cộng đại số với Quy tắc: Đối Cộng; Giống Trừ; Khác Nhân.
Nghĩa là: Nếu hệ số của cùng 1 ẩn Đối nhau ta Cộng vế với về; Nếu hệ số của
cùng 1 ẩn Bằng nhau (Giống ) ta Trừ vế với về; Còn nếu hệ số của cùng 1 ẩn khác
nhau ta nhân 2 vế của phương trình sau cho đưa về 1 trong 2 trường hợp trên.
-12-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
BÀI TẬP KHAI THÁC
a) 3x2 – 5x + 2 = 0 c) x2 + 2 .x – 2 = 0
b) 5x2 + 3x – 8 = 0 d) 4x2 – 7x + 4 = 0
a) 5x2 – 6x – 11 = 0 b) 7x2 – 2x – 3 = 0
c) x2 + 4x – 5 = 0 d) x2 + 2. 3 .x – 2 3 – 1 = 0
5x y 8 2x 3 y 4
e)
a)
3x y 6 4x y 1
3x y 2 2x 3 y 3
b) f)
3x 5 y 14
13
3x 4 y
3
x 2 y 1
c) 7 x 2 y 1
2 x y 7 g)
3x y 6
1 1
x y 2 1 2 5
d) x x y 2
4 3 5 h)
x y 2 3 1 1,7
x x y
(m 1) x my 3m 1
Bài tập 4.1. Cho hệ phương trình : (m là tham số)
2 x y m 5
a) Giải hệ phương trình khi m = 2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3x m 1 y 12
Bài tập 5.1. Cho hệ phương trình:
m 1 x 12 y 24
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
b) Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm sao cho x<y.
-13-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Định hướng giải: Đối với dạng toán này, quy trình giải gồm 3 bước. Bài toán là một
vấn đề từ thực tiễn đưa vào Toán học nên mỗi bước được phân định rõ ràng :
Bước 1: Lập phương trình, hệ phương trình. (Toán học hóa)
Bước này có các ý sau:
Ý 1: - Chọn ẩn: thông thường chúng ta xét xem đề bài “hỏi gì” để “gọi nấy”; tuy
nhiên một số bài phải gọi gián tiếp. Nếu bài toán hỏi 2 đại lượng cùng đơn vị thì nên chọn
ẩn là đại lượng nhỏ, ít hơn (nếu giải bằng cách lập phương trình), khi đó đại lương kia sẽ
biểu thị bởi “ẩn” cộng với lượng hơn, kém nhau của chúng. Điều này sẽ tránh được những
sai lầm về đổi dấu trong khi giải phương trình nếu làm ngược lại.
Việc chọn ẩn này quyết định hướng giải phương trình hay hệ phương trình cho bài
toán có thể giải bằng 2 cách.
Ý 2: Đặt đơn vị cho ẩn: Trừ dạng toán tìm số là không cần đơn vị, còn lại các dạng
khác đều cần đặt đúng đơn vị cho ẩn. Do đó, mỗi đại lượng phải có đơn vị kèm theo và
phải đổi cùng đơn vị (nếu chưa đồng nhất). Chú ý: đơn vị đặt trong dấu ngoặc () ngay sau
ẩn. Ví dụ: x (km/h) ; y (sản phẩm) …
Ý 3. Đặt điều kiện cho ẩn: Phần này cũng hết sức quan trọng, cần lưu ý các điều
kiện phải chặt chẽ, chính xác. Chú ý: các đại lượng độ dài, thời gian, vận tốc,… đều phải
dương; sản phẩm, số người … đều phải nguyên dương; chiều dài hình chữ nhật thì phải
lớn hơn chiều rộng. Ngoài ra, các đại lượng có thể phải thõa mãn thêm một số ràng buộc
khác, chẳng hạn: nếu đại lượng nào đó nếu giảm được n đơn vị thì ban đầu phải lớn hơn n
; thòi gian để 1 người làm riêng xong công việc thì phải nhiều hơn thời gian 2 người làm
chung xong công việc đó…
Ý 4. Biểu diễn các số liệu chưa biết qua ẩn: Trong bài toán thường có 3 đại lượng,
một đại lượng đề đã cho hoặc xác định giá trị cụ thể, một đại lượng chúng ta gọi là ẩn, đại
lượng còn lại sẽ được biểu diễn qua ẩn.
Chú ý các công thức liên hệ:
- Quãng đường – thời gian – vận tốc: S = v.t
- Tổng sản phẩm - năng suất – thời gian: Tổng SP = NS x thời gian.
- Chu vi và diện tích hình chữ nhật: C = (a+b).2; S = a.b
mg
d
- Khối lượng riêng: g / cm
3
Vcm3
- Gấp n lần thì nhân với n; hơn kém m đơn vị thì cộng trừ m…
Ý 5. Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các số liệu: Hãy tìm các yếu tố
bằng nhau để lập phương trình trong đề bài.
Đối với bài toán chuyển động, nếu hai xe xuất phát cùng lúc, vận tốc khác nhau,
chạy ngược chiều trên 1 quãng đường AB thì thời gian bằng nhau; nếu chạy cùng chiều thì
thời gian đến sớm, muộn hơn bằng hiệu thời gian xe chạy chậm trừ xe chạy nhanh; thời
gian của một xe trên hành trình bằng thời gian ứng vận tốc 1 (hoặc khi đi) cộng với thời
gian ứng vận tốc 2 (khi về) cộng với thời gian nghỉ (nếu có)…
-14-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bước 2: Giải phương trình, hệ phương trình. (Toán học đơn thuần)
Thực hiện giải phương trình, hệ phương trình theo các dạng đã biết: phương trình
bậc nhất một ẩn, phương trình bậc 2 một ẩn và công thức nghiệm, phương trình chứa ẩn ở
mẫu đã có điều kiện, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ quy về bậc nhất 2 ẩn (nên dùng
trực tiếp phương pháp cộng đại số đối với toán làm chung, làm riêng, toán vòi nước)
Khai thác: Chúng ta có thể lấy ví dụ số tự nhiên có 2 chữ số bất kỳ rồi tính tổng của số
hàng chục và hàng đơn vị , sau đó xem xét giá trị hơn, kém nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau
để có bài toán tương tự.
-15-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Vì diện tích sau khi tăng là m2 nên ta có phương trình: 2x.3(50 – x) = 3600
Giải phương trình : 2x.3(50 – x) = 3600
300x – 2x2 = 7200 x2 – 150x + 3600 = 0
' = 752 – 3600 = 5625 – 3600 = 2025. Suy ra : ' = 45
Do đó : x1 = 120 (loại) ; x2 = 30 (TMĐK).
Trả lời : Chiều dài mảnh đất là 30m ; chiều rộng mảnh đất là 50 – 30 = 20m
Khai thác : Hãy nghĩ 2 kích thước một hình chữ nhật rồi đặt đề bài toán tương tự để có
các bài toán củng cố.
Giải : Gọi vận tốc dự định và thời gian mà xe máy dự định đị hết quãng đường AB với
vận tốc trên lần lượt là x (km/h) và y (giờ). ĐK : x > 4 ; y > 2.
Quãng đường AB có độ dài là : xy (km)
Nếu vận tốc xe máy tăng 14 km/h, tức là x + 14 km/h thì đến sớm 2 giờ, tức là y – 2 giờ
nên ta có phương trình:(x + 14).(y – 2) = xy x – 7y = -14 (1).
Nếu vận tốc giảm 4 km/h, tức là x – 4 km/h thì đến muộn 1 giờ, tức là y + 1 giờ nên ta có
phương trình : (x – 4).(y + 1) = xy x – 4y = 4 (2).
x 7 y 14
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
x 4y 4
x 7 y 14 3 y 18 x 28
Giải hệ :
(TMĐK)
x 4y 4
x 4 y 4 y 6
Trả lời : Vận tốc dự định của xe máy là 28 km/h ; thời gian dự định là 6 giờ.
Ví dụ: Một canô xuôi dòng từ A đến B dài 30 km rồi ngược dòng về B ngay hết tất cả
5h20’. Hãy tính vận tốc của canô khi nước yên lặng biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Giải :
Gọi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là x (km/h). ĐK : x > 3.
Vận tốc canô xuôi dòng là : x + 3 (km/h)
Vận tốc canô ngược dòng là : x - 3 (km/h)
Thời gian canô xuôi dòng là :
30 (h)
x3
Thời gian canô ngược dòng là :
30 (h)
x 3
Vì thời gian cả xuôi và ngược là 5h20’ =
16 (h) nên ta có phương trình :
3
Giải phương trình :
30 30 16
x 3 x 3 3
30 30 16 30.3( x 3) 30.3( x 3) 16( x 3)( x 3)
x 3 x 3 3
90 x 270 90 x 270 16 x2 144 4 x2 45x 36 0
Ta có : = 2025 + 576 = 2601 = 51
4551 4551 3 (không TMĐK)
x1 12 (TMĐK) ; x2
2.4 2.4 4
Trả lời : Vận tốc canô khi nước yên lặng là 12 km/h
Hướng khai thác bài toán: Thay đổi độ dài quãng đường xuôi ngược; thay đổi tổng
thời gian xuôi ngược ; thêm thời gian nghỉ, thiết lập thời gian hơn kém giữa xuôi và
ngược ; ẩn vận tốc dòng nước bằng thời gian và quãng đường trôi của bè nứa, đám bèo...
Bài tập 5. Toán làm chung, làm riêng, toán vòi nước.
Chú y: Đối với toán làm chung, riêng hay toán vòi nước, chúng ta có thể xây dựng
theo sơ đồ : “1 – 3 – 3 – 3 – 1”. Nghĩa là:
1 câu gọi ẩn.
3 câu lập phương trình (1) – Bắt đầu bằng từ : “Mỗi...”
3 câu lập pương trình (2) – Bắt đầu bằng các từ: “Trong... Trong ... Cả...”
3 bước giải hệ phương trình.
1 câu trả lời.
Giải :Gọi thời gian để người thứ nhất, người thứ hai làm một mình xong công việc lần
lược là x (h) và y (h). ĐK : x, y > 18.
Mỗi giờ người thứ nhất làm được
1 (công việc)
x
-17-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài tập 5.1: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ
nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì họ làm được 25% công việc. Hỏi mỗi người
làm công việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ hoàn thành.
Bài tập 5.2: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 1 giờ 20 phút bể đầy. Nếu mở vòi
thứ nhất chảy trong 10 phút và vòi thứ hai trong 12 phút thì đầy 2 bể. Hỏi nếu mỗi vòi
15
chảy một mình thì sau bao lâu mới đầy bể.
-18-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Định hướng giải: Đối với dạng toán này, trước hết học sinh phải có kỹ năng giải
phương trình bậc hai một ẩn: Giải nhẩm nghiệm, công thức nghiệm tổng quát, công
thức nghiệm thu gọn. Tiếp theo là kỹ năng lập công thức tính được biệt thức ; '
theo tham số m và giải bất đẳng thức ẩn m để tìm điều kiện có nghiệm cụ thể; phân tích
và đánh giá biểu thức ; ' để phương trình luôn có nghiệm. Cuối cùng là nắm vững
hệ thức Viét và các ứng dụng của hệ thức Viét khi phương trình có nghiệm x 1; x2. (Xem
ứng dụng Hệ thức Viét - Trang 3).
Dạng 2: Mối quan hệ giữa đường cong Parabol (y = ax2) và đường thẳng (y = a’x + b).
Đối với dạng toán này, ta lập phương trình hoành độ: ax 2 = a’x + b rồi biện luận số
nghiệm của phương trình theo tham số m (Xét các vị trí tương đối của Parabol và
đường thẳng trên hệ trục tọa độ xOy)
Giải:
a) Thay m = 1 vào (1) ta được phương trình: x2 + 4x – 2 = 0
Ta có: ' = 22 – (-2) = 4 + 2 = 6.
Vì ' >0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 2 6 2 6 ; x2 2 6 2 6
1 1
b) Thay x = 1 vào (1) ta được phương trình ẩn m:1 + 2m + 2 + m2 – 3 = 0 m2 +
2m = 0 m.(m + 2) = 0 m = 0 hoặc m = - 2.
c) Ta có: ' m = (m + 1)2 – (m2 – 3) = m2 + 2m + 1 – m2 + 3 = 2m + 4
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì: ' m > 0 2m + 4 > 0 m
> - 2.
d) Phương trình (1) có 2 nghiệm khác dấu khi và chỉ khi:
a.c < 0 m2 – 3 < 0 - 3 < m < 3
e) Phương trình (1) có 2 nghiệm dương khi:
m 2
'm 0 2m 4 0
2 m 3
a.c 0 m 3 0 2 m 3
b
2(m 1) 0 m 3
a 0
m 1
x1 x2 2(m 1)
f) Với m - 2, áp dụng hệ thức Viét ta có:
x1. x2 m 3
2
Khi đó: x12 + x22 = 2 (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 2 4(m + 1)2 – 2(m2 – 3) = 2
4m2 + 8m + 4 – 2m2 + 6 = 2 2m2 + 8m + 8 = 0 2(m + 2)2 = 0
m = - 2 (TMĐK)
Vậy, m = - 2 thì phương trình (1) có nghiệm x1; x2 thõa mãn x12 + x12 = 2.
-20-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình (*).
Đường thẳng (d) cắt Parabol(P) tại 2 điểm phân biệt có các hoành độ dương
Phương trình (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
' 0 1 m 60
m 5
x1 x2 0 2 0 (TM ) 5 m 6
m 6
x .x 0 m 6 0
1 2
x2 – 2(m+1)x + m2 – 3 = 0 (**)
Số giao điểm của (P) và (d) là số nghiệm của phương trình (**).
Đường thẳng (d) tiếp xúc với Parabol (P) khi phương trình (**) có nghiệm kép
2
2
' 0 m1 m 3 0 m2 2m 1 m2 3 0 m 2
Định hướng giải: Đối với dạng toán này, trước hết học sinh phải có kỹ vẽ hình (đặc biệt
là đường tròn). Có thể không cần ghi mục Giả thiết và kết luận. Sau đó là các kỹ năng
chứng minh, ghi nội dung bài giải chi tiết, chính xác.
Một số dạng toán cơ bản thường có trong đề thi:
- Chứng minh hai góc bằng nhau: sử dụng các loại góc với đường tròn, dùng tính chất bắc
cầu thông qua góc trung gian.
- Chứng minh hai cạnh bằng nhau, song song thì quy về hai góc bằng nhau.
- Chứng minh tứ giác nội tiếp (hay 4 điểm cùng thuộc một đường tròn): đây là nội dung
thường nhật của một đề thi. Xác định hướng giải chủ yếu theo 2 cách chính: tổng hai góc
-21-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
đối bằng 1800 (bao gồm cả việc chứng minh góc ngoài bằng góc trong đối diện) và hai
điểm kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai điểm kia dưới hai góc bằng nhau (dựa vào bài
toán quỹ tích cung chứa góc).
- Sau khi chứng minh được một tứ giác nội tiếp thì có thể vận dụng đường tròn ngoại tiếp
tứ giác đó để chứng minh các góc nội tiếp bằng nhau...
Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AM, BN, CE cắt nhau tại H.
a) Hãy nêu các tứ giác nội tiếp và chỉ rõ tâm các đường tròn ngoại tiếp đó?
b) Hãy nêu các bộ 4 điểm cùng nằm trên một đường tròn từ 7 điểm A, B, C, M, N, E, H
(không kể bộ các tứ giác nêu trên).
c) Chứng minh rằng MA là tia phân giác của góc NME.
d) Gọi H’ là điểm đối xứng với H qua BC, chứng minh tứ giác ABH’C nội tiếp.
e) Dựng hình bình hành BHCD, chứng minh rằng tứ giác ABDC nội tiếp.
Giải: A
a) Có 3 tứ giác nội tiếp trên hình vẽ:
Tứ giác AEHN nội tiếp vì AEH ANH 1800 E
N
Đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHN có tâm
H
là trung điểm của AH, AH là đường kính.
Tương tự hãy chỉ ra thêm 2 tứ giác nữa?
b) Có 3 bộ bốn điểm cùng thuộc một đường
tròn trên hình vẽ:
Bộ (B,E,N,C) cùng nằm trên đường tròn B M C
đường kính BC vì hai điểm E và N cùng nhìn đoạn thẳng BC dưới góc vuông (hay tứ
giác BENC nội tiếp đường tròn đường kính BC).
Tương tự hãy chỉ ra thêm 2 bộ bốn điểm nữa cùng thuộc một đường tròn. Xác định
các đường tròn đó?
Lời bàn:
Qua 2 câu trên ta thấy có 6 tứ giác nội tiếp từ hình vẽ có 7 điểm, tương ứng là 6
đường tròn ngoại tiếp. Sáu tứ giác nội tiếp được chứng minh theo 2 cách: 3 tứ giác ở
câu a) nội tiếp vì có tổng hai góc đối bằng 180 0 (theo định lí) và 3 tứ giác ở câu b) nội
tiếp vì có 2 điểm kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng còn lại dưới các góc bằng nhau (theo
bài toàn quỹ tích cung chứa góc). Đây cũng chính là hai cách cơ bản khi chứng minh
tứ giác nội tiếp. A
c) Ta có: M B1
1 N
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung HE E
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BEHM) H
Lại có: B1 M 2
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AN của 1 12
F
E M
K
I
B C
D
-23-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
A. BÀI TẬP VỀ BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.
Hãy thực hiện các phép biến đổi rút gọn các biểu thức sau:
10 2 10 8 4)
2 8 12 5 27
3)
5 2 1 5 18 48 30 162
1 1
5) 2 16 3 1 6 4 6)
3 27 75 2 2 3 2 2 3
7) 2 27 6
4 3 75
3 5 8)
3 5. 3 5
10 2
9) 2 3 5 2 10) 14 8 3 24 12 3
64 2 64 2
2
5 2 8 5 16)
15) 2 64 2 2 64 2
2 5 4
3 3
17) 4 94 2 18) 2 1 2 1
19)
1 1
20)
2 3 2 3
5 2 5 2 2 2 3 2 2 3
-24-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
15 x 11 3 x 2 2 x 3
Bài 5: Cho biểu thức : P=
x 2 x 3 1 x x 3
a) Rút gọn P
1
b) Tìm các giá trị của x để P =
2
2
c) Chứng minh P
3
x 2 x 3x 9
Bài 6: Cho biểu thức: P = .
x 3 x 3 x 9
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P.
1
b) Tìm giá trị của x để P = .
3
-25-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
a) x2 + 3x – 1 = 0 g) – 2x2 + 3x + 5 = 0
b) 2x2 – 3x + 1 = 0 h) x2 + 2 .x – 1 = 0
c) 5x2 – 3x – 8 = 0 i) x2 – 2 2 .x + 2 = 0
e) x2 – 6x – 8 = 0 l) x4 – 4x2 + 3 = 0
f) 9x2 + 6x + 1 = 0
x x 2 x2 x 3 0
2 2
m)
3 x y 1 2x 3 y 5
a) b)
4x y 6 2 x 4 y 2
5x 2 y 1 4x 3 y 5
c) d)
4x y 6 3x 2 y 8
9 x 2 y 8 5 x 2 y 12
e) f)
7 x 4 y 9 3x 5 y 11
1 1 1 1 1 1
x y 16 x y 80
g) 3 6 1 h) 10 12 2
x y 4 x y 15
1 1 1 1 1 1
x y 90 x y 12
i) 15 20 1 j) 4 14
1
x y 5 x y
-26-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
c)Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Bài 9: Cho phương trình : x 2 2m 1x m 2 4m 5 0
-27-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 12: Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2mx – m + 2. Tìm m để (P) và
(d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm.
Bài 13: Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2(m + 1)x – m2 + 3. Tìm m để
(P) và (d) tiếp xúc nhau. Xác định tọa độ tiếp điểm.
Bài 14: Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = –2(m – 1)x – m2. Tìm m để (P)
và (d) cắt nhau tại 2 điểm đối xứng nhau qua trục tung.
Bài 15: Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = mx + 3. Chứng minh rằng (P)
và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Bài 1: Hai tỉnh A và B cách nhau 180 km. Cùng một lúc, một ôtô đi từ A đến B và một
xe máy đi từ B về A. Hai xe gặp nhau tại thị trấn C. Từ C đến B ôtô đi hết 2 giờ, còn từ C
về A xe máy đi hết 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe biết rằng mỗi giờ ô tô chạy
nhanh hơn xe máy 25 km và trên đường AB hai xe đều chạy với vận tốc không đổi.
Bài 2: Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lại ngược dòng từ bến B về bến A
mất tất cả 4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng quãng sông AB dài
30 km và vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 3: Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại ngược từ B
trở về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng cách giữa hai
bến A và B biết vận tốc dòng nước là 5 km/h.
-28-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 4: Một người chuyển động đều trên một quãng đường gồm một đoạn đường bằng và
một đoạn đường dốc. Vận tốc trên đoạn đường bằng và trên đoạn đường dốc tương ứng là
40 km/h và 20 km/h. Biết rằng đoạn đường dốc ngắn hơn đoạn đường bằng là 110 km và
thời gian để người đó đi cả quãng đường là 3 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường
người đó đã đi.
Bài 5: Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ A đến B. Xe tải đi với vận tốc 30
3
km/h, xe con đi với vận tốc 45 km/h. Sau khi đi được quãng đường AB, xe con tăng
4
vận tốc thêm 5 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB biết rằng xe con đến
B sớm hơn xe tải 2 giờ 20 phút.
Bài 6: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 33 km với một vận tốc đã định. Khi
từ B về A người đó đi bằng đường khác dài hơn trước 29 km nhưng với vận tốc lớn hơn
vận tốc lúc đi 3 km/h. Tính vận tốc lúc đi, biết rằng thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1
giờ 30 phút.
Bài 7: Hai canô cùng khởi hành từ hai bến A, B cách nhau 85 km đi ngược chiều nhau.
Sau 1h40’ thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi canô, biết rằng vận tốc canô đi xuôi
lớn hơn vận tốc canô đi ngược 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3 km/h.
Bài 8: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó một thời gian, một
người đi xe máy cùng xuất phát từ A với vận tốc 30 km/h và nếu không có gì thay đổi thì
sẽ đuổi kịp người đi xe máy tại B. Nhưng sau khi đi được nửa quãng đường AB, người đi
xe đạp giảm bớt vận tốc 3 km/h nên hai người gặp nhau tại C cách B là 10 km. Tính quãng
đường AB?
Bài 9: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 30 km/h. Khi đến B
người đó nghỉ 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc trung bình là 24 km/h. Tính quãng
đường AB biết rằng thời gian cả đi lẫn về là 5 giờ 50’.
Bài 10: Một canô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc trung bình 30 km/h, sau đó
ngược từ B về A. Thời gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược là 40 phút . Tính khoảng
cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nước là 3 km/h và vận tốc riêng của canô
là không đổi .
Bài 11: Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc trung bình là 40 km/h.
Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi còn 60 km nữa thì được một nửa quãng đường AB,
người lái xe tăng vận tốc thêm 10 km/h trên quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B
sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 12: Hai ca nô khởi hành cùng một lúc và chạy từ bến A đến bến B. Canô I chạy với
vận tốc 20 km/h , ca nô II chạy với vận tốc 24 km/h. Trên đường đi ca nô II dừng lại 40
phút, sau đó tiếp tục chạy. Tính chiều dài quãng đường sông AB biết rằng hai ca nô đến B
cùng một lúc.
-29-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 13: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 50 km. Sau đó 1 giờ 30 phút, một
người đi xe máy cũng đi từ A và đến B sớm hơn 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng
vận tốc của xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp.
Bài 14: Một ca nô chạy trên sông trong 7 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63 km.
Một lần khác, ca nô đó còng chạy trong 7 giờ, xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km.
Tính vận tốc dòng nước chảy và vận tốc riêng (thực) của ca nô.
Bài 15: Một tàu thuỷ chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi và về mất 8 giờ 20 phút.
Tính vận tốc của tàu khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc dòng nước là 4 km/h.
Bài 16: Một chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A. Sau đó 5 giờ 20 phút một chiếc ca
nô chạy từ bến sông A đuổi theo và gặp chiếc thuyền tại một điểm cách bến A 20 km. Hỏi
vận tốc của thuyền, biết rằng ca nô chạy nhanh hơn thuyền 12 km/h.
Bài 17: Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài 120
km trong một thời gian đã định. Đi được một nửa quãng đường xe nghỉ 30 phút nên để đến
nơi đóng giờ, xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên nửa quãng đường còn lại. Tính thời
gian xe lăn bánh trên đường .
Bài 19: Một cơ sở đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt được 20 tấn cá,
nhưng đã vượt mức được 6 tấn mỗi tuần nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm 1
tuần mà còn vượt mức kế hoạch 10 tấn. Tính mức kế hoạch đã định.
Bài 20: Hai tổ công nhân làm chung trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong công việc đã
định. Họ làm chung với nhau trong 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều đi làm việc khác, tổ thứ
hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì sau bao lâu sẽ
hoàn thành công việc.
Bài 22: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước và chảy đầy bể mất 1
giờ 48 phút. Nếu chảy riêng, vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai trong 1 giờ
30 phút. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi sẽ chảy đầy bể trong bao lâu ?
Bài 23: Một máy bơm muốn bơm đầy nước vào một bể chứa trong một thời gian quy
1
định thì mỗi giờ phải bơm được 10 m3. Sau khi bơm được thể tích bể chứa, máy bơm
3
hoạt động với công suất lớn hơn, mỗi giờ bơm được 15 m3. Do vậy so với quy định, bể
chứa được bơm đầy trước 48 phút. Tính thể tích bể chứa.
-30-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 24: Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể chứa không có nước thì sau 1 giờ
30 phút sẽ đầy bể . Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khoá lại và mở vòi thứ hai chảy
tiếp trong 20 phút thì sẽ được 20% bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Bài 25: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể chứa không có nước thì sau 2 giờ 55
phút sẽ đầy bể. Nếu chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 2 giờ.
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu ?
Bài 2 (Quảng Bình 2015) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Trên đường tròn O lấy
điểm P sao cho AP < BP ( P A). Các tiếp tuyến tai B và P của đường tròn (O) cắt nhau
tại I, BP cắt OI tại C. Đường thẳng qua P vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AI cắt
đường tròn (O) tại D, cắt PH tại Q.
a) Chứng minh BHQD nội tiếp
b) Chứng minh ID.IA = IC.IO
c) Chứng minh Q là trung điểm PH.
Bài 3 (Hà Tĩnh 2021) Cho tam giác nhọn ABC( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O ; E là
điểm chính giữa cung nhỏ BC .
a) Chứng minh CAE BCE .
b) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho EM EC( M khác C ); N là giao điểm của BM với
đường tròn tâm O ( N khác B ). Gọi I là giao điểm của BM với AE; K là giao điểm của AC
với EN . Chứng minh tứ giác EKMI nội tiếp.
Bài 4 (Bến Tre 2015) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB và cát
tuyến AMN (M nằm giữa A và N, B thuộc cung lớn MN). Gọi C là điểm chính giữa cung
nhỏ MN. Đường thẳng MN lần lượt cắt OC, BC tại I và E.
a) Chứng minh AIOB nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác ABE cân.
c) Biết AB = 2R. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác AIOB theo R.
d) Kẻ tiếp tuyến thứ hai AL của đường tròn tâm O, gọi K là giao điểm của LB và
AO. Chứng minh AM.AN = AL2 và AK.AO = AM.AN
Bài 5 (Thái Nguyên 2015) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O
(AB<AC), hai tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M, AM cắt (O) tại điểm thứ hai D. Gọi E
là trung điểm của AD, EC cắt ()) tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OEBM nội tiếp
b) Tam giác MBD đồng dạng tam giác MAB
c) BFC MOC và BF//AM
-31-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 6 (Bắc Giang 2015) Cho đường tròn (O,R) có đường kính AB cố định, trên tia đối của
tia AB lấy điểm C sao cho AC = R, qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với CA. Trên
đường tròn (O) lấy điểm M bất kì, tia BM cắt d tại P, CM cắt (O) tại điểm thứ hai N, tia
PA cắt (O) tại điểm thứ hai Q.
a) Chứng minh tứ giác ACPM nội tiếp.
b)Tính BM, BP theo R
c) Chứng minh PC//NQ
d) Chứng minh trọng tâm G của tam giác CMB luôn nằm trên một đường thẳng cố
định khi M thay đổi trên (O)
Bài 7 (Bình Thuận 2015) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R, M là trung điểm
của AO. Đường thẳng vuông góc với AO tại M cắt nửa (O) tại C. Gọi E là điểm di động
trên đoạn CM (E khác C và M), tia AE cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ hai I.
a) Chứng minh tứ giác IEMB nội tiếp
b) Chứng minh ACM ABC , AC2 = AE.AI
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IEC. C/m ba điểm C, K,
B thẳng hàng
d) Tìm vị trí của E để độ dài MK nhỏ nhất. Tìm GTNN theo R
Bài 8 (Cần Thơ 2015) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, vẽ đường tròn (O,
AH) cắt AB tại E, cắt AC tại F. Các tiếp tuyến của (O) tại E, F lần lượt cắt BC tại M và N.
a) Chứng minh tứ giác MEOH nội tiếp
b) Chứng minh AB.HE = AH.HB
c) Chứng minh E, O, F thẳng hàng
d) Cho AB = 2 10 cm, AC = 2 15 cm. Tính diện tích tam giác OMN
Bài 9 (Hà Nam 2015) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O,R)
(AB>AC), đường cao AH cắt (O) tại điểm thứ hai D, kẻ DM vuông góc với AB tại M.
a) Chứng minh tứ giác BDHM nội tiếp.
b) Chứng minh DA là phân giác của góc MDC.
c) Gọi N là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh N, H, M thẳng hàng.
d) Chứng minh AB2+ AC2 +CD2 +BD2 = 2R2
Bài 10 (Hải Phòng 2015) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O,R) cố
định, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H và cắt (O) tại D’ , E’.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp và DE//D’E’
b) Chứng minh OA vuông góc với DE
c) Cho B, C cố định. Chứng minh khi A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC là tam giác nhọn thì bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE luôn không
đổi.
Bài 11 (Hải Dương 2021)
1. Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) và hai đường cao AE,
BF cắt nhau tại H E BC, F AC
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, E, F cùng nằm trên một đường tròn
b) Chứng minh rằng: OC EF
2. Cho tam giác ABC có B;C là góc nhọn và có diện tích không đổi. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P 2BC2 AC2 AB2
-32-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 6: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1 3x 2 y 2
thức P .
x2 4 y 2 xy
x y y 1 x 2
y 2
2
(1)
.
Bài 7 : Giải hệ phương trình : 4y4
2
x
x y 1 y x 1 (2)
2
x 2 xy y 2 4 y 1 0
Bài 8. Giải hệ phương trình: 2
x 1 ( x y 2) y
x 2 x 3 y y x 2 1
Bài 9: Giải hệ phương trình:
x y 1 2 x y 5 x 16
2
x2 xy 2x y 1 01
Bài 10: Giải hệ phương trình :
2x y 1 x 2 0 2
x 2 y 2 xy 1 2 x
Bài 11: Giải hệ phương trình: .
2 2
x x y x 2 2 y
x3 5x y3 5y
Bài 12: Giải hệ phương trình:
x4 y2 2.
(Phần này có Lời giải tham khảo ở cuối Tài liệu nhé!)
-33-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Phần này, tài liệu giới thiệu các đề thi tốt nghiệp THCS và tuyển sinh vào lớp 10
của tỉnh Nghệ An từ năm 2000 đến nay, đồng thời tuyển chọn một số đề thi thử hay vào
lớp 10 của một số trường trong những năm qua để các em học sinh tham khảo. Với mỗi đề
thi, các em hãy tự mình làm theo khả năng và sự tự giác cao nhất của mình, biết thay đổi
giả thiết, thêm kết luận với sự giúp đỡ của bạn bè và thầy cô giáo mình để có những đề
toán ôn tập tương tự nhé! Chúc các em thành công!
-34-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 2 : Một canô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi quay trở lại A ngay mất 4 giờ. Biết
quãng sông AB dài 30km và vận tốc dòng nước là 4km/h. Tính vận tốc thực của canô?
AB
Câu 3: Cho 2 đoạn thẳng AB và AC vuông góc với nhau (AB < AC). Vẽ (O; ) và
2
AC
(O’; ). Gọi D là giao điể thứ 2 của 2 đường tròn đó.
2
a) Chứng minh 3 điểm B, D, C thẳng hàng.
b) Gọi giao điểm của OO’ với cung nhỏ AD của (O) là N. Chứng minh AN là
tia phân giác của góc DAC.
c) Tia AN cắt (O’) tại điểm thứ 2 là M, gọi I là trung điểm của MN. Chứng
minh tứ giác AOIO’ nội tiếp.
------Hết------
-35-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 2 : Hai người thợ cùng làm một công việc trong 18 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 4 giờ rồi nghỉ và người thứ 2 làm tiếp trong 7 giờ thì họ làm được
1 công việc.
3
Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người mất bao lâu để hoàn thành công việc ?
Câu 3 : Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm thuộc (O). Kẻ tiếp tuyến
Ax với đường tròn, Ax cắt tia BC tại K. Gọi Q, M lần lượt là trung điểm của KB, KA.
a) Chứng minh 4 điểm A, M, C, Q cùng nằm trên một đường tròn.
b) Cho AB = 10cm, OQ = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABQM.
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O).
d) Chứng minh rằng: Nếu ACO và BCO có bán kính đường tròn nội tiếp
bằng nhau thì C là điểm chính giữa cung AB.
---------Hết--------
Bài 2 : (1,5 điểm) Trong một kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trường A và B có tất cả
450 học sinh dự thi. Biết số học sinh trúng tuyển của trường A bằng 3 số học sinh dự thi
4
9
của trường A. Số học sinh trúng tuyển của trường B bằng số học sinh dự thi của trường
10
4
B. Tổng số học sinh trúng tuyển của hai trường bằng số học sinh dự thi của hai trường.
5
Tính số học sinh dự thi của mỗi trường ?
-37-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
-38-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 2 (2 điểm). Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Xe máy thứ nhất có
vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h, nên đến trước
xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, biết rằng quãng đường AB
dài 120km.
Câu 3 (3điểm). Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm H nằm giữa hai điểm A
và B (H không trùng với O). Đường thẳng vuông góc với AB tại H, cắt nửa đường tròn
trên tại điểm C. Gọi D và E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AC và BC.
a) Tứ giác HDCE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ADEB là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEB. Chứng minh DE = 2KO.
-----Hết-----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2008 - 2009
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
x x 1 x 1
Câu I (3,0 điểm). Cho biểu thức A = .
x 1 x 1
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
9
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = .
4
c) Tìm tất cả cỏc giá trị của x để A < 1.
Câu II (2,5 điểm). Cho phương trình bậc hai, với tham số m : 2x2 – (m + 3)x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
5
x1 + x2 = x1x 2 .
2
c) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). Tìm GTNN của: P = x1 x 2 .
Câu III (1,5 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m.
Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì
chu vi thửa ruộng không thay đổi.
Câu IV (3,0 điểm). Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và CD là một đường
kính thay đổi không trùng với AB. Tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B cắt các đường
thẳng AC và AD lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh rằng BE.BF = 4R2.
b) Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp được đường tròn.
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng tâm I luôn nằm
tròn một đường thẳng cố định.
-40-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
x 2 2
Câu I (3,0 điểm). Cho biểu thức A = .
x 1 x 1 x 1
a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
c. Khi x thoả mãn ĐKXĐ. Hãy tìm GTNN của biểu thức B, với B = A(x-1).
Câu II (2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai sau, với tham số m :
x2 - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)
a. Giải phương trình (1) khi m = 2.
b. Tìm giá trị của m để x = -2 là một nghiệm của phương trình (1).
Câu III (1,5 điểm). Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ làm
xong công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình người thứ
hai làm trong 3 giờ thì cả hai người làm được 75% công việc. Hỏi nếu mỗi người làm một
mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là
không thay đổi).
Câu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm H cố định thuộc
đoạn thẳng AO (H khác A và O). Đường thẳng đi qua điểm H và vuông góc với AO cắt
nửa đường tròn (O) tại C. Trên cung BC lấy điểm D bất kỳ (D khác B và C). Tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng HC tại E. Gọi I là giao điểm của AD và HC.
a) Chứng minh tứ giác HBDI nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh tam giác DEI là tam giác cân.
c) Gọi F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD. Chứng minh góc ABF có số đo
không đổi khi D thay đổi trên cung BC (D khác B và C).
------- Hết --------
-41-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 1 x 1
Câu I (3,0 điểm) Cho biểu thức A = :
x x x 1 x 1
2
Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1), (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
Câu 3(1,5 điểm) Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ
A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe máy
thứ nhất đến B trước xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4. (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
và cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là
giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng: AH. AO = AD. AE
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O
kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh rằng:
IP + KQ PQ
--- Hết ---
-42-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 1 x -2
Câu 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức A = + .
x +2 x -2 x
a, Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
1
b, Tim tất cả các giá trị của x để A .
2
c, Tim tất cả các giá trị của x để B= 7 A là một số nguyên.
3
Câu 2 (1,5 điểm) Trên quãng đường AB dài 156 km, một người đi xe máy từ A và một
người đi xe đạp từ B. hai xe xuất phát cùng một lúc và sau 3 giờ thì gặp nhau. Biết rằng
vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 28 km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m –1)x + m2 – 6 = 0, m là tham số.
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + x22 = 16
Câu 4 (4,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA, MB (
A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến ACD không đi qua O ( C nằm giữa M và D) với đường
tròn (O). Đoạn thẳng MO cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng:
a, Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
b, MC.MD = MA2.
c, OH.OM + MC.MD = MO2.
d, CI là phân giác của MCH .
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
2 1 1
Câu 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức P = :
x4 x 2 x 2
a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P.
3
b) Tim x để P = .
2
Câu 2: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100m. Nếu tăng chiều rộng 3
m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh vườn giảm 2m2. Tính diện tích của mảnh vườn.
-43-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x + m2 + 4 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn
x12 2(m 1)x 2 3m 2 16 .
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O), hai đường
cao BE, CF cắt nhau tại H. Tia AO cắt đường tròn (O) tại D.
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
c) Gọi là trung điểm của BC, tia AM cắt HO tại G. Chứng minh G là trọng tâm
của tam giác ABC.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1.
a2 b2 c2 1
Chứng minh rằng: .
ab bc ca 2
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 x 1
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: A :
x 1 x 1 x 1
a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A 0 .
Câu 2. (1,5 điểm) Một ô tô và một xe máy ở hai địa điểm A và B cách nhau 180 km, khởi
hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô lớn
hơn vận tốc của xe máy 10 km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 3 . (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 2.(m + 1).x – 2m4 + m2 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn đó (B, C là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm của AB. Đường thẳng
MC cắt đường tròn (O) tại N (N khác C).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh: MB2 = MN.MC
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại D ( D khác N). Chứng minh: MAN ADC
-44-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y z . Chứng minh rằng:
1 1 1 27
x 2
y2 z2 2 2 2
x y z 2
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
1 4
P
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: x 2 x4
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.
1
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x .
4
Câu 2. (1,5 điểm) Số tiền mua 1 quả dừa và một quả thanh long là 25 nghìn đồng. Số tiền
mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 nghìn đồng. Hỏi giá mỗi quả dừa và giá mỗi quả
thanh long là bao nhiêu ? Biết rằng mỗi quả dừa có giá như nhau và mỗi quả thanh long có
giá như nhau.
Câu 4. (3 điểm Cho đường tròn (O) có dây BC cố định không đi qua tâm O. Điểm A
chuyển động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao
BE và CF của tam giác ABC (E thuộc AC, F thuộc AB). Chứng minh rằng :
a) BCEF là tứ giác nội tiếp.
b) EF.AB = AE.BC.
c) Độ dài đoạn thẳng EF không đổi khi A chuyển động.
Câu 5. (3 điểm) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y 3.
1 2 9
Chứng minh rằng: xy
2x y 2
Đẳng thức xảy ra khi nào ?
---Hết---
-45-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
x 1 1
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức: P
x9
x 3
x 3
Câu 2. (1,5 điểm) Trong kỳ thi vào lớp 10 THPT tỉnh Nghệ An, tại một phòng thi có 24 thí
sinh dự thi. Các thí sinh đều làm bài trên giấy thi của mình. Sau khi thu bài cán bộ coi thi
đếm được 33 tờ giấy thi và bài làm của thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc 2 tờ giấy thi. Hỏi trong
phòng đó có bao nhiêu thí sinh bài làm gồm 1 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh bài làm gồm 2
tờ giấy thi? (Tất cả các thí sinh đều nạp bài).
b) Tìm m để ph.trình có nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x12 + x2(x1 + x2) = 12.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), vẽ đường
kính AD, Đường thẳng qua B vuông góc với AD tại E cắt AC tại F. Gọi H là hình chiếu
cvuoong góc của B trên AC và M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh CDEF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: MHC BAD 900 .
HC BC
c) Chứng minh: 1
HC HE
-46-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
a) Tính giá trị của biểu thức: A 1 7 . 7 7
2 7
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Nếu
giảm chiều dài 2m và tăng chiều rộng 3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44m2. Tính
diện tích mảnh vườn.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho điểm M nằm bên ngoài đường tròn (O;R). Từ điểm M kẻ 2 tiếp
tuyến MA, MB với đường tròn đó (A, B là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song
với MB cắt (O;R) tại C. Nối MC cắt (O;R) tại D. Tia AD cắt MB tại E.
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EM = EB
c) Xác định vị trí của M để BD vương góc với MA.
-47-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
.............HẾT.............
-48-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
4x x2 6x 9
b) B . với 0 x 3
x3 x
Câu 3. (1,5 điểm) Tình cảm gia đình có sức mạnh thật phi thường. Bạn Vi Quyết Chiến –
cậu bé 13 tuổi quá thương nhớ em trai của mình đã vượt qua quãng đường dài 180km từ
Sơn La tới Bệnh viện nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp được 7
giờ, bạn ấy được lên xe khách và đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thi đến nơi. Biết vận tốc của xe
khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là 35km/giờ. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn O có hai đường kính AB và MN vuông góc với
nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H
thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.HM = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) và đường tròn ngoại tiếp tam giác MHC là K.
chứng minh ba điểm C, K, E thẳng hàng.
-49-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào toàn dân chung tay đẩy lùi đại dịch Covid-19, trong
tháng hai năm 2020 , hai lớp 9A và 9B của một trường THCS đã nghiên cứu và sản xuất
được 250 chai nước rửa tay sát khuẩn . Vì muốn tặng quà cho khu cách li tập trung trên địa
bàn, trong tháng ba, lớp 9A làm vượt mức 25%, lớp 9B làm vượt mức 20%, do đó tổng sản
phẩm của cả hai lớp vượt mức 22% so với tháng hai. Hỏi trong tháng hai , mỗi lớp đã sản
xuất được bao nhiêu chai nước rửa tay sát khuẩn ?
x 2 2 y 2 xy 2 2 x 2 x 2
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2
4 y ( y 1 1)( y x 3x 2)
2 2 3
-50-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 3. (1,5 điểm). Vào tháng 5 năm 2021, chỉ sau 26 giờ phát hành sản phẩm âm nhạc MV
“Trốn tìm” của rapper Đen Vâu đã chính thức dành tốp 1 trending của YouTube Việt Nam. Giả
sử trong tất cả những người đã xem MV, có 60% số người đã xem 2 lượt và những người còn
lại mới chỉ xem 1 lượt. Hỏi đến thời điểm nói trên có bao nhiêu người đã xem MV, biết rằng
tổng số lượt xem là 6,4 triệu lượt?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O, các
đường caoAD, BE và CF (D BC, E AC và F AB) cắt nhau tại H.
a) Chứng minh BCEF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi N là giáo điểm của CF và DE. Chứng minh DN.EF = HF.CN
c) Gọi M là trung điểm của BC, tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt đường thẳng
OM tại P. Chứng minh OAM DAP .
x 3 y 2 xy 4 x y
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x, y R)
x 1 y xy x x 4
2
-51-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Phần 4.2. CÁC ĐỀ THI THỬ CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG CÁC NĂM QUA
1 1 x
b) Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức: A . 1
x 3 x 3 3
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Giải phương trình sau: x 2 7 x 12 0
3x 2 y 4
b) Giải hệ phương trình sau:
4x 3 y 5
1 2 1
c) Cho parabol (P) : y = x và đường thẳng (d) : y = mx - m2 + m +1. Tìm các
2 2
giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
x1 x 2 2 .
Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Quãng đường từ A đến B dài 90 km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B,
người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 km/h. Thời
gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ
A đến B.
Câu 4: (3,0 điểm ) Cho đường tròn tâm O đường kính AD, trên cung AD lấy hai điểm B
và C (khác A và D sao cho AB < AC). Gọi E là giao điểm của AC và BD. Kẻ EF vuông
góc với AD tại F, đường thẳng CF cắt đường tròn O tại M. Gọi N là giao điểm của BD và
CF. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CEFD nội tiếp;
b) FA là đường phân giác BFM ;
c) BD.NE = BE.ND.
Câu 5: (1,0 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc. Chứng minh: 3
a 2 b2 c2
-------Hết-------
-52-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 3. ( 1,5 điểm). Một đoàn xe vận tải dự định điều một số xe cùng loại để vận chuyển 40
tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đoàn được giao thêm 14 tấn nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe
cùng loại trên và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với ban đầu. Tính số xe dự định phải
điều ban đầu và số lượng hàng chở thực tế của mỗi xe. Biết rằng mỗi xe đều chở số lượng
hàng như nhau và số xe ban đầu của đoàn không quá 15 xe.
Bài 4.(3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với
AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C ), AE cắt CD
tại F. Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE.AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một
đường thẳng cố định.
Bài 5.(1,0 điểm) Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn (a + b)(b + c)(c + a) > 0.
a b c
Chứng minh: + + 2
bc ca ab
---Hết---
-53-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
2 x4 x 4 x 2
c) Chứng minh đẳng thức
2
. với x 0; x 4
x 2 x 2 8 x 2
Câu 2. ( 2.0 điểm). Cho phương trình x 2 2mx m2 m 3 0 (1) với m là tham số.
Câu 3. ( 1.5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30cm . Nếu tăng chiều
rộng lên gấp đôi và tăng chiều dài thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật bằng 1000cm 2.
Tính chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu ?
Câu 4. ( 3.0 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Vẽ
các đường cao AH, BK của tam giác ( H BC; K AC ). Các tia AH, BK lần lượt cắt (O)
tại các điểm thứ hai là D, E.
c) Cho (O) và dây AB cố định, điểm C di chuyển trên (O) sao cho tam giác ABC có ba
góc nhọn. Chứng minh rằng bán kính đường tròn ngoại tiếp CHK không đổi.
Câu 5: (1.0 điểm). Cho ABC có chu vi bằng 2. Gọi a, b, c là độ dài 3 cạnh của ABC .
a 4b 9c
Chứng minh rằng: A 11
bc a c a b a bc
Dấu đẳng thức xảy ra khi tam giác ABC là tam giác gì ?
-54-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS NGHĨA KHÁNH ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: Toán 9
ĐỀ THI THỬ Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
2 x : 1
Câu 1: Cho biểu thức A =
x 1 x 1 x 1
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn A
Câu 4: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Cỏc đường cao BE và CF của
tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E' và F' (E' khác B và F'
khác C).
a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh EF song song với E'F'
c) Kẻ OI vuông góc với BC (IBC). Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt
đường thẳng AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh tam giác IMN cân.
--- Hết ---
-55-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS HƯNG THỊNH ĐỀ THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán 9
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
3 1 1
Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức: A :
x4 x 2 x 2
a) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A.
1
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = .
4
c) Tìm các giá trị của x để A < 0.
Câu 3: (2,5 điểm) Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A
đến B, nghỉ 30 phút ở B, rồi lại từ B về A. Thời gian lúc đi đến lúc trở về là 9 giờ. Biết vận
tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô ?
-56-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
tan AFB = 2 .
-- Hết –
-57-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
3 1 1
Câu 1 : ( 2,5 điểm) Cho biểu thức A = :
x4 x 2 x 2
a) Nêu ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A.
1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = .
4
c) Tìm các giá trị của x để A < 1.
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc trong 7 giờ 12 phút thì
xong . Nếu người thứ nhất làm một mình trong 2 giờ , sau đó người thứ hai làm một mình
1
trong 3 giờ thì cả hai người làm được công việc . Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người
3
mất bao lâu mới xong công việc ?
x 2y 3
b) Giải hệ phương trình:
3x y 1
c) Cho phương trình : x2 - 2x + m = 0. Tìm m sao cho phương trình có 2 nghiệm
x1 x 2 10
phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn:
x 2 x1 3
Câu 3: (1,5 điểm) Hai người đi xe đạp cùng xuất phát một lúc từ A đến B với vận tốc
người thứ nhất hơn vận tốc người thứ hai 3km/h, nên đến B sớm hơn người thứ hai 30
phút. Tính vận tốc của mỗi người .Biết quãng đường AB dài 30 km.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Điểm C nằm giữa hai điểm
A và B, vẽ đường tròn (I) đường kính CA và đường tròn (K) đường kính CB. Qua C kẻ
đường thẳng vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại D và E. Đoạn thẳng DA cắt đường
tròn (I) tại M, DB cắt đường tròn (K) tại N.
a) Chứng minh rằng: Bốn điểm C, M, D, N cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: MN là tiếp tuyến chung của đường tròn (I) và đường tròn (K).
c) XĐ vị trí điểm C trên đường kính AB sao cho Diện tích tứ giác CMDN lớn nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn: x y và xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
2x 2 3xy 2y 2
của biểu thức: M .
xy
Câu 1. (2 điểm).
42 3
a) Tính giá trị của biểu thức: A
6 2
1 1 1
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: P :
x 1 x 1 x 1
Câu 2. (2,5 điểm)
3x 2y 7
a) Giải hệ phương trình:
2x y 4
b) Giải phương trình: 2x 2 3x 2 0
c) Cho parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d): y x m 2 . Tìm m để đường
thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ âm.
Câu 3. (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 675 m 2 và có chu vi
bằng 120m. Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
-59-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi M và N là
điểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung nhỏ BC. Hai dây AN và CM cắt nhau tại I. Dây
MN cắt cạnh AB và BC lần lượt tại H và K.
a) Chứng minh bốn điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: NB2 NK.NM .
c) Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.
d) Gọi P, Q lần lượt là tâm của các đường tròn ngoại tiếp tam giác MBK, tam giác
MCK và E là trung điểm của PQ. Vẽ đường kính ND của đường tròn (O). Chứng minh ba
điểm D, E, K, thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thay đổi luôn thỏa mãn: a 1,b 1,c 1 và
ab bc ca 9 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2 b 2 c 2
Câu 1: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2 5 125 80 605
2 x 3 y 2
b) Giải hệ phương trình:
5 x 2 y 6
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Tìm m để phương trình: x2 - 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 (m là tham số)
có 2 nghiệm phân biệt.
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(3;-4) và song song với đường
thẳng: y = -3x+1.
Câu 3: (1.5 điểm)
Theo kế hoạch, một độ xe vận tải cần chở 24 tấn hàng dến một địa điểm .Khi bắt
đầu chuyên chở thì có 2 xe được điều đi làm việc khác nên mỗi xe còn lại của đội phải chở
thêm 1 tấn hàng so với kế hoạch. Tính số xe của đội lúc đầu.
Câu 4: (3.5 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC
(B,C là các tiếp điểm) và đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D
nằm giữa A và E).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được.
b) Chứng minh: BD.CE = CD.BE.
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC, qua H vẽ dây cung MN của đường tròn (O).
Chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc MAN.
Câu 5: (1.0 diểm)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: x + y + z = 0, x + 1 > 0, y + 1 > 0, z + 4 > 0.
x y z 1
Chứng minh rằng :
x 1 y 1 z 4 3
--- Hết ---
-61-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-62-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-63-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: (2 điểm)
1 1
a) Tính giá trị của biểu thức: .
3 7 3 7
3 x 6 x x-9
b) Rút gọn biểu thức: A = :
x - 4 x 2 x 3
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Giải phương trình: x2 – 7x + 3 = 0.
2x + y = 7
b) Giải hệ phương trình:
x - 3y = - 7
c) Cho Parabol (P): y x và đường thẳng (d) có phương trình: y 2(m 1) x 3m 2.
2
Câu 4: (3 điểm)
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia
Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy một điểm I, tia vuông góc với CI tại C cắt tia
By tại K . Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P.
a) Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng AI.BK = AC.BC.
c) Khi I di chuyển trên tia Ax thì điểm P di chuyển trên đường nào?
Câu 5: (1 điểm)
Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
1 1
Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2
x y 2 xy
-64-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
1 2 x 1 1
Câu 1: (3điểm) Cho biểu thức A = :
x 2 x 4 x 2
a) Nêu điều kiện và rút gọn A
1
b) Tìm giá trị của x để A=
2
4x
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M= A.
3 x
Câu 2: (2 điểm). Cho phương trình: x2 + 2(m + 2)x + m2 - 4 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = -1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn :
x1 1 x 2 x 2 1 x1 6
Câu 3: (1,5đ) Hai máy ủi làm việc trong vòng 120 giờ thì san lấp được khu đất. Nếu máy
ủi thứ nhất làm một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi thứ hai làm một mình
trong 22 giờ thì cả hai máy ủi san lấp được 25% khu đất đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
máy ủi san lấp xong khu đất đã cho trong bao lâu.
-65-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
3 1 x3
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức A với x 0 và x 1.
x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x 3 2 2.
mx 2y 18
Bài 2.(2,0 điểm) Cho hệ phương trình: (m là tham số).
x y 6
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ; y) trong đó x = 2.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn 2x + y = 9.
Bài 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parbol (P): y = x2 và đường thẳng (d):
y = ax + 3 (a là tham số).
a) Vẽ parbol (P).
b) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Gọi x1, x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm a để x1 + 2x2 = 3.
Bài 4. (3,5 điểm)Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Điểm C nằm trên tia đối
của tia BA sao cho BC = R. Điểm D thuộc đường tròn tâm O sao cho BD = R. Đường
thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD tại M.
1. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BCMD là tứ giác nội tiếp.
b) AB.AC = AD.AM.
c) CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
2. Đường tròn tâm O chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích phần tam
giác ABM nằm ngoài đường tròn tâm O theo R.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn: a + b + c = 1006.
(b c) 2 (c a) 2 (a b) 2
Chứng minh rằng: 2012a 2012b 2012c 2012 2.
2 2 2
-66-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-67-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
phương trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m. Gọi x1 , x 2 là các nghiệm của phương
trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x1 x 2 .
Câu 3: ( 1.5 điểm )
Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng từ bến sông A đến bên sông B cách nhau 24km.
Cùng lúc đó, từ A một chiếc bè trôi về B với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi về đến B
thì chiếc thuyền quay lại ngay và gặp chiếc bè tại địa điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc
thực của chiếc thuyền.
Câu 4: ( 3 điểm )
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI AB, MK AC
(I AB, K AC)
a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ MP BC (P BC). Chứng minh: MPK MBC .
c) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn
nhất.
Câu 5: ( 1 điểm )
Giải phương trình. x 2 - 3x + 2 + x + 3 = x - 2 + x 2 + 2x - 3
-68-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 2. ( 2 điểm).
Cho phương trình x2 - 2( m + 1) x + m2 + 2 = 0 ( 1) với m là tham số
a) Giải phương trình (1) với m = 1
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 24
Câu 3. ( 1,5 điểm). Một xe ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A đến
địa điểm B cách nhau 90 km . Biết vận tốc của xe ô tô lớn hơn vận tốc của xe máy là 4
km/h và ô tô đến B trước xe máy 15 phút. Tính vận tốc của xe máy ?
-69-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
1 1 x 2
b) B = .
x 2 x 2 x
Câu 2: (2.5 điểm)
a) Giải phương trình: x2 - 3x – 4=0
x 2y 6
b) Giải hệ phương trình: 3x 2y 2
c) Cho Parabol (P): y= x2 và đường thẳng (d): y= 2(m+1)x - m + 2 = 0
Chứng minh rằng (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
-70-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
3x 5 y 9
5
b) Rút gọn biểu thức: P 2 5 .
5 2
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và AC > AB, D là một điểm trên cạnh
AC sao cho CD < AD. Vẽ đường tròn (D) tâm D và tiếp xúc với BC tại E. Từ B vẽ tiếp
tuyến thứ hai của đường tròn (D) với F là tiếp điểm khác E.
a) Chứng minh rằng năm điểm A, B, E, D, F cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng BF lần lượt cắt AM, AE, AD theo thứ tự tại
IK AK
các điểm N, K, I. Chứng minh: . Suy ra: IF BK IK BF .
IF AF
c) Chứng minh rằng tam giác ANF là tam giác cân.
Bài 5: (1 điểm)
-71-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 3 (2,0 điểm).Trong đợt tổng kết năm học, tại một trường có tổng số học sinh giỏi và
khá là 25 em. Nhà trường quyết định thưởng cho mỗi em đạt học sinh giỏi 50 ngàn đồng,
mỗi em đạt học sinh khá là 20 ngàn đồng. Tổng số tiền nhà trường đã thưởng cho các em
học sinh giỏi và khá là 650 ngàn đồng. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh giỏi và bao
nhiêu học sinh khá?
Câu 4: (3.0 điểm) Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường
tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC
tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.
a) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh DA.DE = DB.DC
-72-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
x 2 1
b) Q x 1 x x : x 1
Chứng minh rằng (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
-73-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-74-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-75-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
a +1 2 a 2+5 a
Bài 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức P = + + với a ≥ 0, a ≠ 4.
a -2 a +2 4-a
a) Rút gọn P.
d) Tìm a để P = 2.
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 – 2 (n – 1)x – n – 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với n = - 3
2 2
b) Tìm n để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức x1 + x 2 = 10.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của n.
Bài 3: (2 điểm)
Một đoàn xe cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi
xe 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi xe 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn
nữa. Hỏi có mấy xe và phải chở bao nhiêu tấn hàng.
Bài 4: (3,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI AB,
MK AC (I AB, K AC)
a) Chứng minh: AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.
x 2 - 3x + 2 + x + 3 = x - 2 + x 2 + 2x - 3
-76-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
c) Cho Parabol y= x2 (P) và đường thẳng (d): y = x + 2. Hãy vẽ đồ thị hai hàm
số trên cùng hệ trục tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Câu 3: (1,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 96 km. Một canô đi xuôi
dòng từ bến A đến bến B, rồi quay lại ngay bến A. Thời gian cả đi và về là 10 giờ. Tính
vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4: (3 điểm) Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc
cung AQ. Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ
và BP.
a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh CBP HAP .
c) Biết AB = 2R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC.
25
Câu 5:(1 điểm) Cho các số a, b, c đều lớn hơn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
a b c
Q .
2 b 5 2 c 5 2 a 5
-77-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: (2 điểm)
1 1
a) Tính: C
4 3 4 3
1 1 1
b) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức: P 1
1 a 1 a a
Câu 2: (2 điểm)
2 x 3 y 2
a) giải hệ phương trình sau:
3x 2 y 3
b) Giải phương trình sau: x 3 x 4 0
2
c) Cho hàm số y = x2 (P) và y = x + m – 1 (d). Xác định các giá trị của m để
Parabol (P) cắt đường thẳng (d) tại hai điểm có hoành độ x 1, x2 thỏa mãn đẳng thức:
1 1
5 x1 x2 4 0 .
x1 x2
Câu 3 (1,5 điểm) : Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng
khởi hành một lúc từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên
đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (3 điểm): Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d 1 và d2 là hai tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B.Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm
thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông
góc với EI cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại M, N.
a) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh ENI EBI và MIN 900 .
c) Chứng minh AM.BN = AI.BI .
Câu 5 (1 điểm) :Cho a; b; c là các số dương thõa mãn: a + b + c = 1
a3 b3 c3
Chứng minh rằng: 1
bc ca ab
-78-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
12
Bài III (2,0 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu
5
mỗi người làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ
hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để
xong công việc?
Bài V (0,5 điểm). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x 2y , tìm giá trị nhỏ
x 2 y2
nhất của biểu thức: M
xy
--- Hết ---
-79-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
1
Bài 1 ( 2 điểm ) : a) Tính : 5
5 2
x 1 2 x 1
b)Tìm ĐKX Đ và rút gọn biểu thức A=
x x x
Bài 4 : (3 điểm )
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C (C không
trùng với B). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) (D là tiếp điểm), tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E. Gọi H là giao điểm của AD và OE, K là giao
điểm của BE với đường tòn (O) (K không trùng với B).
a) Chứng minh AE2 = EK . EB.
b) Chứng minh 4 điểm B, O, H, K cùng thuộc một đường tròn.
AE EM
c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M. Chứng minh 1.
EM CM
Bài 5. (1,0 điểm). Giải phương trình : 3x 6 x
2
2 x 1 1 2 x3 5 x 2 4 x 4.
-80-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 3 (1,5 điểm). Một đoàn xe vận tải dự định điều một số xe cùng loại để vận chuyển 40
tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đoàn được giao thêm 14 tấn nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe
cùng loại trên và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn so với ban đầu. Tính số xe dự định phải
điều ban đầu và số lượng hàng chở thực tế của mỗi xe. Biết rằng mỗi xe đều chở số lượng
hàng như nhau và số xe ban đầu của đoàn không quá 15 xe.
Bài 4 (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với
AB tại I (I nằm giữa A và O ). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C ), AE cắt CD
tại F. Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) AE.AF = AC2.
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một
đường thẳng cố định.
1 1 1
Bài 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện: 1.
a b c
a2 b2 c2 abc
Chứng minh rằng:
a bc b ca c ab 4
Câu 3: Một đội công nhân dự định hoàn thành công việc với 500 ngày công thợ. Hãy tính
số người của đội biết nếu thêm 5 công nhân thì số ngày hoàn thành công việc giảm 5 ngày.
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB, trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kỳ (H
khác O và B). Trên đường thẳng vuông góc với OB tại H lấy điểm M nằm ngoài đường
tròn. Kẻ MA, MB cắt đường tròn (O) lần lượt tại C, D. Gọi I là giao điểm của AD và BC.
a. Chứng minh tứ giác MCID nội tiếp
b. Chứng minh các đường thẳng AD, BC, MH cắt nhau tại I
c. Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCID. Chứng minh tứ giác KCOH
nội tiếp.
d. Tính diện tích của hình giới hạn bởi dây AB, AC và cung nhỏ BC.
Biết AB = 8 cm và góc BAC bằng 600
--- Hết ---
-82-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 2: (1,5 điểm) Hai ô tô cùng khởi hành một lóc từ hai tỉnh A và B cách nhau 220 km,
đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết rằng nếu ô tô đi
từ A tăng vận tốc thêm 10 km/h sẽ bằng hai lần vận tốc ô tô đi từ B.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho phương trình (ẩn x): x2 – 2(m – 1).x + 2m - 5 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm cùng dấu. Khi đó 2 nghiệm mang dấu gì?
Câu 4: (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và M là điểm di động trên
nửa đường tròn ấy (M khác A, B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn kẻ
tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tại E;
cắt tia BM tại F. Tia BE cắt Ax tại H, cắt AM tại K.
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp.
b) Chứng minh AI2 = IM.IB
c) Chứng minh tam giác BAF là tam giác cân.
d) Xác định vị trí M để tứ giác AKFI nội tiếp được một đường tròn.
-83-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
---Hết---
-84-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
x 10 x 5
Câu 1: (2,5 điểm) Cho A Với x 0, x 25 .
x 5 x 25 x 5
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = 9.
1
c) Tìm x để A .
3
Câu 2: (2,5 điểm) Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy
định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn
thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết
bao nhiêu ngày?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho Parabol (P): y = x2
và đường thẳng (d): y = 2x – m2 + 9.
a) Tìm toạ độ các giao điểm của Parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
b) Tìm m để (d) cắt Parabol (P) tại 2 điểm nằm về 2 phía của trục tung.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d 1 và d2 là hai tiếp
tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm
thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng (d) đi qua điểm E và
vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại M, N.
a) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh ENI EBI và MIN 900 .
c) Chứng minh AM.BN = AI.BI
d) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy
tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Câu 5: (0,5 điểm) Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1
M 4x 2 3x 2011 .
4x
-85-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đường tròn tâm C , bán kính CA . Từ
điểm B kẻ tiếp tuyến BM với đường tròn (C ; CA) ( M là tiếp điểm, M và A nằm khác
phía đối với đường thẳng BC )
a) Chứng minh bốn điểm A , C , M , B cùng thuộc một đường tròn.
b) Lấy điểm N thuộc đoạn thẳng AB ( N khác A , N khác B ). Lấy điểm P thuộc tia đối
của tia MB sao cho MP AN . Chứng minh tam giác CPN là tam giác cân và đường thẳng
AM đi qua trung điểm của đoạn thẳng NP .
Bài 5 (0,5 điểm) Với các số thực a và b thỏa mãn a 2 b 2 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 3(a b) ab .
-86-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
-87-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 4 (3,5 điểm) Cho (O; R) đường kính AB , dây cung MN vuông góc AB tại I sao cho
AI BI . Trên đoạn thẳng MI lấy điểm H ( H khác M và I ), tia AH cắt (O; R) tại điểm thứ
hai là K . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn
b) AHM đồng dạng với AMK
c) AH. AK BI . AB 4 R 2
Câu 5 (1,0 điểm) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh
ab 1
a(15a b) b(15b a) 4
--- Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
TỈNH TIỀN GIANG HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN (chung)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
-89-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
(Vi dụ: Nếu dùng 170kWh thi có 100kWh tính theo giá bậc 1, có 50kWh tính theo giá
bâck 2 và có 20kWh tính theo giá bậc 3 ).
Tháng 4 năm 2021 tổng số tiền điện của nhà bạn A và nhà bạn B là 560000 đ. So với
tháng 4 thì tháng 5 tiền điện của nhà bạn A tăng 30% , nhà bạn B tăng 20% , do dó tổng
số tiền điện của cả hai nhà trong tháng 5 là 701000 đ. Hỏi tháng 4 nhà bạn A phải trả bao
nhiêu tiền điện và dùng hết bao nhiêu kWh ? (biết rằng số tiền điện ở trên không tính thuế
giá trị gia tăng).
Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , có độ dài cạnh AB 3cm , cạnh
AC 4cm . Gọi AH là đường cao của tam giác, tính diện tích tam giác AHC .
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O ; E là
điểm chính giữa cung nhỏ BC .
a) Chứng minh CAE BCE .
b) Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho EM EC( M khác C ); N là giao điểm của BM
với đường tròn tâm O ( N khác B ). Gọi I là giao điểm của BM với AE; K là giao điểm
của AC với EN . Chứng minh tứ giác EKMI nội tiếp.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a , b , c thỏa mãn: a b c 2021 . Tim giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a b b c c a .
------------HẾT-----------
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R) và hai đường cao
AE, BF cắt nhau tại H ( E BC , F AC ).
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, E, F cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: OC EF .
2. Cho tam giác ABC có B , C là các góc nhọn và có diện tích không đổi. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = 2BC 2 AC 2 AB 2 .
Câu 5. (1,0 điểm):
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: y y 1 6 x 9 2 x 4 2 x 3 3 y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M xy 3 y 4 x 2 3 .
------------- HẾT -------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN
TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2021-2022
MÔN THI: TOÁN – THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
------------------HẾT-------------------
-91-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài 3: (1,5 điểm) Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4 km . một đoạn bằng
phẳng dài 3 km và một đoạn xuống dốc 4km dài 6 km . Một người đi xe đạp từ A đến B
và quay về A ngay hết tổng cộng 130 phút. Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường
bằng phẳng là 12 km / h và vận tốc xuống dốc lớn hơn vân tốc lên dốc 5 km / h (vận tốc lên
dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của
người đó.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O , R) và điểm S nằm bên ngoài đường tròn, SO d .
Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn ( A , B là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng 4 điểm S , O , A , B cùng thuộc một đường tròn.
b) Trong trường hợp d 2 R , tính độ dài đoạn thẳng AB theo R .
c) Gọi C là điểm đối xứng của B qua O . Đường thẳng SC cắt (O) tại D (khác C ).
Hai đường thẳng AD và SO cắt nhau tại M . Chứng minh rằng SM 2 MD .MA.
d) Tìm mối liên hệ giữa d và R để tứ giác OAMB là hình thoi.
-92-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1:
a) Thực hiện phép tính 2 16 25 .
1 1 x
b) Rút gọn biểu thức: A : với x 0,x 4
x 2 x 2 x 4
x 4y 9
c) Giải hệ phương trình:
x 3y 7
Câu 2: Cho phương trình x 2 2x m 1 0 với m là tham số.
a) Giải phương trình với m 2
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x 2 thỏa
mãn x12 x22 3x1x 2 2m 2 m 3 .
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình:
Lớp 9B có 42 học sinh. Vừa qua lớp phát động phong trào tặng sách cho các bạn
cách ly vì dịch bệnh Covid – 19. Tại buổi phát động, mỗi học sinh trong lớp đều tặng 3
quyển sách hoặc 5 quyển sách. Kết quả cả lớp đã tặng được 146 quyển sách. Hỏi lớp 9B
có bao nhiêu bạn tặng 3 quyển sách và bao nhiêu bạn tặng 5 quyển sách?
Câu 4: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA
với đường tròn (O) (A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO, đường
thẳng này cắt đường tròn (O) tại C (C khác A). Đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại
điểm B (B khác C). Gọi H là hình chiếu của O trên BC.
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp
AB MA
b) Chứng minh
AC MC
c) Chứng minh BAH 90o
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn (O). Chứng minh hai tam giác ACH và DMO
đồng dạng.
Câu 5: Cho các số thực không âm a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
a 2 2b 3 b 2 2a 3
2a 1 2b 1
--- Hết ---
-93-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 1: Bằng phép biến đổi đại số, rút gọn các biểu thức sau:
A 2 8 5 18 4 32 B
a a
a 2 a 1
1 a với a 1
Câu 4: Điểm số trung bình của một vận động viên bắn sung sau 40 lần bắn là 8,25 điểm.
Kết quả cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có hai ô bị mờ không đọc được (đánh
dấu *):
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7
Số lần bắn 7 * 15 *
Hãy tìm lại các số trong hai ô đó.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cách AC lấy điểm F, vẽ FE vuông góc với
BC tại E. Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF. Đường thẳng BF cắt (O) tại
điểm thứ hai là D, DE cắt AC tại H.
1) Chứng minh ABEF là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh BCA BDA .
3) Chứng minh hai tam giác AEO và EHO đồng dạng.
4) Đường thẳng AD cắt (O) tại điểm thứ hai G, FG cắt CD tại I, CG cắt FD tại K.
Chứng minh I, K, H thẳng hang.
Câu 6: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 0 x, y,z 1 . Chứng minh rằng:
x y z 2 xy yz zx 4xyz 1
-94-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
B
x 1 1 x1 1
b) Cho x 1, x 0 , rút gọn biểu thức: x
x y 3
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 x y 1
Câu 3. (2, 0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y x 2 .
b) Xác định hệ số a để đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm M(2;1).
Câu 4. (1,0 điểm) Biết rằng phương trình x2 – x –3 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2.
Tính giá trị của biểu thức: C = x12 + x22.
Câu 5. (1,0 điểm) Theo kế hoạch, một tổ trong xưởng may phải may xong 8400 chiếc
khẩu trang trong một thời gian quy định. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức
tạp, tổ đã quyết định tăng năng suất nên mỗi ngày tổ đã may được nhiều hơn 102 chiếc
khẩu trang so với số khẩu trang phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì vậy, trước thời
gian quy định 4 ngày, tổ đã may được 6416 chiếc khẩu trang. Hỏi số khẩu trang mà tổ phải
may mỗi ngày theo kế hoạch là bao nhiêu?
Câu 6. (1, 0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết AB 3cm ,
AC 4cm . Tính độ dài BC và đường cao AH .
Câu 7. (2, 0 điểm) Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai
tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) với A, B là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Vẽ đường kính BK của đường tròn (O), H là điểm trên BK sao cho AH vuông góc với
BK. Điểm I là giao điểm của AH với MK. Chứng minh: I là trung điểm của AH.
-------HẾT-------
-95-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề gồm có 01 trang, có 05 câu)
-96-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
----------HẾT-----------
-97-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
x2 y 2 4 x2 y 2 4
Suy ra: P x y z . Theo giả thiết: z P x y 4.
x y x y x y
Vậy: Pmin 4 x y z 1.
Bài 3: Ta có x 6 x 9 x 9 3 ; x 6 x 9 x 9 3
x 9 x 9 3 x 9 3
Và
81 18 9
1 1 A x.
x2 x x x x 9
2x 18
Khi x18 thì A 2 x 9 12 , dấu bằng xảy ra khi x = 18 (1).
x 9 x 9
6x 54 54
Khi 9 x 18 thì A 6 6 12 (2) Suy ra Amin 12 .
x 9 x 9 9
Bài 4: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm, ta có
2x 2 y 2 5 (x 2 y 2 ) (x 2 1) 4 2xy 2x 4 2(xy x 2),
6y 2 z 2 6 (4y 2 z 2 ) 2(y 2 1) 4 4yz 4y 4 4(yz y 1),
3z 2 4x 2 16 (z 2 4x 2 ) 2(z 2 4) 8 4zx 8z 8 4(zx 2z 2).
x x 2y y 4z z
Suy ra , , .
2x 2 y2 5 2(xy x 2) 6x 2 z 2 6 2(yz y 1) 3z 4x 16 zx 2z 2)
2 2
Cộng các bất đẳng thức theo vế, ta được
x y z 1 x y 2z
P
2(xy x 2) 2(yz y 1) zx 2z 2 2 xy x 2 yz y1 zx 2z 2
1 x xy 2z 1 x xy 2 1
.
2 xy x 2 xyz xy x zx 2z xyz 2 xy x 2 xy x 2 x xy 2 2
Bài 5:
x xy 2 y yz 2 z zx 2
x y z
Ta có : 1 y 1 y
2 2
; 1 z 1 z ; 1 x 1 x
2 2 2 2
x y z xy 2 yz 2 zx 2
S x y z 2
1 y2 1 z2 1 x2 1 y 1 z 1 x
2 2
xy 2 yz 2 zx 2
S 3 2
1 y 1 z 1 x
2 2
-98-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
xy 2 xy 2 xy yz 2 yz 2 yz zx 2 zx2 zx xy 2 yz 2 zx 2 xy yz zx xy yz zx
Ta có: ; ; S 3
1 y 2 2 y 2 1 z 2 2 z 2 1 x 2 2x 2 2 2
1 y 1 z 1 x 2 2 2
3 3 3
Do x y z 2 xy yz zx xy yz zx3 S 3 Vậy Min S x y z 1
2
2 2 2
1 1 3x y
2 2
1 1 1 1 1
Bài 6: Ta có: P 2 2 3xy 2 3 16 xy 45 xy
x 4y 2
xy x 4y 2
xy x 4y
2
xy 4 xy
1 1 4 4
Lại có 2 2 4 0 x 2 y 1
x 4y 2
4 xy x 4 y 4 xy x 2 y 2
2
1 1
3 6 xy 3.2 .16 xy 3.2.2 12
4 xy 4 xy
1 45
1 x 2 y 2 2 xy 0 xy 45 xy
8 8
x 0, y 0
x 2 y 1 1
x
Vậy Pmin = 83 x 1/ 2 .
45 83 2
Do đó P 4 12 . Dấu " " xảy ra khi x 2 4 y 2 4 xy
8 8 y 1 8 y 1/ 4
1
16 xy 4
4 xy
Bài 7 : Điều kiện xác định: x 1; y 1.
x 2 4 y 4 y 2 4 x 4
2 x 4 y 4 y 4 x 4 x 2 4 y 4 x 2 4 y 4 x 2 y 2 4 x 4 y 0
2
x2 4 y 4
x y x y 4 0 (3). Dấu “=” xảy ra khi * .
y 2 4 x 4
1 xy y 2 x y x 2 y 2 2 x 2 y 2 y 2 xy x y 2
x 2 xy x y4 x x y x y4
y xy x y
2 2 2
x y 2 y xy x y
2 2 2
x y 2
Suy ra x y x y 4 0 (4)
x y
Từ (3) và (4) Suy ra: x y x y 4 0
x 4 y
Vậy, nghiệm của hệ là: (2; 2).
Bài 8.
x 2 1
( x y 2) 2
y
Nhận xét y = 0 không thỏa mãn. Xét y khác 0, hệ tương đương:
2
x 1
( x y 2) 1
y
x 2 1 a b 2
Đặt a , b x y 2. Hệ cho trở thành: a b 1. Do đó:
y ab 1
x2 1
1 y x2 1 x 1, y 2
y 2
x y 2 1 x x 2 0 x 2, y 5
Vậy hệ có hai nghiệm ( x; y ) (1;2),( 2;5) .
-99-
TÀI LIỆU HỖ TRỢ ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2022 - 2023
y 0 y b ; a ,b0
Bài 9: Điều kiện: Đặt: x 2 a ;
x2
2 2
+ Xét x y 3 0 y x 3 thế vào phương trình x y xy 1 2 x ta được: x 2 x 10 0 (vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;0) và (2;-1).
3 3 x 3 y3
Bài 12: Ta có: x 5x y 5y 5x y 0
x y x2 xy y2 5 x y 0 x y x2 xy y2 5 0
x y, (do x 2 xy y2 5 0, x, y .)
( Do x 2 2 0, x )
x 1 x 1
x 1. Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm ;
y 1 y 1.
-100-