Professional Documents
Culture Documents
x 0 1
x 0 2
y 2 x 0 -2
1
y x 0 1
2
Đồ thị hàm số y 2 x là đường thẳng đi qua
hai điểm O 0; 0 và 1; 2
1
Đồ thị hàm số y x là đường thẳng đi qua hai điểm O 0; 0 và 2; 1
2
y=2 A
B
1
x
O 1 2
1
y= x
2
-2 y=-2x
b) Đường thẳng qua điểm 0; 2 song song với trục Ox có phương trình y 2 .
Gọi H 0; 2 suy ra AB AH HB 5 AB 2 52 25 .
b) Tìm các giá trị của m , biết rằng đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 . Vẽ đồ thị của hàm
số với giá trị tìm được của m .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng d luôn luôn đi qua một điểm cố
định.
Lời giải
a) Xét hàm số y m 4 x m 6 , ta có: a m 4 . Khi đó,
+ Hàm số đồng biến thì a 0 m 4 0 m 4
+ Hàm số nghịch biến thì a 0 m 4 0 m 4
b) Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 2 m 4 1 m 6
2 m 4 m 6 2m 0 m 0
Vậy m 0 thì đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 .
Với m 0 , hàm số có dạng y 4 x 6
Ta có bảng :
x 0
y 4x 6 6
A
2
-1 O 1 x
y0 m 4 x0 m 6 với mọi m
m x0 1 4 x0 6 y0 0 với mọi m
x0 1 0 x0 1
I 1; 10
4 x0 6 y0 0 y0 10
Vậy với mọi m , các đường thẳng d có phương trình y m 4 x m 6 luôn đi qua một
điểm I cố định có tọa độ I 1; 10 .
(d2)
(d1)
2
A 1
-1 1
x
O
C -1 B
H (d3)
Vậy A 0;1 .
Vậy B 2; 1 .
Vậy C 2; 1 .
c) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC .
Ta có:
2 2 2 2
AC xC x A yC y A 2 0 1 1 2 2 (đvđd).
2 2 2 2
AB xB x A yB y A 2 0 1 1 2 2 (đvđd).
2 2 2 2
BC xC xB yC yB 2 2 1 1 4 (đvđd).
2 2
* Xét ABC có: AB 2 AC 2 2 2 2 2 8 8 16 42 BC 2
Mà AB AC 2 2 nên ABC vuông cân tại A .
y
B
3
2
1 H
1,5 x
-3 -2 -1 O 1A 2 3
K
-1
(d)
C -2
-3
-4
1 1 1
2
OH 9 9
4
1 5
2
OH 9
9
OH 2
5
3 5
OH
5
3 5
Vậy khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng (d ) là (đvđd)
5
b) Kẻ CK (d ) nên CK là khoảng cách từ điểm C(0;-2) đến đường thẳng (d )
Ta có CK // OH (vì cùng (d ) )
Theo hệ quả Định lý Talet ta có:
3 5
OH OB 3
5
CK BC CK 5
CK 5 (đvđd)
Vậy khoảng cách từ điểm C(0;-2) đến đường thẳng (d ) là 5 (đvđd)