Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 2x 3 3(m 3)x 2 18mx 8 , m là tham số.
a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên .
b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm vế hai phía của trục tung.
c) Tìm m để giá trị nhô nhất của hàm số đã cho trên đoän [ 1; 0] bằng 24
Giải
a) y ' 6x 6(m 3)x 18m ,
2
Giải
5 x 5
2x x
5 5 2 2
1) 8.25x 8.10x 15.22x 1 0 8. 8. 30 0 x x 1
2 2 5 3
2 2
2) Điều kiện x k
4 2
(1 2 sin 4x )tan2x 1 sin2x 2 sin 4x.sin2x cos2x sin2x cos2x cos 6x cos2x
2x 6x k2 x k
sin 2x cos 6x cos 2x cos 6x 2 16 4 (thôa đk)
2
2x 6x k2 x k
2 8 2
Câu 3. (3,5 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Tam giác BCD là
tam giác đều, AB a, BC 2a .
1) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD)
2) Tính theo a khoâng cách giữa hai đường AC và BD
Giải
1) Có AB (BCD) mà AB (ABC ) (ABC ) (BCD) .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD) là 900
2) Gọi E là trung điểm BD , dựng hình chữ nhật BFCE
Gọi H là hình chiếu của B trên AF
Ta có BD FC BD (AFC )
Suy ra d(BD, AC ) d(SB,(AFC )) d(B,(AFC ))
BH AF (1)
CF vuông góc BF và AB . Suy ra BH CF (2)
Từ (1) và (2) BH (AFC ) .
Vậy BH d(B,(AFC ) d(BD, AC )
Xét tam giác vuông ABF ta có :
BF .AB CE .AB a 3.a a 3
BH
BF 2 AB 2 CE 2 AB 2 3a 2 a2 2
a 3
Vậy d(BD, AC )
2
Câu 4. (3,0 điểm) Trong một tiết học môn Toán, giáo viên mời ba học sinh A, B,C thực hiện trò chơi
chơi như sau : Mỗi bän A, B,C chọn ngẫu nhiên một số nguyên khác 0 thuộc khoâng ( 6;6) và lần
lượt thế vào ba tham số của hàm số y c ; nếu đồ thị hàm số thu được có ba điểm cực trị
ax 4 bx 2
đều nằm phía trên trục hoành thì được nhận thưởng. Tính xác suất để ba học sinh A, B,C được nhận
thưởng.
Giải
3
n( ) 10
Hàm số có ba cực trị ab 0
x 0
3 2
y' 4ax 2bx 0 2x (2ax b) 0 b
x
2a
b b2 b b2
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0; c), B ; c ,C ; c
2a 4a 2a 4a
Trường hợp 1 :
Nếu a 0 thì A là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành
a 0 a 0 a { 5; 4; 3; 2; 1}
b 0 b 0 b {1;2; 3; 4;5} có 5.5.5 125 (cách)
yA 0 c 0 c {1;2; 3; 4;5}
Trường hợp 2 :
Nếu a 0 thì B,C là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành
a 0
a 0
b 0
b 0
yB 0 2
b
yC 0 c
4a
Dễ suy được c 0 và 4a {4;8;12;16;20}
Ta có các khâ năng sau :
b2
Với c 1 1, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 1 1, b 2 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
b2
Với c 1 1, b 3 a {3; 4;5} có 3 (cách)
4a
b2
Với c 1 1, b 4 a {5} có 1 (cách)
4a
b2
Với c 2 2, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 2 2, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 2 2, b 3 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
b2
Với c 2 2, b 4 a {3; 4;5} có 3 (cách)
4a
b2
Với c 2 2, b 5 a {4;5} có 2 (cách)
4a
b2
Với c 3 3, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 3 3, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 3 3, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 3 3, b 4 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
b2
Với c 3 3, b 5 a {3; 4;5} có 3 (cách)
4a
b2
Với c 4 4, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 4 4, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 4 4, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 4 4, b 4 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
b2
Với c 4 4, b 5 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
b2
Với c 5 5, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 5 5, b 2 a {1;2;3;4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 5 5, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 5 5, b 4 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách)
4a
b2
Với c 5 5, b 5 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách)
4a
Trong trường hợp này có : 101 (cách)
Suy ra có tất câ 125 101 226 (cách chọn)
226 113
Vậy xác suất là
1000 500
x3 x 2y y2 2x 1 0 (1)
Câu 5. (2,5 điểm) Giâi hệ phương trình
x x 2 3y 2 2y 2 (2)
Giải
2
Điều kiện: x 0, y
3
x3 x 2y y2 2x 1 0 (x 3 x 2y x 2) (x 2 xy x) (xy x) (1 y2) 0
x 2 (x y 1) x (x y 1) x (y 1) (1 y)(1 y) 0
x 2 (x y 1) x (x y 1) (y 1)(x y 1) 0
2
(x y 1)(x x y 1) 0
x y 1
x2 x y 1 0
Với x y 1 thay vào (2) ta được
y 1 y 3 3y 2 2y 2 3y 2 y 1 (2y 2 y 3) 0
3 5
y x
2y 3 2 2
(2y 3)(y 1) 0 1
3y 2 y 1 y 1 0 (VN )
3y 2 y 1
5 3
Trường hợp này có nghiệm ;
2 2
Với x 2 x y 1 0 1 x x2 y , vì x 0 1 x x2 1 y 1
2
Kết hợp điều kiện ta được y 1
3
2 2 2
3x 2 3x 1 0 3 21
Ta có x x 1 y x x 1 1 2
0 x 0, 3
3 x x 0 6
3 21
0 x 0, 3 (vì x 0)
6
3 21 7
Xét vế trái của (2) : f (x ) x x 2 với 0 x f (x ) 2
6 4
2
Xét vế phải ta có f (y) 3y 2 2y 2 với y 1
3
3 3
Ta có f '(y ) 4y 0 8y 3y 2 3 192y 3 128y 9 0 y
2 3y 2 4
5
Suy ra 1 f (y )
nên phương trình vô nghiệm
8
5 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;
2 2
1
a ( 6u 9v 4w)
u 2b 3c 35
1
1) Đặt v 2c 3a b (9u 4v 6w )
35
w 2a 3b 1
c (4u 6v 9w )
35
1 6u 9v 4w 4u 6v 9w 9u 4v 6w 1 9v 4w 4u 9w 9u 4v
P 18
35 u v w 35 u u v v w w
1 4v 4u 4w 4v 4w 4u 5v 5w 5u
18
35 u v v w u w u v w
1 3
( 18 2. 16 2 16 2. 16 3 125)
35 5
5
Vậy giá trị nhô nhất của P là a b c
3
(3n )! 1.2.3...(3n 1).3n 1.2.3...(3n 1)
2) C 3nn 3. .3 3.C 3nn 11 C 3nn chia hết cho 3
n !.(2n )! 1.2.3...n.(2n )! 1.2.3...(n 1).(2n )!