You are on page 1of 6

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIẾM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I

HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN THI: TOÁN 9
Mã Đề 01
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:


a) A = 2 + 4 18
 x 2  x -2
b) B =  +  . (với x  0; x  4  .
 x + 2 x - 2  x + 4

3x  2y  4
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  .
 2x  y  5
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Hàm số bậc nhất y = 2x – 3 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao?
b) Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = (m - 1)x + 3 đi qua điểm I(2;5) .
c) Cho hai đường thẳng (d) : y = - 2x + 3m - 4 và (d') : y = 3x + m2 - m , trong đó m là
tham số. Tìm m để (d) và (d’) cắt nhau một điểm trên trục tung.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 5cm, AC =
12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH và số đo góc ABC ( làm tròn đến độ).
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O).
Trên Ax lấy điểm M ( M khác A), Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) ( C là tiếp điểm). Gọi
H là giao điểm của OM và AC. Đường thẳng MB cắt (O) tại D ( D nằm giữa M và B)
a, Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông.
b, Chứng minh MD.MB = MH.MO và MHD= MBO.
1
Câu 6: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn: 2 y  z  .
x
3yz 4zx 5xy
Chứng minh rằng:   4
x y z

----------------- Hết -----------------


Thí sinh không sử dụng tài liệu
Họ và tên thí sinh .......................................................... Số báo danh................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIẾM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024. Môn: TOÁN 9 (MĐ 01)
Bài Nội dung Điểm
a) A = 2 + 4 18 = 2 + 4 9.2  2  12 2  13 2 . 1,0
b) Với x  0; x  4 , Ta có
 x 2  x -2
B =  +  .
 x + 2 x - 2  x+4
 x ( x - 2) 2( x + 2)  x - 2
Câu 1 =  +  . 0,5
(2,0đ)  ( x + 2)( x - 2) ( x - 2)( x + 2)  x+4
x2 x 2 x 4 x 2 x4 x 2
 .  . 0,5
( x  2)( x  2) x  4 ( x  2)( x  2) x  4
1

x 2
3x  2y  4  3x  2y  4  7x  14 x  2
    . 0,75
Câu 2  2x  y  5 4x  2y  10  2x  y  5  y  1

(1,0đ)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1) 0,25

a)Hàm số bậc nhất y = 2x – 3 có a = 2 > 0 ,


1,0
nên là hàm số đồng biến trên R
b) Đồ thị hàm số y  ( m  1) x  3 đi qua điểm I(2;5) nên 0,75
5  ( m  1)2  3  m  2
Câu 3 Vậy m = 2 0,25
(3,0đ)
c) Hai đường thẳng (d) : y = - 2x + 3m - 4 và (d') : y = 3x + m2 - m , cắt
nhau một điểm trên trục tung khi:
0,75
3m  4  m  m
2
 m 2  4m  4  0   m  2   0  m  2
2

 2  3 0,25
Vậy m = 2
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác A
vuông ABC ta có:
Câu 4
0,5
(1,0đ) BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  52  122
 BC 2  169  BC  13 B H C
Áp dụng hệ thức cạnh và đường cao:
AH .BC  AB. AC  AH .13  5.12
0,25
60
 AH   4, 615
13
Áp dụng tỉ số lượng giác goác nhọn ta có:
0,25
AC 12
tan B   tan B   B  67 0
AB 5
a) Tam giác ABD có OA = OB = OD nên M
tam giác ABD vuông tại D
D C
0,5

H
0,5
A B
O

Câu 5 b) Tam giác vuông AMB có AD là đường cao nên 0,25


(2,0đ) MA  MD.MB(1)
2

Ta có MA = MC ( tính chất tiếp tuyến) và OA=OB (bán kính của (O))


Nên MO là trung trực của AC hay AH  MO do đó 0,25
Tam giác vuông AMO có AH là đường cao nên
MA2  MH .MO (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD.MB  MH .MO
MD MO 0,25
MD.MB  MH .MO  
MH MB
MD MO
Xét MDH và MOB có  (cmt ) và góc M chung nên
MH MB
0,25
MDH đồng dạng với MOB do đó MHD= MBO.

Áp dụng BĐT Cauchy ta có


0,5
3 yz 4 zx 5 xy  yz xz   yz xy   zx xy 
       2     3  
x y z  x y  x z   y z 

Câu 7  
 2 z  4 y  6 x  4  x  y   2  x  z   8 xy  4 xz  4 2 xy  xz  4 0,25
(1,0 đ) 1
Vì 2 y  z   2 xy  zx  1.
x
0,25
1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Các cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa
Chia các ý lớn hơn 0,25 điểm thành các ý 0,25 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIẾM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN THI: TOÁN 9
Mã Đề 02
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:


a) A = 3 + 3 12
 x 3  x -3
b) B =  + . (với x  0; x  9  .
 x +3 x -3  x + 9

3x  2y  7
Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  .
 2x  y  7
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Hàm số bậc nhất y = -3x + 2 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R? vì sao?
b) Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x - 3 đi qua điểm K(2;3) .
c) Cho hai đường thẳng (d) : y = 3x + 2m -9 và (d'): y = -2x + m2 - 4m , trong đó m là
tham số. Tìm m để (d) và (d’) cắt nhau một điểm trên trục tung.
Câu 4. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, AB = 8cm, AC =
15cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH và số đo góc ACB ( làm tròn đến độ).
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua A vẽ tiếp tuyến Ax của (O).
Trên Ax lấy điểm I ( I khác A), Từ I vẽ tiếp tuyến IC của (O) ( C là tiếp điểm). Gọi H là
giao điểm của OI và AC. Đường thẳng IB cắt (O) tại D ( D nằm giữa I và B)
a, Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông.
b, Chứng minh ID.IB = IH.IO và IHD=IBO. .
1
Câu 6: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn: 2 y  z  .
x
3yz 4zx 5xy
Chứng minh rằng:   4
x y z

----------------- Hết -----------------


Thí sinh không sử dụng tài liệu
Họ và tên thí sinh .......................................................... Số báo danh................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIẾM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024. Môn: TOÁN 9 (MĐ 02)
Bài Nội dung Điểm
a) A = 3 +3 12 = 3 + 3 4.3  3  6 3  7 3 . 1,0
b) Với x  0; x  9 , Ta có
 x 3  x -3
B =  +  .
 x + 3 x -3  x +9
 x ( x - 3) 3( x + 3)  x - 3
Câu 1 =  +  . 0,5
(2,0đ)  ( x + 3)( x - 3) ( x - 3)( x + 3)  x +9
x 3 x 3 x 9 x 3 x9 x 3
 .  . 0,5
( x  3)( x  3) x  9 ( x  3)( x  3) x  9
1

x 3
3x  2y  7  3x  2y  7  7x  21 x  3
    . 0,75
Câu 2  2x  y  7 4x  2y  14  2x  y  7  y  1

(1,0đ)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 1) 0,25

a)Hàm số bậc nhất y = -3x + 2 có a = -3 < 0 ,


1,0
nên là hàm số nghịch biến trên R

b) Đồ thị hàm số y = (m + 1)x - 3 đi qua điểm K(2;3) nên 0,75


3  ( m  1)2  3  m  2
Câu 3 0,25
Vậy m = 2
(3,0đ)
c) Hai đường thẳng (d) : y = 3x + 2m -9 và (d'): y = -2x + m2 - 4m , cắt
nhau một điểm trên trục tung khi:
0,75
 2 m  9  m 2  4m
 m 2  6m  9  0   m  3   0  m  3
2

 3  2 0,25
Vậy m = 3
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác A
vuông ABC ta có:
Câu 4
0,5
(1,0đ) BC 2  AB 2  AC 2  BC 2  82  152
 BC 2  289  BC  17 B H C
Áp dụng hệ thức cạnh và đường cao:
AH .BC  AB. AC  AH .17  8.15
0,25
120
 AH   7, 059cm
17
Áp dụng tỉ số lượng giác goác nhọn ta có:
0,25
AB 8
tan C   tan C   C  280
AC 15
a) Tam giác ABD có OA = OB = OD nên tam I

giác ABD vuông tại D D C 0,5

H 0,5
A B
O

b) Tam giác vuông AIB có AD là đường cao nên 0,25


Câu 5 IA  ID.IB(1)
2

(2,0đ) Ta có IA = IC ( tính chất tiếp tuyến) và OA=OB (bán kính của (O))
Nên IO là trung trực của AC hay AH  IO do đó 0,25
Tam giác vuông AIO có AH là đường cao nên
IA2  IH .IO(2)
Từ (1) và (2) suy ra ID.IB  IH .IO
ID IO 0,25
ID.IB  IH .IO  
IH IB
ID IO
Xét IDH và IOB có  (cmt ) và góc I chung nên
IH IB
0,25
IDH đồng dạng với IOB do đó IHD= IBO.

Áp dụng BĐT Cauchy ta có


0,5
3 yz 4 zx 5 xy  yz xz   yz xy   zx xy 
       2     3  
x y z  x y  x z   y z 

Câu 7  
 2 z  4 y  6 x  4  x  y   2  x  z   8 xy  4 xz  4 2 xy  xz  4 0,25
(1,0 đ) 1
Vì 2 y  z   2 xy  zx  1.
x
0,25
1
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  .
3
Các cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa
Chia các ý lớn hơn 0,25 điểm thành các ý 0,25 điểm.

You might also like