Professional Documents
Culture Documents
Môn: Toán 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
4 x2
Câu 2: (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y
x 3
Câu 6: (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: AC BD 2 AB 0
2
Câu 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Lấy điểm N trên cạnh BC sao cho BN BC
5
Phân tích AN theo hai vectơ AB và AC .
Câu 8: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho MA MB CA 0 và thể hiện điểm M
trên hình vẽ.
Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC và hai điểm I, J định bởi:
3IA 4IC 0 và 6 JA 5JB 8JC 0
Chứng minh ba điểm I, J, B thẳng hàng.
Vậy tập xác định của hàm số D [2;3] . Viết ...giải đúng: cho 0.5 0.25
* x D , ta có:
0.25
(-x) D
0.25
f(-x) = f(x)
0.25
Vậy hàm chẵn. Sai TXĐ: cho 0.25
3. Bảng biến thiên 0.75đ
Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I (3 ; -4), (trục đối xứng x = 3) 0.25
và đi qua các điểm: (1 ; 0) (5 ; 0) (0 ; 5) (6 ; 5) 0,25
Đồ thị: Đúng hình dáng + thể hiện các điểm chính xác (méo mó: -0.25) 0.25 + 0.5
4. b 0.25*3
2a 2 4a b 0 a 1
+0.25
( y (2) 3) 4a 2b c 3 b 4 . Dùng delta – Đúng hệ : cho 0.5
y (1) 2 a b c 2 c 1
5. TXĐ: D =
f ( x1 ) f ( x2 ) 1 3 0.5 + 0.5
x1 , x2 , x1 x2 , T x12 x1 x2 x2 2 1 ( x1 x2 ) 2 x2 2 1 0
x1 x2 2 4
Phân tích được f(x1 ) – f(x2 ) thành tích (x1 – x2 )(….) cho 0.5.
(đúng TXĐ: 0.25. cách 2 (dùng đ/n), biểu thức: 0.25, chứng minh: 0.5)
6. AC BD 2 AB AC AB ( BD AB) BC ( AB BD) BC AD 0 0.25*4
7. 2 2 3 2 0.25*4
AN AB BN AB BC AB ( AC AB) AB AC
5 5 5 5
8. 1 0,5+0,25*
MA MB CA 0 2MI CA 0 MI AC ( I là trung điểm AB). Vẽ.
2 2
9. 5 0.25*4
6 JA 5JB 8JC 0 14 JI 5JB 6IA 8IC 0 14 JI 5JB 0 JI JB .
14
KL