You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2011 – 2012

Môn: Toán 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  6  2 x  x  2

4  x2
Câu 2: (1 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y 
x 3

Câu 3: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 6x + 5


Câu 4: (1 điểm) Xác định a, b, c biết parabol: y = ax2 + bx + c có đỉnh I (2;  3) và
đi qua điểm M(1 ; -2)
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh hàm số f ( x)  x3  x  5 đồng biến trên R

Câu 6: (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: AC  BD  2 AB  0
2
Câu 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Lấy điểm N trên cạnh BC sao cho BN  BC
5
Phân tích AN theo hai vectơ AB và AC .
Câu 8: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho MA  MB  CA  0 và thể hiện điểm M
trên hình vẽ.
Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC và hai điểm I, J định bởi:
3IA  4IC  0 và 6 JA  5JB  8JC  0
Chứng minh ba điểm I, J, B thẳng hàng.

------------------------- Hết -------------------------

Họ và tên thí sinh: ...................................................................................................


Chữ kí giám thị 1: ...................................................................................................
TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2011 – 2012 . Môn Toán 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câ Nội dung Điểm
u
1. 6  2 x  0 x  3 0.25*3
Hàm số xác định khi  
x  2  0 x  2

Vậy tập xác định của hàm số D  [2;3] . Viết  ...giải đúng: cho 0.5 0.25

2. * TXĐ: D  \ 3 0.25

* x  D , ta có:
0.25
(-x)  D
0.25
f(-x) = f(x)
0.25
Vậy hàm chẵn. Sai TXĐ: cho 0.25
3. Bảng biến thiên 0.75đ
Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I (3 ; -4), (trục đối xứng x = 3) 0.25
và đi qua các điểm: (1 ; 0) (5 ; 0) (0 ; 5) (6 ; 5) 0,25
Đồ thị: Đúng hình dáng + thể hiện các điểm chính xác (méo mó: -0.25) 0.25 + 0.5
4.  b 0.25*3
 2a  2  4a  b  0 a  1
 +0.25
 
( y (2)  3)  4a  2b  c  3  b  4 . Dùng delta – Đúng hệ : cho 0.5
 y (1)  2 a  b  c  2 c  1
  

5. TXĐ: D =
f ( x1 )  f ( x2 ) 1 3 0.5 + 0.5
x1 , x2  , x1  x2 , T   x12  x1 x2  x2 2  1  ( x1  x2 ) 2  x2 2  1  0
x1  x2 2 4
Phân tích được f(x1 ) – f(x2 ) thành tích (x1 – x2 )(….)  cho 0.5.
(đúng TXĐ: 0.25. cách 2 (dùng đ/n), biểu thức: 0.25, chứng minh: 0.5)
6. AC  BD  2 AB  AC  AB  ( BD  AB)  BC  ( AB  BD)  BC  AD  0 0.25*4

7. 2 2 3 2 0.25*4
AN  AB  BN  AB  BC  AB  ( AC  AB)  AB  AC
5 5 5 5
8. 1 0,5+0,25*
MA  MB  CA  0  2MI  CA  0  MI  AC ( I là trung điểm AB). Vẽ.
2 2
9. 5 0.25*4
6 JA  5JB  8JC  0  14 JI  5JB  6IA  8IC  0  14 JI  5JB  0  JI  JB .
14
KL

You might also like