Professional Documents
Culture Documents
Tính A khi x = 16
16
Với x = 16 (Thỏa mãn ĐKXĐ). Khi đó A = 0,25đ
a 16 + 2
4 4 2
A= = = 0,5đ
3 4+2 6 3
(2,5 Rút gọn biểu thức B ( với x 0; x 4)
điểm)
x 1 1 0,5đ
B= + +
( x − 2)( x + 2) x −2 x +2
x+ x +2+ x −2 0,25đ
B=
b ( x − 2)( x + 2)
x+2 x
B= 0,25đ
( x − 2)( x + 2)
x ( x + 2) x
B= =
( x − 2)( x + 2) x −2 0,25đ
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q = A.B có giá trị là số
nguyên.
với ĐKXĐ x 0 và x 4 ta có:
x x x x−4+4 4 0,25đ
Q = A.B = . = = = 1+
x +2 x −2 x−4 x−4 x−4
c
Vì x là số nguyên, nên x – 4 là số nguyên
4
Do đó: Q Z Z x- 4 Ư(4) = {-1; -2; - 4; 1; 2; 4}
x−4
Tìm được x {0; 2; 3; 5; 6; 8} 0,25đ
Kết hợp với đk và kết luận ……….
1
Gọi chiều cao của cột cờ là AB B
Bóng của cột cờ là AC
Do ABC vuông tại A nên ta có:
1) AB = AC.tanC 1,0đ
= 12.tan350
12m 350
8,402 (m) A C
(Không có hình vẽ thì phải dẫn giải)
Vẽ hình đúng đến câu a. y
0,5đ
4
(4,0 Ta có AC = CM; BD = MD (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5đ
điểm) a
CD = CM + MD = AC + BD. 0,25đ
* Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OC là tia phân giác của AOM 0,25đ
OD là tia phân giác của BOM
Mà AOM và BOM là hai góc kề bù nên 0,25đ
b OC ⊥ OD tại O
Hay COD = 900 . Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao.
CM. MD = OM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). 0,5đ
mà CM = AC, MD = BD, OM = R.
AC. BD = R2. 0,25đ
* Chứng minh: ACO đồng dạng BAK ( CAO = ABK = 900;
AOC = BKA vì cùng phụ với KAB ) 0,25đ
AC AO AC BO
Suy ra = = tan CBA = tan OKB CBA = OKB
AB BK AB BK
c Gọi H là giao điểm của OK và BC
Ta có CBA = OKB HBO = OKB
Mà OKB + KOB = 900 (OBK vuông tại B)
HBO + KOB = 900 0,25đ
Hay HBO + HOB = 900 OHB = 900 OK ⊥ BC tại H
2
ĐKXĐ: với mọi x
x 2 + 4 x + 7 = ( x + 4) x 2 + 7 (1)
x 2 + 4 x + 7 − ( x + 4) x 2 + 7 = 0
5
x 2 + 7 − x x 2 + 7 + 4x − 4 x 2 + 7 = 0
(0,5 điểm) 0,5đ
( x + 7 − x)( x + 7 − 4) = 0
2 2
( x 2 + 7 − x) = 0 hoặc ( x 2 + 7 − 4) = 0
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x1 = −3; x2 = 3
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.