You are on page 1of 7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020 - 2021

ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 7
Năm học: 2020- 2021

Câu1: ( 1 điểm )
a. - (x – 5)2 = (- x + 5)2
b. (x3 + 8) : (x2 – 2x + 4 ) = x + 2

Câu 2: ( 1 điểm) Làm tính nhân


a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y)
Câu 3: ( 2 điểm)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
1
c) 25a2 + 4b2 + 20ab d) x2 – x +
4
Câu 4: ( 2 điểm )
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
1
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 –
27
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
Câu 5: ( 1 điểm ) Tìm x biết :
a) x(x – 2) + x – 2 = 0 b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
Câu 6: ( 3 điểm)
Cho hình H1 trong đó ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
b) Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh
rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng

H1
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Câu Nội dung Điểm
1 a) S b) Đ 1
a)x (5x – x – 6) = x2 .5x3 – x2.x – x2.6
2 3
0,25
= 5x5 – x3 – 6x2 0,25
2 b) ( x2 – 2xy + y2 ).( x – y ) = x.( x2 – 2xy + y2 ) – y.( x2 – 2xy + y2) 0,25
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 0,25
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 0,5
b) 9x2 + y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 0,25
= (3x – y)2 0,25
c) 25a2 + 4b2 + 20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2 0,25
3 = (5a + 2b)2 0,25
1 1 1 1 0,25
d) x2 – x + = x2 – 2. x + ( )2 = (x – )2
4 2 2 2 0,25
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy) 0,5
1 1 1 1
b) 27x3 – = (3x)3 – ( )3 =( 3x – )(9x2 + x +
27 3 3 9 0,25
c) 3x2 – 3xy – 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y) 0,25
= 3x(x – y) – 5(x – y) 0,25
= (x – y)(3x – 5) 0,25
4 d) x + 7x + 12 = x + 3x + 4x + 12
2 2

= (x2 + 3x) +(4x +12) 0,25


= x(x + 3 ) + 4(x + 3)
= (x + 3)( x + 4 ) 0,25
a) x(x – 2) + x – 2 = 0
x(x – 2) +(x – 2) 0,5
(x – 2)(x + 1) = 0
5 Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x – 3) – x + 3 = 0
5x(x – 3) – ( x – 3) = 0 0,5
( x – 3)(5x – 1) = 0
Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5
Viết đúng GT, KL 0,5
a) Xét tứ giác AHCK có AH  BD và CK  BD => AH // CK 0,5
xét  AHD và  CKB có : H K   900
AD = BC

ADH  CBK 
6 0,5
Suy ra  AHD =  CKB ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AH = CK
0,5
Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK
cũng là trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình
1
bình hành). Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng
ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 7
Năm học: 2020- 2021

Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a) a3 – a2c + a2b – abc
b) (x2 + 1)2 – 4x2
c) x2 – 10x – 9y2 + 25
d) 4x2 – 36x + 56
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a) (3x + 4)2 – (3x – 1)(3x + 1) = 49
b) x2 – 4x + 4 = 9(x – 2)
c) x2 – 25 = 3x - 15
d) (x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia
a) (10x3y – 5x2y2 – 25x4y3) : (-5xy)
b) 15( x  y ) 5  9( x  y ) 4  12( y  x) 2  :  y  x 2
c) (27x3 – y3) : (3x – y)
d) (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A. AH  BC (H  BC). Điểm E đối xứng với
H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) C/m E đối xứng với F qua A
c) Kẻ trung tuyến AI của ABC . C/m AI  MN
3
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A = 2
2x  2x  3
ĐỀ SỐ 3
TRƯỜNG THCS…………. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2020- 2021
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
2
Câu 1: Kết quả khai triển  x  2  bằng:

A. x2  4 x  4 B. x 2  4 x  4 C. x 2  4 D. x2  2 x  4
Câu 2: Đơn thức 20 chia hết cho đơn thức:
A. 15 B. 4x C. 3 D. - 5
Câu 3: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là:
A.Tam giác đều B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không là dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
A. Tứ giác có ba góc vuông.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hình bình hành có một góc vuông
II. TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x(x - y) + 3x - 3y b) -9 c) - + 4x + 4
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép tính:
2 2
a)  2 x  1   2 x  1  2  2 x  1 2 x  1  
b) 2 x3  3x 2  6 x  9 : 2 x  3 
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
1
a) x(x +1) - x(x - 3) = 0 b) - 6x + 8 = 0 c) 2 + 2x + =0
2
Bài 4: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > BC) có M, N lần lượt là trung điểm của AB và
CD.
a) Chứng minh: AMCN là hình bình hành
b) Chứng minh: AC, BD, MN đồng quy
c) Gọi E là giao của AD và MC. Chứng minh: AM là đường trung bình của ECD.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho: 9xy + 3x + 3y = 51
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: (2.0đ) Tính:
a) 6x2(3x2 – 4x +5)
b) (x- 2y)(3xy + 6y2 + x)
c) (18x4y3 – 24x3y4 + 12x3y3): (-6x2y3)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 3x2 -3xy – 5x + 5y b. x2 + 4x – 45 c. 3y3 + 6xy2 + 3x2y
d. x3-3x2-4x+12 e. x3+3x2-3x-1 f. x2 – 3x + xy – 3y
g. x2 – 2xy + y2 – 4 h) x2 – 2xy +y2 – z2 i) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
Bài 3: Tìm x biết:
a) 5x(x – 2) + 3x – 6 = 0 b) x3 – 9x = 0
c) 3x3 - 3x = 0 f) x3 -13x = 0
d ) x(x–2) + x – 2 = 0 1
g) x2 – x + =0
4
e) 5x(x – 2000) – x + 2000 =0

Bài 4: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
B = (3x + 5)2 + (3x – 5)2 – 2(3x + 5)(3x – 5)
Bài 5: Làm phép chia
(x4 2x3 +4x2 8x) : (x2 + 4); b)  x 4  2 x3  10 x  25  :  x 2  5 

Bài 6 :Cho hình bình hành ABCD có E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,CD . Tứ
giác DEBF là hình gì ? Vì sao?
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 : Phân tích các đa thức thành nhân tử :
a) 2x2 – 4x ; b) x2 – 2x – 9y2 +1
c/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 d/ 2x2+7x – 15
e/ x3 – 2x2 + x – xy2 f/ 4x2 + 16x + 16
Bài 2 : Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
(x + 3)2 – (4x + 1) – x(2 + x)
Bài 3: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ?
Bài 4: a/ Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A tại x = –1 và y =10 :
1
A = (3x+y)2 – 3y.(2x - y)
3
b/ Tính nhanh: 342+162 +32.34
Bài 5: Tìm x biết
1
a/ x( x2 – 4 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0
2

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =12cm; AC = 15 cm.Tính BC theo
Pitago và tình đường trung bình EF của tam giác ABC.
Bài 7: ( Thực hiện phép tính:
a. 2 x 2  3x  5 b. 12 x y  18 x y  : 2 xy
3 2

Bài 8: a. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b. 8 x 2  2 c. x 2  6 x  y 2  9
d. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262
ĐỀ SỐ 6
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a. x(x2 – 2xy + 1); b. x2(x+y) + 2x(x2 +y).
Câu 2. (1 điểm) Tính nhanh:
a. 1052 – 25; b. 142 – 8.14 + 42.
Câu 3. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2xy + 2x; b. x2 – y2 +5x – 5y.
c) x 2  – 6 x     xy   –  6 y   d) 3 x 2    6 xy     3 y 2  – 12 z 2
e) x2 – xy + x – y f) x2 + 4x – y2 + 4

Câu 4. (1 điểm) Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 2x -1): (x2 – 1).
Câu 5. (1 điểm) Tính x trong hình vẽ bên, biết AB//FE.

Câu 6: a) Tính 5x3(x – x2y)


b) Thực hiện phép chia (81x3 – 1) : (9x2 + 3x +1)
Câu 7: Tìm x biết
a) x2 – 16 = 0  
b) 3 x  1 2 x  7    x  1 6 x  5  16
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =3cm; AC = 4 cm.Tính BC theo Pitago
và tình đường trung bình DE của tam giác ABC

You might also like