Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 2
1
UBND QUẬN HOÀN KIẾM THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS HOÀN KIẾM NĂM 2020 – 2021
Môn: Toán; Ngày thi: 30 tháng 5 năm 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thang điểm gồm 3 trang
a) (0,5 điểm)
1
−2
1 9
Thay x = (tmđk) vào B , ta được B = 0,25
9 1
+3
9
1
−2
1 1 1
= 3 = − . Vậy B = − khi x = 0,25
1 2 2 9
+3
3
b) (1,0 điểm)
A=
x +2+ x −2+ x
=
x ( x +2 ) =
x
( )( ) ( )( )
0,25
x +2 x −2 x +2 x −2 x −2
x x −2 x
=P = . 0,25
x −2 x +3 x +3
Câu 1
(2,0 Ta thấy x ≥0; x < x + 3 với mọi x thỏa mãn điều kiện 0,25
điểm) x
⇒=
P <1 0,25
x +3
c) (0,5 điểm)
3
Điều kiện x ≥ ; x ≠ 4
2
Ta có: 2 x − 3 − A. ( )
x − 2 = 2x − 6 ⇔ 2x − 3 − x = 2x − 6 0,25
x −3 1
⇔ 2 x − 6 ⇔ ( x − 3)
= − 2 =
0
2x − 3 + x 2x − 3 + x
x − 3 = 0 x = 3 (TM )
⇔ 1 ⇔
−2 =0 2x − 3 + x =1
( *)
2 x − 3 + x 2
0,25
3 3 1
Vì x ≥ ⇒ 2x − 3 + x ≥ 0 + > nên (*) vô nghiệm.
2 2 2
Vậy x = 3
Gọi số tấn hàng mà mỗi xe phải chở theo dự định là x (tấn, 0 < x ≤ 3 ) 0,25
Trong thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là x + 0,5 (tấn) 0,25
40
Số xe phải điều theo dự định là (xe) 0,25
x
Câu 2 54
(2,0 Số xe được sử dụng theo thực tế là (xe) 0,25
điểm)
x + 0,5
Thực tế phải điều thêm 2 xe so với dự định nên ta có phương trình:
54 40 0,25
− = 2
x + 0,5 x
Giải phương trình ta được x = 2,5 (t/m đk) 0,5 2
40
Khi đó số xe phải điều theo dự định là: = 16 (xe) 0,25
2,5
1) (0,75 điểm)
1 1
ĐKXĐ: x > 2; x ≠ y . Đặt = a; = b ( a, b > 0 ) 0,25
x− y x−2
1
2a + b =2 a =
Ta có hệ phương trình: ⇔ 2 0,25
6a − 2b = 1 b = 1
y = 0 (loaïi)
⇒ x − 2 =1 ⇔ x =3; 3 − y = 3 ⇔
y = 6 (thoûa maõn) 0,25
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( 3;6 )
2) (0,75 điểm)
Xét phương trình hoàn độ giao điểm của ( d ) và ( P ) :
x 2 = mx − m + 1 ⇔ x 2 − mx + m − 1 =0 (*) 0,25
( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 2
Câu 3 x + x = m
(2,0 Theo Vi ét ta có: 1 2 .
điểm) x1.x2= m − 1
0,25
x1 = 1
Từ (*) ⇒ ( x − 1)( x + 1 − m ) =0 ⇒
x2= m − 1
x2 = 3 m = 4
Mà x1 + x2 =4 ⇒ 1 + x2 =4 ⇒ ⇒ (tmđk) 0,25
x2 = −3 m = −2
3) (0,5 điểm)
Bán kính đáy của bồn sắt hình trụ là:
= 2 : 2 0, 6 ( m )
R 1,=
Chiều cao bồn chứa dầu hình trụ là h = 1,8 ( m )
0,25
=
Thể tích bồn chứa dầu hình trụ là: V π=
.r 2 .h 3,14.0, 62.1,8
V ≈ 2, 03472 ( m3 )
Câu 4
(3,5 0,25
điểm)
3
a. (0,75 điểm)
*Ta có ⇒ M thuộc đường tròn đường kính KB (1) 0,25
*Ta có AEB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=
⇒ BEK 900 0,25
⇒ E thuộc đường tròn đường kính KB (2)
Từ (1), (2) suy ra 4 điểm B, M , E , K thuộc một đường tròn 0,25
b. (1,0 điểm)
4 điểm B, M , E , K thuộc một đường tròn nên tứ giác BMEK nội tiếp 0,25
1 )
= EKM
Ta có MBE = sđ ME (Hai góc nội tiếp cùng chắn ME
2 0,25
⇒ ABE =
AKM
ABE =
AEB
AKM và = = 900 ⇒ ∆AEB ∽ ∆AMK ( g .g )
AMK 0,25
3R
⇒ AE. AK = AM . AB = .2 R =3R 2 không đổi 0,25
2
c. (1,0 điểm)
Ta có MO = MB (giả thiết), mà CM ⊥ OB nên ∆COB cân tại C ( 3) 0,25
= OC
Mà OB = R ( 4 ) . Từ ( 3) và ( 4 ) ⇒ ∆OBC đều 0,25
BOC
=
⇒ BOC 600. Diện tích hình quạt tròn cần tìm là S = .π R 2 0,25
3600
600 π R2
=
⇒S = π R 2
(đơn vị diện tích) 0,25
3600 6
d. (0,5 điểm)
Lấy N đối xứng với A qua M . Ta có N cố định và MA = MN . Lại có KM ⊥ AN
nên ∆KAN cân tại K ⇒ KAN =
KAN
0,25
= MHB
Tứ giác AEHM nội tiếp nên KAN ⇒ KNB
= MHB
⇒ BHKN nội tiếp
Đường tròn ngoại tiếp tam giác BHK đi qua hai điểm cố định là B và N . Do đó
0,25
tâm I của nó thuộc đường trung trực của BN cố định
x4 + y 4 y 4 + z 4 z 4 + x4
Ta có: x 4 + y 4 +=
z4 + + ≥ x2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x2
2 2 2
x2 y 2 + y 2 z 2 y 2 z 2 + z 2 x2 z 2 x2 + x2 y 2 0,25
= + + ≥ xyyz + yzzx + zxxy
2 2 2
Câu 5
(0,5 = xyz ( x + y += z ) xyz (vì x + y + z = 1)
điểm)
x= y= z 1
Dấu bằng xảy ra ⇔ ⇔ x=y=z=
x + y + z =
1 3
0,25
1 1 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: =x = ;y = ;z
3 3 3
**********Hết***********
Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
4
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
---------------------------HẾT---------------------------
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 5
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2021 – 2022
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chấm
D
K
I
E
O
0,25
F
B C
7
PHÒNG GD-ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 1
TRƯỜNG THCS NGHĨA HƯƠNG MÔN TOÁN 9
Năm học 2020 – 2021
Ngày thi: 28/5/2021
Thời gian: 120 phút.
Bài 1 (2 điểm)
2 √𝑥 √𝑥 3𝑥 + 3 2√𝑥−2
Cho hai biểu thức: A = + − và B = – 1 với x ≥ 0 , x ≠ 9
√ 𝑥 +3 √𝑥−3 𝑥 −9 √𝑥−3
3
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = √64.
b) Rút gọn biểu thức S = A:B
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P = 4S có giá trị là số nguyên.
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Cô Hồng là nhân viên y tế nhà trường, cô dự định mua một số lọ nước sát khuẩn cùng
loại với giá tham khảo trước, tổng là 600 ngàn đồng. Khi đến nơi mua, mỗi lọ đó được giảm
giá 2 ngàn đồng nên kể cả tiền mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia đình mình, cô Hồng phải trả
tổng số tiền là 672 ngàn đồng. Tính giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn mà cô Hồng dự định
mua?
2) Một hộp đựng bóng có dạng hình trụ có chiều cao là h đựng được
vừa khít 3 quả bóng như hình vẽ bên. Coi quả bóng có dạng hình cầu
với đường kính là 6cm. Tính diện tích toàn phần của hộp đựng 3 quả
bóng (Coi bề dày vỏ hộp đựng bóng không đáng kể)
Bài 3 (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình sau:
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = 2x+m+1
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1, y1)
và B(x2, y2) sao cho x1y2 + x2y1 > - 4
Bài 4 (3 điểm) Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng d không đi qua O cắt đường tròn (O)
tại hai điểm E, F. Lấy điểm M bất kỳ trên tia đối của tia FE. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MC,
MD với đường tròn (C, D là các tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng tứ giác MCOD nội tiếp trong một đường tròn.
b) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng FE. Chứng minh rằng KM là tia phân giác của
̂.
𝐶𝐾𝐷
c) Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OM cắt các tia MC MD , theo thứ tự tại
R, T. Tìm vị trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác RMT nhỏ nhất.
Bài 5 (0.5 điểm) Cho x, y là các số dương thoả mãn điều kiện x + y ≤ 2.
1 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2+ + xy
𝑥2+ 𝑦 𝑥𝑦
8
PHÒNG GD-ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 1
TRƯỜNG THCS NGHĨA HƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Môn: TOÁN – LỚP 9
Ngày thi: 28/05/2021. Thời gian: 120 phút
(Đáp án – thang điểm gồm 3 trang)
=
( )
2 x x − 3 + x x + 3 − 3x − 3 ( )
( )( )
Câu 1 A 0,25
1,5
x −3 x +3
điểm
2 x − 6 x + x + 3 x − 3x − 3
=
( x −3 )( x +3 )
Tính giá trị của đơn thức H khi x = −1 và y = 1 0,5
1
Thay x =
−1; y = − . ( −1) .13
1 vào H , ta được H =
2
0,25
b) 4
1
= − 0,25
4
Thu gọn và sắp xếp đa thức P ( x ) theo lũy thừa giảm dần của biến 0,5
a) P ( x ) =( −7 x 5 + 7 x 5 ) + ( x 2 − 3 x 2 ) − 2 + x 0,25
= −2 x 2 + x − 2 0,25
Tìm đa thức P ( x ) + Q ( x ) và Q ( x ) − P ( x ) 1,50
Câu 2 P ( x ) + Q ( x ) =−2 x + x − 2 + 7 x + 2 x + 3 x + 3
2 5 2
0,25
( )
2,0
điểm = 7 x5 + 2 x 2 − 2 x 2 + ( 3x + x ) + ( 3 − 2 ) 0,25
b) = 7 x5 + 4 x + 1 0,25
Q ( x ) − P ( x ) = 7 x5 + 2 x 2 + 3x + 3 + 2 x 2 − x + 2 0,25
= 7 x5 + ( 2 x 2 + 2 x 2 ) + ( 3x − x ) + ( 3 + 2 ) 0,25
= 7 x5 + 4 x 2 + 2 x + 5 0,25
Tìm nghiệm của f (= x ) 27 x − 8 0,5
8
f ( x ) = 0 ⇔ 27 x − 8 = 0 ⇔ x = 0,25
a) 27
Câu 3 8
1,0 Vậy nghiệm của đa thức f ( x ) là 0,25
27
điểm
Tìm nghiệm của g ( x=
) 12 − 3x 2
0,5
b) g ( x ) =0 ⇔ 12 − 3 x 2 =0 ⇔ 3 x 2 =12 ⇔ x 2 =4 ⇔ x =±2 0,25
Vậy nghiệm của đa thức g ( x ) là ±2 0,25
9
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác BD . Kẻ AE ⊥ BD ( E ∈ BD ) ,
AE cắt BC ở K . 1,0
a) Tam giác ABK là tam giác gì? Chứng minh.
Vẽ đúng hình đến ý a) 0,25
a)
∆ABK là tam giác cân tại B . Vì 0,25
BE ⊥ AK (gt) 0,25
c) =
⇒ DAK
DKA 0,25
=
Mặt khác: AH / / DK ⇒ HAK ( slt )
DKA 0,25
⇒ AK là tia phân giác của HAC
= HAK
Suy ra DAK 0.25
d) Gọi I là giao điểm của AH và BD . Chứng minh rằng IK / / AC . 0,5
∆AIB = =
∆KIB ( c.g .c ) ⇒ BAI
BKI 0,25
d)
=C
Ta lại có BAI (cùng phụ với HAC
). Suy ra IK / / AC 0,25
10
11
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày khảo sát: 28/5/2021
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
=
x( x +1 ) − x −1 − 1
x( x − 1) x ( x − 1) x ( x − 1)
0,25
x + x − x +1−1
=
x ( )
x −1
0,25
x
= 0,25
x −1
3) Tìm tất cả các số tự nhiên x … 0,5
2 x −5 3
Ta có P= A.B= = 2− .
x −1 x −1
3 0,25
Để P ∈ thì trước hết P ∈ . Khi đó ∈ .
x −1
TH1: Với x ∈ ta có: x ∈ I (loại).
TH2: Với x ∈ ta có: x ∈ . Để P ∈ ⇒ x − 1 ∈Ư ( 3) ={±1; ±3} .
Suy ra x ∈ {0; 4;16} . Thử lại ta thấy= x 4 (loại) và x = 16 (TMĐK).
x 0,= 0,25
Vậy x = 16 thì biểu thức P = AB có giá trị là một số tự nhiên.
II 1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 2,0
(2,5 Gọi số sản phẩm dự kiến làm trong 1 giờ của người công nhân là x (sản phẩm),
điểm) ( 0 < x < 10 ) .
0,25
Thực tế số sản phẩm mà người công nhân làm trong 1 giờ là x + 1 (sản phẩm). 0,25
70
Thời gian dự kiến để người công nhân hoàn thành 70 sản phẩm là (giờ). 0,25
x
84
Thời gian thực tế để người công nhân hoàn thành 84 sản phẩm là (giờ). 0,25
x +1
84 70 7
Lập luận dẫn đến phương trình: − =. 0,25
x + 1 x 12
0 (1)
Biến đổi dẫn đến phương trình: 7 x 2 − 161x + 840 = 0,25
Giải phương trình (1) ta có: x1 = 8 (TMĐK) và x2 = 15 (Không TMĐK). 0,25
Vậy số sản phẩm dự kiến làm trong 1 giờ của người công nhân là 8 sản phẩm. 0,25
12
2) Tính diện tích lá ... 0,5
=
Với r 22= cm, l 30cm ta có:
π 660π ( cm 2 ) .
0,25
Diện tích xung quanh của chiếc nón là S=
xq π=
rl 22.30.=
Diện tích lá cần dùng để tạo nên chiếc nón là=
S 3= =
S xq 3.660π 1980π ( cm 2 ) . 0,25
III 1) Giải hệ phương trình … 1,0
(2,0 ĐKXĐ: y ≥ 0. Đặt x − 1= a ( a ≥ 0 ) và =
y b (b ≥ 0) . 0,25
điểm)
a + b =3
Khi đó hệ phương trình trở thành: .
2b − a = 6 0,25
Giải hệ phương trình ta có: a = 0 (TMĐK) và b = 3 (TMĐK).
Khi đó:
x −1 = 0 ⇔ x = 1 0,25
y = 3 ⇔ y = 9 (TMĐK)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x; y ) = (1;9 ) . 0,25
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy … 1,0
a) Tìm m để … 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) : 0,25
x 2 = mx − 2m + 4 ⇔ x 2 − mx + 2m − 4 = 0 (1)
( m − 4) 0,25
2
Ta có: ∆= m 2 − 8m + 16= .
Để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thì phương trình (1)
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Khi đó ∆ > 0 ⇔ ( m − 4 ) > 0 ⇔ m ≠ 4.
2
0,25
Không mất tính tổng quát, ta giả sử x1= 2, x2= m − 2.
Từ đó:
x1 + x2= 3 2 ⇔ 2 + m − 2= 3 2 ⇔ m − 2= 2 2 ⇔ m − 2= 8 ⇔ m= 10
0,25
(TMĐK)
Vậy để x1 + x2 =
3 2 thì m = 10 .
IV
(3,0
điểm)
13
1) Chứng minh … 1,5
Vẽ hình đúng đến câu 1). 0,5
= 90° (vì N thuộc đường tròn (O) )
Ta có CND 0,5
= 90° (giả thiết).
Và COA 0,25
Do đó bốn điểm O, M , N , C cùng thuộc một đường tròn. 0,25
2) Chứng minh … 1,5
Chứng minh ∆DOM # ∆DNC ( g .g ) . 0,5
DO DM
Suy ra = ⇒ DM .DN = DO.DC = 2R2 . 0,25
DN DC
Áp dụng định lí Py-ta-go ta có:
DA
DA= OA2 + OD 2 = 2OD ⇒ DO=
2 0,5
DA
⇒ DC = 2 DO = 2. = 2 DA
2
DA
Do đó: DM
= .DN DO = .DC =
2 DA. DA2 .
2 0,25
= DA
Vậy DM .DN = 2R .
2 2
3) Chứng minh …
Chứng minh ∆ADE = ∆BDF (cạnh góc vuông – góc nhọn).
Suy ra AE = BF . Do đó CE + CF = ( CA + AE ) + ( CB − BF ) = 2CA.
Mặ khác CA = OA2 + OC 2 = R 2 .
Do đó: CE + CF = 2R 2 .
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 0,5
(0,5
điểm) Từ giả thiết có a 2 + 2ab + 2b = 5 ⇔ (a + b) 2 = 4 + (b − 1) 2 ≥ 4 ⇔ a + b ≥ 2.
Ta có:
0,25
a +b
3 3
a b 2 2
=
P = + .
ab b a
a2 b2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có + b ≥ 2a; + a ≥ 2b .
b a
a 2 b2 0,25
Do đó P = + ≥ a + b ≥ 2.
b a
14
UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
x −2 x −5 2 4
Bài I (2 điểm): Cho biểu thức A = và B = − − ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x −1 x −1 x +1 1− x
15
UBND HUYỆN THANH TRÌ BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
Môn: Toán 9
Năm học: 2020 - 2021
B=
x −5
−
2 ( x −1 ) +
4 ( x +1 )
( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) ( x −1 )( x +1 ) 0,25
2) x −5−2 x +2+4 x +4
B=
(1 đ) ( x −1 )( x +1 )
x + 2 x +1
( )( )
B=
x −1 x +1 0,25
( )
2
x +1
B=
Bài I
(2 điểm)
( x −1 )( x +1 ) 0,25
x +1
B= 0,25
x −1
A x − 2 x +1 x −2
= =
P : =
B x −1 x −1 x +1
Để P tồn tại thì P ≥ 0
x −2
⇔ ≥0⇒ x ≥2⇒ x ≥4
x +1 0,25
Khi đó:
3)
(0,5 đ) 1 1 x −2 1
P < ⇒P< ⇒ <
2 4 x +1 4
4( x − 2) − x − 1 3 x −9
⇔ <0⇔ <0
4 ( x +1 ) 4 ( x +1 )
⇒3 x −9<0⇔ x <3⇔ x <9
Kết hợp điều kiện ta được: 4 ≤ x < 9 0,25
16
Gọi số chai nước rửa tay xưởng sản xuất được mỗi giờ 0,25
theo kế hoạch là: x (đơn vị: chai; x ∈ N* )
Số chai nước rửa tay xưởng sản xuất được mỗi giờ trong 0,25
thực tế là: x + 5 (chai)
Tổng số chai nước rửa tay xưởng sản xuất được trong
thực tế là: 280 +20 = 300 (chai)
Thời gian xưởng sản xuất 280 chai nước rửa tay theo kế
280
hoạch là: (giờ)
1) x
(1,5 đ) Thời gian xưởng sản xuất 300 chai nước rửa tay trong 0,25
300
thực tế là: (giờ)
x+5
Bài II Vì thực tế xưởng hoàn thành công việc trước kế hoạch
(2 điểm)
2 ngày nên ta có phương trình:
280 300
− = 2 0,25
x x+5
Giải phương trình được x = 20 hoặc x = -35 0,25
Đối chiếu điều kiện và kết luận được theo kế hoạch mỗi
giờ xưởng sản xuất được 20 chai nước rửa tay. 0,25
Bán kính đáy của hộp giấy hình trụ là: 20 : 2 = 10 (cm)
Diễn tích giấy để sản xuất 1 hộp giấy là:
2) 2πRh + 2πR 2 ≈ 2.3,14.10.7 + 2.3,14.102 ≈ 1067,6 (cm 2 ) 0,25
(0,5 đ) Diễn tích giấy để sản xuất 10 hộp giấy là:
1067,6 . 10 =10676 (cm2) 0,25
1
x + 2 + 2 y − 3 =7
Giải hệ phương trình
2 − 3 y − 3 =−7
x + 2
ĐKXĐ: x ≠ −2; y ≥ 3 0,25
1
=a
Đặt x + 2 ( a ≠ 0; b ≥ 0 ) .
Bài III y−3 =
b
(2,5 điểm)
1) a + 2b =7
Ta có hệ phương trình:
(1 đ) 2a − 3b =−7
a = 1
Giải hệ được: (TMĐK) 0,25
b = 3
1
a =⇒
1 =⇔1 x= −1 (TMDK)
x+2 0,25
b = 3 ⇒ y − 3 = 3 ⇔ y = 12 (TMDK) 0,25
17
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất là (x; y) = (-1; 12)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
x 2= 2mx − m 2 + m + 1
⇔ x 2 − 2mx + m 2 − m − 1 =0 (1)
2a)
(0,75 đ) Với m = 3, phương trình (1) trở thành
x 2 − 6x + 5 =0 0,25
x = 1
⇔
x = 5 0,25
Với x = 1 ⇒ y = 1
Với x = 5 ⇒ y = 25
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 3 là (1; 1), 0,25
(5; 25)
Xét pt hoành độ giao điểm:
x 2 − 2mx + m 2 − m − 1 =0 (1)
∆ ' = ( −m ) − ( m 2 − m − 1) = m + 1
2
Bài IV
18
(3 điểm)
B d
H
1)
(1đ) O K
I E M
x 2 + 3 x 4 − x 2 = 2x + 1 (1)
Với x = 0; (1) ⇔ 0 = 1 (vô lí)
=> x = 0 không là nghiệm của PT.
Với x khác 0, chia cả hai vế của PT cho x
1 1
(1) ⇔ x + 3 x − = 2 +
x x
1 3 1
⇔x− + x− −2= 0
x x
1
Bài 5 Đặt= t 3 x−
(0,5 điểm) x
(1) ⇔ t + t − 2 =0 ( 2 )
3 0,25
Giải PT (2) được t = 1
1
⇒x− = 1
x
⇔ x2 − x −1 = 0
1± 5
Giải= PT ta được x ( tmdk x ≠ 0 )
2
1 − 5 1 + 5 0,25
Vậy tập nghiệm của PT là S = ;
2 2
Ghi chú: Mọi cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
20
PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 3
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Nămhọc 2020-2021
MÔN: TOÁN
ĐỀCHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 21 / 5 /2021
Thờigian: 90phút (không kể thời gian giao đề)
(Đềgồmcó 01 trang)
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = x và đường thẳng (d):
2
y = 3x + m2 − 1
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 5).
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa
mãn x1 + 2 x2 = 3.
Bài 4(3 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn (O)
lấy điểm M. Vẽ cát tuyến MCD tới đường tròn (O) (C nằm giữa M và D, tia MD nằm giữa
hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD.
a) Chứng minh tứ giác MAIO nội tiếp.
b) Chứng minh MC. MD = AM2
c) Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng BC và
BD lần lượt tại E, F. Chứng minh CH // EF và O là trung điểm của EF.
16
Bài V. (0,5 điểm). Với x , y 0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 2 y 2
x 1 y 1
----Hết----
21
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁNĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 – THÁNG 5
NĂM HỌC 2020-2021
Ngày kiểm tra: .....................
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài Nội dung Điểm
1 x 1 2
a) Tính giá trị của A khi x = 9.
x
Thay x = 9 (tmđkxđ) vào A có: 9 1 4
a A 0,5
9 3
x 1 1
b B : 1
x 1 x x x 1
0,5
x. x 1 1
B :
x x 1
x x 1 x 1
0,5
x 1 x 1 x 1
B .
x
x 1 1 x
22
Diện tích tưởng sơn được là: 150π .18 = 2700π ( cm ) ≈ 8478 ( cm )
2 2
3 2
x 1 5 2
2y 1
1 Giải hệ phương trình 1
1 9
2 x 1
2y 1 5
1
Điềukiện: y ; x ≥1
2
0,25
1
Đặt a x 1, b (đk: a 0, b 0 )
2y 1
a 5b 2
a 1
Ta có hệ PT 9 ... 1 (TM) 0,5
2 a b
b
5
5
x 1 1
x 1 1
x 2
1 (TMĐK)
1
2 y 1 5
y 2 0,25
2 y 1 5
Vậy hệ PT cho có nghiệm là ( x; y ) (2;2)
2 (P): y = x 2 và (d): y = 3 x + m 2 − 1 1
A(−1; 5) ∈ d ⇔ 3(−1) + m − 1 =
2
5 0,25
m 3 0,25
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ PT (1) có 2 nghiệm
phân biệt ⇔ ∆ > 0
Ta có:=
∆ 4m 2 + 5 > 0∀m 0,25
x1 + x2 =3
Hệ thức Vi-ét:
x1.x2 = −m2 + 1
Vì x1 + x2 =3 > 0 nên trong hai nghiệm của PT(1) phải có 1 nghiệm dương
⇔ −m 2 + 1 = 0 ⇔ m = ±1
0,25
TH2: x1 > 0; x2 < 0 ⇔ x1 − 2 x2 = 3 ⇔ x2 = 0; x1 = 3( KTM )
23
Vậy m = ±1
4 3,0
C E
H O
A B
I
F
K
D
5 0,5
x y2 16 32
x 1 y 1 2
x y2
Ta có: x 1 y 1
2
x y
x 2 y2
2
Khi đó 2 P x y
2 64
x y2
2 0,25
Lại có x y 4 4 x y
2
x y 4 4 x y 2 8
64 64
2 P 12 4 x y 2 2 4 x y 2 . 32 P 10
x y2 x y2
Pmin=10 x y 1
0,25
Mọi cách làm đúng đều cho điểm tối đa.
25
TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG ĐỀ THI KHẢO SÁT THÁNG 5
Năm học: 2020 – 2021 MÔN TOÁN
Thời gian: 120 phút
Bài 1 (2 điểm) Cho hai biểu thức:
x −1 2x + 6 2 x 1
A= và=
B − + với x ≥ 0, x ≠ 1 .
x +3 x+2 x −3 x +3 x −1
1) Tính giá trị của A khi x = 4.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Cho P = A.B, chứng minh rằng có duy nhất một giá trị của x để biểu thức P nhận giá trị
là một số nguyên.
Bài 2 (2,5 điểm)
1)Giải bài toán bằng cách lập phương trình (hệ phương trình):
Một trường THCS của Hà Nội tổ chức kì thi thử vào lớp 10 cho các em học sinh lớp
9. Tổng số học sinh của trường là 552 học sinh nhưng đến hôm thi chỉ có 525 thí sinh dự
thi. Vì vậy nhà trường đã xếp thêm 1 học sinh vào mỗi phòng và số phòng thi khi đó giảm
đi 2 phòng so với ban đầu. Hỏi lúc đầu dự định có bao nhiêu phòng thi?
2) Một hộp thực phẩm có dạng hình trụ cao 5cm. Biết diện tích đáy là 12,56 cm2. Tính thể
tích của hộp thực phẩm đó.
Bài 3 (2 điểm)
1
( x + 1) + x − y =2
1) Giải hệ phương trình :
2( x + 1) − 1 = 1
x− y
2) Cho parabol (P): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng (d): 𝑦𝑦 = −(𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 − 1
a) Chứng tỏ rằng (d) và (P) luôn có điểm chung.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm khác phía với trục tung có tung độ
𝑦𝑦1 , 𝑦𝑦2 thỏa mãn �𝑦𝑦1 + �𝑦𝑦2 = 2
Bài 4 (3 điểm): Cho (O; R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Một điểm M
di động trên cung nhỏ BC, AM cắt CD tại N. Kẻ CH ⊥ AM tại H. Gọi giao điểm của DM và
AB là F.
1/ Chứng minh tứ giác AOHC nội tiếp đường tròn.
2/ Gọi E là hình chiếu của M trên CD.
a) Chứng minh OH//DM.
b) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp ∆ MOE.
3/ Tìm vị trí điểm M để diện tích ∆ MNF lớn nhất.
Bài 5: ( 0,5 điểm ) Cho x;y là các số thực. Tìm x; y sao cho
(x2 + 2y + 3)(y2 + 2x + 3) = (3x + y + 2)(3y + x + 2)
---------- Hết ---------- 26
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài Câu Hướng dẫn Điểm
a) 4 −1 1
=A = khi x=4 0,5
(0,5đ) 4 +3 5
=
2x + 6
−
2 x
+
1
=
(
2x + 6 − 2 x x − 1 + x + 3 ) 0,5
( )( )
B
b) x+2 x −3 x +3 x −1 x +3 x −1
(1đ)
2x + 6 − 2x + 2 x + x + 3 3 x +9 3
= = =
( x +3 )(
x −1 ) (
x +3 )(
x −1 ) x −1 0,5
1 x −1 3 3
P= . = ∈Z
(2đ) x + 3 x −1 x +3
Có x≥0⇔ x ≥0⇒ x +3≥3>0
3
c) ⇒ > 0 ∀ x tmđk
x +3 0,25
(0,5đ) 3 3 3
và ≤ = 1 ⇒ 0< ≤1
x +3 3 x +3
3 3
mà ∈Z ⇒ = 1 giải được x = 0 (t/m)
x +3 x +3 0,25
có duy nhất một giá trị của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
+) Gọi số phòng thi lúc đầu là x phòng; số HS mỗi phòng lúc đầu là y HS 0,25
(đk: 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ∈ 𝑁𝑁 ∗ , 𝑥𝑥 > 2)
+) Vì tổng số HS là 552 nên ta có PT 𝑥𝑥𝑥𝑥 = 552 (1) 0,25
+) Vì mỗi phòng thêm 1 HS nên số HS mỗi phòng là 𝑦𝑦 + 1 𝐻𝐻𝐻𝐻
Số phòng thi giảm đi 2 nên số phòng thi lúc sau là 𝑥𝑥 − 2 (phòng)
Vì có 525 HS dự thi nên ta có PT (𝑥𝑥 − 2)(𝑦𝑦 + 1) = 525 0,75
1
⇔ 𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 − 2 = 525 ⇔ 𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = −25 ⇔ 𝑥𝑥 = 2𝑦𝑦 − 25
2 (2đ)
+) Thay vào PT (1) ta có: (2𝑦𝑦 − 25)𝑦𝑦 = 552 0,25
(2,5đ) ⇔ 2𝑦𝑦 2 − 25𝑦𝑦 − 552 = 0 ⇔ (𝑦𝑦 − 24)(2𝑦𝑦 + 23) = 0
𝑦𝑦 = 24 (𝑡𝑡𝑡𝑡đ𝑘𝑘)
⇔� 23
𝑦𝑦 = − (𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘𝑘)
2
⇒ 𝑥𝑥 = 2𝑦𝑦 − 25 = 48 − 25 = 23 (𝑡𝑡𝑡𝑡đ𝑘𝑘) 0,25
+) Vậy ban đầu dự định có 23 phòng thi. 0,25
2 Thể tích của hộp hình trụ đó là
0,5
(0,5đ) V = S.h = 12,56 . 5 = 62,8 (cm3)
1
( x + 1) + x − y =2
0,25
3 ĐKXĐ x≠y
2( x + 1) − 1 = 1
(2đ)
x− y
27
1
( x + 1) + x − y =2 3( x + 1) = 3
0,25
⇔ 1
2( x + 1) − 1 = 1 ( x + 1) + x − y =2
x− y
x = 0 0,25
x = 0
⇔ 1 ⇔ (TM )
1 + − y =
2 y = ±1
Vậy HPT có 2 ngiệm (x;y) là (0; 1) và (0; −1) 0,25
PT hoành độ giao điểm: 𝑥𝑥 2 + (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 1 = 0 (1)
C1: HS
tính được : ∆= 𝑚𝑚2 ≥ 0 ∀ m mà 𝑎𝑎 = 1 ≠ 0
a)
=> pt luôn có nghiệm nên (d) và (P) luôn có điểm chung 0,5đ
(0,5đ)
C2: Vì a-b+c=0 nên (1) luôn có nghiệm
𝑥𝑥 = −1 𝑣𝑣à 𝑥𝑥 = −𝑚𝑚 − 1
Pt luôn có nghiệm ⇒ (d) và (P) luôn có điểm chung.
PT hoành độ giao điểm: 𝑥𝑥 2 + (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 1 = 0 (1)
(a=1, b=m+2, c=m+1)
C1: ∆= 𝑚𝑚2 ≥ 0 C2: Vì a-b+c=0 nên (1) luôn
(1) luôn có nghiệm thỏa mãn hệ thức Viet có nghiệm
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = −𝑚𝑚 − 2 𝑥𝑥 = −1 𝑣𝑣à 𝑥𝑥 = −𝑚𝑚 − 1
� 1
𝑥𝑥1 . 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 1 ⇒ 𝑦𝑦1 = 1, 𝑦𝑦2 = (𝑚𝑚 + 1)2 0,25đ
b) �𝑦𝑦1 + �𝑦𝑦2 = 2 �𝑦𝑦1 + �𝑦𝑦2 = 2
(0,5đ) ⇔ |𝑥𝑥1 | + |𝑥𝑥2 | = 2 ⇒ 1 + |𝑚𝑚 + 1| = 2
⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 2|𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 | = 4 ⇔ |𝑚𝑚 + 1| = 1
Thay Viet giải ra ta được m=0 hoặc m=-2 𝑚𝑚 = 0
⇔�
𝑚𝑚 = −2
(d) cắt (P) tại 2 điểm nằm khác phía với Oy khi (1) có 2 nghiệm trái dấu 0,25đ
hay 𝑎𝑎𝑎𝑎 < 0
Do đó 𝑚𝑚 + 1 < 0 ⇒ 𝑚𝑚 < −1. Do đó m=-2 thỏa mãn đề bài
C
E M
N
H
0,25đ A B 0,25đ
O F
28
+) Xét (O) có 2 đk AB ⊥ CD
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷� = 90𝑜𝑜 (đ𝑛𝑛) 0,25
⇒�
1) 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐 𝐷𝐷𝐷𝐷 (𝑡𝑡𝑡𝑡)
(0,75đ) +) Vì CH ⊥ AM (gt) nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � = 90𝑜𝑜 (đn)
0,25
+) Xét tứ giác AOHC có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 90𝑜𝑜 (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐) mà O và H là 2 đỉnh kề
0,25
nên AOHC là tgnt (dhnb)
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
a) Vì AOHC là tgnt (cmt) ⇒ 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 �
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Xét (O) có 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � (góc nt cùng chắn cung CM)
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
⇒ 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � mà đồng vị nên OH//DM (dhnb) 0,5
� = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
b) OH//DM ⇒ 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻 � (so le trong)
� = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
Vì OM=OD nên ∆OMD cân tại O⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 �
2) � = 𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻𝐻
⇒ 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 � ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝑙𝑙à 𝑝𝑝𝑝𝑝 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
� (tc) 0,25
(1đ) � = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
Cm được CMHE là tgnt ⇒ 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 �
� = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
Vì AOHC là tgnt nên 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 �
� = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂
Vì OA=OM nên ∆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cân tại O ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 �
⇒ 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 � ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑙𝑙à 𝑝𝑝𝑝𝑝 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (tc)
Xét ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có MA, OH là 2 đường pg cắt nhau tại H nên H là tâm đường 0,25
tròn nội tiếp ∆MOE
4 C
(3đ)
E M
N H
A O F B
3)
(0,5đ)
D
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Xét (O) có 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 45𝑜𝑜 (góc nt)
Cm được 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 � = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (góc nt (O) và tứ giác COFM nt)
𝐷𝐷𝐷𝐷 𝐴𝐴𝐴𝐴
⇒ ∆𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷 ∽ ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 (𝑔𝑔𝑔𝑔) ⇒ = (đ𝑛𝑛) ⇔ 𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 2𝑅𝑅 2 𝑘𝑘𝑘𝑘 đổ𝑖𝑖
𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
⇒ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑘𝑘ℎô𝑛𝑛𝑛𝑛 đổ𝑖𝑖. 𝑀𝑀à 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝑆𝑆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 nên 𝑆𝑆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 lớn nhất khi 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
lớn nhất
� = 450 không đổi nên diện tích lớn nhất khi M
∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑐𝑐ó 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑐𝑐ố đị𝑛𝑛ℎ, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
nằm chính giữa cung BC
(x2 + 2y + 3)(y2 + 2x + 3) = (3x + y + 2)(3y + x + 2)
5
Ta có 𝑥𝑥 2 + 1 ≥ 2𝑥𝑥; 𝑦𝑦 2 + 1 ≥ 2𝑦𝑦
(0,5đ)
29
⇒ (3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 2)(3𝑦𝑦 + 𝑥𝑥 + 2) = (𝑥𝑥 2 + 1 + 2𝑦𝑦 + 2)(𝑦𝑦 2 + 1 + 2𝑥𝑥 + 2)
≥ (2𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 + 2)2 0,25
Đặt 𝑎𝑎 = 2𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 + 2; 𝑏𝑏 = 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 ta có
(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏) ≥ 𝑎𝑎2 ⇔ 𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏 2 ≥ 𝑎𝑎2 ⇔ −𝑏𝑏 2 ≥ 0 ⇔ 𝑏𝑏 = 0
0,25
Dấu = khi 𝑏𝑏 = 0 ⇒ 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 1
30
UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 9
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn kiểm tra: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 23/5/2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Bài I (2 điểm): Cho hai biểu thức:
2+ x x 1 1
A= và B = − + với x > 0 và x ≠ 4.
x x−4 2− x x +2
1
1. Tính giá trị của A khi x = .
4
2. Rút gọn B.
A 3
3. Cho P = . Tìm các giá trị nguyên của x để Px ≤ ( x − 1).
B 2
Câu II(2 điểm): Giải các bài toán có ứng dụng thực tiễn
1. Một đội sản xuất phải làm 200 sản phẩm trong một thời gian qui định. Trong 4 ngày đầu họ đã
thực hiện theo đúng kế hoạch, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm
nên đã hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội phải làm bao
nhiêu sản phẩm?
2. Một quả bóng đá hình cầu có đường kính bằng 24cm. Tính diện tích da dùng
để khâu thành quả bóng đó, biết tỉ lệ da sử dụng làm bóng bị hao hụt 3%. (hình
minh họa)
24cm
Câu III (2 điểm)
2x
x −1 + y +1 = 7
1. Giải hệ phương trình:
3x − 2 y + 1 = 0
x − 1
2. Cho phương trình: x2 – (2m + 3)x – 2m – 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x 2 = 5
Câu IV (3,0 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm) và cát
tuyến ADE thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OA không chứa điểm B của đường tròn (O). Gọi
H là giao điểm của OA và BC.
1. Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
2. Chứng minh AO ⊥ BC tại H và AH.AO = AD.AE.
3. Đường thẳng đi qua điểm D và song song với đường thẳng BE cắt AB, BC lần lượt tại I, K.
Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp và D là trung điểm của IK.
Câu V (0,5 điểm) Cho 1 < x < 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1
S= + +
(x − 1) 2
(2 − x) 2
(x − 1)(2 − x)
------------------------Giám thị không giải thích gì thêm------------------------
31
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
32
1.ĐKXĐ: x ≠ 1; y ≥ -1 0,25
x
=2
Giải hpt, tìm được:
x −1
y +1 = 3 0,25
x=2
…… ⇔ (TM )
0,25
y = 8
KL: .................. 0,25
2.a) Khi m = 2, ta được phương trình:
x2 – 7x – 8 = 0 0,25
Do a – b + c = 0, nên x1 = - 1; x2 = 8
3(2đ) KL: ........................ 0,25
b) Do a – b + c = 0, nên x1 = - 1; x2 = 2m + 4
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì x1 ≠ x2
5
⇔ 2m + 4 ≠ −1 ⇔ m ≠ − 0,25
2
x1 + x 2 = 5 ⇔ 1 + 2m + 4 = 5
Từ: =
2m +4 4 = m 0
⇔ 2m + 4 = 4 ⇔ ⇔ (TM) 0,25
2m + 4 =−4 m =−4
KL: .......................
(HS có thể giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
B
0,25
I
A H O
D
M
E
C
K
a) Xét (O) có AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau (B, C là các
tiếp điểm)
ABO =
⇒ ACO = 900 0,5
⇒ B, C thuộc đường tròn đường kính OA 0,25
4(3,0đ) ⇒ Bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính
OA.
b) Xét (O) có AB, AC là hai tiếp tuyến cắt nhau 0,25
⇒ AB = AC ⇒ A thuộc trung trực của đoạn BC
Có OB = OC ( = R) ⇒ O thuộc trung trực của đoạn BC
Do đó OA là trung trực của đoạn BC ⇒ OA ⊥ BC tại H. 0,25
+ Xét ∆ABO có ABO = 900 , BH ⊥ OA
AB 2 (hệ thức lượng) (1)
⇒ AH . AO = 0,25
33
ABD =
+ Xét (O) có AEB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp
)
tuyến và dây cùng chắn BD
⇒ C/m được: ∆ABD ∆AEB (g-g) ⇒ AD. AE = AB2 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AH. AO = AD. AE 0,25
AH AE
+) Có AH. AO = AD. AE ⇒ =
AD AO
⇒ C/m được: ∆ADH ∆AOE (c.g.c) ⇒
ADH =
AOE 0,25
⇒ C/m được tg DHOE nội tiếp 0,25
+ ) Có tg DHOE nội tiếp (cmt) ⇒
AHD =
OED
- Xét (O) có OD = OE (=R) ⇒ ∆ODE cân tại
=
O ⇒ OED
ODE
=
Lại có tg DHOE nội tiếp (cmt) ⇒ ODE
OHE
⇒
AHD =
OHE
- Gọi M là giao điểm của BC và AE 0,25
C/m được HM là phân giác của DHE
Lại có HA ⊥ HM (vì OA ⊥ BC)
⇒ HA là phân giác của góc ngoài tại H của ∆ HDE
MD AD DH
⇒ = =
ME AE EH
Có IK // BE (gt) ⇒ DK // BE ⇒ DK DM
=
BE ME
Có IK // BE (gt) ⇒ DI // BE ⇒ DI = AD
BE AE
0,25
⇒ DK = DI hay D là trung điểm của IK
DK DI
⇒ =
BE BE
Đặt a = x – 1, b = 2 – x ⇒ a, b > 0, a + b = 1
2
1 1 1 1 1 3
M = 2 + 2 + = − +
a b ab a b ab
Áp dụng bắt đẳng thức Cosi ta có:
a + b ≥ 2 ab ⇒ 1 ≥ 2 ab
1 3 0,25
⇒ 1 ≥ 4ab ⇒ ≥ 4 ⇒ ≥ 12
5 (0,5đ) ab ab
2
1 1
Mà: − ≥ 0 nên M ≥ 12
a b
1
Dấu “=” xảy ra khi a = b =
2
1 3
Vậy MinA = 12 khi x – 1 = 2 – x = ⇔ x= 0,25
2 2
34
PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG LIỆT Môn Toán 9 – LẦN III
Ngày kiểm tra: 29/5/2021
Thời gian làm bài: 120 phút
x −2 x −1 2 − 5 x
Bài I (2 điểm) Cho biểu thức A = =
và B − với x ≥ 0; x ≠ 4.
x+3 x +2 x−4
1) Tính giá trị biểu thức A tại x = 16.
2) Rút gọn biểu thức P = A.B.
3) Tìm tất cả giá trị x để (6 x + 18).P ≥ x + 9.
Bài II (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
1) Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong. Nhưng
họ chỉ làm chung trong 3 giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người thứ
hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
2) Một thùng nước hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy và bằng 1m.
Thùng nước này có thể đựng được 1m3 nước không? Tại sao? (Lấy π ≈ 3,14 ).
Bài III (2,5 điểm)
1) Giải phương trình 2 x − 5 + 3 2 x − 1 = 0
2) Cho hàm số y = ( m − 1) x + 3 , m ≠ 1 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 4). Với m vừa tìm được, hãy
cho biết đường thẳng (d) có song song với đường thẳng y =− x − 1 không? Vì sao?
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O; 1)
trong đó O là gốc tọa độ.
Bài IV (3 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R. Vẽ bán kính OC
vuông góc với AB. Lấy điểm K bất kì thuộc cung AC, kẻ KH vuông góc với AB tại H.
Tia AC cắt HK tại I, tia BI cắt nửa tròn tại điểm E.
1) Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp;
2) Chứng minh AI.AC = AH. AB và tổng AI.AC + BI.BE không đổi.
3) Chứng minh HE vuông góc với CE và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEH nằm trên đường thẳng cố định khi K di động trên cung AC.
Bài V (0,5 điểm) Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c =3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 3a + bc + 3b + ca + 3c + ab .
________________________________________
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!
35
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – LẦN III (29/5/2021)
BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Bài I 1 1)Tính giá trị biểu thức A tại x = 16; 0,5
2 (0,5điểm)
Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A, ta có : 0,25
điểm
16 − 2 4 − 2 2 0,25
=A = =
16 + 3 19 19
2 2)Rút gọn biểu thức P = A.B 1
(1 điểm)
x − 1 2 − 5 x ( x − 1).( x − 2) − 2 + 5 x
B= − =
x +2 x−4 ( x − 2).( x + 2) 0,25
x+2 x
=
( x − 2).( x + 2) 0,25
x
=
x −2 0,25
x −2 x x
⇒ P= A.B= . =
x+3 x −2 x+3
x 0,25
Vậy P = với x ≥ 0; x ≠ 4.
x+3
3 3)Tìm x để (6 x + 18).P ≥ x + 9. 0,5
(0,5 điểm)
Ta có :
(6 x + 18).P ≥ x + 9
x
⇔ 6( x + 3). ≥ x+9
x+3
⇔ x−6 x +9 ≤ 0
0,25
( )
2
⇔ x −3 ≤ 0
⇔ x −3 =0
⇔x= 9(TM )
x=9
Vậy với thì (6 x + 18).P ≥ x + 9. 0,25
Bài II 1 Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người xây xong bức 1,5
2 1,5 điểm tường trong bao lâu?
điểm Gọi x là thời gian để người thứ nhất xây một mình xong
bức tường h, x >
15
4
Gọi y là thời gian để người thứ hai xây một mình xong bức 0.25
15
tường (h, y > )
4
1
Trong 1 giờ, người thứ nhất xây được: (bức tường)
x
1
Trong 1 giờ, người thứ hai xây được: (bức tường)
y
36
1 4
Trong 1 giờ, cả hai người xây được: = (bức tường)
15 15
4
1 1 4
Ta có PT: + = (1)
x y 15 0,25
3
Trong 3 giờ, người thứ nhất xây được: (bức tường)
x
5
Trong 5 giờ, người thứ hai xây được: (bức tường)
y
3 5
Ta có PT: + =1(2)
x y 0,25
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
1 1 4
x + y =
15 0,25
(I )
3 ⋅ 1 + 5 ⋅ 1 =1
x y
1
a = x
Đặt:
b = 1
y
Hệ (I) trở thành:
1
4 b=
a + b = 6
15 ⇔ ... ⇔
3a + 5b = 1 b = 1
10
1 1
x = 6 x = 6
Do đó: ⇔ (TM) 0,25
1 = 1 y = 10
y 10
Người thứ nhất xây xong bức tường trong 6 giờ. 0,25
Người thứ hai xây xong bức tường trong 10 giờ.
2 Thể tích 0,5
0,5 điểm Ta có
h= d= 2r= 1
1
⇒ r = ( m)
2
Mà thể tích của thùng nước hình trụ là:
3
1
=V π=
r 2 .h π r=
2
π .r 3 2.π . ≈ 0, 79(m3 )
2r 2= 0.25
2
Do 0, 79(m ) < 1m
3 3
1m3
Vậy thùng nước này không thể đựng được nước.
0.25
Bài 1) 1 điểm 1) Giải phương trình: 2 x − 5 + 3 2 x − 1 =0 1
37
III 1
ĐK: x ≥
2,5 2 0,25
điểm
Đặt: t = 2 x − 1(t ≥ 0)
t 2 + 3t − 4 =0
Ta có: ⇔ (t + 4)(t − 1) =
0
0,25
t = −4( KTM )
⇔ ... ⇔
t = 1(TM )
Thay vào ta được:
2x −1 =1
⇔x= 1(TM ) 0,25
Vậy x=1 thỏa mãn đề bài. 0,25
2 a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 4). Với 0,75
1,5 điểm m vừa tìm được, hãy cho biết đường thẳng d có song
song với đường thẳng y =− x − 1 không? Vì sao?
y = ( m − 1) x + 3
Đường thẳng (d):
ĐK: m ≠ 1
Do (d) đi qua A(1;4) ⇒ x = 1; y = 4
Thay=
x 1;=
y 4
vào (d) ta được:
4 = (m − 1).1 + 3
⇒m= 2(TM )
m=2
Vậy thì (d) đi qua A(1;4) 0.25
m=2
Thay vào (d) ta được: y= x + 3 (*)
0,25
Xét đường thẳng (*) và đường thẳng y =− x − 1
a ≠ a ' (1 ≠ −1)
Do
Vậy đường thẳng (*) không song song với đường thẳng 0,25
y =− x − 1
b) Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng (d) tiếp
xúc với đường tròn (O; 1) trong đó O là gốc tọa độ. 0,75
y = ( m − 1) x + 3
Đường thẳng (d) :
Gọi Điểm A, B lần lượt là tọa độ giao điểm của (d) cắt trục
tung và trục hoành. Gọi H là hình chiếu của O lên (d).
Ta có:
x = 0 ⇒ y = 3 ⇒ A(0;3)
−3 −3
y =0⇒ x = ⇒ B( ;0) 0,25
m −1 m −1
38
⇒ OA =3 =3
−3 3
⇒ OB= =
m −1 m −1
⇒ OH =1=
1
Do O là gốc tọa độ, là tâm đường tròn (O;1) tiếp xúc với (d)
tại H. ⇒ OH ⊥ (d )
Tam giác OAB vuông tại O, Theo HTL ta có:
1 1 1
2
+ 2
=2
OA OB OH
1 1 1
⇔ + =2
9 9 1 0,25
( m −1 )
2
⇔ 1 + ( m − 1) =
2
9
⇔ ( m − 1) =
2
8
⇔ m − 1 =±2 2
m = 1 + 2 2(tm)
⇔
m = 1 − 2 2(tm) 0,25
Vậy m ∈ {1 + 2 2;1 − 2 2} thỏa mãn đề bài.
Bài
IV (3 điểm) C
K
(3điể
m) E
I M
O'
0.25
A B
H O
Vẽ hình
1)Chứng minh tứ giác BHIC nội tiếp 0,75
1) Xét đường tròn (O)
=
Do KH ⊥ AB ⇒ BHI 900
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ICB 0,25
Xét tứ giác BHIC có:
+ ICB
BHI = 900 + 900 = 1800 0,25
Mà 2 góc ở vị trí đối nhau.
39
⇒ Tứ giác BHIC nội tiếp(dhnb). 0,25
2)Chứng minh AI.AC=AH.AB và AI . AC + BI .BE không 1
đổi
Chứng minh
∆AIH ∽ ∆ABC ( g .g )
AI AB
⇒ =
AH AC
⇒ AI . AC =AB. AH (1) 0,5
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BEA
∆BHI ∽ ∆BEA ( g .g )
BH BE
⇒ = 0,25
BI AB
⇒ BE.BI =BH . AB(2)
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm.
41
UBND QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS TÂN MAI MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra: 22 tháng 5 năm 2021
Bài I ( 2 điểm):
x +2 x +5 7− x
Cho biểu thức: A = = , B + với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 9
x −3 x +1 x −1
a) Tính giá trị của A tại x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Đặt P = A : B. Tìm giá trị của x , biết P 2 −=
1 2P − 1 .
Bài II ( 2,5 điểm):
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình .
Hưởng ứng phong trào làm tấm chắn giọt bắn phòng chống dịch bệnh COVID – 19, hai lớp
9A và 9B dự định làm 500 tấm chắn giọt bắn. Nhưng khi thực hiện lớp 9A làm vượt mức 15%, lớp
9B làm vượt mức 10% so với dự định ban đầu. Vì vậy, cả hai lớp làm được 560 tấm chắn giọt bắn.
Hỏi theo dự định, mỗi lớp làm được bao nhiêu tấm chắn giọt bắn?
2) Chiếc mũ sinh nhật là một hình nón được làm từ bìa cứng có đường kính đáy là 40cm, độ
dài đường sinh là 30cm. Hãy tính diện tích phần bìa cứng để làm một chiếc mũ nói trên. (bỏ qua
mép gấp và cho π ≈ 3,14 ).
Bài III ( 2 điểm):
1
2 x − 2 − y − 1 =
1
1) Giải hệ phương trình
3 x − 2 + 2 = 12
y −1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = mx − m + 1
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m = 4.
b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) và parabol (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài đường cao ứng với
1
cạnh huyền bằng .
5
Bài IV (3điểm):
Cho ∆ABC nhọn (AB > AC) nội tiếp đường tròn (O), kẻ đường cao AH của ∆ABC và đường
kính AD của (O). Gọi M là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng AD.
1) Chứng minh bốn điểm A, H, M, B cùng thuộc một đường tròn.
2) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt hai tia AB và AC lần lượt tại E và F. Chứng minh
AB. AE = AC . AF.
3) Gọi I là trung điểm của BC, đường thẳng qua I song song với với CD cắt BM tại K, tia DK
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là S. Hai đường thẳng BC và EF cắt nhau tại Q. Chứng minh tứ
giác SBKI nội tiếp và SQ là tiếp tuyến của (O).
Bài V ( 0,5 điểm):
Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x 2 + 2 xy + y 2 + ( x − 1) =
9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
2 4
thức P = + − y .
x y
42
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2020 – 2021
Bài I (2 điểm).
a) Thay x = 49 (tm) ⇒ A = 6 (0,5điểm)
x +2
b) B= (1điểm)
x −1
P2 −1 ≥ 0
( *) (0,25điểm)
ĐK 2 P − 1 ≥ 0 , Tìm được P = 2 ( TM *)
c)
Thay P = 2. Tìm được x = 25 (TM) (0,25điểm)
Ta có PT
115
x+
110
y=
560 ( 0,25 điểm)
100 100
KL ( 0,25 điểm)
1) ĐKXĐ x ≥ 2; y ≠ 1 0,25 đ
x−2 = 2 0,25 đ
1
y −1 = 3
43
x = 6 0,25 đ
4 (TM )
y = 3
0,25 đ
KL
2)- a) 0,5 đ
Khi m = 4 tọa độ giao điểm giữa đường thẳng (d) và parabol(P) là
(1;1) , ( 3;9 )
Tìm được
= m1 =
3
( tm ) , m2
1
( L) 0,25 đ
2 2
Bài IV (3điểm)
0,25 điểm
A
B
C
H
M
E
D
F
a) Chứng minh được bốn điểm A, H, M, B cùng thuộc một đường 0,75 điểm
tròn
Chứng minh được AD ⊥ EF 0,25 điểm
b) Chứng minh được AD 2 = AB. AE 0,25 điểm
c) 44
= BIK
BSK
= BCD ( ) 0,25 điểm
Suy ra SBKI là tứ giác nội tiếp 0,25 điểm
chứng minh tứ giác QSID, QOID nội tiếp 0,25 điểm
Chứng minh SQ là tiếp tuyến của (O) 0,25 điểm
A
S
O
B
Q I H C
K M
E
D
F
x 2 + 2 xy + y 2 + ( x − 1) = 9 ⇒ ( x + y ) ≤ 9 ⇒ 0 < x + y ≤ 3
2 3
0,25 điểm
2 4
P = + 2x + + y − 2 ( x + y ) ≥ 2
x y
x = 1 0,25 điểm
Min P = 2 ⇔
y = 2
• Chú ý:
Nếu học sinh có cách giải đúng và khác với hướng dẫn chấm thì giáo viên chấm cho
điểm theo số điểm quy định dành cho câu ( hay ý) đó.
45
TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN 9
Thời gian : 120 phút
Ngày 26 tháng 5 năm 2021
Bài 1: (2đ)
Cho các biểu thức:
7 1 x 2 x 12
A và B với x ≥ 0 và x ≠ 9
x 3 x 3 3 x x 9
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
x 3
b. Chứng minh B
x 3
c. Với x N, x ≠ 9 . Tìm GTLN của P = A.B
Bài 2: (2.5đ)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
2.1: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc không đổi, hai địa điểm
cách nhau 30km. Khi từ B về A người đó chọn đường khác dễ đi hơn nhưng dài hơn con đường
cũ 6km. Vì lúc về, người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 3km/h. Nên thời gian về vẫn ít
hơn thời gian đi 20 phút. Tính vận tốc lúc đi của người đó.
2.2: Bài toán thực tế.
Một chi tiết máy có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước là: 20cm, 20cm, 5cm. Người
ta khoan 1 lỗ hình trụ có đường kính đáy 16cm và chiều cao 5cm xuyên qua chi tiết đó. Tính thể
tích vật thể còn lại (lấy = 3,14).
Bài 3: (2đ)
2x
x 1 y 1 7
3.1: Giải hệ phương trình:
3x 2 y 1 0
x 1
3.2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thằng d: y = 2x+2m2 và parabol (P)y = x2
a. Chứng minh m, đường thằng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2.
2m 4
b. Tìm m để 1
( x1 m)( x2 m)
Bài 4: (3đ)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC với (O) (B,C là các tiếp điểm) kẻ cát
tuyến AMN với (O) (M,N (O)) sao cho tia AM nằm trong góc OAB và
AM < AN. Gọi H, I lần lượt là giao điểm của BC với AO, MN.
a. Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b. Chứng minh AB2 = AM.AN = AH.AO
c- c1: Chứng minh: HI là tia phân giác của MHN
c2: Qua M kẻ đường thẳng song song với BN cắt BC tại P, AP cắt đường thẳng BN tại K.
Chứng minh N là trung điểm của đoạn thẳng BK.
Bài 5: (0.5đ)
Cho các số thực a,b > 0 và thỏa mãn a 2 b2 b 2 a 2 2
1 1
Tìm GTNN của biểu thức P a b a b
46
Chúc em làm bài tốt
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
Năm học 2020-2021
Bài 1: (2đ)
a. x = 16 (TM) x 4 . (0,25đ)
7
Thay vao A ta có A 1 (0.25đ)
7
x 3 x ( x 3) 2 x 12 x6 x 9
b. B (0.5đ)
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3)
2
x 3 x 3
(0.5đ)
x 3 x 3 x 3
7
c. P = A . B
x 3
x 3 0
Pmax x 10 (0,25đ)
( x 3) min
và x N
7
Vậy Pmax 7 10 21 x=10 (0,25đ)
10 3
Bài 2: (2.5đ)
(0,25đ)
2.1: (2 đ)- Gọi vận tốc lúc đi là x (x >0; km/h)
(0,25đ)
- Gọi vận tốc lúc về là x + 3 ( km/h)
30
( h) (0,25đ)
Thời gian đi từ A đến B là x
36
( h) (0,25đ)
Thời gian đi về từ B đến A là x 3
1 30 36 1
20 ph h Theo bài ra ta có phương trình : (0,25đ)
3 x x3 3
Giải phương trình x = 9 (TMĐK)
(0,5đ)
X = -30 (loại)
(0,25đ)
Vậy vận tốc lúc đi là 9km/h
2.2: (0.5 đ) – Thể tích hình hộp là: 20.20.5 = 2000(cm3)
(0,25đ)
Thể tích hình trụ là : .82.5 1004,8 (cm3)
47
Thể tích phần còn lại là: 2000 -1004,8 995,2 (cm3) (0,25đ)
Bài 3: (2đ)
(0,25đ)
3.1 (1đ). Giải hệ pt. ĐK : x ≠ 1; y ≥ -1
x
2
Giải hệ pt, tìm được x 1 (0,25đ)
y 1 3
x 2
(0,25đ)
Hệ pt đã cho y 8 (TMĐK)
S= {(2;8)} (0,25đ)
3.2 (1đ)
a. Xét pt hoành độ của đường thẳng (d) và parabol (P)
x2 – 2x – 2m2 = 0 (a=1, b’=-1, c=-2m2)
(0,25đ)
’ = 1+ 2m2 >0 m
(0,25đ)
Có ’ > 0 m… đpcm
b
x1 x2 a 2
x x c 2 m 2 (0,25đ)
1 2 a
b. Áp dụng hệ thức Viets có: ĐK: m ≠ x1, m ≠ x2
2m 4
1
( x1 m)( x2 m)
x1x2 –m(x1+x2) + m2 + 2m + 4 = 0
-m2 + 4 = 0 m = ± 2
(0,25đ)
Với điều kiện x1 ≠ m và x2 ≠ m. Ta nhận m = 2
Bài 4: (3đ)
48
Câu a (1đ)
+ Vẽ hình đúng 0.25đ
+ Lập luận ABO = ACO = 900 0.25đ
+ Xét tứ giác ABOC có ABO = ACO = 900 + 900 1800 0.25đ
ABOC là tứ giác nội tiếp (dhnb) 0.25đ
Câu b (0.75đ)
+ Chứng minh: ABM đồng dạng ANB (g.g) AB2 = AM.AN 0.25đ
+ Chứng minh: AB2 = AH.AO 0.25đ
AB2 = AM.AN = AH.AO 0.25đ
Câu c (1.25đ)
C1: (0.75đ)
+ Chứng minh: AHM đồng dạng ANO (c.g.c) 0.25đ
AHM = ANO tứ giác MHON nội tiếp 0.25đ
MHA = MNO = OMN = NHO
MHI = NHI hay HI là tia phân giác MHN 0.25đ
C2: (0.5đ)
IM MH
+ HI là phân giác của MHN
IN HN
0.25đ
AM IM
+ HA là phân giác ngoài của MHN AN IN
MP IM AM MP
+ MP// BN BN IN AN NK
… BN = NK 0.25đ
Bài 5: (0,5đ)
2 b 2 0
ĐK:
2 a 0
2
49
a 2 2 b2 b2 2 a 2
2 a 2b b 2a
2 2
2
2 2
Min P = 0 a = b = 1
50
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO 01
() ( )
a) Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 .
( )
Cho tam giác ABC nhọn AB < AC nội tiếp đường tròn (O ). Hai đường cao BE và
CF của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H . Gọi K là trung điểm BC .
a) Chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔABC .
b) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
c) Đường phân giác góc FHB cắt AB và AC lần lượt tại M và N . Gọi I là trung điểm
của MN , J là trung điểm của AH . Chứng minh tứ giác AFHI nội tiếp và ba điểm I , J , K thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Cho P = a + 1 + b + 1, với a, b là các số không âm thỏa mãn a 2 + b 2 = 2 . Tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P .
…………..……. Hết …………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh : …………………………………… ….. Số báo danh :……..……….……........
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi số 1 : Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi số 2 :
51
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG ĐỀ ÔN TẬP LỚP 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ THAM KHẢO 01 Môn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
HƯỚNG DẪN CHUNG
- Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
- Bài IV: 1) Nếu học sinh vẽ AB > AC mà chứng minh đúng thì trừ 0,25 điểm
- Hướng dẫn chấm gồm 03 trang.
HƯỚNG DẪN CHẤM
M =
x ( x −6 ) +
x +6
+
17 x + 30
( x +6 )( x −6 ) ( x +6 )( x −6 ) ( x +6 )( x −6 ) 0,25
x − 6 x + x + 6 + 17 x + 30
=
Bài I
2,0 điểm
( x +6 )( x −6 ) 0,25
( )
2
x + 12 x + 36 x +6
= =
(x +6 x −6)( ) ( x +6 )( x −6 ) 0,25
x +6
=
x −6 0,25
3) L = N .M đạt giá trị nguyên lớn nhất. 0,5
24
L=
x −6 0,25
Lý luận P đạt giá trị nguyên lớn nhất khi x = 49 khi đó P = 24. 0,25
1) …mỗi công nhân làm riêng thì trong bao nhiêu giờ … 2,0
35
Đổi 5h 50 ' = h. Gọi thời gian công nhân thứ nhất làm một mình xong công
6
việc là x (đơn vị: giờ, x > 0 ) 0,25
Thời gian công nhân thứ hai làm một mình xong công việc là y (đơn vị: giờ, y > 0 ) 0,25
Bài II
2,5 điểm 1
Trong một giờ công nhân thứ nhất làm được (công việc)
x
1
Trong một giờ công nhân thứ nhất làm được (công việc)
y 0,25
35
Vì hai công nhân làm chung công việc đó sau h thì xong nên ta có 52
6
1 1 6
phương trình + = (1) 0,25
x y 35
Vì Sau khi làm chung 5 giờ thì người thứ nhất đi làm việc khác trong khi người thứ h
vẫn tiếp tục làm trong 2 giờ nữa mới hoàn thành xong công việc nên ta có
5 7
phương trình + =1 (2)
x y 0,25
1 1 6
+ =
Từ (1) và (2) ta có hệ x y 35
5 + 7 =
1
x y 0,25
x = 10
Giải hệ tìm được . (tmđk)
y = 14
0,25
Vậy công nhân thứ nhất làm một mình xong công việc trong 10 giờ,
công nhân thứ hai làm một mình xong công việc trong 14 giờ. 0,25
2) Bồn nước này đựng được bao nhiêu mét khối nước ? 0,5
Diện tích đáy của đường ống đó là: 1800 : 30 = 60(m 2 ) . 0,5
1) Giải hệ phương trình … 1,0
Điều kiện xác định y ≠ 1.
3x = 3
1 =1
1−y
0,25
⇔ x = 1; 1 − y = 1 0,25
y = 0
⇔x =
1; .
y = 2
0,25
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình S = {(1; 0) , (1;2)} . 0,25
2a) Chứng minh (d ) luôn cắt (P ) tại hai điểm phân biệt … 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
Bài III x 2 = mx + 2 ⇔ x 2 − mx − 2= 0 0,25
2,0 điểm Vì ac =−2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
() ( )
Vậy d cắt P tại hai điểm phân biệt.
0,25
2b) ( )
Tìm tất cả giá trị của m để (d ) cắt P tại hai điểm phân biệt… 0,5
x 1 + x 2 = m
Theo định lý Vi-et ta có: (*)
x .x = −2
1 2
Vì x 1, x 2 thỏa mãn −x=
1
2x 2 ⇒ x 1 ≤ 0 ≤ x 2
Suy ra −x 1 =2x 2 ⇔ x 1 =−2x 2 , 0,25
thay vào (*) suy ra x 2 =−m ⇒ x 1 =2m
m = 1
Do đó −2m 2 =−2 ⇔ . Thử lại, m = −1 thỏa mãn.
m = −1
Vậy m = −1 . 53
0,25
1) Chứng minh ΔAEF đồng dạng ΔABC . 1,0
A
Vẽ đúng hình đến ý 1) 0,25
E
J BE ⊥ AC ⇒ BEC = 900
0,25
F H I
N
CF ⊥ AB ⇒ CFB = 900
O
M
⇒ Tứ giác BFEC là tứ giác nội tiếp 0,25
B K C
⇒ ΔAEF đồng dạng ΔABC . 0,25
2) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng 1,0
Bài IV Tứ giác BCEF nội tiếp ⇒
AEF =
ABC 0,25
3,0
= 180 − AOC
0
điểm ΔOAC cân tại O ⇒ EAO
2 0,25
1 1800 −
AOC
=
ABC ABC ⇒ = 900 −
ABC 0,25
2 2
⇒ =
AEF + EAO 900 ⇒ AO ⊥ EF 0,25
3) Chứng minh tứ giác AFHI nội tiếp và I , J , K thẳng hàng. 1,0
Chứng minh ΔAMN cân tại A vì AMN = MBH + MHB = NCH
+ NHC
=ANM
0,25
⇒ AI ⊥ MN
=
AFH = 900 ⇒ Tứ giác AFHI là tứ giác nội tiếp.
AIH 0,25
= NAO
= IA
⇒ IAH O ⇒ IJ || AO suy ra IJ trung trực EF 0,25
Có MAH
= KF ⇒ KI trung trực EF ⇒ I , ,
= JF , KE
Có JE J K thẳng hàng. 0,25
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất … 0,5
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
a2 + 1
3+
2 +a +1 2 , dấu bằng xảy ra khi a = 1
2 a +1 ≤ ≤
2 2
Chứng minh tương tự suy ra P ≤ 2 2, đẳng thức xảy ra khi a= b= 1. 0,25
Vậy GTLN của P là 2 2 khi a= b= 1.
Bài V
0,5
điểm Do đó, a ( 2 −a +b ) ( )
2 −b ≥ 0 ⇔ a +b ≥
a 2 + b2
2
=2
Ta có: a +1 + b +1 ≥ 1+ a +b +1 ≥ 1+ 2 +1,
a = 0 a = 2
đẳng thức xảy ra khi b = 2 hoặc b = 0 .
0,25
a = 0 a = 2
Vậy GTLN của là P 1 + 2 + 1 2 khi b = 2 hoặc b = 0 .
54
MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Bài toán liên Tính giá trị biểu thức Rút gọn biểu thức Tìm cực trị của
quan đến biểu khi cho trước giá trị chứa căn. phân thức
thức chứa căn của biến.
bậc hai.
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0
2. Giải bài toán Giải bài toán bằng
bằng cách lập cách lập PT hoặc
PT hoặc HPT HPT
Số câu 1 1
Số điểm 2,0 2,0
Vận dụng công thức
3. Thể tích hình
tính diện tích xung
không gian
quanh hình trụ.
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
4. Giải HPT đưa Biết đưa HPT về
được về HPT dạng bậc nhất hai
bậc nhất hai ẩn ẩn và giải HPT
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Chứng minh được Tìm tham số để (d)
5. Mối quan hệ
(P) luôn cắt (d) với và (P) thỏa mãn
Parabol và
mọi giá trị của tham điều kiện nào đó
đường thẳng.
số.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1,0
Chứng minh tam Chứng minh Chứng minh
6. Hình học
giác đồng dạng vuông góc 3 điểm thẳng
phẳng
hàng
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0
Tìm GTLN
7. Tìm cực trị
của biểu
đại số
thức
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 0,5
1,0 đ 5,5 đ 2,0 đ 1,5 đ 10 đ
Tổng điểm – Tỉ lệ
(10%) (55%) (20%) (15%) (100%)
55
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT
TRƯỜNG THPT H.A.S NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 29 tháng 5 năm 2021
g Thời gian làm bài: 120 phút
x −2 x−2 2 4
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức A = và =
B + + với x > 0; x ≠ 4
x +2 x −2 x x−2 x
x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9 2)Chứng minh B =
x −2
3)Tìm tất cả các giá trị nguyên x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình :
Một đoàn xe vận tải dự định chở 15 tấn hàng hỗ trợ tỉnh Bắc Giang chống dịch
Covid- 19 . Khi sắp khởi hành thì có 1 xe phải đi làm công việc khác. Vì vậy,
để chở hết số hàng theo dự định thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 500 kg hàng.
Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển? (Biết khối lượng hàng mỗi
xe chở là như nhau)
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao 12 cm , bán kính đáy 2 cm , lượng nước trong cốc
cao 8cm . Người ta thả vào cốc nước 3 viên bi sắt làm lạnh hình cầu có cùng bán kính 1cm và
ngập hoàn toàn trong nước, làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 3 viên bi vào thì mực
nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xen-ti-mét ? (Giả sử độ dày của thành cốc và đáy cốc
là không đáng kể?)
Bài III. (2 điểm) 1) Giải phương trình: x 4 + 9 x 2 − 70 =
0.
a) Chứng minh ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 với mọi giá trị của m.
Bài IV. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC , nội tiếp đường tròn (O). Phân giác trong các
góc
ABC và
ACB cắt nhau tại I , phân giác ngoài các góc
ABC ,
ACB cắt nhau tại J .
b) Trên tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A lấy điểm D sao cho AD = AB ( D và I ở khác
phía đối với AB ). Chứng minh rằng
ABD = BCJ
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua A và giả sử DI cắt AC tại K . Chứng minh rằng ba
điểm E , K , J thẳng hàng.
biểu thức T = x 2 + y 2 + 4 xy .
56
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT H.A.S
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO 10 ONLINE
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 9
Hướng dẫn
x −2 x−2 2 4
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức A = và =
B + + với x > 0; x ≠ 4
x +2 x −2 x x−2 x
1) Tìm giá trị biểu thức A khi x = 9
x
2) Chứng minh B =
x −2
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên x để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.
Lời giải
x −2 9 −2 1
=
1) Khi x = 9 ta có A = = .
x +2 9+2 5
1
Vậy A = .
5
2) Với x > 0; x ≠ 4 ta có:
=
B
x−2
+
2
+
4
=
x ( x − 2) + 2 ( x −2 +4) =
x. x − 2 x + 2 x − 4 + 4
x −2 x x−2 x x ( x −2 ) x ( x −2 )
x x x
= = .
x ( x −2 ) x −2
x
Vậy B =
x −2
x −2 x x
3) Với x > 0; x ≠ 4 ta có:=
P A=
.B . =
x +2 x −2 x +2
=
x ( x +2 −2) ( )
x +2 −4
= x −2−
4
x +2 x +2
57
Một đoàn xe vận tải dự định chở 15 tấn hàng hỗ trợ tỉnh Bắc Giang chống dịch Covid- 19 . Khi
sắp khởi hành thì có 1 phải đi làm việc khác. Vì vậy, để chở hết số hàng theo dự định thì mỗi xe
phải chở thêm 500 kg hàng. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận
chuyển? (Biết khối lượng hàng mỗi xe chở là như nhau)
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao 12cm , bán kính đáy 2cm ,
lượng nước trong cốc cao 8cm. Người ta thả vào cốc nước 3 viên bi sắt
làm lạnh hình cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn toàn trong nước,
làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 3 viên bi vào thì mực nước
trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu xen-ti-mét ? Giả sử độ dày của thành
cốc và đáy cốc là không đáng kể ?
Lời giải
1) Gọi số xe theo dự định tham gia chở hàng là: x (xe). ĐK: x > 1; x ∈ N
15
Theo dự định mỗi xe phải chở số tấn hàng là: (tấn)
x
Thực tế số xe tham gia chở hàng là: x − 1 ( xe)
15
Thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là: (tấn)
x −1
1
Vì so với dự định, thực tế mỗi xe chở thêm 500kg = tấn hàng nên ta có phương trình:
2
15 15 1
− =⇔ 30 x − 30( x − 1) = x( x − 1) ⇔ x 2 − x − 30 =0
x −1 x 2
x + 5 =0 x = −5(l )
0⇔
⇔ ( x + 5)( x − 6) = ⇔
x − 6 =0 x = 6(tm)
Vậy, thực tế số xe tham gia vận chuyển hàng là: 6 − 1 =5 xe.
2) Sau khi thả vào cốc nước 3 viên bi sắt hình cầu thì thể tích nước tăng lên là:
4 4
=V 3.= π R 3 3.= .π .13 4π ( cm )
3 3
Chiều cao tăng thêm khi thả 3 viên bi sắt hình cầu vào là:
V 4π
V = π R 2 h ⇔ h= = = 1( cm )
R π 4π
2
Sau khi thả 3 viên bi vào thì mực nước trong cốc cách miệng cốc số cm là:
12 − 8 − 1 =3 ( cm )
Vậy sau khi thả 3 viên bi vào thì mực nước trong cốc cách miệng cốc 3 cm.
Bài III. (2 điểm)
1) Giải phương trình: x 4 + 9 x 2 − 70 =
0.
a) Chứng minh ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 với mọi giá trị của m.
⇔ x 4 − 5 x 2 + 14 x 2 − 70 =
0
⇔ x 2 ( x 2 − 5 ) + 14 ( x 2 − 5 ) =
0
⇔ ( x 2 − 5 )( x 2 + 14 ) =
0
⇔ x2 − 5 =0 ( vì x 2 ≥ 0 ⇒ x 2 + 14 > 0, ∀x )
⇔ x2 =
5
⇔x=± 5
x 2 = mx + 8 ⇔ x 2 − mx − 8= 0 (1)
Phương trình (1) có a.c =−8 < 0 nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 trái
dấu với mọi giá trị của m .
Vậy ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 với mọi giá trị của m.
b) Theo a) phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 trái dấu với mọi giá
trị của m.
Vì x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1) nên theo hệ thức Vi-et ta có:
x1 + x2 = m ( 2)
x1 x2 = −8 ( 3)
Ta có: x1 + x2 =
0 ⇔ x2 =
− x1
Ta có: x2 =− x1 ⇔ x2 =x12
x1 + x2 = m ⇔ −2 + 4= m ⇔ m= 2
59
a) Chứng minh tứ giác BICJ nội tiếp.
b) Trên tiếp tuyến của đường tròn ( O ) tại A lấy điểm D sao cho AD = AB ( D và I ở khác
phía đối với AB ). Chứng minh rằng
ABD = BCJ
c) Gọi E là điểm đối xứng với D qua A và giả sử DI cắt AC tại K . Chứng minh rằng ba
điểm E , K , J thẳng hàng.
Lời giải
E
D
I
K
B
C
a) Vì BI , BJ là
phân giác của góc trong và góc ngoài tại B của tam giác
=90°
ABC ⇒ BI ⊥ BJ ⇒ IBJ
= 90°
Chứng minh tương tự ta có ICJ
+ ICJ
Xét tứ giác BICJ có IBJ = 90° + 90°= 180° suy ra BICJ là tứ giác nội tiếp.
ACB
b) Xét ∆ABC có I là giao của ba đường phân giác ⇒
AIB= 90° +
2
=
Xét ( O ) có: DAB ACB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung
AB )
180° −
180° − DAB ACB
∆ABD cân tại A ⇒
ADB =
ABD = =
2 2
180o −
ACB
ACB
Xét tứ giác AIBD có:
ADB=
+ AIB + 90o += 180o
2 2
180° −
⇒
ACB ACB
c) Ta có: = 180° −
AIK = 180° −
AID = 180° −
ABD = 90° + AIK =
AIB
2 2
60
= KAI
BAI
Xét ∆AIK và ∆AIB có: AI chung ⇒ ∆AIK = ∆AIB ( g .c.g )
AIB =
AIK
DE
⇒ AB = AK ⇒ AK = AD = AE =
2
DE =°
Tam giác DKE có AK là đường trung tuyến và KA
= ⇒ ∆DKE vuông tại K ⇒ DKE 90
2
Mặt khác ta có: =
K IJ
=
AID = B
ABD
IJ
IB = IK
= 90°
Xét ∆IBJ và ∆IKJ có: JI chung ⇒ ∆IBJ = ∆IKJ ( c.g .c ) ⇒ IKJ
IJ = JIK
B
= IKJ
Suy ra JKE + DKE
= 90° + 90°= 180°
( x + y ) 2 = 4( x + 3 + y − 3) 2 ⇔ ( x + y ) 2 = 4( x + y + 2 ( x + 3)( y − 3))
⇔ ( x + y ) 2 − 4( x + y=
) 8 ( x + 3)( y − 3) ≥ 0
x + y = 0
⇔ ( x + y )( x + y − 4) ≥ 0 ⇔
x + y ≥ 4
x = −3
TH1: x + y = 0 ⇒ x + 3 + y − 3 = 0 ⇒ . Khi đó: P =
(−3) 2 + 32.4.(−3).3 =
−18
y = 3
TH2: x + y ≥ 4
Ta có: ( x + 3)( y − 3) ≥ 0 ⇒ xy ≥ 3 x − 3 y + 9
P =( x + y ) 2 + 2 xy ≥ ( x + y ) 2 + 2(3 x − 3 y + 9)
P ≥ ( x + y ) 2 − 6( x + y ) + 9 + 12 x + 9 =( x + y − 3) 2 + 12 x + 9
x = −3
Dấu "=" xảy ra khi . Vậy min P = −26 tại x =
−3; y =
7
y = 7
61
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN Thời gian làm bài: 120 phút
NĂM HỌC 2020 - 2021
Ngày 16/5/2021
x x 1 x 3
Bài I (2 điểm)Cho hai biểu thức: A = và B =
x 9
2
1
x 0;x 9
3 x x 3 3 x
Bài II (2,5 điểm) 1)Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe dự định chở 40 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đội được giao thêm 14 tấn hàng nữa. Do đó
phải điều thêm 2 xe cùng loại và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn hàng so với dự định. Tính số xe dự
định lúc ban đầu và số hàng chở thực tế của mỗi xe (biết mỗi xe đều chở số hàng như nhau và số xe
ban đầu không quá 15 xe)
2)Một công ty mỹ phẩm chuẩn bị ra một mẫu sản phẩm dưỡng da
mới mang tên Ngọc Trai với thiết kế một khối cầu bán kính là 3cm, như
viên ngọc trai.Bên trong là một khối trụ nằm trong nửa khối cầu để đựng
kem dưỡng như hình vẽ có đường cao bằng 2,5 cm và đường kính đáy hình trụ bằng
đúng bán kính hình cầu.Tính thể tích của phần khối cầu còn lại nằm ngoài hình trụ đó.
8 1
5
Bài III (2 điểm)1)Giải hệ phương trình: x 3 2y 1
4 1 3
x 3 2y 1
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 1x 2 và đường thẳng (d) : y = mx + 2
2
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung, H và K là hình chiếu của A và B trên
trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có diện tích bằng 4.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O ;R) đường kính AB = 2R.Gọi C là trung điểm của OA.Dây MN vuông góc với AB
tại C.Trên cung MB nhỏ lấy điểm K.Nối AK cắt MN tại H.
a) Chứng minh tứ giác : BCHK nội tiếp.
b) Chứng minh tích AH.AK không đổi khi K chuyển động trên cung nhỏ MB. Chứng minh MA là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHK.
c) Tìm vị trí của K để tổng KM + KN + KB lớn nhất.
x 3 2( x 3) x 3
Ý B 0,25
2(1đ) ( x 3)( x 3)
x 3 x
B
x 3 x 3 0,25
x
B 0,25
x 3
x x 1 x x x 1
Ta có P = A : B :
3 x x 3 x
2
Ý 1 3
*C/m: x x 1 x 0
3(0,5đ 2 4
Thể tích của phần khối cầu còn lại nằm ngoài hình trụ là:
V V1 V2 36 5,625 30,375 (cm3 ) 0,25
8 1
5
x 3 2y 1
1) )
Bài III
4 1 3
(2 x 3 2y 1
điểm)
Ý 1 0,25
ĐKXĐ: x 3; y .
1(1đ) 2
1 1
Đặt = a; b ; ℎệ 𝑡𝑟ở 𝑡ℎà𝑛ℎ {8𝑎 + 𝑏 = 5
x 3 2y 1 4𝑎 + 𝑏 = 3
Bài III
1
(2 Giải hệ được a = ; b =1 0,25
2
điểm)
Ý x 7
Thay lại tìm được: (t/m) 0,25
1(1đ)
y 1hoac y 0
KL các nghiệm của hpt (7 ; 1) ; (7; 0)
Ý Thiếu hoặc sai một nghiệm trừ 0,25 điểm. 0,25
2(1đ) Không so sánh với đkxđ trừ 0,25 điểm
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 1x 2 và đường thẳng (d)
2
: y = mx + 2
64
a) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A; B.
b) Gọi M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung, H và K là hình chiếu
của A và B trên trục hoành .Tìm m để tam giác MHK có diện tích bằng 4.
𝑥1 + 𝑥2 = 2𝑚
b) m Theo định lý Viet {
𝑥1 𝑥2 = −4
M là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung => M(0;2) => OM 2 2
2
x1 x2 16
x 1 x 2 2x 1.x 2 2 x 1.x 2 16
2
M
K
H
O
Bài IV A B
x C
(3 E
điểm )
65
0,25đ
* Chứng minh : HKB 90 0
0,25đ
* Cm : HCB 90 0
* Cm tứ giác BCHK nội tiếp được 0,25đ
b) 1,5đ
* Cm ∆𝐴𝐶𝐻 𝑣à ∆ 𝐴𝐾𝐵 đồng dạng(gg) 0,5đ
AH AC
* Suy ra : = AH . AK AC. AB R 2
AB AK 0,5đ
* Chứng minh : AM AN
C / m:NMA MKA HMA MKH
*
* Kẻ tiếp tuyến giả Mx của (MHK) 0,25đ
C / m:HMx MKH
*
* HMA = HMx => Mx trùng MA=> MA là tiếp tuyến của ( MHK) 0,25đ
d) 0,5đ
Chứng minh: AOM đều=> AOM 60 0 ABM 30 0 từ đó chứng minh MBN đều
*
* Trên KN lấy điểm E sao cho KE = KM từ đó chứng minh 0,25đ
BKM NEM(cgc) BK NE
* KM +KN+KB = KE+EN+KN =2KN
* KM +KN+KB lớn nhất khi KN lớn nhất,khi KN là đường kính của (O) N;O;K 0,25đ
thẳng hàng.
P=
x 3
y3 x2 y 2
=
x 3
x2 y3 y 2
x2
y2
( x 1)( y 1) ( x 1)( y 1) y 1 x 1
x2
2 xy y2
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương ta có
y 1 x 1
x 1. y 1
x
Lại áp dụng bđt Cô-si ta có (x-1) + 1 2 x 1 suy ra 2
x 1
Bài V y
(y-1) + 1 2 y 1 suy ra 2
(0,5 y 1
điểm) 2 xy
Suy ra 8 vậy P 8
x 1. y 1 0,25
Dấu “= ”
x2 y2
y 1 x 1
xảy ra khi x 1 1 x y2
y 1 1
0,25
MinP = 8 khi x = y = 2
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng
dẫn chấm.
66
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2021 – 2022
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I: (2 điểm)
x +9 3 1 2 x
Cho hai biểu thức: P = + + và Q = (với x ≥ 0, x ≠ 1 và x ≠ 9)
x −9 x +3 3− x x −1
1) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 25.
x −1
2) Chứng minh P =
x −3
3) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức M = P.Q có giá trị âm.
Bài II: (2.5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 40km. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lập tức quay
về bến A. Kể từ lúc ca nô khởi hành đến lúc về tới bến A hết 4 giờ 30 phút. Biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng.
2) Một chiếc thùng hình trụ được làm bằng inox. Mặt A 100cm D A≡D
xung quanh của chiếc thùng đó được uốn từ một tấm inox
hình chữ nhật ABCD với AB = 40cm, AD = 100cm và mép
AB được hàn với mép CD. Tính thể tính của chiếc thùng đó, 40cm
giả sử phần mép hàn chồng lên nhau không đáng kể (lấy
π ≈ 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). B C B≡C
Bài III: (2 điểm)
2
x − y − 2 =
1
1) Giải hệ phương trình:
3x + 1 = 10
y−2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx + 1 (m ≠ 0).
a) Chứng minh với mọi giá trị m ≠ 0, đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1, x2.
67
TRƯỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 120 phút
Bài Ý Đáp án - Hướng dẫn chấm Điểm
Tính giá trị của biểu thức Q ... 0,5
1) Ta có: x = 25 (TMĐKXĐ) ⇒ x =
5 0,25
5
Thay vào biểu thức Q, ta tính được Q = 0,25
2
P=
x +9
+
3 ( x −3 ) −
x +3
( )( ) ( )( ) ( )( )
0,25
x −3 x +3 x −3 x +3 x −3 x +3
x +9+3 x −9− x −3 x + 2 x −3
= =
2) x −3( x +3 )( ) ( x −3 )( x +3 ) 0,25
I
=
( x −1 )( x +3 )
( x − 3)( x + 3)
0,25
(2,0
điểm)
x −1 0.25
=
x −3
Giải hệ điều kiện và kết hợp với ĐKXĐ ta tìm được 0 < x < 9 và 0,25
3)
x ≠ 1. Kết luận.
Chú ý: HS có thể mắc sai lầm khi mặc định 2 x > 0 và chỉ cho
x − 3 < 0, dẫn tới nhận nhầm cả nghiệm x = 0. Trong trường
Kết luận: Vận tốc của ca-nô khi nước yên lặng là 18km / h . 0,25
Tính thể tích... 0,5
Giải thích vì hàn mép AB với mép CD nên chiều cao của chiếc
thùng hình trụ bằng độ dài cạnh AB (h = 40cm) , còn chu vi của
đường tròn đáy của chiếc thùng bằng độ dài cạnh BC. Khi đó: 0,25
50
2π=
r 100 ⇒ =
r (cm)
π
2) Thể tích của chiếc thùng đó là:
2
50 0,25
V=
πr h =
π. .40 ≈ 31847,13(cm3 )
2
π
Chú ý: HS có thể bị trừ 0,25 điểm nếu mắc cả hai lỗi sau đây:
• Không giải thích vì sao AB là chiều cao còn BC là chu vi
đường tròn đáy của chiếc thùng hình trụ.
• Không đặt đúng dấu = và dấu - như trên khi tính toán.
Giải hệ phương trình ... 1,0
Điều kiện xác định: y ≠ 2. 0,25
1 x − 2u =
1
Đặt = u(u > 0), ta có:
y−2 3x + u =10 0,25
1) Giải hệ phương trình, tìm được x = 3 và u = 1.
= x 3= x 3
Từ đó hệ phương trình có hai nghiệm và 0,25
= y 1= y 3
Từ đó ta có: m mx1 + 1 = x 22 − 2 ⇔ m x1 = mx 2 − 1
Chú ý x1, x2 là hai nghiệm trái dấu của (*). Với điều kiện m > 0,
ta dễ nhận thấy mx2 -1 > 0 dẫn đến x2 > 0 và từ đó x1 < 0.
0,25
Khi đó:
m |x| = mx2 - 1⇔ m(-x1)-mx2 = -1 ⇔ -m(x1 + x2 ) = -1⇔ m2 = 1
⇔ m = 1 (vì m > 0). Kết luận.
= BN.BE.
Theo chứng minh ở câu 2 ta có: góc CBS = góc EBA mà góc
0,25
CBN = góc EBK ⇒ góc NBS = góc KBA.
70
BA BE BK
Ta có: = = nên ∆BKA đồng dạng ∆BNS dẫn đến góc
BS BC BN 0,25
NSB = góc DAB = góc FCB = góc OCA.
Suy ra NC = NS dẫn đến ON là đường trung trực của SC hay ON// BC 0,25
Tìm giá trị lớn nhất của P ... 0,5
Ta có P = a2 + b2 = (a + b)2 – 2ab = 16a2b2 – 2ab
Với mọi số thực a, b ta có: (a + b)2 ≥ 4ab ⇒ 16a2b2 – 4ab ≥ 0 ⇔
4ab(4ab – 1) ≥ 0
1
Do a,b > 0 ⇒ 4ab ≥ 1⇒ ab ≥ . Từ giả thiết: a, b ≤ 1 ⇒ (a –
4
1)(b – 1) ≥ 0 0.25
1
V ⇔ ab – (a + b) + 1 ≥ 0 ⇔ ab – 4ab + 1 ≥ 0 ⇔ ab ≤ . Ta biến
3
(0.5
đổi P như sau:
điểm)
4 5 10
P = (4ab – 1)(63ab – 1) + 4a2b2 + 5ab – 1 ≤ 0 + + −1 =
9 9 9
71
72
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9
HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
x 3 x 16 5
Bài I (2 điểm). Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4; x 9 .
2 x 6 x4 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 .
x 3
2) Chứng minh: B .
x 2
B
3) Với x là số tự nhiên thỏa mãn x 3 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P .
A
Bài II (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bác Tân là nhân viên y tế nhà trường, bác dự định mua một số lọ nước sát khuẩn cùng loại với giá
tham khảo trước, tổng là 600 ngàn đồng. Khi đến nơi mua, mỗi lọ đó được giảm giá 2 ngàn đồng
nên kể cả tiền mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia đình mình, bác phải trả tổng số tiền là 672 ngàn
đồng. Tính giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn mà bác Tân dự định mua đó ?
2) Một cốc trà sữa hình trụ có bán kính đáy là 4cm. Bạn Sửu bỏ thêm trân châu vào cốc thì thấy trà
sữa dâng lên cao thêm 3cm. Tính thể tích phần trân châu bạn Sửu đã bỏ thêm vào ? (trân châu chìm
hoàn toàn trong trà sữa và không thấm nước).
Bài III (2,0 điểm).
1
3 x 3 y x 3 17
1) Giải hệ phương trình sau:
x y 2 8
x 3
2) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y mx m 1 .
2
a) Chứng minh d và P luôn có điểm chung với mọi giá trị của m .
b) Tìm giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có tổng khoảng cách đến trục tung bằng 4.
Bài IV (3 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B,C
là các tiếp điểm). Gọi M là giao điểm của OA và BC . Gọi I là trung điểm của BM . Đường thẳng
qua I và vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo thứ tự tại D, E . BE cắt AO tại G .
Chứng minh:
1) Tứ giác ABOC nội tiếp.
2) BC 2 4MO.MA .
3) ODE cân và BG 2 EG .
2 2
1 1 25
Bài V (0,5 điểm). Cho x, y 0 và x y 1 . Chứng minh: x y .
x y 2
∽
---HẾT---
73
HƯỚNG DẪN
x 3 x 16 5
Bài I (2 điểm): Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 4; x 9 .
2 x 6 x4 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25
x 3
2) Chứng minh: B
x 2
B
3) Với x là số tự nhiên thỏa mãn x 3 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
A
Hướng dẫn
x 3
1) Ta có: A ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9
2 x 6
25 3 53 1
Thay x 25 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A ta có: A
2 25 6 2.5 6 8
1
Kết luận: Với x 25 thì giá trị biểu thức A là
8
x 16 5
2) Ta có: B ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9
x4 2 x
x 16 5
B
x 2 x 2
x 2
x 16 5
B
x 2 x 2 x 2
x 16 5 x 2
B
x 2 x 2
x 16 5 x 10 x 5 x 6
B
x 2 x 2 x 2 x 2
B
x 2 x 3
x 3
x 2 x 2 x 2
x 3
Kết luận: B với x 0; x 4; x 9
x 2
3) Ta có: P
B
x 3
:
x 3
.
x 3 2 x 3
2 x 3
2
x 2 2
2
2
A x 2 2 x 6 x 2 x 3 x 2 x 2 x 2
74
Bài II (2,5 điểm).
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Bác Tân là nhân viên y tế nhà trường, bác dự định mua một số lọ nước sát khuẩn cùng loại với giá
tham khảo trước, tổng là 600 ngàn đồng. Khi đến nơi mua, mỗi lọ đó được giảm giá 2 ngàn đồng
nên kể cả tiền mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia đình mình, bác phải trả tổng số tiền là 672 ngàn
đồng. Tính giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn mà bác Tân dự định mua đó ?
2) Một cốc trà sữa hình trụ có bán kính đáy là 4cm. Bạn Sửu bỏ thêm trân châu vào cốc thì thấy trà
sữa dâng lên cao thêm 3cm. Tính thể tích phần trân châu bạn Sửu đã bỏ thêm vào ? (trân châu chìm
hoàn toàn trong trà sữa và không thấm nước).
Hướng dẫn
1) Gọi giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn bác Tân dự định mua là x (ngàn đồng, x 2, x Ư(600))
600
Số lọ nước sát khuẩn bác dự định mua là: (lọ)
x
Giá tiền thực tế bác đã mua là: x 2 (ngàn đồng)
672
Số lọ thực tế bác đã mua là: (lọ)
x2
Vì thực tế bác mua thêm 2 lọ cùng loại cho gia đình nên ta có phương trình:
672 600
2
x2 x
672 x 600 x 2 2 x x 2
x x 2 x x 2
672 x 600 x 1200 2 x 2 4 x
x 2 38 x 600 0
x 2 50 x 12 x 600 0
x 50 x 12 0
x 50 TM
x 12 L
Vậy giá tiền mỗi lọ nước sát khuẩn bác Tân dự định mua là 50 ngàn đồng.
2) Thể tích phần trân châu bạn Sửu đã bỏ thêm vào bằng thể tích phần trà sữa trong cốc cao thêm (
Hình trụ: h 3cm; r 4cm )
V r 2 h .42.3 48 cm3 .
a) Chứng minh d và P luôn có điểm chung với mọi giá trị của m .
b) Tìm giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có tổng khoảng cách đến trục tung bằng 4.
Hướng dẫn
1) Điều kiện: x 0, x 9
75
1 1 1
3x 3 y x 3 17 3 x y x 3 17 3 x y x 3 17
x y 2 8 x y 2 8 3 x y 6 24
x 3 x 3 x 3
7
x 3 7 x 3 1
x 4
2 2
x y 2 8 x y 8 x y 8
x 3 x 3
x 3
x 16 thoûa maõn
x 16
2
16 y 8 y 10
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 16; 10 .
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và P :
x2 mx m 1 x 2 mx m 1 0 (*)
a) m 4.1. m 1 m 4m 4 m 2 0 m và a 1 0
2 2 2
phương trình (*) luôn có nghiệm hay d và P luôn có điểm chung với mọi giá trị của m .
b) d cắt P tại hai điểm phân biệt
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
0 m 2 0 m 2 .
2
Ta thấy a b c 1 m m 1 0
phương trình (*) có hai nghiệm: x1 1; x2 m 1 .
d cắt P tại hai điểm phân biệt có tổng khoảng cách đến trục tung bằng 4
x1 x2 4
m 1 3 m 4
1 m 1 4 m 1 3 (thỏa mãn)
m 1 3 m 2
Vậy m 4; 2 .
Bài IV (3 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R , vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn ( B, C
là các tiếp điểm). Gọi M là giao điểm của OA và BC . Gọi I là trung điểm của BM . Đường thẳng
qua I và vuông góc với OI cắt các tia AB, AC theo thứ tự tại D, E . BE cắt AO tại G .
Chứng minh:
1) Tứ giác ABOC nội tiếp.
2) BC 2 4MO.MA .
3) ODE cân và BG 2 EG .
Hướng dẫn
76
D
B
G M
A O
2) BC 2 4MO.MA .
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có AB AC , mà OB OC (bán kính O ) AO
BC
là trung trực của BC AO BC tại trung điểm M của BC MB MC .
2
Trong tam giác ABO vuông tại B có BM là đường cao nên theo hệ thức lượng, ta có:
2
BC
MO.MA MB MO.MA
2
BC 4MO.MA .
2
2
3) ODE cân và BG 2 EG .
90 (GT); OCE
Tứ giác OIEC có OIE 90 (tính chất của tiếp tuyến) tứ giác OIEC
nội tiếp đường tròn đường kính OE OEI OCI
(hai góc nội tiếp cùng chắn OI
) (1).
90 (GT); OBD
Tứ giác OIBD có OID 90 (tính chất của tiếp tuyến) tứ giác OIBD
nội tiếp đường tròn đường kính OD ODI OBI
(hai góc nội tiếp cùng chắn OI
) (2).
OBI
Lại có tam giác OBC cân tại O OB OC OCI (3).
ODI
Từ (1), (2) và (3), ta có OEI OCI
OBI
ODE cân tại O .
Vì ODE cân tại O có OI là đường cao nên cũng là trung tuyến I là trung điểm của DE
, mà I cũng là trung điểm của BM GT tứ giác EMDB có hai đường chéo ED và BM cắt
nhau tại trung điểm I của mỗi đường nên là hình bình hành EM //DB mà M là trung điểm của
BC E là trung điểm của AC BE, AM là các trung tuyến của tam giác ABC cắt nhau tại
G G là trọng tâm của ABC BG 2 EG .
2 2
1 1 25
Bài V (0,5 điểm). Cho x, y 0 và x y 1 . Chứng minh: x y .
x y 2
Hướng dẫn
2 2
1 1
Đặt M x y
x y
1 1 1 1
x2 2 2 y 2 2 2 = x2 y 2 2 2 4
x y x y
Ta có x y 1 x y 1 2 xy
2 2
x y x y
2 2
x y 0 x y 2 xy x y
2 2
Ta có 2 2
4 xy 2 xy 2 xy
2 2
77
x y x y
2 2
1 1 1
2 xy 1 2 xy 1 1 2 xy 1 x2 y2
2 2 2 2 2
1 1 2 2 2
Áp dụng BĐT cô si ta có 2 2 8
x y xy x y 2
1
4 4
2 2
1 1 1 25 1 1 25
x y 2 2 4 8 4
2 2
x y dpcm
x y 2 2 x y 2
1
Dấu “=” xảy ra x y
2
78
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 4
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Đợt thi T4/2021
79
HƯỚNG DẪN
Bài 1. (2,0 điểm)
x 1 3 x x 3
Cho hai biểu thức: A và B với x 0 ; x 1
x 1 x 2 x x 2 x 1
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của biểu thức B khi x 9
c) Tìm x để biểu thức S A.B có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn
x 1 3 x
a) Ta có: A với x 0 ; x 1
x 1 x 2 x x 2
A
x
1
3 x
x
x 2
x 1 3 x
x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2
x 2 x x 1 3 x x 1
A
x 1 x 2
x 1 x 2
A
x 1 x 1 x 1
x 1 x 2 x 2
x 1
Vậy, A với x 0 ; x 1
x 2
x 3
b) Ta có: B với x 0 ; x 1
x 1
9 3 33 6 3
Thay với x 9 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức B , ta có: B
9 1 3 1 4 2
3
Vậy, với x 9 thì giá trị biểu thức B là
2
x 1 x 3 x 3 1
c) Ta có: S A.B . 1
x 2 x 1 x 2 x 2
1 1 1 3 3
Theo ĐKXĐ là x 0 nên x 22 1 hay S
x 2 2 x 2 2 2
3
Vậy, Max S x 0 (thỏa mãn)
2
3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của S là khi x 0
2
Bài 2. (2,0 điểm)
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Để hưởng ứng phong trào phòng chống COVID-19, một chi đoàn thanh niên dự định làm 600 chiếc
mũ ngăn giọt bắn trong một thời gian quy định. Nhờ tăng năng suất lao động mỗi giờ chi đoàn đó làm
được nhiều hơn so với kế hoạch là 30 chiếc nên công việc được hoàn thành sớm hơn quy định 1 giờ.
Hỏi theo kế hoạch 1 giờ chi đoàn đó phải làm bao nhiêu chiếc mũ ngăn giọt bắn ?
2. Toán thực tế
80
Hộp sữa “cô gái Hà Lan” là một hình trụ có đường kính đáy là 12 cm , chiều cao của hộp là 18cm .
Tính thể tích hộp sữa (làm tròn đến hàng đơn vị), cho biết 3,14
Hướng dẫn
1. Gọi số chiếc mũ chi đoàn đó làm trong 1 giờ theo kế hoạch là x (chiếc, x * )
600
Thời gian chi đoàn hoàn thành công việc theo kế hoạch là giờ
x
Thực tế mỗi giờ chi đội đó làm được số mũ là x 30 (chiếc)
600
Thời gian chi đoàn hoàn thành công việc theo thực tế là giờ
x 30
600 600
Vì chi đoàn hoàn thành sớm so với kế hoạch 1 giờ nên ta có phương trình: 1
x x 30
600.( x 30) 600.x x( x 30)
x( x 30) x( x 30)
x 2 30 x 18000 0
x 2 150 x 120 x 18000 0
x( x 150) 120( x 150) 0
( x 120)( x 150) 0
x 120 0 x 120 (TM )
x 150 0 x 150 ( Khong TM )
Vậy số chiếc mũ chi đoàn đó làm trong 1 giờ theo kế hoạch là 120 (chiếc)
2
12
2. Diện tích mặt đáy của hộp sữa là: S R 3,14. 113 (cm 2 )
2
2
Thể tích của hộp sữa là: V S .h 113.18 2034 (cm3 )
Vậy thể tích của hộp sữa “cô gái Hà Lan” là 2034 cm3
Bài 3. (2,0 điểm)
1 3
x 1 y2
2
1. Giải hệ phương trình sau: .
2 1
3
x 1 y2
2. Cho parabol ( P ) : y x 2 và đường thẳng (d ) : y 2mx m 2 1 (x là ẩn, m là tham số). Tìm m
để đường thẳng (d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn: x1 2 x2 7.
Hướng dẫn
1
x 1 a
1) Điều kiện xác định: x 1; y 2. Đặt (a 0; b 0)
1 b
y 2
a 3b 2 2a 6b 4 7b 7 b 1
Khi đó ta có hệ: (TM )
2a b 3 2a b 3 2a b 3 a 1
1
x 1 1 x 1 1 x 0
Thay 1 (TM ).
y 2 1 y 1
1
y 2
81
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( x; y ) (0; 1) .
2) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và parabol ( P ) :
x 2 2mx m2 1 x 2 2mx m2 1 0
Ta có: ' m 2 m 2 1 1 0 m
Suy ra đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 .
x1 x2 2m (1)
Theo định lí Vi-et:
x1 x2 m 1 (2)
2
Theo đề bài: x1 2 x2 7 x1 7 2 x2 .
Thay vào (1) tìm được: x1 4m 7; x2 7 2m.
(2) (4m 7)(7 2m) m 2 1 9m2 42m 48 0
m 2
( m 2)(3m 8) 0 8 (TM ).
m
3
8
Vậy m 2; thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
3
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O: R) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm K thuộc cung
nhỏ AC, kẻ KH vuông góc AB tại H. Tia AC cắt HK tại I, tia BC cắt HK tại E, nối AE cắt đường tròn
(O; R) tại F.
1. Chứng minh tứ giác BHFE là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh: EF .EA EC .EB .
3. Tính theo R diện tích FEC khi H là trung điểm của OA.
4. Cho K di chuyển trên cung nhỏ AC. Chứng minh đường thẳng FH luôn đi qua một điểm cố định.
Hướng dẫn E
82
HBE vuông cân tại H HB HE
OA R 3R
Mà H là trung điểm OA HA HO BH HE .
2 2 2
Áp dụng định lý Pi-ta-go cho AHE vuông tại H ta có:
2 2
R 3R R 10
AE AH HE AE
2 2 2
AH HE
2 2
.
2 2 2
Tương tự, áp dụng định lý Pi-ta-go cho BHE vuông tại H ta có:
2 2
3R 3R 3R 2
BE BH HE BE BH HE
2 2 2
2
2
.
2 2 2
Vì CO // HE nên theo định lý Ta-let, ta có:
E
3R 2 R
.
EC HO EB.HO 2 R 2 .
EC 2
EB HB HB 3R 2 C
2 K
Xét FEC và BEA có: F
chung; EFC
FEC EBA (cùng bù với
AFC ) I
FEC ~ EBA g.g
2
R 2
A O B
S FEC EC 2 1 H
2
S EBA AB 2 R 8
1 1 1 1 3R 3R 2
S FEC .S EBA . .EH . AB . .2 R .
8 8 2 16 2 16
D
3R 2
Vậy S FEC .
16
4. Cho K di chuyển trên cung nhỏ AC. CMR đường thẳng FH luôn đi qua một điểm cố định.
Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau nên AOC
AOD 90 ABC AFD 45 (góc
nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung).
Mặt khác do tứ giác BHFE nội tiếp (ý 1) nên AFH )
ABE (cùng bù với HFE
AFH AFD ABE 45 F , H , D thẳng hàng.
Vậy khi K di chuyển trên cung nhỏ AC, thì đường thẳng FH luôn đi qua điểm D cố định.
1
Bài 5. (0,5 điểm) Cho x y 1 . Chứng minh rằng: x 4 y 4
8
Hướng dẫn
Cách 1: Dựa vào điểm rơi tương đối ở dạng tích
a b
2
83
Cách 2: Dựa vào điểm rơi tuyệt đối ở dạng tổng (cosi ghép chậm).
1
Dự đoán điểm rơi: a b
2
4 4
1 1 a2
a4 2 a4 (1)
2 2 2
2 2 3
1 1 a2 1 a
a2 2 a2 a (2)
2 2 2 2 2
4 2 3 2
1 a 1 a a a 3
Từ (1) và (2) suy ra: a 4 a4
2 2 2 2 2 2 16
b 3
Tương tự, b 4
2 16
ab 3 3 1 3 1
Khi đó, a 4 b 4 a 4 b 4 dpcm
2 16 16 2 8 8
1
Dấu bằng xảy ra khi a b
2
Cách 3: Dựa vào điểm rơi tuyệt đối ở dạng tổng (ghép nhanh - Cosi 4 số)
4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1 1 4a a
a4 4 4 a4. . .
2 2 2 2 2 2 8 2
4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1 1 4b a
b4 4 4 b4 . . .
2 2 2 2 2 2 8 2
3 3 ab 1 3 1
Cộng vế với vế ta được: a 4 b 4 a 4 b4 dpcm
16 16 2 2 8 8
1
Dấu bằng xảy ra khi a b
2
84
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH 9
HUYỆN BA VÌ NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (2 điểm)
2 x x 3x 3 2 x 2
Cho biểu thức: A và B 1 với x 0 ; x 9
x 3 x 3 x9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B với x 3 64
b) Rút gọn biểu thức S A : B
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P 4 S đạt giá trị nguyên.
Bài II (2,5 điểm).
1) Vòng quay Mặt Trời tại khu du lịch Hạ Long – Quảng Ninh nằm trong tốp 10 vòng quay lớn nhất
thế giới và là vòng quay lớn nhất Việt Nam, có đường kính 115 m . Hãy tính chu vi của vòng quay này
( làm tròn đến đơn vị mét).
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe
đến B sớm hơn dự định 2 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ.
Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B.
3) Cột cờ tại một trường học cao 6 m . Bóng của cột cờ tại một thời điểm trong ngày in xuống mặt đất
dài 4 m . Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất tại thời điểm đó.
85
HƯỚNG DẪN
Bài I (2 điểm)
2 x x 3x 3 2 x 2
Cho biểu thức: A và B 1 với x 0 ; x 9
x 3 x 3 x9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B với x 3 64
b) Rút gọn biểu thức S A : B
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P 4 S đạt giá trị nguyên.
Hướng dẫn
2 x 2
a) Ta có: B 1 ĐKXĐ: x 0 ; x 9
x 3
2 4 2 2
Thay x 3 64 4 (thỏa mãn) vào biểu thức B có: B 1 1 3
4 3 1
Kết luận: Tại x 3 64 thì giá trị biểu thức B là 3
2 x x 3x 3
b) Ta có: A
x 3 x 3 x9
2 x x 3x 3
A
x 3 x 3 x 3 x 3
2 x x 3 x x 3 3 x 3
A
x 3 x 3
2 x 6 x x 3 x 3x 3
A
x 3
x 3
3 x 1
A
x 3 x 3
2 x 2 2 x 2 x 3 x 1
Ta có: B 1
x 3 x 3 x 3
Ta có: S A : B
3 x 1 :
x 1
3 x 1 .
x 3
3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 1 x 3
3
Kết luận: S với x 0 ; x 9
x 3
12
c) Ta có: P 4 S
x 3
12 12
Theo ĐKXĐ là x 0 x 0 x 3 3 4 mà x 3 3 0 0
x 3 x 3
Vậy 4 P 0 nên để P nguyên thì P 4; 3; 2; 1
TH1: P 4 x 3 3 x 0 x 0 (thỏa mãn)
TH2: P 3 x 3 4 x 1 x 1 (thỏa mãn)
TH3: P 2 x 3 6 x 3 x 9 (không thỏa mãn)
TH4: P 1 x 3 12 x 9 x 81 (thỏa mãn)
Kết luận: Các giá trị x thỏa mãn bài là: x 0;1;81
86
Bài II (2,5 điểm).
1) Vòng quay Mặt Trời tại khu du lịch Hạ Long – Quảng Ninh nằm trong tốp 10 vòng quay lớn nhất
thế giới và là vòng quay lớn nhất Việt Nam, có đường kính 115 m . Hãy tính chu vi của vòng quay này
( làm tròn đến đơn vị mét).
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe
đến B sớm hơn dự định 2 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ.
Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B.
3) Cột cờ tại một trường học cao 6 m . Bóng của cột cờ tại một thời điểm trong ngày in xuống mặt đất
dài 4 m . Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất tại thời điểm đó.
Hướng dẫn
1) Chu vi của vòng quay Mặt Trời là:
.115 361 m
2) Gọi vận tốc dự định của người đó khi đi từ A đến B là : x km / h; x 4
và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B là: y (giờ; y 2 )
Quãng đường từ A đến B là xy ( km)
Vì nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe đến B sớm hơn dự định 2 giờ nên ta có phương trình:
x 14 y 2 xy 1
Vì nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ nên ta có phương trình:
x 4 y 1 xy 2
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:
x 14 y 2 xy xy 2 x 14 y 28 xy 2 x 14 y 28 x 7 y 14
x 4 y 1 xy xy x 4 y 4 xy x 4y 4 x 4y 4
3 y 18 y6
( TMĐK)
x 4 y 4 x 4 4.6 28
Vậy vận tốc dự định của người đó khi đi từ A đến B là 28 km / h
và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B là 6 giờ.
3) Gọi góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là .
6 3
Theo đề bài ta có: tan .
4 2
56 018 '
Vậy góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là 56 018 '
87
Hướng dẫn
1) Giải hệ phương trình
3 4
x4 y2 7
5 1 4
x 4 y 2
ĐK: x 4; y 2
1 1
Đặt a 0; b 0 ta có
x4 y2
3a 4b 7 3a 4b 7 23a 23 a 1
tm
5a b 4 20a 4b 16 b 5a 4 b 1
1
x 4 1 x 4 1 x 5
tm
1 1 y 2 1 y 1
y 2
Vậy x; y 5; 1
2)
a) Với m 1 ta có phương trình :
x 0
x 2 x 0 x x 1 0
x 1
Vậy m 1 phương trình có hai nghiệm x 0; x 1.
b) có m 2 4m 4 m 2
2
Vậy với m 2 thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB , điểm C nằm giữa A và B . Vẽ các đường tròn tâm O, O1 , O2 có đường kính lần
lượt là AB, AC , CB. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt đường tròn tâm O tại D . Các đoạn
thẳng DA , DB cắt đường tròn tâm O1 , O2 lần lượt tại M và N .
1) Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh MD.DA DN .DB
3) Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp.
4) Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm O tại E và F . Tìm vị trí điểm C để DE , DF lớn nhất.
Hướng dẫn
1) Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật. D
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Đường tròn tâm O có: MDN
M
88
Từ (1) và (2) MD.DA DN .DB .
DM DN
3. Theo chứng minh ý 2 có: MD.DA DN .DB .
DB DA
D chung
DBA
Xét DMN và DBA có: DM DN DMN ∽ DBA DMN
DB DA
Xét tứ giác AMNB có ABN DMN tứ giác AMNB nội tiếp (góc trong bằng góc ngoài đỉnh đối).
4.
* Chứng minh: EF OD
DBA
Theo chứng minh câu 3. Có DMN .
1
Kẻ tiếp tuyến Dx của đường tròn O . Có ABD ADx sdAD
2
DMN ADx Dx // MN Dx // EF OD EF DE DF (Quan hệ đường kính và dây
cung)
* Chứng minh DF OF .
Xét DHI vuông tại I DI DH
DC DO
Mà DH , DC DO DI DI OI FD FO hay FD R .
2 2
Dấu " " xảy ra khi DI DH H I C O .
Vậy khi C O thì DE , DF đạt độ dài lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm)
0 x 1; 2 y 3
Cho các số thực x, y thỏa mãn .
x y 3
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P .
x 1 y 2
Hướng dẫn
Cách 1:
Do x y 3 y 3 x .
Ta có:
1 1 1 1 1 1 5 x x 1 6
P 2
x 1 y 2 x 1 3 x 2 x 1 5 x x 1 5 x x 4 x 5
89
6 6
x 2 x 1 2 x 2 8 x 1 2 x 1 8
2 2
Vì 0 x 1 x 1 0 2 x 1 0 mà x 1 0 x 1 2 x 1 8 8
2 2
6 3
P .
8 4
x 1
Dấu “=” xảy ra (thỏa mãn).
y 2
3 x 1
Vậy Pmin .
4 y 2
Cách 2:
Do 0 x 1; 2 y 3 nên áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
1 x 1 1 x 1
2 . 1 (1)
x 1 4 x 1 4
1 y2 1 y2 1
2 . (2)
y 2 16 y 2 16 2
1 1 1 x 1 y 2 3 1 3 3
Từ (1); (2) P 1 4 x 4 y 2 x 3
x 1 y 2 2 4 16 2 16 2 16
3 3 3
P .4 (do x 1 x 3 4 )
2 16 4
x 1
Dấu “=” xảy ra (thỏa mãn).
y 2
3 x 1
Vậy Pmin .
4 y 2
---HẾT---
90
UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
x 1 x3 2 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x 4 x 9 x 3 x 3
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 4 .
x 4
2) Chứng minh: B .
x 3
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để A.B .
2
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong quý I, hai tổ làm được 900 sản phẩm. Quý II, tổ một làm vượt mức 25%, tổ hai làm vượt mức
20% so với quý I, nên cả hai tổ làm được nhiều hơn 201 sản phẩm. Hỏi trong quý I, mỗi tổ làm được
bao nhiêu sản phẩm?
2) Trong một buổi huấn luyện, một tàu ngầm ở trên
mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo một
đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21.
Hỏi khi tàu chuyển động theo hướng đó và di chuyển
được 250m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt
nước biển? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất).
91
HƯỚNG DẪN GIẢI
x 1 x3 2 1
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với x 0; x 9 .
x 4 x 9 x 3 x 3
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 4
x 4
2) Chứng minh: B
x 3
x 1
3) Tìm tất cả giá trị của x để A.B
2
Hướng dẫn
x 1
1) Ta có: A ĐKXĐ: x 0; x 9
x 4
4 1 3 3 1
Thay x 4 (thỏa mãn) vào biểu thức A ta có: A
4 4 24 6 2
1
Kết luận: với x 4 thì giá trị biểu thức A là
2
x3 2 1
2) Ta có: B ĐKXĐ: x 0; x 9
x 9 x 3 x 3
x 3 2 1
B
x 3
x 3 x 3 x 3
x 3 2 x 3 x 3
B
x 3 x 3
x 3 2 x 6 x 3
B
x 3 x 3
B
x x 12
x 3 x 4 x 4
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x 4
Kết luận: B với x 0; x 9
x 3
x 1 x 1 x 4 x 1
3) Ta có: A.B .
2 x 4 x 3 2
x 1 x 1
0
x 3 2
2 x 1 x 1 x 3 0
x 3
2x 2 x 3 x x 3
0
x 3
x 2 x 1
0
x 3
2
x 1
0
x 3
2
Nhận xét: x 1 0 x và x 3 0 x nên để thỏa mãn đề bài thì x 1 (thỏa mãn)
92
Bài II (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Trong quý I, hai tổ làm được 900 sản phẩm. Quý II, tổ một làm vượt mức 25%, tổ hai làm
vượt mức 20% so với quý I, nên cả hai tổ làm được nhiều hơn 201 sản phẩm. Hỏi trong quý I, mỗi
tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
2) Trong một buổi huấn luyện, một tàu ngầm ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển
theo một đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21. Hỏi khi tàu chuyển động theo hướng đó
và di chuyển được 250m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước biển? (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
Hướng dẫn
1) Gọi số sản phẩm tổ một và tổ hai làm được trong quý I lần lượt là x, y (sản phẩm,
x, y *; x, y 900 )
Trong quý I, hai tổ làm được 900 sản phẩm nên ta có phương trình: x y 900 *
Số sản phẩm vượt mức của tổ một trong quý II là: 25%x (sản phẩm)
Số sản phẩm vượt mức của tổ hai trong quý II là: 20%y (sản phẩm)
Trong quý II, cả hai tổ làm được nhiều hơn 201 sản phẩm, nên ta có phương trình:
1 1
25% x 20% y 201 x y 201 5 x 4 y 4020 (**)
4 5
Từ (*) và (**) , ta có hệ phương trình:
x y 900 4 x 4 y 3600 x 420 x 420 TM
5 x 4 y 4020 5 x 4 y 4020 420 y 900 y 480 TM
Vậy số sản phẩm tổ một và tổ hai làm được trong quý I lần lượt là: 420 sản phẩm và 480 sản phẩm.
2) Độ sâu của tàu so với mặt nước biển là: 250.sin 21 89, 6 m
Bài III. (2,5 điểm)
2
x y y 3 1
1) Giải hệ phương trình sau:
2 x y 3 9
y 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y x 2 và đường thẳng (d ) : y 2 x m 1 .
a) Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A( x1 , y1 ) và B( x2 , y2 ) sao
cho: x1 y2 x2 y1 4 .
Hướng dẫn
2
x y y 3 1
1) ĐKXĐ: y 3
2 x y 3 9
y 3
2 4
x y y 3 1 2 x y y 3 2
Hpt
2 x y 3 9 2 x y 3 9
y3 y3
7
7
y3 y 3 1 x 1
.
x y 2 1 x y 3 y 2(tm)
y3
x 1
Vậy hpt có nghiệm duy nhất : .
y 2
93
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y x 2 và đường thẳng (d ) : y 2 x m 1 .
a) Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A( x1 , y1 ) và B( x2 , y2 ) sao
cho:
x1 y2 x2 y1 4 .
Hướng dẫn
a) ( d ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 (d ) đi qua điểm 0;3 .
2.0 m 1 3
m 4.
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và ( d) ta có : x 2 2 x m 1
x2 2 x m 1 0 ( 1)
Xét / 1 (m 1) 2 m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A( x1 , y1 ) và B( x2 , y2 ) pt ( 1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
/ 0 2 m 0 m 2 .
x1 x2 2
Theo hệ thức vi ét ta có : ( 2).
x1.x2 m 1
Vì A( x1 , y1 ) và B( x2 , y2 ) là giao điểm của ( d) và (P) nên y1 x12 và y2 x22 .
Theo đề ra ta có : x1 y2 x2 y1 4 x1.x 22 x2 .x12 4 x1.x2 ( x1 x2 ) 4 ( 3).
Thay (2) vào ( 3) ta được: 2 m 1 4 m 1 Kết hợp điều kiện m 2 .
1 m 2 Mà m Z m {0;1}
Bài IV (3,0 điểm) Cho đường tròn O; R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Điểm M bất
kỳ trên cung nhỏ BC ( M khác B và C ). Đường thẳng AM cắt đường kính CD tại E . Hạ CH
vuông góc với AM tại H .
1) Chứng minh tứ giác AOHC nội tiếp.
2) Chứng minh DH // DM .
3) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nằm trên đường thẳng cố định khi M di
chuyển trên cung nhỏ BC .
Hướng dẫn
94
AHC 90 (giả thiết CH AM )
Mà chúng cùng nhìn cạnh AC . tứ giác AOHC là tứ giác nội tiếp (đpcm).
2) Chứng minh DH // DM .
Từ chứng minh câu 1) có tứ giác AOHC là tứ giác nội tiếp
COH
CAH (cùng nhìn CH )
CDM
Xét đường tròn O; R có CAM 1 sdCM
2
COH CDM , mà chúng ở vị trí đồng vị DH // DM (đpcm)
3) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nằm trên đường thẳng cố định khi
M di chuyển trên cung nhỏ BC .
*Chứng minh AC 2 AE . AM .
1
Có AMC sd AC (góc nội tiếp chắn cung AC )
2
1
Có ACD sd AD (góc nội tiếp chắn cung AD )
2
Mà AC AD 90 ACD AMC
Xét ACE và AMC có:
A chung
ACE AMC (chứng minh trên)
AC AE
ACE# AMC AC 2 AE. AM
AM AC
*Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CEM .
Gọi đường tròn tâm K là đường tròn ngoại tiếp CEM .
Từ A kẻ tiếp tuyến AP với đường tròn K .
Chứng minh tương tự ta được AP 2 AE . AM AC AP
Theo Py-ta-go ta có: AP 2 AK 2 KP 2
Mà KP KC ; AP AC AC 2 AK 2 KC 2
Theo Py-ta-go đảo ta có: AKC vuông tại C hay KC CA .
Mà ACB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) K nằm trên đường thẳng BC .
Hay tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEM nằm trên đường thẳng cố định BC (đpcm)
Bài V. (2,5 điểm) Với hai số dương x, y thỏa mãn 2 x2 2 xy y 2 2 x 8 .
2 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 3 y .
x y
Hướng dẫn
2 x2 2 xy y 2 2 x 8
x 2 2 xy y 2 x 2 2 x 1 9
x y x 1 9
2 2
x y 9 (do x 1 0 x )
2 2
x y 3
Ta có:
2 4
P 2x 3y
x y
2 4
2x y 4x 4 y
x y
2 4
2x y 4x 4 y
x y
95
2 4
2x y 4 x y
x y
2 4
Do x, y 0 ; 2 x; ; y 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
x y
2 2
2 x 2 .2 x 4 (1)
x x
4 4
y 2 .y 4 (2)
y y
Do 0 x y 3 4 x y 12 (3)
Từ (1), (2), (3) P 4 4 12 4
2
x 2x
4 x 1
Dấu “=” xảy ra y (thỏa mãn).
y y 2
x y 3
x, y 0
x 1
Vậy Pmin 4 .
y 2
---HẾT---
96
ĐỀ KHẢO SÁT THI TUYỂN SINH VÀO 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020 - 2021
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
x 2 x 2 7 x
Bài I. ( 2,0 điểm) Cho 2 biểu thức A và B với x 0; x 1; x 9
x 3 x 1 x 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 16 .
x 2
2) Chứng minh B .
x 1
A
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên.
B
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người làm chung một công việc thì trong 4 giờ xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình
5
trong 1 giờ rồi nghỉ, sau đó, người thứ hai làm tiếp trong 3 giờ thì được công việc. Hỏi mỗi
12
người làm một mình xong công việc trong bao lâu?
1 1 1 I
50°
K
x y 1
2) Cho parabol P : y x và đường thẳng d : y 2mx m 2 1
2
a) Chứng minh: d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m
b) Gọi x1 ; x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của d và P . Tìm tất cả các giá trị của m sao
cho x12 x22 10
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M
bất kì thuộc đoạn OA ( M khác O và A) . Tia DM cắt đường tròn O tại N .
1) Chứng minh bốn điểm O, M , N , C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DM .DN DO.DC 2 R2 .
3) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC , CB lần lượt tại E và F . Chứng minh ba điểm
E , M , F thẳng hàng và tổng CE CF không đổi khi M di động trên OA .
Bài V. (0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 x 2 y
3 y2 9 .
97
HƯỚNG DẪN
x 2 x 2 7 x
Bài I. ( 2,0 điểm) Cho 2 biểu thức A và B với x 0; x 1; x 9
x 3 x 1 x 1
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 16
x 2
2) Chứng minh B
x 1
A
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên
B
Hướng dẫn
16 2
1) Khi x 16 (TMĐK) ta có A 6
16 3
x 2 7 x
2) Với x 0; x 1; x 9 Ta có B
x 1 x 1
x 2
x 1 7 x
x 1 x 1
x3 x 2
x 1 x 1
x2 x x 2
x 1 x 1
x 2 x 1
x 1 x 1
x 2
x 1
x 2
Vậy B
x 1
A x 2 x 2 x 1 x 3 2 2
3) Ta có M : 1
B x 3 x 1 x 3 x 3 x 3
2
M là số nguyên khi hay x 3 Ư(2) = 2; 1;1; 2 .
x 3
Ta có bảng giá trị :
x 3 -2 -1 1 2
x 1 2 4 5
x 1 4 16 25
Kết luận Không thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn
Vậy x 4;16; 25 thì M có giá trị nguyên.
98
Bài II. (2,5điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người làm chung một công việc thì trong 4 giờ xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình
5
trong 1 giờ rồi nghỉ, sau đó, người thứ hai làm tiếp trong 3 giờ thì được công việc. Hỏi mỗi
12
người làm một mình xong công việc trong bao lâu?
15°
50°
I K
Hướng dẫn
1) Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là x (đơn vị: h) (x > 4)
Thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là y (đơn vị: h) (y > 4)
1
1h người thứ nhất làm được là (công việc)
x
1
1h người thứ hai làm được là (công việc)
y
1
1h cả hai người làm được là (công việc)
4
1 1 1
Theo đề bài ta có phương trình là 1
x y 4
3
3h người thứ hai làm được là (công việc)
y
1 3 5
Theo đề bài ta có phương trình là 2
x y 12
1 1 1
x y 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
1 3 5
x y 12
1 1
Đặt a a 0 và b b 0 , hệ phương trình trở thành
x y
1
a b 4
a 3b 5
12
1
a b 4
2b 1
6
99
1
a 6
(tmđk a; b > 0)
b 1
12
1 1
x 6
1 1
y 12
x 6
(tmđk của ẩn)
y 12
Vậy người thứ nhất làm một mình trong 6h thì xong công việc.
Người thứ hai làm một mình trong 12h thì xong công việc.
2) Xét AIK vuông tại I có
AI IK . tan
AKI 380 tan 50o 452, 9 m
Lại có IKB AKB
AKI 15o 50o 65o (t/c cộng góc)
Xét IKB vuông tại I có
380 tan 65o 814,9 m
BI IK .tan BKI
Do IB = IA + AB (t/c cộng đoạn thẳng)
AB 362 m
Vậy khoảng cách giữa hai thuyền khoảng 362m
100
1 1
x 2 x 2 x 4( TM )
1 1 y 1 2 y 5( TM )
y 1 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y là (4;5)
2) Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2mx m2 1
a) Chứng minh: d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt với mọi m
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và P :
x 2 2 mx m 2 1
x 2 2 mx m 2 1 0 (*)
' b '2 ac ' m 1. m 2 1 m 2 m 2 1 1 0 m
2
Ta có: x12 x22 10 x1 x2 2 x1 x2 10 2m 2 m2 1 10 4m 2 2 m 2 2 10
2 2
2 m 2 8 m 2 4 m 2
Vậy m 2
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M
bất kì thuộc đoạn OA ( M khác O và A) . Tia DM cắt đường tròn O tại N .
1) Chứng minh bốn điểm O, M , N , C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DM .DN DO.DC 2 R2 .
3) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt tại E và F . Chứng minh ba điểm
E , M , F thẳng hàng và tổng CE CF không đổi khi M di động trên OA .
Hướng dẫn
D
M
A O B
101
OMNC là tứ giác nội tiếp (tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180)
2) Chứng minh DM .DN DO.DC 2 R2 .
Xét NDC và ODM có: DNC DOM 90; NDC
chung
DN DC
NDC ∽ ODM (g- g) DM .DN DO.DC R.2 R 2 R 2
DO DM
3) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt tại E và F . Chứng minh ba điểm
E , M , F thẳng hàng và tổng CE CF không đổi khi M di động trên OA .
D
M
A O B
M
A O B
Ta có: AB CD AD BD
AD BD 1
EDA
EDF là góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn M )
ADF 90 ( EDF
ADB BDF ADF 90 (
ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O )
BDF
Do đó: EDA (cùng phụ với ADF ) 2
Từ 1 và 2 suy ra hai tam giác vuông ADE BDF (cạnh góc vuông – góc nhọn)
AE BF
Mà: CE CF CA AE BC BF CA BC AE BF 2CA
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ACO vuông tại O ta có:
CA OA2 OC 2 R 2 R 2 R 2
CE CF R 2
Vậy CE CF không đổi khi M di động.
102
Bài V. ( 0,5 điểm)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x 3 x 2 y
3 y2 9 .
4 4 4 4
Dấu " " xảy ra khi x y 1 . Vậy Pmin 3 .
---HẾT---
103