Professional Documents
Culture Documents
1 1 x +2
Câu 1 (1,0 điểm). Cho biểu thức A = + ⋅ với x > 0, x ≠ 4 .
x +2 x −2 x
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình x 2 + 12 + 5 = 3 x + x 2 + 5.
x2 + 1
2x =
y2
b) Giải hệ phương trình
2
2 y = y + 1 .
x2
Câu 3 (2,0 điểm).
Cho phương trình x 2 + 6 x − m 2 + 6m = 0 (1) ( m là tham số).
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
điều kiện x1 x2 > 5.
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều
kiện x12 − 8 x1 =
x2 .
Câu 4 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 − xy + 3 x − 2 y 2 − 3 y − 3 =0.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC ) . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC,
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của AI và DE.
a) Chứng minh IECD là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KI và AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh HNM = EMN .
Câu 6 (1,0 điểm).
x2 y2 1 5
Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y < 1 . Chứng minh + + +x+ y≥ .
1− x 1− y x + y 2
------------------------------- Hết -------------------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: …………………………………., Số báo danh:………….………….......
Chữ ký của cán bộ coi thi số 1: …………, Chữ ký của cán bộ coi thi số 2: ……….……......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
BẮC KẠN NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI:TOÁN - Chuyên
1 1 x +2
Cho biểu thức A = + ⋅ với x > 0, x ≠ 4 .
x +2 x −2 x
a) Rút gọn A .
Với x > 0, x ≠ 4 ta có:
x −2+ x +2 x +2 0,25
=A ⋅
( x +2 )( x −2 ) x
2
= . 0,25
1 x −2
(1,0đ)
b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị nguyên.
2
Để A ∈ ⇔ ∈
x −2
x − 2 =−2 x = 0 ( L)
x − 2 =−1 x =1 0,25
Tức là x − 2 là ước của 2 ⇔ ⇔
x −2= 1 x = 9
x −2= 2 x = 16
2 x2 + 1
2 x =
(2,0đ) b) Giải hệ phương trình y2
2
2 y = y + 1
x2
Điều kiện: x, y ≠ 0 .
2 xy=
2
x2 + 1 0,25
Hệ PT ⇔ 2
2 x =y y2 + 1
x = y
Trừ vế với vế ta có: ( x − y )( 2 xy + x + y ) = 0 ⇔ 0,25
2 xy + x + y =0
TH1: 2 xy + x + y =0 vô nghiệm vì
x2 + 1
= 2 x >0
y2 0,25
⇒ x > 0, y > 0 ⇒ 2 xy + x + y > 0
y2 + 1
= 2 y x2
>0
a) Tìm các giá trị m nguyên để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa
mãn điều kiện x1 x2 > 5
( m − 3)
2
∆ ='
0,25
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ∆ ' > 0 ⇔ m ≠ 3
3 x1 x2 > 5 ⇔ − m 2 + 6m > 5 0,25
(2,0đ) ⇔ ( m − 1)( m − 5 ) < 0 0,25
m ∈ {2;4} là các giá trị cần tìm. 0,25
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn điều kiện x12 − 8 x1 =
x2 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi m ≠ 3
−6 (2)
x1 + x2 = 0,25
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 2
x2 6m − m (3)
x1=
Ta lại có:
x2 (4) Cộng theo vế của (2) và (4) ta được:
x12 − 8 x1 =
0,25
x =1
x12 − 7 x1 =−6 ⇔ x12 − 7 x1 + 6 =0 ⇔ 1
x1 = 6
x = 1 m = −1
Với 1 ⇒ m 2 − 6m − 7 = 0 ⇔ 0,25
x2 = −7 m=7
x = 6 m = 12
Với 1 ⇒ m 2 − 6m − 72 =0 ⇔
x2 = −12 m = −6 0,25
Vậy m ∈ {−6; − 1;7;12} là các giá trị cần tìm.
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x 2 − xy + 3 x − 2 y 2 − 3 y − 3 =0.
PT ⇔ x 2 − ( y − 3) x − 2 y 2 − 3 y + 2 =5 0,25
Xét phương trình bậc hai: x 2 − ( y − 3) x − 2 y 2 − 3 y + 2 =0
∆ = ( 3 y + 1) ⇒ x = 2 y − 1, x = − y − 2
2
0,25
4
x 2 − ( y − 3) x − 2 y 2 − 3 y + 2 = ( x − 2 y + 1)( x + y + 2 )
(1,0đ)
Vậy pt đã cho ⇔ ( x − 2 y + 1)( x + y + 2 ) = 5 0,25
2
x=
x − 2=
y +1 1 =
x 2 x − 2 y +1 =5 3
TH1: ⇔ TH2: ⇔ (loại) 0,25
x+= y+2 5 = y 1 x+ y+2= 1 y = − 5
3
4
16
x= −
x − 2 y + 1 =−5 x = − 4 x − 2 y + 1 = − 1 3
TH3: ⇔ TH4: ⇔ (loại)
x + y + 2 =−1 y= 1 x + y + 2 =−5 y= − 5
3
Vậy có 2 cặp số nguyên ( x; y ) cần tìm là: ( 2; 1) , ( −4; 1) .
Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC ) . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác
ABC, tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi S là giao điểm của
AI và DE. Chứng minh rằng:
a) IECD là tứ giác nội tiếp.
0,5
5
(3,0đ)
=IDC
Ta có IEC =90o ⇒ IEC
+ IDC
=180o ⇒ tứ giác IECD nội tiếp. 0,5
b) Gọi K, O lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh K, O, S thẳng hàng.
180o − ECD
ECD
o
Ta có: AES =180 − DEC =180 − o
=90o +
2 2
+
CAB ABC
ECD
o o
Mặt khác: AIB = 180 − IAB − IBA = 180 − o
= 90 +
2 2
Suy ra
AES =
AIB.
Xét tam giác IAB và tam giác EAS có IAB
= 45o và
= SAE AES = AIB. 1,0
IA EA
⇒ ∆IAB ∽ ∆EAS ⇒ =
AB AS
Mà IAB
= SAE ⇒ ∆IAE ∽ ∆BAS . Vì tam giác IAE vuông cân tại E nên tam
giác ABS vuông cân tại S, suy ra S nằm trên đường trung trực của AB suy
ra K, O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KI và AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác
5
= EMN
ABC cắt đường thẳng DE tại N. Chứng minh HNM .
ID SI
Vì ID //AN ⇒ =
AN SA
IK SI
KS //AM ⇒ =
KM SA
1,0
IK FI ID FI
IF //AM ⇒ = ⇒ = mà ID =FI ⇒ AM =AN
KM AM AN AM
Suy ra tam giác AMN cân
= EMN
Vậy: HNM . Điều phải chứng minh.
x2 y2 1 5
Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y < 1 . Chứng minh + + +x+ y≥
1− x 1− y x + y 2
x2 1 y2 1
Ta có: = − x − 1, = − y −1
1− x 1− x 1− y 1− y
0,25
1 1 1 5 1 1 1 9
BĐT trở thành: + + −2≥ ⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2 1− x 1− y x + y 2
1 1 1
Chứng minh BĐT: ( a + b + c ) + + ≥ 9 với a, b, c > 0
a b c
1 1 1 1
6 Áp dụng BĐT AM-GM ta có: a + b + c ≥ 3 3 abc , + + ≥ 3 3 0,25
(1,0đ) a b c abc
1 1 1
⇒ ( a + b + c ) + + ≥ 9 . Dấu bằng xảy ra khi a= b= c
a b c
Áp dụng BĐT vừa CM ta có:
1 1 1
(1 − x + 1 − y + x + y ) + + ≥9
1 − x 1 − y x + y 0,25
1 1 1 9
⇔ + + ≥
1− x 1− y x + y 2
1
Dấu bằng xảy ra khi 1 − x =1 − y = x + y ⇔ x = y = 0,25
3
---------------------- HẾT ------------------------