Professional Documents
Culture Documents
P=
( 3x + 5 ) (
)( x + 2) + 2 ( x − 1) − (
x − 11 − x −2 x −1 )( x +2 )
( x − 1)( x + 2) 0,5
=
(3x + 5 x − 11) − ( x − 4) + 2 ( x − 1) − ( x + x − 2)
a ( x − 1)( x + 2)
= = =
x+6 x −7 ( x − 1) ( x + 7 ) x +7
( x − 1)( x + 2) ( x − 1)( x + 2) x + 2 0,5
x +7
Vậy P = với 0 ≤ x ≠ 1
x +2
x +7
Biểu thức P chia hết cho 3 ⇔ P =3 ⇔ =3 0,25
b x +2
1 1
⇔ x +7= 3 x +6⇔ x = ⇔x= 0,25
2 4
1
Vậy x = 0,25
4
a) Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 1) x − 3 =0 (1) (với m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (1) có hai 2,0
2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + 2 x2 =
5. điểm
b) Giải phương trình x + 1 + 3x − 5 =4
Ta thấy ac =−3 < 0, ∀m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 , x2
với mọi giá trị của m .
0,25
x1 + x2 = 2m − 2 ( 2 )
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 = −3
( 3)
a 5 với ( 2 ) ta được x1 =
Kết hợp x1 + 2 x2 = 4m − 9, x2 =
7 − 2m 0,25
Thay vào ( 3) ta có
15 0,25
( 4m − 9 )( 7 − 2m ) = −3 ⇔ −8m 2
+ 46m − 60 = 0 ⇔ m = 2 hoặc m =
4
Vậy m = 2 0,25
5
Điều kiện: x ≥
3
x + 1 + 3x − 5 = 4 ⇔ ( x +1 − 2 +) ( )
3x − 5 − 2 = 0 0,5
x−3 3 ( x − 3)
⇔ + 0
=
x +1 + 2 3x − 5 + 2
b
1 3
⇔ ( x − 3) + 0
=
x +1 + 2 3 x − 5 + 2
1 3 5
⇔ x − 3 0 do
= + > 0, ∀x ≥ 0,5
x +1 + 2 3x − 5 + 2 3
⇔x= 3
Vậy x = 3
( x + y) ( y + z) ( z + x)
2 2 2
( x + y) ( y + z) ( z + x)
2 2 2
xy yz zx
Ta có: + + ≥ + + (1)
4z 4x 4y z x y
xy yz yz zx xy zx
Mặt khác: + ≥ 2 y; + ≥ 2 z; + ≥ 2x . 0,25
z x x y z y
xy yz zx
Khi đó + + ≥ x+ y+z ( 2)
z x y
( x + y) ( y + z) ( z + x)
2 2 2
a2 b2 c2
Vậy + + ≥a+b+c
b+c−a c+a −b a +b−c 0,25
Dấu bằng xãy ra khi a= b= c
1,5
Tìm n ∈ để n5 + 1 chia hết cho n3 + 1
điểm
Với n ∈ , ta có n5 + 1 n3 + 1 ⇔ n 2 ( n3 + 1) − ( n 2 − 1) n3 + 1 0,25
Ta có AM , AN là hai tiếp tuyến cắt nhau nên OA là đường phân giác của
MON
0,25
∆MON cân tại O , có OA đường phân giác nên OA đồng thời cũng là
= HN ; OA ⊥ MN
đường trung trực ứng với MN ⇒ MH
Vì MH HN
= = ; AE EN nên HE là đường trung bình của ∆MAN
a 0,5
=
⇒ HE / / MA ⇒ HEM
AME
=
mà MNC )
AME (cùng chắn MC
0,5
= HEM
nên MNC