Professional Documents
Culture Documents
com
225 ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
b 3 a c 2a 2c 3a 3c 2a + 3c 2a − 3c
b) 1) Với ≠± ; = = = = = = =
d 2 b d 2b 2d 3b 3d 2b + 3d 2b − 3d
a c a2 c2 a2 + c2
2) = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
b d b d b + d2
a c a 2 c 2 ac
= ⇒ 2 = 2 = (2)
b d b d bd
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 3. a ) x + 3 − 2 x = x − 4 (1)
Lập bảng xét dấu
x -3 4
x+3 - 0 + +
x–4 - - 0 +
Xét khoảng x < 3, ta có (1) trở thành −2 x =7⇔x=−3,5 (thuộc khoảng đang xét)
Xét khoảng −3 ≤ x ≤ 4 , ta có (1) trở thành 0.x = 1 (không có giá trị nào của x thỏa mãn)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
Xét khoảng x > 4 , ta có (1) trở thành: −2 x =−7 ⇔ x =3,5 (không thuộc khoảng đang xét)
Kết luận : Vậy x = −3,5
8 − x 5 − ( x − 3) 5
b) Biến đổi
= B = = −1
x −3 x −3 x −3
5
B đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất
x −3
5
Xét x > 3 và x < 3 , ta được có giá trị nhỏ nhất bằng −5 tại x = 2
x −3
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của B bằng – 6 tại x = 2
Câu 4.
A
2 J
K
L
1
I
2
1
B D C
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ ⇒ AI = AJ ⇒ ∆AIJ cân tại A
b) ∆ALI = ∆ALD (c.c.c) ⇒ I1 =
D1
Tương tự ∆AKD = =
∆AKJ (c.c.c) ⇒ D J2
2
c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra LC là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
Hay CL vuông góc với AB tại L
Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K
d) Chứng minh được IAJ = 2 BAC
(không đổi)
không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI nhỏ
* ∆AIJ cân tại A có IAJ
AI AD ≥ AH (AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
nhất. Ta có =
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D ≡ H
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
Câu 5.
Ta có: 25 − y 2 = 8 ( x − 2009 )
2
8 ( x − 2009 ) =
25 − y 2
2
8 ( x − 2009 ) + y 2 =
25(*)
25
Vì y 2 ≥ 0 nên ( x − 2009 ) ≤ , suy ra ( x − 2009 ) =0 hoặc ( x − 2009 ) =
2 2 2
1
8
Với ( x − 2009 ) =
1 , thay vào (*) ta có: y 2 = 17 (loại)
2
Với ( x − 2009 ) =
0 thay vào (*) ta có y 2 = 25, suy ra y = 5 ( do y ∈ )
2
Từ đó tìm được
= =
x 2009, y 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Đề số 2 Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
2 2 1 1
0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5 : 2012
=1) M − 3
1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7 2013
9 11 6
2) Tìm x, biết : x 2 + x − 1 = x 2 + 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
1) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Câu 4
x z
t
C
y
K
M
H
A
a) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH= AC ⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam
2
giác cân (1).
90o và ∠ACB
Mặt khác ∠MCB = = 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
2
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − + ( y + 20 ) + 2010
10
5
Bài 5.
( D ∈ BC ) . Vẽ tia CE là
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của BAC
( E ∈ AB ) . Hai tia AD và CE cắt nhau tại I
phân giác của BCA
= 1350
a) Chứng minh rằng CIA
b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính
góc CKA
Bài 1
M = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n= ( 3 + 3 ) − ( 2 + 2 )=
n+2 n n+2 n
3n. ( 32 + 1) − 2n. ( 22 + 1)
Ta có:
= 3n.10 − 2n.5 = 10. ( 3n − 2n −1 ) ⇒ M 10 ( n ∈ N *)
Vậy với n ∈ N * ta có M luôn tận cùng là 0
Bài 2
= 2 x − 1 12 = 2 x 13 = x 6,5
a) 2 x − 1 + 3 = 15 ⇔ 2 x − 1 = 12 ⇔ ⇔ ⇔
2 x − 1 =−12 2 x =−11 x =−5,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
1
b) x − 3, 2 + 2 x − =x + 3 (1)
5
Ta có: x − 3, 2 = 3, 2 − x ≥ 3, 2 − x với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3, 2 − x ≥ 0 ;
1 1 1
2x − ≥ 2 x − ≥ 3, 2 − x + 2 x − = x + 3
5 5 5
3, 2 − x ≥ 0
x ≤ 3, 2
Do đó (1) ⇔ 1 ⇔ . Vậy 0,1 ≤ x ≤ 3, 2
2 x − 5 ≥ 0 x ≥ 0,1
Bài 3
Ta có: ( ad + bc ) = ( ad + bc )( ad + bc ) = ( ad ) + 2adbc + ( bc )
2 2 2
⇒ ( ad ) − adbc − acbd + ( bc ) =0 ⇒ ad ( ad − bc ) − bc ( ad − bc ) =0 ⇒ ( ad − bc ) =
2 2 2
0
a c
⇒ ad − bc =0 ⇒ ad =bc ⇒ = (Điều phải chứng minh)
b d
Bài 4
2
2
Ta có: x − ≥ 0; ( y + 20 ) ≥ 0 với mọi x, y nên A ≥ 2010.
10
5
2
Dấu “=” xảy ra khi x = ; y = −20
5
2
Vậy GTNN của A là Amin = 2010 khi x = ; y = −20
5
Bài 5.
A
I
E
C
B D
K
a) Xét tam giác AIC ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
BAC ACB
+
AIC + CAI ACI = 1800 ⇒ (
+
AIC = 1800 − CAI )
ACI = 1800 −
2
+
2
+
Mà tam giác ABC vuông tại B nên BAC =1350
ACB =900 ⇒ CIA
b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông
=
góc với nhau ⇒ ICK 900
Tam giác ICK có góc AIC là góc ngoài nên
+ IKC
AIC = ICK ⇒ CKA= = 1350 − 900 = 450
AIC − ICK
= 450
Vậy CKA
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (4 điểm)
Tính
3 2
2 3
. − . ( −1)
2011
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
z
M
H K
P
O B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC có O ) , O
(Oz là tia phân giác của xOy
=O (Oy // BC, so le trong)
=C
1 2 1 1
bằng nhau ⇔ hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
b) Học sinh lập luận để chứng minh: ∆KMC cân
Mặt khác ∆OMC có M 300 ⇒ MKC
= 900 ; =
O = 900 − 30=
0
600 ⇒ ∆KMC đều
c) nhọn ⇒ OCP
∆OMC vuông tại M ⇒ MCO tù (Hai góc MCO
; OCP
bù nhau)
tù nên OP > OC.
Xét trong ∆OCP có OCP
Bài 5.
a)
* 3a + 2b 17 ⇒ 10a + b 17
Ta có: 3a + 2b 17
⇒ 9.(3a + 2b)17
⇒ 27 a + 18b 17
⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ 10a + b 17
*10a + b 17 ⇒ 3a + 2b 17
Ta có: 10a + b 17
⇒ 2 (10a + b )17
⇒ 20a + 2b 17
⇒ 17 a + 3a + 2b 17
⇒ 3a + 2b 17
−13
b) Tính được f (2) =
32
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B cắt AC ở
D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng
vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a ) BA = BH
= 450
b) DBK
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI NĂM 2013-2014
Bài 1.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
Từ = = =
a b c d
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =−(c + d );(b + c) =−(a + d )
a+b b+c c+d d +a
⇒M = + + + =
−4
c+d d +a a+b b+c
a+b b+c c+d d +a
Nếu a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ M = + + + =4
c+d d +a a+b b+c
Bài 2.
a) P( x) + Q( x) = 3 x 4 − x 3 + 4 x 2 + 2 x + 1 − 2 x 4 − x 2 + x − 2 = x 4 − x3 + 3 x 2 + 3 x − 1
b) H ( x) =Q( x) + 2 x 4 + 2 =−2 x 4 − x 2 + x − 2 + 2 x 4 + 2 =− x 2 + x
c) H ( x) =− x 2 + x =x(1 − x) =0 ⇒ x =0; x =1
Bài 3.
a ) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 ≥ x − 2010 + 2014 − x + x − 2012 ≥ 4 (*)
Mà x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4 nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra
x − 2012 =0
⇒x=2012
2010 ≤ x ≤ 2014
1 1 1 1 1 1
3 − + − +
b) y = 7 11 101 + 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1 5 1 1 1 5 5
5 − + . − +
7 11 101 2 2 3 4
−1
1
1 1 7 5
2 x − 3 = ⇒ 2 x − 3 = ⇒ x = hoặc 2 x − 3= ⇒ x=
2 2 4 2 4
Bài 4.
Ta có ( x − 2 ) ≥ 0 với mọi x và y − x ≥ 0 với mọi x, y ⇒ A ≥ 3 với mọi x, y
2
( x − 2 )2 = 0 x = 2
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi ⇒
y − x = 0 y = 2
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
B I
4
3
1 2
H
A
D C E
∆HBD (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ BA =
a) ∆ABD = BH
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I
Ta có
= AB BH (cmt=
); AE AB ( gt=
) AE BI ( BA / / IE ) ⇒
= BH BI
∆HBK =∆IBK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
⇒B =mà
B =
B ⇒ DBK
B = 450
3 4 1 2
c) ∆ABD =
∆HBD ⇒ AD =
DH
∆HBK = ∆IBK ⇒ HK =⇒ KI KD = DH + Hk = AD + KI
Chu vi tam giác DEK =
DE + EK + KD = DE + KE + AD + KI = AE + IE = 2. AB = 2.4 = 8(cm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (6 điểm)
3 3 33 32000
2
a) Tính − 81 . − 81 . − 81 ........ − 81
4 5 6 2003
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2 + 5 x − 2 tại x thỏa mãn x − 2 =
1
Câu 2. (5 điểm)
x −1 y − 3 z − 2
Tìm x, y, z biết = = và x − 3 y + 4 z = 4
2 4 3
Câu 3. (2 điểm)
15 − x
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M =
5− x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
2 2
cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc
3 3
ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK
lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE ( E ≠ K ) . Chứng minh
∆DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
Câu 1.
36
a) Trong dãy số có 0 do đó tích bằng 0
− 81 =
9
b) Ta có x − 2 =
1
*x − 2 =1 ⇔ x = 3
* x − 2 =−1 ⇔ x =1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
D
A
I N
M
K
C
B F
E
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
= 600 (do
1) Có B = A 90
= 0
; C 300 )
2=
=
CBN ABC =
2 0
.60 400
3 3
2 2 0
= =
BCM ACB = .30 200
3 3
= 1800 − CBN
BKC (
+ BCM
)
= 1800 − 600 = 1200
∆EFC ( cgc ) ⇒ CK =
∆KFC = = ECF
CE và KCF (2)
Từ (1) và (2) ⇒ CD
= CE ⇒ ∆DCE cân
Có: DCE= 2. = 600 ⇒ ∆DCE đều
ABC
3) Xét tam giác vuông ANB có = 1100
ANB = 900 − 200 = 700 ⇒ BNC
∆CND = =
∆CNK (c.c.c) ⇒ DNC =
KNC =
1100 ⇒ CDN (=
600 NCD =
100 ; DNC 1100 )
=
Có ∆CDE đều (cmt) ⇒ CDE 600
= CDE
Do đó CDN = 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 7 MÔN: TOÁN 7
1 1 1 1
b) Cho B =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + (1 + 2 + 3 + .... + x )
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B = 115
Câu 2. (2,0 điểm)
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Tính giá trị của biểu thức A= 2016.x + y 2017 + z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2= y 5 z và x − 2 y =
x 3= 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x − 2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M = có giá trị nhỏ nhất
3x + 2
( x) 2016.x 4 − 32. ( 25k + 2 ) x 2 + k 2 − 100 (với k là số thực dương cho
b) Cho đa thức f=
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
( a < b < c ) . Tính hiệu của a−c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx sao
= 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với 1 và
cho CBx
2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của B và
C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 + CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p + p 2 là các số nguyên tố
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 × 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông
chir một trong 3 số 1;0; −1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi
cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.
Câu 1
a) 3 x − 3 + 2 x + ( −1) = 3 x + 2017 0 ⇒ 3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1(*)
2016
−1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
3
−1
Khi đó x ≥ ⇒ 2 x + 1 ≥ 0 nên (*) trở thành
2
3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1 ⇔ 3 x − 3 = x (điều kiện x ≥ 0)
3
Nếu x ≥ 1 ta có 3 x − 3 =x nên x = (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0 ≤ x ≤ 1 ta có 3 − 3x =
x nên x = (thỏa mãn)
4
3 3
Vậy x ∈ ;
2 4
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 x ( x + 1)
B=
1+ + + . + ....... + .
2 2 3 2 4 2 x 2
b)
3 4 x +1 1 1 x( x + 3)
=1 + + + ..... + = . ( 2 + 3 + 4 + ...... + ( x + 1) ) = .
2 2 2 2 2 2
1 x( x + 3)
Từ đó B = 115 khi . = 115 ⇔ x( x + 3) = 460
2 2
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x = 20
Vậy x=20
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = = = 2
x y z x+ y+z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
⇒ x + y + z= 0,5 ⇒ = = = 2
x y z
1 5 −5
⇒ x= ; y= ; z=
2 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
1
Khi đó ta có 2016.x + y 2017 + z=
2017
2016. =+ 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. + 0 = 1008
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Thì giá trị của biểu thức 2016.x + y 2017 + z 2017 là 1008
x 2y x − 2y
b) Ta có: = = ,3=
y 5z
3 4 −1
Nếu x − 2 y =5⇒ x =−15, y =−10, z =−6. Khi đó 3 x − 2 z =−45 + 12 =−33
Nếu x − 2 y =−5 ⇒ x =15; y =10; z =6 . Khi đó 3 x − 2 z = 45 − 12 = 33
Vậy giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z là 33
Câu 3.
2016 x − 2016 672. ( 3 x + 2 ) − 2016 − 1344 3360
a) =
M = = 672 −
3x + 2 3x + 2 3x + 2
3360
M nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 < 0 thì < 0 (1)
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 > 0 thì >0
3x + 2
3360
lớn nhất khi 3 x + 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3 x + 2 dương và 3 x + 2 chia 3
3x + 2
dư 2 nên 3 x + 2 = 2 ⇔ x = 0
3360 3360
Khi đó = = 1680 (2)
3 x + 2 3.0 + 2
3360
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x + 2
Vậy M min = −1008 ⇔ x = 0
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x = a (a khác 0) thì x = −a cũng là một
nghiệm của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
0. Thay x = 0 vào đa thức đã cho ta được: k 2 − 100 =
0 nên k = 10 (vì k dương)
Với k = 10 ta có f =
( x) 2016 x 4 − 8064=
x 2 2016 x 2 .( x 2 −=
4) 0
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a =
−2; b = 2 nên a − c =−4
0; c =
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' = 1: 2
Suy ra A ≡ A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
∆AMC (c.g .c) nên AB = AC và góc
b) Ta có ∆AMB = ACB = 450
=
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH
= 900 − CAH
ACI
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra ∆AIC =
∆BHA (c.h − g .n) ⇒ BH =
AI
BH 2 + CI 2 = BH 2 + AH 2 = AB 2 (không đổi)
c) ∆BHM = + BMI
MI và BMH
∆AIM ⇒ HM = = 900 ⇒ ∆HMI vuông cân
=
⇒ HMI 450
=
Mà HIC =MIC
900 ⇒ HIM =450 ⇒ IM là tia phân giác HIC
luôn đi qua điểm M cố định
Vậy tia phân giác của HIC
Câu 5.
a) Với p = 2 thì 2 p + p 2 = 4 + 4 = 8 không là số nguyên tố
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
Đề số 8 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
10 5 5 3 3
155 −
− + + − 0,9
=a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0, 2 −
7 11 23 91 10
2 .3 − 4 .9
12 5 6 2
5 .7 − 25 .49
10 3 5 2
=b) B +
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc biết : 25 − y 2 = 8 ( x − 2015 )
2
Bài 3 (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x3 − 3 =29 . Tính x − 2 y + 3 z
9 −16 25
b) Cho f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8 và g ( x) = x3 + 4 x(bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x) = g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc
với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm
D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
212.34.(3 − 1) 5 .7 . (1 − 7 ) 2 5.(−6) 1 10 21 7
10 3
= 12 5 − 9 3 = − = + = =
2 .3 .(3 + 1) 5 .7 . (1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 6 2
Bài 2
a) Ta có: 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n −1.10 = 10. ( 3n − 2n −1 )10
Vậy 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0 , suy ra 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y 2 ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2
x − 2015
= 1 =x 2016
TH2: ( x − 2015 ) =1⇒ ⇒
2
x − 2015 =
−1 x =
2014
Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y 2 = 17 (loại)
Vậy x = 2015 , y = 5 và x = 2015, y = −5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
a) Ta có: 4 x3 − 3 = 29 ⇒ 4 x3 = 32 ⇒ x3 = 8 ⇒ x = 2
2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2
9 −16 25 −16 25
⇒y= −7 , z = 1
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.(−7) + 3.1 =19
b) Ta có : f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x) = g ( x) nên chọn=
x 0;1; −1 ta được
f (0) = g (0) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x) = x3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =1 − 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f (−1) =g (−1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 =−1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b =3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0; a = −3
Vậy a =
−3; b =
0; c =
11
Bài 4.
B C
M
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
= FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có : DBM (so le trong)
= CMF
MB = MC (giả thiết) ; BMD (đối đỉnh)
Do đó: ∆MBD =
∆MCF (c.g .c) suy ra BD = CF (1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A,
= MFA
suy ra E . Mà BDE
= MFA (đồng vị) nên BDE=E , Do đó ∆BDE cân tại B,
suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
Ta có:
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do BE =CF )
AB + AC
Vậy AE = (dpcm)
2
Bài 5.
C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2
D
= 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA = 300
1
=
Ta có : E =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
=1800 − BCA
Tam giác CEF cân tại C, lại có C = 600 nên là tam giác đều
1
= 1800 − C
Xét tam giác CDE ta có: CED +D
1 ( )
= 900 (1)
1
Ta có: D ⇒ EB =ED,
=B ⇒ EA =EB ⇒ EA =ED (2)
A =EBA
1 1
=
Từ (1) và (2) suy ra ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 450
2
Vậy +D
ADB = D1
= 300 + 450 = 750
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
Bài 1 (3 điểm)
a) x + 5 ≤ 2
b) ( x 2 − 20 )( x 2 − 15 )( x 2 − 10 )( x 2 − 5 ) < 0
f ( x=
) x 2015 − x 2015 + x 2014 − x 2014 + x 2013 − x 2013 + ...... − x 2 + x − 1
Tính được kết quả và kết luận f (1999) = 1998
b) Tính f ( −2 ) và f (3)
⇒ f (−2) + f (3)= 13a + b + 2c
⇒ f (−2) =
− f (3) ⇒ f (−2). f (3) = − [ f (3) ] ≤ 0
− f (3). f (3) =
2
Bài 5
a)
1) Vẽ hình và chứng minh đúng đến hết
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của ∆BCK
b)
Xét 2 trường hợp
*Trường hợp điểm M ∈ AD thì ta có: MA + MD > MB + MC
*Trường hợp M ∉ AD , Gọi I là trung điểm của BC
Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho IM = IN và ta có IB = IC
AB = CD
Vì ⇒ AI =
ID
AB + IB = IC + CD
*Chứng minh được ∆IMA =
∆IND (c.g .c) ⇒ MA =
ND
- Điểm C nằm trong ∆MDN chứng minh được ND + MD > NC + MC
- Chứng minh ∆IBM =
∆ICN (c.g .c) suy ra MA + MD > MB + MC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = chứng minh rằng :
c b
a −c c−b a2 + c2 a b2 − a 2 b − a
=a) = b) 2 2 = c) 2 2
a+c c+b b +c b a +c a
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, y, z biết = =
12 5x 4x
Câu 3 (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng: < 2 + 2 + 2 + ....... + 2
<
6 5 6 7 100 4
2a + 9 5a + 17 3a
b) Tìm số nguyên a để: + − là số nguyên
a+3 a+3 a+3
x + 1996
Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
−1997
Câu 5 (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C = 300 , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D
sao cho HD = HB . Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều
b) AH = CE
c) EH song song với AC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
b2 − a 2 b − a
Vậy =
a2 + c2 a
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 + 3 y 1 + 5 y 1 + 7 y 1 + 7 y −1 − 5 y 2 y 1 + 5 y −1 − 3 y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒ = ⇒ − x= 5 x − 12 ⇒ x= 2
− x 5 x − 12
1+ 3y 2 y −1
Thay x = 2 vào trên ta được = =− y ⇒ y =
12 −2 15
−1
Vậy= x 2= ;y
15
Câu 3.
1 1 1 1
a) Đặt A = 2 + 2 + 2 + ....... +
5 6 7 1002
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A< + + + ........ + = − + − + − + ....... + − < − <
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A> + + ....... + + =− >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
1 1 1 1 1 1
Vậy < 2 + 2 + 2 + ...... + 2
<
6 5 6 7 100 4
2a + 9 5a + 17 3a 4a + 26 4a + 12 + 14 4.(a + 3) + 14 14
b) Ta có : + − = = = = a+ là số
a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3
nguyên
Khi đó (a + 3) là ước của 14 mà Ư (14 ) ={±1; ±2; ±7; ±14}
Ta có a =−2; −4; −1; −5;10; 4;11; −17
Câu 4
A < 0 với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
x + 1996 x + 1996
=A =
−1997 1997
x ≥ 0 ∀x nên x + 1996 ≥ 1996
1996
Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = 0
1997
1996 −1996
Suy ra GTLN của
= A = khi x = 0
−1997 1997
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
D
B C
H
E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
= 900 − 300 = 600 nên tam giác ABD là tam giác đều
Lại có B
= BAC
b) EAC − BAD = 900 − 600 = 300 = ACH ⇒ ∆AHC = ∆CEA (cạnh huyền – góc
nhọn)
Do đó: AH = CE
c) ∆AHC =
∆CEA (cmt ) nên HC = EA
∆ADC cân ở D vì có =( 300 ) nên DA = DC
= DCA
ADC
Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
Hai tam giác cân ADC và DEH có : (hai góc đối đỉnh ) do đó
ADC = EDH
ở vị trí so le trong , suy ra EH / / AC
ACD = DHE
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN
Đề số 11
21 25
1
c) 2 x + 2 x + 2 160
= =
d ) x + + x + 2 3x
2
Câu 2 (3 điểm) So sánh:
9 13
1 1
a) 3 500
và 7 300
b) và
243 83
1019 + 1 1020 + 1
c) P = và Q =
1020 + 1 1021 + 1
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất và số
thứ hai có tỉ lệ là 3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm E nằm
giữa M và C. Kẻ BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE).
Chứng minh rằng:
a) BH = CK
b) ∆MBH = ∆MAK
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân
d) Khi E di động trên đoạn thẳng MC thì BH 2 + CK 2 luôn không đổi
Câu 5 (1 điểm) Cho ba số chính phương x; y; z . Chứng minh rằng
A=( x − y )( y − z )( z − x )12
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
( 3x − 1) − 46 = 54 ⇒ ( 3 x − 1) =100 ⇒ ( 3 x − 1) =102
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
x y x z x y z
= và = ⇒ = =
3 4 5 8 15 20 24
x y z
Đặt = = = k (k ≥ 0) ⇒ x = 15k ; y = 20k ; z = 24k
15 20 24
⇒ x2 + y 2 + = (15k ) + ( 20k ) + ( 24k=
) 1201k=
2 2 2
z2 2
1201
⇒ k 2 =1 ⇒ k =1(Vi k ≥ 0) ⇒ x =15; y =20; z =24
Vậy
= =
x 15; =
y 20; z 24 là ba số phải tìm
Câu 4
B E
M C
K
a) Xét ∆ABH và ∆CAK có:
= K
H = 900 ( gt ); AB= AC ( gt ) ; (cùng phụ với BAH
ABH= CAK )
⇒ ∆ABH = ∆CAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
∆AMC (cgc) ⇒
b) Dễ thấy ∆ABM =
AMB =
AMC
Mà
AMB +
AMC =1800 ⇒ AMB =
AMC =900 ⇒ AM ⊥ BC
Do ∆ABC vuông cân nên = 450 ⇒ ∆AMB vuông cân tại M ⇒ MA =
ABC MB
Xét ∆MBH và ∆MAK có: BH = AK (chứng minh câu a)
= MAK
MBH (cùng phụ với AEB) ; MA = MB (chứng minh trên)
⇒ ∆MBH = ∆MAK (c.g .c)
c) Theo câu b) ∆MBH = = HMB
MK và KMA
∆MAK ⇒ MH = (1)
=
Mà HMB ; KMA
900 + HMA = + HMA
KMH ⇒ KMH= 900 (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam
giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ∆ADC = ∆ABE
b) Chứng minh rằng DIB = 60
0
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
2
1
2 x − + 3 y + 12 ≥ 0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:
6
2 2
1 1
2 x − + 3 y + 12 ≤ 0. Từ đó suy ra: 2 x − + 3 y + 12 = 0 . Khi đó
6 6
1 1 1
2x − = 0 và 3 y + 12 = 0 ⇔ x = và y = −4 . Vậy x = ; y = −4
6 12 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Ta có: = = . Suy ra
4 3 2
4.(3 x − 2 y ) 3.(2 z − 4 x) 2(4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Do đó: =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 Suy ra= x 4;= y 6; = z 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4
1.Ta có:
x − 2 xy + y − 3 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x −1 1 5 -1 -5
1− 2 y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x) =x10 − 101x 9 + 101x8 − 101x 7 + ..... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100) + x 7 .( x − 100) − x 6 ( x − 100) + ..... + x( x − 100) − ( x − 101)
Suy ra f (100) = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
E
A
D
J N
M
K
I
B C
a) Ta =
có : AD AB
= BAE
; DAC và AC = AE suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
b) Từ ∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒
ABE = =
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK = 600 (dpcm)
c) Từ ∆ADC = EN và
∆ABE (câu a) ⇒ CM = ACM =
AEN
= EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
DBA
=
JBI = 600 suy ra IBA = JBD
, kết hợp BA = BD
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Câu 5
A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
giác trong của tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5 cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CM =
CE
Chứng minh tương tự ta có:
= =
AE AD; BD BM
BC + AB − AC
Suy ra MB
= = 2
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
CMR: =
(c ) (c − d 2019 )
2019 2018
2018
+ d 2018 2019
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam
giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE , K là giao của
AB, DC
1) Chứng minh rằng: DC = BE
,
2) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Tính số đo BIK AMN
3) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
ab + bc + ca ≤ a 2 + b 2 + c 2 < 2 ( ab + bc + ca )
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 1 1 1
− + − +
=1) M 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
4 11 13 4 6 8
1 1 1 1 1 1
3 − + − +
= 4 11 13
+ 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1 5 1 1 1 5 5
5 − + . − +
4 11 13 2 2 3 4
Vậy M = 1
1 2 2017 2018
2) B = + + ...... + +
2018 2017 2 1
2019 − 2018 2019 − 2017 2019 − 2 2019 − 1
= + + ..... + +
2018 2017 2 1
2019 2019 2019
= + + ....... + + 2019 − 1
+ 1 + ........ + 1 + 1
2018 2017 2
2018.... so....hang
1 1 1 1
= 2019. + + + ..... +
2019 2018 2017 2
A 1
= 2019. A ⇒=
B 2019
A 1
Vậy =
B 2019
Câu 2.
1) x + 2 y= 3 xy + 3 ⇔ 3x + 6 y − 9 xy − 9= 0
⇔ 3 x − 9 xy + 6 y − 2 =7
⇔ 3 x (1 − 3 y ) + 2 ( 3 y − 1) =
7
⇔ ( 3 y − 1)( 2 − 3 x ) =
7
Do x, y ∈ ⇒ 3 y − 1;2 − 3x ∈ nên ta có bảng sau
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
3y −1 1 −1 7 −7
2 − 3x 7 −7 1 −1
y 2 0 8 −2
3 3
x 3 1
Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn
{
Vậy ( x, y ) ∈ ( 3;0 ) ; (1; −2 ) }
2) 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2=
n
3n ( 32 + 1) − 2n ( 22 + 1=
) 3n.10 − 2n.5
10.3n 10 +
Ta có: , ∀n ∈
2 2 ⇒ 2 .510
n n
(a ) (a )
Mà = =
2018 2019
a
2019 2018 2019.2018
(3)
(c ) 2018 2019
(c ) 2019 2018 2019.2018
c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
3 x − 2 y ≥ 0, ∀x, y
2) Ta có: 5 z − 7 x ≥ 0, ∀x, z
( xy + yz + zx − 500 ) ≥ 0, ∀x, y, z
2018
⇒ 3 x − 2 y + 5 z − 7 x + ( xy + yz + xz − 500 ) ≥ 0, ∀x, y, z
2018
TH2: x=
−10, y =
−15, z =
−14
Khi đó A có giá trị là 3.( −10 ) + 15 + 14 ( −1)
2019
= =
−1
2019
=
Vậy A = 1 nếu x =
10, =
y 15, z 14
A = −1 nếu x =
−10, y =−15, z =
−14
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
D N
K
M I
B C
1) Ta có DAC =EAB
=600 + BAC (1)
=
⇒ BIK mà DAK
DAK =
= 600 (∆ABD đều) ⇒ BIK 600
∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒ ACM =
AEN
1 1
Có DC = BE (câu a) ⇒ DC = BE ⇒ CM = EN
2 2
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) (1)
= EAN
⇒ CAM ⇒ CAM + CAN
= EAN + CAN
=
⇒ MAN
EAC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
=60 ⇒ MAN
Mà ∆EAC đều ⇒ EAC =60 0 0
(1) ⇒ AM
= AN ⇒ ∆AMN cân tại A ⇒ ∆AMN đều ⇒
AMN =
600
3) Trên tia ID lấy T sao cho IT= IB ⇒ ∆BIT cân tại I mà
= 600 (cmt ) ⇒ ∆BIT đều ⇒ BT
BIK
= BI ; IBT
= 600
= DBA
Do đó TBI (cùng bằng 600 )
− TBK
⇒ TBI = DBA − TBK
⇒ IBA = TBD
Lại có BA = BD, BT = BI ⇒ ∆IBA = ∆TBD (c.g .c)
Mà = =600 ⇒ DIA
= 1200 , lại có BID
AIB DTB =600
= DIA
⇒ BID ⇒ IA là tia phân giác của DIE
Câu 5.
⇒ 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 2 ( ab + ac + bc )
⇒ ab + ac + bc ≤ a 2 + b 2 + c 2 (1)
Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c ⇔ ∆ABC đều
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:
a + b > c ⇒ ac + bc > c 2
a + c > b ⇒ ab + bc > b 2 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 < 2 ( ab + ac + bc ) (2)
b + c > a ⇒ ab + ac > a 2
Từ (1) và (2) ta có: ab + ac + bc ≤ a + b + c < 2 ( ab + ac + bc )
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 14
( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
= 500 , điểm A nằm trên
Câu 2. Cho góc xOy Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song
là:
với Ox thì số đo của góc OAm
A. 500 B. 130 C. 50 và 130 D.
0 0 0
800
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =
( n − 1). f ( n − 1) và
f (1) = 1. Giá trị của f ( 4 ) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB
= 6,=
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0
Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
A. ∆DIE =
∆DIF = =
B. DE DF IDF
, IDE
= =
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng
A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ
dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D.
BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
số theo số tiền gửi là
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A,
A = 20 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái
với giả thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
a) Ta có: A = 2 x 2 − 6 x − x 2 + 7 x − 3x + 2019 = x 2 − 2 x + 2019
+) Tính giá trị của A khi x = 4 , thay x = 4 vào A, ta được:
A =22 − 2.2 + 2019 =2019
+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔
x = 2
b) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈ *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
b c
Theo đề ta có:= (1); b=− a 120 (2) và
1,5 1,2
40a
=a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a += b+c (3)
13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Bài 3.
1)
x y
C
D
B
A O
E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt );
= 900 ;= (đối đỉnh)
= BOE
AOC
AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒
CO = EO
Ta có: = = OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2
Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
AB AB 2
=
Vậy AC .BD = (dfcm)
2 4
2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
A
D
E
C
B
7 x = 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi 2 z = 3 x
xy + yz + zx =
2000
= =
x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi
x =−20, y =
−28, z =−30
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Biến đổi :
1 2 3 4 99 100 2 3 4 99 100
3C =3. − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100 =−
1 + 2 − 3 + ..... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Ta có:
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
3C + C =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99 + − 2 + 3 − 4 + .... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4C =− 1 + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 + − 2 + 3 − 4 + .... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
−2 1 3 2 4 3 100 99 100
4C = 1 + + + 2 − 2 + − 3 + 3 + ...... + − 99 + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 100
4C =1 − + 2 − 3 + ....... − 99 − 100
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D =1 − + 2 − 3 + ...... − 99
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3D = 3.1 − + 2 − 3 + ...... − 99 =−
3 1 + − 2 + ...... − 98
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó : 3D + D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ...... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ...... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D = 3 + ( −1 + 1) + − + − 2 + 2 + ..... + − 98 + 98 − 99
3 3 3 3 3 3 3
1
4 D= 3 − 99
3
1 1 3 1
Suy ra D =. 3 − 99 =−
4 3 4 4.399
Nên ta có:
3 1 100 3 1 100 1 3 1 100
4C = − 99
− = − − ⇒ =
C . − −
4 4.3 3 4 4 4.399 3100
100
4 4.399 3100
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
3 1 25 3 1 25
C = − 2 99 − 100 = − 2 99 + 100
16 4 .3 3 16 4 .3 3
1 25 3 1 25 3 3
Ta có: + 100 > 0 nên − 2 99 + 100 < . Vậy C <
2
4 .399
3 16 4 .3 3 16 16
Bài 2.
Câu 1.
Ta có: 2 x + y = z − 38 nên 2 x + y − z =−38
Vì 3x = 4 y = 5 z − 3x − 4 y nên 3x = 5 z − 3 x − 3 x ⇒ 3 x = 5 z − 6 x ⇒ 9 x = 5 z
x z x z
⇒ = ⇒ = (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3 x = 4 y ⇒ = ⇒ = (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z 2x + y − z −38
= = = = = −2
20 15 36 2.20 + 15 − 36 19
x
20 =−2 ⇒ x =−40
y
⇒ =−2 ⇒ y =−30
15
z
36 =−2 ⇒ z =−72
Vậy x=
−40; y =
−30; z =
−72
Câu 2.
a 2 + b 2 ab a 2 + b 2 2ab
Ta có: = nên =
c 2 + d 2 cd c 2 + d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2 + b 2 2ab a 2 + b 2 + 2ab a 2 + b 2 − 2ab
= = =
c 2 + d 2 2cd c 2 + d 2 + 2cd c 2 + d 2 − 2cd
=
( a 2 + ab ) + ( b 2 + ab ) ( a 2 − ab ) + ( b 2 − ab )
= =
(=
a + b)
2
(a − b)
2
( c 2
+ cd ) (
+ d 2
+ cd ) ( c 2
− cd ) ( 2 − cd )
+ d (c + d ) (c − d )
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
a +b a −b a+b a−b
2 2
a+b b−a
Suy ra = ⇒ = hoặc =
c + d c − d c + d c − d c + d c−d
a +b a −b
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
c+d c−d
⇒ ac − ad + bc − bd = ac + ad − bc − bd
a c
⇒ ab = bc ⇒ =
b d
a+b b−a
Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( b − a )( c + d )
c+d c−d
⇒ ac − ad + bc − bd = bc + bd − ac − ad
a d
⇒ ac = bd ⇒ =
b c
a 2 + b 2 ab a c a d
Vậy nếu 2 = với a, b, c, d ≠ 0, c ≠ − d thì = hoặc =
c +d 2
cd b d b c
Bài 3.
Câu 1,
Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4=
n
4n.( 43 + 42 − 4 − =
1) 4n.75
= 300.4n−1 300 (với mọi n nguyên
dương)
n +3
Nên 4 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300 (với n nguyên dương)
Câu 2. Điều kiện : x ∈ , x ≠ 12
27 − 2 x 2.(12 − x ) + 3 3
Biến đổi : Q= = = 2+
12 − x 12 − x 12 − x
3
Ta có: 2∈ ; x ∈ ; x ≠ 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12 − x
3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 − x ∈U (3) ={±1; ±3}
12 − x
Nếu 12 − x =−3 ⇒ x =15(tm)
Nếu 12 − x =−1 ⇒ x =13(tm)
Nếu 12 − x =1 ⇒ x =11(tm)
Nếu 12 − x = 3 ⇒ x = 9(tm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
Ta có: H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2
=( 3 x − 2 y ) − 4.( 2 y − 3 x ) − xy − 24 =( 3 x − 2 y ) − 4.( 3 x − 2 y ) − xy − 24
2 2 2 2
−3.( 3 x − 2 y ) − xy − 24 =
= − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24
2 2
Ta có: 3.( 3 x − 2 y ) ≥ 0 với mọi giá trị của x, y
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
M
D
F
A
I
K
B H C
1) Chứng minh : BE = CD
+ BAC
= DAB
Ta có: DAC (vì tia AB nằm giữa 2 tia AD và AC )
= 900 ( Vì AB ⊥ AD tại A) nên DAC
Mà BAD (1)
= 900 + BAC
+ BAC
= CAE
Ta có: BAE ( Vì tia AC nằm giữa hai tia AB và AE)
= 900 (Vì AE ⊥ AC tại A) ⇒ BAE
Mà CAE =900 + BAC
(2)
= DAC
Từ (1) và (2) suy ra BAE
Xét ∆ABE và ∆= =
ADC có: AB AD DAC
( gt ); BAE
= (cmt ); AE AC ( gt )
Do đó ∆ABE = ∆ADC (c.g .c) ⇒ BE = CD (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F
Xét ∆MAE và ∆MDN có:
MN = MA( M là trung điểm AN); (cmt ); ME = MD (M trung điểm DE)
AME = DMN
∆MAE =
Do đó: ∆MND(c.g .c) ⇒ AE = DN (hai cạnh tương ứng);
= MEA
Và NDM (hai góc tương ứng)
và MEA
Mà NDM ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AE và DN
Nên AE / / DN (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
Suy ra =
ADN + DAE 1800 (vì hai góc trong cùng phía) (3)
+ DAB
Ta lại có: DAE + EAC
+ BAC = 3600
+ BAC
Hay DAE =
= EAC
1800 (vì DAB = 900 ) (4)
Từ (3) và (4) suy ra
ADN = BAC
Ta có: AE = DN (cmt ) và AE
= AC ( gt ) ⇒ AC = DN
Xét ∆ABC và ∆=DAN có: AB AD = ( gt ); =
ADN BAC (cmt ); AC DN (cmt )
Do đó ∆ABC = ∆DAN (c.g.c)
=
Suy ra DNA =
ACB (hai góc tương ứng) hay DNF ACB
+ BAD
Ta có: DAF + BAH
= 1800 ( F , A, H thẳng hàng)
+ BAH
Hay DAF = = 900 ) (5)
900 (vì BAD
+ DAF
Trong ∆ADF vuông tại F có: FDA = 900 (hai góc phụ nhau) (6)
=
Từ (5) và (6) ⇒ FDA
BAH
Ta có: + FDA
= NDF
ADN (vì tia DF nằm giữa 2 tia DA, DN )
= HAC
BAC + BAH
( Vì tia AH nằm giữa 2 tia AB và AC)
Mà và FDA
ADN = BAC = BAH (cmt ) ⇒ NDF
= HAC
=
Xét ∆AHC và ∆DFN HAC
có: NDF
= =
(cmt ); AC DN
(cmt ); DNF ACB(cmt )
Do đó: ∆AHC =∆DFN ( g.c.g )
=
Suy ra DFN AHC (hai góc tương ứng)
= 900 (vì DE ⊥ MA tại F) nên
Mà DFN AHC = 900
Suy ra MA ⊥ BC tại H (đpcm)
3)
MA ⊥ BC tại H (cmt) ⇒ ∆AHB vuông tại H, ∆AHC vuông tại H
Đặt HC =⇒x HB =− a x (Vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytaago cho 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có:
=
AH 2
=
AB 2 − BH 2 và AH 2
AC 2 − CH 2
⇒ AB 2 − BH 2 = AC 2 − CH 2 ⇒ c 2 − ( a − x ) = b 2 − x 2
2
a 2 + b2 − c2
Từ đó tìm được HC= x=
2a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
Đề số 16
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
1) A 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 3 1 − 1 + 1 + 1 3. 1 + 1 − 1
− + + + −
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 8 10 11 12 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
− + − − + − 1 1 1 1 1 1 1
−5 − + + 5. + −
8 10 11 12 2 3 4 8 10 11 12 2 3 4
−3 3
= + = 0
5 5
5 −5 −5 5 5 5 5 25
2) − x − = ⇔ −x = + ⇒ −x =
3 6 9 3 9 6 3 18
5 25 5
*)TH 1: − x = ⇔ x=
3 18 18
5 25 55
*)TH 2 : − x =− ⇔ x =
3 18 18
5 55
Vậy= x = ;x
18 18
2 7 11
x − > x > 6
49 2 2 7 3 6
3) Với < x− ⇔ x− > ⇔ ⇔
6 3 3 6 x − 2 < − 7 x < − 1
3 6 2
Mà x ∈ ⇒ x ∈ {−2; −1;0;1;2;3}
2 26 26 2 26 29 32
Với x − < ⇒− < x− < ⇔− <x<
3 81 9 3 9 9 9
Mà x ∈ ⇔ x ∈ {−3; −2; −1;0;1;2;3}
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
x1 y1 2x 3y
a) Vì 2 x1 = 5 y1 ⇒ = ⇒ 1= 1
5 2 10 6
2 x 3 y 2 x − 3 y1 12
⇒ 1= 1= 1 = =3 ⇒ x1 =15; y1 =6
10 6 10 − 6 4
b) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1 = x2 y2
10 x2
Mà x1 = 2 x2 và y2 = 10 nên : 2 x2 y=
1 x2 .10 ⇒ y=
1 = 5
2 x2
Bài 3.
K
E
A D C
=
a) Chứng minh BAH )
ADK (cùng phụ với KAD
Xét ∆ABH và ∆DAK có:
= DKA
AHB = 900= =
; BA DA( gt ); BAH ADK (cmt )
⇒ ∆ABH = ∆DAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
=
b) Chứng minh KD / / HE ⇒ KDH (hai góc so le trong)
EHD
Xét ∆KDH và ∆EHD có: DKH
= HED = EHD
= 900 ; DH chung; KDH (cmt )
⇒ ∆KDH = ∆EHD(ch − gn) ⇒ KD = EH (hai cạnh tương ứng)
Mà HA = KD ( ∆ABH = ∆DAK ) ⇒ HE = HA ⇒ ∆AHE vuông cân tại H
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
= 450
Từ đó tính được HAE
Bài 4.
F
D
E
B
C
=
a) ∆ABC có DAC ABC + =
ACB (tính chất góc ngoài tam giác ) ⇒ DAC 600 (1)
Lấy điểm F thuộc tia đối của tia ME sao cho: MF = ME
AF = DE
Chứng minh được ∆AMF =
∆DME (c.g .c) ⇒
AFM = DEM
Vì
= (cmt ) ⇒ AF / / DE
AFM DEM
Vì =
AF / / DE (cmt ) , mà DE ⊥ AC ( gt ) ⇒ AF ⊥ AC ⇒ FAE 900
Chứng minh được: ∆AFE = ∆EDA(c.g.c) ⇒ EF = AD ⇒ ME =MA
⇒ ∆AME cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆AME đều
b) Nối E với B
Ta có ∆AME đều (câu a) ⇒ AM = AE , mà AM = AB( gt )
Từ đó ta có AB= AE ⇒ ∆ABE cân tại A
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-
HUYỆN HOẰNG HÓA 2019
MÔN: TOÁN 7
Đề số 17 Thời gian làm bài: 120 phút
{
2
}
1 5
4 7
1 5
A= 1000 − 103 − 11. ( −7 ) − 5.23 + 8.(112 − 121) B= 15 : − − 25 : −
4 7
21 19 7 4
2. Tìm x, biết: − x + 2 : − + = 1
10 10 5 5
Bài 2. (4,0 điểm)
x 10 y 3
=
1. Tìm x, y, z biết: =; và x − y + z =78
y 9 z 4
=
2. Cho =
b ac , c bd . Với b, c, d ≠ 0; b + c ≠ d ; b + c ≠ d
2 2 5 5 5
a 3 + b3 + c 3 a + b − c
3
Chứng minh: 3 =
b + c3 − d 3 b + c − d
3. Tính giá trị biểu thức
C=
x15 − 2019 x14 + 2019 x13 − 2019 x12 + ...... + 2019 x − 1 với x = 2018
Bài 3. (4,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
AD 2 + IE 2
4) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh : =1
DI 2 + AE 2
Bài 5. (2,0 điểm)
1. Tìm các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn đồng thời=
ab c=
, bc 4a=
, ac 9b
2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a để khi ghép nó vào bên phải số 2019 thì được một
số tự nhiên chia hết cho 2018.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
{ }
1. A= 1000 − 1000 − 11. 49 − 40 + 8.(121 − 121)
=1000 − 1000 − 11.( 9 + 8.0 ) =1000 − (1000 − 11.9 ) = 99
1 5 1 5 1 1 5 7
B= 15 : − − 25 : − = 15 − 25 : − =
−10. − =
14
4 7 4 7 4 4 7 5
21 19 7 4
2. − x + 2 : − + = 1
10 10 5 5
21 1 5 1
⇔ − x + 2 =. =
10 5 10 10
21 1 =x+2 2 = x 0
⇒ x + 2 = − =2 ⇒ ⇒
10 10 x + 2 =−2 x =−4
Bài 2.
x 10 x y
1) = ⇒ = (1)
y 9 10 9
y 3 y z y z
= ⇒ = ⇒ = (2)
z 4 3 4 9 12
x y z x− y+z 78
Từ (1) và (2) suy ra = = = = = 6 ⇒ x = 60, y = 54, z = 72
10 9 12 10 − 9 + 12 13
a b b c
2) Từ b = ac ⇒ = ; c 2 = bd ⇒ =
2
(1) (2)
b c c d
a b c a+b−c
Từ (1) và (2) suy ra = = =
b c d b+c−d
a+b−c a b3 c 3 a 3 + b3 − c 3
3 3
⇒ = = = = ⇒ dfcm.
b+c−d b c 3 d 3 b3 + c 3 − d 3
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
Do đó: C = x − ( x + 1) x + ( x + 1) x − ( x + 1) x + ........ + ( x + 1) x − 1
15 14 3 12
= x − 1 = 2018 − 1 = 2017
Vậy C = 2017
Bài 3.
y ∈ mà ( y − 2018 ) + y − 2019 =
2018
1. Vì 1
y − 2018 = 0 y − 2018 =
1
⇒ hoặc
y − 20119 =1 y − 2019 =
0
y − 2018 =0
⇒y= 2018
y − 2019 =
1
y − 2019 =0
⇒y=
y − 2018 =
2019
1
Vậy y = 2018 hoặc y = 2019
q > 3 nên q có dạng 6k + 1 hoặc 6k + 5 ( k ∈ )
2. Vì q nguyên tố ,
Nếu =
q 6k + 1 thì p = q + 2 = 6k + 33 mà p > 3 nên p là hợp số (loại)
Nếu q = 6k + 5 ⇒ p = q + 2 = 6k + 5 + 2 = 6k + 7
Suy ra p + q= ( 6k + 7 ) + ( 6k + 5)= 12k + 1212(dfcm)
Bài 4.
I F
Q
D B M C
N
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
Hay
AQP <
APQ ⇒ AP < AQ
4. Vì ∆ADE = =
∆CAN (cmt ) ⇒ NAC
ADE (hai góc tương ứng)
Xét ∆ADP vuông tại A ⇒
ADE +
APD = +
900 ⇒ NAC APD =900 ⇒ AI ⊥ DE
Xét ∆ADI vuông tại I, theo định lý pytago có: AD 2 = DI 2 + AI 2 ⇒ AI 2 = AD 2 + DI 2
Xét ∆AIE vuông tại I , theo định lý Pytago ta có:
AE 2 = AI 2 + IE 2 ⇒ AI 2 = AE 2 − IE 2
AD 2 + IE 2
⇒ AD − DI = AE − IE ⇒ AD + IE =DI + AE ⇒
2 2 2 2 2 2
=1(dfcm)
2 2
DI 2 + AE 2
Bài 5.
1. Nhân từng vế ba đẳng thức ta được ( abc ) = 36abc
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
=
a 3,=
b 2
Với c = 6 thì ab= 6 ⇒
a =
−3, b =
−2
a = 3, b = −2
Với c =−6 ⇒ ab =−6 ⇒
a = −3, b = −2
Vậy có 5 bộ ( a, b, c ) thỏa mãn là ( 0;0;0 ) ; ( 3;2;6 ) ; ( −3; −2;6 ) ; ( 3; −2; −6 ) ; ( −3;2; −6 )
=
2. Đặt a a1a2 ...an ( n ∈ *, a1 , a2 ,....., an là các chữ số, a1 ≠ 0)
Với n = 2, ta được 100 + a1a2 2018 không tìm được a1a2 vì 100 < 100 + a1a2 < 200
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
Bài 2.
1 1 2=x−7 1 = x 4
a) Ta có: 2 x − 7 + =1 ⇒ 2 x − 7 =1 ⇒ ⇒
2 2 2 x − 7 =−1 x =3
n
( −1
)
b) Biến đổi được: 3 . 3 + 4 = 13.3 ⇒ 3 = 3 ⇒ n = 6
5 n 6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
D
B
M C
H
=
a) Chứng minh : BAM ACM
Chứng minh được:∆ABM = ∆ACM (c.c.c)
= CAM
Lập luận BAM = 450
Tính ra được
ACM = =
450 ⇒ BAM
ACM
Chứng minh : BH = AI
=
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được ∆AIC = ∆BHC (ch − gn) ⇒ BH =
AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân
+Chứng minh được AM ⊥ BC
Chứng minh được AM = MC
= ICM
Chứng minh được HAM
∆HAM =
Chứng minh được ∆ICM (c.g .c) ⇒ HM = MI (*)
Do ∆HAM = =
∆ICM ⇒ HMA ⇒ HMB
IMC = (do
IMA =
AMB = 900 )
AMC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
= 900 (**)
Lập luận được: HMI
Từ (*) và (**) ⇒ ∆MHI vuông cân.
2)
C
D
E H
B
+Chứng minh được:
AEC = = HAD
ABC + BAE + DAC + BAE
= EAH
+ HAD
+ DAC
= EAC
cùng phụ với BAH
và HAC
(Vì B )
Suy ra tam giác AEC cân tại C ⇒ AC =
CE (*)
Tương tự chứng minh được: AB = BD (**)
Từ (*) và (**) ⇒ AB + AC = BD + EC = ED + BC
Bài 5.
Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. giả sử x, y ≥ 0 ⇒ z =− x − y ≤ 0
Vì −1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1 ⇒ x + y + z ≤ x + y + z
2 4 6
⇒ x2 + y 4 + z 6 ≤ x + y − z
⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
+) − 1 ≤ z ≤ 1 và z ≤ 0 ⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Vậy x + y + z ≤ 2
2 4 6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THAN UYÊN NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Đề số 19 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
a ) − . + = . − . + = − + =1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 + 3862 . 25 + 2 = 1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018
B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018
6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b
=⇒0 12a =
15b
7 a b c
⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a
9 12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3
a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m ( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
3
a )C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1= 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; 2< ; 2< ;......; 2 <
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n ( n − 1).n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2 2
3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > −1 ⇒ ( n − 1) − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n 2 3 4 n
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.
C
B D H I E
O
N
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
+ MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
+ NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
= NIE
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI = ENI
⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)
∆OIM =
∆OIN (c.g.c) ⇒ OM = ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm
số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y −2 1
Vậy 0 =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC = .5.2,5 6,25
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TRÀ KA Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 20
( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − ;− C. D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2. Cho góc xOy = 50 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox
0
là:
thì số đo của góc OAm
A. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0
A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền
gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A,
A = 20 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC.
0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
1)
x y
C
D
B
A O
E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt );
= 900 ;= (đối đỉnh)
= BOE
AOC
AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒
CO = EO
Ta có: =
= OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
AB AB 2
=
Vậy AC .BD = (dfcm)
2 4
2)
A
D
E
C
B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g .c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0
7 x = 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi 2 z = 3 x
xy + yz + zx =
2000
= =
x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi
x =−20, y =
−28, z =−30
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
Đề số 21
2 2 1 1
0,4 − + − 0,25 +
=a) M 9 11 − 3 5 : 2014
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2015
9 11 6
b) Tìm x, biết : x + x − 1 = x + 2
2 2
a b c
+ + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Ta có:
2 2 1 1
0,4 − + − 0,25 +
=M 9 11 − 3 5 : 2014
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 − +
5 − 9 + 11 − +
3 4 5 : 2014 = 5 9 11 3
− +
4 5 : 2014
=
7 7 7 − −
7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
− + − + 7 5 − 9 + 11 2 3 − 4 + 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
=
− : =
0
7 7 2015
x = 3
b) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 hay x − 1 = 2 ⇒
2 2 2
x = −1
Câu 2.
a) +Nếu a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
b a c b + a c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 + =
=8
a c b a c b
+Nếu a + b + c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
b a c b + a c + a b + c
Vậy B =+
1 1 + 1 + =
= 1
a c b a c b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
a) Ta có:
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x = 2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
2013
Vậy MinA = 2015 khi −1 ≤ x ≤ , x∈
2
b) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có 1 + y + z = yz = y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇒ ( y − 1)( z − 1) =2
TH 1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 ∨ z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 ∨ z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) , (1,3,2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
z
B C
t
A y
H M
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB (
và BK là đường cao
)
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆ABH = ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ BH = AK mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH = AC
2
⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam giác cân (1)
= 900 và
Mặt khác MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
= 300 ⇒ AB = 2 AK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo định lý Pytago ta có:
AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
1
Mà KC =AC =
> KC ==
AK 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo câu b, AB = 4; AH
= BK
= 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà: + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤ 2 ( dfcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
NĂM 2018-2019
Đề số 22
Bài 1. (5 điểm)
b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + ..... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vị
đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một
số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết: x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y f ( x=
) ( m − 1) x
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3
2) Cho các đơn thức A = − x yz , B = − xy 2 z 2 , C =
x3 y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com
1 3 3 1 3 8 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − + =− +
2 4 5 2 4 5 4
3
x =
1 3 1 1 4
⇒ x − + =1 ⇒ x − = ⇒
2 4 2 4 1
x=
4
Bài 3.
1a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇔ m = 4
1b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 12 − 8 x =20 ⇔ x =−1
2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
3 6 4 2
Mặt khác A.B.C = x y z
8
3 6 4 2
Vì x y z ≥ 0∀x, y ⇒ ABC ≥ 0∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) ⇒ điều giả sử sai.
Vậy ba đơn thức A, B, C không thể cùng giá trị âm
Bài 4.
E D
I
1
1 2 2 C
B 3 F
4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
a) BD là phân giác của ABC
=
ABC nên B1 =
B2
2
CE là phân giac của ACB
=
ACB nên C1 C=2
2
Mà tam giác ABC có +C
A+ B = 1800 ⇒ 600 +
ABC +
ACB= 1800
⇒ ABC + +C
ACB = 1200 ⇒ B = 600 ⇒ BIC
= 1200
2 1
b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE
BIF
=1200 ⇒ BIE
BIC =BIF
=600 ⇒ BIE =600
+ BIF
Mà BIE + CIF
= 1800 ⇒ CIF
= 600
= BIE
CID = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN = = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC (c.g .c)
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B ⇒ ∆BCM đều
2 4
Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n
Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4
+ 2n. Tính được T = 2T − T = 2n−1 − 23
n −1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&DDT HIỆP HÒA KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG Môn : Toán – Lớp 7
Đề số 23
x+4 4
= và x + y =
a) Tìm x, y biết 22
7+ y 7
x y y z 2x + 3y + 4z
b) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho H= 2 − 22009 − 22008 − ..... − 2 − 1. Tính 2010 H
2010
c) 4 x + 3 − x − 1 = 7
Bài 4. (3,5 điểm)
= 2C
Cho tam giác ABC có B . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E
sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
=
a) Chứng minh BEH ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh ∆AB ' C cân
d) Chứng minh AE = HC.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y
x y x+ y
⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8, y = 14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
Bài 2.
a) Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ..... . 6 = 4x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3....30.31
30 6
= 22 x
1.2.3.4...30.31.2 .2
1
36
= 22 x ⇒ x = −18
2
4.45 6.65 46 66
b) . =
8 x
⇒ . =
2 3x
3.35 2.25 36 26
6
4.6
⇔ =2 ⇒2 =4
3x 3x 6
3.2
⇒ 23 x = 212 ⇒ x = 4
3 11
c) x < − ⇒ − ( 4 x + 3) − (1 − x ) = 7 ⇔ x = − (tm)
4 3
3
− ≤ x < 1 ⇒ 4 x + 3 − (1 − x ) = 7 ⇒ x = 1(ktm)
4
x ≥ 1 ⇒ 4 x + 3 − ( x − 1) = 7 ⇔ x = 1(tm)
Bài 4.
B 2
1
B' C
H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
=H
a) ∆BEH cân tại B nên E ⇒ +H
ABC =E =2 E
1 1
⇒ ABC = 2C =
⇒ BEH
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
= 900 − C
∆DAH có: DAH ; DHA
= 900 − H
= 900 − C
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 24 Môn: Toán 7
Bài 1. Tính
2 3 3
3 2 1 3 1
a) A =
.5 − 2 : +
5 4 4 2
2010
4 1 0 7
2009
1 82
b) B = . + .2 − 2 : 4
11 25 22 2 4
1 1
a )1 + : x =
−4 b) 2 x − 1 − x =4
5 5
Bài 3.
=
a) Tìm a, b, c biết 3a 2=
b,4b 5c và −a − b + c =−52
2 x2 − 5x + 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C = tại x =
2x − 1 2
Bài 4.
Bốn con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày,
hai con cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (Ngựa, Dê và Cừu) ăn hết hai xe cỏ
trong mấy ngày ?
Bài 5. Cho tam giác ABC ( AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với
a) EH = HF
=
b) 2BME
ACB − B
FE 2
c) + AH 2 =
AE 2
4
d) BE = CF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 −35
3 3 3
9 3 1 9 4 1
a) A = 3 −
2
: + = 32 − . + = 9 − 27 + =
4 4 2 4 3 2 2 2
2009
1 28
2010
4 7
b) = + − 2 . 6 = 1−1 = 0
11 11 2 2
Bài 2.
1 6 1 −26 1
a ) : x =−4 − ⇒ : x = ⇒ x =−
5 5 5 5 26
b)….. ⇒ 2 x − 1 = 4 + x
Vậy x = 5, x = −1
Bài 3.
a b a b
a) Từ 3a = 2b ⇒
= ⇒ =
2 3 10 15
b c b c
Từ 4b = 5c ⇒ = ⇒ =
5 4 15 12
a b c c−a −b −52
⇒ = = = = = 4 ⇒ a= 40; b= 60; =
c 48.
10 15 12 12 − 10 − 15 −13
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com
3
2
3
2. − − 5. − + 3
x = 3 ⇒ C = 2 2 −15
=
2 3 4
2. − −1
3 2
b) x= ⇒
2 3
2
3
2. − 5. + 3
− ⇒C = 2
x = 3 2
= 0
2 3
2. − 1
2
Bài 4.
Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 4
ngày
Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày. Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một
con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày.
1 1 1
Một con ngựa ăn hết (xe cỏ), một con dê ăn hết (xe cỏ), một con cừu ăn hết (xe cỏ)
4 6 12
1 1 1 1
Cả ba con ăn hết: + + =(xe cỏ)
4 6 12 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
E
1
B
M H C
D
F
a) Chứng minh được ∆AEH =
∆AFH ( g .c.g ) ⇒ EH =
HF (dfcm)
b) Từ ∆AEH = =
∆AFH ⇒ E
F
1
Xét ∆CMF có =
ACB là góc ngoài suy ra CMF
ACB − F
là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B
1 1
+ BME
Vậy CMF =
( ) E − B ) hay 2BME
+ (
ACB − F 1
= (dfcm)
ACB − B
c) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AFH : ta có:
FE 2
HF + HA =
2
AF hay2
+ AH 2 =
2
AE 2 (dfcm)
4
= F
d) ∆AHE =∆AHF ( g − c − g ) ⇒ AE = AF ⇒ E , từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com
3 2
2 3
. − .( −1)
2011
b) B = 2
3 4
3
2 5
. −
5 12
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
x 3
= =
a) Tìm x, y, z biết ;5 x 7 z và x − 2 y + z =32
y 2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
b) = = =
x y z x+ y+z
Bài 3. (4 điểm)
42 − x
a) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15
x x+ 4
1 1
b) Tìm x sao cho: + =
17
2 2
= 600. Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường
Bài 4. (6 điểm) Cho Oz là tia phân giác của xOy
thẳng song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH ⊥ Oy; CM ⊥ Oy; BK ⊥ Oz
( H , M ∈ Oy; K ∈ Oz ). MC cắt Ox tại P. Chứng minh:
a) K là trung điểm của OC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) OP > OC
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3a + 2b17 ⇔ 10a + b17 ( a, b ∈ )
b) Cho hàm số f ( x ) xác định với mọi x ∈ . Biết rằng với mọi x ta đều có:
1
x 2 . Tính f ( 2 )
f ( x ) + 3. f =
x
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
y
M
z
C
1
H K
1
2 1 x
O B
=O
a) ∆ABC có O (Oz là tia phân giác của xOy
); O (Oy / / BC , so le trong
=C
1 2 1 1
= C
⇒O ⇒ ∆OBC cân tại B ⇒ BO = BC , mà BK ⊥ OC tại K
2 1
⇒ KC =
KO (hai đường xiên bằng nhau nên hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm
OC
b) Học sinh lập luận để chứng minh ∆KMC cân
Mặt khác ∆OMC có M 300 ⇒ MKC
= 900 ;=
O = 900 − 30=
0
600 ⇒ ∆AMC đều
nhọn ⇒ OCP
c) ∆OMC vuông tại M ⇒ MCO tù (hai góc MCO
; OCP
bù nhau)
tù nên OP > OC
Xét trong ∆OCP có OCP
Bài 5.
a) *3a + 2b17 ⇒ 10a + b17
Ta có: 3a + 2b17
⇒ 9 ( 3a + 2b )17 ⇒ 27 a + 18b17 ⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ (10a + b )17
*10a + b17 ⇒ 3a + 2b17
Ta có: 10a + b17 ⇒ 2 (10a + b )17
20a + 2b17 ⇒ 17 a + 3a + 2b17 ⇒ 3a + 2b17
13
b) Tính được f ( 2 ) = −
32
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết = = , và x − y + z =4
4 9 25
b2 b2
Bài 2. (1 điểm) Biết a + ab + = 25; c + = 9; a + ac + c= 16
2 2 2 2
3 3
2c b + c
Và a ≠ 0, c ≠ 0, a ≠ −c. Chứng minh rằng: =
a a+c
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9
Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc
A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x2 y 2 z 2 x y z
= = và x, y, z ∈ , x ≠ 0 ⇒ = =
4 9 25 2 3 5
x y z x− y+z 4
⇒ = = = = =1
2 3 5 2−3+5 4
⇒ x = 2; y = 3; z = 5 . Vậy xyz = 235
Bài 2.
b2 b2
Ta có: c + + a 2 + ac + c 2 = a 2 + ab + (vì 9 + 16 =
2
25)
3 3
2c b − c
Suy ra 2c = a ( b − c ) ⇒ = ( a ≠ 0, b ≠ 0 )
2
a c
2c b − c 2c + b − c b + c
⇒= = = ( a ≠ − c, a + c ≠ 0 )
a c a+c a+c
Bài 3.
a) f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
m 2 − 25 = 0 m = ±5
⇒ ⇒m= 5
20 + 4 m ≠ 0 m ≠ −5
Vậy m = 5 thì f ( x ) là đa thức bậc 3 biến x
b) g ( x=
) 16 x − 72 x + 90= ( 4x ) 2 2
(4x − 9) + 9
2
4 2
− 2.4 x 2 .9 + 92 + =
9 2
(4x − 9 ) ≥ 0 ⇒ g ( x=
) (4x − 9) + 9 ≥ 9
2 2 2 2
3
Ming ( x ) =9 ⇔ 4 x 2 − 9 =0 ⇔ x =±
2
Bài 4.
Gọi số chia là a và số dư là r ( a, r ∈ *; a > r )
Ta có: 112 = 5a + r ⇒ 5a < 112 ⇒ a ≤ 22 (1)
Lại có: a > r ⇒ 5a + r < 5a + a ⇒ 112 < 6a ⇒ a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a =
19;20;21;22
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com
Lập bảng số
a 19 20 21 22
=
r 112 − 5a 17 12 7 2
Bài 5.
H
E K
O G
B F C
I
a) Chứng minh ∆CHO =
∆CFO(ch − gn)
= CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Suy ra CH
- Vẽ IG / / AC ( G ∈ FH ) , chứng minh ∆FIG cân tại I
- =
Suy ra AH = IG và IGK AHK
- Chứng minh ∆AHK =
∆IGK ( g .c.g )
- Suy ra AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. tương tự câu a ta có ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE = BF và AE = AH
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B
, và BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm thẳng
Mà BO là phân giác B
hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com
Đề số 27
1 1 2 2 3
Bài 1. (3 điểm) Tính 18 − 0,06 : 7 + 3 .0,38 : 19 − 2 .4
6 2 5 3 4
a c
Bài 2. (4 điểm). Cho = . Chứng minh rằng:
c b
a2 + c2 a b2 − a 2 b − a
=a) 2 =b )
b + c2 b a2 + c2 a
1 15 3 6 1
a) x + − 4 =−2 b) − x+ = x−
5 12 7 5 2
Bài 4. (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m / s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m / s , trên vạnh thứ tư với vận tốc
3m / s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên 4 cạnh là
59 giây
a) Tia AD là phân giác của BAC
b) AM = BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 2 2 3
18 6 − 0,06 : 7 2 + 3 5 .0,38 : 19 − 2 3 .4 4
109 6 15 17 38 8 19
= − : +
6 100 2 5 100
. : 19 − .
3 4
109 3 2 17 19 38
= 6 − . + . : 19 −
50 15 5 50 3
109 2 323 19
= − + :
6 250 250 3
109 13 3 506 3 253
= − = . = .
6 10 19 30 19 95
Bài 2.
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
a) Từ = ⇒ c =ab khi đó = = =
2
c b b 2 + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
b + c2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2 − a 2 − c2 b − a
từ 2 = ⇒ 2 2 − 1 = − 1 hay =
a + c2 a a +c a a2 + c2 a
b2 − a 2 b − a
Vậy 2 =
a + c2 a
Bài 3.
1 1 1
a) x+ −4=−2 ⇒ x + =−2 + 4 ⇒ x + =2
5 5 5
1 9
=
x + 2 = x
5 5
⇒ ⇒
x + 1 = −2 x =−
11
5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com
15 3 6 1 6 5 3 1
b) − x+ = x− ⇒ x+ x= +
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
+ x = ⇒ x= ⇒x=
5 4 14 20 14 343
Bài 4.
Cùng một đoạn đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m / s,4m / s,3m / s
Ta có: 5=
x 4=
y 3 z và x + x + y + z =59
x y z x + x + y + z 59
Hay = = = = = 60
1 1 1 1 1 1 1 59
+ + +
5 4 3 5 5 4 3 60
1 1 1
=
Do đó: = 12;
x 60. = = 15;
x 60. = = 20
x 60.
5 4 3
Vậy cạnh hình vuông là 5.12 = 60m
Bài 5.
B C
a) Chứng minh ∆ADB = =
∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB DAC 20
, do đó =
DAB =: 2 10 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com
25 ( x − 2009 ) =
2
1 y 2 = 17(ktm)
Vì y ≥ 0 ⇒ ( x − 2009 ) ≤ ⇒ ⇒ 2
2 2
8 ( x − 2009 )2 =
0 y = 25 ⇒ y = 5
Vậy ( x; y ) = ( 2009;5 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2015-2016
Đề số 28
3 2 5 9
a) : − +
4 3 9 4
−1
45 1 1 1
−1 −1
b) − + +
19 2 3 4
5.415.99 − 4.320.89
c)
5.210.619 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4 ( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com
Bài 5. (2 điểm)
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9 27 9
a) : − + = : − + = : + = + = 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
−1
45 1 1 1
−1 −1
45 1 45 26 19
b) − + + = − = − = =1
19 2 3 4 19 1 + 1 19 19 19
2 1+4
3
5.22.15.32.9 − 22.320.23.9 2 .3 .( 5.2 − 3 ) 10 − 9 1
29 18 2
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19 = = = =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6 229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =16
⇔ −12 x − 20 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇒ x = −3
1
b) Nếu x >
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 4
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) = ⇒ x = − (tm)
2 22 2 22 3
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2 y + z =0 ⇒ 2 x − 4 y + 2 z =0
⇒ 2 x − y − 3 y + 2 z =0 ⇒ 2 x − y =3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0 ( 5 ≠ 15 )
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
Website:tailieumontoan.com
1
Từ 3 y − 2 z = 0 & x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y+ y−z=0
2
3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z ⇒ x= z
2 3 3
1 2 1 3
Vậy các giá trị cần tìm là=
x = z; y z , z ∈ hoặc x = y , y ∈ , z = y hoặc
3 3 2 2
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3x}
Bài 3.
Ta có: ( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
⇒ cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.
B
D
M N
A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK CKD
, BKA (=
dd ); AK DK ( gt )
= DBK
⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK
Mà
ABC +
ACB =900 ⇒ ACD = =900
ACB + BCD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com
⇒ACD = ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD ( do..∆ABK = ∆DCK ) ; AH =CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:
= CD;
AB ACD= 90 =0 ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒
BAC
ACB = CAD
= NHC
Mà AH = CH ( gt ) và MHA ( ∆ABH = ∆CDH ) ⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g )
⇒ MH =
NH . Vậy ∆HMN cân tại H
Bài 5.
= =
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 29 Thời gian làm bài: 120 phút
1
a) .81n = 3n b) 8 < 2 < 64
n
27
1 1 1 1 4 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
+ + + ..... + .
8 8.15 15.22 43.50 217
x y
a ) = và xy = 405
5 9
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
b) = =
24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = x + 5 + 5
x 2 + 17
b) B =
x2 + 7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB ), trên BC lấy các điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.
1 1 1 1 4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
+ + + ..... + .
1.8 8.15 15.22 43.50 217
1 1 1 1 1 1 1 1 5 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . 1 − + − + − + ..... + − .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
1 1 5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=. 1 − . = . . = =
−
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a ) = và xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 =9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒ y2 =9.81 =27 2 ⇒ y =±27
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇔ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com
1+ 5y y 5
= ⇒ −5 y − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2, y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) Ta có: x + 5 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−5 ⇒ A ≥ 5
Vậy MinA =5⇔ x=−5
x 2 + 17 x 2 + 7 + 10 10
b) B = = = 1+ 2
x +7
2
x +7
2
x +7
Ta có: x ≥ 0 , Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ≥ 7
2 2
10 10 10 10 17
⇒ 2 ≤ ⇒1+ 2 ≤ 1 + ⇒ B ≤ , dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0
x +7 7 x +7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.
A
P
E
K
I
F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com
Ta có: ∆BHM =
∆IMH= IMH
vì: BHM
= IHM
; BMH ( slt ); HM ....chung
⇒ BM =IH =MN
∆IMN vì:=
∆AHI =
IH MN (cmt ); = =
AHI IMN
ABC ; = (đồng vị)
AIH INM ( )
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
= FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK = KB ⇒ AP = BF (1)
APK = BFK
= KFC
EPA (đồng vị); CEF
= KFC
( ∆CFE cân)
⇒ EPA ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AK ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra AE = BF ( dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com
Phòng GD & ĐT Thăng Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Đề thi có 02 trang
-----***----
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ 32,5%
số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp trồng được
là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax
và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia Ax
lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Đề thi có 02 trang
-----***----
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Website:tailieumontoan.com
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
Và n2 b => b = n2
x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
x = 4
a = 32,5%( a + b + c)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com
3(5
điểm)
= DOE ( c − g − c ) ⇒=
Chứng minh ∆DOC CD ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD .
Từ đó : CD
= AC + BD (đpcm)
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE
= 2
OB 2 + EB 2
2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
OD= OB + DB
2 2
Mà OE 2 + OD 2 =
DE 2 ; Nên
0,25
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
0,25
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
0,25
= 2OB + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE
2
0,25
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com
AB
Mà
= =
BE AC ; OB .
2
2
AB AB 2
Vậy AC
= .BD = (đpcm) 0,25
2 4
2.
AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
0,25
Từ đó HE ⊥ BH
0,25
ΔHBE vuông nên HB < BE (2)
0,25
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com
x y
Có: |7x – 5y| = 0 7x = 5y =
5 7
x z
|2z – 3x| = 0 =
2 3
= =
x 20; =
y 28; z 30
Từ đó tìm được
x =−20; y =
−28; z =−30
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017
Bài 3. (3 điểm)
Bài 4. (3 điểm)
Bài 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt
nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I
trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + + ..... + +
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + ..... + + +
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A= − 1 − + − + ..... + − + − + −
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1 −49
A= − 1 − =
100 100 50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=
C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com
2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1. 233 − ( n − 1) = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33
Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0 1
k = (tm)
2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Vậy=x 1,=y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )
2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
x − y + ( x − y)
Từ đó ta có: y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
z − x + ( z − x)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com
= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99
Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2
= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2
=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2
= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90
2
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2
xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2
( 2 x − 5 y )2 = x y
0 =
Dấu " = " xảy ra khi ⇔ 5 2
xy − 90 = 0 xy = 90
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com
x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒
2
k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔
x =−15; y =−6
Bài 5.
H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )
= FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com
=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF (1)
CFH
= FGI
Mà CHF (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH hay IFG
FGI = IGF
, Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại
có : IGK =
AHK GIK
; HAK (so le trong , IG / / AC )
Xét ∆AHK và ∆=
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH GIK
(cmt ); HAK (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒
Chứng minh được: ∆ABK =
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
ĐỀ THI VÒNG 4 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Đề số 32
Câu 1. (4 điểm)
1 2 3 2019
c) Chứng tỏ: + 2 + 3 + ... + 2019 < 0, 75
3 3 3 3
Câu 2. (4 điểm)
Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1 + b 1 + a 1 + c .
a c b
b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia
cho ba lớp tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn
dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3: (4 điểm)
5z − 6 y 6x − 4z 4 y − 5x
a) Tìm x, y, z biết: = = và 3x – 2y + 5z = 96.
4 5 6
b) Chứng minh rằng: 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +……+ 3x+100 chia hết cho 120 (với x ∈ N)
Câu 4. (6 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho
CD = AB. Gọi P,Q là trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với
AD và BC tại P và Q.
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE = AD .
2
x y z
Tính giá trị A = + +
xy + x + 1 yz + y + 1 xz + z + 1
----------------------------------------------------------------------------
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2018– 2019
Môn thi : Toán
(4 điểm)
212.35 − 212.34 510.73 − 5 .7 4
10
= 12 6 12 5 − 9 3 9 3 3
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 0,5
212.34. ( 3 − 1) 510.73. (1 − 7 )
= 12 5 − 0,5
2 .3 . ( 3 + 1) 59.73. (1 + 23 )
212.34.2 5 .7 . ( −6 ) 1 −10 7
10 3
=12 5 − 9 3 =− = 1
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2
b S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5
2đ -3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015]
0.5
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016]
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015.
0.5
-4S = (-3) 2016 -1.
(−3) − 1 32016 − 1 1 − 32016
2016
0.5
S = = =
−4 −4 4
+Vì a+b+c ≠ 0
a Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
2đ a + b − c b + c − a c + a − b = a +b−c +b+c −a +c + a −b = 1
= = 0.5
c a b a+b+c
Câu 2 mà a + b −=
c
+1
b+c−a
= +1
c + a −b
+1 = 2 0.5
c a b
( 4 điểm )
+b b+c c+a
=> a= = =2 0.5
c a b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143
Website:tailieumontoan.com
B C
0,5
E
Câu 4
D
(6 điểm )
I
a Ta có IB = IC, IA = ID 1
2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com
2
0
2015
c. C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) + , biết x − y =
3 2 2 2
0
2016
Câu 3. (4,0 điểm)
2
1
1. Tìm x, y biết : 2 x − + 3 y + 12 ≤ 0
6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết: = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + .... − 101x + 101 .
10 9 8 7
Tính f (100 )
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC
a) Chứng minh rằng ∆ADC = ∆ABE
b) Chứng minh rằng DIB = 600
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A=có AB 3= cm, AC 4cm. Điểm I nằm trong
tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến
BC. Tính MB .
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
7 −18 4 5 19 −7 −18 4 19 5
a) + + + + = + + + +
−25 25 23 7 23 25 25 23 23 7
5 5
=−1 + 1 + =
7 7
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12
b) . + . + = . + + = .1 + = 1
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19
7 10 7 9 7 10 9 2 7 2 1
d) . + . = . + − = − =
35 19 35 19 35 19 19 35 35 35 7
Câu 2.
1 1 1 1 1
a ) A = .1 + 1 + 1 + .....1 +
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
= . . . . . ....... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
= . . . . . . ....... . =
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
1 1
2
1
x = ⇒ B = 2. − 3. + 5 = 4
1 2 2 2
b) Vì x= ⇒
2 2
x =− ⇒ B =2. − − 3. − + 5 =7
1 1 1
2 2 2
0
2015
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +
3 2 2 2
2016
= 2( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1 (vì x − y =
0)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
2
1
1)Vì 2 x − ≥ 0 với mọi x; 3 y + 12 ≥ 0 ∀y, do đó:
6
2
1
2 x − + 3 y + 12 ≥ 0∀x, y , theo đề bài thì:
6
2 2
1 1
2 x − + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒ 2 x − + 3 y + 12 =
0 . Khi đó:
6 6
1 1
2 x − = 0 x =
6 ⇒ 12
3 y + 12 =0 y = −4
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2) Ta có: = = . Suy ra
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 x − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0 . Do đó:
16 9 4 29
3x − 2 y x y
=0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 4
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4.
1. Ta có: x − 2 xy + y − 3 =0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + ...... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ...... − 101x + 101
= x9 .( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − ...... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
Vậy f (100 ) = 1
Câu 5.
A
D N
J
K
IM
B
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148
Website:tailieumontoan.com
=
a) Ta =
có AD AB BAE
, DAC và AC = AE ⇒ ∆ADC = ∆ABE (c.g .c)
∆ABE (câu a) ⇒
b) Từ ∆ADC =
ABE = =
ADC , mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét DAK
∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK
= 600 (dfcm)
c) Từ ∆ADC = CM EN ,
∆ABE (câu a) ⇒ = =
ACM AEN
= EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM
=CAE
⇒ MAN =600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= JB ⇒ ∆BIJ đều
⇒ BJ = = DBA
BI và JBI =600 ⇒ IBA = JBD
, kết hợp BA = BD
A
E
D
I
C
B M
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác trong tam giác
ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CE =
CM
=
Chứng minh tương tự =
: AE AD , BD BM
Suy ra MB = ( BC + AB − AC ) : 2 = 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149
Website:tailieumontoan.com
x3 − x 2 + 3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = biết x = ; y là số nguyên âm lớn nhất
x −y
2
2
x + 16 y − 25 z + 9 9 − x 11 − x
Bài 2. (2,0 điểm) Cho = = và + =
2 . Tìm x + y + z
9 16 25 7 9
Tìm x, y ∈ biết 2 xy + 3 x =
4
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) ,trên cạnh AC lấy điểm E sao
cắt đường trung trực của CE tại F
cho AE = AB. Tia phân giác của BAC
b) Biết
ACB = 300. Chứng minh ∆BFE đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được x =
± ;y =
−1
2
1 17
Với x =− ; y =−1 ⇒ A =−
2 50
1 27
Với x = , y =−1 ⇒ A =−
2 50
Bài 2.
9 − x 11 − x 1 1
Từ + = 2 ⇔ (2 − x) + = 0 ⇔ x = 2
7 9 7 9
x + 16 y − 25 z − 9 x + y + z 2 + 16
Thay x =
2⇒ = = = = = 2⇒ x+ y+z=
100
9 16 25 50 9
Bài 3.
Biến đổi được x ( 2 y + 3) =
4
x, y ∈ ⇒ x ∈U ( 4 ) và 2 y + 3 lẻ
x −4 −2 −1 1 2 4
2y+3 −1 -2 −4 4 2 1
y −2 Loại Loại Loại Loại −1
Bài 4.
a) Tính P (1)= 0 ⇒ dfcm
b) +Rút gọn được x2 + x =
3(1)
Biến đổi được P= ( 3x 3
+ 3 x 2 ) + ( x 2 + x ) − 9 x + 1= 3 x ( x 2 + x ) + ( x 2 + x ) − 9 x + 1
Thay (1) vào: P = 9 x + 3 − 9 x + 1= 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
K
F
A E H C
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của ∆BEC ⇒ F thuộc trung trực BC
⇒ ∆BFC cân
= 150
b) +Tính được EBC
+Hạ FK ⊥ AB ⇒ ∆FKB = ∆FHC (ch − cgv) ⇒ ∆BFC vuông cân
⇒ FBC = 450 ⇒ ∆BFE đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
152
Website:tailieumontoan.com
Đề số 35
Chứng minh = 8
b+d b +d
8
Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 )
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là giao điểm
của MN và CE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
153
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
154
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c ( b + d =
) 2bd ⇒ b + d=
c
a + c 2bc c a c a+c a+c a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒ =
b + d 2bd d b d b+d b+d b +d
8 8
Bài 2.
3
x =
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4 3
x=
2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0
3
3+ y = 0 x =
⇒ ⇒ 2
2 x + y = 0
y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒
2
x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y 2
2
Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y 2 không chia hết cho 4
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
155
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
156
Website:tailieumontoan.com
Đề số 36
200 1000
1 1
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39
a) và
16 2
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
( 2 x − 1) = b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1) c) x + 3 − 8 =
4 4 6
a) 16 20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết :
( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
a) 0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức :
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
x y z t
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M = + + + có giá trị
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
không phải là số tự nhiên ( x , y , z , t ∈ *)
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kỳ
thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng
AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
157
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a) = =
>
16 2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 = 1639 < 1839
27
Bài 2.
=2x − 1 2 = x 1,5
a ) ( 2 x − 1) =16 = ( ±2 ) ⇒ ⇒
4 4
2 x − 1 =−2 x =−0,5
x = −0,5
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1) ⇒ x = 0
4 6
x = −15
x = 25
x + 3 − 8 = 20 x + 3 = 28 ⇒
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ ⇒ x = −31
x + 3 − 8 =−20 x+3 =
−12(ktm)
Bài 3.
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
3 x − 5 =0 5
2 x= z=
⇒ y −1 = 0 ⇒ 3
y = ±1
x − z = 0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
Từ giả thiết ⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
=
x 4,= y 6,= z 8
⇒
x = −4, y = −6, z =−8
Bài 4.
a ) A = 30 x 2 yz − 4 xy 2 z − 2008 xyz 2 ⇒ A có bậc 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
158
Website:tailieumontoan.com
x x x
Bài 5. Ta có: < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y
y y y
< <
x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z
< <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t
t t t
< <
x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t x y z t
⇒ <M < + + +
x+ y+ z+t x+ y x+ y z +t z +t
Hay 1 < M < 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.
B
H
D
I
N
A C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
159
Website:tailieumontoan.com
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
160
Website:tailieumontoan.com
Đề số 37
1
=
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a ) .16 2 n n
b)27 < 3n < 243
8
Bài 2. Thực hiện phép tính
1 1 1 1 1 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
+ + + ....... + .
4.9 9.14 14.19 44.49 89
Bài 3. a) Tìm x biết 2x + 3 = x + 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A=
x − 2006 + 2007 − x khi x thay đổi
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối diện
nhau trên một đường thẳng.
1
a ) .16n = 2n ⇒ 24 n−3 = 2n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
8
b)27 < 3n < 243 ⇒ 33 < 3n < 35 ⇒ n = 4
Bài 2.
1 1 1 1 1 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
+ + + ....... + .
4.9 9.14 14.19 44.49 89
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . − + − + − + ..... + − .
5 4 9 9 14 14 19 44 49 12
1 1 1 2 − (12.50 + 25 ) 5.9.7.89 9
=. − . =
− =
−
5 4 49 89 5.4.7.7.89 28
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
161
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có : x + 2 ≥ 0 ⇒ x ≥ −2
3
Nếu x ≥ − thì 2 x + 3 = x + 2 ⇒ 2 x + 3 = x + 2 ⇒ x = −1(tm)
2
3 5
Nếu −2 ≤ x < − thì 2 x + 3 = x + 2 ⇒ −2 x − 3 = x + 2 ⇒ x = − (tm)
2 3
Nếu x < −2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
b)
+Nếu x < 2006 thì A =− x + 2006 + 2007 − x =−2 x + 4013
Khi đó − x > −2016 ⇒ −2 x + 4013 > −4012 + 4013 = 1 ⇒ A > 1
+Nếu 2006 ≤ x ≤ 2007 thì A = x − 2006 + 2007 − x = 1
+Nếu x > 2007 thì A = x − 2006 − 2007 + x = 2 x − 4013
Do x > 2007 ⇒ 2 x − 4013 > 4014 − 4013 = 1⇒ A >1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 ≤ x ≤ 2007
Bài 4. Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối nhau trên
một đường thẳng, ta có:
1
x − y =(ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y = 12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)
x 12 x y x− y 1 1 12 4
Do đó = ⇒ = = = :11 = ⇒ x = (vòng) ⇒ x = (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau trên một
4
đường thẳng là giờ
11
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
162
Website:tailieumontoan.com
E
F
C
B H M
D
Đường thẳng AB cắt EI tại F
∆ABM = =
∆DCM =
vì AM DM =
( gt ); MB MC ( gt ), (dd )
AMB DMC
= CDM
⇒ BAM = CIA
⇒ FB / / ID ⇒ ID ⊥ AC và FAI (so le trong) (1)
=
IE / / AC ( gt ) ⇒ FIA (so le trong ) (2)
CAI
= 900
Và EFA = BAH
(4), mặt khác EAF ( đối đỉnh), BAH
= ACB (cùng phụ với
ABC )
=
⇒ EAF
ACB (5)
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TT HẬU A MÔN : TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 38
63 + 3.62 + 33 5 8 16
a) b) A =
−5,13: 5 − 1 .1,25 + 1
−13 28 9 63
1
Bài 3. (4 điểm) Cho đa thức P ( x ) = x − 3 x +
4 2
− x . Tìm các đa thức Q ( x ) , R ( x ) sao cho:
2
a) P ( x ) + Q ( x ) =x − 2 x + 1
5 2
b) P ( x ) − R ( x ) =
3
x
Bài 4. (4 điểm) Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ ba hoàn thành
công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội thứ
nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A = 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong
tam giác ABC ). Tia phân giác của
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
164
Website:tailieumontoan.com
a) = = = −27
−13 −13 −13
5 8 16
b) A = −5,13: 5 − 1 .1,25 + 1
28 9 63
5 13 16
= −5,13: 5 − 2 + 1
28 36 63
5 13 16
=−5,13: ( 5 − 2 + 1) + − +
28 36 63
1
=−5,13: 4 + = −1,26
14
Bài 2. Ta có:
Bài 3.
a) Ta có:
P ( x ) + Q ( x ) =x5 − 2 x 2 + 1
⇒ Q ( x )= P ( x ) − ( x5 − 2 x 2 + 1)
1
= x 4 − 3x 2 + − x − x5 + 2 x 2 − 1
2
1
=− x5 + x 4 − x 2 − x −
2
1
Vậy Q ( x ) =−x + x − x − x −
5 4 2
2
b) Vì
1 1
P ( x ) − R ( x ) = x3 ⇒ R ( x ) = P ( x ) − x3 = x 4 − 3x 2 + − x − x3 = x 4 − x3 − 3x 2 − x +
2 2
Bài 4.
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
165
Website:tailieumontoan.com
a b c
4= b 8c hay = =
a 6= , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 1 1
4 6 8
a = 6
a b c a −b 2
= = = = = 24 ⇒ b = 4
1 1 1 1 1 1
− c = 3
4 6 8 4 6 12
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy
Bài 5.
A
M
B C
200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = = = 100
DAC , do đó DAB
2
b) ∆ABC cân tại A, mà
A = 200 ( gt ) nên
ABC = 800
= 600
∆ABC đều nên DBC
Vậy ∆ABM =
∆BAD( g .c.g ) ⇒ AM =
BD mà BD= BC ( gt ) ⇒ AM= BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
167
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 39
2016
)
, biết x − y =
0
Câu 2. (4,0 điểm)
2
1
1. Tìm x, y biết: 2 x − + 3 y + 12 ≤ 0
6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + ..... − 101x + 101. Tính
10 9 8 7
f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được ba số
x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
+C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối của
tia AC lấy điểm M sao cho
ABM =
ABO . Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao
cho
ACN = ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
b) ∆MON là tam giác đều
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là hình
chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất
a 2 b2
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x + y = 1, x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + (
x y
a và b là hằng số dương đã cho).
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
168
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) A = . 1 + 1 + 1 + .......1 +
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
= . . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
= . . . . . . ...... . =
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
1
x =
1 2
b) Vì x= ⇒
2 1
x= −
2
2
1 1 1
Với x = ⇒ B = 2. − 3. + 5 = 4
2 2 2
2
1 1 1
Với x =− ⇒ B =2. − − 3. − + 5 = 7
2 2 2
1 1
Vậy B = 4 khi x = và B = 7 khi x = −
2 2
0
2015
c)C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +
3 2 2 2
2016
= 2 ( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1( x − y = 0)
Câu 2.
2 2
1 1
1.Vì 2 x − ≥ 0∀x; 3 y + 12 ≥ 0∀y , do đó: 2 x − + 3 y + 12 ≥ 0 ∀x, y
6 6
2 2
1 1
Theo đề bài thì 2 x − + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒ 2 x − + 3 y + 12 = 0
6 6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
169
Website:tailieumontoan.com
3x − 2 y x y
4 =0 ⇒ 3 x = 2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1 ≤ a1 ≤ a2 ≤ ........ ≤ a8 ≤ 20
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a ≥ b ≥ c và b + c > a thì a, b, c là độ dài ba
cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không chọn được 3 số
là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a6 ≥ a7 + a8 ≥ 1 + 1 =2
a5 ≥ a6 + a7 ≥ 2 + 1 =3
a4 ≥ a5 + a6 ≥ 3 + 2 =5
a3 ≥ a4 + a5 ≥ 5 + 3 =8
a2 ≥ a3 + a4 ≥ 8 + 5 =
13
a1 ≥ a2 + a3 ≥ 13 + 8 =21
(trái với giả thiết)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
170
Website:tailieumontoan.com
Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số x, y, z là
độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4.
1.
N
M
A
4 3
1 2
B
D
C
+C
a) ∆ABC có B =600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên
A=
1
A=
2 600 , ta lại có
A3 =
A4 = 1800 − A = 600
∆ABM = ∆ABD( g.c.g ) ⇒ AM =
( )
AO(1)
Suy ra A= A= A= A= 60 0
⇒
∆ACN = ∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM = ∆ON (c.g .c) ⇒ OM = ON (3)
∆AOM = ∆AMN (c.g .c) ⇒ OM = NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com
2.
E D
C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5.
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2
x y x y x y x y
a 2 y b2 x 2
= + +a +b
2
x y
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Đề số 40 Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức A = 2 + 3,5 : −4 + 3 + 7,5
3 6 7
2.84.27 2 + 4.69
b) Rút gọn biểu thức B = 7 7
2 .6 + 27.40.94
(
c) Tìm đa thức M biết rằng: M + 5 x − 2 xy = 6 x + 9 xy − y
2
) 2 2
∆ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với đường phân giác
AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.
a) Tính AIC
b) Tính độ dài cạnh AK =
biết PK 6=
cm, AH 4cm.
c) Chứng minh ∆IDE cân
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
172
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1
a) A = 2 + 3,5 : −4 + 3 + 7,5
3 6 7
7 7 −25 22 15
= + : + +
3 2 6 7 2
35 −43 15 −245 15
= : + = +
6 42 2 43 2
−490 645 155
= + =
86 86 86
2.84.27 2 + 4.69 213.36 + 211.39 211.36.( 22 + 33 ) 2
=b) B = = =
27.67 + 27.40.94 214.37 + 210.38.5 210.37.( 24 + 3.5 ) 3
c) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
Ta có : ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤0
2012 2014
( 2 x − 5 )2012 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2012 2014
Ta có: 2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2014
Mà ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2012 2014 2012 2014
0
1 1
0 x = 2 2
( 2 x − 5 )2012 = x = 2 2
⇒ ⇒ . Vậy
( 3 y + 4 ) =
2014
0 y = −1 1 y = −1 1
3 3
5 4 −4 25 110 16 −1159
2 2
5
Vậy M = + 11. . − − = − − =
2 2 3 3 4 3 9 36
Bài 2.
1 1 1
a) − x+ =
2 5 3
1 1 1 1 1
x+ = − ⇒ x+ =
5 2 3 5 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
173
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
TH1: x + = ⇒x= −
5 6 30
1 1 1 1 11
TH2: x + = − ⇒ x =− − =−
5 6 6 5 30
1 11
Vậy x ∈ − ; −
30 30
x y x y
b) Ta có : 2 x = 3 y ⇒
= hay =
3 2 15 10
y z y z x y z
4 y = 5 z ⇒ = hay = . Vậy = = .
5 4 10 8 15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 11 1 10 8
= = = = = , suy ra=
x 5,=
y =
;z
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3 3 3
( x + 2) = ( x + 2)
n +1 n +11
c)
( x + 2) − ( x + 2) =
n +1 n +11
0
⇔ ( x + 2 ) 1 − ( x + 2 ) =
n +1 10
0
TH1: ( x + 2 )
n +1
=0⇒ x =−2
x + 2 = 1 x =−1
TH2: 1 − ( x + 2 ) ⇒ ( x + 2 ) =1⇒ ⇒
10 10
x + 2 =−1 x =−3
Vậy x =
−2; x =
−1; x =
−3
Bài 3.
a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z ( cm )( x, y, z > 0 )
Theo bài ra ta có: x + y + z =
13
x y z
Và 2 x = 3 y = 4 z = 2 S ABC ⇒ = =
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 13
= = = = =1 ⇒ x =6, y =4, z =3
6 4 3 6 + 4 + 3 13
b) 2 xy − x − y =2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
174
Website:tailieumontoan.com
4 xy − 2 x − 2 y =
4
2 x ( 2 y − 1) − 2 y + 1 =5
⇔ ( 2 y − 1)( 2 x − 1) =5 =5.1 =1.5 =−5. − 1 =−1. − 5
Xét 4 trường hợp tìm ra (=
, y) {(1;3) ; ( 3;1) ; ( −2;0 ) ; ( 0; −2 )}
Bài 4.
A
F
E
I K
B D
M C
H
P
a) Ta có + BCA
ABC =600 ⇒ BAC =1200
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175
Website:tailieumontoan.com
Vậy HK = 3cm
Vì ∆AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
AK 2 = AH 2 + HK 2 = 42 + 32 = 25 . Suy ra AK = 5cm
c) Vì
AIC = 1200 , do đó :
= DIC
AIE = 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE
Xét ∆EAI và ∆FAI= có: AE AF = FAI
, EAI , AI chung
Vậy ∆EAI =
∆FAI (c.g .c) ⇒ IE =
IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
AIE = =
AIF =600 ⇒ FIC AIC −
AIF =600
Xét ∆DIC và ∆FIC có: DIC
= FIC = FIC
= 600 ; IC chung; DIC
⇒ ∆DIC = ∆FIC ( g .c.g ) ⇒ ID = IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆IDE cân tại I.
Bài 5.
Giả sử
10 là số hữu tỷ
a
⇒ 10 = (a, b là số tự nhiên, b khác 0; ( a, b ) = 1)
b
a2
2
= 10 ⇒ a 2 =
10b 2
b
⇒ a 2 ⇒ a 2 4 ⇒ 10b 2 4 ⇒ b 2 2 ⇒ b 2
Vậy ( a, b ) ≠ 1nên 10 là số vô tỷ.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
176
Website:tailieumontoan.com
a ) ( x − 1) =
−8 b) 9 − 7 x =5 x − 3
3
c) x − 3 x =
0 =
d )12 =
x 15 y 20 z và x + y + z =48
Câu 2.
a) Tìm số dư khi chia 2 cho 31
2011
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a + 1 và b + 2007 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng: 4 + a + b chia hết cho 6
a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
177
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =−8 ⇒ x − 1 =−2 ⇔ x =−1
3
3
b) 9 − 7 x =5 x − 3 . Điều kiện x ≥
5
9 − 7 x = 5 x − 3 12 x = 12 x =1
⇒ ⇒ ⇔ (tm)
9 − 7 x =3 − 5 x 2 x =6 x =3
c) x−3 =x 0.DK : x ≥ 0
x = 0
(
⇒ x . x − 3 =0 ⇒
x = 9
(tm))
x y z x y z x + y + z 48
d )12 x = 15 y = 20 z ⇒
= = ⇒ = = = = =4
5 4 3 5 4 3 12 12
⇒ x= 20; y= 16; =
z 12
Câu 2.
32 ≡ 1( mod31) ⇒ 2
a) Ta có: 2 =
5
( ) 5 402
≡ 1( mod31)
⇒ 22011 ≡ 2 ( mod31) . Vậy số dư khi chia 22011 cho 31 là 2
b) Vì a nguyên dương nên ta có 4 ≡ 1( mod3) ⇒ 4 + 2 ≡ 0 ( mod3)
a a
Mà 4 + 2 ≡ 0 ( mod 2 ) ⇒ 4 + 2 6
a a
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a + 1 và b + 2007 chia hết cho 6 thì
4a + a + b chia hết cho 6.
74
c) Từ 6 x + 5 y = 74 ⇒ 6 x ≤ 74 ⇒ x ≤ mà x nguyên ⇒ x ∈ {0;1;4;9}
2 2 2 2 2
6
x 2 =4 ⇒ y 2 =10(ktm)
Mặt khác ta có x + 1 = 75 − 5 x − 5 y 5 ⇒
2 2 2
x =9 ⇒ y =4
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
178
Website:tailieumontoan.com
a a b a 2 b2 a 2 + b2
2 2
a a b
a) Ta có: = . ⇒ = = = 2 = 2= 2
c b c c c c b c b + c2
a b a 2 + b2 a
Vậy nếu có tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức 2 =
b c b + c2 c
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009
Ta có S =1 + 2 + 3 + .... + 2008 = =1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi ( a + b ) − ( a − b ) =
2b là
số chẵn.
Nên tổng mới phải là một số chẵn
Vậy trên bảng không thể còn lại số 1.
Câu 4.
N
F
I
E K
A
B H C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
179
Website:tailieumontoan.com
A
H
B C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
180
Website:tailieumontoan.com
Kẻ BH ⊥ AC
=600 ⇒ AB
Vì BAC ABH =300 ⇒ AH = (1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
=
AB 2
AH 2 + BH 2 và BC
= 2
BH 2 + HC 2
⇒ BC 2 = AB 2 − AH 2 + AC 2 − 2. AC. AH + AH 2
⇒ BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AH . AC (2)
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ dfcm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
181
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2014-2015
Đề số 42 Môn Toán 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
182
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
14 14 14 14
a) A =− .34,8 − .65,2 = − .( 34,8 + 65,2 ) =
− .100 =
−56
25 25 25 25
5 3 3 5 3 2
b) B = + : − − ( −7 ) = + . − + 7
4 4 2 4 4 3
5 1 31
= − +7=
4 2 4
Bài 2.
3 2 29 2 29 3 4 2 2
a) + x = ⇒ x = − ⇒ x =− : = −
4 5 60 5 60 4 15 5 3
1
5 x+ 3
1 1 2 1 1
b) = ⇒ 5x + = 3 ⇒ x =
2 2 2 2
24 2 16
=
x
100 5 + ⇒ =
x
2 25
c) x − = 0,24 ⇒
5 x = −
24 2
+ ⇒x=
4
100 5 25
7 2 7 6 17
d ) x − 0,6 : 3 = 1⇒ x − : = 1
3 5 3 10 5
7 3 17 7 17 3 20
⇒ x− = ⇒ x= + = = 4
3 5 5 3 5 5 5
7 12
⇒ x= 4 : =
3 7
Bài 3.
b c a+b−c
a
Ta có: = = = = 10
5 7 3+5−7
3
a b c
⇒ = 10 ⇒ a = 30; = 10 ⇒ b = 50; = 10 ⇒ c = 70
3 5 7
=
Vậy =
a 30, =
b 50, c 70
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
183
Website:tailieumontoan.com
1 2 3 48 49 1 2 3 48
P= + + + .... + + = + 1 + + 1 + + 1 + ..... + + 1 + 1
49 48 47 2 1 49 48 47 2
50 50 50 50 50 50 50 50 50
= + + + ..... + + 1 = + + + + ....
49 48 47 2 50 49 48 47 2
1 1 1 1 1
+ + + ...... + +
1 1 1 1 S 49 50 = 1
= 50. + + + .... + ⇒ = 2 3 4
50 49 48 2 P 1 1 1 1 50
50. + + + .... +
50 49 48 2
Bài 5.
B D C
F
a) ∆ADB =
∆ADE (cgc)
b) ∆BDF =
∆EDC (cgc)
Bài 6.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
184
Website:tailieumontoan.com
D E F
B C
a) Chứng minh được ∆ADE =
∆CFE (c.g .c) ⇒ AD = = ECF
FC và DAE , mà
2 góc ở vị trí so le trong ⇒ AB / / FC
b) ∆BDC =
∆FCD(c.g .c)( Do... AD =
BD; AD =
CF ⇒ BD = =
CF ; BDC ( slt ); DC
FCD
chung)
c) ∆BDC = =
∆FCD ⇒ BCD mà 2 góc này ở vị trí so le trong
EDC
1 1
⇒ DE / / BC ⇒ DE= DF = BC
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
185
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010
Đề số 43
45 1 1 1
−1 −1
b) − + +
19 2 3 4
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19
5.2 .6 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4.( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z , biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức : = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia KA lấy D, sao cho KD = KA
a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng minh
rằng ∆ABH =
∆CDH
c) Chứng minh : ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
186
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
a) : − + = : − + = : + = 9
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
−1
45 1 1 1
−1 −1
45 1 45 26
b) − + + = − = − =1
19 2 3 4 19 1 + 1 19 19
2 1+4
3
5.415.99 − 4.320.89 5.230.318 − 22.320.23.9
c) 10 19 =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇔ x = −3
1
b) Nếu x > , ta có:
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 8 4
3 : 2x −= 1 ⇒ : (1 − 2 x=) ⇒ −2=
x ⇒=
x − (tm)
2 22 2 22 3 3
7 4
Vậy x = ∨ x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2y + z =0 hay 2 x − 4 y + 2 z =
0 hay 2 x − y − 3 y + 2 z =0 hay 2 x − y = 3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = ⇒ 2x − y = 3y − 2z = 0
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
0 và x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 ⇒
Từ 3 y − 2 z = y + y − z =0
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
187
Website:tailieumontoan.com
3 2 1
⇒ y− z =0⇒ y = z⇒ x = z
2 3 3
1 2 1 3
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là:=
x =z; y z; z ∈ hoặc x = y; y ∈ ; z = y
3 3 2 2
hoặc { x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.Ta có:
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
⇒ ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.
B
D
K
M N
A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK CKD
; BKA (đối đỉnh);
= DBK
AK = DK ( gt ) ⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK
Mà
ABC +
ACB =900 ⇒ ACD = =900
ACB + BCD
⇒ACD = ⇒ AB / / CD( AB ⊥ AC và CD ⊥ AC ).
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD ( ∆ABK = ∆DCK ) ; AH = CH ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
188
Website:tailieumontoan.com
AB CD;
=
= 900 ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c)
= BAC
ACD
⇒ mà AH = CH ( gt ) và MHA
ACB =
CAD = ( ∆ABH =
NHC ∆CDH )
⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g ) ⇒ MH = NH ⇒ ∆HMN cân tại H
Bài 5.
Ta có:
= =
abcabc abc.1001 abc.91.1111
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
189
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2010-2011
Đề số 44
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
190
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2 − + + −
A= 5 7 + 2 3 = 8 5 7 + 2 3 5
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 − − + + −
5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1
− + 2 + −
= 8 5 7 +
4 6 10 1 2
= + =1
1 1 1 1 1 1 3 3
3. − + 3. + −
8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
B = 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 − 1 100 − 2 100 − 3 100 − 99
+ + + ..... + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 1
1 1 1 1
+ + + ..... +
= 2 3 4 100
100 100 100 100 1 2 3 99
+ + + ..... + − + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
= 2 3 4 100 2 3 4 100
1 1 1 1 1 1 1
100 + + + ..... + − 99 1 + 100. + + + ..... +
2 3 99 2 3 4 99
1 1 1 1
+ + + ..... +
2 3 4 100 1
=
1 1 1 1 100
100. + + + ..... +
2 3 4 100
Bài 2.
Ta xét các trường hợp:
+Nếu x < 2 ⇒ x − 2 < 0;3 − x > 0
Do đó: x − 2 =− ( x − 2 ) ; 3 − x =−
3 x ⇒ B =− ( x − 2 ) + 3 − x =−2 x + 5
Vì x < 2 ⇒ − x > −2 . Do đó B =−2 x + 5 > ( −2 ) .2 + 5 ⇒ B > 1 ⇒ B nhỏ nhất = 2
+nếu 2 ≤ x ≤ 3 ⇒ x − 2 ≥ 0;3 − x ≥ 0 ⇒ B = x − 2 + 3 − x =1 ⇒ B =1
+Nếu x > 3 ⇒ x − 2 > 0;3 − x < 0 ⇒ B = x − 2 − ( 3 − x ) = 2 x − 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
191
Website:tailieumontoan.com
= 56.( 26 − 5=
) 56.5959
b)3135.229 − 3136.36= 3135.229 − 3166.(1 + 35 )
= 3135.229 − 3136 − 3136.35
= 3135.( 229 − 313) − 3136.35
= 3155.( −14 ) − 3136.35
7.( 2.3135 − 3166.5 ) 7
=−
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
1 3 4 1 1 1 1
1− =1 −
= = = = =
1 7 7 7 1+ 3 1+ 1 1+ 1
2+
3 4 4 4 1
1+
3 3
Suy ra =
x 1;=
y 1;=
z 1
Bài 5.
K
N
H
M C
B
E
D
I
a) Ta có: AB = AC ( gt ) và BD
= CE ( gt ) ⇒ AD
= AE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
192
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
193
Website:tailieumontoan.com
Câu 3. (4 điểm)
x +1
a) Cho A = . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x −3
x 2 + 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
x2 + 3
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0
, MEB 250.
và BME
Tính HEM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
194
Website:tailieumontoan.com
Câu 5. (2 điểm) Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc
với BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) M ( x) =A( x) − 2 B( x) + C ( x)
= 2 x 5 − 4 x 3 + x 2 − 2 x + 2 − 2 ( x 5 − 2 x 4 + x 2 − 5 x + 3) + x 4 + 4 x 3
3 3
+3 x 2 − 8 x + 4 = 5x4 + 2 x2 +
16 16
b) Thay x = − 0,25 vào biểu thức M ( x ) ta được:
( ) ( ) 3
4 2
5. − 0,25 + 2. − 0,25 +
16
3
= 0,3125 + 0,5 + = 1
15
c) Ta có:
3 1 1 3 1
M ( x) = 5 x 4 + 2 x 2 + = 5 x4 + 2 x2 + + −
16 5 25 16 5
2
1 1
= 5 x2 + −
5 80
2
1 1 3
M ( x) =
0 ⇒ 5 x2 + − = 0 ⇔ x2 = − (vô lý)
5 80 20
Vậy không có giá trị nào của x để M ( x ) = 0
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
= = =
x y z x+ y+z
y + z + 1 + x + z + 2 + y + x − 3 2( x + y + z )
= = = 2
x+ y+z x+ y+z
Vì x + y + z ≠ 0 , do đó: x + y + z = 0,5 . Thay vào đề bài ta có:
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3 1 5 5
= = =2 ⇒ x = ; y = ; z =−
x y z 2 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
195
Website:tailieumontoan.com
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) + = +
2010 2011 2012 2013
x+4 x+3 x+2 x +1
⇔ +1+ =
+1 +1+ +1
2010 2011 2012 2013
1 1 1 1
⇔ ( x + 2014 ) + − − = 0
2010 2011 2012 2013
⇔ x + 2014 = 0 ⇔ x =−2014
x < −2014
c) x 2 + 2014 x= x ( x + 2014 ) > 0 ⇒
x > 0
Câu 3.
x +1 x −3+ 4 4
a) A= = = 1+
x −3 x −3 x −3
Để A là số nguyên thì x − 3 là ước của 4, tức là x − 3 ={±1; ±2; ±4}
Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
x 2 + 15 x 2 + 3 + 12 12
b) B = = = 1 +
x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
Ta có: x ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 (2 vế dương)
2 2
12 12 12 12
⇒ 2 ≤ ⇒ 2 ≤ 4 ⇒1+ 2 ≤1+ 4
x +3 3 x +3 x +3
⇒ B≤5
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
196
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
H
B M C
E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒ MAC= (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường
MEB
thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) suy ra AC / / BE
= 900 − HBE
⇒ HEB = 900 − 500 = 400
= HEB
⇒ HEM − MEB = 400 − 250 = 150
= HEM
Nên BME =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
+ MHE
Câu 5.
N
P
I
B M C
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN 2 = IA2 − IN 2 ; CN 2 = IC 2 − IN 2 ⇒ CN 2 − AN 2 = IC 2 − IA2 (1)
Tương tự ta cũng có:
AP 2 − BP 2 =IA2 − IB 2 (2) MB 2 − CM 2 =IB 2 − IC 2 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
198
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KIM THÀNH Môn : Toán lớp 7
Năm học 2017-2018
Đề số 46
a c
b) Cho các số dương a, b, c, d ; c ≠ d và = .
b d
(a + b 2016 ) (a − b 2017 )
2016 2017 2017 2016
CMR: =
(c ) (c − d 2017 )
2017 2016
2016
+ d 2016 2017
Câu 5. (6 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
199
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC
các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng ∆ADC =
∆ABE.
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
c) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 1 1 1 3. 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
− 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 5 1 1 1
5. − + . − +
4 11 13 4 6 8 4 11 13 2 2 3 4
3 2
A = + =1
5 5
b) Ta có:
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n
= (3
n+2
+ 3n ) − ( 2n+ 2 + 2n )
= 3n.10 − 2n−1.10
= (3
n
− 2n−1 ) .1010 . Vậy 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10
Câu 2.
a) Ta có: x + 2 y = 3 xy + 3
⇒ 3 x + 6 y= 9 xy + 9 ⇒ ( 3 x − 9 xy ) + ( 6 y − 2 )= 7
⇒ 3 x (1 − 3 y ) − 2 (1 − 3 y ) =⇔
7 ( 3 x − 2 )(1 − 3 y ) =7
Vì x, y ∈ nên 3 x − 2;1 − 3 y là các số nguyên
Mà ( 3 x − 2 ) .(1 − 3 y ) =7 ⇒ 3 x − 2;1 − 3 y là ước của 7.
Ta lại có U (7) ={±1; ±7} ⇒ 3 x − 2;1 − 3 y ∈ {±1; ±7}
Bảng giá trị:
3x − 2 -7 -1 1 7
1 − 3y -1 -7 7 1
x -5/3 1/3 1 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
200
Website:tailieumontoan.com
y 2/3 8/3 -2 0
ktm ktm tm tm
{
Vậy ( x; y ) ∈ (1; −2 ) ; ( 3;0 )}
1 2 3 2015 2016
b) B = + + + ..... + +
2016 2015 2014 2 1
1 2 3 2015
=
B + 1 + + 1 + + 1 + ..... + + 1 + 1
2016 2015 2014 2
2017 2017 2017 2017 2017 1 1 1 1
B= + + + ..... + + = 2017. + + + .... +
2016 2015 2014 2 2017 2 3 4 2017
A 1
Do đó =
B 2017
Câu 3.
Do đó x − 2 + y − 1 + ( x + y − z − 2 ) =
2016
0 khi
x−2 = 0 = x − 2 0 = x 2
= y −1 0 ⇔=
y −1 0 =
⇒ y 1
( x + y − z − 2 ) = 0 x + y − z=
−2 0 =z 1
2016
= =
Do đó A 5.2
2 2016 2017
.1 .1 20 Vậy A = 20.
a c a b
b) Vì a, b, c, d là các số dương và c ≠ d , mà = nên =
b d c d
2017 2017
a 2016 b 2016 a 2016 + b 2016 a 2016 a 2016 + b 2016
⇒ 2016 = 2016 = 2016 ⇒ 2016 = 2016 2016
c d c + d 2016 c c +d
a 2016.2017 ( a + b )
2016 2016 2017
⇒ 2016.2017 = (1)
c ( c 2016
+ d )
2016 2017
2016 2016
a 2017 b 2017 a 2017 − b 2017 a 2017 a 2017 − b 2017
⇒ 2017 = 2017 = 2017 ⇒ 2017 = 2017 2017
c d c − d 2017 c c −d
a 2017.2016 ( a − b )
2017 2017 2016
⇒ 2017.2016 = (2)
c (c − d )
2017 2017 2016
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
201
Website:tailieumontoan.com
(a + b 2016 )
(a − b )
2016 2017 2017 2017 2016
Từ (1) và (2) ⇒ =.
(c 2016
+d ) (c − d )
2016 2017 2017 2017 2016
Vậy
(a + b )
2016 2016 2017
=
(a − b )
2017 2017 2016
(c + d )
2016 2017 2017
(c − d )
2017 2017 2016
Câu 4.
a) Ta có:
a b c d
S= + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
S +4= + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
1
Do đó S =−4 + 2000. =46
40
b) Vì tổng các hệ số của đa thức f ( x ) bằng f (1) . Mà đa thức
f ( x ) =( 5 − 6 x + x 2 ) .( 5 + 6 x + x 2 )
2016 2017
(
Có f (1) = 5 − 6.1 + 1 )
2 2016
.( 5 + 6.1 + 12 )
2016
=0
Vậy đa thức đã cho có tổng các hệ số bằng 0.
Câu 5.
A
D N
J
K
I
M
B
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
202
Website:tailieumontoan.com
a) Ta= =
có: AD AB BDE
; DAC và AC = AE
Suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
∆ABE ⇒
b) Từ ∆ADC =
ABE = =
ADC mà BKC AKD (đối đỉnh)
= DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK ⇒ BIK = 600 (dfcm)
Từ ∆ADC = EN và
∆ABE ⇒ CM = ACM =
AEN
= EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN , CAM
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều.
c) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều.
⇒ BJ = BI và = DBA
JBI = 600
= JBD
Suy ra IBA , kết hợp BA = BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
203
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 47 MÔN : TOÁN 7
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2 1 1
0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5 : 2014
=1) M − 3
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
− +
5 − 9 + 11 − +
5 9 11 − +
2
= 3 4 5 : 2014 =
3 4 5 : 2014
7 7 7 − −
7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
− + − + 7 5 − 9 + 11 3 . 3 − 4 + 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
=
− : =
0
7 7 2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
205
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
1) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
206
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
z
x
B t
C
K
A H M y
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC
ACB )
và BK là đường cao ⇒ BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
207
Website:tailieumontoan.com
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
208
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 48 Môn: Toán 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
209
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7,3.10,5 + 7,3.15 + 2,7.10,5 + 15.2,7
= 10,5.( 7,3 + 2,7 ) + 15.( 7,3 + 2,7 )
= 10,5.10 + 15.10
= 105 + 150 = 255
b) ( 69.210 + 1210 ) : ( 219.273 + 15.49.94 )
= (=2.7 ) : 7 2
Câu 2.
2012 2012 1 1 1999 1999
a) < = ; = <
4025 4024 2 2 3998 3997
2012 1999 −2012 −1999
⇒ < ⇒ >
4025 3997 4025 3997
Vậy A > B
3.( 32 )= 3.910
10
=
A 3=
21
b)
2.( 23 )= 2.810
10
=
B 2=
31
Suy ra A > B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
210
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
a )3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + .... + 3x +100
= ( 3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + 3x + 4 ) + ( 3x +5 + 3x +6 + 3x +7 + 3x +8 ) + .... + ( 3x +97 + 3x +98 + 3x +99 + 3x +100 )
= 3x.( 31 + 32 + 33 + 34 ) + 3x + 4.( 31 + 32 + 33 + 34 ) + .... + 3x +96.( 31 + 32 + 33 + 34 )
= 3x.120 + 3x + 4.120 + ...... + 3x +96.120
= 120 ( 3x + 3x + 4 + ..... + 3x +96 )120(dfcm)
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
b) = = . Suy ra:
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3.( 2 z − 4 x ) 2.( 4 y − 3 z )
= =
16 9 4
12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= 0
29
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
211
Website:tailieumontoan.com
3x − 2 y x y
=0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
Vậy
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) ta được : = =
2 3 4
c) Vì f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) nên:
( 4 ) f (=
f= 2.2 ) f ( 2 ) . f=
( 2 ) 10.10
= 100
f (16 ) f=
= ( 4.4 ) f ( 4 )=
. f ( 4 ) 100.100
= 10000
f ( 32 ) f=
= (16.2 ) f (16=
). f ( 2 ) 10000.10
= 100000
Câu 4.
P
B C
E
I
=
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên =
IB IC , IA ID.
Lại có AB = CD ( gt ) , do đó ∆AIB =
∆DIC (c.c.c)
=D
b) ∆AID cân ở I, suy ra DAI
∆AIB = =D
∆DIC (câu a), suy ra BAI , do đó: DAI
= BAI
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
212
Website:tailieumontoan.com
Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Kẻ IP ⊥ AD, ta có: ∆AIE =
∆AIP (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AE =
AP
1 1
Mà AP = AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE = AD.
2 2
Câu 5.
a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương thì
tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3 thừa số.
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là của
99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là một số
dương
b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1 ≤ a2 ≤ a3 ≤ .... ≤ a100
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số khác
cũng bằng 0, trái với đề bài).
Xét tích a98 .a99 .a100 < 0 ⇒ a98 < 0 (vì nếu a98 > 0 thì a99 > 0, a100 > 0, tích của ba số này
không thể là một số âm).
Vậy a1 , a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2 a99 < 0 mà a1a2 > 0 nên a99 < 0
Xét tích a1a2 a100 < 0 mà a1a2 > 0 nên a100 < 0
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
213
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7
Đề số 49
Bài 1. (6 điểm)
xy y z
=
a) Tìm x, y, z biết =, và 2 x − 3 y + z =6
34 3 5
x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng: = và xy = 40
2 5
c) Tìm x, biết: 5 x − 4 = x + 2
a c a2 + c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
Bài 3. (4 điểm) Thực hiện=
phép tính: A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 84.35
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 , BME
, MEB 250. Tính HEM
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x y y z y z
a) Từ giả thiết: = ⇒ = (1); = ⇒ = (2)
3 4 9 12 3 5 12 20
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = = (*)
9 12 20
x y z 2x 3y z 2x − 3y + z 6
Ta có: = = = = = = = = 3
9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2
⇒ x = 9.3 = 27; y = 12.3 = 36; z = 20.3 = 60
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
214
Website:tailieumontoan.com
x y
= với x ta được:
b) Nhân cả hai vế của
2 5
x 2 xy 40 x = 4 ⇒ y =10
= = =8 ⇒ x 2 =16 ⇒
2 5 5 x =−4 ⇒ y =−10
3
4 x = 6 ⇒ x =
5 x − 4 = x + 2 2
c) 5 x − 4 = x + 2 ⇒ ⇒
5 x − 4 =− x − 2 6 x = 2 ⇒ x = 1
3
Bài 2.
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
Từ = ⇒ c 2 =ab ⇒ 2 = = =
c b b + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
Bài 3.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
A= 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3
M H
B C
E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
215
Website:tailieumontoan.com
(
= 500
= 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
⇒ HEM − MEB
= HEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME + MHE =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
Ta có: 8 ( x − 2009 ) = 25 − y ⇒ 8 ( x − 2009 ) + y = 25(*)
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
216
Website:tailieumontoan.com
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Đề số 50
Đề thi có 02 trang
-----***----
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ; − D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) = 1.
Giá trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại D.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có ∠ E = ∠ F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , ∠ IDE = ∠ IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a (b) + 0, b(a ) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
217
Website:tailieumontoan.com
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =
BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai
tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH Thời gian: 90 phút
Đề thi có 02 trang
-----***----
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
219
Website:tailieumontoan.com
x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
x = 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c ∈ N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
3(5
điểm)
0,25
DE 2 ; Nên
Mà OE 2 + OD 2 =
0,25
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
0,25
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE 0,25
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE 0,5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
220
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
221
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán 7
Đề số 51 Năm học 2016-2017
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
222
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 9
=
x + 2 = x
1 1 5 5
a ) x + − 4 =−2 ⇔ x + =2 ⇒ ⇒
5 5 x + 1 = −2 x = −
11
5 5
1 6 1 4 3 3
b)2 x − = x − ⇔ x = − ⇒x= −
5 5 2 5 10 8
c) ( x − 3) − ( x − 3) =0 ⇔ ( x − 3) 1 − ( x − 3) =0
x+2 x +8 x+2 6
x = 3
x − 3 = 0
⇔ ⇔ x = 4
( − )
6
=
x 3 1
x = 2
Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
= = ⇒ = = = = =4
2 3 4 4 9 16 4 + 9 + 16 29
x2 y 2 z 2 x y z
⇒ = = =⇒ 4 = == ±2
4 9 16 2 3 4
x, y, z ) {( 4,6,8 ) ; ( −4; −6; −8 )}
Vậy ( =
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu
thủ không phải là các giá trị bằng số
Câu 4.
P = x3 + x 2 y − 2 x 2 − xy − y 2 + 3 y + x + 2017
= x 2 ( x + y ) − 2 x 2 − y ( x + y ) + 3 y + x + 2017
= 2 x 2 − 2 x 2 − 2 y + 3 y + x + 2017 =
x + y + 2017 =
2019
Vậy với x + y = 2 thì P = 2019
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
223
Website:tailieumontoan.com
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
= =
4 3 2
12 x − 8 y 6 z − 12 x 8 y − 6 z 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
⇒ = = = =0
16 9 4 16 + 9 + 4
12 x 8 y 6 z x y z
⇒ 12 x = 8 y = 6 z ⇒ = = ⇒ = =
24 24 24 2 3 4
Câu 6.
77
2 x 2 + 3 y 2 = 77 ⇒ 3 y 2 = 77 − 2 x 2 ≤ 77 ⇒ y 2 ≤
⇒ y 2 ≤ 25
3
Mà 2x chẵn; 77 lẻ ⇒ 3y lẻ ⇒ y lẻ ⇒ y ∈ {1;9;25}
2 2 2 2
+ ) y 2 =1 ⇒ 2 x 2 = 77 − 3 = 74 ⇒ x 2 = 37(ktm)
+ ) y 2 = 9 ⇒ 2 x 2 = 77 − 27 = 50 ⇒ x 2 = 25 ⇒ x = 5; y = 3
+ ) y 2 =25 ⇒ 2 x 2 =77 − 75 =2 ⇒ x 2 =1 ⇒ x =1; y =5
77 là ( x; y ) = ( 5;3) ; (1;5 )
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x + 3 y =
2 2
Câu 7.
85
B
D C
ADB là góc ngoài tại D ⇒
a) Xét ∆ADC có + DAC
ADB =
C = 850 (1)
Xét ∆ADB có
ADC là góc ngoài tại D
⇒ + BAD
ADC =B = 1800 − 850 =950 (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
224
Website:tailieumontoan.com
= BAD
Mà DAC (vì AD là tia phân giác của A)
E
I P
D B C
M
N
a) Xét ∆ABD và ∆ACE
= =
có: AD AC ( gt ); AE AB= CAE
( gt ); BAD (cùng phụ BAC
)
⇒ ∆ABD = ∆AEC (c.g .c) ⇒ BD = CE (hai cạnh tương ứng)
b) Xét ∆ABM và ∆NCM có:
=AM MN= ( gt ); BM CM= ( gt );
AMB
AMC (dd )
⇒ ∆ABM = ∆NCM (c.g .c) ⇒ AB = CN (hai cạnh tương ứng)
(hai góc tương ứng)
ABM = NCM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
225
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
ACN = =
ACB + BCN ACB +
ABC = 1800 − BAC
= DAC
Lại có: DAE + BAE
− BAC
=1800 − BAC
⇒ DAE
=ACN
Xét ∆ADE và ∆ACN có: CN = AE (cùng bằng
=
AB); AC = AD( gt ); DAE ACN (cmt ) ⇒ ∆ADE = ∆CAN (c.g .c)
c) Vì ∆ADE = =
∆CAN (cmt ) ⇒ NAC
ADE (hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ∆ADP vuông tại A ⇒
ADE +
APD = +
900 ⇒ NAC APD =900 ⇒ AI ⊥ DE
Xét ∆ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có:
AD 2 = DI 2 + AI 2 ⇒ AI 2 = AD 2 − DI 2
Xét ∆AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
AE 2 = AI 2 + IE 2 ⇒ AI 2 = AE 2 − IE 2
⇒ AD 2 − DI 2 = AE 2 − IE 2 ⇒ AD 2 + IE 2 =DI 2 + AE 2
AD 2 + IE 2
⇒ = 1(dfcm)
DI 2 + AE 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
226
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7
Đề số 52
b) Xác định dấu của c, biết rằng 2a bc trái dấu với −3a b c
3 5 3 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a = 1,5, b =−0,75 ⇒ M =a + 2ab − b = 1,5 + 2.1,5.( −0,75 ) =0
a) =
a 1,5 ⇒
a =−1,5, =−0,75 ⇒ M =a + 2ab − b =3
2
b) Do 2a bc và −3a b c trái dấu nên a ≠ 0; b ≠ 0; c ≠ 0
3 5 3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
228
Website:tailieumontoan.com
b) f ( x − 1) = 2 − ( x − 1) ; f (1 − x ) = 2 − (1 − x )
2 2
Bài 4.
A
D
B M C
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
MA = MB
Gọi H là giao điểm của MD và AB
Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
DA = DB .
Chứng minh được ∆MBD = =
∆MAD(c.c.c) ⇒ MBD =
MAD 90 , do dó: DB ⊥ BC 0
Tương tự ta có: EC ⊥ BC
Vậy BD / / CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
b) Theo câu a, DB = DA . Tương tự: EC = EA
Suy ra DE = DA + AE = BD + CE
Bài 5. Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
= − ; = . −
n (1980 + n ) 1980 n 1980 + n m ( 25 + m ) 25 m 25 + m
Áp dụng tính A và B ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
229
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1
=A . − + − + ...... + −
1980 1 1981 2 1982 25 2005
1 1 1 1 1 1 1
= . + + ..... + − + + ..... +
1980 1 2 25 1981 1982 2005
1 1 1 1 1 1 1
=
B . − + − + ...... + −
25 1 26 2 27 1980 2005
1 1 1 1 1 1 1
= . + + ..... + − + + ..... +
25 1 2 25 1981 1982 2005
A 1 1 5
=
Vậy = :
B 1980 25 396
Bài 6.
A
1 2 3
1
B M C
D
E
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
=
Vì MD MC = , MA ME= ,
AMC EMD nên = DE AC &
=
A3 DEM
=B
Mặt khác : D (tính chất góc ngoài của tam giác)
1
=C
Mà B (vì ∆ABC cân, đáy BC) nên D
>C
⇒ AC > AD
1
Từ đó DE > DA ⇒ hay
A2 > DEM A2 >
A3
Vì
A3 =
A1 (do ∆ABD =
∆ACM )
Nên
A2 +
A3 > A3 hay 2
A1 + A1 <
A2 + < 1 CAD
A3 ⇒ BAD
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
230
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 53
ab ( a + b )
2
a c
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d cd ( c + d )2
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x < y < z thỏa mãn x + y + z =51. Biết rằng 3 tổng của 2
trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên cạnh
BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt
Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh:
a) ∆AMB = ∆ADC
b) A là trung điểm của MN
Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có
A = 1000. Gọi M là một điểm nằm
=
trong tam giác sao cho 10
MBC =0
; MCB 200. Tính
AMB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
231
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
5 1 4 3 5 2 5
a ) A = 3 − 1 3 − 2 = . =
6 3 15 5 2 3 3
46.95 + 69.120 212.310 + 212.310.5 2 .3 .(1 + 5 ) 2.6 4
12 10
b=
)B = = 11 11 = =
84.312 − 611 212.312 − 211.311 2 .3 .( 2.3 − 1) 3.5 5
1 1 1 1 1 2 5 9 14 209
c)C =−
1 1 − 1 − 1 − ......1 − =. . . ........
3 6 10 15 210 3 6 10 15 210
4 10 18 28 418 (1.4 )( 2.5 ) .( 3.6 ) .( 4.7 ) ........(19.22 )
=
. . . ......
6 12 20 30 420 ( 2.3) .( 3.4 )( 4.5 ) .( 5.6 ) ......( 20.21)
(=
1.2.3........19 ) .( 4.5.6.7.......22 ) 11
( 2.3.4......20 ).( 3.4.5.6.......21) 30
Câu 2.
a )3 2 x − 1 + 1 = ( −2 ) − 3.( −2 )
2 3
=2x − 1 9 = x 5
⇒ 2x − 1 = 9 ⇒ ⇒
2 x − 1 =−9 x =−4
0 ( x2 + 4) ( x + 2) =
b) x 2 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) =⇔ 0⇒ x =
−2
c) Vì ( x − 2 )( x + 3) < 0 nên x − 2, x + 3 khác dấu mà x + 3 > x − 2
x − 2 < 0
⇒ ⇒ −3 < x < 2
x + 3 > 0
d )3x + 2 + 4.3x +1 + 3x −1 = 66 ⇒ 3x −1.( 33 + 4.32 + 1) = 26.36
⇒ 3x −1.64 = 26.36 ⇒ 3x −1 = 36 ⇒ x = 7
Câu 3.
a c a b a+b
Ta có: = ⇒ = =
b d c d c+d
(a + b)
2
a.b a + b a + b a.b
⇒
= . ⇒
=
c.d c + d c + d (c + d )
2
c.d
Câu 4.
Theo đề bài x < y < z ⇒ x + y < x + z < y + z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
232
Website:tailieumontoan.com
Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9 < 12 < 13 với x < y < z thì chỉ có
x+ y< x+z< y+z
Từ đó suy ra ( x + y ) : ( x + z ) : ( y + z ) =
9 :12 :13
x+ y x+z y+z
Hay = = , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
9 12 13
x + y x + z y + z x + y + x + z + y + z 2( x + y + z ) 2.51
= = = = = = 3
9 12 13 9 + 12 + 13 34 34
x + y
9 =3
=x + y 27 = x 12
x + z
⇒ = 3 ⇒ x + z = 36 ⇒ y = 15
12 = z 24
y+z y + z 39 =
13 = 3
Câu 5.
x y
N
A
M
B
D C
a) Theo giả thiết ∆ABC vuông cân tại A ⇒
ABC =
ACB = 450 , mà Bx ⊥ BC nên
ABM = 450
Xét ∆AMB và ∆ADC có:
=
ABM = 450
ACD ( )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
233
Website:tailieumontoan.com
= DAC
= AC (∆ABC cân); MAB
AB (cùng phụ với BAD
) ⇒ ∆AMB = ∆ADC ( g .c.g )
b) Theo câu a, ∆AMB =
∆ADC ⇒ AM =
AD , chứng minh tương tự câu a
Ta có: ∆ANC =
∆ADB ⇒ AN =
AD ⇒ AM =
AN
Vậy A là trung điểm của MN
Câu 6.
M C
B
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE = CB. suy ra ∆CBE cân đỉnh C. mà
∆ABC cân đỉnh A, có A =1000 ⇒ ACB = =CEB
ABC =400 ⇒ CBE =700
= 100 ( gt ) ⇒ EBM
Mà MBC = 600
=
Lại có: MCB =
200 ⇒ MCE 200 (Vì
ACB = 400 )
⇒ ∆CMB = ∆CME (c.g .c) ⇒ ME = MB ( hai cạnh tương ửng)
= 600 ⇒ ∆EMB đều ⇒ BE =
Mà EBM BM (1)
= 600 mà
Mặt khác: Do EBM ABM = = 400 − 100 = 300
ABC − MBC
⇒
ABE =
ABM = 300 (2)
∆MBA ( c.g .c )
Từ (1) và (2) suy ra ∆EBA =
⇒
AEB . Mà
AMB = AEB =700 ⇒
AMB =700 . Vậy
AMB = 700
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
234
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
235
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
236
Website:tailieumontoan.com
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a=
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒
2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx
b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
237
Website:tailieumontoan.com
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.
F
A
N
B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
b) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
⇒ HB là phân giác ngoài của
c) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
của tam giác HMN
H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
238
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Đề số 55
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5. (3,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
239
Website:tailieumontoan.com
a) Tính số đo góc BOC
=
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho =
BM BA, CN CA. Chứng minh EN
song song với DM
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P ( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; −3
làm nghiệm
b) Cho đa thức f ( x ) , biết với mọi x ta có : x. f ( x + 1) = ( x + 2 ) f ( x ) . Chứng minh
rằng đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−1 −2 −3 −2014 −2015 −1 −1
=
a) A . . ..... . = >
2 3 4 2015 2016 2016 2015
1
b) x = ⇒ 3 x = 1 ⇒ 3 x − 1 = 0
3
x 2 ( 3 x − 1) − ( 3 x − 1) + 2014 2014
⇒A =
x3 ( 3 x − 1) + ( 3 x − 1) + 2015 2015
Bài 2.
4 13
= x − 1
2 = x 9
4
a )81( x − 1) = 16 ⇔ ( x − 1) = ⇒
9
⇒
2 2
9 x − 1 =− 4 x =5
9 9
x = 0
b) x ( )
x − 3 =0 ⇒
x = 9
x = −3
2 x − 7 = 5x + 2
c) 2 x − 7 = 5 x + 2 ⇒ ⇒ 5
2 x − 7 =−5 x − 2 x =
7
Bài 3.
x y z
a) = = = k ⇒ x = 20k , y = 35k , z = 42k
20 35 42
3.20k − 4.35k + 5.42k 130k 13
⇒=
B = =
20k − 2.35k + 5.42k 160k 16
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
240
Website:tailieumontoan.com
2 ( x − 1) + 2 − 3
2
b) C= = 2− 3
( x − 1) + 2 ( x − 1) + 2
2 2
x = 2
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 , nên ( x − 1) + 2 =3 ⇒ ( x − 1) =1 ⇒
2 2 2
x = 0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
( x − 1) + 2
2
3 3 3 2 1
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 nên ≤ ⇒2− ≥ 2 − hay C ≥
2
( x − 1) +2 ( x − 1) + 2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC = ⇔ x =1
3
Bài 5.
D
E
I O
B N M C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
241
Website:tailieumontoan.com
ABC + ACB 900
a) BOC = BAC + = 90 +
0
= 900 + 450 = 1350
2 2
b) ∆ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
∆ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy=ra DA DM = , EA EN
Dẫn tới ∆ABD = ∆MBD, ∆ACE = ∆NCE (c.c.c)
= DAB
Suy ra DMB
= 900 ; ENC= EAC
= 900
Hay EN ⊥ BC , DM ⊥ BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
⇒ OAE
BAC = 450 (1)
∆OAE = =
∆ONE (c.c.c) ⇒ OAE =
ONM 450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN ⇒ OM = ON hay ∆OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON =2 MAI ⇒ 2 MAI
=900 ⇒ MAI
=450
∆AIM có IA = IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
= 450. Vậy ∆AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI
Bài 6.
a) P ( x) = x + ax + b
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
242
Website:tailieumontoan.com
Đề số 56
Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2
a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14
10
=
KBC =0
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK
b) Tính số đo BAK
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
243
Website:tailieumontoan.com
a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
= ⇒ 2 − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ 2 =
a2 + c2 a a + c2 a a + c2 a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈ thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
244
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
1.
I
K
B C
a) Vẽ tia phân giác
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
= CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
= 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)
x
z
K
y
A H M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
245
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao nên BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
246
Website:tailieumontoan.com
a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
a −b a 2013 + b 2013
2013
b) = 2013
c−d c + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2
Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
=
sao cho 10
MBC =0
, MCB 200. Tính số đo góc
AMB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
247
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b a a −b a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒ = = = 2013
b d c d c−d c d c−d c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x
Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
248
Website:tailieumontoan.com
H K
D B M C E
O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
(cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)
M
C
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0
a) Tính P ( x) + Q ( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q ( x) − H ( x ) =
−2 x − 2 4
A = ( x − 2) + y − x + 3
2
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB > AC ). Tia phân giác góc B cắt AC
ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng
vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a ) BA = BH
= 450
b) DBK
c) Cho AB = 4cm, tính chu vi tam giác DEK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
250
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
Từ = + =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d ) ; b + c =− ( a + d )
a+b b+c c+d d +a
M =+ + + =
−4
c+d d +a a+b b+c
a+b b+c c+d d +a
Nếu a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ M = + + + =4
c+d d +a a+b b+c
Bài 2.
a) P ( x) + Q ( x) = x − x + 3 x + 3 x − 1
4 3 2
b) H ( x) =Q( x) + 2 x + 2 =−2 x − x + x − 2 + 2 x + 2 =− x + x
4 4 2 4 2
x = 0
c) H ( x ) =− x + x =x (1 − x ) =0⇔
2
x =1
Bài 3.
a) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 ≥ x − 2010 + 2014 − x + x − 2012 ≥ 4(*)
Mà x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4 , nên (*) xảy ra dấu
x − 2012 =0
" =" ⇒ ⇒ x =2012
2010 ≤ x ≤ 2014
1 1 1 1 1 1
3 − + − +
b) y = 7 11 101
+ 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1 5 1 1 1 5 5
5 − + . − +
7 11 101 2 2 3 4
1 7
1
2x − 3 = ⇒ x =
1 1 2 4
2x − 3 = = ⇒
2 2 2 x − 3 =− 1 ⇒ x =5
2 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
251
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
( x − 2 )2 = 0
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi ⇔x= y=2
y − x = 0
Bài 5.
I
B 4
3
2
1
K
H
C
A
D E
a) ∆ABD =
∆HBD(ch − gn)
Ta có:
ABI = 900
Ta có:
ABI = BH ( ∆ABD =
900 ; AB = ∆HBD ) ;
= ); AE BI ( BA / / IE ) ⇒
AE AB( gt= = BH BI
⇒ ∆HBK = ∆IBK (ch − cgv) ⇒ B =B mà B
= ⇒ DBK
B = 450
3 4 1 2
c) ∆ABD = ∆HBD ⇒ AD = DH
∆HBK = ∆IBK ⇒ HK =⇒ KI KD =DH + HK = AD + KI
Chu vi tam giác DEK = DE + EK + KD = DE + KE + AD + KI
AE + IE = 2 AB = 2.4 = 8(cm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
252
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT PHÚ KHÁNH ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 59
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
c) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
d) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
e) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
f) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
d) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
d) AE = AF
e) HA là phân giác của MHN
f) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
253
Website:tailieumontoan.com
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
d) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
e) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
f) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
254
Website:tailieumontoan.com
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
b) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a=
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒
2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
255
Website:tailieumontoan.com
F
A
N
B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
256
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
257
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
(a + c)
6
a c 3a 6 + c 6
=
a) Cho = . Chứng minh rằng: (b + d ≠ 0)
3b6 + d 6 (b + d )
6
b d
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a − 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với =
a − 3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết=
ab 2,=bc 6,=ac 3
Câu 3. (3 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a + 5b =
8c
b) Chứng minh đa thức x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2
Câu 4. (2 điểm)
x+2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của
A và
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
C
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
258
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c a+c
a) = ⇒ = =
b d b d b+d
a6 c6 ( a + c )
6
a c a+c
6 6 6
⇒ = = ⇒ 6 = 6=
b d b+d (b + d )
6
b d
3a 6 c 6 ( a + c ) 3a 6 + c 6 ( a + c )
6 6
⇒ 6 = 6= ⇒ =
( b + d ) 3b6 + d 6 ( b + d )
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b ( a > b > 0 ) , theo đầu bài ta có:
a + b a − b ab a = 5
15 ( a + b=
) 60 ( a − b=) 8ab hay = = =k ⇒ k =1 ⇒
8 2 15 b = 3
Câu 2.
a
2 − 5 2. 3 − 5
2a − 5b
a) = =
b 4 14
=
a − 3b a 3
−3 9
−3
b 4
b) Theo đề bài:=ab 2,=bc 6,=ac 3
Ta có: ab.bc.ac =
2.6.3 ⇔ a b c =
36 ⇔ abc =
±6
2 2 2
Trường hợp 1:
abc = 6, ab = 2 ⇒ c = 3
abc = 6, bc = 6 ⇒ a = 1
abc = 6, ac = 3 ⇒ b = 2
Trường hợp 2:
abc =−6, ab =2 ⇒ c =−3
abc =−6, bc =6⇒a = −1
abc =−6, ac =3 ⇒ b =−2
a = 1 a = −1
Vậy b = 2; b = −2
c = 3 c = −3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
259
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
a) 3a + 5b = 8c ⇔ 3a − 3b = 8c − 8b ⇔ 3 ( a − b ) = 8 ( c − b )
Do đó: 3 ( a − b )8 ⇒ a − b8
Do a ≠ b nên a − b = {8; −8}
-Trường hợp a − b = 8 ⇒ c − d = 3 ⇒ a = 8, b = 0, c = 3 hoặc =
a 9,=
b 1,=
c 4
-Trường hợp: a − b =−8 ⇒ c − b =3 ⇒ a =1, b =9, c =6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
b) x + 4 x + 10 = x + 2 x + 2 x + 4 + 6 = ( x + 2 ) + 6 > 0 ( ∀x )
2 2 2
Do đó x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x ≤ −2 ⇒ A ≤ 0
+) x =−1 ⇒ A =1
x+2 2 2
+) x ≥ 1 ⇒ A = = 1 + ⇒ A lớn nhất ⇔ lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất ⇔ x nhỏ nhất, tức là x = 1, khi đó A = 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A = 3 ⇔ x =1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
260
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
H
E K
O
G
B F I C
a) Chứng minh ∆CHO = ∆CFO (ch − gn) ⇒ CH = CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G ∈ FH ). Chứng minh ∆FIG cân tại I
=
Suy ra AH = IG , IGK AHK ⇒ ∆AHK = ∆IGK ( g − c − g ) ⇒ AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. Tương tự câu a, ta có: ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B , suy
ra BE = BF và AE = AH .
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B.
, BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác của B
thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
261
Website:tailieumontoan.com
a+b+c a
3
a b c
1) Cho = = . Chứng minh: =
b c d b+c+d d
a −1 b + 3 c − 5
2) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH ⊥ Ay tại H, kẻ BK ⊥ Az
Cho xAy
và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM ⊥ Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (3 điểm)
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x. Chứng minh f ( x ) có ít nhất hai
Cho biết ( x − 1) f ( x ) =
nghiệm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
262
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a+b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b
Mà = +1 = +1 =+1 2
c a b
a+b b+c c+a
⇒ = = =2
c a b
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 + = . . =
8
a c b a c b
Câu 2.
a b c a+b+c
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = =
b c d b+c+d
a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c a b c a
3
Do đó: = . . = = . .
b + c + d b + c + d b + c + d b + c + d b c d d
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3(b + 3) −4(c − 5) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
2) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3, b = −11, c =−7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x ( x ∈ *)
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇔ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
263
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
Ta có: A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x
≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x =
2011
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Câu 4.
z
C
B
K
y
A H M
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao ⇒ BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
264
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
265
Website:tailieumontoan.com
a ) ( x − 1) =
−243
5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
266
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =( −3) ⇒ x − 1 =−3 ⇔ x =−2
5 5
1 1 1 1 1
b) ( x + 2 ) + + − − = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = −2
11 12 13 14 15
= x 0= x 0
c) x − 2 x =0 ⇔ x ( )
x − 2 =0 ⇒
x − 2 =0
⇔
x = 4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1− 2y
a) + = , + = , =
x 4 8 x 8 8 x 8
x (1 − 2 y ) = 40 ⇒ 1 − 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là ±1; ±5
⇒ ( x; y=
) {( 40;0 ) ; ( −40;1) ; (8; −2 ) ; (8;3)}
x +1 4
b) A = = 1+
x −3 x −3
4
A nguyên khi nguyên ⇒ x − 3 ∈U (4) ={−4; −2; −1;1;2;4}
x −3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3 ( b + 3) −4 ( c − 5 ) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
1) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3; b =−11; c =−7
2) Chứng minh:
a c
Đặt = = k ⇒ a = kb; c = kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2 k 2 − 3k + 5 k 2 − 3k + 5
− = − =
0 ⇒ dfcm
2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd 2 + 3k 2 + 3k
Câu 4.
A = x − 2001 + x − 1 = x − 2001 + 1 − x ≥ x − 2001 + 1 − x = 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2001
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
267
Website:tailieumontoan.com
a) ∆MDB =
∆NEC ⇒ DN = EN
b) ∆MDI =
∆NEI ⇒ IM =⇒
IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
∆AHB = ∆AHC ⇒ HAB=
HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (1)
OCA
∆OIM = ∆OIN ⇒ OM = ON ⇒ ∆OBN = ∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM = OCM (2)
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA = 900 ⇒ OC ⊥ AC
Vậy điểm O cố định
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng:
b d
a ) ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c ) .( b + 2d )
a1005 + b1005 ( a + b )
1005
b) 1005 =
c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2. (6 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x + 8 x + 25
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
268
Website:tailieumontoan.com
CI = CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng
minh AE = BC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a 2c a + 2c a c a+c
a) Vì = ⇒ = = (1) ; = = (2)
b d b 2d b + 2d b d b+d
a + c a + 2c
Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
b + d b + 2d
b)
a b a+b a a+b
1005 1005 1005
a c b
= ⇒ = = ⇒ = =
b d c d c+d c d c+d
a1005 b1005 ( a + b )
1005
Vì ( x + 4 ) ≥ 0 ( ∀x ) ⇒ ( x + 4 ) + 9 > 0 ( ∀x )
2 2
⇒ đa thức x 2 + 8 x + 25 vô nghiệm
b) Vì 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1 ⇒ x − 1 ≤ 0; y − 1 ≤ 0
1 1
⇒ ( x − 1)( y − 1) ≥ 0 ⇒ xy + 1 ≥ x + y ⇒ ≤
xy + 1 x + y
z z
⇒ ≤
xy + 1 x + y
x x y y
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤ (3)
yz + 1 y + z xz + 1 x + z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
269
Website:tailieumontoan.com
E
F
A I
B M
H
C
D
Gọi giao của AB và EI là F
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
270
Website:tailieumontoan.com
∆ABM = =
∆DCM (cgc) ⇒ B ⇒ BF / / DI
C
1 1
=
⇒ BAC ACI = 90 ⇒ ID ⊥ AC
0
=
BF / / DI ⇒
A1 I1; IF / / AC=
⇒
A2 I2
⇒ ∆CAI = ∆FIA( g .c.g ) ⇒ IC = AF = AC
= BAH
Mà EAF =
(đối đỉnh) ⇒ BAH
ACB (cùng phụ với
ABC )
=
⇒ EAF ACB ⇒ ∆AFE = ∆CAB( g .c.g ) ⇒ AE = BC
Câu 1. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng:
x− y y−z
Nếu 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x ) thì =
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30;120;
16.
(
Câu 2. (4 điểm) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8
3 2
)
g ( x ) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )
nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A =
x − 2006 + 2007 − x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có
A = 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia phân
sao cho CBO
giác của C = 120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc một nửa
mặt phẳng bờ BO ). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng
b) Tam giác AOB cân.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
271
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x )
2 ( x + y ) 5 ( y + z ) 3( z + x )
⇒ = =
30 30 30
x+ y y+z z+x
⇒ = =
15 6 10
z+x y+z x− y x+ y z+x y−x
Biến đổi: = = (1) ; = = (2)
10 6 4 15 10 5
Từ (1) và (2) ⇒ dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
30 ( a + b=
) 120 ( a − b=) 16ab
b a
Từ điều kiện: 30 ( a + =
b ) 120 ( a − b ) ⇒=
3 5
a − b ab
Từ điều kiện: 120( a − b)= 16ab ⇒ =
2 15
Từ đó tìm được= a 5,= b 3
Câu 2. Biến đổi:
f ( x ) = ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
a + 4 =1 a =−3
f ( x) = g ( x) ⇔ −4b = 0 ⇒ b = 0
c= c 11
−3 8 =
Câu 3.
Nếu đa thức f ( x) =−4 x + 3 x − 2 x + x − 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của −1 ,
4 3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
272
Website:tailieumontoan.com
O
B
C
a) ∆ABC cân tại A, =C
A = 1080 ⇒ B = OCB
= 360 , OCA = 180
(
= 1800 − 120 + 180 = 1500
Xét ∆BOC có BOC )
=3600 − (1500 + 600 ) =1500
=600 ⇒ MOC
BOM
= OCB
⇒ ∆BOC = ∆MOC (c.g .c) ⇒ OCM = 180
= 180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA
1800 − 360
⇒ CBM = CMB = = 720
2
= 1800 − 1080 = 720
BAM
Vậy ∆BAM cân tại B ⇒ BA
= BM
= BO ⇒ ∆AOB cân tại B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
273
Website:tailieumontoan.com
3
1 2
b. B = 2 x − 3 xy − 6 y tại x = và y =
2 2
2 3
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
3a − 2b a 10
a) A = với =
a − 3b b 3
a − 8 4a − b
=
b) B − với a −=
b 3, b ≠ 5; b ≠ −4
b − 5 3a + b
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2008 + x − 2009 + y − 2010 + x − 2011 + 2011
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC
a) Chứng minh: AM = AN và AH ⊥ BC
> BAM
b) Chứng minh: MAN
=
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7=
cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a= =
) x 20; =
y 12; z 42
= =
b) x 20; =
y 30; z 42
= =
c) x 18; =
y 16; z 15
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
274
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
2 −7
a) Với a = ⇒ A=
3 9
Với a =−2 ⇒ A =−7
1 2 19
b) Th1: x = và y = ⇒ B = −
2 3 6
1 2 7
Th2: x = − và y = ⇒ B = −
2 3 6
Câu 3.
10
a) Thay a= b ⇒ A= 24
3
b) Thay a = b + 3 ⇒ B = 1 − 1 = 0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a = − a và a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra khi ab ≥ 0 và
a ≥0⇔a=0 . Ta có:
x − 2008 + x − 2011 = x − 2008 + 2011 − x ≥ x − 2008 + 2011 − x = 3
Dấu " = " xảy ra khi 2008 ≤ x ≤ 2011và x − 2009 ≥ 0, dấu “=” xảy ra khi x = 2009
y − 2010 ≥ 0, dấu " = " xảy ra khi y = 2010
⇒ A ≥ 3 + 2010 =2014. Đẳng thức xảy ra= =
khi x 2009, y 2010
x = 2009
Vậy =
Amin 2014 ⇔
y = 2010
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
275
Website:tailieumontoan.com
C
H N
B M
D
a) Chứng minh được ∆ABM =
∆ACN (cgc) ⇒ AM =
AN
Chứng minh được ∆ABH =
∆ACH (cgc)
⇒ AHB = AHC =900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
Chứng minh được ∆AMN = ∆DMB(cgc) ⇒ MAN = và AM
BDM = AN
= BD
Chứng minh được: BA > AM ⇒ BA > BD
Xét ∆BAD có BA > BD ⇒ BDA > BAD
hay MAN < BAM
c) Vì AK ≠ 0 ⇒
A ≠ 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
276
Website:tailieumontoan.com
Bài 4. (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
277
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ đường
thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E và cắt tia
AC tại F. Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
c) Tính AE , BE theo= AC b= , AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x − 14
M=
4− x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 3 1 24 45 10
=
a) Ta có: : : = : : 24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có : = = ⇒ x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 24309
Và = = = = = 9= 32
24 2 2
45 10 2
24 + 45 + 10
2 2 2
2701
⇒x =2
24 .3 =
2 2
72 ⇒ x =
2
±72
Học sinh tính tương tự: y = ±135; z = ±30
Vậy A = 237 hoặc A = −237
a c a2 c2 a2 + c2
b) Ta có: = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
c b c b c + d2
a2 a c a
Lại có: = =
. (2)
c2 c b b
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
x y z t x+ y+ z+t 1
a) Ta có: = = = = =
y+ z+t z + t + x t + x + y x + y + z 2( x + y + z + t ) 2
Suy ra 2 x =
y + z + t ;2 y =
z + t + x;2 z =
t + x + y;2t =
x+ y+z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
278
Website:tailieumontoan.com
x + y = z + t ; y + z =t + x
Từ đó học sinh suy ra được:
z + t = x + y; t + x = y + z
Khi đó tính được A = 4. Vậy A có giá trị nguyên.
1 1 1 1 1
b) B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013
3 3 3 3 3
1 1 1 1
3B =1 + + 2 + 3 + ..... + 2012
3 3 3 3
1 1
3B − B =1 − 2013 ⇒ 2 B =1 − 2013
3 3
1 1 1
⇒B= − 2013
<
2 2.3 2
1
Vậy B <
2
Bài 3.
Ta có:
f ( x ) = x14 − (13 + 1) x13 + (13 + 1) x12 − ..... + (13 + 1) x 2 − (13 + 1) x + (13 + 1)
= x 4 − ( x + 1) x13 + ( x + 1) x12 − .... + ( x + 1) x 2 − ( x + 1) x + ( x + 1)
= x14 − x14 − x13 + x13 + x12 − ...... + x3 + x 2 − x 2 − x + x + 1
=1
(Vì thay 14 = 13 + 1 = x + 1). Vậy f (13) = 1.
Bài 4.
A
12
F
B
N M
I C
E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
279
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
280
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
281
Website:tailieumontoan.com
x −1 y − 3 z − 2 x −1 3y − 9 4z − 8 x −1− 3y + 9 + 4z − 8
= = = = = = = 2
2 4 3 2 12 12 2 − 12 + 12
x −1 y −3 z−2
= 2 ⇒ x = 5; = 2 ⇒ y = 11; =2⇒ z =8
2 4 3
Vậy= x 5;= y 11;= z 8
Câu 3.
15 − x 10 10
M= = 1+ . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
5− x 5− x 5− x
10
+) x > 5 thì < 0 (1)
5− x
10 10
+) x < 5 thì > 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất khi
5− x 5− x
mẫu nhỏ nhất . 5 − x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 − x =1 ⇒ x = 4
10
Khi đó = 10 (2)
5− x
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5− x
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4
D
A
I N
M
K
C
B F
E
= 600 (do
1) Có B = =
A 90 0
; C 300 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
282
Website:tailieumontoan.com
2=
=
CBN ABC =
2 0
.60 400
3 3
2 2 0
= =
BCM ACB = .30 200
3 3
= 1800 − CBN
BKC (
+ BCM
)
= 1800 − 600 = 1200
∆EFC ( cgc ) ⇒ CK =
∆KFC = = ECF
CE và KCF (2)
Từ (1) và (2) ⇒ CD
= CE ⇒ ∆DCE cân
Có: DCE= 2. = 600 ⇒ ∆DCE đều
ABC
3) Xét tam giác vuông ANB có = 1100
ANB = 900 − 200 = 700 ⇒ BNC
∆CND = =
∆CNK (c.c.c) ⇒ DNC =
KNC =
1100 ⇒ CDN (=
600 NCD =
100 ; DNC 1100 )
=
Có ∆CDE đều (cmt) ⇒ CDE 600
Do đó CDN
= CDE
= 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
283
Website:tailieumontoan.com
c b b + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
284
Website:tailieumontoan.com
a2 + c2 a b2 + c2 b
c) Theo câu b, ta có: 2 = ⇒ 2 2=
b + c2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2 − a 2 − c2 b − a
Từ 2 = ⇒ 2 − 1 = − 1 hay =
a + c2 a a + c2 a a2 + c2 a
b2 − a 2 b − a
Vậy 2 =
a + c2 a
Câu 2.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 7 y −1− 5y 2 y 1+ 5y −1− 3y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒ = ⇒ − x= 5 x − 12 ⇒ x= 2
− x 5 x − 12
1+ 3y 2 y 1
⇒ = =− y ⇒ 1 + 3 y =−12 y ⇒ y =−
12 −2 15
1
Vậy x = 2; y = − .
15
Câu 3.
1 1 1 1
a) Đặt A = + + + ..... + , ta có:
52 6 2 7 2 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A< + + + ..... + = − + − + ..... + − = − <
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
A> + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
1 1 1 1 1 1
Vậy < 2 + 2 + 2 + ....... + 2
<
6 5 6 7 100 4
b) Ta có:
2a + 9 5a + 17 3a 4a + 26 4a + 12 + 14 4 ( a + 3) + 14 14
+ − = = = =
4+
a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3
là số nguyên.
Khi đó ( a + 3) là ước của 14 mà Ư (14 ) ={±1; ±2; ±7; ±14}
Ta có : a =−2; −4; −1; −5; −10;11; −17
Câu 4.
A < 0 với mọi x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
285
Website:tailieumontoan.com
x + 1996 x + 1996
=A =
−1997 1997
1996
x ≥ 0∀x nên x + 1996 ≥ 1996 , vậy A nhỏ nhất bằng ⇔x=
0
1997
1996
Suy ra GTLN của=A ⇔
= x 0
−1997
Câu 5.
D C
H
B E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
900 − 30=
Lại có: =
B 0
600 ⇒ ∆ABD là tam giác đều
= BAC
b) EAC − BAD
= 900 − 600 = 300 = ACH 1
∆AHC = ∆CEA(ch − gn) ⇒ AH = CE
c) ∆AHC = ∆CEA(cmt ) ⇒ HC = EA
∆ADC cân ở D vì có
ADC = DCA =( 300 ) ⇒ DA= DC ⇒ DE = DH ⇒ ∆DEH cân ở D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
(hai góc đối đỉnh), do đó:
ADC = EDH , mà hai góc ở vị trí so le
ACD = DHE
trong ⇒ EH / / AC.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
286
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho = với a, b, c ≠ 0. Chứng minh rằng:
c b
a a2 + c2 b − a b2 − a 2
a) = b)
b b2 + c2 a a2 + c2
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5. Các
63
mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
x +1
=A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
a) Chứng minh BH = AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
287
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ =⇒ . = =
c b c b c b
a a2 c2 a2 + c2 a a2 + c2
⇒ = 2 = 2= 2 ⇒ = (đpcm)
b c b c + b2 b b2 + c2
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
a c a a2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2
= ⇒= 2 ⇒= 2 ⇒ = −1 −1
c b b b + c2 a a + c2 a a2 + c2
b a b2 + c2 a 2 + c2 b − a b2 + c2 − a 2 − c2
⇒ = − − ⇒ =
a a a2 + c2 a2 + c2 a a2 + c2
b − a b2 − a 2
⇒ = (dfcm)
a a2 + c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a + b + c =5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c= 20= 4= 5= = = = 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c a+b+c 5
⇒ = = = = 63 =
21 35 12 21 + 35 + 12 68 63
5 5 5 25 5 20
⇒ a= 21. = ; b= 35. = ; c= 12. =
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1− 2y
Từ + = ⇒ = − ⇒ = ⇒ x (1 − 2 y ) = 40
x 4 8 x 8 4 x 8
⇒ 1 − 2 y ∈ ước lẻ của 40 là ±1; ±5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
288
Website:tailieumontoan.com
1− 2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số ( x; y ) = {
( −8;3) ; ( −40;1) ; ( 40;0 ) ; (8; −2 )}
x +1 4
Câu 3. Ta có: A = = 1+
x −3 x −3
4
A∈ ⇔ ∈ ⇔ x − 3 ∈U (4) ={±1; ±2; ±4}
x −3
Lập bảng:
x −3 -4 -2 -1 1 2 4
x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x ∈ {1;4;16;25;49}
Câu 4.
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
A= ( x − 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
Vi : x − 2015 = 2015 − x
⇒ A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014
Mà x − 2013 + 2015 − x ≥ x − 2013 + 2015 − x =
2
⇒
A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014 ≥ 2 + x − 2014 ⇒ A ≥ 2
x − 2014 ≥ 0
( x − 2013)( 2015 − x ) ≥ 0
Dấu " = " xảy ra ⇔ ⇔x=2014
x − 2014
Vậy Amin = 2 ⇔ x = 2014
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
289
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
E
C
B M
K
a) Xét ∆ABH và ∆CAK có:
= CKA
AHB = AC (∆ABC cân tại A),
= 900 ; AB (cùng phụ với BAH
ABH = CAE )
⇒ ∆ABH = ∆CAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
= MB
b) Ta có: MA = MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
∆ABC cân tại A ⇒ AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
⇒ AM ⊥ BC ⇒ ∆AMB và ∆AMC vuông cân tại M ⇒ BAM = ACM = 450
Ta có: ∆ABH = =
∆CAK (cau...a ) ⇒ BAH
ACK (hai góc tương ứng)
Mà:
=
BAH + MAH
BAM BAH=
450 + MAH MCK
⇒ ⇒ MAH =
ACK =
ACM + MCK ACK =
45 + MCK
0
= =
MA MC MCK
(cmt ); MAH (cmt )
⇒ ∆AMH = ∆CMK ( g .c.g ) ⇒ MH = MK ⇒ ∆MHK cân tại M
=
AMH + HMC 900
⇒ CMK + HMC = HMK = 90 ⇒ ∆HMK vuông cân tại M .
0
AMH = CMK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
290
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
213 3 4 5
Các phân số cần tìm là a, b, c ta có: a + b + c = và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25
70 5 1 2
9 12 15
⇒=
a ,=
b ,=
c
35 7 14
Câu 4.
C
B F I
E
Kẻ DF / / AC ( F ∈ AC )
⇒ DF = BD = CE ⇒ ∆IDF = ∆IFC (c.g .c)
= EIC
⇒ DIF ⇒ F , I , C thẳng hàng ⇒ B, I , C thẳng hàng.
Câu 5.
7.2 x + 1 1
Đề ⇒ = ⇒ y (14 x + 1) =7 ⇒ ( x; y ) =( 0;7 )
7 y
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
292
Website:tailieumontoan.com
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE = 0 và BME
; MEB 250. Tính HEM
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có
A = 200 , vẽ tam giác đều DBC ( D nằm trong tam giác
ABC. Tia phân giác của
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
a) Tia AD là phân giác của BAC
b) AM = BC.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
293
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
294
Website:tailieumontoan.com
4 9 1 k = 180
Do đó, ( 2 ) ⇔ k . + + = ⇒
2
24309
25 16 36 k = −180
Với k = 180 ⇒ a = 72, b = 135, c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
Với k =−180 ⇒ A =−72 + ( −135) + ( −30) =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a
b) Từ = ⇒ c =ab ⇒ 2 = =
2
c b b + c 2 b 2 + ab b
Bài 4.
H C
B M
E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh)
AMC EMB
; BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒ MAC = , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường
MEB
thẳng AC , EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
295
Website:tailieumontoan.com
Mà =
AMI + IME + IME
1800 (Kề bù) ⇒ EMK =1800 ⇒ ba điểm I , M , K thẳng hàng.
D
M
B C
200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = DAC , do đó DAB = = 100
2
b) ∆ABC cân tại A, mà
0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80
A = 20 ( gt ) ⇒ 0 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
296
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. (4 điểm)
a b c
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: = = và a + 2b − 3c = −20
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50 000đ, 100 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều
bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Bài 3. (4 điểm)
1
a) Cho hai đa thức f ( x ) = x − 3 x + 7 x − 9 x + x −
5 2 4 3 2
x
4
1
g ( x ) = 5 x 4 − x5 + x 2 − 2 x3 + 3x 2 −
4
Tính f ( x ) + g ( x ) và f ( x ) − g ( x )
b) Tính giá trị của đa thức sau:
A = x 2 + x 4 + x 6 + x8 + .... + x100 tại x = −1.
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có
A = 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia
cắt AC ở D.
phân giác của B
a) So sánh các độ dài DA và DE.
b) Tính số đo góc BED
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt AD
ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB . Chứng minh rằng:
a ) IK / / DE , IK = DE
2
b) AG = AD
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
297
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a )7 4.( 7 2 + 7 − 1) =7 4.5555(dfcm)
b) A =1 + 5 + 52 + 53 + .... + 549 + 550 (1)
5 A =5 + 52 + 53 + ..... + 550 + 551 (2)
551 − 1
Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A= 5 − 1 ⇒ A=
51
4
Bài 2.
a b c a 2b 3c a + 2b − 3c −20
a) = = ⇒ = = = = = 5 ⇒ a =10; b =15; c = 20
2 3 4 2 6 12 2 + 6 − 12 −4
b) Gọi số tờ giấy bạc 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z ∈ *)
Theo bài ra ta có: x + y + z = =
16 và 20000 =
x 50000 y 100000 z
20000 x 50000 y 100000 z x y z x + y + z 16
⇒ = = ⇔ = = = = =2
100000 100000 100000 5 2 1 5 + 2 +1 8
⇒ x= 10; y= 4; z= 2
Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10;4;2
Bài 3.
1 1
a ) f ( x) + g ( x) = 12 x 4 − 11x3 + 2 x 2 − x −
4 4
1 1
f ( x) − g ( x) = 2 x5 + 2 x 4 − 7 x3 − 6 x 2 − x +
4 4
b) A = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) = 1 + 1 + 1 + ... + 1 = 50 (có 50 số hạng )
2 4 6 100
Bài 4.
A D C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
298
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABD =
∆EBD(c.g .c) ⇒ DA =
DE
b) Vì ∆ABD =∆EBD ⇒ A =
BED
Mà =900
A =900 ⇒ BED
Bài 5.
I E
G
K C
B D
a) ∆ABC và ∆ABG có:
1 1
=
DE / / AB, DE =AB, IK / / AB, IK AB
2 2
Do đó DE / / IK và DE = IK
b) Xét ∆GDE và ∆GIK có: DE = IK (câu a)
= GIK
GDE (so le trong vì DE / / IK )
= GKI
GED (so le trong vì DE / / IK )
⇒ ∆GDE =∆GIK ( g .c.g ) ⇒ GD = GI .
2
Ta có: GD = IA nên AG =
= GI AD
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
299
Website:tailieumontoan.com
a+b c+a
b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức = suy ra hệ thức a = bc
2
a −b c−a
Bài 4. (6 điểm)
Cho ∆ABC có AB < AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Hai
đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
a )∆AEB =
∆CED
b) AE là tia phân giác trong tại đỉnh A của ∆ABC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
300
Website:tailieumontoan.com
−2 5 3 5 4 7 1 2 5
a) + . − . x= − b) x − 1 + x − 2 − x − 1 =5
5 3 2 3 15 6 4 3 8
−2 5 4 −7 1 2 5
+ − x= + − x = 5 − ( −1 − 2 − 1)
5 2 9 6 4 3 8
4 −7 −2 5 7
− x= − + x=9
9 6 5 2 24
4 −49 7
− x= x = 9:
9 15 24
−49 −4 216
x= : x=
15 9 7
147
x=
20
Câu 2.
2
+C
A+ B 1800 B
A B
= =
C
= = = 600
= 200 ⇒ = 20 ⇒ B
2 3 4 2+3+ 4 9 3
C
= 800
= 20 ⇒ C
0
4
=
Vậy
A =
40 0
, B 60=0
, C 800
Câu 3.
Mà mẫu số ( 2 x − 3) + 5 ≥ 5 ( ∀x ∈ )
2
−4 3
Vậy Cmin = ⇔ x=
5 2
a+b c+a
b) Đặt = = k , ta có: a + b= k ( a − b )
a −b c−a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
301
Website:tailieumontoan.com
⇒ a + b =ka − kb ⇒ a − ka =−kb − b ⇔ a (1 − k ) =b ( −k − 1)
a −k − 1 − ( k + 1) k + 1 a k + 1
⇒ = = = ⇒ =
b 1− k − ( k − 1) k − 1 b k − 1
c + a =k ( c − a ) ⇒ c + a =kc − ka ⇒ c − kc =−ka − a
c −k − 1 − ( k + 1) k + 1
⇒ c (1 − k ) = a ( − k − 1) ⇒ = = =
a 1− k − ( k − 1) k − 1
c k +1 a c k +1 a c
⇒ = ⇒ = = ⇒ = ⇒ a=
2
bc
a k −1 b a k −1 b a
Câu 4.
A
D
N
M
E
B C
a) Xét ∆BEM và ∆DEM có: BM = DM ( gt ); ME cạnh chung
⇒ ∆BEM = ∆DEM (cgc) ⇒ BE = DE (1)
Xét ∆AEN và ∆CEN có: AN = CN ( gt ); NE chung
⇒ ∆AEN = ∆CEN (cgc) ⇒ AE = CE (2) và AB = CD( gt ) (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ ∆AEB = ∆CED (c.c.c)
b) Vì ∆AEN = =
∆CEN (cmt ) ⇒ ECN
EAN
=
Mà BAE ( Do : ∆AEB =
ECN = EAN
∆CED ) nên BAE
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại đỉnh
A của ∆ABC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
302
Website:tailieumontoan.com
163.310 + 120.69
b) Tính : A =
46.312 + 611
=
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz= =
, y 2 xz , z 2 xy .
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là hai
giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52 và=
x1 2;=
2 2
x2 3.
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c với a, b, c ∈
2
Biết f (1)3, f (0)3, f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
303
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )330 = ( 3 ) = 27 ;5 = ( 5 ) =
3 10 10 20 2 10
2510 < 2710 ⇒ 330 > 520
=b) P
( 2 ) .3 +=
4 3 10
3.2.5.2 .( 2.3)
2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 (1 + 5 )
=
12 10
( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)
6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
= = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
1 1 1 1
⇔ ( x − 2010 ) + − − = 0 ⇒ x = 2010
2009 2008 2007 2006
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
304
Website:tailieumontoan.com
+) f ( 0 )3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
Câu 5.
a) A( −1) = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) + ( −1)
2 3 99 100
B
M H N C
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
305
Website:tailieumontoan.com
Tính AM : AM = AH + MH = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2
17cm
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MK , ⇒ ∆AMN = ∆KMB (c.g .c)
=
⇒ MAN và AN
BKM = AM = BK . Do BA > AM ⇒ BA > AK
> BAK
⇒ BKA ⇒ MAN
> BAM
=
CAN
b) 2
3 4
3
2 5
. −
5 12
Câu 2. (4 điểm)
a2 + a + 3
a) Tìm số nguyên a để là số nguyên
a +1
b) Tìm số nguyên x, y sao cho x − 2 xy + y =0
Câu 3. (6 điểm)
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính M = + + +
c+d d +a a+b b+c
b) Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A và B, cách nhau 11km để đi đến C (ba
địa điểm A, B, C ở cùng trên một đường thẳng). Vận tốc của người đi từ A là
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
306
Website:tailieumontoan.com
20km / h. Vận tốc của người đi từ B là 24km / h . Tính quãng đường mỗi người
đã đi. Biết họ đến C cùng một lúc
Câu 4. (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC= 45
có B = 120 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao
,C 0 0
ĐÁP ÁN
Câu 1. Tính đúng kết quả được điểm tối đa
Câu 2.
a 2 + a + 3 a ( a + 1) + 3 3
a) Ta có: = = a+
a +1 a +1 a +1
a2 + a + 3 3
Vì a là số nguyên nên là số nguyên khi là số nguyên hay a + 1 là ước
a +1 a +1
của 3 do đó ( a + 1) = {−3; −1;1;3} ⇒ a ∈ {−4; −2;0;2}
a2 + a + 3
Vậy với a ∈ {−4; −2;0;2} thì là số nguyên
a +1
b) Từ x − 2 xy + y =0 ⇒ (1 − 2 y ) (2 x − 1) =−1
Vì x, y là các số nguyên nên (1 − 2 y ) và ( 2 x − 1) là các số nguyên , do đó ta có các
trường hợp sau:
1 −= 2y 1 = x 0 1 − 2 y =
−1 x =
1
⇒ hoặc ⇒
2 x − 1 =−1 y =0 =2x − 1 1 =y 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 3.
a) Từ dãy tỉ số bằng nhau
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
307
Website:tailieumontoan.com
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì a = b = c = d ⇒ Q = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d )
b+c=− ( a + d ); c+d =− ( a + b); a+d =− (b + c )
Lúc đó Q =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
b) Gọi quãng đường đi được của 2 người lần lượt là a, b
+TH1: C nằm giữa hai điểm A và B
a b a+b 11 1
Lập luận được : = = = = ⇒ a = 5; b = 6
20 24 20 + 24 44 4
+TH2: C không nằm giữa hai điểm A và B
Lập luận được B không nằm giữa A và C
a b b−a 11
= = = ⇒ a = 55, b = 66
20 24 24 − 20 4
Câu 4.
a)
B C D
CD
Kẻ DH ⊥ AC vì
ACD = =
600 ⇒ CDH 300 nên CH = ⇒ CH = BC
2
=
Tam giác BCH cân tại C ⇒ CBH 300 ⇒
ABH =
150
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
308
Website:tailieumontoan.com
A
4
3
12
D
E H
B
AEC =
ABC + A3 +
A1 = A4 +
A1 =
A3 +
A4 +
A2
và
Vì B suy ra ∆AEC cân tại C, do đó AC = CE
AHC cùng phụ BAH
Tương tự AB = BD ⇒ AB + AC = BC + DE
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
A< + + + ..... +
4.5.6 5.6.7 6.7.8 2003.2004.2005
1 1 1 1 1 1
A< − + − ..... + −
2 4.5 5.6 6.5 2003.2004 2004.2005
1 1 1 1 1 1
A< − < . =
2 4.5 2004.2005 2 4.5 40
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
309
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
310
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒ ⇒
x − 2 =−1 x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n
n+ 2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)
2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
311
Website:tailieumontoan.com
a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.
C
M
B H
= BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM
+ MAN
mà BAM + HAM
= 900 ; BMA =
= 900 ⇒ HAM
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
312
Website:tailieumontoan.com
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2
TRƯỜNG THCS VẠN LONG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Đề số 77
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và
a+c a +b
8 8 8
c (b + d ) =
2bd . Chứng minh = 8
b+d b +d
8
Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 )
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2
trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈ và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
313
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c a+c a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒ = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d b +d
8
Bài 2.
3
x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4 3
x=
2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0
3 + y = 3
0 x =
⇒ ⇒ 2
2 x + y = 0
y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒
2
x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2
cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
314
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
315
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
b) Cho B =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + (1 + 2 + 3 + .... + x )
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B = 115
Câu 2. (2,0 điểm)
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Tính giá trị của biểu thức A= 2016.x + y 2017 + z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2= y 5 z và x − 2 y =
x 3= 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x − 2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M = có giá trị nhỏ nhất
3x + 2
( x) 2016.x 4 − 32. ( 25k + 2 ) x 2 + k 2 − 100 (với k là số thực dương cho
b) Cho đa thức f=
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
( a < b < c ) . Tính hiệu của a−c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx sao
= 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với 1 và
cho CBx
2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của B và
C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 + CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p + p 2 là các số nguyên tố
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
316
Website:tailieumontoan.com
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 × 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông
chir một trong 3 số 1;0; −1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi
cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.
−1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
3
−1
Khi đó x ≥ ⇒ 2 x + 1 ≥ 0 nên (*) trở thành
2
3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1 ⇔ 3 x − 3 = x (điều kiện x ≥ 0)
3
Nếu x ≥ 1 ta có 3 x − 3 =x nên x = (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0 ≤ x ≤ 1 ta có 3 − 3x =
x nên x = (thỏa mãn)
4
3 3
Vậy x ∈ ;
2 4
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 x ( x + 1)
B=
1+ + + . + ....... + .
2 2 3 2 4 2 x 2
b)
3 4 x +1 1 1 x( x + 3)
=1 + + + ..... + = . ( 2 + 3 + 4 + ...... + ( x + 1) ) = .
2 2 2 2 2 2
1 x( x + 3)
Từ đó B = 115 khi . = 115 ⇔ x( x + 3) = 460
2 2
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x = 20
Vậy x=20
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = = = 2
x y z x+ y+z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
⇒ x + y + z= 0,5 ⇒ = = = 2
x y z
1 5 −5
⇒ x= ; y= ; z=
2 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
317
Website:tailieumontoan.com
1
Khi đó ta có 2016.x + y 2017 + z=
2017
2016. =+ 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. + 0 = 1008
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Thì giá trị của biểu thức 2016.x + y 2017 + z 2017 là 1008
x 2y x − 2y
b) Ta có: = = ,3=
y 5z
3 4 −1
Nếu x − 2 y =5⇒ x =−15, y =−10, z =−6. Khi đó 3 x − 2 z =−45 + 12 =−33
Nếu x − 2 y =−5 ⇒ x =15; y =10; z =6 . Khi đó 3 x − 2 z = 45 − 12 = 33
Vậy giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z là 33
Câu 3.
2016 x − 2016 672. ( 3 x + 2 ) − 2016 − 1344 3360
a) =
M = = 672 −
3x + 2 3x + 2 3x + 2
3360
M nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 < 0 thì < 0 (1)
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 > 0 thì >0
3x + 2
3360
lớn nhất khi 3 x + 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3 x + 2 dương và 3 x + 2 chia 3
3x + 2
dư 2 nên 3 x + 2 = 2 ⇔ x = 0
3360 3360
Khi đó = = 1680 (2)
3 x + 2 3.0 + 2
3360
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x + 2
Vậy M min = −1008 ⇔ x = 0
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x = a (a khác 0) thì x = −a cũng là một
nghiệm của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
0. Thay x = 0 vào đa thức đã cho ta được: k 2 − 100 =
0 nên k = 10 (vì k dương)
Với k = 10 ta có f =
( x) 2016 x 4 − 8064=
x 2 2016 x 2 .( x 2 −=
4) 0
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a =
−2; b = 2 nên a − c =−4
0; c =
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
318
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' = 1: 2
Suy ra A ≡ A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
∆AMC (c.g .c) nên AB = AC và góc
b) Ta có ∆AMB = ACB = 450
=
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH
= 900 − CAH
ACI
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra ∆AIC =
∆BHA (c.h − g .n) ⇒ BH =
AI
BH 2 + CI 2 = BH 2 + AH 2 = AB 2 (không đổi)
c) ∆BHM = ∆AIM ⇒ HM = + BMI
MI và BMH = 900 ⇒ ∆HMI vuông cân
=
⇒ HMI 450
=
Mà HIC =MIC
900 ⇒ HIM =450 ⇒ IM là tia phân giác HIC
luôn đi qua điểm M cố định
Vậy tia phân giác của HIC
Câu 5.
a) Với p = 2 thì 2 p + p 2 = 4 + 4 = 8 không là số nguyên tố
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
319
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
320
Website:tailieumontoan.com
x A
110
100
B
30 y
C
ĐÁP ÁN
Bài 1. S =1 + 3 + 5 + .... + 2n − 1
Số số hạng của tổng: ( 2n − 1 − 1) : 2 + 1 =n
Tổng: S =(1 + 2n − 1) .n : 2 =n là số chính phương
2
Bài 2. A =+
x 1,45 − 3
Vì x + 1,45 ≥ 0 ⇒ x + 1,45 − 3 ≥ −3
Vậy MinA =−3 ⇔ x + 1,45 =0 ⇒ x =−1,45
Bài 3. Gọi số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là a, b, c
5 3
=
Theo đề bài ta có: a =b, b c và a + b + c =
114
6 4
5 a 5 a b
a= b⇒ = ⇒ =
6 b 6 5 6
3 b 3 b c b c
b= c⇒ = ⇒ = ⇒ =
4 c 4 3 4 6 8
a b c
⇒ = =
5 6 8
a b c a + b + c 114
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau : = = = = = 6
5 6 8 5 + 6 + 8 19
Do đó= a 5.6= 30;= b 6.6= 36;= c 8.6= 48
Vậy số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là 30,36,48 học sinh
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
321
Website:tailieumontoan.com
a )3x +1 = 243 ⇒ 3x +1 = 35
⇒ x +1= 5 ⇒ x = 4
Vậy x = 4
1 1 1 1 1 1 1 1
b) − x + = ⇒ x + = − ⇔ x + =
2 5 3 5 2 3 5 6
1 1 1 1 −1
x + = x = − =
5 6 6 5 30
⇒ ⇒
x + 1 =− 1 x =− 1 − 1 =− 11
5 6 6 5 30
Bài 5.
m
z
x n
O
Vì Om là tia phân giác của xOz nên: mOz =
xOz
2
Vì On là tia phân giác của = yOz
yOz nên: nOz
2
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om, On nên:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
322
Website:tailieumontoan.com
zOy
xOz xOy
1400
mOn = + = = = 700
2 2 2 2
= 700
Vậy mOn
Bài 6.
x A
110
z 100
B
30 y
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
323
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Đề số 80
Câu 1. (3 điểm)
212.13 + 212.65 310.11 + 310.5
a) Tính giá trị biểu thức: +
210.104 39.24
b) Cho A =3 + 3 + 3 + ...... + 3
2 3 2015
Câu 3. (5 điểm)
x +1
a) Cho A = . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x −3
x 2 + 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
x2 + 3
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x − 2 xy + y = 0
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Biết
= 50
HBE =0 và
, MEB 250 . Tính HEM
BME
Câu 5. (2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
324
Website:tailieumontoan.com
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2 + BP 2 + CM 2 = AP 2 + BM 2 + CN 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.78 310.16
a) = 10 + =3+3=6
2 .104 39.16
b) Tìm được n = 2010
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
= = =
x y x x+ y+z
y + z + 1 + x + z + 2 + y + x − 3 2( x + y + z )
= = = 2
x+ y+z x+ y+z
Vì x + y + z ≠ 0 ⇒ x + y + z = 0,5 . Thay kết quả này vào đề bài ta có:
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3 1.5 − x 2,5 − y −2,5 − z
= = = 2 tức là = = = 2
x y z x y z
1 5 5
Vậy x = ; y = ; z = −
2 6 6
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) + = +
2012 2013 2014 2015
x+4 x+3 x+2 x +1
⇒ +1+ =
+1 +1+ +1
2012 2013 2014 2015
1 1 1 1
⇒ ( x + 2016 ) . + − − = 0
2012 2013 2014 2015
⇔ x + 2016 = 0 ⇒ x =−2016
x < −2014
c) Ta có: x + 2014 x =
2
x ( x + 2014 ) ⇒
x > 0
x +1 x −3+ 4 4
Câu 3. a) A = = = 1+
x −3 x −3 x −3
Để A là số nguyên thì x − 3 là ước của 4, tức là x − 3 ∈ {±1; ±2; ±4}
Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
325
Website:tailieumontoan.com
x 2 + 15 12
b) B = = 1 +
x2 + 3 x2 + 3
Ta có: x ≥ 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 (2 vế dương)
2 2
12 12 12 12
⇒ 2 ≤ ⇒ 2 ≤ 4 ⇒1+ 2 ≤1+ 4 ⇒ B ≤ 5
x +3 3 x +3 x +3
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0
c) Từ : x − 2 xy + y = 0 ⇒ (1 − 2 y )( 2 x − 1) =−1
Vì x, y là các số nguyên nên (1 − 2 y ) và ( 2 x − 1) là các số nguyên do đó ta có các
trường hợp sau:
1 − 2 y =1 x = 0 1 − 2 y =−1 x =1
⇒ ∧ ⇔
2 x − 1 =−1 y =0 2 x − 1 =−1 y =1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 4.
H
B C
M
E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
326
Website:tailieumontoan.com
Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
MEB
đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE.
P N
I
B C
M
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN 2 =
IA2 − IN 2 ; CN 2 =
IC 2 − IN 2
⇒ CN 2 − AN 2 =IC 2 − IA2 (1)
Tương tự ta cũng có: AP − BP =IA − IB
2 2 2 2
( 2 ) ; MB 2 − CM 2 =IB 2 − IC 2 ( 3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
327
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD – ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 81
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇔ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
328
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
+ + ..... + .
8 8.15 43.50 217
1 1 1 1 1 1 5 − (1 + 3 + 5 + 7 + .... + 49 )
= .1 − + − + .... + − .
7 8 8 15 43 50 217
1 1 5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=. 1 − . = . . =
− =
−
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a) = & xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 = 9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒y =2
9.81 =27 ⇒ y =
2
±27
= =
x 15; y 27
Do x, y cùng dấu nên :
x =−15; y =
−27
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
b) = =
24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇒ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:
1+ 5y y 5
= ⇒ −5 − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2; y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) A = x + 5 + 5
b) B =
x 2 + 17
=
(x 2
+ 7 ) + 10
= 1+
10
x2 + 7 x2 + 7 x2 + 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
329
Website:tailieumontoan.com
10 10 10 10 17
⇒ ≤ ⇒ 1 + ≤ 1 + ⇒ B ≤ ⇔x=0
x2 + 7 7 x2 + 7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.
E A
P
I
K, H
C
N
F M
B
a) Từ I kẻ đường thẳng / / BC cắt AB tại H. Nối MH
Ta có: ∆BHM =
∆IMH vì: BHM (so le trong);
= IMH
= IHM
BMH (so le trong); cạnh HM chung ⇒ BM =IH =MN
∆IMN vì:=
∆AHI = IH MN (cmt ); =
AHI IMN= ABC ;
AIH = INM (
(đồng vị)
)
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
= FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK = KB( gt ) ⇒ AP =
APK = BFK BF (1)
= KFC
EPA (đồng vị ); CEF
(∆CFE cân )
= KFC
⇒ EPA ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AF (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AE =
BF (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
330
Website:tailieumontoan.com
a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6
c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈ *
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm
D bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a) = =
>
16 2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 < 1639 < 1839
27
Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
x + 3= − 8 20 x= + 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ ⇔
x + 3 − 8 =−20 x + 3 =−12(VN )
= x + 3 28 = x 25
⇔ ⇔
x + 3 =−28 x =−31
Bài 3.
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
5
0 x =
3 x − 5 = 3
2
⇒ y − 1 =0 ⇒ y =±1
= x z
x − z 0 =
5 5 5 5
Vậy ( x; y; z ) ∈ ; −1; ; ;1;
3 3 3 3
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
332
Website:tailieumontoan.com
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t t
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t x y z t
⇒ <M < + + +
x+ y+ z+t x+ y x+ y z +t z +t
⇒1< M < 2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.
B
H
D
M
I
N
A
C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2
d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM = = IMA
MI và BHM
+ BMI
Mà IMA =900 ⇒ BMH
+ BMI
=900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC =MIC
900 ⇒ HIM =
450 ⇒ IM là phân giác HIC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
333
Website:tailieumontoan.com
A. −1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD, cho
= 450 và AB = 5cm thì độ dài cạnh BC là:
BED
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm
Câu 4. Cho tam giác ABC có + 10C
A + 4B = + 9.C
3600 và 3.B =1800 thì khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. AB < BC < AC B. AB < AC < BC
C. BC > AC > AB = BC
D. AB = AC
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
a )3 x ( 3 y − 2 ) + 3 y =
9
b)5 x +=
5 y 3250( x < y )
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x − 1 + x − 5 + x − 2007 =
2006
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 3 cho 11
41
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
334
Website:tailieumontoan.com
Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia hết cho
45.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B
II. Tự luận
=x 1;=
y 2
Câu 1. a) Biến đổi ( 3 x − 2 )( 3 x + 1) =7 ⇒
=
x 3;=
y 0
= 5 x 5=
) 5 .26 ⇒ 5 y− x + 1 =26 ⇒ y = 5
3
( y−x x 3
b) Biến đổi 5 . 5
x
+ 1= 3
Câu 2.
a) Gọi số cần tìm là a ( a ∈ *,1000 ≤ a ≤ 9999 )
a5 x = 3
2
⇒ a =512.k 2 ⇒ k =1 ⇒ a =2601
b) Ta có:
x − 1 + x − 5 + x − 2007 = x − 1 + x − 5 + 2007 − x ≥ x − 1 + 0 + 2007 − x = 2006
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
Dấu " = " xảy ra khi x −=
5 0 ⇔ =x 5 ⇔=
x 5
2007 − x ≥ 0 x ≤ 2007
Câu 3. a) Theo định lý Fermat
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
335
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
A
H
I
E
F
B D C
K
⇒ AD là đường trung
a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH
trực của IH
= EBK
b) Ta có : BI = BE , IBF , BF = BK ⇒ ∆FBI = ∆KBE (c.g .c)
c) Ta có: CH = CE , CF = CK , EH = EK = EI ⇒ ∆FHC = ∆KEC (c.c.c)
= ECK
⇒ HCF ⇒
ACE = BCF
Câu 5.
Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Do 1 + 2 + 3 + ... + 9 =45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết cho 45.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
336
Website:tailieumontoan.com
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 và
; MEB 250. Tính HEM
BME
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
337
Website:tailieumontoan.com
b c d
a3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Ta có: = = = (1)
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3
a3 a a a a b c a
=
Lại có: = . . =. . (2)
b3 b b b b c d d
a 3 + b3 + c 3 a
Từ (1) và (2) : ⇒ 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈ *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 5 + 6 + 7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 2.
1) A + =
B 18 xy − 9 x y + 10 y + 11x + 6
2 2 2
A − B =−8 xy 2 + 3 x 2 y + 4 y 2 + x − 4
2)
a) khi m = 1
f ( x ) =(1 − 2 ) x + 2.1 − 3 =− x − 1
f ( x ) = 0 ⇒ − x − 1= 0 ⇒ x = −1
Vậy nghiệm của f ( x ) là −1 khi m = 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
338
Website:tailieumontoan.com
5
( m − 2 )( −4 ) + 2m − 3 = 0 ⇔ −2m + 5 = 0 ⇔ m =
2
5
Vậy m =
2
c) f ( x ) có nghiệm khi f ( x ) = 0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0 ⇒ ( m − 2 ) x =−2m + 3
Nếu m − 2 = 0 ⇔ m = 2 , ta được 0 x =−1 < 0( ktm)
−2m + 3 1
Nếu m − 2 ≠ 0 ⇒ m ≠ 2 ⇒ x = =−2 −
m−2 m−2
x nguyên khi m − 2 ∈U (1) ={−1;1}
*)m − 2 =−1 ⇒ m =1 ⇒ x =−1
*)m − 2 =⇒
1 m =3 ⇒ x =−3
Vậy m = 1 thì x = −1; m = 3 thì x = −3
Câu 3.
A =( − x + 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
A ≥ − x + 2013 + x − 2015 + x − 2014 = 2 + x − 2014 ≥ 2
A = 2 ⇔ ( − x + 2013)( x − 2015 ) ≥ 0 và x − 2014 =
0
⇔ 2013 ≤ x ≤ 2015;=
x 2014 ⇔=
x 2014
Vậy MinA = 2 ⇔ x = 2014
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
339
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
M
B H C
K
Q
F
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB có: AM = ME ( gt ); (đối đỉnh);
AMC = EMB
BM = MC ( gt )
= MEB
⇒ ∆AMC = ∆EMB ( c.g .c ) ⇒ AC = EB và MAC
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
AM = =
EM ( gt ); MAI ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) , mà
Nên ∆AMI = =
AMI + IME 1800 (tính chất kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng
(
= 500
= 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
340
Website:tailieumontoan.com
= 900 − HBE
⇒ HEB = 900 − 500 = 400
⇒ HEM − MEB
= HEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME + MHE =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE > HE ; EF < HE , do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE = HE. Ta có ∆QHE cân tại E nên
= QHE
HQE
+ QHE
BHQ = 900
Mà =
⇒ BHQ
QHF
+ QHF
HQE = 900
Kẻ QJ ⊥ BH
Ta có: ∆QJH =
∆QFH (ch − gn) ⇒ HF =
JH , BQ > BJ
Do đó: FH + BE = FH + BQ + QE > JH + BJ + HE = HB + HE
Vậy FH + BE > HB + HE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
341
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B =−+ 2 − 3 + ..... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh: < 2 + 2 + 2 + ...... + <
6 5 6 7 1002 4
Câu 2. (5 điểm)
a+b+c a
3
a b c
a) Cho = = . Chứng minh : =
b c d b+c+d d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
= 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ đường
Cho góc xAy
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH ⊥ Ay, CM ⊥ Ay, BK ⊥ AC . Chứng minh
rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH =
2
c) ∆KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P =− x − 8 x + 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm giá
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
342
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B =− + 2 − 3 + ...... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
= + + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3)
2 3
( −3) ( −3)
50 51
1 1 1 1 1
− B= + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3) ( −3)
2 3 51 52
3
4 1 1 −351 − 1 −351 − 1
⇒ B= − = ⇒B=
3 −3 ( −3)52 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A = 2
+ 2 + 2 + ...... + , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A < + + + ...... + = − + − + − + ..... + −
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
=− <
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A > + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . . = (1)
b c d d
a b c a+b+c
Ta lại có: = = = (2)
b c d b+c+d
a+b+c a
3
Từ (1) và (2) ⇒ =
b+c+d d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 1 ≤ a + b + c ≤ 27 .
a + b + c = 9
Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a + b + c = 18
a + b + c =27
a b c a+b+c
Theo giả thiết ta có: = = = , do đó: ( a + b + c ) 6
1 2 3 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
343
Website:tailieumontoan.com
a b c 18
Nên a + b + c = 18 ⇒ = = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.
C z
B
1
K
2
A y
H M
a) ∆ABC có
A1 =
A2 ( Az là tia phân giác của
A); (Ay//BC, so le trong)
A1 = C1
AC AC
⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK mà AK = ⇒ BH =
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
344
Website:tailieumontoan.com
AC
= KC
c) ∆AMC vuông tại M có AK = (1) ⇒ MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền ⇒ KM =(2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ KM
= KC ⇒ ∆KMC cân
Mặt khác ∆AMC có M = 900 ; = 900 − 300 = 600 ⇒ ∆AMC đều.
A = 300 ⇒ MKC
Câu 4.
Ta có: P =− x − 8x + 5 =
2
− x − 8 x − 16 + 21 =
2
(
− x + 8 x + 16 + 21 2
)
=− ( x + 4 ) + 21
2
Do − ( x + 4 ) ≤ 0 ( ∀x ) ⇒ − ( x + 4 ) + 21 ≤ 21( ∀x )
2 2
a) 2 − 2 =
m n
2048
b) 3m + 4n − mn =16
Bài 3. (4d)
a) Cho x, y, z , t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
y 3 + z 3 + x3 x
= 2
y xz = ,z yt và y + z + t ≠ 0 . Chứng minh: 3
2 3 3 3
=
y + z3 + t 3 t
b) Cho x + y − z = a − b; x − y + z = b − c; − x + y + z = c − a
Chứng minh : x + y + z =0
Bài 4.(4đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
345
Website:tailieumontoan.com
a) Cho đa thức
f ( x) =
x 2015 − 2000 x 2014 + 2000 x 2013 − 2000 x 2012 + ..... + 2000 x − 1
Tính giá trị của đa thức tại x = 1999
b) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + c
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Chỉ rõ được x + 5 ∈ {0,1,2}
x+5 =0⇒ x =−5
x =−
1 5 =−4
x + 5 =1 ⇒
x =−1 − 5 =−6
x =−2 − 5 =−7
x + 5 =2 ⇒
x =2 − 5 =−3
b) Lý luận để có x − 20 < x − 15 < x − 10 < x − 5
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
346
Website:tailieumontoan.com
f ( −2 ) + f ( 3) =13 + b + 2c ⇒ f ( −2 ) =− f ( 3)
b)
⇒ f ( −2 ) . f ( 3) =
− f ( 3) . f ( 3) =
− f ( 3) ≤ 0
2
Bài 5.
a)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
347
Website:tailieumontoan.com
E
D
C
B H
1) Vẽ hình và chứng minh đến đúng hết
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của ∆BCK
b)
Xét 2 trường hợp
A M B C D
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
348
Website:tailieumontoan.com
A B I C D
N
Gọi I là trung điểm của BC
Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho= =
IM IN ; IB IC
Vì AB = CD ⇒ AB + IB = IC + CD ⇒ AI = ND
Chứng minh được ∆IMA =
∆IND(c.g .c) ⇒ MA =
ND
Điểm C nằm trong ∆MDN chứng minh được ND + MD > NC + MC
Chứng minh ∆IBM =
∆ICN (c.g .c) ⇒ MA + MD > MB + MC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
349
Website:tailieumontoan.com
a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
a −b a 2013 + b 2013
2013
b) = 2013
c−d c + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2
Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
=
sao cho 10
MBC =0
, MCB 200. Tính số đo góc
AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
350
Website:tailieumontoan.com
a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b a a −b a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒ = = = 2013
b d c d c−d c d c−d c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x
Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
351
Website:tailieumontoan.com
H K
D B M C E
O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
(cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)
M
C
E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 88
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF
b) HA là phân giác của MHN
Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
Câu 5. Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 .Chứng minh rằng:
a b c
+ + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
p m+n
Câu 6. Cho m, n ∈ * và p là số nguyên tố thỏa mãn: = (1)
m −1 p
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
353
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
354
Website:tailieumontoan.com
c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a =
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒
2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
355
Website:tailieumontoan.com
F
A
N
B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
356
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
357
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM CĂN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 89
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt nhau
tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho
= CIN
BIM = 300
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
358
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=
− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
359
Website:tailieumontoan.com
E
H
M
K
D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E = , mà HDE
MDE =F cùng phụ với ,
E
− HDE
= MDE
Ta có: MDH =
, vậy MDH −F
E
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK
EKD
+ KDI
EDK =EKD
+ HDK
=900 ⇒ KDI
=HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
360
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
1 1
a) Ta có:
ABC +
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC =CIN
1500 mà BIM =300 ⇒ MIN
=900
= 1500 ⇒ FIB
b) BIC = 300
= EIC
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
361
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2
a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14
10
=
KBC =0
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK
b) Tính số đo BAK
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh ∆AKM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
362
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c = ab
2
a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b +c
2 2
b b +c
2 2
b b − a2 b − a
2
= ⇒ 2 2 − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ 2 2 =
a2 + c2 a a +c a a +c a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈ thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
363
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
1.
I
K
B C
a) Vẽ tia phân giác
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
= CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
= 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)
x
z
K
y
A H M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
364
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao nên BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
365
Website:tailieumontoan.com
a c 5a + 3b 5c + 3d
b) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d 5a − 3b 5c − 3d
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn:
a ) x − 2012 + x − 2013 =
2014
b)3 + 2 x −3 =24 − 42 − ( 22 − 1)
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3 x − y =
6
ĐÁP ÁN
Câu 1.
5.415.99 − 4.320.89 5.22.15.32.9 − 22.320.23.9
a) A =
5.210.619 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
.( 26 : 25 ) =1 + 2 =3
1
b) B =1 + 49.
49
Câu 2.
a b a b
a) Vì 2a = 3b ⇒
= ⇒ = (1)
3 2 21 14
b c b c
5b = 7c ⇒ = ⇒ = (2)
7 5 14 10
Từ (1) và (2) suy ra:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
366
Website:tailieumontoan.com
a b c 3a 7b 5c 3a − 7b + 5c
= = = = = =
21 14 10 63 98 50 63 − 98 + 50
a b c −30
⇒ = = = = −2
21 14 10 15
⇒a= −42; b =−28; c =−20
a c
b) Đặt = = k ⇒ a = kb, = kd
b d
5a + 3b b ( 5k + 3) 5k + 3
Suy ra := = và
5a − 3b b ( 5k − 3) 5k − 3
5c + 3d d ( 5k + 3) 5k + 3
= =
5c − 3d d ( 5k − 3) 5k − 3
5a + 3b 5c + 3d
Vậy =
5a − 3b 5c − 3d
Câu 3.
2011
a) Nếu x ≤ 2012 từ đề suy ra 2012 − x + 2013 −=
x 2014 ⇒=
x (tm)
2
Nếu 2012 ≤ x < 2013 từ đề suy ra x − 2012 + 2013 −=
x 2014 ⇒=
1 2014(ktm)
6039
Nếu x ≥ 2013 từ đề suy ra x − 2012 + x − 2013
= 2014 ⇒=
x (tm)
2
2011 6039
Vậy x ∈ ;
2 2
b)3 + 2 x −3 =24 − 16 − ( 4 − 1) ⇔ 3 + 2 x −3 =24 − [16 − 3]
⇔ 3 + 2 x −3 = 24 − 13 ⇔ 3 + 2 x −3 = 11
⇔ 2 x − 3 = 8 = 23 ⇒ x − 3 = 3 ⇒ x = 6
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
367
Website:tailieumontoan.com
I
H
B C
M
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB (c.g .c) ⇒ AC =EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên mà
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
= HEB
⇒ HEM − MEB
= 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME + MHE =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
368
Website:tailieumontoan.com
x ( y + 3) − ( y + 3) =3 ⇒ ( x − 1)( y + 3) =3
x − 1 =±1 x − 1 =±3
⇒ ;
y + 3 =±3 y + 3 =±1
Các cặp ( x; y ) là ( 2;0 ) ; ( 0; −6 ) ; ( 4; −2 ) ; ( −2; −4 )
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán
Đề số 92
9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)
3 3
1) Tìm x, y biết: x ( x − y ) =và y ( x − y ) =
−
10 50
1
2) Tìm x biết: ( x − 3) x + > 0
2
Câu 3. (5,0 điểm)
7n − 8
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
2n − 3
2) Cho đa thức p ( x ) = ax + bx + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết
3 2
rằng, p ( x )5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
Câu 4. (5,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
369
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên tia
đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB
tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I
1) Chứng minh : DM = EN
=
2) Chứng minh: IM IN , BC < MN
3) Gọi O là giao của đường phân giác
A và đường thẳng vuông góc với MN tại I.
Chứng minh rằng ∆BMO =
∆CNO.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn:
a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 . Hãy tính giá trị của biểu thức:
= P a 2014 + b 2015
ĐÁP ÁN
Câu 1.
7 3 3 7 3
2 7 9 3 2 9 3
.5 + : .5 + : 27 + 123
1) A 5
= 4 16 5 4 16
=
27.52 + 512 27.52 + 27.22 27.52 + 27.22
26.( 2 + 33 ) 1
= =
27.( 52 + 22 ) 2
2) Ta có: 2 x − 1 = 15 ⇔ x = 8 ⇒ x = 2
3 3
y − 25
= 2 ⇒ y = 57
18 y − 25 z + 9 16
Suy ra= = ⇒
9 16 25 z + 9 = 2 ⇒ z = 41
25
Vậy B = x + y + z = 2 + 57 + 41 = 100
Câu 2.
1) Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:
2
3 3 9 3
x ( x − y ) − y ( x − y ) = − − ⇔ ( x − y )( x − y ) = ⇒ ( x − y ) =±
2
10 50 25 5
3
Suy ra x − y = ±
5
3 1 1
Thay x − y =vào hai đẳng thức đã cho ta được x = ; y = −
5 2 10
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
370
Website:tailieumontoan.com
3 1 1
Thay x − y =− vào hai đẳng thức đã cho ta được x = − ;y =
5 2 10
1 1
2) Từ ( x − 3) x + > 0 suy ra : x − 3 và x + cùng dấu
2 2
1
Dễ thấy x − 3 < x + nên ta có:
2
1
*) x − 3 và x + cùng dương ⇔ x − 3 > 0 ⇔ x > 3
2
1 1 1
*) x − 3 và x + cùng âm ⇔ x + < 0 ⇔ x < −
2 2 2
1
Vậy x > 3 hoặc x < −
2
Câu 3.
7 n − 8 2 ( 7 n − 8 ) 7 ( 2n − 3) + 5 7 5
1) Ta có: = = = +
2n − 3 2 ( 2n − 3) 2 ( 2n − 3) 2 2 ( 2n − 3)
5
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
2 ( 2n − 3)
Từ đó suy ra n = 2
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n = 2.
2) Vì p ( x )5 với mọi x nguyên nên p ( 0 ) = d 5
p (1) = a + b + c + d 5 (1)
p (−1) =−a + b − c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( b + d )5 và 2 ( a + c )5
Vì 2 ( b + d )5 , mà ( 2,5 ) = 1 nên b + d 5 ⇒ b5
p ( 2 ) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5, b5 mà 8a + 2c5
Kết hợp với 2 ( a + c )5 ⇒ 6a5 ⇒ a5 vì ( 6,5 ) = 1 . Từ đó suy ra c5
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
a a a+a
3) Vì a < b + c nên <1⇒ < (1)
b+c b+c b+c+a
Tương tự ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
371
Website:tailieumontoan.com
b b b+b
<1⇒ < (2)
c+a c+a c+a+b
c c c+c
<1⇒ < (3)
a+b a+b a+b+c
a b c 2a + 2b + 2c
Từ (1) (2), (3) suy ra : + + < =
2
b+c c+a a+b a+b+c
Câu 4.
I C E
B D
O
N
=
1) Tam giác ABC cân tại A nên
ABC
=
ACB;
NCE ACB (đối đỉnh)
Do đó: ∆MDB =
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
EN
2) Ta có: ∆MDI =
∆NEI (c.g .c) ⇒ MI =
NI
Vì BD = CE nên BC = DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
372
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
373
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
BỐ TRẠCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Đề số 93
Câu 1. (5 điểm)
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
a) Cho biểu thức: P =−
212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và x + y + z =
11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒
x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P=1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
374
Website:tailieumontoan.com
Với x =
−1,5; y =
−0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5
Câu 2.
x y y z x y z
a)2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.
a ) f (0) = 0
3
1 1
f ( −0,5 ) =−4. − − =0
2 2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3
− f (a ) =− −4a 3 + a =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.
y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈ ⇒ y y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
375
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
F N
M E
A
I
K
B H C
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
= AB(∆AMB vuông cân)
= AN (∆ACN vuông cân)
AC
=
⇒ MAC =
NAC (
⇒ ∆AMC = ∆ABN (c.g .c)
900 + BAC )
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
= NF
ME
=( AH ) , EMD= FND (cùng phụ với MDE mà MDE
và FDN = FDN
)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
376
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∆MED = ∆NFD ⇒ BD = ND
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6.
Vì 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 nên 0 ≤ a + b + 1 + c + 2 ≤ c + 2 + c + 2 + c + 2
⇒ 0 ≤ 4 ≤ 3c + 6 (vì a + b + c =
1)
2
Hay 3c ≥ −2 ⇒ c ≥ −
3
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là − khi đó a + b =
3 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
Đề số 94 MÔN: TOÁN 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
377
Website:tailieumontoan.com
2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác của
1
góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD = MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
Cho S =1 −+ − + ...... + − + và
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
P= + + .... + + . Tính ( S − P )
2013
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
378
Website:tailieumontoan.com
b c b c
Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên = ⇒ =
4 5 12 15
a b c a+b+c 74
Từ đó ta có: = = = = = 2
10 12 15 10 + 12 + 15 37
=
Suy ra =
a 20; b =
24; c 30
Câu 3.
1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p =3k ± 1( k ∈ , k ≥ 1)
Với =
p 3k + 1
Suy ra p + 2012 =
2 2 2
(
( 3k + 1) + 2012 =9k + 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3 2
)
Với =
p 3k − 1
Suy ra p + 2012 =
2 2 2
(
( 3k − 1) + 2012 =9k − 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3 2
)
Vậy p + 2012 là hợp số
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
379
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
D
E
C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI = BC ; BE = BA
=
là góc ngoài của ∆ABH nên: IAB
Góc IAB ABH +
AHB =
ABH + 900
= EBA
Ta có: EBC + ABC = = EBC
ABC + 900 ⇒ IAB
Do đó: ∆ABI =
∆BEC (c.g .c)
∆BEC ⇒
Do ∆ABI =
AIB =
BCE
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: =
AIB + IBH 0
90
+ IBH
Do đó: BCE = 900
Vậy CE vuông góc với BI
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM ⊥ DN
= FD
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM = FN
= MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD
= MBD
FMD + BDM
(góc ngoài của tam giác)
+ CDM
= MBD ⇒ MBD
= CDF
(1)
+ CFD
= CDF
Ta có: MCD (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
380
Website:tailieumontoan.com
= 2 MBD
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD (3)
=
Từ (1), (2), (3) ⇒ MBD hay tam giác DBF cân tại D.
DFC
1
= DF
Do đó: BD = MN
2
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
P= + + ..... + +
1007 1008 2012 2013
1 1 1 1 1 1
= 1 + + ..... + + + + .... + +
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1
− 1 + + ..... +
2 1006
1 1 1 1 1 1
= 1 + + ..... + + + + .... + +
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1 1 1
−2. + + + ...... +
2 4 6 2012
1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... − + =
S
2 3 4 2012 2013
Do đó ( S − P ) =
2013
0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
381
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
382
Website:tailieumontoan.com
Tính số đo
ADE
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.35 − 46.92 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 2 1
12 4
1)=
A = 12 6 12 = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 2 .3 + 2 .35
212 5
.3 . ( 3 + 1) 3.4 6
= 2014 ⇔=
2) Ta có: f (0) c 2014
f (1=
) 2015 ⇒ a + b +=
c 2015 ⇒ a +=
b 1 (1)
f ( −1=
) 2017 ⇒ a − b +=
c 2017 ⇒ a −=
b 3(2)
Từ (1) và (2) suy ra : a =2, b =−1 ⇒ f ( x ) =2 x − x + 2014
2
Câu 2.
1 9
=
x + 2 = x
1 1 5 5
1) x + − 4 =−2 ⇔ x + =2 ⇔ ⇒
5 5 x + 1 = −2 x =−
11
5 5
7 5 7 7 7
2)2 x −1 + 5.2 x −2 =
⇔ 2 x −1 1 + = ⇔ 2 x −1. =
32 2 32 2 32
7 2 1
⇔ 2 x −1 = . = =2−4 ⇒ x − 1 =−4 ⇒ x =−3
32 7 16
x + 5 + (3 y − 4) 0 . Vì x + 5 ≥ 0; ( 3 y − 4 )
= ≥0
2016 2016
3)
x + 5 = x = −5
0 x + 5 = 0
⇒ ⇔ ⇔ 4
( 3 x − 4 ) = − = y = 3
2016
0 3 y 4 0
x y xy y 2 40 y 2 y = 10 ⇒ x = 4
4) = ⇔ = 2 ⇔ = ⇒ y 2 =100 ⇒
2 5 2.5 5 10 25 y = −10 ⇒ x = −4
Câu 3.
1) Ta có: 2 xy + x − 2 y =4 ⇔ x ( 2 y + 1) − ( 2 y + 1) =3 ⇔ ( x − 1)( 2 y + 1) =3
⇔ ( x − 1)( 2 y + 1) =3 =( ±1) .( ±3) =( ±3) .( ±1)
x −1 1 1 3 -3
x 2 0 4 -2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
383
Website:tailieumontoan.com
2y +1 3 -3 1 -1
y 1 -2 0 -1
Vậy ( x; y ) ∈ {( 2;1) ; ( 0; −2 ) ; ( 4;0 ) ; ( −2; −1)}
2 1
1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5 :1=
:2 = : : := : 6 :10 : 27
3 4
2 3 4 12 12 12
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
x y z x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 4660
= = ⇔ 2 = 2 = 2 =2 = =4 =22
6 20 27 6 20 27 6 + 20 + 27 1165
2 2
I C E
B
D
O N
a) Ta có: =
=
ABC NCE ( )
ACB ⇒ ∆MBD = ∆NCE (cgv − gn)
b) Theo câu a) ⇒ MD = EN ⇒ ∆IMD = ∆INE (cgv − gn)
⇒ IM =IN ⇒ I là trung điểm MN .
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
384
Website:tailieumontoan.com
= CAH
c) Kẻ AH ⊥ BC ⇒ ∆ABH = ∆ACH (ch − gn) ⇒ BAH (1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
= OCA
⇒ ∆OAB = ∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (2)
Mặt khác :
∆OBH = ∆OCH (2cgv) ⇒ OB =
OC (*)
∆OMI =∆ONI (2cgv) ⇒ OM =ON (**)
BM = CN (cau...b) (***)
Từ (*), (**), (***) suy ra : ∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM
OCN (3)
= OCN
Từ (2) (3) ⇒ OCA = OBA
(
= 90 ⇒ OC ⊥ AC
) 0
Vì AC cố định mà OC ⊥ AC ⇒ O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định
Câu 5.
1) Ta có:
abc 7 ⇔ (100a + 10b + c) 7 ⇔ ( 98a + 7b + 2a + 3b + c ) 7 ⇔ ( 2a + 3b + c ) 7 (1)
Mặt khác theo bài ra:
a + b + c = 14 ⇒ ( a + b + c ) 7 ⇒ ( 2a + 2b + 2c ) 7(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( b − c ) 7 ⇒ ( b − c ) ∈ {−7;0;7}
c = 0 ⇒ b = 7, a = 7
+)b − c = 7 ⇒ c =1 ⇒ b =8, a = 5
c = 2 ⇒ b = 9, a = 3
b= c= 6; a= 2
b = c = 5 ⇒ a = 4
+)b − c = 0 ⇒
b = c = 4 ⇒ a = 6
b = c = 3 ⇒ a = 8
b = 0 ⇒ c = 7, a = 7
+)b − c =−7 ⇒ c =b + 7 ⇒ b =⇒1 c =8, a =5
b = 2 ⇒ c = 9, a = 3
Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329
2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
385
Website:tailieumontoan.com
F D
E O
A C
Kẻ tia CF sao cho =
ACF 60 0
( F ∈ AB ) , Tia CF cắt AD tại O ⇒ ∆AOC ; ∆FOD đều
⇒ OA = OC = AC ; OF = OD = FD
= 800 ,
∆AEC có: EAC ACE
= 500 ⇒ CEA= 500 ⇒ ∆AEC cân tại A
=200 ⇒
Có EAO AEO = AOE = =400
800 ⇒ EOF
Suy ra
AFC = 1800 − 800 − 600 = 400 = EOF
⇒ ∆EOF cân tại E
⇒ EO = EF ⇒ ∆FDE = ∆ODE (c.c.c)
= 1 FDA
= FDE
⇒ ODE = 1 600 = 300
2 2
Vậy
ADE = 300
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
386
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 96 ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7
y= −1; z = −1
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz − 3cy 3cx − ay ay − 2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Chứng minh :
a 2b 3c
x y z
= =
a 2b 3c
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2 + 2015 = n − 2016 + n − 2016
m
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
387
Website:tailieumontoan.com
Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số bóng xanh
của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 −1
a) : 2015 x = − ⇒ x=
2016 2015 2016.2015 2015
1 1
x= − : = −2016
2015 2016.2015
Vậy x = −2016
3n − 1
b) M = có giá trị là một số nguyên ⇒ 3n − 1 ( n − 1)
n −1
⇒ 3 ( n − 1) + 2( n − 1) ⇒ 2( n − 1) ⇒ ( n − 1) ∈U (2) ={±1; ±2}
⇒ n ∈ {0;2; −1;3} thì M nguyên
= xyz. yz + x y z . yz + x y z yz + ...... + x
c) Ta có: N
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014
y 2014 z 2014 yz 2
Thay y = 1; z = −1ta được:
N=
− xyz − x 2 y 2 z 2 − x3 y 3 z 3 − ..... − x 2014 y 2014 z 2014
− ( xyz ) − ( xyz ) − ( xyz ) − ....... − ( xyz )
=
2 3 2014
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
388
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng nhận xét trên thì n − 2016 + n − 2016 là số chẵn với n − 2016 ∈
H
E
D F
Q
B M I C
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
389
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
390
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
Đề số 97 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
10 5 5 3 3
155 −
− + + − 0,9
=a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0, 2 −
7 11 23 91 10
2 .3 − 4 .9
12 5 6 2
5 .7 − 25 .49
10 3 5 2
=b) B +
( 2 .3) + 8 .3 (125.7 ) + 59.143
2 6 4 5 3
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc biết : 25 − y 2 = 8 ( x − 2015 )
2
Bài 3 (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x3 − 3 =29 . Tính x − 2 y + 3 z
9 −16 25
b) Cho f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8 và g ( x) = x3 + 4 x(bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x) = g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc
với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm
D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
391
Website:tailieumontoan.com
212.34.(3 − 1) 5 .7 . (1 − 7 ) 2 5.(−6) 1 10 21 7
10 3
= 12 5 − 9 3 = − = + = =
2 .3 .(3 + 1) 5 .7 . (1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 6 2
Bài 2
a) Ta có: 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n −1.10 = 10. ( 3n − 2n −1 )10
Vậy 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0 , suy ra 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y 2 ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2
x − 2015
= 1 =x 2016
TH2: ( x − 2015 ) =1⇒ ⇒
2
x − 2015 =
−1 x =
2014
Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y 2 = 17 (loại)
Vậy x = 2015 , y = 5 và x = 2015, y = −5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
392
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
a) Ta có: 4 x3 − 3 = 29 ⇒ 4 x3 = 32 ⇒ x3 = 8 ⇒ x = 2
2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2
9 −16 25 −16 25
⇒y= −7 , z = 1
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.(−7) + 3.1 =19
b) Ta có : f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x) = g ( x) nên chọn=
x 0;1; −1 ta được
f (0) = g (0) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x) = x 3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =1 − 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f (−1) =g (−1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 =−1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b =3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0; a = −3
Vậy a =
−3; b =
0; c =
11
Bài 4.
B C
M
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
= FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có : DBM (so le trong)
= CMF
MB = MC (giả thiết) ; BMD (đối đỉnh)
Do đó: ∆MBD =
∆MCF (c.g .c) suy ra BD = CF (1)
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A,
= MFA
suy ra E . Mà BDE
= MFA (đồng vị) nên BDE=E , Do đó ∆BDE cân tại B,
suy ra BD = BE (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
393
Website:tailieumontoan.com
C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2
D
= 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA = 300
1
=
Ta có : E =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1
= 1800 − C
Xét tam giác CDE ta có: CED +D
1
= 900 (1)
1 ( )
=B
Ta có: D ⇒ EB =ED, ⇒ EA =EB ⇒ EA =ED (2)
A =EBA
1 1
=
Từ (1) và (2) suy ra ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 450
2
Vậy +D
ADB = D1
= 300 + 450 = 750
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
394
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
THÁI THỤY HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 98 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)
7 5 5 2 5 18
a) Tính giá trị biểu thức . − . − − .
13 9 9 13 9 13
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a + 4b chia hết cho 13
Chứng minh rằng 10a + b cũng chia hết cho 13
x4 + 3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A =
x−2
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
= = và 3 x − 2 y + 5 z =
96 . Tìm x, y, z
4 5 6
Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + c
2
f ( 0 ) 0,=
a) Biết = f (1) 2013 và f ( −1) =
2012. Tính a, b, c
= 2012, f ( −2=
b) Chứng minh rằng nếu f (1) ) f ( 3=
) 2036 thì đa thức f ( x ) vô
nghiệm
Bài 5. (8 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD
a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K
Chứng minh : ∆BMK =
∆CMD
c) Biết AB = a, tính chu vi tam giác DMK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
395
Website:tailieumontoan.com
5
a) Tính đúng kết quả là −
13
( a + 4b )13 ⇒ 10(a + 4b)13
b)
10.( a + 4b ) − (10a + b)= 10a + 40b − 10a − b= 39b13
Do 10 ( a + 4b )13 ⇒ (10a + b)13
Bài 2.
a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x = 2
b) Nhận xét x ≥ 0∀x ⇒ x + 3 > 0∀x
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
396
Website:tailieumontoan.com
N M
E
D A C
K
a) Chứng minh được ∆BAD =
∆BAC (c.g .c) ⇒ BD =
BC và
DBC +
= DBA = 450 + 45=
ABC 0
900 ⇒ ∆BDC vuông cân tại B
Chứng minh được ∆BDM = ∆BCN ⇒ DM = CN
b) Vì ∆BDM = =
∆BCN ⇒ BNC
BMD
+ BCN
∆BNC vuông tại B nên BNC = 900
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
397
Website:tailieumontoan.com
+ CME
∆CME vuông tại E nên MCE = 900
= BMD
Từ đó suy ra CME ⇒ BMK
=
CMD
Chứng minh ∆BMK =
∆CMD( g .c.g )
c) AB = a , tính được BC = a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
1 a 2
= BC
Và cũng tính được BD = a 2; BM
==
BC
2 2
Vì ∆BMK = MK Chu vi ∆DMK = 2 MD + DK
∆CMD ⇒ MD =⇒
a 5
Tính được DM = do áp dụng định lý Pytago vào ∆BDM
2
Chứng minh được ∆BDK =
∆BCK ⇒ DK ==
BC a 2
Chu vi tam giác DMK bằng:
2 DM + DK = 2a
5
2
+ a 2 = a 10 + a 2 = a ( 10 + 2 )
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 99
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
398
Website:tailieumontoan.com
15 3 6 1
a) − x+ = x−
12 7 5 2
1 1 1 1 49
b) + + + ...... + =
1.3 3.5 5.7 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) 99
c) Tìm x, y nguyên biết 2 xy − x − y =2
Câu 3. (6,0 điểm)
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt
tỉ lệ với 35;210;12
x y z t
b) Cho = = =
y+ z+tz+t + x t + x+ y x+ y+ z
x+ y y+ z z+t t + x
Chứng minh rằng biểu thức P = + + + có giá tri nguyên
z+t t + x x+ y y+ z
c) Cho a, b, c, d ∈ thỏa mãn a + b = 2 c − 8d
3 3
( 3 3
) .Chứng minh a + b + c + d
chia hết cho 3.
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Câu 5. (1,0 điểm)
3 8 15 24 2499
Cho B = + + + + ........ + .Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
4 9 16 25 2500
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
399
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 7 7 25 15 15
a ) A = 2 + 3,5 : −4 + 2 + 7,5 = + : − + +
3 6 7 3 2 6 7 2
35 −85 15 35 −42 15 −49 15 157
= : + = . + = + =
6 42 2 6 85 2 17 2 34
2.84.27 2 + 4.69 2.( 2 ) .( 3 ) + 2 .2 .3
3 3 2 9 9 4 2
213.36 + 211.39
=b) B = =
27.67 + 27.40.94 27.27.37 + 27.23.5.( 32 )4 214.37 + 210.38.5
211.36.( 22 + 33 ) 2
=
210.37.( 24 + 3.5 ) 3
c) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 ⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
( 2 x − 5 )2018 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2018 2020
Ta có: 2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2020
Mà ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2018 2020 2018 2020
0
5
( 2 x − 5 )2018 =0 x =
2
⇒ ⇒ , thay vào ta được:
( + ) =
2020
3 y 4 0 y = − 4
3
5 4 −4 25 110 16 −1159
2 2
5
M = + 11. . − − = − − =
2 2 3 3 4 3 9 36
Câu 2.
15 3 6 1 6 5 3 1
a) − x+ = x− ⇒ x+ x= +
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
⇔ + x = ⇔ x= ⇒x=
5 4 14 20 14 343
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
400
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 49
b) + + + ...... + =
1.3 3.5 5.7 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) 99
1 1 1 1 1 1 1 1 49
⇒ 1 − + − + − + ...... + − =
2 3 3 5 5 7 2 x − 1 2 x − 1 99
1 1 49 1 98 1 1
⇒ 1 − = ⇒1− = ⇒ =
2 2 x − 1 99 2 x − 1 99 2 x + 1 99
⇒ 2 x + 1= 99 ⇔ x = 49
c) 2 xy − x − y = 2 ⇔ 4 xy − 2 x − 2 y = 4 ⇔ ( 2 y − 1)( 2 x − 1) = 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
401
Website:tailieumontoan.com
3 3
(
c) Ta có: a + b = 2 c − 8d
3 3
)⇔a 3
+ b3 + c 3 + d 3 = 3c 3 − 15d 3
Mà 3c − 15d 3 nên a + b + c + d 3 (1)
3 3 3 3 3 3
Dư trong phép chia a cho 3 là {0; ±1} suy ra dư trong phép chia a cho 3 cũng là
3
⇒ a + b + c + d ≡ a 3 + b3 + c3 + d 3 (mod3) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3.
Câu 4.
I
M H
B C
E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
⇒ ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB (hai cạnh tương ứng)
Vì ∆AMC =∆EMB ⇒ MAC = mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
MEB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
402
Website:tailieumontoan.com
(
= 500
= 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
= 900 − HBE
⇒ HBE = 900 − 500 = 400 ⇒ HEM
= HEB
− MEB
= 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
⇒ BME + MHE =150 + 900 =1050
3 8 15 24 2499
Câu 5. Ta có: B = + + + + .... +
4 9 16 25 2500
3 8 15 24 2499
B = 49 − 1 − + 1 − + 1 − + 1 − + .... + 1 −
4 9 16 25 2500
1 1 1 1 1
B = 49 − 2 + 2 + 2 + 2 + ...... 2 = 49 − M
2 3 4 5 50
1 1 1 1 1
Trong đó M = 2 + 2 + 2 + 2 + ...... 2
2 3 4 5 50
1 1 1
Áp dụng tính chất < 2<
( n + 1) n n ( n − 1) n
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 + + + + ...... <
+ + + + ....... +
2 3 4 5 502 2.1 3.2 4.3 5.4 50.49
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M < 1 − + − + − + − + ..... + − =1 − <1
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50
Ta lại có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M> + + + + ..... + = − + − + − + ..... + −
2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 50 51
1 1 49
M> − = >0
2 51 101
Từ đó suy ra 0 < M < 1 ⇒ B = 49 − M không phải là một số nguyên.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
403
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS SỐ 2 PHÚ NHUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Đề số 100 MÔN : TOÁN 7
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2 1 1
0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5 : 2014
=1) M − 3
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
− +
5 − 9 + 11 − +
5 9 11 − +
2
= 3 4 5 : 2014 =
3 4 5 : 2014
7 7 7 − −
7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
− + − + 7 5 − 9 + 11 3 . 3 − 4 + 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
=
− : =
0
7 7 2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
405
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
1) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
406
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
z
x
B t
C
K
A H M y
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC
ACB )
và BK là đường cao ⇒ BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
407
Website:tailieumontoan.com
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 6
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối
nhau bờ AB kẻ hai tia Ax / / By. Lấy hai điểm C , E và D, F lần lượt trên Ax, By sao
=
cho =
AC BD , CE DF . Chứng minh:
a) Ba điểm C , O, D thẳng hàng, E , O, F thẳng hàng
b) ED = CF
. Từ A kẻ
= 1000 ; BD là phân giác của B
Bài 5. (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại C và C
tia Ax tạo với AB một góc 30 . Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC tại E. BK là phân giác
0
, BK cắt Ax tại N
CBD
a) Tính số đo
ACM
b) So sánh MN và CE.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 4
−1,2 : 1 .1,25 1,08 − :
a) M = 5 + 25 7
+ 0,6.0,5 :
2
0,64 −
1 5 9 36 5
5 − .
25 9 4 17
7
−1,2 : 2 4 1 3
= + + 0,75 =−1 + + =0
0,6 119 36 4 4
.
36 17
b) Chứng minh N là số nguyên ta cần chứng minh : 2007
2009
− 20131999 có chữ
số tận cùng là 0.
( 2007 2 )2
502 502
=
Ta có: 2007 =2009
2007. =
2007. (....9 )2 2007.(....1) có chữ số tận
cùng bằng 7
. ( 20132 )
409 499
(....7 ). (....9 ) (...7 ).(....1) có chữ số tận cùng
2
= = =
1999 3 2
2013 2013
bằng 7
Vậy 2007
2009
− 20131999 có chữ số tận cùng bằng 0 ⇒ N là một số nguyên
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
409
Website:tailieumontoan.com
Bài 2.
x = 31
a) Từ gt bài toán ta có: ( x − 1) =900 ⇒ x − 1 =±30 ⇒
2
x = 29
b) Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau từ 2 tỉ số đầu ta có:
2x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1
= =
5 7 12
2x + 3y − 1 2x + 3y − 1
Kết hợp với giả thiết ⇒ =
12 6x
+Nếu 2 x + 3 y − 1 ≠ 0 ⇔ 6 x = 12 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3
2 1
+Nếu 2 x + 3 y − 1 = 0 ⇔ 2 x = 1 − 3 y. Thay vào 2 tỉ số đầu ta tính được y = ;x = −
3 2
Bài 3.
a) Học sinh biết chia trường hợp để rút gọn P
Với x ≥ 1 ⇒ P = 5 x − 2
Với x < 1 ⇒ P =− x + 4
8
b) Với x ≥ 1 ⇒ P = 5 x − 2 = 6 ⇔ x = (tm)
5
Với x < 1 ⇒ P =− x + 4 =6 ⇒ x =−2(tm)
8
Vậy P = 6 khi x = ∨ x =−2
5
Bài 4.
D
A
O B
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
410
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
C x
K 1 2 E
D
N
M
A 1
B
a) Học sinh chứng minh được: ∆ANB cân tại N(có hai góc bằng nhau = 30 )
0
⇒ NA = NB
Nối CN , chứng minh được ∆CAN =
∆CBN (c.c.c)
= NCB
⇒ NCA NMB là góc ngoài của ∆ABM ⇒
= 500 ; NMB = = 500
A1 + B1
Từ đó, học sinh chứng minh được: ∆BNM = ∆BNC ( g .c.g ) ⇒ BC = BM ⇒ ∆CBM
= 200 nên tính được
cân tại B, mà lại có góc ở đỉnh CBM ACM = 200
b) Từ chứng minh trên , ta chứng minh được ∆MNC cân tại N ⇒ MN =
NC , so
sánh CN với CE
= 1800 − 1000 + 100 = 700
Xét trong tam giác CNE tính được CEN ( )
= 500 + 100 = 600 (góc ngoài của ∆CAN )
Và tính được CNE
> CNE
⇒ CEN ⇒ CN > CE hay MN > CE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
411
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 102 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
2 3 193 33 7 11 1931 9
A=
193 − 386 . 17 + 34 : 1931 + 3862 . 25 + 2
b) Rút gọn : B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
.
Câu 2. (4,0 điểm)
12a − 15b
20c − 12a 15b − 20c
a) Tìm a, b, c biết = = và a + b + c = 48
7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m . Tính tổng số đất đã phân
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
412
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
a ) − . + = . − . + = − + =1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 + 3862 . 25 + 2 = 1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018
B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018
6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b
=⇒0 12a =
15b
7 a b c
⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a
9 12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
413
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3
a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m
3
Câu 3.
a )C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1= 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
414
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; 2< ; 2< ;......; 2 <
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n ( n − 1).n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > −1 ⇒ ( n − 1) − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n 2 3 4 n
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.
C
B D H I E
O
N
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
415
Website:tailieumontoan.com
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
+ MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
+ NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
= NIE
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI
= ENI
⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)
∆OIM =
∆OIN (c.g .c) ⇒ OM = ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm
số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y0 − 2 1
Vậy =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
416
Website:tailieumontoan.com
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC =.5.2,5 6,25
2
TRƯỜNG THCS NGUYẾN KHUYẾN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7
Đề số 103
Bài 1. (1 điểm)
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:
A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + ... + 2.99 và B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + ...... + 2.98 + 100
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tìm x biết: x − 2 ( x + 3) =x − 6
2
39 15
b) Tìm x biết: − 3x 2 =
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d biết =
a 3=
b 4=
c 5d và ab − c − d =
831. Tính b − c
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
417
Website:tailieumontoan.com
x = 0
a ) x 2 − 2 ( x + 3) = x − 6 ⇔ x 2 − 3 x = 0 ⇒
x = 3
39 15
b) − 3 x 2 = ⇔ 3 x 2 = 12 ⇒ x 2 = 4⇔ x= ±2
2 2
39 15
− 3x 2 = − ⇔ 3x 2 = 27 ⇔ x 2 = 9⇔ x= ±3
2 2
Bài 3. = a 3= b 4= c 5d
a b c d ab c2 d2 ab − c 2 − d 2
⇒ = = = ⇔ = = =
60 20 15 12 1200 225 144 1200 − 225 − 144
d 2 831 d = 12 ⇒ b = 20, c = 15 ⇒ b − c = 5
⇔ = ⇒
144 831 d =−12 ⇒ b =−20; c =−15 ⇒ b − c =−5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của n
thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n − m tận cùng là 0 ⇒ n − m chia hết cho
10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n = Ax ⇒ Ax − A = 2012 ⇔ 9 A + x = 2012 ⇒ 2012 − 10 < 9 A ≤ 2012
Mà A là số tự nhiên nên A= 223 ⇒ x= 5 . Vậy n = 2235.
Bài 5.
z
F
E
O
A
B y
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
418
Website:tailieumontoan.com
∆OFE =
∆BAE OF =
AB, OE = (
=
EB, FOE
EBO )
⇒ EF = EA ⇒ E thuộc đường trung trực của FA.
≤ 900 ⇒ FOE
b) FOA < 450
=
∆OFE có OFE =3 600 − FOE
1800 − 3FOE
( )
> 3 ( 600 − 450 ) =450 > FOE
c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
x y z
b) = = & x 2 + y 2 + z 2 =116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
419
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a) = =
>
16 2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 = 1639 < 1839
27
Bài 2.
3
x =
a ) ( 2 x − 1) =16 ⇒
4 2
x = − 1
2
b) ( 2 x + 1) =( 2 x + 1) ⇒ x =−0,5; x =0; x =−1,5
4 6
x + 3 = 20 + 8 x + 3 = 28 =
x + 3 28 = x 25
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ ⇒ ⇒ ⇔
x + 3 =−20 + 8 x + 3 =−12(VN ) x + 3 =−28 x =−31
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
420
Website:tailieumontoan.com
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
( 3 x − 5 )2006 =0
5 y =1
⇒ ( y 2 − 1) = 0 ⇔ x = z = ;
2008
3 y = −1
( x − z ) =
2100
0
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
b)GT ⇒ = = = = =4
4 9 9 4 + 9 + 16 29
x = 4 x = −4
⇒ y = 6; y = −6
z = 8 z = −8
Bài 4.
A = 30 x 2 yz − 4 xy 2 z − 2008 xyz 2 ⇒ A có bậc 4
b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=
= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t z
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t x y z t
⇒ <M < + + +
x+ y+ z+t x+ y x+ y z +t z +t
⇒1< M < 2
Bài 6.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
421
Website:tailieumontoan.com
B
H
D
M
I N
A C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2
d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM = = IMA
MI và BHM
+ BMI
Mà IMA =900 ⇒ BMH =900 ⇒ ∆HMI vuông cân
+ BMI
=
⇒ HIM =
450 mà HIC =MIC
900 ⇒ HIM = 450 ⇒ IM là phân giác của
HIC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
422
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7
Đề số 105
Bài 1. (5 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính: A −
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3
b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + .... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n
đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị
thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y ( m − 1) x
f ( x=
)
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3 2 2
2) Cho các đơn thức: A =
− x yz , B =
− xy z , C = 3
x y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
423
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
424
Website:tailieumontoan.com
1 3 3 1 8 3 1 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − =− + ⇒ x − + =1
2 4 5 2 5 5 2 4
3
x =
1 1 4
⇒ x− = ⇒
2 4 1
x=
4
Bài 3.
1.a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇒ m = 4
1.b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ x =−1
2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
1 3 2 2 3 3 6 4 4
Mặt khác A.B.C =
− x yz . − xy z .x y =
2 2
x y z
2 4 8
3 6 4 4
Vì x y z ≥ 0 ∀x, y ⇒ A.B.C ≥ 0 ∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) , suy ra điều giả sử sai
1 3
Vậy ba đơn thức A =
− x yz ; B =
− xy z , C =
x y không thể cùng có giá trị âm
2 2 2 2 3
2 4
Bài 4.
A
D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N
M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
425
Website:tailieumontoan.com
b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE
BIF
=1200 ⇒ BIE
BIC =600 ⇒ BIE
=BIF
=600
Mà BIE + CIF
+ BIF = 600
= 1800 ⇒ CIF
= BIE
CID = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN = = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC ( gcg )
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B ⇒ ∆BCM đều
2 4
Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n
S = 2 S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
S= n.2n+1 − 23 − ( 23 + 24 + ..... + 2n−1 + 2n )
Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4 n −1
+ 2n. Tính được: T = 2T − T = 2n−1 − 23
⇒ S = n.2n+1 − 23 − 2n−1 + 23 = ( n − 1) 2n+1
⇒ ( n − 1) .2n+1= 2n+11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
426
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
CẨM PHẢ MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 106
f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được
ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
+C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
của tia AC lấy điểm M sao cho
ABM =
ABO . Trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho
ACN =
ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
427
Website:tailieumontoan.com
2 2
1 1
Theo đề bài thì 2 x − + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒ 2 x − + 3 y + 12 = 0
6 6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
4 =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
429
Website:tailieumontoan.com
N
M
A
4 3
1 2
B
D
C
+C
a) ∆ABC có B =600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên
A=
1
A=
2 600 , ta lại có
A3 =
A4 = 1800 − A = 600
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
430
Website:tailieumontoan.com
∆ABM =
∆ABD( g .c.g ) ⇒ AM =
( )
AO(1)
Suy ra
A=
=
= = ⇒
0
A A A 60
∆ACN =
∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM =
∆ON (c.g .c) ⇒ OM =
ON (3)
∆AOM =
∆AMN (c.g .c) ⇒ OM =
NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều
2.
E D
C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5. Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2
x y x y x y x y
a 2 y b2 x 2
= + +a +b
2
x y
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
431
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 107
(
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: ( 2008a + 3b + 1) 2008 + 2008a + b =
a
225 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
432
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
Bài 2.
a )2009 − x − 2009 = x ⇒ 2009 − x = x − 2009
⇒ x − 2009 =− ( x − 2009 ) ⇒ x ≤ 2009
1 2 9
b=
)x =;y = ;z
2 5 10
Bài 3.
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c 15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c
= = ⇒ = =
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c 15a − 10b + 6c − 15a + 10b − 6c
= = = = 0
25 9 4 38
a b
2 = 3
15a − 10
= b 0 = 3a 2b
a c a b c
⇒ 6c − 15a = 0 ⇒ 2c = 5a ⇒ = ⇒ = =
10b=− =5b 3c 2 5 2 3 5
6 c 0 c b
5 = 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ⇒ a =−10; b =−15; c =−25
Bài 4.
E
B
D O C
I
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
433
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ICE (cgc)
b) Có AB + AC =
AI , vì ∆ABD =
∆ICE ⇒ AD =
EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong ∆AEI có: AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
Câu 2. Chứng minh ∆BDM =
∆CEN ( gcg ) ⇒ BM =
CN
Câu 3.
Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + AN (1)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BM = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO > OD
⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (2)
NO > OE
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN
Bài 5.
Theo đề bài ⇒ 2008a + 3b + 1 và 2008 + 2008a + b là hai số lẻ
a
Vì b ∈ ⇒ ( 3b + 1)( b + 1=
) 3.75= 5.45= 9.25
3b + 1 =25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 ⇒ ⇒b=
8
b + 1 =9
Vậy= a 0,= b 8
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
434
Website:tailieumontoan.com
39 15
d) Tìm x biết: − 3x 2 =
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d biết =
a 3=
b 4=
c 5d và ab − c − d =
831. Tính b − c
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
435
Website:tailieumontoan.com
39 15
b) − 3x 2 = ⇔ 3x 2 =12 ⇒ x 2 = 4⇔ x= ±2
2 2
39 15
− 3x 2 = − ⇔ 3x 2 =27 ⇔ x 2 = 9⇔ x= ±3
2 2
Bài 3. =a 3= b 4= c 5d
a b c d ab c2 d2 ab − c 2 − d 2
⇒ = = = ⇔ = = =
60 20 15 12 1200 225 144 1200 − 225 − 144
d 2 831 d = 12 ⇒ b = 20, c = 15 ⇒ b − c = 5
⇔ = ⇒
144 831 d =−12 ⇒ b =−20; c =−15 ⇒ b − c =−5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của n
thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n − m tận cùng là 0 ⇒ n − m chia hết cho
10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n = Ax ⇒ Ax − A = 2012 ⇔ 9 A + x = 2012 ⇒ 2012 − 10 < 9 A ≤ 2012
Mà A là số tự nhiên nên A= 223 ⇒ x= 5 . Vậy n = 2235.
Bài 5.
z
F
E
O
A
B y
c) F thuộc đường trung trực của FA ⇒ FO
= FA ⇒ ∆OFA cân tại F
= FAO
⇒ FOA = 2.EOB
= 2.FOE
= AB ⇒ ∆FAB cân tại A ⇒
AF AFB = = 2 FBA
ABF ⇒ FAO
= EBO
Vậy EOB ⇒ OE = EB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
436
Website:tailieumontoan.com
∆OFE =
∆BAE OF = (
AB, OE = =
EB, FOE
EBO )
⇒ EF = EA ⇒ E thuộc đường trung trực của FA.
≤ 900 ⇒ FOE
d) FOA < 450
=
∆OFE có OFE =3 600 − FOE
1800 − 3FOE
( )
> 3 ( 600 − 450 ) =450 > FOE
Câu 1. (2 điểm)
2
1 1 2 5 1
a) Thực hiện phép tính : : : − +
2 2 3 3 2
b) Xác định a để đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( −2; −8 ) . Vẽ đồ thị hàm số
vừa tìm được.
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết:
1 4 2
a) x − + =( −3,2 ) +
3 5 5
b) Tìm x biết 2 x + 2.3x +1.5 x = 10800
Câu 3. (2 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương của
5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng 2 = (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b + c2 b
nghĩa)
=
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có = , AB AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao
0
A 90
cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc với d .
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
= BH + CK
b) HK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
437
Website:tailieumontoan.com
3 5 7 19
Câu 5.(1 điểm) Chứng minh rằng: A= 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ..... + 2 2 < 1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 2 5 1 1 9 13 8 13 −23
2
a) : : − + = : − = − =
2 2 3 3 2 2 16 6 9 6 18
b) Vì đồ thị đi qua điểm M ( −2; −8 ) nên ta có : −8 = a.( −2 ) ⇒ a = 4 , vậy hàm số đã
cho là : y = 4 x
Học sinh tự vẽ đồ thị
Câu 2.
1 4 2 1 4 14
a) x − + =( −3,2 ) + ⇔ x − + =
3 5 5 3 5 5
1 7
=
x− 2 = x
1 3 3
⇔ x − =2 ⇒ ⇒
x − 1 = −5
−2 x =
3
3 3
x + 2 x +1 x
b)2 .3 .5 = 10800
⇔ 2 x.4.3x.3.5 x =
10800
⇔=
30 x 10800=
:12 900
⇔ 30 x = 302 ⇒ x= 2
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
2 3 1
: : (1) và a 2 + b 2 + c 2 =
Theo đề bài ta có: a : b : c = 24309 (2)
5 4 6
a b c 2 3 k
Từ (1) ⇒ = = = k ⇒ a = k ; b = k ; c =
2 3 1 5 4 6
5 4 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
438
Website:tailieumontoan.com
( 2 ) ⇔ k 2 .
4 9 1
+ + = 24309
25 16 36
Do đó ⇒ k = 180 ; k = −180
+)k = 180 ⇒ a = 72; b = 135; c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
+)k =−180 ⇒ a =−72; b =−135; c =−30 ⇒ A =a + b + c =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
b) Từ = ⇒ c 2 =ab , khi đó: = = =
c b b 2 + c 2 b 2 + ab b ( b + a ) b
Câu 4.
d
K
A
C
B
= K
a) Xét ∆AHK và ∆CKH có: H = 900 ; AB= AC ( gt ); HAB
= KCA
(cùng phụ
) ⇒ ∆AHK = ∆CKA( g .c.g ) ⇒ AH = CK (cặp cạnh tương ứng)
với KAC
b) Từ câu a ) ∆AHK =
∆CKA ⇒ BH =
AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH = AH + AK = BH + CK
Câu 5. Ta có:
3 5 7 19
A= 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ........ + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
2 −1 3 − 2 4 − 3
2 2 2 2 2 2
102 − 92
= 2 2 + 2 2 + 2 2 + ....... + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
1 1 1 1 1 1 1 1
= 2 − 2 + 2 − 2 + 2 − 2 + ...... + 2 − 2
1 2 2 3 3 4 9 10
1
=1− 2 <1
10
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
439
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 111 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)
4+ x 4
= và x + y =
a) Tìm x, y biết 22
7+ y 7
x y y z 2x + 3y + 4z
b) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:
a ) S= 22010 − 22009 − 22008 − ....... − 2 − 1
1 1 1 1
b) P =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ..... + (1 + 2 + 3 + .... + 16 )
2 3 4 16
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31
a ) . . . . ...... . = 2 x
4 6 8 10 12 62 64
4 + 4 + 4 + 4 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
5 5 5 5
b) . = 2x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5
Cho tam giác ABC có B . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
= 2C
< 900 và B
BA lấy điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
a) Chứng minh BEH= ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
d) Chứng minh AE = HC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
440
Website:tailieumontoan.com
x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
Bài 2.
a )2 S = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2
2 S − S = 22011 − 22010 + 22010 − 22009 + 22009 − ..... − 22 + 22 − 2 + 2 − 1
=
S 22011 − 2.22010 += 1 1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P =+
1 . + . + . + ..... + .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + + + + ..... +
2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + ..... + 17 − 1)= 76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6 = 2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
= 2 x ⇒ 36 = 2 x ⇒ x = −36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
5 5 6 6
4.4 6.6 4 6
b) 5 . 5 = 2x ⇒ 6 . 6 = 2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
⇒ . = 2 x ⇒ 212 = 2 x ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
441
Website:tailieumontoan.com
1
D
B 2
1 B' C
H
E
=H
a) ∆BEH cân tại B nên E ;
1 ABC =E + H1 =2 E ;
ABC = ⇒ BEH
2C =
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
= 900 − C
∆DAH có: DAH ; DHA
= 900 − H = 900 − C
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
442
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 112 MÔN TOÁN 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
443
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
Bài 2.
a )2 S = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2
2 S − S = 22011 − 22010 + 22010 − 22009 + 22009 − ..... − 22 + 22 − 2 + 2 − 1
=
S 22011 − 2.22010 += 1 1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P =+
1 . + . + . + ..... + .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + + + + ..... +
2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + ..... + 17 − 1)= 76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6 = 2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
= 2 x
⇒ 36
= 2 x ⇒ x = −36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
444
Website:tailieumontoan.com
4.45 6.65 46 66
b) 5
. 5
=
2 x
⇒ 6
. 6=
2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
⇒ . = 2 x ⇒ 212 = 2 x ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.
1
D
B 2
1 B' C
H
E
=H
e) ∆BEH cân tại B nên E ;
1 ABC =E + H1 =2 E ;
ABC = ⇒ BEH
2C =
ACB
f) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
= 900 − C
∆DAH có: DAH ; DHA
= 900 − H = 900 − C
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
445
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 113 MÔN TOÁN 7
Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:
x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
446
Website:tailieumontoan.com
2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2 3 3 27
x −1 = ⇒
3 2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈ ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.
E
I
C
F M
B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
447
Website:tailieumontoan.com
2
Câu 2. (4đ)
Hai lớp 7 A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được
của lớp 7A và 7B là 0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp
trồng được
Câu 3. (4đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
448
Website:tailieumontoan.com
Tìm x biết:
1 3
a) − x : =2
2 5
1
x+
b)2 2
=8
Câu 4. (4đ)
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn
thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (cùng năng suất), biết rằng đội thứ
nhất nhiều hơn đội thư hai 2 máy.
Câu 5. (4đ)
. Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D sao
Cho góc xOy
=
cho =
OA OC , AB CD. Chứng minh
a) ∆ABC =
∆ACD
b) ∆ABD =
∆BCD
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 99
a) A = + + ..... + =−
1 + − + ..... + − =
1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100
0
2 1 1
b)2 + 8 ( −2 ) : − 2−2.4 + ( −2 ) = 16 + 8.1 − .4 + 4 = 27
4 2
2 4
Câu 2.
Gọi x, y theo thứ tự là số cây trông được của lớp 7 A,7 B . Ta có:
x x 4
y−x=20 và = 0,8 ⇒ = (1)
y y 5
x y y − x 20 x = 80
Từ (1) ta có tỉ lệ thức = = = = 20 ⇒
4 5 5−4 1 y = 100
Kết luận
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
449
Website:tailieumontoan.com
1
1 3 x+
− x: = 2 b)2 2
=8
2 5
1
x+
3 1 = 23
x: = −2
2
2
5 2
1
3 −3 ⇒ x+ =3
x: = 2
5 2
1 5
3 3 ⇒ x =3 − =
x= − . 2 2
2 5
9
x= −
10
Câu 4.
Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội 1, 2, 3
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
⇒ Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau.
x y z
Ta có: = = và x − y = 2
1 1 1
4 6 8
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x = 6
x− y 2
= = 24 ⇒ y = 4
1 1 1
− z = 3
4 6 12
Câu 5.
x
B
O
C y
D
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
450
Website:tailieumontoan.com
chung;
a) Xét ∆OAD và ∆OCB có: O
OA = OC ( gt ); OB = OD ⇒ ∆OAD = ∆OCB(c.g.c) ⇒ AD = BC
Xét ∆ABC và ∆ACD có: AB = CD ( gt ); AC chung;
AD = BC ⇒ ∆ABC = ∆ACD
b) Xét ∆ABD và ∆BCD có: AB = CD ( gt ); BD chung; AD = BC
⇒ ∆ABD = ∆BCD
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HẬU LỘC NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 115 MÔN TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm)
a) Cho biểu thức: P =−
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và x + y + z =
11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
451
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒
x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P= 1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25
Với x = −1,5; y = −0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( 2 .3) + 8 .3
2 6 4 5 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5
Câu 2.
x y y z x y z
a )2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.
a ) f (0) = 0
3
1 1
f ( −0,5 ) =−4. − − =0
2 2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3
− f (a ) =− −4a 3 + a =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
452
Website:tailieumontoan.com
y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈ ⇒ y y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )
Câu 5.
F N
M E
A
I
K
B H C
= AB(∆AMB vuông cân)
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
= AN (∆ACN vuông cân)
AC
=
⇒ MAC =
NAC (
⇒ ∆AMC = ∆ABN (c.g .c)
900 + BAC )
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
453
Website:tailieumontoan.com
+ MAE
Ta có: BAH
= 900 MAB
= 900 ( )
+
Lại có: MAE 900 nên
AME =
AME = BAH
Xét ∆MAE và ∆ABH vuông tại E và H ta có:
; MA = AB ⇒ ∆MAE = ∆ABH (ch − gn) ⇒ ME = AH
AME = BAH
Chứng minh tương tự ta có ∆AFN =∆CHA ⇒ FN = AH
Xét ∆MED và ∆NFD vuông tại E , F có:
= NF
ME
=( AH ) , EMD= FND (cùng phụ với MDE mà MDE
và FDN )
= FDN
⇒ ∆MED = ∆NFD ⇒ BD = ND
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6.
Vì 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 nên 0 ≤ a + b + 1 + c + 2 ≤ c + 2 + c + 2 + c + 2
⇒ 0 ≤ 4 ≤ 3c + 6 (vì a + b + c =
1)
2
Hay 3c ≥ −2 ⇒ c ≥ −
3
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là − khi đó a + b =
3 3
PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 116 Thời gian làm bài: 120 phút
27
Câu 2. Thực hiện phép tính:
1 1 1 1 4 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
+ + + ..... + .
8 8.15 15.22 43.50 217
Câu 3. Tìm các cặp số ( x; y ) biết:
x y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
a ) = và xy = 405 b) = =
5 9 24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
454
Website:tailieumontoan.com
x 2 + 17
a) A = x + 5 + 5 b) B = 2
x +7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB ), trên BC lấy các điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
a) Chứng minh I là trung điểm của AN
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác
góc
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh
AE = BF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.
1 1 1 1 4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
+ + + ..... + .
1.8 8.15 15.22 43.50 217
1 1 1 1 1 1 1 1 5 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . 1 − + − + − + ..... + − .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
1 1 5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=.1 − . = . . = =
−
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a ) = và xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 =9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒ y2 =9.81 =27 2 ⇒ y =±27
Do x, y cùng dấu nên x =
15, y =
27 & x =
−15, y =
−27
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇔ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
455
Website:tailieumontoan.com
1+ 5y y 5
= ⇒ −5 y − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2, y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) Ta có: x + 5 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−5 ⇒ A ≥ 5
Vậy MinA =5⇔ x=−5
x 2 + 17 x 2 + 7 + 10 10
b) B = = = 1 +
x2 + 7 x2 + 7 x2 + 7
Ta có: x ≥ 0 , Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ≥ 7
2 2
10 10 10 10 17
⇒ 2 ≤ ⇒1+ 2 ≤ 1 + ⇒ B ≤ , dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0
x +7 7 x +7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.
A
P
E
K
I
F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
Ta có: ∆BHM =
∆IMH= IMH
vì: BHM
= IHM
; BMH ( slt ); HM ....chung
⇒ BM =IH =MN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
456
Website:tailieumontoan.com
∆IMN vì:=
∆AHI =
IH MN (cmt ); = =
AHI IMN
ABC ; = (đồng vị)
AIH INM ( )
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
= FKB
PKA (đối đỉnh); (so le trong); AK = KB ⇒ AP = BF (1)
APK = BFK
= KFC
EPA (đồng vị); CEF
= KFC
( ∆CFE cân)
⇒ EPA ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AK ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra AE = BF ( dfcm)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
DƯƠNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 117
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
457
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
458
Website:tailieumontoan.com
1 1 a+b
Suy ra + <1⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.
E
H
M
K
D I F
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
459
Website:tailieumontoan.com
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E = , mà HDE
MDE =F cùng phụ với ,
E
= MDE
Ta có: MDH , vậy MDH
− HDE = −F
E
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK
EKD
+ KDI
EDK =EKD
+ HDK
=900 ⇒ KDI
=HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
460
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có:
ABC +
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B
1 1
+ C=
300
2 2
=
⇒ BIC =CIN
1500 mà BIM =300 ⇒ MIN
=900
= 1500 ⇒ FIB
b) BIC = EIC
= 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
461
Website:tailieumontoan.com
A B
B. TỰ LUẬN
Câu 5. Tìm x, y biết:
1 3
a )3: 2 = : ( 6 x ) b) 2 x − 3 = 5 + x
4 4
1 1 y
c)3−1.3x + 9.3x =28 d ) =+ ( x, y ∈ + )
x 6 3
1
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học
2
3 2
sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học sinh giỏi ít
4 5
hơn số học sinh khá là 4 em
Câu 7. Cho tam giác ABC có B −C = α , tia phân giác A cắt BC tại D
a) Tính số đo
ADC và
ADB
b) Vẽ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ) , tính số đo HAD
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
= =
AP BC ; PB AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH ⊥ AP
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n
2004
+ 1 không là số chính phương.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
462
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1B 2A 3A 4B
II. Tự luận
Câu 5.
3
a) x =
32
3
b) Th1: Nếu 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ thì ta có:
2
2 x − 3 = 5 + x ⇔ x = 8(tm)
3
Th2:Nếu 2 x − 3 < 0 ⇔ x < thì ta có: −2 x + 3 =5 + x ⇔ x =−2(tm)
2
Vậy x ∈ {−2;8}
c) 3−1.3x + 9.3x =
28
1 1
⇔ .3x + 9.3x = 28 ⇔ + 9 .3x = 28
3 3
28
⇔ .3x = 28 ⇔ 3x = 3 ⇔ x =1
3
d) Đưa về phương trình ước số x.(1 + 2 y ) = 6 ⇒ x = 2; y = 1
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
3a b 2c a b c
a −b =4 và = = ⇒ = =
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= = 8
a 1.8
a b c b−a 4
= = = = =⇒
1 b =1.12 =12
8 12 15 12 − 8 4
= = 15
c 1.15
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
463
Website:tailieumontoan.com
Câu 7.
A
P
B H D C
a) Ta có:
ADC − + BAD
ADB = B − C + CAD
=B =α
−C
( )
α α
Mặt khác:
ADC + 1800 nên
ADB = ADC =+
900 ; ADB =−
900
2 2
= α
b) Trong tam giác HAD có: HAD 900 −
ADH =
2
∆BAP(c.c.c) ⇒
c) ∆ABC = nên AP / / BC
ABC =
BAP
Mà AH ⊥ BC ⇒ AH ⊥ AP
Tương tự nên BP / / AC
ABP = BAC
Câu 8.
Giả sử n
2004
+ 1 là số chính phương với n là số lẻ ta có:
n 2004 +=
1 a 2 (a ∈ *)
⇔ a 2 − ( n1002 ) =
2
1
⇔ ( a − n1002 )( a + n1002 ) =
1
⇒ 1( a + n1002 ) ⇒ ( a + n1002 ) =
1 điều này vô lý vì ( a + n1002 ) > 2 với n là số lẻ
Vậy n
2004
+ 1 không là số chính phương với n là số lẻ.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
464
Website:tailieumontoan.com
c (b + d ) =
2bd . Chứng minh =
b+d b +d
8 8
Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 )
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2
trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈ và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
465
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c a+c a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒ = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d b +d
8
Bài 2.
3
x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4 3
x=
2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0
3 + y = 3
0 x =
⇒ ⇒ 2
2 x + y = 0
y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒
2
x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2
cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
466
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
467
Website:tailieumontoan.com
c (b + d ) =
2bd . Chứng minh =
b+d b +d
8 8
Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 )
2 2
c) Tìm x biết: 5.
4 3
d) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
c) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
d) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2
trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
c) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
d) Biết x ∈ và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
c) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
d) Chứng minh AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
468
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c a+c a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒ = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d b +d
8
Bài 2.
3
x=
3 2 1 4
c) Tính được − x =⇒
4 3 4 3
x=
2
d) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0
3 + y = 3
0 x =
⇒ ⇒ 2
2 x + y = 0
y = −3
Bài 3.
x = 3
c) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒
2
x = 2
d) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
b) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2
cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
469
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
=
c) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH
MCB
d) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
470
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN MÙ CANG CHẢI Năm học: 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Đề số 121
Bài 1. (1,5 điểm)
1 1 1 1 1 −1
a) Cho A = − 1 − 1 − 1 ..... − 1 − 1 . So sánh A với
2 3 4 2015 2016 2015
3 x3 − x 2 − 3 x + 2005 1
b) Cho biểu thức A = . Tính giá trị của biểu thức với x =
3 x − x + 3 x + 2014
4 3
3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 ( x − 1) 8
a) = b) x − 3 x = 0 ( x ≥ 0 ) c) 2 x − 7 = 5 x + 2
2 27.( x − 1)
Bài 3. (1,5 điểm)
x y y z 3x − 4 y + 5 z
=
a) Cho =; . Tính B =
4 7 5 6 x − 2 y + 5z
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17 + 1;3 11
2 ( x − 1) + 1
2
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5. (3,0 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
471
Website:tailieumontoan.com
a) Xác định đa thức P ( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; −3
làm nghiệm
b) Cho đa thức f ( x ) , biết với mọi x ta có : x. f ( x + 1) = ( x + 2 ) f ( x ) . Chứng minh
rằng đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−1 −2 −3 −2014 −2015 −1 −1
=
a) A . . ..... . = >
2 3 4 2015 2016 2016 2015
1
b) x = ⇒ 3 x = 1 ⇒ 3 x − 1 = 0
3
x 2 ( 3 x − 1) − ( 3 x − 1) + 2014 2014
⇒A =
x3 ( 3 x − 1) + ( 3 x − 1) + 2015 2015
Bài 2.
4 13
= x −12 = x 9
4
a )81( x − 1) = 16 ⇔ ( x − 1) = ⇒
9
⇒
2 2
9 x − 1 =− 4 x =5
9 9
x = 0
(
b) x x − 3 =0 ⇒ ) x = 9
x = −3
2 x − 7 = 5x + 2
c) 2 x − 7 = 5 x + 2 ⇒ ⇒ 5
2 x − 7 =−5 x − 2 x =
7
Bài 3.
x y z
a) = = = k ⇒ x = 20k , y = 35k , z = 42k
20 35 42
3.20k − 4.35k + 5.42k 130k 13
⇒=
B = =
20k − 2.35k + 5.42k 160k 16
b)3 11 = 99 là số lớn nhất trong 3 số
Xét tổng: 26 + 17 + 1 > 25 + 16 + 1 = 5 + 4 + 1 = 10 = 100 > 99 = 3 11
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
472
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
2 ( x − 1) + 2 − 3
2
b) C= = 2− 3
( x − 1) + 2 ( x − 1) + 2
2 2
x = 2
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 , nên ( x − 1) + 2 =3 ⇒ ( x − 1) =1 ⇒
2 2 2
x = 0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
( x − 1) +2
2
3 3 3 2 1
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 nên ≤ ⇒2− ≥ − ≥
2
2 hay C
( x − 1) +2 ( x − 1) + 2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC = ⇔ x =1
3
Bài 5.
D
E
I O
B N M C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
473
Website:tailieumontoan.com
ABC + ACB 900
a) BOC = BAC + = 90 +
0
= 900 + 450 = 1350
2 2
b) ∆ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
∆ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy=ra DA DM = , EA EN
Dẫn tới ∆ABD = ∆MBD, ∆ACE = ∆NCE (c.c.c)
= DAB
Suy ra DMB
= 900 ; ENC= EAC
= 900
Hay EN ⊥ BC , DM ⊥ BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
⇒ OAE
BAC = 450 (1)
∆OAE = =
∆ONE (c.c.c) ⇒ OAE =
ONM 450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN ⇒ OM = ON hay ∆OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON =2 MAI ⇒ 2 MAI
=900 ⇒ MAI
=450
∆AIM có IA = IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
= 450. Vậy ∆AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI
Bài 6.
a) P ( x) = x + ax + b
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
474
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 122 MÔN TOÁN
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
475
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:
a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
476
Website:tailieumontoan.com
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈ thì x − 2 ∈
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒ ⇒
x−2 x − 2 =−1 x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈ ⇒ x − 3 ∈
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
477
Website:tailieumontoan.com
K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên
ABC =
ACB ⇒
ABD =
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt );
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
= MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE =
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE= CEK
có: BDH (=
do...
ADE
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
= OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
, mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
478
Website:tailieumontoan.com
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =
BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai
tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
480
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
481
Website:tailieumontoan.com
0,25
Mà OE 2 + OD 2 =
DE 2 ; Nên
0,25
DE = 2OB + EB + DB
2 2 2 2
0,25
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE 0,25
= 2OB + DE − 2 BD.BE
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
482
Website:tailieumontoan.com
0,25
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
483
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017
Bài 3. (3 điểm)
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99
Bài 4. (3 điểm)
Bài 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
a) Chứng minh ∆FCH cân
b) Chứng minh AK = KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
484
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + + ..... + +
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + ..... + + +
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A= − 1 − + − + ..... + − + − + −
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1 −49
A= − 1 − =
100 100 50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=
C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
485
Website:tailieumontoan.com
2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1. 233 − ( n − 1) = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33
Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0 1
k = (tm)
2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Vậy=x 1,=y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )
2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
x − y + ( x − y)
Từ đó ta có: y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
z − x + ( z − x)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
486
Website:tailieumontoan.com
= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99
Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2
= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2
=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2
= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90
2
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2
xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2
( 2 x − 5 y )2 = x y
0 =
Dấu " = " xảy ra khi ⇔ 5 2
xy − 90 = 0 xy = 90
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
487
Website:tailieumontoan.com
x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒
2
k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔
x =−15; y =−6
Bài 5.
H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )
= FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
488
Website:tailieumontoan.com
=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF (1)
CFH
= FGI
Mà CHF (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH hay IFG
FGI = IGF
, Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại
có : IGK =
AHK GIK
; HAK (so le trong , IG / / AC )
Xét ∆AHK và ∆=
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH GIK
(cmt ); HAK (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒
Chứng minh được: ∆ABK =
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP
HUYỆN SƠN DƯƠNG 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 125 Môn thi: TOÁN 7
Câu 1. (4 điểm)
3
2 2 1 1
0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5 : 2013
a) Thực hiện =
phép tính: A − 3
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2014
9 11 6
1 9 9 9 9
b) Tính B = + + + + ...... +
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4
a 2014 + b 2014 a − b
2014
a c
b) Chứng minh rằng: Nếu = thì 2014 =
b d c + d 2014 c − d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
489
Website:tailieumontoan.com
=
c) Cho hàm số y f=
( x) kx (k là hằng số, k ≠ 0). Chứng minh rằng:
f ( x1 − x2 )= f ( x1 ) − f ( x2 )
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm x biết: 5 x − 4 = x + 2
b) Tìm x, y ∈ thỏa mãn x + xy + y =
9
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại điểm
D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC ( E ∈ BC ) . Tia ED và tia BA cắt nhau tại F .
a) So sánh DA và DC
b) Chứng minh BD ⊥ FC
c) Chứng minh AE / / FC
a b c
Câu 5. (2 điểm) Cho M = + + với a, b, c > 0
a+b b+c c+a
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
2 2 1 1
0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5 : 2013
=a) A − 3
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2014
9 11 6
3
2 2 2 1 1 1
5 − 9 + 11 − +
3 4 5 : 2013
=A −
7 7 7 7 7 7 2014
− + − +
5 9 11 6 8 10
1 1 1 1 1 1
2 5 − 9 + 11 − + 2013 2 2 2013
A − 3 4 5 : = − : =
0
7. 1 − 1 + 1 7 . 1 − 1 + 1 2014 7 7 2014
5 9 11 2 3 4 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
490
Website:tailieumontoan.com
1 9 9 9 9
B= + + + + ...... +
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 9 9 9 9
= + + + + ...... +
9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 10 10 10 10 10
= . + + + + ....... +
10 9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 1 1 1 1 1 1 1 1
= . − + − + − + ........ + −
10 9 19 19 29 29 39 1999 2009
9 1 1 200
= . − =
10 9 2009 2009
Câu 2.
a) Gọi số đo độ của ba góc của tam giác là x, y, z . Khi đó ta có:
x y z x+ y+z
= = = = 20 ( x + y + z = 1800 )
2 3 4 9
x y
⇒ = 200 ⇒ x= 400 ; = 200 ⇒ y= 600 ; z= 800
2 3
a b a −b a a−b
2014 2014 2014
a c b
b) Từ = ⇒ = = ⇒ = = (1)
d d c d c−d c d c−d
a 2014 + b 2014
2014 2014
a c a b a b
Từ = ⇒ = ⇒ = = (2)
b d c d c d c 2014 + d 2014
a 2014 + b 2014 a − b
2014
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
491
Website:tailieumontoan.com
1 3
Vậy=x =;x
3 2
b) Từ x + xy + y =9 ⇔ x ( y + 1) + ( y + 1) =10 ⇔ ( y + 1)( x + 1) =10
x +1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9
y +1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0
Câu 4.
A
M
D
B E C
a) Ta có ∆ABD = =B
∆EDB vì có AD chung ; B cho ta DA = DE (1)
1 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
492
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 126 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính A =
− 1 . − 1 . − 1 ...... − 1 . − 1
4 9 16 100 121
= 2
b) Tính S
2010
− 22009 − 22008 − ..... − 2 − 1
Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm x, y nguyên biết xy + 3 x − y =
6
1 1 1 1 1 1
b) Cho A = + + ...... + =
và B + + ..... +
1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Bài 3. (4 điểm)
a) Cho S =17 + 17 + 17 + ..... + 17 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
2 3 8
b) Cho đa thức f ( x) = a4 x + a3 x + a2 x + a1 x + a0
4 3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
493
Website:tailieumontoan.com
M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
Chứng minh:
=
a) 2BME
ACB − B
FE 2
b) + AH 2 =
AE 2
4
c) BE = CF
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d =
1. Gọi S là tổng
các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt được giá trị
lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−3 −8 −15 −99 −120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12
a)
. . ....... . = 2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
= = =
22.32.....112 22.112 22
b) S= 2 − 2 − 2 − ..... − 2 − 1
2010 2009 2008
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
494
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) A = + + ....... + = − + − + ...... + −
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
1 1 1 1 1 1
= 1 + + + ..... + − + + ....... +
3 5 37 2 4 38
1 1 1 1 1 1 1 1
= + + + + .... + − 2. + + ....... +
1 2 3 4 38 2 4 38
1 1 1
= + + ....... +
20 21 38
1 1 1
B= + + ..... +
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 58 B = + + + + ...... + + = 2 + + ..... + = 2 A
20 38 21 37 38 20 20 21 38
2 A 58
B= A⇒ = = 29 ∈
58 B 2
Bài 3.
a ) S= 17.(1 + 17 + 17 2 ) + 17 4.(1 + 17 + 17 2 ) + ..... + 1716.(1 + 17 + 17 2 )
= 17.307 + 17 4.307 + ..... + 1716.307
= 307.(17 + 17 4 + ....... + 1716 )307
Vậy S307
b) f (1) = a4 + a3 + a2 + a1 + a0 ; f (−1) = a4 − a3 + a2 − a1 + a0
Do f (1=
) f ( −1) nên a4 + a3 + a2 + a1 + a0 = a4 − a3 + a2 − a1 + a0
⇒ a3 + a1 =−a3 − a1
⇒ a3 + a1 =
0 (1)
Tương tự f ( 2 ) = 16a4 + 8a3 + 4a2 + 2a1 + a0
f ( −2 =
) 16a4 − 8a3 + 4a2 − 2a1 + a0
Vì f ( 2=
) f ( −2 ) nên 4a3 + a1 =
0 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a1 = a3 = 0
Vậy f ( x ) = a4 x + a2 x + a0
4 2
f ( − x ) = a4 ( − x ) + a2 ( x ) + a0 = a4 x 4 + a2 x 2 + a0 với mọi x
4 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
495
Website:tailieumontoan.com
)
Vậy f ( x= f ( − x ) với mọi x
Bài 4.
E
1
B
M C
D
F
a) ∆AEH = =
∆AFH (cgc) ⇒ E
F
1
Xét ∆CMF có =
ACB là góc ngoài suy ra CMF
ACB − F
là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B
1 1
+ BME
Vậy CMF = ( ) + E
ACB − F −B
1
( )
=
Hay 2 BME (dfcm)
ACB − B
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF + HA =
AF hay + AH 2 =
2 2 2
AE 2 (dfcm)
4
c) Chứng minh ∆AHE =
∆AHF ( g .c.g ) ⇒ AE = =
AF ; E
F
1
Từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
Chứng minh được ∆BME =
∆CMD( g .c.g ) ⇒ BE =
CD (1)
= CDF
Và có E (cặp góc đồng vị)
1
= F
Do đó: CDF ⇒ ∆CDF cân ⇒ CF =
CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
496
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
Giả sử a ≥ b ≥ c ≥ d khi đó:
S = a −b + a−c + a−d + b−c + b−d + c−d =
( a − b ) + ( a − c ) + ( a − d ) + ( b − c ) + ( b − d ) + ( c − d ) = ( 3a + b ) − ( c + 3d )
Do c + 3d ≥ 0 ⇒ S ≤ 3a + b; S = 3a + b khi c= d= 0 , lúc đó a + b =
1
Do a ≤ 1 ta có: S = 2a + ( a + b )= 2a + 1 ≤ 2.1 + 1 hay S ≤ 3
(
a) Tìm đa thức M biết rằng: M + 5 x − 2 xy = 6 x + 9 x − y
2
) 2 2
x2 + y 2 + 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 2
x + y2 + 2
x y y z
= =
c) Tìm x, y, z biết: ; và x − y + z =49
2 3 5 4
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Tìm hai số hữu tỷ a và b biết: a − b= 2 ( a + b )= a : b
=
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 2012 − x + 2013 − x
c) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để n + 2002 là số chính phương
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
497
Website:tailieumontoan.com
2 xx − 3 =−4 x =−0,5
( 2 x − 5 )2012 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2012 2014
c) Ta có: 2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2014
( 2 x − 5) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2012 2014 2012 2014
0
1
=
( 2 x − 5 ) =
x 2
Mà
2012
0 2
⇒ ⇔
( 3 y + 4 ) =
2014
0 y = −1 1
3
Câu 2.
a ) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 ⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
x2 + y 2 + 3 x2 + y 2 + 2 + 1 1
b) B = 2 = = 1+ 2
x + y +2
2
x + y +2
2 2
x + y2 + 2
B lớn nhất khi x 2 + y 2 + 2 lớn nhất
x 2 ≥ 0
Ta có: ⇒ x 2 + y 2 + 2 ≥ 2 ⇒ x 2 + y 2 + 2 nhỏ nhất bằng 2, khi x= y= 0
y ≥ 0
2
3 1
Khi đó B lớn nhất bằng = 1
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
498
Website:tailieumontoan.com
x y y z x y y z
c) = ; = ⇒ = ; =
2 3 5 4 10 15 15 12
x y z x− y+z −49
⇒ === = = −7
10 15 12 10 − 15 + 12 7
⇒x= −70; y = −105; z =−84
Câu 3.
a) Từ a − b =2 ( a + b ) ⇒ a − b =2a + 2b ⇒ −a =3b ⇒ a =−3b
3
Mặt khác: a − b = a : b ⇒ −3b − b = −3b : b ⇒ −4b = −3 ⇒ b =
4
3 −9
⇒a= −3. =
4 4
b) Sử dụng A + B ≥ A + B . Dấu “ = " xảy ra khi A, B cùng dấu (*)
Ta có:
= 2012 − x + 2013 − =
M x 2012 − x + x − 2013 ≥ 2012 − x + x − 2013
= −=
1 1
Vậy MinM =1 ⇔ 2012 ≤ x ≤ 2013
c) Nhận xét
Nếu số chính phương chia hết cho a (a là số nguyên tố) thì nó chia hết cho a
2
Do 4k chia hết cho 4, còn 2002 không chia hết cho 4 ⇒ A không chia hết cho 4 (loại)
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
499
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
N
E
I 1
D
1
M
13
A 4
2
B
H C
a) Xét ∆MAD và ∆HBA có:
= 900 ( gt ) (1) ;=
= BHA
AMD AD AB( gt )(2)
+
D A1 =900
⇒ D1 =
1
A2 (3)
A1 + A2 = 90
0
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
500
Website:tailieumontoan.com
A
N 1
3
2
B C
Do MA : MB : MC = 3: 4 : 5
MA MB MC
Đặt = = =⇒ a MA = 3a, MB = 4a, MC =
5a
3 4 5
Trên nửa mặt phẳng bờ AC dựng tam giác đều AMN
Xét ∆BMN có = (=
5a ) 25a 2
2 2
BN
BM 2 + MN 2 = ( 4a ) + ( 3a ) = 25a 2
2 2
⇒ BN
= 2
BM 2 + MN 2 ⇒ ∆BMN vuông tại M (định lý Pytago đảo)
⇒NMB =900
⇒
AMB = = 900 + 600 = 1500
AMN + NMB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
501
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
502
Website:tailieumontoan.com
0≤ a ≤4⇒ a =0;1;2;3;4
a =0 ⇒ a =0
a =⇒
1 a=±1
a=2⇒a =±2
a =⇒
3 a=±3
a=4⇒a =±4
Câu 2.
Gọi mẫu phân số cần tìm là x, ta có:
−9 7 −9 63 63 63
< < ⇒ < < ⇒ −77 < 9 x < −70, vì 9 x9 ⇒ 9 x =−72 ⇒ x =8
10 x 11 −70 9 x −77
7
Vậy phân số cần tìm là −
8
Câu 3.
P(1) =12 + 2m.1 + m 2 =m 2 + 2m + 1
Q(−1) = 1 − 2m − 1 + m 2 = m 2 − 2m
1
Để P (1) =Q ( −1) ⇒ m + 2m + 1 =m − 2m ⇔ 4m =−1 ⇒ m =−
2 2
4
Câu 4.
x y x 2 y 2 xy 84
a ) = ; xy =84 ⇒ = = = =4
3 7 9 49 3.7 21
⇒ x2 =4.49 =196 ⇒ x =±14
⇒ y2 =4.4 =16 ⇒ x =±4
Do x, y cùng dấu nên:
=
x 6;=y 14
• x =−6; y =−14
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 7 y −1− 5y 2 y 1+ 5y −1− 3y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒= ⇒
= x 2
− x 5 x − 12
Thay x = 2 vào trên ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
503
Website:tailieumontoan.com
1+ 3y 2 y 1
= = − y ⇒ 1 + 3 y = −12 y ⇔ −15 y = 1 ⇔ y = −
12 −2 15
1
Vậy x = 2; y = − thỏa mãn đề bài
15
Câu 5.
A = x +1 + 5
Ta có: x + 1 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−1
Vậy MinA =5⇔ x=−1
x 2 + 15 12
B= = 1+ 2
x +3
2
x +3
Ta có x ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0 ⇒ x +3≥3
2 2
12 12 12 12
⇒ ≤ ⇒ ≤ 4 ⇒ 1 + ≤5
x2 + 3 3 x2 + 3 x2 + 3
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0
Câu 6.
P E
N
D
A
B H C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
504
Website:tailieumontoan.com
= AB( gt ) ⇒ AB
AD = ME (dpcm)(1)
= MEN
Vì D ⇒ DA / / ME ⇒ DAE
+ AEM = 1800 (trong cùng phía)
1
+ DAE
Mà BAC =1800 ⇒ BAC =AEM (2)
Ta lại có: AC = AE ( gt )(3). Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ ∆ABC = ∆EMA( dfcm)
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP ⊥ MH
Xét ∆AHC và ∆EPA có:
=
CAH ); AE CA
AEP (cùng phụ với=
PAE = HCA
( gt ); PAE (do ∆ABC =∆EMA)
=
⇒ ∆AHC = ∆EPA ⇒ EPA AHC ⇒
AHC = 900 ⇒ MA ⊥ BC (dfcm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
Đề số 128 NĂM HỌC 2017-2018
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
505
Website:tailieumontoan.com
x y y z
a)= =; và x + y + z =92
2 3 5 7
( x − 1) + ( 2 y − 1) + x + 2y − z =
2016 2016 2017
b) 0
2) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3 x − y =
6
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Tìm đa thức A biết: A − 3 xy − 4 y ( 2
) =x 2
− 7 xy + 8 y 2
2) Cho hàm số =
y ) ax + 2 có đồ thị đi qua điểm A ( a − 1; a 2 + a )
f ( x=
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn f ( 2 x − 1)= f (1 − 2 x )
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a ) BE = CD
b) ∆BDE là tam giác cân
= 600 và IA là tia phân giác của DIE
c) EIC
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là một số
nguyên.
2) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn : a +=
3c 2016; a +=
2b 2017. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = a + b + c
ĐÁP ÁN
Câu 1.
−3 4 7 −4 7 7 −3 4 11 −4 7 11
1)a ) A = + : + + : = + . + + .
7 11 11 7 11 11 7 11 7 7 11 7
11 −3 4 −4 7 11 −3 −4 4 7 11
=
A . + + + = . + + + = . ( −1) +=
1 0
7 7 11 7 11 7 7 7 11 11 7
212.35 − ( 22 ) .( 32 )
6 2
2 .3 − 4 .9 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1)
12 5 6 2 12 4
=b) B = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 212 6
.3 + ( )
2 3 4 5
.3 2 .3 + 212.35 212.35.( 3 + 1)
12 6
212.34.2 1
= =
212.35.4 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
506
Website:tailieumontoan.com
x y x = 3k
2. Đặt = = k⇒ . Khi đó:
3 5 y = 5k
5 ( 3k ) + 3 ( 5k )
2 2
5x2 + 3 y 2 45k 2 + 75k 2 120k 2
=C = = = = 8
10 x 2 − 3 y 2 10.( 3k )2 − 3 ( 5k )2 90k 2 − 75k 2 15k 2
Câu 2.
x y x y
= 2 = 10 15
3 x y z
a) Ta có: ⇔ ⇔ = =
= y z
= y z 10 15 21
57 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x + y + z =92, ta được
x y z x+ y+z 92
= = = = = 2
10 15 21 10 + 15 + 21 46
x
10 = 2
x = 20
y
⇒ =2 ⇔ y =30
15 z = 42
z
21 = 2
b) Ta có: ( x − 1) ≥ 0∀x ; ( 2 y − 1) ≥ 0∀y; x + 2 y − z ≥ 0∀x, y, z
2016 2016 2017
( x − 1)2016== 0 x 1= x 1
1 1
⇔ ( 2 y − 1) = 0 ⇔ y = ⇔ y =
2016
2 2
x + 2 y − z =
2017
0 1 z = 2
1 + 2. 2 − z = 0
2. Ta có: xy + 3 x − y = 6 ⇔ x ( y + 3) − ( y + 3) = 6 − 3
⇔ ( x − 1)( y + 3) =3 =1.3 =3.1 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1) . Ta có bảng sau:
x −1 1 3 −1 −3
y+3 3 1 −3 −1
x 2 4 0 −2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
507
Website:tailieumontoan.com
y 0 −2 −6 −4
( x; y )
Vậy= {( 2;0 ) ; ( 4; −2 ) ; ( 0;6 ) ; ( −2; −4 )}
Câu 3. 1) Ta có:
A − ( 3 xy − 4 y 2 ) =x 2 − 7 xy + 8 y 2
A =x 2 − 7 xy + 8 y 2 + ( 3 xy − 4 y 2 )
A =x 2 − 4 xy + 4 y 2
2)
a) Vì đồ thị hàm số =
y ) ax + 2 đi qua điểm A ( a − 1; a 2 + a ) nên:
f ( x=
a 2 + a = a ( a − 1) + 2 ⇔ a 2 + a = a 2 − a + 2 ⇔ 2a = 2 ⇔ a = 1
b) Với a =1 ⇒ y = f ( x) =x + 2
1
ta có: f ( 2 x − 1) = f (1 − 2 x ) ⇔ ( 2 x − 1) + 2 = (1 − 2 x ) + 2 ⇔ x =
2
Câu 4.
D I
21
1 1
3 2 2 C
A
2 1
E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
508
Website:tailieumontoan.com
=
DAC A1 + 900 =600 + 900 =1500
a) Ta có: =
⇒ DAC
BAE
BAE =A2 + 90 =60 + 90 =150
0 0 0 0
⇔
A3 + 600 + 900 + 600 =
3600
⇔
A = 1500 = DAC
3
⇔ I = 160 0
=
∆BAE (cm câu b) ⇒ E
Vì ∆DAE = (hai góc tương ứng) ⇒ EA là tia phân giác của
E
1 2
DEI (1)
∆DAC =
∆BAE =D (hai góc tương ứng) ⇒ DA là tia
Vì ⇒ ∆DAC = ∆DAE ⇒ D
∆DAE =
∆BAE
1 2
(2)
phân giác của EDC
Từ (1) và (2) ⇒ A là giao điểm của 2 tia phân giác trong ∆DIE ⇒ IA là đường phân
giác thứ 3 trong ∆DIE ⇒ IA là tia phân giác của DIE
Câu 5.
1) Gọi =
x
m
n
( m, n ∈ , n ≠ 0, ( m, n=) 1). Khi đó:
1 m n m2 + n2
x+ = + = (1)
x n m mn
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
509
Website:tailieumontoan.com
1
Để x + nguyên thì m + n mn
2 2
x
⇒ m + n2 m
2
⇒ n 2 m ⇒ n m
m = 1
Mà ( m, n ) = 1 ⇒
m = −1
*)Với m = 1:
1 12 + n 2 1 + n 2 1
Từ (1), ta có: x +
= = . Để x + nguyên thì 1 + n 2 n ⇒ 1 n hay n = ±1
x 1.n n x
*)Với m = −1:
( −1=) + n2
2
1 1 + n2 1
Từ (1), ta có:=
x+ . Để x + nguyên thì 1 + n 2 (−n) ⇒ 1( −n )
x ( −1).n −n x
hay n = ±1
m 1 1 −1 −1
Khi đó =
x = = = = hay x = ±1
n 1 −1 1 −1
2) Ta có: a + 3c =
2016(1) và a + 2b =2017(2)
Từ (1) ⇒ =
a 2016 − 3c
1 + 3c
Lấy (2) − (1) ta được 2b − 3c =1 ⇔ b = . Khi đó:
2
1 + 3c 1 −6c + 3c + 2c 1 c
P = a + b + c = ( 2016 − 3c ) + + c = 2016 + + = 2016 −
2 2 2 2 2
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên=P 2016 − ≤ 2016 , MaxP = 2016 ⇔ = c 0
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
510
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2 1 1
0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5 : 2014
=1) M − 3
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
− +
5 − 9 + 11 − +
5 9 11 − +
2
= 3 4 5 : 2014 =
3 4 5 : 2014
7 7 7 − −
7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
− + − + 7 5 − 9 + 11 3 . 3 − 4 + 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
=
− : =
0
7 7 2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
512
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
3) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
4) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
513
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
z
x
B t
C
K
A H M y
d) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC
ACB )
và BK là đường cao ⇒ BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
514
Website:tailieumontoan.com
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
515
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
516
Website:tailieumontoan.com
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
517
Website:tailieumontoan.com
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a=
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒
2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
518
Website:tailieumontoan.com
F
A
N
B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
b) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
519
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
c) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
d) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
e) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
f) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
d) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
520
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
d) AE = AF
e) HA là phân giác của MHN
f) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12
+ 2 3 4
= 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
d) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
e) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
521
Website:tailieumontoan.com
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a=
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
522
Website:tailieumontoan.com
F
A
N
B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
e) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH của tam
giác MNH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
523
Website:tailieumontoan.com
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
⇒ HB là phân giác ngoài của
f) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
của tam giác HMN
H
(cmt ) ⇒ NB là phân giác
của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Đề số 132 Thời gian làm bài: 120 phút
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
524
Website:tailieumontoan.com
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
Cho xAy
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc
với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2 cm. Tính các cạnh ∆AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 , chứng minh rằng + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
525
Website:tailieumontoan.com
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+
1 1 + 1 + =
=8
a c b a c b
+)Nếu a + b + c =0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+ a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1 ⇒ += = 1
c a b c a b
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+ 1 1 + 1 + = =1
a c b a c b
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
1) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
526
Website:tailieumontoan.com
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )
Câu 4
x z
t
C
y
K
M
H
A
a) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
527
Website:tailieumontoan.com
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK
= BH
= = CK ⇒ ∆MKC là tam
AC ⇒ CM
2
giác cân (1).
Mặt khác ∠MCB =
90o và ∠ACB
= 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
528
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 133
(a + b)
2
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab=
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
529
Website:tailieumontoan.com
2C
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ∆ABC có =
B < 90 Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia
0
AB lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung
điểm của đoạn thẳng AC.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
17 > 16; 26 > 25 ⇒ 17 + 26 + 1 > 16 + 25 + 1 = 4 + 5 + 1 = 10
=
Mà 10 100 > 99 . Vậy 17 + 26 + 1 > 99
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
> ; > ; > ;....; >
1 100 2 100 3 100 99 100
1 1 1 1 1
Suy ra : + + + ..... + > 100. =10
1 2 3 100 100
1 1 1 1
Vậy + + + ..... + > 10
1 2 3 100
1 1 1 1 1
c) Ta có: P = + + + ..... + +
1008 1009 1010 2014 2015
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 + + + .... + + + + .... + + − 1 + + + .... + +
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 3 1006 1007
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 + + + .... + + + + .... + + − 2 + + + ..... + +
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 4 6 2012 2014
1 1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... + − + =S
2 3 4 2013 2014 2015
Do đó ( S − P ) =
2016
0
Bài 2.
a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên p= 42k + r ( 0 < r < 42, r ∈ )
=
Hay p 2.3.7 k + r
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2;3;7
⇒ r là hợp số không chia hết cho 2,3,7 và r < 42 , Vậy hợp số r = 25
b) Ta có: ( a + b ) =
3 2
ab là số chính phương nên a + b là số chính phương
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
530
Website:tailieumontoan.com
( x ∈ *) , suy ra ab =( a + b ) =x 6
2 3
Đặt a + =
2
b x
⇒ x3 = ab < 100 và ab > 8 ⇒ 8 < x3 < 100 ⇒ 2 < x < 5 ⇒ x =3;4 vì x ∈ *
−) x = 3 ⇒ ab = ( a + b ) = 36 = 729 = 27 2 = ( 2 + 7 ) ⇒ x = 3(tm)
2 3 3
Vậy ab = 27
Bài 3.
z x y x−z y−z z+ y
a) Ta có: B = 1 − 1 − 1 + = . .
x y z x y z
Từ x − y − z =0 ⇒ x − z =y; y − x =− z; y + z =x
y −z x
Suy ra B = −1( x, y, z ≠ 0 )
. . =
x y z
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z 4 ( 3x − 2 y ) 3( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3z )
b) Ta có: = = ⇒ = =
4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 4(3 x − 2 y ) + 3 ( 2 z − 4 x ) + 2 ( 4 y − 3 z )
= = = = 0
16 9 4 16 + 9 + 4
4 ( 3x − 2 y ) x y 3(2 z − 4 x) x z
⇒ =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1); =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
16 2 3 9 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
2 3 4
5 − x 3 − ( x − 2) 3
c) Ta có: M = = = − 1( x ≠ 2 )
x−2 x−2 x−2
3
M nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất ⇔ x − 2 lớn nhất và x − 2 < 0 ⇔ x lớn nhất và x < 2
x−2
⇔= x 1( do...x ∈ )
3
Khi đó GTNN của M là M = − 1 =−4 ⇔ x =1
1− 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
531
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
B C
y
A H M
a) Ta có:
= zAx
yAz )
= 300 ( Az là tia phân giác của xAy
Mà
yAz =
=
ACB ( Ay / / BC , slt ) ⇒ zAx ACB ⇒ ∆ABC cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy ⇒ BK cũng là
đường trung tuyến của ∆ABC ⇒ KC =
KA
b) Ta có: =300 (∆ABH vuông tại H)
ABH =900 − xAy
Xét hai tam giác vuông ∆ABH và ∆BAK có:
=
AB chung; zAx ABH ( = 300 ) ⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK
AC AC
Mà =
AK (cmt ) ⇒ =BH
2 2
c) Ta có: ∆AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC AC
⇒ KM = = KC
(1) mà AK = (2)
2 2
Từ (1) và (2) ⇒ KM= KC ⇒ ∆KMC cân tại K (3)
Mặt khác ∆AMC có AMC = 900 , = 900 − 300 = 600 (4)
yAz = 300 ⇒ MCK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
532
Website:tailieumontoan.com
B H I C
D
Ta có: B ⇒B
= 2C >C
nên AC > AB ⇒ HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = IB ⇒ ∆AHI = ∆AHB
⇒ AI = AB và =
AIB = 2
ABC ACB
Mặt khác : AIB = ⇒ IAC
ACB + IAC = ACB
= IC < HC hay AB < HC =
Do đó: IA AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
=
Vì AD HC = , AB IC nên BD= HI= HB ⇒ ∆DBH cân tại B
1
= BHD
Do đó: BDH = = ACB
ABC
2
=
⇒ KHC ⇒ KAH
ACB = BHD (
= KHA
)
(phụ hai góc bằng nhau)
= KH
Suy ra KA = KC hay K là trung điểm của đoạn thẳng AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
533
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 134 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 16/03/2017
Câu 1. (4,5 điểm)
−4 2 2 −3 3 2
a) Tính giá trị của biểu thức A = + : + + :
7 5 3 7 5 3
1
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2 x − 3 x + 1 với x =
2
2
x y y z
= =
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: ; và x + y + z =−110
3 7 2 5
Câu 2. (4,5 điểm)
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5 1 31 1
4 : 2 − 7 < x < 3 : 3,2 + 4,5.1 : −21
9 18 5 45 2
1 1 1 1 1
b) Tìm x, biết: x + + x+ + x+ + x+ + ..... + x + =
11x
2 6 12 20 110
c) Tính giá trị của biểu thức C = 2 x − 5 y + 2015 tại x, y thỏa mãn:
5 3
x − 1 + ( y + 2) =
20
0
Câu 3. (3,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ
lệ theo 1: 2 : 3
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho: 2 + 37 = b − 45 + b − 45
a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
534
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
535
Website:tailieumontoan.com
1 31 1 16 5 9 76 43 38 −2 43 −2 −2
3 : 3,2 + 4,5.1 : −21 = . + . : =+ 1 . = . =
5 45 2 5 16 2 45 2 5 43 5 43 5
−2
Do đó −5 < x < mà x ∈ ⇒ x ∈ {−4; −3; −2; −1}
5
b) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn ≥ 0 nên vế phải ≥ 0 ⇒ 11x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
Với x ≥ 0 ta có:
1 1 1 1 1
x+ + x+ + x+ + x+ + ..... + x + =11x
2 6 12 20 110
1 1 1 1 1
⇔ x+ +x+ +x+ +x+ + ..... + x + =
11x
2 6 12 20 110
1 10
⇒ x =1 − = (tm)
11 11
10
Vậy x =
11
c) Do x − 1 ≥ 0; ( y + 2 ) ≥ 0 ⇒ x − 1 + ( y + 2 ) ≥ 0 với mọi x, y
20 20
x − 1 = 0 x = 1
Kết hợp x − 1 + ( y + 2 ) = 0⇒ ⇒
20
( + ) = y = −2
20
y 2 0
Giá trị của biểu thức C = 2 x − 5 y + 2015 tại x = 1, y = −2 là:
5 3
Vậy C = 2057
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng quát,
giả sử a ≤ b ≤ c ≤ 9 , ta có: 1 ≤ a + b + c ≤ 27
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a + b + c = 9 ∨ a + b + c = 18 ∨ a + b + c = 27
a b c a+b+c
Theo đề bài ta có: = = =
1 2 3 6
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c =18
Từ đó suy ra=a 3,= b 6,= c 9
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
Vậy hai số cần tìm là 396,936
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
536
Website:tailieumontoan.com
A
D N
J
K
I
M
B
C
a) Ta= =
có: AD AB BAE
, DAC và AC = AE ⇒ ∆ADC = ∆ABE (c.g .c)
∆ABE ⇒
b) Từ ∆ADC =
ABE = =
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK
= 600 (dfcm)
c) Từ ∆ADC = EN ,
∆ABE ⇒ CM =
ACM =
AEN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
537
Website:tailieumontoan.com
= EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
= DBA
JBI =600 ⇒ IBA = JBD
, kết hợp BA = BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
538
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD, ACE . Gọi M là giao điểm của DC và BE
a) Chứng minh ∆ABE = ∆ADC
b) Tính số đo BMC
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC.M là điểm bất kỳ trong tam giác. Chứng minh:
2 ( MA + MB + MC ) > AB + AC + BC
b) Cho tam giác ABC. AN , BP, CQ là ba trung tuyến. Chứng minh:
4
( AN + BP + CQ ) > AB + AC + BC
3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
219.( 33 ) + 3.5.( 22 ) .( 32 )
3 9 4
219.39 + 3.5.218.38
a) P =
( 2.3) .210 + ( 3.22 ) 29.39.210 + 310.220
9 10
218.32.( 2 + 5 ) 1
=
39.219.(1 + 3.2 ) 2
b) có= (=
2.1)
3
: 2
3
23.13
= (=
2.2 )
3
43 23.23
= (=
2.3)
3
63 23.33
.........
= (=
2.10 )
3
203 23.103
S 23.(13 + 23 + ..... + 103=
⇒= ) 8.3025= 24200
2007 − 1 2008 − 1 2009 − 1 2006 + 3
c) A = + + +
2007 2008 2009 2006
1 1 1 3
=1− +1− +1− +1+
2007 2008 2009 2006
1 1 1 1 1 1
=4+ − + − + −
2006 2007 2006 2008 2006 2009
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
539
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Do > , > , > ⇒ A>4
2006 2007 2006 2008 2006 2009
Câu 2.
a b c a+b+c a
a) = = = =1 ⇒ =1 ⇒ a =b . Tương tự b = c
b c a a+b+c b
2007
⇒ a =b =c = = 669
3
a+b c+d
b) ≠ 1 ⇒ b ≠ 0; ≠ 1⇒ d ≠ 0
a −b c−d
a+b c+d
= ⇒ ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
a −b c−d
a c
⇒ 2bc= 2ad ⇒ = (dfcm)
b d
Câu 3.
B C
∆ABE và ∆ADC có:
= AB(∆ADB đều); AE
AD = AC (∆AEC đều)
BAE
= DAC
= 600 + BAC (
⇒ ∆ABE = ∆ADC ⇒
)
ACM =
AEM
= MCE
BMC + CEM = MCA + =
ACE + CEM AEM +
ACE + CEM
=
AEC +
ACE = 600 + 600 = 1200
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
540
Website:tailieumontoan.com
C
B
a) Tam giác MBC có : MB + MC > BC
Tương tự : MC + MA > AC ; MA + MB > AB
⇒ 2 MA + 2 MB + 2 MC > AB + AC + BC
⇒ 2 ( MA + MB + MC ) > AB + AC + BC
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác. Áp dụng câu a ta có:
2 ( GA + GB + GC ) > AB + AC + BC
2 2 2
=
Có: GA =AN ; GB = BP; GC CQ
3 3 3
Thay vào trên được:
2 2 2
2 AN + BP + CQ > AB + AC + BC
3 3 3
4
⇒ ( AN + BP + CQ ) > AB + AC + BC
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
541
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 136 MÔN TOÁN
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
542
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:
a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
543
Website:tailieumontoan.com
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈ thì x − 2 ∈
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒ ⇒
x−2 x − 2 =−1 x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈ ⇒ x − 3 ∈
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
544
Website:tailieumontoan.com
K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên
ABC =
ACB ⇒
ABD =
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt );
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
= MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE =
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE= CEK
có: BDH (=
do...
ADE
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
= OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
, mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
545
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 137 MÔN TOÁN 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
546
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2
1 1 1
a ) A = 4. − − 2. − + 3. − + 1
2 2 2
1 1 3
= 4. − − 2. − + 1
8 4 2
−3
=
2
1 1 1 1 1 1 1
b) B = : −1 :1 : −1 :1 : −1 :....: −1
2 2 3 4 5 6 100
1 −3 4 −5 6 −7 −101
= : : : : : :......:
2 2 3 4 5 6 100
1 −2 −3 −4 5 −6 −100
= . . . . . .........
2 3 4 5 6 7 101
1.2.3.4.5.6......100 1
=
2.3.4.5.6.7....101 101
=
46.95 + 69.120
c)C =
( 2 ) .( 3 ) + 2 .3 .2 .3.5
2 6 2 5 9 9 3
−84.312 + 611 − ( 2 ) .3 + 2 .3
3 4 12 11 11
Bài 2.
x y x 2 x. y 122
a) Ta có: = ⇒ = =
4 7 16 4.7 28
16.112 x =8 ⇒ y =14
⇒ x2 = = 64 ⇒
28 x =−8 ⇒ y =−14
b) Ta có:
ab + ac bc + ba ca + cb
= =
2 3 4
ab + ac + bc + ba + ca + cb
=
2+3+ 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
547
Website:tailieumontoan.com
2 ( ab + bc + ca ) ab + bc + ca
=
9 4,5
ab + bc + ca − ab − ac bc
=
4,5 − 2 2,5
ab + bc + ca − bc − ba ca
=
4,5 − 3 1,5
ab + bc + ca − ca − cb ab
=
4,5 − 4 0,5
ab ac bc
Do đó: = =
0,5 1,5 2,5
= =
1,5ab 0,5 ac 3b c
⇒ ⇒ ( a, b, c ≠ 0 )
= 1,5bc =
2,5ac 5a 3b
a b c
⇒ 5a =3b =c ⇒ = =
3 5 15
Bài 3.
a) Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng dấu
Ta có: P =
2013 − x + 2014 − x =
x − 2013 + 2014 − x
P ≥ x − 2013 + 2014 − x = 1 = 1
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2013) và ( 2014 − x ) cùng dấu, hay
2013 ≤ x ≤ 2014
Vậy MinP =1 ⇔ 2013 ≤ x ≤ 2014
b) Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c ta có:
a b c a b c
= = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: = = , áp dụng tính
1 2 3 1 2 3
a b c a+b+c
chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: = = = (*)
1 2 3 6
Do số phải tìm chia hết cho 36 nên số đó chia hết cho 9 suy ra a + b + c chia hết cho 9
Mà a, b, c là các chữ số có ít nhất một chữ số khác 0 nên a + b + c chỉ có thể nhận một
trong ba giá trị 9;18;27
a b c a+b+c 9
Nếu a + b + c = 9 ⇒ (*) ⇒ = = = ⇒ a = (ktm)
1 2 3 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
548
Website:tailieumontoan.com
A
E D
B F
C
N
a) Từ D kẻ DE / / BC , trên BC lấy điểm F sao cho BD = BF (1)
Chứng minh được DE = BE (tam giác BED cân)
Do tam giác AED cân nên AD = AE ⇒ BE = CD ⇒ DE = CD
= 200 nên BFD
Tam giác BDF cân có DBF = =
800 ⇒ DFC 1000
= EAD
⇒ DFC =1000
= 400
Vậy ∆DFC có FDC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
549
Website:tailieumontoan.com
Từ (1) và (2) ⇒ a + 3 = 5 ⇒ a = 2
⇒ 23 + 3.22 + 5 = 55 ;25 = 5b ⇒ b = 2
⇒ 2 + 3 = 5c ⇒ c = 1
Vậy=
a 2;= b 2;=c 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
550
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
Đề số 138 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra còn
biết:=
a b 2
( b − c ) . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y ( y ≠ 0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a + a − p =
2
0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + 2014 x + 1, biết: f ( 2015 ) = 2. Hãy tính
5 3
f ( −2015 )
b) Tìm x, biết: ( x − 5 ) − ( x − 5)
x +1 x +13
=
0
3 3
− 0,6 + + 0,75
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: S = 13 7
11 11
− 2,2 + + 2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A=
có AB 6=
cm, AC 8cm và đường cao AH . Tia
cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC.
phân giác của BAH
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có
A tù. Kẻ AD ⊥ AB và AD = AB (tia AD nằm
giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE ⊥ AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và
AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM ⊥ DE.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
551
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a ≥ 0, b ≥ 0 nên từ a
= b 2 2
(b − c ) ⇒ b − c ≥ 0 ⇒ c ≤ b
+Nếu b = 0 ⇒ a = 0 ⇒ a = 0 ⇒ có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b < 0 ⇒ c ≤ b < 0 ⇒ có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b > 0 , ta xét a = 0 ⇒ b − c = 0 ⇒ b = c > 0 ⇒ có hai số dương b và c, vô lý
⇒a<0
Vậy a < 0, b > 0, c =
0
b) Từ x + y = xy ⇒ x = xy − y = y ( x − 1) ⇒ x : y = x − 1
Ta lại có: x : y = x + y ⇒ x + y = x − 1 ⇒ y = −1
1
⇒ x =xy − y =− x + 1 ⇒ x = .
2
1
Vậy hai số cần tìm là x = ; y = −1
2
c) Từ a + a − p = 0 ⇒ p = a + a = a ( a + 1)
2 2
⇒ f ( x ) + f ( − x ) =2 ⇒ f ( 2015 ) + f ( −2015 ) =2
⇒ f ( −2015 ) = 2 − f ( 2015 ) = 2 − 2 = 0
Vậy f ( −2015 ) =
0
( x − 5 ) x +1 = 0
b) ( x − 5 ) − ( x − 5) =0 ⇔ ( x − 5 ) . 1 − ( x − 5 ) =0 ⇔
x +1 x +13 x +1 12
1 − ( x − 5 )12 = 0
x − 5 = 0
( x − 5)
x +1
=0 ⇔ ⇔ x =5
x + 1 ≠ 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
552
Website:tailieumontoan.com
=x−5 1 = x 6
1 − ( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5) = 1⇔ ⇔
12 12
.
x − 5 =−1 x =4
Vậy= x 4,= x 5,=
x 6
c)
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
− 0,6 + + 0,75 − + + 3. − + +
S 13 = 7 13 5 7 4
= =13 5 7 4 3
11 11
− 2,2 + + 2,75
11 11 11 11
− + + 1 1 1 1 11
11. − + +
7 13 7 5 13 4 7 5 13 4
Bài 3.
a) Ta có: x − 2 + 3 x − 4 = 2 − x + 3 x − 4 ≥ 2 − x + 3 x − 4 = 2 x − 2
4
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 − x )( 3 x − 4 ) ≥ 0 ⇔ ≤x≤2
3
2 x − 3 + 2 x − 2 = 3 − 2 x + 2 x − 2 ≥ 3 − 2 x + 2 x − 2 = 1 =1
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 3)( 2 x − 2 ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Do đó ⇒ A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4 ≥ 1. Dấu " = " xảy ra
4
3 ≤ x ≤ 2 4 3
⇔ ⇔ ≤x≤
1 ≤ x ≤ 3 3 2
2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A =1 ⇔ ≤x≤
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x+ y x− y xy x + y + x − y 2 x 3x
Ta có: = = = = = = k ≠0
3 1 200 1 10 5
3+
3 3 3 3
5k 200k
=
⇒x (1); x=
+ y 3k (2);
= xy (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2) ⇒ y = 3k − = ⇒ xy = . = (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) ⇒ = ⇔= k 30 ( k ≠ 0 ) ⇒ = x = 50; =
y = 40
3 9 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
553
Website:tailieumontoan.com
K
A
B D H
a) Chứng minh KB / / AD
+ CAD
= 900 ⇒ BAD
BAC = 900 , AH ⊥ BC ⇒ ∆AHD vuông ở H
+
⇒ HAD ADH = = HAD
900 mà BAD )
(vì AD là phân giác của BAH
1800 − C
= ADH ⇒ ∆ACD cân ở C ⇒ CAD =
Nên CAD
2
1800 − C
CK BC ( gt ) ⇒ ∆CBK cân ở C ⇒ CKB =
=
2
= CKB
Do đó ⇒ CAD ⇒ KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
= BC ( gt ); AC
KC = CD(∆ACD cân ở C) ⇒ DB =
KA (1)
=
∆CBK cân ở C ⇒ DBK
AKB (2)
= KAB
Từ (1) và (2) ⇒ ∆BKD = ∆KBA(c.g .c) ⇒ BDK = 90 ⇒ KD ⊥ BC 0
c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC = AB + AC = 6 + 8 = 10 ⇒ BC = 10
2 2 2 2 2 2
∆BKD =
∆KBA(cmt ) ⇒ KD ==
AB 6
KD ⊥ BC ⇒ ∆KDB vuông ở D ⇒ KB 2 = KD 2 + BD 2 = 62 + 22 = 40 ⇒ KB = 40
Câu 5.
C
B M
E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF = MA ⇒ ∆AMB = ∆FMC (c.g .c)
⇒ AB = AD = CF (1); (2)
ABM = FCM
+ BAC
Từ (2) ⇒ CF / / AB ⇒ FCA = 1800 (3)
+ EAD
AD ⊥ AB ⇒ BAE = BAD
= 900 , AE ⊥ AC ⇒ CAD
+ EAD
= CAE
= 900
+ EAD
⇒ BAE + CAD
+ EAD
=1800 ⇔ BAC + EAD
=1800 (4)
= EAD
Từ (3), (4) ⇒ FCA ⇒ ∆ADE = ∆CFA(c.g .c) ⇒
AED = CAF
+ FAE
Mà CAF = CAE
= 900 nên ⇒ =
AED + FAE 900 hay =
AEK + KAE 900
⇒ ∆AKE vuông tại K ⇒ AM ⊥ DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
555
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 139 MÔN TOÁN 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
556
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.a)
3 3
0,375 − 0,3 +
+
A 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1
− + + + − 3 − + + 3 + −
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 8 10 11 12 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
− + − − + − 1 1 1 1 1 1 1
−5. − + + 5. + −
8 10 11 12 2 3 4 8 10 11 12 2 3 4
−3 3
= + = 0
5 5
b) Ta có: 4 B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
2 4 6 102
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
557
Website:tailieumontoan.com
xy + 2 x − y = 7 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) = 5
⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =5 =5.1 =1.5 =( −1) .( −5 ) =( −5 ) .( −1)
y+2 5 1 -1 -5
x −1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0
y 3 -1 -3 -7
( x; y )
Vậy= {( 2;3) ; ( 6; −1) ; ( −4; −3) ; ( 0; −7 )}
Câu 3.
1 + 2006
a) Ta có: A =
6− x
2006
Để A lớn nhất thì phải lớn nhất
6− x
Ta thấy 2006 là số dương nên 6 − x > 0 và 6 − x phải đạt giá trị nhỏ nhất
⇒x= 5(v ì x ∈ ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A = 2007
ab bc ca abc bca cab
b) = = ⇔ = =
a+b b+c c+a ( a + b ) c (b + c ) a (c + a )b
abc abc
= ⇔ ac + bc = ab + ac ⇔ bc = ab ⇔ a = c
ac + bc ab + ac
Tương tự, chứng minh được a =b =c ⇒ M = 1
Câu 4.
E M
C
B H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
558
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
I C
A
∆ABC cân ở B,
ABC = 800 nên BAC
= BCA= 500
= 20
Vì IAC =0
=
, ICA 300 nên 40
IAB 0
=, ICB 200
Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC)
= BCK
Ta có: BAK = 100
∆ABK = =
∆CKB(c.g .c) ⇒ BAK =
BCK 300
∆ABK =
∆AIC ( g .c.g ) ⇒ AB =
AI
∆ABI cân ở A ⇒
AIB =
700
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
559
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 140 Môn : TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)
a 3 + b3 + c 3 a
Chứng minh rằng: 3 =
b + c3 + d 3 d
Bài 3. (4 điểm)
1) Tính
1 1 1 1
P =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + .... + (1 + 2 + 3 + .... + 2012 )
2 3 4 2012
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
2) Tìm x thỏa mãn: . = 2x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5
Bài 4. (2 điểm)
( x 2012 ). f ( x )
Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn: x. f ( x − 2011) =−
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
560
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 x − 2011 ≥ 0∀x
1) Nhận xét
( 3 y + 2012 ) ≥ 0∀y
2012
2011
x =
0
2 x − 2011 = 2
Đẳng thức xảy ra khi ⇒
3 y + 2012 =
0
y= −
2012
3
2) Ta có: 0 ≤ ab ≤ 99 ⇒ 201100 ≤ 2011ab ≤ 201199 ⇒ 448 < 2011ab < 449
2 2
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một số tự
nhiên.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z
1) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z 3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = = và = = =
30 60 96 30 + 60 + 90 45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = : = 1
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z
⇒ : = 1
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
a b c a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
2
= = ⇒ 3=3= 3=3 3
2) Từ b = ac và c = bd ta có:
2
(2)
b c d b c d b + c + d3
a 3 a.a.a a a a a b c a
Mà= = .= . .=. (3)
b3 b.b.b b b b b c d d
Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
561
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
1) P =1 +(1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + .(1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + .(1 + 2 + 3 + ..... + 2012 )
2 3 4 2012
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
=1+ . + . + . + ....... + .
2 2 3 2 4 2 2012 2
2 3 4 5 2013 1
= + + + + ....... + = ( 2 + 3 + 4 + ..... + 2013)
2 2 2 2 2 2
1 1 2012.2013 2025077
= (1 + 2 + 3 + .... + 2013 − 1)= − 1=
2 2 2 2
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65 4.45 6.65 46 66
2) . = = . .
35 + 35 + 35 25 + 25 3.35 2.25 36 26
6 6
6 4
= . = 212 ⇒ 2 x = 212 ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.
*Với x = 0 ta có: −2012. f ( 0 ) =0. f ( −2011) =0 hay f ( 0 ) = 0 , vậy đa thức có một
nghiệm x = 0
*Với x = 2011ta có: 2011. f ( 2011 − 2011) = ( 2011 − 2012 ) f ( 2011)
Như vậy −1 f ( 2011) = 2011. f ( 0 ) = 0, nên f ( 2011) = 0
Vậy đa thức có 1 nghiệm x = 2011
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 5.
A
1
2
B 1 C
H B'
E
=H
1) Tam giác BEH cân tại B nên E mà 2C
= +H
ABC =E =2 E
.
1 1
=
Vậy BEH ACB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
562
Website:tailieumontoan.com
=
Suy ra DAH AHD ⇒ ∆DAH cân tại D nên DA = DH (2)
= DH
Từ (1) và (2) ta có: DC = DA
3) ∆ABB ' cân tại A nên =
AB 'B mà
=' 2C
ABB AB ' B=
A1 + C
=
Vậy 2C ⇒
A1 + C ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
A1= C
4) Chứng minh được: ∆ABC vuông tại A thì
= =
ABC 60 ,
ACB 30 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
563
Website:tailieumontoan.com
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈ biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 5 1 1 1
5 − + − +
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
x y z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y 1 + z 1 + x =y . z . x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
564
Website:tailieumontoan.com
1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
1 1 1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
2 2 2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
3 3 3
x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0
z =− x =−
1
2
b) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n
= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2
= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1
Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
565
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
I
H
B C
M
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên mà
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
566
Website:tailieumontoan.com
= HEB
⇒ HEM − MEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME =150 + 900 =1050
+ MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2
8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2
x= 2012 y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒ ⇒ y 2
=4 ⇒
4
x = 2008 y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒ x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2
0 x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒ y = 6
(
x − 2010 ) = 2
y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
567
Website:tailieumontoan.com
−2012 −1999
⇒ > . Vậy A > B
4025 3997
3.( 32 )= 3.910
10
b)=
A 3=
21
2.( 23 )= 2.810
10
=
B 2=
31
Suy ra A > B
2011 2011 2011 2011
c) A =
+ + + ...... +
1.2 3.4 5.6 1999.2000
1 1 1 1 1 1 1
= 2011.1 − + − + − + ...... + −
2 3 4 5 6 1999 2000
1 1 1 1 1 1 1
= 2011. 1 + + + ...... + − + + + .... +
3 5 1999 2 4 6 2000
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 2011. 1 + + + + + + ..... + + − 2. + + + ..... +
2 3 4 5 6 1999 2000 2 4 6 2000
1 1 1 1 1 1 1 1
= 2011. 1 + + + ..... + + − 1 + + + .... + +
2 3 1999 2000 2 3 999 1000
1 1 1 1 1
= 2011. + + + ..... + +
1001 1002 1003 1999 2000
1 1 1 1
=B 2012. + + + .... +
1001 1002 1003 2000
Suy ra A < B
Câu 3.
a )3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + ..... + 3x +100
= ( 3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + 3x + 4 ) + ( 3x +5 + 3x +6 + 3x +7 + 3x +8 ) + ...
+ ( 3x +97 + 3x +98 + 3x +99 + 3x +100 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
569
Website:tailieumontoan.com
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
b) = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
⇒ = = = =0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Vậy =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ = =
2 3 4
c) Vì f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) nên:
= ( 2 ) 10.10
2.2 ) f ( 2 ) . f=
f (4) f (= = 100
= . f ( 4 ) 100.100
( 4.4 ) f ( 4 )=
f (16 ) f= = 10000
= ). f ( 2 ) 10000.10
(16.2 ) f (16=
f ( 32 ) f= = 100000
Câu 4.
P
B C
I D
=
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên =
IB IC , IA ID
Lại có AB = CD ( gt ) , do đó ∆AIB =
∆DIC (c.c.c)
=D
b) ∆AID cân ở I, suy ra DAI
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
570
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
571
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (4 điểm)
x y y z
=
Tìm các số x, y, z biết rằng: =, và 2 x + 3 y − z =
186
3 4 5 7
Câu 2. (4 điểm)
Rút gọn biểu thức sau: A =1 + 5 + 5 + 5 + .... + 5 + 550
2 3 49
Câu 3. (4 điểm)
1
Tính giá trị của biểu thức : A = 3 x − 2 x + 1 với x =
2
2
Câu 4. (5 điểm)
< 900. Trên nửa mặt phẳng có chứa A bờ BC , vẽ tia Bx
Cho tam giác ABC có B
vuông góc với BC , trên tia đó lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên nửa mặt phẳng có
chứa C bờ AB, vẽ tia By vuông góc với BA, trên đó lấy điểm E sao cho BE = BA.
Chứng minh rằng:
a) DA = BC
b) DA ⊥ EC
Câu 5. (3 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x y x y y z y z 2 x + 3 y − z 186
Từ giả thiết ta có: = ⇒ = và = ⇒ = = = =3
3 4 15 20 5 7 20 28 30 + 60 − 28 62
x
15 = 3
x = 45
y
⇒ = 3 ⇒ y =60
20 z = 84
z
28 = 3
Câu 2.Ta có: A =1 + 5 + 5 + 5 + ..... + 5 + 550
2 3 49
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
572
Website:tailieumontoan.com
4
1 1
2
1 3
x = ⇒ A = 3. − 2. + 1 =
1 2 2 2 4
Câu 3. Ta có: x= ⇒
2 2
x =− ⇒ A =3. − − 2. − + 1 =
1 1 1 11
2 2 2 4
Câu 4.
H
C
B K
E
a) Xét ∆ABC và ∆EBC
= =
có: AB BE ; (cùng bằng 900 −
ABD EBC ABC )
BD = BC ⇒ ∆ABD = ∆EBC (c.g .c) ⇒ DA = EC
b) Gọi giao điểm của DA với BC và EC theo thứ tự là H và K
∆EBC (cmt ) ⇒
Ta có: ∆ABD = ⇒ BDH
ADB =
ECB =
KCH
= KCH
∆DBH và ∆CKH có: BDH , DHB = CHK ⇒ DBH
= CKH
= 900 nên CKH
Do DBH = 900 . Vậy DA ⊥ EC
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
573
Website:tailieumontoan.com
A
E
1 2
2
1 C
B D
= DAC
Gọi Ax là tia đối của tia AB ta có: BAD = 600
Xét ∆ABD có AE là tia phân giác góc ngoài của đỉnh A
BE là phân giác của góc B chúng cắt nhau tại E nên DE là phân giác góc ngoài của D,
=D
do đó: BED −B = ADC − ABC = BAD = 300
1 1
2 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MỎ CÀY NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 144 Môn: TOÁN 7
Bài 1. (4,0 điểm)
−4 2 2 −3 3 2
a) Tính A = + : + + :
7 5 3 7 5 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
574
Website:tailieumontoan.com
1 1
b) Tìm x biết: : 2x = −
2 3
c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3 + 4 =
x x
5x
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho f ( x ) = ax + bx + c , với a, b, c ∈ . Biết f ( −1) ; f (0); f (1) đều chia hết cho
2
1
B( x) tại x =
2
Bài 3. (4,0 điểm)
=
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x= y= z
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Tìm x, y, z biết: = = và 3 x − 2 y + 5 z =
96.
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P =x+ x +1
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2 + 7 = b − 5 + b − 5
a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
575
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
−4 2 2 −3 3 2 −4 3 2 3 2 2
a) A = + : + + : = + + + : = 0 : = 0
7 5 3 7 5 3 7 7 5 5 3 3
1 1 1 1 4
b) : 2 x =− ⇒ x =− ⇒ x =−
2 3 4 3 3
c) Với=x 0,=x 1 thay vào không thỏa mãn
+) x = 2 thay vào ta được 3 + 4 =
5 (luôn đúng), vậy x = 2 thỏa mãn
2 2 2
x x
3 4
+) x > 2 , ta có: 3 + 4 = 5 ⇒ + = 1(*)
x x x
5 5
Với x > 2 ta có:
x 2 x 2 x x 2 2
3 3 4 4 3 4 3 4
< ; < ⇒ + < + =1 ⇒ x > 2...ktm
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x = 2
Câu 2.
a) Ta có: f ( 0 ) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
f ( 0 )3 ⇒ c3
f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3 (1)
f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 vì ( 2;3) = 1 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
1
b) Với x =thì giá trị của đa thức
2
1 1 1 1 1 1
B =1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 B= 2.1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
576
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1
= 2 +1+ + 2 + 3 + ..... + 98 + 99
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 B = 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100 + 2 − 100
2 2 2 2 2 2 2
1 1
⇒ 2 B = B + 2 − 100 ⇒ B = 2 − 100
2 2
1
Vậy B= 2 − 100
2
Câu 3.
a)TH1: Nếu x = 0 thì y = z = 0 ⇒ x = y = z. Tương tự với y, z
=
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = =
y x z y x z y z x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Vậy x= y= z ( dfcm)
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Từ = =
4 5 6
20 z − 24 y 30 x − 20 z 24 y − 30 x
⇒ = =
16 25 36
20 z − 24 y + 30 x − 20 z + 24 y − 30 x
= 0
10 + 25 + 36
⇒ 20 z − 24 y = 30 x − 20 z = 24 y − 30 x = 0
⇒ 20 z = 24 y = 30 x
⇒ 10 z = 12 y = 15 x
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x − 2 y + 5 z 96
⇒ = = ⇒ = = = = = 3
4 5 6 12 10 30 12 − 10 + 30 32
Giải ra và kết luận= =
: x 12; =
y 15; z 18
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
577
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
a) Ta có: x ≥ 0; x ≥ 0 ⇒ x + x ≥ 0 ⇒ P = x + x +1≥1
Dấu " = " xảy ra khi x = 0(tmdk ) . Vậy Pmin = 0 ⇔ x = 0
b) Nhận xét: với x ≥ 0 thì x + x =2x
Với x < 0 thì x + x =0. Do đó x + x luôn là số chẵn với mọi x ∈
Áp dụng nhận xét trên thì b − 5 + b − 5 là số chẵn với b − 5 ∈
Suy ra 2 + 7 là số chẵn ⇒ 2 lẻ ⇔ a =
a a
0
Khi đó b − 5 + b − 5 =8
Nếu b < 5 ⇒ − ( b − 5 ) + b − 5 = 8 ⇔ 0 = 8( ktm)
Nếu b ≥ 5 ⇒ 2 ( b − 5 ) = 8 ⇔ b = 9(tm)
Vậy ( a, b ) = ( 0,9 )
Câu 5.
E
D F
Q
B P M I C
K
a) Chứng minh được ∆DBM =
∆FMB(ch − gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM =
∆FMB(ch − gn) ⇒ MD =
BF (1)
Chứng minh ∆MFH =
∆HEM ⇒ ME =
FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD + ME = BF + FH = BH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
578
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
Trường THCS Hiền Quan MÔN TOÁN 7
Đề số 145
Bài 1. Tính:
3 3 33 32000
2
a ) − 81 − 81 − 81 ..... − 81
4 5 6 2003
b) Tính giá trị của biểu thức: 6 x + 5 x − 2 tại x thỏa mãn x − 2 =
2
1
Bài 2.
a) Tìm x, biết: 3 + 3 =
x x+ 2
2430
=
b) Tìm x, y, z biết 3 x 2=
y,4 y 5 z và x + y − z =78
Bài 3.
a b
a) Cho ( a + 3)( b − 4 ) − ( a − 3)( b + 4 ) =
0 . Chứng minh: =
3 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
579
Website:tailieumontoan.com
2
1 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: x + + y + 5 −
3 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC
lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh rằng:
a) DA = DE
b) DA < DC
c) DB + DC = 2 DE + EB + EC
2 2 2 2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Nhận xét, trong ngoặc, mẫu số lớn hơn số mũ ở tử 3 đơn vị, trong dãy có
36
− 81 =0 ⇒ tích bằng 0
9
=x−2 1 = x 3
b) x − 2 =1 ⇒ ⇒
x − 2 =−1 x =1
Thay tại x = 1 ⇒ biểu thức là 6.1 + 5.1 − 2 =
2
9
Thay tại x = 3 giá trị biểu thức là 6.3 + 5.3 − 2 =
2
67
Bài 2.
a) Chuyển vế: 3 + 3 =
x x+ 2
2430
⇒ 3x.(1 + 32 ) =
2430
⇔ 3x.10 = 2430 ⇒ 3x = 243 = 35
⇒x= 5
x y x y
b) Từ 3 x = 2 y ⇒ = ⇒ = (1)
2 3 10 5
y z y z
+)4 y = 5 z ⇒ = ⇒ = (2)
5 4 15 12
x y z
Từ (1) và (2) ⇒ = = và x + y − z = 78
10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y−z 78
= = = = = 6⇒=
x 60; =
y 90; =
z 72
10 15 12 10 + 15 − 12 13
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
580
Website:tailieumontoan.com
a 6 3 a b
a) Tính được 6a = 8b ⇒ = = ⇒ =
b 8 4 3 4
2
1 1 2 2
b) x + ≥ 0, y + 5 ≥ 0 ⇒ x + + y + 5 − ≥ −
3 3 5 5
2 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là − ⇔ x =− ,y= −5
5 3
Bài 4.
D
B
E C
a) Chứng minh được ∆ABE =
∆EBD(c.g .c) ⇒ DA =
DE
b) ∆ABE =∆EBD(cmt ) ⇒ A ==
E 900
Trong ∆EDC có DE < DC hay AD < DC
c) DB + DC = FB + ED
2 2
( 2 2
) + ( ED 2
+ EC 2 ) =EB 2 + EC 2 + 2 ED 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
581
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7
Đề số 146
Bài 1. (4 điểm)
a) So sánh hai số : ( −5 ) và ( −2 )
39 91
n+2
=
b) Chứng minh rằng : Số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈
Bài 2. (4 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
582
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
( −5) − ( 53 ) = ( −2 ) − ( 27 ) =
13 13
=
−539 = −12513 ; =
−291 = −12813
39 91
b) Ta có:
Và x − 3 ≥ 0 ⇒ x − 3 ≥0
2013
2 x − y=
+7 0 =
x 3
⇒ ⇒
=x − 3 0 = y 13
n ( n + 1)
b) Ta có: 1 + 2 + 3 + ... + n = và =
aaa a=.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 + 2 + 3 + .... + n= aaa ⇒ n ( n + 1=) 2.3.37a
⇒ n ( n + 1) chia hết cho số nguyên tố 37
⇒ n hoặc n + 1chia hết cho 37 (1)
n ( n + 1)
Mặt khác: = aaa ≤ 999 ⇒ n ( n + 1) ≤ 1998 ⇒ n < 45 (2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ n = 37 hoặc n + 1 =37
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
583
Website:tailieumontoan.com
37.38
Với n =37 ⇒ aaa = =703(ktm)
2
36.37
Với n + 1= 37 ⇒ aaa = = 666(tm)
2
Vậy n = 36 và a = 6
Bài 3.
Goi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c ( a, b, c ∈ *)
1 1 1
Theo bài ra ta có: a −
a=b − b =−c c(*) và a + b + c =147
3 4 5
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ (*) ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = =
3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a+b+c 147
= = = = = 3 ⇒ a = 54, b = 48, c = 45
18 16 15 18 + 16 + 15 49
Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Bài 4.
A
1 2
B C
D
A B
C A+ B +C 1800
a) Từ A = 3B = 6C ⇒ = = = = = 200
6 2 1 6 + 2 +1 9
⇒=
A 1200 ,= 400 ,=
B C 200
=
Vậy =
A 120 0
, B 40=0
, C 200
b) Trong ∆ACD có:
= 200 ⇒
ADC = 900 , C A2 = 700 ⇒
A1 = 500
Xét ∆ABD có B = 400 > C
= 200 ⇒ AB < AC ⇒ AB 2 < AC 2 (*)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
584
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB, ADC có:
=
AB 2
AD 2 + BD 2 và AC
= 2
AD 2 + CD 2
Do đó, từ (*) ⇒ AD + BD < AD + CD ⇒ BD < CD ⇒ BD < CD
2 2 2 2 2 2
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ AD < BD < CD
Bài 5.
I C
B E
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB = AB + AB = AB + AM + BM
AM + AN = AM + AC + CN , ∆ABC cân ở A ⇒ AB =
AC
Do đó, từ AM + AN = 2 AB ⇒ BM = CN
b) Qua M kẻ ME / / AC ( E ∈ BC )
∆ABC cân ở A ⇒ ∆BME cân ở M ⇒ EM = BM = CN
⇒ ∆MEI = ∆NCI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN ⇒ KM =
KN (1)
∆ABK = KC (2);
∆ACK (c.g .c) ⇒ KB =
ABK =
ACK (*)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
585
Website:tailieumontoan.com
a 2 + b 2 ab
Câu 2: Cho tỉ lệ thức: = với a, b, c, d ≠ 0 và c ≠ − d
c 2 + d 2 cd
a c a d
Chứng minh rằng: = hoặc =
b d b c
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300
27 − 2 x
Câu 2: Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 − x
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2
Bài 5. (5,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE = AC.
1) Chứng minh rằng: BE = CD
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA ⊥ BC
3) Nếu=
AB c=
, AC b=
, BC a. hãy tính độ dài đoạn HC theo a, b, c
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
586
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Biến đổi :
1 2 3 4 99 100 2 3 4 99 100
3C =3. − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100 =−
1 + 2 − 3 + .... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Ta có:
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
3C + C =1 − + 2 − 3 + .... + 98 − 99 + − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
−2 1 3 2 4 3 100 99 100
4C = 1 + + + 2 − 2 + − 2 + 2 + ...... + − 99 + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 100
4C =1 − + 2 − 3 + ...... − 99 − 100
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D =1 − + 2 − 3 + ..... − 99
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3D = 3.1 − + 2 − 3 + ..... − 99 =3 − 1 + − 2 + ..... − 98
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó: 3D + D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ..... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ..... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D = 3 + ( −1 + 1) + − + − 2 + 2 + ..... + − 98 + 98 − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 3 1
4 D =3 − 99 ⇒ D = − 99
3 4 4.3
3 1 100 3 1 100
Nên ta có: 4C = − 99
− 100 ⇒ 4C = − 99 − 100
4 4.3 3 4 4.3 3
1 3 1 100 3 1 25
⇒C = . − 99 − 100 = − 2 99 − 100
4 4 4.3 3 16 4 .3 3
3 1 25
C =− 2 99 + 100
16 4 .3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
587
Website:tailieumontoan.com
1 25 3 1 25 3 3
Ta có: + 100 > 0 nên − 2 99 + 100 < . Vậy C <
2
4 .399
3 16 4 .3 3 16 16
Bài 2.
1) Ta có: 2 x + y =z − 38 ⇒ 2 x + y − z =−38
x z x z
Vì 3 x = 4 y = 5 z − 3 x − 4 y ⇒ 3 x = 5 z − 3 x − 3 x ⇒ 9 x = 5 z ⇒ = ⇒ = (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3 x = 4 y ⇒ = ⇒ = (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x =−2.20 =
−40
x y z 2x + y − z −38
= = = = = −2 ⇒ y =
−2.15 =
−30
20 15 36 40 + 15 − 36 19 z =
−2.36 = −72
Vậy x = −40; y =−30; z =−72
a 2 + b 2 ab a 2 + b 2 2ab
2) Ta có: = nên =
c 2 + d 2 cd c 2 + d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2 + b 2 2ab a 2 + b 2 + 2ab a 2 + b 2 − 2ab
= = =
c 2 + d 2 2cd c 2 + d 2 + 2cd c 2 + d 2 − 2cd
=
( a 2 + ab ) + ( b 2 + ab ) ( a 2 − ab ) + ( b 2 − ab )
= =
(=
a + b)
2
(a − b)
2
( c2 + cd ) + ( d 2 + cd ) ( c2 − cd ) + ( d 2 − cd ) (c + d ) (c − d )
2 2
= ⇒ = =
c+d c−d c+d c−d c+d c−d
Suy ra hoặc:
a +b a −b
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
c+d c−d
a c
⇒ ac − ad + bc − bd = ac + ad − bc − bd ⇒ ab = bc ⇒ =
b d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
588
Website:tailieumontoan.com
a+b b−a
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( b − a )( c + d )
c+d c−d
a d
⇒ ac − ad + bc − bd = bc + bd − ac − ad ⇒ ac = bd ⇒ =
b c
a 2 + b 2 ab a c a d
=
Vậy nếu ( a, b, c, d ≠ 0; c ≠=
−d ) ⇒ hoặc =
c +d
2 2
cd b d b c
Bài 3.
1) Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n 4n.( 43 + 42 − 4 − 1)
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 −=
= 4=n
.75 4n−1.4.75
= 300.4n−1
Mà 300.4 chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương)
n−1
n +3
Nên 4 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300.
2) Điều kiện: x ∈ , x ≠ 12
27 − 2 x 2.(12 − x ) + 3 3
Biến đổi: Q= = = 2+
12 − x 12 − x 12 − x
3
Ta có: 2 ∈ ; x ∈ ; x ≠ 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi ∈
12 − x
3
Mà ∈ ⇔ 12 − x ∈U (3) ={−3; −1;1;3} ⇒ x ∈ {15;13;11;9}
12 − x
Vậy Q nguyên khi và chỉ khi x ∈ {15;13;11;9}
Bài 4. Ta có:
H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2
=( 3 x − 2 y ) − 4.( 2 y − 3 x ) − xy − 24 =( 3 x − 2 y ) − 4.( 3 x − 2 y ) − xy − 24
2 2 2 2
−3.( 3 x − 2 y ) =
= − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24 ]
2 2
Ta có: 3.( 3 x − 2 y ) ≥ 0∀x, y; xy − 24 ≥ 0∀x, y
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
589
Website:tailieumontoan.com
x y
Với 3 x − 2 y =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3
x y
Đặt = = k ⇒ x = 2k ; y = 3k
2 3
k = 2
=
Thay x 2=
k , y 3k vào (1) ta được: 2k .3k − 24 =0 ⇔
k = −2
= = 4
x 2.2 x = −4
Với k= 2 ⇒ ; với k =−2 ⇒
= = 6
x 3.2 y = −6
=
x 4;=
y 6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0 ⇔
x =−4; y =
−6
Bài 5.
E
M
D F
A
I
K
B
H C
+ BAC
= DAB
1) Ta có: DAC (vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
= 900 (Vì AB ⊥ AD tại A) nên DAC
Mà BAD (1)
= 900 + BAC
+ BAC
= CAE
Ta có: BAE (vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
590
Website:tailieumontoan.com
Từ (3) và (4) ⇒
ADN =
BAC
= =
Ta có: AE DN (cmt ); AE AC ( gt ) nên AC = DN
Xét ∆ABC và ∆=
DAN có: AB AD= ( gt ); =
ADN BAC (cmt ); AC DN (cmt )
=
⇒ ∆ABC = ∆DAN (c.g .c) ⇒ DNA =
ACB hay DNF ACB
+ BAD
Ta có: DAF + BAH
= 1800 ( F , A, H thẳng hàng)
=
Hay DAF 900 Do=
+ BAH 900 (5)
....BAD ( )
+ DAF
Trong ∆ADF vuông tại F có FDA = 900 ( hai góc phụ nhau) (6)
=
Từ (5), (6) ⇒ FDA
BAH
Ta có: + FDA
= NDF
ADN (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)
= HAC
BAC + BAH
(vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )
Mà
=
=
ADN BAC BAH
; FDA = HAC
(cmt ) nên NDF
=
Xét ∆AHC và ∆DFN HAC
có: NDF
= =
(cmt ); AC DN
(cmt ); DNF ACB(cmt )
=
⇒ ∆AHC = ∆DFN ( g .c.g ) ⇒ DFN = 900 (vì DE ⊥ MA tại F)
AHC mà DFN
Nên
AHC = 900 ⇒ MA ⊥ BC tại H ( dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
591
Website:tailieumontoan.com
a 2 + b2 − c2
Từ đó tìm được: HC= x=
2a
Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM ,
BI cắt cạnh AC tại D
a) Chứng minh AC = 3 AD
1
b) Chứng minh: ID = BD
4
Câu 5. Tìm các số a, b, c biết rằng:=
ab c=
, bc 4a=
, ac 9b
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Với a ≥ 0 ⇒ a + a =2a
Với a < 0 ⇒ a + a =0
b) Với a ≥ 0 ⇒ a − a = a − a = 0
Với a < 0 ⇒ a − a =−a − a =−2a
c) Với x + 3 ≥ 0 ⇒ x ≥ −3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
592
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
3 ( x − 1) − 2 x + 3 = 3 ( x − 1) − 2 ( x + 3) = x − 9
Với x + 3 < 0 ⇒ x < −3
3 ( x − 1) − 2 x + 3 = 3 ( x − 1) + 2 ( x + 3) = 5 x + 3
Câu 2. Ta có:
1 1 1 1
2
< =−
2 1.2 1 2
1 1 1 1
< =−
32 2.3 2 3
.
.
.
1 1 1 1
< = −
20052 2004.2005 2004 2005
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 + 2 + 2 + ..... + 2
< − + − + ...... + −
2 3 4 2005 1 2 2 3 2004 2005
1 1 1 1 1
⇔ 2 + 2 + 2 + ..... + < 1 −
2 3 4 20052 2005
1 1 1 1
⇔ 2 + 2 + 2 + ..... + < 1(dfcm)
2 3 4 20052
Câu 3.
S= ( 2.1) + ( 2.2 ) + ..... + ( 2.10 )
2 2 2
Ta có :
= 22.12 + 22.22 + ...... + 22.102 = 22.(12 + 22 + ...... + 102 ) = 22.385 = 1540
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
593
Website:tailieumontoan.com
D
I
E
B M C
a) Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD nên ME là đường trung bình
⇒ ME / / BD.
Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM ( gt ) mà ID / / ME ( gt )
Nên D là trung điểm của AE ⇒ AD =
DE (1)
Vì E là trung điểm của DC ⇒ DE =
EC (2)
So sánh (1) và ( 2 ) ⇒ AD = DE = EC ⇒ AC = 3 AD
1
b) Trong tam giác MAE , ID là đường trung bình (theo a) ⇒ ID =ME (1)
2
1
Trong ∆BCD, ME là đường trung bình ⇒ ME =BD(2)
2
1
Từ (1) và (2) ⇒ ID =BD.
4
Câu 5.
Từ abc = 36, ab = 9b ⇒ 9b = 36 ⇒ b = 2, b = −2
2
=
a 3,=
b 2
-Nếu c = 6 thì ⇒
a =
−3, b =
−2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
594
Website:tailieumontoan.com
a = 3, b = −2
Nếu c =−6 ⇒
a = −3, b = −2
Vậy ( a, b, c )
= {( 0;0;0 ) ; ( 3;2;6 ) ; ( 3; −2;6 ) ; ( 3; −2; −6 ) ; ( −3;2; −6 )}
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
HUYỆN ANH SƠN CẤP THCS – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 150
5 3
Bài 3. (1,5 điểm)
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất,
đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số người
tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ bâ ít hơn số người của đội
thứ hai là 5 người.
Bài 4. (3,5 điểm)
AB 3
Cho tam giác ABC vuông tại A với = và BC = 15cm. Tia phân giác góc C
AC 4
cắt AB tại D. Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈ BC ) .
a) Chứng minh AC = CE
b) Tính độ dài AB, AC
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx ⊥ FA cắt tia DE tại M.
Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x − x − 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
595
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . − 13 . = . 27 − 13 =14. =
4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7
b)2 − + =2 + = + =
2 4 9 4 3 2 3 6
22.10 + 23.6 23.5 + 23.6 23.( 5 + 6 ) 2.11
c) 2 = = = = 2
2 .15 − 24 22.15 − 24 22.(15 − 22 ) 11
Bài 2.
2 2 18
=4 ⇒ 3 ( x − 2 ) =4 − ⇒ 3 ( x − 2 ) =
a )3 ( x − 2 ) +
5 5 5
6 6
⇒ x−2= ⇒ x= 2
5 5
1 35
= x+ 12 = x
1 1 3 3
b) x + − 5 = 7 ⇒ x + = 12 ⇒ ⇒
3 3 x + 1 =−12 x = −
37
3 3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
⇒ ( 2 x − 1) . ( 2 x − 1) − 1 = 0
7 5 5 2
1
2 x − 1 = 0 x =
2
⇔ 2 x − 1 = 1 ⇔
x = 0
2 x − 1 =−1
x = 1
Bài 3. Gọi số người tham gia làm việc của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z (giờ)
ĐK: x, y, z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ nghịch.
Theo bài ra ta có: 2=
x 3=
y 4 z và y − z =5
y z y−z 5
= = = = 60 ⇒ y = 20, z = 15, x = 30
1 1 1 1 1
−
3 4 3 4 12
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30
người, 20 người, 15 người.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
596
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
D
C
B E
M
K
a) Chứng minh được ∆ACD =
∆ECD(ch − gn) ⇒ AC =
CE
AB 3 AB AC
b) = ( gt ) ⇒ =
AC 4 3 4
AB 2
AC 2
AB + AC 2 BC 2 152
2
⇔ = = = = =9
9 16 9 + 16 25 25
⇒ AB =9.9 =81 ⇒ AB =9cm
2
= AF
Ta thấy AC = FK = CE và
= CK ACK = 900
Chứng minh được ∆CEM = =
∆CKM (ch − cgv) ⇒ ECM (2 góc tương ứng)
KCM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
597
Website:tailieumontoan.com
=DCE
Mà DCM =1
+ ECM 1
ACK = .900 =450
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:
+Th1: x ≥ 2 ⇒ A = x − ( x − 2 ) = 2
+Th 2 : 0 ≤ x < 2 ⇒ A = x + x − 2 = 2 x − 2 < 2
+Th3: x < 0 ⇒ A =− x + x − 2 =−2 < 0
⇒ Với mọi giá trị của x thì A ≤ 2
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x ≥ 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 151
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200 1000
1 1
a) và
16 2
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39
a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6
c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈ *
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
598
Website:tailieumontoan.com
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z +t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D bất
kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2
Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
x + 3= − 8 20 x=+ 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ ⇔
x + 3 − 8 =−20 x + 3 =−12(VN )
=
x + 3 28 = x 25
⇔ ⇔
x + 3 =−28 x =−31
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
599
Website:tailieumontoan.com
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
5
− = x=
3 x 5 0 3
2
⇒ y − 1 =0 ⇒ y =±1
= x z
x − z 0 =
5 5 5 5
Vậy ( x; y; z ) ∈ ; −1; ; ;1;
3 3 3 3
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
600
Website:tailieumontoan.com
B
H
D
M
I
N
A
C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2
d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM = = IMA
MI và BHM
+ BMI
Mà IMA =900 ⇒ BMH
+ BMI
=900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC =MIC
900 ⇒ HIM =
450 ⇒ IM là phân giác HIC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
601
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
602
Website:tailieumontoan.com
2 2 1 1
0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5 : 2012
3)=
Ta có: M − 3
1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7 2013
9 11 6
2 2 2 1 1 1
− + − +
3 4 5 : 2012
= 5 9 11 −
7 7 7 7 7 7 2013
− + − +
5 9 11 6 8 10
1 1 1 1 1 1
2. 5 − 9 + 11 − +
= − 3 4 5 : 2012
7. 1 − 1 + 1 7 . 1 − 1 + 1 2013
5 9 11 2 3 4 5
2 2 2012
=
− : = 0
7 7 2013
4) Vì x 2 + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x 2 + x − 1 = x 2 + 2 hay x − 1 =2
+) Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3
+)Nếu x < 1 thì (*) ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
3) Nếu a + b + c ≠ 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c + a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+ 1 1 + 1 + = = 8
a c b a c b
+)Nếu a + b + c =0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c + a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1 ⇒ += = 1
c a b c a b
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+ 1 1 + 1 + = =1
a c b a c b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
603
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
= = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
2) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )
Câu 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
604
Website:tailieumontoan.com
x z
t
C
y
K
M
H
A
c) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
d) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH= AC ⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam
2
giác cân (1).
Mặt khác ∠MCB =
90o và ∠ACB
= 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
605
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
606
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N= − − − − ..... − −
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
2 x −1
a )5= 52 x −3 + 125.24
b) x − y = xy = x : y ( y ≠ 0 )
Bài 4. (2 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
Biết rằng: = = . Chứng minh : x : y : z = a : b : c
a b c
Bài 5. (2 điểm)
Cho =
A 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − −2 x 4 − x 2 − 1
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC ( D ∈ AC )
Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AB, AC. Kẻ AH ⊥ MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K.
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
b) BC = 2 MN
ĐÁP ÁN
Bài 1.
201610.(1 + 2016 ) −2017
M =
201610.(1 − 2016 ) 2015
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
607
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
N= − + + + .... + +
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − − + − + − + .... + − + 1 −
1000 999 1000 998 999 997 998 2 3 2
1 1 499
= − 1 − =
1000 1000 500
Bài 3.
2 x −1
a) Ta có: 5 − 52 x −3 =
53.24
⇒ 52 x −3 ( 52 − 1) = 53.24 ⇒ 52 x −3 = 53 ⇒ 2 x − 3 = 3 ⇔ x = 3
b) Ta có: x − y =xy nên x = xy + y = y ( x + 1) ⇒ x : y = x + 1
Mà x − y =x : y , do đó: x + 1 =x − y ⇒ y =−1
1 1
Do đó: x + 1 =x ⇒ x + x =−1 ⇒ x =− . Vậy x =
− ;y =
−1
2 2
Bài 4.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
bz − cy cx − az ay − bx abz − acy bcx − abz acy − bcz
= = = = =
a b c a2 b2 c2
abz − acy + bcx − abz + acy − bcx
= 0
a 2 + b2 + c2
z y x z x y z
⇒ = ; = ⇒ = =
c b a c a b c
⇒ x: y:z = a :b:c
Bài 5.
Vì 2 x ≥ 0,3 x ≥ 0 ⇒ 2 x + 3 x + 1 > 0
4 2 4 2
Từ đó −2 x − x − 1= 2 x + x + 1
4 2 4 2
⇒ A= 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − 2 x 4 − x 2 − 1= 2 x 2 ≥ 0 với mọi x
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
Bài 6.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
608
Website:tailieumontoan.com
A D C
Giả sử ∆ABC thỏa mãn: 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA (1)
2 2 2 2 2 2
Bài 7.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
609
Website:tailieumontoan.com
N K D
M
H
B C
=
a) Xét ∆NHA và ∆NKC =
có: AN CN KNC
( gt ); HNA (đối đỉnh);
( = 900 ) ⇒ ∆NHA = ∆NKC ⇒ AH = CK
AHN = CKN
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND = NM
Xét ∆NAM và ∆NCD có:
= =
AN CN ,
ANM CND= , NM ND , từ đó
∆NAM =∆NCD(c.g .c) ⇒ AM = =
CD, NAM , do đó AM / / CD
NCD
, MCD
Mà CBM = MCD
ở vị trí so le trong nên CMB
Xét ∆MCB và ∆CMD có:
= =
BM CD; CMB , MC chung ⇒ ∆MCB = ∆CMD(c.g .c) ⇒ BC = MD
MCD
Mà MD = 2 MN nên BC = 2 MN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
610
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
ĐẤT MŨI NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 154 MÔN TOÁN 7
Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:
x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
611
Website:tailieumontoan.com
2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2 3 3 27
x −1 = ⇒
3 2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈ ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.
E
I
C
F M
B
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
612
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
613
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. (4 điểm)
1 2
c) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+ 2
d) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
d) AC = EB, AC / / BE
e) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
f) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈ biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 5 1 1 1
5 − + − +
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
614
Website:tailieumontoan.com
x y z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 1 + 1 + = . .
y z x y z x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2 = 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
1 2
c) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
1 1 1
x − = 0 = x − 0 = x
2
2
2
2 2 2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
3 3 3
x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0 1
z =− x =− 2
d) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n
= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2
= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1
Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
615
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
I
H
B C
M
E
d) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
e) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên mà
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
f) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
616
Website:tailieumontoan.com
= HEB
⇒ HEM − MEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME =150 + 900 =1050
+ MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2
8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2
x= 2012 y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒ ⇒ y 2
=4 ⇒
4
x = 2008 y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒ x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2
0 x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒ y = 6
(
x − 2010 ) = 2
y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
617
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
BỐ TRẠCH MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 156
f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được
ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
+C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
ABM =
của tia AC lấy điểm M sao cho ABO . Trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho
ACN =
ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
b) ∆MON là tam giác đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
618
Website:tailieumontoan.com
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a 2 b2
Cho x + y = 1, x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + ( a và b là
x y
hằng số dương đã cho).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) A = . 1 + 1 + 1 + ....... 1 +
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
= . . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
= . . . . . . ...... . =
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
1
x=
1 2
b) Vì x= ⇒
2 1
x= −
2
2
1 1 1
Với x = ⇒ B = 2. − 3. + 5 = 4
2 2 2
2
1 1 1
Với x =− ⇒ B = 2. − − 3. − + 5 =7
2 2 2
1 1
Vậy B = 4 khi x = và B = 7 khi x = −
2 2
0
2015
c)C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +
3 2 2 2
2016
= 2 ( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1( x − y = 0)
Câu 2.
2 2
1 1
1.Vì 2 x − ≥ 0∀x; 3 y + 12 ≥ 0∀y , do đó: 2 x − + 3 y + 12 ≥ 0 ∀x, y
6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
619
Website:tailieumontoan.com
2 2
1 1
Theo đề bài thì 2 x − + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒ 2 x − + 3 y + 12 = 0
6 6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
4 =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
620
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
1.
N
M
A
4 3
1 2
B
D
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
621
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC có B =
+C 600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên
A=
1
A=
2 600 , ta lại có
A3 =
A4 = 1800 − A = 600
∆ABM =
∆ABD( g .c.g ) ⇒ AM =
( )
AO(1)
Suy ra
A=
=
= = ⇒
0
A A A 60
∆ACN =
∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM =
∆ON (c.g .c) ⇒ OM =
ON (3)
∆AOM =
∆AMN (c.g .c) ⇒ OM =
NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều
2.
E D
C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5.
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
622
Website:tailieumontoan.com
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2
x y x y x y x y
a 2 y b2 x 2
= + +a +b
2
x y
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VỊ THANH NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 157 MÔN TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm)
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
a) Cho biểu thức: P =−
212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: y;4 y 5 z và x + y + z =
2 x 3= 11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒
x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P=1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25
Với x =
−1,5; y =
−0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( 2 .3) + 8 .3
2 6 4 5 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5
Câu 2.
x y y z x y z
a)2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
624
Website:tailieumontoan.com
a ) f (0) = 0
3
1 1
f ( −0,5 ) =−4. − − =0
2 2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3
− f (a ) =− −4a 3 + a =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.
y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈ ⇒ y y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )
Câu 5.
F N
M E
A
I
K
B H C
= AB(∆AMB vuông cân)
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
625
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
626
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHỦ LÝ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 158
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt nhau
tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho
= CIN
BIM = 300
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
627
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=
− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S 2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
628
Website:tailieumontoan.com
E
H
M
K
D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E = , mà HDE
MDE =F cùng phụ với ,
E
− HDE
= MDE
Ta có: MDH =
, vậy MDH −F
E
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK
EKD
+ KDI
EDK + HDK
=EKD =900 ⇒ KDI
=HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
629
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
1 1
a) Ta có:
ABC +
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC =CIN
1500 mà BIM =300 ⇒ MIN
=900
= 1500 ⇒ FIB
b) BIC = EIC
= 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
630
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (4 điểm)
2 1
a) Tìm x biết x +1 + =2
3 4
b) Rút gọn A =1 + 5 + 5 + ..... + 5
2 2011
Câu 2. (5 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
a) Cho các số a, b, c ≠ 0 ; = =
a b c
x y z
Chứng minh rằng: = =
a b c
b) P ( x) = ax + bx + c thỏa mãn: P ( x ) 7∀x ∈ . Chứng minh rằng a, b, c dều chia
2
hết cho 7
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp giá trị dương ( x; y ) sao cho 4 x + 5 y =
65
555777
+ 777555 chia hết cho 10.
333
b) Chứng minh rằng: 333
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B và C nhọn. Dựng ra ngoài tam giác ABC các tam
giác vuông cân tại các đỉnh B và C. Vẽ AH , DI và EK cùng vuông góc với đường
thẳng BC , ( H , I , K ∈ BC ) .
a) Chứng minh : ∆BDI =
∆ABH và DI + EK =
BC
=
b) Tính độ dài AH biết AB 3=
cm, BC 5cm. và 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều. Lấy điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho=
MA 1;=
MB 2;=
MC 3 , Tính độ dài cạnh AB và số đo góc AMB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
631
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
52012 − 1
1b) Tính 4 A = ( 5 − 1) A = 52012 − 1 ⇒ A =
4
Bài 2.
a) Nhân cả tử và mẫu của mỗi tỉ số với mẫu của chính nó rồi áp dụng tính chất dãy
tỉ số bằng nhau và tính được tỉ số bằng 0 từ đó:
bz − cx =cx − az =ay − bx =0 ⇒ dfcm
b) P ( 0 ) 7 nên c 7
P (1) 7 nên a + b + c 7 ⇒ a + b 7; P (−1) 7 nên a − b + c 7 ⇒ a − b 7(2)
Từ (1) và (2) ⇒ 2a 7 mà ( 2;7 ) = 1 nên a 7 ⇒ b 7
Bài 3.
y −1
a) x = 16 − y − > 0 nên y < 16 mà y − 1 4 nên y ∈ {1;5;9;13} , từ đó tìm được
4
các cặp ( x; y )
b) Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4
Đặt 555
777
=
4q + 3;555333 =
4 p + 3; ta có:
333555 + 777555 = 3334 q +3 + 777 4 p +3 = 3333.( 3334 ) + 7773.( 777 4 ) = (số tận cùng
777 333 q p
là 1)+ (số tận cùng là 3) × (số tận cùng là 1) = ...7 + ...3 = ...0
Bài 4.
E
A
C K
I B H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
632
Website:tailieumontoan.com
N
M
D
B C
Vẽ tam giác đều AMN và kẻ BD ⊥ AM
∆AMC =
∆ANB(c.g .c) ⇒ MN =
1; BN =3; BM =
2
90
Dùng Pytago chứng minh=
BNM =0
, BM 2 NM nên
NMB = 600 ,
vậy
AMB = 1200
= 300 ⇒ MB = 2 MD
MBD
Vậy=
AD 2;=
BD 3; Từ đó tính được: AB = 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
633
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI TOÁN 7
Đề số 160
Câu 1. (4,0 điểm)
2 2 1 1
0,4 − + − 0,25 +
=1) M 9 11 − 3 5 : 2012
7 7 1
1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7 2013
9 11 6
2) Tìm x, biết: x + x − 1 = x + 2
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
634
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
635
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
636
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
z
B C
K
y
A H M
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao nên BK cũng
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
637
Website:tailieumontoan.com
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b) AB = 4; AH
= BK
= 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà: + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤ 2(dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Bài 2. (4 điểm)
a b c
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: = = và a + 2b − 3c = −20
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50000đ, 100000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều
bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ
Bài 3. (4 điểm)
1
a) Cho hai đa thức f ( x ) = x − 3 x + 7 x − 9 x + x −
5 2 4 3 2
x
4
1
g ( x ) = 5 x 4 − x5 + x 2 − 2 x3 + 3x 2 −
4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
638
Website:tailieumontoan.com
Tính f ( x ) + g ( x ) và f ( x ) − g ( x )
b) Tính giá trị của đa thức sau:
A = x 2 + x 4 + x 6 + x8 + ..... + x100 tại x = −1
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có
A = 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia
cắt AC ở D
phân giác của B
a) So sánh các độ dài DA và DE
b) Tính số đo BED
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt AD
ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB. Chứng minh rằng:
a) IK / / DE , IK = DE
2
b) AG = AD.
3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7 4.( 7 2 + 7 − 1) =7 4.5555(dfcm)
b) A =1 + 5 + 52 + 53 + ..... + 549 + 550 (1)
5 A =5 + 52 + 53 + 54 + ...... + 550 + 551 (2)
551 − 1
Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A= 5 − 1 ⇒ A=
51
4
Câu 2.
a = 10
a b c a 2b 3c a + 2b − 3c −20
a) = = ⇒ = = = = =5 ⇒ b =15
2 3 4 2 6 12 2 + 6 − 12 −4 c = 20
b) Gọi số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z ∈ *)
Theo bài ra ta có: x + y + z = =
16 và 20000 =
x 50000 y 100000 z
=
Biến đổi 20000 =
x 50000 y 100000 z
20000 x 50000 y 100000 z x y z x + y + z 16
⇒ = = ⇔ = = = = =2
100000 100000 100000 5 2 1 5 + 2 +1 8
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
639
Website:tailieumontoan.com
Suy ra=
x 10,=
y 4,=
z 2
Vậy số tờ giấy bạc loại 20000d , 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4;2
Câu 3.
1 1
a) f ( x ) + g ( x ) = 12 x 4 − 11x3 + 2 x 2 − x −
4 4
1 1
f ( x ) − g ( x) = 2 x5 + 2 x 4 − 7 x3 − 6 x 2 − x +
4 4
b) A = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) = 1 + 1 + 1 + ... + 1 = 50 (50 số hạng)
2 4 6 100
Câu 4.
A
D
E
B
∆EBD ( c.g .c ) ⇒ DA =
a) ∆ABD = DE
∆EBD nên A = BED
b) Vì ∆ABD = ⇒ BED
= 900
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
640
Website:tailieumontoan.com
I
E
G
K
B C
D
a) ∆ABC và ∆ABG có:
1 1
=
DE / / AB, DE =AB, IK / / AB, IK AB do đó DE / / IK và DE = IK
2 2
= GIH
∆GIK ( g .c.g ) vì có DE = IK (câu a); GDE
b) ∆GDE = = GKI
; GED (slt)
2
⇒ GD =
GI . Ta có: GD =GI =IA ⇒ AG = AD.
3
PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN
MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 162
Bài 2. (5 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
641
Website:tailieumontoan.com
n+2
a) Chứng minh rằng 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương
n.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc biết: 25 − y = 8 ( x − 2015 )
2 2
Bài 3. (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x − 3 =29. Tính x − 2 y + 3 z
3
9 −16 25
3
( 2
)
b) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 trong đó
3
ĐÁP ÁN
Bài 1.
10 5 5 3 3 2 1 1
155 −
− + + − 0,9 5. 31 − − + 3 + 3 − 9
a=
)A 7 11 23 + 5 13 = 7 11 23 5 13 10
+
403 −
26 13 13 7
− + + 0,2 −
3 2 1 1 1 1 3
+ −
13. 31 − − +
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
2 1 1 1 1 3
5. 31 − − + 3. + −
= 7 11 23
+
5 13 10 5
= +3= 3
5
2 1 1 1 1 3
+ − 13 13
13. 31 − − +
7 11 23 5 13 10
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
642
Website:tailieumontoan.com
y = 5
TH 1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 ⇒
2
y = −5
x − 2015
= 1 =x 2016
TH 2 : ( x − 2015 ) =1⇒ ⇒
2
x − 2015 =
−1 x =
2014
Với =
x 2016 ∨ =
x 2014 ⇒ y= 17(ktm) 2
= =
Vậy x 2015, y 5 và x = 2015, y = −5
Bài 3.
a) Ta có: 4 x − 3 = 29 ⇔ x = 2
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
643
Website:tailieumontoan.com
F
B M C
D N
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
= FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có: DBM (so le trong);
= =
MB MC ( gt ); BMD ( dd )
CMF
∆MCF ( c.g .c ) ⇒ BD =
Do đó: ∆MBD = CF (1)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
644
Website:tailieumontoan.com
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên ∆AEF cân tại
A
⇒E = mà BDE
MFA = MFA (đồng vị) nên BDE
=E
Do đó ∆BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ( dfcm)
b) ∆AEF cân tại A ⇒ AE = AF
Ta có:
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do....BE =CF )
AB + AC
Vậy AE =
2
Bài 5.
C
1 1
E
2
2 3
1
F 2
A
1
2
D
= 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA = 300
1
=
Ta có: E =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
645
Website:tailieumontoan.com
=1800 − BCA
∆CEF cân tại C, lại có: C = 600 nên là tam giác đều
1
= CE
Như vậy CB = CF
= FD
= EF
=E
Suy ra D mà D
+E = 600 (∆CEF đều) ⇒ D
=F = 300
1 3 1 3 2 1
= 1800 − C
Xét ∆CDE ta có: CED +D
1
= 900
1 ( ) (1)
=B
Ta có: D ⇒ EB =ED, ⇒ EA =EB ⇒ ED =EA(2)
A1 =EBA
1 1
=
Từ (1) và (2) ⇒ ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 45 0
2
Vậy +D
ADB = D1
= 300 + 450 = 750
2
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017
Bài 3. (3 điểm)
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99
Bài 4. (3 điểm)
Bài 5. (5 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
646
Website:tailieumontoan.com
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
a) Chứng minh ∆FCH cân
b) Chứng minh AK = KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + + ..... + +
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
A= − + + ..... + + +
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A= − 1 − + − + ..... + − + − + −
100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1 −49
A= − 1 − =
100 100 50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
647
Website:tailieumontoan.com
C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=
2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1. 233 − ( n − 1) = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33
Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0 1
k = (tm)
2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
648
Website:tailieumontoan.com
Vậy=
x 1,=
y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )
2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
x − y + ( x − y)
Từ đó ta có: y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
z − x + ( z − x)
Suy ra x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x ) là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x − y + y − z + z − x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x − y + y − z + z − x =2017
Bài 3.
Đặt D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 (có 100 số hạng)
2 3 4 5 99
= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99
Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2
= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2
=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2
= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90
2
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
649
Website:tailieumontoan.com
xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2
( 2 x − 5 y )2 = x y
0 =
Dấu " = " xảy ra khi ⇔ 5 2
xy − 90 = 0 xy = 90
x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒
2
k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔
x =−15; y =−6
Bài 5.
H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
650
Website:tailieumontoan.com
= FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )
=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF (1)
CFH
= FGI
Mà CHF (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH hay IFG
FGI = IGF
, Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại
có : IGK =
AHK GIK
; HAK (so le trong , IG / / AC )
Xét ∆AHK và ∆=
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH GIK
(cmt ); HAK (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒
Chứng minh được: ∆ABK =
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
651
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT TÂN TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 164
Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
e) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
f) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
g) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
h) Tìm x, y ∈ biết: xy + 2 x − y =
5
=
i) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
e) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
f) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
( )
< 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC
xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
g) AE = AF
h) HA là phân giác của MHN
i) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
652
Website:tailieumontoan.com
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 − 132 + 120 + 110
3 − + + 3 + − 3. 3
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4 1320 +
−53 1 1 1 1 1 1 −53 −66 + 60 + 55 5
− 5 − + + 5 + − − 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
g) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
h) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
i) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
653
Website:tailieumontoan.com
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
c) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2
Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2
1
a=
2a = 1
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒
2
⇒
b − a = 0
b=
1
2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)
n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
654
Website:tailieumontoan.com
F
A
N
B H C
g) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
655
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
656
Website:tailieumontoan.com
a+b a +b
2 2 2
a c
a) = b)
a+b c+d c+d c +d
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 3 3 3
0,75 − 0,6 + + − + +
a) A = 7 13 4 5 7 13
11 11 11 11 11 11
2,75 − 2,2 + + − + +
7 13 4 5 7 13
1 1 1 1
3. − + +
= 4 5 7 13 3
1 1 1 1 11
11. − + +
4 5 7 13
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
b) B = + + ..... + = − + − + − + ...... + −
1.3 3.5 2011.2013 1 3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
= 1− =
2013 2013
Bài 2.
a )5 x + 5 x + 2 = 650 ⇒ 5 x (1 + 52 ) = 650
⇔ 5 x.26 = 650 ⇒ 5 x = 25 ⇒ x = 2
4 3 4 9
b)3 − x − = ⇒ x− =
5 4 5 4
4 9 61
=x − = x
5 4 20
⇒ ⇒
x − 4 =−
9
x=−
29
5 4 20
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
657
Website:tailieumontoan.com
Bài 3.
a c
a) Đặt = = k ta có:=a kb =; c kd
b d
a k .b k .b k
= = =
a + b k .b + b ( k + 1) b k + 1
c kd kd k
= = =
c + d kd + d ( k + 1) d k + 1
a c
Vậy =
a+b c+d
(=kb + b ) ( k=
+ 1) .b 2
2 2
a+b
2
b2
b) =
(1)
c+d ( kd + d ) ( k + 1) .d 2
2 2
d2
a 2 + b2
=
( kb
=
)
2
+ b2 k 2b 2 + b 2
=
( k=
2
+ 1) b 2
b2
(2)
c2 + d 2 ( ) + d2
kd
2
k 2d 2 + d 2 ( k + 1) d
2 2
d2
a+b a +b
2 2 2
Bài 4.
A
K
D
H
B
I C
a) Gọi H là giao điểm của BD và AI
Xét ∆ABH và ∆IBH có:
AHB
= IHB =B
= 900 ; BH chung; B ( gt )
1 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
658
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
659
Website:tailieumontoan.com
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
g) AC = EB, AC / / BE
h) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
i) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈ biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 51 1 1
5 − + − +
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
x y z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y 1 + z 1 + x =y . z . x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
660
Website:tailieumontoan.com
1 2
e) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
1 1 1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
2 2 2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
3 3 3
x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0
z =− x =−
1
2
f) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n
= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2
= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1
Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
661
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
I
H
B C
M
E
g) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
h) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên mà
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
i) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
662
Website:tailieumontoan.com
= HEB
⇒ HEM − MEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME =150 + 900 =1050
+ MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2
8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2
x= 2012 y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒ ⇒ y 2
=4 ⇒
4
x = 2008 y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒ x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2
0 x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒ y = 6
(
x − 2010 ) = 2
y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
663
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 )
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá trị
2
nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈ và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là giao điểm
của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c ( b + d =
) 2bd ⇒ b + d=
c
a + c 2bc c a c a+c a+c a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒ =
b + d 2bd d b d b+d b+d b +d
8 8
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
664
Website:tailieumontoan.com
Bài 2.
3
x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4 3
x=
2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0
3 + y = 3
0 x =
⇒ ⇒ 2
2 x + y = 0
y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒
2
x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2
Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y không chia hết cho 4
2 2 2
b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
665
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
666
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI
NHỌN
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 168
Bài 2. (5 điểm)
n+2
a) Chứng minh rằng 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc biết: 25 − y = 8 ( x − 2015 )
2 2
Bài 3. (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x − 3 =29. Tính x − 2 y + 3 z
3
9 −16 25
3
( 2
)
b) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
667
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
10 5 5 3 3 2 1 1
155 −
− + + − 0,9 5. 31 − − + 3 + 3 − 9
a=
)A 7 11 23 + 5 13 = 7 11 23 5 13 10
+
403 −
26 13 13 7
− + + 0,2 −
3 2 1 1 1 1 3
+ −
13. 31 − − +
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
2 1 1 1 1 3
5. 31 − − + 3. + −
= 7 11 23
+
5 13 10 5
= +3= 3
5
2 1 1 1 1 3
+ − 13 13
13. 31 − − +
7 11 23 5 13 10
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
b) B = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .7 .2
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
668
Website:tailieumontoan.com
y = 5
TH 1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 ⇒
2
y = −5
x − 2015
= 1 =x 2016
TH 2 : ( x − 2015 ) =1⇒ ⇒
2
x − 2015 =
−1 x =
2014
Với =
x 2016 ∨ =
x 2014 ⇒ y= 17(ktm) 2
= =
Vậy x 2015, y 5 và x = 2015, y = −5
Bài 3.
a) Ta có: 4 x − 3 = 29 ⇔ x = 2
3
2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỷ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2⇒ y =−7; z =
1
9 −16 25 −16 25
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.( −7 ) + 3.1 =19
b) Ta có:
f ( x )= ax 3 + 4 x ( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x 3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x 3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x ) = g ( x ) nên chọn x bằng 0;1; −1 ta được:
f ( 0 ) = g ( 0 ) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x ) = x3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =−
1 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f ( −1) = g ( −1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 = −1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b = 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0, a = −3
Vậy a =
−3, b =
0, c =
11
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
669
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
F
B M C
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
= FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có: DBM (so = =
le trong); MB MC CMF
( gt ); BMD ( dd )
∆MCF ( c.g .c ) ⇒ BD =
Do đó: ∆MBD = CF (1)
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên ∆AEF cân tại A
⇒E = mà BDE
MFA = MFA (đồng vị) nên BDE
=E
Do đó ∆BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ( dfcm)
b) ∆AEF cân tại A ⇒ AE = AF
Ta có:
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do....BE =CF )
AB + AC
Vậy AE =
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
670
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
C
1 1
E
2
2 3
1
F 2
A
1
2
D
= 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA = 300
1
=
Ta có: E =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1
= CE
Như vậy CB = CF
= FD
= EF
=E
Suy ra D mà D
+E =F =
= 600 (∆CEF đều) ⇒ D 300
1 3 1 3 2 1
= 1800 − C
Xét ∆CDE ta có: CED +D
1
= 900
1 ( ) (1)
=B
Ta có: D ⇒ EB =ED, ⇒ EA =EB ⇒ ED =EA(2)
A1 =EBA
1 1
=
Từ (1) và (2) ⇒ ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 45 0
2
Vậy +D
ADB = D1
= 300 + 450 = 750
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
671
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
672
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
673
Website:tailieumontoan.com
4 9 1 k = 180
Do đó, ( 2 ) ⇔ k . + + = ⇒
2
24309
25 16 36 k = −180
Với k = 180 ⇒ a = 72, b = 135, c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
Với k =−180 ⇒ A =−72 + ( −135) + ( −30) =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a
b) Từ = ⇒ c =ab ⇒ 2 = =
2
c b b + c 2 b 2 + ab b
Bài 4.
H C
B M
E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh) ; BM = MC ( gt )
AMC EMB
Nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB
Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng
MEB
AC , EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
674
Website:tailieumontoan.com
D
M
B C
200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = DAC , do đó DAB = = 100
2
0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80
A = 20 ( gt ) ⇒
b) ∆ABC cân tại A, mà
0 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
675
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Đề số 170
Câu 1. (3 điểm)
a) So sánh hai số: 3 và 5
50 20
163.310 + 120.69
b) Tính: A =
46.312 + 611
Câu 2. (2 điểm)
=
Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x, y1 , y2 là hai giá trị
tương ứng của y
Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52, và=
x1 2;=
2 2
x2 3
Câu 4. (2 điểm)
Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c với a, b, c, d ∈
2
Biết f (1)3; f ( 0 )3; f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
Câu 1.
a)3 =30
( ( 3) )
3 10
= 2710 ;520 = (5 ) 2 10
= 2510 < 2710 ⇒ 330 > 520
=b) A
( 2 ) .3 +=
4 3
3.2.5.2 .( 2.3)
10 2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 .(1 + 5 )
=
12 10
( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)
6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
1 1 1 1
⇒ ( x − 2010 ) + − − ⇒ x= 2010
2009 2008 2007 2006
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
y 2 y 2 y 2 + y22 52
2 2
x1 y2 y 2 y y y y
= ⇒ 2 = ⇒ 2 = 1 ⇒ 2 = 1 ⇒ 1 = 2 = 1 = =4
x2 y1 y1 3 2 3 2 3 9 4 13 13
y1 =6 ⇒ y2 =4
⇒ y12 = 36 ⇒
y1 =−6 ⇒ y2 =−4
Câu 4.
Ta có: f (0) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
+) f (0)3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
677
Website:tailieumontoan.com
B
M H N C
K
∆ACN (c.g .c) ⇒
a) Chứng minh ∆ABM =
AHB =
AHC =⇒
900 AH ⊥ BC
b) Tính AH : AH = AB − BH = 5 − 3 = 16 ⇒ AH = 4cm
2 2 2 2 2
Tính AM : AM = AH + HM = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2 2
17cm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
678
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
RẠCH GIÁ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 171
Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:
x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường thẳng
AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh B bờ là
đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
679
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2 3 3 27
x −1 = ⇒
3 2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈ ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.
E
I
C
F M
B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
680
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
681
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7
Đề số 172
2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các só chính phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC, trên
tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC. Chứng minh hai tam giác ABI và BEC
bằng nhau và BI ⊥ CE
2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác của góc BDA
1
cắt BC tại N. Chứng minh BD = MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Cho S =1 − + − + ...... + − + và P= + + .... + + .
2 3 4 2011 2012 2013 1007 1008 2012 2013
Tính ( S − P )
2013
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
682
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
15 4 1 18 8 1
A = − + : − +
10 10 10 12 12 12
12 11 6 12 72
= =: =.
10 12 5 11 55
72
Vậy A =
55
2) P = x − 2012 + x − 2013
Nếu x = 2012 hoặc x = 2013 thì P = 1
Nếu x > 2013 thì P = x − 2012 + x − 2013 > 1 + x − 2013 > 1
Nếu x < 2012 thì P =
x − 2012 + x − 2013 > x − 2012 + 1 > 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x = 2012 hoặc x = 2013
Câu 2.
1) Ta có:
2 x + 2.3x +1.5 x 2=
= x 2 x
.2 .3 .3.5 x 10800
⇔ ( 2.3.5 ) = 900 ⇔ 30 x = 302 ⇒ x= 2
x
Câu 3.
1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p =3k ± 1( k ∈ , k ≥ 1)
Với =
p 3k + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
683
Website:tailieumontoan.com
Suy ra p + 2012 =
2
( 3k + 1) + 2012 =9k + 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3
2 2
( 2
)
Với =
p 3k − 1
Suy ra p + 2012 =
2
( 3k − 1) + 2012 =9k − 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3
2 2
( 2
)
Vậy p + 2012 là hợp số
2
D
E
C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI = BC ; BE = BA
=
là góc ngoài của ∆ABH nên: IAB
Góc IAB ABH +
AHB =
ABH + 900
= EBA
Ta có: EBC + ABC = = EBC
ABC + 900 ⇒ IAB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
684
Website:tailieumontoan.com
Do đó: ∆ABI =
∆BEC (c.g .c)
∆BEC ⇒
Do ∆ABI =
AIB =
BCE
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: =
AIB + IBH 0
90
+ IBH
Do đó: BCE = 900
Vậy CE vuông góc với BI
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM ⊥ DN
= FD
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM = FN
= MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD
= MBD
FMD (góc ngoài của tam giác)
+ BDM
+ CDM
= MBD ⇒ MBD
= CDF
(1)
+ CFD
= CDF
Ta có: MCD (2)
= 2 MBD
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD (3)
=
Từ (1), (2), (3) ⇒ MBD hay tam giác DBF cân tại D.
DFC
1
= DF
Do đó: BD = MN
2
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
P= + + ..... + +
1007 1008 2012 2013
1 1 1 1 1 1
= 1 + + ..... + + + + .... + +
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1
− 1 + + ..... +
2 1006
1 1 1 1 1 1
= 1 + + ..... + + + + .... + +
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1 1 1
−2. + + + ...... +
2 4 6 2012
1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... − + =
S
2 3 4 2012 2013
Do đó ( S − P ) =
2013
0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
685
Website:tailieumontoan.com
( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
= 500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox thì
Câu 2. Cho góc xOy
là:
số đo của góc OAm
A. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0
Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
686
Website:tailieumontoan.com
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số theo
số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A = 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
A. 50 B. 70 C. 30 D. 80
0 0 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
687
Website:tailieumontoan.com
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2
b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
a) Ta có: A = 2 x − 6 x − x + 7 x − 3 x + 2019 = x − 2 x + 2019
2 2 2
x y
C
D
B
A O
E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt );
= 900 ;= (đối đỉnh)
= BOE
AOC
AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒
CO = EO
Ta có: = = OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
689
Website:tailieumontoan.com
Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
AB AB 2
=
Vậy AC .BD = (dfcm)
2 4
2)
A
D
E
C
B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
690
Website:tailieumontoan.com
Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g .c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0
7 x = 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi 2 z = 3 x
xy + yz + zx =
2000
= =
x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi
x =−20, y =
−28, z =−30
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
691
Website:tailieumontoan.com
UBND HUYỆN SƠN TÂY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2018-2019
Đề số 174
45 1 1 1
−1 −1
b) − + +
19 2 3 4
5.415.99 − 4.320.89
c)
5.210.619 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4 ( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D, sao cho
KD = KA
a) Chứng minh : CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N
Chứng minh rằng ∆ABH =
∆CDH
c) Chứng minh ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm)
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
692
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9 27 9
a) : − + = : − + = : + = + = 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
−1
45 1 1 1
−1 −1
45 1 45 26 19
b) − + + = − = − = =1
19 2 3 4 19 1 + 1 19 19 19
2 1+4
3
5.22.15.32.9 − 22.320.23.9 2 .3 .( 5.2 − 3 ) 10 − 9 1
29 18 2
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19 = = = =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6 229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =16
⇔ −12 x − 20 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇒ x = −3
1
b) Nếu x >
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 4
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) = ⇒ x = − (tm)
2 22 2 22 3
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2 y + z =0 ⇒ 2 x − 4 y + 2 z =0
⇒ 2 x − y − 3 y + 2 z =0 ⇒ 2 x − y =3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0 ( 5 ≠ 15 )
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
Từ 3 y − 2 z = 0 & x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y + y − z =0
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
693
Website:tailieumontoan.com
3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z ⇒ x= z
2 3 3
1 2 1 3
Vậy các giá trị cần tìm là=
x = z; y z , z ∈ hoặc x = y , y ∈ , z = y hoặc
3 3 2 2
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.
Ta có: ( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
⇒ cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.
B
D
M N
A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK CKD
, BKA (=
dd ); AK DK ( gt )
= DBK
⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK
ABC +
Mà ACB =900 ⇒ ACD = =900
ACB + BCD
⇒
ACD = ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ∆ABH và ∆CDH có:
BA = ∆DCK ) ; AH =
CD ( do..∆ABK = CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:
= CD;
AB = 90
ACD = 0 ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒
BAC
ACB = CAD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
694
Website:tailieumontoan.com
= NHC
Mà AH = CH ( gt ) và MHA ( ∆ABH = ∆CDH ) ⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g )
⇒ MH =
NH . Vậy ∆HMN cân tại H
Bài 5.
= =
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11
PHÒNG GD & ĐT CẨM KHÊ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 175 MON TOÁN 7
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Trên cạnh BC lấy
M sao cho BM = BA. Từ M kẻ MN vuông góc với AC ( N ∈ AC ) . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC + AH > AB + AC
c) 2AC − BC = CH − BH
2 2 2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒ ⇒
x − 2 =−1 x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n
n+2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
696
Website:tailieumontoan.com
2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d
a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.
C
M
B H
= BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
697
Website:tailieumontoan.com
+ MAN
mà BAM + HAM
= 900 ; BMA =
= 900 ⇒ HAM
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Đề số 176 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
698
Website:tailieumontoan.com
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của
CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt
AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi
trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị
=
của hàm số y f=
( x) ax
y0 − 2
a) Tính tỉ số
x0 − 4
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam
giác OBC.
O
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
a ) − . + = . − . + = − + =1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 3862 25 2 1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
+ . + =
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018
B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018
6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
699
Website:tailieumontoan.com
12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b
=⇒0 12a =
15b
7 a b c
⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a
9 12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3
a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m
3
Câu 3.
a)C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1 = 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
700
Website:tailieumontoan.com
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x = 2017
2019
3 8 15 n 2 − 1 22 − 1 32 − 1 42 − 1 n2 − 1
b) S = + + + ...... + 2 = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 + ..... + 1 − 2 = (1 + 1 + 1 + .... + 1) − 2 + 2 + 2 + ..... + 2
2 3 4 n 2 3 4 n
⇒ S < n − 1 (1)
1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; < ; < ;......; <
22 1.2 32 2.3 42 3.4 n 2 ( n − 1) .n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > −1 ⇒ ( n − 1) − 2 + 2 + 2 + ...... + 2 > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n 2 3 4 n
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
701
Website:tailieumontoan.com
C
B D H I E
O
N
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
+ MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
+ NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID (đối đỉnh) nên DMI
= NIE = ENI
⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
702
Website:tailieumontoan.com
∆OIM =
∆OIN (c.g .c) ⇒ OM =
ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y0 − 2 1
Vậy =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC =.5.2,5 6,25
2
UBND HUYỆN PHÙ CÁT KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Đề số 177
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
703
Website:tailieumontoan.com
b) Tìm x, biết: ( x − 5 ) − ( x − 5)
x +1 x +13
=
0
3 3
− 0,6 + + 0,75
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: S = 13 7
11 11
− 2,2 + + 2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A=
có AB 6=
cm, AC 8cm và đường cao AH . Tia phân giác
cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC.
của BAH
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có
A tù. Kẻ AD ⊥ AB và AD = AB (tia AD nằm giữa hai
tia AB và AC ). Kẻ AE ⊥ AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và AC ). Gọi M là trung
điểm của BC. Chứng minh rằng AM ⊥ DE.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a ≥ 0, b ≥ 0 nên từ a
2
= b 2
(b − c ) ⇒ b − c ≥ 0 ⇒ c ≤ b
+Nếu b = 0 ⇒ a = 0 ⇒ a = 0 ⇒ có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b < 0 ⇒ c ≤ b < 0 ⇒ có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b > 0 , ta xét a = 0 ⇒ b − c = 0 ⇒ b = c > 0 ⇒ có hai số dương b và c, vô lý
⇒a<0
Vậy a < 0, b > 0, c =
0
b) Từ x + y = xy ⇒ x = xy − y = y ( x − 1) ⇒ x : y = x − 1
Ta lại có: x : y = x + y ⇒ x + y = x − 1 ⇒ y = −1
1
⇒ x =xy − y =− x + 1 ⇒ x = .
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
704
Website:tailieumontoan.com
1
Vậy hai số cần tìm là x = ; y = −1
2
c) Từ a + a − p = 0 ⇒ p = a + a = a ( a + 1)
2 2
⇒ f ( x ) + f ( − x ) =2 ⇒ f ( 2015 ) + f ( −2015 ) =2
⇒ f ( −2015 ) = 2 − f ( 2015 ) = 2 − 2 = 0
Vậy f ( −2015 ) =
0
( x − 5 ) x +1 = 0
b) ( x − 5 ) − ( x − 5) =0 ⇔ ( x − 5 ) . 1 − ( x − 5 ) =0 ⇔
x +1 x +13 x +1 12
1 − ( x − 5 )12 = 0
x − 5 = 0
( x − 5)
x +1
=0 ⇔ ⇔ x =5
x + 1 ≠ 0
=x−5 1 = x 6
1 − ( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5) = 1⇔ ⇔
12 12
.
x − 5 =−1 x =4
Vậy= x 4,= x 5,=
x 6
c)
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
− 0,6 + + 0,75 − + + 3. − + +
S 13 = 7 13 5 7 4
= =13 5 7 4 3
11 11
− 2,2 + + 2,75
11 11 11 11
− + + 1 1 1 1 11
11. − + +
7 13 7 5 13 4 7 5 13 4
Bài 3.
a) Ta có: x − 2 + 3 x − 4 = 2 − x + 3 x − 4 ≥ 2 − x + 3 x − 4 = 2 x − 2
4
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 − x )( 3 x − 4 ) ≥ 0 ⇔
≤x≤2
3
2x − 3 + 2x − 2 = 3 − 2x + 2x − 2 ≥ 3 − 2x + 2x − 2 = 1 =1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
705
Website:tailieumontoan.com
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 3)( 2 x − 2 ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Do đó ⇒ A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4 ≥ 1. Dấu " = " xảy ra
4
3 ≤ x ≤ 2 4 3
⇔ ⇔ ≤x≤
1 ≤ x ≤ 3 3 2
2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A =1 ⇔ ≤x≤
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x+ y x− y xy x + y + x − y 2 x 3x
Ta có: = = = = = = k ≠0
3 1 200 1 10 5
3+
3 3 3 3
5k 200k
=
⇒x (1); x=
+ y 3k (2);
= xy (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2) ⇒ y = 3k − = ⇒ xy = . = (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) ⇒ = ⇔= k 30 ( k ≠ 0 ) ⇒ = x = 50; =
y = 40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40
Bài 4.
K
A
B D H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
706
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh KB / / AD
+ CAD
= 900 ⇒ BAD
BAC +
= 900 , AH ⊥ BC ⇒ ∆AHD vuông ở H ⇒ HAD ADH =
900 mà
= HAD
BAD )
(vì AD là phân giác của BAH
1800 − C
= ADH ⇒ ∆ACD cân ở C ⇒ CAD =
Nên CAD
2
180 − C
0
=
CK BC ( gt ) ⇒ ∆CBK cân ở C ⇒ CKB
=
2
= CKB
Do đó ⇒ CAD ⇒ KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
= BC ( gt ); AC
KC = CD(∆ACD cân ở C) ⇒ DB =
KA (1)
=
∆CBK cân ở C ⇒ DBK
AKB (2)
= KAB
Từ (1) và (2) ⇒ ∆BKD = ∆KBA(c.g .c) ⇒ BDK = 90 ⇒ KD ⊥ BC 0
c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC = AB + AC = 6 + 8 = 10 ⇒ BC = 10
2 2 2 2 2 2
C
B M
E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF = MA ⇒ ∆AMB = ∆FMC (c.g .c)
⇒ AB = AD = CF (1); (2)
ABM = FCM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
707
Website:tailieumontoan.com
+ BAC
Từ (2) ⇒ CF / / AB ⇒ FCA = 180 (3) 0
+ EAD
AD ⊥ AB ⇒ BAE = BAD
= 900 , AE ⊥ AC ⇒ CAD
+ EAD
= CAE
= 900
+ EAD
⇒ BAE + CAD
+ EAD
=1800 ⇔ BAC + EAD
=1800 (4)
= EAD
Từ (3), (4) ⇒ FCA ⇒ ∆ADE = ∆CFA(c.g .c) ⇒
AED = CAF
+ FAE
Mà CAF = CAE
= 900 nên ⇒ =
AED + FAE 900 hay =
AEK + KAE 900
⇒ ∆AKE vuông tại K ⇒ AM ⊥ DE
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 178
( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
B. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
= 500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox thì
Câu 2. Cho góc xOy
là:
số đo của góc OAm
B. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0
( n − 1). f ( n − 1) và f (1) = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =
Giá trị của f ( 4 ) là:
B. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB
= 6,=
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi đó độ
0
Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
= =
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng
B. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
B. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
B. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số theo
số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
B. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, A = 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
B. 50 B. 70 C. 30 D. 80
0 0 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
709
Website:tailieumontoan.com
3. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90
0
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
c) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2
d) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
c) Ta có: A = 2 x − 6 x − x + 7 x − 3 x + 2019 = x − 2 x + 2019
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
710
Website:tailieumontoan.com
+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔
x = 2
d) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈ *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
b c 40a
Theo đề ta có:= (1); b=
− a 120 và a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a +=
(2)= b+c (3)
1,5 1,2 13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Bài 3.
3)
x y
C
D
B
A O
Ta có: =
= OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
d) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2
Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
AB AB 2
=
Vậy AC .BD = (dfcm)
2 4
4)
A
D
E
C
B
7 x = 5 y
Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi 2 z = 3 x
xy + yz + zx =
2000
= =
x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được :
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi
x =−20, y =
−28, z =−30
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
713
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Đề số 179
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các diện
tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi
mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự hai điểm
D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
714
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:
a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
rộng. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
715
Website:tailieumontoan.com
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈ thì x − 2 ∈
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒ ⇒
x−2 x − 2 =−1 x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈ ⇒ x − 3 ∈
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
716
Website:tailieumontoan.com
K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên
ABC =
ACB ⇒
ABD =
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt );
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
= MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE =
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE= CEK
có: BDH (=
do...
ADE
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH =AK ( AD =
AE , DH = KE (do∆BHD =
∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
717
Website:tailieumontoan.com
= OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của DAE
, mặt
khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
Câu 1. (3 điểm)
a) So sánh hai số: 3 và 5
30 20
163.310 + 120.69
b) Tính : A =
46.312 + 611
=
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz= =
, y 2 xz , z 2 xy .
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là hai giá trị
tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52 và=
x1 2;=
2 2
x2 3.
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c với a, b, c ∈
2
Biết f (1)3, f (0)3, f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
718
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )330 = ( 3 ) = 27 ;5 = ( 5 ) =
3 10 10 20 2 10
2510 < 2710 ⇒ 330 > 520
=b) P
( 2 ) .3 +=
4 3 10
3.2.5.2 .( 2.3)
2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 (1 + 5 )
=
12 10
( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)
6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
= = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
1 1 1 1
⇔ ( x − 2010 ) + − − = 0 ⇒ x = 2010
2009 2008 2007 2006
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
719
Website:tailieumontoan.com
+) f ( 0 )3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
Câu 5.
a) A( −1) = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) + ( −1)
2 3 99 100
B
M H N C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
720
Website:tailieumontoan.com
Tính AM : AM = AH + MH = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2
17cm
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MK , ⇒ ∆AMN = ∆KMB (c.g .c)
=
⇒ MAN và AN
BKM = AM = BK . Do BA > AM ⇒ BA > AK
> BAK
⇒ BKA ⇒ MAN
> BAM
=
CAN
Bài 1. (4 điểm)
Tính :
2 2
2 3
. − .( −1)
2011
b) B = 2
1 3 4
a ) A =−3 + 3
1 2 5
1+
1 . −
1+ 5 12
3
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
4+ x 4
a) = và x + y =
55
7+ y 7
x y z
b)= = ,x và x + 2 y − 3 z =
−24
10 15 2
Bài 3. (4 điểm)
42 − x
a) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
721
Website:tailieumontoan.com
x x+ 4
1 1
b) Tìm x sao cho : + =
17
2 2
Bài 4. (6 điểm)
< 900 và B
Cho tam giác ABC có B = 2C
. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy
điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
=
a) Chứng minh BEH ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Chứng minh tam giác AB ' C cân.
Bài 5. (2 điểm)
Chứng minh rằng: 3a + 2b17 ⇔ 10a + b17 ( a, b ∈ )
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Học sinh tính đúng kết quả theo từng bước được điểm tối đa
Bài 2.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11
b) Học sinh đưa về dạng dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x y z
= = ⇒ = = = 5 ⇒ x = 10; y = 15; z = 20.
2 3 4 2 3 4
Bài 3.
42 − x 27 27
a) Ta thấy F = =−1 + đạt GTNN ⇔ nhỏ nhất
x − 15 x − 15 x − 15
27
Xét x − 15 > 0 thì >0
x − 15
27 27
Xét x − 15 < 0 thì < 0 . Vậy nhỏ nhất khi x − 15 < 0
x − 15 x − 15
27
Phân số có tử dương mẫu âm
x − 15
27
Khi đó nhỏ nhất khi x − 15 là số nguyên âm lớn nhất
x − 15
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
722
Website:tailieumontoan.com
A
1
D
B 2 C
1 H B'
E
=H
a) ∆BEH cân tại B nên E
1
+H
ABC =E =2 E
1
ABC = ⇒ BEH
2C =
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
723
Website:tailieumontoan.com
= 900 − C
∆DAH có: DAH ; DHA
= 900 − H
= 900 − C
⇒ ∆DAH cân tai D ⇒ DA =
DH
2
=' B
c) ∆ABB ' cân tại A nên B = 2C
='
B nên 2C
A1 + C = ⇒C
A1 + C =
A1 ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
Bài 5.
*3a + 2b17 ⇒ 10a + b17
Ta có: 3a + 2b17
⇒ 9 ( 3a + 2b )17
⇒ 27 a + 18b17
⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ 10a + b17
*10a + b17 ⇒ 3a + 2b17
Ta có: 10a + b17
⇒ 2 (10a + b )17
⇒ 20a + 2b17
⇒ 17 a + 3a + 2b17
⇒ 3a + 2b17
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 7
Đề số 182
b) Cho đa thức B ( x) =1 + x + x + x + ..... + x + x100 . Tính giá trị của đa thức B( x) tại
2 3 99
1
x=
2
Bài 3. (4,0 điểm)
=
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x= y= z
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Tìm x, y, z biết: = = và 3 x − 2 y + 5 z =
96.
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P =x+ x +1
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2 + 7 = b − 5 + b − 5
a
ĐÁP ÁN
Câu 1.
−4 2 2 −3 3 2 −4 3 2 3 2 2
a) A = + : + + : = + + + : = 0 : = 0
7 5 3 7 5 3 7 7 5 5 3 3
1 1 1 1 4
b) : 2 x =− ⇒ x =− ⇒ x =−
2 3 4 3 3
c) Với=x 0,=x 1 thay vào không thỏa mãn
+) x = 2 thay vào ta được 3 + 4 =
5 (luôn đúng), vậy x = 2 thỏa mãn
2 2 2
x x
3 4
+) x > 2 , ta có: 3 + 4 = 5 ⇒ + = 1(*)
x x x
5 5
Với x > 2 ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
725
Website:tailieumontoan.com
x 2 x 2 x x 2 2
3 3 4 4 3 4 3 4
< ; < ⇒ + < + =1 ⇒ x > 2...ktm
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x = 2
Câu 2.
a) Ta có: f ( 0 ) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
f ( 0 )3 ⇒ c3
f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3 (1)
f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 vì ( 2;3) = 1 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
1
b) Với x = thì giá trị của đa thức
2
1 1 1 1 1 1
B =1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 B= 2.1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
= 2 + 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 B = 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100 + 2 − 100
2 2 2 2 2 2 2
1 1
⇒ 2 B = B + 2 − 100 ⇒ B = 2 − 100
2 2
1
Vậy B= 2 − 100
2
Câu 3.
a)TH1: Nếu x = 0 thì y = z = 0 ⇒ x = y = z. Tương tự với y, z
=
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = =
y x z y x z y z x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
726
Website:tailieumontoan.com
x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Vậy x= y= z ( dfcm)
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Từ = =
4 5 6
20 z − 24 y 30 x − 20 z 24 y − 30 x
⇒ = =
16 25 36
20 z − 24 y + 30 x − 20 z + 24 y − 30 x
= 0
10 + 25 + 36
⇒ 20 z − 24 y = 30 x − 20 z = 24 y − 30 x = 0
⇒ 20 z = 24 y = 30 x
⇒ 10 z = 12 y = 15 x
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x − 2 y + 5 z 96
⇒ = = ⇒ = = = = = 3
4 5 6 12 10 30 12 − 10 + 30 32
Giải ra và kết luận= =
: x 12; =
y 15; z 18
Câu 4.
a) Ta có: x ≥ 0; x ≥ 0 ⇒ x + x ≥ 0 ⇒ P = x + x +1≥1
Dấu " = " xảy ra khi x = 0(tmdk ) . Vậy Pmin = 0 ⇔ x = 0
b) Nhận xét: với x ≥ 0 thì x + x =2x
Với x < 0 thì x + x =0. Do đó x + x luôn là số chẵn với mọi x ∈
Áp dụng nhận xét trên thì b − 5 + b − 5 là số chẵn với b − 5 ∈
Suy ra 2 + 7 là số chẵn ⇒ 2 lẻ ⇔ a =
a a
0
Khi đó b − 5 + b − 5 =8
Nếu b < 5 ⇒ − ( b − 5 ) + b − 5 = 8 ⇔ 0 = 8( ktm)
Nếu b ≥ 5 ⇒ 2 ( b − 5 ) = 8 ⇔ b = 9(tm)
Vậy ( a, b ) = ( 0,9 )
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
727
Website:tailieumontoan.com
E
D F
Q
B P M I C
K
a) Chứng minh được ∆DBM =
∆FMB(ch − gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM =
∆FMB(ch − gn) ⇒ MD =
BF (1)
Chứng minh ∆MFH =
∆HEM ⇒ ME =
FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi ⇒ MD + ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP ⊥ BC tại P, KQ ⊥ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
= FM
+Chứng minh : BD = EH
= CK
Chứng minh ∆BDP =
∆CKQ(ch − gn) ⇒ DP =
KQ (hai cạnh tương ứng)
= IKQ
Chứng minh IDP ⇒ ∆DPI = ∆KQI (c.g .c) ⇒ ID = IK (dfcm)
Câu 6.
0 ≤ ( a − b ) = ( a − b )( a − b ) = a 2 − 2ab + b 2 ⇒ a 2 + b 2 ≥ 2ab
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
728
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
TIỀN HẢI MÔN: TOÁN 7
Đề số 183
Bài 1. (5 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính: A −
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3
b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + .... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vị đồng
thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một số có 3
chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y ( m − 1) x
f ( x=
)
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3 2 2
2) Cho các đơn thức: A =
− x yz , B =
− xy z , C = 3
x y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm)
BD cắt CE tại I.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
729
Website:tailieumontoan.com
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh ∆CID =
∆CIF
= IB + IC. Chứng minh ∆BCM đều
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM
Bài 5. (2 điểm)
n +11
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.2 + 3.2 + 3.2 + ..... + n.2 =
2 3 4 n
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
730
Website:tailieumontoan.com
1 3 3 1 8 3 1 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − =− + ⇒ x − + =1
2 4 5 2 5 5 2 4
3
x =
1 1 4
⇒ x− = ⇒
2 4 1
x=
4
Bài 3.
1.a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇒ m = 4
1.b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ x =−1
2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
1 3 2 2 3 3 6 4 4
Mặt khác A.B.C =
− x yz . − xy z .x y =
2 2
x y z
2 4 8
3 6 4 4
Vì x y z ≥ 0 ∀x, y ⇒ A.B.C ≥ 0 ∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) , suy ra điều giả sử sai
1 3
Vậy ba đơn thức A =
− x yz ; B =
− xy z , C =
x y không thể cùng có giá trị âm
2 2 2 2 3
2 4
Bài 4.
A
D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N
M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
731
Website:tailieumontoan.com
b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE
BIF
=1200 ⇒ BIE
BIC =600 ⇒ BIE
=BIF
=600
Mà BIE + CIF
+ BIF = 600
= 1800 ⇒ CIF
= BIE
CID = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN = = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC ( gcg )
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B ⇒ ∆BCM đều
2 4
Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n
S = 2 S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
S= n.2n+1 − 23 − ( 23 + 24 + ..... + 2n−1 + 2n )
Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4 n −1
+ 2n. Tính được: T = 2T − T = 2n−1 − 23
⇒ S = n.2n+1 − 23 − 2n−1 + 23 = ( n − 1) 2n+1
⇒ ( n − 1) .2n+1= 2n+11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
732
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 184
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi
hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF ). Gọi
M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH= E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt nhau tại I ( E , F
= CIN
lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho BIM = 300
a) Tính số đo của MIN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
733
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
734
Website:tailieumontoan.com
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.
E
H
M
K
D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E = , mà HDE
MDE =F cùng phụ với ,
E
− HDE
= MDE
Ta có: MDH , vậy MDH
= −F
E
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK
EKD
+ KDI
EDK =EKD
+ HDK
=900 ⇒ KDI
=HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
735
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
1 1
a) Ta có:
ABC +
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC =CIN
1500 mà BIM =300 ⇒ MIN
=900
= 1500 ⇒ FIB
b) BIC = EIC
= 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
736
Website:tailieumontoan.com
Đề số 185
Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ∆ADC = ∆ABE
b) Chứng minh rằng DIB = 60
0
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
737
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
738
Website:tailieumontoan.com
2
1
2 x − + 3 y + 12 ≥ 0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:
6
2 2
1 1
2 x − + 3 y + 12 ≤ 0. Từ đó suy ra: 2 x − + 3 y + 12 = 0 . Khi đó
6 6
1 1 1
2x − = 0 và 3 y + 12 = 0 ⇔ x = và y = −4 . Vậy x = ; y = −4
6 12 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Ta có: = = . Suy ra
4 3 2
4.(3 x − 2 y ) 3.(2 z − 4 x) 2(4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Do đó: =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 Suy ra= x 4;= y 6; = z 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4
1.Ta có:
x − 2 xy + y − 3 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x −1 1 5 -1 -5
1− 2 y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x) =x10 − 101x 9 + 101x8 − 101x 7 + ..... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100) + x 7 .( x − 100) − x 6 ( x − 100) + ..... + x( x − 100) − ( x − 101)
Suy ra f (100) = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
739
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
E
A
D
J N
M
K
I
B C
a) Ta =
có : AD AB
= BAE
; DAC và AC = AE suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
b) Từ ∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒
ABE =mà
ADC =
BKI AKD (đối đỉnh)
DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK
= 600 (dpcm)
EN và
∆ABE (câu a) ⇒ CM =
c) Từ ∆ADC = ACM =
AEN
= EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM
= 600. Do đó ∆AMN đều
= CAE
MAN
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
DBA
=
JBI = 60 suy ra IBA
0 = JBD
, kết hợp BA = BD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
740
Website:tailieumontoan.com
Câu 5
A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân giác trong
của tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5 cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CM =
CE
Chứng minh tương tự ta có:
= =
AE AD; BD BM
BC + AB − AC
Suy ra MB
= = 2
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
741
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề số 186
104.81 − 16.152
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A =
44.675
x y z
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn = = và 2 x + 2 y − 3 z =−100
2 2 2
3 4 5
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) ≤0
4 2018
=
Tính giá trị của biểu thức M 11x y + 4 xy 2 2
Câu 4. (2,0 điểm) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đa thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c ( x là ẩn, a, b, c : hệ số)
2
f ( 0 ) 2018,=
Biết rằng : = f (1) 2019, f =
( −1) 2017. Tính f ( −2019 )
27 − 2 x
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (với x ∈ )
12 − x
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + 3a + 5 =5 và a + 3 =5.
3 2 b c
Ox kẻ BH , BK lần lượt vuông góc với Oy, Oz tại H và K . Qua B kẻ đường song song với Oy
cắt Oz tại M . Chứng minh rằng BH = MK .
Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M nằm bên trong tam giác sao cho
=MA 2= =
cm, MB 3cm,
AMC 1350. Tính MC.
Câu 10. (2,0 điểm) Từ 200 số tự nhiên 1;2;3;.....;200, ta lấy ra k số bất kỳ sao cho trong các số
vừa lấy luôn tìm được 2 số mà số này là bội của số kia. Tìm giá trị nhỏ nhất của k .
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
742
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
104.81 − 16.152 24.54.34 − 24.32.52
=A =
44.675 28.33.52
24.32.52.( 52.32 − 1) 225 − 1 224 14
= = = =
28.33.52 24.3 24.3 3
Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 2 x 2 + 2 y 2 − 3 z 2 −100
Từ = = ⇒ = = = = = = = =4
3 4 5 9 16 25 18 32 75 −25 −25
x = 6
x 2 = 36 y = 8
2 z = 10
Suy ra =
y 64 ⇔ (Vì x, y, z cùng dấu)
z 2 = 100 x = − 6
y = −8
z = −10
Vậy ( x; y; z ) ∈ {( 6;8;10 ) ; ( −6; −8; −10 )}
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
743
Website:tailieumontoan.com
( 3 2
)
Hay a + 3a + 5 ( a + 3) ⇔ a .( a + 3) + 5 a + 3
2
Mà a
2
( a + 3)( a + 3) ⇒ 5( a + 3) ⇒ a + 3 ∈U (5)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
744
Website:tailieumontoan.com
Và 5 = a + 3 = 2 + 3 = 5 ⇒ c = 1
c
Vậy=
a 2,=
b 2,=
c 1
Câu 8.
z
B
M
O H y
= BMO
Chứng minh tam giác BOM cân tại B vì BOM = 300
BK là đường cao của tam giác cân BMO nên K là trung điểm của OM ⇒ KM =
KO (1)
∆OHB ( ch − gn ) ⇒ BH =
Chứng minh ∆BKO = OK (2)
Từ (1) và (2) suy ra BH = MK ( dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
745
Website:tailieumontoan.com
Câu 9.
M
C
B
Dựng tam giác ADM vuông cân tại A, (D, B khác phía đối với AM )
Chứng minh ∆ABM =
∆ACD(c.g .c) vì: =
AD AM (∆AMD vuông cân tại A)
= CAD
MAB ( cùng phụ với CAM
) ; AB = AC ( gt )
= BM
Suy ra CD = 3cm
Tính được MD = AD + AM =8
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
746
Website:tailieumontoan.com
Câu 10.
Xét 100 số 101;102;103;....;200. Trong 100 số này rõ ràng không có số nào là bội của số kia (vì
101.2 > 200) . Do đó k ≥ 101 (1)
Xét 101 số bất kỳ lấy ra từ 200 số đã cho: 1 ≤ a1 < a2 < a3 < ...... < a101 ≤ 200
Ta viết 101 số vừa lấy ra dưới dạng:
=a1 2=
n1
.b1 a2 2n2 .b2
a3 2=
n3 3
.b ................a101 2n101.b101
Với ni là số tự nhiên, còn bi là các số lẻ i = 1;101( )
Suy ra các bi là các phần tử của tập gồm 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên: {1;3;5;.....;199} . Vì có 101
các số bi mà chỉ có 100 giá trị nên sẽ tồn tại ít nhất 2 số bi và b j nào đó bằng nhau.
Như vậy nếu lấy ra 101 số trong 200 số đã cho thì luôn có 2 số mà số này là bội của số kia (2)
Từ (1) và (2) suy ra giá trị nhỏ nhất của k là 101
Đề số 187
a+b+c a
3
a b c
Câu 1. (2đ) Cho = = . Chứng minh: =
b c d b+c+d d
a c b
=
Câu 2. (1đ) Tìm A biêt rằng: A = =
b+c a+b c+a
Câu 3. (2đ) Tìm x ∈ để A∈ và tìm giá trị đó
x+3 1 − 2x
a) A = b) A =
x−2 x+3
Câu 4. (2đ) Tìm x, biết:=
a) x − 3 5 b) ( x + 2 ) 81
=
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
748
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
H
E M
K
A C
a) Hai tam giác vuông ABH và ∆CAK có:
=AB AC=
( gt ); BAH ) ⇒
ACK (cùng phụ với KAC
ABH =
CAK
⇒ ∆ACK = ∆BAH ( g .c.g ) ⇒ AK = BH
b) Hai tam giác AMK và BMH có:
1
BM =AM = BC , =450 ;
ABE =MEC ⇒ MBH
ABH =KAC =KAM
2
BH = AK (cmt ) ⇒ ∆AMK = ∆BMH (c.g .c) ⇒ MK = MH
= MH ⇒ ∆MHK cân tại M
c) MK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
749
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS TRỰC TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
Năm học 2016-2017
Đề số 188
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
750
Website:tailieumontoan.com
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng minh rằng:
∆ABH = ∆CDH
c) Chứng minh ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: 1B 2A 3B 4C
Bài 1.
5.415.99 − 4.320.89 5.22.15.32.9 − 22.320.23.9
a ) 10 19 =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
3 4 5 100
A =+
1 3
+ 4 + 5 + ...... + 100
b) 2 2 2 2
(1)
1
Nhân cả hai vế của A với
2
1 1 3 4 5 100
A =−
1 + 4 + 4 + 6 + ..... + 101 (2)
2 2 2 2 2 2
Từ (1) và (2) ta có:
1 1 3 1 1 1 100
A− A =1 − + 3 + 4 + 5 + ..... + 100 + 101
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 100
A =+
1 2 + 3 + 4 + 5 + ..... + 100 + 101
2 2 2 2 2 2
99 100
A =+
2 +
299 2100
Bài 2.
a)
2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =
16
−12 x − 20 =16 ⇒ x =−3
1
b) Nếu x > ta có:
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
751
Website:tailieumontoan.com
1 21 7 21 7 21 11
3 : 2 x − 1= ⇒ : ( 2 x − 1)= ⇒ 2 x − 1= : =
2 22 2 22 2 22 3
11 14 14 7 1
⇒ 2x = +1= ⇒x= :2 = >
3 3 3 3 2
1
Nếu x < . Ta có:
2
1 21 7 21
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) =
2 22 2 22
11 8
⇒ −2 x= − 1=
3 3
8 4 1
⇒ x = : ( −2 ) = − <
3 3 2
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2y + z = 0 hay 2 x − 4 y + 2 z =
0 hay 2 x − y − 3 y + 2 z =0
Hay 2 x − y = 3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
Từ 3 y − 2 z =
0 và x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y+ y−z=0
2
3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z , suy ra : x = z
2 3 3
1 2 1 3
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là=
x = z; y z; z ∈ hoặc x = y; y ∈ ; z = y hoặc
3 3 2 2
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.
Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
752
Website:tailieumontoan.com
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.
B
D
K
N
M
A C
H
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK có:
= =
BK CK
( gt ); BKA (đối đỉnh); AK = CK ( gt ) ⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c)
CKD
=
⇒ DCK ; mà
DBK
ABC +
ACB =900 ⇒ ACD = =900
ACB + BCD
⇒
ACD = ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD( do ∆ABK = ∆DCK ); AH = CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông : ∆ABC và ∆CDA có:
= CD;
AB = 90
ACD =0 , AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒
BAC
ACB = CAD
=
Mà AH = CH ( gt ) và MHA ( ∆ABH =
NHC ∆CDH )
⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g ) ⇒ MH = NH . Vậy ∆HMN cân tại H.
Bài 5. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
753
Website:tailieumontoan.com
Đề số 189
Bài 1. (5 điểm)
(
a) Chứng minh rằng 81 − 27 − 9
7 9 13
)405
b) Tìm x biết: ( 2 x − 1) =
4
81
x y z
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số x, y, z biết: = = và x − 3 y + 4 z =
62
4 3 9
x+2
Bài 3. (2 điểm) Cho f ( x ) =
x −1
a) Tìm x để vế phải có nghĩa
b) Tính f (0)
c) Tìm x ∈ để f ( x) có giá trị nguyên.
Bài 4. (5 điểm)
102011 + 1 102012 + 1
a) So sánh các số sau: A = 2012 và B = 2013
10 + 1 10 + 1
2 2 2 2
b) Tính tổng: A = + + + ...... +
1.3 3.5 5.7 2011.2013
Bài 5. (3 điểm) Cho ∆ABC , A > 900 , đường cao AH , BAC = 2C . Tia phân giác của góc B cắt
cắt BE ở I
AC ở E, tia phân giác của BAH
a) So sánh AB với EB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
754
Website:tailieumontoan.com
2 x − 1 =−3 x =−1
Bài 2.
x y z x 3y 4z
= = ⇒ = =
4 3 9 4 9 36
x 3 y 4 z x − 3 y + 4 z 62
⇒ = = = = = 2
4 9 36 4 − 9 + 36 31
⇒ x= 8; y= 6; z= 18
Bài 3.
x+2
a) có nghĩa khi x − 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x −1
b) f ( 0 ) = −2
x+2 3
c) f ( x )= = 1+
x −1 x −1
Để f ( x) có giá trị nguyên thì x − 1∈U (3)
= {1;3; −1; −3} ⇒ x ∈{2;4;0; −2}
Bài 4.
102012 + 10 9
a) Ta có: 10 A = = 1 +
102012 + 1 102012 + 1
102013 + 10 9
10 B = = 1 +
102013 + 1 102013 + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
755
Website:tailieumontoan.com
9 9
Vì > nên 10 A > 10 B ⇒ A > B
10 + 1 10 + 1
2012 2013
2 2 2 2
b) A = + + + ...... +
1.3 3.5 5.7 2011.2013
1 1 1 1 1 1 1
=1 − + − + − + ..... + −
3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
= 1− =
2013 2013
Bài 5.
B
1
2
H
I
1
32
1
C
A E
a) ∆ABE , nhọn ⇒ AB < EB (quan hẹ góc – cạnh đối diện)
A > 900 ⇒ E1
b) Có =
A1 + C 900
1
A=
2 A=
3 BAH (AI là phân giác)
2
= 1 BAH
C (suy ra từ gt)
2
Do đó ⇒
A2 = C A1 + + I = 900 (1)
A2 = 900 ⇒ AI ⊥ AC ⇒ E1 1
I
=1
, vì B
A3 + B2
=B
1
(BE là phân giác)
2
Nên (1) ⇒ E + I = B
+C+ A3 + B + C = 450 ⇒ E = 450
= 2 B + 2C = 900 ⇒ B
1 1 1 2 1 1 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
756
Website:tailieumontoan.com
A E C
K
a) ∆ABE =
∆HBE (ch − gn)
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH , ∆ABE =
∆HBE ⇒ BA =
BH & EA =
EH
⇒ B, E là đường trung trực của đoạn thẳng AH
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) CA ⊥ BK , KH ⊥ BC , KH cắt CA tại E ⇒ E là trực tâm ∆BKC , do đó BE là đường cao
thứ ba nên BE ⊥ CK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
757
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
7 47 47 7 2
a) A = − : = − =1
5 60 24 5 5
b) 16= 2 = 2 < 2100
20 4.20 80
Vậy 16
20
< 2100
Bài 2.
1 1
a) Ta có: 2 x − 7 + = 1 ⇒ 2x − 7 = 1
2 2
2=x−7 1 = x 4
⇒ ⇒
2 x − 7 =−1 x =3
n
( −1
)
b) 3 . 3 + 4 = 13.3 ⇒ 3 = 3 ⇒ n = 6
5 n 6
Bài 3.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
= = = =
a b c d
Nếu: a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ Q = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0
−(c + d ),b + c =
Thì a + b = − ( a + b); d + a =
−(d + a );(c + d ) = − (b + c )
⇒ Q =(−1) + (−1) + (−1) + (−1) =−4
b) Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
759
Website:tailieumontoan.com
x x y y
< ; <
x+ y+ z x+ y x+ y+t x+ y
z z t t
< ; <
y+ z +t z +t x+ z +t z +t
x y z t
⇒M < + + + ⇒M <2
x+ y x+ y z+t z+t
Có M= 2= 1024 < 1025
10 10
Vậy M
10
< 1025
Bài 4.
1)
D
C
B M
H
=
a) Chứng minh: BAM ACM
Chứng minh được: ∆ABM =
∆ACM (c.c.c)
= CAM
Lập luận được : BAM = 450
Tính ra được:
ACM = =
450 ⇒ BAM
ACM
Chứng minh: BH = AI
=
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được: ∆AIC =
∆BHA(ch − gn) ⇒ BH =
AI
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
760
Website:tailieumontoan.com
C
H D
B E
Chứng minh được:
AEC = = HAD
ABC + BAE + DAC + BAE
= EAH + HAD
+ DAC
= EAC
cùng phụ BAH
và HAC
(vì B )
Suy ra tam giác AEC cân tại C ⇒ AC = CE (*)
Tương tự chứng minh được: AB = BD (**)
Từ (*) và (**) ⇒ AB + AC = BD + EC = ED + BC
Bài 5.
Trong 3 số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y ≥ 0 ⇒ z − x − y ≤ 0
Vì −1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1 ⇒ x + y + z ≤ x + y + z
2 4 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
761
Website:tailieumontoan.com
⇒ x2 + y 4 + z 6 ≤ x + y − z
⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
−1 ≤ z ≤ 1, z ≤ 0 ⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Vậy x + y + z ≤ 2
2 4 6
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các diện
tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi
mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
c) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
d) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự hai điểm
D và E sao cho BD = CE.
e) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
f) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
g) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh BH = CK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
762
Website:tailieumontoan.com
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:
a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
763
Website:tailieumontoan.com
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
rộng. Ta có:
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
c) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈ thì x − 2 ∈
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒ ⇒
x−2 x − 2 =−1 x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈ ⇒ x − 3 ∈
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
d) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
764
Website:tailieumontoan.com
K
H
M E
C
D B
O
e) ∆ABC cân nên
ABC =
ACB ⇒
ABD =
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt );
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
f) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
= MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD
Vậy AM là tia phân giác của DAE
g) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE =
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE= CEK
có: BDH (=
do...
ADE
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH =AK ( AD =
AE , DH = KE (do∆BHD =
∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
765
Website:tailieumontoan.com
= OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH
hay AO là tia phân giác của DAE
, mặt
khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 192
Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
y+z−x z+x− y x+ y−z
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: = = , hãy
x y z
tính giá trị biểu thức:
x y z
B =+
1 1 + 1 +
y z x
Bài 2. (4 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+2
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh máy 1
trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3 cần 6 phút. Hỏi
mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả 3 người cùng nhau làm
từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh rằng
I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
= 50
HBE =0 và BME
, MEB 250. Tính HEM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
766
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 5 1 1 1
5 − + − +
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
x y z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 1 + 1 + = . .
y z x y z x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2 = 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
1 1 1
x− 2 = 0 = x − 0 = x
2
2
2 2 2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
3 3 3
x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0 1
z =− x =− 2
b) Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
767
Website:tailieumontoan.com
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n
= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2
= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1
Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian cần thiết
để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Bài 4.
I
H
B C
M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
768
Website:tailieumontoan.com
36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2
8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2
x= 2012 y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒ ⇒ y 2
=4 ⇒
4
x = 2008 y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒ x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2
0 x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒ y = 6
(
x − 2010 ) =
2
y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
769
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. Tính:
2 3 3
3 2 1 3 1
a) A =
.5 − 2 : +
5 4 4 2
2010
4 1 0 7
2009
1 82
b) B = . + .2 − 2 : 4
11 25 22 2 4
Bài 2. Tìm x biết:
1 1
a) 1 + :x=
−4 b) 2 x − 1 − x =4
5 5
Bài 3.
=
a) Tìm a, b, c biết: 3a 2=
b;4b 5c và −a − b + c =−52
2 x2 − 5x + 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C = tại x =
2x − 1 2
Bài 4.
Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6
ngày, hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (ngựa, dê và cừu) ăn hết hai xe cỏ
trong mấy ngày ?
Bài 5.
Cho tam giác ABC ( AB > AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với tia phân
giác của
A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
a) EH = HF
=
b) 2BME
ACB − B
FE 2
c) + AH 2 =
AE 2
4
d) BE = CF
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
770
Website:tailieumontoan.com
3 3 3
9 3 1 9 4 1 1 35
a )3 −
2
: + =32 − . + =−
9 27 + =−
4 4 2 4 3 2 2 2
1 28
2010
4 7
b) + − 2 . 6 = 1−1 = 0
11 11 2 2
Bài 2.
1 6 1 −26 1
a ) : x =−4 − ⇒ : x = ⇒ x =−
5 5 5 5 26
b)…… ⇒ 2 x − 1 = 4 + x(1)
Với 2 x − 1 ≥ 0, từ (1) ta có: 2 x − 1 = x + 4 ⇒ x = 5(tm)
Với 2 x − 1 < 0 , từ (1) ta có: 1 − 2 x =x + 4 ⇒ x =−1(tm)
Vậy x = 5; x = −1
Bài 3.
a b a b b c b c
a) Từ 3a = 2b ⇒ = ⇒ = , từ 4b = 5c ⇒ = ⇒ =
2 3 10 15 5 4 15 12
a b c c−a−b −52
⇒ = = = = =4
10 15 12 12 − 10 − 15 −13
⇒ a= 40; b= 60; =
c 48
3
2
3
2. − − 5. − + 3
x = 3 ⇒ C = 2 2 −15
=
2 3 4
2. − − 1
b) =
x
3
⇒ 2
2 3
2
3
2. − 5. + 3
− ⇒C = 2
x = 3 2
= 0
2 3
2. − 1
2
Bài 4.
Vì 4 con ngựa cùng ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 4 ngày.
Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày.
Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 24 ngày nên
một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 12 ngày.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
771
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Trong mọt ngày:một con ngựa ăn hết xe cỏ, một con dê ăn hết xe cỏ, một con cừu ăn hết
4 6 12
xe cỏ
1 1 1 1
Cả ba con ăn hết + + =(xe cỏ)
4 6 12 2
Vậy cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày
Bài 5.
E
1
B M C
H
D
F
∆AFH ( g .c.g ) ⇒ EH =
a) Chứng minh được: ∆AEH = HF (dfcm)
b) Từ ∆AEH = =
∆AFH ⇒ E
F
1
Xét ∆CMF có =
ACB là góc ngoài suy ra CMF
ACB − F
là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B
1 1
+ BME
Vậy CMF =
( ) ( − B ) hay 2BME
+ E
ACB − F 1
= (dfcm)
ACB − B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
772
Website:tailieumontoan.com
Từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
Chứng minh được ∆BME =
∆CMD( g .c.g ) ⇒ BE =
CD (1)
= CDF
Và có E (cặp góc đồng vị)
1
= F
Do đó : CDF ⇒ ∆CDF cân ⇒ CF =
CD(2)
Từ (1) và (2) suy ra: BE = CF
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRỰC NINH NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 193
(
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: ( 2008a + 3b + 1) 2008 + 2008a + b =
a
)
225
ĐÁP ÁN
Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
Bài 2.
a )2009 − x − 2009 = x ⇒ 2009 − x = x − 2009
⇒ x − 2009 =− ( x − 2009 ) ⇒ x ≤ 2009
1 2 9
b=
)x =;y = ;z
2 5 10
Bài 3.
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c 15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c
= = ⇒ = =
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c 15a − 10b + 6c − 15a + 10b − 6c
= = = = 0
25 9 4 38
a b
2 = 3
15a − 10
= b 0 = 3a 2b
a c a b c
⇒ 6c − 15a = 0 ⇒ 2c = 5a ⇒ = ⇒ = =
10b=− 6c 0 = 2 5 2 3 5
5b 3c c b
5 = 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ⇒ a =−10; b =−15; c =−25
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
774
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
E
B
D O C
I
Câu 1.
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ICE (cgc)
b) Có AB + AC =
AI , vì ∆ABD =
∆ICE ⇒ AD =
EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong ∆AEI có: AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
Câu 2. Chứng minh ∆BDM =
∆CEN ( gcg ) ⇒ BM =
CN
Câu 3.
Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + AN (1)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BM = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO > OD
⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (2)
NO > OE
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN
Bài 5.
Theo đề bài ⇒ 2008a + 3b + 1 và 2008 + 2008a + b là hai số lẻ
a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
775
Website:tailieumontoan.com
3b + 1 =25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 ⇒ ⇒b=
8
b + 1 =9
Vậy= a 0,= b 8
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRÀ LÝ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 194
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
c) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
d) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
c) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
d) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi
hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF ). Gọi
M là trung điểm của EF .
c) Chứng minh MDH= E −F
d) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
776
Website:tailieumontoan.com
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của
ABC và
ACB cắt nhau tại I ( E , F
= CIN
lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho BIM = 300
c) Tính số đo của MIN
d) Chứng minh CE + BF < BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
c) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
d)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
c) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
777
Website:tailieumontoan.com
d) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương ứng là
d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.
E
H
M
K
D I F
= ME
c) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E = , mà HDE
MDE =F cùng phụ với ,
E
− HDE
= MDE
Ta có: MDH , vậy MDH
= −F
E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
778
Website:tailieumontoan.com
d) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK
EKD
+ KDI
EDK + HDK
=EKD
=HDK
=900 ⇒ KDI
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
1 1
c) Ta có:
ABC +
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC =CIN
150 mà BIM =30 ⇒ MIN
0 =90 0 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
779
Website:tailieumontoan.com
= 1500 ⇒ FIB
d) BIC = EIC = 300
Suy ra ∆BFI =∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI =
∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN =
CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC
x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết = = , và x − y + z =4
4 9 25
b2 b2
Bài 2. (1 điểm) Biết a + ab + = 25; c + = 9; a + ac + c= 16
2 2 2 2
3 3
2c b + c
Và a ≠ 0, c ≠ 0, a ≠ −c. Chứng minh rằng: =
a a+c
Bài 3. (2, 5 điểm)
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g ( x ) = 16 x − 72 x + 90
4 2
Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A
và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = AI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
780
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x2 y 2 z 2 x y z
= = và x, y, z ∈ , x ≠ 0 ⇒ = =
4 9 25 2 3 5
x y z x− y+z 4
⇒ = = = = =1
2 3 5 2−3+5 4
⇒ x = 2; y = 3; z = 5 . Vậy xyz = 235
Bài 2.
b2 b2
Ta có: c + + a 2 + ac + c 2 = a 2 + ab + (vì 9 + 16 =
2
25)
3 3
2c b − c
Suy ra 2c = a ( b − c ) ⇒ = ( a ≠ 0, b ≠ 0 )
2
a c
2c b − c 2c + b − c b + c
⇒= = = ( a ≠ − c, a + c ≠ 0 )
a c a+c a+c
Bài 3.
a) f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
m 2 − 25 = 0 m = ±5
⇒ ⇒m= 5
20 + 4 m ≠ 0 m ≠ −5
Vậy m = 5 thì f ( x ) là đa thức bậc 3 biến x
b) g ( x=
) 16 x − 72 x + 90= ( 4x ) 2 2
(4x − 9) + 9
2
4 2
− 2.4 x 2 .9 + 92 + =
9 2
(4x − 9 ) ≥ 0 ⇒ g ( x=
) (4x − 9) + 9 ≥ 9
2 2 2 2
3
Ming ( x ) =9 ⇔ 4 x 2 − 9 =0 ⇔ x =±
2
Bài 4.
Gọi số chia là a và số dư là r ( a, r ∈ *; a > r )
Ta có: 112 = 5a + r ⇒ 5a < 112 ⇒ a ≤ 22 (1)
Lại có: a > r ⇒ 5a + r < 5a + a ⇒ 112 < 6a ⇒ a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a =
19;20;21;22
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
781
Website:tailieumontoan.com
Lập bảng số
a 19 20 21 22
=
r 112 − 5a 17 12 7 2
Bài 5.
H
E K
O G
B F C
I
a) Chứng minh ∆CHO =
∆CFO(ch − gn)
= CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Suy ra CH
- Vẽ IG / / AC ( G ∈ FH ) , chứng minh ∆FIG cân tại I
- =
Suy ra AH = IG và IGK AHK
- Chứng minh ∆AHK =
∆IGK ( g .c.g )
- Suy ra AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. tương tự câu a ta có ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE = BF và AE = AH
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B
, và BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm thẳng
Mà BO là phân giác B
hàng
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
782
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
783
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2 − + + −
A= 5 7 + 2 3 = 8 5 7 + 2 3 5
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 − − + + −
5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1
− + 2 + −
= 8 5 7 +
4 6 10 1 2
= + =1
1 1 1 1 1 1 3 3
3. − + 3. + −
8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
B = 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 − 1 100 − 2 100 − 3 100 − 99
+ + + ..... + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 1
1 1 1 1
+ + + ..... +
= 2 3 4 100
100 100 100 100 1 2 3 99
+ + + ..... + − + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
= 2 3 4 100 2 3 4 100
1 1 1 1 1 1 1
100 + + + ..... + − 99 1 + 100. + + + ..... +
2 3 99 2 3 4 99
1 1 1 1
+ + + ..... +
2 3 4 100 1
=
1 1 1 1 100
100. + + + ..... +
2 3 4 100
Bài 2.
Ta xét các trường hợp:
+Nếu x < 2 ⇒ x − 2 < 0;3 − x > 0
Do đó: x − 2 =− ( x − 2 ) ; 3 − x =−
3 x ⇒ B =− ( x − 2 ) + 3 − x =−2 x + 5
Vì x < 2 ⇒ − x > −2 . Do đó B =−2 x + 5 > ( −2 ) .2 + 5 ⇒ B > 1 ⇒ B nhỏ nhất = 2
+nếu 2 ≤ x ≤ 3 ⇒ x − 2 ≥ 0;3 − x ≥ 0 ⇒ B = x − 2 + 3 − x =1 ⇒ B =1
+Nếu x > 3 ⇒ x − 2 > 0;3 − x < 0 ⇒ B = x − 2 − ( 3 − x ) = 2 x − 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
784
Website:tailieumontoan.com
= 56.( 26 − 5=
) 56.5959
b)3135.229 − 3136.36= 3135.229 − 3166.(1 + 35 )
= 3135.229 − 3136 − 3136.35
= 3135.( 229 − 313) − 3136.35
= 3155.( −14 ) − 3136.35
7.( 2.3135 − 3166.5 ) 7
=−
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
1 3 4 1 1 1 1
1− =1 −
= = = = =
1 7 7 7 1+ 3 1+ 1 1+ 1
2+
3 4 4 4 1
1+
3 3
Suy ra =
x 1;=
y 1;=
z 1
Bài 5.
K
N
H
M C
B
E
D
I
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
785
Website:tailieumontoan.com
a) Ta có: AB = AC ( gt ) và BD
= CE ( gt ) ⇒ AD
= AE
∆ADE có AD = AE nên là tam giác cân
Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng nhau:
ABC = ADE mà ABC ;
ADE là hai góc đồng vị ⇒ DE / / BC
b) ∆ABC cân tại A:
ABC =
ACB
=
Mà MBD =
ABC (đối đỉnh); NCE =
ACB (đối đỉnh) ⇒ MBD
NCE
Xét 2 tam giác vuông ∆DMB và ∆ENC có:
= NCE
MBD
= (cmt ); BD CE ( gt ) ⇒ ∆DMB = ∆ENC (ch − gn) ⇒ DM = EN
c) Xét ∆AMD và ∆ANE có: AD = AE (cmt );
ADM =
AEN (∆DMB = ∆ENC )
DM = EN (cmt ) ⇒ ∆AMD = ∆ANE (c.g .c) ⇒ AM = AN ⇒ ∆AMN cân tại A
d) ∆AMD = =
∆ANE ( cmt ) ⇒ HAB
KAC
Xét 2 tam giác vuông: HAB và KAC có:
KAC
=
HAB = ; AB AC ( gt ) ⇒ ∆HAB = ∆KAC (ch − gn) ⇒ AH = AK
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có:
AI cạnh chung; AH = AK (cmt ) ⇒ ∆AHI = ∆AKI (ch − cgv)
= IAK
Do đó IAH
= KAC
Lại có: HAB nên IAB
= IAC
, MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
786
Website:tailieumontoan.com
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 và
; MEB 250. Tính HEM
BME
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
787
Website:tailieumontoan.com
b c d
a3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Ta có: = = = (1)
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3
a3 a a a a b c a
=
Lại có: = . . =. . (2)
b3 b b b b c d d
a 3 + b3 + c 3 a
Từ (1) và (2) : ⇒ 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈ *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 5 + 6 + 7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 2.
1) A + =
B 18 xy − 9 x y + 10 y + 11x + 6
2 2 2
A − B =−8 xy 2 + 3 x 2 y + 4 y 2 + x − 4
2)
a) khi m = 1
f ( x ) =(1 − 2 ) x + 2.1 − 3 =− x − 1
f ( x ) = 0 ⇒ − x − 1= 0 ⇒ x = −1
Vậy nghiệm của f ( x ) là −1 khi m = 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
788
Website:tailieumontoan.com
5
( m − 2 )( −4 ) + 2m − 3 = 0 ⇔ −2m + 5 = 0 ⇔ m =
2
5
Vậy m =
2
c) f ( x ) có nghiệm khi f ( x ) = 0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0 ⇒ ( m − 2 ) x =−2m + 3
Nếu m − 2 = 0 ⇔ m = 2 , ta được 0 x =−1 < 0( ktm)
−2m + 3 1
Nếu m − 2 ≠ 0 ⇒ m ≠ 2 ⇒ x = =−2 −
m−2 m−2
x nguyên khi m − 2 ∈U (1) ={−1;1}
*)m − 2 =−1 ⇒ m =1 ⇒ x =−1
*)m − 2 =⇒
1 m =3 ⇒ x =−3
Vậy m = 1 thì x = −1; m = 3 thì x = −3
Câu 3.
A =( − x + 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
A ≥ − x + 2013 + x − 2015 + x − 2014 = 2 + x − 2014 ≥ 2
A = 2 ⇔ ( − x + 2013)( x − 2015 ) ≥ 0 và x − 2014 =
0
⇔ 2013 ≤ x ≤ 2015;=
x 2014 ⇔=
x 2014
Vậy MinA = 2 ⇔ x = 2014
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
789
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
M
B H C
K
Q
F
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB có: AM = ME ( gt ); (đối đỉnh);
AMC = EMB
BM = MC ( gt )
= MEB
⇒ ∆AMC = ∆EMB ( c.g .c ) ⇒ AC = EB và MAC
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
AM = =
EM ( gt ); MAI ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) , mà
Nên ∆AMI = =
AMI + IME 1800 (tính chất kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng
(
= 500
= 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
790
Website:tailieumontoan.com
= 900 − HBE
⇒ HEB = 900 − 500 = 400
⇒ HEM − MEB
= HEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME + MHE =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE > HE ; EF < HE , do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE = HE. Ta có ∆QHE cân tại E nên
= QHE
HQE
+ QHE
BHQ = 900
Mà =
⇒ BHQ
QHF
+ QHF
HQE = 900
Kẻ QJ ⊥ BH
Ta có: ∆QJH =
∆QFH (ch − gn) ⇒ HF =
JH , BQ > BJ
Do đó: FH + BE = FH + BQ + QE > JH + BJ + HE = HB + HE
Vậy FH + BE > HB + HE
THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Môn thi: TOÁN - Năm học 2016-2017
Đề số 198
Câu 1. (5 điểm)
a c a c
a) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d a −b c−d
( a, b, c, d ≠ 0, a ≠ b, c ≠ d )
b) Cho 4 số a, b, c, d sao cho a + b + c + d ≠ 0
b+c+d c+d +a a+b+d a+b+c
Biết : = = = = k.
a b c d
Tính giá trị của k
Câu 2. (3 điểm)
Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + x. f ( − x ) = x + 1 với mọi giá trị của x
Tính f (1) = ?
Câu 3. (3 điểm)
Cho đa thức f ( x ) =x + mx + 2
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
791
Website:tailieumontoan.com
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC , kẻ HP
vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH . Kẻ HQ vuông góc với AC và kéo dài để
có QE = QH
a) Chứng minh rằng: ∆APE =
∆APH ; ∆AQH =
∆AQF
b) Chứng minh ba điểm E , A, F thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng: BE / / CF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ( c − d ) = ac − ad
a) Xét tích
c ( a − b ) = ac − bc
a c a c
Ta có: = ⇒ ad = cb ⇒ a ( c − d ) = c ( a − b ) ⇒ =
b d a −b c−d
b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
b+c+d c+d +a a+b+d a+b+c
= = =
a b c d
3a + 3b + 3c + 3d 3 ( a + b + c + d )
= = 3
a+b+c+d a+b+c+d
⇒k = 3
Câu 2.
Thay x = 1 vào ta được: f (1) + f ( −1) =
2
Thay x = −1 vào ta được f ( −1) − f (1) =
0
⇒ f (1) + f ( −1) + f ( −1) − f (1) = 2 + 0
⇒ 2 f (1) =
2 ⇒ f (1) =
1
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
792
Website:tailieumontoan.com
b) f ( x) = x + 3 x + 2
2
x = −1
Ta có: x + 3 x + 2 = 0 ⇒ ( x + 1)( x + 2 ) = 0 ⇒
2
x = −2
Câu 4.
4 3
Mà ( 2 x − 3) + 5 ≥ 5 ⇒ GTLN của A = ⇔x=
2
5 2
Câu 5.
Q
E P C
H
B
a) Chứng minh được ∆APE = ∆APH (c.g .c) ⇒ ∆AQH = ∆AQF (c.g .c)
= 1800
b) Chứng minh được: EAF
= EFC
c) Chứng minh được BEF = 900
d) ⇒ EB / / FC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
793
Website:tailieumontoan.com
a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
a −b a 2013 + b 2013
2013
b) =
c−d c 2013 + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2
Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
=
sao cho 10
MBC =0
, MCB 200. Tính số đo góc
AMB
ĐÁP ÁN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
794
Website:tailieumontoan.com
Câu 1.
a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b a a −b a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒ = = = 2013
b d c d c−d c d c−d c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x
Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
795
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
1)
H K
D B M C E
O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
(cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
796
Website:tailieumontoan.com
M
C
E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
797
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2
a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14
10
=
KBC =0
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK
b) Tính số đo BAK
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
798
Website:tailieumontoan.com
a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
= ⇒ − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ =
a2 + c2 a a2 + c2 a a2 + c2 a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈ thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
799
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
1.
I
K
B C
a) Vẽ tia phân giác
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
= CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
= 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)
x
z
K
y
A H M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
800
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao nên BK là đường
Bài 1. (5 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
Bài 2. (4 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
801
Website:tailieumontoan.com
x y z t
a) Cho = = = . CMR biểu thức sau có giá trị
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
x+ y y+ z z+t t + z
nguyên: A = + + +
z+t t + x x+ y y+ z
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013 <
3 3 3 3 3 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho đa thức f ( x ) =x − 14 x + 14 x − ....... + 13 x − 14 x + 14. Tính f (13)
14 13 2 2
Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ đường
thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E và cắt tia
AC tại F. Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
c) Tính AE , BE theo= AC b= , AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x − 14
M=
4− x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 3 1 24 45 10
=
a) Ta có: : : = : : 24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có : = = ⇒ x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 24309
Và = = = = = 9= 32
24 2 2
45 10 2
24 + 45 + 10
2 2 2
2701
⇒x =2
24 .3 =
2 2
72 ⇒ x =
2
±72
Học sinh tính tương tự: y = ±135; z = ±30
Vậy A = 237 hoặc A = −237
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
802
Website:tailieumontoan.com
a c a2 c2 a2 + c2
b) Ta có: = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
c b c b c + d2
a2 a c a
Lại có: = =
. (2)
c2 c b b
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
x y z t x+ y+ z+t 1
a) Ta có: = = = = =
y+ z+t z + t + x t + x + y x + y + z 2( x + y + z + t ) 2
Suy ra 2 x =
y + z + t ;2 y =
z + t + x;2 z =
t + x + y;2t =
x+ y+z
x + y = z + t ; y + z =t + x
Từ đó học sinh suy ra được:
z + t = x + y; t + x = y + z
Khi đó tính được A = 4. Vậy A có giá trị nguyên.
1 1 1 1 1
b) B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013
3 3 3 3 3
1 1 1 1
3B =1 + + 2 + 3 + ..... + 2012
3 3 3 3
1 1
3B − B =1 − 2013 ⇒ 2 B =1 − 2013
3 3
1 1 1
⇒B= − <
2 2.32013 2
1
Vậy B <
2
Bài 3.
Ta có:
f ( x ) = x14 − (13 + 1) x13 + (13 + 1) x12 − ..... + (13 + 1) x 2 − (13 + 1) x + (13 + 1)
= x 4 − ( x + 1) x13 + ( x + 1) x12 − .... + ( x + 1) x 2 − ( x + 1) x + ( x + 1)
= x14 − x14 − x13 + x13 + x12 − ...... + x3 + x 2 − x 2 − x + x + 1
=1
(Vì thay 14 = 13 + 1 = x + 1). Vậy f (13) = 1.
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
803
Website:tailieumontoan.com
A
12
F
B
N M
I C
E
a) Kẻ BI / / AC ( I ∈ EF ) , chứng minh được:
∆BIM = ∆CFM ( g .c.g ) ⇒ BI = CF (1)
Chứng minh được: ∆BEI cân tại B ⇒ BE =
BI (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ∆ANE =
∆ANF ( g .c.g ) ⇒ AE =
AF
Ta có: AE =+
AB BE; AF =−
AC CF
⇒ AE + AF = AB + BE + AC − CF hay 2AE =
= AB + AC (do =
AE AF , BE FC )
AB + AC
⇒ AE =
2
b+c AC − AB
c) Từ câu b ⇒ AE = , chứng minh được: BE =
2 2
b−c
⇒ BE =
2
x − 14 −10 − ( 4 − x ) −10
Bài 5.=
M = = −1
4− x 4− x 4− x
−10
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4− x
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
804
Website:tailieumontoan.com
−10 −10
Xét x < 4 thì < 0; x > 4 thì >0
4− x 4− x
−10 10
Ta chỉ xét x < 4 thì nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
4− x 4− x
⇒4− x= 1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
Vậy x = 3 khi đó MinM = −11
3
1 2
b. B = 2 x − 3 xy − 6 y tại x = và y =
2 2
2 3
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
3a − 2b a 10
a) A = với =
a − 3b b 3
a − 8 4a − b
=
b) B − với a −=
b 3, b ≠ 5; b ≠ −4
b − 5 3a + b
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2008 + x − 2009 + y − 2010 + x − 2011 + 2011
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
805
Website:tailieumontoan.com
a) Chứng minh: AM = AN và AH ⊥ BC
> BAM
b) Chứng minh: MAN
=
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7=
cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a= =
) x 20; =
y 12; z 42
= =
b) x 20; =
y 30; z 42
= =
c) x 18; =
y 16; z 15
Câu 2.
2 −7
a) Với a = ⇒ A=
3 9
Với a =−2 ⇒ A =−7
1 2 19
b) Th1: x = và y = ⇒ B = −
2 3 6
1 2 7
Th2: x = − và y = ⇒ B = −
2 3 6
Câu 3.
10
a) Thay a= b ⇒ A= 24
3
b) Thay a = b + 3 ⇒ B = 1 − 1 = 0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a = − a và a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra khi ab ≥ 0 và
a ≥0⇔a=0 . Ta có:
x − 2008 + x − 2011 = x − 2008 + 2011 − x ≥ x − 2008 + 2011 − x = 3
Dấu " = " xảy ra khi 2008 ≤ x ≤ 2011và x − 2009 ≥ 0, dấu “=” xảy ra khi x = 2009
y − 2010 ≥ 0, dấu " = " xảy ra khi y = 2010
⇒ A ≥ 3 + 2010 =2014. Đẳng thức xảy ra= =
khi x 2009, y 2010
x = 2009
Vậy =
Amin 2014 ⇔
y = 2010
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
806
Website:tailieumontoan.com
Câu 5.
C
H N
B M
D
a) Chứng minh được ∆ABM =
∆ACN (cgc) ⇒ AM =
AN
Chứng minh được ∆ABH =
∆ACH (cgc)
⇒ AHB = AHC =900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
Chứng minh được ∆AMN = ∆DMB(cgc) ⇒ MAN = và AM
BDM = AN
= BD
Chứng minh được: BA > AM ⇒ BA > BD
Xét ∆BAD có BA > BD ⇒ BDA > BAD
hay MAN < BAM
c) Vì AK ≠ 0 ⇒
A ≠ 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
807
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
(a + c)
6
a c 3a 6 + c 6
=
a) Cho = . Chứng minh rằng: (b + d ≠ 0)
3b6 + d 6 (b + d )
6
b d
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a − 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với =
a − 3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết=
ab 2,=bc 6,=ac 3
Câu 3. (3 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a + 5b =
8c
b) Chứng minh đa thức x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2
Câu 4. (2 điểm)
x+2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
808
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của
A và
cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
C
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c a+c
a) = ⇒ = =
b d b d b+d
a6 c6 ( a + c )
6
a c a+c
6 6 6
⇒ = = ⇒ = =
b d b+d b 6 d 6 ( b + d )6
3a 6 c 6 ( a + c ) 3a 6 + c 6 ( a + c )
6 6
⇒ 6 = 6= ⇒ =
(b + d ) + (b + d )
6 6 6 6
3b d 3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b ( a > b > 0 ) , theo đầu bài ta có:
a + b a − b ab a = 5
15 ( a + b=
) 60 ( a − b=) 8ab hay = = =k ⇒ k =1 ⇒
8 2 15 b = 3
Câu 2.
a
2 − 5 2. 3 − 5
2a − 5b
a) = =
b 4 14
=
a − 3b a 3
−3 9
− 3
b 4
b) Theo đề bài:=ab 2,= bc 6,=ac 3
Ta có: ab.bc.ac =
2.6.3 ⇔ a b c =
36 ⇔ abc =
±6
2 2 2
Trường hợp 1:
abc = 6, ab = 2 ⇒ c = 3
abc = 6, bc = 6 ⇒ a = 1
abc = 6, ac = 3 ⇒ b = 2
Trường hợp 2:
abc =−6, ab =2 ⇒ c =−3
abc =−6, bc =6⇒a = −1
abc =−6, ac =3 ⇒ b =−2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
809
Website:tailieumontoan.com
a = 1 a = −1
Vậy b = 2; b = −2
c = 3 c = −3
Câu 3.
a) 3a + 5b = 8c ⇔ 3a − 3b = 8c − 8b ⇔ 3 ( a − b ) = 8 ( c − b )
Do đó: 3 ( a − b )8 ⇒ a − b8
Do a ≠ b nên a − b = {8; −8}
-Trường hợp a − b = 8 ⇒ c − d = 3 ⇒ a = 8, b = 0, c = 3 hoặc =
a 9,=
b 1,=
c 4
-Trường hợp: a − b =−8 ⇒ c − b =3 ⇒ a =1, b =9, c =6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
b) x + 4 x + 10 = x + 2 x + 2 x + 4 + 6 = ( x + 2 ) + 6 > 0 ( ∀x )
2 2 2
Do đó x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x ≤ −2 ⇒ A ≤ 0
+) x =−1 ⇒ A =1
x+2 2 2
+) x ≥ 1 ⇒ A = = 1 + ⇒ A lớn nhất ⇔ lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất ⇔ x nhỏ nhất, tức là x = 1, khi đó A = 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A = 3 ⇔ x =1
Câu 5.
H
E K
O
G
B F I C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
810
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B =−+ 2 − 3 + ..... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh: < 2 + 2 + 2 + ...... + 2
<
6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)
a+b+c a
3
a b c
a) Cho = = . Chứng minh : =
b c d b+c+d d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
= 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ đường
Cho góc xAy
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH ⊥ Ay, CM ⊥ Ay, BK ⊥ AC . Chứng minh
rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH =
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
811
Website:tailieumontoan.com
c) ∆KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P =− x − 8 x + 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm giá
2
1 1 1 1 1
− B= + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3) ( −3)
2 3 51 52
3
4 1 1 −351 − 1 −351 − 1
⇒ B= − = ⇒B=
3 −3 ( −3)52 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A = 2
+ 2 + 2 + ...... + , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A < + + + ...... + = − + − + − + ..... + −
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
=− <
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A > + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . . = (1)
b c d d
a b c a+b+c
Ta lại có: = = = (2)
b c d b+c+d
a+b+c a
3
Từ (1) và (2) ⇒ =
b+c+d d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
812
Website:tailieumontoan.com
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 1 ≤ a + b + c ≤ 27 .
a + b + c = 9
Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a + b + c = 18
a + b + c = 27
a b c a+b+c
Theo giả thiết ta có: = = = , do đó: ( a + b + c ) 6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a + b + c = 18 ⇒ = = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.
C z
B
1
K
2
A y
H M
a) ∆ABC có
A1 =
A2 ( Az là tia phân giác của
A); (Ay//BC, so le trong)
A1 = C1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
813
Website:tailieumontoan.com
AC AC
⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK mà AK = ⇒ BH =
2 2
AC
c) ∆AMC vuông tại M có AK = KC = (1) ⇒ MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền ⇒ KM =(2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ KM
= KC ⇒ ∆KMC cân
Mặt khác ∆AMC có M = 900 ; = 900 − 300 = 600 ⇒ ∆AMC đều.
A = 300 ⇒ MKC
Câu 4.
Ta có: P =− x − 8x + 5 =
2
− x − 8 x − 16 + 21 =
2
(
− x + 8 x + 16 + 21
2
)
=− ( x + 4 ) + 21
2
Do − ( x + 4 ) ≤ 0 ( ∀x ) ⇒ − ( x + 4 ) + 21 ≤ 21( ∀x )
2 2
a+b+c a
3
a b c
1) Cho = = . Chứng minh: =
b c d b+c+d d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
814
Website:tailieumontoan.com
a −1 b + 3 c − 5
2) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
= 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH ⊥ Ay tại H, kẻ BK ⊥ Az
Cho xAy
và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM ⊥ Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết ( x − 1) f ( x ) =
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x. Chứng minh f ( x ) có ít nhất hai
nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b
Mà = +1 = +1 =+1 2
c a b
a+b b+c c+a
⇒ = = =2
c a b
b a c b + c c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 + = . . =
8
a c b a c b
Câu 2.
a b c a+b+c
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = =
b c d b+c+d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
815
Website:tailieumontoan.com
Do đó: = . . = = . .
b+c+d b+c+d b+c+d b+c+d b c d d
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3(b + 3) −4(c − 5) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
2) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3, b =−11, c =−7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x ( x ∈ *)
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇔ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
Ta có: A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x
≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x =
2011
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Câu 4.
x
z
C
B
K
y
A H M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
816
Website:tailieumontoan.com
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
và BK là đường cao ⇒ BK là đường
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
817
Website:tailieumontoan.com
a ) ( x − 1) =
−243
5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
818
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =( −3) ⇒ x − 1 =−3 ⇔ x =−2
5 5
1 1 1 1 1
b) ( x + 2 ) + + − − = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = −2
11 12 13 14 15
= x 0= x 0
c) x − 2 x =0 ⇔ x ( )
x − 2 =0 ⇒
x − 2 =0
⇔
x = 4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1− 2y
a) + = , + = , =
x 4 8 x 8 8 x 8
x (1 − 2 y ) = 40 ⇒ 1 − 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là ±1; ±5
⇒ ( x; y=
) {( 40;0 ) ; ( −40;1) ; (8; −2 ) ; (8;3)}
x +1 4
b) A = = 1+
x −3 x −3
4
A nguyên khi nguyên ⇒ x − 3 ∈U (4) ={−4; −2; −1;1;2;4}
x −3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3 ( b + 3) −4 ( c − 5 ) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
1) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3; b =−11; c =−7
2) Chứng minh:
a c
Đặt = = k ⇒ a = kb; c = kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2 k 2 − 3k + 5 k 2 − 3k + 5
− = − =
0 ⇒ dfcm
2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd 2 + 3k 2 + 3k
Câu 4.
A = x − 2001 + x − 1 = x − 2001 + 1 − x ≥ x − 2001 + 1 − x = 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2001
Câu 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
819
Website:tailieumontoan.com
a) ∆MDB =
∆NEC ⇒ DN =EN
b) ∆MDI =
∆NEI ⇒ IM =⇒
IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
∆AHB = ∆AHC ⇒ HAB=
HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA (1)
OCA
∆OIM = ∆OIN ⇒ OM = ON ⇒ ∆OBN = ∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM = OCM (2)
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA = 900 ⇒ OC ⊥ AC
Vậy điểm O cố định
Câu 1.
a c
1) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: ta có tỉ lệ thức sau:
b d
(a + b) (c + d )
2 2
a 2 − b2 c2 − d 2
=a) = b) 2
ab cd a + b2 c2 + d 2
ab b
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và ≠ 0. Biết ab là số nguyên tố và = .
bc c
Tìm abc
Câu 2.
1)Tìm x, y biết:
a) x 2 − 5 x + 6 =0
b) x − 6 y + 1 =2 ( x, y là nguyên tố)
2 2
Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
820
Website:tailieumontoan.com
32 − 2 x
Tìm x ∈ để A = đạt GTLN. Tìm GTLN đó
11 − x
Câu 4.
Cho ∆ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I , J sao cho AB là
trung trực của DI , AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB, AC lần lượt tại L và K. Chứng
minh rằng
a) ∆AIJ cân
b) DA là tia phân giác của LDK
c) BK ⊥ AC ; CL ⊥ AB
d) Trực tâm của ∆ABC chính là giao của 3 đường phân giác ∆DLK
có số đo không
e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng IAJ
đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) a) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng
a b
2) Từ gt hoán vị trung tỉ và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có =
b c
Do ab là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b ∈ {1;3;7;9}
b =1 ⇒ a =c =1 (loại do a ≠ c)
b =3 ⇒ ac =9 =1.9 (do a ≠ c) ⇒ ab =
13 (do 93 không là nguyên tố)
ab 13 1 3 b
Có = = = = (tm)
bc 39 3 9 c
=
b 7,=
b 9 đều bị loại do dẫn đến a = c
Vậy abc = 139
Câu 2.
1)
x = 2
a) b=
) x 5;=
y 2
x = 3
2) Xét từng khoảng
+xét x ≤ 0 dẫn dến f ( x ) ≥ 1 > 0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
821
Website:tailieumontoan.com
A J
K
L
C
B D
AI = AD
a) Do AB, AC là trung trực của AB ⇒ ⇒ AI
= AJ ⇒ ∆AIJ cân tạiA
AD = AJ
b) ∆ALI =∆ALD(c.c.c) ⇒ I1 =
D1
Tương tự ∆AKD = =
∆AKJ (c.c.c) ⇒ D J2
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
822
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng:
x− y y−z
Nếu 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x ) thì =
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30;120;
16.
(
Câu 2. (4 điểm) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8
3 2
)
g ( x ) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )
nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A =
x − 2006 + 2007 − x
Câu 5. (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
823
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
824
Website:tailieumontoan.com
O
B
C
a) ∆ABC cân tại A, =C
A = 1080 ⇒ B = 360 , OCA
= OCB
= 180
(
= 1800 − 120 + 180 = 1500
Xét ∆BOC có BOC )
=3600 − (1500 + 600 ) =1500
=600 ⇒ MOC
BOM
= OCB
⇒ ∆BOC = ∆MOC (c.g .c) ⇒ OCM = 180
= 180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA
1800 − 360
⇒ CBM = CMB = = 720
2
= 1800 − 1080 = 720
BAM
Vậy ∆BAM cân tại B ⇒ BA
= BM
= BO ⇒ ∆AOB cân tại B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
825
Website:tailieumontoan.com
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng:
b d
a ) ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c ) .( b + 2d )
a1005 + b1005 ( a + b )
1005
b) 1005 =
c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2. (6 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x + 8 x + 25
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
826
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a 2c a + 2c a c a+c
a) Vì = ⇒ = = (1) ; = = (2)
b d b 2d b + 2d b d b+d
a + c a + 2c
Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
b + d b + 2d
b)
a b a+b a a+b
1005 1005 1005
a c b
= ⇒ = = ⇒ = =
b d c d c+d c d c+d
a1005 b1005 ( a + b )
1005
Vì ( x + 4 ) ≥ 0 ( ∀x ) ⇒ ( x + 4 ) + 9 > 0 ( ∀x )
2 2
⇒ đa thức x 2 + 8 x + 25 vô nghiệm
b) Vì 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1 ⇒ x − 1 ≤ 0; y − 1 ≤ 0
1 1
⇒ ( x − 1)( y − 1) ≥ 0 ⇒ xy + 1 ≥ x + y ⇒ ≤
xy + 1 x + y
z z
⇒ ≤
xy + 1 x + y
x x y y
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤ (3)
yz + 1 y + z xz + 1 x + z
Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:
x y z x y z
+ + ≤ + + (4)
yz + 1 xz + 1 xy + 1 y + z x + z x + y
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
827
Website:tailieumontoan.com
x x+x x 2x
Mà ≤ ⇒ ≤
y+z x+ y+z y+z x+ y+z
y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤
x+z x+ y+z x+ y x+ y+z
x y z 2( x + y + z )
⇒ + + ≤ ≤2 (5)
y+z x+z x+ y x+ y+z
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
Câu 3.
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013
= 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0
Vậy min=
A 2011 ⇔ 1 ≤ x ≤ 1006,5
Câu 4.
E
F
A I
B M
H
C
D
Gọi giao của AB và EI là F
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
828
Website:tailieumontoan.com
∆ABM = =
∆DCM (cgc) ⇒ B ⇒ BF / / DI
C
1 1
=
⇒ BAC ACI = 90 ⇒ ID ⊥ AC
0
=
BF / / DI ⇒
A1 I1; IF / / AC=
⇒
A2 I2
⇒ ∆CAI = ∆FIA( g .c.g ) ⇒ IC = AF = AC
= BAH
Mà EAF =
(đối đỉnh) ⇒ BAH
ACB (cùng phụ với
ABC )
=
⇒ EAF ACB ⇒ ∆AFE = ∆CAB( g .c.g ) ⇒ AE = BC
Bài 1. (6 điểm)
2
a) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2. (3 điểm)
n+2
a) Tìm chữ số tận cùng của A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n biết n ∈ *
x+3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên
x−2
Bài 3. (4 điểm)
Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn: xf ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ). f ( x )
a) Tính f ( 5 )
b) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa
đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng
minh rằng:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
829
Website:tailieumontoan.com
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. (1 điểm)
Cho a, b, c, d là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 5
= x − 1 = x
2 3 3
a) Ta có: x − 1 = ⇒ ⇔
3 2 x =1
x − 1 =−
3 3
5 14
b) Từ câu a, với x = thay vào A ta được: A = \
3 27
1 2
Với x = thay vào A ta được A = −
3 9
Bài 2.
a ) A = 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n
= 9.3n + 3n − 4.2n − 2n = ( 9 + 1) .3n − ( 4 + 1) .2n = 10.3n − 5.2n
10.3n 10 & 5.2n 10 ( n ∈ *) ⇒ A10
Vì A chia hết cho 10 nên A có chữ số tận cùng là 0
b) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈ ⇔ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
a) Ta có với x = 0
b) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
830
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
B C
M
F
K
a) Chứng minh : ∆ABF =
∆AEC (cgc) ⇒ FB =
EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2 AM . Ta có ∆ABM =
∆KCM
⇒ CK / / AB
⇒ = EAF
ACK + CAB + CAB
=1800 ⇒
ACK = EAF
∆EAF và ∆KCA có: AE
= AB = AC ( gt ) ;
= CK ; AF
ACK = EAF
⇒ ∆EAF = ∆KCA(cgc) ⇒ EF = AK = 2 AM
c) Từ ∆EAF = =
∆KCA ⇒ CAK
AFE
⇒ =CAK
AFE + FAK + FAK
=900 ⇒ AK ⊥ EF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
831
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c ≤ d
Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra ⇔ ab ≥ 0, ta có:
Bài 1. (4 điểm)
n+2
b) =
Chứng minh rằng : Số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈
Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) thỏa mãn ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤0
2012 2013
( −5) − ( 53 ) =
13
=
−539 = −12513
39
( −2 ) − ( 27 ) =
13
=
−291 = −12813
91
b) Ta có:
(144 n
− 11n )(144 − 11) = 133 ⇒ 12.(144n − 11n )133
n
(
Do đó suy ra : 133.11 + 12. 144 − 11 chia hết cho 133
n n
)
n+2
=
Vậy số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈
Bài 2.
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn ⇒ ( 2 x − y + 7 ) ≥0
2012
Và x − 3 ≥ 0 ⇒ x − 3 ≥0
2013
Do đó, từ ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤0
2012 2013
2 x − y=
+7 0 = x 3
Suy ra ( 2 x − y + 7 ) + x−3
≤0⇒ ⇒
2012 2013
= x − 3 0 = y 13
n ( n + 1)
b) Ta có: 1 + 2 + 3 + .... + n = và =
aaa a=.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 + 2 + 3 + ... + n= aaa ⇒ n ( n + 1= ) 2.3.37.a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
833
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
834
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
A
12
C
B D
A B C
A+ B +C 1800
a) Từ A = 3B = 6C ⇒ = = = = = 200
6 2 1 6 + 2 +1 9
⇒=
A 1200 ;= 400 ,=
B 200
C
b) Trong ∆ACD có:
= 200 ⇒
ACD = 900 ; C A2 = 700 ⇒
A1 = 500
Xét ∆ADB có B = 400 <
A = 500 ⇒ AD < BD(1)
1
= 400 > C
Xét ∆ABC có B = 200 ⇒ AB < AC ⇒ AB 2 < AC 2
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có:
=
AB 2
AD 2 + BD 2 và AC
= 2
AD 2 + CD 2
Do đó từ (*) ⇒ AD + BD < AD + CD ⇒ BD < CD ⇒ BD < CD (2)
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
835
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
C
B E I
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB = AB + AB = AB + AM + BM
AM + AN = AM + AC + CN
∆ABC cân ở A ⇒ AB = AC
Do đó, từ AM + AN = 2 AB ⇒ BM = CN
b) Qua M kẻ ME / / AC ( E ∈ BC )
∆ABC cân ở A ⇒ ∆BME cân ở M ⇒ EM = BM = CN
⇒ ∆MEI = ∆NCI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN ⇒ KM = KN (1)
∆ABK = ∆ACK ( c.g .c ) ⇒ KB = KC (2);
ABK =
ACK (*)
Kết quả chứng minh câu a, BM = CN (3)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
836
Website:tailieumontoan.com
Đề số 212
x3 − x 2 + 3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = biết x = ; y là số nguyên âm lớn nhất
x2 − y 2
x + 16 y − 25 z + 9 9 − x 11 − x
Bài 2. (2 điểm). Cho = = và + =
2. Tìm x + y + z
9 16 25 7 9
Bài 3. (1,5 điểm). Tìm x, y ∈ biết 2 xy + 3 x =4
Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức P = 3 x + 4 x − 8 x + 1
3 2
Bài 3.
Biến đổi: x ( 2 y + 3) =
4
Chỉ ra được x, y ∈ ⇒ x ∈ Ư(4) và 2 y + 3 lẻ
x −4 −2 −1 1 2 4
2y + 3 −1 −2 −4 4 2 1
y −2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy ( x; y ) ∈ {( −4; −2 ) ; ( 4; −1)}
Bài 4.
a) Tính được P (1)= 0 ⇒ dfcm
b) Rút được x + x =
2
3
P= ( 3x + 3x ) + ( x + x ) − 9 x + 1
3 2 2
= 3x ( x + x ) + ( x + x ) − 9 x + 1
2 2
= 9 x + 3 − 9 x + 1= 4
Bài 5.
K
F
B
A E C
H
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
838
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. (4 điểm)
n+ 2
Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì: 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 2. (3 điểm) Cho 2 đa thức P ( x) =1 + x + x + x + x + ..... + x + x 2010 và
2 3 4 2009
1 1
Q( x) =1 − x + x 2 − x3 + x 4 − .... − x 2009 + x 2010 . Giá trị của biểu thức P + Q có
2 2
a
dạng biểu thức hữu tỉ là ; a, b ∈ ; a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau.
b
Chứng minh a5
Bài 3. (3 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Hãy tìm giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Bài 4. (4 điểm)
a b c
Cho M = + + với a, b, c > 0
a+b b+c c+a
a) Chứng minh M > 1
b) Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho CE = BD. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm
B, I , C thẳng hàng.
Bài 6. (2,5 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
839
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= (3 n+ 2
+ 3n ) − ( 2n+ 2 + 2n )= 10.3n − 5.2n
Vì n nguyên dương nên 2 2 ⇒ 5.2 10 và 10.3 10
n n n
n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10
Bài 2.
3 5 2009
1 1 1 1 1 1
Đặt A =P + Q =2 + + + + ..... + (1)
2 2 2 2 2 2
3 2007
1 1 1
Suy ra 4 A = 10 + + + ...... + (2)
2 2 2
1
2009 8 − 2009 22012 − 1 a
1
Từ (1) và (2) suy ra 3 A =8 − ⇒ A= 2 = =
2 3 3.22009 b
Ta thấy: 2
2012
−=
1 41006 − 13;22012 − 1 và 22009 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
22012 − 1 =3a.
3=
a 22012 −= 1 16503 − 1. Vì 16503 có chữ số tận cùng là 6 nên 3a có chữ số tận cùng là 5,
suy ra số này chia hết cho 5. 3 và 5 nguyên tố cùng nhau nên a5
Bài 3. Từ
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì a = b = c = d ⇒ M = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d ) ; b + c =− ( d + a ) ;
c+d =− ( a + b); d + a =− (b + c )
Khi đó: M =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
Bài 4.
a a b b c c
a) Vì a, b, c > 0 nên > ; > ; >
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
840
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b+c
⇒ M= + + > = 1
a+b b+c c+a a+b+c
Vậy M > 1
a b c b c a
b) Mà + + + + +
a+b b+c c+a a+b b+c a+c
a b b c c a
= + + + + + = 3
a+b a+b b+c b+c c+a c+a
b c a
Vì + + > 1(tương tự câu a)
a+b b+c a+c
a b c
Suy ra : M = + + < 2 (2)
a+b b+c c+a
Từ (1) và (2) suy ra : 1 < M < 2 nên M không phải là số nguyên.
Bài 5.
C
B F I
E
Kẻ DF / / AC ( F ∈ BC )
=
DFB ACB (2 góc đồng vị) ,mà
ABC =
ACB (tam giác ABC cân)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
841
Website:tailieumontoan.com
=
⇒ DFB ABC ⇒ ∆DBF cân tại D
=
DB = DF , mà DF = CE ( gt ) ⇒ DF = CE ⇒ ∆IDF = ∆IEC (cgc) ⇒ DIF
EIC
Vậy ba điểm B, I , C thẳng hàng (vì 3 điểm D, I , E thẳng hàng)
Bài 6.
B
EF C
=
Trên cạnh BC lấy 2 điểm E , F sao cho: =
BE BA, BF BD . Học sinh chứng minh
được AD = DE
Học sinh chứng minh được ∆DFE cân tại D ⇒ DE =
DF
Chứng minh được ∆DFC cân tại F ⇒ DF = FC ⇒ DE = FC
Suy ra AD + BD =
BC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 214
2
a )3 ( x − 2 ) + =
4
5
1
b) x + −5=7
3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
7 5
Bài 3. (1,5 điểm) Ba đội cùng chuyển một khối gạch như nhau. Thời gian để đội thứ
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số
người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số người
của đội thứ hai là 5 người.
AB 3
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với = và BC = 15cm . Tia phân
AC 4
cắt AB tại D. Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈ BC )
giác của C
a) Chứng minh AC = CE
b) Tính độ dài AB, AC
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx ⊥ FA cắt tia DE tại M.
Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x − x − 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . − 13 . = . 27 − 13 =14. =
4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7
b)2 − + =2 + = + =
2 4 9 4 3 2 3 6
22.10 + 23.6 23.5 + 23.6 23.( 5 + 6 ) 2.11
c) 2 = 2 = = = 2
2 .15 − 24 2 .15 − 22.4 22.(15 − 4 ) 11
Bài 2.
2 2
a )3 ( x − 2 ) + =4 ⇒ 3( x − 2 ) =4 −
5 5
18 6 16
⇒ 3( x − 2 ) = ⇒ x−2= ⇒ x=
5 5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
843
Website:tailieumontoan.com
1 1
b) x + − 5 = 7 ⇒ x + = 12
3 3
1 35
=
x + 12 = x
3 3
⇒ ⇒
x + 1 = −12 x =−
37
3 3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
⇒ ( 2 x − 1) . ( 2 x − 1) − 1 = 0
7 5 5 2
1
2 x − 1 = 0 x = 2
⇒ 2 x − 1 = 1 ⇔
x = 1
2 x − 1 =−1
x = 0
Bài 3.
Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
x, y, z (giờ), ĐK: x, y, z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ nghịch
Theo bài ra ta có: 2=
x 3=
y 4 z và y − z =5
y z y−z 5
= = = = 60
1 1 1 1 1
−
3 4 3 4 12
⇒ y= 20, z= 15, x= 30 (thỏa mãn điều kiện bài toán)
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30
người, 20 người, 15 người.
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
844
Website:tailieumontoan.com
C
B
E
F
K
y x
a) Chứng minh được ∆ACD =
∆ECD (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ AC =
CE (hai cạnh tương ứng)
AB 3 AB AC AB 2 AC 2 AB 2 + AC 2 BC 2 152
b) = ( gt ) ⇔ = ⇔ = = = = =9
AC 4 3 4 9 16 9 + 16 25 25
AB 2 =9.9 =81 ⇒ AB =9cm
AC 2 = 9.16 = 144 ⇒ AC = 12cm
c) Kẻ Cy ⊥ Fx cắt nhau tại K
= AF
Ta thấy AC = FK = CE và
= CK ACK = 900
Chứng minh được ∆CEM =
∆CKM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)’
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
845
Website:tailieumontoan.com
=
⇒ ECM (hai góc tương ứng)
KCM
=DCE
Mà DCM =1
+ ECM 1
ACK = .900 =450
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:
+TH 1: x ≥ 2 ⇒ A = x − ( x − 2 ) = 2
+TH 2 : 0 ≤ x < 2 ⇒ A = x + x − 2 = 2 x − 2 < 2
+TH 3: x < 0 ⇒ A =− x + x − 2 =−2 < 2
⇒ Với mọi giá trị của x thì A ≤ 2
Vậy giá trị lớn nhất của A = 2 ⇔ x ≥ 2
Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
x y z
B =+
1 y 1 + z 1 + x
Bài 2. (4 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+ 2
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
846
Website:tailieumontoan.com
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
= 50
HBE =0 và
, MEB 250. Tính HEM
BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈ biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1 1 1 1
− + − + − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 = 4 11 13
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1 5 1 1 1
5 − + − +
7 11 13 4 6 8 7 11 13 2 2 3 4
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
x y z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y 1 + z 1 + x =y . z . x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
847
Website:tailieumontoan.com
1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
1 1 1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
2 2 2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
3 3 3
x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0
z =− x =−
1
2
b) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n
= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2
= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1
Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1
Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
848
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
I
H
B C
M
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt ); (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên mà
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
+ IME
⇒ EMK =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
= 900 − HEB
⇒ HBE = 900 − 500 = 400
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
849
Website:tailieumontoan.com
= HEB
⇒ HEM − MEB = 400 − 250 = 150
là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
= HEM
Nên BME + MHE
=150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2
8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2
x= 2012 y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒ x = 2008 ⇒ y 2
=4 ⇒ y = −2(ktm)
4
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒ x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2
( x − 2010 ) = 0 x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒ y = 6
2
y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
850
Website:tailieumontoan.com
x y z
b) Cho x, y, z , a, b, c thỏa mãn = =
a + 2b + c 2a + b − c 4a − 4b + c
a b c
Chứng minh rằng: = = (với điều kiện các mẫu thức
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
khác 0)
Bài 3. (3,0 điểm)
) ax + b. Tìm a, b biết f (1) = 3 và f ( −2 ) =
a) Cho đa thức f ( x= 0
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A (1;2 ) và M m; m ( 2
) . Tìm m để 3 điểm phân biệt
O, A, M thẳng hàng
Bài 4. (3,0 điểm)
a) So sánh : 222 và 333
333 222
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x − 2017 + x − 2018 + x − 2019
Bài 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A( góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D,
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của tia CA lấy điểm I sao
cho CI = CA
a) Chứng minh: ∆ABD =
∆ICE và AB + AC < AD + AE
b) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ tự tại
M , N . Chứng minh MN đi qua trung điểm DE.
c) Chứng minh chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tam giác AMN .
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 thì tổng:
3 8 15 n2 − 1
S= + + + ..... + 2 không thể là một số nguyên.
4 9 16 n
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
851
Website:tailieumontoan.com
9 3 2
a) P = + 20180 + −0,4 = +1+ = 2
25 5 5
b) x ≥ 0
( x −4 ) ( x + 2 − 1).( x 2
− 3) =
0
x − 4 = 0 ⇒ x = 16(tm)
x + 2 =⇒
1 x =−1
⇔ x + 2 −1 = 0 ⇔
x + 2 =−1 ⇒ x =−3
x 2 − 3 =0 ⇒ x =± 3
Bài 2.
x+ y xy x− y
a) Ta có: = = (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x+ y xy x− y
= = (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
x+ y x− y x+ y+x− y 2x x
= = = =
2017 2019 2017 + 2019 4036 2018
xy x
⇒ =(2)
2018 2018
TH1: x = 0 ⇒ y = 0
Th2: x ≠ 0, ( 2 ) ⇒ y =⇒
1 x=−2018(tm)
( x; y )
Vậy= {( 0;0 ) ; ( −2018;1)}
b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x + 2y + z
= = = (1)
a + 2b + c 4a + 2b − 2c 4a − 4b + c 9a
2x y z 2x + y − z
= = = (2)
2a + 4b + 2c 2a + b − c 4a − 4b + c 9b
4x 4y z 4x − 4 y + z
= = = (3)
4a + 8b + 4c 8a + 4b − 4c 4a − 4b + c 9c
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
852
Website:tailieumontoan.com
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z 9a 9b 9c
= = hay = =
9a 9b 9c x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
a b c
Vậy = =
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
Bài 3.
a) f (1) = 3 ⇒ a.1 + b = 3 ⇒ a + b = 3 ⇒ b = 3 − a
f ( −2 ) = 0 ⇒ −2a + b = 0 ⇒ −2a + 3 − a = 0 ⇒ −3a = −3 ⇔ a = 1
Thay a =1 ⇒ b =2
Vậy =
a 1;=
b 2
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax. A (1;2 ) ∈ y = ax ⇒ a = 2 ⇒ y = 2 x
m = 0
Để O, A, M thẳng hàng thì M m; m ( )∈ y =
2 x ⇒ m 2 = 2m ⇒
2
m = 2
Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m = 0( ktm)
Vậy m = 2
Bài 4.
a)=
Ta có: 222
333
(=
222 ) ;333
3 111
( 333 )222 2 111
= ( 2.111
= ) = =
3
2223 8.1113
8.111.1112
888.1112
= (=
3.111)
2
3332 9.1112
Vì 888 > 9 ⇒ 888.111 > 9.111
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
853
Website:tailieumontoan.com
C E
B D O
N
I
a) ∆ABC cân tại A suy
= =
ra AB AC ,
ABC
ACB
Mà AC = IC ;
= IC ( gt ) ⇒ AB (đối đỉnh) ⇒
= ICE
ACB
ABD =
ICE
Xét ∆ABD và ∆ICE= =
có: AB IC ; =
ABD ICE ; AB IC
Suy ra ∆ABD =
∆ICE (dfcm)
Ta có: AB =CI ⇒ AB + AC =CI + AC =AI (1)
Theo chứng minh trên ∆ABD =
∆ICE (c.g .c) ⇒ AD =⇒
IE AD + AE =+
IE AE (2)
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE + AE > AI (3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ AD + AE > AB + AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
Chứng minh được ∆BDM =
∆CEN ( g .c.g ) ⇒ DM =
EN
Chứng minh được: ∆ODM =
∆OEN ( g .c.g ) ⇒ OD =
OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + MN (4)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BD = DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
854
Website:tailieumontoan.com
MO > OD
⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (5)
NO > OE
C∆ABC = AB + AC + BC
C∆AMN = AM + AN + MN (6)
Từ (4), (5), (6) ⇒ Chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN
Bài 6.
S có ( n − 1) số hạng
3 8 15 n2 − 1 1 1 1 1
S = + + + .... + 2 = 1 − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 + .... + 1 − 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1
S = n − 1 − 2 + 2 + 2 + ..... + 2 < n − 1 (1)
2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác 2 + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ..... + =−
1
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1).n n
1 1
S > n −1−1+ = n−2+ >n−2 (2)
n n
Từ (1) và (2) ta có: n − 2 < S < n − 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n ≥ 2
Bài 1. (3 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
1) Tính giá trị=
biểu thức: P −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5
a 2
2) Cho biết −b =c : và a, b, c khác 0. Tính giá trị biểu thức:
2 3
5 5 5
c 1 a 3 b
Q= 2018 − − . − 2 . +
a 3 2 2 c
Bài 2. (4 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
855
Website:tailieumontoan.com
a b c
1) Tìm a, b, c biết a + 3b − 2c =
−16 và = =
2 2 2
2 3 4
2020
3
2) Tìm x, y biết: ( 3 x − 1) + y+ =
2018
0
5
3) Tìm các cặp số nguyên dương ( a, b ) biết: 3a − b + ab =8
Bài 3. (3,5 điểm)
a+b b+4 a 3 + 33
1) Cho = . Tính giá trị biểu thức: D = 3
a −3 b−4 b + 43
2) Cho 2 đa thức f ( x ) = x + 2mx + m − 2 và g ( x ) = m x + 2 ( m − 1) x + 5
2 2 2 2
Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều rộng của
3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ hơn tổng
chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng.
= 1
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C B, kẻ AH vuông góc với BC tại
2
H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB . Từ C kẻ đường thẳng CE vuông góc
với đường thẳng HD.
a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng = AD CD = ; DE DH ; HE / / AC
BC 2 − AD 2
c) So sánh HE và
2
4
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE
3 AC
( I ≠ H , I ≠ E ) . Chứng minh rằng < IA + IK + IC
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
856
Website:tailieumontoan.com
3c − a a − 2b 3c + 2b
5 5 5
=
Q 2018 − . .
3a b 2c
3c − a a − 2b 3c + 2b
5
⇒ Q= 2018 − . .
3a b 2c
−2b.3c.a
5
=
Q 2018 − = 2018 − ( −=
1) 2019
3a.b.2c
Bài 2.
a b c a 2 3b 2 2c 2
1) Ta có: = = ⇒ = = và a, b, c cùng dấu
2 3 4 4 27 32
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a 2 3b 2 2c 2 a 2 + 3b 2 − 2c 2 −16
= = = = = 16
4 27 32 4 + 27 − 32 −1
a 2 =16.4 ⇒ a = ±8
⇒ b 2 = 16.9 ⇒ b =±12
c 2 =16.16 ⇒ c =±16
Vậy các số a, b, c cần tìm là:
(=
a 8;= c 16 ) hoặc ( a =
b 12;= −8; b = −16 )
−12; c =
2020
3
2) Ta có: ( 3 x − 1) + y+ =
2018
0
5
2020
3
Vì ( 3 x − 1) ≥ 0; y + ≥0
2018
5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
857
Website:tailieumontoan.com
2020
3
⇒ ( 3 x − 1) = 0; y + = 0
2018
5
3 1 3
⇒ 3 x − 1 =0; y + =0 ⇒ x = ; y =−
5 3 5
3) 3a − b + ab = 8 ⇔ ( ab − b ) + ( 3a − 3) = 5
⇒ b ( a − 1) + 3 ( a − 1) =5 ⇔ ( a − 1)( b + 3) =5
Lập bảng ta có:
a −1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4
b+3 5 1 -5 -1
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm
Bài 3.
a 3
1) Từ GT chứng minh được: =
b 4
a 3 33 a 3 + 33 a 3 + 33 27
3 3
a 3
Từ = ⇒ 3 = 3 = 3 ⇒D= 3 =
b 4 b 4 b + 43 b + 43 64
2) a)
g (1) = m 2 .12 + 2 ( m − 1) .1 + 5 = m 2 + 2m + 3
Để f ( −1) =g (1) ⇒ m − 2m − 1 =m + 2m + 3 ⇒ m =−1
2 2
b) Với m = −1 thì f ( x ) = x − 2 x − 1 và g ( x ) = x − 4 x + 5
2 2
) 2.( x 2 − 2 x − 1) − ( x 2 − 4 x + 5)
) 2 f ( x ) − g ( x=
h( x=
h( x=
) x2 − 7
c) h ( x ) + 3 x − 9 =0 ⇒ x − 7 + 3 x − 9 =0 ⇔ x =4 ⇒ x =±2
2 2 2 2
Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
858
Website:tailieumontoan.com
Bài 5.
A
1
3 2
B D 1 C
H 1 2
I
E
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
859
Website:tailieumontoan.com
∆ADC có A=
1
= 300 nên ∆ADC cân tại D, suy ra AD = CD và
C
= 1800 − 2C
D = 1800 − 2.300 = 1200
1
Suy ra D= D= 1200
2 1
1800 − 1200
1800 − D
Do ∆HDE cân tại D ⇒ H1 = E1 = 2
= =300
2 2
Suy ra
A= E
= 300 ⇒ HE / / AC
1 1
∆AHD(cmt ) ⇒
c) ∆AHB =
A2 =
A3 =
300
∆AHE có
A=
2
= 300 nên ∆AHE cân tại H ⇒ AH = HE ⇒ AH 2 = HE 2
E 1
( 2 BD )
− BD 2 3BD 2
2
BC 2 − AD 2
⇒ = = (2)
4 4 4
BC 2 − AD 2
Từ (1) và (2) suy ra HE =
2
4
d) ∆AEC = ∆AEK ( g .c.g ) ⇒ AC = AK ⇒ ∆ACK cân tại A
=
Ta có: CAK A + A = 300 + 300 = 600 nên ∆ACK là tam giác đều
1 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
860
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 218
g ( x=
) x 2019 − x 20 + 9 + x (x 2 4
+ x2 + 2)
( x)
a) Tính k= f ( x) + g ( x)
5 7 9 11 13 15 17 19 5
b) Tính giá trị của k ( x ) tại x = 2 − + − + − + − + .
3 6 10 15 21 28 36 45 6
c) Chứng minh rằng: đa thức k ( x ) không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của x
nguyên ?
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
1 4 1
=
a )23 x − − 0 = b) 2 x − 5 − 47 x
27 9 2
8 8 3 −34 2 3
c) ( 2 x − 3)( 3 x +=
1) − + 27 . + − + 1
2017 2018 2019 35 5 7
d ) x2 − 5x = −6
Câu 3. (3 điểm)
ab c
a) Cho = = và a + b + c = 2019. Tính a, b, c
bc a
a+b c+d a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức = ≠ 1 ta có tỉ lệ thức =
a −b c−d b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC = ( AB AC = ) , A 1000. Tia phân giác của B cắt AC
tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
861
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Tính được k ( x ) =x + 2 x + 9
4 2
b)
5 7 9 11 13 15 17 19
Xet : 2 − + − + − + − +
3 6 10 15 21 28 36 45
5 7 9 11 13 15 17 19
= 2 1 − + − + − + − +
6 12 20 30 42 56 72 90
2 + 3 3 + 4 4 + 5 5 + 6 6 + 7 7 + 8 8 + 9 9 + 10
=2.1 − + − + − + − +
6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 2.1 − − + + − − + + − ...... + +
2 3 3 4 4 5 5 6 9 10
1 1 6 6
= 2. + = 2.=
2 10 10 5
6 5
Vậy x = . = 1 ⇒ k x =12
5 6
c) Xét k( x ) = x + 2 x + 9 = x
4 2 2
(x 2
+ 2) + 9
Giả sử k( x=
) 2019 ⇔ x
2
(x 2
) 2010
+ 2=
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
862
Website:tailieumontoan.com
2
( 2
)
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x ; x + 2 cùng tính chẵn (hoặc lẻ) ⇒ x ; x + 2 là hai
2 2
Câu 2.
11
a) Tìm được x = −
621
5
b) Với x ≥ ⇒ 2x − 5 ≥ 0 ⇒ 2x − 5 = 2x − 5
2
1 104 5
Nên ta có: 2 x − 5 − 47= x ⇒ x= (tm...x ≥ )
2 3 2
5
Với x < ⇒ 2 x − 5 < 0 ⇒ 2 x − 5 =−2 x + 5
2
1 4 5
Nên ta có: −2 x + 5 − 47 = x ⇒ x =−16 (tm...x < )
2 5 2
−34 2 3 −34 + 14 − 15 + 35
c) Xét = + − +1 = 0
35 5 7 35
3
2 x − 3 = 0 ⇒ x = 2
Thay vào ta có: ( 2 x − 3)( 3 x + 1) =0 ⇔
3x + 1 =0 ⇒ x =− 1
3
(
d) Ta có: x − 5 x + 6 = 0 ⇒ x − 2 x − ( 3 x − 6 ) = 0
2 2
)
⇒ x ( x − 2 ) − 3( x − 2 ) =
0
x − 3 = 0 ⇒ x = 3
⇒ ( x − 3)( x − 2 ) =0 ⇒
x − 2 = 0 ⇒ x = 2
Câu 3.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a + b + c 2019 a
= = = = = 1 ⇒ =1 ⇒ a =b , tương tự b = c
b c a a + b + c 2019 b
2019
Suy ra a= b= c= = 673
3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
863
Website:tailieumontoan.com
a+b c+d
b) ≠ 1 ⇒ b ≠ 0; ≠ 1⇒ d ≠ 0
a −b c−d
a+b c+d a c
Vì = ⇒ ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d ) ⇒ 2bc = 2ad ⇒ = ( b, d ≠ 0 )
a −b c−d b d
Câu 4.
D K
E
B
I C
a) Xét ∆BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên ∆BAI cân tại đỉnh B
⇒ BD là trung trực của AI
b) Từ chứng minh trên ⇒ KA = KI (1)
Từ giả thiết ∆ABC cân đỉnh A (
A = 1000 ⇒
ABC = )
ACB = 400
=DKA
Và DKI = =
300 ⇒ BKC 800
= 800
BKC
∆BKC : ⇒ KCB = 800 ⇒ ∆BKC cân tại đỉnh B ⇒ BK =
BC.
KBC = 20
0
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
865
Website:tailieumontoan.com
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
−2; x =; y =
1
3
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
866
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:
a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
867
Website:tailieumontoan.com
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈ thì x − 2 ∈
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒ ⇒
x−2 x − 2 =−1 x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈ ⇒ x − 3 ∈
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
868
Website:tailieumontoan.com
K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên
ABC =
ACB ⇒
ABD =
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt );
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
= MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên
ADE =
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE= CEK
có: BDH (=
do...
ADE
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
= OAK
Do đó OAH nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
, mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
869
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 220 MON TOÁN 7
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
870
Website:tailieumontoan.com
c) 2AC − BC = CH − BH
2 2 2 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒ ⇒
x − 2 =−1 x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n
n+ 2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)
2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
871
Website:tailieumontoan.com
a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.
C
M
B H
= BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM
+ MAN
mà BAM + HAM
= 900 ; BMA =
= 900 ⇒ HAM
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
872
Website:tailieumontoan.com
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 221
a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6
c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈ *
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
873
Website:tailieumontoan.com
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D bất
kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2
Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
x + 3= − 8 20 x=+ 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒ ⇔
x + 3 − 8 =−20 x + 3 =−12(VN )
=
x + 3 28 = x 25
⇔ ⇔
x + 3 =−28 x =−31
Bài 3.
a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
5
− = x=
3 x 5 0 3
2
⇒ y − 1 =0 ⇒ y =±1
= x z
x − z 0 =
5 5 5 5
Vậy ( x; y; z ) ∈ ; −1; ; ;1;
3 3 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
874
Website:tailieumontoan.com
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2
B
H
D
M
I
N
A
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
875
Website:tailieumontoan.com
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2
d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM = = IMA
MI và BHM
+ BMI
Mà IMA =900 ⇒ BMH
+ BMI
=900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC =MIC
900 ⇒ HIM =
450 ⇒ IM là phân giác HIC
Bài 1. (3 điểm)
201610 + 201611
Tính giá trị biểu thức M =
201610 − 201611
Bài 2. (2 điểm)
1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N= − − − − ..... − −
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
2 x −1
a )5= 52 x −3 + 125.24
b) x − y = xy = x : y ( y ≠ 0 )
Bài 4. (2 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
Biết rằng: = = . Chứng minh : x : y : z = a : b : c
a b c
Bài 5. (2 điểm)
Cho =
A 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − −2 x 4 − x 2 − 1
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC ( D ∈ AC )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
876
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AB, AC. Kẻ AH ⊥ MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K.
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
b) BC = 2 MN
ĐÁP ÁN
Bài 1.
201610.(1 + 2016 ) −2017
M =
201610.(1 − 2016 ) 2015
Bài 2.
1 1 1 1 1 1
N= − + + + .... + +
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − − + − + − + .... + − + 1 −
1000 999 1000 998 999 997 998 2 3 2
1 1 499
= − 1 − =
1000 1000 500
Bài 3.
2 x −1
a) Ta có: 5 − 52 x −3 =
53.24
⇒ 52 x −3 ( 52 − 1) = 53.24 ⇒ 52 x −3 = 53 ⇒ 2 x − 3 = 3 ⇔ x = 3
b) Ta có: x − y =xy nên x = xy + y = y ( x + 1) ⇒ x : y = x + 1
Mà x − y =x : y , do đó: x + 1 =x − y ⇒ y =−1
1 1
Do đó: x + 1 =x ⇒ x + x =−1 ⇒ x =− . Vậy x =
− ;y =
−1
2 2
Bài 4.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
877
Website:tailieumontoan.com
Từ đó −2 x − x − 1= 2 x + x + 1
4 2 4 2
⇒ A= 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − 2 x 4 − x 2 − 1= 2 x 2 ≥ 0 với mọi x
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
Bài 6.
A D C
Giả sử ∆ABC thỏa mãn: 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA (1)
2 2 2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
878
Website:tailieumontoan.com
Bài 7.
N K D
M
H
B C
=
a) Xét ∆NHA và ∆NKC =
có: AN CN KNC
( gt ); HNA (đối đỉnh);
( = 900 ) ⇒ ∆NHA = ∆NKC ⇒ AH = CK
AHN = CKN
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND = NM
Xét ∆NAM và ∆NCD có:
=AN CN= ,
ANM CND= , NM ND , từ đó
∆NAM = ∆NCD(c.g .c) ⇒ AM = =
CD, NAM , do đó AM / / CD
NCD
, MCD
Mà CBM ở vị trí so le trong nên CMB
= MCD
Xét ∆MCB và ∆CMD có:
= =
BM CD MCD
; CMB , MC chung ⇒ ∆MCB = ∆CMD(c.g .c) ⇒ BC = MD
Mà MD = 2 MN nên BC = 2 MN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
879
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho = với a, b, c ≠ 0. Chứng minh rằng:
c b
a a2 + c2 b − a b2 − a 2
a) = b)
b b2 + c2 a a2 + c2
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5. Các
63
mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
x +1
=A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
a) Chứng minh BH = AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ =⇒ . = =
c b c b c b
a a2 c2 a2 + c2 a a2 + c2
⇒ = 2 = 2= 2 ⇒ = 2 (đpcm)
b c b c + b2 b b + c2
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
880
Website:tailieumontoan.com
a c a a2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2
= ⇒= 2 ⇒= ⇒ = − 1 −1
c b b b + c2 a a2 + c2 a a2 + c2
b a b2 + c2 a 2 + c2 b − a b2 + c2 − a 2 − c2
⇒ = − − ⇒ =
a a a2 + c2 a2 + c2 a a2 + c2
b − a b2 − a 2
⇒ = (dfcm)
a a2 + c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a + b + c =5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c= 20= 4= 5= = = = 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c a+b+c 5
⇒ = = = = 63 =
21 35 12 21 + 35 + 12 68 63
5 5 5 25 5 20
⇒ a= 21. = ; b= 35. = ; c= 12. =
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1− 2y
Từ + = ⇒ = − ⇒ = ⇒ x (1 − 2 y ) = 40
x 4 8 x 8 4 x 8
⇒ 1 − 2 y ∈ ước lẻ của 40 là ±1; ±5
1− 2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số ( x; y ) = { }
( −8;3) ; ( −40;1) ; ( 40;0 ) ; (8; −2 )
x +1 4
Câu 3. Ta có: A = = 1+
x −3 x −3
4
A∈ ⇔ ∈ ⇔ x − 3 ∈U (4) ={±1; ±2; ±4}
x −3
Lập bảng:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
881
Website:tailieumontoan.com
x −3 -4 -2 -1 1 2 4
x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x ∈ {1;4;16;25;49}
Câu 4.
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
A= ( x − 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
Vi : x − 2015 = 2015 − x
⇒ A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014
Mà x − 2013 + 2015 − x ≥ x − 2013 + 2015 − x =
2
⇒
A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014 ≥ 2 + x − 2014 ⇒ A ≥ 2
x − 2014 ≥ 0
( x − 2013)( 2015 − x ) ≥ 0
Dấu " = " xảy ra ⇔ ⇔x=2014
x − 2014
Vậy Amin = 2 ⇔ x = 2014
Câu 5.
E
C
B M
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
882
Website:tailieumontoan.com
= =
MA MC MCK
(cmt ); MAH (cmt )
⇒ ∆AMH = ∆CMK ( g .c.g ) ⇒ MH = MK ⇒ ∆MHK cân tại M
=
AMH + HMC 900
⇒ CMK + HMC = HMK = 90 ⇒ ∆HMK vuông cân tại M .
0
AMH = CMK
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
GIAO THỦY MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 224
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
883
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 2 1 1
2
a ) 6. − − 3. − + 1 : − − 1
3 3 3
2
1 4 2 16
= 6. + 1 + 1 : − = + 2 :
9 3 3 9
8 9 3
= = .
3 16 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
884
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
b) A = − + 2 − 3 + 4 − 5 + ...... + 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
3A = −1 + − 2 + 3 − 4 + ...... + 99
3 3 3 3 3
1 1 1
A + 3 A =−1 + 100 ⇒ A = . −1 + 100
3 4 3
1 1 1 1
⇒ A < 0 ⇒ A =− −1 + 100 = .1 − 100
4 3 4 3
1 1 1 1
B = 4. A + 100 = 4. .1 − 100 + 100 = 1
3 4 3 3
Bài 2.
x 8 x y x y 5 x 4 y 5 x + 4 y 120
a) = ⇒ = ⇒ = = = = = =2
y 5 8 5 8 5 40 20 40 + 20 60
= x 2.8= 16
⇒
= y 2.5= 10
6
b) = y −1 + y − 2 + y − 3 +1
( x − 1) + 2
4
6
Đặt A = . Chứng tỏ được A ≤ 3 ( ∀x ) (1) . Dấu bằng xảy ra ⇔ x =
1
( x − 1) +2
4
Đặt B = y − 1 + y − 2 + y − 3 + 1
B = y −1 + y − 2 + y − 3 +1
y − 1 ≥ y − 1 với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y ≥ 1
y − 2 ≥ 0 với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y =
2
3 − y ≥ 3 − y với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y ≤ 3
⇒ B ≥ 3 với mọi y (2). Dấu bằng xảy ra ⇔ y =
2
Từ (1) và (2) ⇒ A = B = 3 ⇒ x =1; y = 2
Bài 3.
1
a) So sánh M với
12
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
885
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1
M= + + + .... +
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23
4 4 4 4
⇒ 4 M= + + + .... +
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23
1 1 1 1 1 1 1 1
4M = − + − + − + ...... + −
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 19.21 21.23
1 1 40
= − =
3 21.23 483
1 40 40 1
Vì = > ⇒M <
12 480 483 12
b) Đặt A = a + b + c + d + e ; B = a + b + c + d + e
2 2 2 2 2
Xét: A + B= (a 2
+ b2 + c 2 + d 2 + e2 ) + ( a + b + c + d + e )
= ( a + a ) + (b
2 2
+ b ) + ( c 2 + c ) + ( d 2 + d ) + ( e2 + e )
A + B= a ( a + 1) + b ( b + 1) + c ( c + 1) + d ( d + 1) + e ( e + 1)
Với n là số nguyên thì tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 nên A + B chia hết cho 2.
Theo đề bài A chia hết cho 2 nên B chia hết cho 2. Và B > 2
Vậy B là hợp số
Bài 4.
a c a b 2a 3b
Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ = ⇒ = ⇒ =
b d c d 2c 3d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2a 3b 2a + 2c 2a − 3b 2a + 3b 2c + 3d
== = ⇒ =
2c 3d 2c + 3d 2c − 3d 2a − 3b 2c − 3d
Bài 5.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
886
Website:tailieumontoan.com
A N
D
E
C
B O
I
1
a) Chứng minh OD = BC
2
Trên tia đối của tia OD lấy điểm I sao cho OI = OD. Nối I với C
Chứng minh được ∆OBD =
∆OCI (c.g .c) ⇒ BD =
CI
= OIC
Và BDO , mà hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ DB / / CI
Mà CD ⊥ BD ⇒ CD ⊥ CI
1
Chứng minh được: ∆BDC =
∆ICD(c.g .c) ⇒ BC =⇒
DI OD =BC
2
b) Nối O với E
1
=
Chứng minh tương tự câu a có: OE BC ⇒ OD
= OE ⇒ ∆OED cân tại O
2
= ODN
Chứng minh được: OEM
∆ODN ( c.g .c ) ⇒ OM =
Chứng minh được: ∆OEM = ON (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
887
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 225
1 1 1 1 1 1 1
b) CMR: 2
− 4 + ...... + 4 n−2 − 4 n + ..... + 98 − 100 <
7 7 7 7 7 7 50
Bài 2. (3,0 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
b) Cho đa thức : f ( x) = ax + bx + c
2
( 0 ) 0; f =
Biết f = (1) 2017; f ( =
−1) 2018. Tính a, b, c
Bài 3. (3,0 điểm)
a c b2 − a 2 b − a
a) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b a + c2 a
b) Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
với 1,2,3
Bài 4. (8,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC ) . Trên cạnh AB lấy điểm
D sao cho BD = AC. Trên đường vuông góc với AB tại B lấy điểm E sao cho
BE = AD (E và C nằm trên cùng nửa mặt phẳng bở AB)
1) Tam giác CDE là tam giác gì
2) Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho CF = AD. Gọi giao điểm của BF và CD là O.
= 450.
Chứng minh COF
= OCP
3) Trên BF lấy điểm P sao cho FCO . Kẻ FH ⊥ CP ( H ∈ CP ) . Chứng minh:
a) HO là tia phân giác của FHP
b) Chứng minh: OH + OC > HF + CF
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
888
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 252.492
=a) E −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.133
6 3
2
+ 8 .3
4 5
= 12 6 12 5 − 9 3 9 3 = 12 5 −
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .13 2 .3 .( 3 + 1) 59.73.9
212.34.2 5 .7 .( 5 − 7 ) 1 56 − 7 −2429
4 3 6
= − = − =
212.35.4 59.73.9 6 55.9 6250
1 1 1 1 1 1
b) Đặt A = 2 − 4 + ...... + 4 n−2 − 4 n + ..... + 98 − 100
7 7 7 7 7 7
Ta có:
1 1 1 1 1
49 A =1 − 2
+ ..... + 4 n−4 − 4 n−2 + ... + 96 − 98
7 7 7 7 7
1 1
⇒ 50 A = 1 − 100 < 1 ⇒ A <
7 50
Bài 2.
a) Sử dụng tính chất A ≥ 0
1 2 1 2
Suy ra : x − ≥ 0; y + ≥ 0; x 2 + xz ≥ 0 nên x − + y + + x 2 + xz ≥ 0
2 3 2 3
1 2 1
Dấu bằng xảy ra khi x = ;y = − ;z = −
2 3 2
b) Tính được f (0) = c ⇒ c = 0
f (1) = a + b + c ⇒ a + b + c = 2017 ⇒ a + b = 2017
f ( −1) = a − b + c = 2018 ⇒ a − b = 2018
4035 1
Từ đó tính được a = ;b = −
2 2
Bài 3.
a c
a) Từ = ⇒ c 2 =ab
c b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
889
Website:tailieumontoan.com
b 2 + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
Khi đó: = = =
a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
Suy ra : 2 − 1 = − 1 Hay 2 2 =
a + c2 a a +c a
b) Gọi 3 chữ số cần tìm là a, b, c
Số chia hết cho 18 nên chia hết cho 9 ⇒ ( a + b + c )9
Lại có: 1 ≤ a + b + c ≤ 27 suy ra a + b + c nhận 1 trong 3 giá trị 9,18,27
a b c a+b+c a+b+c
Theo bài ra ta có: = = = mà a ∈ nên ∈ , suy ra
1 2 3 6 6
a+b+c = 18
a b c
Suy ra = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số cuối chẵn.
Vậy các số cần tìm là 396;936
Bài 4.
E
B
D
O H
A C
M F
1) Chứng minh
∆DBE =
∆CAD(c.g .c) ⇒ DE = =
DC (1); BDE =
ACD; DEB
CDA
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
890
Website:tailieumontoan.com
+ DEB
Mặt khác : ∆DBE vuông tại B có BDE = 900
+ CDA
Do đó: BDE
= 900 ⇒ CDE
= 900 ⇒ ∆CDE vuông tại D (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆CDE vuông cân tại D.
= DCE
2) ∆CDE vuông cân tại D ⇒ DEC = 45 0
=
Chứng minh BE / / AC ⇒ EBC
FCB
Chứng minh: ∆BEC = = FCB
∆CFB (vì có BE = CF (cùng bằng AD), EBC và BC là
= CBF
cạnh chung) ⇒ BCE ⇒ BF / / CE
= COF
Khi đó DCE (vì hai góc so le trong ) mà DCE
=450 ⇒ COF
=450
3) a)
AFH là góc ngoài tại đỉnh F của ∆HFC nên:
=
AFH =
FHC =
900 + 2OCF
2. 450 + OCF ( )
Mà
AFO là góc ngoài tại đỉnh F của ∆OFC
1
⇒ + FCO
AFO =COF , do đó
=450 + FCO AFO = AFH , hay FO là tia phân giác
2
của
AFH
∆CFH có đường phân giác của góc C và đường phân giác của góc ngoài tại F cắt nhau
tại O, nên đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh H của ∆CHF cũng phải đi qua O
⇒ HO là tia phân giác của FHP
3b) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với OF tại I cắt AC tại M
Chứng minh ∆FIM =
∆FIH ( g .c.g ) ⇒ MI =
HI , FM =
FH
Do đó: OM = OH (quan hệ đường xiên – hình chiếu)
Từ đó suy ra: OH + OC > HF + CF
Bài 5.
36 − y 2 = 8 ( x − 2018 ) ⇒ y 2 + 8.( x − 2018 ) = 36
2 2
( x − 2018 )2 =
1
Vi... y 2 ≥ 0 ⇒ ( x − 2018 ) =
2
0
( x − 2018 )2 =
4
Với ( x − 2018 ) =⇒
1 y =28(ktm)
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
891
Website:tailieumontoan.com
x = 2020
Với ( x − 2018 ) = 4 ⇒ ⇒ y2 = 4 ⇒ y = 2
2
y = 2016
Với ( x − 2018 ) = 0 ⇒ x = 2018 ⇒ y = 36 ⇒ y = 6
2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC