You are on page 1of 893

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

225 ĐỀ THI
HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 7

Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020


1
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


THANH OAI Năm học 2014-2015
Môn thi: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Đề số 1 (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (6,0 điểm) Tìm x biết
5
 1 1 3 1 2
=
a)  x −  =
b) 2 x − 1 − x 1 c) − x >
 2 243 5 2 5

Câu 2. (4,0 điểm)


a) Chứng minh rằng đa thức x 2 − 2 x + 2 vô nghiệm
a c b 3
b) Cho tỉ lệ thức = . Với ≠ ± . Chứng minh:
b d d 2
2a + 3c 2a − 3c a 2 + c 2 ac
1) = 2) 2
2b + 3d 2b − 3d b + d 2 bd
Câu 3. (4,0 điểm)
a) Tìm x biết x + 3 − 2 x = x − 4
8− x
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B = đạt giá trị nhỏ nhất
x −3
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho ∆ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I; J sao cho AB là trung
trực của DI, AC là trung trực của DJ;IJ cắt AB ; AC lần lượt ở L và K. Chứng minh rằng
a) ∆AIJ cân
b) DA là tia phân giác của góc LDK
c) BK ⊥ AC ; CL ⊥ AB
d) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng góc IAJ có số đo không
đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm x, y thuộc  biết : 25 − y 2 = 8 ( x − 2009 )
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI 2014-2015


Câu 1.
5 5
 1 1 1 1 5
a)  x −  =   ⇒ x − = ⇒ x =
 2 3 2 3 6
5
Vậy x =
6
b) 2 x − 1 − x =
1
1
Nếu x ≥ ta có 2 x − 1 − x = 1 ⇒ x = 2 (thỏa mãn)
2
1
Nếu x < ta có: −2 x + 1 − x = 1 ⇒ x = 0 (thỏa mãn)
2
Vậy x = 2 hoặc x = 0
3 1 2
c) − x >
5 2 5
3 1 2 2 3 1 2
⇔ − x > ⇔ x < hoặc − x < − ⇔ x > 2
5 2 5 5 5 2 5
2
Vậy x < hoặc x > 2
5
Câu 2.
a) x 2 − 2 x + 2 = x 2 − 2 x + 1 + 1 = ( x − 1) + 1
2

Vì ( x − 1) ≥ 0 ( ∀x ) nên ( x − 1) + 1 ≥ 1( ∀x ) . Do đó đa thức đã cho vô nghiệm


2 2

b 3 a c 2a 2c 3a 3c 2a + 3c 2a − 3c
b) 1) Với ≠± ; = = = = = = =
d 2 b d 2b 2d 3b 3d 2b + 3d 2b − 3d
a c a2 c2 a2 + c2
2) = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
b d b d b + d2
a c a 2 c 2 ac
= ⇒ 2 = 2 = (2)
b d b d bd
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 3. a ) x + 3 − 2 x = x − 4 (1)
Lập bảng xét dấu
x -3 4
x+3 - 0 + +
x–4 - - 0 +
Xét khoảng x < 3, ta có (1) trở thành −2 x =7⇔x=−3,5 (thuộc khoảng đang xét)
Xét khoảng −3 ≤ x ≤ 4 , ta có (1) trở thành 0.x = 1 (không có giá trị nào của x thỏa mãn)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com

Xét khoảng x > 4 , ta có (1) trở thành: −2 x =−7 ⇔ x =3,5 (không thuộc khoảng đang xét)
Kết luận : Vậy x = −3,5
8 − x 5 − ( x − 3) 5
b) Biến đổi
= B = = −1
x −3 x −3 x −3
5
B đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất
x −3
5
Xét x > 3 và x < 3 , ta được có giá trị nhỏ nhất bằng −5 tại x = 2
x −3
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của B bằng – 6 tại x = 2
Câu 4.

A
2 J
K
L
1

I
2
1

B D C
a) Do AB; AC là trung trực của AB
Nên AI = AD; AD=AJ ⇒ AI = AJ ⇒ ∆AIJ cân tại A
b) ∆ALI = ∆ALD (c.c.c) ⇒ I1 =
D1

Tương tự ∆AKD = =
∆AKJ (c.c.c) ⇒ D J2
2

Mà ∆AI J cân (câu a) ⇒ I1 =


J2
=D
⇒D 
 ⇒ DA là tia phân giác của LDK
1 2

c) Chứng minh được KC là phân giác ngoài tại đỉnh K của tam giác DLK
Chứng minh được DC là phân giác ngoài tại đỉnh D của tam giác DLK
Suy ra LC là tia phân giác trong tại đỉnh L của tam giác DLK

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

Mà AB cũng là phân giác ngoài tại đỉnh L của tam giác LDK
Hay CL vuông góc với AB tại L
Chứng minh tương tự : BK vuông góc với AC tại K
d) Chứng minh được IAJ  = 2 BAC
 (không đổi)
 không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nến cạnh bên AI nhỏ
* ∆AIJ cân tại A có IAJ
AI AD ≥ AH (AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
nhất. Ta có =
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D ≡ H
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thi IJ nhỏ nhất
Câu 5.
Ta có: 25 − y 2 = 8 ( x − 2009 )
2

8 ( x − 2009 ) =
25 − y 2
2

8 ( x − 2009 ) + y 2 =
25(*)
25
Vì y 2 ≥ 0 nên ( x − 2009 ) ≤ , suy ra ( x − 2009 ) =0 hoặc ( x − 2009 ) =
2 2 2
1
8
Với ( x − 2009 ) =
1 , thay vào (*) ta có: y 2 = 17 (loại)
2

Với ( x − 2009 ) =
0 thay vào (*) ta có y 2 = 25, suy ra y = 5 ( do y ∈ )
2

Từ đó tìm được
= =
x 2009, y 5

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Đề số 2 Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
=1) M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2) Tìm x, biết : x 2 + x − 1 = x 2 + 2

Câu 2. (5,0 điểm)


a +b−c b+c −a c + a −b
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện = =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+1  1 +  1 + 
 a  c  b 
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2003 với x là số nguyên
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z =xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
Cho xAy
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc
với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2 cm. Tính các cạnh ∆AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 , chứng minh rằng + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013


Câu 1
 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
1)=
Ta có: M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1 
 5 − 9 + 11 − +
3 4 5  : 2012
=  −
7−7+ 7 7 7 7  2013
− +
 5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 
 2.  5 − 9 + 11  − + 
=    − 3 4 5  : 2012
 7.  1 − 1 + 1  7 .  1 − 1 + 1   2013
  5 9 11  2  3 4 5  
    
 2 2  2012
=
 − : =
0
 7 7  2013
2) Vì x 2 + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x 2 + x − 1 = x 2 + 2 hay x − 1 =2
+) Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3
+)Nếu x < 1 thì (*) ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
1) Nếu a + b + c ≠ 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+ a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+ 1  1 +  1 +  =    = 8
 a  c  b   a  c  b 
+)Nếu a + b + c =0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c + a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1 ⇒ += = 1
c a b c a b
 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+ 1  1 +  1 +  =   =1
 a  c  b   a  c  b 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com

2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)


Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
= = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.

1) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com

Câu 4

x z

t
C

y
K
M
H
A
a) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH= AC ⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam
2
giác cân (1).
90o và ∠ACB
Mặt khác ∠MCB = = 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) suy ra ∆MKC là tam giác đều.


c) Vì ∆ABK vuông tại K mà ∠KAB = 30o ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2 = 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM =6
Câu 5.
1 1 c c
Do 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
Tương tự:
a a b b
≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
Do đó:
a b c a b c
+ + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
Mà :
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
+ + ≤ + + = = 2 (5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
Từ (4) và (5) suy ra
a b c
+ + ≤ 2 ( dpcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


HẠ HÒA NĂM HỌC 2010-2011
Đề số 3

Bài 1. Chứng minh rằng:


M = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n có tân cùng là 0 với mọi số tự nhiên n ≥ 1.
Bài 2. Tìm x
1
a ) 2 x − 1 + 3 = 15 b) x − 3, 2 + 2 x − = x+3
5
Bài 3.
Chứng minh rằng : nếu ( ad + bc ) =
4abcd thì các số a, b, c, d lập thành một tỉ lệ thức
2

Bài 4.
2
 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =  x −  + ( y + 20 ) + 2010
10

 5
Bài 5.
 ( D ∈ BC ) . Vẽ tia CE là
Cho tam giác ABC vuông tại B. Vẽ tia AD là phân giác của BAC
 ( E ∈ AB ) . Hai tia AD và CE cắt nhau tại I
phân giác của BCA
 = 1350
a) Chứng minh rằng CIA
b) Vẽ tia Cx là tia đối của tia CA. Tia phân giác của góc BCx cắt tia AD tại K. Tính

góc CKA

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 HẠ HÒA NĂM 2010-2011

Bài 1
M = 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n= ( 3 + 3 ) − ( 2 + 2 )=
n+2 n n+2 n
3n. ( 32 + 1) − 2n. ( 22 + 1)
Ta có:
= 3n.10 − 2n.5 = 10. ( 3n − 2n −1 ) ⇒ M 10 ( n ∈ N *)
Vậy với n ∈ N * ta có M luôn tận cùng là 0
Bài 2
= 2 x − 1 12 =  2 x 13 =  x 6,5
a) 2 x − 1 + 3 = 15 ⇔ 2 x − 1 = 12 ⇔  ⇔ ⇔
 2 x − 1 =−12  2 x =−11  x =−5,5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

1
b) x − 3, 2 + 2 x − =x + 3 (1)
5
Ta có: x − 3, 2 = 3, 2 − x ≥ 3, 2 − x với mọi x, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3, 2 − x ≥ 0 ;
1 1 1
2x − ≥ 2 x − ≥ 3, 2 − x + 2 x − = x + 3
5 5 5
3, 2 − x ≥ 0
  x ≤ 3, 2
Do đó (1) ⇔  1 ⇔ . Vậy 0,1 ≤ x ≤ 3, 2
2 x − 5 ≥ 0  x ≥ 0,1

Bài 3
Ta có: ( ad + bc ) = ( ad + bc )( ad + bc ) = ( ad ) + 2adbc + ( bc )
2 2 2

Nên từ giả thiết


( ad + bc ) = 4abcd ⇒ ( ad ) + 2adbc + ( bc ) = 4abcd ⇒ ( ad ) − 2adbc + ( bc ) = 0
2 2 2 2 2

⇒ ( ad ) − adbc − acbd + ( bc ) =0 ⇒ ad ( ad − bc ) − bc ( ad − bc ) =0 ⇒ ( ad − bc ) =
2 2 2
0
a c
⇒ ad − bc =0 ⇒ ad =bc ⇒ = (Điều phải chứng minh)
b d
Bài 4
2
 2
Ta có:  x −  ≥ 0; ( y + 20 ) ≥ 0 với mọi x, y nên A ≥ 2010.
10

 5
2
Dấu “=” xảy ra khi x = ; y = −20
5
2
Vậy GTNN của A là Amin = 2010 khi x = ; y = −20
5
Bài 5.
A

I
E

C
B D

K
a) Xét tam giác AIC ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com

 
 BAC ACB 
 +
AIC + CAI ACI = 1800 ⇒  (
+
AIC = 1800 − CAI )
ACI = 1800 − 
 2
+ 
2 

+
Mà tam giác ABC vuông tại B nên BAC  =1350
ACB =900 ⇒ CIA
b) Vì hai góc ACB và BCx là hai góc kề bù nên hai tia phân giác của chúng vuông
=
góc với nhau ⇒ ICK 900
Tam giác ICK có góc AIC là góc ngoài nên
  + IKC
AIC = ICK  ⇒ CKA=   = 1350 − 900 = 450
AIC − ICK
 = 450
Vậy CKA

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 7
Đề số 4 (Thời gian làm bài: 120 phút)

Bài 1. (4 điểm)
Tính
3 2
2  3
  .  −  . ( −1)
2011

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 3  4


a) A = − b) B =
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3 2 3
2  5 
  . − 
 5   12 
Bài 2 (4 điểm) Tìm x, y,z biết
x 3
a) Tìm x, y, z biết
= = ;5 x 7 z và x − 2 y + z =32
y 2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
b) = = =
x y z x+ y+z
Bài 3. (4 điểm)
42 − x
a) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15
x x+ 4
1 1
b) Tìm x sao cho   +   =
17
2 2
Bài 4. (6 điểm)
 = 600 . Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường thẳng song
Cho Oz là tia phân giác của xOy
song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH ⊥ Oy; CM ⊥ Oy; BK ⊥ Oz
( H , M ∈ Oy; K ∈ Oz ) . MC cắt Ox tại P. Chứng minh
a) K là trung điểm của OC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) OP > OC
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng: 3a + 2b 17 ⇔ 10a + b 17 ( a, b ∈  )
b) Cho hàm số f ( x) xác định với mọi x thuộc R. Biết rằng với mọi x ta đều có
1
x 2 . Tính f (2).
f ( x) + 3. f   =
x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 …. NĂM 2014-2015


Bài 1.
7
a) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa A=
2
72
b) Thực hiện theo từng bước đúng cho điểm tối đa B=
5
Bài 2
a=
) x 84,= y =
56, z 60
1 5 −5
b=
)x = ,y =,z
2 6 6
Bài 3,
42 − x 27 27
a) Ta thấy M = =−1 + đạt GTNN ⇔ nhỏ nhất
x − 15 x − 15 x − 15
27
Xét x − 15 > 0 thì >0
x − 15
27 27
Xét x − 15 < 0 thì < 0. Vậy nhỏ nhất khi x − 15 < 0
x − 15 x − 15
27
Phân số có tử dương mẫu âm
x − 15
27
Khi đó nhỏ nhất khi x − 15 là số nguyên âm lớn nhất hay
x − 15
x − 15 =−1 ⇔ x =14
Vậy x = 14 thì M nhỏ nhất và M = −28
b)
x x+4 x x 4 x
1 1 1 1 1 1 1 
  +  = 17 ⇔   +   .   = 17 ⇔   .  + 1 = 17
2 2 2 2 2 2  16 
x x
17  1  1
⇔ .  = 17 ⇔   =16 ⇔ 2− x =24 ⇔ x =−4
16  2  2
Bài 4.
y

z
M

H K

P
O B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com

a) ∆ABC có O ) , O
 (Oz là tia phân giác của xOy
 =O  (Oy // BC, so le trong)
 =C
1 2 1 1

⇒O  ⇒ ∆OBC cân tại B ⇒ BO =


= C BC , mà BK ⊥ OC tại K ⇒ KC =
KO (hai đường xiên
2 1

bằng nhau ⇔ hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm OC (đpcm)
b) Học sinh lập luận để chứng minh: ∆KMC cân
Mặt khác ∆OMC có M   300 ⇒ MKC
= 900 ; =
O  = 900 − 30=
0
600 ⇒ ∆KMC đều
c)  nhọn ⇒ OCP
∆OMC vuông tại M ⇒ MCO  tù (Hai góc MCO
 ; OCP
 bù nhau)
 tù nên OP > OC.
Xét trong ∆OCP có OCP
Bài 5.
a)
* 3a + 2b 17 ⇒ 10a + b 17
Ta có: 3a + 2b 17
⇒ 9.(3a + 2b)17
⇒ 27 a + 18b 17
⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ 10a + b 17
*10a + b 17 ⇒ 3a + 2b 17
Ta có: 10a + b 17
⇒ 2 (10a + b )17
⇒ 20a + 2b 17
⇒ 17 a + 3a + 2b 17
⇒ 3a + 2b 17
−13
b) Tính được f (2) =
32

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ Năm học 2013-2014
Đề số 5 Môn thi: TOÁN

Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:


2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Bài 2. (3 điểm) Cho các đa thức P( x) = 3 x 4 − x3 + 4 x 2 + 2 x + 1
Q( x) =−2 x 4 − x 2 + x − 2
a) Tính P( x) + Q( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) − H ( x) =
−2 x 4 − 2
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
Bài 3 (3 điểm). Tìm x biết:
a ) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4
3 3 3 1 1 1
y − + − +
1 7 11 101 + 2 3 4
=
b) 2 x − 3 =  và y
2 5 5
− +
5 5 5 5
− +
7 11 101 4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = ( x − 2) + y − x + 3
2

Bài 5. (7 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Tia phân giác góc B cắt AC ở
D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng
vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a ) BA = BH
 = 450
b) DBK
c) Cho AB = 4 cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN HSG 7 THANH OAI NĂM 2013-2014
Bài 1.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
Từ = = =
a b c d

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com

2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =−(c + d );(b + c) =−(a + d )
a+b b+c c+d d +a
⇒M = + + + =
−4
c+d d +a a+b b+c
a+b b+c c+d d +a
Nếu a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ M = + + + =4
c+d d +a a+b b+c
Bài 2.
a) P( x) + Q( x) = 3 x 4 − x 3 + 4 x 2 + 2 x + 1 − 2 x 4 − x 2 + x − 2 = x 4 − x3 + 3 x 2 + 3 x − 1
b) H ( x) =Q( x) + 2 x 4 + 2 =−2 x 4 − x 2 + x − 2 + 2 x 4 + 2 =− x 2 + x
c) H ( x) =− x 2 + x =x(1 − x) =0 ⇒ x =0; x =1
Bài 3.
a ) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 ≥ x − 2010 + 2014 − x + x − 2012 ≥ 4 (*)
Mà x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4 nên (*) xảy ra dấu “=” suy ra
 x − 2012 =0
 ⇒x=2012
2010 ≤ x ≤ 2014
1 1 1  1 1 1
3 − +  − +
b) y =  7 11 101  + 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1  5 1 1 1 5 5
5 − +  . − + 
 7 11 101  2  2 3 4 
−1
1
1 1 7 5
2 x − 3 =   ⇒ 2 x − 3 = ⇒ x = hoặc 2 x − 3= ⇒ x=
2 2 4 2 4

Bài 4.
Ta có ( x − 2 ) ≥ 0 với mọi x và y − x ≥ 0 với mọi x, y ⇒ A ≥ 3 với mọi x, y
2

( x − 2 )2 = 0 x = 2
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi  ⇒
 y − x = 0 y = 2
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com

B I
4
3
1 2

H
A
D C E
∆HBD (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ BA =
a) ∆ABD = BH
b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK, cắt EK tại I
Ta có
= AB BH (cmt=
); AE AB ( gt=
) AE BI ( BA / / IE ) ⇒
= BH BI
∆HBK =∆IBK (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
⇒B =mà

B =
B  ⇒ DBK
B = 450
3 4 1 2

c) ∆ABD =
∆HBD ⇒ AD =
DH
∆HBK = ∆IBK ⇒ HK =⇒ KI KD = DH + Hk = AD + KI
Chu vi tam giác DEK =
DE + EK + KD = DE + KE + AD + KI = AE + IE = 2. AB = 2.4 = 8(cm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN


XUÂN DƯƠNG Năm học : 2013-2014
Môn: Toán 7
Đề số 6

Câu 1. (6 điểm)
3  3   33   32000 
2
a) Tính  − 81 .  − 81 .  − 81 ........  − 81
4 5 6   2003 
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2 + 5 x − 2 tại x thỏa mãn x − 2 =
1
Câu 2. (5 điểm)
x −1 y − 3 z − 2
Tìm x, y, z biết = = và x − 3 y + 4 z = 4
2 4 3
Câu 3. (2 điểm)
15 − x
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M =
5− x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
2 2
cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc
3 3
ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK
lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE ( E ≠ K ) . Chứng minh
∆DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014

Câu 1.
36
a) Trong dãy số có 0 do đó tích bằng 0
− 81 =
9
b) Ta có x − 2 =
1
*x − 2 =1 ⇔ x = 3
* x − 2 =−1 ⇔ x =1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com

Thay x = 1 vào biểu thức ta được : 6.12 + 5.1 − 2 =9


Thay x = 3 vào biểu thức ta được 6.32 + 5.3 − 2 =67
Câu 2.
x −1 y − 3 z − 2 x −1 3y − 9 4z − 8 x −1− 3y + 9 + 4z − 8
= = = = = = = 2
2 4 3 2 12 12 2 − 12 + 12
x −1 y −3 z−2
= 2 ⇒ x = 5; = 2 ⇒ y = 11; =2⇒ z =8
2 4 3
Vậy= x 5;= y 11;= z 8
Câu 3.
15 − x 10 10
M= = 1+ . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
5− x 5− x 5− x
10
+) x > 5 thì < 0 (1)
5− x
10 10
+) x < 5 thì > 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất khi
5− x 5− x
mẫu nhỏ nhất . 5 − x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 − x =1 ⇒ x = 4
10
Khi đó = 10 (2)
5− x
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5− x
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4

D
A
I N
M
K
C
B F

E
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

 = 600 (do
1) Có B = A 90
= 0 
; C 300 )
 2=
=
CBN ABC =
2 0
.60 400
3 3
 2 2 0
= =
BCM ACB = .30 200
3 3
 = 1800 − CBN
BKC (
 + BCM
)
 = 1800 − 600 = 1200

 = 1800 − 1200 = 600 (hai góc kề bù)


⇒ CKN
2) ∆KIC =∆DIC (cgc) ⇒ CK =  = KCI
CD và DCI  (1)

∆EFC ( cgc ) ⇒ CK =
∆KFC =  = ECF
CE và KCF  (2)

Từ (1) và (2) ⇒ CD
= CE ⇒ ∆DCE cân

Có: DCE= 2.  = 600 ⇒ ∆DCE đều
ABC
3) Xét tam giác vuông ANB có   = 1100
ANB = 900 − 200 = 700 ⇒ BNC
∆CND = =
∆CNK (c.c.c) ⇒ DNC =
KNC =
1100 ⇒ CDN (=
600 NCD =
100 ; DNC 1100 )
=
Có ∆CDE đều (cmt) ⇒ CDE 600
 
= CDE
Do đó CDN = 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 7 MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (2,0 điểm)


a) Tìm x biết 3 x − 3 + 2 x + ( −1) = 3 x + 2017 0
2016

1 1 1 1
b) Cho B =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + (1 + 2 + 3 + .... + x )
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B = 115
Câu 2. (2,0 điểm)
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Tính giá trị của biểu thức A= 2016.x + y 2017 + z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2= y 5 z và x − 2 y =
x 3= 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x − 2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M = có giá trị nhỏ nhất
3x + 2
( x) 2016.x 4 − 32. ( 25k + 2 ) x 2 + k 2 − 100 (với k là số thực dương cho
b) Cho đa thức f=
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
( a < b < c ) . Tính hiệu của a−c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx sao
 = 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với 1 và
cho CBx
2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của B và
C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 + CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p + p 2 là các số nguyên tố

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com

b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 × 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông
chir một trong 3 số 1;0; −1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi
cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.

ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017

Câu 1
a) 3 x − 3 + 2 x + ( −1) = 3 x + 2017 0 ⇒ 3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1(*)
2016

−1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
3
−1
Khi đó x ≥ ⇒ 2 x + 1 ≥ 0 nên (*) trở thành
2
3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1 ⇔ 3 x − 3 = x (điều kiện x ≥ 0)
3
Nếu x ≥ 1 ta có 3 x − 3 =x nên x = (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0 ≤ x ≤ 1 ta có 3 − 3x =
x nên x = (thỏa mãn)
4
3 3
Vậy x ∈  ; 
2 4
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x ( x + 1) 
B=
1+  +   + .  + ....... + .  
2 2  3 2  4  2  x  2 
b)
3 4 x +1 1 1  x( x + 3) 
=1 + + + ..... + = . ( 2 + 3 + 4 + ...... + ( x + 1) ) = .  
2 2 2 2 2  2 
1  x( x + 3) 
Từ đó B = 115 khi .  = 115 ⇔ x( x + 3) = 460
2  2 
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x = 20
Vậy x=20
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = = = 2
x y z x+ y+z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
⇒ x + y + z= 0,5 ⇒ = = = 2
x y z
1 5 −5
⇒ x= ; y= ; z=
2 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com

1
Khi đó ta có 2016.x + y 2017 + z=
2017
2016. =+ 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. + 0 = 1008
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Thì giá trị của biểu thức 2016.x + y 2017 + z 2017 là 1008
x 2y x − 2y
b) Ta có: = = ,3=
y 5z
3 4 −1
Nếu x − 2 y =5⇒ x =−15, y =−10, z =−6. Khi đó 3 x − 2 z =−45 + 12 =−33
Nếu x − 2 y =−5 ⇒ x =15; y =10; z =6 . Khi đó 3 x − 2 z = 45 − 12 = 33
Vậy giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z là 33
Câu 3.
2016 x − 2016 672. ( 3 x + 2 ) − 2016 − 1344 3360
a) =
M = = 672 −
3x + 2 3x + 2 3x + 2
3360
M nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 < 0 thì < 0 (1)
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 > 0 thì >0
3x + 2
3360
lớn nhất khi 3 x + 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3 x + 2 dương và 3 x + 2 chia 3
3x + 2
dư 2 nên 3 x + 2 = 2 ⇔ x = 0
3360 3360
Khi đó = = 1680 (2)
3 x + 2 3.0 + 2
3360
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x + 2
Vậy M min = −1008 ⇔ x = 0
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x = a (a khác 0) thì x = −a cũng là một
nghiệm của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
0. Thay x = 0 vào đa thức đã cho ta được: k 2 − 100 =
0 nên k = 10 (vì k dương)
Với k = 10 ta có f =
( x) 2016 x 4 − 8064=
x 2 2016 x 2 .( x 2 −=
4) 0
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a =
−2; b = 2 nên a − c =−4
0; c =

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' = 1: 2
Suy ra A ≡ A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
∆AMC (c.g .c) nên AB = AC và góc 
b) Ta có ∆AMB = ACB = 450
 = 
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH 
= 900 − CAH
ACI
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra ∆AIC =
∆BHA (c.h − g .n) ⇒ BH =
AI
BH 2 + CI 2 = BH 2 + AH 2 = AB 2 (không đổi)
c) ∆BHM =  + BMI
MI và BMH
∆AIM ⇒ HM =  = 900 ⇒ ∆HMI vuông cân
=
⇒ HMI 450
=
Mà HIC  =MIC
900 ⇒ HIM  =450 ⇒ IM là tia phân giác HIC

 luôn đi qua điểm M cố định
Vậy tia phân giác của HIC
Câu 5.
a) Với p = 2 thì 2 p + p 2 = 4 + 4 = 8 không là số nguyên tố

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com

Với p = 3 thì 2 p + p 2 = 8 + 9 = 17 là số nguyên tố


2 p 22 k +1 ≡ 2 (mod 3)
Vơi p > 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên=
Và p 2 ≡ 1(mod 3) nên 2 p + p 2  3
Mà 2 p + p 2 > 3 nên 2 p + p 2 là hợp số
Vậy với p = 3 thì 2 p + p 2 là hợp số
Vậy với p = 3 thì 2 p + p 2 là số nguyên tố.
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN LẠC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
Đề số 8 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN LỚP 7

Bài 1 (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
10 5 5 3 3
155 −
− + + − 0,9
=a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0, 2 −
7 11 23 91 10
2 .3 − 4 .9
12 5 6 2
5 .7 − 25 .49
10 3 5 2
=b) B +
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3

Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc  biết : 25 − y 2 = 8 ( x − 2015 )
2

Bài 3 (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x3 − 3 =29 . Tính x − 2 y + 3 z
9 −16 25
b) Cho f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8 và g ( x) = x3 + 4 x(bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x) = g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc
với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm
D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016


Bài 1.
a)
10 5 5 3 3  2 1 1 
155 −
− + + − 0,9 5.  31 − − +  3 + 3 − 9
=A 7 11 23 + 5 13 =  7 11 23  5 13 10
+
26 13 13
403 − − +
7
+ 0, 2 −
3  2 1 1  1 1 3
+ −
13.  31 − − + 
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
 2 1 1  1 1 3
5.  31 − − +  3.  + − 
=  7 11 23 
+ 
13 5 10  5
= +3=3
5
 2 1 1  1 1
+ −
3 13 13
13.  31 − − + 
 7 11 23  13 5 10
b)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
B= 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .7 .2
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.(3 − 1) 5 .7 . (1 − 7 ) 2 5.(−6) 1 10 21 7
10 3

= 12 5 − 9 3 = − = + = =
2 .3 .(3 + 1) 5 .7 . (1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 6 2
Bài 2
a) Ta có: 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n −1.10 = 10. ( 3n − 2n −1 )10
Vậy 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0 , suy ra 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y 2 ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2

Do x nguyên nên ( x − 2015 ) là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :


2

TH1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 , khi đó y = 5 hoặc y = −5


2

 x − 2015
= 1 =x 2016
TH2: ( x − 2015 ) =1⇒  ⇒
2

 x − 2015 =
−1  x =
2014
Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y 2 = 17 (loại)
Vậy x = 2015 , y = 5 và x = 2015, y = −5

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.
a) Ta có: 4 x3 − 3 = 29 ⇒ 4 x3 = 32 ⇒ x3 = 8 ⇒ x = 2
2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2
9 −16 25 −16 25
⇒y= −7 , z = 1
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.(−7) + 3.1 =19
b) Ta có : f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x) = g ( x) nên chọn=
x 0;1; −1 ta được
f (0) = g (0) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x) = x3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =1 − 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f (−1) =g (−1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 =−1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b =3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0; a = −3
Vậy a =
−3; b =
0; c =
11
Bài 4.

B C
M
DN

E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
 = FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có : DBM  (so le trong)
 = CMF
MB = MC (giả thiết) ; BMD  (đối đỉnh)
Do đó: ∆MBD =
∆MCF (c.g .c) suy ra BD = CF (1)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com

Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A,
 = MFA
suy ra E  . Mà BDE
 = MFA (đồng vị) nên BDE=E  , Do đó ∆BDE cân tại B,
suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
Ta có:
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do BE =CF )
AB + AC
Vậy AE = (dpcm)
2
Bài 5.

C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2

D
 = 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA  = 300
1

=
Ta có : E  =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1

Gọi F là trung điểm CD ⇒ CB = CE = CF = FD

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

 =1800 − BCA
Tam giác CEF cân tại C, lại có C  = 600 nên là tam giác đều
1

Như vậy CB= CE= CF


= FD = EF

Suy ra D
= 
E= 
F= =
600 (∆CEF đều) ⇒ D 300
1 3 2 1

 = 1800 − C
Xét tam giác CDE ta có: CED +D
1 ( )
 = 900 (1)
1

Ta có: D  ⇒ EB =ED, 
 =B  ⇒ EA =EB ⇒ EA =ED (2)
A =EBA
1 1

=
Từ (1) và (2) suy ra ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 450
2

Vậy  +D
ADB = D1
 = 300 + 450 = 750
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com

THCS Tam Hưng ĐỀ THI OLYMPIC


MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 9 Năm học 2013-2014

Bài 1 (3 điểm)
a) x + 5 ≤ 2
b) ( x 2 − 20 )( x 2 − 15 )( x 2 − 10 )( x 2 − 5 ) < 0

Bài 2. (4 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( m; n ) thỏa mãn


a ) 2m − 2n =2048
b) 3m + 4n − mn = 16
Bài 3 (4 điểm)
a) Cho x, y, z , t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
= =
y 2 xz , z 2 yt và y 3 + z 3 + t 3 ≠ 0
y 3 + z 3 + x3 x
Chứng minh: 3 3 3 =
y + z +t t
b) Cho
x + y − z = a −b
x− y+ z =b−c
−x + y + z = c − a
Chứng minh x + y + z =0
Bài 4 (4 điểm)
a) Cho đa thức f ( x) =
x 2015 − 2000 x 2014 + 2000 x 2013 − 2000 x 2012 + .... + 2000 x − 1
Tính giá trị của đa thức tại x = 1999
b) Cho đa thức f ( x) = ax 2 + bx + c
Chứng tỏ rằng: f (−2). f (3) ≤ 0 nếu 13a + b + 2c =0
Bài 5 (5 điểm)
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường cao AH. Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC
các tam giác vuông cân ABD, ACE 
= 
ABD = 900
ACE
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K.
Chứng minh CD vuông góc với BK
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy
b) Cho hai điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD. Lấy điểm
M tùy ý trong mặt phẳng . Chứng minh rằng MA + MD ≥ MB + MC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 7 TAM HƯNG 2013-2014


Bài 1.
a) Chỉ rõ được x + 5 ∈ {0;1; 2} , chỉ rõ từng trường hợp và kết luận đúng
x+5 =
0
x+5 =
1
x+5 =
2
b) Lý luận để có ( x 2 − 20 ) < ( x 2 − 15 ) < ( x 2 − 10 ) < ( x 2 − 5 )
Xét đủng 2 trường hợp
- Trường hợp có 1 số âm tính được x = ±4
- Trường hợp có 3 số âm tính được x = ±3
Bài 2.a) Ta có
⇔ 2m +11−11 − 2n +11−11 − 211 =
0
⇔ 211. ( 2m −11 − 2n −11 − 1) =
0
⇒ 2m −11 − 2n −11 =
0
m = 12
Lý luận tìm được
n = 11
b) Biến đổi được ( 3 − n )( m − 4 ) =
4
Xác định được tích 2 số nguyên bằng 4 có 6 trường hợp
được ( m; n )
Kết luận= (8; 2 ) ; ( 0; 4 ) ; ( 5; −1) ; ( 3;7 ) ; ( 6;1) ; ( 2;5)
Bài 3
x y z
a) Từ giả thiết suy ra = =
y z t
Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có
x3 + y 3 + z 3
y3 + z3 + t 3
x3 x x x x y z x
Mặt khác ta có:
= =
. . =. .
y3 y y y y z t t
Suy ra điều phải chứng minh
b) Cộng vế theo vế suy được điều cần chứng minh
Bài 4
a)
f ( x) =x 2015 − (1999 + 1) x 2014 + (1999 + 1) x 2013 − (1999 + 1) x 2012 + .... + (1999 + 1) x − 1
Thay x=1999 ta được
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com

f ( x=
) x 2015 − x 2015 + x 2014 − x 2014 + x 2013 − x 2013 + ...... − x 2 + x − 1
Tính được kết quả và kết luận f (1999) = 1998
b) Tính f ( −2 ) và f (3)
⇒ f (−2) + f (3)= 13a + b + 2c
⇒ f (−2) =
− f (3) ⇒ f (−2). f (3) = − [ f (3) ] ≤ 0
− f (3). f (3) =
2

Bài 5
a)
1) Vẽ hình và chứng minh đúng đến hết
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của ∆BCK
b)
Xét 2 trường hợp
*Trường hợp điểm M ∈ AD thì ta có: MA + MD > MB + MC
*Trường hợp M ∉ AD , Gọi I là trung điểm của BC
Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho IM = IN và ta có IB = IC
AB = CD
Vì ⇒ AI =
ID
AB + IB = IC + CD
*Chứng minh được ∆IMA =
∆IND (c.g .c) ⇒ MA =
ND
- Điểm C nằm trong ∆MDN chứng minh được ND + MD > NC + MC
- Chứng minh ∆IBM =
∆ICN (c.g .c) suy ra MA + MD > MB + MC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


BÍCH HÒA Năm học: 2013-2014
Đề số 10

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = chứng minh rằng :
c b
a −c c−b a2 + c2 a b2 − a 2 b − a
=a) = b) 2 2 = c) 2 2
a+c c+b b +c b a +c a
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y
Câu 2 (2 điểm) Tìm x, y, z biết = =
12 5x 4x
Câu 3 (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng: < 2 + 2 + 2 + ....... + 2
<
6 5 6 7 100 4
2a + 9 5a + 17 3a
b) Tìm số nguyên a để: + − là số nguyên
a+3 a+3 a+3
x + 1996
Câu 4 (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
−1997
Câu 5 (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C = 300 , đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D
sao cho HD = HB . Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều
b) AH = CE
c) EH song song với AC

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 BÍCH HÒA 2013-2014


Câu 1.
a c a−c a+c a −c c−b
a) Từ == = ⇒ =
c b c −b c +b a+c c+b
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a (a + b) a
b) Từ = ⇒ c =a.b khi đó: =
2
= =
c b b 2 + c 2 b 2 + ab b(a + b) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
c) Theo câu b, ta có: = ⇒ =
b2 + c2 b a 2 + b2 a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2 − a 2 − c2 b − a
Từ = ⇒ − 1 = − 1 hay =
a2 + c2 a a2 + c2 a a2 + c2 a

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com

b2 − a 2 b − a
Vậy =
a2 + c2 a
Câu 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 + 3 y 1 + 5 y 1 + 7 y 1 + 7 y −1 − 5 y 2 y 1 + 5 y −1 − 3 y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒ = ⇒ − x= 5 x − 12 ⇒ x= 2
− x 5 x − 12
1+ 3y 2 y −1
Thay x = 2 vào trên ta được = =− y ⇒ y =
12 −2 15
−1
Vậy= x 2= ;y
15
Câu 3.
1 1 1 1
a) Đặt A = 2 + 2 + 2 + ....... +
5 6 7 1002
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A< + + + ........ + = − + − + − + ....... + − < − <
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A> + + ....... + + =− >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
1 1 1 1 1 1
Vậy < 2 + 2 + 2 + ...... + 2
<
6 5 6 7 100 4
2a + 9 5a + 17 3a 4a + 26 4a + 12 + 14 4.(a + 3) + 14 14
b) Ta có : + − = = = = a+ là số
a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3
nguyên
Khi đó (a + 3) là ước của 14 mà Ư (14 ) ={±1; ±2; ±7; ±14}
Ta có a =−2; −4; −1; −5;10; 4;11; −17
Câu 4
A < 0 với mọi giá trị của x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
x + 1996 x + 1996
=A =
−1997 1997
x ≥ 0 ∀x nên x + 1996 ≥ 1996
1996
Vậy A nhỏ nhất bằng khi x = 0
1997
1996 −1996
Suy ra GTLN của
= A = khi x = 0
−1997 1997
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com

D
B C
H

E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
 = 900 − 300 = 600 nên tam giác ABD là tam giác đều
Lại có B
 = BAC
b) EAC  − BAD = 900 − 600 = 300 =  ACH ⇒ ∆AHC = ∆CEA (cạnh huyền – góc
nhọn)
Do đó: AH = CE
c) ∆AHC =
∆CEA (cmt ) nên HC = EA
∆ADC cân ở D vì có  =( 300 ) nên DA = DC

= DCA
ADC
Suy ra DE = DH. Tam giác DEH cân ở D.
Hai tam giác cân ADC và DEH có :   (hai góc đối đỉnh ) do đó
ADC = EDH
  ở vị trí so le trong , suy ra EH / / AC
ACD = DHE

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: TOÁN
Đề số 11

Câu 1 ( 4 điểm) Tìm x biết:


 13  13
=
a ) 7,5 x :  9 − 6  2 b) ( 3 x − 1) − 46 2.33
=
2

 21  25
1
c) 2 x + 2 x + 2 160
= =
d ) x + + x + 2 3x
2
Câu 2 (3 điểm) So sánh:
9 13
 1   1 
a) 3 500
và 7 300
b)   và  
 243   83 
1019 + 1 1020 + 1
c) P = và Q =
1020 + 1 1021 + 1
Câu 3 (4 điểm) Tìm ba số tự nhiên có tổng các bình phương là 1201; số thứ nhất và số
thứ hai có tỉ lệ là 3 và 4; số thứ nhất và số thứ ba tỉ lệ với 5 và 8
Câu 4 (8 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Gọi M là trung điểm BC, điểm E nằm
giữa M và C. Kẻ BH, CK cùng vuông góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE).
Chứng minh rằng:
a) BH = CK
b) ∆MBH = ∆MAK
c) Tam giác MHK là tam giác vuông cân
d) Khi E di động trên đoạn thẳng MC thì BH 2 + CK 2 luôn không đổi
Câu 5 (1 điểm) Cho ba số chính phương x; y; z . Chứng minh rằng
A=( x − y )( y − z )( z − x )12

ĐÁP ÁN HSG 7 NGA SƠN 2009-2010


Câu 1.
 13  13 50 63 63 50 4
a) 7,5 x :  9 − 6  = 2 ⇒ 7,5 x : = ⇒ 7,5 x = . ⇒ x=
 21  25 21 25 25 21 5
4
Vậy x =
5
b) ( 3x − 1) − 46 =
2
2.33

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

( 3x − 1) − 46 = 54 ⇒ ( 3 x − 1) =100 ⇒ ( 3 x − 1) =102
2 2 2

3x − 1 =10 hoặc 3 x − 1 =−10


11
*Nếu 3 x − 1 = 10 ⇒ x =
3
*Nếu 3 x − 1 =−10 ⇒ x =−3
11
Vậy x = ; x = −3
3
c) 2 x. (1 + 22 ) = 160 ⇒ 2 x = 32 ⇒ x = 5 Vậy x = 5
1
d) x + + x+2 =
3 x (*)
2
*) Xét x < 0 ⇒ VT ≥ 0 , VP < 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn
1 1 1
*) Xét x ≥ 0 ⇒ x + > 0 và x + 2 > 0 nên x + = x + ; x + 2 = x + 2
2 2 2
1 1
Khi đó (*) trở thành: x + + x + 2 = 3 x ⇒ x = 2
2 2
1
Vậy x = 2
2
Câu 2.
a) Ta có:=
3500 (=
3 )5 100
243100 =
;7300 ( 7=
)
3 100
343100
Vì 243100 < 343100 nên 3500 < 7300
Vậy 3500 < 7300
9 9 45 52 13 13 13
 1   1  1 1 1 1  1 
b) Ta có:   = 5  =  >  = 4  =  > 
 243   3   3  3 3   81   83 
9 13
 1   1 
Vậy   > 
 243   83 
1020 + 10 9
10 P = = 1 + 20 (1)
10 + 1
20
10 + 1
c) Ta có
1021 + 10 9
10Q = = 1 + 21 (2)
10 + 1
21
10 + 1
9 9
Vì 20 > 21 nên từ (1) và (2) suy ra 10 P > 10Q ⇒ P > Q
10 + 1 10 + 1
Vậy P > Q
Câu 3.
Gọi 3 số tự nhiên cần tìm là x, y, z . Theo đề bài ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com

x y x z x y z
= và = ⇒ = =
3 4 5 8 15 20 24
x y z
Đặt = = = k (k ≥ 0) ⇒ x = 15k ; y = 20k ; z = 24k
15 20 24
⇒ x2 + y 2 + = (15k ) + ( 20k ) + ( 24k=
) 1201k=
2 2 2
z2 2
1201
⇒ k 2 =1 ⇒ k =1(Vi k ≥ 0) ⇒ x =15; y =20; z =24
Vậy
= =
x 15; =
y 20; z 24 là ba số phải tìm
Câu 4

B E
M C
K
a) Xét ∆ABH và ∆CAK có:
= K
H = 900 ( gt ); AB= AC ( gt ) ;   (cùng phụ với BAH
ABH= CAK )
⇒ ∆ABH = ∆CAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
∆AMC (cgc) ⇒ 
b) Dễ thấy ∆ABM = 
AMB =
AMC
Mà 
AMB + 
AMC =1800 ⇒ AMB =
AMC =900 ⇒ AM ⊥ BC
Do ∆ABC vuông cân nên  = 450 ⇒ ∆AMB vuông cân tại M ⇒ MA =
ABC MB
Xét ∆MBH và ∆MAK có: BH = AK (chứng minh câu a)
 = MAK
MBH  (cùng phụ với  AEB) ; MA = MB (chứng minh trên)
⇒ ∆MBH = ∆MAK (c.g .c)
c) Theo câu b) ∆MBH =  = HMB
MK và KMA
∆MAK ⇒ MH =  (1)
=
Mà HMB  ; KMA
900 + HMA =  + HMA
KMH  ⇒ KMH= 900 (2)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKH vuông cân tại M


d) Khi E khác M và C
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ACK ta có:
AC 2 mà AK =BH ⇒ AK 2 =BH 2
AK 2 + KC 2 =
AC 2 không đổi
⇒ BH 2 + KC 2 =
*Khi E trùng với C thì BH 2 + CK 2 = AB 2 + 02 = AB 2 = AC 2
*Khi E trùng với M thì BH 2 + KC 2 = MA2 + MC 2 = AC 2
Vậy khi E di động trên đoạn thẳng MC thì tổng BH 2 + KC 2 luôn không đổi
Câu 5. Theo đề bài x; y; z là 3 số chính phương. Mà một số chính phương khi chia cho 3
hoặc cho 4 đều chỉ có thê dư 0 hoặc dư 1
Do đó trong 3 số chính phương x; y; z khi chia cho 3 phải có hai số có cùng số dư, nên 3
số x − y; y − z; z − x phải có ít nhất 1 số chia hết cho 3 suy ra
( x − y )( y − z )( z − x ) 3
Chứng minh tương tự ta cũng có ( x − y )( y − z )( z − x ) 4
Mà ( 3, 4 ) = 1 nên A =( x − y )( y − z )( z − x )12

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Đề chính thức Năm học 2016-2017
Đề số 12

Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý


7 −18 4 5 19 7 8 7 3 12
a) + + + + b) . + . +
−25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c) ( −25 ) .125.4. ( −8 ) . ( −17 ) d) . + . −
35 19 35 19 35
Câu 2 (3,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
1  1  1  1   1 
a) A = . 1 +  1 +  1 +  ..... 1 + 
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 
1
b) B = 2 x 2 − 3 x + 5 với x =
2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15( y x − x y ) +   , biết x − y =
3 2 2 2
0
 2016 
Câu 3 (4,0 điểm)
2
 1
1) Tìm x, y biết  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2) Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 4 (4,0 điểm)
1.Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0

2. Cho đa thức f ( x) =x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + ...... − 101x + 101

Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam
giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ∆ADC = ∆ABE

b) Chứng minh rằng DIB = 60
0

c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com

Câu 5 sau (1,0 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A=
có AB 3=
cm, AC 4 cm. Điểm I nằm trong tam giác và
cách đều 3 cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính
MB.

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017


Câu 1.
7 −18 4 5 19  −7 −18   4 19  5 5 5
a) + + + + = + + + + = −1 + 1 + =
−25 25 23 7 23  25 25   23 23  7 7 7
7 8 7 3 12  7 8 7 3  12 7  8 3  12 7 12
b) . + . +=  . + . += . +  + = += 1
19 11 19 11 19  19 11 19 11  19 19  11 11  19 19 19
c) ( −25 ) .125.4.(−8).(−17) =
(−25).4.125.(−8).(−17) =
(−100).(−1000).(−17) =−1700 000
7 10 7 9 2 7  10 9  2 7 2 5 1
d) . + . − = . +  − = − = =
35 19 35 19 35 35  19 19  35 35 35 35 7
Câu 2
a)
1  1  1  1   1 
A = . 1 +  1 +  1 +  ........ 1 + 
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 
1  2.2   3.3   4.4   2016.2016  2016
=
.  .  .  .........  
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2017
1 1 1
b) Vì x = nên x = hoặc x = −
2 2 2
2
1 1 1
Với x = thì
= B 2.   − 3. =+5 4
2 2 2
2
1  1  1
Với x = − thì B = 2.  −  − 3.  −  + 5 = 7
2  2  2
1 1
Vậy B = 4 với x = và B = 7 với x = −
2 2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 
= 2( x − y ) + 13x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1 (Vì x − y =0)
Câu 3.
2
 1
1. Vì  2 x −  ≥ 0 với mọi x; 3 y + 12 ≥ 0 với mọi y, do đó:
 6

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

2
 1
 2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:
 6
2 2
 1  1
 2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0. Từ đó suy ra:  2 x −  + 3 y + 12 = 0 . Khi đó
 6  6
1 1 1
2x − = 0 và 3 y + 12 = 0 ⇔ x = và y = −4 . Vậy x = ; y = −4
6 12 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Ta có: = = . Suy ra
4 3 2
4.(3 x − 2 y ) 3.(2 z − 4 x) 2(4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Do đó: =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 Suy ra= x 4;= y 6; = z 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4
1.Ta có:
x − 2 xy + y − 3 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x −1 1 5 -1 -5
1− 2 y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x) =x10 − 101x 9 + 101x8 − 101x 7 + ..... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100) + x 7 .( x − 100) − x 6 ( x − 100) + ..... + x( x − 100) − ( x − 101)
Suy ra f (100) = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

E
A

D
J N
M
K
I
B C
a) Ta =
có : AD AB
=  BAE
; DAC  và AC = AE suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
b) Từ ∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒  
ABE = =
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
 DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK = 600 (dpcm)
c) Từ ∆ADC = EN và 
∆ABE (câu a) ⇒ CM = ACM = 
AEN
 = EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM 
 
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
 DBA
=
JBI = 600 suy ra IBA  = JBD
 , kết hợp BA = BD

⇒ ∆IBA = ∆JBC (c.g .c) ⇒   =600 ⇒ DIA


 = 1200 mà BID
AIB = DJB  =600
Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com

Câu 5

A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân
giác trong của tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5 cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CM =
CE
Chứng minh tương tự ta có:
= =
AE AD; BD BM
BC + AB − AC
Suy ra MB
= = 2
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN KINH MÔN ĐỀ GIAO LƯU OLYMPIC CẤP HUYỆN


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Đề số 13 Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2,0 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
1) Tính M 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
4 11 13 4 6 8
2) Tính
1 1 1 1 1 2 3 2017 2018
A = + + + .... + ;B = + + + .... + +
2 3 4 2019 2018 2017 2016 2 1
A
Tính
B
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn x + 2 y = 3xy + 3
2) CMR với n số nguyên dương thì 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Câu 3. (2,0 điểm)
a c
1) Cho các số dương a, b, c, d ; c ≠ d và = .
b d
(a + b 2018 ) (a − b 2019 )
2018 2019 2019 2018

CMR: =
(c ) (c − d 2019 )
2019 2018
2018
+ d 2018 2019

2) Cho biết 3 x − 2 y + 5 z − 7 x + ( xy + yz + xz − 500 ) =


2018
0
Tính giá trị của biểu thức A= ( 3x − y − z )
2019

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam
giác ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE , K là giao của
AB, DC
1) Chứng minh rằng: DC = BE
, 
2) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Tính số đo BIK AMN

3) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com

ab + bc + ca ≤ a 2 + b 2 + c 2 < 2 ( ab + bc + ca )
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 1 1 1
− + − +
=1) M 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
4 11 13 4 6 8
1 1 1  1 1 1
3 − +  − +
=  4 11 13 
+ 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1  5 1 1 1 5 5
5 − +  . − + 
 4 11 13  2  2 3 4 
Vậy M = 1
1 2 2017 2018
2) B = + + ...... + +
2018 2017 2 1
2019 − 2018 2019 − 2017 2019 − 2 2019 − 1
= + + ..... + +
2018 2017 2 1
2019 2019 2019  
= + + ....... + + 2019 − 1
+ 1 + ........ + 1 + 1
2018 2017 2  
 2018.... so....hang 
 1 1 1 1
= 2019. + + + ..... + 
 2019 2018 2017 2
A 1
= 2019. A ⇒=
B 2019
A 1
Vậy =
B 2019
Câu 2.
1) x + 2 y= 3 xy + 3 ⇔ 3x + 6 y − 9 xy − 9= 0
⇔ 3 x − 9 xy + 6 y − 2 =7
⇔ 3 x (1 − 3 y ) + 2 ( 3 y − 1) =
7
⇔ ( 3 y − 1)( 2 − 3 x ) =
7
Do x, y ∈  ⇒ 3 y − 1;2 − 3x ∈  nên ta có bảng sau

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com

3y −1 1 −1 7 −7
2 − 3x 7 −7 1 −1
y 2 0 8 −2
3 3
x 3 1
Kết luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn

{
Vậy ( x, y ) ∈ ( 3;0 ) ; (1; −2 ) }
2) 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2=
n
3n ( 32 + 1) − 2n ( 22 + 1=
) 3n.10 − 2n.5
10.3n 10 +
Ta có:  , ∀n ∈ 
2  2 ⇒ 2 .510
n n

⇒ ( 3n.10 − 2n.5 )10, ∀n ∈  +


⇒ ( 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n )10, ∀n ∈  +
Câu 3.
1) Với a, b, c, d > 0, c ≠ d , ta có:
a c a b a 2018 b 2018
= ⇒ = ⇒ 2018 = 2018
b d c d c d
( a 2018 ) ( a 2018 + b 2018 )
2019 2019
a 2018 b 2018 a 2018 + b 2018
Do đó, 2018 = = ⇒ = (1)
c d 2018 c 2018 + d 2018 (c )
2018 2019
(c + d )
2018 2018 2019

Lại có: a, b, c, d > 0, c ≠ d , ta có:

( a 2019 ) ( a 2019 − b 2019 )


2018 2018
a b a 2019 b 2019 a 2019 − b 2019
=⇒ 2019 =2019 =2019 ⇒ = ( 2)
c d c d c − d 2019 (c )
2019 2018
(c − d )
2019 2019 2018

(a ) (a )
Mà = =
2018 2019
a
2019 2018 2019.2018
(3)
(c ) 2018 2019
(c ) 2019 2018 2019.2018
c

Từ (1), (2), (3) ⇒


(a + b )2018 2018 2019
(a − b )
=
2019 2019 2018

(c + d )2018 2018 2019


(c − d )
2019 2019 2018

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com

 3 x − 2 y ≥ 0, ∀x, y

2) Ta có:  5 z − 7 x ≥ 0, ∀x, z

( xy + yz + zx − 500 ) ≥ 0, ∀x, y, z
2018

⇒ 3 x − 2 y + 5 z − 7 x + ( xy + yz + xz − 500 ) ≥ 0, ∀x, y, z
2018

Dấu " = " xảy ra


x y
2 = 3
3 x − 2 y = 0 
 z x x y z
⇔ 5 z − 7 x = 0 ⇔ = ⇒ = = (1)
 xy + yz + zx − 500 = 7 5 10 15 14
 0 
 xy + yz + zx =
500


x2 y2 z2 xy xz yz xy + yz + xz
(1) ⇒ = = = = = = =1
102 152 142 150 140 210 500
 x = ±10
 x y z
⇒ y = ±15 . Mà = = ⇒ x, y, z cùng dấu
 z = ±14 10 15 14

⇒ ( x, y, z ) ∈ {(10;15;14 ) ; ( −10; −15; −14 )}
=
TH1: x =
10, =
y 15, z 14
Khi đó A= ( 3x − y − z ) có giá trị là: ( 3.10 − 15 − 14 ) = 12019 = 1
2019 2019

TH2: x=
−10, y =
−15, z =
−14
Khi đó A có giá trị là 3.( −10 ) + 15 + 14  ( −1)
2019
= =
−1
2019

=
Vậy A = 1 nếu x =
10, =
y 15, z 14
A = −1 nếu x =
−10, y =−15, z =
−14

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

D N
K
M I
B C
1) Ta có DAC  =EAB
 =600 + BAC  (1)

Xét ∆ADC và ∆ABE có: = AB(∆ABD đều); DAC


AD  = EAB
 (cmt )
= AE (∆EAC đều) ⇒ ∆DAC = ∆BAE (c.g .c) ⇒ DC = BE
AC
2) ∆ADC = ∆ABE (cm câu a) ⇒ 
ABE =
ADC
 + BKI
Lại có trong ∆BIK : KBI =
 + KIB 1800
Ta có trong ∆DAK :   + DAK
ADK + DKA =  = DKA
180 ; BKI  (đối đỉnh)
0

=
⇒ BIK  mà DAK
DAK  =
= 600 (∆ABD đều) ⇒ BIK 600
∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒ ACM = 
AEN
1 1
Có DC = BE (câu a) ⇒ DC = BE ⇒ CM = EN
2 2
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) (1)
 = EAN
⇒ CAM  ⇒ CAM  + CAN
 = EAN  + CAN

=
⇒ MAN 
EAC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com

 =60 ⇒ MAN
Mà ∆EAC đều ⇒ EAC  =60 0 0

(1) ⇒ AM
= AN ⇒ ∆AMN cân tại A ⇒ ∆AMN đều ⇒ 
AMN =
600
3) Trên tia ID lấy T sao cho IT= IB ⇒ ∆BIT cân tại I mà
=  600 (cmt ) ⇒ ∆BIT đều ⇒ BT
BIK 
= BI ; IBT
= 600
 = DBA
Do đó TBI  (cùng bằng 600 )
 − TBK
⇒ TBI  = DBA − TBK
 ⇒ IBA = TBD

Lại có BA = BD, BT = BI ⇒ ∆IBA = ∆TBD (c.g .c)

Mà =    =600 ⇒ DIA
= 1200 , lại có BID
AIB DTB  =600
 = DIA
⇒ BID  ⇒ IA là tia phân giác của DIE

Câu 5.

Ta có: ( a − b ) ≥ 0 ⇒ a − 2ab + b ≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab


2 2 2 2 2

Tương tự ta cũng có: b + c ≥ 2bc; c 2 + a 2 ≥ 2ac


2 2

⇒ 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 2 ( ab + ac + bc )
⇒ ab + ac + bc ≤ a 2 + b 2 + c 2 (1)
Dấu " = " xảy ra ⇔ a = b = c ⇔ ∆ABC đều
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:
a + b > c ⇒ ac + bc > c 2 

a + c > b ⇒ ab + bc > b 2  ⇒ a 2 + b 2 + c 2 < 2 ( ab + ac + bc ) (2)
b + c > a ⇒ ab + ac > a 2 
Từ (1) và (2) ta có: ab + ac + bc ≤ a + b + c < 2 ( ab + ac + bc )
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 14

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:

9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
 = 500 , điểm A nằm trên
Câu 2. Cho góc xOy Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song
 là:
với Ox thì số đo của góc OAm
A. 500 B. 130 C. 50 và 130 D.
0 0 0
800
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =
( n − 1). f ( n − 1) và
f (1) = 1. Giá trị của f ( 4 ) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 
= 6,=
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D.
0

Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5

Câu 5. Cho a 2 m = −4. Kết quả của 2a 6 m − 5 là:


A. −123 B. −133 C. 123 D. −128

Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F  . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:

A. ∆DIE =
∆DIF = =
B. DE DF  IDF
, IDE 
= =
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7. Biết a + b =9. Kết quả của phép tính 0, a ( b ) + 0, b ( a ) là:


A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5

Câu 8. Cho ( a − b ) + 6ab =


36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
2

A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ
dài hai đoạn thẳng BM và CN là:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com

A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D.
BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào).
số theo số tiền gửi là
Nếu tiền gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, 
A = 20 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
0

AD = BC. Số đo của góc BDC là:


A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
Phần II. Tự luận (14,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
=
a) Chứng tỏ rằng M 75. 4 ( 2018
+ 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 102
b) Cho tích a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A = 2 x.( x − 3) − x.( x − 7 ) − 3.( x − 673) . Tính giá trị của A khi
x = 2. Tìm x để A = 2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng
toàn bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2.
Hỏi số cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít
hơn số cây của lớp 7B trông được là 120 cây.
Bài 3. (5,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
hai tiaAx, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của
đoạn thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc

COD bằng 900


a) Chứng minh rằng AC + BD =
CD
AB 2
b) Chứng minh rằng AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com

2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2

b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số
nguyên tố thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái
với giả thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
a) Ta có: A = 2 x 2 − 6 x − x 2 + 7 x − 3x + 2019 = x 2 − 2 x + 2019
+) Tính giá trị của A khi x = 4 , thay x = 4 vào A, ta được:
A =22 − 2.2 + 2019 =2019
+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2
b) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈  *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com

b c
Theo đề ta có:= (1); b=− a 120 (2) và
1,5 1,2
40a
=a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a += b+c (3)
13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Bài 3.
1)

x y

C
D

B
A O

E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com

 
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt ); 
= 900 ;=  (đối đỉnh)
= BOE
AOC
 AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒ 
CO = EO
Ta có: = = OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2

Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2

DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
 AB  AB 2
=
Vậy AC .BD =  (dfcm)
 2  4
2)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com

A
D
E

C
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D ⇒ CH ⊥ HD


Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E ⇒ BH ⊥ HE
Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g.c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0

7 x = 5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi  2 z = 3 x

 xy + yz + zx =
2000
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi 
x =−20, y =
−28, z =−30

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019


MÔN TOÁN – LỚP 7
Đề số 15
Bài 1. (4,0 điểm)
1 2 3 4 99 100
Cho biểu thức : C = − 2
+ 3 − 4 + ..... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3
3
Chứng minh rằng: C<
16
Bài 2. (5,0 điểm)
Câu 1. Tìm x, y, z biết: 3x = 4 y = 5 z − 3x − 4 y và 2 x + y = z − 38
a 2 + b 2 ab
Câu 2. Cho tỉ lệ thức 2 = với a, b, c, d ≠ 0, c ≠ − d
c + d 2 cd
a c a d
Chứng minh rằng: = hoặc =
b d b c
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 1. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300
27 − 2 x
Câu 2. Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 − x
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2

Bài 5. (5,0 điểm)


Cho ∆ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C dựng đường thẳng
AD vuông góc với AB và AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B
dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE = AC
1) Chứng minh rằng : BE = CD
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA ⊥ BC
3) Nếu= AB c= , AC b= , BC a . Hãy tính độ dài đoạn thẳng HC theo a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
Biến đổi :
1 2 3 4 99 100  2 3 4 99 100
3C =3. − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100  =−
1 + 2 − 3 + ..... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3
Ta có:
 2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100 
3C + C =1 − + 2 − 3 + ..... + 98 − 99  +  − 2 + 3 − 4 + .... + 99 − 100 
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4C =− 1 + 2 − 3 + ...... + 98 − 99 + − 2 + 3 − 4 + .... + 99 − 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
 −2 1   3 2   4 3   100 99  100
4C = 1 +  +  +  2 − 2  +  − 3 + 3  + ...... +  − 99 + 99  − 100
 3 3 3 3   3 3   3 3  3
1 1 1 1 100
4C =1 − + 2 − 3 + ....... − 99 − 100
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D =1 − + 2 − 3 + ...... − 99
3 3 3 3
 1 1 1 1  1 1 1
Ta có: 3D = 3.1 − + 2 − 3 + ...... − 99  =−
3 1 + − 2 + ...... − 98
 3 3 3 3  3 3 3
 1 1 1   1 1 1 1 
Khi đó : 3D + D =  3 − 1 + − 2 + ..... − 98  + 1 − + 2 − 3 + ...... − 99 
 3 3 3   3 3 3 3 
1 1 1 1 1 1 1
4 D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ...... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1  1 1   1 1  1
4 D = 3 + ( −1 + 1) +  −  +  − 2 + 2  + ..... +  − 98 + 98  − 99
3 3  3 3   3 3  3
1
4 D= 3 − 99
3
1 1  3 1
Suy ra D =. 3 − 99  =−
4 3  4 4.399
Nên ta có:
3 1  100 3 1 100 1 3 1 100 
4C = − 99 
− = − − ⇒ =
C .  − − 
 4 4.3  3 4  4 4.399 3100 
100
4 4.399 3100

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com

3 1 25 3  1 25 
C = − 2 99 − 100 = −  2 99 + 100 
16 4 .3 3 16  4 .3 3 
1 25 3  1 25  3 3
Ta có: + 100 > 0 nên −  2 99 + 100  < . Vậy C <
2
4 .399
3 16  4 .3 3  16 16
Bài 2.
Câu 1.
Ta có: 2 x + y = z − 38 nên 2 x + y − z =−38
Vì 3x = 4 y = 5 z − 3x − 4 y nên 3x = 5 z − 3 x − 3 x ⇒ 3 x = 5 z − 6 x ⇒ 9 x = 5 z
x z x z
⇒ = ⇒ = (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3 x = 4 y ⇒ = ⇒ = (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z 2x + y − z −38
= = = = = −2
20 15 36 2.20 + 15 − 36 19
x
 20 =−2 ⇒ x =−40

y
⇒  =−2 ⇒ y =−30
15
z
 36 =−2 ⇒ z =−72

Vậy x=
−40; y =
−30; z =
−72
Câu 2.
a 2 + b 2 ab a 2 + b 2 2ab
Ta có: = nên =
c 2 + d 2 cd c 2 + d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2 + b 2 2ab a 2 + b 2 + 2ab a 2 + b 2 − 2ab
= = =
c 2 + d 2 2cd c 2 + d 2 + 2cd c 2 + d 2 − 2cd

=
( a 2 + ab ) + ( b 2 + ab ) ( a 2 − ab ) + ( b 2 − ab )
= =
(=
a + b)
2
(a − b)
2

( c 2
+ cd ) (
+ d 2
+ cd ) ( c 2
− cd ) ( 2 − cd )
+ d (c + d ) (c − d )
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com

 a +b   a −b  a+b a−b
2 2
a+b b−a
Suy ra  =   ⇒ = hoặc =
 c + d   c − d  c + d c − d c + d c−d
a +b a −b
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
c+d c−d
⇒ ac − ad + bc − bd = ac + ad − bc − bd
a c
⇒ ab = bc ⇒ =
b d
a+b b−a
Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( b − a )( c + d )
c+d c−d
⇒ ac − ad + bc − bd = bc + bd − ac − ad
a d
⇒ ac = bd ⇒ =
b c
a 2 + b 2 ab a c a d
Vậy nếu 2 = với a, b, c, d ≠ 0, c ≠ − d thì = hoặc =
c +d 2
cd b d b c
Bài 3.
Câu 1,
Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4=
n
4n.( 43 + 42 − 4 − =
1) 4n.75
= 300.4n−1 300 (với mọi n nguyên
dương)
n +3
Nên 4 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300 (với n nguyên dương)
Câu 2. Điều kiện : x ∈ , x ≠ 12
27 − 2 x 2.(12 − x ) + 3 3
Biến đổi : Q= = = 2+
12 − x 12 − x 12 − x
3
Ta có: 2∈ ; x ∈ ; x ≠ 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi có giá trị nguyên
12 − x
3
Mà có giá trị nguyên khi và chỉ khi 12 − x ∈U (3) ={±1; ±3}
12 − x
Nếu 12 − x =−3 ⇒ x =15(tm)
Nếu 12 − x =−1 ⇒ x =13(tm)
Nếu 12 − x =1 ⇒ x =11(tm)
Nếu 12 − x = 3 ⇒ x = 9(tm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com

Vậy Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi x ∈ {9;11;13;15}


Bài 4.

Ta có: H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2

=( 3 x − 2 y ) − 4.( 2 y − 3 x ) − xy − 24 =( 3 x − 2 y ) − 4.( 3 x − 2 y ) − xy − 24
2 2 2 2

−3.( 3 x − 2 y ) − xy − 24 =
= − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24 
2 2
 
Ta có: 3.( 3 x − 2 y ) ≥ 0 với mọi giá trị của x, y
2

xy − 24 ≥ 0 với mọi giá trị của x, y


Do đó 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24 ≥ 0 với mọi giá trị của x, y
2

Nên − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24  ≤ 0 với mọi giá trị của x, y


2
 
Hay H ≤ 0 với mọi giá trị của x, y
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 3x − 2 y =
0 và xy − 24 =
0
x y
+Với 3x − 2 y =
0 thì 3x = 2 y ⇒ =
2 3
x y
Đặt = =
= k , khi đó x 2= =
k , y 3k , thay x 2=
k , y 3k vào (1) ta được:
2 3
 x = 4
 k= 2 ⇒ 
 y = 6
2k .3k − 24 =0 ⇒ k =4 ⇒
2
  x = −4
 k =−2 ⇒ 
  y = −6
=
 x 4;=
y 6
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức H= 0 ⇔ 
x =−4; y =
−6

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

M
D
F
A

I
K

B H C
1) Chứng minh : BE = CD
  + BAC
= DAB
Ta có: DAC  (vì tia AB nằm giữa 2 tia AD và AC )
 = 900 ( Vì AB ⊥ AD tại A) nên DAC
Mà BAD   (1)
= 900 + BAC
  + BAC
= CAE
Ta có: BAE  ( Vì tia AC nằm giữa hai tia AB và AE)
 = 900 (Vì AE ⊥ AC tại A) ⇒ BAE
Mà CAE  =900 + BAC
 (2)
 = DAC
Từ (1) và (2) suy ra BAE 
Xét ∆ABE và ∆= =
ADC có: AB AD  DAC
( gt ); BAE 
= (cmt ); AE AC ( gt )
Do đó ∆ABE = ∆ADC (c.g .c) ⇒ BE = CD (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F
Xét ∆MAE và ∆MDN có:
MN = MA( M là trung điểm AN);   (cmt ); ME = MD (M trung điểm DE)
AME = DMN
∆MAE =
Do đó: ∆MND(c.g .c) ⇒ AE = DN (hai cạnh tương ứng);
 = MEA
Và NDM  (hai góc tương ứng)
 và MEA
Mà NDM  ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AE và DN
Nên AE / / DN (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com

Suy ra  =
ADN + DAE 1800 (vì hai góc trong cùng phía) (3)
 + DAB
Ta lại có: DAE  + EAC
 + BAC = 3600
 + BAC
Hay DAE =  
= EAC
1800 (vì DAB = 900 ) (4)
Từ (3) và (4) suy ra  
ADN = BAC
Ta có: AE = DN (cmt ) và AE
= AC ( gt ) ⇒ AC = DN
Xét ∆ABC và ∆=DAN có: AB AD = ( gt );  =
ADN BAC (cmt ); AC DN (cmt )
Do đó ∆ABC = ∆DAN (c.g.c)
=
Suy ra DNA =
ACB (hai góc tương ứng) hay DNF ACB
 + BAD
Ta có: DAF  + BAH
= 1800 ( F , A, H thẳng hàng)
 + BAH
Hay DAF =  = 900 ) (5)
900 (vì BAD
 + DAF
Trong ∆ADF vuông tại F có: FDA = 900 (hai góc phụ nhau) (6)
=
Từ (5) và (6) ⇒ FDA 
BAH
Ta có:   + FDA
= NDF
ADN  (vì tia DF nằm giữa 2 tia DA, DN )

= HAC
BAC  + BAH
 ( Vì tia AH nằm giữa 2 tia AB và AC)

Mà   và FDA
ADN = BAC = BAH  (cmt ) ⇒ NDF
 = HAC 

=
Xét ∆AHC và ∆DFN  HAC
có: NDF 
= =
(cmt ); AC DN  
(cmt ); DNF ACB(cmt )
Do đó: ∆AHC =∆DFN ( g.c.g )
=
Suy ra DFN AHC (hai góc tương ứng)
 = 900 (vì DE ⊥ MA tại F) nên 
Mà DFN AHC = 900
Suy ra MA ⊥ BC tại H (đpcm)
3)
MA ⊥ BC tại H (cmt) ⇒ ∆AHB vuông tại H, ∆AHC vuông tại H
Đặt HC =⇒x HB =− a x (Vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytaago cho 2 tam giác vuông AHB và AHC ta có:
=
AH 2
=
AB 2 − BH 2 và AH 2
AC 2 − CH 2
⇒ AB 2 − BH 2 = AC 2 − CH 2 ⇒ c 2 − ( a − x ) = b 2 − x 2
2

a 2 + b2 − c2
Từ đó tìm được HC= x=
2a

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút
Đề số 16

Bài 1. (6,0 điểm)


3 3
0,375 − 0,3 +
+
1) Tính =
giá trị của biểu thức: A 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
5 −5 −5
2) Tìm x , biết : −x − =
3 6 9
49 2 26
3) Tìm số nguyên x biết < x− <
6 3 81
Bài 2. (3,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 và x2 là hai giá trị của
x, y1 , y2 là hai giá trị tương ứng của y
a) Tính x1 và y1 biết 2 x1 = 5 y1 và 2 x1 − 3 y1 =
12
b) Tính y1 biết x1 = 2 x2 và y2 = 10
Bài 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Kẻ AH vuông góc với
BC ( H ∈ BC ) . Lấy điểm D trên AC sao cho AD = AB. Kẻ DE và DK lần lượt vuông
góc với BC và AH ( E ∈ BC , K ∈ AH ).
a) So sánh độ dài BH và AK

b) Tính số đo góc HAE
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC=  45
có B =  15 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M , D
,C 0 0

sao cho = = MD. Kẻ DE vuông góc với AC tại E


BA AM
a) Chứng minh rằng ∆AME đều
b) Chứng minh rằng EC = ED
Bài 5. (3,0 điểm) Cặp số ( x; y ) nào thỏa mãn đẳng thức sau: 32 x+1.7 y = 9.21x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
1) A 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 3  1 − 1 + 1 + 1  3. 1 + 1 − 1 
− + + + −    
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4  8 10 11 12  +  2 3 4 
5 5 5 5 5 5 5
− + − − + − 1 1 1 1  1 1 1
−5  − + +  5. + − 
8 10 11 12 2 3 4  8 10 11 12  2 3 4
−3 3
= + = 0
5 5
5 −5 −5 5 5 5 5 25
2) − x − = ⇔ −x = + ⇒ −x =
3 6 9 3 9 6 3 18
5 25 5
*)TH 1: − x = ⇔ x=
3 18 18
5 25 55
*)TH 2 : − x =− ⇔ x =
3 18 18
5 55
Vậy= x = ;x
18 18
 2 7  11
 x − > x > 6
49 2 2 7 3 6
3) Với < x− ⇔ x− > ⇔ ⇔
6 3 3 6 x − 2 < − 7 x < − 1
 3 6  2
Mà x ∈  ⇒ x ∈ {−2; −1;0;1;2;3}

2 26 26 2 26 29 32
Với x − < ⇒− < x− < ⇔− <x<
3 81 9 3 9 9 9
Mà x ∈  ⇔ x ∈ {−3; −2; −1;0;1;2;3}

Vậy x ∈ {−2; −1;0;1;2;3}


Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com

x1 y1 2x 3y
a) Vì 2 x1 = 5 y1 ⇒ = ⇒ 1= 1
5 2 10 6
2 x 3 y 2 x − 3 y1 12
⇒ 1= 1= 1 = =3 ⇒ x1 =15; y1 =6
10 6 10 − 6 4
b) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x1 y1 = x2 y2
10 x2
Mà x1 = 2 x2 và y2 = 10 nên : 2 x2 y=
1 x2 .10 ⇒ y=
1 = 5
2 x2
Bài 3.

K
E
A D C
=
a) Chứng minh BAH )
ADK (cùng phụ với KAD
Xét ∆ABH và ∆DAK có:  
= DKA
AHB = 900= = 
; BA DA( gt ); BAH ADK (cmt )
⇒ ∆ABH = ∆DAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
=
b) Chứng minh KD / / HE ⇒ KDH  (hai góc so le trong)
EHD

Xét ∆KDH và ∆EHD có: DKH 
= HED  = EHD
= 900 ; DH chung; KDH  (cmt )
⇒ ∆KDH = ∆EHD(ch − gn) ⇒ KD = EH (hai cạnh tương ứng)
Mà HA = KD ( ∆ABH = ∆DAK ) ⇒ HE = HA ⇒ ∆AHE vuông cân tại H

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com

 = 450
Từ đó tính được HAE
Bài 4.

F
D

E
B
C
= 
a) ∆ABC có DAC ABC +  =
ACB (tính chất góc ngoài tam giác ) ⇒ DAC 600 (1)
Lấy điểm F thuộc tia đối của tia ME sao cho: MF = ME
 AF = DE
Chứng minh được ∆AMF =
∆DME (c.g .c) ⇒ 
  
AFM = DEM
Vì 
=  (cmt ) ⇒ AF / / DE
AFM DEM
Vì =
AF / / DE (cmt ) , mà DE ⊥ AC ( gt ) ⇒ AF ⊥ AC ⇒ FAE 900
Chứng minh được: ∆AFE = ∆EDA(c.g.c) ⇒ EF = AD ⇒ ME =MA
⇒ ∆AME cân tại M (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆AME đều
b) Nối E với B
Ta có ∆AME đều (câu a) ⇒ AM = AE , mà AM = AB( gt )
Từ đó ta có AB= AE ⇒ ∆ABE cân tại A

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com

 = 1800 − ( 450 + 150 ) = 1200 ⇒ 


BAC ABE = 
AEB = 300
 = 600 (câu a) ⇒ 
∆ADE vuông tại E, DAC ADE = 300

∆BED có: DBE
= BDE  =( 300 ) ⇒ ∆BED cân tại E ⇒ ED =
EB(3)
 = 
Ta có: EBC ABC −  = 450 − 30=
ABE 0
150 ⇒ ∆BEC cân tại E ⇒ EB =
EC (4)
Từ (3) và (4) ⇒ EC =
ED
Bài 5.
32 x +1.7 y = 9.21x
⇔ 32 x +1.7 y =
32.3x.7 x
32 x +1 7 x
⇔ 32 x +1.7 y = 3x + 2.7 x ⇔ =
3x + 2 7 y
x −1 = 0
⇔ 3x −1 = 7 x − y ⇔ ⇔ x = y =1
 x − y = 0

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-
HUYỆN HOẰNG HÓA 2019
MÔN: TOÁN 7
Đề số 17 Thời gian làm bài: 120 phút

Bài 1. (4,0 điểm)


1. Tính

{ 
2
 }
1  5
4  7
1  5
A= 1000 − 103 − 11. ( −7 ) − 5.23 + 8.(112 − 121)  B= 15 :  −  − 25 :  − 
4  7
 21   19 7  4
2. Tìm x, biết:  − x + 2 : −  + = 1
 10   10 5  5
Bài 2. (4,0 điểm)
x 10 y 3
=
1. Tìm x, y, z biết: =; và x − y + z =78
y 9 z 4
=
2. Cho =
b ac , c bd . Với b, c, d ≠ 0; b + c ≠ d ; b + c ≠ d
2 2 5 5 5

a 3 + b3 + c 3  a + b − c 
3

Chứng minh: 3 = 
b + c3 − d 3  b + c − d 
3. Tính giá trị biểu thức
C=
x15 − 2019 x14 + 2019 x13 − 2019 x12 + ...... + 2019 x − 1 với x = 2018
Bài 3. (4,0 điểm)

1. Tìm y nguyên, biết ( y − 2018 ) + y − 2019 =


2018
1
2. Cho p, q là các số nguyên tố lớn hơn 3 và thỏa mãn p= q + 2
Chứng minh rằng: ( p + q )12
Bài 4. (6,0 điểm)
Cho ∆ABC có ba góc nhọn, AB < AC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa điểm C , vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD = AC.
1) Chứng minh BD = CE
2) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. Chứng minh
  ∆ADE =
= 180 − BAC ∆CAN
0
3) ACN và

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com

AD 2 + IE 2
4) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh : =1
DI 2 + AE 2
Bài 5. (2,0 điểm)
1. Tìm các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn đồng thời=
ab c=
, bc 4a=
, ac 9b
2. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất a để khi ghép nó vào bên phải số 2019 thì được một
số tự nhiên chia hết cho 2018.
ĐÁP ÁN
Bài 1.

{ }
1. A= 1000 − 1000 − 11.  49 − 40 + 8.(121 − 121) 
=1000 − 1000 − 11.( 9 + 8.0 )  =1000 − (1000 − 11.9 ) = 99
1  5 1  5  1 1  5  7
B= 15 :  −  − 25 :  −  = 15 − 25  :  −  =
−10. −  =
14
4  7 4  7  4 4  7  5
 21   19 7  4
2. − x + 2  :  −  + = 1
 10   10 5  5
21 1 5 1
⇔ − x + 2 =. =
10 5 10 10
21 1 =x+2 2 = x 0
⇒ x + 2 = − =2 ⇒  ⇒
10 10  x + 2 =−2  x =−4
Bài 2.
x 10 x y
1) = ⇒ = (1)
y 9 10 9
y 3 y z y z
= ⇒ = ⇒ = (2)
z 4 3 4 9 12
x y z x− y+z 78
Từ (1) và (2) suy ra = = = = = 6 ⇒ x = 60, y = 54, z = 72
10 9 12 10 − 9 + 12 13
a b b c
2) Từ b = ac ⇒ = ; c 2 = bd ⇒ =
2
(1) (2)
b c c d
a b c a+b−c
Từ (1) và (2) suy ra = = =
b c d b+c−d
 a+b−c  a b3 c 3 a 3 + b3 − c 3
3 3

⇒  = = = = ⇒ dfcm.
b+c−d  b c 3 d 3 b3 + c 3 − d 3
3

3) Ta có: 2019 = 2018 + 1 = x + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com

Do đó: C = x − ( x + 1) x + ( x + 1) x − ( x + 1) x + ........ + ( x + 1) x − 1
15 14 3 12

= x − 1 = 2018 − 1 = 2017
Vậy C = 2017
Bài 3.
y ∈ mà ( y − 2018 ) + y − 2019 =
2018
1. Vì 1
 y − 2018 = 0  y − 2018 =
1
⇒ hoặc 
 y − 20119 =1  y − 2019 =
0
  y − 2018 =0
 ⇒y= 2018
 y − 2019 =
1

  y − 2019 =0
⇒y=

  y − 2018 =
2019
 1
Vậy y = 2018 hoặc y = 2019
q > 3 nên q có dạng 6k + 1 hoặc 6k + 5 ( k ∈  )
2. Vì q nguyên tố ,
Nếu =
q 6k + 1 thì p = q + 2 = 6k + 33 mà p > 3 nên p là hợp số (loại)
Nếu q = 6k + 5 ⇒ p = q + 2 = 6k + 5 + 2 = 6k + 7
Suy ra p + q= ( 6k + 7 ) + ( 6k + 5)= 12k + 1212(dfcm)
Bài 4.

I F
Q
D B M C

N
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com

1. Xét ∆ABD và ∆ACE có: AD = AC


= =
( gt ) và AE AB  CAE
( gt ); BAD  ( cùng
 ) ⇒ ∆ABD = ∆AEC (c.g .c) ⇒ BD = CE ( 2 cạnh tương ứng)
phụ với BAC

2. Xét ∆ABM và ∆NCM


= =
có: AM MN =
( gt ); BM CM ( gt );   ( đ đ)
AMB NMC
⇒ ∆ABM = ∆NCM (c.g .c) ⇒   (hai góc tương ứng)
ABM = NCM
Do đó: 
ACN =  =
ACB + BCN ACB +   (dfcm)
ABC = 1800 − BAC
 = DAC
+Ta có: DAE  + BAE
 − BAC
 =1800 − BAC
 ⇒ DAE
 =ACN
Xét ∆ADE và ∆ACN có: CN = AE (cùng bằng
= =
AB), AC AD  
( gt ); DAE ACN (cmt )
⇒ ∆ADE = ∆CAN (cgc)
3. Theo tính chất góc ngoài, ta có:   QDA
AQP =+
QAD ;   PEA
APQ =+
PAE 

Mà AB < AC nên AE < AD ⇒ 


ADE < 
AED
 = PAE
Theo chứng minh trên ta có: QAD 
 + QDA
Từ đó suy ra QAD  < PAE 
 + PEA

Hay 
AQP < 
APQ ⇒ AP < AQ
4. Vì ∆ADE = =
∆CAN (cmt ) ⇒ NAC 
ADE (hai góc tương ứng)
Xét ∆ADP vuông tại A ⇒ 
ADE + 
APD = +
900 ⇒ NAC APD =900 ⇒ AI ⊥ DE
Xét ∆ADI vuông tại I, theo định lý pytago có: AD 2 = DI 2 + AI 2 ⇒ AI 2 = AD 2 + DI 2
Xét ∆AIE vuông tại I , theo định lý Pytago ta có:
AE 2 = AI 2 + IE 2 ⇒ AI 2 = AE 2 − IE 2
AD 2 + IE 2
⇒ AD − DI = AE − IE ⇒ AD + IE =DI + AE ⇒
2 2 2 2 2 2
=1(dfcm)
2 2

DI 2 + AE 2
Bài 5.
1. Nhân từng vế ba đẳng thức ta được ( abc ) = 36abc
2

Nếu abc = 0 thì kết hợp với đề bài ta được a= b= c= 0


Nếu abc ≠ 0 thì abc = 36
Kết hợp ab =6 ⇒ c =±6
Kết hợp bc =4a ⇒ a =±3
Kết hợp ac = 9b suy ra b = ±2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com

=
a 3,=
b 2
Với c = 6 thì ab= 6 ⇒ 
a =
−3, b =
−2
 a = 3, b = −2
Với c =−6 ⇒ ab =−6 ⇒ 
a = −3, b = −2
Vậy có 5 bộ ( a, b, c ) thỏa mãn là ( 0;0;0 ) ; ( 3;2;6 ) ; ( −3; −2;6 ) ; ( 3; −2; −6 ) ; ( −3;2; −6 )

=
2. Đặt a a1a2 ...an ( n ∈ *, a1 , a2 ,....., an là các chữ số, a1 ≠ 0)

Số tự nhiên cần tìm có dạng 2019a1a2 .....an

Theo giả thiết, ta có: 2019a1a2 .....an  2018


⇔ 2019.10n + a1a2 .....an  2018
⇔ 2018.10n + 10n + a1a2 .....an  2018 ⇔ 10n + a1a2 .....an  2018
Xét các trường hợp:
Với n = 1, ta được : 10 + a1  2018 ⇒ không tìm được a1 vì 10 < 10 + a1 < 20

Với n = 2, ta được 100 + a1a2  2018 không tìm được a1a2 vì 100 < 100 + a1a2 < 200

Với n = 3 , ta được 1000 + a1a2 a3  2018 , không tìm được a1a2 a3 vì

1000 < 1000 + a1a2 a3 < 2000


Với n = 4, ta được 10000 + a1a2 a3a4  2018 ⇔ 10000 + a1a2 a3a4 − 5.2018 2018

Hay a1a2 a3a4 − 90= 2018 ⇒ a1a2 a3a4= 2108


Vậy số tự nhiên a nhỏ nhất cần tìm là a = 2108

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 18 Ngày thi: 26/3/2018

Bài 1. (4,0 điểm)


13 8 19  23
= .( 0,5 ) .3 +  − 1  :1
2
a) Tính : A 1
15  15 60  24
b) So sánh : 16 và 2
20 100

Bài 2. (3,0 điểm)


1 1
a) Tìm x biết: 2 x − 7 + = 1
2 2
−1 n
b) Tìm số tự nhiên n biết: 3 .3 + 4.3 =
n
13.35
Bài 3. (4,5 điểm)
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q = + + +
c+d d +a a+b b+c
x y z t
b) Cho biểu thức M = + + + với x, y, z , t là
x+ y+ z x+ y+t y+ z +t x+ z +t
các số tự nhiên khác 0. Chứng minh M 10 < 1025
Bài 4. (6,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC , D là điểm thuộc
đoạnBM ( D khác B và M). Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc với
đường thẳng AD tại H và I. Chứng minh rằng:
=
a) BAM ACM và BH = AI
b) Tam giác MHI vuông cân
2) Cho tam giác ABC có 
A = 900. Kẻ 
AH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Tia phân giác của HAC
 cắt cạnh BC ở E. Chứng minh
cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
rằng AB + AC = BC + DE.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. (2,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x+ y+z=0 và −1 ≤ x ≤ 1,


−1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1. Chứng minh rằng đa thức x 2 + y 4 + z 6 có giá trị không lớn hơn 2.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
7 47 47 7 2
a) Biến đổi A = − : = − =1
5 60 24 5 5
=
b) Biến đổi 16 2=
20
4.20
280
Có 2 < 2 ⇒ 16 < 2
80 100 20 100

Bài 2.
1 1  2=x−7 1 = x 4
a) Ta có: 2 x − 7 + =1 ⇒ 2 x − 7 =1 ⇒  ⇒
2 2  2 x − 7 =−1  x =3
n
( −1
)
b) Biến đổi được: 3 . 3 + 4 = 13.3 ⇒ 3 = 3 ⇒ n = 6
5 n 6

Bài 3. a) Biến đổi


2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
= = =
a b c d
+Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì a = b = c = d ⇒ Q = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
+Nếu a + b + c + d =0 thì
− (c + d );b + c =
a+b= − ( d + a ); c + d =
− ( a + b); d + a =
− (b + c )
⇒ Q =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
Vậy Q = 4 khi a + b + c + d ≠ 0
Q = −4 khi a + b + c + d =0
b) Ta có:
x x y y z z t t
< , < , < ; <
x+ y+ z x+ y x+ y+t x+ y x+ z +t z +t x+ z +t z +t
 x y   z t 
⇒M < +  + + ⇒M <2
 x+ y x+ y  z+t z+t 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com

Có M 10 < 210 = 1024 < 1025 ⇒ M 10 < 1025


Bài 4.
1)

D
B
M C
H
=
a) Chứng minh : BAM ACM
Chứng minh được:∆ABM = ∆ACM (c.c.c)

= CAM
Lập luận BAM = 450
Tính ra được 
ACM = =
450 ⇒ BAM 
ACM
Chứng minh : BH = AI
=
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được ∆AIC = ∆BHC (ch − gn) ⇒ BH =
AI (2 cạnh tương ứng)
b) Tam giác MHI vuông cân
+Chứng minh được AM ⊥ BC
Chứng minh được AM = MC
 = ICM
Chứng minh được HAM 
∆HAM =
Chứng minh được ∆ICM (c.g .c) ⇒ HM = MI (*)
Do ∆HAM = =
∆ICM ⇒ HMA  ⇒ HMB
IMC =  (do 
IMA = 
AMB = 900 )
AMC

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com

 = 900 (**)
Lập luận được: HMI
Từ (*) và (**) ⇒ ∆MHI vuông cân.
2)

C
D
E H
B
+Chứng minh được:

AEC =   = HAD
ABC + BAE  + DAC + BAE
 = EAH
 + HAD
 + DAC
 = EAC

 cùng phụ với BAH
 và HAC
(Vì B )
Suy ra tam giác AEC cân tại C ⇒ AC =
CE (*)
Tương tự chứng minh được: AB = BD (**)
Từ (*) và (**) ⇒ AB + AC = BD + EC = ED + BC
Bài 5.
Trong ba số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. giả sử x, y ≥ 0 ⇒ z =− x − y ≤ 0
Vì −1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1 ⇒ x + y + z ≤ x + y + z
2 4 6

⇒ x2 + y 4 + z 6 ≤ x + y − z
⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
+) − 1 ≤ z ≤ 1 và z ≤ 0 ⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Vậy x + y + z ≤ 2
2 4 6

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THAN UYÊN NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Đề số 19 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (4,0 điểm)


a) Thực hiện phép tính:
 2 3  193 33   7 11  1931 9 
A=
 193 386 17 34   1931 3862  . 25 + 2 
 −  . + :  +
     
b) Rút gọn : B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
.
Câu 2. (4,0 điểm)
12a − 15b
20c − 12a 15b − 20c
a) Tìm a, b, c biết = = và a + b + c = 48
7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất đã phân
chia cho các đội.
Câu 3. (4,5 điểm)
x − 2017 + 2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C =
x − 2017 + 2019
3 8 15 n2 − 1
b) Chứng tỏ rằng S = + + + ..... + 2 không là số tự nhiên với mọi
4 9 16 n
n ∈ , n > 2
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x − xy + y =
0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, trên
tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D
thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com

Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ


=
thị của hàm số y f=
( x) ax
y0 − 2
a) Tính tỉ số
x0 − 4
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam
giác OBC.
O

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33
a )  − . + = . − . + = − + =1
  193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931 + 3862  . 25 + 2  = 1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
  
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018

B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017

1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018

6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b 
=⇒0 12a =
15b 
7  a b c
 ⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a 
9  12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3

Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c ( m ) , DK : a, b, c > 0


3

a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m ( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
3

a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 6x 5x 4x


Ta có = = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a < a ', b = b ', c > c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7x 6x x
Vì a − a ' =6 hay − =6⇒ = 4 ⇒ x = 360
18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
Câu 3.

a )C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1= 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất

Mà x − 2017 ≥ 0 nên x − 2017 + 2019 ≥ 2019


2018
Dấu " = " xảy ra khi =
x 2017 ⇒ C=
2019
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x = 2017
2019
3 8 15 n 2 − 1 22 − 1 32 − 1 42 − 1 n2 − 1
b) S = + + + ...... + 2 = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1  1 1 1 1 
= 1 − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 + ..... + 1 − 2 = (1 + 1 + 1 + .... + 1) −  2 + 2 + 2 + ..... + 2 
2 3 4 n 2 3 4 n 
⇒ S < n − 1 (1)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; 2< ; 2< ;......; 2 <
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n ( n − 1).n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2 2
3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
 1 1 1 1   1 1 1 1 
⇒ −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > −1 ⇒ ( n − 1) −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n  2 3 4 n 
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.

C
B D H I E

O
N

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com

∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
 + MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
 + NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
 = NIE
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI = ENI 
⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB  (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)
∆OIM =
∆OIN (c.g.c) ⇒ OM = ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM  (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
 
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm
số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y −2 1
Vậy 0 =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC = .5.2,5 6,25
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS TRÀ KA Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 20

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − ;− C. D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4

Câu 2. Cho góc xOy = 50 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox
0

 là:
thì số đo của góc OAm
A. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =


( n − 1). f ( n − 1) và
f (1) = 1. Giá trị của f ( 4 ) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
= 6,=
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi đó
0

độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
Câu 5. Cho a = −4. Kết quả của 2a 6 m − 5 là:
2m

A. −123 B. −133 C. 123 D. −128


Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F  . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:
A. ∆DIE = ∆DIF = B. DE DF =  IDF
, IDE 
=
C. IE IF =, DI EF D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7. Biết a + b =9. Kết quả của phép tính 0, a ( b ) + 0, b ( a ) là:
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5
Câu 8. Cho ( a − b ) + 6ab =
36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
2

A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com

Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền
gửi là 175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, 
A = 20 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC.
0

Số đo của góc BDC là:


A. 50 B. 70 C. 30 D. 80
0 0 0 0

Phần II. Tự luận (14,0 điểm)


Bài 1. (3,0 điểm)
=
a) Chứng tỏ rằng M 75. 4 ( 2018
+ 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 102
b) Cho tích a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A = 2 x.( x − 3) − x.( x − 7 ) − 3.( x − 673) . Tính giá trị của A khi x = 2. Tìm
x để A = 2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3
lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số cây của lớp
7B trông được là 120 cây.
Bài 3. (5,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90
0

a) Chứng minh rằng AC + BD =


CD
AB 2
b) Chứng minh rằng AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

I.Trắc nghiệm

1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C

II. TỰ LUẬN

Bài 1.

= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2

b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương

Bài 2.

a) Ta có: A = 2 x − 6 x − x + 7 x − 3 x + 2019 = x − 2 x + 2019


2 2 2

+) Tính giá trị của A khi x = 4 , thay x = 4 vào A, ta được:


A =22 − 2.2 + 2019 =2019
+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2
b) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈  *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
b c 40a
Theo đề ta có:= (1); b=
− a 120 và a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a +=
(2)= b+c (3)
1,5 1,2 13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.

1)

x y

C
D

B
A O

E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
 
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt ); 
= 900 ;=  (đối đỉnh)
= BOE
AOC
 AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒ 
CO = EO
Ta có: =  
= OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com

⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED


Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2

Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2

DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
 AB  AB 2
=
Vậy AC .BD =  (dfcm)
 2  4
2)

A
D
E

C
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D ⇒ CH ⊥ HD


Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E ⇒ BH ⊥ HE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com

Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g .c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0

7 x = 5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi  2 z = 3 x
 xy + yz + zx =
 2000
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi 
x =−20, y =
−28, z =−30

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018

Đề số 21

Câu 1. (1,5 điểm)

 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=a) M  9 11 − 3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
b) Tìm x, biết : x + x − 1 = x + 2
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)

a+b−c b+c−a c+a−b


a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện: = =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+ 1 1 + 1 + 
 a  c  b 
b) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia
cho 3 lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một lớp nhận nhiều
hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.

Câu 3. (2,0 điểm)

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =


2 x + 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x + y + z =xyz

 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc


Câu 4. (3,0 điểm) Cho xAy
với Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM ⊥ Ay tại M. Chứng minh:

a) K là trung điểm của AC


b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh ∆AKM

Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 . Chứng minh rằng:

a b c
+ + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Câu 1.

a) Ta có:
 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=M  9 11 − 3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
2 − + 
 5 − 9 + 11 − +  
3 4 5 : 2014 =  5 9 11  3
− + 
4 5  : 2014
=
7 7 7 −  −
7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
 − + − +   7  5 − 9 + 11  2  3 − 4 + 5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
=
 − : =
0
 7 7  2015
x = 3
b) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 hay x − 1 = 2 ⇒ 
2 2 2

 x = −1
Câu 2.

a) +Nếu a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + a  c + a  b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =
   =8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a + b + c = 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
 b  a  c   b + a  c + a  b + c 
Vậy B =+
1 1 + 1 +  =
   = 1
 a  c  b   a  c  b 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com

b) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác 0)


Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là: a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc ban đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói

Câu 3.

a) Ta có:
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x = 2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
2013
Vậy MinA = 2015 khi −1 ≤ x ≤ , x∈
2
b) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có 1 + y + z = yz = y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇒ ( y − 1)( z − 1) =2
TH 1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 ∨ z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 ∨ z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) , (1,3,2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

z
B C
t

A y
H M
 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB (
 và BK là đường cao
)
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆ABH = ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ BH = AK mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH = AC
2
⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 AK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo định lý Pytago ta có:
AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com

1
Mà KC =AC =
> KC ==
AK 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo câu b, AB = 4; AH
= BK
= 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.

Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:

1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b

a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà: + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤ 2 ( dfcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 CẤP HUYỆN

NĂM 2018-2019

Đề số 22

Bài 1. (5 điểm)

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492


a) Thực hiện=
phép tính: A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .34 5

b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + ..... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vị
đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một
số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết: x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y f ( x=
) ( m − 1) x
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3
2) Cho các đơn thức A = − x yz , B = − xy 2 z 2 , C =
x3 y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm

Bài 4. (7 điểm) Cho ∆ABC nhọn có góc 


A = 600. Phân giác ABC cắt AC tại D, phân giác

ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I

a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh ∆CID =
∆CIF
= IB + IC. Chứng minh ∆BCM là tam giác đều.
c) Trên cạnh IF lấy điểm M sao cho IM
Bài 5. (2 điểm)
n +11
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + n.2 =
2 3 4 n
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 −10 7


A =12 5 − 9 3 = − =− =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 2
=
b)4 B 1.2.3.4 + 2.3.4.( 5 − 1) + 3.4.5.( 6 − 2 ) + ...... + 17.18.19.( 20 − 16 )
4 B = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 − 1.2.3.4 + 3.4.5.6 − 2.3.4.5 + ...... + 19.20 − 16.17.18.19
4 B = 17.18.19.20
= = 290709
B 17.18.19.5
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc( a, b, c là số tự nhiên có 1 chữ số và a ≠ 0)

theo bài ra ta có: ( a + n )( b − n )( c − n ) =


n.abc
⇒ 100.( a + n ) + 10 ( b − n ) + ( c −=
n ) n.(100a + 10b + c )
⇒ 100a + 100n + 10b − 10n + c −
= n 100an + 10bn + cn
⇒ 100 ( n − 1) a + 10.( n − 1) b + ( n − 1) c =
89n
⇒ ( n − 1)(100a + 10b + c ) =
89n
⇒ 89n( n − 1) mà ( 89; n − 1) =
1 nên n( n − 1) , tìm được n = 2
Vậy số cần tìm là 178
Bài 2.
x y y z x y z
a ) = ; = ⇒ = = = k ⇒ x = 8k ; y = 6 k ; z = 5k
4 3 6 5 8 6 5
1
xyz = 30 ⇒ 8k .6k .5k = 30 ⇒ 240k 3 = 30 ⇔ k =
2
5
⇒ x = 4, y = 3, z =
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com

1 3 3 1 3 8 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − + =− +
2 4 5 2 4 5 4
 3
x =
1 3 1 1  4
⇒ x − + =1 ⇒ x − = ⇒ 
2 4 2 4  1
x=
 4
Bài 3.
1a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇔ m = 4
1b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 12 − 8 x =20 ⇔ x =−1
2) Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
3 6 4 2
Mặt khác A.B.C = x y z
8
3 6 4 2
Vì x y z ≥ 0∀x, y ⇒ ABC ≥ 0∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) ⇒ điều giả sử sai.
Vậy ba đơn thức A, B, C không thể cùng giá trị âm
Bài 4.

E D
I

1
1 2 2 C
B 3 F
4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com


a) BD là phân giác của    ABC
=
ABC nên B1 =
B2
2

CE là phân giac của    ACB
=
ACB nên C1 C=2
2
Mà tam giác ABC có   +C
A+ B = 1800 ⇒ 600 + 
ABC + 
ACB= 1800
⇒ ABC +   +C
ACB = 1200 ⇒ B  = 600 ⇒ BIC
 = 1200
2 1

b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE 
BIF
 =1200 ⇒ BIE
BIC  =BIF
 =600 ⇒ BIE  =600
 + BIF
Mà BIE  + CIF
 = 1800 ⇒ CIF
 = 600
= BIE
CID   = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF  = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN =  = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC (c.g .c)
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B  ⇒ ∆BCM đều
2 4

Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n

S = 2S − S = ( 2.2 + 3.2 + 4.2 + .... + n.2 ) − ( 2.2


3 4 5 n +1 2
+ 3.23 + 4.24 + ..... + n.2n )
S= n.2n+1 − 2 − ( 2 + 2 + ..... + 2 + 2 )
3 3 4 n −1 n

Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4
+ 2n. Tính được T = 2T − T = 2n−1 − 23
n −1

⇒ S = n.2n+1 − 23 − 2n−1 + 23 = ( n − 1) .2n+1


( n − 1).2n+1= 2n+11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 1025

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&DDT HIỆP HÒA KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THCS ĐỨC THẮNG Môn : Toán – Lớp 7

Đề số 23

Bài 1. (2,0 điểm)

x+4 4
= và x + y =
a) Tìm x, y biết 22
7+ y 7
x y y z 2x + 3y + 4z
b) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho H= 2 − 22009 − 22008 − ..... − 2 − 1. Tính 2010 H
2010

b) Thực hiện tính


1 1 1 1
M =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ..... + (1 + 2 + 3 + ..... + 16 )
2 3 4 16
Bài 3. (2,5 điểm)
Tìm x biết:
1 2 3 4 30 31
a) . . . ...... . = 4 x
4 6 8 10 62 64
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
b) . = 8x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5

c) 4 x + 3 − x − 1 = 7
Bài 4. (3,5 điểm)
 = 2C
Cho tam giác ABC có B  . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy điểm E
sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
=
a) Chứng minh BEH ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh ∆AB ' C cân
d) Chứng minh AE = HC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Bài 1.

a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y
x y x+ y
⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8, y = 14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245

Bài 2.

a) Ta có:

2 H = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2


2 H − H = 22011 − 22010 − 22010 − 22009 + 22009 + .... − 22 + 22 − 2 + 2 − 1
= 22011 − 2.22010 +=
H 1 1
⇒ 2010 H =
2010

1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17


b) M =+1 . + . + . + ..... + .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17 1
= + + + + ...... + = (1 + 2 + 3 + ...... + 17 − 1)
2 2 2 2 2 2
1  17.18 
= . =− 1 76
2 2 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.

1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ..... . 6 = 4x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3....30.31
30 6
= 22 x
1.2.3.4...30.31.2 .2
1
36
= 22 x ⇒ x = −18
2

4.45 6.65 46 66
b) . =
8 x
⇒ . =
2 3x

3.35 2.25 36 26
6
 4.6 
⇔  =2 ⇒2 =4
3x 3x 6

 3.2 
⇒ 23 x = 212 ⇒ x = 4

3 11
c) x < − ⇒ − ( 4 x + 3) − (1 − x ) = 7 ⇔ x = − (tm)
4 3

3
− ≤ x < 1 ⇒ 4 x + 3 − (1 − x ) = 7 ⇒ x = 1(ktm)
4

x ≥ 1 ⇒ 4 x + 3 − ( x − 1) = 7 ⇔ x = 1(tm)

Bài 4.

B 2
1
B' C
H

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com

 =H
a) ∆BEH cân tại B nên E ⇒ +H
ABC =E  =2 E

1 1

⇒ ABC = 2C =
 ⇒ BEH 
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
 = 900 − C
∆DAH có: DAH  ; DHA
 = 900 − H
 = 900 − C

2

⇒ ∆DAH cân tại D nên DA = DH


c) ∆ABB ' cân tại A nên B =' B
= 2C

=' 
Mà B  nên 2C
A1 + C =   ⇒C
A1 + C = 
A1 ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
= AB
d) AB = BH
=' CB ' ; BE = B'H
Có: AE = AB + BE ; HC = CB '+ B ' H ⇒ AE = HC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 24 Môn: Toán 7

Bài 1. Tính

2 3 3
3 2  1 3 1
a) A =
  .5 −  2  :  +
5  4 4 2
2010
 4  1 0 7 
2009
 1 82 
b) B =  .  + .2  − 2 : 4 
11  25  22  2 4 

Bài 2. Tìm x biết:

1 1
a )1 + : x =
−4 b) 2 x − 1 − x =4
5 5

Bài 3.

=
a) Tìm a, b, c biết 3a 2=
b,4b 5c và −a − b + c =−52
2 x2 − 5x + 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C = tại x =
2x − 1 2

Bài 4.

Bốn con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày,
hai con cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (Ngựa, Dê và Cừu) ăn hết hai xe cỏ
trong mấy ngày ?

Bài 5. Cho tam giác ABC ( AB > AC ) , M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với

tia phân giác của 


A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:

a) EH = HF
= 
b) 2BME 
ACB − B
FE 2
c) + AH 2 =
AE 2
4
d) BE = CF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Bài 1.

1 −35
3 3 3
9 3 1 9 4 1
a) A = 3 −  
2
:   + = 32 −  .  + = 9 − 27 + =
4 4 2 4 3 2 2 2
2009
 1 28 
2010
4 7
b) =  +  − 2 . 6  = 1−1 = 0
 11 11  2 2 

Bài 2.

1 6 1 −26 1
a ) : x =−4 − ⇒ : x = ⇒ x =−
5 5 5 5 26

b)….. ⇒ 2 x − 1 = 4 + x

*)Với 2 x − 1 ≥ 0 , từ (1) ta có: 2 x − 1 = x + 4 ⇔ x = 5(tm)

*)Với 2 x − 1 > 0 ⇒ (1) ta có: 1 − 2 x =x + 4 ⇒ x =−1(tm)

Vậy x = 5, x = −1

Bài 3.

a b a b
a) Từ 3a = 2b ⇒
= ⇒ =
2 3 10 15
b c b c
Từ 4b = 5c ⇒ = ⇒ =
5 4 15 12
a b c c−a −b −52
⇒ = = = = = 4 ⇒ a= 40; b= 60; =
c 48.
10 15 12 12 − 10 − 15 −13

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106
Website:tailieumontoan.com

  3
2
 3
 2. −  − 5. −  + 3
x = 3 ⇒ C =  2   2 −15
=
 2  3 4
 2.  −  −1
3  2
b) x= ⇒
2  3
2
3
 2.  − 5.  + 3
− ⇒C =   2
x = 3 2
= 0
 2 3
 2.  − 1
2

Bài 4.

Vì bốn con ngựa cùng ăn hết xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 4
ngày

Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày. Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một
con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày.

Trong một ngày:

1 1 1
Một con ngựa ăn hết (xe cỏ), một con dê ăn hết (xe cỏ), một con cừu ăn hết (xe cỏ)
4 6 12

1 1 1 1
Cả ba con ăn hết: + + =(xe cỏ)
4 6 12 2

Cả ba con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

E
1

B
M H C
D
F
a) Chứng minh được ∆AEH =
∆AFH ( g .c.g ) ⇒ EH =
HF (dfcm)
b) Từ ∆AEH = =
∆AFH ⇒ E 
F
1

Xét ∆CMF có  = 
ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB − F
 là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B

1 1

 + BME
Vậy CMF =
( ) E − B ) hay 2BME
 + (
ACB − F 1
=   (dfcm)
ACB − B
c) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AFH : ta có:
FE 2
HF + HA =
2
AF hay2
+ AH 2 =
2
AE 2 (dfcm)
4
= F
d) ∆AHE =∆AHF ( g − c − g ) ⇒ AE = AF ⇒ E  , từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
1

Chứng minh được ∆BME =∆CMD ( g − c − g ) ⇒ BE =CD (1)


 = CDF
Và có E = F
 (cặp góc đồng vị) do đó CDF  ⇒ ∆CDF cân ⇒ CF =
CD(2)
1

Từ (1) và (2) suy ra BE = CF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7
Đề số 25

Bài 1. (4 điểm) Tính :


212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
=a) A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5

3 2
2  3
  . −  .( −1)
2011

b) B =    2 
3 4
3
2  5 
  . − 
 5   12 
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
x 3
= =
a) Tìm x, y, z biết ;5 x 7 z và x − 2 y + z =32
y 2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
b) = = =
x y z x+ y+z
Bài 3. (4 điểm)
42 − x
a) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15
x x+ 4
1 1
b) Tìm x sao cho:   +   =
17
2 2
 = 600. Từ một điểm B trên tia Ox vẽ đường
Bài 4. (6 điểm) Cho Oz là tia phân giác của xOy
thẳng song song với tia Oy cắt Oz tại điểm C. Kẻ BH ⊥ Oy; CM ⊥ Oy; BK ⊥ Oz
( H , M ∈ Oy; K ∈ Oz ). MC cắt Ox tại P. Chứng minh:
a) K là trung điểm của OC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) OP > OC
Bài 5. (2 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3a + 2b17 ⇔ 10a + b17 ( a, b ∈  )
b) Cho hàm số f ( x ) xác định với mọi x ∈  . Biết rằng với mọi x ta đều có:
1
x 2 . Tính f ( 2 )
f ( x ) + 3. f   =
x
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Bài 1. Thực hiện đúng từng bước được điểm tối đa


7 72
A =B
2 5
Bài 2.
= =
a ) x 84, y =
56, z 60
1 5 −5
b=
)x = ;y =;z
2 6 6
Bài 3.
42 − x 27 27
a) Ta thấy F = =−1 + đạt GTNN ⇔ nhỏ nhất
x − 15 x − 15 x − 15
27
Xét x − 15 > 0 thì >0
x − 15
27 27
Xét x − 15 < 0 thì < 0. Vậy đạt giá trị nhỏ nhất khi x − 15 < 0
x − 15 x − 15
27
Phân số có tử dương mẫu âm
x − 15
27
Khi đó nhỏ nhất khi x − 15 là số nguyên âm lớn nhất hay x − 15 =−1 ⇒ x =14
x − 15
Vậy Fmin = −28 ⇔ x = 14
x x+4 x x 4 x
1 1 1 1 1 1 1  1 
b)   +   = ⇔   +   .  = 17 ⇔   . + 1 = 17
2 2 17 2 2 2  2   16 
x x
17  1  1
⇔ .  = 17 ⇔   =16 ⇔ 2− x =24 ⇒ x =−4
16  2   
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

y
M
z

C
1

H K

1
2 1 x
O B
 =O
a) ∆ABC có O  (Oz là tia phân giác của xOy
 ); O  (Oy / / BC , so le trong
 =C
1 2 1 1
= C
⇒O  ⇒ ∆OBC cân tại B ⇒ BO = BC , mà BK ⊥ OC tại K
2 1
⇒ KC =
KO (hai đường xiên bằng nhau nên hai hình chiếu bằng nhau). Hay K là trung điểm
OC
b) Học sinh lập luận để chứng minh ∆KMC cân

Mặt khác ∆OMC có M  300 ⇒ MKC
= 900 ;=
O  = 900 − 30=
0
600 ⇒ ∆AMC đều
 nhọn ⇒ OCP
c) ∆OMC vuông tại M ⇒ MCO  tù (hai góc MCO
 ; OCP
 bù nhau)
 tù nên OP > OC
Xét trong ∆OCP có OCP
Bài 5.
a) *3a + 2b17 ⇒ 10a + b17
Ta có: 3a + 2b17
⇒ 9 ( 3a + 2b )17 ⇒ 27 a + 18b17 ⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ (10a + b )17
*10a + b17 ⇒ 3a + 2b17
Ta có: 10a + b17 ⇒ 2 (10a + b )17
20a + 2b17 ⇒ 17 a + 3a + 2b17 ⇒ 3a + 2b17
13
b) Tính được f ( 2 ) = −
32

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN LẦN THỨ VII


TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7
Đề số 26

x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết = = , và x − y + z =4
4 9 25

b2 b2
Bài 2. (1 điểm) Biết a + ab + = 25; c + = 9; a + ac + c= 16
2 2 2 2

3 3

2c b + c
Và a ≠ 0, c ≠ 0, a ≠ −c. Chứng minh rằng: =
a a+c

Bài 3. (2, 5 điểm)

a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x

f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g ( x ) = 16 x − 72 x + 90


4 2

Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5

Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc

A và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.

Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI

a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = AI

b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
x2 y 2 z 2 x y z
= = và x, y, z ∈ , x ≠ 0 ⇒ = =
4 9 25 2 3 5
x y z x− y+z 4
⇒ = = = = =1
2 3 5 2−3+5 4
⇒ x = 2; y = 3; z = 5 . Vậy xyz = 235
Bài 2.
b2 b2
Ta có: c + + a 2 + ac + c 2 = a 2 + ab + (vì 9 + 16 =
2
25)
3 3
2c b − c
Suy ra 2c = a ( b − c ) ⇒ = ( a ≠ 0, b ≠ 0 )
2

a c
2c b − c 2c + b − c b + c
⇒= = = ( a ≠ − c, a + c ≠ 0 )
a c a+c a+c
Bài 3.
a) f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
m 2 − 25 = 0 m = ±5
 ⇒ ⇒m= 5
 20 + 4 m ≠ 0  m ≠ −5
Vậy m = 5 thì f ( x ) là đa thức bậc 3 biến x

b) g ( x=
) 16 x − 72 x + 90= ( 4x ) 2 2
(4x − 9) + 9
2
4 2
− 2.4 x 2 .9 + 92 + =
9 2

Với mọi giá trị của x ta có:

(4x − 9 ) ≥ 0 ⇒ g ( x=
) (4x − 9) + 9 ≥ 9
2 2 2 2

3
Ming ( x ) =9 ⇔ 4 x 2 − 9 =0 ⇔ x =±
2
Bài 4.
Gọi số chia là a và số dư là r ( a, r ∈ *; a > r )
Ta có: 112 = 5a + r ⇒ 5a < 112 ⇒ a ≤ 22 (1)
Lại có: a > r ⇒ 5a + r < 5a + a ⇒ 112 < 6a ⇒ a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a =
19;20;21;22

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com

Lập bảng số
a 19 20 21 22
=
r 112 − 5a 17 12 7 2

Bài 5.

H
E K
O G

B F C
I
a) Chứng minh ∆CHO =
∆CFO(ch − gn)
= CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Suy ra CH
- Vẽ IG / / AC ( G ∈ FH ) , chứng minh ∆FIG cân tại I

- =
Suy ra AH = IG và IGK AHK
- Chứng minh ∆AHK =
∆IGK ( g .c.g )
- Suy ra AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. tương tự câu a ta có ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE = BF và AE = AH
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B
 , và BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm thẳng
Mà BO là phân giác B
hàng

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN

NĂM HỌC 2015-2016

Đề số 27

 1  1 2   2 3
Bài 1. (3 điểm) Tính 18 −  0,06 : 7 + 3 .0,38   : 19 − 2 .4 
 6  2 5   3 4

a c
Bài 2. (4 điểm). Cho = . Chứng minh rằng:
c b

a2 + c2 a b2 − a 2 b − a
=a) 2 =b )
b + c2 b a2 + c2 a

Bài 3. (4 điểm) Tìm x biết:

1 15 3 6 1
a) x + − 4 =−2 b) − x+ = x−
5 12 7 5 2

Bài 4. (3 điểm) Một vật chuyển động trên các cạnh hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển

động với vận tốc 5m / s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m / s , trên vạnh thứ tư với vận tốc

3m / s. Hỏi độ dài cạnh hình vuông biết rằng tổng thời gian vật chuyển động trên 4 cạnh là
59 giây

Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có 


A = 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong

tam giác ABC ). Tia phân giác của góc 


ABD cắt AC tại M. Chứng minh:


a) Tia AD là phân giác của BAC

b) AM = BC

Bài 6. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết : 25 − y = 8.( x − 2009 )


2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Bài 1.

 1  1 2   2 3
18 6 −  0,06 : 7 2 + 3 5 .0,38   : 19 − 2 3 .4 4 
    
109  6 15 17 38    8 19 
= − : +
 6  100 2 5 100   
. : 19 − . 
    3 4
109  3 2 17 19    38 
= 6 −  . + .   :  19 − 
  50 15 5 50    3 
109  2 323   19
= − +  :
 6  250 250  3
 109 13  3 506 3 253
=  − = . = .
 6 10  19 30 19 95
Bài 2.

a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
a) Từ = ⇒ c =ab khi đó = = =
2

c b b 2 + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b

a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
b + c2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2 − a 2 − c2 b − a
từ 2 = ⇒ 2 2 − 1 = − 1 hay =
a + c2 a a +c a a2 + c2 a
b2 − a 2 b − a
Vậy 2 =
a + c2 a
Bài 3.

1 1 1
a) x+ −4=−2 ⇒ x + =−2 + 4 ⇒ x + =2
5 5 5
 1  9
 =
x + 2 = x
5 5
⇒ ⇒
x + 1 = −2  x =−
11
 5  5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com

15 3 6 1 6 5 3 1
b) − x+ = x− ⇒ x+ x= +
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
 + x = ⇒ x= ⇒x=
5 4 14 20 14 343
Bài 4.

Cùng một đoạn đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch

Gọi x, y, z là thời gian chuyển động lần lượt với các vận tốc 5m / s,4m / s,3m / s

Ta có: 5=
x 4=
y 3 z và x + x + y + z =59
x y z x + x + y + z 59
Hay = = = = = 60
1 1 1 1 1 1 1 59
+ + +
5 4 3 5 5 4 3 60
1 1 1
=
Do đó: = 12;
x 60. = = 15;
x 60. = = 20
x 60.
5 4 3
Vậy cạnh hình vuông là 5.12 = 60m

Bài 5.

B C
a) Chứng minh ∆ADB = =
∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB DAC  20
 , do đó =
DAB =: 2 10 0 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com

b) ∆ABC cân tại A, mà 


A = 200 ( gt ) nên  (
ABC =1800 − 200 : 2 =800 )
 = 600 , tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra
∆ABC đều nên DBC
 ABD nên 
ABD = 800 − 600 = 200. Tia BM là phân giác của  ABM = 100
= 
Xét ∆ABM và ∆BAD có: AB cạnh chung, BAM = 200 ; 
ABD 
= DAB
ABM = 100
Vậy ∆ABM =
∆BAD( g .c.g ) ⇒ AM =
BD , mà BD= BC ( gt ) ⇒ AM= BC
Bài 6.

Ta có: 8 ( x − 2009 ) = 25 − y ⇒ 8 ( x − 2009 ) + y = 25(*)


2 2 2 2

25 ( x − 2009 ) =
2
1  y 2 = 17(ktm)
Vì y ≥ 0 ⇒ ( x − 2009 ) ≤ ⇒ ⇒ 2
2 2

8 ( x − 2009 )2 =
0  y = 25 ⇒ y = 5

Vậy ( x; y ) = ( 2009;5 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2015-2016
Đề số 28

Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính:

3 2 5 9
a) :  −  +
4 3 9 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1

b) − + +  
19  2  3  4   
 
5.415.99 − 4.320.89
c)
5.210.619 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)

a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4 ( 2 x + 3) =
16

1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia

KA lấy D, sao cho KD = KA


a) Chứng minh : CD / / AB

b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N

Chứng minh rằng ∆ABH =


∆CDH
c) Chứng minh ∆HMN cân

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. (2 điểm)

Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11

ĐÁP ÁN

Bài 1.
3  2 5  9 3  2 5  9 3 1 9 27 9
a) :  −  + = : −  + = : + = + = 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1
45 1 45 26 19
b) − + +   = − = − = =1
19  2  3  4    19 1 + 1 19 19 19
 
2 1+4
3
5.22.15.32.9 − 22.320.23.9 2 .3 .( 5.2 − 3 ) 10 − 9 1
29 18 2
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19 = = = =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6 229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =16
⇔ −12 x − 20 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇒ x = −3
1
b) Nếu x >
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 4
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) = ⇒ x = − (tm)
2 22 2 22 3
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2 y + z =0 ⇒ 2 x − 4 y + 2 z =0
⇒ 2 x − y − 3 y + 2 z =0 ⇒ 2 x − y =3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0 ( 5 ≠ 15 )
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
Website:tailieumontoan.com

1
Từ 3 y − 2 z = 0 & x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y+ y−z=0
2
3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z ⇒ x= z
2 3 3
 1 2   1 3 
Vậy các giá trị cần tìm là=
x = z; y z , z ∈   hoặc x = y , y ∈ , z = y  hoặc
 3 3   2 2 
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3x}
Bài 3.
Ta có: ( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
⇒ cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.

B
D

M N

A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK  CKD
, BKA  (=
dd ); AK DK ( gt )
 = DBK
⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK 
Mà 
ABC + 
ACB =900 ⇒  ACD =  =900
ACB + BCD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com

⇒ACD =  ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD ( do..∆ABK = ∆DCK ) ; AH =CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:
= CD; 
AB ACD= 90 =0  ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒ 
BAC 
ACB = CAD
 = NHC
Mà AH = CH ( gt ) và MHA  ( ∆ABH = ∆CDH ) ⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g )
⇒ MH =
NH . Vậy ∆HMN cân tại H
Bài 5.
= =
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 29 Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương

1
a) .81n = 3n b) 8 < 2 < 64
n

27

Câu 2. Thực hiện phép tính:

1 1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
 + + + ..... + .
 8 8.15 15.22 43.50  217

Câu 3. Tìm các cặp số ( x; y ) biết:

x y
a ) = và xy = 405
5 9

1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
b) = =
24 7x 2x

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

a) A = x + 5 + 5

x 2 + 17
b) B =
x2 + 7

Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB ), trên BC lấy các điểm M và N sao cho

= MN
BM = NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I

a) Chứng minh I là trung điểm của AN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com

b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác góc


ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF
ĐÁP ÁN

Câu 1.

1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.

 1 1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
 + + + ..... + .
 1.8 8.15 15.22 43.50  217
1 1 1 1 1 1 1 1  5 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . 1 − + − + − + ..... + − .
7  8 8 15 15 22 43 50  217
1 1  5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=. 1 −  . = . . = =

7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.

x y x 2 y 2 xy 405
a ) = và xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 =9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒ y2 =9.81 =27 2 ⇒ y =±27

Do x, y cùng dấu nên x =


15, y =
27 & x =
−15, y =
−27

b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇔ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com

1+ 5y y 5
= ⇒ −5 y − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2, y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) Ta có: x + 5 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−5 ⇒ A ≥ 5
Vậy MinA =5⇔ x=−5
x 2 + 17 x 2 + 7 + 10 10
b) B = = = 1+ 2
x +7
2
x +7
2
x +7
Ta có: x ≥ 0 , Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ≥ 7
2 2

10 10 10 10 17
⇒ 2 ≤ ⇒1+ 2 ≤ 1 + ⇒ B ≤ , dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0
x +7 7 x +7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.

A
P
E

K
I

F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com

Ta có: ∆BHM =
∆IMH=  IMH
vì: BHM 
=  IHM
; BMH  ( slt ); HM ....chung

⇒ BM =IH =MN

∆IMN vì:=
∆AHI = 
IH MN (cmt ); = = 
AHI IMN 
ABC ; =  (đồng vị)
AIH INM ( )
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
 = FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK = KB ⇒ AP = BF (1)
APK = BFK
 = KFC
EPA  (đồng vị); CEF
 = KFC
 ( ∆CFE cân)


⇒ EPA  ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AK ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra AE = BF ( dfcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com

Phòng GD & ĐT Thăng Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2018-2019 - Môn: Toán 7

Đề số 30 Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:


9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ; − D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox thì
số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) = 1. Giá trị
của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi đó độ
dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có ∠ E = ∠ F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , ∠ IDE = ∠ IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a (b) + 0, b(a ) là:

A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com

Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số
theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ 32,5%
số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp trồng được
là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia Ax
và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia Ax
lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com

2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|

------- Hết -------

Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........

Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7


ĐỀ CHÍNH
Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đ. A C C A B D B A C D B C
án

II. Phần tự luận (14 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Website:tailieumontoan.com

Câu Nội dung chính Điểm

1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25


điểm)
= 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25

= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.42018 – 25 + 25 0,25

= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25

Vậy M  102 0,25

B, Đặt a.b = c2 (1)

Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d 0,25

Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1

Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25

=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5

Và n2  b => b = n2

Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5

2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015


điểm) = x2 – 4x + 2015

A, Với x = 4 ta được A = 2015

x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
x = 4

2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c ∈ N*)


Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120

a = 32,5%( a + b + c)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com

Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

3(5
điểm)

A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.

Chứng minh ∆AOC =∆BOE ( g − c − g ) ⇒ AC =BE; CO =EO

= DOE ( c − g − c ) ⇒=
Chứng minh ∆DOC CD ED

Mà ED = EB + BD = AC + BD .

Từ đó : CD
= AC + BD (đpcm)

B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:

OE
= 2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
OD= OB + DB
2 2

Mà OE 2 + OD 2 =
DE 2 ; Nên
0,25
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
0,25
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
0,25
= 2OB + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE
2

0,25
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com

Suy ra 2OB 2 − 2 BD.BE =


0 ⇒ BD.BE =
OB 2

AB

= =
BE AC ; OB .
2
2
 AB  AB 2
Vậy AC
= .BD =  (đpcm) 0,25
 2  4

2.

Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với AC


cắt AB tại E 0,5

Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)

 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
0,25
Từ đó HE ⊥ BH
0,25
ΔHBE vuông nên HB < BE (2)

Tương tự ta có HC < DC (3)


0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)

Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5)


0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
0,25
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC ) đpcm
3

0,25

0,25

4(2 Ta có |7x – 5y| ≥ 0; |2z – 3x| ≥ 0 và | xy + yz + zx - 2000| ≥ 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com

điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| ≥ 0

Mà A = 0 khi và chỉ khi

|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0

x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  =
5 7

x z
|2z – 3x| = 0  =
2 3

|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000

= =
 x 20; =
y 28; z 30
Từ đó tìm được 
x =−20; y =
−28; z =−30

A ≥ 0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


GIAO TÂN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7
Đề số 31

Bài 1. (4 điểm)

1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34

Bài 2. (5 điểm)

xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017

Bài 3. (3 điểm)

Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...... + 2 + 2100 chia hết cho 31


2 3 4 5 99

Bài 4. (3 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90


2 2

Bài 5. (5 điểm)

Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc C cắt
nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy điểm I
trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .

a) Chứng minh ∆FCH cân


b) Chứng minh AK = KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1 
A= − + + + ..... + + 
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 
A= − + + ..... + + + 
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A= − 1 − + − + ..... + − + − + − 
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  −49
A= − 1 − =
100  100  50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=
C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com

2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1.  233 − ( n − 1)  = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33

Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
 k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0  1
 k = (tm)
 2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Vậy=x 1,=y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )

2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x

 x − y + ( x − y)

Từ đó ta có:  y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z

 z − x + ( z − x)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com

Suy ra x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x ) là một số chẵn với mọi số nguyên


x, y , z
Hay x − y + y − z + z − x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x − y + y − z + z − x =2017
Bài 3.
Đặt D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 (có 100 số hạng)
2 3 4 5 99

= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99

Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2

= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2

=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2

= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 
2
 
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2

xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2

Suy ra − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90  ≤ 0 với mọi x, y


2
 
Hạy P ≤ 0 với mọi x, y

( 2 x − 5 y )2 = x y
0  =
Dấu " = " xảy ra khi  ⇔ 5 2
 xy − 90 = 0  xy = 90

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com

x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒ 
2

 k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
 x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔ 
x =−15; y =−6
Bài 5.

H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
 
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )
 = FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com

=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF  (1)
CFH
 = FGI
Mà CHF  (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH  hay IFG
FGI  = IGF
 , Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại  
có : IGK =
AHK  GIK
; HAK  (so le trong , IG / / AC )

Xét ∆AHK và ∆=  
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH  GIK
(cmt ); HAK  (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒ 
Chứng minh được: ∆ABK = 
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
ĐỀ THI VÒNG 4 NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Đề số 32

Câu 1. (4 điểm)

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492


=
a) Thực hiện phép tính: A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5

b) Tính S = 2100 − 299 + 298 + .... + 22 − 2

1 2 3 2019
c) Chứng tỏ: + 2 + 3 + ... + 2019 < 0, 75
3 3 3 3

Câu 2. (4 điểm)

a) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn : a + b − c = b + c − a = c + a − b và a+b+c ≠ 0


c a b

Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 1 + b 1 + a 1 + c  .
 a  c  b

b) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định chia
cho ba lớp tỉ lệ với 5,6,7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp nhận nhiều hơn
dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.

2017 x + 2018 y − 2019 z


d) Cho ba số x,y, z tỉ lệ với 3,4,5. Tính P=
2017 x − 2018 y + 2019 z

Câu 3: (4 điểm)

5z − 6 y 6x − 4z 4 y − 5x
a) Tìm x, y, z biết: = = và 3x – 2y + 5z = 96.
4 5 6

b) Chứng minh rằng: 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +……+ 3x+100 chia hết cho 120 (với x ∈ N)

Câu 4. (6 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho

CD = AB. Gọi P,Q là trung điểm của AD, BC, và I là giao điểm các đường vuông góc với
AD và BC tại P và Q.

a) Chứng minh ∆AIB = ∆DIC

b) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.

1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE = AD .
2

Câu 5. (2 điểm) Cho biết xyz=1

x y z
Tính giá trị A = + +
xy + x + 1 yz + y + 1 xz + z + 1

----------------------------------------------------------------------------

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm - SBD:.......................

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2018– 2019
Môn thi : Toán

Câu Phần Nội dung Điểm


a 212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
=2đ A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
Câu 1
2
+ 8 .34 5

(4 điểm)
212.35 − 212.34 510.73 − 5 .7 4
10

= 12 6 12 5 − 9 3 9 3 3
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 0,5
212.34. ( 3 − 1) 510.73. (1 − 7 )
= 12 5 − 0,5
2 .3 . ( 3 + 1) 59.73. (1 + 23 )

212.34.2 5 .7 . ( −6 ) 1 −10 7
10 3

=12 5 − 9 3 =− = 1
2 .3 .4 5 .7 .9 6 3 2
b S =(-3)0+(-3)1 + (-3)2+(-3)3+...+ (-3)2015. 0.5
2đ -3S = (-3).[(-3)0+(-3)1+(-3)2 + ....+(-3)2015]
0.5
= (-3)1+ (-3)2+ ....+(-3)2016]
-3S – S = [(-3)1 + (-3)2+...+(-3)2016]-(3)0-(-3)1-...-(-3)2015.
0.5
-4S = (-3) 2016 -1.
(−3) − 1 32016 − 1 1 − 32016
2016
0.5
S = = =
−4 −4 4
+Vì a+b+c ≠ 0
a Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
2đ a + b − c b + c − a c + a − b = a +b−c +b+c −a +c + a −b = 1
= = 0.5
c a b a+b+c

Câu 2 mà a + b −=
c
+1
b+c−a
= +1
c + a −b
+1 = 2 0.5
c a b
( 4 điểm )
+b b+c c+a
=> a= = =2 0.5
c a b

Vậy B = 1 + b  1 + a  1 + c  = b + a c + a b + c =8


( )( )( ) 0.5
 a  c  b a c b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com

b Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x là số tự nhiên khác


2đ 0)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu lần lượt
là: a, b, c 1
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a , b, c , a , + b, + c , x 4 x , 5x x , 6 x
= = = = ⇒ a, = ;b = = ;c = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15 0,5
So sánh (1) và (2) ta có: a > a’; b=b’; c < c’ nên lớp 7C nhận nhiều
hơn lúc đầu
6x 7x x
Vây: c’ – c = 4 hay − =4 ⇒ =4 ⇒ x =360
15 18 90
0.5
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
5z − 6 y 6x − 4z 4 y − 5x
Từ = =
a 4 5 6
2đ 20z − 24 y 30x − 20z 24 y − 30x
=> = = 0.5
16 25 36
Câu 3
=>10z = 12y = 15x
(4 điểm) 0.5
x y z 3x 2 y 5 z
=> = = => = = và 3x – 2y + 5z = 96 0.5
4 5 6 12 10 30 0.5
Giải ra ta được x = 12; y = 15; z = 18
b 3x+1 + 3x+2 + 3x+3 +…… + 3x+100
2đ = (3x+1 + 3x+2 + 3x+3 + 3x+4) + (3x+5 + 3x+6 + 3x+7 + 3x+8)+…+ (3x+97 +
3x+98 + 3x+99 + 3x+100) 1
= 3x(3+32+33+34) + 3x+4(3+32+33+34) +…+3x+96(3+32+33+34)
= 3x.120 + 3x+4.120 +…+3x+96.120 0.5
= 120(3x + 3x+4 +…+3x+96)  120 (đpcm) 0.5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143
Website:tailieumontoan.com

B C

0,5
E

Câu 4
D

(6 điểm )
I

a Ta có IB = IC, IA = ID 1
2đ Lại có AB = CD (gt) 0,5
Do đó ∆AIB = ∆DIC (c.c.c) 0,5

b CM: ∠ DAI = ∠ D 0,5


1,5đ ∆AIB = ∆DIC (câu a), suy ra ∠ BAI = ∠ D 0,5
Do đó ∠ DAI = ∠ BAI. 0,5
Vậy AI là tia phân giác của góc BAC
c Kẻ IE ⊥AB, ta có ∆AIE = ∆AIP 0,5
=> AE = AP 0,5
2đ Mà AP = ½ AD (vì P là trung điểm AD) 0,5
1 0,5
Suy ra AE = AD
2
Câu 5 x y z
+ + =
( 2 điểm ) xy + x + 1 yz + y + 1 xz + z + 1 1
xz xyz z
+ + =
xyz + xz + z xyz + xyz + xz xz + z + 1
2
1
xz xyz z xyz + xz + 1
+ + = = 1
1 + xz + z z + 1 + xz xz + z + 1 xyz + xz + 1
Lưu ý .Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Năm học 2016-2017
Đề chính thức Môn: TOÁN
Đề số 33

Câu 1. (4,0 điểm) Tính hợp lý


7 −18 4 5 19 7 8 7 3 12
a) + + + + b) . + . +
−25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c) ( −25 ) .125.4.( −8 ) .( −17 ) d) . + . −
35 19 35 19 35
Câu 2. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a. A = .1 + 1 + 1 +  .....1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b. B = 2 x − 3 x + 5 với x =
2

2
0
 2015 
c. C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +   , biết x − y =
3 2 2 2
0
 2016 
Câu 3. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết :  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết: = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + .... − 101x + 101 .
10 9 8 7

Tính f (100 )
Câu 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC
a) Chứng minh rằng ∆ADC = ∆ABE
b) Chứng minh rằng DIB = 600
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều

d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A=có AB 3= cm, AC 4cm. Điểm I nằm trong
tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến
BC. Tính MB .

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Câu 1.

7 −18 4 5 19  −7 −18   4 19  5
a) + + + + = + + + +
−25 25 23 7 23  25 25   23 23  7
5 5
=−1 + 1 + =
7 7

7 8 7 3 12 7  8 3  12 7 12
b) . + . + = . +  + = .1 + = 1
19 11 19 11 19 19  11 11  19 19 19

( −25).4.125.( −8).( −17 )


c) ( −25 ) .125.4.( −8 ) .( −17 ) =
( −100 ).( −1000 ).( −17 ) =
= −1700000

7 10 7 9 7  10 9  2 7 2 1
d) . + . = . +  − = − =
35 19 35 19 35  19 19  35 35 35 7

Câu 2.

1  1  1  1   1 
a ) A = .1 + 1 + 1 +  .....1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2  3 3  4 4  2016 2016 
=  .  . .  . .  ....... . 
2 1 3  2 4  3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
= . .  . .  . .  ....... . =
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017

 1 1
2
1
 x = ⇒ B = 2.  − 3. + 5 = 4
1  2 2 2
b) Vì x= ⇒
2  2
 x =− ⇒ B =2. −  − 3. −  + 5 =7

1 1 1
 2  2  2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 

= 2( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1 (vì x − y =
0)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com

Câu 3.

2
 1
1)Vì  2 x −  ≥ 0 với mọi x; 3 y + 12 ≥ 0 ∀y, do đó:
 6
2
 1
 2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0∀x, y , theo đề bài thì:
 6
2 2
 1  1
 2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒  2 x −  + 3 y + 12 =
0 . Khi đó:
 6  6

 1  1
2 x − = 0 x =
 6 ⇒  12
3 y + 12 =0  y = −4

3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2) Ta có: = = . Suy ra
4 3 2

4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 x − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0 . Do đó:
16 9 4 29

3x − 2 y x y
=0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3

2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4

x y z
Từ (1) và (2) suy ra = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 4

x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4.

1. Ta có: x − 2 xy + y − 3 =0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com

⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + ...... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ...... − 101x + 101
= x9 .( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − ...... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
Vậy f (100 ) = 1

Câu 5.

A
D N
J
K
IM
B
C

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148
Website:tailieumontoan.com

=
a) Ta =
có AD AB  BAE
, DAC  và AC = AE ⇒ ∆ADC = ∆ABE (c.g .c)

∆ABE (câu a) ⇒ 
b) Từ ∆ADC = 
ABE = =
ADC , mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét  DAK
∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK 
= 600 (dfcm)
c) Từ ∆ADC = CM EN , 
∆ABE (câu a) ⇒ = = 
ACM AEN
 = EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM 
 =CAE
⇒ MAN  =600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= JB ⇒ ∆BIJ đều
⇒ BJ =  = DBA
BI và JBI  =600 ⇒ IBA  = JBD
 , kết hợp BA = BD

⇒ ∆IBA = ∆JBD ( c.g .c ) ⇒   = 600


 = 1200 mà BID
AIB = DJB
 =600 ⇒ IA là phân giác của DIE
⇒ DIA 
Câu 6.

A
E
D

I
C
B M
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác trong tam giác
ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CE =
CM
=
Chứng minh tương tự =
: AE AD , BD BM
Suy ra MB = ( BC + AB − AC ) : 2 = 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149
Website:tailieumontoan.com

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN


Trường THCS Nguyễn Khuyến NĂM HỌC 2017-2018
Môn:Toán 7
Đề số 34

x3 − x 2 + 3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = biết x = ; y là số nguyên âm lớn nhất
x −y
2
2

x + 16 y − 25 z + 9 9 − x 11 − x
Bài 2. (2,0 điểm) Cho = = và + =
2 . Tìm x + y + z
9 16 25 7 9

Bài 3. (1,5 điểm)

Tìm x, y ∈ biết 2 xy + 3 x =
4

Bài 4. (2,0 điểm) Cho đa thức P = 3 x + 4 x − 8 x + 1


3 2

a) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của đa thức

b) Tính giá trị của P biết x 2 + x − 3 =0

Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) ,trên cạnh AC lấy điểm E sao
 cắt đường trung trực của CE tại F
cho AE = AB. Tia phân giác của BAC

a) Chứng minh tam giác BFC cân

b) Biết 
ACB = 300. Chứng minh ∆BFE đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được x =
± ;y =
−1
2
1 17
Với x =− ; y =−1 ⇒ A =−
2 50
1 27
Với x = , y =−1 ⇒ A =−
2 50
Bài 2.
9 − x 11 − x 1 1
Từ + = 2 ⇔ (2 − x) +  = 0 ⇔ x = 2
7 9 7 9
x + 16 y − 25 z − 9 x + y + z 2 + 16
Thay x =
2⇒ = = = = = 2⇒ x+ y+z=
100
9 16 25 50 9
Bài 3.
Biến đổi được x ( 2 y + 3) =
4
x, y ∈  ⇒ x ∈U ( 4 ) và 2 y + 3 lẻ
x −4 −2 −1 1 2 4
2y+3 −1 -2 −4 4 2 1
y −2 Loại Loại Loại Loại −1

Bài 4.
a) Tính P (1)= 0 ⇒ dfcm
b) +Rút gọn được x2 + x =
3(1)
Biến đổi được P= ( 3x 3
+ 3 x 2 ) + ( x 2 + x ) − 9 x + 1= 3 x ( x 2 + x ) + ( x 2 + x ) − 9 x + 1
Thay (1) vào: P = 9 x + 3 − 9 x + 1= 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

K
F

A E H C
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của ∆BEC ⇒ F thuộc trung trực BC
⇒ ∆BFC cân
 = 150
b) +Tính được EBC
+Hạ FK ⊥ AB ⇒ ∆FKB = ∆FHC (ch − cgv) ⇒ ∆BFC vuông cân

⇒ FBC = 450 ⇒ ∆BFE đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
152
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC 2015-2016

Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7

Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)

Đề số 35

Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và c (b + d ) =


2bd .
 a+c  a +b
8 8 8

Chứng minh   = 8
b+d  b +d
8

Bài 2. (2 điểm)

3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 ) 
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0

Bài 3. (2 điểm)

a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =


2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá trị
2

nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7

Bài 4. (2 điểm)

a) Tìm các số nguyên x, y biết x2 + 2 x − 8 y 2 =


41
b) Biết x ∈  và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n

Bài 5. (2 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là giao điểm
của MN và CE

a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau


b) Chứng minh AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
153
Website:tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
154
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c ( b + d =
) 2bd ⇒ b + d=
c
a + c 2bc c a c a+c  a+c  a +b
8 8 8
Viết = = ⇒ = = ⇒  =
b + d 2bd d b d b+d b+d  b +d
8 8

Bài 2.
 3
x =
3 2 1  4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4  3
x=
 2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0

  3
3+ y = 0 x =
⇒ ⇒ 2

 2 x + y = 0 
 y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒ 
2

x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y 2
2

Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y 2 không chia hết cho 4
2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài


b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
155
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH 
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
156
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN LỚP 7

NĂM HỌC 2016-2017

Đề số 36

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý

200 1000
1 1
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39
a)   và  
 16  2
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
( 2 x − 1) = b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1) c) x + 3 − 8 =
4 4 6
a) 16 20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết :

( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
a) 0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức :
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
x y z t
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M = + + + có giá trị
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
không phải là số tự nhiên ( x , y , z , t ∈  *)
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D bất kỳ
thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Đường thẳng
AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2

c) Đường thẳng DN vuông góc với AC


d) 
IM là phân giác của HIC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
157
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)  =   =
   > 
 16  2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 = 1639 < 1839
27

⇒ −3227 > −1839 ⇒ ( −32 ) > ( −18 )


27 39

Bài 2.
=2x − 1 2 =  x 1,5
a ) ( 2 x − 1) =16 = ( ±2 ) ⇒  ⇒
4 4

 2 x − 1 =−2  x =−0,5
 x = −0,5
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1) ⇒  x = 0
4 6

 x = −15
 x = 25
 x + 3 − 8 = 20  x + 3 = 28 ⇒ 
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒  ⇒  x = −31
 x + 3 − 8 =−20  x+3 =
 −12(ktm)
Bài 3.

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
3 x − 5 =0  5
 2  x= z=
⇒  y −1 = 0 ⇒  3
  y = ±1
x − z = 0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
Từ giả thiết ⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
=
 x 4,= y 6,= z 8
⇒
x = −4, y = −6, z =−8
Bài 4.
a ) A = 30 x 2 yz − 4 xy 2 z − 2008 xyz 2 ⇒ A có bậc 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
158
Website:tailieumontoan.com

b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=


= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004 z

x x x
Bài 5. Ta có: < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y

y y y
< <
x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z
< <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t
t t t
< <
x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t  x y   z t 
⇒ <M < +  + + 
x+ y+ z+t  x+ y x+ y  z +t z +t 
Hay 1 < M < 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.

B
H
D

I
N
A C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
159
Website:tailieumontoan.com

b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2

c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm ⇒ DN ⊥ AC


 HI = MI
d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ 
 = IMA
 BMH 
 + BMI
Mà IMA  =900 ⇒ BMH
 + BMI
 =900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà HIC =
900 ⇒ HIM =
MIC 
450 ⇒ IM là phân giác HIC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
160
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016 – 2017

Đề số 37

1
=
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a ) .16 2 n n
b)27 < 3n < 243
8
Bài 2. Thực hiện phép tính
 1 1 1 1  1 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
 + + + ....... + .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
Bài 3. a) Tìm x biết 2x + 3 = x + 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A=
x − 2006 + 2007 − x khi x thay đổi
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ nằm đối diện
nhau trên một đường thẳng.

Bài 5. Cho tam giác vuông ABC  ( )


A = 900 , đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối tia
MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ
đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng minh AE = BC.
ĐÁP ÁN
Bài 1.

1
a ) .16n = 2n ⇒ 24 n−3 = 2n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
8
b)27 < 3n < 243 ⇒ 33 < 3n < 35 ⇒ n = 4

Bài 2.

 1 1 1 1  1 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
 + + + ....... + .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . − + − + − + ..... + − .
5  4 9 9 14 14 19 44 49  12
1  1 1  2 − (12.50 + 25 ) 5.9.7.89 9
=. −  . =
− =

5  4 49  89 5.4.7.7.89 28
Bài 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
161
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có : x + 2 ≥ 0 ⇒ x ≥ −2
3
Nếu x ≥ − thì 2 x + 3 = x + 2 ⇒ 2 x + 3 = x + 2 ⇒ x = −1(tm)
2
3 5
Nếu −2 ≤ x < − thì 2 x + 3 = x + 2 ⇒ −2 x − 3 = x + 2 ⇒ x = − (tm)
2 3
Nếu x < −2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
b)
+Nếu x < 2006 thì A =− x + 2006 + 2007 − x =−2 x + 4013
Khi đó − x > −2016 ⇒ −2 x + 4013 > −4012 + 4013 = 1 ⇒ A > 1
+Nếu 2006 ≤ x ≤ 2007 thì A = x − 2006 + 2007 − x = 1
+Nếu x > 2007 thì A = x − 2006 − 2007 + x = 2 x − 4013
Do x > 2007 ⇒ 2 x − 4013 > 4014 − 4013 = 1⇒ A >1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 ≤ x ≤ 2007

Bài 4. Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối nhau trên
một đường thẳng, ta có:

1
x − y =(ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y = 12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)

x 12 x y x− y 1 1 12 4
Do đó = ⇒ = = = :11 = ⇒ x = (vòng) ⇒ x = (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau trên một
4
đường thẳng là giờ
11
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
162
Website:tailieumontoan.com

E
F

C
B H M

D
Đường thẳng AB cắt EI tại F

∆ABM = =
∆DCM =
vì AM DM =
( gt ); MB MC ( gt ),   (dd )
AMB DMC
= CDM
⇒ BAM  = CIA
 ⇒ FB / / ID ⇒ ID ⊥ AC và FAI  (so le trong) (1)

=
IE / / AC ( gt ) ⇒ FIA  (so le trong ) (2)
CAI

Từ (1) và (2) ⇒ ∆CAI = ∆FIA( AI chung) ⇒ IC = AC = AF (3)

 = 900
Và EFA  = BAH
(4), mặt khác EAF  ( đối đỉnh), BAH
= ACB (cùng phụ với 
ABC )
=
⇒ EAF 
ACB (5)

Từ (3), (4) và (5) ⇒ ∆AFE =


∆CAB ⇒ AE =
BC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
163
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TT HẬU A MÔN : TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 38

Bài 1. (4 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

63 + 3.62 + 33  5 8 16 
a) b) A =
−5,13:  5 − 1 .1,25 + 1 
−13  28 9 63 

385. Tính 2 + 4 + 6 + ...... + 20


Bài 2. (4 điểm) Biết 1 + 2 + 3 + ..... + 10 =
2 2 2 2 2 2 2 2

1
Bài 3. (4 điểm) Cho đa thức P ( x ) = x − 3 x +
4 2
− x . Tìm các đa thức Q ( x ) , R ( x ) sao cho:
2

a) P ( x ) + Q ( x ) =x − 2 x + 1
5 2

b) P ( x ) − R ( x ) =
3
x

Bài 4. (4 điểm) Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ ba hoàn thành
công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất), biết rằng đội thứ
nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy

Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A = 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong
tam giác ABC ). Tia phân giác của 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:

a) Tia AD là phân giác của 


ABC
b) AM = BC

ĐÁP ÁN

Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
164
Website:tailieumontoan.com

63 + 3.62 + 33 23.33 + 22.33 + 33 3 .( 2 + 2 + 1)


3 3 2

a) = = = −27
−13 −13 −13
 5 8 16 
b) A = −5,13:  5 − 1 .1,25 + 1 
 28 9 63 
 5 13 16 
= −5,13:  5 − 2 + 1 
 28 36 63 
  5 13 16  
=−5,13: ( 5 − 2 + 1) +  − +  
  28 36 63  
 1
=−5,13:  4 +  = −1,26
 14 

Bài 2. Ta có:

S = 22 + 42 + 62 + ..... + 202 = 22 (12 + 22 + 32 + ..... + 102 ) = 4.385 = 1540

Bài 3.

a) Ta có:

P ( x ) + Q ( x ) =x5 − 2 x 2 + 1
⇒ Q ( x )= P ( x ) − ( x5 − 2 x 2 + 1)
1
= x 4 − 3x 2 + − x − x5 + 2 x 2 − 1
2
1
=− x5 + x 4 − x 2 − x −
2

1
Vậy Q ( x ) =−x + x − x − x −
5 4 2

2
b) Vì
1 1
P ( x ) − R ( x ) = x3 ⇒ R ( x ) = P ( x ) − x3 = x 4 − 3x 2 + − x − x3 = x 4 − x3 − 3x 2 − x +
2 2
Bài 4.

Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
165
Website:tailieumontoan.com

a b c
4= b 8c hay = =
a 6= , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 1 1
4 6 8
a = 6
a b c a −b 2 
= = = = = 24 ⇒ b = 4
1 1 1 1 1 1
− c = 3
4 6 8 4 6 12 
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy

Bài 5.

A
M

B C
   200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = = = 100
DAC , do đó DAB
2
b) ∆ABC cân tại A, mà 
A = 200 ( gt ) nên 
ABC = 800

 = 600
∆ABC đều nên DBC

Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra 


ADB = 800 − 600 = 200
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
166
Website:tailieumontoan.com

Tia ABD nên 


BM là phân giác của  ABM = 100

Xét tam giác ABM và BAD có:


= 
AB cạnh chung; BAM = 200 ; 
ABD 
= DAB
ABM = 100

Vậy ∆ABM =
∆BAD( g .c.g ) ⇒ AM =
BD mà BD= BC ( gt ) ⇒ AM= BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
167
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 39

Câu 1. (5,0 điểm)


Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a ) A =1 + 1 + 1 +  ......1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b) B = 2 x 2 − 3 x + 5 với x =
2
0
 2015 
3 2 2
(
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 y x − x y + 
2

 2016 
)
 , biết x − y =
0
Câu 2. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết:  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + ..... − 101x + 101. Tính
10 9 8 7
f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được ba số
x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
 +C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối của
tia AC lấy điểm M sao cho 
ABM = 
ABO . Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao
cho 
ACN =  ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
b) ∆MON là tam giác đều
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là hình
chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất
a 2 b2
Câu 5. (1,0 điểm) Cho x + y = 1, x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + (
x y
a và b là hằng số dương đã cho).

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
168
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN

Câu 1.
1  1  1  1   1 
a ) A = . 1 + 1 + 1 +  .......1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
= . .  . .  . .  ...... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
= . .  . .  . .  ...... . =
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
 1
x =
1  2
b) Vì x= ⇒
2  1
x= −
 2
2
1 1 1
Với x = ⇒ B = 2.  − 3. + 5 = 4
2 2 2
2
1  1  1
Với x =− ⇒ B =2. −  − 3. −  + 5 = 7
2  2  2
1 1
Vậy B = 4 khi x = và B = 7 khi x = −
2 2
0
 2015 
c)C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 
= 2 ( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1( x − y = 0)
Câu 2.
2 2
 1  1
1.Vì  2 x −  ≥ 0∀x; 3 y + 12 ≥ 0∀y , do đó:  2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0 ∀x, y
 6  6
2 2
 1  1
Theo đề bài thì  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒  2 x −  + 3 y + 12 = 0
 6  6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
169
Website:tailieumontoan.com

 3x − 2 y x y
 4 =0 ⇒ 3 x = 2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
 2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
 3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1
3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với
1 ≤ a1 ≤ a2 ≤ ........ ≤ a8 ≤ 20
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a ≥ b ≥ c và b + c > a thì a, b, c là độ dài ba
cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không chọn được 3 số
là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a6 ≥ a7 + a8 ≥ 1 + 1 =2
a5 ≥ a6 + a7 ≥ 2 + 1 =3
a4 ≥ a5 + a6 ≥ 3 + 2 =5
a3 ≥ a4 + a5 ≥ 5 + 3 =8
a2 ≥ a3 + a4 ≥ 8 + 5 =
13
a1 ≥ a2 + a3 ≥ 13 + 8 =21
(trái với giả thiết)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
170
Website:tailieumontoan.com

Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số x, y, z là
độ dài ba cạnh của một tam giác

Câu 4.
1.

N
M

A
4 3
1 2

B
D
C
 +C
a) ∆ABC có B =600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên 
A=
1

A=
2 600 , ta lại có 
A3 = 
A4 = 1800 − A = 600
∆ABM = ∆ABD( g.c.g ) ⇒ AM =
( )
    AO(1)
Suy ra A= A= A= A= 60 0
⇒ 
∆ACN = ∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM = ∆ON (c.g .c) ⇒ OM = ON (3)
∆AOM = ∆AMN (c.g .c) ⇒ OM = NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com

2.

E D

C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5.
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2

x y x y x y x y
 a 2 y b2 x  2
=  + +a +b
2

 x y 
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Đề số 40 Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)
 1   1 1
a) Tính giá trị biểu thức A =  2 + 3,5  :  −4 + 3  + 7,5
 3   6 7
2.84.27 2 + 4.69
b) Rút gọn biểu thức B = 7 7
2 .6 + 27.40.94
(
c) Tìm đa thức M biết rằng: M + 5 x − 2 xy = 6 x + 9 xy − y
2
) 2 2

Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤0


2012 2014

Bài 2. (4,0 điểm)


1 1 1
a) Tìm x : − x+ =
2 5 3
=
b) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và x + y + z =
11
c) Tìm x, biết : ( x + 2 ) ( x + 2)
n +1 n +11
= với n là số tự nhiên
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường cao
tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy − x − y =2
=
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC , B 60 ). Hai phân giác AD và CE của
0

∆ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với đường phân giác
AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.
a) Tính  AIC
b) Tính độ dài cạnh AK =
biết PK 6=
cm, AH 4cm.
c) Chứng minh ∆IDE cân
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
172
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
 1   1 1
a) A =  2 + 3,5  :  −4 + 3  + 7,5
 3   6 7
 7 7   −25 22  15
= +  :  + +
3 2  6 7  2
35 −43 15 −245 15
= : + = +
6 42 2 43 2
−490 645 155
= + =
86 86 86
2.84.27 2 + 4.69 213.36 + 211.39 211.36.( 22 + 33 ) 2
=b) B = = =
27.67 + 27.40.94 214.37 + 210.38.5 210.37.( 24 + 3.5 ) 3

c) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
Ta có : ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤0
2012 2014

( 2 x − 5 )2012 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2012 2014
Ta có:  2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2014

Mà ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2012 2014 2012 2014
0
 1  1
0  x = 2 2
( 2 x − 5 )2012 =  x = 2 2
⇒ ⇒ . Vậy 
( 3 y + 4 ) =
2014
0  y = −1 1  y = −1 1
 3  3
5  4   −4  25 110 16 −1159
2 2
5
Vậy M =   + 11. . −  −   = − − =
2 2  3  3  4 3 9 36
Bài 2.
1 1 1
a) − x+ =
2 5 3
1 1 1 1 1
x+ = − ⇒ x+ =
5 2 3 5 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
173
Website:tailieumontoan.com

1 1 1
TH1: x + = ⇒x= −
5 6 30
1 1 1 1 11
TH2: x + = − ⇒ x =− − =−
5 6 6 5 30
 1 11 
Vậy x ∈  − ; − 
 30 30 
x y x y
b) Ta có : 2 x = 3 y ⇒
= hay =
3 2 15 10
y z y z x y z
4 y = 5 z ⇒ = hay = . Vậy = = .
5 4 10 8 15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 11 1 10 8
= = = = = , suy ra=
x 5,=
y =
;z
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3 3 3
( x + 2) = ( x + 2)
n +1 n +11
c)

( x + 2) − ( x + 2) =
n +1 n +11
0
⇔ ( x + 2 ) 1 − ( x + 2 )  =
n +1 10
0
 
TH1: ( x + 2 )
n +1
=0⇒ x =−2
x + 2 = 1  x =−1
TH2: 1 − ( x + 2 ) ⇒ ( x + 2 ) =1⇒  ⇒
10 10

 x + 2 =−1  x =−3
Vậy x =
−2; x =
−1; x =
−3
Bài 3.
a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z ( cm )( x, y, z > 0 )
Theo bài ra ta có: x + y + z =
13
x y z
Và 2 x = 3 y = 4 z = 2 S ABC ⇒ = =
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 13
= = = = =1 ⇒ x =6, y =4, z =3
6 4 3 6 + 4 + 3 13
b) 2 xy − x − y =2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
174
Website:tailieumontoan.com

4 xy − 2 x − 2 y =
4
2 x ( 2 y − 1) − 2 y + 1 =5
⇔ ( 2 y − 1)( 2 x − 1) =5 =5.1 =1.5 =−5. − 1 =−1. − 5
Xét 4 trường hợp tìm ra (=
, y) {(1;3) ; ( 3;1) ; ( −2;0 ) ; ( 0; −2 )}
Bài 4.

A
F
E
I K
B D
M C
H

P
a) Ta có   + BCA
ABC =600 ⇒ BAC  =1200

AD là phân giác của BAC  = 1 BAC


 suy ra IAC 
2
1
CE là phân giác của  =
ACB ⇒ ICA BCA
2
Suy ra IAC = 1 .120=
 + ICA 0
600
2
Vậy AIC = 1200
 = KAH
b) Xét ∆AHP và ∆AHK có: PAH  ( AH là phân giác của BAC
)
 
= KHA
AH chung; PHA = 900
⇒ ∆AHP = ∆AHK ( g .c.g ) ⇒ PH = KH (hai cạnh tương ứng)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175
Website:tailieumontoan.com

Vậy HK = 3cm
Vì ∆AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
AK 2 = AH 2 + HK 2 = 42 + 32 = 25 . Suy ra AK = 5cm
c) Vì 
AIC = 1200 , do đó : 
= DIC
AIE = 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AE
Xét ∆EAI và ∆FAI= có: AE AF =  FAI
, EAI  , AI chung
Vậy ∆EAI =
∆FAI (c.g .c) ⇒ IE =
IF (hai cạnh tương ứng ) (1)

AIE =  =
AIF =600 ⇒ FIC AIC − 
AIF =600

Xét ∆DIC và ∆FIC có: DIC
= FIC  = FIC
= 600 ; IC chung; DIC 
⇒ ∆DIC = ∆FIC ( g .c.g ) ⇒ ID = IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆IDE cân tại I.
Bài 5.
Giả sử
10 là số hữu tỷ
a
⇒ 10 = (a, b là số tự nhiên, b khác 0; ( a, b ) = 1)
b
a2
2
= 10 ⇒ a 2 =
10b 2
b
⇒ a 2 ⇒ a 2  4 ⇒ 10b 2  4 ⇒ b 2  2 ⇒ b 2
Vậy ( a, b ) ≠ 1nên 10 là số vô tỷ.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
176
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU


ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2015-2016
Môn thi: Toán 7
Đề số 41
Câu 1. Tìm các số x, y, z biết:

a ) ( x − 1) =
−8 b) 9 − 7 x =5 x − 3
3

c) x − 3 x =
0 =
d )12 =
x 15 y 20 z và x + y + z =48
Câu 2.
a) Tìm số dư khi chia 2 cho 31
2011

b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a + 1 và b + 2007 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng: 4 + a + b chia hết cho 6
a

c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x + 5 y =


2 2
74
Câu 3.
a b a 2 + b2 a
a) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2 =
b c b + c2 c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra hai
số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn một số
trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1 được không ?
Giải thích ?
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vuông góc EK
và FN với đường thẳng HA
a) Chứng minh rằng: EK = FN
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để EF = 2 AI
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a + b + c + d =
1. Gọi S là tổng các giá
trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể đạt
được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
 = 600. Chứng minh rằng
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC
BC 2 = AB 2 + AC 2 − AB. AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
177
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =−8 ⇒ x − 1 =−2 ⇔ x =−1
3

3
b) 9 − 7 x =5 x − 3 . Điều kiện x ≥
5
9 − 7 x = 5 x − 3 12 x = 12  x =1
⇒ ⇒ ⇔ (tm)
 9 − 7 x =3 − 5 x  2 x =6  x =3

c) x−3 =x 0.DK : x ≥ 0
x = 0
(
⇒ x . x − 3 =0 ⇒ 
 x = 9
(tm))
x y z x y z x + y + z 48
d )12 x = 15 y = 20 z ⇒
= = ⇒ = = = = =4
5 4 3 5 4 3 12 12
⇒ x= 20; y= 16; =
z 12

Câu 2.

32 ≡ 1( mod31) ⇒ 2
a) Ta có: 2 =
5
( ) 5 402
≡ 1( mod31)
⇒ 22011 ≡ 2 ( mod31) . Vậy số dư khi chia 22011 cho 31 là 2
b) Vì a nguyên dương nên ta có 4 ≡ 1( mod3) ⇒ 4 + 2 ≡ 0 ( mod3)
a a

Mà 4 + 2 ≡ 0 ( mod 2 ) ⇒ 4 + 2 6
a a

Khi đó ta có 4 + a + b = 4 + 2 + a + 1 + b + 2007 − 2010 6


a a

Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a + 1 và b + 2007 chia hết cho 6 thì
4a + a + b chia hết cho 6.
74
c) Từ 6 x + 5 y = 74 ⇒ 6 x ≤ 74 ⇒ x ≤ mà x nguyên ⇒ x ∈ {0;1;4;9}
2 2 2 2 2

6
 x 2 =4 ⇒ y 2 =10(ktm)
Mặt khác ta có x + 1 = 75 − 5 x − 5 y 5 ⇒ 
2 2 2

 x =9 ⇒ y =4
2 2

⇒=( x, y ) {( 3,2 ) ; ( 3, −2 ) ; ( −3;2 ) , ( −3, −2 )}


Câu 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
178
Website:tailieumontoan.com

a  a   b  a 2 b2 a 2 + b2
2 2
a a b
a) Ta có: = . ⇒ =   =   = 2 = 2= 2
c b c c c c b c b + c2
a b a 2 + b2 a
Vậy nếu có tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức 2 =
b c b + c2 c
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009
Ta có S =1 + 2 + 3 + .... + 2008 = =1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi ( a + b ) − ( a − b ) =
2b là
số chẵn.
Nên tổng mới phải là một số chẵn
Vậy trên bảng không thể còn lại số 1.
Câu 4.

N
F
I

E K
A

B H C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
179
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆KAF =


∆HBA(ch − gn) ⇒ EK =
AH
Chứng minh ∆NFI =
∆HCA(ch − gn) ⇒ FN =
AH
Suy ra EK = FN
1
b) Chứng minh ∆KEI =
∆NFI (c.g .c) ⇒ EI =
FI =EF
2
EF  = IAE
 và IAF
 = IFA

Mà AI = ( gt ) ⇒ AI = EI = FI ⇒ IEA
2
 =900 ⇒ BAC
⇒ EAF  =900
Vậy EF = 2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
Câu 5.
a) Giả sử a ≥ b ≥ c ≥ d ≥ 0
Ta có: S = a − b + b − c + c − d + a − c + a − d + b − d
⇒ S = a −b+b−c+c−d +a−c+a−d +b−d
⇒ S = 3a + b − ( c + 3d )
Mà c + 3d ≥ 0 ⇒ S ≤ 3a + b
Mặt khác a + b + c + d =1 ⇒ a ≤ 1
Suy ra S = 3a + b = 2a + a + b ≤ 2.1 + 1= 3
c + 3d = 0
 a = 1
Dấu bằng xảy ra khi  a + b + c + d =1 ⇔ 
a = 1 b= c= d= 0

Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 còn 3 số bằng 0
b)

A
H

B C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
180
Website:tailieumontoan.com

Kẻ BH ⊥ AC
 =600 ⇒  AB
Vì BAC ABH =300 ⇒ AH = (1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
=
AB 2
AH 2 + BH 2 và BC
= 2
BH 2 + HC 2
⇒ BC 2 = AB 2 − AH 2 + AC 2 − 2. AC. AH + AH 2
⇒ BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AH . AC (2)
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ dfcm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
181
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2014-2015
Đề số 42 Môn Toán 7

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:


14 14 5 3  3
a ) A =− .34,8 − .65,2 b) B = + :  −  − (−7)
25 25 4 4  2
Bài 2. (4 điểm) Tìm x biết:
1
5 x+
3 2 29 1 1 2
a) + x =b)  
4 5 60 2 8
2 7  2
c) x − 0,24 =d )  x − 0,6  : 3 1
5 3  5
a b c
Bài 3. (4 điểm) Tìm các số a, b, c biết: = = và a + b − c =
10
3 5 7
Bài 4. (2 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49
Cho S = + + + ..... + + + và P = + + + ..... + +
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1
S
Hãy tính
P
 ( D ∈ BC ) . Trên
Bài 5. (3 điểm) Cho ∆ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC
cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC.
Chứng minh rằng:
a )∆ADB =
∆ADE
b)∆BDF =∆EDC
Bài 6. (5 điểm) Cho tam giác ABC , D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC.
Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng:
a) AD = FC và AB / / FC
b) ∆BDC =
∆FCD
1
c) DE / / BC và DE = BC
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
182
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
14 14 14 14
a) A =− .34,8 − .65,2 = − .( 34,8 + 65,2 ) =
− .100 =
−56
25 25 25 25
5 3  3 5 3  2
b) B = + :  −  − ( −7 ) = + . −  + 7
4 4  2 4 4  3
5 1 31
= − +7=
4 2 4
Bài 2.
3 2 29 2 29 3 4 2 2
a) + x = ⇒ x = − ⇒ x =− : = −
4 5 60 5 60 4 15 5 3
1
5 x+ 3
1 1 2 1 1
b)   =   ⇒ 5x + = 3 ⇒ x =
2 2 2 2
 24 2 16
=
x
 100 5 + ⇒ =
x
2 25
c) x − = 0,24 ⇒ 
5 x = −
24 2
+ ⇒x=
4
 100 5 25
7  2 7 6  17
d )  x − 0,6  : 3 = 1⇒  x −  : = 1
3  5 3 10  5
7 3 17 7 17 3 20
⇒ x− = ⇒ x= + = = 4
3 5 5 3 5 5 5
7 12
⇒ x= 4 : =
3 7
Bài 3.
b c a+b−c
a
Ta có: = = = = 10
5 7 3+5−7
3
a b c
⇒ = 10 ⇒ a = 30; = 10 ⇒ b = 50; = 10 ⇒ c = 70
3 5 7
=
Vậy =
a 30, =
b 50, c 70
Bài 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
183
Website:tailieumontoan.com

1 2 3 48 49  1   2   3   48 
P= + + + .... + + =  + 1 +  + 1 +  + 1 + ..... +  + 1 + 1
49 48 47 2 1  49   48   47   2 
 50 50 50 50  50 50 50 50 50
= + + + ..... +  + 1 = + + + + ....
 49 48 47 2  50 49 48 47 2
1 1 1 1 1
+ + + ...... + +
 1 1 1 1 S 49 50 = 1
= 50. + + + .... +  ⇒ = 2 3 4
 50 49 48 2 P  1 1 1 1  50
50. + + + .... + 
 50 49 48 2

Bài 5.

B D C

F
a) ∆ADB =
∆ADE (cgc)
b) ∆BDF =
∆EDC (cgc)
Bài 6.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
184
Website:tailieumontoan.com

D E F

B C
a) Chứng minh được ∆ADE =
∆CFE (c.g .c) ⇒ AD =  = ECF
FC và DAE  , mà
2 góc ở vị trí so le trong ⇒ AB / / FC
b) ∆BDC =
∆FCD(c.g .c)( Do... AD =
BD; AD =
CF ⇒ BD = =
CF ; BDC  ( slt ); DC
FCD
chung)
c) ∆BDC = =
∆FCD ⇒ BCD  mà 2 góc này ở vị trí so le trong
EDC
1 1
⇒ DE / / BC ⇒ DE= DF = BC
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
185
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010
Đề số 43

Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:


3 2 5 9
a) :  −  +
4 3 9 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1

b) − + +  
19  2  3  4   
 
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19
5.2 .6 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4.( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z , biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức : = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia KA lấy D, sao cho KD = KA
a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng minh
rằng ∆ABH =
∆CDH
c) Chứng minh : ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
186
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
a) :  −  + = : −  + = : + = 9
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1
45 1 45 26
b) − + +   = − = − =1
19  2  3  4    19 1 + 1 19 19
 
2 1+4
3
5.415.99 − 4.320.89 5.230.318 − 22.320.23.9
c) 10 19 =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇔ x = −3
1
b) Nếu x > , ta có:
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 8 4
3 : 2x −= 1 ⇒ : (1 − 2 x=) ⇒ −2=
x ⇒=
x − (tm)
2 22 2 22 3 3
7 4
Vậy x = ∨ x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2y + z =0 hay 2 x − 4 y + 2 z =
0 hay 2 x − y − 3 y + 2 z =0 hay 2 x − y = 3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = ⇒ 2x − y = 3y − 2z = 0
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
0 và x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 ⇒
Từ 3 y − 2 z = y + y − z =0
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
187
Website:tailieumontoan.com

3 2 1
⇒ y− z =0⇒ y = z⇒ x = z
2 3 3
 1 2   1 3 
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là:=
x =z; y z; z ∈   hoặc x = y; y ∈ ; z = y
 3 3   2 2 
hoặc { x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.Ta có:
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
⇒ ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.

B
D

K
M N

A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK  CKD
; BKA  (đối đỉnh);
 = DBK
AK = DK ( gt ) ⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK 

Mà 
ABC + 
ACB =900 ⇒  ACD =  =900
ACB + BCD
⇒ACD =  ⇒ AB / / CD( AB ⊥ AC và CD ⊥ AC ).
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD ( ∆ABK = ∆DCK ) ; AH = CH ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
188
Website:tailieumontoan.com

AB CD; 
= 
= 900 ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c)
= BAC
ACD
⇒  mà AH = CH ( gt ) và MHA
ACB =
CAD =  ( ∆ABH =
NHC ∆CDH )
⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g ) ⇒ MH = NH ⇒ ∆HMN cân tại H
Bài 5.
Ta có:
= =
abcabc abc.1001 abc.91.1111

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
189
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2010-2011

Đề số 44

Bài 1. Thực hiện phép tính:


1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2
=A 5 7 + 2 3
3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 −
5 7 4 10
1 1 1 1
+ + + ...... +
B= 2 3 4 100
99 98 97 1
+ + + .... +
1 2 3 99
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi:
B = x − 2 + 3− x
Bài 3. Chứng minh rằng
a) 10 − 5 chia hết cho 59
6 7

b) 313 .229 − 313 .36 chia hết cho 7


5 6

Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết:


1 1
= 1−
1 1
x+ 2+
1 3
y+
z
Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB = AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai
điểm D và E , sao cho BD = CE.
a) Chứng minh DE / / BC
b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng minh
DM = EN .
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I . Chứng
minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
190
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2 − + + −
A= 5 7 + 2 3 = 8 5 7 + 2 3 5
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 − − + + −
5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1 
− + 2 + − 
= 8 5 7 + 
4 6 10  1 2
= + =1
1 1 1 1 1 1  3 3
3. − +  3. + − 
8 5 7  4 6 10 
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
B = 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 − 1 100 − 2 100 − 3 100 − 99
+ + + ..... + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 1
1 1 1 1
+ + + ..... +
= 2 3 4 100
 100 100 100 100   1 2 3 99 
 + + + ..... +  −  + + + ..... + 
 1 2 3 99   1 2 3 99 
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
= 2 3 4 100 2 3 4 100
 1 1 1   1 1 1 1 
100 +  + + ..... +  − 99 1 + 100. + + + ..... + 
2 3 99  2 3 4 99 
1 1 1 1
+ + + ..... +
2 3 4 100 1
=
1 1 1 1  100
100. + + + ..... + 
2 3 4 100 
Bài 2.
Ta xét các trường hợp:
+Nếu x < 2 ⇒ x − 2 < 0;3 − x > 0
Do đó: x − 2 =− ( x − 2 ) ; 3 − x =−
3 x ⇒ B =− ( x − 2 ) + 3 − x =−2 x + 5
Vì x < 2 ⇒ − x > −2 . Do đó B =−2 x + 5 > ( −2 ) .2 + 5 ⇒ B > 1 ⇒ B nhỏ nhất = 2
+nếu 2 ≤ x ≤ 3 ⇒ x − 2 ≥ 0;3 − x ≥ 0 ⇒ B = x − 2 + 3 − x =1 ⇒ B =1
+Nếu x > 3 ⇒ x − 2 > 0;3 − x < 0 ⇒ B = x − 2 − ( 3 − x ) = 2 x − 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
191
Website:tailieumontoan.com

Vì x > 3 ⇒ B = 2 x − 5 > 2.3 − 5 ⇔ B > 1 ⇒ B = 2


Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin =1 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3
Bài 3.

a )106 − 57= ( 2.5) − 57= 26.56 − 57


6

= 56.( 26 − 5=
) 56.5959
b)3135.229 − 3136.36= 3135.229 − 3166.(1 + 35 )
= 3135.229 − 3136 − 3136.35
= 3135.( 229 − 313) − 3136.35
= 3155.( −14 ) − 3136.35
7.( 2.3135 − 3166.5 ) 7
=−
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
1 3 4 1 1 1 1
1− =1 −
= = = = =
1 7 7 7 1+ 3 1+ 1 1+ 1
2+
3 4 4 4 1
1+
3 3
Suy ra =
x 1;=
y 1;=
z 1
Bài 5.

K
N
H
M C
B
E
D
I
a) Ta có: AB = AC ( gt ) và BD
= CE ( gt ) ⇒ AD
= AE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
192
Website:tailieumontoan.com

∆ADE có AD = AE nên là tam giác cân


Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng nhau:

ABC =  ADE mà  ABC ; 
ADE là hai góc đồng vị ⇒ DE / / BC
b) ∆ABC cân tại A: 
ABC = 
ACB
=
Mà MBD =
ABC (đối đỉnh); NCE =
ACB (đối đỉnh) ⇒ MBD 
NCE
Xét 2 tam giác vuông ∆DMB và ∆ENC có:
= NCE
MBD 
= (cmt ); BD CE ( gt ) ⇒ ∆DMB = ∆ENC (ch − gn) ⇒ DM = EN
c) Xét ∆AMD và ∆ANE có: AD = AE (cmt );  
ADM =
AEN (∆DMB = ∆ENC )
DM = EN (cmt ) ⇒ ∆AMD = ∆ANE (c.g .c) ⇒ AM = AN ⇒ ∆AMN cân tại A
d) ∆AMD = =
∆ANE ( cmt ) ⇒ HAB 
KAC
Xét 2 tam giác vuông: HAB và KAC có:
 KAC
=
HAB = ; AB AC ( gt ) ⇒ ∆HAB = ∆KAC (ch − gn) ⇒ AH = AK
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có:
AI cạnh chung; AH = AK (cmt ) ⇒ ∆AHI = ∆AKI (ch − cgv)
 = IAK
Do đó IAH 
 = KAC
Lại có: HAB  nên IAB
 = IAC

 , MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
193
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS BỒ LÝ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 2


NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 45 Môn thi : TOÁN 7

Câu 1. (3 điểm) Cho các đa thức :


A( x) = 2 x5 − 4 x3 + x 2 − 2 x + 2
B( x) = x5 − 2 x 4 + x 2 − 5 x + 3
3
C ( x) = x 4 + 4 x3 + 3 x 2 − 8 x + 4
16
a) Tính M ( x ) =A ( x ) − 2 B ( x ) + C ( x )

b) Tính giá trị của M ( x ) khi x = − 0,25


c) Có giá trị nào của x để M ( x) = 0 không ?
Câu 2. (6 điểm)
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: = = =
x y z x+ y+z
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) Tìm x : + = +
2010 2011 2012 2013
c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x + 2014 x
2

Câu 3. (4 điểm)
x +1
a) Cho A = . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x −3
x 2 + 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
x2 + 3
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0 
, MEB 250.
 và BME
Tính HEM 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
194
Website:tailieumontoan.com

Câu 5. (2 điểm) Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc
với BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) M ( x) =A( x) − 2 B( x) + C ( x)
= 2 x 5 − 4 x 3 + x 2 − 2 x + 2 − 2 ( x 5 − 2 x 4 + x 2 − 5 x + 3) + x 4 + 4 x 3
3 3
+3 x 2 − 8 x + 4 = 5x4 + 2 x2 +
16 16
b) Thay x = − 0,25 vào biểu thức M ( x ) ta được:

( ) ( ) 3
4 2
5. − 0,25 + 2. − 0,25 +
16
3
= 0,3125 + 0,5 + = 1
15
c) Ta có:
3  1 1  3 1
M ( x) = 5 x 4 + 2 x 2 + = 5 x4 + 2 x2 +  + −
16  5 25  16 5
2
 1 1
= 5 x2 +  −
 5  80
2
 1 1 3
M ( x) =
0 ⇒ 5 x2 +  − = 0 ⇔ x2 = − (vô lý)
 5  80 20
Vậy không có giá trị nào của x để M ( x ) = 0
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
= = =
x y z x+ y+z
y + z + 1 + x + z + 2 + y + x − 3 2( x + y + z )
= = = 2
x+ y+z x+ y+z
Vì x + y + z ≠ 0 , do đó: x + y + z = 0,5 . Thay vào đề bài ta có:
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3 1 5 5
= = =2 ⇒ x = ; y = ; z =−
x y z 2 6 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
195
Website:tailieumontoan.com

x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) + = +
2010 2011 2012 2013
x+4 x+3 x+2 x +1
⇔ +1+ =
+1 +1+ +1
2010 2011 2012 2013
 1 1 1 1 
⇔ ( x + 2014 )  + − − = 0
 2010 2011 2012 2013 
⇔ x + 2014 = 0 ⇔ x =−2014
 x < −2014
c) x 2 + 2014 x= x ( x + 2014 ) > 0 ⇒ 
x > 0
Câu 3.
x +1 x −3+ 4 4
a) A= = = 1+
x −3 x −3 x −3
Để A là số nguyên thì x − 3 là ước của 4, tức là x − 3 ={±1; ±2; ±4}
Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49
x 2 + 15 x 2 + 3 + 12 12
b) B = = = 1 +
x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3
Ta có: x ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 (2 vế dương)
2 2

12 12 12 12
⇒ 2 ≤ ⇒ 2 ≤ 4 ⇒1+ 2 ≤1+ 4
x +3 3 x +3 x +3
⇒ B≤5
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
196
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

H
B M C

E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒ MAC=  (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường
MEB
thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) suy ra AC / / BE

b) Xét ∆AMI và ∆EMK


= có: AM EM =  MEK
( gt ); MAI  (vì ∆AMC = ∆EMB )
AI = EK ( gt ) ⇒ ∆AMI = ∆EMK (c.g .c) ⇒  
AMI = EMK
Mà  =
AMI + IME  + IME
1800 (tính chất kề bù ) nên EMK = 1800
Suy ra ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Trong tam giác vuông BHE H (  = 500


 = 900 có HBE
)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
197
Website:tailieumontoan.com

 = 900 − HBE
⇒ HEB  = 900 − 500 = 400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB = 400 − 250 = 150
 = HEM
Nên BME  =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
 + MHE
Câu 5.

N
P
I

B M C
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN 2 = IA2 − IN 2 ; CN 2 = IC 2 − IN 2 ⇒ CN 2 − AN 2 = IC 2 − IA2 (1)
Tương tự ta cũng có:
AP 2 − BP 2 =IA2 − IB 2 (2) MB 2 − CM 2 =IB 2 − IC 2 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
198
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KIM THÀNH Môn : Toán lớp 7
Năm học 2017-2018
Đề số 46

Câu 1. (4,0 điểm)


3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
4 11 13 4 6 8
n+ 2 n+2
b) Chứng minh rằng với n nguyên dương thì 3 − 2 + 3 − 2 chia hết cho 10
n n

Câu 2. (4,0 điểm)


a) Tìm các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: x + 2 y = 3 xy + 3
b) Cho
1 1 1 1 1 2 3 2015 2016
A =+ + + ..... + ;B = + + + .... + + .
2 3 4 2017 2016 2015 2014 2 1
A
Tính
B
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho x − 2 + y − 1 + ( x + y − z − 2 ) =0. Tính giá trị của A = 5 x 2 y 2016 z 2017
2016

a c
b) Cho các số dương a, b, c, d ; c ≠ d và = .
b d
(a + b 2016 ) (a − b 2017 )
2016 2017 2017 2016

CMR: =
(c ) (c − d 2017 )
2017 2016
2016
+ d 2016 2017

Câu 4. (3,0 điểm)


1 1 1 1 1
a) Cho a + b + c + d =2000 và + + + =
a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b 40
a b c d
Tính giá trị của S = + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
b) Xác định tổng các hệ số của đa thức f ( x ) = 5 − 6 x + x ( )
2 2016
.( 5 + 6 x + x 2 )
2017

Câu 5. (6 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
199
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC
các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng ∆ADC =
∆ABE.
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều

c) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE

ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 1 1 1 3. 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
− 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1  5 1 1 1
5. − +  . − + 
4 11 13 4 6 8  4 11 13  2  2 3 4 
3 2
A = + =1
5 5
b) Ta có:
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n
= (3
n+2
+ 3n ) − ( 2n+ 2 + 2n )
= 3n.10 − 2n−1.10
= (3
n
− 2n−1 ) .1010 . Vậy 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10
Câu 2.
a) Ta có: x + 2 y = 3 xy + 3
⇒ 3 x + 6 y= 9 xy + 9 ⇒ ( 3 x − 9 xy ) + ( 6 y − 2 )= 7
⇒ 3 x (1 − 3 y ) − 2 (1 − 3 y ) =⇔
7 ( 3 x − 2 )(1 − 3 y ) =7
Vì x, y ∈  nên 3 x − 2;1 − 3 y là các số nguyên
Mà ( 3 x − 2 ) .(1 − 3 y ) =7 ⇒ 3 x − 2;1 − 3 y là ước của 7.
Ta lại có U (7) ={±1; ±7} ⇒ 3 x − 2;1 − 3 y ∈ {±1; ±7}
Bảng giá trị:
3x − 2 -7 -1 1 7
1 − 3y -1 -7 7 1
x -5/3 1/3 1 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
200
Website:tailieumontoan.com

y 2/3 8/3 -2 0
ktm ktm tm tm

{
Vậy ( x; y ) ∈ (1; −2 ) ; ( 3;0 )}
1 2 3 2015 2016
b) B = + + + ..... + +
2016 2015 2014 2 1
 1   2   3   2015 
=
B  + 1 +  + 1 +  + 1 + ..... +  + 1 + 1
 2016   2015   2014   2 
2017 2017 2017 2017 2017 1 1 1 1 
B= + + + ..... + + = 2017. + + + .... + 
2016 2015 2014 2 2017 2 3 4 2017 
A 1
Do đó =
B 2017
Câu 3.

a) Vì x − 2 ≥ 0 ∀x; y − 1 ≥ 0∀y; ( x + y − z − 2 ) ≥ 0∀x, y, z


2016

Do đó x − 2 + y − 1 + ( x + y − z − 2 ) =
2016
0 khi
x−2 = 0 = x − 2 0 = x 2
  
= y −1 0 ⇔=
 y −1 0 =
⇒ y 1
  
( x + y − z − 2 ) = 0  x + y − z=
−2 0 =z 1
2016

= =
Do đó A 5.2
2 2016 2017
.1 .1 20 Vậy A = 20.
a c a b
b) Vì a, b, c, d là các số dương và c ≠ d , mà = nên =
b d c d
2017 2017
a 2016 b 2016 a 2016 + b 2016  a 2016   a 2016 + b 2016 
⇒ 2016 = 2016 = 2016 ⇒  2016  =  2016 2016 
c d c + d 2016 c  c +d 
a 2016.2017 ( a + b )
2016 2016 2017

⇒ 2016.2017 = (1)
c ( c 2016
+ d )
2016 2017

2016 2016
a 2017 b 2017 a 2017 − b 2017  a 2017   a 2017 − b 2017 
⇒ 2017 = 2017 = 2017 ⇒  2017  =  2017 2017 
c d c − d 2017 c  c −d 
a 2017.2016 ( a − b )
2017 2017 2016

⇒ 2017.2016 = (2)
c (c − d )
2017 2017 2016

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
201
Website:tailieumontoan.com

(a + b 2016 )
(a − b )
2016 2017 2017 2017 2016

Từ (1) và (2) ⇒ =.
(c 2016
+d ) (c − d )
2016 2017 2017 2017 2016

Vậy
(a + b )
2016 2016 2017

=
(a − b )
2017 2017 2016

(c + d )
2016 2017 2017
(c − d )
2017 2017 2016

Câu 4.
a) Ta có:
a b c d
S= + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
S +4= + + +
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
1
Do đó S =−4 + 2000. =46
40
b) Vì tổng các hệ số của đa thức f ( x ) bằng f (1) . Mà đa thức

f ( x ) =( 5 − 6 x + x 2 ) .( 5 + 6 x + x 2 )
2016 2017

(
Có f (1) = 5 − 6.1 + 1 )
2 2016
.( 5 + 6.1 + 12 )
2016
=0
Vậy đa thức đã cho có tổng các hệ số bằng 0.
Câu 5.

A
D N
J
K
I
M
B
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
202
Website:tailieumontoan.com

a) Ta= =
có: AD AB  BDE
; DAC  và AC = AE
Suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
∆ABE ⇒ 
b) Từ ∆ADC = 
ABE = =
ADC mà BKC AKD (đối đỉnh)
 = DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK ⇒ BIK  = 600 (dfcm)

Từ ∆ADC = EN và 
∆ABE ⇒ CM = ACM = 
AEN
 = EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN , CAM 
 
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều.
c) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều.
⇒ BJ = BI và = DBA
JBI = 600
 = JBD
Suy ra IBA  , kết hợp BA = BD

⇒ ∆IBA = ∆JBD(c.g .c) ⇒  AIB = DJB  = 600 ⇒ DIA


 = 1200 mà BID = 600

Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
203
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 47 MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (1,5 điểm)


 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=1) M  9 11 − 3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2) Tìm x, biết x + x − 1 = x + 2
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)


1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a+b−c b+c−a c+a−b
= =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+
1 1 + 1 + 
 a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x + y + z =xyz
Câu 4. (3,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh rằng: + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
204
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 2 1 1 
 0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5  : 2014
=1) M  − 3 
7 7 1
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
− +
 5 − 9 + 11 − +  
 5 9 11  − + 
2
= 3 4 5 : 2014 =
   3 4 5  : 2014
7 7 7 − −
7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
 − + − +   7  5 − 9 + 11  3 . 3 − 4 + 5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
=
 − : =
0
 7 7  2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2

+Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3


+Nếu x < 1 ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
1) +Nếu a + b + c ≠ 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + a  c + a  b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =    = 8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a + b + c = 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
 b  a  c   b + a   c + a   b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =   .  . = 1
 a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
205
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
1) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
206
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

z
x

B t
C

K
A H M y

a) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC

ACB )
 và BK là đường cao ⇒ BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


b) ∆ABH =
∆BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
207
Website:tailieumontoan.com

∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
208
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 48 Môn: Toán 7

Câu 1. (2,5 điểm) Tính:


a )7,3.10,5 + 7,3.15 + 2,7.10,5 + 15.2,7
b) ( 69.210 + 1210 ) : ( 219.273 + 15.49.94 )
Câu 2. (5 điểm) So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau:
−2012 −1999
a) A = B=
4025 3997
=b) A 3=
21
; B 231
c)
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012
A= + + + ..... + ;B = + + + .... +
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000
Câu 3. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng: 3
x +1
+ 3x + 2 + 3x +3 + ..... + 3x +100 chia hết cho 120 ( x ∈  )
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z x y z
b) Cho = = . Chứng minh rằng: = =
4 3 2 2 3 4
c) Cho f ( x ) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) và
f ( 2 ) = 10. Tính f ( 32 )
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao
cho CD = AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
a) Chứng minh ∆AIB =
∆DIC

b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE = AD
2
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng minh
rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
209
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7,3.10,5 + 7,3.15 + 2,7.10,5 + 15.2,7
= 10,5.( 7,3 + 2,7 ) + 15.( 7,3 + 2,7 )
= 10,5.10 + 15.10
= 105 + 150 = 255
b) ( 69.210 + 1210 ) : ( 219.273 + 15.49.94 )

( 39.29.210 + 220.310 ) : ( 219.39 + 3.5.218.38 )


=
= 2 .3 .(1 + 2.3)  :  2 .3 .( 2 + 5 ) 
19 19 18 9

= (=2.7 ) : 7 2
Câu 2.
2012 2012 1 1 1999 1999
a) < = ; = <
4025 4024 2 2 3998 3997
2012 1999 −2012 −1999
⇒ < ⇒ >
4025 3997 4025 3997
Vậy A > B

3.( 32 )= 3.910
10
=
A 3=
21

b)
2.( 23 )= 2.810
10
=
B 2=
31

Suy ra A > B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
210
Website:tailieumontoan.com

2011 2011 2011 2011


c) A =
+ + + ..... +
1.2 3.4 5.6 1999.2000
 1 1 1 1 1 1 1 
= 2011.1 − + − + − + ..... + − 
 2 3 4 5 6 1999 2000 
 1 1 1  1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + ...... +  −  + + + ...... + 
 3 5 1999   2 4 6 2000  
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + + + + .... + +   − 2. + + + ...... + 
 2 3 4 5 6 1999 2000   2 4 6 2000 
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + + + + .... + +  − 1 + + + .... + + 
 2 3 4 5 6 1999 2000   2 3 999 1000  
 1 1 1 1 
= 2011. + + + ...... + 
 1001 1002 1003 2000 
 1 1 1 1 
=B 2012. + + + ...... + ⇒ A< B
 1001 1002 1003 2000 

Câu 3.
a )3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + .... + 3x +100
= ( 3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + 3x + 4 ) + ( 3x +5 + 3x +6 + 3x +7 + 3x +8 ) + .... + ( 3x +97 + 3x +98 + 3x +99 + 3x +100 )
= 3x.( 31 + 32 + 33 + 34 ) + 3x + 4.( 31 + 32 + 33 + 34 ) + .... + 3x +96.( 31 + 32 + 33 + 34 )
= 3x.120 + 3x + 4.120 + ...... + 3x +96.120
= 120 ( 3x + 3x + 4 + ..... + 3x +96 )120(dfcm)

3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
b) = = . Suy ra:
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3.( 2 z − 4 x ) 2.( 4 y − 3 z )
= =
16 9 4
12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= 0
29

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
211
Website:tailieumontoan.com

3x − 2 y x y
=0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
Vậy
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) ta được : = =
2 3 4
c) Vì f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) nên:

( 4 ) f (=
f= 2.2 ) f ( 2 ) . f=
( 2 ) 10.10
= 100
f (16 ) f=
= ( 4.4 ) f ( 4 )=
. f ( 4 ) 100.100
= 10000
f ( 32 ) f=
= (16.2 ) f (16=
). f ( 2 ) 10000.10
= 100000
Câu 4.

P
B C
E

I
=
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên =
IB IC , IA ID.
Lại có AB = CD ( gt ) , do đó ∆AIB =
∆DIC (c.c.c)
=D
b) ∆AID cân ở I, suy ra DAI 
∆AIB = =D
∆DIC (câu a), suy ra BAI  , do đó: DAI
 = BAI

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
212
Website:tailieumontoan.com


Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Kẻ IP ⊥ AD, ta có: ∆AIE =
∆AIP (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ AE =
AP
1 1
Mà AP = AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE = AD.
2 2
Câu 5.
a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương thì
tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3 thừa số.
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là của
99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là một số
dương
b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1 ≤ a2 ≤ a3 ≤ .... ≤ a100
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số khác
cũng bằng 0, trái với đề bài).
Xét tích a98 .a99 .a100 < 0 ⇒ a98 < 0 (vì nếu a98 > 0 thì a99 > 0, a100 > 0, tích của ba số này
không thể là một số âm).
Vậy a1 , a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2 a99 < 0 mà a1a2 > 0 nên a99 < 0
Xét tích a1a2 a100 < 0 mà a1a2 > 0 nên a100 < 0
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
213
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7
Đề số 49

Bài 1. (6 điểm)
xy y z
=
a) Tìm x, y, z biết =, và 2 x − 3 y + z =6
34 3 5
x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng: = và xy = 40
2 5
c) Tìm x, biết: 5 x − 4 = x + 2

a c a2 + c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
Bài 3. (4 điểm) Thực hiện=
phép tính: A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 84.35
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   , BME
, MEB 250. Tính HEM 

Bài 5. (1 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 25 − y = 8 ( x − 2009 )


2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x y y z y z
a) Từ giả thiết: = ⇒ = (1); = ⇒ = (2)
3 4 9 12 3 5 12 20
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = = (*)
9 12 20
x y z 2x 3y z 2x − 3y + z 6
Ta có: = = = = = = = = 3
9 12 20 18 36 20 18 − 36 + 20 2
⇒ x = 9.3 = 27; y = 12.3 = 36; z = 20.3 = 60

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
214
Website:tailieumontoan.com

x y
= với x ta được:
b) Nhân cả hai vế của
2 5
x 2 xy 40  x = 4 ⇒ y =10
= = =8 ⇒ x 2 =16 ⇒ 
2 5 5  x =−4 ⇒ y =−10
 3
 4 x = 6 ⇒ x =
5 x − 4 = x + 2 2
c) 5 x − 4 = x + 2 ⇒  ⇒
5 x − 4 =− x − 2 6 x = 2 ⇒ x = 1
 3
Bài 2.
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
Từ = ⇒ c 2 =ab ⇒ 2 = = =
c b b + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
Bài 3.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
A= 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 212.34.2 510.73.( −6 ) 1 −10 7


=12 5 − = − =− =
2 .3 .( 3 + 1) 59.73.(1 + 23 ) 212.35.4 59.73.9 6 3 2
Bài 4.

M H
B C

E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
215
Website:tailieumontoan.com

a) Xét ∆AMC và ∆EMB có:


=AM EM = ( gt );   (đối đỉnh); BM = MC ( gt )
AMC EMB
Nên ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EM
Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong ⇒ AC / / BE
MEB
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
AM = =
EM ( gt ); MAI  ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) ⇒ 
Nên ∆AMI = 
AMI =
EMK
Mà  =
AMI + IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng

(
 = 500
 = 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400

⇒ HEM  − MEB
 = HEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  + MHE  =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
Ta có: 8 ( x − 2009 ) = 25 − y ⇒ 8 ( x − 2009 ) + y = 25(*)
2 2 2 2

25 ( x − 2009 )2 =0 ⇒ (*) ⇔ y 2 =17(ktm)


Vì y ≥ 0 nên ( x − 2009 ) ≤ ; suy ra 
2 2

8 ( x − 2009 )2 = 0 ⇒ (*) ⇔ y 2 = 25 ⇒ y = 5


= =
Vậy x 2009; y 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
216
Website:tailieumontoan.com

Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7


Thời gian: 90 phút

Đề số 50
Đề thi có 02 trang
-----***----
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)
Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ; − D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) = 1.
Giá trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại D.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có ∠ E = ∠ F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , ∠ IDE = ∠ IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a (b) + 0, b(a ) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
217
Website:tailieumontoan.com

Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =
BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai
tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|

------- Hết -------


Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
218
Website:tailieumontoan.com

Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang
-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án

II. Phần tự luận (14 điểm)


Câu Nội dung chính Điểm
1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25
Vậy M  102 0,25
B, Đặt a.b = c2 (1)
Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d 0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
Và n2  b => b = n2
Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015
điểm) = x2 – 4x + 2015
A, Với x = 4 ta được A = 2015

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
219
Website:tailieumontoan.com

x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
x = 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c ∈ N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
3(5
điểm)

A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.


Chứng minh ∆AOC =∆BOE ( g − c − g ) ⇒ AC =BE; CO =EO
= DOE ( c − g − c ) ⇒=
Chứng minh ∆DOC CD ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD .
Từ đó : CD
= AC + BD (đpcm)
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
0,25
OE=2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2

0,25
DE 2 ; Nên
Mà OE 2 + OD 2 =
0,25
DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
0,25
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE 0,25
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE 0,5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
220
Website:tailieumontoan.com

Suy ra 2OB 2 − 2 BD.BE =


0 ⇒ BD.BE =
OB 2
AB

= =
BE AC ; OB .
2
2
 AB  AB 2
Vậy AC
= .BD =  (đpcm)
 2  4 0,25
2.
Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với AC
cắt AB tại E 0,25
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1) 0,25
Từ đó HE ⊥ BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2) 0,25
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC ) đpcm 0,25
3

4(2 Ta có |7x – 5y| ≥ 0; |2z – 3x| ≥ 0 và | xy + yz + zx - 2000| ≥ 0


điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| ≥ 0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  =
5 7
x z
|2z – 3x| = 0  =
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
= =
 x 20; =
y 28; z 30
Từ đó tìm được 
x =−20; y =
−28; z =−30
A ≥ 0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
221
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán 7
Đề số 51 Năm học 2016-2017

Câu 1. (4 điểm) Tìm x :


1 1 6 1
c) ( x − 3) − ( x − 3) =
x+2 x +8
a) x+ − 4 =−2 b)2 x − = x− 0
5 5 5 2
x y z
Câu 2. (3 điểm) Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Câu 3. (1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có 4 đội
thi đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc mỗi cầu thủ
ứng với số áo của họ có phải là một hàm số không ? Vì sao?
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức
P = x3 + x 2 y − 2 x 2 − xy − y 2 + 3 y + x + 2017 với x + y =
2
3x − 2 y
2 z − 4 x 4 y − 3z x y z
Câu 5. (2 điểm) Cho: = = . Chứng minh: = =
4 3 2 2 3 4
Câu 6. (1, 5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x + 3 y =
2 2
77
Câu 7. (2,5 điểm)
A cắt BC tại D. Biết 
Cho ∆ABC , tia phân giác của  ADB = 850
 −C
a) Tính B 
 = 5.C
b) Tính các góc của ∆ABC nếu 4.B 
Câu 8. (4,5 điểm) Cho ∆ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng bờ
AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ
AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh BD = CE
b) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN = MA. Chứng minh ∆ADE = ∆CAN
AD 2 + IE 2
c) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh =1
DI 2 + AE 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
222
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 1  9
 =
x + 2 = x
1 1 5 5
a ) x + − 4 =−2 ⇔ x + =2 ⇒  ⇒
5 5 x + 1 = −2  x = −
11
 5  5
1 6 1 4 3 3
b)2 x − = x − ⇔ x = − ⇒x= −
5 5 2 5 10 8
c) ( x − 3) − ( x − 3) =0 ⇔ ( x − 3) 1 − ( x − 3)  =0
x+2 x +8 x+2 6
 
x = 3
x − 3 = 0
⇔ ⇔ x = 4
( − )
6
= 
 x 3 1
 x = 2
Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
= = ⇒ = = = = =4
2 3 4 4 9 16 4 + 9 + 16 29
x2 y 2 z 2 x y z
⇒ = = =⇒ 4 = == ±2
4 9 16 2 3 4
x, y, z ) {( 4,6,8 ) ; ( −4; −6; −8 )}
Vậy ( =
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại lượng cầu
thủ không phải là các giá trị bằng số
Câu 4.
P = x3 + x 2 y − 2 x 2 − xy − y 2 + 3 y + x + 2017
= x 2 ( x + y ) − 2 x 2 − y ( x + y ) + 3 y + x + 2017
= 2 x 2 − 2 x 2 − 2 y + 3 y + x + 2017 =
x + y + 2017 =
2019
Vậy với x + y = 2 thì P = 2019
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
223
Website:tailieumontoan.com

3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
= =
4 3 2
12 x − 8 y 6 z − 12 x 8 y − 6 z 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
⇒ = = = =0
16 9 4 16 + 9 + 4
12 x 8 y 6 z x y z
⇒ 12 x = 8 y = 6 z ⇒ = = ⇒ = =
24 24 24 2 3 4
Câu 6.
77
2 x 2 + 3 y 2 = 77 ⇒ 3 y 2 = 77 − 2 x 2 ≤ 77 ⇒ y 2 ≤
⇒ y 2 ≤ 25
3
Mà 2x chẵn; 77 lẻ ⇒ 3y lẻ ⇒ y lẻ ⇒ y ∈ {1;9;25}
2 2 2 2

+ ) y 2 =1 ⇒ 2 x 2 = 77 − 3 = 74 ⇒ x 2 = 37(ktm)
+ ) y 2 = 9 ⇒ 2 x 2 = 77 − 27 = 50 ⇒ x 2 = 25 ⇒ x = 5; y = 3
+ ) y 2 =25 ⇒ 2 x 2 =77 − 75 =2 ⇒ x 2 =1 ⇒ x =1; y =5
77 là ( x; y ) = ( 5;3) ; (1;5 )
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x + 3 y =
2 2

Câu 7.

85
B
D C
ADB là góc ngoài tại D ⇒ 
a) Xét ∆ADC có   + DAC
ADB =
C = 850 (1)
Xét ∆ADB có 
ADC là góc ngoài tại D
⇒  + BAD
ADC =B = 1800 − 850 =950 (2)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
224
Website:tailieumontoan.com

 = BAD
Mà DAC  (vì AD là tia phân giác của A)

⇒ Từ (1) và (2) ⇒ B −C = 950 − 850 = 100


   
b) Vì B −C = 100 mà 4.B = 5.C ⇒ B = C = B − C = 100
5 4 5−4
⇒B  = 500 , C
 = 400 ⇒ A = 900
Câu 8.

E
I P
D B C
M

N
a) Xét ∆ABD và ∆ACE
= =
có: AD AC ( gt ); AE AB=  CAE
( gt ); BAD  (cùng phụ BAC
)
⇒ ∆ABD = ∆AEC (c.g .c) ⇒ BD = CE (hai cạnh tương ứng)
b) Xét ∆ABM và ∆NCM có:
=AM MN= ( gt ); BM CM= ( gt ); 
AMB 
AMC (dd )
⇒ ∆ABM = ∆NCM (c.g .c) ⇒ AB = CN (hai cạnh tương ứng)
  (hai góc tương ứng)
ABM = NCM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
225
Website:tailieumontoan.com

Ta có: 
ACN =  =
ACB + BCN ACB +  
ABC = 1800 − BAC
 = DAC
Lại có: DAE  + BAE
 − BAC
 =1800 − BAC
 ⇒ DAE
 =ACN
Xét ∆ADE và ∆ACN có: CN = AE (cùng bằng
=
AB); AC = AD( gt ); DAE ACN (cmt ) ⇒ ∆ADE = ∆CAN (c.g .c)
c) Vì ∆ADE = =
∆CAN (cmt ) ⇒ NAC 
ADE (hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ∆ADP vuông tại A ⇒ 
ADE + 
APD = +
900 ⇒ NAC APD =900 ⇒ AI ⊥ DE
Xét ∆ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có:
AD 2 = DI 2 + AI 2 ⇒ AI 2 = AD 2 − DI 2
Xét ∆AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
AE 2 = AI 2 + IE 2 ⇒ AI 2 = AE 2 − IE 2
⇒ AD 2 − DI 2 = AE 2 − IE 2 ⇒ AD 2 + IE 2 =DI 2 + AE 2
AD 2 + IE 2
⇒ = 1(dfcm)
DI 2 + AE 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
226
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7
Đề số 52

Bài 1. (4,0 điểm)


a 2ab − b. Tính giá trị của M với a = 1,5; b = −0,75
a) Cho biểu thức: M =+

b) Xác định dấu của c, biết rằng 2a bc trái dấu với −3a b c
3 5 3 2

Bài 2. (4,0 điểm)


x y y z
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: =; và 2 x − 3 y + z =6
3 4 3 5
b) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị của biểu thức M , với M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hàm số y= f ( x )= 2 − x 2
 1
a) Hãy tính f ( 0 ) ; f  −

 2
b) Chứng minh : f ( x − 1)= f (1 − x )
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Qua A kẻ
đường thẳng d vuông góc với AM . Qua M kẻ các đường vuông góc với AB, AC ,
chúng cắt d theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng :
a) BD / / CE = BD + CE
b) DE
Bài 5. (3,0 điểm) Tìm tỉ số của A và B , biết rằng:
1 1 1 1
=
A + + ..... + + ..... +
1.1981 2.1982 n.(1980 + n ) 25.2005
1 1 1 1
B= + + ..... + + ..... +
1.26 2.27 m.( 25 + m ) 1980.2005
Trong đó, A có 25 số hạng và B có 1980 số hạng
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân. Trên cạnh đáy BC lấy điểm D sao cho
 < 1 CAD
CD = 2 BD. Chứng minh rằng BAD 
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
227
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a = 1,5, b =−0,75 ⇒ M =a + 2ab − b = 1,5 + 2.1,5.( −0,75 ) =0
a) =
a 1,5 ⇒ 
 a =−1,5, =−0,75 ⇒ M =a + 2ab − b =3
 2
b) Do 2a bc và −3a b c trái dấu nên a ≠ 0; b ≠ 0; c ≠ 0
3 5 3 2

2a 3bc.( −3a 5b3c 2 ) < 0


⇔ −6a8b 4c 3 < 0 ⇔ a8b 4c 3 > 0
⇔ c 3 > 0 ⇔ c > 0 ( do...a8b 4 > 0∀a, b ≠ 0 )
Vậy c > 0 tức là mang dấu dương.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z 2x 3y z
a) Vì = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = ⇒ = =
3 4 9 12 3 5 12 20 9 12 20 18 36 20
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2x 3y z 2x − 3y + z 6
= = = = = 3 ⇒ x = 27, y = 36, z = 60
18 36 20 18 − 36 + 20 2
b) Từ giả thiết suy ra
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
*Nếu a + b + c + d = 0 thì
a+b= − (c + d );b + c = − ( d + a ); c + d = − ( a + b); d + a =
− (b + c )
Khi đó M =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
1 1 1 1
*Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì = = = nên a= b= c= d
a b c d
Khi đó M = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Bài 3.
a ) f ( 0 ) =2 − 02 =2;
2
 1  1 7
f −  = 2 −−  =
 2  2 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
228
Website:tailieumontoan.com

b) f ( x − 1) = 2 − ( x − 1) ; f (1 − x ) = 2 − (1 − x )
2 2

Do ( x − 1) và (1 − x ) là hai số đối nhau nên bình phương bằng nhau.

Vậy 2 − ( x − 1) = 2 − (1 − x ) hay f ( x − 1)= f (1 − x )


2 2

Bài 4.

A
D

B M C
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
MA = MB
Gọi H là giao điểm của MD và AB
Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
DA = DB .
Chứng minh được ∆MBD = =
∆MAD(c.c.c) ⇒ MBD =
MAD 90 , do dó: DB ⊥ BC 0

Tương tự ta có: EC ⊥ BC
Vậy BD / / CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
b) Theo câu a, DB = DA . Tương tự: EC = EA
Suy ra DE = DA + AE = BD + CE
Bài 5. Ta có:
1 1 1 1  1 1 1 1 
=  −  ; = . − 
n (1980 + n ) 1980  n 1980 + n  m ( 25 + m ) 25  m 25 + m 
Áp dụng tính A và B ta được:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
229
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1 
=A . − + − + ...... + − 
1980  1 1981 2 1982 25 2005 
1  1 1 1   1 1 1 
= .  + + ..... +  −  + + ..... + 
1980  1 2 25   1981 1982 2005  
1 1 1 1 1 1 1 
=
B . − + − + ...... + − 
25  1 26 2 27 1980 2005 
1  1 1 1   1 1 1 
= .  + + ..... +  −  + + ..... + 
25  1 2 25   1981 1982 2005  
A 1 1 5
=
Vậy = :
B 1980 25 396
Bài 6.
A

1 2 3

1
B M C
D

E
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
=
Vì MD MC = , MA ME= ,
AMC EMD  nên = DE AC &
= 
A3 DEM
=B
Mặt khác : D  (tính chất góc ngoài của tam giác)
1

 =C
Mà B  (vì ∆ABC cân, đáy BC) nên D
 >C
 ⇒ AC > AD
1

Từ đó DE > DA ⇒   hay 
A2 > DEM A2 > 
A3
Vì 
A3 = 
A1 (do ∆ABD =
∆ACM )

Nên 
A2 + 
A3 >  A3 hay 2 
A1 +  A1 < 
A2 +   < 1 CAD
A3 ⇒ BAD 
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
230
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 53

Câu 1. (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:


 5 1  4 3
a) A =
 3 − 1  3 −2 
 6 3  15 5
46.95 + 69.120
b) B =
84.312 − 611
 1  1  1  1  1 
c) C =− 1 1 − 1 − 1 −  ......1 − 
 3  6  10  15   210 
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
a )3 2 x − 1 + 1 = ( −2 ) − 3.( −2 ) b.x 2 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) = 0
2 3

c) ( x − 2 )( x + 3) < 0 d .3x + 2 + 4.3x +1 + 3x −1 =


66

ab ( a + b )
2
a c
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d cd ( c + d )2
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x < y < z thỏa mãn x + y + z =51. Biết rằng 3 tổng của 2
trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên cạnh
BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng một nửa
mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AD cắt
Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh:
a) ∆AMB = ∆ADC
b) A là trung điểm của MN
Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có 
A = 1000. Gọi M là một điểm nằm
=
trong tam giác sao cho  10
MBC =0 
; MCB 200. Tính 
AMB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
231
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 5 1  4 3 5 2 5
a ) A =  3 − 1  3 − 2  = . =
 6 3  15 5 2 3 3
46.95 + 69.120 212.310 + 212.310.5 2 .3 .(1 + 5 ) 2.6 4
12 10
b=
)B = = 11 11 = =
84.312 − 611 212.312 − 211.311 2 .3 .( 2.3 − 1) 3.5 5
 1  1  1  1  1  2 5 9 14 209
c)C =−
1 1 − 1 − 1 −  ......1 −  =. . . ........
 3  6  10  15   210  3 6 10 15 210
4 10 18 28 418 (1.4 )( 2.5 ) .( 3.6 ) .( 4.7 ) ........(19.22 )
=
. . . ......
6 12 20 30 420 ( 2.3) .( 3.4 )( 4.5 ) .( 5.6 ) ......( 20.21)
(=
1.2.3........19 ) .( 4.5.6.7.......22 ) 11
( 2.3.4......20 ).( 3.4.5.6.......21) 30
Câu 2.
a )3 2 x − 1 + 1 = ( −2 ) − 3.( −2 )
2 3

=2x − 1 9 = x 5
⇒ 2x − 1 = 9 ⇒  ⇒
 2 x − 1 =−9  x =−4
0 ( x2 + 4) ( x + 2) =
b) x 2 ( x + 2 ) + 4 ( x + 2 ) =⇔ 0⇒ x =
−2
c) Vì ( x − 2 )( x + 3) < 0 nên x − 2, x + 3 khác dấu mà x + 3 > x − 2

x − 2 < 0
⇒ ⇒ −3 < x < 2
 x + 3 > 0
d )3x + 2 + 4.3x +1 + 3x −1 = 66 ⇒ 3x −1.( 33 + 4.32 + 1) = 26.36
⇒ 3x −1.64 = 26.36 ⇒ 3x −1 = 36 ⇒ x = 7
Câu 3.
a c a b a+b
Ta có: = ⇒ = =
b d c d c+d
(a + b)
2
a.b a + b a + b a.b

= . ⇒
=
c.d c + d c + d (c + d )
2
c.d
Câu 4.
Theo đề bài x < y < z ⇒ x + y < x + z < y + z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
232
Website:tailieumontoan.com

Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9 < 12 < 13 với x < y < z thì chỉ có
x+ y< x+z< y+z
Từ đó suy ra ( x + y ) : ( x + z ) : ( y + z ) =
9 :12 :13
x+ y x+z y+z
Hay = = , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
9 12 13
x + y x + z y + z x + y + x + z + y + z 2( x + y + z ) 2.51
= = = = = = 3
9 12 13 9 + 12 + 13 34 34
x + y
 9 =3
 =x + y 27 =  x 12
x + z  
⇒ = 3 ⇒  x + z = 36 ⇒  y = 15
 12 =  z 24
y+z  y + z 39 = 
 13 = 3

Câu 5.

x y

N
A
M

B
D C
a) Theo giả thiết ∆ABC vuông cân tại A ⇒ 
ABC = 
ACB = 450 , mà Bx ⊥ BC nên

ABM = 450
Xét ∆AMB và ∆ADC có: 
= 
ABM = 450
ACD ( )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
233
Website:tailieumontoan.com

 = DAC
= AC (∆ABC cân); MAB
AB  (cùng phụ với BAD
 ) ⇒ ∆AMB = ∆ADC ( g .c.g )
b) Theo câu a, ∆AMB =
∆ADC ⇒ AM =
AD , chứng minh tương tự câu a
Ta có: ∆ANC =
∆ADB ⇒ AN =
AD ⇒ AM =
AN
Vậy A là trung điểm của MN

Câu 6.

M C
B
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE = CB. suy ra ∆CBE cân đỉnh C. mà
∆ABC cân đỉnh A, có A =1000 ⇒  ACB =  =CEB
ABC =400 ⇒ CBE  =700
 = 100 ( gt ) ⇒ EBM
Mà MBC  = 600
=
Lại có: MCB =
200 ⇒ MCE 200 (Vì 
ACB = 400 )
⇒ ∆CMB = ∆CME (c.g .c) ⇒ ME = MB ( hai cạnh tương ửng)
 = 600 ⇒ ∆EMB đều ⇒ BE =
Mà EBM BM (1)
 = 600 mà 
Mặt khác: Do EBM ABM =   = 400 − 100 = 300
ABC − MBC
⇒
ABE = 
ABM = 300 (2)
∆MBA ( c.g .c )
Từ (1) và (2) suy ra ∆EBA =

⇒ 
AEB . Mà 
AMB = AEB =700 ⇒ 
AMB =700 . Vậy 
AMB = 700

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
234
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 54

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF

b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
235
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12  +  2 = 3 4  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
236
Website:tailieumontoan.com

x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
 a=
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 
2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx
b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
237
Website:tailieumontoan.com

x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c

x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
b) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
 ⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
c) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
238
Website:tailieumontoan.com

 (cmt ) ⇒ NB là phân giác


 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Đề số 55

Bài 1. (1,5 điểm)


1  1  1   1  1  −1
a) Cho A = − 1 − 1 − 1 ..... − 1 − 1 . So sánh A với
2  3  4   2015  2016  2015
3 x3 − x 2 − 3 x + 2005 1
b) Cho biểu thức A = . Tính giá trị của biểu thức với x =
3 x − x + 3 x + 2014
4 3
3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 ( x − 1) 8
a) = b) x − 3 x = 0 ( x ≥ 0 ) c) 2 x − 7 = 5 x + 2
2 27.( x − 1)
Bài 3. (1,5 điểm)
x y y z 3x − 4 y + 5 z
=
a) Cho =; . Tính B =
4 7 5 6 x − 2 y + 5z
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17 + 1;3 11
2 ( x − 1) + 1
2

Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu thức: C =


( x − 1) +2
2

a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có 


A = 900. Vẽ phân giác BD và CE ( D ∈ AC , E ∈ AB )
chúng cắt nhau tại O

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
239
Website:tailieumontoan.com


a) Tính số đo góc BOC
=
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho =
BM BA, CN CA. Chứng minh EN
song song với DM
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P ( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; −3
làm nghiệm
b) Cho đa thức f ( x ) , biết với mọi x ta có : x. f ( x + 1) = ( x + 2 ) f ( x ) . Chứng minh
rằng đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−1 −2 −3 −2014 −2015 −1 −1
=
a) A . . ..... . = >
2 3 4 2015 2016 2016 2015
1
b) x = ⇒ 3 x = 1 ⇒ 3 x − 1 = 0
3
x 2 ( 3 x − 1) − ( 3 x − 1) + 2014 2014
⇒A =
x3 ( 3 x − 1) + ( 3 x − 1) + 2015 2015
Bài 2.
 4  13
= x − 1
2 = x 9
4
a )81( x − 1) = 16 ⇔ ( x − 1) =   ⇒ 
9
⇒
2 2

9  x − 1 =− 4  x =5
 9  9
x = 0
b) x ( )
x − 3 =0 ⇒ 
x = 9
 x = −3
2 x − 7 = 5x + 2
c) 2 x − 7 = 5 x + 2 ⇒  ⇒ 5
 2 x − 7 =−5 x − 2  x =
 7
Bài 3.
x y z
a) = = = k ⇒ x = 20k , y = 35k , z = 42k
20 35 42
3.20k − 4.35k + 5.42k 130k 13
⇒=
B = =
20k − 2.35k + 5.42k 160k 16
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
240
Website:tailieumontoan.com

b)3 11 = 99 là số lớn nhất trong 3 số


Xét tổng: 26 + 17 + 1 > 25 + 16 + 1 = 5 + 4 + 1 = 10 = 100 > 99 = 3 11
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.
Bài 4.

a) Ta thấy: 2 ( x − 1) + 1 > 0 và ( x − 1) + 2 > 0 ∀x ,


2 2

Vậy biểu thức C luôn dương.

2 ( x − 1) + 2  − 3
2

b) C=   = 2− 3
( x − 1) + 2 ( x − 1) + 2
2 2

Để C nguyên, ta phải có ( x − 1) + 2 là ước dương của 3


2

x = 2
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 , nên ( x − 1) + 2 =3 ⇒ ( x − 1) =1 ⇒ 
2 2 2

x = 0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
( x − 1) + 2
2

3 3 3 2 1
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 nên ≤ ⇒2− ≥ 2 − hay C ≥
2

( x − 1) +2 ( x − 1) + 2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC = ⇔ x =1
3
Bài 5.

D
E

I O

B N M C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
241
Website:tailieumontoan.com


ABC + ACB 900
 
a) BOC = BAC + = 90 +
0
= 900 + 450 = 1350
2 2
b) ∆ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
∆ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy=ra DA DM = , EA EN
Dẫn tới ∆ABD = ∆MBD, ∆ACE = ∆NCE (c.c.c)
= DAB
Suy ra DMB 
= 900 ; ENC= EAC 
= 900
Hay EN ⊥ BC , DM ⊥ BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
 ⇒ OAE
BAC = 450 (1)
∆OAE = =
∆ONE (c.c.c) ⇒ OAE =
ONM 450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN ⇒ OM = ON hay ∆OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON  =2 MAI ⇒ 2 MAI
 =900 ⇒ MAI
 =450
∆AIM có IA = IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
 = 450. Vậy ∆AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI
Bài 6.
a) P ( x) = x + ax + b
2

Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f ( 0 )= b= 0


−3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9 − 3a + 0 = 0 ⇒ a = 3
Đa thức P ( x=
) x 2 + 3 x là đa thức cần tìm
2 f (0) ⇒ f ( 0 ) =
b) Với x = 0, ta có: 0. f (1) = 0 ⇒ 0 là một nghiệm của f ( x )
Với x = −2, ta có: −2 f ( −1) = 0 f ( −2) ⇒ f ( −1) = 0 ⇒ −1 cũng là một nghiệm của
f ( x)
Vậy đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
242
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS THANH VĂN Năm học 2017-2018

Đề số 56

Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2

a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14

Tính giá trị của đa thức tại x = 1999


2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A= ( 5m + n + 1)( 3m − n + 4 ) là số chẵn
7x − 8
Câu 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x − 3
Câu 4. (7 điểm)
 = 50 . Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B
0

 10
=
KBC =0 
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK

b) Tính số đo BAK
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
243
Website:tailieumontoan.com

c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh ∆AKM


ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c = ab
2

a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
= ⇒ 2 − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ 2 =
a2 + c2 a a + c2 a a + c2 a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈  thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
244
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
1.

I
K

B C
a) Vẽ tia phân giác 
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
 = CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA  = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
 = 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)

x
z

K
y
A H M

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
245
Website:tailieumontoan.com

 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao nên BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC.


b) ∆ABH =
∆BAK (cạnh huyền –góc nhọn) ⇒ BH =
AK mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM
= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AC = 12
2
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
= BC
Theo phần b) AB = 4; AH
= BK = 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
246
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2016-2017
MÔN: TOÁN 7
Đề số 57

a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
 a −b  a 2013 + b 2013
2013

b)   = 2013
c−d  c + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm

2) Cho tam giác ABC có= =


AB AC ;
A 100 . Điểm M nằm trong tam giác ABC
0

=
sao cho  10
MBC =0 
, MCB 200. Tính số đo góc 
AMB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
247
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b  a  a −b  a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒  =  =  = 2013
b d c d c−d c d  c−d  c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x

b) lập luận có x > 0


Với x > 0 ⇒ x + 3 + x + 7 = 4 x ⇔ x = 5
2) Xét đa thức : C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5

Nếu 0 < x < 1 ⇒ C= x + x 1 − x


10 2
( 3
) + (1 − x ) > 0
Nếu x ≥ 1 ⇒= 5
(
C x . x − 1 + x ( x − 1) + 1 > 0
5
)
Vậy C > 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
Câu 3.
a) Chứng minh đúng BĐT
b) Ta có: B = x − 2 + 8 − x ≥ 6 . Dấu " = " xảy ra
⇔ ( x − 2 )( 8 − x ) ≥ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8
Vậy MinB = 6 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8
Câu 4.
1)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
248
Website:tailieumontoan.com

H K

D B M C E

O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận

d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
 (cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)

M
C

Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE =  =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0

∆ABE (c.g .c) ⇒ 


Chứng minh ∆ABM = 
AMB =
AEB =
700
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
249
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 58 MÔN : TOÁN 7
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Bài 2. (3 điểm)
Cho các đa thức : P ( x) = 3 x − x + 4 x + 2 x + 1 ; Q ( x) =−2 x − x + x − 2
4 3 2 4 2

a) Tính P ( x) + Q ( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q ( x) − H ( x ) =
−2 x − 2 4

c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)


Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết:
a ) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4
3 3 3 1 1 1
y − + − +
 
1 7 11 101 + 2 3 4
b) 2 x − 3 =
=
  và y 5 5
2 − +
5 5 5 5
− +
7 11 101 4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A = ( x − 2) + y − x + 3
2

Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB > AC ). Tia phân giác góc B cắt AC
ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Đường thẳng
vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a ) BA = BH
 = 450
b) DBK
c) Cho AB = 4cm, tính chu vi tam giác DEK

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
250
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
Từ = + =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d ) ; b + c =− ( a + d )
a+b b+c c+d d +a
M =+ + + =
−4
c+d d +a a+b b+c
a+b b+c c+d d +a
Nếu a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ M = + + + =4
c+d d +a a+b b+c
Bài 2.
a) P ( x) + Q ( x) = x − x + 3 x + 3 x − 1
4 3 2

b) H ( x) =Q( x) + 2 x + 2 =−2 x − x + x − 2 + 2 x + 2 =− x + x
4 4 2 4 2

x = 0
c) H ( x ) =− x + x =x (1 − x ) =0⇔
2

x =1
Bài 3.
a) x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 ≥ x − 2010 + 2014 − x + x − 2012 ≥ 4(*)
Mà x − 2010 + x − 2012 + x − 2014 =
4 , nên (*) xảy ra dấu
 x − 2012 =0
" =" ⇒  ⇒ x =2012
2010 ≤ x ≤ 2014
1 1 1  1 1 1
3 − +  − +
b) y =  7 11 101 
+ 2 3 4 = 3 + 2 =1
1 1 1  5 1 1 1 5 5
5 − +  . − + 
 7 11 101  2  2 3 4 
 1 7
1
 2x − 3 = ⇒ x =
1 1 2 4
2x − 3 =   = ⇒ 
 2  2  2 x − 3 =− 1 ⇒ x =5
 2 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
251
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

Ta có : ( x − 2 ) ≥ 0 với mọi x và y − x ≥ 0 với mọi x, y ⇒ A ≥ 3 với mọi x, y


2

( x − 2 )2 = 0
Suy ra A nhỏ nhất = 3 khi  ⇔x= y=2
 y − x = 0
Bài 5.

I
B 4
3
2
1

K
H

C
A
D E
a) ∆ABD =
∆HBD(ch − gn)

b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I

Ta có: 
ABI = 900
Ta có: 
ABI = BH ( ∆ABD =
900 ; AB = ∆HBD ) ;
= ); AE BI ( BA / / IE ) ⇒
AE AB( gt= = BH BI
⇒ ∆HBK = ∆IBK (ch − cgv) ⇒ B =B  mà B
=  ⇒ DBK
B = 450
3 4 1 2

c) ∆ABD = ∆HBD ⇒ AD = DH
∆HBK = ∆IBK ⇒ HK =⇒ KI KD =DH + HK = AD + KI
Chu vi tam giác DEK = DE + EK + KD = DE + KE + AD + KI
AE + IE = 2 AB = 2.4 = 8(cm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
252
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT PHÚ KHÁNH ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 59

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
c) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
d) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
e) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
f) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
d) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
d) AE = AF

e) HA là phân giác của MHN
f) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
253
Website:tailieumontoan.com

3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12  +  2 = 3 4  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
d) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
e) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
f) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
254
Website:tailieumontoan.com

x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
b) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
 a=
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 
2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
255
Website:tailieumontoan.com

2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx


b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
256
Website:tailieumontoan.com

 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của


e) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
 ⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
f) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H
 (cmt ) ⇒ NB là phân giác
 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
257
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS PHÚ TRƯỜNG ĐỀ THI OLYMPIC


MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 60

Câu 1. (5 điểm)

(a + c)
6
a c 3a 6 + c 6
=
a) Cho = . Chứng minh rằng: (b + d ≠ 0)
3b6 + d 6 (b + d )
6
b d
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a − 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với =
a − 3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết=
ab 2,=bc 6,=ac 3
Câu 3. (3 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a + 5b =
8c
b) Chứng minh đa thức x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2

Câu 4. (2 điểm)
x+2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của 
A và
 cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
C
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
258
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c a+c
a) = ⇒ = =
b d b d b+d
a6 c6 ( a + c )
6
a  c   a+c 
6 6 6

⇒  =   =   ⇒ 6 = 6=
b d  b+d  (b + d )
6
b d

3a 6 c 6 ( a + c ) 3a 6 + c 6 ( a + c )
6 6

⇒ 6 = 6= ⇒ =
( b + d ) 3b6 + d 6 ( b + d )
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b ( a > b > 0 ) , theo đầu bài ta có:

a + b a − b ab a = 5
15 ( a + b=
) 60 ( a − b=) 8ab hay = = =k ⇒ k =1 ⇒ 
8 2 15 b = 3
Câu 2.
a
2   − 5 2. 3 − 5
2a − 5b
a) =  =
b 4 14
=
a − 3b a 3
−3 9
 −3
b 4
b) Theo đề bài:=ab 2,=bc 6,=ac 3
Ta có: ab.bc.ac =
2.6.3 ⇔ a b c =
36 ⇔ abc =
±6
2 2 2

Trường hợp 1:
abc = 6, ab = 2 ⇒ c = 3
abc = 6, bc = 6 ⇒ a = 1
abc = 6, ac = 3 ⇒ b = 2
Trường hợp 2:
abc =−6, ab =2 ⇒ c =−3
abc =−6, bc =6⇒a = −1
abc =−6, ac =3 ⇒ b =−2
a = 1 a = −1
 
Vậy b = 2; b = −2
c = 3 c = −3
 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
259
Website:tailieumontoan.com

Câu 3.
a) 3a + 5b = 8c ⇔ 3a − 3b = 8c − 8b ⇔ 3 ( a − b ) = 8 ( c − b )
Do đó: 3 ( a − b )8 ⇒ a − b8
Do a ≠ b nên a − b = {8; −8}
-Trường hợp a − b = 8 ⇒ c − d = 3 ⇒ a = 8, b = 0, c = 3 hoặc =
a 9,=
b 1,=
c 4
-Trường hợp: a − b =−8 ⇒ c − b =3 ⇒ a =1, b =9, c =6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.

b) x + 4 x + 10 = x + 2 x + 2 x + 4 + 6 = ( x + 2 ) + 6 > 0 ( ∀x )
2 2 2

Do đó x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2

Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x ≤ −2 ⇒ A ≤ 0
+) x =−1 ⇒ A =1
x+2 2 2
+) x ≥ 1 ⇒ A = = 1 + ⇒ A lớn nhất ⇔ lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất ⇔ x nhỏ nhất, tức là x = 1, khi đó A = 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A = 3 ⇔ x =1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
260
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

H
E K
O
G

B F I C
a) Chứng minh ∆CHO = ∆CFO (ch − gn) ⇒ CH = CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G ∈ FH ). Chứng minh ∆FIG cân tại I
=
Suy ra AH = IG , IGK AHK ⇒ ∆AHK = ∆IGK ( g − c − g ) ⇒ AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. Tương tự câu a, ta có: ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B , suy
ra BE = BF và AE = AH .
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B.
 , BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác của B
thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
261
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS PHONG ĐẠT ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 61 MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện:


a +b−c b+c−a c+a −b
= = . Hãy tính giá trị của biểu thức:
c a b
 b  a  c 
B =+
1 1 + 1 + 
 a  c  b 
Câu 2. (5 điểm)

 a+b+c  a
3
a b c
1) Cho = = . Chứng minh:   =
b c d b+c+d  d
a −1 b + 3 c − 5
2) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH ⊥ Ay tại H, kẻ BK ⊥ Az
Cho xAy
và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM ⊥ Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (3 điểm)
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x. Chứng minh f ( x ) có ít nhất hai
Cho biết ( x − 1) f ( x ) =
nghiệm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
262
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a+b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b
Mà = +1 = +1 =+1 2
c a b
a+b b+c c+a
⇒ = = =2
c a b
 b  a  c  b + c c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 +  = . . =
8
 a  c  b  a c b
Câu 2.
a b c a+b+c
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = =
b c d b+c+d
 a+b+c  a+b+c a+b+c a+b+c a b c a
3

Do đó:  =  . . = = . .
 b + c + d  b + c + d b + c + d b + c + d b c d d
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3(b + 3) −4(c − 5) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
2) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3, b = −11, c =−7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇔ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
263
Website:tailieumontoan.com

Câu 3.
Ta có: A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x
≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x =
2011
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Câu 4.

z
C
B

K
y
A H M
 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao ⇒ BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


1 1
b) ∆ABH = AK mà AK =
∆BAK (ch − gn) ⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có: BH =∆
CM ( BHM = = BH
∆MCB) mà CK = AC ⇒ CM
= CK ⇒ ∆MKC là
2
tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆MKC là tam giác đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
264
Website:tailieumontoan.com

 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm


c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
1
AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12 mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
Theo phần b, AB =
BC =
4cm, AH =
BK =
2, HM =
BC (∆BHM =
∆MCB)
⇒ AM = AH + HM = 6cm
Câu 5. Vì ( x − 1) f ( x ) =
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x nên:
+khi x = −4 thì −5 f ( −
=4 ) 0. f ( 4 ) ⇒ f ( −=
4 ) 0 . Vậy x = −4 là một nghiệm của
f ( x)
+Khi x = −12 thì −13 f ( −12 ) =
−8. f ( −4 ) ⇒ f ( −12 ) =−
f ( 4) =
0 . Vậy x = −12 là
một nghiệm của f ( x )
Do đó f ( x ) có ít nhất 2 nghiệm là −4 và −12

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
265
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Năm học 2018-2019
Đề số 62
Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:

a ) ( x − 1) =
−243
5

x+2 x+2 x+2 x+2 x+2


b) + + = +
11 12 13 14 15
c) x − 2 =
x 0 ( x ≥ 0)
Câu 2. (3 điểm)
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
x +1
=
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 3. (5 điểm)
a −1 b+3 c−5
1) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. xác định a, b, c
2 4 6
a c 2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2
2) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh = , với điều
b d 2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd
kiện mẫu thức xác định
Câu 4. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2001 + x − 1
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên tia
đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD = BE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM = ED
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D
thay đổi trên BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
266
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =( −3) ⇒ x − 1 =−3 ⇔ x =−2
5 5

1 1 1 1 1
b) ( x + 2 )  + + − −  = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = −2
 11 12 13 14 15 
=  x 0= x 0
c) x − 2 x =0 ⇔ x ( )
x − 2 =0 ⇒ 
 x − 2 =0
⇔
x = 4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1− 2y
a) + = , + = , =
x 4 8 x 8 8 x 8
x (1 − 2 y ) = 40 ⇒ 1 − 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là ±1; ±5
⇒ ( x; y=
) {( 40;0 ) ; ( −40;1) ; (8; −2 ) ; (8;3)}
x +1 4
b) A = = 1+
x −3 x −3
4
A nguyên khi nguyên ⇒ x − 3 ∈U (4) ={−4; −2; −1;1;2;4}
x −3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3 ( b + 3) −4 ( c − 5 ) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
1) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3; b =−11; c =−7
2) Chứng minh:
a c
Đặt = = k ⇒ a = kb; c = kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2 k 2 − 3k + 5 k 2 − 3k + 5
− = − =
0 ⇒ dfcm
2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd 2 + 3k 2 + 3k
Câu 4.
A = x − 2001 + x − 1 = x − 2001 + 1 − x ≥ x − 2001 + 1 − x = 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2001
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
267
Website:tailieumontoan.com

a) ∆MDB =
∆NEC ⇒ DN = EN
b) ∆MDI =
∆NEI ⇒ IM =⇒
IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
∆AHB = ∆AHC ⇒ HAB= 
HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (1)
OCA
∆OIM = ∆OIN ⇒ OM = ON ⇒ ∆OBN = ∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM  = OCM  (2)
 = OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA  = 900 ⇒ OC ⊥ AC
Vậy điểm O cố định

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Năm học 2013-2014
Môn thi: TOÁN
Đề số 63

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng:
b d
a ) ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c ) .( b + 2d )
a1005 + b1005 ( a + b )
1005

b) 1005 =
c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2. (6 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x + 8 x + 25
2

b) Cho ba số dương 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1. Chứng minh:


x y z
+ + ≤2
yz + 1 xz + 1 xy + 1
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013
Câu 4. (7 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
268
Website:tailieumontoan.com

CI = CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng
minh AE = BC.

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a 2c a + 2c a c a+c
a) Vì = ⇒ = = (1) ; = = (2)
b d b 2d b + 2d b d b+d
a + c a + 2c
Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
b + d b + 2d
b)
a b a+b a  a+b
1005 1005 1005
a c b
= ⇒ = = ⇒  =  = 
b d c d c+d c d  c+d 
a1005 b1005 ( a + b )
1005

⇒ 1005 = 1005 = (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)


(c + d )
1005
c d
a1005 b1005 a1005 + b1005
Mà = = (2)
c1005 d 1005 c1005 + d 1005
a1005 + b1005 ( a + b )
1005

Từ (1) và (2) suy ra 1005 =


c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2.
a ) x 2 + 8 x + 25 = x 2 + 4 x + 4 x + 16 + 9 = x ( x + 4 ) + 4 ( x + 4 ) + 9
= ( x + 4 )( x + 4 ) + 9 = ( x + 4 ) +9
2

Vì ( x + 4 ) ≥ 0 ( ∀x ) ⇒ ( x + 4 ) + 9 > 0 ( ∀x )
2 2

⇒ đa thức x 2 + 8 x + 25 vô nghiệm
b) Vì 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1 ⇒ x − 1 ≤ 0; y − 1 ≤ 0
1 1
⇒ ( x − 1)( y − 1) ≥ 0 ⇒ xy + 1 ≥ x + y ⇒ ≤
xy + 1 x + y
z z
⇒ ≤
xy + 1 x + y
x x y y
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤ (3)
yz + 1 y + z xz + 1 x + z
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
269
Website:tailieumontoan.com

Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:


x y z x y z
+ + ≤ + + (4)
yz + 1 xz + 1 xy + 1 y + z x + z x + y
x x+x x 2x
Mà ≤ ⇒ ≤
y+z x+ y+z y+z x+ y+z
y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤
x+z x+ y+z x+ y x+ y+z
x y z 2( x + y + z )
⇒ + + ≤ ≤2 (5)
y+z x+z x+ y x+ y+z
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
Câu 3.
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013
= 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0
Vậy min=
A 2011 ⇔ 1 ≤ x ≤ 1006,5
Câu 4.

E
F

A I

B M
H
C

D
Gọi giao của AB và EI là F

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
270
Website:tailieumontoan.com

∆ABM = =
∆DCM (cgc) ⇒ B  ⇒ BF / / DI
C
1 1

= 
⇒ BAC ACI = 90 ⇒ ID ⊥ AC
0

=
BF / / DI ⇒
A1 I1; IF / / AC=
⇒
A2 I2
⇒ ∆CAI = ∆FIA( g .c.g ) ⇒ IC = AF = AC
 = BAH
Mà EAF =
 (đối đỉnh) ⇒ BAH 
ACB (cùng phụ với 
ABC )
=
⇒ EAF ACB ⇒ ∆AFE = ∆CAB( g .c.g ) ⇒ AE = BC

TRƯỜNG THCS THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 64

Câu 1. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng:
x− y y−z
Nếu 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x ) thì =
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30;120;
16.
(
Câu 2. (4 điểm) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8
3 2
)
g ( x ) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )

Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f ( x ) =−4 x + 3 x − 2 x + x − 1 không có


4 3 2

nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A =
x − 2006 + 2007 − x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có 
A = 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia phân
 sao cho CBO
giác của C  = 120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc một nửa
mặt phẳng bờ BO ). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng
b) Tam giác AOB cân.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
271
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x )
2 ( x + y ) 5 ( y + z ) 3( z + x )
⇒ = =
30 30 30
x+ y y+z z+x
⇒ = =
15 6 10
z+x y+z x− y x+ y z+x y−x
Biến đổi: = = (1) ; = = (2)
10 6 4 15 10 5
Từ (1) và (2) ⇒ dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
30 ( a + b=
) 120 ( a − b=) 16ab
b a
Từ điều kiện: 30 ( a + =
b ) 120 ( a − b ) ⇒=
3 5
a − b ab
Từ điều kiện: 120( a − b)= 16ab ⇒ =
2 15
Từ đó tìm được= a 5,= b 3
Câu 2. Biến đổi:
f ( x ) = ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
a + 4 =1 a =−3
 
f ( x) = g ( x) ⇔ −4b = 0 ⇒ b = 0
c= c 11
 −3 8 = 
Câu 3.
Nếu đa thức f ( x) =−4 x + 3 x − 2 x + x − 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của −1 ,
4 3 2

mặt khác Ư( −1) ={±1}


Ta có: f ( −1) =−11 ≠ 0; f (1) =−3 ≠ 0
Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
Câu 4.
Có A = x − 2006 + 2007 − x ≥ x − 2006 + 2007 − x
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( x − 2006 )( 2007 − x ) ≥ 0 ⇔ 2006 ≤ x ≤ 2007

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
272
Website:tailieumontoan.com

Vậy Amin =1 ⇔ 2006 ≤ x ≤ 2007


Câu 5.

O
B
C
a) ∆ABC cân tại A,   =C
A = 1080 ⇒ B  = OCB
 = 360 , OCA  = 180

(
 = 1800 − 120 + 180 = 1500
Xét ∆BOC có BOC )
 =3600 − (1500 + 600 ) =1500
 =600 ⇒ MOC
BOM
 = OCB
⇒ ∆BOC = ∆MOC (c.g .c) ⇒ OCM  = 180
 = 180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA

b) ∆CBM có CM = CB ⇒ ∆CBM cân tại C; C  = 360

  1800 − 360
⇒ CBM = CMB = = 720
2
 = 1800 − 1080 = 720
BAM
Vậy ∆BAM cân tại B ⇒ BA
= BM
= BO ⇒ ∆AOB cân tại B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
273
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


Năm học 2018-2019
Đề số 65 MÔN THI: TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
x y z
a) = = và 5 x + y − 2 z =28
10 6 21
=
b) 3 x 2=
y;7 y 5 z và x − y + z = 32
2x 3y 4z
c) = = và x + y + z =49
3 4 5
Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
2
a. A = 2a − 4 a + 3a − 1 lần lượt tại a =; a = −2
2

3
1 2
b. B = 2 x − 3 xy − 6 y tại x = và y =
2 2

2 3
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
3a − 2b a 10
a) A = với =
a − 3b b 3
a − 8 4a − b
=
b) B − với a −=
b 3, b ≠ 5; b ≠ −4
b − 5 3a + b
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2008 + x − 2009 + y − 2010 + x − 2011 + 2011
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC
a) Chứng minh: AM = AN và AH ⊥ BC
 > BAM
b) Chứng minh: MAN 
=
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7=
cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a= =
) x 20; =
y 12; z 42
= =
b) x 20; =
y 30; z 42
= =
c) x 18; =
y 16; z 15
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
274
Website:tailieumontoan.com

Câu 2.
2 −7
a) Với a = ⇒ A=
3 9
Với a =−2 ⇒ A =−7
1 2 19
b) Th1: x = và y = ⇒ B = −
2 3 6
1 2 7
Th2: x = − và y = ⇒ B = −
2 3 6
Câu 3.
10
a) Thay a= b ⇒ A= 24
3
b) Thay a = b + 3 ⇒ B = 1 − 1 = 0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a = − a và a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra khi ab ≥ 0 và
a ≥0⇔a=0 . Ta có:
x − 2008 + x − 2011 = x − 2008 + 2011 − x ≥ x − 2008 + 2011 − x = 3
Dấu " = " xảy ra khi 2008 ≤ x ≤ 2011và x − 2009 ≥ 0, dấu “=” xảy ra khi x = 2009
y − 2010 ≥ 0, dấu " = " xảy ra khi y = 2010
⇒ A ≥ 3 + 2010 =2014. Đẳng thức xảy ra= =
khi x 2009, y 2010
 x = 2009
Vậy =
Amin 2014 ⇔ 
 y = 2010
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
275
Website:tailieumontoan.com

C
H N
B M

D
a) Chứng minh được ∆ABM =
∆ACN (cgc) ⇒ AM =
AN
Chứng minh được ∆ABH =
∆ACH (cgc)
⇒ AHB =  AHC =900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
Chứng minh được ∆AMN = ∆DMB(cgc) ⇒ MAN =  và AM
BDM = AN
= BD
Chứng minh được: BA > AM ⇒ BA > BD
Xét ∆BAD có BA > BD ⇒ BDA  > BAD
 hay MAN  < BAM

c) Vì AK ≠ 0 ⇒ 
A ≠ 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
276
Website:tailieumontoan.com

 nhọn ⇒ K nằm giữa hai điểm A, C mà AC = AB


TH1: BAC
⇒ AC = 9cm ⇒ KC = AC − AK = 2
∆AKB vuông tại K ⇒ BK 2 = AB 2 − AK 2 = 32
∆AKC vuông tại K nên ta có: BC = BK 2 + KC 2 = 6cm
 tù ⇒ A nằm giữa hai điểm K , C ⇒ KC = AK + AC = 16cm
Th2: BAC
∆ABK vuông tại K ⇒ BK 2 = AB 2 − AK 2 = 32
∆BKC vuông tại K ⇒ BC= BK 2 + KC 2= 288
Vậy BC = 6cm hoặc BC = 288cm

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI


Trường THCS Thanh Thùy
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN
Đề số 66
Bài 1. (5 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
Bài 2. (4 điểm)
x y z t
a) Cho = = = . CMR biểu thức sau có giá trị
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
x+ y y+ z z+t t + z
nguyên: A = + + +
z+t t + x x+ y y+ z
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013 <
3 3 3 3 3 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho đa thức f ( x ) =x − 14 x + 14 x − ....... + 13 x − 14 x + 14. Tính f (13)
14 13 2 2

Bài 4. (7 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
277
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ đường
thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E và cắt tia
AC tại F. Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
c) Tính AE , BE theo= AC b= , AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x − 14
M=
4− x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 3 1 24 45 10
=
a) Ta có: : : = : : 24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có : = = ⇒ x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 24309
Và = = = = = 9= 32
24 2 2
45 10 2
24 + 45 + 10
2 2 2
2701
⇒x =2
24 .3 =
2 2
72 ⇒ x =
2
±72
Học sinh tính tương tự: y = ±135; z = ±30
Vậy A = 237 hoặc A = −237
a c a2 c2 a2 + c2
b) Ta có: = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
c b c b c + d2
a2 a c a
Lại có: = =
. (2)
c2 c b b
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
x y z t x+ y+ z+t 1
a) Ta có: = = = = =
y+ z+t z + t + x t + x + y x + y + z 2( x + y + z + t ) 2
Suy ra 2 x =
y + z + t ;2 y =
z + t + x;2 z =
t + x + y;2t =
x+ y+z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
278
Website:tailieumontoan.com

x + y = z + t ; y + z =t + x
Từ đó học sinh suy ra được:
z + t = x + y; t + x = y + z
Khi đó tính được A = 4. Vậy A có giá trị nguyên.
1 1 1 1 1
b) B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013
3 3 3 3 3
1 1 1 1
3B =1 + + 2 + 3 + ..... + 2012
3 3 3 3
1 1
3B − B =1 − 2013 ⇒ 2 B =1 − 2013
3 3
1 1 1
⇒B= − 2013
<
2 2.3 2
1
Vậy B <
2
Bài 3.
Ta có:
f ( x ) = x14 − (13 + 1) x13 + (13 + 1) x12 − ..... + (13 + 1) x 2 − (13 + 1) x + (13 + 1)
= x 4 − ( x + 1) x13 + ( x + 1) x12 − .... + ( x + 1) x 2 − ( x + 1) x + ( x + 1)
= x14 − x14 − x13 + x13 + x12 − ...... + x3 + x 2 − x 2 − x + x + 1
=1
(Vì thay 14 = 13 + 1 = x + 1). Vậy f (13) = 1.
Bài 4.

A
12

F
B
N M
I C
E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
279
Website:tailieumontoan.com

a) Kẻ BI / / AC ( I ∈ EF ) , chứng minh được:


∆BIM =
∆CFM ( g .c.g ) ⇒ BI =
CF (1)
Chứng minh được: ∆BEI cân tại B ⇒ BE =
BI (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ∆ANE =
∆ANF ( g .c.g ) ⇒ AE =
AF
Ta có: AE =+
AB BE; AF =−
AC CF
⇒ AE + AF = AB + BE + AC − CF hay 2AE
= AB + AC (do
= =
AE AF , BE FC )
AB + AC
⇒ AE =
2
b+c AC − AB
c) Từ câu b ⇒ AE = , chứng minh được: BE =
2 2
b−c
⇒ BE =
2
x − 14 −10 − ( 4 − x ) −10
Bài 5.=M = = −1
4− x 4− x 4− x
−10
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4− x
−10 −10
Xét x < 4 thì < 0; x > 4 thì >0
4− x 4− x
−10 10
Ta chỉ xét x < 4 thì nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
4− x 4− x
⇒4− x= 1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
Vậy x = 3 khi đó MinM = −11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
280
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN


TRÀ MY Năm học : 2018-2019
Đề số 67 Môn: Toán 7
Câu 1. (6 điểm)
3  3   33   32000 
2
a) Tính  − 81 .  − 81 .  − 81 ........  − 81
4 5 6   2003 
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x 2 + 5 x − 2 tại x thỏa mãn x − 2 =
1
Câu 2. (5 điểm)
x −1 y − 3 z − 2
Tìm x, y, z biết = = và x − 3 y + 4 z = 4
2 4 3
Câu 3. (2 điểm)
15 − x
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M =
5− x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
2 2
cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN bằng góc
3 3
ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của tia IK
lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE ( E ≠ K ) . Chứng minh
∆DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014


Câu 1.
36
a) Trong dãy số có 0 do đó tích bằng 0
− 81 =
9
b) Ta có x − 2 =
1
*x − 2 =1 ⇔ x = 3
* x − 2 =−1 ⇔ x =1
Thay x = 1 vào biểu thức ta được : 6.12 + 5.1 − 2 =9
Thay x = 3 vào biểu thức ta được 6.32 + 5.3 − 2 =67
Câu 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
281
Website:tailieumontoan.com

x −1 y − 3 z − 2 x −1 3y − 9 4z − 8 x −1− 3y + 9 + 4z − 8
= = = = = = = 2
2 4 3 2 12 12 2 − 12 + 12
x −1 y −3 z−2
= 2 ⇒ x = 5; = 2 ⇒ y = 11; =2⇒ z =8
2 4 3
Vậy= x 5;= y 11;= z 8
Câu 3.
15 − x 10 10
M= = 1+ . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
5− x 5− x 5− x
10
+) x > 5 thì < 0 (1)
5− x
10 10
+) x < 5 thì > 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất khi
5− x 5− x
mẫu nhỏ nhất . 5 − x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 − x =1 ⇒ x = 4
10
Khi đó = 10 (2)
5− x
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5− x
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4

D
A
I N
M
K
C
B F

E
 = 600 (do
1) Có B =  =
A 90 0 
; C 300 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
282
Website:tailieumontoan.com

 2=
=
CBN ABC =
2 0
.60 400
3 3
 2 2 0
= =
BCM ACB = .30 200
3 3
 = 1800 − CBN
BKC (
 + BCM
)
 = 1800 − 600 = 1200

 = 1800 − 1200 = 600 (hai góc kề bù)


⇒ CKN
2) ∆KIC =∆DIC (cgc) ⇒ CK =  = KCI
CD và DCI  (1)

∆EFC ( cgc ) ⇒ CK =
∆KFC =  = ECF
CE và KCF  (2)

Từ (1) và (2) ⇒ CD
= CE ⇒ ∆DCE cân

Có: DCE= 2.  = 600 ⇒ ∆DCE đều
ABC
3) Xét tam giác vuông ANB có   = 1100
ANB = 900 − 200 = 700 ⇒ BNC
∆CND = =
∆CNK (c.c.c) ⇒ DNC =
KNC =
1100 ⇒ CDN (=
600 NCD =
100 ; DNC 1100 )
=
Có ∆CDE đều (cmt) ⇒ CDE 600

Do đó CDN 
= CDE
= 600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
283
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC


TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 68
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng:
c b
a−c c−b a2 + c2 a b2 − a 2 b − a
a) = b) 2 2 = c) 2 2
a+c c+b b +c b a +c a
Câu 2. (2 điểm) Tìm x; y biết:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y
= =
12 5x 4x
Câu 3. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng: < 2 + 2 + 2 + ....... + <
6 5 6 7 1002 4
2a + 9 5a + 17 3a
b) Tìm số nguyên a để: + − là số nguyên.
a+3 a+3 a+3
x + 1996
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A =
−1997
Câu 5. (7 điểm)
 = 300 , đường cao AH . Trên đoạn HC lấy
Cho tam giác ABC vuông ở A, có C
điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥ AD. Chứng minh:
a) Tam giác ABD là tam giác đều
b) AH = CE
c) EH song song với AC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a−c a+c a −c c−b
a) == = ⇒ =
c b c−b c+b a+c c+b
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
b)Từ = ⇒ c =a.b ⇒ 2 = = =
2

c b b + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
284
Website:tailieumontoan.com

a2 + c2 a b2 + c2 b
c) Theo câu b, ta có: 2 = ⇒ 2 2=
b + c2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2 − a 2 − c2 b − a
Từ 2 = ⇒ 2 − 1 = − 1 hay =
a + c2 a a + c2 a a2 + c2 a
b2 − a 2 b − a
Vậy 2 =
a + c2 a
Câu 2.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 7 y −1− 5y 2 y 1+ 5y −1− 3y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒ = ⇒ − x= 5 x − 12 ⇒ x= 2
− x 5 x − 12
1+ 3y 2 y 1
⇒ = =− y ⇒ 1 + 3 y =−12 y ⇒ y =−
12 −2 15
1
Vậy x = 2; y = − .
15
Câu 3.
1 1 1 1
a) Đặt A = + + + ..... + , ta có:
52 6 2 7 2 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A< + + + ..... + = − + − + ..... + − = − <
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
A> + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
1 1 1 1 1 1
Vậy < 2 + 2 + 2 + ....... + 2
<
6 5 6 7 100 4
b) Ta có:
2a + 9 5a + 17 3a 4a + 26 4a + 12 + 14 4 ( a + 3) + 14 14
+ − = = = =
4+
a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3 a+3
là số nguyên.
Khi đó ( a + 3) là ước của 14 mà Ư (14 ) ={±1; ±2; ±7; ±14}
Ta có : a =−2; −4; −1; −5; −10;11; −17
Câu 4.
A < 0 với mọi x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
285
Website:tailieumontoan.com

x + 1996 x + 1996
=A =
−1997 1997
1996
x ≥ 0∀x nên x + 1996 ≥ 1996 , vậy A nhỏ nhất bằng ⇔x=
0
1997
1996
Suy ra GTLN của=A ⇔
= x 0
−1997
Câu 5.

D C

H
B E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam giác
ABD cân ở A
 900 − 30=
Lại có: =
B 0
600 ⇒ ∆ABD là tam giác đều
 = BAC
b) EAC  − BAD
 = 900 − 600 = 300 = ACH 1
∆AHC = ∆CEA(ch − gn) ⇒ AH = CE
c) ∆AHC = ∆CEA(cmt ) ⇒ HC = EA
∆ADC cân ở D vì có

ADC = DCA =( 300 ) ⇒ DA= DC ⇒ DE = DH ⇒ ∆DEH cân ở D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
  (hai góc đối đỉnh), do đó: 
ADC = EDH  , mà hai góc ở vị trí so le
ACD = DHE
trong ⇒ EH / / AC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
286
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


HUYỆN THANH OAI Năm hoc 2016-2017
Môn thi: TOÁN
Đề số 69

Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho = với a, b, c ≠ 0. Chứng minh rằng:
c b
a a2 + c2 b − a b2 − a 2
a) = b)
b b2 + c2 a a2 + c2
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5. Các
63
mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
x +1
=A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
a) Chứng minh BH = AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
287
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ =⇒ . =   =  
c b c b  c  b
a a2 c2 a2 + c2 a a2 + c2
⇒ = 2 = 2= 2 ⇒ = (đpcm)
b c b c + b2 b b2 + c2
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
a c a a2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2
= ⇒= 2 ⇒= 2 ⇒ = −1 −1
c b b b + c2 a a + c2 a a2 + c2
b a b2 + c2 a 2 + c2 b − a b2 + c2 − a 2 − c2
⇒ = − − ⇒ =
a a a2 + c2 a2 + c2 a a2 + c2
b − a b2 − a 2
⇒ = (dfcm)
a a2 + c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a + b + c =5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c= 20= 4= 5= = = = 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c a+b+c 5
⇒ = = = = 63 =
21 35 12 21 + 35 + 12 68 63
5 5 5 25 5 20
⇒ a= 21. = ; b= 35. = ; c= 12. =
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1− 2y
Từ + = ⇒ = − ⇒ = ⇒ x (1 − 2 y ) = 40
x 4 8 x 8 4 x 8
⇒ 1 − 2 y ∈ ước lẻ của 40 là ±1; ±5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
288
Website:tailieumontoan.com

1− 2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số ( x; y ) = {
( −8;3) ; ( −40;1) ; ( 40;0 ) ; (8; −2 )}
x +1 4
Câu 3. Ta có: A = = 1+
x −3 x −3
4
A∈ ⇔ ∈  ⇔ x − 3 ∈U (4) ={±1; ±2; ±4}
x −3
Lập bảng:

x −3 -4 -2 -1 1 2 4

x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x ∈ {1;4;16;25;49}
Câu 4.
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
A= ( x − 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
Vi : x − 2015 = 2015 − x
⇒ A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014
Mà x − 2013 + 2015 − x ≥ x − 2013 + 2015 − x =
2


A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014 ≥ 2 + x − 2014  ⇒ A ≥ 2

x − 2014 ≥ 0 
( x − 2013)( 2015 − x ) ≥ 0
Dấu " = " xảy ra ⇔  ⇔x=2014
 x − 2014
Vậy Amin = 2 ⇔ x = 2014

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
289
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

E
C
B M
K
a) Xét ∆ABH và ∆CAK có:
 
= CKA
AHB = AC (∆ABC cân tại A), 
= 900 ; AB  (cùng phụ với BAH
ABH = CAE )
⇒ ∆ABH = ∆CAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
= MB
b) Ta có: MA = MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
∆ABC cân tại A ⇒ AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
⇒ AM ⊥ BC ⇒ ∆AMB và ∆AMC vuông cân tại M ⇒ BAM =  ACM = 450
Ta có: ∆ABH = =
∆CAK (cau...a ) ⇒ BAH 
ACK (hai góc tương ứng)
Mà:
=
BAH  + MAH
BAM   BAH=  
450 + MAH  MCK
⇒  ⇒ MAH =

ACK =   
ACM + MCK  ACK = 
45 + MCK 
0

Xét ∆AMH và ∆CMK có:   ( cùng phụ với HMC


AMH = CMK 

= =
MA MC  MCK
(cmt ); MAH  (cmt )
⇒ ∆AMH = ∆CMK ( g .c.g ) ⇒ MH = MK ⇒ ∆MHK cân tại M
 =
AMH + HMC 900    
 ⇒ CMK + HMC = HMK = 90 ⇒ ∆HMK vuông cân tại M .
0
 
AMH = CMK 
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
290
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Đề số 70
Câu 1. (2đ)
3 4 5 100
a) Tính A =1+ 3
+ 4 + 5 + .... + 100
2 2 2 2
b) Tìm n ∈  sao cho 2n − 3 n + 1
Câu 2. (2đ)
a) Tìm x biết: 3 x − 2 x + 1 =2
b) Tìm x, y, z biết: 3 ( x − 1) = 2 ( y − 2 ) ;4 ( y − 2 ) = 3 ( z − 3) và 2 x + 3 y − z =50.
Câu 3. (2đ)
213
Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5, các mẫu của chúng tỉ lệ
70
với 5;1;2. Tìm ba phân số đó.
Câu 4.(2đ) Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia
CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm
B, I , C thẳng hàng
1 1
Câu 5. (1 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 2 x + =
7 y
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 100 102
a ) A =−
2 99
− 100 =−2 100
2 2 2
b)2n − 3 n + 1 ⇔ 5 n + 1 ⇒ n + 1∈U (5) = {±1; ±5}
⇒ n ∈ {−6; −2;0;4}
Câu 2.
1
a) Nếu x ≥ − ⇒ 3 x − 2 x − 1= 2 ⇒ x = 3(tm)
2
1 1
Nếu x < − ⇒ 3 x + 2 x + 1= 2 ⇒ x = (ktm)
2 5
Vậy x = 3
x −1 y − 2 z − 3
b) ⇒ = = và 2 x + 3 y − =
z 50 ⇒ =x 11; =
y 17; =
z 23.
2 3 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
291
Website:tailieumontoan.com

Câu 3.
213 3 4 5
Các phân số cần tìm là a, b, c ta có: a + b + c = và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25
70 5 1 2
9 12 15
⇒=
a ,=
b ,=
c
35 7 14
Câu 4.

C
B F I
E
Kẻ DF / / AC ( F ∈ AC )
⇒ DF = BD = CE ⇒ ∆IDF = ∆IFC (c.g .c)
 = EIC
⇒ DIF  ⇒ F , I , C thẳng hàng ⇒ B, I , C thẳng hàng.
Câu 5.
7.2 x + 1 1
Đề ⇒ = ⇒ y (14 x + 1) =7 ⇒ ( x; y ) =( 0;7 )
7 y

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
292
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


Đề số 71
Bài 1. (4 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5

b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì:


3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 2. (4 điểm)
Tìm x biết:
1 4 2
a) x − + =( −3,2 ) +
3 5 5
b) ( x − 7 ) − ( x − 7)
x +1 x +11
=
0
Bài 3. (4 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của
5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a ) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh
ba điểm I , M , K thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE = 0   và BME
; MEB 250. Tính HEM 
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có 
A = 200 , vẽ tam giác đều DBC ( D nằm trong tam giác
ABC. Tia phân giác của 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:

a) Tia AD là phân giác của BAC
b) AM = BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
293
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 10 7


= 12 5 − 9 3 = − = + =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 23 ) 3.4 9 6 3 2
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n = 3n+ 2 + 3n − 2n+ 2 − 2n
= 3n.( 32 + 1) − 2n−1 ( 23 + 2 )
= 10.( 3n − 2n−1 )10
n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2.
1 4 2 1 4 14 1
a) x − + =( −3,2 ) + ⇔ x − + = ⇔ x − =2
3 5 5 3 5 5 3
 1  7
 =
x − 2 = x
3 3
⇒ ⇒
x − 1 = −5
−2  x =
 3  3
b) ( x − 7 ) − ( x − 7)
x +1 x +11
=
0
⇔ ( x − 7) 1 − ( x − 7 )10  =
x +1
0
 
( x − 7 ) x +1 =0  x=
−7 0 =x 7
⇔ ⇔  ⇔ x 8
1 − ( x − 7 )10 = 0  x=
−7 1 =
Bài 3.
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
2 3 1
: : (1) và a 2 + b 2 + c 2 =
Theo đề bài ta có: a : b : c = 24309 (2)
5 4 6
a b c 2 3 k
Từ (1) ⇒ = = = k ⇒ a = k ; b = k ; c =
2 3 1 5 4 6
5 4 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
294
Website:tailieumontoan.com

 4 9 1  k = 180
Do đó, ( 2 ) ⇔ k . + + = ⇒
2
 24309 
 25 16 36  k = −180
Với k = 180 ⇒ a = 72, b = 135, c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
Với k =−180 ⇒ A =−72 + ( −135) + ( −30) =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a
b) Từ = ⇒ c =ab ⇒ 2 = =
2

c b b + c 2 b 2 + ab b
Bài 4.

H C
B M

E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh)
AMC EMB
; BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒ MAC =  , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường
MEB
thẳng AC , EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE

b) Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =


EM ( gt ); MAI  (do...∆AMC =
MEK ∆EMB) ;
AI = EK ( gt ) ⇒ ∆AMI = ∆EMK (c.g .c) ⇒  
AMI = EMK

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
295
Website:tailieumontoan.com

Mà  =
AMI + IME  + IME
1800 (Kề bù) ⇒ EMK  =1800 ⇒ ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Trong tam giác vuông BHE ( H  =500 ⇒ HEB


 = 900 ) có HBE  =400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB
 = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM nên
BME
BME  + MHE
 = HEM  =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

D
M

B C
   200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = DAC , do đó DAB = = 100
2
b) ∆ABC cân tại A, mà 
0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80
A = 20 ( gt ) ⇒  0 0 0

 = 600 , tia BD nằm giữa hai tia BA, BC


∆ABC đều nên DBC
⇒ ABD = 800 − 600 = 200
Tia BM là phân giác của 
ABD ⇒ ABM = 100
= 
Xét ∆ABM và ∆BAD có AB cạnh chung; BAM = 200 ; 
ABD 
= DAB
ABM = 100
∆BAD ( g .c.g ) ⇒ AM =
Vậy ∆ABM = BD , mà BD= BC ( gt ) ⇒ AM= BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
296
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


Đề số 72
Bài 1. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng 7 + 7 − 7 chia hết cho 55
6 5 4

b) Tính A =1 + 5 + 5 + 5 + .... + 5 + 550


2 3 49

Bài 2. (4 điểm)
a b c
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: = = và a + 2b − 3c = −20
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50 000đ, 100 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều
bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Bài 3. (4 điểm)
1
a) Cho hai đa thức f ( x ) = x − 3 x + 7 x − 9 x + x −
5 2 4 3 2
x
4
1
g ( x ) = 5 x 4 − x5 + x 2 − 2 x3 + 3x 2 −
4
Tính f ( x ) + g ( x ) và f ( x ) − g ( x )
b) Tính giá trị của đa thức sau:
A = x 2 + x 4 + x 6 + x8 + .... + x100 tại x = −1.
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có 
A = 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia
 cắt AC ở D.
phân giác của B
a) So sánh các độ dài DA và DE.

b) Tính số đo góc BED
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt AD
ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB . Chứng minh rằng:
a ) IK / / DE , IK = DE
2
b) AG = AD
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
297
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a )7 4.( 7 2 + 7 − 1) =7 4.5555(dfcm)
b) A =1 + 5 + 52 + 53 + .... + 549 + 550 (1)
5 A =5 + 52 + 53 + ..... + 550 + 551 (2)
551 − 1
Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A= 5 − 1 ⇒ A=
51

4
Bài 2.
a b c a 2b 3c a + 2b − 3c −20
a) = = ⇒ = = = = = 5 ⇒ a =10; b =15; c = 20
2 3 4 2 6 12 2 + 6 − 12 −4
b) Gọi số tờ giấy bạc 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z ∈  *)
Theo bài ra ta có: x + y + z = =
16 và 20000 =
x 50000 y 100000 z
20000 x 50000 y 100000 z x y z x + y + z 16
⇒ = = ⇔ = = = = =2
100000 100000 100000 5 2 1 5 + 2 +1 8
⇒ x= 10; y= 4; z= 2
Vậy số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10;4;2
Bài 3.
1 1
a ) f ( x) + g ( x) = 12 x 4 − 11x3 + 2 x 2 − x −
4 4
1 1
f ( x) − g ( x) = 2 x5 + 2 x 4 − 7 x3 − 6 x 2 − x +
4 4
b) A = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) = 1 + 1 + 1 + ... + 1 = 50 (có 50 số hạng )
2 4 6 100

Bài 4.

A D C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
298
Website:tailieumontoan.com

a) ∆ABD =
∆EBD(c.g .c) ⇒ DA =
DE
b) Vì ∆ABD =∆EBD ⇒ A =
BED
Mà   =900
A =900 ⇒ BED
Bài 5.

I E

G
K C
B D
a) ∆ABC và ∆ABG có:
1 1
=
DE / / AB, DE =AB, IK / / AB, IK AB
2 2
Do đó DE / / IK và DE = IK
b) Xét ∆GDE và ∆GIK có: DE = IK (câu a)
 = GIK
GDE  (so le trong vì DE / / IK )
 = GKI
GED  (so le trong vì DE / / IK )
⇒ ∆GDE =∆GIK ( g .c.g ) ⇒ GD = GI .
2
Ta có: GD = IA nên AG =
= GI AD
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
299
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS HƯNG VŨ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG


ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN 7
Đề số 73

Bài 1. (4 điểm) Tìm x, biết


−2 5  3 4  7
a) +  − x = −
5 3  2 15  6
1  2  5 
b)  x − 1 +  x − 2  −  x + 1 =
5
4  3  8 
Bài 2. (4 điểm)
Tìm số đo các góc của ∆ABC , biết rằng số đo các góc này tỉ lệ với 2,3,4
Bài 3. (6 điểm)
−4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C =
( 2 x − 3) +5
2

a+b c+a
b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức = suy ra hệ thức a = bc
2

a −b c−a
Bài 4. (6 điểm)
Cho ∆ABC có AB < AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Hai
đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
a )∆AEB =
∆CED
b) AE là tia phân giác trong tại đỉnh A của ∆ABC.

ĐÁP ÁN
Câu 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
300
Website:tailieumontoan.com

−2 5 3 5 4 7 1 2 5
a) + . − . x= − b) x − 1 + x − 2 − x − 1 =5
5 3 2 3 15 6 4 3 8
−2 5 4 −7 1 2 5
+ − x=  + −  x = 5 − ( −1 − 2 − 1)
5 2 9 6 4 3 8
4 −7  −2 5  7
− x= − +  x=9
9 6  5 2 24
4 −49 7
− x= x = 9:
9 15 24
−49 −4 216
x= : x=
15 9 7
147
x=
20
Câu 2.

Trong ∆ABC ta có:   +C


A+ B =1800

A  C
B 
Theo giả thiết ta có: = =
2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 A
 = 20 ⇒ A = 400
0

2
     +C
A+ B  1800  B
A B
= =
C
= =  = 600
= 200 ⇒  = 20 ⇒ B
2 3 4 2+3+ 4 9 3
C 
 = 800
 = 20 ⇒ C
0

 4
=
Vậy 
A =
40 0 
, B 60=0 
, C 800
Câu 3.

a) C nhỏ nhất ⇔ ( 2 x − 3) + 5 lớn nhất


2

Mà mẫu số ( 2 x − 3) + 5 ≥ 5 ( ∀x ∈  )
2

−4 3
Vậy Cmin = ⇔ x=
5 2
a+b c+a
b) Đặt = = k , ta có: a + b= k ( a − b )
a −b c−a
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
301
Website:tailieumontoan.com

⇒ a + b =ka − kb ⇒ a − ka =−kb − b ⇔ a (1 − k ) =b ( −k − 1)
a −k − 1 − ( k + 1) k + 1 a k + 1
⇒ = = = ⇒ =
b 1− k − ( k − 1) k − 1 b k − 1
c + a =k ( c − a ) ⇒ c + a =kc − ka ⇒ c − kc =−ka − a
c −k − 1 − ( k + 1) k + 1
⇒ c (1 − k ) = a ( − k − 1) ⇒ = = =
a 1− k − ( k − 1) k − 1
c k +1 a c k +1 a c
⇒ = ⇒ = = ⇒ = ⇒ a=
2
bc
a k −1 b a k −1 b a
Câu 4.

A
D

N
M
E
B C
a) Xét ∆BEM và ∆DEM có: BM = DM ( gt ); ME cạnh chung
⇒ ∆BEM = ∆DEM (cgc) ⇒ BE = DE (1)
Xét ∆AEN và ∆CEN có: AN = CN ( gt ); NE chung
⇒ ∆AEN = ∆CEN (cgc) ⇒ AE = CE (2) và AB = CD( gt ) (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒ ∆AEB = ∆CED (c.c.c)

b) Vì ∆AEN = =
∆CEN (cmt ) ⇒ ECN 
EAN
=
Mà BAE  ( Do : ∆AEB =
ECN  = EAN
∆CED ) nên BAE 
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại đỉnh
A của ∆ABC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
302
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


MÔN TOÁN 7
Đề số 74
Câu 1. (3 điểm)
a) So sánh hai số: 3 và 5
30 20

163.310 + 120.69
b) Tính : A =
46.312 + 611
=
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz= =
, y 2 xz , z 2 xy .
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là hai
giá trị tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52 và=
x1 2;=
2 2
x2 3.
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c với a, b, c ∈ 
2

Biết f (1)3, f (0)3, f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3

Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A ( x ) =x + x + x + ..... + x + x100


2 3 99

a) Chứng minh rằng x = −1 là nghiệm của A ( x )


1
b) Tính giá trị của đa thức A ( x ) tại x =
2
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và N
= MN
sao cho BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AM = AN và AH ⊥ BC
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM =
khi AB 5=
cm, BC 6cm.
 > BAM
c) Chứng minh : MAN = 
CAN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
303
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.

a )330 = ( 3 ) = 27 ;5 = ( 5 ) =
3 10 10 20 2 10
2510 < 2710 ⇒ 330 > 520

=b) P
( 2 ) .3 +=
4 3 10
3.2.5.2 .( 2.3)
2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 (1 + 5 )
=
12 10

( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)

6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
= = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
 1 1 1 1 
⇔ ( x − 2010 )  + − −  = 0 ⇒ x = 2010
 2009 2008 2007 2006 
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

y12 y22 y12 + y22 52


2 2
x1 y2 y2 2 y2 y1  y2   y1 
= ⇒ = ⇒ = ⇒   =  ⇒ = = = =4
x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 9+4 13
+) y12 =36 ⇒ y =±6
Với y1 =−6 ⇒ y2 =−4
Với y1 =6 ⇒ y2 =4
Câu 4.
Ta có: f ( 0 ) = c; f (1 = a + b + c; f ( −1) = a − b + c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
304
Website:tailieumontoan.com

+) f ( 0 )3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
Câu 5.
a) A( −1) = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) + ( −1)
2 3 99 100

=−1 + 1 − 1 + 1 + ....... − 1 + 1 = 0 (vì có 50 số 1 và 50 số −1)


Suy ra x = −1 là nghiệm của đa thức A( x)
1 1 1 1 1 1 1
b) Với x =thì giá trị của đa thức A = + 2 + 3 + .... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
⇒ 2 A =2  + 2 + 3 + ...... + 98 + 99 + 100  =+
1 + 2 + 3 + ...... + 98 + 99
2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1
⇒ 2 A =  + 2 + 3 + ...... + 98 + 99 + 100  + 1 − 100 ⇒ 2 A = A + 1 − 100
2 2 2 2 2 2  2 2
1
⇒ A =1 − 100
2
Câu 6.

B
M H N C

K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
305
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ABM =


∆ACN (c.g .c) ⇒ AM =
AN
∆ACH (c.g .c) ⇒ 
Chứng minh ∆ABH = 
AHB =
AHC =
900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Tính AH : AH = AB − BH = 5 − 3 = 16 ⇒ AH = 4cm
2 2 2 2 2

Tính AM : AM = AH + MH = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2
17cm
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MK , ⇒ ∆AMN = ∆KMB (c.g .c)
=
⇒ MAN  và AN
BKM = AM = BK . Do BA > AM ⇒ BA > AK
 > BAK
⇒ BKA  ⇒ MAN
 > BAM
= 
CAN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


LỤC NAM NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 75 MÔN :TOÁN 7

Câu 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính


  1 2  1   1 
a ) 6. −  − 3. −  + 1 :  − − 1
  3   3    3 
3 2
2  3
  . −  .( −1)
2003

b)    2 
3 4
3
2  5 
  . − 
 5   12 
Câu 2. (4 điểm)
a2 + a + 3
a) Tìm số nguyên a để là số nguyên
a +1
b) Tìm số nguyên x, y sao cho x − 2 xy + y =0
Câu 3. (6 điểm)
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính M = + + +
c+d d +a a+b b+c
b) Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A và B, cách nhau 11km để đi đến C (ba
địa điểm A, B, C ở cùng trên một đường thẳng). Vận tốc của người đi từ A là
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
306
Website:tailieumontoan.com

20km / h. Vận tốc của người đi từ B là 24km / h . Tính quãng đường mỗi người
đã đi. Biết họ đến C cùng một lúc
Câu 4. (3 điểm)
a) Cho tam giác ABC=  45
có B =  120 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao
,C 0 0

cho CD = 2CB. Tính 


ADB
b) Cho tam giác ABC có 
A = 900. Kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Tia phân giác của
 cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
HAC  cắt cạnh BC ở điểm E.
Chứng minh rằng AB + AC = BC + DE
Câu 5. (1 điểm) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1
+ + + ...... + <
53 63 73 20043 40

ĐÁP ÁN
Câu 1. Tính đúng kết quả được điểm tối đa
Câu 2.
a 2 + a + 3 a ( a + 1) + 3 3
a) Ta có: = = a+
a +1 a +1 a +1
a2 + a + 3 3
Vì a là số nguyên nên là số nguyên khi là số nguyên hay a + 1 là ước
a +1 a +1
của 3 do đó ( a + 1) = {−3; −1;1;3} ⇒ a ∈ {−4; −2;0;2}

a2 + a + 3
Vậy với a ∈ {−4; −2;0;2} thì là số nguyên
a +1
b) Từ x − 2 xy + y =0 ⇒ (1 − 2 y ) (2 x − 1) =−1
Vì x, y là các số nguyên nên (1 − 2 y ) và ( 2 x − 1) là các số nguyên , do đó ta có các
trường hợp sau:

1 −= 2y 1 = x 0 1 − 2 y =
−1  x =
1
 ⇒ hoặc  ⇒
 2 x − 1 =−1  y =0 =2x − 1 1 =y 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 3.
a) Từ dãy tỉ số bằng nhau
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
307
Website:tailieumontoan.com

2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì a = b = c = d ⇒ Q = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d )
b+c=− ( a + d ); c+d =− ( a + b); a+d =− (b + c )
Lúc đó Q =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
b) Gọi quãng đường đi được của 2 người lần lượt là a, b
+TH1: C nằm giữa hai điểm A và B
a b a+b 11 1
Lập luận được : = = = = ⇒ a = 5; b = 6
20 24 20 + 24 44 4
+TH2: C không nằm giữa hai điểm A và B
Lập luận được B không nằm giữa A và C
a b b−a 11
= = = ⇒ a = 55, b = 66
20 24 24 − 20 4
Câu 4.
a)

B C D
CD
Kẻ DH ⊥ AC vì 
ACD = =
600 ⇒ CDH 300 nên CH = ⇒ CH = BC
2
=
Tam giác BCH cân tại C ⇒ CBH 300 ⇒ 
ABH =
150

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
308
Website:tailieumontoan.com

 = 150 nên tam giác AHB cân tại H


Mà BAH

Do đó ∆AHD vuông cân tại H. Vậy 


ADB = 450 + 300 = 750
b)

A
4
3
12

D
E H
B

AEC = 
ABC +  A3 + 
A1 =  A4 + 
A1 = 
A3 + 
A4 + 
A2
 và 
Vì B  suy ra ∆AEC cân tại C, do đó AC = CE
AHC cùng phụ BAH
Tương tự AB = BD ⇒ AB + AC = BC + DE
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
A< + + + ..... +
4.5.6 5.6.7 6.7.8 2003.2004.2005
1 1 1 1 1 1 
A<  − + − ..... + − 
 2  4.5 5.6 6.5 2003.2004 2004.2005  
1 1 1  1 1 1
A<  − < . =
2  4.5 2004.2005  2 4.5 40

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
309
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN


NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 76 MON TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)


=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y,4 y 5 z và x − y − z =30
2x − 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y =
x−2
Bài 2. (6,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 25
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn = = = . Chứng minh rằng:
b c d e
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
=
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f ( x ) = ax + b; g ( x) = x − x + 1
2

Hãy xác định a, b biết: f (1) = g ( 2 ) và f ( −2 ) =


g (1)
Bài 3. (4,0 điểm)
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn <
b d
a a+c
Hãy so sánh với
b b+d
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =2016 . Chứng minh rằng
giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
a b c
A= + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Trên
cạnh BC lấy M sao cho BM = BA. Từ M kẻ MN vuông góc với AC ( N ∈ AC ) . Chứng
minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC + AH > AB + AC
c) 2AC − BC = CH − BH
2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
310
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒  ⇒
 x − 2 =−1  x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n

n+ 2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)
2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
311
Website:tailieumontoan.com

a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.

C
M
B H
 = BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM 
 + MAN
mà BAM   + HAM
= 900 ; BMA  =
= 900 ⇒ HAM 
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
312
Website:tailieumontoan.com

c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:

CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2
TRƯỜNG THCS VẠN LONG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Đề số 77
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và
 a+c  a +b
8 8 8

c (b + d ) =
2bd . Chứng minh   = 8
b+d  b +d
8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 ) 
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2

trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈  và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
313
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c  a+c  a +b
8 8 8

Viết = = ⇒ = = ⇒  = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d  b +d
8

Bài 2.
 3
 x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4  3
x=
 2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0

 3 + y =  3
0 x =
⇒ ⇒ 2
 2 x + y = 0 
 y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒ 
2

x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2

Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y không chia hết


2 2 2

cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài

b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
314
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH 
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
315
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
Đề số 78
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm x biết 3 x − 3 + 2 x + ( −1) = 3 x + 2017 0
2016

1 1 1 1
b) Cho B =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + (1 + 2 + 3 + .... + x )
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B = 115
Câu 2. (2,0 điểm)
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Tính giá trị của biểu thức A= 2016.x + y 2017 + z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2= y 5 z và x − 2 y =
x 3= 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x − 2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M = có giá trị nhỏ nhất
3x + 2
( x) 2016.x 4 − 32. ( 25k + 2 ) x 2 + k 2 − 100 (với k là số thực dương cho
b) Cho đa thức f=
trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
( a < b < c ) . Tính hiệu của a−c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc CBx sao
 = 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và BA tỉ lệ với 1 và
cho CBx
2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt là hình chiếu của B và
C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 + CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p + p 2 là các số nguyên tố

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
316
Website:tailieumontoan.com

b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 × 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô vuông
chir một trong 3 số 1;0; −1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số theo mỗi
cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng nhau.

ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017


Câu 1
a) 3 x − 3 + 2 x + ( −1) = 3 x + 2017 0 ⇒ 3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1(*)
2016

−1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
3
−1
Khi đó x ≥ ⇒ 2 x + 1 ≥ 0 nên (*) trở thành
2
3 x − 3 + 2 x + 1 = 3 x + 1 ⇔ 3 x − 3 = x (điều kiện x ≥ 0)
3
Nếu x ≥ 1 ta có 3 x − 3 =x nên x = (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0 ≤ x ≤ 1 ta có 3 − 3x =
x nên x = (thỏa mãn)
4
3 3
Vậy x ∈  ; 
2 4
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x ( x + 1) 
B=
1+  +   + .  + ....... + .  
2 2  3 2  4  2  x  2 
b)
3 4 x +1 1 1  x( x + 3) 
=1 + + + ..... + = . ( 2 + 3 + 4 + ...... + ( x + 1) ) = .  
2 2 2 2 2  2 
1  x( x + 3) 
Từ đó B = 115 khi .  = 115 ⇔ x( x + 3) = 460
2  2 
Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x = 20
Vậy x=20
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
= = = = 2
x y z x+ y+z
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3
⇒ x + y + z= 0,5 ⇒ = = = 2
x y z
1 5 −5
⇒ x= ; y= ; z=
2 6 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
317
Website:tailieumontoan.com

1
Khi đó ta có 2016.x + y 2017 + z=
2017
2016. =+ 0 1008
2
1
Khi đó ta có 2016. + 0 = 1008
2
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn = = =
x y z x+ y+z
Thì giá trị của biểu thức 2016.x + y 2017 + z 2017 là 1008
x 2y x − 2y
b) Ta có: = = ,3=
y 5z
3 4 −1
Nếu x − 2 y =5⇒ x =−15, y =−10, z =−6. Khi đó 3 x − 2 z =−45 + 12 =−33
Nếu x − 2 y =−5 ⇒ x =15; y =10; z =6 . Khi đó 3 x − 2 z = 45 − 12 = 33
Vậy giá trị lớn nhất của 3 x − 2 z là 33
Câu 3.
2016 x − 2016 672. ( 3 x + 2 ) − 2016 − 1344 3360
a) =
M = = 672 −
3x + 2 3x + 2 3x + 2
3360
M nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 < 0 thì < 0 (1)
3x + 2
3360
* Xét 3 x + 2 > 0 thì >0
3x + 2
3360
lớn nhất khi 3 x + 2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3 x + 2 dương và 3 x + 2 chia 3
3x + 2
dư 2 nên 3 x + 2 = 2 ⇔ x = 0
3360 3360
Khi đó = = 1680 (2)
3 x + 2 3.0 + 2
3360
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x + 2
Vậy M min = −1008 ⇔ x = 0
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x = a (a khác 0) thì x = −a cũng là một
nghiệm của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ bằng
0. Thay x = 0 vào đa thức đã cho ta được: k 2 − 100 =
0 nên k = 10 (vì k dương)
Với k = 10 ta có f =
( x) 2016 x 4 − 8064=
x 2 2016 x 2 .( x 2 −=
4) 0
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a =
−2; b = 2 nên a − c =−4
0; c =

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
318
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' = 1: 2
Suy ra A ≡ A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam giác
ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
∆AMC (c.g .c) nên AB = AC và góc 
b) Ta có ∆AMB = ACB = 450
 = 
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH 
= 900 − CAH
ACI
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra ∆AIC =
∆BHA (c.h − g .n) ⇒ BH =
AI
BH 2 + CI 2 = BH 2 + AH 2 = AB 2 (không đổi)
c) ∆BHM = ∆AIM ⇒ HM =  + BMI
MI và BMH  = 900 ⇒ ∆HMI vuông cân
=
⇒ HMI 450
=
Mà HIC  =MIC
900 ⇒ HIM  =450 ⇒ IM là tia phân giác HIC

 luôn đi qua điểm M cố định
Vậy tia phân giác của HIC
Câu 5.
a) Với p = 2 thì 2 p + p 2 = 4 + 4 = 8 không là số nguyên tố

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
319
Website:tailieumontoan.com

Với p = 3 thì 2 p + p 2 = 8 + 9 = 17 là số nguyên tố


Vơi p > 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên=
2 p 22 k +1 ≡ 2 (mod 3)
Và p 2 ≡ 1(mod 3) nên 2 p + p 2  3
Mà 2 p + p 2 > 3 nên 2 p + p 2 là hợp số
Vậy với p = 3 thì 2 p + p 2 là hợp số
Vậy với p = 3 thì 2 p + p 2 là số nguyên tố.
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các giá
trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 79
Bài 1. (1đ) Chứng minh: S =1 + 3 + 5 + .... + 2n − 1 là số chính phương
Bài 2. (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =+
x 1,45 − 3
5
Bài 3. (2đ) Ba lớp 7 A,7 B,7C có tất cả 114 học sinh. Biết số học sinh lớp 7 A bằng số
6
3
học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng số học sinh lớp 7C. Tính số học sinh của mỗi
4
lớp.
Bài 4. (2đ) Tìm x biết:
a )3x +1 = 243
1 1 1
b) − x + =
2 5 3
 = 1400 , tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Gọi Om là tia phân giác của góc
Bài 5. Cho xOy
 , On là tia phân giác của 
xOz 
yOz. Tính mOn
biết  , 0 
Bài 6. Cho hình vẽ, = A 1100= =
ABC 100 , C 300. Chứng minh rằng Ax / / Cy

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
320
Website:tailieumontoan.com

x A
110

100
B

30 y
C
ĐÁP ÁN
Bài 1. S =1 + 3 + 5 + .... + 2n − 1
Số số hạng của tổng: ( 2n − 1 − 1) : 2 + 1 =n
Tổng: S =(1 + 2n − 1) .n : 2 =n là số chính phương
2

Bài 2. A =+
x 1,45 − 3
Vì x + 1,45 ≥ 0 ⇒ x + 1,45 − 3 ≥ −3
Vậy MinA =−3 ⇔ x + 1,45 =0 ⇒ x =−1,45
Bài 3. Gọi số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là a, b, c
5 3
=
Theo đề bài ta có: a =b, b c và a + b + c =
114
6 4
5 a 5 a b
a= b⇒ = ⇒ =
6 b 6 5 6
3 b 3 b c b c
b= c⇒ = ⇒ = ⇒ =
4 c 4 3 4 6 8
a b c
⇒ = =
5 6 8
a b c a + b + c 114
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau : = = = = = 6
5 6 8 5 + 6 + 8 19
Do đó= a 5.6= 30;= b 6.6= 36;= c 8.6= 48
Vậy số học sinh của ba lớp 7 A,7 B,7C lần lượt là 30,36,48 học sinh
Bài 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
321
Website:tailieumontoan.com

a )3x +1 = 243 ⇒ 3x +1 = 35
⇒ x +1= 5 ⇒ x = 4
Vậy x = 4
1 1 1 1 1 1 1 1
b) − x + = ⇒ x + = − ⇔ x + =
2 5 3 5 2 3 5 6
 1 1  1 1 −1
 x + =  x = − =
5 6 6 5 30
⇒ ⇒
 x + 1 =− 1  x =− 1 − 1 =− 11
 5 6  6 5 30
Bài 5.

m
z
x n

O

 
Vì Om là tia phân giác của xOz nên: mOz =
xOz
2

Vì On là tia phân giác của   = yOz
yOz nên: nOz
2
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om, On nên:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
322
Website:tailieumontoan.com

 zOy
xOz  xOy
 1400

mOn = + = = = 700
2 2 2 2
 = 700
Vậy mOn
Bài 6.

x A
110

z 100
B

30 y
C

Qua B vẽ tia Bz / / Ax (1)


Vì Bz / / Ax nên 
ABz + A =
1800 (hai góc trong cùng phía)
⇒ ABz = 1800 − 1100 = 700
= 
Suy ra CBz ABC −  ABz = 1000 − 700 = 300
= BCy
Do đó: CBz = 300
Mà hai góc so le trong nên Bz / / Cy (2)
Từ (1) và (2) suy ra : Ax / / Cy

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
323
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Đề số 80

Câu 1. (3 điểm)
212.13 + 212.65 310.11 + 310.5
a) Tính giá trị biểu thức: +
210.104 39.24
b) Cho A =3 + 3 + 3 + ...... + 3
2 3 2015

Tìm số tự nhiên n biết rằng 2 A + 3 = 3n


Câu 2. (5 điểm)
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
a) Tìm các số x, y, z biết rằng = = =
x y z x+ y+z
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) Tìm x : + = +
2012 2013 2014 2015
c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x + 2016 x
2

Câu 3. (5 điểm)
x +1
a) Cho A = . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x −3
x 2 + 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B =
x2 + 3
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x − 2 xy + y = 0
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Biết
=  50
HBE =0   và
, MEB 250 . Tính HEM

BME
Câu 5. (2 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
324
Website:tailieumontoan.com

Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC , CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2 + BP 2 + CM 2 = AP 2 + BM 2 + CN 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.78 310.16
a) = 10 + =3+3=6
2 .104 39.16
b) Tìm được n = 2010
Câu 2.
a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
y + z +1 x + z + 2 y + x − 3 1
= = =
x y x x+ y+z
y + z + 1 + x + z + 2 + y + x − 3 2( x + y + z )
= = = 2
x+ y+z x+ y+z
Vì x + y + z ≠ 0 ⇒ x + y + z = 0,5 . Thay kết quả này vào đề bài ta có:
0,5 − x + 1 0,5 − y + 2 0,5 − z − 3 1.5 − x 2,5 − y −2,5 − z
= = = 2 tức là = = = 2
x y z x y z
1 5 5
Vậy x = ; y = ; z = −
2 6 6
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
b) + = +
2012 2013 2014 2015
x+4 x+3 x+2 x +1
⇒ +1+ =
+1 +1+ +1
2012 2013 2014 2015
 1 1 1 1 
⇒ ( x + 2016 ) . + − − = 0
 2012 2013 2014 2015 
⇔ x + 2016 = 0 ⇒ x =−2016
 x < −2014
c) Ta có: x + 2014 x =
2
x ( x + 2014 ) ⇒ 
x > 0
x +1 x −3+ 4 4
Câu 3. a) A = = = 1+
x −3 x −3 x −3
Để A là số nguyên thì x − 3 là ước của 4, tức là x − 3 ∈ {±1; ±2; ±4}
Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
325
Website:tailieumontoan.com

x 2 + 15 12
b) B = = 1 +
x2 + 3 x2 + 3
Ta có: x ≥ 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 (2 vế dương)
2 2

12 12 12 12
⇒ 2 ≤ ⇒ 2 ≤ 4 ⇒1+ 2 ≤1+ 4 ⇒ B ≤ 5
x +3 3 x +3 x +3
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0
c) Từ : x − 2 xy + y = 0 ⇒ (1 − 2 y )( 2 x − 1) =−1
Vì x, y là các số nguyên nên (1 − 2 y ) và ( 2 x − 1) là các số nguyên do đó ta có các
trường hợp sau:
1 − 2 y =1 x = 0 1 − 2 y =−1  x =1
 ⇒ ∧ ⇔
2 x − 1 =−1  y =0 2 x − 1 =−1  y =1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 4.

H
B C
M

E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
Nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
326
Website:tailieumontoan.com

Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
MEB
đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE.

b) Xét ∆AMI và ∆EMK


= =
có: AM EM  MEK
( gt ); MAI  (vì ∆AMC =
∆EMB )
AI = EK ( gt ) ⇒ ∆AMI = ∆EMK (c.g .c) ⇒  
AMI = EMK
Mà  =
AMI + IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
 = 500
 = 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H ( )
 = 900 − HBE
⇒ HEB  = 900 − 500 = 400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB = 400 − 250 = 150
Nên BME  + MHE
 = HEM  =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.

P N
I

B C
M
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN 2 =
IA2 − IN 2 ; CN 2 =
IC 2 − IN 2
⇒ CN 2 − AN 2 =IC 2 − IA2 (1)
Tương tự ta cũng có: AP − BP =IA − IB
2 2 2 2
( 2 ) ; MB 2 − CM 2 =IB 2 − IC 2 ( 3)
Từ (1), (2), (3) ta có: AN + BP + CM = AP + BM + CN
2 2 2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
327
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD – ĐT ĐỨC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 81

Câu 1. Tìm giá trị n nguyên dương


1
=
a ) .81n 3n 8 < 2n < 64
27
Câu 2. Thực hiện phép tính:
1 1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
 + + + .... + 
 8 8.15 15.22 43.50  217
Câu 3. Tìm các cặp số ( x; y ) biết:
x y
a ) = và xy = 405
5 9
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
b) = =
24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = x + 5 + 5
x 2 + 17
b) B =
x2 + 7
Câu 5. Cho tam giác ABC ( CA < CB ) , trên BC lấy các điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
a) Chứng minh : I là trung điểm của AN
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác

ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh AE = BF

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇔ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
328
Website:tailieumontoan.com

1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
 + + ..... + .
 8 8.15 43.50  217
1 1 1 1 1 1  5 − (1 + 3 + 5 + 7 + .... + 49 )
= .1 − + − + .... + − .
7  8 8 15 43 50  217
1 1  5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=. 1 −  . = . . =
− =

7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a) = & xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 = 9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒y =2
9.81 =27 ⇒ y =
2
±27
= =
 x 15; y 27
Do x, y cùng dấu nên : 
x =−15; y =
−27
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
b) = =
24 7x 2x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇒ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:
1+ 5y y 5
= ⇒ −5 − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2; y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) A = x + 5 + 5

ta có: x + 5 ≥ 0. Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−5 ⇒ A ≥ 5


Vậy MinA =5⇔ x=−5

b) B =
x 2 + 17
=
(x 2
+ 7 ) + 10
= 1+
10
x2 + 7 x2 + 7 x2 + 7

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
329
Website:tailieumontoan.com

Ta có: x ≥ 0. dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ≥ 7 (2 vế dương)


2 2

10 10 10 10 17
⇒ ≤ ⇒ 1 + ≤ 1 + ⇒ B ≤ ⇔x=0
x2 + 7 7 x2 + 7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.

E A
P

I
K, H
C
N
F M
B
a) Từ I kẻ đường thẳng / / BC cắt AB tại H. Nối MH
Ta có: ∆BHM =
∆IMH vì: BHM  (so le trong);
 = IMH
 = IHM
BMH  (so le trong); cạnh HM chung ⇒ BM =IH =MN

∆IMN vì:=
∆AHI = IH MN (cmt ); = 
AHI IMN=  ABC ; 
AIH = INM (
 (đồng vị)
)
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
 = FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK = KB( gt ) ⇒ AP =
APK = BFK BF (1)
 = KFC
EPA  (đồng vị ); CEF
  (∆CFE cân )
= KFC

⇒ EPA  ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AF (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AE =
BF (dfcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
330
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 82
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6

c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈  *
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm
D bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2

c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.



d) IM là phân giác của HIC
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
331
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)  =  =
    > 
 16  2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 < 1639 < 1839
27

⇒ −3227 > −1839 ⇒ ( −32 ) > ( −18 )


27 39

Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
 x + 3= − 8 20  x= + 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒  ⇔
 x + 3 − 8 =−20  x + 3 =−12(VN )
= x + 3 28 =  x 25
⇔ ⇔
 x + 3 =−28  x =−31
Bài 3.

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
 5
0  x =
3 x − 5 = 3
 2 
⇒  y − 1 =0 ⇒  y =±1
= x z
x − z 0 = 

 5 5 5 5 
Vậy ( x; y; z ) ∈  ; −1;  ;  ;1;  
 3 3 3 3 
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
 x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2

b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=


= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
332
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t t
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t  x y   z t 
⇒ <M < +  + + 
x+ y+ z+t  x+ y x+ y  z +t z +t 
⇒1< M < 2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.

B
H
D
M

I
N
A
C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2

c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm ⇒ DN ⊥ AC

d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM =  = IMA
MI và BHM 
 + BMI
Mà IMA  =900 ⇒ BMH
 + BMI
 =900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC  =MIC
900 ⇒ HIM = 
450 ⇒ IM là phân giác HIC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
333
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 7
Đề số 83
I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu
hỏi sau:
x+2
Câu 1. Nếu 3 .3
x
.3x +3 = 81.316 thì giá trị của x là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho đa thức f ( x ) = x − 2 x + 3 x − 2 x − 6. Đa thức f ( x ) có nghiệm là:
5 3 2

A. −1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD, cho
 = 450 và AB = 5cm thì độ dài cạnh BC là:
BED
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm
Câu 4. Cho tam giác ABC có   + 10C
A + 4B =  + 9.C
3600 và 3.B =1800 thì khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. AB < BC < AC B. AB < AC < BC
C. BC > AC > AB = BC
D. AB = AC
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
a )3 x ( 3 y − 2 ) + 3 y =
9
b)5 x +=
5 y 3250( x < y )
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x − 1 + x − 5 + x − 2007 =
2006
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 3 cho 11
41

b) Cho ( a, b ) = 1 . Chứng minh rằng a ( 2007


, b 2006 ) = 1
Câu 4. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Trên đoạn thẳng AD lấy các điểm
E và F sao cho  . Vẽ các điểm H , K , I sao cho AC , BC , AB theo thứ tự là
ABE = CBF
đường trung trực của các đoạn thẳng EH , FK , EI
a) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của IH .
b) Chứng minh rằng: ∆FBI = ∆KBE
c) Chứng minh rằng:  
ACE = BCF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
334
Website:tailieumontoan.com

Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia hết cho
45.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B
II. Tự luận
=x 1;=
y 2
Câu 1. a) Biến đổi ( 3 x − 2 )( 3 x + 1) =7 ⇒ 
=
 x 3;=
y 0
= 5 x 5=
) 5 .26 ⇒ 5 y− x + 1 =26 ⇒  y = 5
3

( y−x x 3
b) Biến đổi 5 . 5
x
+ 1= 3

 
Câu 2.
a) Gọi số cần tìm là a ( a ∈ *,1000 ≤ a ≤ 9999 )

a5  x = 3
2

Ta có: a153 ⇒  ⇒ ⇒ a512 ⇒ a 2601


a3  y = 5
2

⇒ a =512.k 2 ⇒ k =1 ⇒ a =2601
b) Ta có:
x − 1 + x − 5 + x − 2007 = x − 1 + x − 5 + 2007 − x ≥ x − 1 + 0 + 2007 − x = 2006
x −1 ≥ 0 x ≥ 1
 
Dấu " = " xảy ra khi  x −=
5 0 ⇔ =x 5 ⇔=
x 5
2007 − x ≥ 0  x ≤ 2007
 
Câu 3. a) Theo định lý Fermat

341 3.( 310 ) ≡ 3.1


310 ≡ 1( mod11) ⇒ =
4
= 4
3(mod11)
Suy ra 3 chia cho 11 dư 3
41

b) Giả sử a và b đều chia hết cho số nguyên tố d ⇒ a d và b d


2007 2006

Mà ( a, b ) =1 ⇒ d =1 (vô lý ). Vậy a ( 2007


, b 2006 ) = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
335
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

A
H
I
E
F

B D C
K
 ⇒ AD là đường trung
a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH
trực của IH
 = EBK
b) Ta có : BI = BE , IBF  , BF = BK ⇒ ∆FBI = ∆KBE (c.g .c)
c) Ta có: CH = CE , CF = CK , EH = EK = EI ⇒ ∆FHC = ∆KEC (c.c.c)
 = ECK
⇒ HCF ⇒ 
ACE = BCF
Câu 5.
Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Do 1 + 2 + 3 + ... + 9 =45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết cho 45.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
336
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN


TRƯỜNG THCS CAO VIÊN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 84

Bài 1. (5,0 điểm)


1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện:
b=
2
ac; c=
2
bd ; b3 + c3 + d 3 ≠ 0
a 3 + b3 + c 3 a
Chứng minh rằng: 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua
Bài 2. (6,0 điểm)
1) Cho hai đa thức :
A= 5 xy 2 + 6 x − 3 x 2 y + 7 y 2 + 1
B =5 x + 13 xy 2 + 3 y 2 − 6 x 2 y + 5
Tính A + B; A − B
2) Cho đa thức f ( x) = ( m − 2 ) x + 2m − 3
a) Tìm nghiệm của f ( x ) khi m = 1
b) Tìm giá trị của m khi f ( x ) có nghiệm là −4
c) Tìm giá trị của m khi f ( x ) có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   và
; MEB 250. Tính HEM

BME
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
337
Website:tailieumontoan.com

d) Từ H kẻ HF ⊥ BE ( F ∈ BE ) . CMR: HF + BE > BH + HE.


ĐÁP ÁN
Câu 1.
a b c
1) Từ giả thiết: b = ac; c = bd ⇒ = =
2 2

b c d
a3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Ta có: = = = (1)
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3
a3 a a a a b c a
=
Lại có: = . . =. . (2)
b3 b b b b c d d
a 3 + b3 + c 3 a
Từ (1) và (2) : ⇒ 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 5 + 6 + 7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 2.
1) A + =
B 18 xy − 9 x y + 10 y + 11x + 6
2 2 2

A − B =−8 xy 2 + 3 x 2 y + 4 y 2 + x − 4
2)
a) khi m = 1
f ( x ) =(1 − 2 ) x + 2.1 − 3 =− x − 1
f ( x ) = 0 ⇒ − x − 1= 0 ⇒ x = −1
Vậy nghiệm của f ( x ) là −1 khi m = 1.

b) Khi f ( x ) có nghiệm là −4, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
338
Website:tailieumontoan.com

5
( m − 2 )( −4 ) + 2m − 3 = 0 ⇔ −2m + 5 = 0 ⇔ m =
2
5
Vậy m =
2
c) f ( x ) có nghiệm khi f ( x ) = 0

( m − 2 ) x + 2m − 3 =0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0 ⇒ ( m − 2 ) x =−2m + 3
Nếu m − 2 = 0 ⇔ m = 2 , ta được 0 x =−1 < 0( ktm)
−2m + 3 1
Nếu m − 2 ≠ 0 ⇒ m ≠ 2 ⇒ x = =−2 −
m−2 m−2
x nguyên khi m − 2 ∈U (1) ={−1;1}
*)m − 2 =−1 ⇒ m =1 ⇒ x =−1
*)m − 2 =⇒
1 m =3 ⇒ x =−3
Vậy m = 1 thì x = −1; m = 3 thì x = −3
Câu 3.
A =( − x + 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
A ≥ − x + 2013 + x − 2015 + x − 2014 = 2 + x − 2014 ≥ 2
A = 2 ⇔ ( − x + 2013)( x − 2015 ) ≥ 0 và x − 2014 =
0
⇔ 2013 ≤ x ≤ 2015;=
x 2014 ⇔=
x 2014
Vậy MinA = 2 ⇔ x = 2014

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
339
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

M
B H C

K
Q
F
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB có: AM = ME ( gt );   (đối đỉnh);
AMC = EMB
BM = MC ( gt )
 = MEB
⇒ ∆AMC = ∆EMB ( c.g .c ) ⇒ AC = EB và MAC 
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
AM = =
EM ( gt ); MAI  ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) , mà 
Nên ∆AMI = =
AMI + IME 1800 (tính chất kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng

(
 = 500
 = 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
340
Website:tailieumontoan.com

 = 900 − HBE
⇒ HEB  = 900 − 500 = 400

⇒ HEM  − MEB
 = HEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  + MHE  =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE > HE ; EF < HE , do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE = HE. Ta có ∆QHE cân tại E nên
 = QHE
HQE 
 + QHE
 BHQ = 900
Mà  =
⇒ BHQ 
QHF
 + QHF
 HQE = 900
Kẻ QJ ⊥ BH
Ta có: ∆QJH =
∆QFH (ch − gn) ⇒ HF =
JH , BQ > BJ
Do đó: FH + BE = FH + BQ + QE > JH + BJ + HE = HB + HE
Vậy FH + BE > HB + HE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
341
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG Thời gian:: 120 phút
Năm học 2017-2018
Đề số 85

Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B =−+ 2 − 3 + ..... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh: < 2 + 2 + 2 + ...... + <
6 5 6 7 1002 4
Câu 2. (5 điểm)

 a+b+c  a
3
a b c
a) Cho = = . Chứng minh :   =
b c d b+c+d  d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
 = 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ đường
Cho góc xAy
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH ⊥ Ay, CM ⊥ Ay, BK ⊥ AC . Chứng minh
rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH =
2
c) ∆KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P =− x − 8 x + 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm giá
2

trị lớn nhất đó.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
342
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B =− + 2 − 3 + ...... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
= + + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3)
2 3
( −3) ( −3)
50 51

1 1 1 1 1
− B= + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3) ( −3)
2 3 51 52
3
4 1 1 −351 − 1 −351 − 1
⇒ B= − = ⇒B=
3 −3 ( −3)52 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A = 2
+ 2 + 2 + ...... + , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A < + + + ...... + = − + − + − + ..... + −
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
=− <
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A > + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . . = (1)
b c d d
a b c a+b+c
Ta lại có: = = = (2)
b c d b+c+d
 a+b+c  a
3

Từ (1) và (2) ⇒   =
b+c+d  d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 1 ≤ a + b + c ≤ 27 .
a + b + c = 9

Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a + b + c = 18

 a + b + c =27
a b c a+b+c
Theo giả thiết ta có: = = = , do đó: ( a + b + c ) 6
1 2 3 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
343
Website:tailieumontoan.com

a b c 18
Nên a + b + c = 18 ⇒ = = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.

C z
B

1
K
2
A y
H M
a) ∆ABC có 
A1 = 
A2 ( Az là tia phân giác của 
A);   (Ay//BC, so le trong)
A1 = C1

⇒ A2= C  ⇒ ∆ABC cân tại B


1

Mà BK ⊥ AC ⇒ BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ∆ABC cân


Hay K là trung điểm của AC
b) Xét ∆ vuông ABH và ∆ vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
  A
 = = 300
1 ( 30 ) ...do.... 
  A
A=2 B= 0 2
2
B
 1 = 90 − 60 = 30
0 0 0

AC AC
⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK mà AK = ⇒ BH =
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
344
Website:tailieumontoan.com

AC
= KC
c) ∆AMC vuông tại M có AK = (1) ⇒ MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền ⇒ KM =(2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ KM
= KC ⇒ ∆KMC cân
Mặt khác ∆AMC có M  = 900 ;   = 900 − 300 = 600 ⇒ ∆AMC đều.
A = 300 ⇒ MKC
Câu 4.
Ta có: P =− x − 8x + 5 =
2
− x − 8 x − 16 + 21 =
2
(
− x + 8 x + 16 + 21 2
)
=− ( x + 4 ) + 21
2

Do − ( x + 4 ) ≤ 0 ( ∀x ) ⇒ − ( x + 4 ) + 21 ≤ 21( ∀x )
2 2

⇒ MaxP =21 ⇔ x =−4

THCS TAM HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC


MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 86 Năm học 2016-2017

Bài 1. (3đ) Tìm x ∈  sao cho:


a) x + 5 ≤ 2
b) ( x 2 − 20 )( x 2 − 15 )( x 2 − 10 )( x 2 − 5 ) < 0
Bài 2. (4đ) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( m, n ) thỏa mãn:

a) 2 − 2 =
m n
2048
b) 3m + 4n − mn =16
Bài 3. (4d)
a) Cho x, y, z , t là 4 số khác 0 và thỏa mãn các điều kiện sau:
y 3 + z 3 + x3 x
= 2
y xz = ,z yt và y + z + t ≠ 0 . Chứng minh: 3
2 3 3 3
=
y + z3 + t 3 t
b) Cho x + y − z = a − b; x − y + z = b − c; − x + y + z = c − a
Chứng minh : x + y + z =0
Bài 4.(4đ)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
345
Website:tailieumontoan.com

a) Cho đa thức
f ( x) =
x 2015 − 2000 x 2014 + 2000 x 2013 − 2000 x 2012 + ..... + 2000 x − 1
Tính giá trị của đa thức tại x = 1999
b) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + c
2

Chứng tỏ rằng: f ( −2 ) . f ( 3) ≤ 0 nếu 13a + b + 2c =0


Bài 5. (5đ)
a) Cho tam giác ABC , đường cao AH . Vẽ ra phía ngoài của tam giác ABC các tam

giác vuông cân ABD, ACE , 


= 
ABD = 900
ACE
1) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BE cắt đường thẳng AH tại K. Chứng
minh CD vuông góc với BK
2) Chứng minh ba đường thẳng AH , BE , CD đồng quy
b) Cho 2 điểm B và C nằm trên đoạn thẳng AD sao cho AB = CD. Lấy điểm M
tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng: MA + MD ≥ MB + MC

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Chỉ rõ được x + 5 ∈ {0,1,2}
x+5 =0⇒ x =−5
 x =−
1 5 =−4
x + 5 =1 ⇒ 
 x =−1 − 5 =−6
 x =−2 − 5 =−7
x + 5 =2 ⇒ 
 x =2 − 5 =−3
b) Lý luận để có x − 20 < x − 15 < x − 10 < x − 5
2 2 2 2

Xét đủ 2 trường hợp:


- Trường hợp có 1 số âm tính được x = ±4
- Trường hợp có 3 số âm tính được: x = ±3
Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
346
Website:tailieumontoan.com

a )2m+11−11 − 2n+11−11 − 211 =


0
⇔ 211.( 2m−11 − 2n−11 − 1) =
0
 m = 12
⇒ 2m−11 − 2n−11 − 1 = 0 ⇒ 
 n = 11
b) Biến đổi được ( 3 − n )( m − 4 ) =4=1.4 =4.1 =2.2 =−4. − 1 =−1. − 4 =−2. − 2
Giải từng trường hợp, suy ra kết luận
=( m, n ) {(8,2 ) ; ( 0,4 ) ; ( 5; −1) ; ( 3,7 ) ; ( 6,1) ; ( 2,5)}
Bài 3.
x y z
a) Từ giả thiết suy ra = =
y z t
Lập phương các tỉ số trên và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để có:
x3 + y 3 + z 3 x3 x3 x x x x y z x
=
= , mặt khác ta có: =
. . =. .
y3 + z3 + t 3 y3 y3 y y y y z t t
Suy ra được điều phải chứng minh
b) Cộng vế với vế suy ra điều cần chứng minh
Bài 4.
a ) f ( x ) =x 2015 − (1999 + 1) x 2014 + (1999 + 1) x 2013 − (1999 + 1) x 2012 + ..... + (1999 + 1) x − 1
Thay 1999 = x, ta được:
f ( x=
) x 2015 − x 2015 + x 2014 − x 2014 + x 2013 − x 2013 + .... − x 2 + x − 1
Tính được kết quả và kết luận f (1999 ) = 1998

f ( −2 ) + f ( 3) =13 + b + 2c ⇒ f ( −2 ) =− f ( 3)
b)
⇒ f ( −2 ) . f ( 3) =
− f ( 3) . f ( 3) =
−  f ( 3)  ≤ 0
2

Bài 5.
a)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
347
Website:tailieumontoan.com

E
D

C
B H
1) Vẽ hình và chứng minh đến đúng hết
2) Chỉ ra được AH , BE , CD là ba đường cao của ∆BCK

b)
Xét 2 trường hợp

A M B C D

*Trường hợp điểm M ∈ AD thì ta có: MA + MD > MB + MC


*Trường hợp M ∉ AD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
348
Website:tailieumontoan.com

A B I C D

N
Gọi I là trung điểm của BC
Trên tia đối của tia IM lấy điểm N sao cho= =
IM IN ; IB IC
Vì AB = CD ⇒ AB + IB = IC + CD ⇒ AI = ND
Chứng minh được ∆IMA =
∆IND(c.g .c) ⇒ MA =
ND
Điểm C nằm trong ∆MDN chứng minh được ND + MD > NC + MC
Chứng minh ∆IBM =
∆ICN (c.g .c) ⇒ MA + MD > MB + MC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
349
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 7
Đề số 87

a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
 a −b  a 2013 + b 2013
2013

b)   = 2013
c−d  c + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm

2) Cho tam giác ABC có= =


AB AC ;
A 100 . Điểm M nằm trong tam giác ABC
0

=
sao cho  10
MBC =0 
, MCB 200. Tính số đo góc 
AMB

ĐÁP ÁN
Câu 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
350
Website:tailieumontoan.com

a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b  a  a −b  a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒  =  =  = 2013
b d c d c−d c d  c−d  c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x

b) lập luận có x > 0


Với x > 0 ⇒ x + 3 + x + 7 = 4 x ⇔ x = 5
2) Xét đa thức : C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5

Nếu 0 < x < 1 ⇒ C= x + x 1 − x


10 2
( 3
) + (1 − x ) > 0
Nếu x ≥ 1 ⇒= 5
(
C x . x − 1 + x ( x − 1) + 1 > 0
5
)
Vậy C > 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
Câu 3.
a) Chứng minh đúng BĐT
b) Ta có: B = x − 2 + 8 − x ≥ 6 . Dấu " = " xảy ra
⇔ ( x − 2 )( 8 − x ) ≥ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8
Vậy MinB = 6 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8
Câu 4.
1)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
351
Website:tailieumontoan.com

H K

D B M C E

O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận

d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
 (cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)

M
C

E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE =  =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0

∆ABE (c.g .c) ⇒ 


Chứng minh ∆ABM = 
AMB =
AEB =
700
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
352
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 88

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF

b) HA là phân giác của MHN
Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
Câu 5. Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 .Chứng minh rằng:
a b c
+ + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
p m+n
Câu 6. Cho m, n ∈  * và p là số nguyên tố thỏa mãn: = (1)
m −1 p
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
353
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh rằng: p = n + 2


2

ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12  +  2 = 3 4  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
354
Website:tailieumontoan.com

c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
a =
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 
2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
355
Website:tailieumontoan.com

2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx


b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
356
Website:tailieumontoan.com

 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của


b) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
 ⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
c) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H
 (cmt ) ⇒ NB là phân giác
 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b

a b c 2a 2b 2c 2.( a + b + c )
+ + ≤ + + = = 2 (5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra: + + ≤ 2 ( dfcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Câu 6. +Nếu m + n chia hết cho p ⇒ p (m − 1) do p là số nguyên tố và m, n ∈  *
2 hoặc m= p + 1 khi đó từ (1) ta có: p 2= n + 2
⇒m=
Nếu m + n không chia hết cho p, từ (1) ⇒ ( m + n )( m − 1) =
2
p
Do p là số nguyên tố và m, n ∈ * ⇒ m − 1 =p và m + n =
2
1
⇔ m 2 = p 2 + 1 và n =
− p 2 < 0(ktm)
Vậy p = n + 2
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
357
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM CĂN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 89

Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt nhau
tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho
 
= CIN
BIM = 300

a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
358
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=
− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
359
Website:tailieumontoan.com

Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng


S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.

E
H
M
K

D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E =  , mà HDE
MDE =F  cùng phụ với ,
E
  − HDE
= MDE
Ta có: MDH =
 , vậy MDH −F
E 
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK 
EKD
 + KDI
EDK  =EKD
 + HDK
 =900 ⇒ KDI
 =HDK

∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
360
Website:tailieumontoan.com

Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
1 1
a) Ta có: 
ABC + 
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC  =CIN
1500 mà BIM  =300 ⇒ MIN
 =900
 = 1500 ⇒ FIB
b) BIC  = 300
 = EIC
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
361
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


Đề số 90 Năm học 2018-2019

Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2

a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14

Tính giá trị của đa thức tại x = 1999


2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A= ( 5m + n + 1)( 3m − n + 4 ) là số chẵn
Câu 3. (2 điểm)
7x − 8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x − 3
Câu 4. (7 điểm)
 = 50 . Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B
0

 10
=
KBC =0 
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK

b) Tính số đo BAK
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh ∆AKM

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
362
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c = ab
2

a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b +c
2 2
b b +c
2 2
b b − a2 b − a
2
= ⇒ 2 2 − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ 2 2 =
a2 + c2 a a +c a a +c a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈  thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
363
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
1.

I
K

B C
a) Vẽ tia phân giác 
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
 = CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA  = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
 = 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)

x
z

K
y
A H M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
364
Website:tailieumontoan.com

 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao nên BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC.


b) ∆ABH =
∆BAK (cạnh huyền –góc nhọn) ⇒ BH =
AK mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM
= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AC = 12
2
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
= BC
Theo phần b) AB = 4; AH
= BK = 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN THI: TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 91
Câu 1. (4 điểm) Tính
5.415.99 − 4.320.89
a ) A = 10 19
5.2 .6 − 7.229.276
2
 1 −1  1  2 3 5 
b) B ( 0,1) +    . . ( 2 ) : 2
2 0
=  
   7   49  
 
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các số a, b, c biết:
=
2a 3=
b,5b 7c và 3a − 7b + 5c =
−30

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
365
Website:tailieumontoan.com

a c 5a + 3b 5c + 3d
b) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d 5a − 3b 5c − 3d
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn:
a ) x − 2012 + x − 2013 =
2014
b)3 + 2 x −3 =24 −  42 − ( 22 − 1) 
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3 x − y =
6
ĐÁP ÁN
Câu 1.
5.415.99 − 4.320.89 5.22.15.32.9 − 22.320.23.9
a) A =
5.210.619 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8

.( 26 : 25 ) =1 + 2 =3
1
b) B =1 + 49.
49
Câu 2.
a b a b
a) Vì 2a = 3b ⇒
= ⇒ = (1)
3 2 21 14
b c b c
5b = 7c ⇒ = ⇒ = (2)
7 5 14 10
Từ (1) và (2) suy ra:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
366
Website:tailieumontoan.com

a b c 3a 7b 5c 3a − 7b + 5c
= = = = = =
21 14 10 63 98 50 63 − 98 + 50
a b c −30
⇒ = = = = −2
21 14 10 15
⇒a= −42; b =−28; c =−20
a c
b) Đặt = = k ⇒ a = kb, = kd
b d
5a + 3b b ( 5k + 3) 5k + 3
Suy ra := = và
5a − 3b b ( 5k − 3) 5k − 3
5c + 3d d ( 5k + 3) 5k + 3
= =
5c − 3d d ( 5k − 3) 5k − 3
5a + 3b 5c + 3d
Vậy =
5a − 3b 5c − 3d
Câu 3.
2011
a) Nếu x ≤ 2012 từ đề suy ra 2012 − x + 2013 −=
x 2014 ⇒=
x (tm)
2
Nếu 2012 ≤ x < 2013 từ đề suy ra x − 2012 + 2013 −=
x 2014 ⇒=
1 2014(ktm)
6039
Nếu x ≥ 2013 từ đề suy ra x − 2012 + x − 2013
= 2014 ⇒=
x (tm)
2
 2011 6039 
Vậy x ∈  ; 
 2 2 
b)3 + 2 x −3 =24 − 16 − ( 4 − 1)  ⇔ 3 + 2 x −3 =24 − [16 − 3]
⇔ 3 + 2 x −3 = 24 − 13 ⇔ 3 + 2 x −3 = 11
⇔ 2 x − 3 = 8 = 23 ⇒ x − 3 = 3 ⇒ x = 6

Câu 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
367
Website:tailieumontoan.com

I
H
B C
M

E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB (c.g .c) ⇒ AC =EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB
 = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  + MHE  =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
368
Website:tailieumontoan.com

x ( y + 3) − ( y + 3) =3 ⇒ ( x − 1)( y + 3) =3
 x − 1 =±1  x − 1 =±3
⇒ ;
 y + 3 =±3  y + 3 =±1
Các cặp ( x; y ) là ( 2;0 ) ; ( 0; −6 ) ; ( 4; −2 ) ; ( −2; −4 )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán
Đề số 92

Câu 1. (4,0 điểm)


7 3 3
2 7 9  3 
  .5 +   :  
1) Thực hiện phép tính : A =   7 2   
5 4 16
2 .5 + 512
x + 16 y − 25 z + 9
2) Cho = = và 2 x − 1 =15. Tính B = x + y + z
3

9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)
3 3
1) Tìm x, y biết: x ( x − y ) =và y ( x − y ) =

10 50
 1
2) Tìm x biết: ( x − 3)  x +  > 0
 2
Câu 3. (5,0 điểm)
7n − 8
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
2n − 3
2) Cho đa thức p ( x ) = ax + bx + cx + d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết
3 2

rằng, p ( x )5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho 5
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
+ + <2
b+c c+a a+b
Câu 4. (5,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
369
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên tia
đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB
tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I
1) Chứng minh : DM = EN
=
2) Chứng minh: IM IN , BC < MN
3) Gọi O là giao của đường phân giác 
A và đường thẳng vuông góc với MN tại I.
Chứng minh rằng ∆BMO =
∆CNO.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn:
a100 + b100 = a101 + b101 = a102 + b102 . Hãy tính giá trị của biểu thức:
= P a 2014 + b 2015

ĐÁP ÁN
Câu 1.
7 3 3 7 3
2 7 9  3  2  9 3 
  .5 +   :    .5  +  :  27 + 123
1) A  5
=  4   16   5   4 16 
=
27.52 + 512 27.52 + 27.22 27.52 + 27.22
26.( 2 + 33 ) 1
= =
27.( 52 + 22 ) 2
2) Ta có: 2 x − 1 = 15 ⇔ x = 8 ⇒ x = 2
3 3

 y − 25
= 2 ⇒ y = 57
18 y − 25 z + 9  16
Suy ra= = ⇒
9 16 25  z + 9 = 2 ⇒ z = 41
 25
Vậy B = x + y + z = 2 + 57 + 41 = 100
Câu 2.
1) Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:
2
3  3  9  3
x ( x − y ) − y ( x − y ) = −  −  ⇔ ( x − y )( x − y ) = ⇒ ( x − y ) =±
2
 
10  50  25  5
3
Suy ra x − y = ±
5
3 1 1
Thay x − y =vào hai đẳng thức đã cho ta được x = ; y = −
5 2 10

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
370
Website:tailieumontoan.com

3 1 1
Thay x − y =− vào hai đẳng thức đã cho ta được x = − ;y =
5 2 10
 1 1
2) Từ ( x − 3)  x +  > 0 suy ra : x − 3 và x + cùng dấu
 2 2
1
Dễ thấy x − 3 < x + nên ta có:
2
1
*) x − 3 và x + cùng dương ⇔ x − 3 > 0 ⇔ x > 3
2
1 1 1
*) x − 3 và x + cùng âm ⇔ x + < 0 ⇔ x < −
2 2 2
1
Vậy x > 3 hoặc x < −
2
Câu 3.
7 n − 8 2 ( 7 n − 8 ) 7 ( 2n − 3) + 5 7 5
1) Ta có: = = = +
2n − 3 2 ( 2n − 3) 2 ( 2n − 3) 2 2 ( 2n − 3)
5
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
2 ( 2n − 3)
Từ đó suy ra n = 2
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n = 2.
2) Vì p ( x )5 với mọi x nguyên nên p ( 0 ) = d 5
p (1) = a + b + c + d 5 (1)
p (−1) =−a + b − c + d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 ( b + d )5 và 2 ( a + c )5
Vì 2 ( b + d )5 , mà ( 2,5 ) = 1 nên b + d 5 ⇒ b5
p ( 2 ) = 8a + 4b + 2c + d 5 mà d 5, b5 mà 8a + 2c5
Kết hợp với 2 ( a + c )5 ⇒ 6a5 ⇒ a5 vì ( 6,5 ) = 1 . Từ đó suy ra c5
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
a a a+a
3) Vì a < b + c nên <1⇒ < (1)
b+c b+c b+c+a
Tương tự ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
371
Website:tailieumontoan.com

b b b+b
<1⇒ < (2)
c+a c+a c+a+b
c c c+c
<1⇒ < (3)
a+b a+b a+b+c
a b c 2a + 2b + 2c
Từ (1) (2), (3) suy ra : + + < =
2
b+c c+a a+b a+b+c
Câu 4.

I C E
B D

O
N
=
1) Tam giác ABC cân tại A nên 
ABC 
=
ACB;  
NCE ACB (đối đỉnh)
Do đó: ∆MDB =
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
EN
2) Ta có: ∆MDI =
∆NEI (c.g .c) ⇒ MI =
NI
Vì BD = CE nên BC = DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
372
Website:tailieumontoan.com

Lại có : DI < MN , IE < IN nên DE = DI + IE < MI + NI = MN


Suy ra BC < MN
3) Ta chứng minh được:
∆ABO = ∆ACO(c.g .c) ⇒ OC =OB, 
ABO = 
ACO
∆MIO = ∆NIO(c.g .c) ⇒ OM =ON
Ta lại có: BM = CN ⇒ ∆BMO = ∆CNO (c.c.c)
=
⇒ MBO  , mà MBO
NCO = =
ACO suy ra NCO ACO, mà đây là hai góc kể bù nên
CO ⊥ AN
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc AC tại
C nên O cố định.
Câu 5.
Ta có đẳng thức : a
102
+ b102= (a
101
+ b101 ) ( a + b ) − ab ( a100 + b100 ) với mọi a, b
Kết hợp với : a
100
+ b100 = a101 + b101 = a102 + b102
Suy ra : 1 = ( a + b ) − ab ⇔ ( a − 1)( b − 1) = 0

 a = 1 ⇒ 1 + b100 = 1 + b101 = 1 + b102 ⇒ b = 1


⇔
b = 1 ⇒ 1 + a = 1 + a = 1 + a ⇒ a = 1
100 101 102

Do đó: P = a + b 2014 = 12004 + 12005 = 2


2014

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
373
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
BỐ TRẠCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Đề số 93

Câu 1. (5 điểm)
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
a) Cho biểu thức: P =−

212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và x + y + z =
11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3

a) Tính f (0); f ( −0,5)


b) Chứng minh : f ( − a ) =− f (a)
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên ( x, y ) biết x + y =x. y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 90 . Vẽ ra ngoài tam giác ABC
0

các tam giác vuông cân tại A là ∆ABM và ∆ACN


a) Chứng minh rằng: ∆AMC =
∆ABN
b) Chứng minh: BN ⊥ CM
c) Kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 và a + b + c =
1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của c.

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒ 
 x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P=1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
374
Website:tailieumontoan.com

Với x =
−1,5; y =
−0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5

Câu 2.
x y y z x y z
a)2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.
a ) f (0) = 0
3
 1 1
f ( −0,5 ) =−4. −  − =0
 2 2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3

− f (a ) =−  −4a 3 + a  =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.
y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈  ⇒ y  y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒ 
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
375
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

F N

M E
A
I
K

B H C
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
= AB(∆AMB vuông cân)
= AN (∆ACN vuông cân)
AC
=
⇒ MAC  =
NAC (
 ⇒ ∆AMC = ∆ABN (c.g .c)
900 + BAC )
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC

Xét ∆KIC và ∆AIN có:   ( ∆AMC =


ANI = KCI ∆ABN )
  (đối đỉnh)
AIN = KIC
 = NAI
⇒ IKC  = 900 , do đó: MC ⊥ BN
c) Kẻ ME ⊥ AH tại E, NF ⊥ AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
 + MAE
Ta có: BAH  = 900 MAB = 900 ( )
+
Lại có: MAE 900 nên 
AME = 
AME = BAH
Xét ∆MAE và ∆ABH vuông tại E và H ta có:
  ; MA = AB ⇒ ∆MAE = ∆ABH (ch − gn) ⇒ ME = AH
AME = BAH
Chứng minh tương tự ta có ∆AFN =∆CHA ⇒ FN = AH
Xét ∆MED và ∆NFD vuông tại E , F có:

= NF
ME 
=( AH ) , EMD= FND  (cùng phụ với MDE  mà MDE
 và FDN  = FDN
)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
376
Website:tailieumontoan.com

⇒ ∆MED = ∆NFD ⇒ BD = ND
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6.
Vì 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 nên 0 ≤ a + b + 1 + c + 2 ≤ c + 2 + c + 2 + c + 2
⇒ 0 ≤ 4 ≤ 3c + 6 (vì a + b + c =
1)
2
Hay 3c ≥ −2 ⇒ c ≥ −
3
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là − khi đó a + b =
3 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
Đề số 94 MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)


3 2 1  3 2 1 
1) Rút gọn : A =  − + : − + 
 2 5 10   2 3 12 
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2012 + x − 2013 với x là số tự nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
x+2
1) Tìm x biết: 2 .3x +1.5 x = 10800
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của An và
Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi
của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p + 2012 là hợp số
2

2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các só chính


phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm
BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC. Chứng minh hai tam
giác ABI và BEC bằng nhau và BI ⊥ CE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
377
Website:tailieumontoan.com

2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác của
1
góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD = MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
Cho S =1 −+ − + ...... + − + và
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
P= + + .... + + . Tính ( S − P )
2013

1007 1008 2012 2013


ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
 15 4 1   18 8 1 
A =  − + : − + 
 10 10 10   12 12 12 
12 11 6 12 72
= =: =.
10 12 5 11 55
72
Vậy A =
55
2) P = x − 2012 + x − 2013
Nếu x = 2012 hoặc x = 2013 thì P = 1
Nếu x > 2013 thì P = x − 2012 + x − 2013 > 1 + x − 2013 > 1
Nếu x < 2012 thì P =
x − 2012 + x − 2013 > x − 2012 + 1 > 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x = 2012 hoặc x = 2013
Câu 2.
1) Ta có:
2 x + 2.3x +1.5 x 2=
= x 2 x
.2 .3 .3.5 x 10800
⇔ ( 2.3.5 ) = 900 ⇔ 30 x = 302 ⇒ x= 2
x

Vậy x = 2 là kết quả cần tìm


2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của ba
bạn là 74 nên a + b + c =74
a b a b
Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên = ⇒ =
5 6 10 12

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
378
Website:tailieumontoan.com

b c b c
Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên = ⇒ =
4 5 12 15
a b c a+b+c 74
Từ đó ta có: = = = = = 2
10 12 15 10 + 12 + 15 37
=
Suy ra =
a 20; b =
24; c 30
Câu 3.
1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p =3k ± 1( k ∈ , k ≥ 1)
Với =
p 3k + 1
Suy ra p + 2012 =
2 2 2
(
( 3k + 1) + 2012 =9k + 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3 2
)
Với =
p 3k − 1
Suy ra p + 2012 =
2 2 2
(
( 3k − 1) + 2012 =9k − 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3 2
)
Vậy p + 2012 là hợp số
2

2) Vì n là số có hai chữ số nên 9 < n < 100 ⇒ 18 < 2n < 200


Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;
144;196
Với 2n = 36 ⇒ n = 18 ⇒ n + 4 = 22 không là số chính phương
Với 2n = 64 ⇒ n = 32 ⇒ n + 4 = 36 là số chính phương
Với 2n = 100 ⇒ n = 50 ⇒ n + 4 = 54 không là số chính phương
Với 2n = 144 ⇒ n = 72 ⇒ n + 4 = 76 không là số chính phương
Với 2n = 196 ⇒ n = 98 ⇒ n + 4 = 102 không là số chính phương
Vậy số cần tìm là n = 32

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
379
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

D
E

C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI = BC ; BE = BA
= 
 là góc ngoài của ∆ABH nên: IAB
Góc IAB ABH + 
AHB = 
ABH + 900
 = EBA
Ta có: EBC + ABC =   = EBC
ABC + 900 ⇒ IAB 
Do đó: ∆ABI =
∆BEC (c.g .c)
∆BEC ⇒ 
Do ∆ABI = 
AIB =
BCE
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có:  =
AIB + IBH 0
90
 + IBH
Do đó: BCE = 900
Vậy CE vuông góc với BI
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM ⊥ DN
= FD
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM = FN
 = MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD 
= MBD
FMD  + BDM
 (góc ngoài của tam giác)
 + CDM
= MBD  ⇒ MBD
 = CDF
 (1)
  + CFD
= CDF
Ta có: MCD  (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
380
Website:tailieumontoan.com

 = 2 MBD
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  (3)
=
Từ (1), (2), (3) ⇒ MBD  hay tam giác DBF cân tại D.
DFC
1
= DF
Do đó: BD = MN
2
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
P= + + ..... + +
1007 1008 2012 2013
 1 1 1 1 1 1 
= 1 + + ..... + + + + .... + + 
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
 1 1 
− 1 + + ..... + 
 2 1006 
 1 1 1 1 1 1 
= 1 + + ..... + + + + .... + + 
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
1 1 1 1 
−2. + + + ...... + 
2 4 6 2012 
1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... − + =
S
2 3 4 2012 2013
Do đó ( S − P ) =
2013
0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
381
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN


HUYỆN NHƯ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 95 MÔN TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)


212.35 − 46.92
1) Thực hiện phép tính : A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
2) Cho hàm số y = f ( x) = ax 2 + bx + c
Cho biết = f (1) 2015; f =
f ( 0 ) 2014; = (−1) 2017 . Tính f (−2)
Câu 2. (5,0 điểm) Tìm x, y biết:
1 x −1 7
1) x+ − 4 =−2 2) 2+ 5.2 x −2 =
5 32
x y
3) x + 5 + ( 3 y − 4 ) = 4) = và xy = 40
2016
0
2 5
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : 2 xy + x − 2 y =4
2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5;1 ;2 . Tìm số M biết rằng tổng bình
3 4
phương của ba số đó là 4660
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối
của tia CB lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D cắt
AB tại M. Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N
1) Chứng minh ∆MBD =
∆NCE
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố định
khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ số đó
bằng 14
 
= BCA
2) Cho tam giác ABC có BAC = 800. Ở miền trong của tam giác vẽ hai tia
 = 500
 = 600 , ECA
Ax và Cy cắt BC , BA lần lượt tại D và E. Cho biết CAD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
382
Website:tailieumontoan.com

Tính số đo 
ADE
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.35 − 46.92 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 2 1
12 4
1)=
A = 12 6 12 = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 2 .3 + 2 .35
212 5
.3 . ( 3 + 1) 3.4 6
= 2014 ⇔=
2) Ta có: f (0) c 2014
f (1=
) 2015 ⇒ a + b +=
c 2015 ⇒ a +=
b 1 (1)
f ( −1=
) 2017 ⇒ a − b +=
c 2017 ⇒ a −=
b 3(2)
Từ (1) và (2) suy ra : a =2, b =−1 ⇒ f ( x ) =2 x − x + 2014
2

Suy ra f ( −2 )= 2.( −2 ) − ( −2 ) + 2014= 2024


2

Câu 2.
 1  9
 =
x + 2 = x
1 1 5 5
1) x + − 4 =−2 ⇔ x + =2 ⇔  ⇒
5 5 x + 1 = −2  x =−
11
 5  5
7  5 7 7 7
2)2 x −1 + 5.2 x −2 =
⇔ 2 x −1 1 +  = ⇔ 2 x −1. =
32  2  32 2 32
7 2 1
⇔ 2 x −1 = . = =2−4 ⇒ x − 1 =−4 ⇒ x =−3
32 7 16
x + 5 + (3 y − 4) 0 . Vì x + 5 ≥ 0; ( 3 y − 4 )
= ≥0
2016 2016
3)

 x + 5 =  x = −5
0 x + 5 = 0 
⇒ ⇔ ⇔ 4
( 3 x − 4 ) = − =  y = 3
2016
0 3 y 4 0

x y xy y 2 40 y 2  y = 10 ⇒ x = 4
4) = ⇔ = 2 ⇔ = ⇒ y 2 =100 ⇒ 
2 5 2.5 5 10 25 y = −10 ⇒ x = −4
Câu 3.
1) Ta có: 2 xy + x − 2 y =4 ⇔ x ( 2 y + 1) − ( 2 y + 1) =3 ⇔ ( x − 1)( 2 y + 1) =3
⇔ ( x − 1)( 2 y + 1) =3 =( ±1) .( ±3) =( ±3) .( ±1)
x −1 1 1 3 -3
x 2 0 4 -2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
383
Website:tailieumontoan.com

2y +1 3 -3 1 -1
y 1 -2 0 -1
Vậy ( x; y ) ∈ {( 2;1) ; ( 0; −2 ) ; ( 4;0 ) ; ( −2; −1)}
2 1
1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5 :1=
:2 = : : := : 6 :10 : 27
3 4
2 3 4 12 12 12
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
x y z x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 4660
= = ⇔ 2 = 2 = 2 =2 = =4 =22
6 20 27 6 20 27 6 + 20 + 27 1165
2 2

⇒ x2 =122 ⇒ x =±12; y 2 =402 ⇒ y =±40; z 2 =542 ⇒ z =±54


Vậy M =12 + 40 + 54 =106 hoặc M = −12 − 40 − 54 = −106
Câu 4.

I C E
B
D

O N

a) Ta có: = 
= 
ABC NCE ( )
ACB ⇒ ∆MBD = ∆NCE (cgv − gn)
b) Theo câu a) ⇒ MD = EN ⇒ ∆IMD = ∆INE (cgv − gn)
⇒ IM =IN ⇒ I là trung điểm MN .
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
384
Website:tailieumontoan.com

 = CAH
c) Kẻ AH ⊥ BC ⇒ ∆ABH = ∆ACH (ch − gn) ⇒ BAH  (1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
 = OCA
⇒ ∆OAB = ∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (2)
Mặt khác :
∆OBH = ∆OCH (2cgv) ⇒ OB =
OC (*)
∆OMI =∆ONI (2cgv) ⇒ OM =ON (**)
BM = CN (cau...b) (***)
Từ (*), (**), (***) suy ra : ∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM 
OCN (3)
 = OCN
Từ (2) (3) ⇒ OCA  = OBA
(
 = 90 ⇒ OC ⊥ AC
) 0

Vì AC cố định mà OC ⊥ AC ⇒ O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định
Câu 5.
1) Ta có:
abc 7 ⇔ (100a + 10b + c) 7 ⇔ ( 98a + 7b + 2a + 3b + c ) 7 ⇔ ( 2a + 3b + c ) 7 (1)
Mặt khác theo bài ra:
a + b + c = 14 ⇒ ( a + b + c ) 7 ⇒ ( 2a + 2b + 2c ) 7(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( b − c ) 7 ⇒ ( b − c ) ∈ {−7;0;7}

c = 0 ⇒ b = 7, a = 7

+)b − c = 7 ⇒ c =1 ⇒ b =8, a = 5
c = 2 ⇒ b = 9, a = 3

b= c= 6; a= 2
b = c = 5 ⇒ a = 4

+)b − c = 0 ⇒ 
b = c = 4 ⇒ a = 6
b = c = 3 ⇒ a = 8
b = 0 ⇒ c = 7, a = 7

+)b − c =−7 ⇒ c =b + 7 ⇒ b =⇒1 c =8, a =5
b = 2 ⇒ c = 9, a = 3

Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329
2)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
385
Website:tailieumontoan.com

F D

E O

A C

Kẻ tia CF sao cho =
ACF 60 0
( F ∈ AB ) , Tia CF cắt AD tại O ⇒ ∆AOC ; ∆FOD đều
⇒ OA = OC = AC ; OF = OD = FD
 = 800 , 
∆AEC có: EAC ACE 
= 500 ⇒ CEA= 500 ⇒ ∆AEC cân tại A
 =200 ⇒ 
Có EAO AEO = AOE =  =400
800 ⇒ EOF
Suy ra  
AFC = 1800 − 800 − 600 = 400 = EOF
⇒ ∆EOF cân tại E
⇒ EO = EF ⇒ ∆FDE = ∆ODE (c.c.c)
 = 1 FDA
 = FDE
⇒ ODE  = 1 600 = 300
2 2
Vậy 
ADE = 300

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
386
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 96 ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (2,5 điểm)


1 1
a) Tìm x biết: : 2015 x = −
2016 2015
3n − 1
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M = có giá trị là số nguyên
n −1
c) Tính giá trị của biểu thức N= xy z + x y z + .... + x
2 3 3 4 5
y z tại x = −1;
2014 2015 2016

y= −1; z = −1
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz − 3cy 3cx − ay ay − 2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Chứng minh :
a 2b 3c
x y z
= =
a 2b 3c
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2 + 2015 = n − 2016 + n − 2016
m

Câu 3. (1,5 điểm)


a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2015 + x − 2016 + x − 2017
b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia hết
cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng bốn
số này
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên
cạnh BC lấy điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ
từ M đến AB, AC , BH .
a) Chứng minh ∆DBM =
∆FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH . Chứng minh BC đi qua
trung điểm của DK
Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25 và 34 bóng. Một túi chỉ chứa
bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học lấy 2 túi.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
387
Website:tailieumontoan.com

Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi số bóng xanh
của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 −1
a) : 2015 x = − ⇒ x=
2016 2015 2016.2015 2015
1 1
x= − : = −2016
2015 2016.2015
Vậy x = −2016
3n − 1
b) M = có giá trị là một số nguyên ⇒ 3n − 1 ( n − 1)
n −1
⇒ 3 ( n − 1) + 2( n − 1) ⇒ 2( n − 1) ⇒ ( n − 1) ∈U (2) ={±1; ±2}
⇒ n ∈ {0;2; −1;3} thì M nguyên
= xyz. yz + x y z . yz + x y z yz + ...... + x
c) Ta có: N
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014
y 2014 z 2014 yz 2
Thay y = 1; z = −1ta được:

N=
− xyz − x 2 y 2 z 2 − x3 y 3 z 3 − ..... − x 2014 y 2014 z 2014
− ( xyz ) − ( xyz ) − ( xyz ) − ....... − ( xyz )
=
2 3 2014

Thay xyz = −1 ta được: N = 1 − 1 + 1 − 1 + ...... + 1 − 1 = 0


Vậy N = 0
Câu 2.
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx
2a ) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y x z
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1) ⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
3c 2b a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
a 2b 3c
b) Nhận xét: Với x ≥ 0 thì x + x = 2x

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
388
Website:tailieumontoan.com

Với x < 0 thì x + x =0


Do đó x + x luôn là số chẵn ∀x ∈ 

Áp dụng nhận xét trên thì n − 2016 + n − 2016 là số chẵn với n − 2016 ∈ 

Suy ra 2 + 2015 là số chẵn ⇒ 2 lẻ ⇔ m =


m m
0
Khi đó n − 2016 + n − 2016 =2016
Nếu n < 2016, ta có: − ( n − 2016 ) + n − 2016
= 2016 ⇔=
0 2016 (loại)
Nếu n ≥ 2016, ta có: 2 ( n − 2016=
) 2016 ⇔ n − 2016= 1008 ⇔ =
n 3024 (thỏa mãn)
Vậy ( m, n ) = ( 0,3024 )
Câu 3.
(
a) P = x − 2015 + 2016 − x + x − 2017 = x − 2015 + 2017 − x + x − 2016 )
2. Dấu " = " xảy ra khi
Ta có: x − 2015 + 2017 − x ≥ x − 2015 + 2017 − x =
2015 ≤ x ≤ 2017 (1)
Lại có x − 2016 ≥ 0. Dấu " = " xảy ra khi x = 2016 (2)
Từ (1) và (2) ta có min P = 2 ⇔ x = 2016
b) Nhận xét: Bốn số phải cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất, mỗi
trong hai số dư này là 1
Từ đó ta có các số 1,7,13,19 . Tổng của chúng là 1 + 7 + 13 + 19 =40.
Câu 4.

H
E
D F

Q
B M I C
K

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
389
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh được ∆DBM =


∆FMB(ch − gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM =
∆FMB(ch − gn) ⇒ MD =
BF (2 cạnh tương ứng)
(1)
Chứng minh: ∆MFH =
∆HEM ⇒ ME =
FH (2 cạnh tương ứng ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi ⇒ MD + ME không đổi ( dfcm)
c) Vẽ DP ⊥ BC tại P, KQ ⊥ BC tại Q, gọi I ;là giao điểm của DK và BC.
= FM
+) Chứng minh: BD = EH
= CK
+)Chứng minh ∆BDP =
∆CKQ(ch − gn) ⇒ DP =
KQ (cạnh tương ứng)
 = IKQ
+)Chứng minh IDP  ⇒ ∆DPI = ∆KQI ( g .c.g ) ⇒ ID = IK (dfcm)
Câu 5.
Tổng số bóng trong 6 túi: 18 + 19 + 21 + 23 + 25 + 34 =
140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là bội của
3. Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư 2.
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
390
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
Đề số 97 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
Thực hiện phép tính:
10 5 5 3 3
155 −
− + + − 0,9
=a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0, 2 −
7 11 23 91 10
2 .3 − 4 .9
12 5 6 2
5 .7 − 25 .49
10 3 5 2
=b) B +
( 2 .3) + 8 .3 (125.7 ) + 59.143
2 6 4 5 3

Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc  biết : 25 − y 2 = 8 ( x − 2015 )
2

Bài 3 (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x3 − 3 =29 . Tính x − 2 y + 3 z
9 −16 25
b) Cho f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8 và g ( x) = x3 + 4 x(bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x) = g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc
với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F.
Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm
D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
391
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016


Bài 1.
a)
10 5 5 3 3  2 1 1 
155 −
− + + − 0,9 5.  31 − − +  3 + 3 − 9
=A 7 11 23 + 5 13 =  7 11 23  5 13 10
+
26 13 13
403 − − +
7
+ 0, 2 −
3  2 1 1  1 1 3
+ −
13.  31 − − + 
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
 2 1 1  1 1 3
5.  31 − − +  3.  + − 
=  7 11 23 
+ 
13 5 10  5
= +3= 3
5
 2 1 1  1 1 3
+ − 13 13
13.  31 − − + 
 7 11 23  13 5 10
b)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
B= 6 − = − 9 3 9 3 3
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143 2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .7 .2
3 12 6 12 5

212.34.(3 − 1) 5 .7 . (1 − 7 ) 2 5.(−6) 1 10 21 7
10 3

= 12 5 − 9 3 = − = + = =
2 .3 .(3 + 1) 5 .7 . (1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 6 2
Bài 2
a) Ta có: 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n −1.10 = 10. ( 3n − 2n −1 )10
Vậy 3n + 2 − 2n + 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0 , suy ra 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y 2 ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2

Do x nguyên nên ( x − 2015 ) là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :


2

TH1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 , khi đó y = 5 hoặc y = −5


2

 x − 2015
= 1 =x 2016
TH2: ( x − 2015 ) =1⇒  ⇒
2

 x − 2015 =
−1  x =
2014
Với x = 2016 hoặc x = 2014 thì y 2 = 17 (loại)
Vậy x = 2015 , y = 5 và x = 2015, y = −5
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
392
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.
a) Ta có: 4 x3 − 3 = 29 ⇒ 4 x3 = 32 ⇒ x3 = 8 ⇒ x = 2
2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2
9 −16 25 −16 25
⇒y= −7 , z = 1
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.(−7) + 3.1 =19
b) Ta có : f ( x)= ax 3 + 4 x( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x) = g ( x) nên chọn=
x 0;1; −1 ta được
f (0) = g (0) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x) = x 3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =1 − 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f (−1) =g (−1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 =−1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b =3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0; a = −3
Vậy a =
−3; b =
0; c =
11
Bài 4.

B C
M
DN

E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
 = FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có : DBM  (so le trong)
 = CMF
MB = MC (giả thiết) ; BMD  (đối đỉnh)
Do đó: ∆MBD =
∆MCF (c.g .c) suy ra BD = CF (1)
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân tại A,
 = MFA
suy ra E  . Mà BDE
 = MFA (đồng vị) nên BDE=E  , Do đó ∆BDE cân tại B,
suy ra BD = BE (2)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
393
Website:tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) suy ra BE = CF (dpcm)


b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
Ta có:
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do BE =CF )
AB + AC
Vậy AE = (dpcm)
2
Bài 5.

C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2

D
 = 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA  = 300
1

=
Ta có : E  =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1

Gọi F là trung điểm CD ⇒ CB = CE = CF = FD


 =1800 − BCA
Tam giác CEF cân tại C, lại có C  = 600 nên là tam giác đều
1

Như vậy CB= CE= CF


= FD = EF

Suy ra D
= 
E= 
F= =
600 (∆CEF đều) ⇒ D 300
1 3 2 1

 = 1800 − C
Xét tam giác CDE ta có: CED +D
1
 = 900 (1)
1 ( )
 =B
Ta có: D  ⇒ EB =ED,   ⇒ EA =EB ⇒ EA =ED (2)
A =EBA
1 1

=
Từ (1) và (2) suy ra ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 450
2

Vậy  +D
ADB = D1
 = 300 + 450 = 750
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
394
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI
THÁI THỤY HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 98 MÔN TOÁN 7

Bài 1. (3 điểm)
7 5 5  2  5 18
a) Tính giá trị biểu thức . − . −  − .
13 9 9  13  9 13
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a + 4b chia hết cho 13
Chứng minh rằng 10a + b cũng chia hết cho 13
x4 + 3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A =
x−2
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
= = và 3 x − 2 y + 5 z =
96 . Tìm x, y, z
4 5 6
Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + c
2

f ( 0 ) 0,=
a) Biết = f (1) 2013 và f ( −1) =
2012. Tính a, b, c
= 2012, f ( −2=
b) Chứng minh rằng nếu f (1) ) f ( 3=
) 2036 thì đa thức f ( x ) vô
nghiệm
Bài 5. (8 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD
a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K
Chứng minh : ∆BMK =
∆CMD
c) Biết AB = a, tính chu vi tam giác DMK
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
395
Website:tailieumontoan.com

5
a) Tính đúng kết quả là −
13
( a + 4b )13 ⇒ 10(a + 4b)13
b)
10.( a + 4b ) − (10a + b)= 10a + 40b − 10a − b= 39b13
Do 10 ( a + 4b )13 ⇒ (10a + b)13
Bài 2.
a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x = 2
b) Nhận xét x ≥ 0∀x ⇒ x + 3 > 0∀x
2 2

A nhận giá trị là số âm khi x − 2 < 0 ⇔ x < 2


x2 + 3 x4 − 4 + 7 7
c) A = = = ( x + 2) +
x−2 x−2 x−2
7
A∈ ⇔ ∈  ⇔ 7 ( x − 2 )
x−2
⇒ x − 2 ∈ {−7; −1;7;1} ⇒ x ∈ {−5;1;3;9}
Bài 3.
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
Từ = =
4 5 6
20 z − 24 30 x − 20 z 24 y − 30 x 20 z − 24 y + 30 x − 20 z + 24 y − 30 x
⇒ = = = = 0
y 25 36 10 + 25 + 36
⇒ 20 z − 24 y = 30 x − 20 z =24 y − 30 x =⇒ 0 20 z = 24 y =30 x
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x − 2 y + 5 z 96
⇒ 10 z = 12 y = 15 x ⇒ = = ⇒ = = = = = 3
4 5 6 12 10 30 12 − 10 + 30 32
⇒ x= 12; y= 15; z= 18
Bài 4.
a) Tính được 0 = f (0) = c;2013 = f (1) = a + b + c và 2012 = f ( −1) = a − b + c
4025 1
Tính được : a + b =2013 và a −=
b 2012 ⇒=
a ;=
b
2 2
4025 1
Vậy=
a =;b = ;c 0
2 2
b) Tính được:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
396
Website:tailieumontoan.com

2012 = f (1) = a + b + c (1)


2036 = f (−2) = 4a − 2b + c (2)
2036 = f (3) = 9a + 3b + c (3)
Từ (1), (2) có a − b =8
Từ (2), (3) có a + b =0 ⇒ a= 4, b= 4
Như vậy f ( x)= 4 x − 4 x + 2012= ( 2 x − 1) + 2011 > 0(∀x)
2 2

Vậy đa thức vô nghiệm.


Bài 5.

N M
E
D A C

K
a) Chứng minh được ∆BAD =
∆BAC (c.g .c) ⇒ BD =
BC và

DBC +
= DBA = 450 + 45=
ABC 0
900 ⇒ ∆BDC vuông cân tại B
Chứng minh được ∆BDM = ∆BCN ⇒ DM = CN
b) Vì ∆BDM = =
∆BCN ⇒ BNC 
BMD
 + BCN
∆BNC vuông tại B nên BNC = 900

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
397
Website:tailieumontoan.com

 + CME
∆CME vuông tại E nên MCE = 900
 = BMD
Từ đó suy ra CME  ⇒ BMK
= 
CMD
Chứng minh ∆BMK =
∆CMD( g .c.g )
c) AB = a , tính được BC = a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
1 a 2
= BC
Và cũng tính được BD = a 2; BM
==
BC
2 2
Vì ∆BMK = MK Chu vi ∆DMK = 2 MD + DK
∆CMD ⇒ MD =⇒
a 5
Tính được DM = do áp dụng định lý Pytago vào ∆BDM
2
Chứng minh được ∆BDK =
∆BCK ⇒ DK ==
BC a 2
Chu vi tam giác DMK bằng:

2 DM + DK = 2a
5
2
+ a 2 = a 10 + a 2 = a ( 10 + 2 )
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 99

Câu 1. (4,0 điểm)


 1   1 1
a) Tính giá trị biểu thức A =  2 + 3,5  :  −4 + 2  + 7,5
 3   6 7
2.84 + 4.69
b) Rút gọn biểu thức B = 7 7
2 .6 + 27.40.94
( 2
)
c) Tìm đa thức M biết rằng: M + 5 x − 2 xy = 6 x + 9 xy − y . Tính giá trị của M
2 2

khi x, y thỏa mãn ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤0


2018 2020

Câu 2. (4,0 điểm) Tìm x biết:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
398
Website:tailieumontoan.com

15 3 6 1
a) − x+ = x−
12 7 5 2
1 1 1 1 49
b) + + + ...... + =
1.3 3.5 5.7 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) 99
c) Tìm x, y nguyên biết 2 xy − x − y =2
Câu 3. (6,0 điểm)
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần lượt
tỉ lệ với 35;210;12
x y z t
b) Cho = = =
y+ z+tz+t + x t + x+ y x+ y+ z
x+ y y+ z z+t t + x
Chứng minh rằng biểu thức P = + + + có giá tri nguyên
z+t t + x x+ y y+ z
c) Cho a, b, c, d ∈  thỏa mãn a + b = 2 c − 8d
3 3
( 3 3
) .Chứng minh a + b + c + d
chia hết cho 3.
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Câu 5. (1,0 điểm)
3 8 15 24 2499
Cho B = + + + + ........ + .Chứng tỏ B không phải là số nguyên.
4 9 16 25 2500

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
399
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 1   1 1  7 7   25 15  15
a ) A =  2 + 3,5  :  −4 + 2  + 7,5 =  +  :  − +  +
 3   6 7 3 2  6 7 2
35 −85 15 35 −42 15 −49 15 157
= : + = . + = + =
6 42 2 6 85 2 17 2 34
2.84.27 2 + 4.69 2.( 2 ) .( 3 ) + 2 .2 .3
3 3 2 9 9 4 2
213.36 + 211.39
=b) B = =
27.67 + 27.40.94 27.27.37 + 27.23.5.( 32 )4 214.37 + 210.38.5

211.36.( 22 + 33 ) 2
=
210.37.( 24 + 3.5 ) 3
c) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 ⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
( 2 x − 5 )2018 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2018 2020
Ta có:  2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2020

Mà ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2018 2020 2018 2020
0
 5
( 2 x − 5 )2018 =0  x =
2
⇒ ⇒ , thay vào ta được:
( + ) =
2020
3 y 4 0 y = − 4
 3
5  4   −4  25 110 16 −1159
2 2
5
M =   + 11. . −  −   = − − =
2 2  3  3  4 3 9 36

Câu 2.
15 3 6 1 6 5 3 1
a) − x+ = x− ⇒ x+ x= +
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
⇔  + x = ⇔ x= ⇒x=
5 4 14 20 14 343

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
400
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 49
b) + + + ...... + =
1.3 3.5 5.7 ( 2 x − 1)( 2 x + 1) 99
1 1 1 1 1 1 1 1  49
⇒ 1 − + − + − + ...... + − =
2 3 3 5 5 7 2 x − 1 2 x − 1  99
1 1  49 1 98 1 1
⇒ 1 − = ⇒1− = ⇒ =
2  2 x − 1  99 2 x − 1 99 2 x + 1 99
⇒ 2 x + 1= 99 ⇔ x = 49
c) 2 xy − x − y = 2 ⇔ 4 xy − 2 x − 2 y = 4 ⇔ ( 2 y − 1)( 2 x − 1) = 5

Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra ( x=


; y) {(1;3) ; ( 3;1) ; ( −2;0 ) ; ( 0; −2 )}
; y ) {(1;3) ; ( 3;1) ; ( −2;0 ) ; ( 0; −2 )}
Vậy ( x=
Câu 3.
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35,210,12
Ta có: ( x + y ) .35 =−
( x y ).210 =
12.xy
x+ y x− y x + y x − y 2x 2y
Từ ( x + y ) .35 =−
( x y ).210 ⇒ = ⇒ = = =
210 35 210 35 245 175
x y 7y
⇒ = ⇒x= thay vào đẳng thức ( x + y ) .35 =
12 xy ta được
7 5 5
⇒ y 2 − 5 y = 0 ⇒ y ( y − 5 ) = 0 ⇒ y ∈ {0;5} mà y > 0 ⇒ y = 5
Với y = 5 thì x = 7
x y z t
b) = = =
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
⇒ = = =
x y z t
y+ z+t z+t + x t+x+ y x+ y+z
⇒ = +1 = +1 = +1 +1
x y z t
x+ y+ z+t z+t + x+ y t + x+ y+ z x+ y+ z+t
⇒ = = =
x y z t
Nếu x + y + z + t =0 ⇒ P =−4
Nếu x + y + z + t ≠ 0 ⇒ x = y = z = t ⇒ P = 4
Vậy P nguyên.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
401
Website:tailieumontoan.com

3 3
(
c) Ta có: a + b = 2 c − 8d
3 3
)⇔a 3
+ b3 + c 3 + d 3 = 3c 3 − 15d 3
Mà 3c − 15d 3 nên a + b + c + d 3 (1)
3 3 3 3 3 3

Dư trong phép chia a cho 3 là {0; ±1} suy ra dư trong phép chia a cho 3 cũng là
3

{0; ±1} hay a ≡ a3 ( mod3)


Tương tự ta có: b ≡ b ( mod3) , c ≡ c (mod3), d ≡ d (mod3)
3 3 3

⇒ a + b + c + d ≡ a 3 + b3 + c3 + d 3 (mod3) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a + b + c + d chia hết cho 3.
Câu 4.

I
M H
B C

E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt )
⇒ ∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB (hai cạnh tương ứng)
Vì ∆AMC =∆EMB ⇒ MAC =  mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
MEB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
402
Website:tailieumontoan.com

b) Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = EM ( gt );


=
MAI  ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) ⇒ 
Nên ∆AMI = 
AMI =
EMK
Mà  =
AMI + IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng.

(
 = 500
 = 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
 = 900 − HBE
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400 ⇒ HEM
 = HEB
 − MEB
 = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
⇒ BME  + MHE =150 + 900 =1050
3 8 15 24 2499
Câu 5. Ta có: B = + + + + .... +
4 9 16 25 2500
 3 8 15 24 2499 
B = 49 − 1 − + 1 − + 1 − + 1 − + .... + 1 − 
 4 9 16 25 2500 
 1 1 1 1 1 
B = 49 −  2 + 2 + 2 + 2 + ...... 2  = 49 − M
2 3 4 5 50 
 1 1 1 1 1 
Trong đó M =  2 + 2 + 2 + 2 + ...... 2 
2 3 4 5 50 
1 1 1
Áp dụng tính chất < 2<
( n + 1) n n ( n − 1) n
Ta có:
 1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 
 2 + + + + ...... <
  + + + + ....... + 
2 3 4 5 502   2.1 3.2 4.3 5.4 50.49 
2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M < 1 − + − + − + − + ..... + − =1 − <1
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50
Ta lại có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M> + + + + ..... + = − + − + − + ..... + −
2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 50 51
1 1 49
M> − = >0
2 51 101
Từ đó suy ra 0 < M < 1 ⇒ B = 49 − M không phải là một số nguyên.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
403
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS SỐ 2 PHÚ NHUẬN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2014-2015
Đề số 100 MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (1,5 điểm)


 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=1) M  9 11 − 3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2) Tìm x, biết x + x − 1 = x + 2
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)


1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a+b−c b+c−a c+a−b
= =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+
1 1 + 1 + 
 a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x + y + z =xyz
Câu 4. (3,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh rằng: + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
404
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 2 1 1 
 0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5  : 2014
=1) M  − 3 
7 7 1
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
− +
 5 − 9 + 11 − +  
 5 9 11  − + 
2
= 3 4 5 : 2014 =
   3 4 5  : 2014
7 7 7 − −
7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
 − + − +   7  5 − 9 + 11  3 . 3 − 4 + 5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
=
 − : =
0
 7 7  2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2

+Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3


+Nếu x < 1 ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
1) +Nếu a + b + c ≠ 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + a  c + a  b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =    = 8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a + b + c = 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
 b  a  c   b + a   c + a   b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =   .  . = 1
 a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
405
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
1) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
406
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

z
x

B t
C

K
A H M y

a) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC

ACB )
 và BK là đường cao ⇒ BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


b) ∆ABH =
∆BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
407
Website:tailieumontoan.com

∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH CHƯƠNG


ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN. NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 101
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
 3   2  4
−1,2 : 1 .1,25  1,08 −  :
M=  5 + 25  7
+ 0,6.0,5 :
2
0,64 −
1  5 9  36 5
 5 − .
25  9 4  17
b) Cho N 0,7.( 2007
= − 20131999 ) . Chứng minh rằng N là một số nguyên
2009

Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x, y biết:


x − 1 −60 2x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1
a )= b) = =
−15 x − 1 5 7 6x
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho biểu thức : P = 3x − 3 + 2 x + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
408
Website:tailieumontoan.com

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 6
Bài 4. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Trên hai nửa mặt phẳng đối
nhau bờ AB kẻ hai tia Ax / / By. Lấy hai điểm C , E và D, F lần lượt trên Ax, By sao
=
cho =
AC BD , CE DF . Chứng minh:
a) Ba điểm C , O, D thẳng hàng, E , O, F thẳng hàng
b) ED = CF
 . Từ A kẻ
 = 1000 ; BD là phân giác của B
Bài 5. (2,0 điểm) Tam giác ABC cân tại C và C
tia Ax tạo với AB một góc 30 . Tia Ax cắt BD tại M, cắt BC tại E. BK là phân giác
0

 , BK cắt Ax tại N
CBD
a) Tính số đo 
ACM
b) So sánh MN và CE.

ĐÁP ÁN
Bài 1.
 3   2  4
−1,2 : 1 .1,25  1,08 −  :
a) M =  5 + 25  7
+ 0,6.0,5 :
2
0,64 −
1  5 9  36 5
 5 − .
25  9 4  17
7
−1,2 : 2 4 1 3
= + + 0,75 =−1 + + =0
0,6 119 36 4 4
.
36 17
b) Chứng minh N là số nguyên ta cần chứng minh : 2007
2009
− 20131999 có chữ
số tận cùng là 0.

( 2007 2 )2 
502 502
=
Ta có: 2007 =2009
2007. =
2007. (....9 )2  2007.(....1) có chữ số tận
   
cùng bằng 7

. ( 20132 ) 
409 499
(....7 ). (....9 )  (...7 ).(....1) có chữ số tận cùng
2
= = =
1999 3 2
2013 2013
 
bằng 7
Vậy 2007
2009
− 20131999 có chữ số tận cùng bằng 0 ⇒ N là một số nguyên

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
409
Website:tailieumontoan.com

Bài 2.
 x = 31
a) Từ gt bài toán ta có: ( x − 1) =900 ⇒ x − 1 =±30 ⇒ 
2

 x = 29
b) Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau từ 2 tỉ số đầu ta có:
2x + 1 3y − 2 2x + 3y − 1
= =
5 7 12
2x + 3y − 1 2x + 3y − 1
Kết hợp với giả thiết ⇒ =
12 6x
+Nếu 2 x + 3 y − 1 ≠ 0 ⇔ 6 x = 12 ⇔ x = 2 ⇒ y = 3
2 1
+Nếu 2 x + 3 y − 1 = 0 ⇔ 2 x = 1 − 3 y. Thay vào 2 tỉ số đầu ta tính được y = ;x = −
3 2
Bài 3.
a) Học sinh biết chia trường hợp để rút gọn P
Với x ≥ 1 ⇒ P = 5 x − 2
Với x < 1 ⇒ P =− x + 4
8
b) Với x ≥ 1 ⇒ P = 5 x − 2 = 6 ⇔ x = (tm)
5
Với x < 1 ⇒ P =− x + 4 =6 ⇒ x =−2(tm)
8
Vậy P = 6 khi x = ∨ x =−2
5
Bài 4.

D
A
O B
C

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
410
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh được ∆AOE =


∆BOF (c.g .c) ⇒ E , O, F thẳng hàng và OE = OF
(1)
Tương tự chứng minh được ∆AOC =
∆BOD(c.g .c) ⇒ C , O, D thẳng hàng và
OC = OD (2)
b) Từ (1), (2) kết hợp giả thiết chứng minh được
∆EOD =
∆FOC (c.g .c) ⇒ ED =
CF

Bài 5.

C x
K 1 2 E
D
N
M

A 1
B
a) Học sinh chứng minh được: ∆ANB cân tại N(có hai góc bằng nhau = 30 )
0

⇒ NA = NB
Nối CN , chứng minh được ∆CAN =
∆CBN (c.c.c)
 = NCB
⇒ NCA NMB là góc ngoài của ∆ABM ⇒ 
 = 500 ;  NMB =   = 500
A1 + B1

Từ đó, học sinh chứng minh được: ∆BNM = ∆BNC ( g .c.g ) ⇒ BC = BM ⇒ ∆CBM
 = 200 nên tính được 
cân tại B, mà lại có góc ở đỉnh CBM ACM = 200
b) Từ chứng minh trên , ta chứng minh được ∆MNC cân tại N ⇒ MN =
NC , so
sánh CN với CE
 = 1800 − 1000 + 100 = 700
Xét trong tam giác CNE tính được CEN ( )
 = 500 + 100 = 600 (góc ngoài của ∆CAN )
Và tính được CNE
 > CNE
⇒ CEN  ⇒ CN > CE hay MN > CE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
411
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 102 Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
 2 3  193 33   7 11  1931 9 
A=
 193 − 386  . 17 + 34  :  1931 + 3862  . 25 + 2 
     
b) Rút gọn : B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
.
Câu 2. (4,0 điểm)
12a − 15b
20c − 12a 15b − 20c
a) Tìm a, b, c biết = = và a + b + c = 48
7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như
vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m . Tính tổng số đất đã phân
3

chia cho các đội.


Câu 3. (4,5 điểm)
x − 2017 + 2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C =
x − 2017 + 2019
3 8 15 n2 − 1
b) Chứng tỏ rằng S = + + + ..... + 2 không là số tự nhiên với mọi
4 9 16 n
n ∈ , n > 2
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x − xy + y =
0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, trên
tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D
thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
412
Website:tailieumontoan.com

Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ


=
thị của hàm số y f=
( x) ax
y0 − 2
a) Tính tỉ số
x0 − 4
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam
giác OBC.
O

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33
a )  − . + = . − . + = − + =1
 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931 + 3862  . 25 + 2  = 1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
  
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018

B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017

1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018

6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b 
=⇒0 12a =
15b 
7  a b c
 ⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a 
9  12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
413
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3

Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c ( m ) , DK : a, b, c > 0


3

a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m
3

a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 6x 5x 4x


Ta có = = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a < a ', b = b ', c > c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7x 6x x
Vì a − a ' =6 hay − =6⇒ = 4 ⇒ x = 360
18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m đất.
3

Câu 3.

a )C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1= 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất

Mà x − 2017 ≥ 0 nên x − 2017 + 2019 ≥ 2019


2018
Dấu " = " xảy ra khi =
x 2017 ⇒ C=
2019
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x = 2017
2019
3 8 15 n 2 − 1 22 − 1 32 − 1 42 − 1 n2 − 1
b) S = + + + ...... + 2 = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1  1 1 1 1 
= 1 − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 + ..... + 1 − 2 = (1 + 1 + 1 + .... + 1) −  2 + 2 + 2 + ..... + 2 
2 3 4 n 2 3 4 n 
⇒ S < n − 1 (1)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
414
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; 2< ; 2< ;......; 2 <
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n ( n − 1).n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
 1 1 1 1   1 1 1 1 
⇒ −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > −1 ⇒ ( n − 1) −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n  2 3 4 n 
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.

C
B D H I E

O
N
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
415
Website:tailieumontoan.com

∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
 + MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
 + NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
 = NIE
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI
 = ENI

⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB  (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)
∆OIM =
∆OIN (c.g .c) ⇒ OM = ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM  (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
 
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm
số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận
với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y0 − 2 1
Vậy =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
416
Website:tailieumontoan.com

1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC =.5.2,5 6,25
2
TRƯỜNG THCS NGUYẾN KHUYẾN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7
Đề số 103
Bài 1. (1 điểm)
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:
A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + ... + 2.99 và B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + ...... + 2.98 + 100
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tìm x biết: x − 2 ( x + 3) =x − 6
2

39 15
b) Tìm x biết: − 3x 2 =
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d biết =
a 3=
b 4=
c 5d và ab − c − d =
831. Tính b − c
2 2

Bài 4. (1,5 điểm)


Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số mới
nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Bài 5. (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB = AF .BF cắt Ot tại E.
a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA
b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN
Bài 1.
B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + .... + 2.98 + 100
A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + .... + 2.99
B − A = 2 + 2 + 2 + 2 + ...2 + 2(50 − 99) = 2.49 + 2.(−49) = 0
⇒ A=
B
Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
417
Website:tailieumontoan.com

x = 0
a ) x 2 − 2 ( x + 3) = x − 6 ⇔ x 2 − 3 x = 0 ⇒ 
x = 3
39 15
b) − 3 x 2 = ⇔ 3 x 2 = 12 ⇒ x 2 = 4⇔ x= ±2
2 2
39 15
− 3x 2 = − ⇔ 3x 2 = 27 ⇔ x 2 = 9⇔ x= ±3
2 2
Bài 3. = a 3= b 4= c 5d
a b c d ab c2 d2 ab − c 2 − d 2
⇒ = = = ⇔ = = =
60 20 15 12 1200 225 144 1200 − 225 − 144
d 2 831  d = 12 ⇒ b = 20, c = 15 ⇒ b − c = 5
⇔ = ⇒
144 831  d =−12 ⇒ b =−20; c =−15 ⇒ b − c =−5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của n
thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n − m tận cùng là 0 ⇒ n − m chia hết cho
10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n = Ax ⇒ Ax − A = 2012 ⇔ 9 A + x = 2012 ⇒ 2012 − 10 < 9 A ≤ 2012
Mà A là số tự nhiên nên A= 223 ⇒ x= 5 . Vậy n = 2235.
Bài 5.

z
F
E

O
A
B y
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
418
Website:tailieumontoan.com

a) F thuộc đường trung trực của FA ⇒ FO


= FA ⇒ ∆OFA cân tại F
 = FAO
⇒ FOA  = 2.EOB
 = 2.FOE
= AB ⇒ ∆FAB cân tại A ⇒ 
AF AFB =   = 2 FBA
ABF ⇒ FAO 
 = EBO
Vậy EOB  ⇒ OE = EB

∆OFE =
∆BAE OF =
AB, OE = (
=
EB, FOE 
EBO )
⇒ EF = EA ⇒ E thuộc đường trung trực của FA.
 ≤ 900 ⇒ FOE
b) FOA  < 450
=
∆OFE có OFE  =3 600 − FOE
1800 − 3FOE 
( )
> 3 ( 600 − 450 ) =450 > FOE

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


MÔN TOÁN 7
Năm học 2016-2017
Đề số 104
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý
200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
( −32 ) và ( −18 )
27 39
b)
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6

c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
x y z
b) = = & x 2 + y 2 + z 2 =116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
419
Website:tailieumontoan.com

a) Xác định bậc của A


b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈  *
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy điểm D
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2

c) Đường thẳng DN vuông góc với AC



d) IM là phân giác của HIC

ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)  =   =
   > 
 16  2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 = 1639 < 1839
27

⇒ ( −32 ) > ( −18 )


27 39

Bài 2.
 3
 x =
a ) ( 2 x − 1) =16 ⇒ 
4 2
x = − 1
 2
b) ( 2 x + 1) =( 2 x + 1) ⇒ x =−0,5; x =0; x =−1,5
4 6

 x + 3 = 20 + 8  x + 3 = 28 =
 x + 3 28 =  x 25
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒  ⇒ ⇒ ⇔
 x + 3 =−20 + 8  x + 3 =−12(VN )  x + 3 =−28  x =−31

Bài 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
420
Website:tailieumontoan.com

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
( 3 x − 5 )2006 =0

 5 y =1
⇒ ( y 2 − 1) = 0 ⇔ x = z = ; 
2008

 3  y = −1
( x − z ) =
2100
0

x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
b)GT ⇒ = = = = =4
4 9 9 4 + 9 + 16 29
 x = 4  x = −4
 
⇒ y = 6;  y = −6
 z = 8  z = −8
 
Bài 4.
A = 30 x 2 yz − 4 xy 2 z − 2008 xyz 2 ⇒ A có bậc 4
b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=
= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t z
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t  x y   z t 
⇒ <M < +  + + 
x+ y+ z+t  x+ y x+ y  z +t z +t 
⇒1< M < 2
Bài 6.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
421
Website:tailieumontoan.com

B
H
D
M

I N

A C
a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2

c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm ⇒ DN ⊥ AC

d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM =  = IMA
MI và BHM 
 + BMI
Mà IMA  =900 ⇒ BMH  =900 ⇒ ∆HMI vuông cân
 + BMI
=
⇒ HIM =
450 mà HIC  =MIC
900 ⇒ HIM = 450 ⇒ IM là phân giác của

HIC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
422
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7
Đề số 105

Bài 1. (5 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính: A −
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3

b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + .... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n
đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị
thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y ( m − 1) x
f ( x=
)
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3 2 2
2) Cho các đơn thức: A =
− x yz , B =
− xy z , C = 3
x y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm)

Cho ∆ABC nhọn có góc A bằng 60 . Phân giác 


ABC cắt AC tại D, phân giác 
ACB cắt
0

AB tại E. BD cắt CE tại I.



a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh ∆CID =
∆CIF
= IB + IC. Chứng minh ∆BCM đều
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM
Bài 5. (2 điểm)
n +11
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.2 + 3.2 + 3.2 + ..... + n.2 =
2 3 4 n
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
423
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 −10 7


=12 5 − 9 3 = − =− =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 23 ) 3.4 9 6 3 2
=
b)4 B 1.2.3.4 + 2.3.4.( 5 − 1) + 3.4.5.( 6 − 2 ) + ...... + 17.18.19.( 20 − 16 )
4 B = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 − 1.2.3.4 + 3.4.5.6 − 2.3.4.5 + .... + 17.18.19.20 − 16.17.18.19
4 B = 17.18.19.20
= = 29070
B 17.18.19.5
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c ∈ , a ≠ 0)

Theo bài ra ta có: ( a + n )( b − n )( c − n ) =


n.abc
⇒ 100 ( a + n ) + 10 ( b − n ) + ( c −=
n ) n (100a + 10b + c )
⇒ 100a + 100n + 10b − 10n + c −
= n 100an + 10bn + cn
⇒ 100 ( n − 1) a + 10 ( n − 1) b + ( n − 1) c =
89n
⇒ 89n n − 1
Mà ( 89; n − 1) =
1 nên n n − 1 ⇒ n =2
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
x y y z x y z
a ) = ; = ⇒ = = = k ⇒ x = 8k , y = 6 k , z = 5k
4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz = 30 ⇒ 8k .6k .5k = 30 ⇔ k 3 = ⇒ k =
8 2
5
⇒ x = 4, y = 3, z =
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
424
Website:tailieumontoan.com

1 3 3 1 8 3 1 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − =− + ⇒ x − + =1
2 4 5 2 5 5 2 4
 3
x =
1 1  4
⇒ x− = ⇒
2 4  1
x=
 4
Bài 3.
1.a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇒ m = 4
1.b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ x =−1
2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
 1   3 2 2 3 3 6 4 4
Mặt khác A.B.C =
 − x yz  . − xy z  .x y =
2 2
x y z
 2  4  8
3 6 4 4
Vì x y z ≥ 0 ∀x, y ⇒ A.B.C ≥ 0 ∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) , suy ra điều giả sử sai
1 3
Vậy ba đơn thức A =
− x yz ; B =
− xy z , C =
x y không thể cùng có giá trị âm
2 2 2 2 3

2 4
Bài 4.
A

D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N

M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
425
Website:tailieumontoan.com

a) BD là phân giác của    1


=
ABC nên B1 =
B2 ABC
2
1
CE là phân giác của 
ACB nên C
=1

C=2 ACB
2
Mà tam giác ABC có A+ B  +C
= 1800 ⇒ 600 + 
ABC + 
ACB= 1800
⇒ ABC + ACB = 1200 ⇒ B  +C = 600 ⇒ BIC
2
 = 1200
1

b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE 
BIF
 =1200 ⇒ BIE
BIC  =600 ⇒ BIE
 =BIF
 =600
Mà BIE  + CIF
 + BIF  = 600
 = 1800 ⇒ CIF
= BIE
CID   = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF  = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN =  = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC ( gcg )
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B  ⇒ ∆BCM đều
2 4

Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n

S = 2 S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
S= n.2n+1 − 23 − ( 23 + 24 + ..... + 2n−1 + 2n )
Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4 n −1
+ 2n. Tính được: T = 2T − T = 2n−1 − 23
⇒ S = n.2n+1 − 23 − 2n−1 + 23 = ( n − 1) 2n+1
⇒ ( n − 1) .2n+1= 2n+11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
426
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
CẨM PHẢ MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 106

Câu 1. (5,0 điểm)


Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a ) A =1 + 1 + 1 +  ......1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b) B = 2 x 2 − 3 x + 5 với x =
2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +   , biết x − y =
3 2 2 2
0
 2016 
Câu 2. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết:  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + ..... − 101x + 101. Tính
10 9 8 7

f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được
ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
 +C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
của tia AC lấy điểm M sao cho 
ABM = 
ABO . Trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho 
ACN = 
ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
427
Website:tailieumontoan.com

b) ∆MON là tam giác đều


2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a 2 b2
Cho x + y = 1, x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + ( a và b là
x y
hằng số dương đã cho).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1  1  1  1   1 
a ) A = . 1 + 1 + 1 +  .......1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
= . .  . .  . .  ...... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
= . .  . .  . .  ...... . =
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
 1
x =
1  2
b) Vì x= ⇒
2  1
x= −
 2
2
1 1 1
Với x = ⇒ B = 2.  − 3. + 5 = 4
2 2 2
2
1  1  1
Với x =− ⇒ B = 2. −  − 3. −  + 5 =7
2  2  2
1 1
Vậy B = 4 khi x = và B = 7 khi x = −
2 2
0
 2015 
c)C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 
= 2 ( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1( x − y = 0)
Câu 2.
2 2
 1  1
1.Vì  2 x −  ≥ 0∀x; 3 y + 12 ≥ 0∀y , do đó:  2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0 ∀x, y
 6  6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
428
Website:tailieumontoan.com

2 2
 1  1
Theo đề bài thì  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒  2 x −  + 3 y + 12 = 0
 6  6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
 3x − 2 y x y
 4 =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
 2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
 3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
429
Website:tailieumontoan.com

3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với


1 ≤ a1 ≤ a2 ≤ ........ ≤ a8 ≤ 20
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a ≥ b ≥ c và b + c > a thì a, b, c là độ
dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a6 ≥ a7 + a8 ≥ 1 + 1 =2
a5 ≥ a6 + a7 ≥ 2 + 1 =3
a4 ≥ a5 + a6 ≥ 3 + 2 =5
a3 ≥ a4 + a5 ≥ 5 + 3 =8
a2 ≥ a3 + a4 ≥ 8 + 5 =
13
a1 ≥ a2 + a3 ≥ 13 + 8 =21
(trái với giả thiết)
Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4.
1.

N
M

A
4 3
1 2

B
D
C
 +C
a) ∆ABC có B =600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên 
A=
1

A=
2 600 , ta lại có 
A3 = 
A4 = 1800 − A = 600

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
430
Website:tailieumontoan.com

∆ABM =
∆ABD( g .c.g ) ⇒ AM =
( )
AO(1)
Suy ra 
A= 
= 
= = ⇒
0
A A A 60 
∆ACN =
∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM =
∆ON (c.g .c) ⇒ OM =
ON (3)
∆AOM =
∆AMN (c.g .c) ⇒ OM =
NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều
2.

E D

C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5. Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2

x y x y x y x y
 a 2 y b2 x  2
=  + +a +b
2

 x y 
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
431
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 107

Bài 1. (3,5 điểm)


Thực hiện phép tính:
 −3 4  7  −4 7  7
a)  +  : +  + :
 7 11  11  7 11  11
1 1 1 1 1
b) − − − ..... − −
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
a )2009 − x − 2009 =x
2008
 2
b) ( 2 x − 1) + y−  + x+ y−z =
2008
0
 5
Bài 3. (3 điểm)
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c
Tìm 3 số a, b, c biết: = = và a + b + c =−50
5 3 2
Bài 4. (7 điểm)

Cho tam giác ABC ( AB = AC ; 


A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của
CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho CI = CA.
Câu 1. Chứng minh
a )∆ABD = ∆ICE
b) AB + AC < AD + AE
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ tự
tại M , N . Chứng minh BM = CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
Bài 5. (3 điểm)

(
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: ( 2008a + 3b + 1) 2008 + 2008a + b =
a
225 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
432
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
Bài 2.
a )2009 − x − 2009 = x ⇒ 2009 − x = x − 2009
⇒ x − 2009 =− ( x − 2009 ) ⇒ x ≤ 2009
1 2 9
b=
)x =;y = ;z
2 5 10
Bài 3.
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c 15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c
= = ⇒ = =
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c 15a − 10b + 6c − 15a + 10b − 6c
= = = = 0
25 9 4 38
a b
2 = 3
15a − 10
= b 0 = 3a 2b 
  a c a b c
⇒ 6c − 15a = 0 ⇒ 2c = 5a ⇒  = ⇒ = =
10b=− =5b 3c 2 5 2 3 5
 6 c 0  c b
5 = 3

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ⇒ a =−10; b =−15; c =−25
Bài 4.

E
B
D O C

I
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
433
Website:tailieumontoan.com

Câu 1.
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ICE (cgc)
b) Có AB + AC =
AI , vì ∆ABD =
∆ICE ⇒ AD =
EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong ∆AEI có: AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
Câu 2. Chứng minh ∆BDM =
∆CEN ( gcg ) ⇒ BM =
CN
Câu 3.
Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + AN (1)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BM = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO > OD 
 ⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (2)
NO > OE 
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN
Bài 5.
Theo đề bài ⇒ 2008a + 3b + 1 và 2008 + 2008a + b là hai số lẻ
a

Nếu a ≠ 0 ⇒ 2008 + 2008a là số chẵn


a

Để 2008 + 2008a + b lẻ ⇒ b lẻ , nếu b lẻ ⇒ 3b + 1 chẵn, do đó 2008a + 3b + 1 chẵn


a

(không thỏa mãn), vậy a = 0


Với a =0 ⇒ ( 3b + 1)( b + 1) =225

Vì b ∈  ⇒ ( 3b + 1)( b + 1=
) 3.75= 5.45= 9.25
3b + 1 =25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 ⇒  ⇒b=
8
b + 1 =9
Vậy= a 0,= b 8

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
434
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS VỊ THANH


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 109
Bài 1. (1 điểm)
Không sử dụng máy tính hãy so sánh:
A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + ... + 2.99 và B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + ...... + 2.98 + 100
Bài 2. (2,5 điểm)
c) Tìm x biết: x − 2 ( x + 3) =x − 6
2

39 15
d) Tìm x biết: − 3x 2 =
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d biết =
a 3=
b 4=
c 5d và ab − c − d =
831. Tính b − c
2 2

Bài 4. (1,5 điểm)


Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số mới
nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.
Bài 5. (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB = AF .BF cắt Ot tại E.
c) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA
d) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN
Bài 1.
B = 2.2 + 2.4 + 2.6 + .... + 2.98 + 100
A = 2.1 + 2.3 + 2.5 + .... + 2.99
B − A = 2 + 2 + 2 + 2 + ...2 + 2(50 − 99) = 2.49 + 2.(−49) = 0
⇒ A= B
Bài 2.
x = 0
a ) x 2 − 2 ( x + 3) = x − 6 ⇔ x 2 − 3 x = 0 ⇒ 
x = 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
435
Website:tailieumontoan.com

39 15
b) − 3x 2 = ⇔ 3x 2 =12 ⇒ x 2 = 4⇔ x= ±2
2 2
39 15
− 3x 2 = − ⇔ 3x 2 =27 ⇔ x 2 = 9⇔ x= ±3
2 2
Bài 3. =a 3= b 4= c 5d
a b c d ab c2 d2 ab − c 2 − d 2
⇒ = = = ⇔ = = =
60 20 15 12 1200 225 144 1200 − 225 − 144
d 2 831  d = 12 ⇒ b = 20, c = 15 ⇒ b − c = 5
⇔ = ⇒
144 831  d =−12 ⇒ b =−20; c =−15 ⇒ b − c =−5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của n
thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n − m tận cùng là 0 ⇒ n − m chia hết cho
10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n = Ax ⇒ Ax − A = 2012 ⇔ 9 A + x = 2012 ⇒ 2012 − 10 < 9 A ≤ 2012
Mà A là số tự nhiên nên A= 223 ⇒ x= 5 . Vậy n = 2235.
Bài 5.

z
F
E

O
A
B y
c) F thuộc đường trung trực của FA ⇒ FO
= FA ⇒ ∆OFA cân tại F
 = FAO
⇒ FOA  = 2.EOB
 = 2.FOE
= AB ⇒ ∆FAB cân tại A ⇒ 
AF AFB =   = 2 FBA
ABF ⇒ FAO 
 = EBO
Vậy EOB  ⇒ OE = EB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
436
Website:tailieumontoan.com

∆OFE =
∆BAE OF = (
AB, OE = =
EB, FOE 
EBO )
⇒ EF = EA ⇒ E thuộc đường trung trực của FA.
 ≤ 900 ⇒ FOE
d) FOA  < 450
=
∆OFE có OFE  =3 600 − FOE
1800 − 3FOE 
( )
> 3 ( 600 − 450 ) =450 > FOE

PHÒNG GD ANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS TÀO SƠN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 110 MÔN TOÁN 7

Câu 1. (2 điểm)
2
1 1 2 5 1
a) Thực hiện phép tính : :  :  − +
2 2 3 3 2
b) Xác định a để đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( −2; −8 ) . Vẽ đồ thị hàm số
vừa tìm được.
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết:
1 4 2
a) x − + =( −3,2 ) +
3 5 5
b) Tìm x biết 2 x + 2.3x +1.5 x = 10800
Câu 3. (2 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương của
5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng 2 = (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b + c2 b
nghĩa)
=
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có  = , AB AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao
0
A 90
cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc với d .
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
= BH + CK
b) HK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
437
Website:tailieumontoan.com

3 5 7 19
Câu 5.(1 điểm) Chứng minh rằng: A= 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ..... + 2 2 < 1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10

ĐÁP ÁN
Câu 1.

1  1 2  5 1 1 9 13 8 13 −23
2

a) :  :  − + = : − = − =
2  2 3  3 2 2 16 6 9 6 18
b) Vì đồ thị đi qua điểm M ( −2; −8 ) nên ta có : −8 = a.( −2 ) ⇒ a = 4 , vậy hàm số đã
cho là : y = 4 x
Học sinh tự vẽ đồ thị
Câu 2.
1 4 2 1 4 14
a) x − + =( −3,2 ) + ⇔ x − + =
3 5 5 3 5 5
 1  7
 =
x− 2 =  x
1 3 3
⇔ x − =2 ⇒  ⇒
x − 1 = −5
−2  x =
3
 3  3
x + 2 x +1 x
b)2 .3 .5 = 10800
⇔ 2 x.4.3x.3.5 x =
10800
⇔=
30 x 10800=
:12 900
⇔ 30 x = 302 ⇒ x= 2
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
2 3 1
: : (1) và a 2 + b 2 + c 2 =
Theo đề bài ta có: a : b : c = 24309 (2)
5 4 6
a b c 2 3 k
Từ (1) ⇒ = = = k ⇒ a = k ; b = k ; c =
2 3 1 5 4 6
5 4 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
438
Website:tailieumontoan.com

( 2 ) ⇔ k 2 .
4 9 1 
+ + = 24309
 25 16 36 
Do đó ⇒ k = 180 ; k = −180
+)k = 180 ⇒ a = 72; b = 135; c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
+)k =−180 ⇒ a =−72; b =−135; c =−30 ⇒ A =a + b + c =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
b) Từ = ⇒ c 2 =ab , khi đó: = = =
c b b 2 + c 2 b 2 + ab b ( b + a ) b
Câu 4.

d
K
A

C
B
= K
a) Xét ∆AHK và ∆CKH có: H = 900 ; AB= AC ( gt ); HAB
= KCA
 (cùng phụ
 ) ⇒ ∆AHK = ∆CKA( g .c.g ) ⇒ AH = CK (cặp cạnh tương ứng)
với KAC
b) Từ câu a ) ∆AHK =
∆CKA ⇒ BH =
AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH = AH + AK = BH + CK
Câu 5. Ta có:
3 5 7 19
A= 2 2
+ 2 2 + 2 2 + ........ + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
2 −1 3 − 2 4 − 3
2 2 2 2 2 2
102 − 92
= 2 2 + 2 2 + 2 2 + ....... + 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
1 1 1 1 1 1 1 1
= 2 − 2 + 2 − 2 + 2 − 2 + ...... + 2 − 2
1 2 2 3 3 4 9 10
1
=1− 2 <1
10

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
439
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 111 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)
4+ x 4
= và x + y =
a) Tìm x, y biết 22
7+ y 7
x y y z 2x + 3y + 4z
b) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:
a ) S= 22010 − 22009 − 22008 − ....... − 2 − 1
1 1 1 1
b) P =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ..... + (1 + 2 + 3 + .... + 16 )
2 3 4 16
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31
a ) . . . . ...... . = 2 x
4 6 8 10 12 62 64
4 + 4 + 4 + 4 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
5 5 5 5
b) . = 2x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5

Bài 4. (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có B  . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
 = 2C
 < 900 và B
BA lấy điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
a) Chứng minh BEH= ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
d) Chứng minh AE = HC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
440
Website:tailieumontoan.com

x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
Bài 2.
a )2 S = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2
2 S − S = 22011 − 22010 + 22010 − 22009 + 22009 − ..... − 22 + 22 − 2 + 2 − 1
=
S 22011 − 2.22010 += 1 1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P =+
1 . + . + . + ..... + .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + + + + ..... +
2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + ..... + 17 − 1)= 76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6 = 2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
= 2 x ⇒ 36 = 2 x ⇒ x = −36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
5 5 6 6
4.4 6.6 4 6
b) 5 . 5 = 2x ⇒ 6 . 6 = 2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
⇒   .  = 2 x ⇒ 212 = 2 x ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
441
Website:tailieumontoan.com

1
D

B 2
1 B' C
H

E
=H
a) ∆BEH cân tại B nên E ;    
1 ABC =E + H1 =2 E ;


ABC =  ⇒ BEH
2C = 
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
 = 900 − C
∆DAH có: DAH  ; DHA
 = 900 − H  = 900 − C

2

⇒ ∆DAH cân tại D nên DA = DH


= B
c) ∆ABB ' cân tại A nên B =' 2C

=' 
B  nên 2C
A1 + C =   ⇒C
A1 + C =  A1 ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
= AB
d) AB =' CB '; BE= BH = B'H
Có: AE = AB + BE; HC = CB '+ B ' H ⇒ AE = HC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
442
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 112 MÔN TOÁN 7

Bài 1. (2,0 điểm)


4+ x 4
= và x + y =
c) Tìm x, y biết 22
7+ y 7
x y y z 2x + 3y + 4z
d) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:
a ) S= 22010 − 22009 − 22008 − ....... − 2 − 1
1 1 1 1
b) P =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + ..... + (1 + 2 + 3 + .... + 16 )
2 3 4 16
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31
a ) . . . . ...... . = 2 x
4 6 8 10 12 62 64
4 + 4 + 4 + 4 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
5 5 5 5
b) . = 2x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5

Bài 4. (4,0 điểm)


 < 900 và B
Cho tam giác ABC có B  = 2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
e) Chứng minh BEH= ACB
= DC
f) Chứng minh DH = DA
g) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
h) Chứng minh AE = HC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
443
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z
(1) ⇒ = = =
30 60 96 30 + 60 + 96
3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = =
45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = :
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒
1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
Bài 2.
a )2 S = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2
2 S − S = 22011 − 22010 + 22010 − 22009 + 22009 − ..... − 22 + 22 − 2 + 2 − 1
=
S 22011 − 2.22010 += 1 1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P =+
1 . + . + . + ..... + .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
= + + + + ..... +
2 2 2 2 2
1
= (1 + 2 + 3 + ..... + 17 − 1)= 76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6 = 2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
= 2 x
⇒ 36
= 2 x ⇒ x = −36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
444
Website:tailieumontoan.com

4.45 6.65 46 66
b) 5
. 5
=
2 x
⇒ 6
. 6=
2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
⇒  .  = 2 x ⇒ 212 = 2 x ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.

1
D

B 2
1 B' C
H

E
=H
e) ∆BEH cân tại B nên E ;    
1 ABC =E + H1 =2 E ;


ABC =  ⇒ BEH
2C = 
ACB
f) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH
 = 900 − C
∆DAH có: DAH  ; DHA
 = 900 − H  = 900 − C

2

⇒ ∆DAH cân tại D nên DA = DH


= B
g) ∆ABB ' cân tại A nên B =' 2C

=' 
B  nên 2C
A1 + C =   ⇒C
A1 + C =  A1 ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
= AB
h) AB =' CB '; BE= BH = B'H
Có: AE = AB + BE; HC = CB '+ B ' H ⇒ AE = HC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
445
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 113 MÔN TOÁN 7

Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:

x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
446
Website:tailieumontoan.com

 2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2  3 3 27
x −1 = ⇒ 
3  2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
 3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈  ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.

E
I

C
F M
B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
447
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ABF =


∆AEC (cgc) ⇒ FB =
EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2 AM .
Ta có: ∆ABM =
∆KCM ⇒ CK / / AB
⇒  = EAF
ACK + CAB  + CAB
 =1800 ⇒  
ACK = EAF
∆EAF và ∆KCA có AE
= AB = AC ( gt ); 
= CK ; AF 
= EAF
ACK
⇒ ∆EAF = ∆KCA(cgc) ⇒ EF = AK = 2 AM
c) Từ ∆EAF = ∆KCA
 =
⇒ CAK AFE ⇒   = CAK
AFE + FAK  + FAK = 900
⇒ AK ⊥ EF
Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c ≤ d . Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b ,
dấu bằng xảy ra ⇔ ab ≥ 0 ta có:
x−a + x−d ≥ x−a + d − x ≥ x−a+d − x =d −a (1)
x − b + x − c ≥ x − b + c − x ≥ x − b + c − x =c − b (2)
Suy ra A ≥ c + d − a − b. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi dấu " = " ở (1) và (2) xảy ra
⇔ ( x − a )( d − x ) ≥ 0 và ( x − b )( c − x ) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ d và b ≤ x ≤ c. Do đó
MinA = c + d − a − b ⇔ b ≤ x ≤ c

PHÒNG GD-ĐT HÒA BÌNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI


ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 7
Đề số 114 NĂM HỌC 2016-2017

Câu 1. (4đ) a) Tính giá trị của biểu thức:


1 1 1 1
A= + + + ...... +
1.2 2.3 3.4 99.100
0
 2 1
b) Tính: 2 + 8 ( −2 ) :  − 2 .4 + ( −2 )
4 −2 2

 2
Câu 2. (4đ)
Hai lớp 7 A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được
của lớp 7A và 7B là 0,8. Lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp
trồng được
Câu 3. (4đ)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
448
Website:tailieumontoan.com

Tìm x biết:
1 3
a) − x : =2
2 5
1
x+
b)2 2
=8
Câu 4. (4đ)
Ba đội máy ủi đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn
thành trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (cùng năng suất), biết rằng đội thứ
nhất nhiều hơn đội thư hai 2 máy.
Câu 5. (4đ)
 . Trên Ox lấy hai điểm A và B, trên Oy lấy hai điểm C và D sao
Cho góc xOy
=
cho =
OA OC , AB CD. Chứng minh
a) ∆ABC =
∆ACD
b) ∆ABD =
∆BCD
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 99
a) A = + + ..... + =−
1 + − + ..... + − =
1.2 2.3 99.100 2 2 3 99 100 100
0
 2 1 1
b)2 + 8 ( −2 ) :  − 2−2.4 + ( −2 ) = 16 + 8.1 − .4 + 4 = 27
4 2

 2 4
Câu 2.
Gọi x, y theo thứ tự là số cây trông được của lớp 7 A,7 B . Ta có:
x x 4
y−x=20 và = 0,8 ⇒ = (1)
y y 5
x y y − x 20  x = 80
Từ (1) ta có tỉ lệ thức = = = = 20 ⇒ 
4 5 5−4 1  y = 100
Kết luận
Câu 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
449
Website:tailieumontoan.com

1
1 3 x+
− x: = 2 b)2 2
=8
2 5
1
x+
3 1 = 23
x: = −2
2
2
5 2
1
3 −3 ⇒ x+ =3
x: = 2
5 2
1 5
3 3 ⇒ x =3 − =
x= − . 2 2
2 5
9
x= −
10

Câu 4.
Gọi x, y, z theo thứ tự là số máy ủi của đội 1, 2, 3
Do các máy có cùng công suất, khối lượng công việc của ba đội như nhau
⇒ Số máy và thời gian hoàn thành công việc là tỉ lệ nghịch với nhau.
x y z
Ta có: = = và x − y = 2
1 1 1
4 6 8
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x = 6
x− y 2 
= = 24 ⇒  y = 4
1 1 1
− z = 3
4 6 12 
Câu 5.

x
B

O
C y
D

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
450
Website:tailieumontoan.com

 chung;
a) Xét ∆OAD và ∆OCB có: O
OA = OC ( gt ); OB = OD ⇒ ∆OAD = ∆OCB(c.g.c) ⇒ AD = BC
Xét ∆ABC và ∆ACD có: AB = CD ( gt ); AC chung;
AD = BC ⇒ ∆ABC = ∆ACD
b) Xét ∆ABD và ∆BCD có: AB = CD ( gt ); BD chung; AD = BC
⇒ ∆ABD = ∆BCD

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HẬU LỘC NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 115 MÔN TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm)
a) Cho biểu thức: P =−
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và x + y + z =
11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3

a) Tính f (0); f ( −0,5)


b) Chứng minh : f ( − a ) =− f (a)
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên ( x, y ) biết x + y =x. y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 90 . Vẽ ra ngoài tam giác ABC
0

các tam giác vuông cân tại A là ∆ABM và ∆ACN


a) Chứng minh rằng: ∆AMC =
∆ABN
b) Chứng minh: BN ⊥ CM
c) Kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 và a + b + c =
1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của c.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
451
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒ 
 x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P= 1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25
Với x = −1,5; y = −0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( 2 .3) + 8 .3
2 6 4 5 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5

Câu 2.
x y y z x y z
a )2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.
a ) f (0) = 0
3
 1 1
f ( −0,5 ) =−4. −  − =0
 2  2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3

− f (a ) =−  −4a 3 + a  =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
452
Website:tailieumontoan.com

y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈  ⇒ y  y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒ 
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )
Câu 5.

F N

M E
A
I
K

B H C
= AB(∆AMB vuông cân)
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
= AN (∆ACN vuông cân)
AC
=
⇒ MAC  =
NAC (
 ⇒ ∆AMC = ∆ABN (c.g .c)
900 + BAC )
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC

Xét ∆KIC và ∆AIN có:   ( ∆AMC =


ANI = KCI ∆ABN )
  (đối đỉnh)
AIN = KIC
 = NAI
⇒ IKC  = 900 , do đó: MC ⊥ BN
c) Kẻ ME ⊥ AH tại E, NF ⊥ AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
453
Website:tailieumontoan.com

 + MAE
Ta có: BAH  
= 900 MAB
= 900 ( )
+
Lại có: MAE 900 nên 
AME = 
AME = BAH
Xét ∆MAE và ∆ABH vuông tại E và H ta có:
  ; MA = AB ⇒ ∆MAE = ∆ABH (ch − gn) ⇒ ME = AH
AME = BAH
Chứng minh tương tự ta có ∆AFN =∆CHA ⇒ FN = AH
Xét ∆MED và ∆NFD vuông tại E , F có:

= NF
ME 
=( AH ) , EMD= FND  (cùng phụ với MDE  mà MDE
 và FDN )
 = FDN
⇒ ∆MED = ∆NFD ⇒ BD = ND
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6.
Vì 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 nên 0 ≤ a + b + 1 + c + 2 ≤ c + 2 + c + 2 + c + 2
⇒ 0 ≤ 4 ≤ 3c + 6 (vì a + b + c =
1)
2
Hay 3c ≥ −2 ⇒ c ≥ −
3
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là − khi đó a + b =
3 3

PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 116 Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương


1
a) .81n = 3n b) 8 < 2 < 64
n

27
Câu 2. Thực hiện phép tính:
1 1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − ..... − 49
 + + + ..... + .
 8 8.15 15.22 43.50  217
Câu 3. Tìm các cặp số ( x; y ) biết:
x y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9y
a ) = và xy = 405 b) = =
5 9 24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
454
Website:tailieumontoan.com

x 2 + 17
a) A = x + 5 + 5 b) B = 2
x +7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA < CB ), trên BC lấy các điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
a) Chứng minh I là trung điểm của AN
b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác
góc 
ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh
AE = BF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n = 3n ⇒ 34 n−3 = 3n ⇒ 4n − 3 = n ⇒ n = 1
27
b)8 < 2n < 64 ⇒ 23 < 2n < 26 ⇒ n = 4, n = 5
Câu 2.
 1 1 1 1  4 − 3 − 5 − 7 − .... − 49
 + + + ..... + .
 1.8 8.15 15.22 43.50  217
1 1 1 1 1 1 1 1  5 − (1 + 3 + 5 + 7 + ..... + 49 )
= . 1 − + − + − + ..... + − .
7  8 8 15 15 22 43 50  217
1 1  5 − (12.50 + 25 ) 1 49 5 − 625 7.7.2.2.5.31 2
=.1 −  . = . . = =

7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a ) = và xy = 405 ⇒ = = = =9
5 9 25 81 5.9 45
⇒ x2 =9.25 =152 ⇒ x =±15
⇒ y2 =9.81 =27 2 ⇒ y =±27
Do x, y cùng dấu nên x =
15, y =
27 & x =
−15, y =
−27
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+ 5y 1+ 7 y 1+ 9 y 1+ 9 y −1− 7 y 2 y 1+ 7 y −1− 5y 2y
= = = = = =
24 7x 2x 2x − 7x −5 x 7 x − 24 7 x − 24
2y 2y
⇒ = ⇒ −5 x= 7 x − 24 ⇔ x= 2
−5 x 7 x − 24
Thay x = 2 vào trên ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
455
Website:tailieumontoan.com

1+ 5y y 5
= ⇒ −5 y − 25 y = 24 y ⇒ 49 y = −5 ⇒ y = −
24 −5 49
5
Vậy x = 2, y = − thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) Ta có: x + 5 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−5 ⇒ A ≥ 5
Vậy MinA =5⇔ x=−5
x 2 + 17 x 2 + 7 + 10 10
b) B = = = 1 +
x2 + 7 x2 + 7 x2 + 7
Ta có: x ≥ 0 , Dấu " = " xảy ra ⇔ x = 0 ⇒ x + 7 ≥ 7
2 2

10 10 10 10 17
⇒ 2 ≤ ⇒1+ 2 ≤ 1 + ⇒ B ≤ , dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0
x +7 7 x +7 7 7
17
Vậy MaxB = ⇔x= 0
7
Câu 5.

A
P
E

K
I

F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
Ta có: ∆BHM =
∆IMH=  IMH
vì: BHM 
=  IHM
; BMH  ( slt ); HM ....chung
⇒ BM =IH =MN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
456
Website:tailieumontoan.com

∆IMN vì:=
∆AHI = 
IH MN (cmt ); = = 
AHI IMN 
ABC ; =  (đồng vị)
AIH INM ( )
⇒ AI =
IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. ∆PKA =
∆FKB vì:
 = FKB
PKA  (đối đỉnh);   (so le trong); AK = KB ⇒ AP = BF (1)
APK = BFK
 = KFC
EPA  (đồng vị); CEF
 = KFC
 ( ∆CFE cân)

⇒ EPA  ⇒ ∆APE cân ⇒ AP =
= CEF AK ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra AE = BF ( dfcm)

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
DƯƠNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 117

Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
457
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH


Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt nhau
tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho
 
= CIN
BIM = 300

a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
458
Website:tailieumontoan.com

1 1 a+b
Suy ra + <1⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.

E
H
M
K

D I F
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
459
Website:tailieumontoan.com

= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E =  , mà HDE
MDE =F  cùng phụ với ,
E
= MDE
Ta có: MDH  , vậy MDH
 − HDE = −F
E 
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK 
EKD
 + KDI
EDK  =EKD
 + HDK
 =900 ⇒ KDI 
 =HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
460
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có: 
ABC + 
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B
1 1
+ C=
300
2 2
=
⇒ BIC  =CIN
1500 mà BIM  =300 ⇒ MIN
 =900
 = 1500 ⇒ FIB
b) BIC  = EIC
 = 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LẦN II


Môn: Toán 7
Năm học 2016-2017
Đề số 118
A. TRẮC NGHIỆM
 1
Câu 1. Thay tỉ số  −1  :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
 2
5 −6 6 5
A. B. C. D. −
6 5 5 6
x y
Câu 2. Biết = và x + y = 24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
A.=
x 9,=y 15 = =
B. x 15, y 9 C.=x 6,= y 18 D.=
x 3,=
y 21
Câu 3. Cho hình vẽ, biết a / / b và
 = 1500 .Số đo góc E là:
M 2 2 2
a
A.300 B.1800
C.150 0
D.130 0
M
2 E b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
461
Website:tailieumontoan.com

Câu 4. Cho bài toán như hình vẽ


biết Ax / / By , 
ACB = 900 và
x y
 = 300 , khi đó số đo 
xAC yBC
bằng:
A.300 B.600
C.900 D. Một đáp án khác
C

A B
B. TỰ LUẬN
Câu 5. Tìm x, y biết:
1 3
a )3: 2 = : ( 6 x ) b) 2 x − 3 = 5 + x
4 4
1 1 y
c)3−1.3x + 9.3x =28 d ) =+ ( x, y ∈  + )
x 6 3
1
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học
2
3 2
sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học sinh giỏi ít
4 5
hơn số học sinh khá là 4 em
Câu 7. Cho tam giác ABC có B  −C = α , tia phân giác A cắt BC tại D
a) Tính số đo 
ADC và 
ADB

b) Vẽ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ) , tính số đo HAD
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
= =
AP BC ; PB AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH ⊥ AP
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n
2004
+ 1 không là số chính phương.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
462
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1B 2A 3A 4B
II. Tự luận
Câu 5.
3
a) x =
32
3
b) Th1: Nếu 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ thì ta có:
2
2 x − 3 = 5 + x ⇔ x = 8(tm)
3
Th2:Nếu 2 x − 3 < 0 ⇔ x < thì ta có: −2 x + 3 =5 + x ⇔ x =−2(tm)
2
Vậy x ∈ {−2;8}

c) 3−1.3x + 9.3x =
28
1 1 
⇔ .3x + 9.3x = 28 ⇔  + 9  .3x = 28
3 3 
28
⇔ .3x = 28 ⇔ 3x = 3 ⇔ x =1
3
d) Đưa về phương trình ước số x.(1 + 2 y ) = 6 ⇒ x = 2; y = 1
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
3a b 2c a b c
a −b =4 và = = ⇒ = =
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= = 8
a 1.8
a b c b−a 4 
= = = = =⇒
1 b =1.12 =12
8 12 15 12 − 8 4 
= = 15
c 1.15
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
463
Website:tailieumontoan.com

Câu 7.

A
P

B H D C
a) Ta có: 
ADC −   + BAD
ADB = B − C + CAD
 =B  =α
 −C
( )
α  α
Mặt khác: 
ADC +  1800 nên 
ADB = ADC =+
900 ; ADB =−
900
2 2
= α
b) Trong tam giác HAD có: HAD 900 − 
ADH =
2
∆BAP(c.c.c) ⇒ 
c) ∆ABC =  nên AP / / BC
ABC =
BAP
Mà AH ⊥ BC ⇒ AH ⊥ AP
Tương tự   nên BP / / AC
ABP = BAC
Câu 8.
Giả sử n
2004
+ 1 là số chính phương với n là số lẻ ta có:
n 2004 +=
1 a 2 (a ∈ *)
⇔ a 2 − ( n1002 ) =
2
1
⇔ ( a − n1002 )( a + n1002 ) =
1
⇒ 1( a + n1002 ) ⇒ ( a + n1002 ) =
1 điều này vô lý vì ( a + n1002 ) > 2 với n là số lẻ
Vậy n
2004
+ 1 không là số chính phương với n là số lẻ.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
464
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS TÔN ĐỨC THẮNG


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Đề số 119
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và
 a+c  a +b
8 8 8

c (b + d ) =
2bd . Chứng minh   =
b+d  b +d
8 8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 ) 
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2

trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈  và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
465
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c  a+c  a +b
8 8 8

Viết = = ⇒ = = ⇒  = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d  b +d
8

Bài 2.
 3
 x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4  3
x=
 2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0

 3 + y =  3
0 x =
⇒ ⇒ 2
 2 x + y = 0 
 y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒ 
2

x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2

Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y không chia hết


2 2 2

cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài

b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
466
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH 
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
467
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SA


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Đề số 120
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và
 a+c  a +b
8 8 8

c (b + d ) =
2bd . Chứng minh   =
b+d  b +d
8 8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 ) 
2 2
c) Tìm x biết: 5.
4 3  
d) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
c) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
d) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá
2

trị nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
c) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
d) Biết x ∈  và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại
H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC;
K là giao điểm của MN và CE
c) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
d) Chứng minh AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
468
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
) 2bd ⇒ b + d=
Từ c ( b + d =
c
a + c 2bc c a c a+c  a+c  a +b
8 8 8

Viết = = ⇒ = = ⇒  = 8
b + d 2bd d b d b+d b+d  b +d
8

Bài 2.
 3
 x=
3 2 1 4
c) Tính được − x =⇒
4 3 4  3
x=
 2
d) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0

 3 + y =  3
0 x =
⇒ ⇒ 2
 2 x + y = 0 
 y = −3
Bài 3.
x = 3
c) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒ 
2

x = 2
d) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
b) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2

Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y không chia hết


2 2 2

cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài

b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
469
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
=
c) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH 
MCB
d) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
470
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN MÙ CANG CHẢI Năm học: 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Đề số 121
Bài 1. (1,5 điểm)
1  1  1   1  1  −1
a) Cho A = − 1 − 1 − 1 ..... − 1 − 1 . So sánh A với
2  3  4   2015  2016  2015
3 x3 − x 2 − 3 x + 2005 1
b) Cho biểu thức A = . Tính giá trị của biểu thức với x =
3 x − x + 3 x + 2014
4 3
3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 ( x − 1) 8
a) = b) x − 3 x = 0 ( x ≥ 0 ) c) 2 x − 7 = 5 x + 2
2 27.( x − 1)
Bài 3. (1,5 điểm)
x y y z 3x − 4 y + 5 z
=
a) Cho =; . Tính B =
4 7 5 6 x − 2 y + 5z
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17 + 1;3 11
2 ( x − 1) + 1
2

Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu thức: C =


( x − 1) +2
2

a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 5. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có 


A = 900. Vẽ phân giác BD và CE ( D ∈ AC , E ∈ AB )
chúng cắt nhau tại O

a) Tính số đo góc BOC
=
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho =
BM BA, CN CA. Chứng minh EN
song song với DM
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
471
Website:tailieumontoan.com

a) Xác định đa thức P ( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số 0; −3
làm nghiệm
b) Cho đa thức f ( x ) , biết với mọi x ta có : x. f ( x + 1) = ( x + 2 ) f ( x ) . Chứng minh
rằng đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−1 −2 −3 −2014 −2015 −1 −1
=
a) A . . ..... . = >
2 3 4 2015 2016 2016 2015
1
b) x = ⇒ 3 x = 1 ⇒ 3 x − 1 = 0
3
x 2 ( 3 x − 1) − ( 3 x − 1) + 2014 2014
⇒A =
x3 ( 3 x − 1) + ( 3 x − 1) + 2015 2015
Bài 2.
 4  13
= x −12 = x 9
4
a )81( x − 1) = 16 ⇔ ( x − 1) =   ⇒ 
9
⇒
2 2

 
9  x − 1 =− 4  x =5
 9  9
x = 0
(
b) x x − 3 =0 ⇒ ) x = 9
 x = −3
2 x − 7 = 5x + 2
c) 2 x − 7 = 5 x + 2 ⇒  ⇒ 5
 2 x − 7 =−5 x − 2 x =
 7
Bài 3.
x y z
a) = = = k ⇒ x = 20k , y = 35k , z = 42k
20 35 42
3.20k − 4.35k + 5.42k 130k 13
⇒=
B = =
20k − 2.35k + 5.42k 160k 16
b)3 11 = 99 là số lớn nhất trong 3 số
Xét tổng: 26 + 17 + 1 > 25 + 16 + 1 = 5 + 4 + 1 = 10 = 100 > 99 = 3 11
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác có độ
dài ba cạnh nói trên.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
472
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

a) Ta thấy: 2 ( x − 1) + 1 > 0 và ( x − 1) + 2 > 0 ∀x ,


2 2

Vậy biểu thức C luôn dương.

2 ( x − 1) + 2  − 3
2

b) C=   = 2− 3
( x − 1) + 2 ( x − 1) + 2
2 2

Để C nguyên, ta phải có ( x − 1) + 2 là ước dương của 3


2

x = 2
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 , nên ( x − 1) + 2 =3 ⇒ ( x − 1) =1 ⇒ 
2 2 2

x = 0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
( x − 1) +2
2

3 3 3 2 1
Vì ( x − 1) + 2 ≥ 2 nên ≤ ⇒2− ≥ − ≥
2
2 hay C
( x − 1) +2 ( x − 1) + 2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC = ⇔ x =1
3
Bài 5.

D
E

I O

B N M C

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
473
Website:tailieumontoan.com


ABC + ACB 900
 
a) BOC = BAC + = 90 +
0
= 900 + 450 = 1350
2 2
b) ∆ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
∆ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy=ra DA DM = , EA EN
Dẫn tới ∆ABD = ∆MBD, ∆ACE = ∆NCE (c.c.c)
= DAB
Suy ra DMB 
= 900 ; ENC= EAC 
= 900
Hay EN ⊥ BC , DM ⊥ BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
 ⇒ OAE
BAC = 450 (1)
∆OAE = =
∆ONE (c.c.c) ⇒ OAE =
ONM 450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN ⇒ OM = ON hay ∆OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON  =2 MAI ⇒ 2 MAI
 =900 ⇒ MAI
 =450
∆AIM có IA = IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
 = 450. Vậy ∆AIM vuông cân tại I .
Lại có MAI
Bài 6.
a) P ( x) = x + ax + b
2

Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f ( 0 )= b= 0


−3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9 − 3a + 0 = 0 ⇒ a = 3
Đa thức P ( x=
) x 2 + 3 x là đa thức cần tìm
2 f (0) ⇒ f ( 0 ) =
b) Với x = 0, ta có: 0. f (1) = 0 ⇒ 0 là một nghiệm của f ( x )
Với x = −2, ta có: −2 f ( −1) = 0 f ( −2) ⇒ f ( −1) = 0 ⇒ −1 cũng là một nghiệm của
f ( x)
Vậy đa thức f ( x ) luôn có ít nhất hai nghiệm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
474
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 122 MÔN TOÁN

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE 
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
475
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:

a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
476
Website:tailieumontoan.com

S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒ 
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈  thì x − 2 ∈ 
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒  ⇒
x−2  x − 2 =−1  x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈  ⇒ x − 3 ∈ 
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
477
Website:tailieumontoan.com

K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên 
ABC = 
ACB ⇒ 
ABD = 
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt ); 
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
 = MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD 

Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE = 
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE=  CEK
có: BDH  (=
do... 
ADE 
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
 = OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
 , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE 
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
478
Website:tailieumontoan.com

Phòng GD & ĐT Tân An ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


Đề số 123 Năm học 2017-2018 - Môn: Toán 7
-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)


Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ; − D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với
Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và f(1) = 1.
Giá trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB tại D.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có ∠ E = ∠ F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I . Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF , ∠ IDE = ∠ IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a (b) + 0, b(a ) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó độ dài
hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm
số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
479
Website:tailieumontoan.com

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =
BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3 lớp
trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai
tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|

------- Hết -------


Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay

Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
480
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án

II. Phần tự luận (14 điểm)

Câu Nội dung chính Điểm


1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25
điểm) = 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25
= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017  100 0,25
Vậy M  102 0,25
B, Đặt a.b = c2 (1)
Gọi (a,c) = d nên a  d, c  d 0,25
Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1
Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25
=> m.b = n2. d => b  n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5
Và n2  b => b = n2
Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5
2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015
điểm) = x2 – 4x + 2015
A, Với x = 4 ta được A = 2015
x = 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
x = 4
2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c ∈ N*)
Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120
a = 32,5%( a + b + c)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
481
Website:tailieumontoan.com

Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây


3(5
điểm)

A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.


Chứng minh ∆AOC =∆BOE ( g − c − g ) ⇒ AC =BE; CO =EO
= DOE ( c − g − c ) ⇒=
Chứng minh ∆DOC CD ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD .
Từ đó : CD
= AC + BD (đpcm)
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
0,25
OE
= 2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
OD= OB + DB
2 2

0,25
Mà OE 2 + OD 2 =
DE 2 ; Nên
0,25
DE = 2OB + EB + DB
2 2 2 2
0,25
= 2OB 2 + EB. ( DE − BD ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
=2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE. ( EB + DB ) − 2 BD.BE 0,25
= 2OB + DE − 2 BD.BE
2 2

Suy ra 2OB 2 − 2 BD.BE =


0 ⇒ BD.BE =
OB 2
AB

= =
BE AC ; OB .
2
2
 AB  AB 2
Vậy AC
= .BD =  (đpcm)
 2  4
0,5
2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
482
Website:tailieumontoan.com

Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với AC


cắt AB tại E 0,25
Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)
 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1) 0,25
Từ đó HE ⊥ BH
ΔHBE vuông nên HB < BE (2)
Tương tự ta có HC < DC (3) 0,25
Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5) 0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6) 0,25
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC ) đpcm
3 0,25

0,25

4(2 Ta có |7x – 5y| ≥ 0; |2z – 3x| ≥ 0 và | xy + yz + zx - 2000| ≥ 0


điểm) Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| ≥ 0
Mà A = 0 khi và chỉ khi
|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0
x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  =
5 7
x z
|2z – 3x| = 0  =
2 3
|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000
= =
 x 20; =
y 28; z 30
Từ đó tìm được 
x =−20; y =
−28; z =−30
A ≥ 0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)
Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
483
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 124 Môn: TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017
Bài 3. (3 điểm)
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99

Bài 4. (3 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90


2 2

Bài 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
a) Chứng minh ∆FCH cân
b) Chứng minh AK = KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
484
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1 
A= − + + + ..... + + 
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 
A= − + + ..... + + + 
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A= − 1 − + − + ..... + − + − + − 
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  −49
A= − 1 − =
100  100  50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=
C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
485
Website:tailieumontoan.com

2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1.  233 − ( n − 1)  = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33

Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
 k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0  1
 k = (tm)
 2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Vậy=x 1,=y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )

2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x

 x − y + ( x − y)

Từ đó ta có:  y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z

 z − x + ( z − x)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
486
Website:tailieumontoan.com

Suy ra x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x ) là một số chẵn với mọi số


nguyên x, y, z
Hay x − y + y − z + z − x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x − y + y − z + z − x =2017
Bài 3.
Đặt D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 (có 100 số hạng)
2 3 4 5 99

= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99

Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2

= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2

=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2

= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 
2
 
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2

xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2

Suy ra − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90  ≤ 0 với mọi x, y


2
 
Hạy P ≤ 0 với mọi x, y

( 2 x − 5 y )2 = x y
0  =
Dấu " = " xảy ra khi  ⇔ 5 2
 xy − 90 = 0  xy = 90

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
487
Website:tailieumontoan.com

x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒ 
2

 k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
 x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔ 
x =−15; y =−6
Bài 5.

H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
 
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )
 = FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
488
Website:tailieumontoan.com

=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF  (1)
CFH
 = FGI
Mà CHF  (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH  hay IFG
FGI  = IGF
 , Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại  
có : IGK =
AHK  GIK
; HAK  (so le trong , IG / / AC )

Xét ∆AHK và ∆=  
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH  GIK
(cmt ); HAK  (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒ 
Chứng minh được: ∆ABK = 
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP
HUYỆN SƠN DƯƠNG 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 125 Môn thi: TOÁN 7

Câu 1. (4 điểm)
3
 2 2 1 1 
 0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5  : 2013
a) Thực hiện =
phép tính: A  − 3 
7 7 1
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2014
 9 11 6 
1 9 9 9 9
b) Tính B = + + + + ...... +
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4

a 2014 + b 2014  a − b 
2014
a c
b) Chứng minh rằng: Nếu = thì 2014 = 
b d c + d 2014  c − d 
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
489
Website:tailieumontoan.com

=
c) Cho hàm số y f=
( x) kx (k là hằng số, k ≠ 0). Chứng minh rằng:
f ( x1 − x2 )= f ( x1 ) − f ( x2 )
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm x biết: 5 x − 4 = x + 2
b) Tìm x, y ∈  thỏa mãn x + xy + y =
9
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại điểm
D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC ( E ∈ BC ) . Tia ED và tia BA cắt nhau tại F .
a) So sánh DA và DC
b) Chứng minh BD ⊥ FC
c) Chứng minh AE / / FC
a b c
Câu 5. (2 điểm) Cho M = + + với a, b, c > 0
a+b b+c c+a
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
 2 2 1 1 
 0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5  : 2013
=a) A  − 3 
7 7 1
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2014
 9 11 6 
3
2 2 2 1 1 1 
 5 − 9 + 11 − +
3 4 5  : 2013
=A  −
7 7 7 7 7 7  2014
 − + − + 
 5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 
 2  5 − 9 + 11  − +  2013  2 2  2013
A    − 3 4 5 : = − : =
0
 7. 1 − 1 + 1  7 . 1 − 1 + 1   2014  7 7  2014
  5 9 11  2  3 4 5  
    

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
490
Website:tailieumontoan.com

1 9 9 9 9
B= + + + + ...... +
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 9 9 9 9
= + + + + ...... +
9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9  10 10 10 10 10 
= . + + + + ....... + 
10  9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009 
9 1 1 1 1 1 1 1 1 
= . − + − + − + ........ + − 
10  9 19 19 29 29 39 1999 2009 
9 1 1  200
= . − =
10  9 2009  2009
Câu 2.
a) Gọi số đo độ của ba góc của tam giác là x, y, z . Khi đó ta có:
x y z x+ y+z
= = = = 20 ( x + y + z = 1800 )
2 3 4 9
x y
⇒ = 200 ⇒ x= 400 ; = 200 ⇒ y= 600 ; z= 800
2 3
a b a −b  a  a−b 
2014 2014 2014
a c b
b) Từ = ⇒ = = ⇒  =  =  (1)
d d c d c−d c d  c−d 
a 2014 + b 2014
2014 2014
a c a b a b
Từ = ⇒ = ⇒   =  = (2)
b d c d c d  c 2014 + d 2014
a 2014 + b 2014  a − b 
2014

Từ (1) và (2) suy ra 2014 = 


c + d 2014  c − d 
c) Ta có: f ( x1 − x2 ) = k ( x1 − x2 ) = kx1 − kx2 = f ( x1 ) − f ( x2 )
Câu 3.
a) 5 x − 4 = x + 2 (1)
3
Xét với x < −2 ⇒ (1) ⇔ 4 − 5 x + 2 + x = 0 ⇒ x = (ktm)
2
4 1
Xét với −2 < x < ⇒ (1) ⇔ 4 − 5 x − x − 2 = 0 ⇔ x = (tm)
5 3
4 3
Xét với x ≥ ta có (1) ⇔ 5 x − 4 − x − 2 = 0 ⇔ x = (tm)
5 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
491
Website:tailieumontoan.com

1 3
Vậy=x =;x
3 2
b) Từ x + xy + y =9 ⇔ x ( y + 1) + ( y + 1) =10 ⇔ ( y + 1)( x + 1) =10
x +1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9
y +1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0

Câu 4.

A
M
D

B E C
a) Ta có ∆ABD = =B
∆EDB vì có AD chung ; B  cho ta DA = DE (1)
1 2

Trong tam giác vuông EDC thì DE < DC (2)


Từ (1) và (2) suy ra DA < DC
b) ∆ABD =
∆EDB nên AB = BE (hai cạnh tương ứng)
 chung, suy ra BF = BC
Hai tam giác EFB và ACB có AB = BE và B
⇒ ∆FBC cân , đỉnh B
 nên cũng là đường cao, suy ra BM ⊥ FC (3) hay
Mà BM là phân giác của B
BD ⊥ FC
c) Ta dễ dàng thấy BD ⊥ AE (4)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
492
Website:tailieumontoan.com

Từ (3) và (4) suy ra AE / / FC


Câu 5.
a a b b c c
Vì a, b, c > 0 nên:> ; > ; >
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a b c a+b+c
⇒ M= + + > = 1 . Do đó M > 1 (1)
a+b b+c c+a a+b+c
 a b c   b c a 
Mà  + + + + + 
a+b b+c c+a a+b b+c a+c
 a b   b c   c a 
= + + + + + = 3
 a + b a + b   b + c b + c   c + a c + a 
 b c a   a b c 
Vì  + +  > 1 suy ra M =  + +  < 2 (2)
a+b b+c a+c a+b b+c c+a
Từ (1) và (2) suy ra 1 < M < 2 nên M không phải là số nguyên.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 126 MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)
1  1   1   1  1 
a) Tính A =
 − 1 . − 1 . − 1 ...... − 1 . − 1
4   9   16   100   121 
= 2
b) Tính S
2010
− 22009 − 22008 − ..... − 2 − 1
Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm x, y nguyên biết xy + 3 x − y =
6
1 1 1 1 1 1
b) Cho A = + + ...... + =
và B + + ..... +
1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Bài 3. (4 điểm)
a) Cho S =17 + 17 + 17 + ..... + 17 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
2 3 8

b) Cho đa thức f ( x) = a4 x + a3 x + a2 x + a1 x + a0
4 3 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
493
Website:tailieumontoan.com

Biết rằng f (1) =


f ( −1) ; f ( 2 ) =
f ( −2 ) . Chứng minh
) f ( − x ) với mọi x
f ( x=
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB > AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua

M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
Chứng minh:
= 
a) 2BME 
ACB − B
FE 2
b) + AH 2 =
AE 2
4
c) BE = CF
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d =
1. Gọi S là tổng
các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt được giá trị
lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
−3 −8 −15 −99 −120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12
a)
. . ....... . = 2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
= = =
22.32.....112 22.112 22
b) S= 2 − 2 − 2 − ..... − 2 − 1
2010 2009 2008

2 S = 22011 − 22010 − 22009 − ..... − 22 − 2


2 S − S = 22011 − 22010 + 22010 − 22009 + 22009..... − 22 + 22 − 2 + 2 + 1
=
S 22011 − 2.22010 +=
1 1
Bài 2.
a ) xy + 3 x − y =6 ⇒ ( x − 1) .( y + 3) =3 =3.1 =1.3 =−3. − 1 =−1. − 3
Tìm ra các cặp ( x; y ) thỏa mãn ( 4;2 ) ; ( 2;0 ) ; ( −2; −4 ) ; ( 0;6 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
494
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) A = + + ....... + = − + − + ...... + −
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
 1 1 1  1 1 1 
= 1 + + + ..... +  −  + + ....... + 
 3 5 37   2 4 38 
1 1 1 1 1  1 1 1 
=  + + + + .... +  − 2. + + ....... + 
1 2 3 4 38  2 4 38 
1 1 1
= + + ....... +
20 21 38
1 1 1
B= + + ..... +
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1  1 1 1 
⇒ 58 B = + + + + ...... + + = 2  + + ..... +  = 2 A
20 38 21 37 38 20  20 21 38 
2 A 58
B= A⇒ = = 29 ∈ 
58 B 2
Bài 3.
a ) S= 17.(1 + 17 + 17 2 ) + 17 4.(1 + 17 + 17 2 ) + ..... + 1716.(1 + 17 + 17 2 )
= 17.307 + 17 4.307 + ..... + 1716.307
= 307.(17 + 17 4 + ....... + 1716 )307
Vậy S307
b) f (1) = a4 + a3 + a2 + a1 + a0 ; f (−1) = a4 − a3 + a2 − a1 + a0
Do f (1=
) f ( −1) nên a4 + a3 + a2 + a1 + a0 = a4 − a3 + a2 − a1 + a0
⇒ a3 + a1 =−a3 − a1
⇒ a3 + a1 =
0 (1)
Tương tự f ( 2 ) = 16a4 + 8a3 + 4a2 + 2a1 + a0

f ( −2 =
) 16a4 − 8a3 + 4a2 − 2a1 + a0
Vì f ( 2=
) f ( −2 ) nên 4a3 + a1 =
0 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a1 = a3 = 0

Vậy f ( x ) = a4 x + a2 x + a0
4 2

f ( − x ) = a4 ( − x ) + a2 ( x ) + a0 = a4 x 4 + a2 x 2 + a0 với mọi x
4 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
495
Website:tailieumontoan.com

)
Vậy f ( x= f ( − x ) với mọi x
Bài 4.

E
1

B
M C
D
F
a) ∆AEH = =
∆AFH (cgc) ⇒ E 
F
1

Xét ∆CMF có  = 
ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB − F
 là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B

1 1

 + BME
Vậy CMF = (  ) + E
ACB − F −B
1

( )
= 
Hay 2 BME  (dfcm)
ACB − B
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF + HA =
AF hay + AH 2 =
2 2 2
AE 2 (dfcm)
4
c) Chứng minh ∆AHE =
∆AHF ( g .c.g ) ⇒ AE = =
AF ; E 
F
1

Từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
Chứng minh được ∆BME =
∆CMD( g .c.g ) ⇒ BE =
CD (1)
 = CDF
Và có E  (cặp góc đồng vị)
1

= F
Do đó: CDF  ⇒ ∆CDF cân ⇒ CF =
CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
496
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.
Giả sử a ≥ b ≥ c ≥ d khi đó:
S = a −b + a−c + a−d + b−c + b−d + c−d =
( a − b ) + ( a − c ) + ( a − d ) + ( b − c ) + ( b − d ) + ( c − d ) = ( 3a + b ) − ( c + 3d )
Do c + 3d ≥ 0 ⇒ S ≤ 3a + b; S = 3a + b khi c= d= 0 , lúc đó a + b =
1
Do a ≤ 1 ta có: S = 2a + ( a + b )= 2a + 1 ≤ 2.1 + 1 hay S ≤ 3

ĐỀ THI HSG TOÁN 7 – HUYỆN HOẰNG HÓA


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 127
Câu 1. (4,5 điểm)
 1   1 1
a) Tính giá trị của biểu thức M =  2 + 3,5  :  −4 + 3  + 7,5
 3   6 7
b) Tìm x biết: ( 2 x − 3) =
2
16
c) Tìm x, y biết rằng: ( 2 x − 5 ) + (3 y + 4) ≤0
2012 2014

Câu 2. (4,5 điểm)

(
a) Tìm đa thức M biết rằng: M + 5 x − 2 xy = 6 x + 9 x − y
2
) 2 2

x2 + y 2 + 3
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 2
x + y2 + 2
x y y z
= =
c) Tìm x, y, z biết: ; và x − y + z =49
2 3 5 4
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Tìm hai số hữu tỷ a và b biết: a − b= 2 ( a + b )= a : b
=
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M 2012 − x + 2013 − x
c) Chứng minh rằng không tồn tại số tự nhiên n để n + 2002 là số chính phương
2

Câu 4. (4,0 điểm)


Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác vuông tại
A: ∆ABD, ∆ACE sao cho
= =
AB AD , AE AC. Kẻ AH vuông góc với BC , DM vuông
góc với AH , EN vuông góc với AH .
a) Chứng minh : DM = AH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
497
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh MN đi qua trung điểm của DE.


Câu 5. (2,0 điểm) Cho tam giác đều ABC. M là một điểm nằm trong tam giác sao cho
MA : MB : MC = 3: 4 : 5 . Tính số đo góc 
AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
 1   1 1  7 7   −25 22  15
a ) M =  2 + 3,5  :  −4 + 3  + 7,5 =  +  :  + +
 3   6 7 3 2  6 7  2
35 −43 15 35 42 15 69
=
M : += . += 1
6 42 2 6 −43 2 86
=2x − 3 4 =  x 3,5
b) ( 2 x − 3) =16 ⇒  ⇔
2

 2 xx − 3 =−4  x =−0,5
( 2 x − 5 )2012 ≥ 0
⇒ ( − ) + ( + ) ≥0
2012 2014
c) Ta có:  2 x 5 3 y 4
( 3 y + 4 ) ≥ 0
2014

( 2 x − 5) + (3 y + 4) ≤ 0 ⇒ ( 2 x − 5) + (3 y + 4) =
2012 2014 2012 2014
0
 1
=
( 2 x − 5 ) =
 x 2
Mà 
2012
0 2
⇒ ⇔ 
( 3 y + 4 ) =
2014
0  y = −1 1
 3
Câu 2.
a ) M + ( 5 x 2 − 2 xy ) = 6 x 2 + 9 xy − y 2 ⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − ( 5 x 2 − 2 xy )
⇒ M = 6 x 2 + 9 xy − y 2 − 5 x 2 + 2 xy = x 2 + 11xy − y 2
x2 + y 2 + 3 x2 + y 2 + 2 + 1 1
b) B = 2 = = 1+ 2
x + y +2
2
x + y +2
2 2
x + y2 + 2
B lớn nhất khi x 2 + y 2 + 2 lớn nhất
 x 2 ≥ 0
Ta có:  ⇒ x 2 + y 2 + 2 ≥ 2 ⇒ x 2 + y 2 + 2 nhỏ nhất bằng 2, khi x= y= 0
 y ≥ 0
2

3 1
Khi đó B lớn nhất bằng = 1
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
498
Website:tailieumontoan.com

x y y z x y y z
c) = ; = ⇒ = ; =
2 3 5 4 10 15 15 12
x y z x− y+z −49
⇒ === = = −7
10 15 12 10 − 15 + 12 7
⇒x= −70; y = −105; z =−84
Câu 3.
a) Từ a − b =2 ( a + b ) ⇒ a − b =2a + 2b ⇒ −a =3b ⇒ a =−3b
3
Mặt khác: a − b = a : b ⇒ −3b − b = −3b : b ⇒ −4b = −3 ⇒ b =
4
3 −9
⇒a= −3. =
4 4
b) Sử dụng A + B ≥ A + B . Dấu “ = " xảy ra khi A, B cùng dấu (*)
Ta có:
= 2012 − x + 2013 − =
M x 2012 − x + x − 2013 ≥ 2012 − x + x − 2013
= −=
1 1
Vậy MinM =1 ⇔ 2012 ≤ x ≤ 2013
c) Nhận xét
Nếu số chính phương chia hết cho a (a là số nguyên tố) thì nó chia hết cho a
2

= n + 2002 là số chính phương.


Giả sử : A
2

Xét trường hợp 1: n là số chẵn ⇒ n =2k


⇒ n 2 = 4k 2 ⇒ A = n 2 + 2002 = 4k 2 + 2002
Ta có: 4k chia hết cho 2, 2002 chia hết cho 2 ⇒ A chia hết cho 2 ⇒ A chia hết cho 4
2

Do 4k chia hết cho 4, còn 2002 không chia hết cho 4 ⇒ A không chia hết cho 4 (loại)
2

Xét trường hợp 2: n là số lẻ ⇒ n = 2k + 1


⇒ A là số chính phương lẻ, có dạng ( 2b + 1) = 4b 2 + 4b + 1chia cho 4 dư 1.
2

Mà A = ( 2k + 1) + 2002 = 4k 2 + 4k + 2003 chia cho 4 dư 3 (loại)


2

Vậy không tồn tại số tự nhiên n để n + 2002 là số chính phương.


2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
499
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

N
E
I 1
D
1
M
13
A 4
2

B
H C
a) Xét ∆MAD và ∆HBA có:  
= 900 ( gt ) (1) ;=
= BHA
AMD AD AB( gt )(2)
+
D A1 =900   
 ⇒ D1 =
1
A2 (3)
 
A1 + A2 = 90 
0

Từ (1), (2), (3) suy ra ∆MAD = ∆HBA(ch − gn) ⇒ DM =


AH (4)
b) Chứng minh tương tự câu a ⇒ EN = AH (5)
Gọi giao điểm của MN và DE là I
Chứng minh được: ∆MID =
∆NIE (cgv − gn) ⇒ ID =
IE ⇒ I là trung điểm của
DE ⇒ MN đi qua trung điểm I của DE

Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
500
Website:tailieumontoan.com

A
N 1
3
2

B C
Do MA : MB : MC = 3: 4 : 5
MA MB MC
Đặt = = =⇒ a MA = 3a, MB = 4a, MC =
5a
3 4 5
Trên nửa mặt phẳng bờ AC dựng tam giác đều AMN

⇒ AM = AN =MN =3a và  AMN = 600


Xét ∆ABN và ∆ACM có: = = AM
AB AC ( gt )(1); AN = 3a (2)

A1 + 
A2 = 600   
 ⇒ A1 =
A3 (3)
 
A2 + A3 = 60 
0

Từ (1), (2), (3) ⇒ ∆ABN = ∆ACM (c.g .c) ⇒ BN = CN = 5a

Xét ∆BMN có = (=
5a ) 25a 2
2 2
BN
BM 2 + MN 2 = ( 4a ) + ( 3a ) = 25a 2
2 2

⇒ BN
= 2
BM 2 + MN 2 ⇒ ∆BMN vuông tại M (định lý Pytago đảo)
⇒NMB =900
⇒
AMB =   = 900 + 600 = 1500
AMN + NMB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
501
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 128
Câu 1. Tìm tất cả các số nguyên a biết: a ≤ 4
9 9
Câu 2. Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn − và nhỏ hơn −
10 11
Câu 3. Cho 2 đa thức:
P( x) =x 2 + 2mx + m 2
Q( x) =x 2 + ( 2m + 1) x + m 2
Tìm m biết P (1=
) Q ( −1)
Câu 4. Tìm các cặp số ( x; y ) biết:
x y
=
a) =; xy 84
3 7
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y
b) = =
12 5x 4x
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau:
A = x +1 + 5
x 2 + 15
B= 2
x +3
Câu 6. Cho tam giác ABC có 
A < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD
vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh: DC = BE và DC ⊥ BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM .
Chứng minh AB =
ME , ∆ABC =
∆EMA
c) Chứng minh : MA ⊥ BC

ĐÁP ÁN
Câu 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
502
Website:tailieumontoan.com

0≤ a ≤4⇒ a =0;1;2;3;4
a =0 ⇒ a =0
a =⇒
1 a=±1
a=2⇒a =±2
a =⇒
3 a=±3
a=4⇒a =±4
Câu 2.
Gọi mẫu phân số cần tìm là x, ta có:
−9 7 −9 63 63 63
< < ⇒ < < ⇒ −77 < 9 x < −70, vì 9 x9 ⇒ 9 x =−72 ⇒ x =8
10 x 11 −70 9 x −77
7
Vậy phân số cần tìm là −
8
Câu 3.
P(1) =12 + 2m.1 + m 2 =m 2 + 2m + 1
Q(−1) = 1 − 2m − 1 + m 2 = m 2 − 2m
1
Để P (1) =Q ( −1) ⇒ m + 2m + 1 =m − 2m ⇔ 4m =−1 ⇒ m =−
2 2

4
Câu 4.
x y x 2 y 2 xy 84
a ) = ; xy =84 ⇒ = = = =4
3 7 9 49 3.7 21
⇒ x2 =4.49 =196 ⇒ x =±14
⇒ y2 =4.4 =16 ⇒ x =±4
Do x, y cùng dấu nên:
=
 x 6;=y 14
• x =−6; y =−14
b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1+ 3y 1+ 5y 1+ 7 y 1+ 7 y −1− 5y 2 y 1+ 5y −1− 3y 2y
= = = = = =
12 5x 4x 4 x − 5x −x 5 x − 12 5 x − 12
2y 2y
⇒= ⇒
= x 2
− x 5 x − 12
Thay x = 2 vào trên ta được:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
503
Website:tailieumontoan.com

1+ 3y 2 y 1
= = − y ⇒ 1 + 3 y = −12 y ⇔ −15 y = 1 ⇔ y = −
12 −2 15
1
Vậy x = 2; y = − thỏa mãn đề bài
15
Câu 5.
A = x +1 + 5
Ta có: x + 1 ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =−1
Vậy MinA =5⇔ x=−1
x 2 + 15 12
B= = 1+ 2
x +3
2
x +3
Ta có x ≥ 0 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =
0 ⇒ x +3≥3
2 2

12 12 12 12
⇒ ≤ ⇒ ≤ 4 ⇒ 1 + ≤5
x2 + 3 3 x2 + 3 x2 + 3
Vậy MaxB = 5 ⇔ x = 0
Câu 6.

P E

N
D
A

B H C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
504
Website:tailieumontoan.com

a) Xét ∆ADC và ∆BAF ta có:


= BC ( gt ); AE
DA 
= AC ( gt ); DAC 
= BAE 
= 900 + BAC ( )
⇒ ∆DAC = ∆BAE (c.g .c) ⇒ DC = BE
Xét ∆AIE và ∆TIC có: I1 = I2 (đối đỉnh); E
=
1
 ( ∆DAC =
C1 ∆BAE )
 = CTI
⇒ EAI  ⇒ CTI
 = 900 ⇒ DC ⊥ BE
b) Ta có: ∆MNE = =
∆AND(c.g .c) ⇒ D  , AD =
MEN ME mà 1

= AB( gt ) ⇒ AB
AD = ME (dpcm)(1)
 = MEN
Vì D  ⇒ DA / / ME ⇒ DAE
+ AEM = 1800 (trong cùng phía)
1

 + DAE
Mà BAC  =1800 ⇒ BAC  =AEM (2)
Ta lại có: AC = AE ( gt )(3). Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ ∆ABC = ∆EMA( dfcm)
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP ⊥ MH
Xét ∆AHC và ∆EPA có:
=
CAH  ); AE CA
AEP (cùng phụ với=
PAE =  HCA
( gt ); PAE  (do ∆ABC =∆EMA)
=
⇒ ∆AHC = ∆EPA ⇒ EPA AHC ⇒ 
AHC = 900 ⇒ MA ⊥ BC (dfcm)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
Đề số 128 NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. (4,5 điểm)


1) Tính giá trị các biểu thức sau:
 −3 4  7  −4 7  7
a) A =  + : +  + :
 7 11  11  7 11  11
212.35 − 46.92
b) B =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
x y 5x2 + 3 y 2
2) Cho = . Tính giá trị biểu thức C =
3 5 10 x 2 − 3 y 2
Câu 2. (4,5 điểm)
1) Tìm các số x, y, z biết:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
505
Website:tailieumontoan.com

x y y z
a)= =; và x + y + z =92
2 3 5 7
( x − 1) + ( 2 y − 1) + x + 2y − z =
2016 2016 2017
b) 0
2) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3 x − y =
6
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Tìm đa thức A biết: A − 3 xy − 4 y ( 2
) =x 2
− 7 xy + 8 y 2
2) Cho hàm số =
y ) ax + 2 có đồ thị đi qua điểm A ( a − 1; a 2 + a )
f ( x=
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn f ( 2 x − 1)= f (1 − 2 x )
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:
a ) BE = CD
b) ∆BDE là tam giác cân
 = 600 và IA là tia phân giác của DIE
c) EIC 
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là một số
nguyên.
2) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn : a +=
3c 2016; a +=
2b 2017. Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P = a + b + c

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 −3 4  7  −4 7  7  −3 4  11  −4 7  11
1)a ) A =  +  : +  +  : =  + . +  + .
 7 11  11  7 11  11  7 11  7  7 11  7
11  −3 4   −4 7   11  −3 −4   4 7   11
=
A .  + + + = .  + + + =  . ( −1) +=
1 0
7  7 11   7 11   7  7 7   11 11   7 
212.35 − ( 22 ) .( 32 )
6 2
2 .3 − 4 .9 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1)
12 5 6 2 12 4
=b) B = = =
( )
2 2
.3
6
+ 8 4 5
.3 212 6
.3 + ( )
2 3 4 5
.3 2 .3 + 212.35 212.35.( 3 + 1)
12 6

212.34.2 1
= =
212.35.4 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
506
Website:tailieumontoan.com

x y  x = 3k
2. Đặt = = k⇒ . Khi đó:
3 5  y = 5k
5 ( 3k ) + 3 ( 5k )
2 2
5x2 + 3 y 2 45k 2 + 75k 2 120k 2
=C = = = = 8
10 x 2 − 3 y 2 10.( 3k )2 − 3 ( 5k )2 90k 2 − 75k 2 15k 2
Câu 2.
x y x y
=  2 = 10 15
3 x y z
a) Ta có:  ⇔ ⇔ = =
= y z
= y z 10 15 21
 57 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x + y + z =92, ta được
x y z x+ y+z 92
= = = = = 2
10 15 21 10 + 15 + 21 46
x
10 = 2
  x = 20
 y 
⇒  =2 ⇔  y =30
15  z = 42
z 
 21 = 2

b) Ta có: ( x − 1) ≥ 0∀x ; ( 2 y − 1) ≥ 0∀y; x + 2 y − z ≥ 0∀x, y, z
2016 2016 2017

⇒ ( x − 1) + ( 2 y − 1) + x + 2y − z 0 . Dấu " = " xảy ra


=
2016 2016 2017


( x − 1)2016== 0  x 1= x 1
  
  1  1
⇔ ( 2 y − 1) = 0 ⇔  y = ⇔ y =
2016

  2  2
 x + 2 y − z =
2017
0  1 z = 2
1 + 2. 2 − z = 0 

2. Ta có: xy + 3 x − y = 6 ⇔ x ( y + 3) − ( y + 3) = 6 − 3
⇔ ( x − 1)( y + 3) =3 =1.3 =3.1 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1) . Ta có bảng sau:
x −1 1 3 −1 −3
y+3 3 1 −3 −1
x 2 4 0 −2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
507
Website:tailieumontoan.com

y 0 −2 −6 −4
( x; y )
Vậy= {( 2;0 ) ; ( 4; −2 ) ; ( 0;6 ) ; ( −2; −4 )}
Câu 3. 1) Ta có:
A − ( 3 xy − 4 y 2 ) =x 2 − 7 xy + 8 y 2
A =x 2 − 7 xy + 8 y 2 + ( 3 xy − 4 y 2 )
A =x 2 − 4 xy + 4 y 2
2)
a) Vì đồ thị hàm số =
y ) ax + 2 đi qua điểm A ( a − 1; a 2 + a ) nên:
f ( x=
a 2 + a = a ( a − 1) + 2 ⇔ a 2 + a = a 2 − a + 2 ⇔ 2a = 2 ⇔ a = 1
b) Với a =1 ⇒ y = f ( x) =x + 2
1
ta có: f ( 2 x − 1) = f (1 − 2 x ) ⇔ ( 2 x − 1) + 2 = (1 − 2 x ) + 2 ⇔ x =
2
Câu 4.

D I
21
1 1
3 2 2 C
A

2 1

E
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
508
Website:tailieumontoan.com

 =
 DAC A1 + 900 =600 + 900 =1500
a) Ta có:  =
⇒ DAC 
BAE
 
 BAE =A2 + 90 =60 + 90 =150
0 0 0 0

Xét ∆DAC và ∆= BAE có: DA BA =  BAE


( gt ); DAC  = (cmt ); AC AE ( gt )
⇒ ∆DAC = ∆BAE (c.g .c) ⇒ BE = CD (hai cạnh tương ứng)
b) Ta có : 
A + +
A + BAC
3 1A = 3600 2

⇔
A3 + 600 + 900 + 600 =
3600
⇔ 
A = 1500 = DAC
3

Xét ∆DAE và ∆BAE


= =
có: DA BA( gt );   (cmt ); AE chung
A3 DAC
⇒ ∆DAE = ∆BAE (c.g .c) ⇒ DE = BE ⇒ ∆BDE cân tại E
c) Ta có: ∆DAC = =
∆BAE (cm câu a) ⇒ E  (hai góc tương ứng)
C 1 1

Lại có: I1 + E


 + ICE
2
= 1800 (tổng 3 góc trong ∆ICE )
⇔ I1 +  (  + C
AEC − E1
 +C
1
 =
2 ) (
1800 )
⇔ I1 + 600 − E +C
1
 + 600 =
1 1800
⇔ I1 + 120
= 0
1800=
(E C
1
)
1

⇔ I = 160 0

=
∆BAE (cm câu b) ⇒ E
Vì ∆DAE =  (hai góc tương ứng) ⇒ EA là tia phân giác của
E
1 2


DEI (1)
∆DAC =
∆BAE =D (hai góc tương ứng) ⇒ DA là tia
Vì  ⇒ ∆DAC = ∆DAE ⇒ D
∆DAE =
∆BAE
1 2

 (2)
phân giác của EDC
Từ (1) và (2) ⇒ A là giao điểm của 2 tia phân giác trong ∆DIE ⇒ IA là đường phân

giác thứ 3 trong ∆DIE ⇒ IA là tia phân giác của DIE
Câu 5.

1) Gọi =
x
m
n
( m, n ∈ , n ≠ 0, ( m, n=) 1). Khi đó:
1 m n m2 + n2
x+ = + = (1)
x n m mn
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
509
Website:tailieumontoan.com

1
Để x + nguyên thì m + n  mn
2 2

x
⇒ m + n2 m
2

⇒ n 2  m ⇒ n m
m = 1
Mà ( m, n ) = 1 ⇒ 
 m = −1
*)Với m = 1:
1 12 + n 2 1 + n 2 1
Từ (1), ta có: x +
= = . Để x + nguyên thì 1 + n 2  n ⇒ 1 n hay n = ±1
x 1.n n x
*)Với m = −1:

( −1=) + n2
2
1 1 + n2 1
Từ (1), ta có:=
x+ . Để x + nguyên thì 1 + n 2  (−n) ⇒ 1( −n )
x ( −1).n −n x
hay n = ±1
m 1 1 −1 −1
Khi đó =
x = = = = hay x = ±1
n 1 −1 1 −1
2) Ta có: a + 3c =
2016(1) và a + 2b =2017(2)
Từ (1) ⇒ =
a 2016 − 3c
1 + 3c
Lấy (2) − (1) ta được 2b − 3c =1 ⇔ b = . Khi đó:
2
1 + 3c  1  −6c + 3c + 2c 1 c
P = a + b + c = ( 2016 − 3c ) + + c =  2016 +  + = 2016 −
2  2 2 2 2
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên=P 2016 − ≤ 2016 , MaxP = 2016 ⇔ = c 0
2 2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
510
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT LỘC HÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 129 MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (1,5 điểm)


 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=3) M  9 11 − 3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
4) Tìm x, biết x + x − 1 = x + 2
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)


3) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a+b−c b+c−a c+a−b
= =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+
1 1 + 1 + 
 a  c  b 
4) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp với tỉ lệ 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên.
4) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x + y + z =xyz
Câu 4. (3,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
Cho xAy
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
d) K là trung điểm của AC
e) ∆KMC là tam giác đều
f) Cho BK = 2cm, tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh rằng: + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
511
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 2 1 1 
 0,4 − 9 + 11 − 0,25 +
5  : 2014
=1) M  − 3 
7 7 1
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
− +
 5 − 9 + 11 − +  
 5 9 11  − + 
2
= 3 4 5 : 2014 =
   3 4 5  : 2014
7 7 7 − −
7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
 − + − +   7  5 − 9 + 11  3 . 3 − 4 + 5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
=
 − : =
0
 7 7  2015
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 ⇒ x − 1 = 2
2 2 2

+Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3


+Nếu x < 1 ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
3) +Nếu a + b + c ≠ 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + a  c + a  b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =    = 8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a + b + c = 0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a+b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
 b  a  c   b + a   c + a   b + c 
Vậy B =+1 1 + 1 +  =   .  . = 1
 a  c  b   a   c   b 
4) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
512
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x
Vậy c '− c = 4 ⇒ − = 4 ⇒ x = 360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
A = 2 x + 2 + 2 x − 2013 = 2 x + 2 + 2013 − 2 x
3) Ta có:
≥ 2 x + 2 + 2013 − 2 x =
2015
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x + 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤
2
Vậy MaxA = 2015 khi x = −1
4) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =
0
⇔ ( y − 1)( z − 1) =
2
Th1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
Th 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1,2,3) ; (1,3,2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
513
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

z
x

B t
C

K
A H M y

d) ∆ABC cân tại B do =
CAB =( MAC

ACB )
 và BK là đường cao ⇒ BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


e) ∆ABH =
∆BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
f) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
514
Website:tailieumontoan.com

∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b, AB = 4, AH
= BK
= 2, HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà : + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤2 (dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
515
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT MINH AN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 130

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
b) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
b) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
a) AE = AF

b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
516
Website:tailieumontoan.com

3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12  +  2 = 3 4  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
b) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
517
Website:tailieumontoan.com

x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
 a=
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 
2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
518
Website:tailieumontoan.com

2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx


b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
b) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
519
Website:tailieumontoan.com

 ⇒ NC là phân giác ngoài N


Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
c) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H
 (cmt ) ⇒ NB là phân giác
 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

PHÒNG GD & ĐT MINH AN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 131

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
c) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
d) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
e) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
f) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
d) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
520
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
d) AE = AF

e) HA là phân giác của MHN
f) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12 
+  2 3 4
=  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
d) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
e) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
521
Website:tailieumontoan.com

⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)


y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
f) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
b) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
 a=
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒  2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
522
Website:tailieumontoan.com

2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx


b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF
 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của
e) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
 ⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
523
Website:tailieumontoan.com

Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
f) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H
 (cmt ) ⇒ NB là phân giác
 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Đề số 132 Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1. (4,0 điểm)


 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
=1) M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2) Tìm x, biết : x 2 + x − 1 = x 2 + 2

Câu 2. (5,0 điểm)


a +b−c b+c −a c + a −b
1) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện = =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+1  1 +  1 + 
 a  c  b 
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2003 với x là số nguyên
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z =xyz
Câu 4. (6,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
524
Website:tailieumontoan.com

 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
Cho xAy
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc
với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2 cm. Tính các cạnh ∆AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 , chứng minh rằng + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 VIỆT YÊN 2012-2013


Câu 1
 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
1)=
Ta có: M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1 
 5 − 9 + 11 3 − 4 + 5  2012
=  − :
7 7 7 7 7 7
 − + − +  2013
 5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 
 2.  5 − 9 + 11  − + 
=    − 3 4 5  : 2012
 7.  1 − 1 + 1  7 .  1 − 1 + 1   2013
  5 9 11  2  3 4 5  
    
 2 2  2012
=
 − : =
0
 7 7  2013
2) Vì x 2 + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x 2 + x − 1 = x 2 + 2 hay x − 1 =2
+) Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3
+)Nếu x < 1 thì (*) ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
1) Nếu a + b + c ≠ 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+ a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
525
Website:tailieumontoan.com

 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+
1  1 +  1 +  =
   =8
 a  c  b   a  c  b 
+)Nếu a + b + c =0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+ a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1 ⇒ += = 1
c a b c a b
 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+ 1  1 +  1 +  =   =1
 a  c  b   a  c  b 

2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)


Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
= = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.

1) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
526
Website:tailieumontoan.com

⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )
Câu 4

x z

t
C

y
K
M
H
A
a) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
b) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
527
Website:tailieumontoan.com

1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK
= BH
= = CK ⇒ ∆MKC là tam
AC ⇒ CM
2
giác cân (1).
Mặt khác ∠MCB =
90o và ∠ACB
= 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)

Từ (1) và (2) suy ra ∆MKC là tam giác đều.


c) Vì ∆ABK vuông tại K mà ∠KAB = 30o ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2 = 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM =6
Câu 5.
1 1 c c
Do 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
Tương tự:
a a b b
≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
Do đó:
a b c a b c
+ + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
Mà :
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
+ + ≤ + + = = 2 (5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
Từ (4) và (5) suy ra
a b c
+ + ≤ 2 ( dpcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
528
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 133

Bài 1. (4,0 điểm)


a) So sánh :17 + 26 + 1 và 99
1 1 1 1 1
b) Chứng minh: + + + .... + + > 10
1 2 3 99 100
1 1 1 1 1 1
c) Cho S =1 − + − + ...... + − + và
2 3 4 2013 2014 2015
1 1 1 1 1
P= + + + ..... + + . Tính ( S − P )
2016

1008 1009 1010 2014 2015


Bài 2. (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r

(a + b)
2
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab=
3

Bài 3. (6,0 điểm)


a) Cho x, y, z ≠ 0 và x − y − z =0. Tính giá trị biểu thức
 z  x  y
B =−
1  1 −  1 + 
 x  y  z
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z x y z
b) Cho = = . Chứng minh rằng: = =
4 3 2 2 3 4
5− x
c) Cho biểu thức M = . Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất.
x−2
 = 600 , vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên
Bài 4. (3,0 điểm) Cho xAy
tia Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH ⊥ Ay tại H, CM ⊥ Ay tại
M, BK ⊥ AC tại K. Chứng minh
AC
a) KC = KA b) BH = c) ∆KMC đều
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
529
Website:tailieumontoan.com

 2C
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ∆ABC có =
B  < 90 Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia
0

AB lấy điểm D sao cho AD = HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi qua trung
điểm của đoạn thẳng AC.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
17 > 16; 26 > 25 ⇒ 17 + 26 + 1 > 16 + 25 + 1 = 4 + 5 + 1 = 10
=
Mà 10 100 > 99 . Vậy 17 + 26 + 1 > 99
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
> ; > ; > ;....; >
1 100 2 100 3 100 99 100
1 1 1 1 1
Suy ra : + + + ..... + > 100. =10
1 2 3 100 100
1 1 1 1
Vậy + + + ..... + > 10
1 2 3 100
1 1 1 1 1
c) Ta có: P = + + + ..... + +
1008 1009 1010 2014 2015
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 1 
= 1 + + + .... + + + + .... + +  − 1 + + + .... + + 
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 3 1006 1007 
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
= 1 + + + .... + + + + .... + +  − 2  + + + ..... + + 
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 4 6 2012 2014 
1 1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... + − + =S
2 3 4 2013 2014 2015
Do đó ( S − P ) =
2016
0
Bài 2.
a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên p= 42k + r ( 0 < r < 42, r ∈  )
=
Hay p 2.3.7 k + r
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2;3;7
⇒ r là hợp số không chia hết cho 2,3,7 và r < 42 , Vậy hợp số r = 25
b) Ta có: ( a + b ) =
3 2
ab là số chính phương nên a + b là số chính phương

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
530
Website:tailieumontoan.com

( x ∈  *) , suy ra ab =( a + b ) =x 6
2 3
Đặt a + =
2
b x
⇒ x3 = ab < 100 và ab > 8 ⇒ 8 < x3 < 100 ⇒ 2 < x < 5 ⇒ x =3;4 vì x ∈  *
−) x = 3 ⇒ ab = ( a + b ) = 36 = 729 = 27 2 = ( 2 + 7 ) ⇒ x = 3(tm)
2 3 3

−) x = 4 ⇒ ab = ( a + b ) = 46 = 4096 = 642 ≠ ( 6 + 4 ) = 1000 ⇒ x = 4(ktm)


2 3 3

Vậy ab = 27
Bài 3.

 z  x  y x−z y−z z+ y
a) Ta có: B = 1 −  1 −  1 +  = . .
 x  y  z x y z
Từ x − y − z =0 ⇒ x − z =y; y − x =− z; y + z =x
y −z x
Suy ra B = −1( x, y, z ≠ 0 )
. . =
x y z
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z 4 ( 3x − 2 y ) 3( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3z )
b) Ta có: = = ⇒ = =
4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 4(3 x − 2 y ) + 3 ( 2 z − 4 x ) + 2 ( 4 y − 3 z )
= = = = 0
16 9 4 16 + 9 + 4
4 ( 3x − 2 y ) x y 3(2 z − 4 x) x z
⇒ =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1); =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
16 2 3 9 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
2 3 4
5 − x 3 − ( x − 2) 3
c) Ta có: M = = = − 1( x ≠ 2 )
x−2 x−2 x−2
3
M nhỏ nhất ⇔ nhỏ nhất ⇔ x − 2 lớn nhất và x − 2 < 0 ⇔ x lớn nhất và x < 2
x−2
⇔= x 1( do...x ∈  )
3
Khi đó GTNN của M là M = − 1 =−4 ⇔ x =1
1− 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
531
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

B C

y
A H M
a) Ta có:  
= zAx
yAz )
= 300 ( Az là tia phân giác của xAy
Mà 
yAz =  
= 
ACB ( Ay / / BC , slt ) ⇒ zAx ACB ⇒ ∆ABC cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy ⇒ BK cũng là
đường trung tuyến của ∆ABC ⇒ KC =
KA
b) Ta có:   =300 (∆ABH vuông tại H)
ABH =900 − xAy
Xét hai tam giác vuông ∆ABH và ∆BAK có:
=
AB chung; zAx ABH ( = 300 ) ⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK
AC AC
Mà =
AK (cmt ) ⇒ =BH
2 2
c) Ta có: ∆AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC AC
⇒ KM = = KC
(1) mà AK = (2)
2 2
Từ (1) và (2) ⇒ KM= KC ⇒ ∆KMC cân tại K (3)
Mặt khác ∆AMC có  AMC = 900 ,   = 900 − 300 = 600 (4)
yAz = 300 ⇒ MCK
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
532
Website:tailieumontoan.com

Từ (3) và (4) suy ra ∆AMC đều.


Bài 5.

B H I C

D
Ta có: B ⇒B
 = 2C  >C
 nên AC > AB ⇒ HC > HB
Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH = IB ⇒ ∆AHI = ∆AHB

⇒ AI = AB và = 
AIB  = 2
ABC ACB
Mặt khác : AIB =   ⇒ IAC
ACB + IAC = ACB
= IC < HC hay AB < HC =
Do đó: IA AD
Gọi K là giao điểm của DH với AC.
=
Vì AD HC = , AB IC nên BD= HI= HB ⇒ ∆DBH cân tại B
  1 
= BHD
Do đó: BDH = = ACB
ABC
2
= 
⇒ KHC  ⇒ KAH
ACB = BHD (
 = KHA
)
 (phụ hai góc bằng nhau)

= KH
Suy ra KA = KC hay K là trung điểm của đoạn thẳng AC
Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
533
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 134 MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 16/03/2017
Câu 1. (4,5 điểm)
 −4 2  2  −3 3  2
a) Tính giá trị của biểu thức A =  + : +  + :
 7 5 3  7 5 3
1
b) Tính giá trị của biểu thức B = 2 x − 3 x + 1 với x =
2

2
x y y z
= =
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: ; và x + y + z =−110
3 7 2 5
Câu 2. (4,5 điểm)
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5  1 31   1
4 : 2 − 7 < x <  3 : 3,2 + 4,5.1  :  −21 
9 18  5 45   2
1 1 1 1 1
b) Tìm x, biết: x + + x+ + x+ + x+ + ..... + x + =
11x
2 6 12 20 110
c) Tính giá trị của biểu thức C = 2 x − 5 y + 2015 tại x, y thỏa mãn:
5 3

x − 1 + ( y + 2) =
20
0
Câu 3. (3,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ
lệ theo 1: 2 : 3
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho: 2 + 37 = b − 45 + b − 45
a

Câu 4. (6,0 điểm)


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Vẽ về phía ngoài tam giác ABC
các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng : ∆ADC =
∆ABE
 = 600
b) Chứng minh rằng: DIB
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN
đều

d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
534
Website:tailieumontoan.com

Câu 5. (1,5 điểm)


Cho 20 số nguyên khác 0: a1 , a2 , a3 ,....., a20 có các tính chất sau:
* a1 là số dương
*Tổng của ba số viết liền nhau bất kỳ là một số dương.
*Tổng của 20 số đó là số âm
Chứng minh rằng: a1.a14 + a14 .a12 < a1.a12
ĐÁP ÁN
Câu 1.
 −4 2  2  −3 3  2
a) A =  + : +  + :
 7 5 3  7 5 3
 −4 2 −3 3  2 2
=  + + + : = 0: = 0
 7 5 7 5 3 3
1 1
b) Vì x = ⇒ x =±
2 2
2
1 1 1
Với x = thì
= A 2.  − 3. = +1 0
2 2 2
2
1  1  1
Với x = − thì A= 2. −  − 3. −  + 1= 3
2  2  2
1 1
Vậy A = 0 với x = và A = 3 với x = −
2 2
x y x y y z y z x y z
c) Từ = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = =
3 7 6 14 2 5 14 35 6 14 35
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z −110
= = = = = −2
6 14 35 6 + 14 + 35 55
⇒x= −2.6 = −12; y = −2.14 =−28; z =−2.35 =−70
Vậy x =−12, y = −28, z =−70
Câu 2.
5 5 41 18
a)Ta có: 4 : 2 − 7 = . − 7 =2 − 7 =−5 . Lại có:
9 18 9 41

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
535
Website:tailieumontoan.com

 1 31   1   16 5 9 76   43   38  −2 43 −2 −2
 3 : 3,2 + 4,5.1  :  −21  =  . + .  :   =+ 1 . = . =
 5 45   2   5 16 2 45   2   5  43 5 43 5
−2
Do đó −5 < x < mà x ∈  ⇒ x ∈ {−4; −3; −2; −1}
5
b) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn ≥ 0 nên vế phải ≥ 0 ⇒ 11x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0
Với x ≥ 0 ta có:
1 1 1 1 1
x+ + x+ + x+ + x+ + ..... + x + =11x
2 6 12 20 110
1 1 1 1 1
⇔ x+ +x+ +x+ +x+ + ..... + x + =
11x
2 6 12 20 110
1 10
⇒ x =1 − = (tm)
11 11
10
Vậy x =
11
c) Do x − 1 ≥ 0; ( y + 2 ) ≥ 0 ⇒ x − 1 + ( y + 2 ) ≥ 0 với mọi x, y
20 20

 x − 1 = 0 x = 1
Kết hợp x − 1 + ( y + 2 ) = 0⇒ ⇒
20

( + ) = y = −2
20
 y 2 0 
Giá trị của biểu thức C = 2 x − 5 y + 2015 tại x = 1, y = −2 là:
5 3

C = 2.15 − 5.( −2 ) + 2015 = 2057


3

Vậy C = 2057
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng quát,
giả sử a ≤ b ≤ c ≤ 9 , ta có: 1 ≤ a + b + c ≤ 27
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a + b + c = 9 ∨ a + b + c = 18 ∨ a + b + c = 27
a b c a+b+c
Theo đề bài ta có: = = =
1 2 3 6
Như vậy a + b + c chia hết cho 6, nên a + b + c =18
Từ đó suy ra=a 3,= b 6,= c 9
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
Vậy hai số cần tìm là 396,936

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
536
Website:tailieumontoan.com

b) Nhận xét : với x ≥ 0 thì x + x =2x


Với x < 0 thì x + x =0. Do đó x + x luôn là số chẵn với b ∈ 
Suy ra 2 + 37 là số chẵn ⇔ 2 lẻ ⇔ a =
a a
0
Khi đó b − 45 + b − 45 =38
Nếu b < 45 , ta có: − ( b − 45 ) + b − 45 = 38 ⇔ 0 = 38( ktm)
Nếu b ≥ 45 , ta có: 2 ( b − 45 ) = 38 ⇔ b = 64(tm)
Vậy ( a, b ) = ( 0;64 )
Câu 4.

A
D N
J
K
I
M
B
C
a) Ta= =
có: AD AB  BAE
, DAC  và AC = AE ⇒ ∆ADC = ∆ABE (c.g .c)

∆ABE ⇒ 
b) Từ ∆ADC = 
ABE = =
ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
 DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK 
= 600 (dfcm)
c) Từ ∆ADC = EN , 
∆ABE ⇒ CM = 
ACM =
AEN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
537
Website:tailieumontoan.com

 = EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM 
 
= CAE
MAN = 600. Do đó ∆AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
 = DBA
JBI  =600 ⇒ IBA  = JBD
 , kết hợp BA = BD

⇒ ∆IBA = ∆JBD(c.g .c) ⇒   = 1200 mà BID


AIB = DJB  = 600
=
⇒ DIA 
600. Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE
Câu 5.
Ta có:
a1 + ( a2 + a3 + a4 ) + ...... + ( a11 + a12 + a13 ) + a14 + ( a15 + a16 + a17 ) + ( a18 + a19 + a20 ) < 0
a1 > 0, a2 + a3 + a4 > 0;.....; a11 + a12 + a13 > 0; a15 + a16 + a17 > 0; a18 + a19 + a20 > 0 ⇒ a14 < 0
Cũng như vậy:
( a1 + a2 + a3 ) + ...... + ( a10 + a11 + a12 ) + a13 + a14 + ( a15 + a16 + a17 ) + ( a18 + a19 + a20 ) < 0
⇒ a13 + a14 < 0
Mặt khác, a12 + a13 + a14 > 0 ⇒ a12 > 0
Từ các điều kiện a1 > 0; a12 > 0; a14 < 0 ⇒ a1.a14 + a14 .a12 < a1a12 ( dfcm)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn Toán lớp 7
Đề số 135
Câu 1. (3,0 điểm)
219.273 + 15.49.94
a) Tính P =
69.210 + 1210
b) Biết 1 + 2 + 3 + .... + 10 = 3025. Tính S = 23 + 43 + 63 + ..... + 203
3 3 3 3

2006 2007 2008 2009


c) Không dùng máy tính, hãy so sánh: A = + + + với 4
2007 2008 2009 2006
Câu 2. (2,5 điểm)
a
b c
a) Cho = = và a + b + c = 2007. Tính a, b, c
b
c a
a+b c+d a c
b) Chứng minh rằng: từ tỉ lệ thức = ≠ 1 ta có tỉ lệ thức =
a −b c−d b d
Câu 3. (2,5 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
538
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD, ACE . Gọi M là giao điểm của DC và BE
a) Chứng minh ∆ABE = ∆ADC

b) Tính số đo BMC
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC.M là điểm bất kỳ trong tam giác. Chứng minh:
2 ( MA + MB + MC ) > AB + AC + BC
b) Cho tam giác ABC. AN , BP, CQ là ba trung tuyến. Chứng minh:
4
( AN + BP + CQ ) > AB + AC + BC
3
ĐÁP ÁN
Câu 1.

219.( 33 ) + 3.5.( 22 ) .( 32 )
3 9 4
219.39 + 3.5.218.38
a) P =
( 2.3) .210 + ( 3.22 ) 29.39.210 + 310.220
9 10

218.32.( 2 + 5 ) 1
=
39.219.(1 + 3.2 ) 2
b) có= (=
2.1)
3
: 2
3
23.13
= (=
2.2 )
3
43 23.23
= (=
2.3)
3
63 23.33
.........
= (=
2.10 )
3
203 23.103
S 23.(13 + 23 + ..... + 103=
⇒= ) 8.3025= 24200
2007 − 1 2008 − 1 2009 − 1 2006 + 3
c) A = + + +
2007 2008 2009 2006
1 1 1 3
=1− +1− +1− +1+
2007 2008 2009 2006
1 1 1 1 1 1
=4+ − + − + −
2006 2007 2006 2008 2006 2009

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
539
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1
Do > , > , > ⇒ A>4
2006 2007 2006 2008 2006 2009
Câu 2.
a b c a+b+c a
a) = = = =1 ⇒ =1 ⇒ a =b . Tương tự b = c
b c a a+b+c b
2007
⇒ a =b =c = = 669
3
a+b c+d
b) ≠ 1 ⇒ b ≠ 0; ≠ 1⇒ d ≠ 0
a −b c−d
a+b c+d
= ⇒ ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
a −b c−d
a c
⇒ 2bc= 2ad ⇒ = (dfcm)
b d
Câu 3.

B C
∆ABE và ∆ADC có:
= AB(∆ADB đều); AE
AD = AC (∆AEC đều)

BAE 
= DAC
= 600 + BAC (
 ⇒ ∆ABE = ∆ADC ⇒ 
)

ACM =
AEM
 = MCE
BMC  + CEM = MCA + =
ACE + CEM AEM +  
ACE + CEM
=
AEC + 
ACE = 600 + 600 = 1200

Câu 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
540
Website:tailieumontoan.com

C
B
a) Tam giác MBC có : MB + MC > BC
Tương tự : MC + MA > AC ; MA + MB > AB
⇒ 2 MA + 2 MB + 2 MC > AB + AC + BC
⇒ 2 ( MA + MB + MC ) > AB + AC + BC
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác. Áp dụng câu a ta có:
2 ( GA + GB + GC ) > AB + AC + BC
2 2 2
=
Có: GA =AN ; GB = BP; GC CQ
3 3 3
Thay vào trên được:
2 2 2 
2  AN + BP + CQ  > AB + AC + BC
3 3 3 
4
⇒ ( AN + BP + CQ ) > AB + AC + BC
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
541
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 136 MÔN TOÁN

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE 
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
542
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:

a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
543
Website:tailieumontoan.com

S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒ 
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈  thì x − 2 ∈ 
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒  ⇒
x−2  x − 2 =−1  x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈  ⇒ x − 3 ∈ 
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
544
Website:tailieumontoan.com

K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên 
ABC = 
ACB ⇒ 
ABD = 
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt ); 
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
 = MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD 

Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE = 
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE=  CEK
có: BDH  (=
do... 
ADE 
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
 = OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
 , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE 
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
545
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 137 MÔN TOÁN 7

Bài 1. (6,0 điểm) Tính:


3 2
 1  1  1
a ) A = 4. −  − 2. −  + 3. −  + 1
 2  2  2
1  1  1  1 1  1  1 
b) B = :  −1  : 1  :  −1  :1 :  −1  :......:  −1 
2  2  3  4 5  6  100 
46.95 + 69.120
c)C =
−84.312 + 611
Bài 2. (4,0 điểm)
x y
a) Tìm x, y biết = và xy = 112
4 7
b) Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là các số khác 0 thỏa mãn:
ab + ac bc + ba ca + cb a b c
= = thì = =
2 3 4 3 5 15
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =
P 2013 − x + 2014 − x
b) Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 36 và các chữ số của nó tỉ lệ với
1;2;3
Bài 4. (4,0 điểm)
= C
Cho tam giác ABC cân tại A B ( )
= 400 . Kẻ phân giác BD ( D ∈ AC ) . Trên

tia AB lấy điểm M sao cho AM = BC


a) Chứng minh BD + AD =
BC
b) Tính 
AMC
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn a + 3a + 5 =5 và a + 3 =
3 2 b c
5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
546
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2
 1  1  1
a ) A = 4. −  − 2. −  + 3. −  + 1
 2  2  2
 1 1 3
= 4. −  − 2. − + 1
 8 4 2
−3
=
2
1  1 1  1 1  1  1 
b) B = :  −1  :1 :  −1  :1 :  −1  :....:  −1 
2  2 3  4 5  6  100 
1 −3 4 −5 6 −7 −101
= : : : : : :......:
2 2 3 4 5 6 100
1 −2 −3 −4 5 −6 −100
= . . . . . .........
2 3 4 5 6 7 101
1.2.3.4.5.6......100 1
=
2.3.4.5.6.7....101 101

=
46.95 + 69.120
c)C =
( 2 ) .( 3 ) + 2 .3 .2 .3.5
2 6 2 5 9 9 3

−84.312 + 611 − ( 2 ) .3 + 2 .3
3 4 12 11 11

212.310 + 212.310.5 2 .3 .(1 + 5 ) −4


12 10
2.6
= = = =
−2 .3 + 2 .3
12 12 11 11
2 .3 .(1 − 2.3) 3.( −5 ) 5
11 11

Bài 2.
x y x 2 x. y 122
a) Ta có: = ⇒ = =
4 7 16 4.7 28
16.112  x =8 ⇒ y =14
⇒ x2 = = 64 ⇒ 
28  x =−8 ⇒ y =−14
b) Ta có:
ab + ac bc + ba ca + cb
= =
2 3 4
ab + ac + bc + ba + ca + cb
=
2+3+ 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
547
Website:tailieumontoan.com

2 ( ab + bc + ca ) ab + bc + ca
=
9 4,5
ab + bc + ca − ab − ac bc
=
4,5 − 2 2,5
ab + bc + ca − bc − ba ca
=
4,5 − 3 1,5
ab + bc + ca − ca − cb ab
=
4,5 − 4 0,5
ab ac bc
Do đó: = =
0,5 1,5 2,5
= =
1,5ab 0,5 ac 3b c
⇒ ⇒ ( a, b, c ≠ 0 )
= 1,5bc =
2,5ac 5a 3b
a b c
⇒ 5a =3b =c ⇒ = =
3 5 15
Bài 3.
a) Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a, b cùng dấu
Ta có: P =
2013 − x + 2014 − x =
x − 2013 + 2014 − x
P ≥ x − 2013 + 2014 − x = 1 = 1
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2013) và ( 2014 − x ) cùng dấu, hay
2013 ≤ x ≤ 2014
Vậy MinP =1 ⇔ 2013 ≤ x ≤ 2014
b) Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c ta có:
a b c a b c
= = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: = = , áp dụng tính
1 2 3 1 2 3
a b c a+b+c
chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: = = = (*)
1 2 3 6
Do số phải tìm chia hết cho 36 nên số đó chia hết cho 9 suy ra a + b + c chia hết cho 9
Mà a, b, c là các chữ số có ít nhất một chữ số khác 0 nên a + b + c chỉ có thể nhận một
trong ba giá trị 9;18;27
a b c a+b+c 9
Nếu a + b + c = 9 ⇒ (*) ⇒ = = = ⇒ a = (ktm)
1 2 3 6 6
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
548
Website:tailieumontoan.com

Nếu a + b + c = 18 ⇒ (*) ⇒ a = 3, b = 6, c = 9 , vì số phải tìm chia hết cho 36 nên chữ


số hàng đơn vị chẵn, ta có số 396 hoặc 936.
27
+ c 27, (*) ⇒
Nếu a + b = = a (ktm)
6
Vậy số phải tìm là 936;396
Bài 4.

A
E D

B F
C

N
a) Từ D kẻ DE / / BC , trên BC lấy điểm F sao cho BD = BF (1)
Chứng minh được DE = BE (tam giác BED cân)
Do tam giác AED cân nên AD = AE ⇒ BE = CD ⇒ DE = CD
 = 200 nên BFD
Tam giác BDF cân có DBF = =
800 ⇒ DFC 1000
 = EAD
⇒ DFC  =1000
 = 400
Vậy ∆DFC có FDC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
549
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh được: ∆ADE =


∆FCD( g .c.g ) ⇒ AD =
CF (2)
Từ (1) và (2) suy ra dfcm
b) Dựng tam giác đều AMN sao cho N và C ở cùng một phía so với AB
Vì AC chung; = =( AM ) ; 
BC AN 
= CAN
ACB = 400
⇒ ∆BAC = ∆NCA ⇒ AC = CN = AB
 1
Vậy MC là trung trực của AN nên=
AMC =AMN 300
2
Bài 5.
+
Do a ∈  ⇒ 5 = a + 3a + 5 > a + 3 = 5
b 3 2 c

⇒ 5b > 5c ⇒ b > c ⇒ 5b 5c


⇒ ( a 3 + 3a 2 + 5 )( a + 3) ⇒ a 2 ( a + 3) + 5( a + 3)
Mà a ( a + 3)( a + 3) ⇒ 5( a + 3) ⇒ a + 3 ∈U (5) =±
2
{ 1; ±5} (1)
Do a ∈  ⇒ a + 3 ≥ 4 ( 2 )
+

Từ (1) và (2) ⇒ a + 3 = 5 ⇒ a = 2
⇒ 23 + 3.22 + 5 = 55 ;25 = 5b ⇒ b = 2
⇒ 2 + 3 = 5c ⇒ c = 1
Vậy=
a 2;= b 2;=c 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
550
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
Đề số 138 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra còn
biết:=
a b 2
( b − c ) . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y ( y ≠ 0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a + a − p =
2
0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + 2014 x + 1, biết: f ( 2015 ) = 2. Hãy tính
5 3

f ( −2015 )
b) Tìm x, biết: ( x − 5 ) − ( x − 5)
x +1 x +13
=
0
3 3
− 0,6 + + 0,75
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: S = 13 7
11 11
− 2,2 + + 2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A=
có AB 6=
cm, AC 8cm và đường cao AH . Tia
 cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC.
phân giác của BAH
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 
A tù. Kẻ AD ⊥ AB và AD = AB (tia AD nằm
giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE ⊥ AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và
AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM ⊥ DE.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
551
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a ≥ 0, b ≥ 0 nên từ a
= b 2 2
(b − c ) ⇒ b − c ≥ 0 ⇒ c ≤ b
+Nếu b = 0 ⇒ a = 0 ⇒ a = 0 ⇒ có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b < 0 ⇒ c ≤ b < 0 ⇒ có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b > 0 , ta xét a = 0 ⇒ b − c = 0 ⇒ b = c > 0 ⇒ có hai số dương b và c, vô lý
⇒a<0
Vậy a < 0, b > 0, c =
0
b) Từ x + y = xy ⇒ x = xy − y = y ( x − 1) ⇒ x : y = x − 1
Ta lại có: x : y = x + y ⇒ x + y = x − 1 ⇒ y = −1
1
⇒ x =xy − y =− x + 1 ⇒ x = .
2
1
Vậy hai số cần tìm là x = ; y = −1
2
c) Từ a + a − p = 0 ⇒ p = a + a = a ( a + 1)
2 2

Với a ∈  ⇒ p= a ( a + 1) 2; p là số nguyên tố ⇒ p =


2
a = 1
⇒ a ( a + 1) =2 =1.2 =( −1) .( −2 ) ⇒ 
 a = −2
Bài 2.
a) Ta có: f ( x ) = ax + bx + 2014 x + 2015
5 3

⇒ f (−x) =a ( − x ) + b ( − x ) + 2014 ( − x ) + 2015 =−ax5 − bx3 − 2014 x + 2015


5 3

⇒ f ( x ) + f ( − x ) =2 ⇒ f ( 2015 ) + f ( −2015 ) =2
⇒ f ( −2015 ) = 2 − f ( 2015 ) = 2 − 2 = 0
Vậy f ( −2015 ) =
0
( x − 5 ) x +1 = 0
b) ( x − 5 ) − ( x − 5) =0 ⇔ ( x − 5 ) . 1 − ( x − 5 )  =0 ⇔ 
x +1 x +13 x +1 12
  1 − ( x − 5 )12 = 0
x − 5 = 0
( x − 5)
x +1
=0 ⇔  ⇔ x =5
 x + 1 ≠ 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
552
Website:tailieumontoan.com

=x−5 1 = x 6
1 − ( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5) = 1⇔  ⇔
12 12
.
 x − 5 =−1  x =4
Vậy= x 4,= x 5,=
x 6
c)
3 3 3 3 3 3  1 1 1 1
− 0,6 + + 0,75 − + + 3. − + + 
S 13 = 7 13 5 7 4
= =13 5 7 4  3
11 11
− 2,2 + + 2,75
11 11 11 11
− + +  1 1 1 1  11
11. − + + 
7 13 7 5 13 4  7 5 13 4 
Bài 3.
a) Ta có: x − 2 + 3 x − 4 = 2 − x + 3 x − 4 ≥ 2 − x + 3 x − 4 = 2 x − 2
4
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 − x )( 3 x − 4 ) ≥ 0 ⇔ ≤x≤2
3
2 x − 3 + 2 x − 2 = 3 − 2 x + 2 x − 2 ≥ 3 − 2 x + 2 x − 2 = 1 =1
3
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 3)( 2 x − 2 ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Do đó ⇒ A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4 ≥ 1. Dấu " = " xảy ra

4
 3 ≤ x ≤ 2 4 3
⇔ ⇔ ≤x≤
1 ≤ x ≤ 3 3 2
 2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A =1 ⇔ ≤x≤
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x+ y x− y xy x + y + x − y 2 x 3x
Ta có: = = = = = = k ≠0
3 1 200 1 10 5
3+
3 3 3 3
5k 200k
=
⇒x (1); x=
+ y 3k (2);
= xy (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2) ⇒ y = 3k − = ⇒ xy = . = (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) ⇒ = ⇔= k 30 ( k ≠ 0 ) ⇒ = x = 50; =
y = 40
3 9 3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
553
Website:tailieumontoan.com

Vậy hai số cần tìm là 50;40


Bài 4.

K
A

B D H

a) Chứng minh KB / / AD
  + CAD
= 900 ⇒ BAD
BAC  = 900 , AH ⊥ BC ⇒ ∆AHD vuông ở H
+
⇒ HAD ADH =  = HAD
900 mà BAD )
 (vì AD là phân giác của BAH

1800 − C
 
= ADH ⇒ ∆ACD cân ở C ⇒ CAD =
Nên CAD 
2

1800 − C

CK BC ( gt ) ⇒ ∆CBK cân ở C ⇒ CKB =
=
2
 = CKB
Do đó ⇒ CAD  ⇒ KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
= BC ( gt ); AC
KC = CD(∆ACD cân ở C) ⇒ DB =
KA (1)
=
∆CBK cân ở C ⇒ DBK 
AKB (2)
 = KAB
Từ (1) và (2) ⇒ ∆BKD = ∆KBA(c.g .c) ⇒ BDK  = 90 ⇒ KD ⊥ BC 0

c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC = AB + AC = 6 + 8 = 10 ⇒ BC = 10
2 2 2 2 2 2

∆ACD cân ở C ⇒ CD =AC =⇒


8 BD =BC − CD =
10 − 8 =2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
554
Website:tailieumontoan.com

∆BKD =
∆KBA(cmt ) ⇒ KD ==
AB 6
KD ⊥ BC ⇒ ∆KDB vuông ở D ⇒ KB 2 = KD 2 + BD 2 = 62 + 22 = 40 ⇒ KB = 40
Câu 5.

C
B M

E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF = MA ⇒ ∆AMB = ∆FMC (c.g .c)

⇒ AB = AD = CF (1);   (2)
ABM = FCM
 + BAC
Từ (2) ⇒ CF / / AB ⇒ FCA = 1800 (3)
 + EAD
AD ⊥ AB ⇒ BAE  = BAD
 = 900 , AE ⊥ AC ⇒ CAD
 + EAD
 = CAE
 = 900
 + EAD
⇒ BAE  + CAD
 + EAD
 =1800 ⇔ BAC + EAD
 =1800 (4)
 = EAD
Từ (3), (4) ⇒ FCA  ⇒ ∆ADE = ∆CFA(c.g .c) ⇒  
AED = CAF
 + FAE
Mà CAF  = CAE
 = 900 nên ⇒  =
AED + FAE 900 hay  =
AEK + KAE 900
⇒ ∆AKE vuông tại K ⇒ AM ⊥ DE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
555
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 139 MÔN TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)


3 3
0,375 − 0,3 +
+
a) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
b) Tính B = 1 + 2 + 2 + ..... + 2 . So sánh B với 2
2 4 100 102

Câu 2. (5,0 điểm)


a) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 4 x + 1
=
b) Tìm x, y, z biết 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
c) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
7
Câu 3. (4,0 điểm)
2012 − x
a) Cho biểu thức A = . Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn nhất.
6− x
Tìm giá tri đó
ab bc ca
b) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn = =
a+b b+c c+a
ab + bc + ca
Tính giá trị của biểu thức M = 2
a + b2 + c2
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông cân
ABE , ACF vuông ở B và C. Có AH vuông góc với BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm
I sao cho AI = BC. Chứng minh:
a) ∆ABI = ∆BEC
b) BI = CE và BI vuông góc với CE
c) Ba đường thẳng AH , CE , BF cắt nhau tại một điểm
Câu 5. (2,0 điểm)

Tam giác ABC cân ở B có 


ABC = 800.I là một điểm nằm trong tam giác, biết
IAC  = 300. Tính 
 = 100 , và ICA AIB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
556
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.a)
3 3
0,375 − 0,3 +
+
A 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,625 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1  1 1 1
− + + + − 3 − + +  3 + − 
= 8 10 11 12 + 2 = 3 4  8 10 11 12  +  2 3 4 
5 5 5 5 5 5 5
− + − − + − 1 1 1 1  1 1 1
−5. − + +  5. + − 
8 10 11 12 2 3 4  8 10 11 12  2 3 4
−3 3
= + = 0
5 5
b) Ta có: 4 B = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
2 4 6 102

4 B − B = ( 22 + 24 + 26 + ..... + 2102 ) − (1 + 24 + 26 + ..... + 2100 )


2102 − 1
3B= 2102 − 1 ⇒ B= ⇒ B < 2102
3
Câu 2.
a) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3 =4 x + 1 ⇒ x =−6( ktm)
3 2
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =4 x + 1 ⇔ x =− (ktm)
2 3
3 4
Nếu x < ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 4 x + 1 ⇒ x = (tm)
2 7
4
Vậy x =
7
b) Từ 2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ 8 x = 12 y = 15 z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy ta tìm được =x ;= y 1;= z
2 5
c) Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
557
Website:tailieumontoan.com

xy + 2 x − y = 7 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) = 5
⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =5 =5.1 =1.5 =( −1) .( −5 ) =( −5 ) .( −1)
y+2 5 1 -1 -5
x −1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0
y 3 -1 -3 -7

( x; y )
Vậy= {( 2;3) ; ( 6; −1) ; ( −4; −3) ; ( 0; −7 )}
Câu 3.
1 + 2006
a) Ta có: A =
6− x
2006
Để A lớn nhất thì phải lớn nhất
6− x
Ta thấy 2006 là số dương nên 6 − x > 0 và 6 − x phải đạt giá trị nhỏ nhất
⇒x= 5(v ì x ∈ ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A = 2007
ab bc ca abc bca cab
b) = = ⇔ = =
a+b b+c c+a ( a + b ) c (b + c ) a (c + a )b
abc abc
= ⇔ ac + bc = ab + ac ⇔ bc = ab ⇔ a = c
ac + bc ab + ac
Tương tự, chứng minh được a =b =c ⇒ M = 1
Câu 4.

E M
C
B H

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
558
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có: IAB  = 1800 − 900 − 


 = 1800 − BAH
(
ABC =900 +  
)
ABC =EBC
⇒ ∆ABI = ∆BEC (c.g .c)
b) ∆ABI =
∆BEC (câu a) nên BI = EC (hai cạnh tương ứng)
 = BIA
ECB  hay ECB
 = BIH
Gọi giao điểm của CE với AB là M, ta có:
 + MBC
MCB  =BIH  + IBH
 =900 ⇒ BMC  =900
Do đó CE ⊥ BI . Chứng minh tương tự BF ⊥ CI
c) Trong tam giác BIC : AH , CE , BF là ba đường cao. Vậy AH , CE , BF đồng quy
tại một điểm.

Câu 5.

I C
A
∆ABC cân ở B,  
ABC = 800 nên BAC 
= BCA= 500
=  20
Vì IAC =0 
=
, ICA 300 nên  40
IAB 0 
=, ICB 200
Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC)
 
= BCK
Ta có: BAK = 100
∆ABK = =
∆CKB(c.g .c) ⇒ BAK =
BCK 300
∆ABK =
∆AIC ( g .c.g ) ⇒ AB =
AI
∆ABI cân ở A ⇒ 
AIB =
700

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
559
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 140 Môn : TOÁN 7

Bài 1. (3 điểm)

1) Tìm x và y thỏa mãn 2 x − 2011 + ( 3 y + 2012 ) =


2012
0
2) Có tìm được hai chữ số a và b để 2011ab là bình phương của một số tự nhiên
không ? Vì sao ?
Bài 2. (3 điểm)
x y y z 2x + 3y + 4z
1) Cho = và = . Tính M =
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
=
2) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn =
b ac 2
, c bd 2

a 3 + b3 + c 3 a
Chứng minh rằng: 3 =
b + c3 + d 3 d
Bài 3. (4 điểm)
1) Tính
1 1 1 1
P =1 + (1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4 ) + .... + (1 + 2 + 3 + .... + 2012 )
2 3 4 2012
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65
2) Tìm x thỏa mãn: . = 2x
3 +3 +3
5 5 5
2 +2
5 5

Bài 4. (2 điểm)
( x 2012 ). f ( x )
Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn: x. f ( x − 2011) =−

Chứng minh rằng đa thức f ( x ) có ít nhất hai nghiệm khác nhau.


Bài 5. (8 điểm)
 < 900 và B
Cho tam giác ABC có B  = 2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia
BA lấy điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
1) Chứng minh BEH= ACB
2) So sánh độ dài của ba đoạn thẳng : DH , DC và DA
3) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Tam giác AB ' C là tam giác gì ? Vì sao
?
= BC − AB
4) Chứng minh: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì DE
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
560
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
 2 x − 2011 ≥ 0∀x
1) Nhận xét 
( 3 y + 2012 ) ≥ 0∀y
2012

 2011
x =
0 
2 x − 2011 = 2
Đẳng thức xảy ra khi  ⇒
3 y + 2012 =
0 
y= −
2012
 3
2) Ta có: 0 ≤ ab ≤ 99 ⇒ 201100 ≤ 2011ab ≤ 201199 ⇒ 448 < 2011ab < 449
2 2

448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một số tự
nhiên.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z
1) = ⇒ = ; = ⇒ = ⇒ = = (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x + 3y + 4z 3x 4 y 5 z 3x + 4 y + 5 z
(1) ⇒ = = = và = = =
30 60 96 30 + 60 + 90 45 80 120 45 + 80 + 120
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z 2 x 3x
⇒ : = : = 1
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120 30 45
2 x + 3 y + 4 z 3x + 4 y + 5 z
⇒ : = 1
30 + 60 + 96 45 + 80 + 120
2x + 3y + 4z 245 2 x + 3 y + 4 z 186
⇒ . =⇒1 M= =
186 3x + 4 y + 5 z 3 x + 4 y + 5 z 245
a b c a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
2
= = ⇒ 3=3= 3=3 3
2) Từ b = ac và c = bd ta có:
2
(2)
b c d b c d b + c + d3
a 3 a.a.a a a a a b c a
Mà= = .= . .=. (3)
b3 b.b.b b b b b c d d
Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh
Bài 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
561
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1
1) P =1 +(1 + 2 ) + (1 + 2 + 3) + .(1 + 2 + 3 + 4 ) + ...... + .(1 + 2 + 3 + ..... + 2012 )
2 3 4 2012
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
=1+ . + . + . + ....... + .
2 2 3 2 4 2 2012 2
2 3 4 5 2013 1
= + + + + ....... + = ( 2 + 3 + 4 + ..... + 2013)
2 2 2 2 2 2
1 1  2012.2013  2025077
= (1 + 2 + 3 + .... + 2013 − 1)=  − 1=
2 2 2  2
45 + 45 + 45 + 45 65 + 65 + 65 + 65 + 65 + 65 4.45 6.65 46 66
2) . = = . .
35 + 35 + 35 25 + 25 3.35 2.25 36 26
6 6
6 4
=   .  = 212 ⇒ 2 x = 212 ⇒ x = 12
3 2
Bài 4.
*Với x = 0 ta có: −2012. f ( 0 ) =0. f ( −2011) =0 hay f ( 0 ) = 0 , vậy đa thức có một
nghiệm x = 0
*Với x = 2011ta có: 2011. f ( 2011 − 2011) = ( 2011 − 2012 ) f ( 2011)
Như vậy −1 f ( 2011) = 2011. f ( 0 ) = 0, nên f ( 2011) = 0
Vậy đa thức có 1 nghiệm x = 2011
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 5.

A
1

2
B 1 C
H B'

E
=H
1) Tam giác BEH cân tại B nên E  mà 2C
 = +H
ABC =E  =2 E
.
1 1

=
Vậy BEH ACB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
562
Website:tailieumontoan.com

2) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH (1)


  , DAH
= 900 − C
Chứng minh được: DAH  
= 900 − H 2

= 
Suy ra DAH AHD ⇒ ∆DAH cân tại D nên DA = DH (2)
= DH
Từ (1) và (2) ta có: DC = DA
3) ∆ABB ' cân tại A nên =
AB 'B   mà 
=' 2C
ABB AB ' B=  
A1 + C
= 
Vậy 2C ⇒
A1 + C  ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
A1= C
4) Chứng minh được: ∆ABC vuông tại A thì
=  =
ABC 60 ,
ACB 30 0 0

Chứng minh được: ∆AHC =


∆DAE ⇒ DE =
AC
= BC − AB từ đó DE
Do AC
2 2
= BC − AB
2 2 2 2

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 141
Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
 x  y  z
B =+
1 y  1 + z 1 + x 
   
Bài 2. (4 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+2
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
563
Website:tailieumontoan.com

cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +  1 1 1  5  1 1 1
5 − +   − + 
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
 x  y  z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y  1 + z 1 + x  =y . z . x
   
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
564
Website:tailieumontoan.com

1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
 1  1  1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
  
 2  2  2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
 3  3  3
 x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0 
z =− x =−
1
   2

b) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n

= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2

= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1

Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1

Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
565
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

I
H
B C
M

E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
566
Website:tailieumontoan.com

 = HEB
⇒ HEM  − MEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  =150 + 900 =1050
 + MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

Ta có: 36 − y = 8 ( x − 2010 ) ⇒ y + 8 ( x − 2010 ) = 36


2 2 2

36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2

8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2

  x= 2012  y= 2
( x − 2010 ) = 2  x − 2010 = 2 ⇒  ⇒ y 2
=4 ⇒ 

4
  x = 2008  y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒  x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2

 
0  x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒  y = 6
(
 x − 2010 ) = 2

  y = −6(ktm)
 
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7


CẤP HUYỆN
Đề số 142

Câu 1. (2,5 điểm)


Tính:
a )7,3.10,5 + 7,3.15 + 2,7.10,5 + 15.2,7
b) ( 69.210 + 1210 ) : ( 219.273 + 15.49.94 )
Câu 2. (5 điểm)
So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau:
−2012 −1999
=
a) A = ;B
4025 3997
=
b) A 3=
21
;B 2 31

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
567
Website:tailieumontoan.com

2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012


c) A = + + + ..... + ; B= + + + .... +
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000
Câu 3. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng: 3
x +1
+ 3x + 2 + 3x +3 + ...... + 3x +100 chia hết cho 120 ( x ∈  )
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z x y z
b) Cho = = . Chứng minh rằng: = =
4 3 2 2 3 4
c) Cho f ( x ) là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn điều kiện
f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) và f ( 2 ) = 10. Tính f ( 32 )
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D
sao cho CD = AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
a) Chứng minh ∆AIB =
∆DIC

b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE = AD
2
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng
minh rằng tất cả 100 số đó đều là số âm.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7,3.10,5 + 7,3.15 + 2,7.10,5 + 15.2,7
= 10,5.( 7,3 + 2,7 ) + 15.( 7,3 + 2,7 )
= 10,5.10 + 15.10
= 10.(10,5 + 15
= ) 10.25,5
= 255
b) ( 69.210 + 1210 ) : ( 219.273 + 15.49.94 )

( 39.29.210 + 220.310 ) : ( 219.39 + 3.5.218.38 )


=
= 219.39 (1 + 2.3)  :  218.39.( 2 + 5 ) 
= (=2.7 ) : 7 2
Câu 2.
2012 2012 1 1 1999 1999 2012 1999
a) < = ; = < ⇒ <
4025 4024 2 2 3998 3997 4025 3997
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
568
Website:tailieumontoan.com

−2012 −1999
⇒ > . Vậy A > B
4025 3997
3.( 32 )= 3.910
10
b)=
A 3=
21

2.( 23 )= 2.810
10
=
B 2=
31

Suy ra A > B
2011 2011 2011 2011
c) A =
+ + + ...... +
1.2 3.4 5.6 1999.2000
 1 1 1 1 1 1 1 
= 2011.1 − + − + − + ...... + − 
 2 3 4 5 6 1999 2000 
 1 1 1  1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + ...... +  −  + + + .... + 
 3 5 1999   2 4 6 2000  
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + + + + ..... + +  − 2. + + + ..... + 
 2 3 4 5 6 1999 2000  2 4 6 2000  
 1 1 1 1   1 1 1 1 
= 2011. 1 + + + ..... + +  − 1 + + + .... + + 
 2 3 1999 2000   2 3 999 1000  
 1 1 1 1 1 
= 2011. + + + ..... + + 
 1001 1002 1003 1999 2000 
 1 1 1 1 
=B 2012. + + + .... + 
 1001 1002 1003 2000 
Suy ra A < B
Câu 3.
a )3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + ..... + 3x +100
= ( 3x +1 + 3x + 2 + 3x +3 + 3x + 4 ) + ( 3x +5 + 3x +6 + 3x +7 + 3x +8 ) + ...
+ ( 3x +97 + 3x +98 + 3x +99 + 3x +100 )

= 3x ( 3 + 32 + 33 + 34 ) + 3x + 4.( 3 + 32 + 33 + 34 ) + ....3x +96.( 3 + 32 + 33 + 34 )


= 3x.120 + 3x + 4.120 + .... + 3x +96.120
= 120.( 3x + 3x + 4 + .... + 3x +96 )120(dfcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
569
Website:tailieumontoan.com

3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
b) = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
⇒ = = = =0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Vậy =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ = =
2 3 4
c) Vì f ( x1.x2 ) = f ( x1 ) . f ( x2 ) nên:

= ( 2 ) 10.10
2.2 ) f ( 2 ) . f=
f (4) f (= = 100
= . f ( 4 ) 100.100
( 4.4 ) f ( 4 )=
f (16 ) f= = 10000
= ). f ( 2 ) 10000.10
(16.2 ) f (16=
f ( 32 ) f= = 100000
Câu 4.

P
B C

I D
=
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên =
IB IC , IA ID
Lại có AB = CD ( gt ) , do đó ∆AIB =
∆DIC (c.c.c)
=D
b) ∆AID cân ở I, suy ra DAI 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
570
Website:tailieumontoan.com

∆AIC = ∆DIC (câu a) ⇒ BAI=  , do đó: DAI


D  = BAI


Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Kẻ IP ⊥ AD, ta có: ∆AIE =
∆AIP (cạnh huyền – góc nhọn)
AD
AP mà AP =
⇒ AE = (vì P là trung điểm AD )
2
1
Suy ra AE = AD
2
Câu 5.
Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương thì
tích của 3 số bất kỳ không thể là một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. 99 số còn lại chia thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3 thừa số
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm là số âm, tức là
của 99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là một số
dương
Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn:
a1 ≤ a2 ≤ a3 ≤ ...... ≤ a100
Các số này đều khác 0 (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số khác
cũng bằng 0, trái với đề bài)
Xét tích a98 .a99 .a100 < 0 ⇒ a98 < 0 (vì nếu a98 > 0 thì a99 > 0, a100 > 0, tích của ba số này
không thể là một số âm).
Vậy a1 , a2 , a3 ,......, a98 là các số âm.
Xét tích: a1.a2 .a99 < 0 mà a1a2 > 0 nên a99 < 0
Xét tích: a1.a2 .a100 < 0 mà a1a2 > 0 nên a100 < 0
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm.

PGD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN


TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 143

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
571
Website:tailieumontoan.com

Câu 1. (4 điểm)
x y y z
=
Tìm các số x, y, z biết rằng: =, và 2 x + 3 y − z =
186
3 4 5 7
Câu 2. (4 điểm)
Rút gọn biểu thức sau: A =1 + 5 + 5 + 5 + .... + 5 + 550
2 3 49

Câu 3. (4 điểm)
1
Tính giá trị của biểu thức : A = 3 x − 2 x + 1 với x =
2

2
Câu 4. (5 điểm)
 < 900. Trên nửa mặt phẳng có chứa A bờ BC , vẽ tia Bx
Cho tam giác ABC có B
vuông góc với BC , trên tia đó lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên nửa mặt phẳng có
chứa C bờ AB, vẽ tia By vuông góc với BA, trên đó lấy điểm E sao cho BE = BA.
Chứng minh rằng:
a) DA = BC
b) DA ⊥ EC
Câu 5. (3 điểm)

Cho tam giác ABC có 


A = 1200. Các đường phân giác AD và BE , tính số đo của góc
BED

ĐÁP ÁN
Câu 1.
x y x y y z y z 2 x + 3 y − z 186
Từ giả thiết ta có: = ⇒ = và = ⇒ = = = =3
3 4 15 20 5 7 20 28 30 + 60 − 28 62
x
15 = 3
  x = 45
 y 
⇒ = 3 ⇒  y =60
 20  z = 84
 z 
 28 = 3

Câu 2.Ta có: A =1 + 5 + 5 + 5 + ..... + 5 + 550
2 3 49

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
572
Website:tailieumontoan.com

⇒ 5 A =5 + 52 + 53 + 54 + ..... + 550 + 551


⇒ 5 A − A =5 + 52 + 53 + 54 + ..... + 550 + 551 − 1 − 5 − 52 − 53 − ..... − 549 − 550
551 − 1
⇒ 4 A= 5 − 1 ⇒ A=
51

4
 1 1
2
1 3
 x = ⇒ A = 3.  − 2. + 1 =
1  2 2 2 4
Câu 3. Ta có: x= ⇒
2  2
 x =− ⇒ A =3. −  − 2. −  + 1 =

1 1 1 11
 2  2  2 4
Câu 4.

H
C
B K
E
a) Xét ∆ABC và ∆EBC
= =
có: AB BE ;  (cùng bằng 900 − 
ABD EBC ABC )
BD = BC ⇒ ∆ABD = ∆EBC (c.g .c) ⇒ DA = EC
b) Gọi giao điểm của DA với BC và EC theo thứ tự là H và K
∆EBC (cmt ) ⇒ 
Ta có: ∆ABD =  ⇒ BDH
ADB =
ECB = 
KCH
 = KCH
∆DBH và ∆CKH có: BDH  , DHB = CHK ⇒ DBH
 = CKH

 = 900 nên CKH
Do DBH  = 900 . Vậy DA ⊥ EC
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
573
Website:tailieumontoan.com

A
E

1 2
2
1 C
B D
 
= DAC
Gọi Ax là tia đối của tia AB ta có: BAD = 600
Xét ∆ABD có AE là tia phân giác góc ngoài của đỉnh A
BE là phân giác của góc B chúng cắt nhau tại E nên DE là phân giác góc ngoài của D,
  
=D
do đó: BED −B = ADC − ABC = BAD = 300
1 1
2 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MỎ CÀY NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 144 Môn: TOÁN 7
Bài 1. (4,0 điểm)
 −4 2  2  −3 3  2
a) Tính A =  + : +  + :
 7 5 3  7 5 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
574
Website:tailieumontoan.com

1 1
b) Tìm x biết: : 2x = −
2 3
c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3 + 4 =
x x
5x
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho f ( x ) = ax + bx + c , với a, b, c ∈ . Biết f ( −1) ; f (0); f (1) đều chia hết cho
2

3. Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3


b) Cho đa thức B ( x) =1 + x + x + x + ..... + x + x100 . Tính giá trị của đa thức
2 3 99

1
B( x) tại x =
2
Bài 3. (4,0 điểm)
=
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x= y= z
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Tìm x, y, z biết: = = và 3 x − 2 y + 5 z =
96.
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P =x+ x +1
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2 + 7 = b − 5 + b − 5
a

Bài 5. (5,0 điểm)


Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M
bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC , BH
a) Chứng minh ∆DBM =
∆FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH . Chứng minh BC đi qua
trung điểm của DK .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: ab + bc + ca ≤ a + b + c < 2 ( ab + bc + ca )
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
575
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 −4 2  2  −3 3  2  −4 3   2 3   2 2
a) A =  +  : +  +  : =  +  +  +  : = 0 : = 0
 7 5  3  7 5  3  7 7   5 5   3 3
1 1 1 1 4
b) : 2 x =− ⇒ x =− ⇒ x =−
2 3 4 3 3
c) Với=x 0,=x 1 thay vào không thỏa mãn
+) x = 2 thay vào ta được 3 + 4 =
5 (luôn đúng), vậy x = 2 thỏa mãn
2 2 2

x x
3  4
+) x > 2 , ta có: 3 + 4 = 5 ⇒   +   = 1(*)
x x x

5 5
Với x > 2 ta có:
x 2 x 2 x x 2 2
3 3 4 4 3  4 3  4
  <  ;   <   ⇒   +   <   +   =1 ⇒ x > 2...ktm
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x = 2
Câu 2.
a) Ta có: f ( 0 ) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
f ( 0 )3 ⇒ c3
f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3 (1)
f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 vì ( 2;3) = 1 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
1
b) Với x =thì giá trị của đa thức
2
1 1 1 1 1 1
B =1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1 1 
2 B= 2.1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100 
 2 2 2 2 2 2 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
576
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1
= 2 +1+ + 2 + 3 + ..... + 98 + 99
2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1 1  1
⇒ 2 B = 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100  + 2 − 100
 2 2 2 2 2 2  2
1 1
⇒ 2 B = B + 2 − 100 ⇒ B = 2 − 100
2 2
1
Vậy B= 2 − 100
2
Câu 3.
a)TH1: Nếu x = 0 thì y = z = 0 ⇒ x = y = z. Tương tự với y, z
=
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = =
y x z y x z y z x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Vậy x= y= z ( dfcm)
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Từ = =
4 5 6
20 z − 24 y 30 x − 20 z 24 y − 30 x
⇒ = =
16 25 36
20 z − 24 y + 30 x − 20 z + 24 y − 30 x
= 0
10 + 25 + 36
⇒ 20 z − 24 y = 30 x − 20 z = 24 y − 30 x = 0
⇒ 20 z = 24 y = 30 x
⇒ 10 z = 12 y = 15 x
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x − 2 y + 5 z 96
⇒ = = ⇒ = = = = = 3
4 5 6 12 10 30 12 − 10 + 30 32
Giải ra và kết luận= =
: x 12; =
y 15; z 18

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
577
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
a) Ta có: x ≥ 0; x ≥ 0 ⇒ x + x ≥ 0 ⇒ P = x + x +1≥1
Dấu " = " xảy ra khi x = 0(tmdk ) . Vậy Pmin = 0 ⇔ x = 0
b) Nhận xét: với x ≥ 0 thì x + x =2x
Với x < 0 thì x + x =0. Do đó x + x luôn là số chẵn với mọi x ∈ 
Áp dụng nhận xét trên thì b − 5 + b − 5 là số chẵn với b − 5 ∈ 

Suy ra 2 + 7 là số chẵn ⇒ 2 lẻ ⇔ a =
a a
0
Khi đó b − 5 + b − 5 =8
Nếu b < 5 ⇒ − ( b − 5 ) + b − 5 = 8 ⇔ 0 = 8( ktm)
Nếu b ≥ 5 ⇒ 2 ( b − 5 ) = 8 ⇔ b = 9(tm)
Vậy ( a, b ) = ( 0,9 )
Câu 5.

E
D F

Q
B P M I C
K
a) Chứng minh được ∆DBM =
∆FMB(ch − gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM =
∆FMB(ch − gn) ⇒ MD =
BF (1)
Chứng minh ∆MFH =
∆HEM ⇒ ME =
FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD + ME = BF + FH = BH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
578
Website:tailieumontoan.com

BH không đổi ⇒ MD + ME không đổi (đpcm)


c) Vẽ DP ⊥ BC tại P, KQ ⊥ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
= FM
+Chứng minh : BD = EH
= CK
Chứng minh ∆BDP =
∆CKQ(ch − gn) ⇒ DP =
KQ (hai cạnh tương ứng)
 = IKQ
Chứng minh IDP  ⇒ ∆DPI = ∆KQI (c.g .c) ⇒ ID = IK (dfcm)
Câu 6.
0 ≤ ( a − b ) = ( a − b )( a − b ) = a 2 − 2ab + b 2 ⇒ a 2 + b 2 ≥ 2ab
2

Tương tự: b + c ≥ 2bc; c + a ≥ 2ca;


2 2 2 2

⇒ a 2 + b 2 + b 2 + c 2 + c 2 + a 2 ≥ 2ab + 2bc + 2ca


⇒ 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 2 ( ab + bc + ca )
⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca (1)
+)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a < b + c, nhân cả 2 vế với a dương ta được:
a 2 < ab + ac . Tương tự: b 2 < ba + bc; c 2 < ca + cb
⇒ a 2 + b 2 + c 2 < ab + ac + ba + bc + ca + cb= 2 ( ab + bc + ca ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
Trường THCS Hiền Quan MÔN TOÁN 7
Đề số 145

Bài 1. Tính:

3  3  33   32000 
2
a )  − 81  − 81 − 81 ..... − 81
4  5  6   2003 
b) Tính giá trị của biểu thức: 6 x + 5 x − 2 tại x thỏa mãn x − 2 =
2
1
Bài 2.
a) Tìm x, biết: 3 + 3 =
x x+ 2
2430
=
b) Tìm x, y, z biết 3 x 2=
y,4 y 5 z và x + y − z =78
Bài 3.
a b
a) Cho ( a + 3)( b − 4 ) − ( a − 3)( b + 4 ) =
0 . Chứng minh: =
3 4
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
579
Website:tailieumontoan.com

2
 1 2
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:  x +  + y + 5 −
 3 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác  ABC cắt AC tại D. Trên cạnh BC
lấy điểm E sao cho BE = BA. Chứng minh rằng:
a) DA = DE
b) DA < DC
c) DB + DC = 2 DE + EB + EC
2 2 2 2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Nhận xét, trong ngoặc, mẫu số lớn hơn số mũ ở tử 3 đơn vị, trong dãy có
36
− 81 =0 ⇒ tích bằng 0
9
=x−2 1 = x 3
b) x − 2 =1 ⇒  ⇒
 x − 2 =−1  x =1
Thay tại x = 1 ⇒ biểu thức là 6.1 + 5.1 − 2 =
2
9
Thay tại x = 3 giá trị biểu thức là 6.3 + 5.3 − 2 =
2
67
Bài 2.
a) Chuyển vế: 3 + 3 =
x x+ 2
2430
⇒ 3x.(1 + 32 ) =
2430
⇔ 3x.10 = 2430 ⇒ 3x = 243 = 35
⇒x= 5
x y x y
b) Từ 3 x = 2 y ⇒ = ⇒ = (1)
2 3 10 5
y z y z
+)4 y = 5 z ⇒ = ⇒ = (2)
5 4 15 12
x y z
Từ (1) và (2) ⇒ = = và x + y − z = 78
10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y−z 78
= = = = = 6⇒=
x 60; =
y 90; =
z 72
10 15 12 10 + 15 − 12 13
Bài 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
580
Website:tailieumontoan.com

a 6 3 a b
a) Tính được 6a = 8b ⇒ = = ⇒ =
b 8 4 3 4
2
 1  1 2 2
b)  x +  ≥ 0, y + 5 ≥ 0 ⇒  x +  + y + 5 − ≥ −
 3  3 5 5
2 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là − ⇔ x =− ,y= −5
5 3
Bài 4.

D
B
E C
a) Chứng minh được ∆ABE =
∆EBD(c.g .c) ⇒ DA =
DE
b) ∆ABE =∆EBD(cmt ) ⇒ A ==
E 900
Trong ∆EDC có DE < DC hay AD < DC
c) DB + DC = FB + ED
2 2
( 2 2
) + ( ED 2
+ EC 2 ) =EB 2 + EC 2 + 2 ED 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
581
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7
Đề số 146

Bài 1. (4 điểm)

a) So sánh hai số : ( −5 ) và ( −2 )
39 91

n+2
=
b) Chứng minh rằng : Số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈ 
Bài 2. (4 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) thỏa mãn ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤0


2012 2013

b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + .... + n =aaa


1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh của
3
1 1
lớp 7 A1 , số học sinh của lớp 7 A2 và số học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh giỏi cấp
4 5
huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của mỗi lớp 7
ở trường K.
A 3=
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có =  6C
B 
a) Tính số đo các góc của ∆ABC
b) Kẻ AD ⊥ BC ( D ∈ BC ) . Chứng minh : AD < BD < CD
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia đối của
tia CA lấy điểm N sao cho AM + AN =
2 AB
a) Chứng minh rằng: BM = CN
b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
 cắt nhau tại K. Chứng
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC
minh rằng KC ⊥ AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
582
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:

( −5) − ( 53 ) = ( −2 ) − ( 27 ) =
13 13
=
−539 = −12513 ; =
−291 = −12813
39 91

Ta thấy : 125 < 128 ⇒ −125 > −128 ⇒ ( −5 ) > ( −2 )


13 13 13 13 39 91

b) Ta có:

A =11n+ 2 + 122 n+1 =112.11n + 12.(122 ) =121.11n + 12.144n


n

=(133 − 12 ).11n + 12.144n =133.11n − 12.11n + 12.144n


=133.11n + 12.(144n − 11n )
Ta thấy :
133.11n 133
(144 n
− 11n )(144 − 11) = 133 ⇒ 12.(144n − 11n )133
n
(
Do đó suy ra 133.11 + 12. 144 − 11 chia hết cho 133
n n
)
n+2
=
Vậy: số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈ 
Bài 2.
a) Ta có 2012 là số tự nhiên chẵn ⇒ ( 2 x − y + 7 ) ≥0
2012

Và x − 3 ≥ 0 ⇒ x − 3 ≥0
2013

Do đó, từ ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤ 0 suy ra: ( 2 x − y + 7 ) = 0 & x − 3 = 0


2012 2013 2012 2013

2 x − y=
+7 0 =
x 3
⇒ ⇒
=x − 3 0 =  y 13
n ( n + 1)
b) Ta có: 1 + 2 + 3 + ... + n = và =
aaa a=.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 + 2 + 3 + .... + n= aaa ⇒ n ( n + 1=) 2.3.37a
⇒ n ( n + 1) chia hết cho số nguyên tố 37
⇒ n hoặc n + 1chia hết cho 37 (1)
n ( n + 1)
Mặt khác: = aaa ≤ 999 ⇒ n ( n + 1) ≤ 1998 ⇒ n < 45 (2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ n = 37 hoặc n + 1 =37

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
583
Website:tailieumontoan.com

37.38
Với n =37 ⇒ aaa = =703(ktm)
2
36.37
Với n + 1= 37 ⇒ aaa = = 666(tm)
2
Vậy n = 36 và a = 6
Bài 3.
Goi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c ( a, b, c ∈  *)
1 1 1
Theo bài ra ta có: a −
a=b − b =−c c(*) và a + b + c =147
3 4 5
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ (*) ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = =
3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a+b+c 147
= = = = = 3 ⇒ a = 54, b = 48, c = 45
18 16 15 18 + 16 + 15 49
Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Bài 4.

A
1 2

B C
D

A B  
 C A+ B +C 1800
  
a) Từ A = 3B = 6C ⇒ = = = = = 200
6 2 1 6 + 2 +1 9
⇒= 
A 1200 ,= 400 ,=
B C 200

=
Vậy  =
A 120 0 
, B 40=0 
, C 200
b) Trong ∆ACD có:
  = 200 ⇒ 
ADC = 900 , C A2 = 700 ⇒ 
A1 = 500
Xét ∆ABD có B = 400 > C
 = 200 ⇒ AB < AC ⇒ AB 2 < AC 2 (*)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
584
Website:tailieumontoan.com

Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB, ADC có:
=
AB 2
AD 2 + BD 2 và AC
= 2
AD 2 + CD 2
Do đó, từ (*) ⇒ AD + BD < AD + CD ⇒ BD < CD ⇒ BD < CD
2 2 2 2 2 2
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ AD < BD < CD
Bài 5.

I C
B E
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB = AB + AB = AB + AM + BM
AM + AN = AM + AC + CN , ∆ABC cân ở A ⇒ AB =
AC
Do đó, từ AM + AN = 2 AB ⇒ BM = CN
b) Qua M kẻ ME / / AC ( E ∈ BC )
∆ABC cân ở A ⇒ ∆BME cân ở M ⇒ EM = BM = CN
⇒ ∆MEI = ∆NCI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN ⇒ KM =
KN (1)
∆ABK = KC (2); 
∆ACK (c.g .c) ⇒ KB = 
ABK =
ACK (*)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
585
Website:tailieumontoan.com

Kết quả chứng minh câu a: BM = CN (3)

Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ ∆BMK = ∆CNK (c − c − c) ⇒   (**)


ABK = NCK
0
Từ (*) và (**) ⇒   = 180 = 900 ⇒ KC ⊥ AN
ACK = NCK
2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 148
Bài 1. (4,0 điểm)
1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức : C = − + − + .... + − . Chứng minh rằng: C <
3 32 33 34 399 3100 16
Bài 2. (5,0 điểm)
Câu 1: Tìm x, y, z biết: 3 x = 4 y = 5 z − 3 x − 4 y và 2 x + y = z − 38

a 2 + b 2 ab
Câu 2: Cho tỉ lệ thức: = với a, b, c, d ≠ 0 và c ≠ − d
c 2 + d 2 cd
a c a d
Chứng minh rằng: = hoặc =
b d b c
Bài 3. (3,0 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300
27 − 2 x
Câu 2: Cho Q = . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 − x
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2

Bài 5. (5,0 điểm) Cho ∆ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD = AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE = AC.
1) Chứng minh rằng: BE = CD
2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA ⊥ BC
3) Nếu=
AB c=
, AC b=
, BC a. hãy tính độ dài đoạn HC theo a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
586
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
Biến đổi :
1 2 3 4 99 100  2 3 4 99 100
3C =3. − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100  =−
1 + 2 − 3 + .... + 98 − 99
3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3
Ta có:
 2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100 
3C + C =1 − + 2 − 3 + .... + 98 − 99  +  − 2 + 3 − 4 + ..... + 99 − 100 
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 
 −2 1   3 2   4 3   100 99  100
4C = 1 +  +  +  2 − 2  +  − 2 + 2  + ...... +  − 99 + 99  − 100
 3 3 3 3   3 3   3 3  3
1 1 1 1 100
4C =1 − + 2 − 3 + ...... − 99 − 100
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D =1 − + 2 − 3 + ..... − 99
3 3 3 3
 1 1 1 1  1 1 1
Ta có: 3D = 3.1 − + 2 − 3 + ..... − 99  =3 − 1 + − 2 + ..... − 98
 3 3 3 3  3 3 3
 1 1 1   1 1 1 1 
Khi đó: 3D + D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98  + 1 − + 2 − 3 + ..... − 99 
 3 3 3   3 3 3 3 
1 1 1 1 1 1 1
4D = 3 − 1 + − 2 + ..... − 98 + 1 − + 2 − 3 + ..... − 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1  1 1   1 1  1
4 D = 3 + ( −1 + 1) +  −  +  − 2 + 2  + ..... +  − 98 + 98  − 99
3 3  3 3   3 3  3
1 3 1
4 D =3 − 99 ⇒ D = − 99
3 4 4.3
3 1  100 3 1 100
Nên ta có: 4C = − 99 
− 100 ⇒ 4C = − 99 − 100
 4 4.3  3 4 4.3 3
1 3 1 100  3 1 25
⇒C = . − 99 − 100  = − 2 99 − 100
4  4 4.3 3  16 4 .3 3
3  1 25 
C =−  2 99 + 100 
16  4 .3 3 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
587
Website:tailieumontoan.com

1 25 3  1 25  3 3
Ta có: + 100 > 0 nên −  2 99 + 100  < . Vậy C <
2
4 .399
3 16  4 .3 3  16 16
Bài 2.
1) Ta có: 2 x + y =z − 38 ⇒ 2 x + y − z =−38
x z x z
Vì 3 x = 4 y = 5 z − 3 x − 4 y ⇒ 3 x = 5 z − 3 x − 3 x ⇒ 9 x = 5 z ⇒ = ⇒ = (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3 x = 4 y ⇒ = ⇒ = (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x =−2.20 =
−40
x y z 2x + y − z −38 
= = = = = −2 ⇒  y =
−2.15 =
−30
20 15 36 40 + 15 − 36 19 z =
 −2.36 = −72
Vậy x = −40; y =−30; z =−72
a 2 + b 2 ab a 2 + b 2 2ab
2) Ta có: = nên =
c 2 + d 2 cd c 2 + d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2 + b 2 2ab a 2 + b 2 + 2ab a 2 + b 2 − 2ab
= = =
c 2 + d 2 2cd c 2 + d 2 + 2cd c 2 + d 2 − 2cd

=
( a 2 + ab ) + ( b 2 + ab ) ( a 2 − ab ) + ( b 2 − ab )
= =
(=
a + b)
2
(a − b)
2

( c2 + cd ) + ( d 2 + cd ) ( c2 − cd ) + ( d 2 − cd ) (c + d ) (c − d )
2 2

 a +b   a −b  a+b a−b a+b b−a


2 2

 =   ⇒ = =
c+d  c−d  c+d c−d c+d c−d
Suy ra hoặc:

a +b a −b
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d )
c+d c−d
a c
⇒ ac − ad + bc − bd = ac + ad − bc − bd ⇒ ab = bc ⇒ =
b d

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
588
Website:tailieumontoan.com

a+b b−a
+Với = thì ( a + b )( c − d ) = ( b − a )( c + d )
c+d c−d
a d
⇒ ac − ad + bc − bd = bc + bd − ac − ad ⇒ ac = bd ⇒ =
b c
a 2 + b 2 ab a c a d
=
Vậy nếu ( a, b, c, d ≠ 0; c ≠=
−d ) ⇒ hoặc =
c +d
2 2
cd b d b c
Bài 3.
1) Với mọi n nguyên dương, ta có:
4n 4n.( 43 + 42 − 4 − 1)
4n+3 + 4n+ 2 − 4n+1 −=
= 4=n
.75 4n−1.4.75
= 300.4n−1
Mà 300.4 chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương)
n−1

n +3
Nên 4 + 4n+ 2 − 4n+1 − 4n chia hết cho 300.
2) Điều kiện: x ∈ , x ≠ 12
27 − 2 x 2.(12 − x ) + 3 3
Biến đổi: Q= = = 2+
12 − x 12 − x 12 − x
3
Ta có: 2 ∈ ; x ∈ ; x ≠ 12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi ∈
12 − x
3
Mà ∈  ⇔ 12 − x ∈U (3) ={−3; −1;1;3} ⇒ x ∈ {15;13;11;9}
12 − x
Vậy Q nguyên khi và chỉ khi x ∈ {15;13;11;9}
Bài 4. Ta có:
H = ( 3 x − 2 y ) − ( 4 y − 6 x ) − xy − 24
2 2

=( 3 x − 2 y ) − 4.( 2 y − 3 x ) − xy − 24 =( 3 x − 2 y ) − 4.( 3 x − 2 y ) − xy − 24
2 2 2 2

−3.( 3 x − 2 y ) =
= − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24 ]
2 2

Ta có: 3.( 3 x − 2 y ) ≥ 0∀x, y; xy − 24 ≥ 0∀x, y
2

Do đó: 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24 ≥ 0 ∀x, y


2

Nên − 3.( 3 x − 2 y ) + xy − 24  ≤ 0 ∀x, y


2
 
Hay H ≤ 0
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi : 3 x − 2 y =
0 và xy − 24 =
0(1)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
589
Website:tailieumontoan.com

x y
Với 3 x − 2 y =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3
x y
Đặt = = k ⇒ x = 2k ; y = 3k
2 3
k = 2
=
Thay x 2=
k , y 3k vào (1) ta được: 2k .3k − 24 =0 ⇔ 
 k = −2
= = 4
x 2.2  x = −4
Với k= 2 ⇒  ; với k =−2 ⇒ 
= = 6
x 3.2  y = −6
=
 x 4;=
y 6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0 ⇔ 
x =−4; y =
−6

Bài 5.

E
M
D F
A

I
K

B
H C
  + BAC
= DAB
1) Ta có: DAC  (vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
 = 900 (Vì AB ⊥ AD tại A) nên DAC
Mà BAD   (1)
= 900 + BAC
  + BAC
= CAE
Ta có: BAE  (vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
590
Website:tailieumontoan.com

 = 900 (Vì AE ⊥ AC tại A) nên BAE


Mà CAE   (2)
= 900 + BAC
 = DAC
Từ (1) và (2) suy ra BAE 
Xét ∆ABE và ∆= =
ADC có: AB AD  DAC
( gt ); BAE 
= (cmt ); AE AC ( gt )
Do đó ∆ABE =
∆ADC (c.g .c) ⇒ BE =
CD (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F
vẽ thêm); 
Xét ∆MAE và ∆MDN có: MN = MA(= 
=
AME DMN ( cmt ) ; ME MD( gt )
⇒ ∆MAE = ∆MND(c.g .c)
 = MEA
Suy ra AE = DN và NDM 
 và MEA
Mà NDM  ở vị trí so le trong nên AE / / DN ⇒  =
ADN + DAE 1800 ( trong
cùng phía) (3)
Ta lại có : DAE  + BAC
 + DAB  + EAC
= 3600
 + BAC
Hay DAE  = 1800 (do....DAB
 = EAC
 = 900 ) (4)

Từ (3) và (4) ⇒  
ADN =
BAC
= =
Ta có: AE DN (cmt ); AE AC ( gt ) nên AC = DN
Xét ∆ABC và ∆=
DAN có: AB AD= ( gt );  =
ADN BAC (cmt ); AC DN (cmt )
=
⇒ ∆ABC = ∆DAN (c.g .c) ⇒ DNA  =
ACB hay DNF ACB
 + BAD
Ta có: DAF  + BAH
= 1800 ( F , A, H thẳng hàng)
=
Hay DAF  900 Do=
+ BAH  900 (5)
....BAD ( )
 + DAF
Trong ∆ADF vuông tại F có FDA = 900 ( hai góc phụ nhau) (6)
=
Từ (5), (6) ⇒ FDA 
BAH
Ta có:   + FDA
= NDF
ADN  (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)

= HAC
BAC  + BAH
 (vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )

Mà 
= 
=
ADN BAC  BAH
; FDA  = HAC
 (cmt ) nên NDF 

=
Xét ∆AHC và ∆DFN  HAC
có: NDF 
= =
(cmt ); AC DN  
(cmt ); DNF ACB(cmt )
=
⇒ ∆AHC = ∆DFN ( g .c.g ) ⇒ DFN  = 900 (vì DE ⊥ MA tại F)
AHC mà DFN
Nên 
AHC = 900 ⇒ MA ⊥ BC tại H ( dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
591
Website:tailieumontoan.com

3) MA ⊥ BC tại H nên ∆AHB, ∆AHC vuông tại H


Đặt HC =⇒
x HB =−
a x (vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytago cho 2 tam giác vuông AHB, AHC ta có:
=
AH 2
AB 2 − BH 2 và AH
= 2
AC 2 − CH 2
⇒ AB 2 − BH 2 = AC 2 − CH 2 ⇒ c 2 − ( a − x ) = b 2 − x 2
2

a 2 + b2 − c2
Từ đó tìm được: HC= x=
2a

TRƯỜNG THCS HƯƠNG-ĐIỀN-NAM HƯƠNG


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 149
Câu 1. Rút gọn biểu thức:
a) a + a b) a − a c)3 ( x − 1) − 2 x − 3
1 1 1 1
Câu 2. Chứng minh: 2
+ 2 + 2 + ..... + <1
2 3 4 20052
Câu 3. Biết rằng : 1 + 2 + 3 + ....... + 10 =
385. Tính tổng: S = 2 + 4 + ..... + 20
2 2 2 2 2 2 2

Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM ,
BI cắt cạnh AC tại D
a) Chứng minh AC = 3 AD
1
b) Chứng minh: ID = BD
4
Câu 5. Tìm các số a, b, c biết rằng:=
ab c=
, bc 4a=
, ac 9b
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Với a ≥ 0 ⇒ a + a =2a
Với a < 0 ⇒ a + a =0
b) Với a ≥ 0 ⇒ a − a = a − a = 0
Với a < 0 ⇒ a − a =−a − a =−2a
c) Với x + 3 ≥ 0 ⇒ x ≥ −3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
592
Website:tailieumontoan.com

Ta có:
3 ( x − 1) − 2 x + 3 = 3 ( x − 1) − 2 ( x + 3) = x − 9
Với x + 3 < 0 ⇒ x < −3
3 ( x − 1) − 2 x + 3 = 3 ( x − 1) + 2 ( x + 3) = 5 x + 3
Câu 2. Ta có:
1 1 1 1
2
< =−
2 1.2 1 2
1 1 1 1
< =−
32 2.3 2 3
.
.
.
1 1 1 1
< = −
20052 2004.2005 2004 2005
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 2 + 2 + 2 + ..... + 2
< − + − + ...... + −
2 3 4 2005 1 2 2 3 2004 2005
1 1 1 1 1
⇔ 2 + 2 + 2 + ..... + < 1 −
2 3 4 20052 2005
1 1 1 1
⇔ 2 + 2 + 2 + ..... + < 1(dfcm)
2 3 4 20052
Câu 3.
S= ( 2.1) + ( 2.2 ) + ..... + ( 2.10 )
2 2 2

Ta có :
= 22.12 + 22.22 + ...... + 22.102 = 22.(12 + 22 + ...... + 102 ) = 22.385 = 1540
Câu 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
593
Website:tailieumontoan.com

D
I
E

B M C
a) Gọi E là trung điểm CD trong tam giác BCD nên ME là đường trung bình
⇒ ME / / BD.
Trong tam giác MAE có I là trung điểm của cạnh AM ( gt ) mà ID / / ME ( gt )
Nên D là trung điểm của AE ⇒ AD =
DE (1)
Vì E là trung điểm của DC ⇒ DE =
EC (2)
So sánh (1) và ( 2 ) ⇒ AD = DE = EC ⇒ AC = 3 AD
1
b) Trong tam giác MAE , ID là đường trung bình (theo a) ⇒ ID =ME (1)
2
1
Trong ∆BCD, ME là đường trung bình ⇒ ME =BD(2)
2
1
Từ (1) và (2) ⇒ ID =BD.
4
Câu 5.

Nhân từng vế bất đẳng thức ta được: ( abc ) = 36abc


2

Nếu 1 trong 3 số bằng 0 thì hai số còn lại bằng 0


Nếu cả 3 số a, b, c khác 0 thì chia 2 vế cho abc ta được abc = 36
Từ abc = 36 và ab =c ⇒ c =6 ⇒ c =6; c =−6
2

Từ abc = 36 và bc =4a ⇒ 4a =36 ⇒ a =9⇒a =3, a =−3


2 2

Từ abc = 36, ab = 9b ⇒ 9b = 36 ⇒ b = 2, b = −2
2

=
a 3,=
b 2
-Nếu c = 6 thì ⇒ 
a =
−3, b =
−2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
594
Website:tailieumontoan.com

 a = 3, b = −2
Nếu c =−6 ⇒ 
a = −3, b = −2
Vậy ( a, b, c )
= {( 0;0;0 ) ; ( 3;2;6 ) ; ( 3; −2;6 ) ; ( 3; −2; −6 ) ; ( −3;2; −6 )}
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
HUYỆN ANH SƠN CẤP THCS – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 150

Bài 1. (2,0 điểm) Tính hợp lý các biểu thức sau:


1 5 1 5 1 3 4 22.10 + 23.6
a )27 . − 13 . b) 2 − + c) 2
4 8 4 8 2 4 9 2 .15 − 24
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
2 1
a )3 ( x − 2 ) + = 4 b) x + − 5= 7 c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
7 5

5 3
Bài 3. (1,5 điểm)
Ba đội cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất,
đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số người
tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ bâ ít hơn số người của đội
thứ hai là 5 người.
Bài 4. (3,5 điểm)
AB 3
Cho tam giác ABC vuông tại A với = và BC = 15cm. Tia phân giác góc C
AC 4
cắt AB tại D. Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈ BC ) .
a) Chứng minh AC = CE
b) Tính độ dài AB, AC
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx ⊥ FA cắt tia DE tại M.

Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x − x − 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
595
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . − 13 . = . 27 − 13  =14. =
4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7
b)2 − + =2 + = + =
2 4 9 4 3 2 3 6
22.10 + 23.6 23.5 + 23.6 23.( 5 + 6 ) 2.11
c) 2 = = = = 2
2 .15 − 24 22.15 − 24 22.(15 − 22 ) 11
Bài 2.
2 2 18
=4 ⇒ 3 ( x − 2 ) =4 − ⇒ 3 ( x − 2 ) =
a )3 ( x − 2 ) +
5 5 5
6 6
⇒ x−2= ⇒ x= 2
5 5
 1  35
= x+ 12 =  x
1 1 3 3
b) x + − 5 = 7 ⇒ x + = 12 ⇒  ⇒
3 3 x + 1 =−12  x = −
37
 3  3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
⇒ ( 2 x − 1) . ( 2 x − 1) − 1 = 0
7 5 5 2
 
 1
2 x − 1 = 0  x =
 2
⇔  2 x − 1 = 1 ⇔
 x = 0
  2 x − 1 =−1  
 x = 1
Bài 3. Gọi số người tham gia làm việc của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z (giờ)
ĐK: x, y, z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ nghịch.
Theo bài ra ta có: 2=
x 3=
y 4 z và y − z =5
y z y−z 5
= = = = 60 ⇒ y = 20, z = 15, x = 30
1 1 1 1 1

3 4 3 4 12
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30
người, 20 người, 15 người.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
596
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

D
C
B E

M
K
a) Chứng minh được ∆ACD =
∆ECD(ch − gn) ⇒ AC =
CE
AB 3 AB AC
b) = ( gt ) ⇒ =
AC 4 3 4
AB 2
AC 2
AB + AC 2 BC 2 152
2
⇔ = = = = =9
9 16 9 + 16 25 25
⇒ AB =9.9 =81 ⇒ AB =9cm
2

AC 2 = 9.16 = 144 ⇒ AC = 12cm


c) Kẻ Cy ⊥ Fx cắt nhau tại K

= AF
Ta thấy AC = FK = CE và 
= CK ACK = 900
Chứng minh được ∆CEM = =
∆CKM (ch − cgv) ⇒ ECM  (2 góc tương ứng)
KCM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
597
Website:tailieumontoan.com

 =DCE
Mà DCM  =1 
 + ECM 1
ACK = .900 =450
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:
+Th1: x ≥ 2 ⇒ A = x − ( x − 2 ) = 2
+Th 2 : 0 ≤ x < 2 ⇒ A = x + x − 2 = 2 x − 2 < 2
+Th3: x < 0 ⇒ A =− x + x − 2 =−2 < 0
⇒ Với mọi giá trị của x thì A ≤ 2
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2 khi x ≥ 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 151
Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:
200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6

c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈  *

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
598
Website:tailieumontoan.com

x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z +t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D bất
kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2

c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.



d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)  =   =
   > 
 16  2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 < 1639 < 1839
27

⇒ −3227 > −1839 ⇒ ( −32 ) > ( −18 )


27 39

Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
 x + 3= − 8 20  x=+ 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒  ⇔
 x + 3 − 8 =−20  x + 3 =−12(VN )
=
 x + 3 28 =  x 25
⇔ ⇔
 x + 3 =−28  x =−31
Bài 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
599
Website:tailieumontoan.com

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
 5
− =  x=
3 x 5 0 3
 2 
⇒  y − 1 =0 ⇒  y =±1
= x z
x − z 0 = 

 5 5 5 5 
Vậy ( x; y; z ) ∈  ; −1;  ;  ;1;  
 3 3 3 3 
x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
 x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2

b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=


= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t t
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t  x y   z t 
⇒ <M < +  + + 
x+ y+ z+t  x+ y x+ y  z +t z +t 
⇒1< M < 2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
600
Website:tailieumontoan.com

B
H
D
M

I
N
A
C

a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2

c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm ⇒ DN ⊥ AC

d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM =  = IMA
MI và BHM 
 + BMI
Mà IMA  =900 ⇒ BMH
 + BMI
 =900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC  =MIC
900 ⇒ HIM = 
450 ⇒ IM là phân giác HIC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
601
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Đề số 152 Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (4,0 điểm)
 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
=1) M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2) Tìm x, biết : x 2 + x − 1 = x 2 + 2

Câu 2. (5,0 điểm)


a +b−c b+c −a c + a −b
3) Cho a,b,c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện = =
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B =+1  1 +  1 + 
 a  c  b 
4) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5;6;7, nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4,5,6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (4,0 điểm)
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2003 với x là số nguyên
4) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z =xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại H, kẻ
Cho xAy
BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM vuông góc
với Ay tại M. Chứng minh:
d) K là trung điểm của AC
e) ∆KMC là tam giác đều
f) Cho BK = 2 cm. Tính các cạnh ∆AKM
Câu 5 (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 , chứng minh rằng + + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 LÝ TỰ TRỌNG 2018-2019


Câu 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
602
Website:tailieumontoan.com

 2 2 1 1 
 0, 4 − 9 + 11 − 0, 25 +
5  : 2012
3)=
Ta có: M  − 3 
 1, 4 − 7 + 7 1 1 − 0,875 + 0, 7  2013
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1 
 − + − +
3 4 5  : 2012
=  5 9 11 −
7 7 7 7 7 7  2013
 − + − + 
 5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 
 2.  5 − 9 + 11  − + 
=    − 3 4 5  : 2012
 7.  1 − 1 + 1  7 .  1 − 1 + 1   2013
  5 9 11  2  3 4 5  
    
 2 2  2012
=
 − : = 0
 7 7  2013
4) Vì x 2 + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x 2 + x − 1 = x 2 + 2 hay x − 1 =2
+) Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3
+)Nếu x < 1 thì (*) ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
3) Nếu a + b + c ≠ 0 , Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c + a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+ 1  1 +  1 +  =    = 8
 a  c  b   a  c  b 
+)Nếu a + b + c =0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c −a c + a −b a +b−c +b+c −a +c + a −b
= = = = 0
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c + a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = +1 1 ⇒ += = 1
c a b c a b
 b  a  c   b + c  c + a  b + c 
Vậy B =+ 1  1 +  1 +  =   =1
 a  c  b   a  c  b 

4) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x (x là số tự nhiên khác 0)


Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7A, 7B, 7C lúc đầu là a, b, c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
603
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
= = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
Ta có: 5 6 7 18 18 18 18 3 18

Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a’, b’, c’, ta có:
a' b' c' a +b + c x 4x 5x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có a > a '; b = b '; c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c − c ' =
4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.

2) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu “=” xảy ra khi
2013
( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
Theo bài:
1 1 1 1 1 1 3
1= + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có :
1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇔ ( y − 1)( z − 1) =2
TH1 y − 1 = 1 ⇒ y = 2 và z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH2 y − 1 = 2 ⇒ y = 3 và z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: (1; 2;3) ; (1;3; 2 )
Câu 4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
604
Website:tailieumontoan.com

x z
t
C

y
K
M
H
A
c) ∆ABC cân tại B do ∠CAB = ( ∠MAC ) và BK là đường cao
∠ACB =
⇒ BK là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC
d) ∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn)
∆ABH =
1 1
AK (hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK =
⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1 1
(hai cạnh tương ứng) mà ⇒ AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK= BH= AC ⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam
2
giác cân (1).
Mặt khác ∠MCB =
90o và ∠ACB
= 30o ⇒ ∠MCK
= 60o ( 2)

Từ (1) và (2) suy ra ∆MKC là tam giác đều.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
605
Website:tailieumontoan.com

c) Vì ∆ABK vuông tại K mà ∠KAB = 30o ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm


Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2 = 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
Theo phần b) AB = BC =4; AH =BK=2
HM = BC (HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM =6
Câu 5.
1 1 c c
Do 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 ⇒ ( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
Tương tự:
a a b b
≤ (2) ; ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
Do đó:
a b c a b c
+ + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
Mà :
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
+ + ≤ + + = = 2 (5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
Từ (4) và (5) suy ra
a b c
+ + ≤ 2 ( dpcm )
bc + 1 ac + 1 ab + 1

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7


TRƯỜNG THỰC HÀNH SÀI GÒN
Năm học 2017-2018
Đề số 153
Bài 1. (3 điểm)
201610 + 201611
Tính giá trị biểu thức M =
201610 − 201611
Bài 2. (2 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
606
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N= − − − − ..... − −
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
2 x −1
a )5= 52 x −3 + 125.24
b) x − y = xy = x : y ( y ≠ 0 )
Bài 4. (2 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
Biết rằng: = = . Chứng minh : x : y : z = a : b : c
a b c
Bài 5. (2 điểm)
Cho =
A 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − −2 x 4 − x 2 − 1
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC ( D ∈ AC )

Chứng minh rằng: nếu 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA thì ∆ABC cân


2 2 2 2 2 2

Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AB, AC. Kẻ AH ⊥ MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K.
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
b) BC = 2 MN

ĐÁP ÁN
Bài 1.
201610.(1 + 2016 ) −2017
M =
201610.(1 − 2016 ) 2015
Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
607
Website:tailieumontoan.com

1  1 1 1 1 1 
N= − + + + .... + + 
1000  1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − − + − + − + .... + − + 1 − 
1000  999 1000 998 999 997 998 2 3 2
1  1  499
= − 1 − =

1000  1000  500
Bài 3.
2 x −1
a) Ta có: 5 − 52 x −3 =
53.24
⇒ 52 x −3 ( 52 − 1) = 53.24 ⇒ 52 x −3 = 53 ⇒ 2 x − 3 = 3 ⇔ x = 3
b) Ta có: x − y =xy nên x = xy + y = y ( x + 1) ⇒ x : y = x + 1
Mà x − y =x : y , do đó: x + 1 =x − y ⇒ y =−1
1 1
Do đó: x + 1 =x ⇒ x + x =−1 ⇒ x =− . Vậy x =
− ;y =
−1
2 2
Bài 4.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
bz − cy cx − az ay − bx abz − acy bcx − abz acy − bcz
= = = = =
a b c a2 b2 c2
abz − acy + bcx − abz + acy − bcx
= 0
a 2 + b2 + c2
z y x z x y z
⇒ = ; = ⇒ = =
c b a c a b c
⇒ x: y:z = a :b:c
Bài 5.
Vì 2 x ≥ 0,3 x ≥ 0 ⇒ 2 x + 3 x + 1 > 0
4 2 4 2

Từ đó −2 x − x − 1= 2 x + x + 1
4 2 4 2

⇒ A= 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − 2 x 4 − x 2 − 1= 2 x 2 ≥ 0 với mọi x
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
Bài 6.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
608
Website:tailieumontoan.com

A D C
Giả sử ∆ABC thỏa mãn: 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA (1)
2 2 2 2 2 2

Trong tam giác vuông DAB có AD + BD =


2 2 2
AB
Trong tam giác vuông DBC có BD + CD =
2 2 2
BC
Suy ra 3BD + 2 AD + CD = 2 BD + 2 AD + BD + CD = 2 AB + BC (2)
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Từ (1) và (2) ta có: 2AB + BC = AB + BC + CA ⇒ AB = CA ⇒ AB = CA


2 2 2 2 2 2 2

Vậy tam giác ABC cân tại A.

Bài 7.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
609
Website:tailieumontoan.com

N K D
M
H

B C
=
a) Xét ∆NHA và ∆NKC =
có: AN CN  KNC
( gt ); HNA  (đối đỉnh);
  ( = 900 ) ⇒ ∆NHA = ∆NKC ⇒ AH = CK
AHN = CKN
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND = NM
Xét ∆NAM và ∆NCD có:
= =
AN CN , 
ANM CND= , NM ND , từ đó
∆NAM =∆NCD(c.g .c) ⇒ AM = =
CD, NAM  , do đó AM / / CD
NCD
 , MCD
Mà CBM  = MCD
 ở vị trí so le trong nên CMB 
Xét ∆MCB và ∆CMD có:
= =
BM CD; CMB  , MC chung ⇒ ∆MCB = ∆CMD(c.g .c) ⇒ BC = MD
 MCD
Mà MD = 2 MN nên BC = 2 MN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
610
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
ĐẤT MŨI NĂM HỌC 2016-2017
Đề số 154 MÔN TOÁN 7

Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:

x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC.
Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
611
Website:tailieumontoan.com

 2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2  3 3 27
x −1 = ⇒ 
3  2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
 3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈  ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.

E
I

C
F M
B

K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
612
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ABF =


∆AEC (cgc) ⇒ FB =
EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2 AM .
Ta có: ∆ABM =
∆KCM ⇒ CK / / AB
⇒  = EAF
ACK + CAB  + CAB
 =1800 ⇒  
ACK = EAF
∆EAF và ∆KCA có AE
= AB = AC ( gt ); 
= CK ; AF 
= EAF
ACK
⇒ ∆EAF = ∆KCA(cgc) ⇒ EF = AK = 2 AM
c) Từ ∆EAF = ∆KCA
 =
⇒ CAK AFE ⇒   = CAK
AFE + FAK  + FAK = 900
⇒ AK ⊥ EF
Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c ≤ d . Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b ,
dấu bằng xảy ra ⇔ ab ≥ 0 ta có:
x−a + x−d ≥ x−a + d − x ≥ x−a+d − x =d −a (1)
x − b + x − c ≥ x − b + c − x ≥ x − b + c − x =c − b (2)
Suy ra A ≥ c + d − a − b. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi dấu " = " ở (1) và (2) xảy ra
⇔ ( x − a )( d − x ) ≥ 0 và ( x − b )( c − x ) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ d và b ≤ x ≤ c. Do đó
MinA = c + d − a − b ⇔ b ≤ x ≤ c

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 155
Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
c) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
d) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
 x  y  z
B =+
  +  + 
y  
1 1 1
 z  x

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
613
Website:tailieumontoan.com

Bài 2. (4 điểm)
1 2
c) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+ 2
d) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
d) AC = EB, AC / / BE
e) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng

f) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +  1 1 1  5  1 1 1
5 − +   − + 
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
614
Website:tailieumontoan.com

 x  y  z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
 1  1 + 1 +  = . .
 y  z  x y z x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2 = 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
1 2
c) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
 1  1  1
 x − = 0 = x − 0 = x
2  
 
2

2
 2  2  2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
 3  3  3
 x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0  1
   z =− x =− 2

d) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n

= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2

= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1

Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1

Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
615
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

I
H
B C
M

E
d) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
e) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
f) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
616
Website:tailieumontoan.com

 = HEB
⇒ HEM  − MEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  =150 + 900 =1050
 + MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

Ta có: 36 − y = 8 ( x − 2010 ) ⇒ y + 8 ( x − 2010 ) = 36


2 2 2

36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2

8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2

  x= 2012  y= 2
( x − 2010 ) = 2  x − 2010 = 2 ⇒  ⇒ y 2
=4 ⇒ 

4
  x = 2008  y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒  x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2

 
0  x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒  y = 6
(
 x − 2010 ) = 2

  y = −6(ktm)
 
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
617
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
BỐ TRẠCH MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 156

Câu 1. (5,0 điểm)


Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a ) A =1 + 1 + 1 +  ......1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b) B = 2 x 2 − 3 x + 5 với x =
2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) +   , biết x − y =
3 2 2 2
0
 2016 
Câu 2. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết:  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0
2. Cho đa thức f ( x ) = x − 101x + 101x − 101x + ..... − 101x + 101. Tính
10 9 8 7

f (100 )
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn được
ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
 +C
1. Cho ∆ABC có B =600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia đối
ABM = 
của tia AC lấy điểm M sao cho  ABO . Trên tia đối của tia AB lấy
điểm N sao cho 
ACN = 
ACO . Chứng minh rằng
a) AM = AN
b) ∆MON là tam giác đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
618
Website:tailieumontoan.com

2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự là
hình chiếu của M trên AC , AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a 2 b2
Cho x + y = 1, x > 0, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức =
P + ( a và b là
x y
hằng số dương đã cho).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1  1  1  1   1 
a ) A = . 1 +  1 +  1 +  .......  1 + 
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
= . .  . .  . .  ...... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
= . .  . .  . .  ...... . =
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
 1
 x=
1 2
b) Vì x= ⇒
2  1
x= −
 2
2
1 1 1
Với x = ⇒ B = 2.  − 3. + 5 = 4
2 2 2
2
1  1  1
Với x =− ⇒ B = 2. −  − 3. −  + 5 =7
2  2  2
1 1
Vậy B = 4 khi x = và B = 7 khi x = −
2 2
0
 2015 
c)C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15 ( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 
= 2 ( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1( x − y = 0)
Câu 2.
2 2
 1  1
1.Vì  2 x −  ≥ 0∀x; 3 y + 12 ≥ 0∀y , do đó:  2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0 ∀x, y
 6  6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
619
Website:tailieumontoan.com

2 2
 1  1
Theo đề bài thì  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0 ⇒  2 x −  + 3 y + 12 = 0
 6  6
1 1
Khi đó ta có: 2 x − = 0 và 3 y + 12 = 0⇔ x= ;y = −4
6 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2.Ta có : = =
4 3 2
4 ( 3 x − 2 y ) 3 ( 2 z − 4 x ) 2 ( 4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
Suy ra = = = = 0
16 9 4 29
 3x − 2 y x y
 4 =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ =
2 3 x y z
⇒ ⇒ = =
 2 z − 4 x =0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ x = z 2 3 4
 3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 ⇒ x = 4; y = 6; z = 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x − 2 xy + y − 3 =0
⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =0 ⇔ 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x − 1 1 5 -1 -5
1− 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f ( x ) = x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + .... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100 ) + x 7 ( x − 100 ) − x 6 ( x − 100 ) + ..... + x ( x − 100 ) − ( x − 101)
⇒ f (100 ) =
1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
620
Website:tailieumontoan.com

3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1 , a2 , a3 ,....., a8 với


1 ≤ a1 ≤ a2 ≤ ........ ≤ a8 ≤ 20
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a ≥ b ≥ c và b + c > a thì a, b, c là độ
dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1 , a2 , a3 ,......, a8 không
chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a6 ≥ a7 + a8 ≥ 1 + 1 =2
a5 ≥ a6 + a7 ≥ 2 + 1 =3
a4 ≥ a5 + a6 ≥ 3 + 2 =5
a3 ≥ a4 + a5 ≥ 5 + 3 =8
a2 ≥ a3 + a4 ≥ 8 + 5 =
13
a1 ≥ a2 + a3 ≥ 13 + 8 =21
(trái với giả thiết)
Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3 số
x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác

Câu 4.
1.

N
M

A
4 3
1 2

B
D
C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
621
Website:tailieumontoan.com

a) ∆ABC có B =
 +C 600 nên A = 1200
Do AD là tia phân giác nên 
A=
1

A=
2 600 , ta lại có 
A3 = 
A4 = 1800 − A = 600
∆ABM =
∆ABD( g .c.g ) ⇒ AM =
( )
AO(1)
Suy ra 
A= 
= 
= = ⇒
0
A A A 60 
∆ACN =
∆ACO( g .c.g ) ⇒ AN =
1 2 3 4
AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN
b) ∆AOM =
∆ON (c.g .c) ⇒ OM =
ON (3)
∆AOM =
∆AMN (c.g .c) ⇒ OM =
NM (4)
= ON
Từ (3) và (4) suy ra OM = NM ⇒ ∆MON là tam giác đều

2.

E D

C
H M
B
= AM ≥ AH (AH là đường cao của ∆ABC )
DE
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất ⇔ M trùng với H
Câu 5.
Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
622
Website:tailieumontoan.com

a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a .( x + y ) b .( x + y )
2 2
a2 y b2 x
P= + = + = + =a +
2
+b +
2

x y x y x y x y
 a 2 y b2 x  2
=  + +a +b
2

 x y 
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi
x y
a 2 y b2 x a
= ⇔ a 2 y 2 = b 2 x 2 ⇔ ay = bx ⇔ a (1 − x ) = bx ⇔ x =
x y a+b
b
Suy ra y =
a+b
a b
= ( a + b )= =
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P khi x ;y
a+b a+b

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VỊ THANH NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 157 MÔN TOÁN 7

Câu 1. (5 điểm)
x 4 xy + y. Tính giá trị của P với x = 1,5; y = −0,75
a) Cho biểu thức: P =−

212.35 − 46.81
b) Rút gọn biểu thức A =
( 2 .3)
6
2
+ 84.35
Câu 2. (4 điểm)
=
a) Tìm x, y, z biết: y;4 y 5 z và x + y + z =
2 x 3= 11
b) Tìm x, biết: x + 1 + x + 2 + x + 3 =
4x
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y =
f ( x) =
−4 x + x 3

a) Tính f (0); f ( −0,5)


b) Chứng minh : f ( − a ) =− f (a)
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm cặp số nguyên ( x, y ) biết x + y =x. y
Câu 5. (6 điểm) Cho tam giác ABC có góc A nhỏ hơn 90 . Vẽ ra ngoài tam giác ABC
0

các tam giác vuông cân tại A là ∆ABM và ∆ACN


Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
623
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng: ∆AMC =


∆ABN
b) Chứng minh: BN ⊥ CM
c) Kẻ AH ⊥ BC ( H ∈ BC ). Chứng minh AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6. (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 và a + b + c =
1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của c.

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 x = 1,5
a) Ta có: =
x 1,5 ⇒ 
 x = −1,5
Với x = 1,5; y = −0,75 thì:
P=1,5 − 4.1,5.(−0,75) − 0,75 =1,5.(1 + 3) − 0,75 =5,25
Với x =
−1,5; y =
−0,75 thì:
−1,5 − 4 (1,5 ) .( −0,75 ) − 0,75 =
P= −6,75
212.35 − 46.81 212.35 − 212.34 2 .3 .( 3 − 1) 1
12 4
=b) A = = =
( 2 .3) + 8 .3
2 6 4 5 212 6
.3 − 212 5
.3 2 .3 .( 3 − 1) 3
12 5

Câu 2.
x y y z x y z
a)2 x = 3 y;4 y = 5 z ⇒ = ; = ⇒ = =
3 2 5 4 15 10 8
x y z x + y + z 11 1
⇒ = = = = =
15 10 8 15 + 10 + 8 33 3
10 8
⇒ x= 5; y= ; z=
3 3
b) x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x (1)
Vì VT ≥ 0 ⇒ 4 x ≥ 0 ⇒ x ≥ 0, do đó:
x + 1 = x + 1; x + 2 = x + 2; x + 3 = x + 3
(1) ⇒ x + 1 + x + 2 + x + 3 = 4x ⇒ x = 6
Câu 3.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
624
Website:tailieumontoan.com

a ) f (0) = 0
3
 1 1
f ( −0,5 ) =−4. −  − =0
 2 2
b) f ( −a ) =−4.( −a ) − a =4a 3 − a
3

− f (a ) =−  −4a 3 + a  =4a 3 − a
⇒ f ( −a ) =− f (a)
Câu 4.
y
x + y = xy ⇒ xy − x = y ⇒ x ( y − 1) = y ⇒ x =
y −1
y =2⇒ x =2
Vì x ∈  ⇒ y  y − 1 ⇒ y − 1 + 1 y − 1 ⇒ 1 y − 1 , do đó y − 1 =±1 ⇒ 
y =0⇒ x =0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 0,0 ) ; ( 2,2 )
Câu 5.

F N

M E
A
I
K

B H C
= AB(∆AMB vuông cân)
a) Xét ∆AMC và ∆ABN có: AM
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
625
Website:tailieumontoan.com

= AN (∆ACN vuông cân)


AC
=
⇒ MAC  =
NAC (
 ⇒ ∆AMC = ∆ABN (c.g .c)
900 + BAC )
b) Gọi I là giao điểm của BN , AC , K là giao điểm của BN , MC

Xét ∆KIC và ∆AIN có:   ( ∆AMC =


ANI = KCI ∆ABN )
  (đối đỉnh)
AIN = KIC
 = NAI
⇒ IKC  = 900 , do đó: MC ⊥ BN
c) Kẻ ME ⊥ AH tại E, NF ⊥ AH tại F. Gọi D là giao điểm của MN và AH
 + MAE
Ta có: BAH  = 900 MAB = 900 ( )
+
Lại có: MAE 900 nên 
AME = 
AME = BAH
Xét ∆MAE và ∆ABH vuông tại E và H ta có:
  ; MA = AB ⇒ ∆MAE = ∆ABH (ch − gn) ⇒ ME = AH
AME = BAH
Chứng minh tương tự ta có ∆AFN =
∆CHA ⇒ FN =
AH
Xét ∆MED và ∆NFD vuông tại E , F có:

=( AH ) , EMD
= NF
ME  (cùng phụ với MDE
= FND  mà MDE
 và FDN  = FDN
)
⇒ ∆MED = ∆NFD ⇒ BD = ND
Vậy AH đi qua trung điểm của MN
Câu 6.
Vì 0 ≤ a ≤ b + 1 ≤ c + 2 nên 0 ≤ a + b + 1 + c + 2 ≤ c + 2 + c + 2 + c + 2
⇒ 0 ≤ 4 ≤ 3c + 6 (vì a + b + c =
1)
2
Hay 3c ≥ −2 ⇒ c ≥ −
3
2 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là − khi đó a + b =
3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
626
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHỦ LÝ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 158

Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8,
hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của
chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của
hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh
EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH = E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt nhau
tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho
 
= CIN
BIM = 300

a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE + BF < BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
627
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=
− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương
ứng là d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S 2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
628
Website:tailieumontoan.com

Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng


S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.

E
H
M
K

D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E =  , mà HDE
MDE =F  cùng phụ với ,
E
  − HDE
= MDE
Ta có: MDH =
 , vậy MDH −F
E 
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK 
EKD
 + KDI
EDK  + HDK
 =EKD  =900 ⇒ KDI 
 =HDK
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
629
Website:tailieumontoan.com

Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
1 1
a) Ta có: 
ABC + 
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC  =CIN
1500 mà BIM  =300 ⇒ MIN
 =900
 = 1500 ⇒ FIB
b) BIC  = EIC
 = 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
630
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ


THỊ XÃ SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 159 MÔN TOÁN LỚP 7

Câu 1. (4 điểm)
2 1
a) Tìm x biết x +1 + =2
3 4
b) Rút gọn A =1 + 5 + 5 + ..... + 5
2 2011

Câu 2. (5 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
a) Cho các số a, b, c ≠ 0 ; = =
a b c
x y z
Chứng minh rằng: = =
a b c
b) P ( x) = ax + bx + c thỏa mãn: P ( x ) 7∀x ∈  . Chứng minh rằng a, b, c dều chia
2

hết cho 7
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp giá trị dương ( x; y ) sao cho 4 x + 5 y =
65
555777
+ 777555 chia hết cho 10.
333
b) Chứng minh rằng: 333
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B và C nhọn. Dựng ra ngoài tam giác ABC các tam
giác vuông cân tại các đỉnh B và C. Vẽ AH , DI và EK cùng vuông góc với đường
thẳng BC , ( H , I , K ∈ BC ) .
a) Chứng minh : ∆BDI =
∆ABH và DI + EK =
BC
=
b) Tính độ dài AH biết AB 3=
cm, BC 5cm. và 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC là tam giác đều. Lấy điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho=
MA 1;=
MB 2;=
MC 3 , Tính độ dài cạnh AB và số đo góc AMB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
631
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
52012 − 1
1b) Tính 4 A = ( 5 − 1) A = 52012 − 1 ⇒ A =
4
Bài 2.
a) Nhân cả tử và mẫu của mỗi tỉ số với mẫu của chính nó rồi áp dụng tính chất dãy
tỉ số bằng nhau và tính được tỉ số bằng 0 từ đó:
bz − cx =cx − az =ay − bx =0 ⇒ dfcm
b) P ( 0 ) 7 nên c 7
P (1) 7 nên a + b + c 7 ⇒ a + b 7; P (−1) 7 nên a − b + c 7 ⇒ a − b 7(2)
Từ (1) và (2) ⇒ 2a 7 mà ( 2;7 ) = 1 nên a 7 ⇒ b 7
Bài 3.
y −1
a) x = 16 − y − > 0 nên y < 16 mà y − 1 4 nên y ∈ {1;5;9;13} , từ đó tìm được
4
các cặp ( x; y )
b) Chứng minh các số mũ đều có số dư bằng 3 khi chia cho 4
Đặt 555
777
=
4q + 3;555333 =
4 p + 3; ta có:
333555 + 777555 = 3334 q +3 + 777 4 p +3 = 3333.( 3334 ) + 7773.( 777 4 ) = (số tận cùng
777 333 q p

là 1)+ (số tận cùng là 3) × (số tận cùng là 1) = ...7 + ...3 = ...0
Bài 4.

E
A

C K
I B H

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
632
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆BDI =


∆ABH ; ∆CKE =
∆AHC (ch − gn) , từ đó suy ra:
DI + EK = BH + HC = BC
 + BAC
b) DAB  + CAE = 1800 ⇒ 450 + 450 + BAC
 = 1800
Vậy tam giác ABC vuông tại A dùng pytago tính được: AC = 4cm
= AB. AC
Ta có 2 S ABC = BC. AH ⇒ AH= 2,4cm
Bài 5.

N
M

D
B C
Vẽ tam giác đều AMN và kẻ BD ⊥ AM
∆AMC =
∆ANB(c.g .c) ⇒ MN =
1; BN =3; BM =
2
 90
Dùng Pytago chứng minh=
BNM =0
, BM 2 NM nên 
NMB = 600 ,
vậy 
AMB = 1200
 = 300 ⇒ MB = 2 MD
MBD
Vậy=
AD 2;=
BD 3; Từ đó tính được: AB = 7

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
633
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI TOÁN 7
Đề số 160
Câu 1. (4,0 điểm)
 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=1) M  9 11 − 3 5  : 2012
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2013
 9 11 6 
2) Tìm x, biết: x + x − 1 = x + 2
2 2

Câu 2. (5,0 điểm)


1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0 , thỏa mãn điều kiện
a+b−c b+c−a c+a−b
= = . Hãy tính giá trị của biểu thức :
c a b
 b  a  c 
B =+ 1 1 + 1 +  .
 a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 với x ∈ 
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z =xyz
Câu 4. (6,0 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Cho xAy
Ay tại H,kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh ∆AKM
Câu 5. (1,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
634
Website:tailieumontoan.com

Cho ba số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh rằng:


a b c
+ + ≤2
bc + 1 ac + 1 ab + 1
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
 2 2 1 1 
 0,4 − + − 0,25 +
=M  9 11 − 3 5  : 2012
7 7 1 
 1,4 − + 1 − 0,875 + 0,7  2013
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
2 − + 
 5 − 9 + 11 − +  
3 4 5 : 2012 =  5 9 11  3
− + 
4 5  : 2012
M=
7 7 7 −  −
7 7 7  2013   1 1 1  7  1 1 1   2013
 − + − +   7. 5 − 9 + 11  2 . 3 − 4 + 5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2012
=
 − : = 0
 7 7  2013
2) Vì x + x − 1 > 0 nên (1) ⇒ x + x − 1 = x + 2 hay x − 1 =
2 2 2
2
+Nếu x ≥ 1 thì (*) ⇒ x − 1 = 2 ⇒ x = 3
+Nếu x < 1 thì (*) ⇒ x − 1 =−2 ⇒ x =−1
Câu 2.
1) Nếu a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a −b a+b b+c c+a
Mà = +1 = +1 = + 1 2 ⇒= = = 2
c a b c a b
 b  a  c  b + a c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 +  = . . = 8
 a  c  b  a c b
Nếu a + b + c =0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a+b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 0
c a b a+b+c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
635
Website:tailieumontoan.com

a+b−c b+c−a c+a−b a+b b+c c+a


Mà = +1 = +1 = +1 1⇒ = = =1
c a b c a b
 b  a  c  b + a c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 +  = . . =1
 a  c  b  a c b
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x 7x
Ta có: = = = = ⇒= a ;=
b ;=
c (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và ( 2 ) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c =4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
1) Ta có:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 ≤ x ≤ y ≤ z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 = + + ≤ 2 + 2 + 2 = 2 ⇒ x2 ≤ 3 ⇒ x = 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có 1 + y + z = yz ⇒ y − yz + 1 + z = 0
⇒ y (1 − z ) − (1 − z ) + 2 =0 ⇒ ( y − 1)( z − 1) =2
TH 1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 & z − 1 = 2 ⇒ z = 3
TH 2 : y − 1 = 2 ⇒ y = 3 & z − 1 = 1 ⇒ z = 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn (1;2;3) ; (1;3;2 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
636
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

z
B C

K
y
A H M
 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao nên BK cũng

là đường trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


b) ∆ABH =
∆BAK (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ BH =
AK (hai cạnh tương ứng) mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
Ta có: BH = CM (tính chất cặp đoạn chắn) mà
1
= BH
CK = AC ⇒ CM = CK ⇒ ∆MKC là tam giác cân (1)
2
 = 900 và 
Mặt khác : MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
637
Website:tailieumontoan.com

∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
= BC
Theo phần b) AB = 4; AH
= BK
= 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6
Câu 5.
Vì 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 nên:
1 1 c c
( a − 1)( b − 1) ≥ 0 ⇔ ab + 1 ≥ a + b ⇔ ≤ ⇔ ≤ (1)
ab + 1 a + b ab + 1 a + b
a a b b
Tương tự: ≤ (2); ≤ (3)
bc + 1 b + c ac + 1 a + c
a b c a b c
Do đó: + + ≤ + + (4)
bc + 1 ac + 1 ab + 1 b + c a + c a + b
a b c 2a 2b 2c 2(a + b + c)
Mà: + + ≤ + + = = 2(5)
b+c a+c a+b a+b+c a+b+c a+b+c a+b+c
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : + + ≤ 2(dfcm)
bc + 1 ac + 1 ab + 1

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019


MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 161
Bài 1. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng 7 + 7 − 7 chia hết cho 55
6 5 4

b) Tính A =1 + 5 + 5 + 5 + .... + 5 + 550


2 3 49

Bài 2. (4 điểm)
a b c
a) Tìm các số a, b, c biết rằng: = = và a + 2b − 3c = −20
2 3 4
b) Có 16 tờ giấy bạc loại 20000 đ, 50000đ, 100000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều
bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ
Bài 3. (4 điểm)
1
a) Cho hai đa thức f ( x ) = x − 3 x + 7 x − 9 x + x −
5 2 4 3 2
x
4
1
g ( x ) = 5 x 4 − x5 + x 2 − 2 x3 + 3x 2 −
4

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
638
Website:tailieumontoan.com

Tính f ( x ) + g ( x ) và f ( x ) − g ( x )
b) Tính giá trị của đa thức sau:
A = x 2 + x 4 + x 6 + x8 + ..... + x100 tại x = −1
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có 
A = 900 , trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia
 cắt AC ở D
phân giác của B
a) So sánh các độ dài DA và DE

b) Tính số đo BED
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AD. Kẻ đường trung tuyến BE cắt AD
ở G. Gọi I , K theo thứ tự là trung điểm của GA, GB. Chứng minh rằng:
a) IK / / DE , IK = DE
2
b) AG = AD.
3
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7 4.( 7 2 + 7 − 1) =7 4.5555(dfcm)
b) A =1 + 5 + 52 + 53 + ..... + 549 + 550 (1)
5 A =5 + 52 + 53 + 54 + ...... + 550 + 551 (2)
551 − 1
Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: 4 A= 5 − 1 ⇒ A=
51

4
Câu 2.
a = 10
a b c a 2b 3c a + 2b − 3c −20 
a) = = ⇒ = = = = =5 ⇒ b =15
2 3 4 2 6 12 2 + 6 − 12 −4 c = 20

b) Gọi số tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là x, y, z ( x, y, z ∈  *)
Theo bài ra ta có: x + y + z = =
16 và 20000 =
x 50000 y 100000 z
=
Biến đổi 20000 =
x 50000 y 100000 z
20000 x 50000 y 100000 z x y z x + y + z 16
⇒ = = ⇔ = = = = =2
100000 100000 100000 5 2 1 5 + 2 +1 8
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
639
Website:tailieumontoan.com

Suy ra=
x 10,=
y 4,=
z 2
Vậy số tờ giấy bạc loại 20000d , 50 000đ, 100 000đ theo thứ tự là 10; 4;2
Câu 3.
1 1
a) f ( x ) + g ( x ) = 12 x 4 − 11x3 + 2 x 2 − x −
4 4
1 1
f ( x ) − g ( x) = 2 x5 + 2 x 4 − 7 x3 − 6 x 2 − x +
4 4
b) A = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) = 1 + 1 + 1 + ... + 1 = 50 (50 số hạng)
2 4 6 100

Câu 4.

A
D

E
B
∆EBD ( c.g .c ) ⇒ DA =
a) ∆ABD = DE
∆EBD nên A = BED
b) Vì ∆ABD =  ⇒ BED
 = 900
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
640
Website:tailieumontoan.com

I
E
G
K
B C
D
a) ∆ABC và ∆ABG có:
1 1
=
DE / / AB, DE =AB, IK / / AB, IK AB do đó DE / / IK và DE = IK
2 2
 = GIH
∆GIK ( g .c.g ) vì có DE = IK (câu a); GDE
b) ∆GDE =  = GKI
 ; GED  (slt)
2
⇒ GD =
GI . Ta có: GD =GI =IA ⇒ AG = AD.
3

PHÒNG GD&ĐT NGỌC LẶC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN
MÔN TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
Đề số 162

Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính:


10 5 5 3 3
155 − − + + − 0,9
a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0,2 −
7 11 23 91 10
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
=b) B +
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3

Bài 2. (5 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
641
Website:tailieumontoan.com

n+2
a) Chứng minh rằng 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương
n.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc  biết: 25 − y = 8 ( x − 2015 )
2 2

Bài 3. (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x − 3 =29. Tính x − 2 y + 3 z
3

9 −16 25
3
( 2
)
b) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 trong đó
3

a, b, c là hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )


Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M
 tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia
kẻ đường thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC
AC tại F . Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC=  45
có B =  120 . Trên tia đối của tia CB lấy
,C 0 0

điểm D sao cho CD = 2CB. Tính 


ADB

ĐÁP ÁN
Bài 1.
10 5 5 3 3  2 1 1 
155 −
− + + − 0,9 5. 31 − − +  3 + 3 − 9
a=
)A 7 11 23 + 5 13 =  7 11 23  5 13 10
+
403 −
26 13 13 7
− + + 0,2 −
3  2 1 1  1 1 3
+ −
13. 31 − − + 
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
 2 1 1  1 1 3 
5. 31 − − +  3. + − 
=  7 11 23 
+ 
5 13 10  5
= +3= 3
5
 2 1 1  1 1 3
+ − 13 13
13. 31 − − + 
 7 11 23  5 13 10

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
642
Website:tailieumontoan.com

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4


b) B = 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 (125.7 ) + 5 .14 + 5 .7 + 5 .7 .2
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 10 7


= 12 5 − 9 3 = − = + =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 2 ) 3.4
3
9 6 3 2
Bài 2.
a )3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n−1.10
= 10.( 3n − 2n−1 )10
n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên:
=
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0, suy ra:
2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2 2

Do x nguyên nên ( x − 2015 ) là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:


2

y = 5
TH 1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 ⇒ 
2

 y = −5
 x − 2015
= 1 =x 2016
TH 2 : ( x − 2015 ) =1⇒  ⇒
2

 x − 2015 =
−1  x =
2014
Với =
x 2016 ∨ =
x 2014 ⇒ y= 17(ktm) 2

= =
Vậy x 2015, y 5 và x = 2015, y = −5
Bài 3.
a) Ta có: 4 x − 3 = 29 ⇔ x = 2
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
643
Website:tailieumontoan.com

Thay vào tỷ lệ thức ta được:


2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
= = ⇒ = =2⇒ y =−7; z =
1
9 −16 25 −16 25
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.( −7 ) + 3.1 =19
b) Ta có:
f ( x )= ax3 + 4 x ( x 2 − 1) + 8= ax3 + 4 x3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x ) = g ( x ) nên chọn x bằng 0;1; −1 ta được:
f ( 0 ) = g ( 0 ) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x ) = x3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =−
1 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f ( −1) = g ( −1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 = −1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b = 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0, a = −3
Vậy a =
−3, b =
0, c =
11
Bài 4.

F
B M C
D N
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
 = FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có: DBM  (so le trong);
= =
MB MC ( gt ); BMD  ( dd )
 CMF

∆MCF ( c.g .c ) ⇒ BD =
Do đó: ∆MBD = CF (1)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
644
Website:tailieumontoan.com

Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên ∆AEF cân tại
A
⇒E =  mà BDE
MFA  = MFA (đồng vị) nên BDE
=E 
Do đó ∆BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ( dfcm)
b) ∆AEF cân tại A ⇒ AE = AF
Ta có:
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do....BE =CF )
AB + AC
Vậy AE =
2
Bài 5.

C
1 1
E
2
2 3
1
F 2
A
1
2

D
 = 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA  = 300
1

=
Ta có: E  =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1

Gọi F là trung điểm CD ⇒ CB = CE = CF = FD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
645
Website:tailieumontoan.com

 =1800 − BCA
∆CEF cân tại C, lại có: C  = 600 nên là tam giác đều
1

= CE
Như vậy CB = CF
= FD
= EF
=E
Suy ra D  mà D
+E  = 600 (∆CEF đều) ⇒ D
 =F = 300
1 3 1 3 2 1

 = 1800 − C
Xét ∆CDE ta có: CED +D
1
 = 900
1 ( ) (1)
 =B
Ta có: D  ⇒ EB =ED,   ⇒ EA =EB ⇒ ED =EA(2)
A1 =EBA
1 1

=
Từ (1) và (2) ⇒ ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 45 0
2

Vậy  +D
ADB = D1
 = 300 + 450 = 750
2

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 163 Môn: TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 + 3.23 + 4.24 + ..... + ( n − 1) 2n−1 + n.2n =2n+34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 + y 2 + z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: = = =
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 z + 2 x 22 + 42 + 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x− y + y−z + z−x =
2017
Bài 3. (3 điểm)
Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ...... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99

Bài 4. (3 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90


2 2

Bài 5. (5 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
646
Website:tailieumontoan.com

Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A và góc
C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI .
a) Chứng minh ∆FCH cân
b) Chứng minh AK = KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A = − − − − ..... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1 
A= − + + + ..... + + 
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 
A= − + + ..... + + + 
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A= − 1 − + − + ..... + − + − + − 
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  −49
A= − 1 − =
100  100  50
1.2) 2.2 + 3.2 + 4.2 + ..... + ( n − 1) 2
n −1
2 3 4
2n+34 (1)
+ n.2n =
B= 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n
2 B 2.( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
⇒=
2 B = 2.23 + 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1
Đặt 2 B − B
= ( 2.2 3
+ 3.24 + 4.25 + ..... + ( n − 1) 2n + n.2n+1 )
− ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + ....... + ( n − 1) .2n−1 + n.2n )
B=−23 − 24 − 25 − ........ − 2n + n.2n+1 − 2.22
− ( 23 + 24 + 25 + ....... + 2n ) + n.2n+1 − 23
=

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
647
Website:tailieumontoan.com

C = 23 + 24 + 25 + ...... + 2n
⇒ 2C = 2.( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n ) = 24 + 25 + 26 + .... + 2n+1
Đặt
2C − C = (2 4
+ 25 + 26 + .... + 2n+1 ) − ( 23 + 24 + 25 + ...... + 2n )
C 2n+1 − 23
=
Khi đó B =
− 2 ( n +1
− 23 ) + n.2n+1 − 23
−2n+1 + 23 + n.2n+1 − 23 =
= ( n 1).2n+1
−2n+1 + n.2n+1 =−
Vậy từ (1) ta có: ( n − 1) 2
n +1
2n+34
=

2n+34 − ( n − 1) .2n+1 =
0
2n+1.  233 − ( n − 1)  = 0 ⇒ 233 − n + 1 = 0 ⇒ n = 233 + 1
Vậy =
n 2 +1 33

Bài 2.
1. Xét x = 0 ⇒ y = 0, z = 0 ⇒ 2 y + 4 z = 0 (vô lý)
Suy ra x ≠ 0; y ≠ 0; z ≠ 0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y + 4 x 4 z + 6 y 6 x + 2 z 22 + 42 + 62
= = = 2
xy yz zx x + y2 + z2
2 4 4 6 6 2 22 + 42 + 62 2
⇒ + = + = + = 2 = 2.
x y y z z x x +y +z
2 2
x
2 4 6 1 22 + 42 + 62 2
Đặt = = = ( k ≠ 0 ) thì =
x y z k x2 + y 2 + z 2 k
Suy ra=
: x 2=
k ; y 4=
k ; z 6k và x + y + z = 2 2 2
28k (3)
=
Thay x 2=
k , y 4=
k , z 6k vào (3) ta được:
( 2k ) + ( 4k ) + ( 6k ) =
2 2 2
28k
 k = 0(ktm)
⇒ 56k − 28k =⇒
2
0  1
 k = (tm)
 2
1
Với k = ⇒ x = 1; y = 2; z = 3
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
648
Website:tailieumontoan.com

Vậy=
x 1,=
y 2,=
z 3
2.2 Ta có: x − y + y − z + z − x = x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x )

2 x x≥0
Với mọi số nguyên x ta lại có x + x =
0 x<0
Suy ra x + x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x

 x − y + ( x − y)

Từ đó ta có:  y − z + ( y − z ) là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z

 z − x + ( z − x)
Suy ra x − y + ( x − y ) + y − z + ( y − z ) + z − x + ( z − x ) là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x − y + y − z + z − x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x − y + y − z + z − x =2017
Bài 3.
Đặt D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 (có 100 số hạng)
2 3 4 5 99

= ( 2 + 22 + 23 + 24 + 25 ) + ( 26 + 27 + 28 + 29 + 210 ) + .......
+ ( 296 + 297 + 298 + 299 + 2100 ) (có 20 nhóm)
D= 2.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + 26.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 ) + ..... + 296.(1 + 2 + 22 + 23 + 24 )
D = 2.31 + 26.31 + ..... + 296.31
D= 31.( 2 + 26 + ..... + 296 ) chia hết cho 31
Vậy D =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + ..... + 2 + 2100 chia hết cho 31
2 3 4 5 99

Bài 4.
Ta có: P = ( 2 x − 5 y ) − (15 y − 6 x ) − xy − 90
2 2

= ( 2 x − 5 y ) − ( 6 x − 15 y ) − xy − 90
2 2

=( 2 x − 5 y ) − 9.( 2 x − 5 y ) − xy − 90
2 2

= − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 
2
 
Ta thấy ( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y nên 8.( 2 x − 5 y ) ≥ 0 với mọi x, y
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
649
Website:tailieumontoan.com

xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
Khi đó 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90 ≥ 0 với mọi x, y
2

Suy ra − 8.( 2 x − 5 y ) + xy − 90  ≤ 0 với mọi x, y


2
 
Hạy P ≤ 0 với mọi x, y

( 2 x − 5 y )2 = x y
0  =
Dấu " = " xảy ra khi  ⇔ 5 2
 xy − 90 = 0  xy = 90
x y
Đặt = =
= k ta được x 5=
k , y 2k
5 2
k = 3
Mà xy = 90 nên 5k .2k =90 ⇒ k =9 ⇒ 
2

 k = −3
Nếu k = 3 ⇒ x =15, y = 6
Nếu k =−3 ⇒ x =−15, y =−6
= =
 x 15; y 6
Vậy MaxP= 0 ⇔ 
x =−15; y =−6
Bài 5.

H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
 
= CFO
Ta có CHO = 900 ( vì OH ⊥ AC , OF ⊥ BC )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
650
Website:tailieumontoan.com

 = FCO
Xét ∆CHO vuông và ∆CFO vuông có: OC chung; HCO  (OC là phân giác C
)
Vậy ∆CHO =
∆CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ CH = CF (hai cạnh tương ứng). Vậy ∆FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC ( G ∈ FH )
=
Ta có ∆FCH cân tại C (cmt) ⇒ CHF  (1)
CFH
 = FGI
Mà CHF  (đồng vị, IG / / AC ) (2)
=
Từ (1) và (2) ⇒ CFH  hay IFG
FGI  = IGF
 , Vậy ∆IFG cân tại I
⇒ FI = GI , mặt khác : FI = AH nên =
GI AH=( FI )
=
Ta lại  
có : IGK =
AHK  GIK
; HAK  (so le trong , IG / / AC )

Xét ∆AHK và ∆=  
IGK có: IGK =
AHK =
(cmt ); GI AH  GIK
(cmt ); HAK  (cmt )
⇒ ∆AHK = ∆IGK ( gcg ) ⇒ AK = KI (dfcm)
c) Vẽ OE ⊥ AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của 
ABC (*)
Chứng minh được AB = BI
∆IBC (c.c.c) ⇒ 
Chứng minh được: ∆ABK = 
ABK =
IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của 
ABC (**)
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
651
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Đề số 164

Câu 1.
3 3
0,375 − 0,3 +
+
e) Thực hiện phép tính: 11 12 + 1,5 + 1 − 0,75
5 5 5
−0,265 + 0,5 − − 2,5 + − 1,25
11 12 3
f) So sánh: 50 + 26 + 1 và 168
Câu 2.
g) Tìm x biết: x − 2 + 3 − 2 x = 2 x + 1
h) Tìm x, y ∈  biết: xy + 2 x − y =
5
=
i) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y;4 y 5 z và 4 x − 3 y + 5 z =
7
Câu 3.
e) Tìm đa thức bậc hai biết f ( x ) − f ( x − 1) =
x . Từ đó áp dụng tính tổng
S =1 + 2 + 3 + .... + n
2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx x y z
f) Cho = = . Chứng minh : = =
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

( )
 < 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm đối
Cho tam giác ABC BAC

xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N . Chứng
minh rằng:
g) AE = AF

h) HA là phân giác của MHN
i) Chứng minh CM / / EH , BN . / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
652
Website:tailieumontoan.com

3 3 3 3 3 3 3
− + + + −
a) A 8 10 11 12 + 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
− + − − + −
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165 − 132 + 120 + 110 
3 − + +  3  + −  3.  3
=  8 10 11 12  +  2 = 3 4  1320 +
−53  1 1 1  1 1 1 −53  −66 + 60 + 55  5
− 5 − + +  5 + −  − 5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320 += 3 1320 3 3945 3 −1881
= += +=
−53 49 5 −1749 − 1225 5 −5948 5 29740
− 5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 > 49= 7; 26 > 25= 5
Vậy 50 + 26 + 1 > 7 + 5 + 1 = 13 = 169 > 168
Câu 2.
g) Nếu x > 2 ta có: x − 2 + 2 x − 3= 2 x + 1 ⇔ x = 6
3
Nếu ≤ x ≤ 2 ta có: 2 − x + 2 x − 3 =2 x + 1 ⇒ x =−2(ktm)
2
3 4
Nếu x < , ta có: 2 − x + 3 − 2 x = 2 x + 1 ⇒ x =
2 5
4
Vậy= x 6;= x
5
h) Ta có: xy + 2 x − y =5 ⇔ x ( y + 2 ) − ( y + 2 ) =3 ⇔ ( x − 1)( y + 2 ) =3
⇔ ( y + 2 )( x − 1) =3.1 =1.3 =( −1) .( −3) =( −3) .( −1)
y+2 3 1 -1 -3
x −1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
i) Từ = =
2 x 3 y;4 =
y 5 z;8 =
x 12 y 15 z

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
653
Website:tailieumontoan.com

x y z 4 x 3 y 5z 4 x − 3 y + 5z 7
⇒ = = = = = = = = 12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
− +
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
⇒ x = 12. = ; y = 12. = 1; z = 12. =
8 2 12 15 5
3 4
Vậy =x ;=y 1;=z
2 5
Câu 3.
c) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 )
2

Ta có: f ( x − 1)= a ( x − 1) + b ( x − 1) + c
2

 1
 a=
 2a = 1 
f ( x ) − f ( x − 1) = 2ax − a + b = x ⇒ 
2
⇒
b − a = 0 
b=
1
 2
1 2 1
Vậy đa thức cần tìm là f ( x ) = x + x + c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x = 1, ta có:
= 1 f (1) − f ( 0 )
=
Với x = 2 ta có: 1 f ( 2 ) − f (1)
.................................................................
Với x = n ta có: n = f ( n ) − f ( n − 1)

n2 n n ( n + 1)
⇒ S =1 + 2 + 3 + .... + n = f ( n ) − f ( 0 ) = + + c − c =
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
654
Website:tailieumontoan.com

2bz − 3cy 3cx − az ay − 2bx


b) = =
a 2b 3c
2abz − 3acy 6bcx − 2abz 3acy − 6bcx
⇔ = =
a2 4b 2 9c 2
2abz − 3acy + 6bcx − 2abz + 3acy − 6bcx
= 0
a 2 + 4b 2 + 9c 2
z y
⇒ 2bz − 3cy =0 ⇒ = (1)
3c 2b
x z
⇒ 3cx − az =0 ⇒ = (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra : = =
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
g) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE = AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH = AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE = AF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
655
Website:tailieumontoan.com

 ⇒ MB là phân giác ngoài góc M của


h) Vì M ∈ AB nên MB là phân giác EMH
tam giác MNH
 ⇒ NC là phân giác ngoài N
Vì N ∈ AC nên NC là phân giác FNH  của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
.
HMN hay HA là phân giác của MHN
 ⇒ HB là phân giác ngoài của
i) Ta có: AH ⊥ BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN
 của tam giác HMN
H
 (cmt ) ⇒ NB là phân giác
 của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M
trong góc N của tam giác HMN ⇒ BN ⊥ AC (hai đường phân giác của hai góc
kề bù thì vuông góc với nhau) ⇒ BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / / CM

PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỊN HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN MÔN TOÁN 7
Đề số 165 NĂM HỌC 2018-2019

Bài 1. (2,5 điểm) Tính bằng cách hợp lý


3 3
0,75 − 0,6 + +
a) A = 7 13
11 11
2,75 − 2,2 + +
7 13
2 2 2
b) B = + + ..... +
1.3 3.5 2011.2013
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x, biết:
a )5 x + 5 x + 2 =
650
4 3
b)3 − x − =
5 4
a c
Bài 3. (2,0 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau (giả thiết
b d
các tỉ lệ đều có nghĩa)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
656
Website:tailieumontoan.com

 a+b a +b
2 2 2
a c
a) = b)  
a+b c+d c+d  c +d
2 2

Bài 4. (3,0 điểm)


Cho ∆ABC cân tại A và có   cắt AC tại D. Qua A kẻ
A = 1000 , tia phân giác của B
đường thẳng vuông góc với BD cắt BC tại I
a) Chứng minh BA = BI
b) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DA = DK . Chứng minh ∆AIK đều
c) Tính các góc của tam giác BCK

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 3 3 3
0,75 − 0,6 + + − + +
a) A = 7 13 4 5 7 13
11 11 11 11 11 11
2,75 − 2,2 + + − + +
7 13 4 5 7 13
1 1 1 1 
3. − + + 
=  4 5 7 13  3
 1 1 1 1  11
11. − + + 
 4 5 7 13 
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1
b) B = + + ..... + = − + − + − + ...... + −
1.3 3.5 2011.2013 1 3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
= 1− =
2013 2013
Bài 2.
a )5 x + 5 x + 2 = 650 ⇒ 5 x (1 + 52 ) = 650
⇔ 5 x.26 = 650 ⇒ 5 x = 25 ⇒ x = 2
4 3 4 9
b)3 − x − = ⇒ x− =
5 4 5 4
 4 9  61
=x − =  x
5 4 20
⇒ ⇒
x − 4 =−
9 
x=−
29
 5 4  20

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
657
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.
a c
a) Đặt = = k ta có:=a kb =; c kd
b d
a k .b k .b k
= = =
a + b k .b + b ( k + 1) b k + 1
c kd kd k
= = =
c + d kd + d ( k + 1) d k + 1
a c
Vậy =
a+b c+d
(=kb + b ) ( k=
+ 1) .b 2
2 2
 a+b
2
b2
b) =
  (1)
c+d  ( kd + d ) ( k + 1) .d 2
2 2
d2

a 2 + b2
=
( kb
=
)
2
+ b2 k 2b 2 + b 2
=
( k=
2
+ 1) b 2
b2
(2)
c2 + d 2 ( ) + d2
kd
2
k 2d 2 + d 2 ( k + 1) d
2 2
d2

 a+b a +b
2 2 2

Từ (1) và (2) suy ra   = 2


c+d  c +d
2

Bài 4.

A
K
D
H
B
I C
a) Gọi H là giao điểm của BD và AI
Xét ∆ABH và ∆IBH có: 
AHB 
= IHB =B
= 900 ; BH chung; B  ( gt )
1 2

⇒ ∆ABH = ∆IBH ( g .c.g ) ⇒ BA = BI


b) Xét ∆ABK và ∆IBK có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
658
Website:tailieumontoan.com

BK cạnh chung; B=B ; BA = BI (cmt) ⇒ ∆ABK = ∆IBK ( g .c.g ) ⇒ AK = IK


1 2

Vì ∆ABC cân tại A mà   = 400


A = 1000 nên B
 =400 ⇒ BAI
Vì ∆ABI cân tại B mà B  =BIA
 =700
 =300 ⇒ 
⇒ IAC ADH =600 ⇒ ADK =1200
∆ADK cân tại K mà   =300 ⇒ IAK
ADK =1200 ⇒ DAK  =600
Suy ra ∆AIK đều
 = 200
c) Ta có: B2

Xét ∆AIC và ∆AKC có:=


AI AK ; =
IAC 
 KAC
= 300 ; AC chung
⇒ ∆AIC = ∆AKC (c.g .c)
⇒ AKC =   = 1100 − 300 = 800
AIC = 1100 ⇒ BKC
 = 800
Xét ∆BCK ta suy ra được BCK

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 166
Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
e) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
f) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
 x  y  z
B =+
1 y  1 + z 1 + x 
   
Bài 2. (4 điểm)
1 2
e) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+2
f) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 3. (4 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
659
Website:tailieumontoan.com

Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3
cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
g) AC = EB, AC / / BE
h) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng

i) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − + 1 1 1  51 1 1
5 − +   − + 
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
 x  y  z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y  1 + z 1 + x  =y . z . x
   
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
660
Website:tailieumontoan.com

1 2
e) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
 1  1  1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
  
 2  2  2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
 3  3  3
 x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0 
z =− x =−
1
   2

f) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n

= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2

= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1

Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1

Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
661
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

I
H
B C
M

E
g) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
h) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
i) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
662
Website:tailieumontoan.com

 = HEB
⇒ HEM  − MEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  =150 + 900 =1050
 + MHE
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

Ta có: 36 − y = 8 ( x − 2010 ) ⇒ y + 8 ( x − 2010 ) = 36


2 2 2

36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2

8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2

  x= 2012  y= 2
( x − 2010 ) = 2  x − 2010 = 2 ⇒  ⇒ y 2
=4 ⇒ 

4
  x = 2008  y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒  x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2

 
0  x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒  y = 6
(
 x − 2010 ) = 2

  y = −6(ktm)
 
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
663
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Đề số 167
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a + c =2b và c ( b + d ) =
2bd . Chứng
 a+c  a +b
8 8
8
minh   = 8
b+d  b +d
8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
− x − 3,25 =−2 (1,25 ) − 2,5.0,25 + ( −0,25 ) 
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3 + y + 2 x + y =
0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x − 35 x + 42 =
2
0
b) Đa thức f ( x ) = ax + bx + c có a, b, c là các số nguyên, và a ≠ 0. Biết với mọi giá trị
2

nguyên của x thì f ( x ) chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên x, y biết x + 2 x − 8 y =
2 2
41
b) Biết x ∈  và 0 < x < 1. Chứng minh x < x với n ∈ , n ≥ 2
n

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC , ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau tại H. Lấy
điểm M trên cạnh AB sao cho AM = AC. Gọi N là hình chiếu của M trên AC; K là giao điểm
của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB + CE > AC + BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c ( b + d =
) 2bd ⇒ b + d=
c
a + c 2bc c a c a+c  a+c  a +b
8 8 8

Viết = = ⇒ = = ⇒  =
b + d 2bd d b d b+d b+d  b +d
8 8

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
664
Website:tailieumontoan.com

Bài 2.
 3
 x=
3 2 1 4
a) Tính được − x =⇒
4 3 4  3
x=
 2
b) Vì 3 + y ≥ 0, 2 x + y ≥ 0 ⇒ 3 + y + 2 x + y ≥ 0

 3 + y =  3
0 x =
⇒ ⇒ 2
 2 x + y = 0 
 y = −3
Bài 3.
x = 3
a) Viết được 7 x − 35 x + 42 = 7 ( x − 3)( x − 2 ) ⇒ 
2

x = 2
b) Từ giả thiết ⇒ f ( 0 ) =
c chia hết cho 7
f (1) và f ( −1) chia hết cho 7, tức là a + b + c và a − b + c chia hết cho 7
Suy ra 2a + 2c chia hết cho 7 để có a 7 ⇒ b 7
Bài 4.
a) Viết được ( x + 1) = 42 + 8 y
2 2

Suy ra ( x + 1) là số chẵn , để có ( x + 1) chia hết cho 4 nên 42 + 8y không chia hết cho 4
2 2 2

Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài

b) Xét x −
=n
x x x ( n −1
− 1)
0 < x < 1 ⇒ x n−1 − 1 < 0; x > 0 ⇒ x n − x < 0
Suy ra điều phải chứng minh

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
665
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
=
a) Nêu được AK ⊥ MC ⇒ KAH 
MCB
b) Chứng minh CE = MN
Viết được AB − AC > BD − CE ⇒ BM > BD − MN
MI ⊥ BD ⇒ BM > BI
Vậy AB + CE > AC + BD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
666
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT NAM SÁCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI
NHỌN
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 168

Bài 1. (4 điểm) Thực hiện phép tính:


10 5 5 3 3
155 − − + + − 0,9
a) A 7 11 23 + 5 13
26 13 13 7 3
403 − − + + 0,2 −
7 11 23 91 10
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
=b) B +
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3

Bài 2. (5 điểm)
n+2
a) Chứng minh rằng 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: =A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x
c) Tìm x, y thuộc  biết: 25 − y = 8 ( x − 2015 )
2 2

Bài 3. (4 điểm)
x + 16 y − 25 z + 49
a) Cho = = và 4 x − 3 =29. Tính x − 2 y + 3 z
3

9 −16 25
3
( 2
)
b) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 trong đó a, b, c là
3

hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )


Bài 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường
 tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại F . Chứng
thẳng vuông góc với tiaa phân giác của BAC
minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
Bài 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC=  45
có B =  120 . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao
,C 0 0

cho CD = 2CB. Tính 


ADB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
667
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
10 5 5 3 3  2 1 1 
155 −
− + + − 0,9 5. 31 − − +  3 + 3 − 9
a=
)A 7 11 23 + 5 13 =  7 11 23  5 13 10
+
403 −
26 13 13 7
− + + 0,2 −
3  2 1 1  1 1 3
+ −
13. 31 − − + 
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
 2 1 1  1 1 3 
5. 31 − − +  3. + − 
=  7 11 23 
+ 
5 13 10  5
= +3= 3
5
 2 1 1  1 1 3
+ − 13 13
13. 31 − − + 
 7 11 23  5 13 10
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
b) B = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .7 .2
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 10 7


= 12 5 − 9 3 = − = + =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 23 ) 3.4 9 6 3 2
Bài 2.
a )3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n = 3n.9 − 2n.4 + 3n − 2n
= 3n.10 − 2n.5 = 3n.10 − 2n−1.10
= 10.( 3n − 2n−1 )10
n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n.
b) Vì 2015 − x ≥ 0 nên:
=
A 2014 − x + 2015 − x + 2016 − x ≥ 2014 − x + 2016 − x
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x = 2015 (1)
Ta có: 2014 − x + 2016 − x = x − 2014 + 2016 − x ≥ x − 2014 + 2016 − x = 2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi ( x − 2014 )( 2016 − x ) ≥ 0, suy ra: 2014 ≤ x ≤ 2016 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A ≥ 2 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2015
c) Ta có: 25 − y ≤ 25 ⇒ 8 ( x − 2015 ) ≤ 25 ⇒ ( x − 2015 ) < 4
2 2 2

Do x nguyên nên ( x − 2015 ) là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra:


2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
668
Website:tailieumontoan.com

y = 5
TH 1: ( x − 2015 ) = 0 ⇒ x = 2015 ⇒ 
2

 y = −5
 x − 2015
= 1 =x 2016
TH 2 : ( x − 2015 ) =1⇒  ⇒
2

 x − 2015 =
−1  x =
2014
Với =
x 2016 ∨ =
x 2014 ⇒ y= 17(ktm) 2

= =
Vậy x 2015, y 5 và x = 2015, y = −5
Bài 3.
a) Ta có: 4 x − 3 = 29 ⇔ x = 2
3

2 + 16 y − 25 z + 49 y − 25 z + 49
Thay vào tỷ lệ thức ta được: = = ⇒ = =2⇒ y =−7; z =
1
9 −16 25 −16 25
Vậy x − 2 y + 3 z = 2 − 2.( −7 ) + 3.1 =19
b) Ta có:
f ( x )= ax 3 + 4 x ( x 2 − 1) + 8= ax 3 + 4 x 3 − 4 x + 8= ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x 3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x 3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
Do f ( x ) = g ( x ) nên chọn x bằng 0;1; −1 ta được:
f ( 0 ) = g ( 0 ) ⇒ 8 = c − 3 ⇒ c = 11 ⇒ g ( x ) = x3 − 4bx 2 − 4 x + 8
f (1) =g (1) ⇒ a + 4 − 4 + 8 =−
1 4b − 4 + 8 ⇒ a + 4b =−3 (1)
f ( −1) = g ( −1) ⇒ −a − 4 + 4 + 8 = −1 − 4b + 4 + 8 ⇒ −a + 4b = 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b = 0, a = −3
Vậy a =
−3, b =
0, c =
11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
669
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

F
B M C
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , cắt EF tại D
 = FCM
Xét ∆MBD và ∆MCF có: DBM  (so = =
le trong); MB MC  CMF
( gt ); BMD  ( dd )

∆MCF ( c.g .c ) ⇒ BD =
Do đó: ∆MBD = CF (1)
Mặt khác ∆AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên ∆AEF cân tại A
⇒E =  mà BDE
MFA  = MFA (đồng vị) nên BDE
=E 
Do đó ∆BDE cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF ( dfcm)
b) ∆AEF cân tại A ⇒ AE = AF
Ta có:
2 AE = AE + AF = ( AB + BD ) + ( AC − CF )
=( AB + AC ) + ( BD − CF ) =AB + AC (do....BE =CF )
AB + AC
Vậy AE =
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
670
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

C
1 1
E
2
2 3
1
F 2
A
1
2

D
 = 150 ⇒ B
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA  = 300
1

=
Ta có: E  =
A1 + EBA 300 , do đó ∆CBE cân tại C ⇒ CB =
CE
1

Gọi F là trung điểm CD ⇒ CB = CE = CF = FD


 =1800 − BCA
∆CEF cân tại C, lại có: C  = 600 nên là tam giác đều
1

= CE
Như vậy CB = CF
= FD
= EF
=E
Suy ra D  mà D
+E =F =
 = 600 (∆CEF đều) ⇒ D 300
1 3 1 3 2 1

 = 1800 − C
Xét ∆CDE ta có: CED +D
1
 = 900
1 ( ) (1)
 =B
Ta có: D  ⇒ EB =ED,   ⇒ EA =EB ⇒ ED =EA(2)
A1 =EBA
1 1

=
Từ (1) và (2) ⇒ ∆EDA vuông cân tại E ⇒ D 45 0
2

Vậy  +D
ADB = D1
 = 300 + 450 = 750
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
671
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


Đề số 169
Bài 1. (4 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính A −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5

b) Chứng minh rằng: Với moi số nguyên dương n thì:


3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 2. (4 điểm)
Tìm x biết:
1 4 2
a) x − + =( −3,2 ) +
3 5 5
b) ( x − 7 ) − ( x − 7)
x +1 x +11
=
0
Bài 3. (4 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình phương của ba số đó
5 4 6
bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME = MA. Chứng minh rằng:
a ) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh ba điểm
I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE = 0   và BME
; MEB 250. Tính HEM 
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có 
A = 200 , vẽ tam giác đều DBC ( D nằm trong tam giác ABC. Tia
phân giác của 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh:

a) Tia AD là phân giác của BAC
b) AM = BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
672
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( ) ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 12 6 12 5
+
9 3
2 2
.3 8 4 5
.3 125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 10 7


= 12 5 − 9 3 = − = + =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 23 ) 3.4 9 6 3 2
b) Với mọi số nguyên dương n ta có:
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n = 3n+ 2 + 3n − 2n+ 2 − 2n
= 3n.( 32 + 1) − 2n−1 ( 23 + 2 )
= 10.( 3n − 2n−1 )10
n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10 với mọi n là số nguyên dương.
Bài 2.
1 4 2 1 4 14 1
a) x − + =( −3,2 ) + ⇔ x − + = ⇔ x − =2
3 5 5 3 5 5 3
 1  7
 =
x − 2 = x
3 3
⇒ ⇒
x − 1 = −5
−2  x =
 3  3
b) ( x − 7 ) − ( x − 7)
x +1 x +11
=
0
⇔ ( x − 7) 1 − ( x − 7 )10  =
x +1
0
 
( x − 7 ) x +1 =0  x=
−7 0 =x 7
⇔ ⇔  ⇔ x 8
1 − ( x − 7 )10 = 0  x=
−7 1 =
Bài 3.
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A
2 3 1
: : (1) và a 2 + b 2 + c 2 =
Theo đề bài ta có: a : b : c = 24309 (2)
5 4 6
a b c 2 3 k
Từ (1) ⇒ = = = k ⇒ a = k ; b = k ; c =
2 3 1 5 4 6
5 4 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
673
Website:tailieumontoan.com

 4 9 1  k = 180
Do đó, ( 2 ) ⇔ k . + + = ⇒
2
 24309 
 25 16 36  k = −180
Với k = 180 ⇒ a = 72, b = 135, c = 30 ⇒ A = a + b + c = 237
Với k =−180 ⇒ A =−72 + ( −135) + ( −30) =−237
a c a 2 + c 2 a 2 + ab a
b) Từ = ⇒ c =ab ⇒ 2 = =
2

c b b + c 2 b 2 + ab b
Bài 4.

H C
B M

E
a) Xét ∆AMC và ∆= =
EMB có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh) ; BM = MC ( gt )
AMC EMB
Nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =
EB
Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , 2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng
MEB
AC , EB cắt đường thẳng AE ) ⇒ AC / / BE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
674
Website:tailieumontoan.com

b) Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =


EM ( gt ); MAI  (do...∆AMC =
MEK ∆EMB) ;
AI = EK ( gt ) ⇒ ∆AMI = ∆EMK (c.g .c) ⇒  
AMI = EMK
Mà  =
AMI + IME  + IME
1800 (Kề bù) ⇒ EMK  =1800 ⇒ ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Trong tam giác vuông BHE ( H  =500 ⇒ HEB


 = 900 ) có HBE  =400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB  = 400 − 250 = 150
 = HEM
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM nên BME
BME  + MHE
 =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

D
M

B C
   200
a) Chứng minh ∆ADB = ∆ADC (c.c.c) ⇒ DAB = DAC , do đó DAB = = 100
2
0
ABC = (180 − 20 ) : 2 = 80
A = 20 ( gt ) ⇒ 
b) ∆ABC cân tại A, mà 
0 0 0

 = 600 , tia BD nằm giữa hai tia BA, BC ⇒ 


∆ABC đều nên DBC ABD = 800 − 600 = 200
Tia BM là phân giác của 
ABD ⇒ 
ABM = 100
= 
Xét ∆ABM và ∆BAD có AB cạnh chung; BAM = 200 ; 
ABD 
= DAB
ABM = 100
∆BAD ( g .c.g ) ⇒ AM =
Vậy ∆ABM = BD , mà BD= BC ( gt ) ⇒ AM= BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
675
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT SƠN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Đề số 170

Câu 1. (3 điểm)
a) So sánh hai số: 3 và 5
50 20

163.310 + 120.69
b) Tính: A =
46.312 + 611
Câu 2. (2 điểm)
=
Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x, y1 , y2 là hai giá trị
tương ứng của y
Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52, và=
x1 2;=
2 2
x2 3
Câu 4. (2 điểm)
Cho hàm số f ( x) = ax + bx + c với a, b, c, d ∈
2

Biết f (1)3; f ( 0 )3; f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3

Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A ( x ) =x + x + x + ..... + x + x100


2 3 99

a) Chứng minh rằng x = −1 là nghiệm của A ( x )


1
b) Tính giá trị của đa thức A ( x ) tại x =
2
Câu 6. (6 điểm) Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và N
= MN
sao cho BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC
a) Chứng minh : AM = AN và AH ⊥ BC
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM =
khi AB 5=
cm, BC 6cm
 > BAM
c) Chứng minh MAN = 
CAN
ĐÁP ÁN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
676
Website:tailieumontoan.com

Câu 1.

a)3 =30
( ( 3) )
3 10
= 2710 ;520 = (5 ) 2 10
= 2510 < 2710 ⇒ 330 > 520

=b) A
( 2 ) .3 +=
4 3
3.2.5.2 .( 2.3)
10 2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 .(1 + 5 )
=
12 10

( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)

6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
 1 1 1 1 
⇒ ( x − 2010 )  + − − ⇒ x= 2010
 2009 2008 2007 2006 
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

y 2 y 2 y 2 + y22 52
2 2
x1 y2 y 2 y y y  y 
= ⇒ 2 = ⇒ 2 = 1 ⇒  2  = 1  ⇒ 1 = 2 = 1 = =4
x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 13 13
 y1 =6 ⇒ y2 =4
⇒ y12 = 36 ⇒ 
 y1 =−6 ⇒ y2 =−4
Câu 4.
Ta có: f (0) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
+) f (0)3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
677
Website:tailieumontoan.com

Vậy a, b, c đều chia hết cho 3


Câu 5.
a) A( −1) = ( −1) + ( −1) + ( −1) + .... + ( −1) + ( −1)
2 3 99 100

=−1 + 1 + (−1) + 1 + (−1) + .... + (−1) + 1 =0 (có 50 số −1 và có 50 số 1)


Suy ra x = −1 là nghiệm của đa thức A( x)
1
b) Với x = thì giá trị của đa thức A
2
1 1 1 1 1 1
A = + 2 + 3 + .... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
⇒ 2 A =2  + 2 + 3 + .... + 98 + 99 + 100  =1 + + 2 + 3 + .... + 98 + 99
2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1
⇒ 2 A =  + 2 + 3 + .... + 98 + 99 + 100  + 1 − 100 ⇒ 2 A = A + 1 − 100
2 2 2 2 2 2  2 2
1
⇒ A =1 − 100
2
Câu 6.

B
M H N C

K
∆ACN (c.g .c) ⇒ 
a) Chứng minh ∆ABM = 
AHB =
AHC =⇒
900 AH ⊥ BC
b) Tính AH : AH = AB − BH = 5 − 3 = 16 ⇒ AH = 4cm
2 2 2 2 2

Tính AM : AM = AH + HM = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2 2
17cm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
678
Website:tailieumontoan.com

c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MN , suy ra ∆AMN =


∆KMB
=
⇒ MAN  và AN
BKM = BK . Do BA > AM ⇒ BA > BK
= AM
 > BKA
⇒ BKA  ⇒ MAN
 > BAM
= 
CAN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
RẠCH GIÁ NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 171

Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2.
n+2
1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
x+3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x−2
Bài 3. Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn:

x. f ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ) f ( x)
1) Tính f ( 5 )
2) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường thẳng
AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh B bờ là
đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng minh rằng:
a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
679
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
 2 5 14
x − 1 = ⇒ x = ⇒ A =
2  3 3 27
x −1 = ⇒ 
3  2 1 2
x − 1 =− ⇒ x = ⇒ A =−
 3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈  ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
1) Ta có: x = 0
2) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm
Vậy f ( x ) có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.

E
I

C
F M
B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
680
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ABF =


∆AEC (cgc) ⇒ FB =
EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2 AM .
Ta có: ∆ABM =
∆KCM ⇒ CK / / AB
⇒  = EAF
ACK + CAB  + CAB
 =1800 ⇒  
ACK = EAF
∆EAF và ∆KCA có AE
= AB = AC ( gt ); 
= CK ; AF 
= EAF
ACK
⇒ ∆EAF = ∆KCA(cgc) ⇒ EF = AK = 2 AM
c) Từ ∆EAF = ∆KCA
 =
⇒ CAK AFE ⇒   = CAK
AFE + FAK  + FAK = 900
⇒ AK ⊥ EF
Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c ≤ d . Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b , dấu bằng
xảy ra ⇔ ab ≥ 0 ta có:
x−a + x−d ≥ x−a + d − x ≥ x−a+d − x =d −a (1)
x − b + x − c ≥ x − b + c − x ≥ x − b + c − x =c − b (2)
Suy ra A ≥ c + d − a − b. Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi dấu " = " ở (1) và (2) xảy ra
⇔ ( x − a )( d − x ) ≥ 0 và ( x − b )( c − x ) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ d và b ≤ x ≤ c. Do đó
MinA = c + d − a − b ⇔ b ≤ x ≤ c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
681
Website:tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7
Đề số 172

Câu 1. (4,0 điểm)


3 2 1  3 2 1 
1) Rút gọn : A =  − + : − + 
 2 5 10   2 3 12 
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x − 2012 + x − 2013 với x là số tự nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
x+2
1) Tìm x biết: 2 .3x +1.5 x = 10800
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của An và Bình tỉ lệ
với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p + 2012 là hợp số
2

2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các só chính phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm BC, trên
tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI = BC. Chứng minh hai tam giác ABI và BEC
bằng nhau và BI ⊥ CE
2) Phân giác của các góc ABC , BDC cắt AC , BC lần lượt tại D, M . Phân giác của góc BDA
1
cắt BC tại N. Chứng minh BD = MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Cho S =1 − + − + ...... + − + và P= + + .... + + .
2 3 4 2011 2012 2013 1007 1008 2012 2013
Tính ( S − P )
2013

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
682
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
1)
 15 4 1   18 8 1 
A =  − + : − + 
 10 10 10   12 12 12 
12 11 6 12 72
= =: =.
10 12 5 11 55
72
Vậy A =
55
2) P = x − 2012 + x − 2013
Nếu x = 2012 hoặc x = 2013 thì P = 1
Nếu x > 2013 thì P = x − 2012 + x − 2013 > 1 + x − 2013 > 1
Nếu x < 2012 thì P =
x − 2012 + x − 2013 > x − 2012 + 1 > 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x = 2012 hoặc x = 2013
Câu 2.
1) Ta có:
2 x + 2.3x +1.5 x 2=
= x 2 x
.2 .3 .3.5 x 10800
⇔ ( 2.3.5 ) = 900 ⇔ 30 x = 302 ⇒ x= 2
x

Vậy x = 2 là kết quả cần tìm


2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của ba bạn là 74
nên a + b + c =74
a b a b
= ⇒ =
Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên
5 6 10 12
b c b c
Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên = ⇒ =
4 5 12 15
a b c a+b+c 74
Từ đó ta có: = = = = = 2
10 12 15 10 + 12 + 15 37
=
Suy ra a 20;= =
b 24; c 30

Câu 3.
1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p =3k ± 1( k ∈ , k ≥ 1)
Với =
p 3k + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
683
Website:tailieumontoan.com

Suy ra p + 2012 =
2
( 3k + 1) + 2012 =9k + 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3
2 2
( 2
)
Với =
p 3k − 1
Suy ra p + 2012 =
2
( 3k − 1) + 2012 =9k − 6k + 2013 ⇒ p + 2012 3
2 2
( 2
)
Vậy p + 2012 là hợp số
2

2) Vì n là số có hai chữ số nên 9 < n < 100 ⇒ 18 < 2n < 200


Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;144;196
Với 2n = 36 ⇒ n = 18 ⇒ n + 4 = 22 không là số chính phương
Với 2n = 64 ⇒ n = 32 ⇒ n + 4 = 36 là số chính phương
Với 2n = 100 ⇒ n = 50 ⇒ n + 4 = 54 không là số chính phương
Với 2n = 144 ⇒ n = 72 ⇒ n + 4 = 76 không là số chính phương
Với 2n = 196 ⇒ n = 98 ⇒ n + 4 = 102 không là số chính phương
Vậy số cần tìm là n = 32
Câu 4.

D
E

C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI = BC ; BE = BA
= 
 là góc ngoài của ∆ABH nên: IAB
Góc IAB ABH + 
AHB = 
ABH + 900
 = EBA
Ta có: EBC + ABC =   = EBC
ABC + 900 ⇒ IAB 
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
684
Website:tailieumontoan.com

Do đó: ∆ABI =
∆BEC (c.g .c)
∆BEC ⇒ 
Do ∆ABI = 
AIB =
BCE
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có:  =
AIB + IBH 0
90
 + IBH
Do đó: BCE = 900
Vậy CE vuông góc với BI
2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM ⊥ DN
= FD
Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM = FN
 = MDF
Tam giác FDM cân tại F nên FMD 
= MBD
FMD  (góc ngoài của tam giác)
 + BDM
 + CDM
= MBD  ⇒ MBD
 = CDF
 (1)
  + CFD
= CDF
Ta có: MCD  (2)
 = 2 MBD
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  (3)
=
Từ (1), (2), (3) ⇒ MBD  hay tam giác DBF cân tại D.
DFC
1
= DF
Do đó: BD = MN
2
Câu 5. Ta có:
1 1 1 1
P= + + ..... + +
1007 1008 2012 2013
 1 1 1 1 1 1 
= 1 + + ..... + + + + .... + + 
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
 1 1 
− 1 + + ..... + 
 2 1006 
 1 1 1 1 1 1 
= 1 + + ..... + + + + .... + + 
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
1 1 1 1 
−2. + + + ...... + 
2 4 6 2012 
1 1 1 1 1
=1 − + − + ...... − + =
S
2 3 4 2012 2013
Do đó ( S − P ) =
2013
0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
685
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


PHAN ĐÌNH PHÙNG Năm học 2017-2018
Môn: TOÁN 7
Đề số 173

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
 = 500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox thì
Câu 2. Cho góc xOy
 là:
số đo của góc OAm
A. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0

Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =


( n − 1). f ( n − 1) và f (1) = 1.
Giá trị của f ( 4 ) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 
= 6,=
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi đó độ
0

dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


A. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
Câu 5. Cho a = −4. Kết quả của 2a 6 m − 5 là:
2m

A. −123 B. −133 C. 123 D. −128

Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F  . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:

A. ∆DIE = ∆DIF = B. DE DF =  IDF


, IDE 
= =
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7. Biết a + b =9. Kết quả của phép tính 0, a ( b ) + 0, b ( a ) là:


A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5

Câu 8. Cho ( a − b ) + 6ab =


36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
2

A. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
686
Website:tailieumontoan.com

A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
A. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số theo
số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A,  A = 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
A. 50 B. 70 C. 30 D. 80
0 0 0 0

Phần II. Tự luận (14,0 điểm)


Bài 1. (3,0 điểm)
=
a) Chứng tỏ rằng M 75. 4 ( 2018
+ 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 102
b) Cho tích a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương
Bài 2. (4,0 điểm)
a) Cho đa thức A = 2 x.( x − 3) − x.( x − 7 ) − 3.( x − 673) . Tính giá trị của A khi x = 2. Tìm x
để A = 2019
b) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3
lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trông được là 120 cây.
Bài 3. (5,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90
0

a) Chứng minh rằng AC + BD =


CD
AB 2
b) Chứng minh rằng AC.BD =
4
2. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
687
Website:tailieumontoan.com

2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
a) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2

b) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
a) Ta có: A = 2 x − 6 x − x + 7 x − 3 x + 2019 = x − 2 x + 2019
2 2 2

+) Tính giá trị của A khi x = 4 , thay x = 4 vào A, ta được:


A =22 − 2.2 + 2019 =2019
+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2
b) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈  *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
b c 40a
Theo đề ta có:= (1); b=
− a 120 và a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a +=
(2)= b+c (3)
1,5 1,2 13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
688
Website:tailieumontoan.com

Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây


Bài 3.
1)

x y

C
D

B
A O

E
a) Gọi E là giao điểm của CO và BD
 
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt ); 
= 900 ;=  (đối đỉnh)
= BOE
AOC
 AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒ 
CO = EO
Ta có: = = OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
689
Website:tailieumontoan.com

⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED


Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
b) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2

Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2

DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
 AB  AB 2
=
Vậy AC .BD =  (dfcm)
 2  4
2)

A
D
E

C
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D ⇒ CH ⊥ HD


Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E ⇒ BH ⊥ HE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
690
Website:tailieumontoan.com

Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g .c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0

7 x = 5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi  2 z = 3 x
 xy + yz + zx =
 2000
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi 
x =−20, y =
−28, z =−30

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
691
Website:tailieumontoan.com

UBND HUYỆN SƠN TÂY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: TOÁN
Năm học 2018-2019
Đề số 174

Bài 1. (6 điểm) Thực hiện phép tính:


3 2 5 9
a) :  −  +
4 3 9 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1

b) − + +  
19  2  3  4   
 
5.415.99 − 4.320.89
c)
5.210.619 − 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4 ( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z biết: = và x + z =2y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng:
b d
( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
Bài 4. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D, sao cho
KD = KA
a) Chứng minh : CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M, DH cắt BC tại N
Chứng minh rằng ∆ABH =
∆CDH
c) Chứng minh ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm)
Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
692
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3  2 5  9 3  2 5  9 3 1 9 27 9
a) :  −  + = : −  + = : + = + = 4
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4 4 4
−1

45  1  1  1   
−1 −1
45 1 45 26 19
b) − + +   = − = − = =1
19  2  3  4    19 1 + 1 19 19 19
 
2 1+4
3
5.22.15.32.9 − 22.320.23.9 2 .3 .( 5.2 − 3 ) 10 − 9 1
29 18 2
5.415.99 − 4.320.89
c) 10 19 = = = =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6 229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
Bài 2.
a )2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =16
⇔ −12 x − 20 = 16 ⇔ −12 x = 36 ⇒ x = −3
1
b) Nếu x >
2
1 21 7 21 7
3 : 2x − 1 = ⇒ : ( 2 x − 1) = ⇒ x= (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x < , ta có:
2
1 21 7 21 4
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) = ⇒ x = − (tm)
2 22 2 22 3
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2 y + z =0 ⇒ 2 x − 4 y + 2 z =0
⇒ 2 x − y − 3 y + 2 z =0 ⇒ 2 x − y =3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0 ( 5 ≠ 15 )
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
Từ 3 y − 2 z = 0 & x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y + y − z =0
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
693
Website:tailieumontoan.com

3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z ⇒ x= z
2 3 3
 1 2   1 3 
Vậy các giá trị cần tìm là=
x = z; y z , z ∈   hoặc x = y , y ∈ , z = y  hoặc
 3 3   2 2 
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.
Ta có: ( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
⇒ cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.

B
D

M N

A H C
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK= =
có: BK CK  CKD
, BKA  (=
dd ); AK DK ( gt )
 = DBK
⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c) ⇒ DCK 

ABC + 
Mà  ACB =900 ⇒  ACD =  =900
ACB + BCD
⇒
ACD =  ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông ∆ABH và ∆CDH có:
BA = ∆DCK ) ; AH =
CD ( do..∆ABK = CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABC và ∆CDA có:
= CD; 
AB = 90
ACD = 0  ; AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒ 
BAC 
ACB = CAD
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
694
Website:tailieumontoan.com

 = NHC
Mà AH = CH ( gt ) và MHA  ( ∆ABH = ∆CDH ) ⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g )
⇒ MH =
NH . Vậy ∆HMN cân tại H
Bài 5.
= =
abcabc abc.1001 91.11.abc11 . Vậy abcabc11

PHÒNG GD & ĐT CẨM KHÊ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 175 MON TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)


=
a) Tìm x, y, z biết: y,4 y 5 z và x − y − z =
2 x 3= 30
2x − 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y =
x−2
Bài 2. (6,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 25
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn = = = . Chứng minh rằng:
b c d e
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
=
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f ( x ) = ax + b; g ( x) = x − x + 1
2

Hãy xác định a, b biết: f (1) = g ( 2 ) và f ( −2 ) =


g (1)
Bài 3. (4,0 điểm)
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn <
b d
a a+c
Hãy so sánh với
b b+d
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =2016 . Chứng minh rằng giá trị
biểu thức sau không phải là một số nguyên
a b c
A= + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
695
Website:tailieumontoan.com

Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Trên cạnh BC lấy
M sao cho BM = BA. Từ M kẻ MN vuông góc với AC ( N ∈ AC ) . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC + AH > AB + AC
c) 2AC − BC = CH − BH
2 2 2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒  ⇒
 x − 2 =−1  x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n

n+2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
696
Website:tailieumontoan.com

2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d
a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.

C
M
B H
 = BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
697
Website:tailieumontoan.com

 + MAN
mà BAM   + HAM
= 900 ; BMA  =
= 900 ⇒ HAM 
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:

CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Đề số 176 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (4,0 điểm)


 2 3  193 33   7 11  1931 9 
a) Thực hiện phép tính: A =
 − . +  :  + . + 
  193 386  17 34    1931 3862  25 2
b) Rút gọn : B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017
.
Câu 2. (4,0 điểm)
12a − 15b20c − 12a 15b − 20c
a) Tìm a, b, c biết = = và a + b + c = 48
7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5. Nhưng sau
đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4. Như vậy có một đội làm
nhiều hơn so với dự định là 6m . Tính tổng số đất đã phân chia cho các đội.
3

Câu 3. (4,5 điểm)


x − 2017 + 2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C =
x − 2017 + 2019
3 8 15 n2 − 1
b) Chứng tỏ rằng S = + + + ..... + 2 không là số tự nhiên với mọi n ∈ , n > 2
4 9 16 n
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x − xy + y =
0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
698
Website:tailieumontoan.com

Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC . Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của
CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt
AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM = EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D thay đổi
trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là đồ thị
=
của hàm số y f=
( x) ax
y0 − 2
a) Tính tỉ số
x0 − 4
b) Giả sử x0 = 5. Tính diện tích tam
giác OBC.
O

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33
a )  −  . +  = . − . + = − + =1
 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931 3862 25 2  1931 . 25 + 3862 . 25 + 2 = 25 + 50 + 2 = 5
 +  . + =
  
1
⇒ A = 1: 5 =
5
b) ( −5 ) B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 )
1 2 3 2016 2017 2018

B = ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ( −5 ) + ...... + ( −5 ) + ( −5 )
0 1 2 3 2016 2017

1 − 52018
Do đó: ( −5 ) B − B =−6 B =( −5 ) −1⇒ B =
2018

6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
699
Website:tailieumontoan.com

12a − 15b 20c − 12a 15b − 20c 12a − 15b + 20c − 12a + 15b − 20c
= = = = 0
7 9 11 27
12a − 15b 
=⇒0 12a =
15b 
7  a b c
 ⇒ 12a = 15b = 20c ⇒ 1 = 1 = 1
20c − 12a
=⇒0 20c =12a 
9  12 15 20
Và a + b + c =48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a+b+c 48
= = = = = 24
1 1 1 1 1 1 1
+ +
12 15 60 12 15 20 5
⇒ a= 20, b= 16, c= 12
( )
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m , DK : x > 0
3

Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c ( m ) , DK : a, b, c > 0


3

a b c a+b+c x 7x 6x 5x
Ta có = = = = ⇒a= ;b = ;c = (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
( ) . ĐK: a ', b ', c ' > 0
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m
3

a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 6x 5x 4x


Ta có = = = = ⇒ a' = ;b ' = ;c ' = (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a < a ', b = b ', c > c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7x 6x x
Vì a − a ' =6 hay − =6⇒ = 4 ⇒ x = 360
18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m đất.
3

Câu 3.

a)C =
x − 2017 + 2018
=
( x − 2017 + 2019 ) − 1 = 1−
1
x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019 x − 2017 + 2019
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x − 2017 + 2019 có giá trị nhỏ nhất

Mà x − 2017 ≥ 0 nên x − 2017 + 2019 ≥ 2019


2018
Dấu " = " xảy ra khi =
x 2017 ⇒ C=
2019

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
700
Website:tailieumontoan.com

2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x = 2017
2019
3 8 15 n 2 − 1 22 − 1 32 − 1 42 − 1 n2 − 1
b) S = + + + ...... + 2 = 2 + 2 + 2 + ..... + 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1  1 1 1 1 
= 1 − 2 + 1 − 2 + 1 − 2 + ..... + 1 − 2 = (1 + 1 + 1 + .... + 1) −  2 + 2 + 2 + ..... + 2 
2 3 4 n 2 3 4 n 
⇒ S < n − 1 (1)
1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: < ; < ; < ;......; <
22 1.2 32 2.3 42 3.4 n 2 ( n − 1) .n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ....... + =
1− <1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n n
 1 1 1 1   1 1 1 1 
⇒ −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > −1 ⇒ ( n − 1) −  2 + 2 + 2 + ...... + 2  > ( n − 1) − 1= n − 2
2 3 4 n  2 3 4 n 
⇒ S > n − 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n − 2 < S < n − 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x − xy + y =
0
⇒ x (1 − y ) + y =
0
⇒ (1 − y ) − x (1 − y ) =
1
⇔ (1 − x )(1 − y ) ==
1 1.1 =−1. − 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy ( x; y ) = {( 0;0 ) ; ( 2;2 )}
Câu 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
701
Website:tailieumontoan.com

C
B D H I E

O
N
∆NEC ( g .c.g ) ⇒ DM =
a) ∆MDB = EN (cặp cạnh tương ứng)
⇒ MB =
NC (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
 + MID
∆MDI vuông tại D: DMI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
 + NIE
∆NEI vuông tại E: ENI = 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID  (đối đỉnh) nên DMI
 = NIE  = ENI

⇒ ∆MDI = ∆NEI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
∆AHB = =
∆AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ⇒ HAB  (cặp góc tương ứng)
HAC
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (cặp góc tương ứng) (1)
OCA
⇒ OC =
OB (cặp cạnh tương ứng)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
702
Website:tailieumontoan.com

∆OIM =
∆OIN (c.g .c) ⇒ OM =
ON (cặp cạnh tương ứng )
∆OBM = =
∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM  (cặp góc tương ứng ) (2)
OCN
 
= 900 , do đó OC ⊥ AC
= OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ ( 2;1) của A phải thỏa mãn hàm số y = ax
1 1
Do đó, 1= a.2 ⇒ a = . Vậy hàm số được cho bởi công thức y = x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ thuận với nhau
y0 1 2 y0 − 2
⇒ = = = (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 − 4
y0 − 2 1
Vậy =
x0 − 4 2
1 5
b) Nếu x0 = 5 thì y0= x0= = 2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S = a.h ta có
2
1
=
SOBC =.5.2,5 6,25
2
UBND HUYỆN PHÙ CÁT KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Đề số 177

Bài 1. (4,5 điểm)


a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra còn biết:
a b 2 ( b − c ) . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
=
b) Tìm hai số x và y sao cho x + y = xy = x : y ( y ≠ 0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a + a − p =
2
0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f ( x ) = ax + bx + 2014 x + 1, biết: f ( 2015 ) = 2. Hãy tính f ( −2015 )
5 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
703
Website:tailieumontoan.com

b) Tìm x, biết: ( x − 5 ) − ( x − 5)
x +1 x +13
=
0
3 3
− 0,6 + + 0,75
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức: S = 13 7
11 11
− 2,2 + + 2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A=
có AB 6=
cm, AC 8cm và đường cao AH . Tia phân giác
 cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK = BC.
của BAH
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 
A tù. Kẻ AD ⊥ AB và AD = AB (tia AD nằm giữa hai
tia AB và AC ). Kẻ AE ⊥ AC và AE = AC (tia AE nằm giữa hai tia AB và AC ). Gọi M là trung
điểm của BC. Chứng minh rằng AM ⊥ DE.

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a ≥ 0, b ≥ 0 nên từ a
2
= b 2
(b − c ) ⇒ b − c ≥ 0 ⇒ c ≤ b
+Nếu b = 0 ⇒ a = 0 ⇒ a = 0 ⇒ có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b < 0 ⇒ c ≤ b < 0 ⇒ có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b > 0 , ta xét a = 0 ⇒ b − c = 0 ⇒ b = c > 0 ⇒ có hai số dương b và c, vô lý
⇒a<0
Vậy a < 0, b > 0, c =
0
b) Từ x + y = xy ⇒ x = xy − y = y ( x − 1) ⇒ x : y = x − 1
Ta lại có: x : y = x + y ⇒ x + y = x − 1 ⇒ y = −1
1
⇒ x =xy − y =− x + 1 ⇒ x = .
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
704
Website:tailieumontoan.com

1
Vậy hai số cần tìm là x = ; y = −1
2
c) Từ a + a − p = 0 ⇒ p = a + a = a ( a + 1)
2 2

Với a ∈  ⇒ p= a ( a + 1) 2; p là số nguyên tố ⇒ p =


2
a = 1
⇒ a ( a + 1) =2 =1.2 =( −1) .( −2 ) ⇒ 
 a = −2
Bài 2.
a) Ta có: f ( x ) = ax + bx + 2014 x + 2015
5 3

⇒ f (−x) =a ( − x ) + b ( − x ) + 2014 ( − x ) + 2015 =−ax5 − bx3 − 2014 x + 2015


5 3

⇒ f ( x ) + f ( − x ) =2 ⇒ f ( 2015 ) + f ( −2015 ) =2
⇒ f ( −2015 ) = 2 − f ( 2015 ) = 2 − 2 = 0
Vậy f ( −2015 ) =
0
( x − 5 ) x +1 = 0
b) ( x − 5 ) − ( x − 5) =0 ⇔ ( x − 5 ) . 1 − ( x − 5 )  =0 ⇔ 
x +1 x +13 x +1 12
  1 − ( x − 5 )12 = 0
x − 5 = 0
( x − 5)
x +1
=0 ⇔  ⇔ x =5
 x + 1 ≠ 0
=x−5 1 = x 6
1 − ( x − 5) = 0 ⇔ ( x − 5) = 1⇔  ⇔
12 12
.
 x − 5 =−1  x =4
Vậy= x 4,= x 5,=
x 6
c)
3 3 3 3 3 3  1 1 1 1
− 0,6 + + 0,75 − + + 3. − + + 
S 13 = 7 13 5 7 4
= =13 5 7 4  3
11 11
− 2,2 + + 2,75
11 11 11 11
− + +  1 1 1 1  11
11. − + + 
7 13 7 5 13 4  7 5 13 4 
Bài 3.
a) Ta có: x − 2 + 3 x − 4 = 2 − x + 3 x − 4 ≥ 2 − x + 3 x − 4 = 2 x − 2
4
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 − x )( 3 x − 4 ) ≥ 0 ⇔
≤x≤2
3
2x − 3 + 2x − 2 = 3 − 2x + 2x − 2 ≥ 3 − 2x + 2x − 2 = 1 =1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
705
Website:tailieumontoan.com

3
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 3)( 2 x − 2 ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Do đó ⇒ A = x − 2 + 2 x − 3 + 3 x − 4 ≥ 1. Dấu " = " xảy ra

4
 3 ≤ x ≤ 2 4 3
⇔ ⇔ ≤x≤
1 ≤ x ≤ 3 3 2
 2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A =1 ⇔ ≤x≤
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x+ y x− y xy x + y + x − y 2 x 3x
Ta có: = = = = = = k ≠0
3 1 200 1 10 5
3+
3 3 3 3
5k 200k
=
⇒x (1); x=
+ y 3k (2);
= xy (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2) ⇒ y = 3k − = ⇒ xy = . = (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) ⇒ = ⇔= k 30 ( k ≠ 0 ) ⇒ = x = 50; =
y = 40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40
Bài 4.

K
A

B D H

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
706
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh KB / / AD
  + CAD
= 900 ⇒ BAD
BAC  +
= 900 , AH ⊥ BC ⇒ ∆AHD vuông ở H ⇒ HAD ADH =
900 mà
 = HAD
BAD )
 (vì AD là phân giác của BAH

1800 − C
 
= ADH ⇒ ∆ACD cân ở C ⇒ CAD =
Nên CAD 
2

180 − C
0
=
CK BC ( gt ) ⇒ ∆CBK cân ở C ⇒ CKB
=
2
 = CKB
Do đó ⇒ CAD  ⇒ KB / / AD
b) Chứng minh KD ⊥ BC
= BC ( gt ); AC
KC = CD(∆ACD cân ở C) ⇒ DB =
KA (1)
=
∆CBK cân ở C ⇒ DBK 
AKB (2)
 = KAB
Từ (1) và (2) ⇒ ∆BKD = ∆KBA(c.g .c) ⇒ BDK  = 90 ⇒ KD ⊥ BC 0

c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC = AB + AC = 6 + 8 = 10 ⇒ BC = 10
2 2 2 2 2 2

∆ACD cân ở C ⇒ CD =AC =⇒


8 BD =BC − CD =
10 − 8 =2
∆BKD = ∆KBA(cmt ) ⇒ KD ==
AB 6
KD ⊥ BC ⇒ ∆KDB vuông ở D ⇒ KB 2 = KD 2 + BD 2 = 62 + 22 = 40 ⇒ KB = 40
Câu 5.

C
B M

E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF = MA ⇒ ∆AMB = ∆FMC (c.g .c)

⇒ AB = AD = CF (1);   (2)
ABM = FCM

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
707
Website:tailieumontoan.com

 + BAC
Từ (2) ⇒ CF / / AB ⇒ FCA = 180 (3) 0

 + EAD
AD ⊥ AB ⇒ BAE  = BAD
 = 900 , AE ⊥ AC ⇒ CAD
 + EAD
 = CAE
 = 900
 + EAD
⇒ BAE  + CAD
 + EAD
 =1800 ⇔ BAC + EAD
 =1800 (4)
 = EAD
Từ (3), (4) ⇒ FCA  ⇒ ∆ADE = ∆CFA(c.g .c) ⇒  
AED = CAF
 + FAE
Mà CAF  = CAE
 = 900 nên ⇒  =
AED + FAE 900 hay  =
AEK + KAE 900
⇒ ∆AKE vuông tại K ⇒ AM ⊥ DE

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Đề số 178

Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất

( )
2
Câu 1. Giá tri của x trong biểu thức x −1 =
0,25 là:

9 1 1 9 9 1 9 1
B. ; B. − ; − C. ;− D. − ;
4 4 4 4 4 4 4 4
 = 500 , điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song song với Ox thì
Câu 2. Cho góc xOy
 là:
số đo của góc OAm
B. 50 B. 130 C. 50 và 130 D. 80
0 0 0 0 0

( n − 1). f ( n − 1) và f (1) = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định với mọi x > 1. Biết f ( n ) =
Giá trị của f ( 4 ) là:
B. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB 
= 6,=
A 30 . Phân giác góc C cắt AB tại D. Khi đó độ
0

dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:


B. 2;4 B. 3;3 C. 4;2 D. 1;5
Câu 5. Cho a = −4. Kết quả của 2a 6 m − 5 là:
2m

B. −123 B. −133 C. 123 D. −128

Câu 6. Cho tam giác DEF có E =F  . Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có:

B. ∆DIE = ∆DIF = B. DE DF =  IDF


, IDE 
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
708
Website:tailieumontoan.com

= =
C. IE IF , DI EF D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7. Biết a + b =9. Kết quả của phép tính 0, a ( b ) + 0, b ( a ) là:


B. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5

Câu 8. Cho ( a − b ) + 6ab =


36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
2

B. 6 B. −6 C. 7 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC , hai đường trung tuyến BM , CN . Biết AC > AB. Khi đó độ dài hai
đoạn thẳng BM và CN là:
B. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2 x là:
B. M ( −1; −2 ) B. N (1;2 ) C. P ( 0; −2 ) D. Q ( −1;2 )
Câu 11. Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là một hàm số theo
số tiền gửi là i = 0,005 p (trong đó i là tiền lãi thu được, p là tiền gốc gửi vào). Nếu tiền gửi là
175000 đồng thì tiền lãi sẽ là:
B. 8850 đồng B. 8750 đồng C. 7850 đồng D. 7750 đồng
Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A,  A = 200. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = BC. Số
đo của góc BDC là:
B. 50 B. 70 C. 30 D. 80
0 0 0 0

Phần II. Tự luận (14,0 điểm)


Bài 1. (3,0 điểm)
=
c) Chứng tỏ rằng M 75. 4 ( 2018
+ 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 102
d) Cho tích a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số chính
phương
Bài 2. (4,0 điểm)
c) Cho đa thức A = 2 x.( x − 3) − x.( x − 7 ) − 3.( x − 673) . Tính giá trị của A khi x = 2. Tìm x
để A = 2019
d) Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7 A trồng toàn bộ
32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2. Hỏi số cây cả 3
lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7 A trồng được ít hơn số cây của lớp 7B
trông được là 120 cây.
Bài 3. (5,0 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
709
Website:tailieumontoan.com

3. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ hai tia
Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng 90
0

c) Chứng minh rằng AC + BD =


CD
AB 2
d) Chứng minh rằng AC.BD =
4
4. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. (2,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
A = 7 x − 5 y + 2 z − 3 x + xy + yz + zx − 2000

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1A 2C 3C 4A 5B 6D 7B 8A 9C 10D 11B 12C
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
= 25.( 4 − 1) 4
c) Ta có M ( 2018
+ 42017 + ...... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.( 42019 + 42018 + ..... + 43 + 42 + 4 ) − 25.( 42018 + 42017 + ..... + 42 + 4 + 1) + 25
= 25.4 = 2019
=
25.4.4 2018
=
100.4 2018
102.42018 102
Vậy M 10
2

d) Giả sử a không phải là số chính phương, suy ra khi phân tích số a ra thừa số nguyên tố
thì số a chứa thừa số k mũ lẻ
Vì ( a, b ) = 1 nên b không chứa thừa số nguyên tố k
Do đó a.b chứa thừa số nguyên tố k mũ lẻ ⇒ a.b không phải là số chính phương, trái với giả
thiết nên giả sử sai
Vậy nếu a.b là số chính phương và ( a, b ) = 1 thì a và b đều là số chính phương
Bài 2.
c) Ta có: A = 2 x − 6 x − x + 7 x − 3 x + 2019 = x − 2 x + 2019
2 2 2

+) Tính giá trị của A khi x = 4 , thay x = 4 vào A, ta được:


A =22 − 2.2 + 2019 =2019

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
710
Website:tailieumontoan.com

+)Tìm x để A = 2019
x = 0
A =2019 ⇒ x 2 − 2 x + 2019 =2019 ⇔ x 2 − 2 x =0 ⇔ 
x = 2
d) Gọi a, b, c ( a, b, c ∈  *) lần lượt là số cây của 7 A,7 B,7C trồng được
b c 40a
Theo đề ta có:= (1); b=
− a 120 và a 32,5% ( a + b + c ) ⇒ a +=
(2)= b+c (3)
1,5 1,2 13
Từ (1), ( 2 ) suy ra a, c theo b ; rồi thay vào (3) để giải
Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây
Bài 3.
3)

x y

C
D

B
A O

c) Gọi E là giao điểm của CO và BD


 
= OBE
Ta có : OAC OA OB( gt ); 
= 900 ;=  (đối đỉnh)
= BOE
AOC
 AC = BE
⇒ ∆AOC = ∆BOE ( g .c.g ) ⇒ 
CO = EO
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
711
Website:tailieumontoan.com

Ta có: =  
= OBE
OC OE (cmt ); OAC = 900 ; OD là cạnh chung
⇒ ∆DOC = ∆DOE ( c.g .c ) ⇒ CD = ED
Mà ED = EB + BD = AC + BD ⇒ CD = AC + BD
d) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta có:
OE=2
OB 2 + EB 2
 2 ⇒ OE 2 + OD 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= OB + DB
OD
2 2

Mà OE + OD = DE 2 ; nên:
2 2

DE 2 = 2OB 2 + EB 2 + DB 2
= 2OB 2 + EB ( DE − DB ) + DB.( DE − BE )
=2OB 2 + EB.DE − EB.BD + DB.DE − DB.BE
2OB 2 + ( EB.DE + DB.DE ) − 2 BD.BE
=
= 2OB 2 + DE.( EB + DB ) − 2 BD.BE
= 2OB 2 + DE 2 − 2 BD.BE
AB
⇒ 2OB 2 − 2 BD.BE =
0 ⇒ BD.BE = =
OB 2 , mà =
BE AC ; OB
2
2
 AB  AB 2
=
Vậy AC .BD =  (dfcm)
 2  4
4)

A
D
E

C
B

Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D ⇒ CH ⊥ HD


Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
712
Website:tailieumontoan.com

Đường thẳng song song với AC cắt AB tại E ⇒ BH ⊥ HE


Ta có ∆AHD =
∆HAE ( g .c.g ) ⇒ AD =
HE , AE =
HD.
Trong ∆AHD có HA < HD + AD nên HA < AE + AD (1)
Từ BH ⊥ HE ⇒ ∆HBE vuông cân nên HB < BE ( 2 )
Tương tự, ta có: HC < DC (3)
Từ (1), (2), (3) ta có: HA + HB + HC < AB + AC (4)
Tương tự : HA + HB + HC < AB + BC (5) và HA + HB + HC < AB + BC (6)
2
Từ (4), (5) và (6) suy ra HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Bài 4. Ta có 7 x − 5 y ≥ 0; 2 z − 3 x ≥ 0 và xy + yz + zx − 2000 ≥ 0 ⇒ A ≥ 0

7 x = 5 y

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là 0. Dấu " = " xảy ra khi  2 z = 3 x
 xy + yz + zx =
 2000
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Dùng phương pháp thế, từ đó tìm được : 
x =−20, y =
−28, z =−30
= =
 x 20, =
y 28, z 30
Vậy min A = 0. Dấu " = " xảy ra khi 
x =−20, y =
−28, z =−30

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
713
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Đề số 179

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các diện
tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi
mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự hai điểm
D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE 
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
714
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:

a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
rộng. Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
715
Website:tailieumontoan.com

S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒ 
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈  thì x − 2 ∈ 
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒  ⇒
x−2  x − 2 =−1  x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈  ⇒ x − 3 ∈ 
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
716
Website:tailieumontoan.com

K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên 
ABC = 
ACB ⇒ 
ABD = 
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt ); 
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
 = MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD 

Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE = 
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE=  CEK
có: BDH  (=
do... 
ADE 
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH =AK ( AD =
AE , DH = KE (do∆BHD =
∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
717
Website:tailieumontoan.com

 = OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của DAE
 , mặt

khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


MÔN TOÁN 7 – năm học 2018-2019
Đề số 180

Câu 1. (3 điểm)
a) So sánh hai số: 3 và 5
30 20

163.310 + 120.69
b) Tính : A =
46.312 + 611
=
Câu 2. (2 điểm) Cho x, y, z là các số khác 0 và x 2 yz= =
, y 2 xz , z 2 xy .
Chứng minh rằng: x= y= z
Câu 3. (4 điểm)
x −1 x − 2 x − 3 x − 4
a) Tìm x biết: + = +
2009 2008 2007 2006
b) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 , x2 là hai giá trị bất kỳ của x; y1 , y2 là hai giá trị
tương ứng của y. Tính y1 , y2 biết y1 + y2 =
52 và=
x1 2;=
2 2
x2 3.
Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c với a, b, c ∈ 
2

Biết f (1)3, f (0)3, f ( −1)3 . Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3

Câu 5. (3 điểm) Cho đa thức A ( x ) =x + x + x + ..... + x + x100


2 3 99

a) Chứng minh rằng x = −1 là nghiệm của A ( x )


1
b) Tính giá trị của đa thức A ( x ) tại x =
2
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A, trên cạnh BC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AM = AN và AH ⊥ BC
b) Tính độ dài đoạn thẳng AM =
khi AB 5=
cm, BC 6cm.
 > BAM
c) Chứng minh : MAN = 
CAN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
718
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.

a )330 = ( 3 ) = 27 ;5 = ( 5 ) =
3 10 10 20 2 10
2510 < 2710 ⇒ 330 > 520

=b) P
( 2 ) .3 +=
4 3 10
3.2.5.2 .( 2.3)
2 9
212.310 + 310.212.5 2 .3 (1 + 5 )
=
12 10

( 2 ) .3 + ( 2.3)
2 6 12 11
212.312 + 211.311 211.311.( 2.3 + 1)

6.212.310 4
= =
7.211.311 7
Câu 2.
=
Vì x, y, z là các số khác 0 và x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = = . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
y x z y x z y z x
x y z x+ y+z
= = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Câu 3.
x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x −1 x−2 x−3 x−4
a) + = + ⇒ −1+ =
−1 −1+ −1
2009 2008 2007 2006 2009 2008 2007 2006
x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010
⇒ + = +
2009 2008 2007 2006
 1 1 1 1 
⇔ ( x − 2010 )  + − −  = 0 ⇒ x = 2010
 2009 2008 2007 2006 
b) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên:

y12 y22 y12 + y22 52


2 2
x1 y2 y2 2 y2 y1  y2   y1 
= ⇒ = ⇒ = ⇒   =  ⇒ = = = =4
x2 y1 y1 3 2 3  2 3 9 4 9+4 13
+) y12 =36 ⇒ y =±6
Với y1 =−6 ⇒ y2 =−4
Với y1 =6 ⇒ y2 =4
Câu 4.
Ta có: f ( 0 ) = c; f (1 = a + b + c; f ( −1) = a − b + c

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
719
Website:tailieumontoan.com

+) f ( 0 )3 ⇒ c3
+) f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3(1)
+) f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3.
Câu 5.
a) A( −1) = ( −1) + ( −1) + ( −1) + ..... + ( −1) + ( −1)
2 3 99 100

=−1 + 1 − 1 + 1 + ....... − 1 + 1 = 0 (vì có 50 số 1 và 50 số −1)


Suy ra x = −1 là nghiệm của đa thức A( x)
1 1 1 1 1 1 1
b) Với x =thì giá trị của đa thức A = + 2 + 3 + .... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
⇒ 2 A =2  + 2 + 3 + ...... + 98 + 99 + 100  =+
1 + 2 + 3 + ...... + 98 + 99
2 2 2 2 2 2  2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1  1 1
⇒ 2 A =  + 2 + 3 + ...... + 98 + 99 + 100  + 1 − 100 ⇒ 2 A = A + 1 − 100
2 2 2 2 2 2  2 2
1
⇒ A =1 − 100
2
Câu 6.

B
M H N C

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
720
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ABM =


∆ACN (c.g .c) ⇒ AM =
AN
∆ACH (c.g .c) ⇒ 
Chứng minh ∆ABH = 
AHB =
AHC =
900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Tính AH : AH = AB − BH = 5 − 3 = 16 ⇒ AH = 4cm
2 2 2 2 2

Tính AM : AM = AH + MH = 4 + 1 = 17 ⇒ AM =
2 2 2 2
17cm
c) Trên tia AM lấy điểm K sao cho AM = MK , ⇒ ∆AMN = ∆KMB (c.g .c)
=
⇒ MAN  và AN
BKM = AM = BK . Do BA > AM ⇒ BA > AK
 > BAK
⇒ BKA  ⇒ MAN
 > BAM
= 
CAN

PHÒNG GD – ĐT VIỆT YÊN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7
Đề số 181

Bài 1. (4 điểm)
Tính :
2 2
2  3
  . −  .( −1)
2011

b) B =   2 
1 3 4
a ) A =−3 + 3
1 2  5 
1+
1   . − 
1+  5   12 
3
Bài 2. (4 điểm) Tìm x, y, z biết:
4+ x 4
a) = và x + y =
55
7+ y 7
x y z
b)= = ,x và x + 2 y − 3 z =
−24
10 15 2
Bài 3. (4 điểm)
42 − x
a) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
721
Website:tailieumontoan.com

x x+ 4
1 1
b) Tìm x sao cho :   +   =
17
2 2
Bài 4. (6 điểm)
 < 900 và B
Cho tam giác ABC có B  = 2C
 . Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia BA lấy
điểm E sao cho BE = BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
=
a) Chứng minh BEH ACB
= DC
b) Chứng minh DH = DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Chứng minh tam giác AB ' C cân.
Bài 5. (2 điểm)
Chứng minh rằng: 3a + 2b17 ⇔ 10a + b17 ( a, b ∈  )
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Học sinh tính đúng kết quả theo từng bước được điểm tối đa
Bài 2.
x y x+ y
a ) ⇒ 28 + 7 x = 28 + 4 y ⇒ = =
4 7 4+7
x y 22
⇒ = = = 2 ⇒ x = 8; y = 14
4 7 11
b) Học sinh đưa về dạng dãy tỉ số bằng nhau:
x y z x y z
= = ⇒ = = = 5 ⇒ x = 10; y = 15; z = 20.
2 3 4 2 3 4
Bài 3.
42 − x 27 27
a) Ta thấy F = =−1 + đạt GTNN ⇔ nhỏ nhất
x − 15 x − 15 x − 15
27
Xét x − 15 > 0 thì >0
x − 15
27 27
Xét x − 15 < 0 thì < 0 . Vậy nhỏ nhất khi x − 15 < 0
x − 15 x − 15
27
Phân số có tử dương mẫu âm
x − 15
27
Khi đó nhỏ nhất khi x − 15 là số nguyên âm lớn nhất
x − 15
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
722
Website:tailieumontoan.com

Hay x − 15 =−1 ⇒ x =14


Vậy x =
14 ⇔ Fmin =
−28
b)
x x+ 4
1 1 1
  +  =
2 2 17
x x+4 x x 4 x
1 1 1 1 1 1 1 
  +  = 17 ⇔   +   .  = 17 ⇔   . + 1 = 17
2 2 2 2 2 2  16 
x x
17  1  1
⇔ .  = 17 ⇔   =16 ⇔ 2− x =24 ⇒ x =−4
16  2  2
Bài 4.

A
1

D
B 2 C
1 H B'

E
=H
a) ∆BEH cân tại B nên E 
1

 +H
ABC =E  =2 E

1


ABC =  ⇒ BEH
2C = 
ACB
b) Chứng tỏ được ∆DHC cân tại D nên DC = DH

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
723
Website:tailieumontoan.com

 = 900 − C
∆DAH có: DAH  ; DHA
 = 900 − H
 = 900 − C
 ⇒ ∆DAH cân tai D ⇒ DA =
DH
2

=' B
c) ∆ABB ' cân tại A nên B = 2C

=' 
B  nên 2C
A1 + C =   ⇒C
A1 + C = 
A1 ⇒ ∆AB ' C cân tại B '
Bài 5.
*3a + 2b17 ⇒ 10a + b17
Ta có: 3a + 2b17
⇒ 9 ( 3a + 2b )17
⇒ 27 a + 18b17
⇒ (17 a + 17b ) + (10a + b )17
⇒ 10a + b17
*10a + b17 ⇒ 3a + 2b17
Ta có: 10a + b17
⇒ 2 (10a + b )17
⇒ 20a + 2b17
⇒ 17 a + 3a + 2b17
⇒ 3a + 2b17

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN 7
Đề số 182

Bài 1. (4,0 điểm)


 −4 2  2  −3 3  2
a) Tính A =  + : +  + :
 7 5 3  7 5 3
1 1
b) Tìm x biết: : 2 x = −
2 3
c) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 3 + 4 =
x x
5x
Bài 2. (3,0 điểm)
a) Cho f ( x ) = ax + bx + c , với a, b, c ∈. Biết f ( −1) ; f (0); f (1) đều chia hết cho 3.
2

Chứng minh rằng a, b, c đều chia hết cho 3


Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
724
Website:tailieumontoan.com

b) Cho đa thức B ( x) =1 + x + x + x + ..... + x + x100 . Tính giá trị của đa thức B( x) tại
2 3 99

1
x=
2
Bài 3. (4,0 điểm)
=
a) Cho x, y, z thỏa mãn x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy. Chứng minh rằng: x= y= z
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Tìm x, y, z biết: = = và 3 x − 2 y + 5 z =
96.
4 5 6
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của P =x+ x +1
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho : 2 + 7 = b − 5 + b − 5
a

Bài 5. (5,0 điểm)


Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ
(khác B và C). Gọi D, E , F là chân đường vuông góc hạ từ M đến AB, AC , BH
a) Chứng minh ∆DBM =
∆FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = EH . Chứng minh BC đi qua trung điểm
của DK .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác
Chứng minh rằng: ab + bc + ca ≤ a + b + c < 2 ( ab + bc + ca )
2 2 2

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 −4 2  2  −3 3  2  −4 3   2 3   2 2
a) A =  +  : +  +  : =  +  +  +  : = 0 : = 0
 7 5  3  7 5  3  7 7   5 5   3 3
1 1 1 1 4
b) : 2 x =− ⇒ x =− ⇒ x =−
2 3 4 3 3
c) Với=x 0,=x 1 thay vào không thỏa mãn
+) x = 2 thay vào ta được 3 + 4 =
5 (luôn đúng), vậy x = 2 thỏa mãn
2 2 2

x x
3  4
+) x > 2 , ta có: 3 + 4 = 5 ⇒   +   = 1(*)
x x x

5 5
Với x > 2 ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
725
Website:tailieumontoan.com

x 2 x 2 x x 2 2
3 3 4 4 3  4 3  4
  <  ;   <   ⇒   +   <   +   =1 ⇒ x > 2...ktm
5 5 5 5 5 5 5 5
Vậy x = 2
Câu 2.
a) Ta có: f ( 0 ) = c; f (1) = a + b + c; f ( −1) = a − b + c
f ( 0 )3 ⇒ c3
f (1)3 ⇒ a + b + c3 ⇒ a + b3 (1)
f (−1)3 ⇒ a − b + c3 ⇒ a − b3(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( a + b ) + ( a − b )3 ⇒ 2a3 ⇒ a3 vì ( 2;3) = 1 ⇒ b3
Vậy a, b, c đều chia hết cho 3
1
b) Với x = thì giá trị của đa thức
2
1 1 1 1 1 1
B =1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100
2 2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1 1 
2 B= 2.1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100 
 2 2 2 2 2 2 
1 1 1 1 1
= 2 + 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99
2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1 1  1
⇒ 2 B = 1 + + 2 + 3 + ..... + 98 + 99 + 100  + 2 − 100
 2 2 2 2 2 2  2
1 1
⇒ 2 B = B + 2 − 100 ⇒ B = 2 − 100
2 2
1
Vậy B= 2 − 100
2
Câu 3.
a)TH1: Nếu x = 0 thì y = z = 0 ⇒ x = y = z. Tương tự với y, z
=
TH2: x, y, z là các số khác 0 từ x 2
yz= =
, y 2 xz , z 2 xy
x z y x z y x y z
⇒ = ; = ; = ⇒ = =
y x z y x z y z x
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
726
Website:tailieumontoan.com

x y z x+ y+z
⇒ = = = =1 ⇒ x = y = z
y z x y+z+x
Vậy x= y= z ( dfcm)
5z − 6 y 6 x − 4 z 4 y − 5x
b) Từ = =
4 5 6
20 z − 24 y 30 x − 20 z 24 y − 30 x
⇒ = =
16 25 36
20 z − 24 y + 30 x − 20 z + 24 y − 30 x
= 0
10 + 25 + 36
⇒ 20 z − 24 y = 30 x − 20 z = 24 y − 30 x = 0
⇒ 20 z = 24 y = 30 x
⇒ 10 z = 12 y = 15 x
x y z 3 x 2 y 5 z 3 x − 2 y + 5 z 96
⇒ = = ⇒ = = = = = 3
4 5 6 12 10 30 12 − 10 + 30 32
Giải ra và kết luận= =
: x 12; =
y 15; z 18
Câu 4.
a) Ta có: x ≥ 0; x ≥ 0 ⇒ x + x ≥ 0 ⇒ P = x + x +1≥1
Dấu " = " xảy ra khi x = 0(tmdk ) . Vậy Pmin = 0 ⇔ x = 0
b) Nhận xét: với x ≥ 0 thì x + x =2x
Với x < 0 thì x + x =0. Do đó x + x luôn là số chẵn với mọi x ∈ 
Áp dụng nhận xét trên thì b − 5 + b − 5 là số chẵn với b − 5 ∈ 

Suy ra 2 + 7 là số chẵn ⇒ 2 lẻ ⇔ a =
a a
0
Khi đó b − 5 + b − 5 =8
Nếu b < 5 ⇒ − ( b − 5 ) + b − 5 = 8 ⇔ 0 = 8( ktm)
Nếu b ≥ 5 ⇒ 2 ( b − 5 ) = 8 ⇔ b = 9(tm)
Vậy ( a, b ) = ( 0,9 )
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
727
Website:tailieumontoan.com

E
D F

Q
B P M I C
K
a) Chứng minh được ∆DBM =
∆FMB(ch − gn)
b) Theo câu a ta có: ∆DBM =
∆FMB(ch − gn) ⇒ MD =
BF (1)
Chứng minh ∆MFH =
∆HEM ⇒ ME =
FH (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD + ME = BF + FH = BH
BH không đổi ⇒ MD + ME không đổi (đpcm)
c) Vẽ DP ⊥ BC tại P, KQ ⊥ BC tại Q, gọi I là giao điểm của DK và BC.
= FM
+Chứng minh : BD = EH
= CK
Chứng minh ∆BDP =
∆CKQ(ch − gn) ⇒ DP =
KQ (hai cạnh tương ứng)
 = IKQ
Chứng minh IDP  ⇒ ∆DPI = ∆KQI (c.g .c) ⇒ ID = IK (dfcm)
Câu 6.
0 ≤ ( a − b ) = ( a − b )( a − b ) = a 2 − 2ab + b 2 ⇒ a 2 + b 2 ≥ 2ab
2

Tương tự: b + c ≥ 2bc; c + a ≥ 2ca;


2 2 2 2

⇒ a 2 + b 2 + b 2 + c 2 + c 2 + a 2 ≥ 2ab + 2bc + 2ca


⇒ 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ 2 ( ab + bc + ca )
⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca (1)
+)Theo bất đẳng thức tam giác ta có: a < b + c, nhân cả 2 vế với a dương ta được:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
728
Website:tailieumontoan.com

a 2 < ab + ac . Tương tự: b 2 < ba + bc; c 2 < ca + cb


⇒ a 2 + b 2 + c 2 < ab + ac + ba + bc + ca + cb= 2 ( ab + bc + ca ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh.

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
TIỀN HẢI MÔN: TOÁN 7

Đề số 183

Bài 1. (5 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
a) Thực hiện=
phép tính: A −
( 22.3) + 84.35 (125.7 ) + 59.143
6 3

b) Tính giá trị biểu thức: B =1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + 4.5.6 + .... + 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm n đơn vị đồng
thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n đơn vị thì được một số có 3
chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
=
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3 x 4=
y,5 y 6 z và xyz = 30
1 3 3
b) Tìm x biết x − + =−1,6 +
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số =
y ( m − 1) x
f ( x=
)
a) Tìm m biết f ( 2 ) − f ( −1) = 7
b) Cho m = 5. Tìm x biết f ( 3 − 2 x ) =
20
1 2 2 3 2 2
2) Cho các đơn thức: A =
− x yz , B =
− xy z , C = 3
x y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm)

Cho ∆ABC nhọn có góc A bằng 60 . Phân giác 


ABC cắt AC tại D, phân giác 
ACB cắt AB tại E.
0

BD cắt CE tại I.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
729
Website:tailieumontoan.com


a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF = BE. Chứng minh ∆CID =
∆CIF
= IB + IC. Chứng minh ∆BCM đều
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM
Bài 5. (2 điểm)
n +11
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.2 + 3.2 + 3.2 + ..... + n.2 =
2 3 4 n
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492 212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4
a) A = 6 − = − 9 3 9 3 3
( 2 .3) + 8 .3 ( ) + + 5 .7 + 5 .2 .7
3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34.( 3 − 1) 510.73.(1 − 7 ) 2 5.( −6 ) 1 −10 7


=12 5 − 9 3 = − =− =
2 .3 .( 3 + 1) 5 .7 .(1 + 23 ) 3.4 9 6 3 2
=
b)4 B 1.2.3.4 + 2.3.4.( 5 − 1) + 3.4.5.( 6 − 2 ) + ...... + 17.18.19.( 20 − 16 )
4 B = 1.2.3.4 + 2.3.4.5 − 1.2.3.4 + 3.4.5.6 − 2.3.4.5 + .... + 17.18.19.20 − 16.17.18.19
4 B = 17.18.19.20
= = 29070
B 17.18.19.5
c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c ∈ , a ≠ 0)

Theo bài ra ta có: ( a + n )( b − n )( c − n ) =


n.abc
⇒ 100 ( a + n ) + 10 ( b − n ) + ( c −=
n ) n (100a + 10b + c )
⇒ 100a + 100n + 10b − 10n + c −
= n 100an + 10bn + cn
⇒ 100 ( n − 1) a + 10 ( n − 1) b + ( n − 1) c =
89n
⇒ 89n n − 1
Mà ( 89; n − 1) =
1 nên n n − 1 ⇒ n =2
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
x y y z x y z
a ) = ; = ⇒ = = = k ⇒ x = 8 k , y = 6 k , z = 5k
4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz = 30 ⇒ 8k .6k .5k = 30 ⇔ k 3 = ⇒ k =
8 2
5
⇒ x = 4, y = 3, z =
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
730
Website:tailieumontoan.com

1 3 3 1 8 3 1 3
b) x − + =−1,6 + ⇒ x − =− + ⇒ x − + =1
2 4 5 2 5 5 2 4
 3
x =
1 1  4
⇒ x− = ⇒
2 4  1
x=
 4
Bài 3.
1.a) Vì f ( 2 ) − f ( −1) = 7 ⇒ ( m − 2 ) .2 − ( m − 1) .( −1) = 7
⇒ 2m − 4 + m − 1 = 7 ⇒ m = 4
1.b) Với m = 5 ta có hàm số
= y f=
( x) 4 x
Vì f ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ 4 ( 3 − 2 x ) =20 ⇒ x =−1
2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm ⇒ A.B.C có giá trị âm (1)
 1   3 2 2 3 3 6 4 4
Mặt khác A.B.C =
 − x yz  . − xy z  .x y =
2 2
x y z
 2  4  8
3 6 4 4
Vì x y z ≥ 0 ∀x, y ⇒ A.B.C ≥ 0 ∀x, y (2)
8
Ta thấy (1) mâu thuẫn với ( 2 ) , suy ra điều giả sử sai
1 3
Vậy ba đơn thức A =
− x yz ; B =
− xy z , C =
x y không thể cùng có giá trị âm
2 2 2 2 3

2 4
Bài 4.
A

D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N

M
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
731
Website:tailieumontoan.com

a) BD là phân giác của    1


=
ABC nên B1 =
B2 ABC
2
1
CE là phân giác của 
ACB nên C
=1

C=2 ACB
2
Mà tam giác ABC có A+ B  +C
= 1800 ⇒ 600 + 
ABC + 
ACB= 1800
⇒ ABC + ACB = 1200 ⇒ B  +C = 600 ⇒ BIC
2
 = 1200
1

b) ∆BIE = =
∆BIF (c.g .c) ⇒ BIE 
BIF
 =1200 ⇒ BIE
BIC  =600 ⇒ BIE
 =BIF
 =600
Mà BIE  + CIF
 + BIF  = 600
 = 1800 ⇒ CIF
= BIE
CID   = CID
= 600 (đối đỉnh) ⇒ CIF  = 600 ⇒ ∆CID = ∆CIF ( g .c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB =IN ⇒ NM =IC
⇒ ∆BIN đều ⇒ BN =  = 1200 ⇒ ∆BNM = ∆BIC ( gcg )
BI và BNM
⇒ BM = = B
BC và B  ⇒ ∆BCM đều
2 4

Bài 5.
Đặt S = 2.2 + 3.2 + 4.2 + ...... + n.2
2 3 4 n

S = 2 S − S = ( 2.23 + 3.24 + 4.25 + .... + n.2n+1 ) − ( 2.22 + 3.23 + 4.24 + .... + n.2n )
S= n.2n+1 − 23 − ( 23 + 24 + ..... + 2n−1 + 2n )
Đặt T = 2 + 2 + ..... + 2
3 4 n −1
+ 2n. Tính được: T = 2T − T = 2n−1 − 23
⇒ S = n.2n+1 − 23 − 2n−1 + 23 = ( n − 1) 2n+1
⇒ ( n − 1) .2n+1= 2n+11 ⇒ n − 1= 210 ⇒ n= 210 + 1= 1025

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
732
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỨC PHỔ NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 184

Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi
hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF ). Gọi
M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH= E −F
b) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt nhau tại I ( E , F
 
= CIN
lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho BIM = 300

a) Tính số đo của MIN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
733
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh CE + BF < BC


ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=
− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương ứng là
d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
734
Website:tailieumontoan.com

Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.

E
H
M
K

D I F
= ME
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E =  , mà HDE
MDE =F  cùng phụ với ,
E
  − HDE
= MDE
Ta có: MDH  , vậy MDH
= −F
E 
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK 
EKD
 + KDI
EDK  =EKD
 + HDK
 =900 ⇒ KDI
 =HDK

∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
735
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
1 1
a) Ta có: 
ABC + 
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC  =CIN
1500 mà BIM  =300 ⇒ MIN
 =900
 = 1500 ⇒ FIB
b) BIC  = EIC
 = 300
Suy ra ∆BFI = ∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI = ∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN = CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
736
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT SƠN TRÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Đề chính thức Năm học 2018-2019

Đề số 185

Câu 1 (4,0 điểm) Tính hợp lý


7 −18 4 5 19 7 8 7 3 12
a) + + + + b) . + . +
−25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c) ( −25 ) .125.4. ( −8 ) . ( −17 ) d) . + . −
35 19 35 19 35
Câu 2 (3,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
1  1  1  1   1 
a) A = . 1 +  1 +  1 +  ..... 1 + 
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 
1
b) B = 2 x 2 − 3 x + 5 với x =
2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15( y x − x y ) +   , biết x − y =
3 2 2 2
0
 2016 
Câu 3 (4,0 điểm)
2
 1
1) Tìm x, y biết  2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0
 6
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2) Tìm x, y, z biết = = và x + y + z =
18
4 3 2
Câu 4 (4,0 điểm)
1.Tìm các số nguyên x, y biết x − 2 xy + y − 3 =0

2. Cho đa thức f ( x) =x10 − 101x9 + 101x8 − 101x 7 + ...... − 101x + 101

Tính f (100)
Câu 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều
ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của CD và BE, K là giao của AB và DC.
a) Chứng minh rằng: ∆ADC = ∆ABE

b) Chứng minh rằng DIB = 60
0

c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng ∆AMN đều
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
737
Website:tailieumontoan.com

d) Chứng minh rằng IA là phân giác của góc DIE


Câu 5 sau (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A=
có AB 3=
cm, AC 4 cm. Điểm I nằm trong tam giác và cách đều 3
cạnh tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc kẻ từ I đến BC. Tính MB.

ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 THIỆU HÓA 2016-2017


Câu 1.
7 −18 4 5 19  −7 −18   4 19  5 5 5
a) + + + + = + + + + = −1 + 1 + =
−25 25 23 7 23  25 25   23 23  7 7 7
7 8 7 3 12  7 8 7 3  12 7  8 3  12 7 12
b) . + . +=  . + . += . +  + = += 1
19 11 19 11 19  19 11 19 11  19 19  11 11  19 19 19
c) ( −25 ) .125.4.(−8).(−17) =
(−25).4.125.(−8).(−17) =
(−100).(−1000).(−17) =−1700 000
7 10 7 9 2 7  10 9  2 7 2 5 1
d) . + . − = . +  − = − = =
35 19 35 19 35 35  19 19  35 35 35 35 7
Câu 2
a)
1  1  1  1   1 
A = . 1 +  1 +  1 +  ........ 1 + 
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017 
1  2.2   3.3   4.4   2016.2016  2016
=
.  .  .  .........  
2  1.3   2.4   3.5   2015.2017  2017
1 1 1
b) Vì x = nên x = hoặc x = −
2 2 2
2
1 1 1
Với x = thì
= B 2.   − 3. =+5 4
2 2 2
2
1  1  1
Với x = − thì B = 2.  −  − 3.  −  + 5 = 7
2  2  2
1 1
Vậy B = 4 với x = và B = 7 với x = −
2 2
0
 2015 
c) C = 2 x − 2 y + 13 x y ( x − y ) + 15( y x − x y ) + 
3 2 2 2

 2016 
= 2( x − y ) + 13 x3 y 2 ( x − y ) − 15 xy ( x − y ) + 1 = 1 (Vì x − y =0)
Câu 3.
2
 1
1. Vì  2 x −  ≥ 0 với mọi x; 3 y + 12 ≥ 0 với mọi y, do đó:
 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
738
Website:tailieumontoan.com

2
 1
 2 x −  + 3 y + 12 ≥ 0 với mọi x, y. Theo đề bài thì:
 6
2 2
 1  1
 2 x −  + 3 y + 12 ≤ 0. Từ đó suy ra:  2 x −  + 3 y + 12 = 0 . Khi đó
 6  6
1 1 1
2x − = 0 và 3 y + 12 = 0 ⇔ x = và y = −4 . Vậy x = ; y = −4
6 12 12
3x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
2. Ta có: = = . Suy ra
4 3 2
4.(3 x − 2 y ) 3.(2 z − 4 x) 2(4 y − 3 z ) 12 x − 8 y + 6 z − 12 x + 8 y − 6 z
= = = = 0
16 9 4 29
3x − 2 y x y
Do đó: =0 ⇒ 3 x =2 y ⇒ = (1)
4 2 3
2z − 4x x z
=0 ⇒ 2 z =4 x ⇒ = (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra = =
2 3 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 18
= = = = = 2 Suy ra= x 4;= y 6; = z 8
2 3 4 2+3+ 4 9
Câu 4
1.Ta có:
x − 2 xy + y − 3 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 6 =⇔
0 2 x − 4 xy + 2 y − 1 =5
⇔ 2 x (1 − 2 y ) − (1 − 2 y ) =⇔
5 ( 2 x − 1)(1 − 2 y ) =
5
Lập bảng:
2x −1 1 5 -1 -5
1− 2 y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f ( x) =x10 − 101x 9 + 101x8 − 101x 7 + ..... − 101x + 101
= x10 − 100 x9 − x9 + 100 x8 + x8 − 100 x 7 − x 7 + ..... − 101x + 101
= x9 ( x − 100 ) − x8 ( x − 100) + x 7 .( x − 100) − x 6 ( x − 100) + ..... + x( x − 100) − ( x − 101)
Suy ra f (100) = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
739
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

E
A

D
J N
M
K
I
B C
a) Ta =
có : AD AB
=  BAE
; DAC  và AC = AE suy ra ∆ADC =
∆ABE (c.g .c)
b) Từ ∆ADC = ∆ABE (câu a) ⇒  
ABE =mà
ADC =
BKI AKD (đối đỉnh)
 DAK
Khi đó xét ∆BIK và ∆DAK suy ra =
BIK 
= 600 (dpcm)
EN và 
∆ABE (câu a) ⇒ CM =
c) Từ ∆ADC = ACM = 
AEN
 = EAN
⇒ ∆ACM = ∆AEN (c.g .c) ⇒ AM = AN và CAM 
 
= 600. Do đó ∆AMN đều
= CAE
MAN
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ= IB ⇒ ∆BIJ đều ⇒ BJ =
BI và
 DBA
=
JBI = 60 suy ra IBA
0  = JBD
 , kết hợp BA = BD

⇒ ∆IBA = ∆JBC (c.g .c) ⇒   = 1200 mà BID


AIB = DJB  =600
 =600 ⇒ DIA

Từ đó suy ra IA là phân giác của góc DIE

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
740
Website:tailieumontoan.com

Câu 5

A B
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao điểm 3 đường phân giác trong
của tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC = 5 cm
Chứng minh được ∆CEI =
∆CMI ⇒ CM =
CE
Chứng minh tương tự ta có:
= =
AE AD; BD BM
BC + AB − AC
Suy ra MB
= = 2
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
741
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề số 186

104.81 − 16.152
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A =
44.675
x y z
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn = = và 2 x + 2 y − 3 z =−100
2 2 2

3 4 5
Câu 3. (2,0 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) ≤0
4 2018

=
Tính giá trị của biểu thức M 11x y + 4 xy 2 2

Câu 4. (2,0 điểm) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Câu 5. (2,0 điểm) Cho đa thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c ( x là ẩn, a, b, c : hệ số)
2

f ( 0 ) 2018,=
Biết rằng : = f (1) 2019, f =
( −1) 2017. Tính f ( −2019 )
27 − 2 x
Câu 6. (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = (với x ∈ )
12 − x
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + 3a + 5 =5 và a + 3 =5.
3 2 b c

 . Từ điểm B bất kỳ trên tia


Câu 8. (2,0 điểm) Cho góc xOy bằng 60 . Tia Oz là phân giác của xOy
0

Ox kẻ BH , BK lần lượt vuông góc với Oy, Oz tại H và K . Qua B kẻ đường song song với Oy
cắt Oz tại M . Chứng minh rằng BH = MK .
Câu 9. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M nằm bên trong tam giác sao cho
=MA 2= =
cm, MB 3cm,
AMC 1350. Tính MC.
Câu 10. (2,0 điểm) Từ 200 số tự nhiên 1;2;3;.....;200, ta lấy ra k số bất kỳ sao cho trong các số
vừa lấy luôn tìm được 2 số mà số này là bội của số kia. Tìm giá trị nhỏ nhất của k .

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
742
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
104.81 − 16.152 24.54.34 − 24.32.52
=A =
44.675 28.33.52
24.32.52.( 52.32 − 1) 225 − 1 224 14
= = = =
28.33.52 24.3 24.3 3
Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3 z 2 2 x 2 + 2 y 2 − 3 z 2 −100
Từ = = ⇒ = = = = = = = =4
3 4 5 9 16 25 18 32 75 −25 −25
 x = 6

 x 2 = 36  y = 8
 2   z = 10
Suy ra  =
y 64 ⇔  (Vì x, y, z cùng dấu)
 z 2 = 100   x = − 6
   y = −8

  z = −10
Vậy ( x; y; z ) ∈ {( 6;8;10 ) ; ( −6; −8; −10 )}
Câu 3.

Vì ( x − 2 ) ≥ 0; ( 2 y − 1) ≥ 0 với mọi x, y nên: ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) ≥ 0 ( ∀x, y )


4 2018 4 2014

Mà theo đề bài ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) ≤ 0 , suy ra ( x − 2 ) + ( 2 y − 1) =


4 2014 4 2014
0
1
⇒ x = 2; y = ⇒ M = 24
2
Câu 4.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
Từ = = =
a b c d
Suy ra
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = = (*)
a d c d
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d ) ; b + c =− ( a + d )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
743
Website:tailieumontoan.com

a+b b+c c+d d +a


⇒M = + + + =
−4
c+d d +a a+b b+c
a+b b+c c+d d +a
Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì từ (*) ⇒ a = b = c = d ⇒ M= + + + = 4
c+d d +a a+b b+c
Câu 5.
Xét = ) 2018 ⇒=
x 0 : f ( 0= c 2018
x 1: f (1=
Xét = ) 2019 ⇔ a + b +=
c 2018 ⇔ a +=
b 1(1)
Xét x =−1: f ( −1) =2017 ⇒ a − b + c =2017 ⇔ a − b =−1 (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ⇒ a = 0 ⇒ b = 1
Từ đó tìm được f ( x )= x + 2018
Suy ra f ( −2019 ) =
−1
Câu 6.
27 − 2 x 3 3
Ta có: Q= = 2+ , suy ra Q lớn nhất khi lớn nhất
12 − x 12 − x 12 − x
3
*Nếu x > 12 thì 12 − x < 0 ⇒ <0
12 − x
3
*Nếu x < 12 thì 12 − x > 0 ⇒ >0
12 − x
3
Từ 2 trường hợp trên suy ra lớn nhất khi 12 − x > 0
12 − x
3
Vì phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương, tử không đổi nên phân số có giá trị lớn
12 − x
nhất khi mẫu là số nguyên dương nhỏ nhất
Hay 12 − x =1 ⇔ x =11
Suy ra A có giá trị lớn nhất là 5 khi x = 11
Câu 7.
+
Do a ∈  ⇒ 5 = a + 3a + 5 > a + 3 = 5
b 3 2 c

Vậy 5 > 5 ⇒ b > c ⇒ 5 5


b c b c

( 3 2
)
Hay a + 3a + 5 ( a + 3) ⇔ a .( a + 3) + 5 a + 3
2

Mà a
2
( a + 3)( a + 3) ⇒ 5( a + 3) ⇒ a + 3 ∈U (5)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
744
Website:tailieumontoan.com

Hay a + 3 ∈ {±1; ±5} , do a ∈  ⇒ a + 3 ≥ 4


+

Từ (1) và (2) suy ra a + 3 = 5 ⇒ a = 2


Từ đó tính được 5 = 2 + 3.2 + 5 = 25 = 5 ⇒ b = 2
b 3 2 2

Và 5 = a + 3 = 2 + 3 = 5 ⇒ c = 1
c

Vậy=
a 2,=
b 2,=
c 1
Câu 8.

z
B
M

O H y
 
= BMO
Chứng minh tam giác BOM cân tại B vì BOM = 300
BK là đường cao của tam giác cân BMO nên K là trung điểm của OM ⇒ KM =
KO (1)
∆OHB ( ch − gn ) ⇒ BH =
Chứng minh ∆BKO = OK (2)
Từ (1) và (2) suy ra BH = MK ( dfcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
745
Website:tailieumontoan.com

Câu 9.

M
C
B
Dựng tam giác ADM vuông cân tại A, (D, B khác phía đối với AM )
Chứng minh ∆ABM =
∆ACD(c.g .c) vì: =
AD AM (∆AMD vuông cân tại A)
 = CAD
MAB  ( cùng phụ với CAM
 ) ; AB = AC ( gt )
= BM
Suy ra CD = 3cm
Tính được MD = AD + AM =8
2 2 2

Chỉ ra tam giác DMC vuông tại M


Suy ra MC = CD − MD = 9 − 8 =1 ⇒ CD =1(cm)
2 2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
746
Website:tailieumontoan.com

Câu 10.
Xét 100 số 101;102;103;....;200. Trong 100 số này rõ ràng không có số nào là bội của số kia (vì
101.2 > 200) . Do đó k ≥ 101 (1)
Xét 101 số bất kỳ lấy ra từ 200 số đã cho: 1 ≤ a1 < a2 < a3 < ...... < a101 ≤ 200
Ta viết 101 số vừa lấy ra dưới dạng:
=a1 2=
n1
.b1 a2 2n2 .b2
a3 2=
n3 3
.b ................a101 2n101.b101
Với ni là số tự nhiên, còn bi là các số lẻ i = 1;101( )
Suy ra các bi là các phần tử của tập gồm 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên: {1;3;5;.....;199} . Vì có 101
các số bi mà chỉ có 100 giá trị nên sẽ tồn tại ít nhất 2 số bi và b j nào đó bằng nhau.

Suy ra trong hai số ai = 2 i .bi và a j = 2 j .b j sẽ có một số là bội của số còn lại


n n

Như vậy nếu lấy ra 101 số trong 200 số đã cho thì luôn có 2 số mà số này là bội của số kia (2)
Từ (1) và (2) suy ra giá trị nhỏ nhất của k là 101

PHÒNG GD & ĐT TP HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


TRƯỜNG THCS THẠCH BÌNH NĂM HỌC 2017-2018

Đề số 187

 a+b+c  a
3
a b c
Câu 1. (2đ) Cho = = . Chứng minh:   =
b c d b+c+d  d
a c b
=
Câu 2. (1đ) Tìm A biêt rằng: A = =
b+c a+b c+a
Câu 3. (2đ) Tìm x ∈  để A∈  và tìm giá trị đó
x+3 1 − 2x
a) A = b) A =
x−2 x+3
Câu 4. (2đ) Tìm x, biết:=
a) x − 3 5 b) ( x + 2 ) 81
=
2

Câu 5. (3đ) Cho ∆ABC vuông cân tại A, trung tuyến AM , E ∈ BC , BH ⊥ AE ,


CK ⊥ AE ( H , K ∈ AE )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
747
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆ACK =


∆BAH
b) Chứng minh ∆AMK =
∆BMH
c) Chứng minh ∆MHK cân.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a b c a a b c a+b+c
Ta có: . . = (1) , ta lại có: = = = (2)
b c d d b c d b+c+d
 a+b+c  a
3

Từ (1) và (2) ta có:   =


 b + c + d  d
a c b a+b+c
Câu =2. A = = =
b + c a + b c + a 2(a + b + c)
1
Nếu a + b + c ≠ 0 ⇒ A =
2
Nếu a + b + c =0 ⇒ A =−1
Câu 3.
5
a) A = 1 + , để A ∈  ⇒ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5} ⇒ x ={3;1;7; −3}
x−2
x =3 ⇒ A =6 x =7 ⇒ A =2
x =⇒
1 A= −4 x= −3 ⇒ A = 0
7
b)= A − 2, để A ∈  ⇒ x + 3 ∈U (7) ={±1; ±7} ⇒ x ={−2; −4;4; −10}
x+3
x= −2 ⇒ A = 5 x =⇒4 A= −1
x= −4 ⇒ A = −9 x= −10 ⇒ A = −3
Câu 4.
x = 8 x = 7
a)  b) 
 x = −2  x = −11

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
748
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

H
E M
K

A C
a) Hai tam giác vuông ABH và ∆CAK có:
=AB AC=  
( gt ); BAH ) ⇒ 
ACK (cùng phụ với KAC 
ABH =
CAK
⇒ ∆ACK = ∆BAH ( g .c.g ) ⇒ AK = BH
b) Hai tam giác AMK và BMH có:
 1 
BM =AM  = BC  ,   =450 ; 
ABE =MEC  ⇒ MBH
ABH =KAC  =KAM

 2 
BH = AK (cmt ) ⇒ ∆AMK = ∆BMH (c.g .c) ⇒ MK = MH
= MH ⇒ ∆MHK cân tại M
c) MK

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
749
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS TRỰC TĨNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
Năm học 2016-2017
Đề số 188

Phần I. Trắc nghiệm


Câu 1. Cho một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm và 21cm. Chu vi của tam giác đó bằng:
A. 39cm B. 27cm C. 45cm D. 46cm
Câu 2. Khẳng định sau đúng hay sai ? Tổng của hai đa thức không cùng bậc là một đa thức có
bậc bằng bậc cao nhất của các đa thức hạng tử.
A. Đúng B. Sai
1
Câu 3. Cho hàm số =
y f ( x=
) 2 x − . Khi đó, ta có:
3
A. f ( −2 ) > f ( −1) > f ( 0 ) B. f ( −2 ) < f ( −1) < f (0)
C. f ( −2) > f (0) > f ( −1) D. f ( −2) < f (0) < f ( −1)

Câu 4. Cho hàm số=


y f (=
x) 2 x 2 + 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f (0) = 0 B. f (1=
) f ( −1) =
C. f (2) f (−2) =
D. f (0) f (−1)
II. Tự luận
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
5.415.99 − 4.320.89 3 4 5 100
a) b) A =+
1 + 4 + 5 + ...... + 100
5.210.619 − 7.229.276 3
2 2 2 2
Bài 2. (5 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 ( x − 1) − 3 ( 2 x + 2 ) − 4 ( 2 x + 3) =
16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x − 1 =
2 22
2x − y 3y − 2z
c) Tìm x, y, z biết: = và x + z = 2y
5 15
a c
Bài 3. (1 điểm) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: ( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
b d
Bài 4. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
lấy D, sao cho KD = KA
a) Chứng minh CD / / AB

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
750
Website:tailieumontoan.com

b) Gọi H là trung điểm của AC ; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng minh rằng:
∆ABH = ∆CDH
c) Chứng minh ∆HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.

ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: 1B 2A 3B 4C
Bài 1.
5.415.99 − 4.320.89 5.22.15.32.9 − 22.320.23.9
a ) 10 19 =
5.2 .6 − 7.229.276 5.210.219.319 − 7.229.33.6
229.318.( 5.2 − 32 ) 10 − 9 1
= = =
229.318.( 5.3 − 7 ) 15 − 7 8
3 4 5 100
A =+
1 3
+ 4 + 5 + ...... + 100
b) 2 2 2 2
(1)

1
Nhân cả hai vế của A với
2
1 1 3 4 5 100
A =−
1 + 4 + 4 + 6 + ..... + 101 (2)
2 2 2 2 2 2
Từ (1) và (2) ta có:
1 1 3 1 1 1 100
A− A =1 − + 3 + 4 + 5 + ..... + 100 + 101
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 100
A =+
1 2 + 3 + 4 + 5 + ..... + 100 + 101
2 2 2 2 2 2
99 100
A =+
2 +
299 2100
Bài 2.
a)
2 x − 2 − 6 x − 6 − 8 x − 12 =
16
−12 x − 20 =16 ⇒ x =−3
1
b) Nếu x > ta có:
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
751
Website:tailieumontoan.com

1 21 7 21 7 21 11
3 : 2 x − 1= ⇒ : ( 2 x − 1)= ⇒ 2 x − 1= : =
2 22 2 22 2 22 3
11 14 14 7 1
⇒ 2x = +1= ⇒x= :2 = >
3 3 3 3 2
1
Nếu x < . Ta có:
2
1 21 7 21
3 : 2x − 1 = ⇒ : (1 − 2 x ) =
2 22 2 22
11 8
⇒ −2 x= − 1=
3 3
8 4 1
⇒ x = : ( −2 ) = − <
3 3 2
7 4
Vậy x = hoặc x = −
3 3
c) Từ x + z = 2 y ta có:
x − 2y + z = 0 hay 2 x − 4 y + 2 z =
0 hay 2 x − y − 3 y + 2 z =0
Hay 2 x − y = 3 y − 2 z
2x − y 3y − 2z
Vậy nếu = thì 2 x − y = 3 y − 2 z = 0
5 15
1
Từ 2 x − y = 0 ⇒ x = y
2
1
Từ 3 y − 2 z =
0 và x + z = 2 y ⇒ x + z + y − 2 z = 0 hay y+ y−z=0
2
3 2 1
Hay y−z= 0 hay y = z , suy ra : x = z
2 3 3
 1 2   1 3 
Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là=
x = z; y z; z ∈   hoặc x = y; y ∈ ; z = y  hoặc
 3 3   2 2 
{ x ∈ , y = 2 x, z = 3 x}
Bài 3.
Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
752
Website:tailieumontoan.com

( a + 2c )( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd
a c
cb = ad ⇒ =
b d
Bài 4.

B
D

K
N
M
A C
H
a) Xét 2 tam giác ∆ABK và ∆DCK có:
= =
BK CK 
( gt ); BKA  (đối đỉnh); AK = CK ( gt ) ⇒ ∆ABK = ∆DCK (c.g .c)
CKD
=
⇒ DCK  ; mà
DBK 
ABC + 
ACB =900 ⇒ ACD =  =900
ACB + BCD
⇒
ACD =  ⇒ AB / / CD ( AB ⊥ AC , CD ⊥ AC )
900 =BAC
b) Xét 2 tam giác vuông: ∆ABH và ∆CDH có:
BA = CD( do ∆ABK = ∆DCK ); AH = CH ( gt ) ⇒ ∆ABH = ∆CDH (c.g .c)
c) Xét 2 tam giác vuông : ∆ABC và ∆CDA có:
= CD; 
AB = 90
ACD =0  , AC cạnh chung ⇒ ∆ABC = ∆CDA(c.g .c) ⇒ 
BAC 
ACB = CAD
=
Mà AH = CH ( gt ) và MHA  ( ∆ABH =
NHC ∆CDH )
⇒ ∆AMH = ∆CNH ( g .c.g ) ⇒ MH = NH . Vậy ∆HMN cân tại H.
Bài 5. Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
753
Website:tailieumontoan.com

abcabc = a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c


= a.102.(103 + 1) + b.10.(103 + 1) + c.(103 + 1)
= (103 + 1) .( a.102 + b.10 + c ) = 1001.( a.102 + b.10 + c )
= 11.91.( a.102 + b.10 + c )11
Vậy abcabc11

PHÒNG GD – ĐT TƯ NGHĨA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


Trường THCS Nghĩa Điền MÔN TOÁN LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018

Đề số 189

Bài 1. (5 điểm)

(
a) Chứng minh rằng 81 − 27 − 9
7 9 13
)405
b) Tìm x biết: ( 2 x − 1) =
4
81
x y z
Bài 2. (2 điểm) Tìm các số x, y, z biết: = = và x − 3 y + 4 z =
62
4 3 9
x+2
Bài 3. (2 điểm) Cho f ( x ) =
x −1
a) Tìm x để vế phải có nghĩa
b) Tính f (0)
c) Tìm x ∈  để f ( x) có giá trị nguyên.
Bài 4. (5 điểm)
102011 + 1 102012 + 1
a) So sánh các số sau: A = 2012 và B = 2013
10 + 1 10 + 1
2 2 2 2
b) Tính tổng: A = + + + ...... +
1.3 3.5 5.7 2011.2013
Bài 5. (3 điểm) Cho ∆ABC , A > 900 , đường cao AH , BAC = 2C . Tia phân giác của góc B cắt
 cắt BE ở I
AC ở E, tia phân giác của BAH
a) So sánh AB với EB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
754
Website:tailieumontoan.com

b) Chứng minh ∆AIE là tam giác vuông cân.


Bài 6. (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) , gọi K là
giao điểm của AB và EH . Chứng minh rằng:
a) ∆ABE = ∆HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) BE ⊥ CK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a )817 − 279 − 913 = 328 − 327 − 326
= 326.( 32 − 3 −=
1) 322.3=
4
.5 322.405
⇒ ( 817 − 279 − 913 ) 405
=2x − 1 3 = x 2
b) ( 2 x − 1) =81 =34 ⇒  ⇒
4

 2 x − 1 =−3  x =−1
Bài 2.
x y z x 3y 4z
= = ⇒ = =
4 3 9 4 9 36
x 3 y 4 z x − 3 y + 4 z 62
⇒ = = = = = 2
4 9 36 4 − 9 + 36 31
⇒ x= 8; y= 6; z= 18
Bài 3.
x+2
a) có nghĩa khi x − 1 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1
x −1
b) f ( 0 ) = −2
x+2 3
c) f ( x )= = 1+
x −1 x −1
Để f ( x) có giá trị nguyên thì x − 1∈U (3)
= {1;3; −1; −3} ⇒ x ∈{2;4;0; −2}
Bài 4.
102012 + 10 9
a) Ta có: 10 A = = 1 +
102012 + 1 102012 + 1
102013 + 10 9
10 B = = 1 +
102013 + 1 102013 + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
755
Website:tailieumontoan.com

9 9
Vì > nên 10 A > 10 B ⇒ A > B
10 + 1 10 + 1
2012 2013

2 2 2 2
b) A = + + + ...... +
1.3 3.5 5.7 2011.2013
1 1 1 1 1 1 1
=1 − + − + − + ..... + −
3 3 5 5 7 2011 2013
1 2012
= 1− =
2013 2013
Bài 5.

B
1
2
H
I
1
32
1
C
A E
a) ∆ABE ,   nhọn ⇒ AB < EB (quan hẹ góc – cạnh đối diện)
A > 900 ⇒ E1

b) Có  =
A1 + C 900
  1
A=
2 A=
3 BAH (AI là phân giác)
2
 = 1 BAH
C  (suy ra từ gt)
2
Do đó  ⇒
A2 = C A1 +   + I = 900 (1)
A2 = 900 ⇒ AI ⊥ AC ⇒ E1 1

Mà E= B +C  (góc ngoài của ∆BEC )


1 1

I
=1
  , vì B
A3 + B2
=B
1
 (BE là phân giác)
2

Nên (1) ⇒ E + I = B
 +C+ A3 + B  + C = 450 ⇒ E = 450
 = 2 B + 2C = 900 ⇒ B
1 1 1 2 1 1 1

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
756
Website:tailieumontoan.com

Do đó ∆AIE là tam giác vuông cân


Bài 6.

A E C

K
a) ∆ABE =
∆HBE (ch − gn)
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH , ∆ABE =
∆HBE ⇒ BA =
BH & EA =
EH
⇒ B, E là đường trung trực của đoạn thẳng AH
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) CA ⊥ BK , KH ⊥ BC , KH cắt CA tại E ⇒ E là trực tâm ∆BKC , do đó BE là đường cao
thứ ba nên BE ⊥ CK

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
757
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


ĐỀ HSG TOÁN 7 MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 190

Bài 1. (4,0 điểm)


13 8 19  23
= .( 0,5 ) .3 +  − 1  :1
2
a) Tính: A 1
15  15 60  24
b) So sánh : 16 và 2
20 100

Bài 2. (3,0 điểm)


1 1
a) Tìm x biết: 2 x − 7 + = 1
2 2
−1 n
b) Tìm số tự nhiên n biết: 3 .3 + 4.3 =
n
13.35
Bài 3. (4,5 điểm)
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị biểu thức Q, biết: Q = + + +
c+d d +a a+b b+c
x y z t
b) Cho biểu thức M = + + + với x, y, z , t là các số tự
x+ y+ z x+ y+t y+ z +t x+ z +t
nhiên khác 0. Chứng minh M
10
< 1025
Bài 4. (6,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC , D là điểm thuộc đoạn
BM ( D ≠ B, M ) . Kẻ các đường thẳng BH , CI lần lượt vuông góc với đường thẳng AD
tại H và I. Chứng minh rằng
=
a) BAM ACM và BH = AI
b) Tam giác MHI vuông cân.
2) Cho tam giác ABC có 
A = 900. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Tia phân giác
 cắt cạnh BC ở điểm D và tia phân giác của HAB
của HAC  cắt cạnh BC ở E. Chứng minh
rằng: AB + AC = BC + DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
758
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. (2,0 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z =0 và


−1 ≤ x ≤ 1; −1 ≤ y ≤ 1; −1 ≤ z ≤ 1. Chứng minh rằng đa thức x 2 + y 4 + z 6 có giá trị không lớn hơn
2.

ĐÁP ÁN
Bài 1.
7 47 47 7 2
a) A = − : = − =1
5 60 24 5 5
b) 16= 2 = 2 < 2100
20 4.20 80

Vậy 16
20
< 2100
Bài 2.
1 1
a) Ta có: 2 x − 7 + = 1 ⇒ 2x − 7 = 1
2 2
 2=x−7 1 = x 4
⇒ ⇒
 2 x − 7 =−1  x =3
n
( −1
)
b) 3 . 3 + 4 = 13.3 ⇒ 3 = 3 ⇒ n = 6
5 n 6

Bài 3.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
= = = =
a b c d
Nếu: a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d ⇒ Q = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0
−(c + d ),b + c =
Thì a + b = − ( a + b); d + a =
−(d + a );(c + d ) = − (b + c )
⇒ Q =(−1) + (−1) + (−1) + (−1) =−4
b) Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
759
Website:tailieumontoan.com

x x y y
< ; <
x+ y+ z x+ y x+ y+t x+ y
z z t t
< ; <
y+ z +t z +t x+ z +t z +t
 x y   z t 
⇒M < +  + + ⇒M <2
 x+ y x+ y  z+t z+t 
Có M= 2= 1024 < 1025
10 10

Vậy M
10
< 1025
Bài 4.
1)

D
C
B M
H
=
a) Chứng minh: BAM ACM
Chứng minh được: ∆ABM =
∆ACM (c.c.c)
 
= CAM
Lập luận được : BAM = 450
Tính ra được: 
ACM = =
450 ⇒ BAM 
ACM
Chứng minh: BH = AI
=
Chỉ ra BAH )
ACI (cùng phụ DAC
Chứng minh được: ∆AIC =
∆BHA(ch − gn) ⇒ BH =
AI

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
760
Website:tailieumontoan.com

b) ∆MHI vuông cân


Chứng minh được : AM ⊥ BC
Chứng minh được: AM = MC
 = ICM
Chứng minh được: HAM 
Chứng minh được: ∆HAM =
∆ICM (c.g .c) ⇒ HM =
MI (*)
Do ∆HAM = =
∆ICM ⇒ HMA  ⇒ HMB
ICM =  (do 
IMA = 
AMB = 900 )
AMC
 = 900
Lập luận được: HMI (**)
Từ (*) và (**) ⇒ ∆MHI vuông cân
2)

C
H D
B E
Chứng minh được:

AEC =   = HAD
ABC + BAE  + DAC + BAE
 = EAH  + HAD
 + DAC
 = EAC

 cùng phụ BAH
 và HAC
(vì B )
Suy ra tam giác AEC cân tại C ⇒ AC = CE (*)
Tương tự chứng minh được: AB = BD (**)
Từ (*) và (**) ⇒ AB + AC = BD + EC = ED + BC
Bài 5.
Trong 3 số x, y, z có ít nhất hai số cùng dấu. Giả sử x; y ≥ 0 ⇒ z − x − y ≤ 0

Vì −1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1, −1 ≤ z ≤ 1 ⇒ x + y + z ≤ x + y + z
2 4 6

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
761
Website:tailieumontoan.com

⇒ x2 + y 4 + z 6 ≤ x + y − z
⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ −2 z
−1 ≤ z ≤ 1, z ≤ 0 ⇒ x 2 + y 4 + z 6 ≤ 2
Vậy x + y + z ≤ 2
2 4 6

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NGUYỄN VĂN TRỖI LỚP 7 – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN
Đề số 191

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
3
−2; x =; y =
1
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5, các diện
tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là
27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi
mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=
thức: A = ;B
x−2 x−3
c) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
d) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự hai điểm
D và E sao cho BD = CE.
e) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
f) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE 
g) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh BH = CK

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
762
Website:tailieumontoan.com

h) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.


ĐÁP ÁN
Bài 1.

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:

a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
763
Website:tailieumontoan.com

Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
rộng. Ta có:
S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒ 
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với các chiều
dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
c) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈  thì x − 2 ∈ 
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒  ⇒
x−2  x − 2 =−1  x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈  ⇒ x − 3 ∈ 
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
d) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
764
Website:tailieumontoan.com

K
H
M E
C
D B
O
e) ∆ABC cân nên 
ABC = 
ACB ⇒ 
ABD = 
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt ); 
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
f) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
 = MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD 

Vậy AM là tia phân giác của DAE
g) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE = 
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE=  CEK
có: BDH  (=
do... 
ADE 
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH =AK ( AD =
AE , DH = KE (do∆BHD =
∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
765
Website:tailieumontoan.com

 = OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH
 hay AO là tia phân giác của DAE
 , mặt

khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 192

Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
y+z−x z+x− y x+ y−z
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: = = , hãy
x y z
tính giá trị biểu thức:
 x  y  z
B =+
 1  1 + 1 + 
 y  z  x
Bài 2. (4 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+2
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh máy 1
trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3 cần 6 phút. Hỏi
mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả 3 người cùng nhau làm
từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng minh rằng
I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Bieetss
=  50
HBE =0   và BME
, MEB 250. Tính HEM 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
766
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )


2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +  1 1 1  5 1 1 1
5 − +   − + 
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
 x  y  z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
 1  1 +  1 + = . .
 y  z  x y z x
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2 = 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.
1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
 1  1  1
x− 2 = 0 = x − 0 =  x
 
2

2
 2  2  2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
 3  3  3
 x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0  1
   z =− x =− 2

b) Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
767
Website:tailieumontoan.com

(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n

= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2

= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1

Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1

Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian cần thiết
để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150
Bài 4.

I
H
B C
M

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
768
Website:tailieumontoan.com

a) Xét ∆AMC và ∆EMB


= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh); BM = MC ( gt ) nên
AMC EMB
∆AMC = ∆EMB(c.g .c) ⇒ AC =EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H (
 = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400
 = HEB
⇒ HEM  − MEB
 = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
Nên BME  + MHE
 = HEM  =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

Ta có: 36 − y = 8 ( x − 2010 ) ⇒ y + 8 ( x − 2010 ) = 36


2 2 2

36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2

8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2

  x= 2012  y= 2
( x − 2010 ) = 2 x − 2010 = 2 ⇒  ⇒ y 2
=4 ⇒ 

4
  x = 2008  y = −2(ktm)
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒  x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2

 
0  x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒  y = 6
(
 x − 2010 ) =
2

 
  y = −6(ktm)
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
769
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7


Môn: TOÁN
Năm học 2017-2018
Đề số 193

Bài 1. Tính:
2 3 3
3 2  1 3 1
a) A =
  .5 −  2  :  +
5  4 4 2
2010
 4  1 0 7 
2009
 1 82 
b) B =  .  + .2  − 2 : 4 
11  25  22  2 4 
Bài 2. Tìm x biết:
1 1
a) 1 + :x=
−4 b) 2 x − 1 − x =4
5 5
Bài 3.
=
a) Tìm a, b, c biết: 3a 2=
b;4b 5c và −a − b + c =−52
2 x2 − 5x + 3 3
b) Tính giá trị của biểu thức C = tại x =
2x − 1 2
Bài 4.
Bốn con Ngựa ăn hết một xe cỏ trong một ngày, một con Dê ăn hết một xe cỏ trong 6
ngày, hai con Cừu trong 24 ngày ăn hết 2 xe cỏ. Hỏi chỉ ba con (ngựa, dê và cừu) ăn hết hai xe cỏ
trong mấy ngày ?
Bài 5.
Cho tam giác ABC ( AB > AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng vuông góc với tia phân

giác của 
A tại M cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. Chứng minh:
a) EH = HF
= 
b) 2BME 
ACB − B
FE 2
c) + AH 2 =
AE 2
4
d) BE = CF
ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
770
Website:tailieumontoan.com

3 3 3
9 3 1 9 4 1 1 35
a )3 −  
2
:  + =32 −  .  + =−
9 27 + =−
4 4 2 4 3 2 2 2
 1 28 
2010
4 7
b)  +  −  2 . 6  = 1−1 = 0
 11 11  2 2 
Bài 2.
1 6 1 −26 1
a ) : x =−4 − ⇒ : x = ⇒ x =−
5 5 5 5 26
b)…… ⇒ 2 x − 1 = 4 + x(1)
Với 2 x − 1 ≥ 0, từ (1) ta có: 2 x − 1 = x + 4 ⇒ x = 5(tm)
Với 2 x − 1 < 0 , từ (1) ta có: 1 − 2 x =x + 4 ⇒ x =−1(tm)
Vậy x = 5; x = −1
Bài 3.
a b a b b c b c
a) Từ 3a = 2b ⇒ = ⇒ = , từ 4b = 5c ⇒ = ⇒ =
2 3 10 15 5 4 15 12
a b c c−a−b −52
⇒ = = = = =4
10 15 12 12 − 10 − 15 −13
⇒ a= 40; b= 60; =
c 48
  3
2
 3
 2. −  − 5. −  + 3
x = 3 ⇒ C =  2   2 −15
=
 2  3 4
 2. −  − 1
b) =
x
3
⇒  2
2  3
2
3
 2.  − 5.  + 3
− ⇒C =   2
x = 3 2
= 0
 2 3
2. − 1
 2

Bài 4.
Vì 4 con ngựa cùng ăn hết 1 xe cỏ trong 1 ngày, do đó một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 4 ngày.
Một con dê ăn hết một xe cỏ trong 6 ngày.
Hai con cừu ăn hết hai xe cỏ trong 24 ngày nên một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 24 ngày nên
một con cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 12 ngày.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
771
Website:tailieumontoan.com

1 1 1
Trong mọt ngày:một con ngựa ăn hết xe cỏ, một con dê ăn hết xe cỏ, một con cừu ăn hết
4 6 12
xe cỏ
1 1 1 1
Cả ba con ăn hết + + =(xe cỏ)
4 6 12 2
Vậy cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày nên ăn hết 2 xe cỏ trong 4 ngày
Bài 5.

E
1

B M C
H
D
F
∆AFH ( g .c.g ) ⇒ EH =
a) Chứng minh được: ∆AEH = HF (dfcm)
b) Từ ∆AEH = =
∆AFH ⇒ E 
F
1

Xét ∆CMF có  = 
ACB là góc ngoài suy ra CMF 
ACB − F
 là góc ngoài suy ra BME
∆BME có E = E−B

1 1

 + BME
Vậy CMF =
( ) (  − B ) hay 2BME
 + E
ACB − F 1
=   (dfcm)
ACB − B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
772
Website:tailieumontoan.com

c) Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông AFH , ta có:


FE 2
HF + HA =
2
AF hay 2
+ AH 2 =
2
AE 2 (dfcm)
4
d) Chứng minh ∆AHE =
∆AHF ( g .c.g ) ⇒ AE = =
AF ⇒ E 
F
1

Từ C vẽ CD / / AB ( D ∈ EF )
Chứng minh được ∆BME =
∆CMD( g .c.g ) ⇒ BE =
CD (1)
 = CDF
Và có E  (cặp góc đồng vị)
1

= F
Do đó : CDF  ⇒ ∆CDF cân ⇒ CF =
CD(2)
Từ (1) và (2) suy ra: BE = CF

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRỰC NINH NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 193

Bài 1. (3,5 điểm)


Thực hiện phép tính:
 −3 4  7  −4 7  7
a)  +  : +  + :
 7 11  11  7 11  11
1 1 1 1 1
b) − − − ..... − −
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
a )2009 − x − 2009 =x
2008
 2
b) ( 2 x − 1) + y−  + x+ y−z =
2008
0
 5
Bài 3. (3 điểm)
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c
Tìm 3 số a, b, c biết: = = và a + b + c =−50
5 3 2
Bài 4. (7 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
773
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC ( AB = AC ; 


A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối của CB lấy
điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho CI = CA.
Câu 1. Chứng minh
a )∆ABD = ∆ICE
b) AB + AC < AD + AE
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ tự tại M , N .
Chứng minh BM = CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
Bài 5. (3 điểm)

(
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: ( 2008a + 3b + 1) 2008 + 2008a + b =
a
)
225
ĐÁP ÁN
Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.
Bài 2.
a )2009 − x − 2009 = x ⇒ 2009 − x = x − 2009
⇒ x − 2009 =− ( x − 2009 ) ⇒ x ≤ 2009
1 2 9
b=
)x =;y = ;z
2 5 10
Bài 3.
3a − 2b 2c − 5a 5b − 3c 15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c
= = ⇒ = =
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
15a − 10b 6c − 15a 10b − 6c 15a − 10b + 6c − 15a + 10b − 6c
= = = = 0
25 9 4 38
a b
2 = 3
15a − 10
= b 0 = 3a 2b 
  a c a b c
⇒ 6c − 15a = 0 ⇒ 2c = 5a ⇒  = ⇒ = =
10b=− 6c 0 =  2 5 2 3 5
 5b 3c c b
5 = 3

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ⇒ a =−10; b =−15; c =−25

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
774
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

E
B
D O C

I
Câu 1.
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ICE (cgc)
b) Có AB + AC =
AI , vì ∆ABD =
∆ICE ⇒ AD =
EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong ∆AEI có: AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
Câu 2. Chứng minh ∆BDM =
∆CEN ( gcg ) ⇒ BM =
CN
Câu 3.
Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + AN (1)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BM = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO > OD 
 ⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (2)
NO > OE 
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN

Bài 5.
Theo đề bài ⇒ 2008a + 3b + 1 và 2008 + 2008a + b là hai số lẻ
a

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
775
Website:tailieumontoan.com

Nếu a ≠ 0 ⇒ 2008 + 2008a là số chẵn


a

Để 2008 + 2008a + b lẻ ⇒ b lẻ , nếu b lẻ ⇒ 3b + 1 chẵn, do đó 2008a + 3b + 1 chẵn (không


a

thỏa mãn), vậy a = 0


Với a =0 ⇒ ( 3b + 1)( b + 1) =225

) 3.75= 5.45= 9.25


Vì b ∈  ⇒ ( 3b + 1)( b + 1=

3b + 1 =25
3b + 1 không chia hết cho 3 và 3b + 1 > b + 1 ⇒  ⇒b=
8
b + 1 =9
Vậy= a 0,= b 8
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRÀ LÝ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 194

Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
c) Tính giá trị biểu thức P = a − + a− , với a =
2014 2016 2015
6 x −1
d) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x +1 3
Câu 2. (5 điểm)
c) Cho a > 2, b > 2 . Chứng minh ab > a + b
d) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ
với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và
hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và
hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi
hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho ∆DEF vuông tại D và DF > DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF ). Gọi
M là trung điểm của EF .
c) Chứng minh MDH= E −F
d) Chứng minh : EF − DE > DF − DH
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
776
Website:tailieumontoan.com

Câu 4. (2 điểm)
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Cho các số 0 < a1 < a2 < a3 < ...... < a15 . Chứng minh rằng: <5
a5 + a10 + a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ∆ABC có 
A = 1200. Các tia phân giác BE , CF của 
ABC và 
ACB cắt nhau tại I ( E , F
 
= CIN
lần lượt thuộc các cạnh AC , AB ). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N sao cho BIM = 300

c) Tính số đo của MIN
d) Chứng minh CE + BF < BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
c) Thay a = vào biểu thức s P = − + −
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P=− + −
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 − 2014
P= − =
2014 2016 2014.2016
2 1 1
=P = =
2014.2016 1007.2016 2030112
d)
6 x −1 2 x − 1 2 ( x − 1) 2 x − 2
=A = . = . =
x +1 3 x +1 1 x +1 x +1
2 ( x + 1) − 4 4
= = 2−
x +1 x +1
Để A nhận giá trị nguyên thì x + 1∈U (4) = {±1; ±2; ±4}
Suy ra x ∈ {0; −2;1; −3;3; −5}
Câu 2.
1 1 1 1
c) Từ a > 2 ⇒ < ; b>2⇒ <
a 2 b 2
1 1 a+b
Suy ra + < 1 ⇒ <1
a b ab
Vậy ab > a + b
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
777
Website:tailieumontoan.com

d) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S 2 , S3 , chiều dài, chiều rộng tương ứng là
d1 , r1 , d 2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
= =
; và d=
1 d 2 ; r1 + r2= 27; r2= r3 ; d=
3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r + r 27
= = ⇒ 1= 2= 1 2= =3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều = =
rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
= = ⇒ d2 = 3 = =21(cm)
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: =
S2 d= = 315cm 2
2 r2 21.15
4 4
Diện tích hình thứ nhất :=
S1 =S2 = 252cm 2
.315
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba :=
S3 = S2 = 360cm 2
.315
7 7
Câu 3.

E
H
M
K

D I F
= ME
c) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD = MF ⇒ ∆MDE cân tại M
⇒E =  , mà HDE
MDE =F  cùng phụ với ,
E
  − HDE
= MDE
Ta có: MDH  , vậy MDH
= −F
E 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
778
Website:tailieumontoan.com

d) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK = ED, trên cạnh DF lấy I sao cho DI = DH
Ta có: EF − DE = EF − EK = KF ; DF − DH = DF − DI = IF
Ta cần chứng mình KF > IF
=
= ED ⇒ ∆DEK cân ⇒ EDK
EK 
EKD
 + KDI
EDK  + HDK
 =EKD 
 =HDK
 =900 ⇒ KDI
∆DHK = =
∆DIK (c.g.c) ⇒ KID =
DHK 900
Trong ∆KIF vuông tại I ⇒ KF > FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 < 5a5
a6 + a7 + a8 + a9 + a10 < 5a10
a11 + a12 + a13 + a14 + a15 < 5a15
Suy ra a1 + a2 + ........ + a15 < 5 ( a5 + a10 + a15 )
a1 + a2 + a3 + ..... + a15
Vậy <5
a5 + a10 + a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
1 1
c) Ta có: 
ABC + 
ACB= 1800 − A= 600 ⇒ B + C=
300
2 2
=
⇒ BIC  =CIN
150 mà BIM  =30 ⇒ MIN
0  =90 0 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
779
Website:tailieumontoan.com

 = 1500 ⇒ FIB
d) BIC  = EIC  = 300
Suy ra ∆BFI =∆BMI ( g .c.g ) ⇒ BF =BM
∆CNI =
∆CEI ( g .c.g ) ⇒ CN =
CE
Do đó CE + BF = BM + CN < BM + MN + NC = BC
Vậy CE + BF < BC

TRƯỜNG THCS NHƠN TRÍ KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS


Đề số 195 NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán 7

x2 y 2 z 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số xyz biết = = , và x − y + z =4
4 9 25
b2 b2
Bài 2. (1 điểm) Biết a + ab + = 25; c + = 9; a + ac + c= 16
2 2 2 2

3 3
2c b + c
Và a ≠ 0, c ≠ 0, a ≠ −c. Chứng minh rằng: =
a a+c
Bài 3. (2, 5 điểm)
a) Tìm giá trị của m để đa thức sau là đa thức bậc 3 theo biến x
f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức g ( x ) = 16 x − 72 x + 90
4 2

Bài 4.(2 điểm) Tìm số chia và số dư biết rằng số bị chia bằng 112 và thương bằng 5
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của góc A
và góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC. Lấy
điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = AI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
780
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
x2 y 2 z 2 x y z
= = và x, y, z ∈ , x ≠ 0 ⇒ = =
4 9 25 2 3 5
x y z x− y+z 4
⇒ = = = = =1
2 3 5 2−3+5 4
⇒ x = 2; y = 3; z = 5 . Vậy xyz = 235
Bài 2.
b2 b2
Ta có: c + + a 2 + ac + c 2 = a 2 + ab + (vì 9 + 16 =
2
25)
3 3
2c b − c
Suy ra 2c = a ( b − c ) ⇒ = ( a ≠ 0, b ≠ 0 )
2

a c
2c b − c 2c + b − c b + c
⇒= = = ( a ≠ − c, a + c ≠ 0 )
a c a+c a+c
Bài 3.
a) f ( x ) = ( m 2 − 25 ) x 4 + ( 20 + 4m ) x3 + 7 x 2 − 9 là đa thức bậc 3 biến x khi :
m 2 − 25 = 0 m = ±5
 ⇒ ⇒m= 5
 20 + 4 m ≠ 0  m ≠ −5
Vậy m = 5 thì f ( x ) là đa thức bậc 3 biến x

b) g ( x=
) 16 x − 72 x + 90= ( 4x ) 2 2
(4x − 9) + 9
2
4 2
− 2.4 x 2 .9 + 92 + =
9 2

Với mọi giá trị của x ta có:

(4x − 9 ) ≥ 0 ⇒ g ( x=
) (4x − 9) + 9 ≥ 9
2 2 2 2

3
Ming ( x ) =9 ⇔ 4 x 2 − 9 =0 ⇔ x =±
2
Bài 4.
Gọi số chia là a và số dư là r ( a, r ∈ *; a > r )
Ta có: 112 = 5a + r ⇒ 5a < 112 ⇒ a ≤ 22 (1)
Lại có: a > r ⇒ 5a + r < 5a + a ⇒ 112 < 6a ⇒ a ≥ 19 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ a =
19;20;21;22

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
781
Website:tailieumontoan.com

Lập bảng số
a 19 20 21 22
=
r 112 − 5a 17 12 7 2

Bài 5.

H
E K
O G

B F C
I
a) Chứng minh ∆CHO =
∆CFO(ch − gn)
= CF ⇒ ∆FCH cân tại C
Suy ra CH
- Vẽ IG / / AC ( G ∈ FH ) , chứng minh ∆FIG cân tại I

- =
Suy ra AH = IG và IGK AHK
- Chứng minh ∆AHK =
∆IGK ( g .c.g )
- Suy ra AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. tương tự câu a ta có ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B
Suy ra : BE = BF và AE = AH
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B
 , và BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm thẳng
Mà BO là phân giác B
hàng

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
782
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


QUANG TRUNG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 196

Bài 1. Thực hiện phép tính:


1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2
=A 5 7 + 2 3
3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 −
5 7 4 10
1 1 1 1
+ + + ...... +
B= 2 3 4 100
99 98 97 1
+ + + .... +
1 2 3 99
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi x thay đổi:
B = x − 2 + 3− x
Bài 3. Chứng minh rằng
a) 10 − 5 chia hết cho 59
6 7

b) 313 .229 − 313 .36 chia hết cho 7


5 6

Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương x, y, z biết:


1 1
= 1−
1 1
x+ 2+
1 3
y+
z
Bài 5. Cho tam giác cân ABC có AB = AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai
điểm D và E , sao cho BD = CE.
a) Chứng minh DE / / BC
b) Từ D kẻ DM vuông góc với BC , từ E kẻ EN vuông góc với BC. Chứng minh
DM = EN .
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân
d) Từ B và C kẻ các đường vuông góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I . Chứng
minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC , MAN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
783
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
0,125 − + + − 0,2 − + + −
A= 5 7 + 2 3 = 8 5 7 + 2 3 5
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
0,375 − + + 0,5 − − + + −
5 7 4 10 8 5 7 4 6 10
1 1 1 1 1 1 
− + 2 + − 
= 8 5 7 + 
4 6 10  1 2
= + =1
1 1 1 1 1 1  3 3
3. − +  3. + − 
8 5 7  4 6 10 
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
B = 2 3 4 100 2 3 4 100
99 98 97 1 100 − 1 100 − 2 100 − 3 100 − 99
+ + + ..... + + + ..... +
1 2 3 99 1 2 3 1
1 1 1 1
+ + + ..... +
= 2 3 4 100
 100 100 100 100   1 2 3 99 
 + + + ..... +  −  + + + ..... + 
 1 2 3 99   1 2 3 99 
1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + ..... + + + + ..... +
= 2 3 4 100 2 3 4 100
 1 1 1   1 1 1 1 
100 +  + + ..... +  − 99 1 + 100. + + + ..... + 
2 3 99  2 3 4 99 
1 1 1 1
+ + + ..... +
2 3 4 100 1
=
1 1 1 1  100
100. + + + ..... + 
2 3 4 100 
Bài 2.
Ta xét các trường hợp:
+Nếu x < 2 ⇒ x − 2 < 0;3 − x > 0
Do đó: x − 2 =− ( x − 2 ) ; 3 − x =−
3 x ⇒ B =− ( x − 2 ) + 3 − x =−2 x + 5
Vì x < 2 ⇒ − x > −2 . Do đó B =−2 x + 5 > ( −2 ) .2 + 5 ⇒ B > 1 ⇒ B nhỏ nhất = 2
+nếu 2 ≤ x ≤ 3 ⇒ x − 2 ≥ 0;3 − x ≥ 0 ⇒ B = x − 2 + 3 − x =1 ⇒ B =1
+Nếu x > 3 ⇒ x − 2 > 0;3 − x < 0 ⇒ B = x − 2 − ( 3 − x ) = 2 x − 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
784
Website:tailieumontoan.com

Vì x > 3 ⇒ B = 2 x − 5 > 2.3 − 5 ⇔ B > 1 ⇒ B = 2


Từ 3 trường hợp trên ta đượcc Bmin =1 ⇔ 2 ≤ x ≤ 3
Bài 3.

a )106 − 57= ( 2.5) − 57= 26.56 − 57


6

= 56.( 26 − 5=
) 56.5959
b)3135.229 − 3136.36= 3135.229 − 3166.(1 + 35 )
= 3135.229 − 3136 − 3136.35
= 3135.( 229 − 313) − 3136.35
= 3155.( −14 ) − 3136.35
7.( 2.3135 − 3166.5 ) 7
=−
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
1 3 4 1 1 1 1
1− =1 −
= = = = =
1 7 7 7 1+ 3 1+ 1 1+ 1
2+
3 4 4 4 1
1+
3 3
Suy ra =
x 1;=
y 1;=
z 1
Bài 5.

K
N
H
M C
B
E
D
I

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
785
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có: AB = AC ( gt ) và BD
= CE ( gt ) ⇒ AD
= AE
∆ADE có AD = AE nên là tam giác cân
Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng nhau:

ABC =  ADE mà  ABC ; 
ADE là hai góc đồng vị ⇒ DE / / BC
b) ∆ABC cân tại A: 
ABC = 
ACB
=
Mà MBD =
ABC (đối đỉnh); NCE =
ACB (đối đỉnh) ⇒ MBD 
NCE
Xét 2 tam giác vuông ∆DMB và ∆ENC có:
= NCE
MBD 
= (cmt ); BD CE ( gt ) ⇒ ∆DMB = ∆ENC (ch − gn) ⇒ DM = EN
c) Xét ∆AMD và ∆ANE có: AD = AE (cmt );  
ADM =
AEN (∆DMB = ∆ENC )
DM = EN (cmt ) ⇒ ∆AMD = ∆ANE (c.g .c) ⇒ AM = AN ⇒ ∆AMN cân tại A
d) ∆AMD = =
∆ANE ( cmt ) ⇒ HAB 
KAC
Xét 2 tam giác vuông: HAB và KAC có:
 KAC
=
HAB = ; AB AC ( gt ) ⇒ ∆HAB = ∆KAC (ch − gn) ⇒ AH = AK
Mặt khác: Xét 2 tam giác vuông AIH và AIK có:
AI cạnh chung; AH = AK (cmt ) ⇒ ∆AHI = ∆AKI (ch − cgv)
 = IAK
Do đó IAH 
 = KAC
Lại có: HAB  nên IAB
 = IAC

 , MAN
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
786
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN


TRƯỜNG THCS HÙNG THƯ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7
Đề số 197
Bài 1. (5,0 điểm)
1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện:
b=
2
ac; c=
2
bd ; b3 + c3 + d 3 ≠ 0
a 3 + b3 + c 3 a
Chứng minh rằng: 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã mua
Bài 2. (6,0 điểm)
1) Cho hai đa thức :
A= 5 xy 2 + 6 x − 3 x 2 y + 7 y 2 + 1
B =5 x + 13 xy 2 + 3 y 2 − 6 x 2 y + 5
Tính A + B; A − B
2) Cho đa thức f ( x) = ( m − 2 ) x + 2m − 3
a) Tìm nghiệm của f ( x ) khi m = 1
b) Tìm giá trị của m khi f ( x ) có nghiệm là −4
c) Tìm giá trị của m khi f ( x ) có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.
Bài 3. (2,0 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   và
; MEB 250. Tính HEM

BME

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
787
Website:tailieumontoan.com

d) Từ H kẻ HF ⊥ BE ( F ∈ BE ) . CMR: HF + BE > BH + HE.


ĐÁP ÁN
Câu 1.
a b c
1) Từ giả thiết: b = ac; c = bd ⇒ = =
2 2

b c d
a3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3
Ta có: = = = (1)
b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3
a3 a a a a b c a
=
Lại có: = . . =. . (2)
b3 b b b b c d d
a 3 + b3 + c 3 a
Từ (1) và (2) : ⇒ 3 =
b + c3 + d 3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 5 + 6 + 7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇒ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 2.
1) A + =
B 18 xy − 9 x y + 10 y + 11x + 6
2 2 2

A − B =−8 xy 2 + 3 x 2 y + 4 y 2 + x − 4
2)
a) khi m = 1
f ( x ) =(1 − 2 ) x + 2.1 − 3 =− x − 1
f ( x ) = 0 ⇒ − x − 1= 0 ⇒ x = −1
Vậy nghiệm của f ( x ) là −1 khi m = 1.

b) Khi f ( x ) có nghiệm là −4, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
788
Website:tailieumontoan.com

5
( m − 2 )( −4 ) + 2m − 3 = 0 ⇔ −2m + 5 = 0 ⇔ m =
2
5
Vậy m =
2
c) f ( x ) có nghiệm khi f ( x ) = 0

( m − 2 ) x + 2m − 3 =0
( m − 2 ) x + 2m − 3 =0 ⇒ ( m − 2 ) x =−2m + 3
Nếu m − 2 = 0 ⇔ m = 2 , ta được 0 x =−1 < 0( ktm)
−2m + 3 1
Nếu m − 2 ≠ 0 ⇒ m ≠ 2 ⇒ x = =−2 −
m−2 m−2
x nguyên khi m − 2 ∈U (1) ={−1;1}
*)m − 2 =−1 ⇒ m =1 ⇒ x =−1
*)m − 2 =⇒
1 m =3 ⇒ x =−3
Vậy m = 1 thì x = −1; m = 3 thì x = −3
Câu 3.
A =( − x + 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
A ≥ − x + 2013 + x − 2015 + x − 2014 = 2 + x − 2014 ≥ 2
A = 2 ⇔ ( − x + 2013)( x − 2015 ) ≥ 0 và x − 2014 =
0
⇔ 2013 ≤ x ≤ 2015;=
x 2014 ⇔=
x 2014
Vậy MinA = 2 ⇔ x = 2014

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
789
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.

M
B H C

K
Q
F
E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB có: AM = ME ( gt );   (đối đỉnh);
AMC = EMB
BM = MC ( gt )
 = MEB
⇒ ∆AMC = ∆EMB ( c.g .c ) ⇒ AC = EB và MAC 
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
AM = =
EM ( gt ); MAI  ( ∆AMC =
MEK ∆EMB ) ; AI =
EK ( gt )
∆EMK (c.g .c) , mà 
Nên ∆AMI = =
AMI + IME 1800 (tính chất kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ Ba điểm I , M , K thẳng hàng

(
 = 500
 = 900 có HBE
c) Trong tam giác vuông BHE H )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
790
Website:tailieumontoan.com

 = 900 − HBE
⇒ HEB  = 900 − 500 = 400

⇒ HEM  − MEB
 = HEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  + MHE  =150 + 900 =1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE > HE ; EF < HE , do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE = HE. Ta có ∆QHE cân tại E nên
 = QHE
HQE 
 + QHE
 BHQ = 900
Mà  =
⇒ BHQ 
QHF
 + QHF
 HQE = 900
Kẻ QJ ⊥ BH
Ta có: ∆QJH =
∆QFH (ch − gn) ⇒ HF =
JH , BQ > BJ
Do đó: FH + BE = FH + BQ + QE > JH + BJ + HE = HB + HE
Vậy FH + BE > HB + HE
THCS CAO DƯƠNG
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Môn thi: TOÁN - Năm học 2016-2017
Đề số 198
Câu 1. (5 điểm)
a c a c
a) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d a −b c−d
( a, b, c, d ≠ 0, a ≠ b, c ≠ d )
b) Cho 4 số a, b, c, d sao cho a + b + c + d ≠ 0
b+c+d c+d +a a+b+d a+b+c
Biết : = = = = k.
a b c d
Tính giá trị của k
Câu 2. (3 điểm)
Cho đa thức f ( x ) thỏa mãn f ( x ) + x. f ( − x ) = x + 1 với mọi giá trị của x

Tính f (1) = ?
Câu 3. (3 điểm)
Cho đa thức f ( x ) =x + mx + 2
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
791
Website:tailieumontoan.com

a) Xác định m để f ( x ) nhận −2 làm một nghiệm


b) Tìm tập hợp các nghiệm của f ( x) ứng với giá trị vừa tìm được của m
Câu 4. (2 điểm)
4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
( 2 x − 3) +5
2

Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC , kẻ HP
vuông góc với AB và kéo dài để có PE = PH . Kẻ HQ vuông góc với AC và kéo dài để
có QE = QH
a) Chứng minh rằng: ∆APE =
∆APH ; ∆AQH =
∆AQF
b) Chứng minh ba điểm E , A, F thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng: BE / / CF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ( c − d ) = ac − ad
a) Xét tích 
c ( a − b ) = ac − bc
a c a c
Ta có: = ⇒ ad = cb ⇒ a ( c − d ) = c ( a − b ) ⇒ =
b d a −b c−d
b) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
b+c+d c+d +a a+b+d a+b+c
= = =
a b c d
3a + 3b + 3c + 3d 3 ( a + b + c + d )
= = 3
a+b+c+d a+b+c+d
⇒k = 3
Câu 2.
Thay x = 1 vào ta được: f (1) + f ( −1) =
2
Thay x = −1 vào ta được f ( −1) − f (1) =
0
⇒ f (1) + f ( −1) + f ( −1) − f (1) = 2 + 0
⇒ 2 f (1) =
2 ⇒ f (1) =
1
Câu 3.

f ( x) nhận −2 làm một nghiệm ⇒ ( −2 ) + m.( −2 ) + 2 = 0 ⇒ m = 3


2
a)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
792
Website:tailieumontoan.com

b) f ( x) = x + 3 x + 2
2

 x = −1
Ta có: x + 3 x + 2 = 0 ⇒ ( x + 1)( x + 2 ) = 0 ⇒ 
2

 x = −2
Câu 4.

Để A có GTLN thì ( 2 x − 3) + 5 đạt GTLN


2

4 3
Mà ( 2 x − 3) + 5 ≥ 5 ⇒ GTLN của A = ⇔x=
2

5 2
Câu 5.

Q
E P C

H
B
a) Chứng minh được ∆APE = ∆APH (c.g .c) ⇒ ∆AQH = ∆AQF (c.g .c)
 = 1800
b) Chứng minh được: EAF
 
= EFC
c) Chứng minh được BEF = 900
d) ⇒ EB / / FC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
793
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT PHÙ CÁT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
Đề số 199

a c
= với a, b, c, d ≠ 0; a ≠ ±b, c ≠ ± d . Chứng minh:
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức
b d
b d c+d c
a) = và =
b−a d −c a+b a
 a −b  a 2013 + b 2013
2013

b)   =
c−d  c 2013 + d 2013
Câu 2. (6 điểm)
1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a )3x + 2 + 3x =
810
b) x + 3 + x + 7 =4x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Câu 3. (2 điểm)
a) Chứng minh với mọi a, b ∈ ta có: a + b ≥ a + b
b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 2 + x − 8
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD = CE
a) Chứng minh ∆ADE cân

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH ⊥ AD; CK ⊥ AE. Chứng minh : BH = CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm

2) Cho tam giác ABC có= =


AB AC ;
A 100 . Điểm M nằm trong tam giác ABC
0

=
sao cho  10
MBC =0 
, MCB 200. Tính số đo góc 
AMB

ĐÁP ÁN
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
794
Website:tailieumontoan.com

Câu 1.
a c a c b−a d −c
1) = ⇒1− =1− ⇒ = ⇒ Kết luận
b d b d b c
a c c d c+d
Từ = ⇒ = =
b d a b a+b
a b a −b  a  a −b  a 2013 + b 2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ = ⇒ = = ⇒  =  =  = 2013
b d c d c−d c d  c−d  c + d 2013
Câu 2.
x
( 2
)
1) a )3 . 3 + 1 = 810 ⇔ 3 = 81 ⇒ x = 4
x

b) lập luận có x > 0


Với x > 0 ⇒ x + 3 + x + 7 = 4 x ⇔ x = 5
2) Xét đa thức : C = x − x + x − x + 1
10 5 2

Nếu x =0 ⇒ C =1 > 0
Nếu x < 0 ⇒ x + x + 1 > 0; − x − x > 0 ⇒ C > 0
10 2 5

Nếu 0 < x < 1 ⇒ C= x + x 1 − x


10 2
( 3
) + (1 − x ) > 0
Nếu x ≥ 1 ⇒= 5
(
C x . x − 1 + x ( x − 1) + 1 > 0
5
)
Vậy C > 0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm
Câu 3.
a) Chứng minh đúng BĐT
b) Ta có: B = x − 2 + 8 − x ≥ 6 . Dấu " = " xảy ra
⇔ ( x − 2 )( 8 − x ) ≥ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8
Vậy MinB = 6 ⇔ 2 ≤ x ≤ 8

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
795
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
1)

H K

D B M C E

O
a) Chứng minh ∆ABD =
∆ACE (c.g .c) ⇒ Kết luận
b) Chứng minh ∆MAD =
∆MAE (c.c.c) ⇒ Kết luận
c) Chứng minh ∆BHD =
∆CKE (cạnh huyền – góc nhọn) ⇒ Kết luận

d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của DAE
 (cmt ) ⇒ Kết luận
mà AM là phân giác của DAE
2)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
796
Website:tailieumontoan.com

M
C

E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE =  =EBC
CB ⇒ BEC = 70 0

∆ABE (c.g .c) ⇒ 


Chứng minh ∆ABM = 
AMB =
AEB =
700

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
797
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT TÂN BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Năm học 2018-2019
Đề số 200

Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c = ab. Chứng minh rằng:
2

a2 + c2 a
a) 2 =
b + c2 b
b2 − a 2 b − a
b) 2 =
a + c2 a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f ( x ) =
x − 2000 x + 2000 x − 2000 x + ..... + 2000 x − 1
17 16 15 14

Tính giá trị của đa thức tại x = 1999


2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A= ( 5m + n + 1)( 3m − n + 4 ) là số chẵn
Câu 3. (2 điểm)
7x − 8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x − 3
Câu 4. (7 điểm)
 = 50 . Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B
0

 10
=
KBC =0 
, KCB 300.
a) Chứng minh BA = BK

b) Tính số đo BAK
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay
2. Cho xAy
tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ
CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
798
Website:tailieumontoan.com

b) ∆KMC là tam giác đều


c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh ∆AKM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c = ab
2

a c a 2 c 2 a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
⇒ = ⇒ 2 = 2= 2 = = =
c b c b c + b 2 ab + b 2 b ( a + b ) b
a2 + c2 a b2 + c2 b
b) Theo câu a ta có: 2 = ⇒ 2 2=
c + b2 b a +c a
b2 + c2 b b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
= ⇒ − 1 = − 1 ⇒ ..... ⇒ =
a2 + c2 a a2 + c2 a a2 + c2 a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a + b + c =
70
3 4 5 9 12 15
Và =
a :b:c =: : 6 : 40 : 25 ⇒ =
a ;=
b ;=
c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f ( x ) = x17 − 1999 x16 − x16 + 1995 x15 + x15 − 1999 x14 − x14 + ..... + 1999 x + x − 1
f (1999
= ) 199917 − 199917 − 199916 + 199916 + 199915 − 199915 + .... + 19992 + 1999 − 1
= 1999 −= 1 1998
2. Ta xét hiệu ( 5m + n + 1) − ( 3m − n + 4 ) = ... = 2m + 2n − 3
Với m, n ∈  thì 2m + 2n − 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m + n + 1 và 3m − n + 4
phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số chẵn
Câu 3.
7 x − 8 2 ( 7 x − 8 ) 7 ( 2 x − 3) + 5 7 5
Đặt A= = = = +
2 x − 3 2 ( 2 x − 3) 2 ( 2 x − 3) 2 2 ( 2 x − 3)
5
Đặt B = thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 ( 2 x − 3)
…… GTLN của A = 6 ⇔ x = 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
799
Website:tailieumontoan.com

Câu 4.
1.

I
K

B C
a) Vẽ tia phân giác 
ABK cắt CK ở I , ta có: ∆IBC cân nên IB = IC
 = CIA
⇒ ..... ⇒ ∆BIA = ∆CIA(c.c.c) ⇒ BIA  = 1200 ,
do đó ∆BIA = ∆BIK ( gcg ) ⇒ BA = BK
 = 700.
b) Từ phần a ta tính được BAK
2)

x
z

K
y
A H M

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
800
Website:tailieumontoan.com

 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao nên BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC.


b) ∆ABH =
∆BAK (cạnh huyền –góc nhọn) ⇒ BH =
AK mà
1 1
AK = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
= BH
Ta có: BH = CM (tính chất đoạn chắn) mà CK = AC ⇒ CM
= CK ⇒ ∆MKC
2
là tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác: MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AC = 12
2
1
Mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
= BC
Theo phần b) AB = 4; AH
= BK = 2; HM
= BC ( HBCM là hình chữ nhật)
⇒ AM = AH + HM = 6

Trường THCS Bảo Phương


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN
Đề số 201

Bài 1. (5 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 + c2 a
b) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b b + c2 b
Bài 2. (4 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
801
Website:tailieumontoan.com

x y z t
a) Cho = = = . CMR biểu thức sau có giá trị
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
x+ y y+ z z+t t + z
nguyên: A = + + +
z+t t + x x+ y y+ z
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013 <
3 3 3 3 3 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho đa thức f ( x ) =x − 14 x + 14 x − ....... + 13 x − 14 x + 14. Tính f (13)
14 13 2 2

Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ đường
thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E và cắt tia
AC tại F. Chứng minh rằng:
a ) BE = CF
AB + AC
b) AE =
2
c) Tính AE , BE theo= AC b= , AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x − 14
M=
4− x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 3 1 24 45 10
=
a) Ta có: : : = : : 24 : 45 :10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có : = = ⇒ x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2 + y 2 + z 2 24309
Và = = = = = 9= 32
24 2 2
45 10 2
24 + 45 + 10
2 2 2
2701
⇒x =2
24 .3 =
2 2
72 ⇒ x =
2
±72
Học sinh tính tương tự: y = ±135; z = ±30
Vậy A = 237 hoặc A = −237

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
802
Website:tailieumontoan.com

a c a2 c2 a2 + c2
b) Ta có: = ⇒ 2 = 2 = 2 (1)
c b c b c + d2
a2 a c a
Lại có: = =
. (2)
c2 c b b
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
x y z t x+ y+ z+t 1
a) Ta có: = = = = =
y+ z+t z + t + x t + x + y x + y + z 2( x + y + z + t ) 2
Suy ra 2 x =
y + z + t ;2 y =
z + t + x;2 z =
t + x + y;2t =
x+ y+z
x + y = z + t ; y + z =t + x
Từ đó học sinh suy ra được:
z + t = x + y; t + x = y + z
Khi đó tính được A = 4. Vậy A có giá trị nguyên.
1 1 1 1 1
b) B = + 2 + 3 + ..... + 2012 + 2013
3 3 3 3 3
1 1 1 1
3B =1 + + 2 + 3 + ..... + 2012
3 3 3 3
1 1
3B − B =1 − 2013 ⇒ 2 B =1 − 2013
3 3
1 1 1
⇒B= − <
2 2.32013 2
1
Vậy B <
2
Bài 3.
Ta có:
f ( x ) = x14 − (13 + 1) x13 + (13 + 1) x12 − ..... + (13 + 1) x 2 − (13 + 1) x + (13 + 1)
= x 4 − ( x + 1) x13 + ( x + 1) x12 − .... + ( x + 1) x 2 − ( x + 1) x + ( x + 1)
= x14 − x14 − x13 + x13 + x12 − ...... + x3 + x 2 − x 2 − x + x + 1
=1
(Vì thay 14 = 13 + 1 = x + 1). Vậy f (13) = 1.
Bài 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
803
Website:tailieumontoan.com

A
12

F
B
N M
I C
E
a) Kẻ BI / / AC ( I ∈ EF ) , chứng minh được:
∆BIM = ∆CFM ( g .c.g ) ⇒ BI = CF (1)
Chứng minh được: ∆BEI cân tại B ⇒ BE =
BI (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ∆ANE =
∆ANF ( g .c.g ) ⇒ AE =
AF
Ta có: AE =+
AB BE; AF =−
AC CF
⇒ AE + AF = AB + BE + AC − CF hay 2AE =
= AB + AC (do =
AE AF , BE FC )
AB + AC
⇒ AE =
2
b+c AC − AB
c) Từ câu b ⇒ AE = , chứng minh được: BE =
2 2
b−c
⇒ BE =
2
x − 14 −10 − ( 4 − x ) −10
Bài 5.=
M = = −1
4− x 4− x 4− x
−10
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4− x

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
804
Website:tailieumontoan.com

−10 −10
Xét x < 4 thì < 0; x > 4 thì >0
4− x 4− x
−10 10
Ta chỉ xét x < 4 thì nhỏ nhất ⇔ lớn nhất
4− x 4− x
⇒4− x= 1 (vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
Vậy x = 3 khi đó MinM = −11

TRƯỜNG THCS TRÂN THIỆN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


Năm học 2018-2019
Đề số 202 MÔN THI: TOÁN 7

Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:


x y z
a) = = và 5 x + y − 2 z =28
10 6 21
=
b) 3 x 2=
y;7 y 5 z và x − y + z = 32
2x 3y 4z
c) = = và x + y + z =49
3 4 5
Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
2
a. A = 2a − 4 a + 3a − 1 lần lượt tại a =; a = −2
2

3
1 2
b. B = 2 x − 3 xy − 6 y tại x = và y =
2 2

2 3
Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:
3a − 2b a 10
a) A = với =
a − 3b b 3
a − 8 4a − b
=
b) B − với a −=
b 3, b ≠ 5; b ≠ −4
b − 5 3a + b
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2008 + x − 2009 + y − 2010 + x − 2011 + 2011
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
= MN
BM = NC. Gọi H là trung điểm của BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
805
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh: AM = AN và AH ⊥ BC
 > BAM
b) Chứng minh: MAN 
=
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7=
cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a= =
) x 20; =
y 12; z 42
= =
b) x 20; =
y 30; z 42
= =
c) x 18; =
y 16; z 15
Câu 2.
2 −7
a) Với a = ⇒ A=
3 9
Với a =−2 ⇒ A =−7
1 2 19
b) Th1: x = và y = ⇒ B = −
2 3 6
1 2 7
Th2: x = − và y = ⇒ B = −
2 3 6

Câu 3.
10
a) Thay a= b ⇒ A= 24
3
b) Thay a = b + 3 ⇒ B = 1 − 1 = 0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a = − a và a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra khi ab ≥ 0 và
a ≥0⇔a=0 . Ta có:
x − 2008 + x − 2011 = x − 2008 + 2011 − x ≥ x − 2008 + 2011 − x = 3
Dấu " = " xảy ra khi 2008 ≤ x ≤ 2011và x − 2009 ≥ 0, dấu “=” xảy ra khi x = 2009
y − 2010 ≥ 0, dấu " = " xảy ra khi y = 2010
⇒ A ≥ 3 + 2010 =2014. Đẳng thức xảy ra= =
khi x 2009, y 2010
 x = 2009
Vậy =
Amin 2014 ⇔ 
 y = 2010

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
806
Website:tailieumontoan.com

Câu 5.

C
H N
B M

D
a) Chứng minh được ∆ABM =
∆ACN (cgc) ⇒ AM =
AN
Chứng minh được ∆ABH =
∆ACH (cgc)
⇒ AHB =  AHC =900 ⇒ AH ⊥ BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
Chứng minh được ∆AMN = ∆DMB(cgc) ⇒ MAN =  và AM
BDM = AN
= BD
Chứng minh được: BA > AM ⇒ BA > BD
Xét ∆BAD có BA > BD ⇒ BDA  > BAD
 hay MAN  < BAM

c) Vì AK ≠ 0 ⇒ 
A ≠ 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
807
Website:tailieumontoan.com

 nhọn ⇒ K nằm giữa hai điểm A, C mà AC = AB


TH1: BAC
⇒ AC = 9cm ⇒ KC = AC − AK = 2
∆AKB vuông tại K ⇒ BK 2 = AB 2 − AK 2 = 32
∆AKC vuông tại K nên ta có: BC = BK 2 + KC 2 = 6cm
 tù ⇒ A nằm giữa hai điểm K , C ⇒ KC = AK + AC = 16cm
Th2: BAC
∆ABK vuông tại K ⇒ BK 2 = AB 2 − AK 2 = 32
∆BKC vuông tại K ⇒ BC= BK 2 + KC 2= 288
Vậy BC = 6cm hoặc BC = 288cm

TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI OLYMPIC


Đề số 203 MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. (5 điểm)

(a + c)
6
a c 3a 6 + c 6
=
a) Cho = . Chứng minh rằng: (b + d ≠ 0)
3b6 + d 6 (b + d )
6
b d
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch với
15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a − 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với =
a − 3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết=
ab 2,=bc 6,=ac 3
Câu 3. (3 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a + 5b =
8c
b) Chứng minh đa thức x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2

Câu 4. (2 điểm)
x+2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
808
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC < BC. Các tia phân giác của 
A và
 cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên AC.
C
Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI = AH . Gọi K là giao điểm của FH và AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK = KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c a+c
a) = ⇒ = =
b d b d b+d
a6 c6 ( a + c )
6
a  c   a+c 
6 6 6

⇒  =   =   ⇒ = =
b d  b+d  b 6 d 6 ( b + d )6

3a 6 c 6 ( a + c ) 3a 6 + c 6 ( a + c )
6 6

⇒ 6 = 6= ⇒ =
(b + d ) + (b + d )
6 6 6 6
3b d 3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b ( a > b > 0 ) , theo đầu bài ta có:

a + b a − b ab a = 5
15 ( a + b=
) 60 ( a − b=) 8ab hay = = =k ⇒ k =1 ⇒ 
8 2 15 b = 3
Câu 2.
a
2   − 5 2. 3 − 5
2a − 5b
a) =  =
b 4 14
=
a − 3b a 3
−3 9
  − 3
b 4
b) Theo đề bài:=ab 2,= bc 6,=ac 3
Ta có: ab.bc.ac =
2.6.3 ⇔ a b c =
36 ⇔ abc =
±6
2 2 2

Trường hợp 1:
abc = 6, ab = 2 ⇒ c = 3
abc = 6, bc = 6 ⇒ a = 1
abc = 6, ac = 3 ⇒ b = 2
Trường hợp 2:
abc =−6, ab =2 ⇒ c =−3
abc =−6, bc =6⇒a = −1
abc =−6, ac =3 ⇒ b =−2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
809
Website:tailieumontoan.com

a = 1 a = −1
 
Vậy b = 2; b = −2
c = 3 c = −3
 
Câu 3.
a) 3a + 5b = 8c ⇔ 3a − 3b = 8c − 8b ⇔ 3 ( a − b ) = 8 ( c − b )
Do đó: 3 ( a − b )8 ⇒ a − b8
Do a ≠ b nên a − b = {8; −8}
-Trường hợp a − b = 8 ⇒ c − d = 3 ⇒ a = 8, b = 0, c = 3 hoặc =
a 9,=
b 1,=
c 4
-Trường hợp: a − b =−8 ⇒ c − b =3 ⇒ a =1, b =9, c =6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.

b) x + 4 x + 10 = x + 2 x + 2 x + 4 + 6 = ( x + 2 ) + 6 > 0 ( ∀x )
2 2 2

Do đó x + 4 x + 10 không có nghiệm.
2

Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x ≤ −2 ⇒ A ≤ 0
+) x =−1 ⇒ A =1
x+2 2 2
+) x ≥ 1 ⇒ A = = 1 + ⇒ A lớn nhất ⇔ lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất ⇔ x nhỏ nhất, tức là x = 1, khi đó A = 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A = 3 ⇔ x =1
Câu 5.

H
E K
O
G

B F I C
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
810
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh ∆CHO = ∆CFO (ch − gn) ⇒ CH = CF ⇒ ∆FCH cân tại C


Vẽ IG / / AC (G ∈ FH ). Chứng minh ∆FIG cân tại I
=
Suy ra AH = IG , IGK AHK ⇒ ∆AHK = ∆IGK ( g − c − g ) ⇒ AK = KI
b) Vẽ OE ⊥ AB tại E. Tương tự câu a, ta có: ∆AEH , ∆BEF thứ tự cân tại A, B , suy
ra BE = BF và AE = AH .
= BE + EA
BA = BF + AH = BF + FI = BI ⇒ ∆ABI cân tại B.
 , BK là đường trung tuyến của ∆ABI nên B, O, K là ba điểm
Mà BO là phân giác của B
thẳng hàng.

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS ĐIỆN HỒNG Thời gian:: 120 phút
Năm học 2018-2019
Đề số 204

Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B =−+ 2 − 3 + ..... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh: < 2 + 2 + 2 + ...... + 2
<
6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)

 a+b+c  a
3
a b c
a) Cho = = . Chứng minh :   =
b c d b+c+d  d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
 = 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ đường
Cho góc xAy
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH ⊥ Ay, CM ⊥ Ay, BK ⊥ AC . Chứng minh
rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH =
2
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
811
Website:tailieumontoan.com

c) ∆KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P =− x − 8 x + 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm giá
2

trị lớn nhất đó.


ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B =− + 2 − 3 + ...... + 50 − 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
= + + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3)
2 3
( −3) ( −3)
50 51

1 1 1 1 1
− B= + + ..... + +
( −3) ( −3) ( −3) ( −3)
2 3 51 52
3
4 1 1 −351 − 1 −351 − 1
⇒ B= − = ⇒B=
3 −3 ( −3)52 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A = 2
+ 2 + 2 + ...... + , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A < + + + ...... + = − + − + − + ..... + −
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
=− <
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A > + + ..... + + = − >
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . . = (1)
b c d d
a b c a+b+c
Ta lại có: = = = (2)
b c d b+c+d
 a+b+c  a
3

Từ (1) và (2) ⇒   =
b+c+d  d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
812
Website:tailieumontoan.com

Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên 1 ≤ a + b + c ≤ 27 .
a + b + c = 9

Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a + b + c = 18

 a + b + c = 27
a b c a+b+c
Theo giả thiết ta có: = = = , do đó: ( a + b + c ) 6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a + b + c = 18 ⇒ = = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.

C z
B

1
K
2
A y
H M
a) ∆ABC có 
A1 = 
A2 ( Az là tia phân giác của 
A);   (Ay//BC, so le trong)
A1 = C1

⇒  ⇒ ∆ABC cân tại B


A2= C 1

Mà BK ⊥ AC ⇒ BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ∆ABC cân


Hay K là trung điểm của AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
813
Website:tailieumontoan.com

b) Xét ∆ vuông ABH và ∆ vuông BAK có: AB là cạnh huyền;


  A
 A= = 300
1 ( 30 ) ...do.... 

=
A 
B= 0 2
2
2
B
 1 = 90 − 60 = 30
0 0 0

AC AC
⇒ ∆ABH = ∆BAK ⇒ BH = AK mà AK = ⇒ BH =
2 2
AC
c) ∆AMC vuông tại M có AK = KC = (1) ⇒ MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền ⇒ KM =(2)
2
Từ (1) và (2) ⇒ KM
= KC ⇒ ∆KMC cân
Mặt khác ∆AMC có M  = 900 ;   = 900 − 300 = 600 ⇒ ∆AMC đều.
A = 300 ⇒ MKC
Câu 4.
Ta có: P =− x − 8x + 5 =
2
− x − 8 x − 16 + 21 =
2
(
− x + 8 x + 16 + 21
2
)
=− ( x + 4 ) + 21
2

Do − ( x + 4 ) ≤ 0 ( ∀x ) ⇒ − ( x + 4 ) + 21 ≤ 21( ∀x )
2 2

⇒ MaxP =21 ⇔ x =−4

TRƯỜNG THCS HỒNG LIÊN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 205 MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện:


a +b−c b+c−a c+a −b
= = . Hãy tính giá trị của biểu thức:
c a b
 b  a  c 
B =+
1 1 + 1 + 
 a  c  b 
Câu 2. (5 điểm)

 a+b+c  a
3
a b c
1) Cho = = . Chứng minh:   =
b c d b+c+d  d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
814
Website:tailieumontoan.com

a −1 b + 3 c − 5
2) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5 : 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5 : 6 nên có một
lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
 = 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH ⊥ Ay tại H, kẻ BK ⊥ Az
Cho xAy
và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM ⊥ Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) ∆KMC là tam giác đều
c) Cho BK = 2cm, Tính các cạnh của ∆AKM
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết ( x − 1) f ( x ) =
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x. Chứng minh f ( x ) có ít nhất hai
nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a + b + c ≠ 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a +b−c b+c−a c+a−b a+b−c+b+c−a+c+a−b
= = = = 1
c a b a+b+c
a+b−c b+c−a c+a−b
Mà = +1 = +1 =+1 2
c a b
a+b b+c c+a
⇒ = = =2
c a b
 b  a  c  b + c c + a b + c
Vậy B =+1 1 + 1 +  = . . =
8
 a  c  b  a c b
Câu 2.
a b c a+b+c
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = =
b c d b+c+d

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
815
Website:tailieumontoan.com

 a+b+c  a+b+c a+b+c a+b+c a b c a


3

Do đó:  =  . . = = . .
b+c+d  b+c+d b+c+d b+c+d b c d d
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3(b + 3) −4(c − 5) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
2) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3, b =−11, c =−7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x ( x ∈  *)
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a+b+c x 5x 6x x 7x
Ta có: = = = = ⇒a= ;b = = ;c = (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a '+ b '+ c ' x 4x 5x x 6x
= = = = ⇒ a' = ;b ' = = ;c ' = (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a > a ', b = b ', c < c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c '− c = 4 hay − =4⇒ = 4 ⇔ x = 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
Ta có: A = 2 x − 2 + 2 x − 2013 = 2 x − 2 + 2013 − 2 x
≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x =
2011
2013
Dấu " = " xảy ra khi ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤
2
Câu 4.
x
z
C
B

K
y
A H M

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
816
Website:tailieumontoan.com

 
a) ∆ABC cân tại B do =
CAB = MAC
ACB ( )
 và BK là đường cao ⇒ BK là đường

trung tuyến ⇒ K là trung điểm của AC


1 1
b) ∆ABH = AK mà AK =
∆BAK (ch − gn) ⇒ BH = AC ⇒ BH = AC
2 2
1
Ta có: BH =∆
CM ( BHM = = BH
∆MCB) mà CK = AC ⇒ CM
= CK ⇒ ∆MKC là
2
tam giác cân (1)
 = 900 và 
Mặt khác MCB ACB = =
300 ⇒ MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆MKC là tam giác đều
 = 300 ⇒ AB = 2 BK = 2.2 = 4cm
c) Vì ∆ABK vuông tại K mà KAB
Vì ∆ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
1
AK= AB 2 − BK 2= 16 − 4= 12 mà KC = AC ⇒ KC = AK = 12
2
∆KCM đều ⇒ KC = KM = 12
Theo phần b, AB =
BC =
4cm, AH =
BK =
2, HM =
BC (∆BHM =
∆MCB)
⇒ AM = AH + HM = 6cm
Câu 5. Vì ( x − 1) f ( x ) =
( x + 4 ) f ( x + 8) với mọi x nên:
+khi x = −4 thì −5 f ( −
=4 ) 0. f ( 4 ) ⇒ f ( −=
4 ) 0 . Vậy x = −4 là một nghiệm của
f ( x)
+Khi x = −12 thì −13 f ( −12 ) =
−8. f ( −4 ) ⇒ f ( −12 ) =−
f ( 4) =
0 . Vậy x = −12 là
một nghiệm của f ( x )
Do đó f ( x ) có ít nhất 2 nghiệm là −4 và −12

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
817
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
Năm học 2018-2019
Đề số 206

Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:

a ) ( x − 1) =
−243
5

x+2 x+2 x+2 x+2 x+2


b) + + = +
11 12 13 14 15
c) x − 2 =
x 0 ( x ≥ 0)
Câu 2. (3 điểm)
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
x +1
=
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 3. (5 điểm)
a −1 b+3 c−5
1) Cho = = và 5a − 3b − 4c = 46. xác định a, b, c
2 4 6
a c 2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2
2) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh = , với điều
b d 2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd
kiện mẫu thức xác định
Câu 4. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2001 + x − 1
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên tia
đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD = BE. Các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM = ED
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi D
thay đổi trên BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
818
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a ) ( x − 1) =( −3) ⇒ x − 1 =−3 ⇔ x =−2
5 5

1 1 1 1 1
b) ( x + 2 )  + + − −  = 0 ⇔ x + 2 = 0 ⇔ x = −2
 11 12 13 14 15 
=  x 0= x 0
c) x − 2 x =0 ⇔ x ( )
x − 2 =0 ⇒ 
 x − 2 =0
⇔
x = 4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1− 2y
a) + = , + = , =
x 4 8 x 8 8 x 8
x (1 − 2 y ) = 40 ⇒ 1 − 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là ±1; ±5
⇒ ( x; y=
) {( 40;0 ) ; ( −40;1) ; (8; −2 ) ; (8;3)}
x +1 4
b) A = = 1+
x −3 x −3
4
A nguyên khi nguyên ⇒ x − 3 ∈U (4) ={−4; −2; −1;1;2;4}
x −3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a − 1 b + 3 c − 5 5 ( a − 1) −3 ( b + 3) −4 ( c − 5 ) 5a − 3b − 4c − 5 − 9 + 20
=
1) = = = = = = −2
2 4 6 10 −12 −24 10 − 12 − 24
⇒a= −3; b =−11; c =−7

2) Chứng minh:
a c
Đặt = = k ⇒ a = kb; c = kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 2 − 3ab + 5b 2 2c 2 − 3cd + 5d 2 k 2 − 3k + 5 k 2 − 3k + 5
− = − =
0 ⇒ dfcm
2b 2 + 3ab 2d 2 + 3cd 2 + 3k 2 + 3k
Câu 4.
A = x − 2001 + x − 1 = x − 2001 + 1 − x ≥ x − 2001 + 1 − x = 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2001
Câu 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
819
Website:tailieumontoan.com

a) ∆MDB =
∆NEC ⇒ DN =EN
b) ∆MDI =
∆NEI ⇒ IM =⇒
IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
∆AHB = ∆AHC ⇒ HAB= 
HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
∆OAB = =
∆OAC (c.g .c) ⇒ OBA  (1)
OCA
∆OIM = ∆OIN ⇒ OM = ON ⇒ ∆OBN = ∆OCN (c.c.c) ⇒ OBM  = OCM  (2)
 = OCN
Từ (1) và (2) suy ra OCA  = 900 ⇒ OC ⊥ AC
Vậy điểm O cố định

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC


ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Đề số 207

Câu 1.
a c
1) Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: ta có tỉ lệ thức sau:
b d
(a + b) (c + d )
2 2
a 2 − b2 c2 − d 2
=a) = b) 2
ab cd a + b2 c2 + d 2
ab b
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và ≠ 0. Biết ab là số nguyên tố và = .
bc c
Tìm abc
Câu 2.
1)Tìm x, y biết:

a) x 2 − 5 x + 6 =0
b) x − 6 y + 1 =2 ( x, y là nguyên tố)
2 2

2) Chứng minh rằng đa thức f ( x ) = x − x + x − x + 1 không có nghiệm


8 5 2

Câu 3.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
820
Website:tailieumontoan.com

32 − 2 x
Tìm x ∈  để A = đạt GTLN. Tìm GTLN đó
11 − x
Câu 4.
Cho ∆ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I , J sao cho AB là
trung trực của DI , AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB, AC lần lượt tại L và K. Chứng
minh rằng
a) ∆AIJ cân

b) DA là tia phân giác của LDK
c) BK ⊥ AC ; CL ⊥ AB
d) Trực tâm của ∆ABC chính là giao của 3 đường phân giác ∆DLK
 có số đo không
e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng IAJ
đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1) a) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng
a b
2) Từ gt hoán vị trung tỉ và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có =
b c
Do ab là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b ∈ {1;3;7;9}

Do ac = b ta xét các trường hợp


2

b =1 ⇒ a =c =1 (loại do a ≠ c)
b =3 ⇒ ac =9 =1.9 (do a ≠ c) ⇒ ab =
13 (do 93 không là nguyên tố)
ab 13 1 3 b
Có = = = = (tm)
bc 39 3 9 c
=
b 7,=
b 9 đều bị loại do dẫn đến a = c
Vậy abc = 139
Câu 2.
1)
x = 2
a)  b=
) x 5;=
y 2
x = 3
2) Xét từng khoảng
+xét x ≤ 0 dẫn dến f ( x ) ≥ 1 > 0

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
821
Website:tailieumontoan.com

+Xét 0 < x < 1 lập luận dẫn đến f ( x ) > 0


+Xét x ≥ 1 lập luận dẫn đến f ( x ) > 0
Trong cả ba khoảng trên đều có f ( x ) ≠ 0 nên đa thức f ( x ) không có nghiệm.
Câu 3.
10 10
Biến đổi A= 2 + . Để Amax ⇔ B = max
11 − x 11 − x
11 − x < 0 ⇒ B < 0 
 ⇒ Bmax ⇔ B > 0
11 − x > 0 ⇒ B > 0 
Lập luận để có 11 − x là số nguyên dương nhỏ nhất ⇒ x =
10
Suy ra GTNN của A là 12 ⇔ x =
10
Câu 4.

A J

K
L

C
B D
AI = AD 
a) Do AB, AC là trung trực của AB ⇒  ⇒ AI
= AJ ⇒ ∆AIJ cân tạiA
AD = AJ 
b) ∆ALI =∆ALD(c.c.c) ⇒ I1 =
D1

Tương tự ∆AKD = =
∆AKJ (c.c.c) ⇒ D J2
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
822
Website:tailieumontoan.com

Mà ∆AIJ cân (cmt) ⇒ I1 = J1 ⇒ D


=D
1
 ⇒ DA là tia phân giác của LDK
2

 ; DLK
c) CMTT câu b: CL, BK là phân giác trong của LKD  của ∆DLK
⇒ BK ⊥ AC ⇒ CL ⊥ AB
d) Từ câu c ⇒ trực tâm của ∆ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong
∆DLK
e) Chứng minh được IAJ = 2 BAC
 (không đổi)
 không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên AI
*∆AIJ cân tại A có IAJ
nhỏ nhất
Ta có: =
AI AD ≥ AH ( AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D ≡ H
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất.

TRƯỜNG THCS SƯƠNG BÌNH ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 208

Câu 1. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng:
x− y y−z
Nếu 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x ) thì =
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số 30;120;
16.
(
Câu 2. (4 điểm) Cho f ( x ) = ax + 4 x x − 1 + 8
3 2
)
g ( x ) = x3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3
Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )

Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f ( x ) =−4 x + 3 x − 2 x + x − 1 không có


4 3 2

nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A =
x − 2006 + 2007 − x
Câu 5. (7 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
823
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC cân tại A, có 


A = 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia phân
 sao cho CBO
giác của C  = 120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc một nửa
mặt phẳng bờ BO ). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C , A, M thẳng hàng
b) Tam giác AOB cân.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) 2 ( x + y ) = 5 ( y + z ) = 3 ( z + x )
2 ( x + y ) 5 ( y + z ) 3( z + x )
⇒ = =
30 30 30
x+ y y+z z+x
⇒ = =
15 6 10
z+x y+z x− y x+ y z+x y−x
Biến đổi: = = (1) ; = = (2)
10 6 4 15 10 5
Từ (1) và (2) ⇒ dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
30 ( a + b=
) 120 ( a − b=) 16ab
b a
Từ điều kiện: 30 ( a + =
b ) 120 ( a − b ) ⇒=
3 5
a − b ab
Từ điều kiện: 120( a − b)= 16ab ⇒ =
2 15
Từ đó tìm được= a 5,= b 3
Câu 2. Biến đổi:
f ( x ) = ( a + 4 ) x3 − 4 x + 8
g ( x) = x3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3
a + 4 =1 a =−3
 
f ( x) = g ( x) ⇔ −4b = 0 ⇒ b = 0
c= c 11
 −3 8 = 
Câu 3.
Nếu đa thức f ( x) =−4 x + 3 x − 2 x + x − 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của −1 ,
4 3 2

mặt khác Ư( −1) ={±1}

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
824
Website:tailieumontoan.com

Ta có: f ( −1) =−11 ≠ 0; f (1) =−3 ≠ 0


Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
Câu 4.
Có A = x − 2006 + 2007 − x ≥ x − 2006 + 2007 − x
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( x − 2006 )( 2007 − x ) ≥ 0 ⇔ 2006 ≤ x ≤ 2007
Vậy Amin =1 ⇔ 2006 ≤ x ≤ 2007
Câu 5.

O
B
C
a) ∆ABC cân tại A,   =C
A = 1080 ⇒ B  = 360 , OCA
 = OCB
 = 180

(
 = 1800 − 120 + 180 = 1500
Xét ∆BOC có BOC )
 =3600 − (1500 + 600 ) =1500
 =600 ⇒ MOC
BOM
 = OCB
⇒ ∆BOC = ∆MOC (c.g .c) ⇒ OCM  = 180
 = 180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C , O, M thẳng hàng.
Mà OCA

b) ∆CBM có CM = CB ⇒ ∆CBM cân tại C; C  = 360

  1800 − 360
⇒ CBM = CMB = = 720
2
 = 1800 − 1080 = 720
BAM
Vậy ∆BAM cân tại B ⇒ BA
= BM
= BO ⇒ ∆AOB cân tại B

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
825
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


TRƯỜNG THCS HOÀNG QUYÊN Năm học 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Đề số 209

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng:
b d
a ) ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c ) .( b + 2d )
a1005 + b1005 ( a + b )
1005

b) 1005 =
c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2. (6 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x + 8 x + 25
2

b) Cho ba số dương 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1. Chứng minh:


x y z
+ + ≤2
yz + 1 xz + 1 xy + 1
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013
Câu 4. (7 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
CI = CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E. Chứng
minh AE = BC.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
826
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a 2c a + 2c a c a+c
a) Vì = ⇒ = = (1) ; = = (2)
b d b 2d b + 2d b d b+d
a + c a + 2c
Từ (1) và (2) ⇒ = ⇒ ( a + 2c ) .( b + d ) = ( a + c )( b + 2d )
b + d b + 2d
b)
a b a+b a  a+b
1005 1005 1005
a c b
= ⇒ = = ⇒  =  = 
b d c d c+d c d  c+d 
a1005 b1005 ( a + b )
1005

⇒ 1005 = 1005 = (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)


(c + d )
1005
c d
a1005 b1005 a1005 + b1005
Mà = = (2)
c1005 d 1005 c1005 + d 1005
a1005 + b1005 ( a + b )
1005

Từ (1) và (2) suy ra 1005 =


c + d 1005 ( c + d )1005
Câu 2.
a ) x 2 + 8 x + 25 = x 2 + 4 x + 4 x + 16 + 9 = x ( x + 4 ) + 4 ( x + 4 ) + 9
= ( x + 4 )( x + 4 ) + 9 = ( x + 4 ) +9
2

Vì ( x + 4 ) ≥ 0 ( ∀x ) ⇒ ( x + 4 ) + 9 > 0 ( ∀x )
2 2

⇒ đa thức x 2 + 8 x + 25 vô nghiệm
b) Vì 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 1 ⇒ x − 1 ≤ 0; y − 1 ≤ 0
1 1
⇒ ( x − 1)( y − 1) ≥ 0 ⇒ xy + 1 ≥ x + y ⇒ ≤
xy + 1 x + y
z z
⇒ ≤
xy + 1 x + y
x x y y
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤ (3)
yz + 1 y + z xz + 1 x + z
Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:
x y z x y z
+ + ≤ + + (4)
yz + 1 xz + 1 xy + 1 y + z x + z x + y
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
827
Website:tailieumontoan.com

x x+x x 2x
Mà ≤ ⇒ ≤
y+z x+ y+z y+z x+ y+z
y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ≤ ; ≤
x+z x+ y+z x+ y x+ y+z
x y z 2( x + y + z )
⇒ + + ≤ ≤2 (5)
y+z x+z x+ y x+ y+z
Từ (4) và (5) suy ra đpcm
Câu 3.
A = 2 x − 2 + 2 x − 2013
= 2 x − 2 + 2013 − 2 x ≥ 2 x − 2 + 2013 − 2 x = 2011
Dấu " = " xảy ra ⇔ ( 2 x − 2 )( 2013 − 2 x ) ≥ 0
Vậy min=
A 2011 ⇔ 1 ≤ x ≤ 1006,5
Câu 4.

E
F

A I

B M
H
C

D
Gọi giao của AB và EI là F

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
828
Website:tailieumontoan.com

∆ABM = =
∆DCM (cgc) ⇒ B  ⇒ BF / / DI
C
1 1

= 
⇒ BAC ACI = 90 ⇒ ID ⊥ AC
0

=
BF / / DI ⇒
A1 I1; IF / / AC=
⇒
A2 I2
⇒ ∆CAI = ∆FIA( g .c.g ) ⇒ IC = AF = AC
 = BAH
Mà EAF =
 (đối đỉnh) ⇒ BAH 
ACB (cùng phụ với 
ABC )
=
⇒ EAF ACB ⇒ ∆AFE = ∆CAB( g .c.g ) ⇒ AE = BC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN


MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 210

Bài 1. (6 điểm)
2
a) Tìm x, biết x − 1 =
3
2 x 2 + 3x − 1 2
b) Tính giá trị của biểu thức sau: A = với x − 1 =
3x − 2 3
Bài 2. (3 điểm)
n+2
a) Tìm chữ số tận cùng của A = 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n biết n ∈  *
x+3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên
x−2
Bài 3. (4 điểm)
Cho đa thức f ( x ) xác định với mọi x thỏa mãn: xf ( x + 2 ) = (x 2
− 9 ). f ( x )
a) Tính f ( 5 )
b) Chứng minh rằng f ( x ) có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là đường
thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa
đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và AF = AC. Chứng
minh rằng:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
829
Website:tailieumontoan.com

a ) FB = EC
b) EF = 2 AM
c) AM ⊥ EF
Bài 5. (1 điểm)
Cho a, b, c, d là các số dương.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A= x−a + x−b + x−c + x−d
ĐÁP ÁN
Bài 1.
 2  5
= x − 1 = x
2  3  3
a) Ta có: x − 1 = ⇒  ⇔
3  2  x =1
x − 1 =−
 3  3
5 14
b) Từ câu a, với x = thay vào A ta được: A = \
3 27
1 2
Với x = thay vào A ta được A = −
3 9
Bài 2.
a ) A = 3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n
= 9.3n + 3n − 4.2n − 2n = ( 9 + 1) .3n − ( 4 + 1) .2n = 10.3n − 5.2n
10.3n 10 & 5.2n 10 ( n ∈  *) ⇒ A10
Vì A chia hết cho 10 nên A có chữ số tận cùng là 0
b) Ta có:
x+3 x−2+5 5
= =1 + ∈  ⇔ x − 2 ∈U (5) ={±1; ±5}
x−2 x−2 x−2
⇒ x = 1;3; −3;7
Bài 3.
3 ⇒ f ( 5) =
a) Ta có với x = 0
b) x = 0 ⇒ f ( 0 ) = 0 ⇒ x = 0 là một nghiệm
x = 3 ⇒ f ( 5 ) = 0 ⇒ x = 5 là một nghiệm
x =−3 ⇒ f ( −1) =0 ⇒ x =−1 là một nghiệm

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
830
Website:tailieumontoan.com

Vậy f ( x ) có ít nhất ba nghiệm

Bài 4.

B C
M
F

K
a) Chứng minh : ∆ABF =
∆AEC (cgc) ⇒ FB =
EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK = 2 AM . Ta có ∆ABM =
∆KCM
⇒ CK / / AB
⇒  = EAF
ACK + CAB  + CAB
 =1800 ⇒  
ACK = EAF
∆EAF và ∆KCA có: AE
= AB = AC ( gt ) ; 
= CK ; AF 
ACK = EAF
⇒ ∆EAF = ∆KCA(cgc) ⇒ EF = AK = 2 AM
c) Từ ∆EAF = =
∆KCA ⇒ CAK 
AFE
⇒  =CAK
AFE + FAK  + FAK
 =900 ⇒ AK ⊥ EF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
831
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.
Không mất tính tổng quát, giả sử a ≤ b ≤ c ≤ d
Áp dụng BĐT a + b ≥ a + b , dấu " = " xảy ra ⇔ ab ≥ 0, ta có:

x−a + x−d ≥ x−a + d − x ≥ x−a+d − x =d −a (1)


x − b + x − c ≥ x − b + c − x ≥ x − b + c − x =c − b (2)
Suy ra A ≥ c + d − a − b. Dấu " = " xảy ra ⇔ dấu " = " ở (1) và (2) xảy ra
⇔ ( x − a )( d − x ) ≥ 0 và ( x − b )( c − x ) ≥ 0 ⇔ a ≤ x ≤ d , b ≤ x ≤ c
Do đó min A = c + d − a − b ⇔ b ≤ x ≤ c

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7


ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Đề số 211

Bài 1. (4 điểm)

a) So sánh hai số: ( −5 ) và ( −2 )


39 91

n+2
b) =
Chứng minh rằng : Số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈ 
Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) thỏa mãn ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤0
2012 2013

b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + ... + n =aaa


1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh của
3
1 1
lớp 7 A1 , học sinh của lớp 7 A2 và học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh giỏi cấp
4 5
huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh của mỗi lớp 7
ở trường K.
A 3=
Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có =  6C
B 
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC
b) Kẻ AD vuông góc với BC ( D ∈ BC ) . Chứng minh : AD < BD < CD
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của
tia CA lấy điểm N sao cho AM + AN =
2 AB
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
832
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng : BM = CN


b) Chứng minh rằng : BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
 cắt nhau tại K. Chứng minh
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC
rằng: KC ⊥ AC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:

( −5) − ( 53 ) =
13
=
−539 = −12513
39

( −2 ) − ( 27 ) =
13
=
−291 = −12813
91

Ta thấy: 125 < 128 ⇒ −125 > −128 ⇒ ( −5 ) > ( −2 )


13 13 13 13 39 91

b) Ta có:

A =11n+ 2 + 122 n+1 =112.11n + 12.(122 ) =121.11n + 12.144n


n

=(133 − 12 ).11n + 12.144n =133.11n − 12.11n + 12.144n


=133.11n + 12.(144n − 11n )
Ta thấy: 133.11 133
n

(144 n
− 11n )(144 − 11) = 133 ⇒ 12.(144n − 11n )133
n
(
Do đó suy ra : 133.11 + 12. 144 − 11 chia hết cho 133
n n
)
n+2
=
Vậy số A 11 + 122 n+1 chia hết cho 133, với mọi n ∈ 
Bài 2.
a) Ta có: 2012 là số tự nhiên chẵn ⇒ ( 2 x − y + 7 ) ≥0
2012

Và x − 3 ≥ 0 ⇒ x − 3 ≥0
2013

Do đó, từ ( 2 x − y + 7 ) + x−3 ≤0
2012 2013

2 x − y=
+7 0 = x 3
Suy ra ( 2 x − y + 7 ) + x−3
≤0⇒ ⇒
2012 2013

= x − 3 0 =  y 13
n ( n + 1)
b) Ta có: 1 + 2 + 3 + .... + n = và =
aaa a=.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 + 2 + 3 + ... + n= aaa ⇒ n ( n + 1= ) 2.3.37.a

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
833
Website:tailieumontoan.com

⇒ n ( n + 1) chia hết cho số nguyên tố 37


⇒ n hoặc n + 1chia hết cho 37 (1)
n ( n + 1)
Mặt khác: = aaa ≤ 999 ⇒ n ( n + 1) ≤ 1998 ⇒ n < 45 (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra hoặc n = 37, hoặc n + 1 =37
37.38
Với n = 37 thì=
aaa = 703 (không thỏa mãn)
2
36.37
Với n + 1 =37 thì=
aaa = 666 (thỏa mãn)
2
Vậy n = 36 và a = 6
Bài 3.
Gọi tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c ( a, b, c ∈  *)
Theo bài ra ta có:
1 1 1
a− a= b − b =−c c(*) và a + b + c =147
3 4 5
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ (*) ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = =
3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a+b+c 147
= = = = = 3
18 16 15 18 + 16 + 15 49
=
Suy ra a =
54, b 48,= c 45
Vậy tổng số học sinh của 7 A1 ,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54,48 và 45.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
834
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

A
12

C
B D
A B  C  
A+ B +C 1800
  
a) Từ A = 3B = 6C ⇒ = = = = = 200
6 2 1 6 + 2 +1 9
⇒= 
A 1200 ;= 400 ,=
B  200
C
b) Trong ∆ACD có:
  = 200 ⇒ 
ACD = 900 ; C A2 = 700 ⇒ 
A1 = 500
Xét ∆ADB có B = 400 < 
A = 500 ⇒ AD < BD(1)
1

 = 400 > C
Xét ∆ABC có B  = 200 ⇒ AB < AC ⇒ AB 2 < AC 2
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB và ADC có:
=
AB 2
AD 2 + BD 2 và AC
= 2
AD 2 + CD 2
Do đó từ (*) ⇒ AD + BD < AD + CD ⇒ BD < CD ⇒ BD < CD (2)
2 2 2 2 2 2

Từ (1) và (2) ⇒ AD < BD < CD

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
835
Website:tailieumontoan.com

Bài 5.

C
B E I
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB = AB + AB = AB + AM + BM
AM + AN = AM + AC + CN
∆ABC cân ở A ⇒ AB = AC
Do đó, từ AM + AN = 2 AB ⇒ BM = CN
b) Qua M kẻ ME / / AC ( E ∈ BC )
∆ABC cân ở A ⇒ ∆BME cân ở M ⇒ EM = BM = CN
⇒ ∆MEI = ∆NCI ( g .c.g ) ⇒ IM = IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN ⇒ KM = KN (1)
∆ABK = ∆ACK ( c.g .c ) ⇒ KB = KC (2);  
ABK =
ACK (*)
Kết quả chứng minh câu a, BM = CN (3)

Từ (1) (2) (3) ⇒ ∆BMK = ∆CNK (c.c.c) ⇒   (**)


ABK = NCK
0
Từ (*) , (**) ⇒   = 180 = 900 ⇒ KC ⊥ AN
ACK = NCK
2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
836
Website:tailieumontoan.com

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS


Trường THCS Nguyễn Khuyến MÔN TOÁN 7

Đề số 212

x3 − x 2 + 3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A = biết x = ; y là số nguyên âm lớn nhất
x2 − y 2
x + 16 y − 25 z + 9 9 − x 11 − x
Bài 2. (2 điểm). Cho = = và + =
2. Tìm x + y + z
9 16 25 7 9
Bài 3. (1,5 điểm). Tìm x, y ∈  biết 2 xy + 3 x =4
Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức P = 3 x + 4 x − 8 x + 1
3 2

a) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của đa thức


b) Tính giá trị của P biết x + x − 3 =
2
0
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , trên cạnh AC lấy điểm E
 cắt đường trung trực của CE tại F.
sao cho AE = AB. Tia phân giác của BAC
a) Chứng minh tam giác BFC cân
b) Biết góc 
ACB = 300. Chứng minh tam giác BFE đều
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được : x =
± ;y =
−1
2
1 −17
Với x =− , y =−1 ⇒ A =
2 50
1 27
Với x = , y =−1 ⇒ A =−
2 50
Bài 2.
9 − x 11 − x 1 1
Từ + = 2 ⇔ (2 − x) +  = 0 ⇔ x = 2
7 9 7 9
x + 16 y − 25 z − 9 2 + 16
Thay x =2⇒ = = = = 2
9 16 50 9
⇒ x+ y+z= 100
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
837
Website:tailieumontoan.com

Bài 3.
Biến đổi: x ( 2 y + 3) =
4
Chỉ ra được x, y ∈  ⇒ x ∈ Ư(4) và 2 y + 3 lẻ
x −4 −2 −1 1 2 4
2y + 3 −1 −2 −4 4 2 1
y −2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy ( x; y ) ∈ {( −4; −2 ) ; ( 4; −1)}
Bài 4.
a) Tính được P (1)= 0 ⇒ dfcm

b) Rút được x + x =
2
3
P= ( 3x + 3x ) + ( x + x ) − 9 x + 1
3 2 2

= 3x ( x + x ) + ( x + x ) − 9 x + 1
2 2

= 9 x + 3 − 9 x + 1= 4
Bài 5.

K
F
B

A E C
H

a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 đường trung trực của ∆BEC


⇒ F ∈ trung trực BC ⇒ ∆BFC cân
 = 150
b) Tính được: EBC
Hạ FK ⊥ AB ⇒ ∆FKB = ∆FHC (ch − gn) ⇒ ∆BFC vuông cân

⇒ FBC
= 450 ⇒ ∆BFE đều

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
838
Website:tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7


Đề số 213

Bài 1. (4 điểm)
n+ 2
Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương thì: 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 2. (3 điểm) Cho 2 đa thức P ( x) =1 + x + x + x + x + ..... + x + x 2010 và
2 3 4 2009

1 1
Q( x) =1 − x + x 2 − x3 + x 4 − .... − x 2009 + x 2010 . Giá trị của biểu thức P   + Q   có
2 2
a
dạng biểu thức hữu tỉ là ; a, b ∈ ; a, b là 2 số nguyên tố cùng nhau.
b
Chứng minh a5
Bài 3. (3 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Hãy tìm giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Bài 4. (4 điểm)
a b c
Cho M = + + với a, b, c > 0
a+b b+c c+a
a) Chứng minh M > 1
b) Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho CE = BD. Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm
B, I , C thẳng hàng.
Bài 6. (2,5 điểm)

A = 1000 , tia phân giác của góc 


Cho ∆ABC cân tại A, có  ABC cắt AC tại D. Chứng
minh : AD + BD =
BC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
839
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= (3 n+ 2
+ 3n ) − ( 2n+ 2 + 2n )= 10.3n − 5.2n
Vì n nguyên dương nên 2  2 ⇒ 5.2 10 và 10.3 10
n n n

n+ 2
Vậy 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n 10
Bài 2.
3 5 2009
1 1 1 1 1 1
Đặt A =P   + Q   =2 +   +   +   + ..... +   (1)
2 2 2 2 2 2
3 2007
1 1 1
Suy ra 4 A = 10 + +   + ...... +   (2)
2 2 2
1
2009 8 − 2009 22012 − 1 a
1
Từ (1) và (2) suy ra 3 A =8 −   ⇒ A= 2 = =
2 3 3.22009 b
Ta thấy: 2
2012
−=
1 41006 − 13;22012 − 1 và 22009 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
22012 − 1 =3a.
3=
a 22012 −= 1 16503 − 1. Vì 16503 có chữ số tận cùng là 6 nên 3a có chữ số tận cùng là 5,
suy ra số này chia hết cho 5. 3 và 5 nguyên tố cùng nhau nên a5
Bài 3. Từ
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
= = =
a b c d
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d
⇒ = −1 = −1 = −1 −1
a b c d
a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d a+b+c+d
⇒ = = =
a b c d
Nếu a + b + c + d ≠ 0 thì a = b = c = d ⇒ M = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Nếu a + b + c + d =0 ⇒ a + b =− ( c + d ) ; b + c =− ( d + a ) ;

c+d =− ( a + b); d + a =− (b + c )
Khi đó: M =( −1) + ( −1) + ( −1) + ( −1) =−4
Bài 4.
a a b b c c
a) Vì a, b, c > 0 nên > ; > ; >
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
840
Website:tailieumontoan.com

a b c a+b+c
⇒ M= + + > = 1
a+b b+c c+a a+b+c
Vậy M > 1
 a b c   b c a 
b) Mà  + + + + + 
a+b b+c c+a a+b b+c a+c
 a b   b c   c a 
= + + + + + = 3
a+b a+b b+c b+c c+a c+a
 b c a 
Vì  + +  > 1(tương tự câu a)
a+b b+c a+c
 a b c 
Suy ra : M =  + +  < 2 (2)
a+b b+c c+a
Từ (1) và (2) suy ra : 1 < M < 2 nên M không phải là số nguyên.
Bài 5.

C
B F I

E
Kẻ DF / / AC ( F ∈ BC )
=
DFB ACB (2 góc đồng vị) ,mà 
ABC = 
ACB (tam giác ABC cân)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
841
Website:tailieumontoan.com

= 
⇒ DFB ABC ⇒ ∆DBF cân tại D
=
DB = DF , mà DF = CE ( gt ) ⇒ DF = CE ⇒ ∆IDF = ∆IEC (cgc) ⇒ DIF 
EIC
Vậy ba điểm B, I , C thẳng hàng (vì 3 điểm D, I , E thẳng hàng)
Bài 6.

B
EF C
=
Trên cạnh BC lấy 2 điểm E , F sao cho: =
BE BA, BF BD . Học sinh chứng minh
được AD = DE
Học sinh chứng minh được ∆DFE cân tại D ⇒ DE =
DF
Chứng minh được ∆DFC cân tại F ⇒ DF = FC ⇒ DE = FC
Suy ra AD + BD =
BC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 214

Bài 1. (2,0 điểm). Tính hợp lý các biểu thức sau:


1 5 1 5
a )27 . − 13 .
4 8 4 8
1 3 4
b)2 − +
2 4 9
22.10 + 23.6
c) 2
2 .15 − 24
Bài 2. (2,5 điểm) Tìm x biết:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
842
Website:tailieumontoan.com

2
a )3 ( x − 2 ) + =
4
5
1
b) x + −5=7
3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
7 5

Bài 3. (1,5 điểm) Ba đội cùng chuyển một khối gạch như nhau. Thời gian để đội thứ
nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số
người tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số người của đội thứ ba ít hơn số người
của đội thứ hai là 5 người.
AB 3
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với = và BC = 15cm . Tia phân
AC 4
 cắt AB tại D. Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈ BC )
giác của C
a) Chứng minh AC = CE
b) Tính độ dài AB, AC
c) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Kẻ tia Fx ⊥ FA cắt tia DE tại M.

Tính DCM
Bài 5. (0,5 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x − x − 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 5 1 5 5 1 1 5 35
a )27 . − 13 . = . 27 − 13  =14. =
4 8 4 8 8 4 4 8 4
1 3 4 1 2 1 2 7
b)2 − + =2 + = + =
2 4 9 4 3 2 3 6
22.10 + 23.6 23.5 + 23.6 23.( 5 + 6 ) 2.11
c) 2 = 2 = = = 2
2 .15 − 24 2 .15 − 22.4 22.(15 − 4 ) 11
Bài 2.
2 2
a )3 ( x − 2 ) + =4 ⇒ 3( x − 2 ) =4 −
5 5
18 6 16
⇒ 3( x − 2 ) = ⇒ x−2= ⇒ x=
5 5 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
843
Website:tailieumontoan.com

1 1
b) x + − 5 = 7 ⇒ x + = 12
3 3
 1  35
=
 x + 12 = x
3 3
⇒ ⇒
x + 1 = −12  x =−
37
 3  3
c) ( 2 x − 1) = ( 2 x − 1)
⇒ ( 2 x − 1) . ( 2 x − 1) − 1 = 0
7 5 5 2
 
 1
2 x − 1 = 0 x = 2

⇒  2 x − 1 = 1 ⇔
 x = 1
  2 x − 1 =−1  
 x = 0
Bài 3.
Gọi số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là
x, y, z (giờ), ĐK: x, y, z > 0
Cùng một khối lượng công việc, số người tham gia và thời gian làm việc tỉ lệ nghịch
Theo bài ra ta có: 2=
x 3=
y 4 z và y − z =5
y z y−z 5
= = = = 60
1 1 1 1 1

3 4 3 4 12
⇒ y= 20, z= 15, x= 30 (thỏa mãn điều kiện bài toán)
Vậy số người tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 30
người, 20 người, 15 người.
Bài 4.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
844
Website:tailieumontoan.com

C
B
E
F

K
y x
a) Chứng minh được ∆ACD =
∆ECD (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ AC =
CE (hai cạnh tương ứng)
AB 3 AB AC AB 2 AC 2 AB 2 + AC 2 BC 2 152
b) = ( gt ) ⇔ = ⇔ = = = = =9
AC 4 3 4 9 16 9 + 16 25 25
AB 2 =9.9 =81 ⇒ AB =9cm
AC 2 = 9.16 = 144 ⇒ AC = 12cm
c) Kẻ Cy ⊥ Fx cắt nhau tại K

= AF
Ta thấy AC = FK = CE và 
= CK ACK = 900
Chứng minh được ∆CEM =
∆CKM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)’

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
845
Website:tailieumontoan.com

=
⇒ ECM  (hai góc tương ứng)
KCM
 =DCE
Mà DCM  =1 
 + ECM 1
ACK = .900 =450
2 2
Bài 5. Xét các trường hợp:
+TH 1: x ≥ 2 ⇒ A = x − ( x − 2 ) = 2
+TH 2 : 0 ≤ x < 2 ⇒ A = x + x − 2 = 2 x − 2 < 2
+TH 3: x < 0 ⇒ A =− x + x − 2 =−2 < 2
⇒ Với mọi giá trị của x thì A ≤ 2
Vậy giá trị lớn nhất của A = 2 ⇔ x ≥ 2

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


NĂM HỌC 2017-2018
Đề số 215

Bài 1. (4 điểm)
3 3 3 1 1 1
− + − +
=
a) Tính A 4 11 13 + 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +
7 11 13 4 6 8
b) Cho 3 số x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn điều kiện:
y+z−x z+x− y x+ y−z
= = , hãy tính giá trị biểu thức:
x y z
 x  y  z
B =+
1 y  1 + z 1 + x 
   
Bài 2. (4 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
n+ 2
b) CMR: với mọi n nguyên dương thì 3 − 2n+ 2 + 3n − 2n chia hết cho 10
Bài 3. (4 điểm)
Một bản thảo cuốn sách dày 555 trang được giao cho 3 người đánh máy. Để đánh
máy 1 trang người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút, người thứ 3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
846
Website:tailieumontoan.com

cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang bản thảo, biết rằng cả
3 người cùng nhau làm từ đầu đến khi đánh máy xong.
Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng:
a) AC = EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC , K là một điểm trên EB sao cho AI = EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng

c) Từ E kẻ EH ⊥ BC ( H ∈ BC ) . Biết
=  50
HBE =0   và
, MEB 250. Tính HEM

BME
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2010 )
2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 3 3 1 1 1 3 1 − 1 + 1  1 1 1
− + − +   − +
a ) A= 4 11 13 + 2 3 4 =  4 11 13 
+ 2 3 4
5 5 5 5 5 5
− + − +  1 1 1  5  1 1 1
5 − +   − + 
7 11 13 4 6 8  7 11 13  2  2 3 4 
3.135
2 3.135 7.11.13 2 189 2 1289
= 4.11.13 + = . + = + =
5.129 5 4.11.13 5.129 5 172 5 860
7.11.13
y+z−x z+x− y x+ y−z y+z z+x x+ y
b) Ta có: = = ⇒ −
= 1 −
= 1 −1
x y z x y z
y + z z + x x + y 2( x + y + z )
⇒ = = = =2
x y z x+ y+z
 x  y  z x+ y y+z z+x
⇒ B =+
1 y  1 + z 1 + x  =y . z . x
   
x+ y z+x y+z
= . . = 2.2.2= 8
z y x
Vậy B = 8
Bài 2.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
847
Website:tailieumontoan.com

1 2
a) x− + y + + x 2 + xz =
0 , áp dụng tính chất A ≥ 0
2 3
 1  1  1
x− 2 = 0 =x − 2 0 = x 2
  
 2  2  2
⇒y+ = 0 ⇒ y + = 0 ⇒ y = −
 3  3  3
 x 2 + xz = 0 x( x + z ) =
0 
z =− x =−
1
   2

b) Ta có:
(3 + 3 ) − ( 2 + 2 )
3n+ 2 − 2n+ 2 + 3n − 2n= n+2 n n+2 n

= 3 ( 3 + 1) − 2 ( 2 + 1)
n 2 n 2

= 3 .10 − 2 .5 = 10.( 3 − 2 )
n n n n −1

Vì 10.( 3 − 2 ) chia hết cho 10 với mọi n nguyên dương nên ta có dfcm
n n−1

Bài 3.
Gọi số trang người thứ nhất, thứ 2, thứ 3 đánh máy được theo thứ tự x, y, z
Trong cùng một thời gian, số trang sách mỗi người đánh được tỉ lệ nghịch với thời gian
cần thiết để đánh xong1 trang; tức là số trang 3 người đánh tỉ lệ nghịch với 5;4;6
1 1 1
Do đó ta có: =
x: y:z =
: : 12 :15 :10
5 4 6
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 555
= = = = = 15
12 15 10 12 + 15 + 10 35
⇒= x 180;=
y 225;=
z 150
Vậy số trang sách của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là: 180,225,150

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
848
Website:tailieumontoan.com

Bài 4.

I
H
B C
M

E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB
= =
có: AM EM ( gt );   (đối đỉnh);
AMC EMB
BM = MC ( gt ) nên ∆AMC =
∆EMB(c.g .c) ⇒ AC = EB
b) Vì ∆AMC = =
∆EMB ⇒ MAC  , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
MEB
Suy ra AC / / BE
Xét ∆AMI và ∆EMK có: AM = =
EM ( gt ); MAI  (∆AMC =
MEK ∆EMB)
Nên   mà 
AMI = EMK =
AMI + IME 1800 (kề bù)
 + IME
⇒ EMK  =1800 ⇒ I , M , K thẳng hàng
=
c) Trong ∆BHE H ( = 500
900 có HBE )
 = 900 − HEB
⇒ HBE  = 900 − 500 = 400

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
849
Website:tailieumontoan.com

 = HEB
⇒ HEM  − MEB  = 400 − 250 = 150
 là góc ngoài tại đỉnh M của ∆HEM
BME
 = HEM
Nên BME  + MHE
 =150 + 900 =1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.

Ta có: 36 − y = 8 ( x − 2010 ) ⇒ y + 8 ( x − 2010 ) = 36


2 2 2

36
Vì y ≥ 0 ⇒ 8 ( x − 2010 ) ≤ 36 ⇒ ( x − 2010 ) ≤
2 2 2

8
Vì 0 ≤ ( x − 2010 ) và x ∈ , ( x − 2010 ) là số chính phương nên
2 2

  x= 2012  y= 2
( x − 2010 ) = 2  x − 2010 = 2 ⇒  x = 2008 ⇒ y 2
=4 ⇒  y = −2(ktm)
4  
 
⇒ ( x − 2010 ) =1 ⇒  x − 2010 =±1 ⇒ y 2 =28(ktm)
2

 
( x − 2010 ) = 0  x − 2010 = 0 ⇒ x = 2010 ⇒ y 2 = 36 ⇒  y = 6
2
   y = −6(ktm)
 
Vậy ( x; y ) = ( 2012;2 ) ; ( 2008;2 ) ; ( 2016;6 )

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN


THÁI THỤY NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Đề số 216

Bài 1. (4,0 điểm)


9
a) Thực hiện phép tính :=
P + 20180 + −0,4
25
b) Tìm x thỏa mãn: ( x −4 ) ( x + 2 − 1) ( x 2
− 3) =
0
Bài 2. (4,0 điểm)
x+ y xy x− y
a) Tìm x, y biết: = =
2017 2018 2019

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
850
Website:tailieumontoan.com

x y z
b) Cho x, y, z , a, b, c thỏa mãn = =
a + 2b + c 2a + b − c 4a − 4b + c
a b c
Chứng minh rằng: = = (với điều kiện các mẫu thức
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
khác 0)
Bài 3. (3,0 điểm)
) ax + b. Tìm a, b biết f (1) = 3 và f ( −2 ) =
a) Cho đa thức f ( x= 0
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A (1;2 ) và M m; m ( 2
) . Tìm m để 3 điểm phân biệt
O, A, M thẳng hàng
Bài 4. (3,0 điểm)
a) So sánh : 222 và 333
333 222

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = x − 2017 + x − 2018 + x − 2019
Bài 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A( góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D,
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Trên tia đối của tia CA lấy điểm I sao
cho CI = CA
a) Chứng minh: ∆ABD =
∆ICE và AB + AC < AD + AE
b) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ tự tại
M , N . Chứng minh MN đi qua trung điểm DE.
c) Chứng minh chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tam giác AMN .
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 thì tổng:
3 8 15 n2 − 1
S= + + + ..... + 2 không thể là một số nguyên.
4 9 16 n

ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
851
Website:tailieumontoan.com

9 3 2
a) P = + 20180 + −0,4 = +1+ = 2
25 5 5
b) x ≥ 0
( x −4 ) ( x + 2 − 1).( x 2
− 3) =
0
 x − 4 = 0 ⇒ x = 16(tm)

  x + 2 =⇒
1 x =−1
⇔  x + 2 −1 = 0 ⇔ 
  x + 2 =−1 ⇒ x =−3
 x 2 − 3 =0 ⇒ x =± 3
Bài 2.
x+ y xy x− y
a) Ta có: = = (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x+ y xy x− y
= = (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
x+ y x− y x+ y+x− y 2x x
= = = =
2017 2019 2017 + 2019 4036 2018
xy x
⇒ =(2)
2018 2018
TH1: x = 0 ⇒ y = 0
Th2: x ≠ 0, ( 2 ) ⇒ y =⇒
1 x=−2018(tm)
( x; y )
Vậy= {( 0;0 ) ; ( −2018;1)}
b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x + 2y + z
= = = (1)
a + 2b + c 4a + 2b − 2c 4a − 4b + c 9a
2x y z 2x + y − z
= = = (2)
2a + 4b + 2c 2a + b − c 4a − 4b + c 9b
4x 4y z 4x − 4 y + z
= = = (3)
4a + 8b + 4c 8a + 4b − 4c 4a − 4b + c 9c
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
852
Website:tailieumontoan.com

x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z 9a 9b 9c
= = hay = =
9a 9b 9c x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
a b c
Vậy = =
x + 2 y + z 2x + y − z 4x − 4 y + z
Bài 3.
a) f (1) = 3 ⇒ a.1 + b = 3 ⇒ a + b = 3 ⇒ b = 3 − a
f ( −2 ) = 0 ⇒ −2a + b = 0 ⇒ −2a + 3 − a = 0 ⇒ −3a = −3 ⇔ a = 1
Thay a =1 ⇒ b =2
Vậy =
a 1;=
b 2
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = ax. A (1;2 ) ∈ y = ax ⇒ a = 2 ⇒ y = 2 x

m = 0
Để O, A, M thẳng hàng thì M m; m ( )∈ y =
2 x ⇒ m 2 = 2m ⇒ 
2

m = 2
Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m = 0( ktm)
Vậy m = 2
Bài 4.

a)=
Ta có: 222
333
(=
222 ) ;333
3 111
( 333 )222 2 111

= ( 2.111
= ) = =
3
2223 8.1113
8.111.1112
888.1112
= (=
3.111)
2
3332 9.1112
Vì 888 > 9 ⇒ 888.111 > 9.111
2 2

⇒ 2223 > 3332 ⇒ ( 2223 ) > ( 3332 )


111 111
⇒ 222333 > 333222
Vậy 222 > 333222
333

b) Q = x − 2017 + x − 2018 + x − 2019

Q=( x − 2017 + x − 2019 ) + x − 2018 , vì x − 2019 = 2019 − x


⇒Q= ( x − 2017 + 2019 − x ) + x − 2018
Mà x − 2017 + 2019 − x ≥ x − 2017 + 2019 − x =
2
Q= ( x − 2017 + 2019 − x ) ≥ 2 + x − 2018  ⇒ Q ≥ 2

x − 2018 ≥ 0 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
853
Website:tailieumontoan.com

( x − 2017 )( 2019 − x ) ≥ 0 2017 ≤ x ≤ 2019


Dấu " = " xảy ra ⇔  ⇔ ⇔x=2018
 x − 2018 =0  x = 2018
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 2018
Bài 5.

C E
B D O
N

I
a) ∆ABC cân tại A suy
= =
ra AB AC ,
ABC 
ACB
Mà AC = IC ; 
= IC ( gt ) ⇒ AB  (đối đỉnh) ⇒ 
= ICE
ACB 
ABD =
ICE
Xét ∆ABD và ∆ICE= =
có: AB IC ; =
ABD ICE ; AB IC
Suy ra ∆ABD =
∆ICE (dfcm)
Ta có: AB =CI ⇒ AB + AC =CI + AC =AI (1)
Theo chứng minh trên ∆ABD =
∆ICE (c.g .c) ⇒ AD =⇒
IE AD + AE =+
IE AE (2)
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE + AE > AI (3)
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ⇒ AD + AE > AB + AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
Chứng minh được ∆BDM =
∆CEN ( g .c.g ) ⇒ DM =
EN
Chứng minh được: ∆ODM =
∆OEN ( g .c.g ) ⇒ OD =
OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + MN (4)
= CE ( gt ) ⇒ BC
Có BD = DE
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
854
Website:tailieumontoan.com

MO > OD 
 ⇒ MO + NO > OD + OE ⇒ MN > DE ⇒ MN > BC (5)
NO > OE 
C∆ABC = AB + AC + BC
C∆AMN = AM + AN + MN (6)
Từ (4), (5), (6) ⇒ Chu vi ∆ABC nhỏ hơn chu vi ∆AMN
Bài 6.
S có ( n − 1) số hạng

3 8 15 n2 − 1  1  1  1  1 
S = + + + .... + 2 = 1 − 2  + 1 − 2  + 1 − 2  + .... + 1 − 2 
4 9 16 n  2   3   4   n 
 1 1 1 1 
S = n − 1 −  2 + 2 + 2 + ..... + 2  < n − 1 (1)
2 3 4 n 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác 2 + 2 + 2 + ..... + 2 < + + + ..... + =−
1
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 ( n − 1).n n
1 1
S > n −1−1+ = n−2+ >n−2 (2)
n n
Từ (1) và (2) ta có: n − 2 < S < n − 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n ≥ 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT CL HỌC SINH GIỎI 7


HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Đề số 217

Bài 1. (3 điểm)
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
1) Tính giá trị=
biểu thức: P −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.143
6 3
2
+ 8 .3
4 5

a 2
2) Cho biết −b =c : và a, b, c khác 0. Tính giá trị biểu thức:
2 3
5 5 5
 c 1  a  3 b
Q= 2018 −  −  . − 2  . + 
 a 3  2  2 c
Bài 2. (4 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
855
Website:tailieumontoan.com

a b c
1) Tìm a, b, c biết a + 3b − 2c =
−16 và = =
2 2 2

2 3 4
2020
 3
2) Tìm x, y biết: ( 3 x − 1) + y+  =
2018
0
 5
3) Tìm các cặp số nguyên dương ( a, b ) biết: 3a − b + ab =8
Bài 3. (3,5 điểm)
a+b b+4 a 3 + 33
1) Cho = . Tính giá trị biểu thức: D = 3
a −3 b−4 b + 43
2) Cho 2 đa thức f ( x ) = x + 2mx + m − 2 và g ( x ) = m x + 2 ( m − 1) x + 5
2 2 2 2

a) Tìm m để f ( −1) =g (1)


h ( x ) 2 f ( x) − g ( x)
b) Với giá trị m tìm được ở câu a, tìm đa thức =

c) Với đa thức h( x) ở câu b. Tìm nghiệm của đa thức h ( x ) + 3 x − 9


2

Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều rộng của
3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ hơn tổng
chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng.

= 1
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C B, kẻ AH vuông góc với BC tại
2
H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB . Từ C kẻ đường thẳng CE vuông góc
với đường thẳng HD.
a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng = AD CD = ; DE DH ; HE / / AC
BC 2 − AD 2
c) So sánh HE và
2

4
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE
3 AC
( I ≠ H , I ≠ E ) . Chứng minh rằng < IA + IK + IC
2

ĐÁP ÁN
Bài 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
856
Website:tailieumontoan.com

212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4 2 .3 .( 3 − 1) 5 .7 .(1 − 7 )


12 4 10 3
1) P =12 6 12 5 − 9 3 9 3 3 =12 5 −
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7 2 .3 .( 3 + 1) 59.73.(1 + 8 )
1 −10 7
=− =
6 3 2
a 2 a − 2b − 3c
2) Vì − b − c : = 0 ⇒ = 0 ⇒ a − 2b − 3c = 0
2 3 2
Suy ra a − 2b =3c;3c − a =−2b;3c + 2b =a
Ta có:

 3c − a   a − 2b   3c + 2b 
5 5 5

=
Q 2018 −   .  . 
 3a   b   2c 
 3c − a a − 2b 3c + 2b 
5

⇒ Q= 2018 −  . . 
 3a b 2c 
 −2b.3c.a 
5

=
Q 2018 −  = 2018 − ( −=
1) 2019
 3a.b.2c 
Bài 2.
a b c a 2 3b 2 2c 2
1) Ta có: = = ⇒ = = và a, b, c cùng dấu
2 3 4 4 27 32
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a 2 3b 2 2c 2 a 2 + 3b 2 − 2c 2 −16
= = = = = 16
4 27 32 4 + 27 − 32 −1
a 2 =16.4 ⇒ a = ±8

⇒ b 2 = 16.9 ⇒ b =±12
c 2 =16.16 ⇒ c =±16

Vậy các số a, b, c cần tìm là:
(=
a 8;= c 16 ) hoặc ( a =
b 12;= −8; b = −16 )
−12; c =
2020
 3
2) Ta có: ( 3 x − 1) + y+  =
2018
0
 5
2020
 3
Vì ( 3 x − 1) ≥ 0;  y +  ≥0
2018

 5

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
857
Website:tailieumontoan.com

2020
 3
⇒ ( 3 x − 1) = 0;  y +  = 0
2018

 5
3 1 3
⇒ 3 x − 1 =0; y + =0 ⇒ x = ; y =−
5 3 5

3) 3a − b + ab = 8 ⇔ ( ab − b ) + ( 3a − 3) = 5
⇒ b ( a − 1) + 3 ( a − 1) =5 ⇔ ( a − 1)( b + 3) =5
Lập bảng ta có:
a −1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4
b+3 5 1 -5 -1
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm

Vậy các cặp số nguyên dương ( a, b ) cần tìm là ( 2;2 )

Bài 3.
a 3
1) Từ GT chứng minh được: =
b 4
a 3 33 a 3 + 33 a 3 + 33 27
3 3
a 3
Từ   =   ⇒ 3 = 3 = 3 ⇒D= 3 =
b 4 b 4 b + 43 b + 43 64
2) a)

f ( −1) =( −1) + 2m.(−1) + m 2 − 2 =m 2 − 2m − 1


2

g (1) = m 2 .12 + 2 ( m − 1) .1 + 5 = m 2 + 2m + 3
Để f ( −1) =g (1) ⇒ m − 2m − 1 =m + 2m + 3 ⇒ m =−1
2 2

b) Với m = −1 thì f ( x ) = x − 2 x − 1 và g ( x ) = x − 4 x + 5
2 2

) 2.( x 2 − 2 x − 1) − ( x 2 − 4 x + 5)
) 2 f ( x ) − g ( x=
h( x=
h( x=
) x2 − 7
c) h ( x ) + 3 x − 9 =0 ⇒ x − 7 + 3 x − 9 =0 ⇔ x =4 ⇒ x =±2
2 2 2 2

Bài 4.
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
858
Website:tailieumontoan.com

Gọi chiều dài của 3 thửa ruộng là A, B, C lần lượt là x, y, t ( m )( x, y, t > 0 )


Và y + t − x =35
Gọi chiều rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt là a, b, c( m) ( a, b, c > 0 )
a b c
Ta có: ax = ct (1) (do diện tích bằng nhau) và =
= by =
3 5 4
a b c
Đặt = = = k ⇒ a = 3k ; b = 5k ; c = 4k , thay vào (1) ta được
3 5 4
x y t y+t − x 35
2kx = 5ky = 4kt ⇒ = = = = =5
20 12 15 12 + 15 − 20 7
=
Từ đó tính được: =
x 100; =
y 60; t 75

Bài 5.

A
1
3 2

B D 1 C
H 1 2

I
E

K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
859
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có: ∆ABC vuông tại A, suy ra B =


 +C 900
 =1B
Mà C  nên
=  30
C = 0 
; B 600
2
Chứng minh ∆AHB = AD nên ∆ABD cân tại A
∆AHD(cgc) ⇒ AB =
 60 ⇒ ∆ABD là tam giác đều.
Mà =
B 0

b) Chứng minh ∆AHD =


∆CED (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra DH = DE

Ta có: ∆ABD là tam giác đều (cmt);suy ra BAD
= 600 , AB
= AD
= BD
Suy ra   − BAD
A1 = BAC  = 900 − 600 = 300

∆ADC có A=
1
= 300 nên ∆ADC cân tại D, suy ra AD = CD và
C
 = 1800 − 2C
D  = 1800 − 2.300 = 1200
1


Suy ra D= D= 1200
2 1

 1800 − 1200
1800 − D
 
Do ∆HDE cân tại D ⇒ H1 = E1 = 2
= =300
2 2
Suy ra  
A= E
= 300 ⇒ HE / / AC
1 1

∆AHD(cmt ) ⇒ 
c) ∆AHB = 
A2 =
A3 =
300
∆AHE có 
A=
2
= 300 nên ∆AHE cân tại H ⇒ AH = HE ⇒ AH 2 = HE 2
E 1

∆AHB vuông tại H


2
 BD  BD 2 3BD 2
⇒ AH = AB − BH = BD − 
2 2
 = BD −
22
=
2
(1)
 2  4 4
Ta có: AD = BD = CD ⇒ BC = 2 BD

( 2 BD )
− BD 2 3BD 2
2
BC 2 − AD 2
⇒ = = (2)
4 4 4
BC 2 − AD 2
Từ (1) và (2) suy ra HE =
2

4
d) ∆AEC = ∆AEK ( g .c.g ) ⇒ AC = AK ⇒ ∆ACK cân tại A
 =
Ta có: CAK A + A = 300 + 300 = 600 nên ∆ACK là tam giác đều
1 2

Suy ra: AC = CK = AK ⇒ 3 AC = AC + CK + AK (3)


Áp dụng BĐT tam giác vào các tam giác AIC , CIK , KIA có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
860
Website:tailieumontoan.com

AC < IA + IC ; CK < IC + IK ; AK < IA + IK


AC + CK + AK < 2 ( IA + IC + IK ) ( 4)
3 AC
Từ (3) và (4) suy ra : 3 AC < 2 ( IA + IC + IK ) ⇒ < IA + IC + IK
2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 218

Câu 1. (5 điểm) Cho f ( x=


) x x −x −x ( 19 5
)
2018

g ( x=
) x 2019 − x 20 + 9 + x (x 2 4
+ x2 + 2)
( x)
a) Tính k= f ( x) + g ( x)
 5 7 9 11 13 15 17 19  5
b) Tính giá trị của k ( x ) tại x =  2 − + − + − + − + .
 3 6 10 15 21 28 36 45  6
c) Chứng minh rằng: đa thức k ( x ) không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của x
nguyên ?
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
 1 4 1
=
a )23 x −  −  0 = b) 2 x − 5 − 47 x
 27 9  2
 8 8 3   −34 2 3 
c) ( 2 x − 3)( 3 x +=
1)  − + 27  . + − + 1
 2017 2018 2019   35 5 7 
d ) x2 − 5x = −6
Câu 3. (3 điểm)
ab c
a) Cho = = và a + b + c = 2019. Tính a, b, c
bc a
a+b c+d a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức = ≠ 1 ta có tỉ lệ thức =
a −b c−d b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC = ( AB AC = ) , A 1000. Tia phân giác của B cắt AC
tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
861
Website:tailieumontoan.com

a) Chứng minh rằng: BD là trung trực của AI


b) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK = DA. Chứng minh rằng: tam giác
AIK đều
c) Chứng minh : BK = BC
d) Lấy E ∈ BD. Chứng minh rằng: BC + EA > AB + EC
Câu 5. (2 điểm)
x − 2019 + 2020
a) Tìm GTLN của: A =
x − 2019 + 2021
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: B = + + + ...... + <
23 33 43 20193 22

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Tính được k ( x ) =x + 2 x + 9
4 2

b)
5 7 9 11 13 15 17 19
Xet : 2 − + − + − + − +
3 6 10 15 21 28 36 45
 5 7 9 11 13 15 17 19 
= 2 1 − + − + − + − + 
 6 12 20 30 42 56 72 90 
 2 + 3 3 + 4 4 + 5 5 + 6 6 + 7 7 + 8 8 + 9 9 + 10 
=2.1 − + − + − + − + 
 6 12 20 30 42 56 72 90 
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 2.1 − − + + − − + + − ...... + + 
 2 3 3 4 4 5 5 6 9 10 
1 1  6 6
= 2. + =  2.=
 2 10  10 5
6 5
Vậy x = . = 1 ⇒ k x =12
5 6
c) Xét k( x ) = x + 2 x + 9 = x
4 2 2
(x 2
+ 2) + 9

Giả sử k( x=
) 2019 ⇔ x
2
(x 2
) 2010
+ 2=

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
862
Website:tailieumontoan.com

2
( 2
)
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x ; x + 2 cùng tính chẵn (hoặc lẻ) ⇒ x ; x + 2 là hai
2 2

số chẵn liên tiếp nên x


2
(x 2
+ 2 ) 4 , còn 2010 không chia hết cho 4
Vậy giả sử là sai hay k( x ) không nhận giá trị 2019 với mọi x nguyên.

Câu 2.
11
a) Tìm được x = −
621
5
b) Với x ≥ ⇒ 2x − 5 ≥ 0 ⇒ 2x − 5 = 2x − 5
2
1 104 5
Nên ta có: 2 x − 5 − 47= x ⇒ x= (tm...x ≥ )
2 3 2
5
Với x < ⇒ 2 x − 5 < 0 ⇒ 2 x − 5 =−2 x + 5
2
1 4 5
Nên ta có: −2 x + 5 − 47 = x ⇒ x =−16 (tm...x < )
2 5 2
−34 2 3 −34 + 14 − 15 + 35
c) Xét = + − +1 = 0
35 5 7 35
 3
2 x − 3 = 0 ⇒ x = 2
Thay vào ta có: ( 2 x − 3)( 3 x + 1) =0 ⇔ 
3x + 1 =0 ⇒ x =− 1
 3
(
d) Ta có: x − 5 x + 6 = 0 ⇒ x − 2 x − ( 3 x − 6 ) = 0
2 2
)
⇒ x ( x − 2 ) − 3( x − 2 ) =
0
x − 3 = 0 ⇒ x = 3
⇒ ( x − 3)( x − 2 ) =0 ⇒ 
x − 2 = 0 ⇒ x = 2
Câu 3.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a + b + c 2019 a
= = = = = 1 ⇒ =1 ⇒ a =b , tương tự b = c
b c a a + b + c 2019 b
2019
Suy ra a= b= c= = 673
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
863
Website:tailieumontoan.com

a+b c+d
b) ≠ 1 ⇒ b ≠ 0; ≠ 1⇒ d ≠ 0
a −b c−d
a+b c+d a c
Vì = ⇒ ( a + b )( c − d ) = ( a − b )( c + d ) ⇒ 2bc = 2ad ⇒ = ( b, d ≠ 0 )
a −b c−d b d
Câu 4.

D K

E
B
I C
a) Xét ∆BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên ∆BAI cân tại đỉnh B
⇒ BD là trung trực của AI
b) Từ chứng minh trên ⇒ KA = KI (1)
Từ giả thiết ∆ABC cân đỉnh A  (
A = 1000 ⇒ 
ABC =  )
ACB = 400

∆BAI cân đỉnh B mà   =BIA


ABI =400 ⇒ BAI  =700
 = 300 (2) và 
Từ đó suy ra IAC AIC = 1100
=
∆BAD : BAD 1000 , 
ABD =200 ⇒ ADB =600
 = DKA
Lại có ∆DAK cân đỉnh D ⇒ DAK ⇒  (tính chất góc ngoài)
ADB = 2 DAK
=
⇒ DAK  = 600 (4)
300 (3). Từ (2) và (3) suy ra: IAK
Từ (1) và (4) suy ra ∆AIK đều.
 = 
AKC = 1100  
AIC
c) Ta có: ∆IAC = ∆KAC (cgc) ⇒  ⇒ IKC =
500

AKI = 600 (cmt ) 
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
864
Website:tailieumontoan.com

 =DKA
Và DKI = =
300 ⇒ BKC 800
 = 800 
BKC  
∆BKC :  ⇒ KCB = 800 ⇒ ∆BKC cân tại đỉnh B ⇒ BK =
BC.

KBC = 20 
0

d) Ta có: BK là trung trực của AI ⇒ EA =


EI
BC − AB = BC − BI = IC (1)
Từ đó EC − EA = EC − EI < IC (BĐT trong tam giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC − EA < BC − AB hay BC + EA > AB + EC
Câu 5.
x − 2019 + 2020 x − 2019 + 2021 − 1
=a) A =
x − 2019 + 2021 x − 2019 + 2021
1
A= 1 − (Vì x − 2019 + 2021 ≥ 2021 . Dấu " = " xảy ra ⇔ x =2019
x − 2019 + 2021
1 1
⇒ ≤
x − 2019 + 2021 2021
1 1 2020
⇒ A =1− ≥1− =
x − 2019 + 2021 2021 2021
2020
GTNN của =
A ⇔= x 2019
2021
1 1
b) Ta có: 23 > 1.2.3 ⇒ 3 <
2 1.2.3
1 1 1 1
Tương tự : 3 < ;......; 3
<
3 2.3.4 2019 2017.2018.2019
1 1 1 1  3 −1 4 − 2 2019 − 2017 
⇒ A< + + ...... + =  + + ...... + 
1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 2  1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 
1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
⇒ A<  − + − + .... + − =  − 
2  1.2 2.3 2.3 3.4 2017.2018 2018.2019  2  1.2 2018.2019 
1 1 1
⇒ A< 2 − < 2
2 2018.2019.2 2
1 1 1 1 1
⇒ A = 3 + 3 + 3 + ...... + <
2 3 4 20193 22

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
865
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD VÀ ĐT YÊN MỸ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS LÊ HÒNG PHONG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN
Đề số 219

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x ) với a =
1
;b =
−2; x =; y =
1
3
abxy ( xy + ay + ab + by ) 3 2
Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0 < a1 < a2 ..... < a9 thì:
a1 + a2 + ...... + a9
<3
a3 + a6 + a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4 và 5,
các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng
của chúng là 27 m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất C là 24m. Hãy
tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x − 7 3x 2 − 9 x + 2
Bài 4. Cho 2 biểu=thức: A = ;B
x−2 x−3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC , AB = AC. Trên tia đối của các tia BC , CB lấy theo thứ tự
hai điểm D và E sao cho BD = CE.
a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE 
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH = CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
866
Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
Bài 1.

A=
( a + b )( − x − y ) − ( a − y )( b − x )
abxy ( xy + ay + ab + by )
a ( − x − y ) + b ( − x − y ) − a (b − x ) + y (b − x )
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ax − ay − bx − by − ab + ax + by − xy
=
abxy ( xy + ay + ab + by )
−ay − bx − ab − xy − xy + ay + ab + by −1
= =
abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy ( xy + ay + ab + by ) abxy
1 3 −1
Với a =; b =−2; x = ; y =⇒
1 A= =−1
1 3
3 2 .( −2 ) . .1
3 2
Bài 2.
Ta có: 0 < a1 < a2 < ..... < a9 nên suy ra:
a1 + a2 + a3 < 3a3 (1)
a4 + a5 + a6 < 3a6 (2)
a7 + a8 + a9 < 3a9 (3)
Cộng vế với vế của (1) , ( 2 ) , ( 3) ta được:

a1 + a2 + ...... + a9 < 3 ( a3 + a6 + a9 )
a1 + a2 + ...... + a9
Vì a1 + a2 + ...... + a9 > 0 nên ta được: <3
a3 + a6 + a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , S B , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
= ; = ; d=A d B ; rA + r=
B 27(m); r=
B rC ; d=
C 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều rộng. Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
867
Website:tailieumontoan.com

S A 4 rA r r r +r 27 rA = 12m
= = ⇒ A = B = A B = =3 ⇒ 
S B 5 rB 4 5 4+5 9 =rB 15=m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận với
các chiều dài. Ta có:
SB 7 dB 7d 7.24
= = ⇒ dB = C = =21(m) =d A
SC 8 d C 8 8
Do đó:=
S A d= = 252(m ) 2
A .rA 21.12
=
S B d=
B .rB = 315(m 2 )
21.15
=
SC d=
C .rC = 360(m 2 )
24.15
Bài 4.
4x − 7 4 ( x − 2) + 1 1
a) Ta có: A= = = 4+
x−2 x−2 x−2
Với x ∈  thì x − 2 ∈ 
1 =x−2 1 = x 3
Để A nguyên thì nguyên ⇒ x − 2 ∈U (1) ⇒  ⇒
x−2  x − 2 =−1  x =1
3 x 2 − 9 x + 2 3 x ( x − 3) + 2 2
=
B = = 3x +
x−3 x−3 x−3
Với x ∈  ⇒ x − 3 ∈ 
2
Để B nguyên thì nguyên ⇒ x − 3 ∈U ( 2 ) = {±1; ±2}
x−3
Do đó =x 5,= x 1,=x 4,= x 2
Vậy để B nguyên thì x ∈ {5;1;4;2}
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x = 1.
Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
868
Website:tailieumontoan.com

K
H
M E
C
D B
O
a) ∆ABC cân nên 
ABC = 
ACB ⇒ 
ABD = 
ACE
Xét ∆ABD và ∆= =
ACE có: AB AC ( gt ); 
ABD =
ACE (cmt ); DB CE ( gt )
⇒ ∆ABD = ∆ACE (c.g .c) ⇒ AD = AE ⇒ ∆ADE cân tại A
b) Xét ∆AMD và ∆AME có:
=
MD ME= =
( DB CE ; MB MC ); AM chung; AD = AE (cmt )
 = MAE
⇒ ∆AMD = ∆AME (c.c.c) ⇒ MAD 

Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ∆ADE cân tại A (cm câu a) nên 
ADE = 
AED
Xét ∆BHD và ∆CKE=  CEK
có: BDH  (=
do... 
ADE 
=
AED ); DB CE ( gt )
⇒ ∆BHD = ∆CKE (ch − gn) ⇒ BH = CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét ∆AHO và ∆AKO có: OA cạnh chung;
AH = AK ( AD =AE , DH = KE (do∆BHD = ∆CKE ))
⇒ ∆AHO = ∆AKO(ch − cgv)
 = OAK
Do đó OAH  nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
 , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
DAE 
Do đó AO ≡ AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
869
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2018-2019
Đề số 220 MON TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)


=
a) Tìm x, y, z biết: 2 x 3=
y,4 y 5 z và x − y − z =30
2x − 3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y =
x−2
Bài 2. (6,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 25
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn = = = . Chứng minh rằng:
b c d e
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
=
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
c) Cho hai đa thức : f ( x ) = ax + b; g ( x) = x − x + 1
2

Hãy xác định a, b biết: f (1) = g ( 2 ) và f ( −2 ) =


g (1)
Bài 3. (4,0 điểm)
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn <
b d
a a+c
Hãy so sánh với
b b+d
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a + b + c =2016 . Chứng minh rằng
giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
a b c
A= + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) , đường cao AH . Trên
cạnh BC lấy M sao cho BM = BA. Từ M kẻ MN vuông góc với AC ( N ∈ AC ) . Chứng
minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC + AH > AB + AC

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
870
Website:tailieumontoan.com

c) 2AC − BC = CH − BH
2 2 2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a)
x y y z
2x = 3y ⇒ = ; 4 y = 5z ⇒ =
3 2 5 4
x y z x − y − z 30
⇒ = == == −10
15 10 8 15 − 10 − 8 −3
⇒x= −150; y = −100; z = −80
2x − 3
b) Biểu thức y = có giá trị nguyên ⇔ 2 x − 3 x − 2
x−2
=x−2 1 = x 3
⇔ 2 ( x − 2 ) + 1 x − 2 ⇔ 1 x − 2 ⇒  ⇒
 x − 2 =−1  x = 1
Bài 2.
a) Ta có:
5n+ 2 + 3n+ 2 − 3n − 5n= (5 n+2
− 5n ) + ( 3n+ 2 − 3n )
= 5n.24 + 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5 .24 chia hết cho 24; 3 .8 chia hết cho 24
n n

n+ 2
Vậy 5 + 3n+ 2 − 3n − 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
= = = ⇒ . . . = = = =
b c d e b c d e b4 c 4 d 4 e4
2a 4 3b 4 4c 4 5d 4 2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4
= = = = =
2b 4 3c 4 4d 4 5e 4 2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4
2a 4 + 3b 4 + 4c 4 + 5d 4 a
Vậy =
2b 4 + 3c 4 + 4d 4 + 5e 4 e
2c) Ta có: f (1=) g ( 2) ⇒ a + =b 3 (1); f ( −2=
) g (1) ⇒ −2a + =
b 1 (2)
2 7
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ a= , b=
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn < nên ad < bc (1)
b d
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
871
Website:tailieumontoan.com

a a ( b + d ) ab + ad
Mặt=
khác: = (2)
b b (b + d ) b (b + d )
a + c b ( a + c ) ab + bc
= = (3)
b + d b (b + d ) b (b + d )
a a+c
Từ (1), ( 2 ) , ( 3) suy ra <
b b+d
a b c a b c
b) =
A + + + + +
2016 − c 2016 − a 2016 − b a + b b + c c + a
a a b b c c
Ta có: > ; > ; > ⇒ A >1
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
a a+c b a+b c b+c
Mặt khác : < ; < ; < ⇒ A<2
a+b a+b+c b+c a+b+c c+a a+b+c
Vậy 1 < A < 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.

C
M
B H
 = BMA
a) ∆ABM cân tại B nên BAM 
 + MAN
mà BAM   + HAM
= 900 ; BMA  =
= 900 ⇒ HAM 
MAN
⇒ ∆HAM = ∆NAM (ch − gn) ⇒ AH = AN ⇒ ∆ANH cân.
b) Ta có: BC − AB = BC − AM = MC ; AC − AH = AC − AN = NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC > NC . Suy ra :
BC − AB > AC − AH ⇒ BC + AH > AB + AC (dfcm)
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
872
Website:tailieumontoan.com

c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:

CH 2 − BH 2 = ( AC 2 − AH 2 ) − ( AB 2 − AH 2 ) = AC 2 − AB 2
=AC 2 − ( BC 2 − AC 2 ) =2 AC 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 7
Đề số 221

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:


200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
b) ( −32 ) và ( −18 )
27 39

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a ) ( 2 x − 1) =
4
16
b) ( 2 x + 1) = ( 2 x + 1)
4 6

c) x + 3 − 8 =20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2010
0
x y z
b) = = và x + y + z =
2 2 2
116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A= 11x 4 y 3 z 2 + 20 x 2 yz − ( 4 xy 2 z − 10 x 2 yz + 3 x 4 y 3 z 2 ) − ( 2008 xyz 2 + 8 x 4 y 3 z 2 )
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15 x − 2 y =
1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z , t ∈  *
x y z t
Chứng minh rằng: M = + + + có giá trị không
x+ y+ z x+ y+t y+ z+t x+ z +t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
873
Website:tailieumontoan.com

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D bất
kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD.
Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH = AI
b) BH + CI có giá trị không đổi
2 2

c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.



d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)  =   =
   > 
 16  2 2 2
b)3227 = ( 25 ) = 2135 < 2156 = 24.39 < 1639 < 1839
27

⇒ −3227 > −1839 ⇒ ( −32 ) > ( −18 )


27 39

Bài 2.
a ) Tính đúng x = 1,5; x = −0,5
b) Tính đúng x = −0,5; x = 0; x =
−15
 x + 3= − 8 20  x=+ 3 28
c) x + 3 − 8 = 20 ⇒  ⇔
 x + 3 − 8 =−20  x + 3 =−12(VN )
=
 x + 3 28 =  x 25
⇔ ⇔
 x + 3 =−28  x =−31
Bài 3.

a) ( 3x − 5) + ( y 2 − 1) + ( x − z)
2008
=
2006 2100
0
 5
− =  x=
3 x 5 0 3
 2 
⇒  y − 1 =0 ⇒  y =±1
= x z
x − z 0 = 

 5 5 5 5 
Vậy ( x; y; z ) ∈  ; −1;  ;  ;1;  
 3 3 3 3 

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
874
Website:tailieumontoan.com

x 2 y 2 z 2 x 2 + y 2 + z 2 116
⇒ = = = = =4
4 9 16 4 + 9 + 16 29
b) Từ giả thiết
=
 x 4;=y 6;=z 8
⇒
x = −4; y =
−6; z =−8
Bài 4.
a) A = 30 x yz − 4 xy z − 2008 xyz ⇒ A có bậc 4
2 2 2

b) A 2 xyz (15 x − 2 y − 1004 z )=


= ⇒ A 0 nếu 15 x − 2 y =
1004
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
< < ; < <
x+ y+ z+t x+ y+ z x+ y x+ y+ z+t x+ y+t x+ y
z z z t t t
< < ; < <
x+ y+ z +t y+ z +t z +t x+ y+ z +t x+ z +t z +t
x+ y+ z+t  x y   z t 
⇒ <M < +  + + 
x+ y+ z+t  x+ y x+ y  z +t z +t 
⇒1< M < 2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.

B
H
D
M

I
N
A
C

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
875
Website:tailieumontoan.com

a) ∆AIC =
∆BHA ⇒ BH =
AI
b) BH + CI = BH + AH = AB
2 2 2 2 2

c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N ⇒ N là trực tâm ⇒ DN ⊥ AC

d) ∆BHM =
∆AIM ⇒ HM =  = IMA
MI và BHM 
 + BMI
Mà IMA  =900 ⇒ BMH
 + BMI
 =900
=
⇒ ∆HMI vuông cân ⇒ HIM 450
=
Mà : HIC  =MIC
900 ⇒ HIM = 
450 ⇒ IM là phân giác HIC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 7


TRƯỜNG LÊ HỒNG PHONG
Năm học 2018-2019
Đề số 222

Bài 1. (3 điểm)
201610 + 201611
Tính giá trị biểu thức M =
201610 − 201611
Bài 2. (2 điểm)
1 1 1 1 1 1
Tính nhanh : N= − − − − ..... − −
1000 1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1
Bài 3. (4 điểm) Tìm x, y biết:
2 x −1
a )5= 52 x −3 + 125.24
b) x − y = xy = x : y ( y ≠ 0 )
Bài 4. (2 điểm)
bz − cy cx − az ay − bx
Biết rằng: = = . Chứng minh : x : y : z = a : b : c
a b c
Bài 5. (2 điểm)
Cho =
A 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − −2 x 4 − x 2 − 1
Chứng tỏ rằng giá trị biểu thức A luôn không âm với mọi giá trị của x
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC. Kẻ đường cao BD vuông góc với AC ( D ∈ AC )
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
876
Website:tailieumontoan.com

Chứng minh rằng: nếu 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA thì ∆ABC cân


2 2 2 2 2 2

Bài 7. (4 diểm)
Cho tam giác có ba góc đều nhọn. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AB, AC. Kẻ AH ⊥ MN tại H và CK vuông góc với đường thẳng MN tại K.
Chứng minh rằng:
a ) AH = CK
b) BC = 2 MN

ĐÁP ÁN
Bài 1.
201610.(1 + 2016 ) −2017
M =
201610.(1 − 2016 ) 2015
Bài 2.
1  1 1 1 1 1 
N= − + + + .... + + 
1000  1000.999 999.998 998.997 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − − + − + − + .... + − + 1 − 
1000  999 1000 998 999 997 998 2 3 2
1  1  499
= − 1 − =

1000  1000  500
Bài 3.
2 x −1
a) Ta có: 5 − 52 x −3 =
53.24
⇒ 52 x −3 ( 52 − 1) = 53.24 ⇒ 52 x −3 = 53 ⇒ 2 x − 3 = 3 ⇔ x = 3
b) Ta có: x − y =xy nên x = xy + y = y ( x + 1) ⇒ x : y = x + 1
Mà x − y =x : y , do đó: x + 1 =x − y ⇒ y =−1
1 1
Do đó: x + 1 =x ⇒ x + x =−1 ⇒ x =− . Vậy x =
− ;y =
−1
2 2
Bài 4.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
877
Website:tailieumontoan.com

bz − cy cx − az ay − bx abz − acy bcx − abz acy − bcz


= = = = =
a b c a2 b2 c2
abz − acy + bcx − abz + acy − bcx
= 0
a 2 + b2 + c2
z y x z x y z
⇒ = ; = ⇒ = =
c b a c a b c
⇒ x: y:z = a :b:c
Bài 5.
Vì 2 x ≥ 0,3 x ≥ 0 ⇒ 2 x + 3 x + 1 > 0
4 2 4 2

Từ đó −2 x − x − 1= 2 x + x + 1
4 2 4 2

⇒ A= 2 x 4 + 3 x 2 + 1 − 2 x 4 − x 2 − 1= 2 x 2 ≥ 0 với mọi x
Vậy giá trị của A luôn không âm với mọi x
Bài 6.

A D C
Giả sử ∆ABC thỏa mãn: 3BD + 2 AD + CD = AB + BC + CA (1)
2 2 2 2 2 2

Trong tam giác vuông DAB có AD + BD =


2 2 2
AB
Trong tam giác vuông DBC có BD + CD =
2 2 2
BC
Suy ra 3BD + 2 AD + CD = 2 BD + 2 AD + BD + CD = 2 AB + BC (2)
2 2 2 2 2 2 2 2 2

Từ (1) và (2) ta có: 2AB + BC = AB + BC + CA ⇒ AB = CA ⇒ AB = CA


2 2 2 2 2 2 2

Vậy tam giác ABC cân tại A.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
878
Website:tailieumontoan.com

Bài 7.

N K D
M
H

B C
=
a) Xét ∆NHA và ∆NKC =
có: AN CN  KNC
( gt ); HNA  (đối đỉnh);
  ( = 900 ) ⇒ ∆NHA = ∆NKC ⇒ AH = CK
AHN = CKN
b) Trên tia đối của tia NM lấy D sao cho ND = NM
Xét ∆NAM và ∆NCD có:
=AN CN= , 
ANM CND= , NM ND , từ đó
∆NAM = ∆NCD(c.g .c) ⇒ AM = =
CD, NAM  , do đó AM / / CD
NCD
 , MCD
Mà CBM  ở vị trí so le trong nên CMB 
 = MCD
Xét ∆MCB và ∆CMD có:
= =
BM CD  MCD
; CMB  , MC chung ⇒ ∆MCB = ∆CMD(c.g .c) ⇒ BC = MD
Mà MD = 2 MN nên BC = 2 MN

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
879
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS CÙ CHÍNH LAN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


Năm hoc 2018-2019
Đề số 223 Môn thi: TOÁN

Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho = với a, b, c ≠ 0. Chứng minh rằng:
c b
a a2 + c2 b − a b2 − a 2
a) = b)
b b2 + c2 a a2 + c2
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5. Các
63
mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết: + =
x 4 8
Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:
x +1
=A ( x ≥ 0)
x −3
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
a) Chứng minh BH = AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ =⇒ . =   =  
c b c b  c  b
a a2 c2 a2 + c2 a a2 + c2
⇒ = 2 = 2= 2 ⇒ = 2 (đpcm)
b c b c + b2 b b + c2
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
880
Website:tailieumontoan.com

a c a a2 + c2 b b2 + c2 b b2 + c2
= ⇒= 2 ⇒= ⇒ = − 1 −1
c b b b + c2 a a2 + c2 a a2 + c2
b a b2 + c2 a 2 + c2 b − a b2 + c2 − a 2 − c2
⇒ = − − ⇒ =
a a a2 + c2 a2 + c2 a a2 + c2
b − a b2 − a 2
⇒ = (dfcm)
a a2 + c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a + b + c =5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c= 20= 4= 5= = = = 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c a+b+c 5
⇒ = = = = 63 =
21 35 12 21 + 35 + 12 68 63
5 5 5 25 5 20
⇒ a= 21. = ; b= 35. = ; c= 12. =
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1− 2y
Từ + = ⇒ = − ⇒ = ⇒ x (1 − 2 y ) = 40
x 4 8 x 8 4 x 8
⇒ 1 − 2 y ∈ ước lẻ của 40 là ±1; ±5
1− 2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số ( x; y ) = { }
( −8;3) ; ( −40;1) ; ( 40;0 ) ; (8; −2 )
x +1 4
Câu 3. Ta có: A = = 1+
x −3 x −3
4
A∈ ⇔ ∈  ⇔ x − 3 ∈U (4) ={±1; ±2; ±4}
x −3
Lập bảng:

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
881
Website:tailieumontoan.com

x −3 -4 -2 -1 1 2 4

x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x ∈ {1;4;16;25;49}
Câu 4.
A = x − 2013 + x − 2014 + x − 2015
A= ( x − 2013 + x − 2015 ) + x − 2014
Vi : x − 2015 = 2015 − x
⇒ A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014
Mà x − 2013 + 2015 − x ≥ x − 2013 + 2015 − x =
2


A= ( x − 2013 + 2015 − x ) + x − 2014 ≥ 2 + x − 2014  ⇒ A ≥ 2

x − 2014 ≥ 0 
( x − 2013)( 2015 − x ) ≥ 0
Dấu " = " xảy ra ⇔  ⇔x=2014
 x − 2014
Vậy Amin = 2 ⇔ x = 2014
Câu 5.

E
C
B M
K
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
882
Website:tailieumontoan.com

a) Xét ∆ABH và ∆CAK có:


= CKA
AHB  = AC (∆ABC cân tại A), 
= 900 ; AB  (cùng phụ với BAH
ABH = CAE )
⇒ ∆ABH = ∆CAK (ch − gn) ⇒ BH = AK
= MB
b) Ta có: MA = MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
∆ABC cân tại A ⇒ AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
⇒ AM ⊥ BC ⇒ ∆AMB và ∆AMC vuông cân tại M ⇒ BAM =  ACM = 450
Ta có: ∆ABH = =
∆CAK (cau...a ) ⇒ BAH 
ACK (hai góc tương ứng)
Mà:
=
BAH  + MAH
BAM   BAH=  
450 + MAH  MCK
⇒  ⇒ MAH =

ACK =   
ACM + MCK  ACK = 
45 + MCK 
0

Xét ∆AMH và ∆CMK có:   ( cùng phụ với HMC


AMH = CMK 

= =
MA MC  MCK
(cmt ); MAH  (cmt )
⇒ ∆AMH = ∆CMK ( g .c.g ) ⇒ MH = MK ⇒ ∆MHK cân tại M
 =
AMH + HMC 900    
 ⇒ CMK + HMC = HMK = 90 ⇒ ∆HMK vuông cân tại M .
0
 
AMH = CMK 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016-2017
GIAO THỦY MÔN TOÁN 7

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 224

Bài 1. (5,0 điểm)


  1 2  1   1 
2

a) Thực hiện phép tính :  6. −  − 3. −  + 1 :  − − 1


  3   3    3 
1
1 1 1 1 1
b) Cho biểu thức: A =
− + 2
− 3 + 4 − 5 + ..... + 100
3
3 3 3 3 3
1
Tính giá trị của biểu thức=
B 4 A + 100
3

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
883
Website:tailieumontoan.com

Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, y biết:


x 8 6
a) = và 5 x + 4 y =
120 b) = y −1 + y − 2 + y − 3 +1
( x − 1) +2
2
y 5
Bài 3. (3,0 điểm)
1 1 1 1 1
a) Cho M = + + + .... + . So sánh M với
15 105 315 9177 12
b) Cho các số nguyên dương a; b; c; d ; e thỏa mãn a + b + c + d + e chia hết
2 2 2 2 2

cho 2. Chứng tỏ rằng a + b + c + d + e là hợp số


a c 2a + 3b 2c + 3d
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tỉ lệ thức: = . Chứng minh rằng: = (giả thiết
b d 2a − 3b 2c − 3d
các tỉ lệ thức đều có nghĩa)
Bài 5. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC , O là trung điểm của BC. Từ B kẻ BD vuông góc với AC (D
thuộc AC ). Từ C kẻ CE vuông góc với AB ( E ∈ AB )
1
a) Chứng minh rằng: OD = BC
2
b) Trên tia đối của tia DE lấy điểm N, trên tia đối của tia ED lấy điểm M sao cho
DN = EM . Chứng minh rằng: Tam giác OMN là tam giác cân

ĐÁP ÁN
Bài 1.
  1 2  1   1 
2

a ) 6. −  − 3. −  + 1 :  − − 1
  3   3    3 
2
 1   4 2  16
=  6. + 1 + 1 :  −  =  + 2  :
 9   3 3  9
8 9 3
= = .
3 16 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
884
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1 1 1
b) A = − + 2 − 3 + 4 − 5 + ...... + 100
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
3A = −1 + − 2 + 3 − 4 + ...... + 99
3 3 3 3 3
1 1  1 
A + 3 A =−1 + 100 ⇒ A = . −1 + 100 
3 4 3 
1 1  1  1 
⇒ A < 0 ⇒ A =−  −1 + 100  = .1 − 100 
4 3  4 3 
1 1  1  1
B = 4. A + 100 = 4. .1 − 100  + 100 = 1
3 4 3  3
Bài 2.
x 8 x y x y 5 x 4 y 5 x + 4 y 120
a) = ⇒ = ⇒ = = = = = =2
y 5 8 5 8 5 40 20 40 + 20 60
= x 2.8= 16
⇒
= y 2.5= 10
6
b) = y −1 + y − 2 + y − 3 +1
( x − 1) + 2
4

6
Đặt A = . Chứng tỏ được A ≤ 3 ( ∀x ) (1) . Dấu bằng xảy ra ⇔ x =
1
( x − 1) +2
4

Đặt B = y − 1 + y − 2 + y − 3 + 1
B = y −1 + y − 2 + y − 3 +1
y − 1 ≥ y − 1 với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y ≥ 1
y − 2 ≥ 0 với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y =
2
3 − y ≥ 3 − y với mọi y. Dấu bằng xảy ra ⇔ y ≤ 3
⇒ B ≥ 3 với mọi y (2). Dấu bằng xảy ra ⇔ y =
2
Từ (1) và (2) ⇒ A = B = 3 ⇒ x =1; y = 2
Bài 3.
1
a) So sánh M với
12

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
885
Website:tailieumontoan.com

1 1 1 1
M= + + + .... +
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23
4 4 4 4
⇒ 4 M= + + + .... +
1.3.5 3.5.7 5.7.9 19.21.23
1 1 1 1 1 1 1 1
4M = − + − + − + ...... + −
1.3 3.5 3.5 5.7 5.7 7.9 19.21 21.23
1 1 40
= − =
3 21.23 483
1 40 40 1
Vì = > ⇒M <
12 480 483 12
b) Đặt A = a + b + c + d + e ; B = a + b + c + d + e
2 2 2 2 2

Xét: A + B= (a 2
+ b2 + c 2 + d 2 + e2 ) + ( a + b + c + d + e )
= ( a + a ) + (b
2 2
+ b ) + ( c 2 + c ) + ( d 2 + d ) + ( e2 + e )
A + B= a ( a + 1) + b ( b + 1) + c ( c + 1) + d ( d + 1) + e ( e + 1)
Với n là số nguyên thì tích 2 số nguyên liên tiếp chia hết cho 2 nên A + B chia hết cho 2.
Theo đề bài A chia hết cho 2 nên B chia hết cho 2. Và B > 2
Vậy B là hợp số
Bài 4.
a c a b 2a 3b
Giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa, từ = ⇒ = ⇒ =
b d c d 2c 3d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2a 3b 2a + 2c 2a − 3b 2a + 3b 2c + 3d
== = ⇒ =
2c 3d 2c + 3d 2c − 3d 2a − 3b 2c − 3d

Bài 5.

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
886
Website:tailieumontoan.com

A N
D
E

C
B O

I
1
a) Chứng minh OD = BC
2
Trên tia đối của tia OD lấy điểm I sao cho OI = OD. Nối I với C
Chứng minh được ∆OBD =
∆OCI (c.g .c) ⇒ BD =
CI
 = OIC
Và BDO  , mà hai góc này ở vị trí so le trong ⇒ DB / / CI
Mà CD ⊥ BD ⇒ CD ⊥ CI
1
Chứng minh được: ∆BDC =
∆ICD(c.g .c) ⇒ BC =⇒
DI OD =BC
2
b) Nối O với E
1
=
Chứng minh tương tự câu a có: OE BC ⇒ OD
= OE ⇒ ∆OED cân tại O
2
 = ODN
Chứng minh được: OEM 
∆ODN ( c.g .c ) ⇒ OM =
Chứng minh được: ∆OEM = ON (dfcm)

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
887
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề số 225

Bài 1. (4,0 điểm)


a) Thực hiện phép tính:
212.35 − 46.92 510.73 − 252.492

( 2 .3) (125.7 ) + 59.133
6 3
2
+ 8 .3
4 5

1 1 1 1 1 1 1
b) CMR: 2
− 4 + ...... + 4 n−2 − 4 n + ..... + 98 − 100 <
7 7 7 7 7 7 50
Bài 2. (3,0 điểm)
1 2
a) Tìm x, y, z biết: x − + y + + x 2 + xz =
0
2 3
b) Cho đa thức : f ( x) = ax + bx + c
2

( 0 ) 0; f =
Biết f = (1) 2017; f ( =
−1) 2018. Tính a, b, c
Bài 3. (3,0 điểm)
a c b2 − a 2 b − a
a) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
c b a + c2 a
b) Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ
với 1,2,3
Bài 4. (8,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC ) . Trên cạnh AB lấy điểm
D sao cho BD = AC. Trên đường vuông góc với AB tại B lấy điểm E sao cho
BE = AD (E và C nằm trên cùng nửa mặt phẳng bở AB)
1) Tam giác CDE là tam giác gì
2) Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho CF = AD. Gọi giao điểm của BF và CD là O.
 = 450.
Chứng minh COF
 = OCP
3) Trên BF lấy điểm P sao cho FCO . Kẻ FH ⊥ CP ( H ∈ CP ) . Chứng minh:

a) HO là tia phân giác của FHP
b) Chứng minh: OH + OC > HF + CF

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
888
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. (2,0 điểm) Tìm x, y ∈  biết: 36 − y = 8 ( x − 2018 )


2 2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 − 46.92 510.73 − 252.492
=a) E −
( 2 .3) (125.7 ) + 59.133
6 3
2
+ 8 .3
4 5

212.35 − 212.34 510.73 − 54.7 4 2 .3 .( 3 − 1) 5 .7 .( 5 − 7 )


12 4 4 3 6

= 12 6 12 5 − 9 3 9 3 = 12 5 −
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .13 2 .3 .( 3 + 1) 59.73.9

212.34.2 5 .7 .( 5 − 7 ) 1 56 − 7 −2429
4 3 6

= − = − =
212.35.4 59.73.9 6 55.9 6250
1 1 1 1 1 1
b) Đặt A = 2 − 4 + ...... + 4 n−2 − 4 n + ..... + 98 − 100
7 7 7 7 7 7
Ta có:
1 1 1 1 1
49 A =1 − 2
+ ..... + 4 n−4 − 4 n−2 + ... + 96 − 98
7 7 7 7 7
1 1
⇒ 50 A = 1 − 100 < 1 ⇒ A <
7 50
Bài 2.
a) Sử dụng tính chất A ≥ 0
1 2 1 2
Suy ra : x − ≥ 0; y + ≥ 0; x 2 + xz ≥ 0 nên x − + y + + x 2 + xz ≥ 0
2 3 2 3
1 2 1
Dấu bằng xảy ra khi x = ;y = − ;z = −
2 3 2
b) Tính được f (0) = c ⇒ c = 0
f (1) = a + b + c ⇒ a + b + c = 2017 ⇒ a + b = 2017
f ( −1) = a − b + c = 2018 ⇒ a − b = 2018
4035 1
Từ đó tính được a = ;b = −
2 2
Bài 3.
a c
a) Từ = ⇒ c 2 =ab
c b

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
889
Website:tailieumontoan.com

b 2 + c 2 b 2 + ab b ( a + b ) b
Khi đó: = = =
a 2 + c 2 a 2 + ab a ( a + b ) a
b2 + c2 b b2 − a 2 b − a
Suy ra : 2 − 1 = − 1 Hay 2 2 =
a + c2 a a +c a
b) Gọi 3 chữ số cần tìm là a, b, c
Số chia hết cho 18 nên chia hết cho 9 ⇒ ( a + b + c )9
Lại có: 1 ≤ a + b + c ≤ 27 suy ra a + b + c nhận 1 trong 3 giá trị 9,18,27
a b c a+b+c a+b+c
Theo bài ra ta có: = = = mà a ∈  nên ∈  , suy ra
1 2 3 6 6
a+b+c = 18
a b c
Suy ra = = = 3 ⇒ a = 3, b = 6, c = 9
1 2 3
Do số cần tìm chia hết cho 18 nên chữ số cuối chẵn.
Vậy các số cần tìm là 396;936
Bài 4.

E
B

D
O H
A C
M F
1) Chứng minh
∆DBE =
∆CAD(c.g .c) ⇒ DE = =
DC (1); BDE  =
ACD; DEB 
CDA
Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
890
Website:tailieumontoan.com

 + DEB
Mặt khác : ∆DBE vuông tại B có BDE = 900
 + CDA
Do đó: BDE  
= 900 ⇒ CDE
= 900 ⇒ ∆CDE vuông tại D (2)
Từ (1) và (2) suy ra ∆CDE vuông cân tại D.
 = DCE
2) ∆CDE vuông cân tại D ⇒ DEC  = 45 0

=
Chứng minh BE / / AC ⇒ EBC 
FCB
Chứng minh: ∆BEC =  = FCB
∆CFB (vì có BE = CF (cùng bằng AD), EBC  và BC là
 = CBF
cạnh chung) ⇒ BCE  ⇒ BF / / CE
 = COF
Khi đó DCE  (vì hai góc so le trong ) mà DCE
 =450 ⇒ COF
 =450
3) a) 
AFH là góc ngoài tại đỉnh F của ∆HFC nên:
 =
AFH =
FHC =
900 + 2OCF 
2. 450 + OCF ( )
Mà 
AFO là góc ngoài tại đỉnh F của ∆OFC
1
⇒  + FCO
AFO =COF  , do đó 
 =450 + FCO AFO = AFH , hay FO là tia phân giác
2
của 
AFH
∆CFH có đường phân giác của góc C và đường phân giác của góc ngoài tại F cắt nhau
tại O, nên đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh H của ∆CHF cũng phải đi qua O

⇒ HO là tia phân giác của FHP
3b) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với OF tại I cắt AC tại M
Chứng minh ∆FIM =
∆FIH ( g .c.g ) ⇒ MI =
HI , FM =
FH
Do đó: OM = OH (quan hệ đường xiên – hình chiếu)
Từ đó suy ra: OH + OC > HF + CF
Bài 5.
36 − y 2 = 8 ( x − 2018 ) ⇒ y 2 + 8.( x − 2018 ) = 36
2 2

( x − 2018 )2 =
1

Vi... y 2 ≥ 0 ⇒ ( x − 2018 ) =
2
0

( x − 2018 )2 =
4

Với ( x − 2018 ) =⇒
1 y =28(ktm)
2 2

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
891
Website:tailieumontoan.com

 x = 2020
Với ( x − 2018 ) = 4 ⇒  ⇒ y2 = 4 ⇒ y = 2
2

 y = 2016
Với ( x − 2018 ) = 0 ⇒ x = 2018 ⇒ y = 36 ⇒ y = 6
2 2

Vậy ( x; y ) ∈ {( 2020;2 ) ; ( 2016;2 ) ; ( 2018;6 )}

Liên hệ tài liệu word môn toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like