You are on page 1of 6

ÔN TẬP CHƯƠNG II-TOÁN 9

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
 
A. y  7  5 x  3 B.y 15 x 2 C. y 
1
(3  x) D. y 
x
7
2 2
Câu 2: Cho 2 đường thẳng (d1) : y = (4- m2 ) x + 2 và (d2) : y = m - 1 - 5x.
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng trên không có điểm chung :
A.m  3 B.m = 3 C.m  3 D. m = - 3
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y 
x
2
 1 B. y  1  x  2 C. y   
2  3 x D. y  3  x

Câu 4: Cho đường thẳng (d1): y = m2x + m -1 và (d2): y = 4x + 1 .


Với giá trị nào của m để (d1) và (d2) có hơn 1 điểm chung :
A. m =  2 B. m = 2 C. m =  2 D. m tùy ý
Câu 5: Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau :
A. y = ( m – 1) x + 5 B. y = x2 C. y = x D. y = 5 – x
Câu 6: Tìm m để hàm số bậc nhất y = ( 2m – 8) x – 1 nghịch biến với mọi x.
a) m  4 b) m  4 c) m > 4 d) m < 4
Câu 7: Tìm m để (d): y = m2 x + 1 song song với (d’): y = 4x + m – 1( m ≠ 0 ) :
A) m =  2 B) m = 2 C)m=-2 D) m = 4
Câu 8: Tìm m để (d): y = m x + m + 1 song song với (d’): y = x
2

a) m = 1 b) m = - 1 c) m =  1 d) m = 0
Câu 9: Đường thẳng y = 2x – 1 song song với đường thẳng nào?
a) y = - 2x – 1 b) y = 2x + 1 c) y = -x + 1 d) y = x – 1
Câu 10: Hàm số y  (m  1) x  2 nghịch biến khi:
A. m > 0 B. m < 1 C. m = 1 D. m  1
Câu 11: Nếu đường thẳng y = ax - 3 đi qua điểm (1; -2) thì hệ số góc của nó là:
A. a = -2 B. a = 2 C. a = -1 D. a = 1
Câu 12: Hàm số y = -2x + b nghịch biến trên R khi:
A. b > 0 B. b < 0 C. b  0 D. b  R
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
3 1 x
A. y   2 B. y  2 x2  3 C. y  D. y = y   2
x 2x  3 3

2
Câu 14: Cho hàm số bậc nhất: y  x  1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả
m 1
là:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
1
A. y  3 B. y  ax  b(a, b  R) C. y  x  2 D. Có 2 câu đúng
x
Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x  3 y  1 là:
 3 y  1 x  R
x   x  2
A.  2 B.  1 C.  D. Có 2 câu đúng
 y  R  y  3  2 x  1 y 1
m2
Câu 17: Cho hàm số y  2 x  m  2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
m 1
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 18: Đồ thị của hàm số y  ax  b  a  0  là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
b
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M  b;0  và N (0;  )
a
C. Một đường cong Parabol.
b
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; b) và B( ;0)
a
Câu 19: Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x  2 y  3 là:
x  R  2
 x  y 1 x  1
A.  3 B.  3 C.  D. Có hai câu đúng
 y  2 x  1  y  R y  3

Câu 20: Cho 2 đường thẳng (d): y  2mx  3  m  0  và (d'): y   m  1 x  m  m  1 .


Nếu (d) // (d') thì:
A. m  1 B. m  3 C. m  1 D. m  3
 1
Câu 21: Cho 2 đường thẳng: y  kx  1 và y   2k  1 x  k  k  0; k    . Hai đường thẳng
 2
cắt nhau khi:
1 1
A. k   B. k  3 C. k   D. k  3
3 3
 3
Câu 22: . Cho 2 đường thẳng y   m  1 x  2k  m  1 và y   2m  3 x  k  1  m   . Hai
 2
đường thẳng trên trùng nhau khi :
1 1
A. m  4 hay k   B. m  4 và k  
3 3
1
C. m  4 và k  R và k  R
D. k  
3
Câu 23: Biết điểm A  1; 2  thuộc đường thẳng y  ax  3  a  0  . Hệ số của đường thẳng trên
bằng:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y  1  2 x  1  

A. M 0;  2  B. N  
2; 2  1 
C. P 1  2;3  2 2  
D. Q 1  2;0 
Câu 25: Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
 x  1, 25  x  1, 25 x  R
A.  B.  C.  D. A, B đều đúng
y 1 y R y R
Câu 26: Đường thẳng ( d) y  ax  b(a  0) đi qua điểm M(-1;3) và song song (d 1): y = 3x+5 là:
A. y = 3x B. y = 3x+6 C. y = -x+6 D. y = 3x -1

Câu 27: Biết rằng hàm số y  2a  1x  1 nghịch biến trên tập R. Khi đó:
1 1 1 1
A. a   B. a  C. a   D. a 
2 2 2 2
Câu 28: Cho hàm số y   m  1 x  2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0

Câu 29:Số nghiệm của phương trình : ax  by  c  a, b, c  R; a  0  hoặc b  0 ) là:


A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 30: Cho hai đường thẳng (D): y  mx  1 và (D'): y   2m  1 x  1 . Ta có (D) // (D') khi:
A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. A, B, C đều sai.
Câu 31: Tìm hệ số a, b của hàm số bậc nhất y  2 (1  x)  3

A. a  2 b  3 B. a  2 b  3  2

C. a   2 b  3  2 D. a   2 b  3  2
Câu 32: Hàm số y= (1-m)x+1 nghịch biến khi m bằng:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m tùy ý
Câu 33: Tìm m để (d): y= m2x+2x+5 song song với (d’) : y= 3x+m+4
A. m=1 B. m=-1 C. m = ±1 D. m ≠ 1
Câu 34: Tìm m để (d) : y= m x+m-1 trùng với (d’): y= 4x+1
2

A. m  2 B. m  2 C.m  2 D. m tùy

Câu 35:. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3  2k ) x  3k đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
Câu 36: Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song
x
với đường thẳng y    2
2
1 1 5 1 5 1 5
A. a   ; b  3 C. a   ; b 
B. a  ; b  D. a   ; b  
2 2 2 2 2 2 2
Câu 37 :Cho hai đường thẳng y  2 x  3m và y  (2k  3) x  m  1 với giá trị nào của m và k thi hai
đường thẳng trên trùng nhau.
1 1 1 1 1 1 1 1
A. k  ; m  B. k   ; m  C. k  ; m   D. k   ; m  
2 2 2 2 2 2 2 2
1
Câu 38. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y  x  3
2

A. 1;   B. 1;  
7 5
C.  0;3 D.  2; 2 
 2  2
Câu 39. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 40 Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
5 5 5 5
A. a  0; b  5 B. a  0; b  5 C. a  ; b  D. a  ; b  
2 2 2 2
1
Câu 41: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2;  ) là :
2
x x x 3 x 3
A. y   3 B. y   3 C. y   D. y   
2 2 2 2 2 2
Câu 43 Cho hàm số y  (2  m) x  m  3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
Câu 44: Hàm số y  m  1x  3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
Câu 45: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
2
A. y  1  x B. y   2 x C. y  2 x  1 D. y  3  2 1  x 
3
Câu 46: Hàm số y   m  2  x  3 là hàm số đồng biến khi:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 47:. Hàm số y  2015  m.x  5 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  2015 B. m  2015 C. m  2015 D. m  2015
Câu 48: Tìm m biết điểm A(1; 2) thuộc đường thẳng có phương trình y  (2m  1) x  3  m
5 5 4 4
A. m   . B. m  . C. m . D. m   .
3 3 3 3

Câu 49: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  2 x  3 và y   x  1,5 .
A.  ;0  . B.  3;  . C.  0;  . D.  ;3  .
3 3 3 3
2   2   2  2 

Câu 50: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y  (2m  1) x  m  2 cắt trục hoành tại điểm có
2
hoành độ bằng .
3
1 1
A. m  . B. m  . C. m  8 . D. m  8 .
2 2
1
Câu 51: Cho hai đường thẳng d1 : y  2 x  3 và d 2 : y   x  3. Khẳng định nào sau đấy
2
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.
B. d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
C. d1 và d 2 song song với nhau.
D. d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Câu 52: Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng y  2 x  m  2 và y   m 2  1 x  1 song
song với nhau là
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m .
Câu 53: Tìm m để (d): y= (m2+2)x+2 và (d’): y= 11x+m-1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
tung
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m 
Câu 54: Đường thẳng y= (m-2) x+3 luôn đi qua điểm A(0;3) với giá trị nào của m:
A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. với mọi m
Câu 55: Đường thẳng đi qua điểm N(1;-4) và song với đường thẳng y=-2x có phương
trình là:
A. y=-2x-1 B. y=-2x+1 C. y=-2x-2 D. y=-2x+2
Câu 56: Đường thẳng y= ax+6 cắt đường thẳng y=2x-1 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì
giá trị của a là:
A. a=2 B. a= -3 C. a= -4 D. a= -1,5
Câu 57: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y=
2x+3.
2 7 5
A. a = 1 B. a = C. a = D. a = 
5 2 2
Câu 58: Cho (d) : y = m x  m  1 và (d’) : y = 4x + 1 . Với giá trị nào của m thì (d) và (d’)
2

có hơn 1 điểm chung.


A. m =  2 B. m = 2 C. m =  2 D. m Tùy ý
Câu 59: Cho d1 : y = m2x + m và d2 : y = x + 1. Với giá trị nào của m thì d1 // d2 ?
A. m =  1 B. m = – 1 C. m = 1 D. Không có giá trị m
Câu 60: Cho (d1): y= – x + 2 và (d2):y = 2x – 1.Vậy(d1) cắt (d2 )tại điểm A có toạ độ là:
A. (1 ; 1) B. (– 1 ; 3) C. (1 ; – 1) D. (– 1 ; – 3)
Câu 61: Cho (d) y=(m2+1)x+ 2 và (d’) y= 2x+m+1, d và (d’) cắt nhau tại điểm có hoành
độ bằng 2 khi m bằng:
1 1 1
A. m=1 B. m=- C. m=1 ;m= D. m=-1;m=
2 2 2

Câu 62: Cho 3 đường thẳng y=x+1, y=x+2, y=x+3. 1 , 2, 3 là góc tạo bởi các đường
thẳng trên với Ox. So sánh các góc trên ta có:
A. 1 < 2 < 3 B. 1 = 2 = 3
C. 1 > 2 > 3 D. Các câu trên đều sai.
Câu 63: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hệ số góc của đường thẳng y= -3 là –3
B. Đường thẳng y=2-3x tạo với Ox 1 góc nhọn
1
C. Đường thẳng y  5  x có hệ số góc là 5 và tung độ gốc là -0,5
2
D.Đường thẳng y  3 x  2 tạo với trục Ox một góc   600

Câu 64: Cho 3 điểm A(1;5), B(-2; -1) ; C(m-1;3m+3). 3 điểm A,B,C thẳng hàng khi m
bằng:
A. m= -5 B. m= 5 C. m=2 D. m=-2
Câu 31:. Cho phương trình : x 2  2 x  m  0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. A, B, C đều sai.
ax  3 y  4
Câu 32:Cho hệ phương trình  với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm
 x  by  2
(- 1; 2):
a  2 a  2 a  2
 a  2  
A.  1 B.  C.  1 D.  1
b  2 b  0 b   2 b   2
Câu 33:. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
2 5 2 5 4 7 4 7
A. a  ; b  B. a   ; b   C. a  ; b  D. a   ; b  
3 3 3 3 3 3 3 3
 2  a  x  y  1  0
Câu 34:. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình  vô nghiệm
ax  y  3  0
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3

You might also like