Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y 7 5 x 3 B.y 15 x 2 C. y
1
(3 x) D. y
x
7
2 2
Câu 2: Cho 2 đường thẳng (d1) : y = (4- m2 ) x + 2 và (d2) : y = m - 1 - 5x.
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng trên không có điểm chung :
A.m 3 B.m = 3 C.m 3 D. m = - 3
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y
x
2
1 B. y 1 x 2 C. y
2 3 x D. y 3 x
a) m = 1 b) m = - 1 c) m = 1 d) m = 0
Câu 9: Đường thẳng y = 2x – 1 song song với đường thẳng nào?
a) y = - 2x – 1 b) y = 2x + 1 c) y = -x + 1 d) y = x – 1
Câu 10: Hàm số y (m 1) x 2 nghịch biến khi:
A. m > 0 B. m < 1 C. m = 1 D. m 1
Câu 11: Nếu đường thẳng y = ax - 3 đi qua điểm (1; -2) thì hệ số góc của nó là:
A. a = -2 B. a = 2 C. a = -1 D. a = 1
Câu 12: Hàm số y = -2x + b nghịch biến trên R khi:
A. b > 0 B. b < 0 C. b 0 D. b R
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
3 1 x
A. y 2 B. y 2 x2 3 C. y D. y = y 2
x 2x 3 3
2
Câu 14: Cho hàm số bậc nhất: y x 1 . Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả
m 1
là:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 15: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
1
A. y 3 B. y ax b(a, b R) C. y x 2 D. Có 2 câu đúng
x
Câu 16: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x 3 y 1 là:
3 y 1 x R
x x 2
A. 2 B. 1 C. D. Có 2 câu đúng
y R y 3 2 x 1 y 1
m2
Câu 17: Cho hàm số y 2 x m 2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
m 1
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 2
Câu 18: Đồ thị của hàm số y ax b a 0 là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
b
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M b;0 và N (0; )
a
C. Một đường cong Parabol.
b
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; b) và B( ;0)
a
Câu 19: Nghiệm tổng quát của phương trình : 3x 2 y 3 là:
x R 2
x y 1 x 1
A. 3 B. 3 C. D. Có hai câu đúng
y 2 x 1 y R y 3
Câu 27: Biết rằng hàm số y 2a 1x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đó:
1 1 1 1
A. a B. a C. a D. a
2 2 2 2
Câu 28: Cho hàm số y m 1 x 2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0
A. a 2 b 3 B. a 2 b 3 2
C. a 2 b 3 2 D. a 2 b 3 2
Câu 32: Hàm số y= (1-m)x+1 nghịch biến khi m bằng:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m tùy ý
Câu 33: Tìm m để (d): y= m2x+2x+5 song song với (d’) : y= 3x+m+4
A. m=1 B. m=-1 C. m = ±1 D. m ≠ 1
Câu 34: Tìm m để (d) : y= m x+m-1 trùng với (d’): y= 4x+1
2
A. m 2 B. m 2 C.m 2 D. m tùy
Câu 35:. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y (3 2k ) x 3k đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
Câu 36: Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song
x
với đường thẳng y 2
2
1 1 5 1 5 1 5
A. a ; b 3 C. a ; b
B. a ; b D. a ; b
2 2 2 2 2 2 2
Câu 37 :Cho hai đường thẳng y 2 x 3m và y (2k 3) x m 1 với giá trị nào của m và k thi hai
đường thẳng trên trùng nhau.
1 1 1 1 1 1 1 1
A. k ; m B. k ; m C. k ; m D. k ; m
2 2 2 2 2 2 2 2
1
Câu 38. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y x 3
2
A. 1; B. 1;
7 5
C. 0;3 D. 2; 2
2 2
Câu 39. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1
điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
Câu 40 Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
5 5 5 5
A. a 0; b 5 B. a 0; b 5 C. a ; b D. a ; b
2 2 2 2
1
Câu 41: Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2; ) là :
2
x x x 3 x 3
A. y 3 B. y 3 C. y D. y
2 2 2 2 2 2
Câu 43 Cho hàm số y (2 m) x m 3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
Câu 44: Hàm số y m 1x 3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 0
Câu 45: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
2
A. y 1 x B. y 2 x C. y 2 x 1 D. y 3 2 1 x
3
Câu 46: Hàm số y m 2 x 3 là hàm số đồng biến khi:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 47:. Hàm số y 2015 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi:
A. m 2015 B. m 2015 C. m 2015 D. m 2015
Câu 48: Tìm m biết điểm A(1; 2) thuộc đường thẳng có phương trình y (2m 1) x 3 m
5 5 4 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 49: Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y 2 x 3 và y x 1,5 .
A. ;0 . B. 3; . C. 0; . D. ;3 .
3 3 3 3
2 2 2 2
Câu 50: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y (2m 1) x m 2 cắt trục hoành tại điểm có
2
hoành độ bằng .
3
1 1
A. m . B. m . C. m 8 . D. m 8 .
2 2
1
Câu 51: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 x 3 và d 2 : y x 3. Khẳng định nào sau đấy
2
đúng?
A. d1 và d 2 trùng nhau.
B. d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
C. d1 và d 2 song song với nhau.
D. d1 và d 2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Câu 52: Tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng y 2 x m 2 và y m 2 1 x 1 song
song với nhau là
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
Câu 53: Tìm m để (d): y= (m2+2)x+2 và (d’): y= 11x+m-1 cắt nhau tại 1 điểm trên trục
tung
A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m
Câu 54: Đường thẳng y= (m-2) x+3 luôn đi qua điểm A(0;3) với giá trị nào của m:
A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. với mọi m
Câu 55: Đường thẳng đi qua điểm N(1;-4) và song với đường thẳng y=-2x có phương
trình là:
A. y=-2x-1 B. y=-2x+1 C. y=-2x-2 D. y=-2x+2
Câu 56: Đường thẳng y= ax+6 cắt đường thẳng y=2x-1 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì
giá trị của a là:
A. a=2 B. a= -3 C. a= -4 D. a= -1,5
Câu 57: Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y=
2x+3.
2 7 5
A. a = 1 B. a = C. a = D. a =
5 2 2
Câu 58: Cho (d) : y = m x m 1 và (d’) : y = 4x + 1 . Với giá trị nào của m thì (d) và (d’)
2
Câu 62: Cho 3 đường thẳng y=x+1, y=x+2, y=x+3. 1 , 2, 3 là góc tạo bởi các đường
thẳng trên với Ox. So sánh các góc trên ta có:
A. 1 < 2 < 3 B. 1 = 2 = 3
C. 1 > 2 > 3 D. Các câu trên đều sai.
Câu 63: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hệ số góc của đường thẳng y= -3 là –3
B. Đường thẳng y=2-3x tạo với Ox 1 góc nhọn
1
C. Đường thẳng y 5 x có hệ số góc là 5 và tung độ gốc là -0,5
2
D.Đường thẳng y 3 x 2 tạo với trục Ox một góc 600
Câu 64: Cho 3 điểm A(1;5), B(-2; -1) ; C(m-1;3m+3). 3 điểm A,B,C thẳng hàng khi m
bằng:
A. m= -5 B. m= 5 C. m=2 D. m=-2
Câu 31:. Cho phương trình : x 2 2 x m 0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. A, B, C đều sai.
ax 3 y 4
Câu 32:Cho hệ phương trình với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm
x by 2
(- 1; 2):
a 2 a 2 a 2
a 2
A. 1 B. C. 1 D. 1
b 2 b 0 b 2 b 2
Câu 33:. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
2 5 2 5 4 7 4 7
A. a ; b B. a ; b C. a ; b D. a ; b
3 3 3 3 3 3 3 3
2 a x y 1 0
Câu 34:. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình vô nghiệm
ax y 3 0
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3