Professional Documents
Culture Documents
Thành thạo các dạng toán về viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại 1 điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua 1 điểm.
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đường thẳng
cho trước.
Câu 1 (NB). Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm M x o ; y0 thuộc C . Phương trình tiếp tuyến
của C tại điểm M là:
A. y f ' x 0 x x 0 B. y f ' x 0 x x 0 y0
C. y y0 f ' x 0 x D. y f ' x 0 x x 0 y0
Câu 2 (NB). Phương trình tiếp tuyến của đường cong C : y x3 2x 3 tại điểm M 1; 2 là:
A. y 2x 2 B. y 3x 1 C. y x 1 D. y 2 x
Câu 3 (NB). Tiếp tuyến của đường cong C : y x x tại điểm M 1;1 có phương trình là:
3 1 3 1 3 1 1 3
A. y x B. y x C. y x D. y x
2 2 2 2 2 2 2 2
2x 1
Câu 4 (NB). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc k ?
x 1
A. k 1 B. k 3 C. k 3 D. k 5
Câu 5 (NB). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số y 2x3 3x 2 tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình
là?
Câu 6 (NB). Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm của C
với trục hoành có phương trình:
A. 3x y 3 0 B. 3x y 3 0 C. 3x y 3 0 D. 3x y 3 0
Câu 8 (TH). Tiếp tuyến tại điểm M 1;3 cắt đồ thị hàm số y x3 x 3 tại điểm thứ hai khác M là N. Tọa
độ điểm N là:
x2
Câu 9 (TH). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại điểm có
x 1
hoành độ là?
A. x 1 B. x 1 C. x 2 D. x 2
x2
Câu 10 (TH). Cho hàm số y x 1 có đồ thị C . Từ điểm M 2; 1 có thể kẻ đến C hai tiếp
4
tuyến phân biệt, hai tiếp tuyến này có phương trình là?
A. y x 1 hoặc y x 3 B. y x 3 hoặc y x 1
C. y x 3 hoặc y x 1 D. y x 1 hoặc y x 3
Câu 11 (TH). Cho hàm số y x3 6x 2 9x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với d :y 9x có
phương trình là:
A. y 9x 40 B. y 9x 40 C. y 9x 32 D. y 9x 32
Câu 12 (TH). Gọi C là đồ thị hàm số y x 4 x . Tiếp tuyến của C d : x 5y 0 có phương trình là:
A. y 5x 3 B. y 3x 5 C. y 2x 3 D. y x 4
Câu 13 (VD). Số tiếp tuyến đi qua điểm A 1; 6 của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
1
Câu 14 (VD). Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 2x 2 3x 1 song song với đường thẳng y 8x 2
3
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 15 (VD). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 và có hệ số góc nhỏ
nhất?
A. 4a b 1 B. a 4b 1 C. 4a b 0 D. a 4b 0
Câu 17 (VD). Cho hàm số y x 4 2m2 x 2 2m 1 và có đồ thị Cm . Tập tất cả các giá trị của tham số m để
tiếp tuyến của đồ thị Cm tại giao điểm của Cm với đường thẳng d : x 1 song song với đường thẳng
y 12x 4 là :
A. m 0 B. m 1 C. m 2 D. m 3
x 1
Câu 18 (VD). Cho đồ thị hàm số C : y và đường thẳng d : y x m . Khi đường thẳng cắt đồ thị
x2
C tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với C tại hai điểm này song song với nhau thì m sẽ thuộc khoảng
nào sau đây ?
A. 4; 2 B. 2;0 C. 0; 2 D. 2; 4
Câu 19 (VDC). Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị C . Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
A 1;5 và B là giao điểm thứ hai của d với C . Tính diện tích tam giác OAB ?
A. 12 B. 6 C. 18 D. 24
x2
Câu 20 (VDC). Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi d là khoảng cách từ điểm A 1;1 đến một tiếp
x 1
tuyến bất kỳ của đồ thị C . Tìm giá trị lớn nhất của d?
A. 3 3 B. 2 2 C. 6 D. 3
1B 2C 3C 4B 5A 6B 7A 8A 9D 10A
11D 12A 13D 14B 15C 16C 17C 18B 19A 20C
Câu 1.
Phƣơng pháp:
Cách giải.
Chọn B.
Câu 2.
Phƣơng pháp:
Cách giải:
Phương trình tiếp tuyến của đường cong tại M 1; 2 là: y 1 x 1 2 x 1
Chọn C.
Câu 3.
Phƣơng pháp:
Cách giải:
3 1
3 3 3
yx x x2 y' x2 x y ' 1
2 2 2
3 3 1
Pttt của đường cong tại M 1;1 là: y x 1 1 x
2 2 2
Chọn C.
Câu 4.
Phƣơng pháp:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng x 0 có hệ số góc k f ' x 0
Cách giải:
3
y' k y ' 2 3
x 12
Chọn B.
Câu 5.
Phƣơng pháp:
Cách giải:
y 5 2x 3 3x 2 5 x 1 C Oy M 1;5
y ' 6x 2 6x y ' 1 12
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;5 là: y 12 x 1 5 12x 7
Chọn A.
Câu 6.
Phƣơng pháp:
Cách giải:
x 2 M 2;0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3 3x 2 0
x 1 N 1;0
y ' 3x 2 3
y ' 2 9 Phương trình tiếp tuyến của C tại M 2;0 là: y 9 x 2 0 9x 18
Chọn B.
Câu 7.
Phƣơng pháp:
Cách giải:
y f x x 3 3x 2 2
f ' x 3x 2 6x, f '' x 6x 6 0 x 1 y 0 M 1;0
y ' 1 3 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;0 là y 3 x 1 0 3x y 3 0
Chọn A.
Câu 8.
Phƣơng pháp:
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x o ; y0 là: y f ' x 0 x x 0 y0
Tìm giao điểm của tiếp tuyến vừa tìm được với đồ thị hàm số ban đầu.
Cách giải:
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;3 là: y 2 x 1 3 2x 1
x 2 y 3 N 2; 3
x 3 x 3 2x 1 x 3 3x 2 0
x 1
Chọn A.
Câu 9.
Phƣơng pháp:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm vừa tìm được.
Cách giải:
1
y' y ' 0 1
x 12
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 0; 2 là y 1 x 0 2 x 2 d
Vậy giao điểm của (d) với trục hoành là điểm có hoành độ x = 2.
Chọn D.
Câu 10.
Phƣơng pháp:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 d
Cho M d , tìm x 0
Cách giải:
1
y' x 1
2
1
2
x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 0 ; y0 là: y x 0 1 x x 0 0 x 0 1 d
2 4
1
2
x
M d 1 x 0 1 2 x 0 0 x 0 1
2 4
1 x2
1 x 0 x 02 2 x 0 0 x 0 1
2 4
1 x0 0 d : y x 1
x 02 x 0 0
4 x0 4 d : y x 3
Chọn A.
Câu 11.
Phƣơng pháp:
d / / y 9x f ' x 0 9
Cách giải:
y' 3x 2 12x 9
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 là
y 3x 02 12x 0 9 x x 0 x30 6x 02 9x 0 d
x0 0
d / / y 9x y ' x 0 9 3x 02 12x 0 9 9
x0 4
Với x 0 4 d :y 9 x 4 4 9x 32
Với x 0 0 d : y 9 x 0 0 9x ktm
Chọn D.
Câu 12.
Phƣơng pháp:
1
d f ' x0 . 1
5
Cách giải:
1
d : x 5y 0 y x
5
Ta có: y 4x3 1 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 là:
y 4x30 1 x x 0 x 04 x 0
d 4x30 1 . 51 1 4x 3
0 1 5 4x 30 4 x 0 1
Chọn A.
Câu 13.
Phƣơng pháp:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 d
Cho A d , tìm x 0 , có bao nhiêu nghiệm x 0 thì có bấy nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua A.
Cách giải:
y ' 3x 2 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 0 ; y0 là: y 3x02 3 x x 0 x30 3x 0 1 d
A d 6 3x 02 3 1 x 0 x 30 3x 0 1 d
6 3x 02 3x 30 3 3x 0 x 30 3x 0 1
2x 30 3x 02 4 0 x 0 2
Chọn D.
Câu 14.
Phƣơng pháp:
d / / y 8x 2 f ' x 0 8
Cách giải:
y ' x 2 4x 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 là:
1
y x 02 4x 0 3 x x 0 x 30 2x 02 3x 0 1 d
3
d / / y 8x 2 f ' x 0 8 x 02 4x 0 3 8
23 97
x0 5 d : y 8 x 5 3 8x 3
0
x 1 d : y 8 x 1 7 8x 31
3 3
Chọn B.
Câu 15.
Phƣơng pháp:
Tìm giá trị nhỏ nhất của f ' x 0 , suy ra x 0 và viết phương trình tiếp tuyến.
Cách giải:
Ta có: y ' 3x 2 6x 3 x 2 2x 1 3 3 x 1 3 3
2
y 'min 3 x 0 1 y0 0 M 1;0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M 1;0 là y 3 x 1 0 3x 3
Chọn C.
Câu 16.
Phƣơng pháp :
Cách giải :
5 5 ab 15
C đi qua điểm A 1; ab
2 2 3 2
Ta có :
y'
2ax b x 2 ax 2 bx 2ax 2 4ax bx 2b ax 2 bx ax 2 4ax 2b
x 2 2 x 2 2 x 2 2
2b b
y ' 0 3 b 6
4 2
15 3
a b
2 2
4a b 0
Chọn C.
Câu 17.
Phƣơng pháp :
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với đường thẳng y 12x 4 y ' x M 12
Cách giải :
Khi x = 1 ta có y 1 2m2 2m 1 2m2 2m 2 Cm x 1 M 1; 2m2 2m 2
Ta có : y ' 4x3 4m2 x y ' 1 4 4m2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M song song với đường thẳng y 12x 4
Chọn C.
Câu 18.
Phƣơng pháp :
Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân
biệt.
Sử dụng định lí Vi-et suy ra tổng các nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại A và B song song với nhau y ' x A y ' x B
Cách giải :
3
Ta có : y '
x 2 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 1
x m x 2
x2
x 1 x 2 mx 2x 2m
x 2 m 3 x 2m 1 0 *
x 1
Đồ thị hàm số C : y và đường thẳng d : y x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ
x2
phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác -2
m 2m 13 0 luon dung
m 3 4 2m 1 0
2 2
9
m
4 2m 6 2m 1 0
4m 9 0
4
Giả sử phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x A ; x B x A x B , theo định lí Vi-et ta có : x A x B 3 m
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tại A và B song song với nhau y ' x A y ' x B
3
Ta có : y '
x 2 2
3 3
y ' xA y ' xB xA 2 2 xB xA xB 4
x A 2 x B 2 2
2
3 m 4 m 1 2;0
Chọn B.
Câu 19.
Phƣơng pháp :
Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số tại điểm A 1;5 .
1
Tính diện tích tam giác OAB: SOAB d O;d .AB
2
Cách giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A 1;5 là
y 9 x 1 5 9x 4 9x y 4 0 d
x 5 y 49
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3 3x 2 1 9x 4 B 5; 49
x 1 y 5
AB 5 12 49 5 2 6 82
4 4
d O; AB d O;d
9 1 2 2 82
1 1 4
4 SOAB d O;d .AB . .6 82 12
2 2 82
Chọn A.
Câu 20.
Phƣơng pháp :
Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số tại điểm M x 0 ; y0 .
Cách giải:
3
Ta có y '
x 12
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M x 0 ; y0 là:
3 3
y x x0 1
x 0 1 2
x0 1
3 3x 0 3
xy 1 0
x 0 1 2
x 0 1 2
x0 1
3 3x 0 3
1 1
x 0 1 2
x 0 1 2
x0 1
d A;
9
1
x 0 14
3 3x 0 3x 0 3
x 0 12
9
1
x 0 14
6x 0 6
x 0 1 x 0 1
2 2
6 x0 1
6
x 0 14 9 x 0 1 4
9 x 0 14 9
x 0 1
2
t
Đặt t x 0 1 t 0 d 6
2
t 9
2
t
Xét hàm số f t t 0
t 92
t 2 9 t.2t t 2 9
Có f ' t 0 t 3
t t
2 2
2
9 2
9
3 1
f 3 d 6 d max 6
18 6
Chọn C.