You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 12 – ĐỀ 1

x 1
Câu 1: (NB) Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x  2020
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2020  và  2020;   .
B. Hàm số nghịch biến trên  \ 2020 .
C. Hàm số đồng biến trên  \ 2020 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2020  và  2020;   .
Câu 2: (NB) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
2x 1
Câu 3: (NB) Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là
x 1
A. x  1; y  2 . B. y  1; x  2 . C. x  1; y  2 . D. x  1; y  2 .

Câu 4: (NB) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. max f  x   5 . B. max f  x   0 . C. min f  x   3 . D. min f  x   2


 3;2  3;2  3;2 3;2
Câu 5: (NB) Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x2  1. B. y  x 3  3x 2 . C. y  2 x4  x 2 . D. y   x3  3x 2 .
Câu 6: (NB) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 và đường thẳng d : y  1 là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 7: (NB) Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 8: (NB) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  5a , AD  10a ,
SA   ABCD  , SA  6a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V  100a 3 . B. V  120a 3 . C. V  150a 3 . D. V  200a 3 .
Câu 9: (TH) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị đạo hàm y  f   x  như hình bên dưới.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


 1 
A.   ; 0  . B.  0; 2 . C. 1;3 . D.  1;1 .
 2 

Câu 10: (TH) Hàm số y  x 4  2x 2  1 có mấy điểm cực trị?


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 11: (TH) Cho hàm số y  f x  có đồ thị C  và bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Số đường tiệm cận bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C  là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
xm 2
Câu 12: (TH) Hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng -1 khi
x 1
m  1 m  3
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  3 .
 m  1  m   3
Câu 13: (TH) Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x
1

A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 .
C. y  x 3  3 x 2  3 x  1 . D. y   x 3  3 x 2  1 .
Câu 14: (TH) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Mệnh đề
nào sau đây sai?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;2 .


B. Hàm số y  f  x  ngịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.
D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  2 .
Câu 15: (TH) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới

Phương trình f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .

Câu 16: (TH) Khối đa điện đều loại 4;3 có số mặt là


A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 17: (TH) Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Khi
đó thể tích của khối chóp đó là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 36 12 18
Câu 18: (TH) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 30 o . Khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD là:
a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
3 9 3
Câu 19: (VD) Cho hàm số y  x  mx   4m  9 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2

m để hàm số đồng biến trên 


A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 20: (VD) Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c,  a  0  có bảng biến thiên như sau:

Trong các số a,b và c có bao nhiêu số dương?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21: (VD) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm m để phương trình f  x   2  3m có bốn nghiệm phân biệt


1 1
A. m  1 hoặc m   . B. 1  m   .
3 3
1
C. m   . D. m  1.
3
Câu 22: (VD) Cho khối chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thoi, biết AC  a 3, BD  a . Mặt bên SAB là
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 4
Câu 23: (VD) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và
0
AB  a . Biết góc tạo bởi mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng ( ABC ) là 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC ?

a3 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 18 6 18
36
Câu 24: (VDC) Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx  trên  0;3 bằng 20 . Mệnh đề nào sau
x 1
đây đúng?
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .
Câu 25: (VDC) Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm như hình bên và gấp theo các đường
kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối tứ diện tạo thành.

250 2 3
A. V  cm . B. V  250 2cm3 .
12
125 2 3 1000 2 3
C. V  cm . D. V  cm .
12 3

HẾT.

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 12 – ĐỀ 2

Câu 1: (NB) Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên  ?
x2
A. y  x3  4 x  3 . B. y  . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x3  4 x 2  3 .
x3
Câu 2: (NB) Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số là


A. yCT  3 . B. yCT  1 . C. xCT  2 . D. xCT  3 .
2x 1
Câu 3: (NB) Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x2
1
A. x  2 . B. y  . C. y  2 . D. x  2 .
2
Câu 4: (NB) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  x 2  8 x  1 trên 1;3 bằng
203
A. 7 . B. 5 . C. . D. 11 .
27
Câu 5: (NB) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y

1
1 2 x
O

-3

A. y  x3  3x2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x3  3x2  1 . D. y   x3  3x  1

Câu 6: (NB) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  2 x  2 với đường thẳng y  2  x là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 7: (NB) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình thoi.
Câu 8: (NB) Cho khối chóp S . ABCD có SA  ( ABCD ),SA  a và ABCD là hình vuông cạnh a . Thể tích
của khối chóp S.ABCD là
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 6
Câu 9: (TH) Hàm số y   x 3  3 x  2 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  ; 1 và 1;   .
C.  ; 1  1;   . D.  1;   .
Câu 10: (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào có một cực trị?
x 1
A. y  . B. y  x 3 . C. y  x 4 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
x2
mx3  2
Câu 11: (TH) Tìm m để đồ thị hàm số y  2 có hai đường tiệm cận đứng.
x  3x  2
m  2
 1
A.  1. B. m  2 . C. m  . D. m  2 .
 m  4
4
2x 1
Câu 12: (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn
x 1
0;3 . Tính giá trị M m.
9 9 1
A. M  m   . B. M  m  3 . C. M  m  . D. M  m  .
4 4 4
Câu 13: (TH) Cho hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Dấu của a , b , c , d là
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 14: (TH) Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y   x 4  4 x 2  1 . B. y  x 4  5 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x 3  7 x 2  x  1 .
Câu 15: (TH) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có bảng biến thiên như hình vẽ.

Giá trị của 2a  b  3c bằng


A. 12 . B. 16 . C. 14 . D. 6 .
Câu 16: (TH) Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 17: (TH) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là:
2a 3 6 a3 5 2a 3 5 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18: (TH) Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 . Khi đó
thể tích khối chóp là:
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
18 36 36 18
Câu 19: (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 3  x  4  x  1 . Hàm số
2

y  f  x 2  nghịch biến trên những khoảng nào sau đây?


A.  1;1 . B.  2;0  . C.  ; 2  . D.  2;   .

Câu 20: (VD) Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và
thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:
41 144 12
A. 3 . B. . C. . D. .
12 41 41

Câu 21: (VD) Để phương trình x 3  3 x 2  m 3  3m 2 ( m là tham số) có đúng ba nghiệm thực phân biệt thì giá
trị của m là
A. m   3;1 \ 0; 2 . B. m   3;1 .
C. m  3 . D. m  1 .
Câu 22: (VD) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi điểm O là giao điểm của AC
a
và BD . Biết khoảng cách từ O đến SC bằng . Tính thể tích khối chóp SABC .
3
a3 a3 2a 3 a3
A. B. C. D.
6 3 3 12
Câu 23: (VD) Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình 2 .
Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM  x  cm  . Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?

A. x  9cm . B. x  8cm . C. x  6cm . D. x  7cm .


Câu 24: (VDC) Cho một tấm nhôm hình tam giác đều có cạnh bằng 20  cm  . Người ta cắt ở ba góc của tấm
nhôm đó ba tam giác như hình vẽ dưới đây để được hình chữ nhật MNPQ. Tìm độ dài đoạn MB để hình chữ
nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.

.
A. 5  cm  . B. 4  cm  . C. 2  cm  . D. 10  cm  .

Câu 25: (VDC) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   m  1 x 2  m cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 8 .
A. m  1  2 2 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  7 .

HẾT.

You might also like