You are on page 1of 6

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 – 2022

GIỮA HKI – LỚP 12 Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1 1
A. V  Bh B. V  Bh C. V  2 Bh D. V  Bh
2 3
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng -2 B. Hàm số có điểm cực đại bằng 0
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -4 D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; 3)


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;  )
 1
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;   và (3;  )
 2
 1 
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;  
 2 
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong
trong hình bên?
2x 1 2x 1
A. y  B. y 
x 1 x 1
2x  1 x 1
C. y  D. y 
x 1 2x  1

Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.Tổng giá trị


lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  2; 4  bằng:

A. -1 B. 2
C. 1 D. 0

Trang 1
Câu 6: Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a .

2a 3 2 2a 3 3 a3 6 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 4 2 2
Câu 7: Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A.Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận
B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng y  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng x  2
C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  2
D.Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
Câu 8: Cho Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 9: Cho hàm số f  x  đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Với mọi x1 , x2   : x1  x2  f  x1   f  x2 
B. Với mọi x1 , x2   : x1  x2  f  x1   f  x2 
C. Với mọi x1 , x2    f  x1   f  x2 
D. Với mọi x1 , x2    f  x1   f  x2 
Câu 10: Cho hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng  0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 5
A. f    f   B. f 1  f  2  C. f  3   f   D. f 1  f  1
3 4
Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .

51 25 49
A. m  13 B. m  C. m  D. m 
4 2 4
Câu 12: Hàm số nào trong bốn hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây?

A. y  x3  3x  2 B. y  x3  3x 2  1 C. y   x3  3x 2  1 D. y  x3  3x2  2

Trang 2
Câu 13: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 54. Thể tích khối
lập phương đã cho bằng
A. 54 B. 81
C. 9 D. 27

Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau bằng 1 là:

3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 6 4
Câu 15: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 4a và tổng diện tích các
mặt bên bằng 6a 2 .
8a 3 2
A. V  B. V  4a 3 C. V  2a 3 3 D. V  8a 3 3
3
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị của hàm số
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x    x  1   x  1 trên R. Hỏi hàm số y  f  x  có
4 2

bao nhiêu điểm cực trị?


A.0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 18: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB
và SC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là
A. AH B. AK
C. AB D. AC

Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC

a3 2a 3 a3 6
A. V  B. V  a 3 2 C. V  D. V 
8 3 6
Câu 20: Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau đây?
A.Ngũ giác đều B. Lục giác đều C. Tứ diện đều D. Bát diện đều
xm 16
Câu 21: Cho hàm số y  (với m là tham số thực). Với m  m0 thì min y  max y  .
x 1 1;2 1;2 3
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m0   2;4 B. m0   ;0 C. m0   0;2 D. m0   4;  

Trang 3
Câu 22: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  4 . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số là:
A. y  8 x  2 B. y  8 x  1 C. y  8 x  3 D. y  8 x  4

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , AA  3a . Biết rằng hình chiếu
vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A. a 3 18. B. a 3 6. C. a 3 2. D. a 3 2 3.
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , S

SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB  BC  a, AD  2 a . Góc giữa


 SCD  và  ABCD  bằng 60 o . Tính thể tích VS .BCD theo a .
a3 6 a3 6
A. V  B. V 
3 6 A D

3
a 6
C. V  D. V  a3 6
2
B C

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  (2m  3) x  3 đạt cực đại tại x  1 .
A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3
Câu 26: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng (1; 2) thì hàm số y  f  x  2  đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.  2; 4  B. 1; 4  C.  1; 2  D.  3; 0 
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  0; 2020  để hàm số y  x3  3x2  mx  2
đồng biến trên khoảng 1;    .
A. 2017 B. 2016 C. 2018 D. 2019
2 cos x  3
Câu 28: Số giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số y  nghịch biến trên
2 cos x  m
 
khoảng  0;  là
 3
A. 2017 B. 2018 C. 2020 D. 2019
m
Câu 29: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình x  4  x2  có nghiệm.
2
Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?
A. 4 B. 10 C. 6 D. 2
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x ) . Biết hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số y  f (3  x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 1;0) B. (2;3)
C. (0;1) D. (2; 1)

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
a
đáy. Gọi M là trung điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng .
8
Tính thể tích của khối chóp đã cho theo a .

a3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3 6

Trang 4
Câu 32: Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f '( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Bất phương trình x. f ( x)  mx  1 nghiệm đúng với mọi x  1; 2020  khi
1
A. m  f (1)  1 B. m  f (2020) 
2020
1
C. m  f 1  1 D. m  f (2020) 
2020
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB  a, AC  2a, AD  3a . Gọi M, N, P
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.

2a 3 2a 3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 27 3 27
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y   x  2   x 2  6 x  m 2  1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox ?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2m2 x2  m4  1 có ba điểm
4

cực trị sao cho ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp đường tròn?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
  
Câu 36: Cho tứ diện ABCD có BC  a , CD  a 3 , BCD  ABC  ADC  900 . Số đo góc giữa hai
đường thẳng BC và AD bằng 600 . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD theo a .
a3 a3
A. a3 3. B. . C. a 3 . D. .
3 2

Câu 37: Đồ thị hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d như hình vẽ.

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g  x  


x 2
 2 x  3 x  2

   
     
2
x 2
 x f x  f x

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  1 , x   . Tất cả các giá trị của tham số m
2

để hàm số y  g  x   f  x 2  2 x  m   2020 đồng biến trên khoảng 1;   là:


A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  1

Trang 5
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm dương của phương trình 2 f  


x 2  2 x  5  0 là:
A. 1 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 24. Gọi M là trung điểm của cạnh AB , N là
điểm nằm trên cạnh AC  thỏa mãn AN  2 NC  , và P là điểm nằm trên cạnh AC thỏa mãn PC  3PA .
Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ thành hai khối, gọi  H  là khối đa diện chứa điểm A . Thể tích của
khối  H  bằng A P C

N
A' C'
M

B'

97 97 9 27
A. B. C. D.
8 24 40 40

-- HẾT –

Trang 6

You might also like