You are on page 1of 5

KHÓA CHUYÊN ĐỀ ONLINE 2004

ÔN TẬP KIẾN THỨC


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
ĐỀ SỐ 4 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho khối chóp có thể tích V diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng?
1
A. V  Bh . B. V  3Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3
Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu f   x  như sau:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau


A. Hàm số đồng biến trên 0; . B. Hàm số đồng biến trên 1;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên 1;1 . D. Hàm số đồng biến trên ;0 .
Câu 3: Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 7 .
Câu 4: Cho hàm số y  x  2 x  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2

 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 
 3
1  1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
3  3 
Câu 5: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 2
C. 0 D. 1

Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 6a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ
này bằng
A. 12a 3 B. 3a 3 C. 2a 3 D. a 3
1
Câu 7: Tìm điểm cực đại của hàm số y   x4  2 x 2  1 .
4
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng
A. Năm mặt B. Hai mặt C. Ba mặt D. Bốn mặt
x 1
Câu 9: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x2
A.Hàm số nghịch biến trên \ 2
B.Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2; 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2 và  2; 
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 10: Đồ thị hàm số y  x3  3x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ là
A. 1 B. 10 C. 3 D. 1

Trang 1
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn  0;5 
của phương trình f  cos x   1
A. 4 . B. 3 .
C. 5 . D. 6 .

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho?
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  4 7a3 .
3 9 3
Câu 13: Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là
giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

A. M  f (1) . B. M  f (2) . C. M  f (0) . D. M  f  3 .


Câu 14: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 8 . C. 2. D. 4 .
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có 3 cạnh AB, AC, AD vuông góc từng đôi một và AB  a, AC  b, AD  c .
Công thức tính thể tích V của khối tứ diện ABCD là:
1 1 1
A. V  abc B. V  abc C. V  abc D. V  abc
3 6 2
Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với
mặt phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

3a 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 6
Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

.
2x  3 x4 x3 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x3 2x  6 2x  3 2x  6
x2  3
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4 .
x 1
19
A. min y  6 B. min y  C. min y  3 D. min y  2
 2;4 2;4 3  2;4 2;4

Trang 2
Câu 19: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 4;3 B. 5;3 C. 3;5 D. 3; 4
x  16  4
Câu 20: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Biết AA '  2a, AB  a, AC  a 3,
góc BAC  135 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a là
6 3 6 3
A. a B. a
3 6
3 6 3
C. a 3 D. a
2 2
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Câu 23: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  x. B. y  x  2. C. y   x  2. D. y   x.

1
Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 song song với đường thẳng
3
y  3x  1 có dạng y  ax  b . Tính giá trị S  a  b
20 16 19
A. S   B. S  C. S   D. S  4
3 3 3
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , tam giác SAB cân

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ B đến  SCD  bằng
3a
. Tính thể tích V
2
của khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
A. V  2a3 3 . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  3a3 3 .
3
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AB  a
ABC  60 . cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc 45 .Thể tích V của khối chóp S . ABC tính theo a là
a3 6a 3
A. B.
4 6

6a 3 6a 3
C. D.
12 24
Câu 27: Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 8

Trang 3
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để

phương trình f  x   m có bốn nghiệm phân biệt.


A. 4  m  3 B. m  4
C. 4  m  3 D. 4  m  3

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt là
A.  1;2 B.  1;2  C. 1;2 D.  ;2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình 2 f  x  2020   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.


A. m   4; 2  . B. m   2; 2  . C. m   2;1 . D. m   0; 2  .
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB ' , điểm N thuộc
cạnh CC ' sao cho CN  2C ' N . Thể tích khối chóp A.BCNM tính theo V là
7V 7V 5V V
A. B. C. D.
18 12 18 3
3 2
 
Câu 32: Tìm m để hàm số y  mx  m  1 x  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
2

3 3
A. . B.  . C. 0 . D. 1.
2 2
 
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  m2  9 x3   m  3 x 2  x  1
nghịch biến trên ?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Gọi I là trung điểm AC,
tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC,
biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 12 4 4
Câu 35: Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.
Chọn khẳng định đúng
A. a  0; b  0; c  0; d  0 .
B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Trang 4
D. a  0; b  0; c  0; d  0 .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2020;2020 để giá trị lớn nhất của hàm số
2x  m
y trên đoạn  4; 2 không lớn hơn 1?
x 1
A. 2015. B. 2016. C. 2014. D. 2025.
Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y

Tìm m để hàm số y  f ( x 2  m) có 3 điểm cực trị. x


0 1 2 3
A. m   3;   . B. m   0;3 .
C. m   ;0  . D. m   0;3 .

Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đạo hàm trên và có đồ thị là đường
cong như hình vẽ. Đặt g  x   3 f  f  x    5 . Số điểm cực trị của hàm số g  x  là
A. 8 B. 2
C. 10 D. 6

Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  3x5  15 x3  60 x  m có 5 điểm cực trị?
A. 287. B. 288 . C. 289. D. 286.

Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m3  5m
 f 2 ( x)  6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.
f 2 ( x)  1

A. 3 . B. 2 .
C. 4 . D. 1 .

-- HẾT –

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.B 9.C 10.C
11.C 12.A 13.C 14.D 15.B 16.D 17.B 18.A 19.C 20.A
21.D 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.B 28.A 29.B 30.A
31.A 32.A 33.D 34.A 35.B 36.B 37.D 38.A 39.A 40.B

Trang 5

You might also like