You are on page 1of 9

Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2020)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: Hoc24h.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Câu 1. (Đề 2020 Mã đề 101) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 2. (Đề 2020 Mã đề 101) Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Câu 4. (Đề THPT 2020 mã đề 103) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x )
như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
2x 1
Câu 5. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 6. (Đề THPT 2020 mã đề 104) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 2  3 x và đồ thị hàm số
y  x 3  x 2 là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số có 3 cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
Câu 8. (Đề 2020 Mã đề 101) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 9. (Đề THPT 2020 mã đề 102) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
5
Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình?
x 1
A. y  5 . B. x  0 . C. x  1 . D. y  0 .

Câu 11. Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  2 . Tính x1  2 x2 .
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

2
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới.
y
2

 2 2
O x

2

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 50 . B. 5 . C. 1. D. 122 .
Câu 14. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 18. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA, BB.
Tính thể tích V của khối đa diện CNMA ' B ' C ' .
A. 12. B. 6. C. 9. D. 15.
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AABC và khối hộp chữ
nhật ABCD. AB C D  bằng
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 2 3
Câu 16. Cho hình hộp ABCD. AB C D có thể tích V. Gọi V1 là thể tích của tứ diện ACB D. Tính tỉ số
V1
.
V
1 2 1 4
A. B. C. D.
3 3 5 5

 7
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  0;  có đồ thị hàm số y  f   x  như
 2
hình vẽ.
y

3 x
O 1 3, 5

 7
Hỏi hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;  tại điểm x0 nào dưới đây?
 2
A. x0  2 . B. x0  1 . C. x0  0 . D. x0  3 .

3
Câu 18. [Đề THPT QG năm 2018] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
A. y  x 4  3 x 2  1 . B. y  x 3  3x 2  1 .
C. y   x3  3 x 2  1 . D. y   x 4  3 x 2  1 .

Câu 19. Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
y y

4
4

x
O 1 3 x
-3 -1 O 1 3

Hình 1 Hình 2
3 2 3 2
A. y   x  6 x  9 x. B. y  x  6 x  9 x .
3
C. y  x3  6 x 2  9 x D. y  x  6 x 2  9 x .

ax  2
Câu 20. Hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của a, b, c lần lượt là
cx  b
y

2 O 2 x
1

A. 1;1; 1 . B. 2, 2; 1 . C. 1, 2;1 . D. 1, 2;1 .

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2   2m  1 x  4 có đúng hai cực
trị.
2 4 2 4
A. m   . B. m   . C. m   . D. m  .
3 3 3 3

Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 
ABC  600 , tam giác SAC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
a3 a3 2 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
12 4 3

4
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.
y
y  f  x

1
O 1 4 x

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng?


A. 1;3 . B.  2;   . C.  2;1 . D.  ; 2  .

Câu 24. Cho hàm số y  cx 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.


y

2 1 O 1 2 x

2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.

x3  3x  2
Câu 25. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng?
x 2  3x  2
A. x  2 . B. Không có tiệm cận đứng.
C. x  1 ; x  2 . D. x  1 .
Câu 26. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hàm số y   x 4  2 x 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x 4  2 x 2  m có bốn nghiệm phân biệt.
2
y
1
y m

-1 O 1 x

A. 0  m  1 B. 0  m  1 C. m  1 D. m  0

Câu 27. Để đồ thị  C  của hàm số y  x3  3mx 2  2m  m  4  x  9m 2  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt tạo thành cấp số cộng.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4
1 3
Câu 28. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y 
3
 
x  mx 2  m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại điểm

x 1.
A. m  2 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  0 .

5
Câu 29. Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C một hòn đảo.
Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC  1 km , khoảng cách từ A đến B là 4 km. Người
ta chọn một vị trí điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi từ A đến S, rồi từ S đến C
như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền là 3000 USD, mỗi km trên điện đặt
ngầm dưới biển mất 5000 USD . Hỏi điểm S phải cách A bao nhiên km để chi phí mắc đường
dây điện ít nhất?

5 13 7
A. km. B. 2 km. C. km. D. km
2 4 2
x5
Câu 30. (Đề THPT 2020 mã đề 102) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng  ; 8  là
A.  5;   . B.  5;8 . C. 5;8  . D.  5;8 .

Câu 31. Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC. Mặt phẳng   qua AG và song
song với BC cắt SB, SC lần lượt tại I, J. Tính tỉ số của hai khối tứ diện SAIJ và S.ABC.
2 2 4 8
A. B. C. D.
9 3 9 27

Câu 32. Cho hàm y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 .

Câu 33. Cho hàm số bậc ba y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.


3 2

x
O

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0; d  0. B. a  0; b  0; c  0; d  0.
C. a  0; b  0; c  0; d  0. D. a  0; b  0; c  0; d  0.

6
3x  5
Câu 34. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai
x2
điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 .
4
A. m  3 . B. m  1 . C. m  . D. Kết quả khác.
5
Câu 35. (THPTQG năm 2017 Mã đề 104) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả
các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  4 3a 2 . B. S  3a 2 . C. I  2 3a 2 . D. I  8a 2 .

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình sau:


y
3
O
x
1

1 f  x
Số nghiệm của phương trình  2 là
1 f  x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 37. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
6 4 3
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10  để hàm số y  m 2 x 4  2  4m  1 x 2  1 đồng biến trên
khoảng 1;  ?
A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 39. Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số y  mx 4  4 x 2  2017 m  2016 có 3 cực trị tạo thành tam
giác có diện tích bằng 4 2 .
A. m  2 B. m  4 C. m  1 D. m  1
Câu 40. [CÂU 40 MÃ 101 ĐỀ THPT QG 2019] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a
, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng
21a 21a 2a 21a
A. . B. . C. . D. .
14 7 2 28
x 1
Câu 41. Xác định m để đồ thị hàm số y  có đúng hai tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m2  2
2

3 3 3 3
A. m  ; m  1; m  3 . B. m   ; m  1 . C. m   . D. m  .
2 2 2 2

7
Câu 42. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .
y

O x

3

6

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 12 . B. 15 . C. 18 . D. 9 .

x4 3
Câu 43. Cho hàm số y   mx 2  . Tìm m để đồ thị hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
2 2
A. m  3 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .

Câu 44. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  cos x    3  m  f  cos x   2m  10  0 có


  
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   là
 3 
A. 5 B. 6. C. 7 D. 4
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên.

3
Xác định số nghiệm của phương trình f  x3  3 x 2   , biết f  4   0 .
2
A. 6 B. 9. C. 10 D. 11

Câu 46. Cho f  x   x 3  3x 2  6 x  1 . Phương trình f  f  x   1  1  f  x   2 có số nghiệm thực là


A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .

8
Câu 47. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  và có đạo hàm f   x  thỏa mãn
f   x   1  x  x  2  g  x   2020 với g  x   0 ; x   . Hàm số y  f 1  x   2020 x  2021
nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;    . B.  0;3 . C.  ;3 . D.  3;    .

Câu 48. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm y  f   x  như hình vẽ.


y
2

x
 3 O 1 3

Đặt g  x   3 f  x   x 3  3x  m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
g  x   0 đúng với x    3; 3  là

A. m  3 f  3 . B. m  3 f  0  . C. m  3 f 1 . 
D. m  3 f  3 . 
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a vuông góc với mặt phẳng
SM
đáy  ABCD  . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho  k . Xác định k sao cho mặt phẳng  MBC 
SA
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.
1  3 1  5 1  2 1 5
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
2 2 2 4

Câu 50. (Câu 50 Đề THPT 2020 mã đề 104) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 2 f  x    2 là


A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.

You might also like