You are on page 1of 14

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 1 . B.  3; 1 . C.  1;1 . D. 1;   .

Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 . B.  2;1 . C. 1;   . D.  1;1 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f   x   0, x   . B. f   x   0, x   . C. f   x   3, x   . D. f   x   0, x   .

Câu 4. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  1, x   . Hỏi f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 6. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 .

Câu 7. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;3 bằng

A. f  3 . B. f  2  . C. f  1 . D. f  3 .

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3; 2 và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3; 2 bằng

A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y   x3  2 x  2 . B. y  x3  2 x  2 . C. y  x 4  2 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2 .
Câu 11. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x  1 . B. y   x 4  2 x  1 . C. y  x3  3x . D. y   x3  3x 2  2 .

3
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  0 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .
Câu 14. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.
Câu 15. Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
A. 12 , 30 , 20 . B. 20 , 30 , 12 . C. 30 , 20 , 12 . D. 20 , 12 , 30 .

Câu 16. Khối đa diện đều loại 5;3 có số mặt là


A. 12 . B. 10 . C. 14 . D. 8 .
Câu 17. Khối hộp chữ nhật có ba cạnh là 3 , 4 , 5 có thể tích là
A. 60 . B. 30 . C. 20 . D. 8 .

Câu 18. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  2a , SB  3a là
4 7 3 7 3 2 7 3 8 7 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3

Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AC   2a 3 . Tính thể tích hình lập phương
ABCD. ABC D .
8
A. V  8a3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 . D. V  a3 .
3
Câu 20. Cắt khối trụ ABC . ABC  bởi các mặt phẳng  ABC   và  ABC   ta được những khối đa diện
nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.

Câu 21. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  2019 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; 2  .

1
Câu 22. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;   . B. Hàm số đồng biến trên  2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên  .
2020
Câu 23. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2021.  x  1 .  x  1 , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
cực trị?
A. 0 . B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  1.
B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1.
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  2.
D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  2 .

Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 122. B. 5. C. 1. D. 50.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá
trị của M  m bằng
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.

Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 2 . C. Vô nghiệm. D. 3 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   5  0 là

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình dưới.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. m   2; 2 . B. m    ;  2  . C. m   1;3 . D. m   2; 2  .

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x  x 

định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  2 và x  2 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 32. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 33. Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh
của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 3 . C. 8 . D. 6 .

Câu 34. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC.
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
6 2 3
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  4a , góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  ABC  bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16a3 3 . D. .
4 2 6

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y  f  5  2 x  .

Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  3a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD 
và  ABCD  bằng 60 .
Câu 3. [ Mức độ 3] Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên
dưới là đồ thị của đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3x có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các
m
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số g  x   có 6 đường tiệm cận đứng.
f  x  2x   m
2
ĐỀ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1;3 . B.  2;1 . C.  2;5  . D.  0; 2  .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng

A.   ;  1 và  0;1 . B.  1; 0  và 1;    .


C.  2;3 . D.   ;  1 và 1;3 .

2x 1
Câu 3. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x 1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;    .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  1;    .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3;    .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 4. Cho hàm số y  x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A Hàm số nghịch biến trên   ; 0  . B. Hàm số đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số đồng biến trên   ;   . D. Hàm số đồng biến trên 1;   .
2 3
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số
y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;1 . B.   ;  1 . C. 1;3  . D.  3;    .

Câu 6. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số này là

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 7. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm


A. x  1 . B. x  5 . C. x  2 . D. x  0 .
Câu 8. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Trên đoạn 1;3 hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
trị?

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba giá trị cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị.


C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1. .

Câu 10. Tìm m để hàm số y  x3  2mx 2  m 2 x  m  1 đạt cực tiểu tại x  1 .


3
A. m  4 . B. m  1 . C. m  . D. m  3 .
2
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

 
Hỏi hàm số y  f x2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
1 4 143
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   x  10 x 2  trên đoạn  2;5 .
4 4
143 259 289 543
A.  . B.  . C.  . D.  .
4 2 4 4
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1;3 bằng:
A. 2 . B.  2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  1  x 2 bằng:


A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 15. Cho hàm số f ( x )  x 3  3 x  m . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 bằng
4 khi m nhận giá trị bằng

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 16. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y   x 3  6 x 2  9 x  2 B. y  x3  6 x 2  9 x  2
C. y  x 3  3 x 2  2 D. y   x 3  6 x 2  9 x  2
Câu 17. Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào dưới đây.

3 3 2
A. y  2 x  3 x  3 B. y  2 x  3 x  3 C. y  x 4  x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  2

Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị ở hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của
phương trình 2 f ( x)  1  0 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm ngang của đồ thị hàm số là

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
x
Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
là đường thẳng
x 1
A. y  1 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  0 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y  4 . B. y  2 . C. y  . D. y  2
.
x 1 x 1 x x  x3

2x 1
Câu 23. Cho hàm số y  . Điều kiện để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
mx 2  1
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
x 1
Câu 24. Cho hàm số y  2
. Điều kiện để đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận là
x  4x  m
m  4
A. m  4 . B. m  3 . C.  . D. m  3 .
m  3
Câu 25. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 26. Số mặt của hình đa diện bên là

A. 11 . B. 12. C. 10 . D. 6 .
Câu 27. Cho hình chóp đều S. ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết diện tích tam
giác SBD bằng 6a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
2 3a 3 4 3a 3 6a 3 4 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a .
Biết diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng 10a 2 . Tính thể tích

khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D .

2a 3
A. . B. 4a3 . C. 2a3 . D. 8a3 .
3
Câu 29. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a ; AD  2a . Cạnh
bên tạo với đáy một góc 300 . Hình chiếu vuông góc của D ' lên mặt phẳng  ABCD  trùng với
trọng tâm tam giác ACD . Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
2 15a 3 2 15a3 15a3 2 15a3
A. . B. . C. . D. .
27 3 3 9
Câu 30. Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì thể tích khối lập phương đó bằng
A. 8 . B. 24 3 . C. 54 2 . D. 2 2 .
Câu 31. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa mặt phẳng
 ABBA  với mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 16 4 8

Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.


B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  2;   bằng 0 .

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD  . Biết
SA  2 AB  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
4 3 2 3
A. V  a . B. V  4a 3 . C. V  2a 3 . D. V  a .
3 3
Câu 35. Một khối lăng trụ tứ giác có đáy là tứ giác đều cạnh bằng 5cm , chiều cao bằng 3cm . Thể tích
của khối lăng trụ đó là
A. 75 cm 3 . B. 25 cm 3 . C. 225 cm 3 . D. 12, 5 cm 3 .

Câu 36. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a 3 , ACB  60
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 30 . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 6 6 9
PHẦN TỰ LUẬN

2x  m 1
Câu 1. Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn 1; 2  bằng 1.
x 1
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có BB  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm B  lên
mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của ABC , góc tạo bởi đường thẳng BB và mặt phẳng

 ABC  bằng 600 , tam giác   600 . Tính theo a thể tích của khối
ABC vuông góc tại C và BAC
chóp A. ABC .
Câu 3. Biết m   a ; b  với a, b  thì hàm số y  2 x 3  3 x 2  5m  1 có 5 điểm cực trị. Tính tổng
a  2b .
Câu 4. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hai mặt phẳng  SAB  và

 SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD  2 BC  2a và BD  a 5 . Tính thể tích
khối chóp S . ABCD biết góc giữa SB và  ABCD  bằng 30 .
2
Câu 5. Cho hàm số g  x   f  5  x  có đạo hàm g   x    5  x  2  x   x 2   m  10  x  5m  41 với
mọi x   . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số f  x  đồng biến trên khoảng   ;  1
?

----------------------------Hết-------------------------

You might also like