You are on page 1of 8

Câu 1.

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong và các giới hạn lim+ f ( x ) = 1; lim− f ( x ) = 1
x →2 x →2

lim f ( x ) = 2; lim f ( x ) = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?


x →+ x →−

A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của .


B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của .

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của .

D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của .


Câu 2. Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án cho dưới đây?

A. y = − x3 + 3x 2 − 4 . B. y = − x3 + 3x − 2 . C. y = x3 − 3x 2 − 4 . D. y = − x3 − 4 .

Câu 3. Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án cho dưới đây?

−x −x +1 −2 x + 1 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 2x +1 x +1

Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 .Tiếp tuyến tại điểm A (1; −1) của đồ thị hàm số có phương trình là

A. y = 3x + 2 . B. y = −3x + 2 . C. y = −3x + 4 . D. y = 3x − 4 .

Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 với trục hoành là

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.


B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

Câu 7. Trong các khối đa diện đều, khối đa diện lồi nào loại 5;3 ?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Tứ diện đều.

Câu 8. Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

1 4 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 3 2
Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h được tính theo công
thức nào sau đây?

1 1
A. V = Bh . B. V = B 2 h . C. V = Bh . D. V = Bh .
2 3

Câu 10. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết CA = a 3 .

A. a3 . B. 36a 3 3 . C. 33a 3 3 . D. 13a 3 3 .

a a
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB = a; AD = ; AA = . Tính theo a
2 5

thể tích khối hộp đã cho.

a3 2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 2

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −4; 2 ) .

B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; − 1) .

C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) .


D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; − 4 ) và ( 2;+  )

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có f  ( x ) = x 2 ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) . Số điểm cực tiểu
3

của đồ thị hàm số là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình dưới đây

Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x) là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2 trên đoạn  −2;0 bằng:

A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.

x −1 +1
Câu 16. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = .
x2 − 3x

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Bảng biến thiên đó là của hàm số nào ?

A. y = x3 − 3x + 2 . B. y = x 2 − 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = x3 − 3 x + 1 .

Câu 18. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 và y = − x 2 + 4 bằng

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình 2 f ( x ) + 3m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
8 8 8
A. −  m  0 . B. −  m  0 . C. m  0 . D. 0  m  .
3 3 3
Câu 20. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1 . D. Hình 3 .

Câu 21. Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 có các cạnh bằng 1 .

5 3 3 3
A. . B. 5 3 . C. 3 3 . . D.
2 2
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a , SA ⊥
( ABC ) và SA = a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:

a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 4

Câu 23. Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC. ABC  biết AB = a và AB = 2a .

3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 12

Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có ASB = ASC = BSC = 60 và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích
V của khối chóp.

7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = . D. V = 7 2 .
2 3

mx + 8
Câu 25. Cho hàm số y = ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
x + 2m
đoạn  −2020;2020 để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +  ) ?

A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .

Câu 26. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 6 x 2 + 3 ( m + 2 ) x − m − 1 đạt cực trị tại các
điểm x1 và x2 thỏa mãn x1  −1  x2 là
A. ( −; 2 ) . B. (1; + ) . C. (1; 2 ) . D. ( −;1) .

Câu 27. Cho hàm số y =


x ( x2 + 3 − 2 ) có đồ thị (C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x + 2x +1
2

A. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.

B. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.

D. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

Câu 28. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ


y

O x

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân
biệt.

−1 1 1
A. m  . B. −1  m  − . C. −1  m  − . D. 3  m  5 .
3 3 3
Câu 30. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy và
a 6
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
3

a3 2 3.a 3
A. V = . B. V = a3 . C. V = .a3 . D. V = .
2 3 9
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng
60 , cạnh AB = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = 3a 3 .
8 4 4

Câu 32. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với

mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( SAB ) là?

̂.
A. CSB ̂ .
B. CAB ̂
C. SAC ̂ .
D. ACB

Câu 33. Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng 96 . Tính thể tích của khối lập phương.

A. 48 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .

Câu 34. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d , với a, b, c, d là các hệ số. Tìm điều kiện để hàm số luôn đồng
biến trên

 a = b = 0, c  0 a = b = c = 0
A.  . B.  .
 a  0, b − 3ac  0  a  0, b − 3ac  0
2 2

 a = b = 0, c  0  a = b = 0, c  0
C.  . D.  .
 a  0, b − 3ac  0  a  0, b − 3ac  0
2 2

Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) , AB = a, BC = a 3, SA = a . Một mặt phẳng ( ) qua A vuông góc SC tại H và cắt
SB tại K . Tính thể tích khối chóp S . AHK theo a .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS .AHK = . B. VS . AHK = . C. VS . AHK = . D. VS . AHK = .
20 30 60 90

y = f ( x) y = f ( x) f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0
Câu 36. Cho hàm số . Đồ thị như hình bên dưới và .

Hàm số g ( x ) =  f ( 3 − x )  nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A. (1;2 ) . B. ( 2;5) . C. ( 4; + ) . D. ( 2;+ ) .

Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f  ( x ) như hình bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x3 + 3x 2 ) + 2020 là

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

 3 7
( )
Tìm m để phương trình f x 2 − 2 x = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc  − ;  ?
 2 2
A. 2  m  3 hoặc f ( 4 )  m  5 . B. 2  m  3 hoặc f ( 4 )  m  5 .
C. 2  m  3 hoặc f ( 4 )  m  5 . D. 2  m  3 hoặc f ( 4 )  m  5 .

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình

vẽ dưới. Đặt g ( x ) = f  f ( x )  . Tìm số nghiệm của phương trình g  ( x ) = 0 .

A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích V . Trên cạnh SA , SB lần lượt
lấy các điểm M , N sao cho SM = 2MA , SN = 3NB . Mặt phẳng ( ) di động luôn đi qua M và
N cắt các cạnh SC và SD lần lượt tại P và Q . Khi đó thể tích khối chóp S.MNPQ đạt giá trị
lớn nhất theo V bằng

15 5 15 4
A. V. B. V C. V. D. V.
28 9 22 9

Câu 41. Cho phương trình ( 


)
x + x +1  m x +1 +

1
x

+ 16 4 x 2 + x  = 1 , với m là tham số thực. Tìm

số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

x−2
Câu 42. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ thị hàm số y =
x −1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA + 2020.OB = 4042 .

A. −5 . B. 2 . C. 4 . D. −7 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , thỏa mãn f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0 và đồ thị hàm số
y = f  ( x ) có dạng như hình vẽ bên dưới.

Số điểm cực đại của hàm số y = ( f ( 2 x − 1) )


2020

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N , P , Q , R , T lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB ,
BC , CD , DA , SB và SC . Thể tích (tính theo a ) của khối đa diện MNPQRT bằng bao
nhiêu?

5a 3 3 a3 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
96 96 96 96

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC , CD
lần lượt tại B ', C ', D ' . Tính thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' theo a.

3 3a3 3 3a3 9 3a3 3a 3


A. . B. . C. . D.
20 40 20 20

You might also like