You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ 1

Câu 1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là
1 1 4
B.h B.h B.h
A. B.h . B. 2 . C. 3 . D. 3 .

Câu 2. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. AʹBʹC ʹDʹ biết AC ʹ = a 3 .
a3 3 6a 3
3 V= V=
A. V = 3 3a . B. 4 . C. 4 . D. V = a 3 .

Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. AʹBʹC ʹDʹ có cạnh AB = a .
a3 a3 a3
V= V = V =
A. 3 . B. V = a 3 . C. 2 D. 6 .

Câu 4. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3
3 3 3
A. 3a . B. a . C. 3 . D. 6a .

Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
Bh. Bh.
A. 3 B. 6 C. Bh. D. 3Bh.
3
f (x ) f ʹ (x ) = (x − 1) (x − 2 )
Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm với mọi x ∈ !. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = −2 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 .

y = f (x )
Câu 7. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên
f x =3
dưới. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ( ) là:
0 1
A. . B. . C. . 3 2
D. .
2x −1
y=
Câu 8. Cho hàm số x − 1 . Phát biểu nào sau đây đúng?
!\ {}
1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên !. D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .
f (x ) fʹ x
Câu 9. Cho hàm số liên tục trên ! và có bảng xét dấu ( ) như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
y = f ( x)
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

2 f ( x)- 5 0=
Số nghiệm phương trình là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới đây?
A. (0; +∞) . B. (1; +∞) . C. (0;1) . D. (−1;0) .
x3 + x − 2
(C ) : y =
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số x −1 và đường thẳng d : y = − x + 5 làs
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

y = f (x )
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
f (x ) = m
của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. m > 5 , 0 < m < 1 . B. m < 1 .
C. m = 1 , m = 5 . D. 1 < m < 5 .
y = f (x )
Câu 14. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có số điểm cực trị là:


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .

Câu 15. Cho lăng trụ đều ABC. A¢B C¢ có¢tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC. A¢B C¢ là¢
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
V= V= V= V=
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .

2x - 6
y=
Câu 16. Đồ thị hàm số x + 1 có đường tiệm cận ngang là
y= 6- y= 1- y= 3 y= 2
A. . B. . C. . D. .
f x = cos 2 x − 5cos x
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) bằng
33
− .
A. −4. B. 8 C. −5. D. −6.

f x y = f ʹ (x )
Câu 18. Cho hàm số bậc bốn ( ) . Hàm số có đồ thị trong hình
bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
3 2
Câu 19. Hàm số y = x − 3 x − 9 x − 7 đạt cực đại tại
⎧ x = −1 ⎡ x = −1
⎨ ⎢
A. x = 3 . B. x = −1 . C. ⎩ x = 3 . D. ⎣ x = 3 .
y= f x !\ −1
( ) xác định trên tập { } , liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến
Câu 20. Cho hàm số
thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đường thẳng x = 0 và x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


B. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = 0 .
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = −1 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
y = f (x ) = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 [−4; 4] lần
Câu 21. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
lượt là
A. 41 và −40 . B. 40 và 8 . C. 15 và −41 . D. 40 và −41 .
5
y = f (x ) f ʹ x = x 2 (x − 1)(x + 2 )
Câu 22. Cho hàm số liên tục trên ! và có ( ) . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên.
2 4 2
A. y = − x + 2 x + 3 . B. y = x + 2 x − 3 .
3 2 4 2
C. y = x + 3 x − 3 . D. y = − x − 2 x + 3 .

Câu 24. Cho hàm số y = f ( xcó) bảng biến thiên như sau. Giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho bằng:

1 4
. .
A. 3 B. 1 C. 0 D. 27
4 2 2
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị của hàm số y = − x + 4 x + 1 và đồ thị của hàm số y = x − 1 là
A. 2. B. 1 . C. 4. D. 3 .
y = f (x )
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là sai?


A. Hàm số không đạt cực tiểu tại diểm x = 2 . B. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại điềm x = −1 . D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (−1; 2 ) .
x −1
y=
Câu 27. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x + 2 có phương trình là
A. x = −2; y = 1 . B. x = 1; y = 1. C. x = 2; y = 1 . D. x = 1; y = −2 .

y = f (x ) f ʹ (x ) −∞; +∞ )
Câu 28. Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng ( . Đồ thị
y = f ʹ (x )
hàm số như hình vẽ.
y = f (x )
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
⎛ 5⎞
0;3 3; +∞ ) −∞;0 ) ⎜ −∞; ⎟
A. ( ) . B. ( . C. ( . D. ⎝ 2⎠.

2x −1
y=
Câu 29. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 1 là
1 1
x= x=−
A. 2 . B. 2 . C. x = 1 . D. x = −1 .

P
Câu 30. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng ( ) chứa
cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành
A. Hai khối tứ diện.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ.

Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
6 3 3 3 3 3 6 3
a a a a
A. 2 . B. 12 C. 4 . D. 6 .
2x + 5
y=
Câu 32. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x + 1 là:

A. x = 1 B. y = 2 C. y = −1 D. y = 3

Câu 33. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo
với đáy một góc bằng 60° Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3
3
A. 6 . B. 9 . C. 6a . D. 3 .
9
y = x+
Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số x trên đoạn [1;9].
max y = 10 max y = 12 max y = −6 max y = 6
A. [1;9] . B. [1;9] . C. [1;9] . D. [1;9] .
2x − 3
y=
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 1 là
3
y=
A. y = 3 . B. y = 1 . C. y = 2 . D. 2.

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD biết rằng thể tích khối chóp S .IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
2 3
y= x + (m − 1) x 2 + (m 2 − 4m + 3)x − 1
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 có hai
điểm cực trị.
A. 1 < m < 5 . B. −5 < m < −1 . C. −1 < m < 5 . D. −5 < m < 1 .

Câu 38. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị giá trị lớn nhất của hàm số
f ( x) = x − 8 x 2 + m
4
−1;3]
trên đoạn [ bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. −2 . B. 0 . C. 9 . D. 7 .

f x 0; +∞ ) f 0 =0
Câu 39. Cho hàm số ( ) có đạo hàm cấp hai trên [ . Biết ( ) và
y = f ʹ (x )
hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
f (3) < f ʹʹ (3) < f ʹ (3) f ʹ (3) < f (3) < f ʹʹ (3)
A. . B. .
f (3) < f ʹ (3) < f ʹʹ (3) f ʹʹ (3) < f (3) < f ʹ (3)
C. . D. .
f x = x 4 − 2mx 2 + 2
Câu 40. Cho hàm số ( ) . Tổng bình phương các giá trị m để hàm số có ba cực trị và
đường tròn đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số có bán kính bằng 4 , gần với số nguyên nào nhất trong các
số nguyên sau?
A. 8 . B. 9 . C. 16 . D. 7 .
1 3
y= x − mx 2 + (m + 2) x − 3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 đồng biến trên !
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. Vô số.
!
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC. AʹBʹC ʹ có BAC = 60° , AB = 3a và AC = 4a . Gọi M là trung điểm
3a 15
BʹAC )
của BʹC ʹ , biết khoảng các từ M đến mặt phẳng ( bằng 10 . Thể tích khối lăng trụ bằng
3 3 3 3
A. 7a . B. 27a . C. 4a . D. 9a .

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, BC = a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính thể tích V của khối khóp
S . ABC .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
V= V= V= V=
A. 12 . B. 6 . C. 12 . D. 4 .

Câu 44. Cho hình hộp ABCD. AʹBʹC ʹDʹ. có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P. lần lượt là trung điểm các cạnh
BBʹ, CD, BʹC ʹ. . Thể tích khối tứ diện AMNP. bằng
5 5 7 1
. . . .
A. 24 . B. 48 C. 48 . D. 12 .
8 3
y= x + 2 ln x − mx
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 3 đồng biến trên
(0;1) ?
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. Vô số.
f (x )
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau:

g (x ) =
(x − 2 )
3

Số điểm cực trị của hàm số ⎣⎡ f (x + 1)⎦⎤ là


A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

y = f (x )
Câu 47. Hàm số liên tục trên ! và có bảng biến thiên như hình vẽ

f (2 x 2 + 3)− 2 = 5
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
f x f ʹ (x )
Câu 48. Cho ( ) là hàm số liên tục trên !, có đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hàm số
2
x
y = f (x ) + − x 0;1
2 có giá trị nhỏ nhất trên [ ] là

1 1 ⎛1⎞ 3
f (1) + f (1) − f ⎜ ⎟−
f (0 )
A. . B. 2. C. 2. D. ⎝ 2 ⎠ 8 .

Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt
6 15
SBC ) 4 , khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCA ) bằng 10 , khoảng cách từ C đến mặt phẳng
phẳng ( bằng
30
(SAB ) bằng 20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp
VS . ABC .
1 1 1 1
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 48 .

Câu 50. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai
(V < V2 ) . Tỉ
điểm C ', G và song song với đường thẳng BD , chia khối hộp thành hai phần có thể thể tích V1 , V2 1
V1
số V2 bằng
V1 31 V1 2 V1 1 V1 7
= = = =
A. 2 77 .
V B. 2 3 .
V C. 2 2
V D. V2 17

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

You might also like