You are on page 1of 11

Câu 1.

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:


x −∞ 1 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 +
3 +∞

f (x)

−∞ −2

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = −2. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2.

Câu 2.
y
6

−2 1
O 2 4 x

−3

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 4]

A. −3. B. 2.
C. 1. D. −2.

Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là:

64
A. 16. B. 4. C. . D. 64.
3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bàng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 2 +∞
f 0 (x) + 0 − + −
2 3

f (x)

−5 −4 −1

Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên R bằng

A. 2. B. −4. C. 3. D. −1.
Câu 5. Cho hình chóp S · ABCD có SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh
a và SA = 6a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

a3
A. . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
3

Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây.
y

2
−1 O x

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x + 5 2x + 1
A. y = . B. y = x3 + 3x2 + 1. C. y = . D. y = x4 − x2 + 1.
x+1 x+1

Câu 7. Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6. Thề tích khối lăng trụ này bằng

A. 8. B. 24. C. 10. D. 12.

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:


x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3

f (x)

−∞ −1 −∞

Số nghiệm thực của phương trình: 2f (x) = 3 là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 9.
y
−1 1
O −1 x

−2

Cho hàm số y = f (x) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ sau. Số điểm cực tiểu của của hàm số
y = f (x)
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞

f (x)

1 1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 2). B. (1; 3). C. (−2; 0). D. (1; +∞).

Câu 11. Khối chóp có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối chóp bằng:

A. 15. B. 5. C. 8. D. 25.

Câu 12.

Số cạnh của một hình bát diện đều là


A. 12. B. 16.
C. 10. D. 8.

Câu 13.
y 4

−1
O 2 x

Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình sau Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. (0; 2). B. (−∞; −1).
C. (2; 4). D. (−1; 2).

Câu 14.
y

O x

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = −x4 + x2 − 2. C. y = x4 − x2 − 2. D. y = x3 − 3x2 − 2.

Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
y

O x

A. y = −x3 + 3x2 . B. y = x3 − 3x2 . C. y = −x4 + 2x2 . D. y = x4 − 2x2 .

Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R \ {−1}, liên tục trên các khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x −∞ −1 0 +∞
f 0 (x) + + 0 −
+∞ −1

f (x)

0 −∞ −∞
A. Đường thẳng x = 0 và x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = 0.
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = −1.
3x − 2
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
4−x
3
A. y = 2. B. y = . C. y = −3. D. x = −3.
4
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây.
x −∞ −1 0 1 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3

f (x)

−∞ −1 −∞
1
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = − tại bao nhiêu điểm?
2

A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 +∞
f 0 (x) − + 0 −
+∞ 2

f (x)

−1 −∞ −∞

Hói đồ thị hàm số trền có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
x −3 −2 0 1 3
0
f (x) − 0 + 0 − 0 +
1 0 8

f (x)

5 −3
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−3; 3] bằng

A. 0. B. 3. C. 1. D. 8.

Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình 2f (x) = 5 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn [−1; 2].

y
3

2
2
2 O x

−3

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

−2x − 1
Câu 22. Phương trình đường tiệm cận ngang của thị hàm số y = là
x−2

A. y = 2. B. x = 2. C. x = −2. D. y = −2.

Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y = x4 + 2x2 + 5. B. y = −2x3 − 3x + 5.
x+1
C. y = −x4 − x2 . D. y = .
−x + 3
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 3 +∞
0
f (x) + 0 − 0 +
4 +∞

f (x)

−∞ −2

Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−4; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó max f (x)+
[−4;−1]
min f (x) bằng
[−4;2]
y
7

−4 −1
−3 O 1 2 x
−1
−2

A. 1. B. 0. C. 2. D. 5.

Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

2x − 1
A. y = . B. y = x3 + 2x. C. y = 2x2 + 1. D. y = 2x4 + x2 .
x+3

Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 0 2 +∞
f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 1 +∞

f (x)

−2 −2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4f (x) + m = 0có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. 10. B. 11. C. 12. D. 9.

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x5 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng

A. 18. B. 2. C. −234. D. −18.


Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 11 − 2x trên [1; 5] bằng

√ √
A. 3. B. 5. C. 1. D. 11.

Câu 30.
Cho S · ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB = a, SA = a. Thể tích của khối chóp S · ABCD
bằng
√ √
a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. .. D. a3 .
2 3 6
x+1
Câu 31. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x−1

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).


B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoàng (−∞; 1) và (1; +∞).

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB = a,
AD = 2a, SA = 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

a3
A. 2a3 . B. 6a3 . C. a3 . D. .
3
Câu 33. Lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 có đáy là tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, AB = a. Mặt bên
(BB 0 C 0 C) là hình vuông. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

3
√ 3
√ 3
√ a3 3
A. a 2. B. a 3. C. 2a 3. D. .
3
3x − 1
Câu 34. Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
x−2
1
A. x = −2 và y = 3. B. x = 3 và y = 2. C. x = 2 và y = − . D. x = 2 và y = 3.
2
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = x(x + 1)2 , ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3..
√ √
Câu 36. Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AC = a 2. Khi
đó thể tích khối chóp S.ABCD là
√ √ √ √
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. .. D. .
2 2 3 3
Câu 37.

O x

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
đúng?

A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.

Câu 38. Số cực trị của hảm số f (x) = x4 − 4x2 + 3

A. 2. B. 3.. C. 4. D. 1..

Câu 39. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 5x và đường thẳng y = x là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 40.

y
6

−2 1
O 2 4 x

−3

Hàm số y = f (x) và có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 5 = 0 trên
đoạn [0; 4] là
A. 2. B. 0.
C. 3. D. 1.
mx + 9
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = nghịch biến trên
x+m
từng khoảng xác định

A. −3 ≤ m ≤ 3. B. −3 < m < 3.. C. −3 ≤ m < 3. D. −3 < m ≤ 3.


Câu 42. Tập tất cả các giá trị thụrc của tham số m để hàm số y = x3 − (m − 1)x2 + 3x + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞) là

A. (−2; 4). B. (−∞; −2) ∪ (4; +∞).


C. [−2; 4]. D. (−∞; −2] ∪ [4; +∞).

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx4 − (m + 1)x2 + 2m − 1 có 3 điểm cực
trị?

m < −1
A. −1 < m < 0. B. m < −1. C. m > −1. D.  .
m>0

Câu 44. Cho hình chóp S · ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết 4SAB là tam giác đều và

thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AB = a, AC = a 3. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
√ √ √
a3 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 12
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S · ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng

a 3.

Tính thể tích V của khối chóp S · ABCD.


√ √ √ √
7a3 21 7a3 21 7a3 7 3a3 7
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 2 6 2
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC · A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a, mặt

phẳng (A0 BC) tạo với đáy một góc 30◦ và tam giác A0 BC có diện tích bằng a2 3. Thể tích khối
lăng trụ ABC.A0 B 0 C 0 bằng
√ √ √ √
a3 3 3a3 3 3a3 3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 2 8 4
Câu 47. Số điểm cực trị của hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)(x − 2)2 là

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 48. Khối lăn trụ có đáy là hình vuông cạnh a 2 chiều cao bằng 4a. Tính thể tích khối lăng
trụ đã cho

16a3
A. 4a3 . B. 16a3 . C. 8a3 . D. .
3
Câu 49. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x trên đoạn [−3; 3] bằng

A. −2. B. 2. C. −18. D. 18.


2021
Câu 50. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm y = là
x−3

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

———– HẾT ———–

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.A 7.B 8.D 9.C 10.C
11.B 12.A 13.A 14.A 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D
21.B 22.D 23.B 24.C 25.B 26.B 27.B 28.D 29.A 30.C
31.D 32.A 33.B 34.D 35.C 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A
41.B 42.C 43.D 44.D 45.A 46.B 47.C 48.C 49.D 50.C

You might also like