Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OM = 2(i − j ) + 3k − i . Tọa độ điểm M là:
Câu 2: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. dx = C B. a x dx = a x .ln a + C (1 a 0)
1 x +1
x dx = ln x + C x dx = ( −1)
C. D. +C
+1
Câu 3: Trong các mặt phẳng sau đây, mặt phẳng nào song song với trục Oz ?
A. x − 2 y + z − 1 = 0 B. x + 3 y = 0 C. z − 2 = 0 D. 2 x + 5 y − 3 = 0
Câu 4: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn −1, 2 thỏa mãn f (−1) = 3, f (2) = −4 . Giá trị tích
2
phân 2 f '( x)dx bằng:
−1
A. −7 B. −14 C. 7 D. −2
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(4;1; −1) và B(0;3; −1) có
một véc tơ chỉ phương là:
Câu 6: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Mệnh đề nào sau đây là Sai?
b b
A.
a
f ( x)dx = F (b) − F (a) B. F '( x)dx = F (b) − F (a)
a
( f ( x)dx ) = F ( x) ( f ( x)dx ) = f ( x)
' '
C. D.
Câu 7: Hàm số y = log x với x 0 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
1 10 x 1
A. y = B. y = C. y = D. y = 10x.ln10
x.ln10 ln10 x
Câu 8: Cho z là một số thuần ảo. M là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức. Chọn phát biểu Đúng:
A. M thuộc phân giác của góc phần tư thứ nhất B. M Ox
C. M O(0;0) D. M Oy
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y 2 + 2 z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 1 = 0 B. x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 10 = 0
C. x2 + y 2 + z 2 − 2 xy + 2 y − yz − 5 = 0 D. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 2 x + 8 y − z + 4 = 0
Câu 10: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên a; b ( f ( x) 0x a; b ) ,
trục Ox và các đường x = a, x = b (a b) quay quanh trục hoành thì khối tròn xoay sinh ra có thể tích bằng:
b b b b
A. f 2 ( x)dx B. f ( x) dx C. f 2 ( x)dx D. f ( x)dx
a a a a
A. 5 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) là hàm chẵn và liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
a a a
A.
−a
f ( x)dx = 2 f ( x)dx
0
B.
−a
f ( x) dx = 0
a a a a
C.
−a
f ( x)dx = f ( x)dx
0
D.
−a
f (− x)dx = − f ( x)dx
−a
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 )
x = 0 x = x0 x = x0 + t x = x0
A. y = 0 (t ) B. y = y0 (t ) C. y = y0 (t ) D. y = y0 + t (t )
z = t z = z + t z = z z = z
0 0 0
2 4 4 3
1 3
Câu 16: Cho f ( x ) dx = , f ( x ) dx = . Khi đó f ( x ) dx − f ( x ) dx bằng?
1
2 3
4 1 2
3 5 5 1
A. B. C. D.
8 4 8 4
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − my + 3z − 5 = 0 và
(Q) : (m + 1) x + 2 y − z + 1 = 0 . Giá trị của tham số m để ( P) ⊥ (Q) là:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = −2 D. m = −1
Câu 18: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
xe xe
−x
A. dx = ( x + 1)e − x + C B. −x
dx = −( x + 1)e − x + C
xe xe
−x −x
C. dx = ( x + 1)e x + C D. dx = −( x + 1)e x + C
e +1
1
dx
Câu 19: Giá trị tích phân e
0
x
+1
= a + b ln
2
(a, b ) . Khi đó a 2 + b 2 bằng:
A. 0 B. 5 C. 2 D. 9
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (−2; 4;1) và tiếp xúc với trục Ox có phương
trình là:
bằng:
A. I = 3 B. I = −6 C. I = −3 D. I = −2
Câu 22: Cho số phức z = 2 + 3i . Khẳng định nào sau đây là Sai?
C. z = 13 D. Phần ảo của z là 3i
x 2 − y z +1
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d ) : = = và
2 2 1
x = t
(d ') : y = 1 + 2t (t ) . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
z = −2 − t
2x + 3
Câu 24: Cho hàm số F ( x) thỏa mãn F '( x) = ( x 0) . Biết F (1) = 1 , F ( x) là hàm số nào sau đây?
x2
3 3 3 3
A. F ( x) = 2 x − + 2 B. F ( x) = 2 ln x + +2 C. F ( x) = 2 x + −4 D. F ( x) = 2 ln x − + 4
x x x x
A. 2 B. −1 C. 0 D. −2
Câu 26: Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bới các đường y
y = 2x , y = − x + 3 và y = 1 (phần gạch chéo như hình vẽ).
0 0 1
O 1 2 3 x
2 1 3
C. S = (2 x − 1)dx D. S = 2 x dx + (− x + 3)dx
0 0 1
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x − y + 2 z + 1 = 0 và
(Q) : 2 x − 2 y + 4 z − 5 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là:
7 6 7 3 5
A. B. C. 6 D.
12 6 6
3
Câu 28: Với phép đặt t = x + 1(t 0) thì tích phân x
0
x + 1dx trở thành:
3 2 2 2
Câu 29: Cho hình phẳng (H) giới hạn bới đường cong y = 1 + sin x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
A. 2 2 B. 2 ( + 1) C. 2 + 2 D. 2 − 1
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
1 2 4
diểm A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) thỏa mãn + − = 2 (abc 0) . Mặt phẳng ( ) đi qua điểm cố định có
2a b c
tọa độ là:
1 1 1
A. M (1; 2; −4) B. M ;1; 2 C. M ; 2; 4 D. M ;1; −2
4 2 4
Câu 31: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 3 − i = 2 là:
C. Đường tròn tâm I (−3;1) , bán kính R = 4 D. Đường tròn tâm I (3; −1) , bán kính R = 2
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x − y = 0 và
(Q) : x + y − 2 z + 1 = 0 cắt nhau theo giao tuyến ( ) . Phương trình chính tắc của ( ) là:
x +1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z −1
A. = = B. = =
2 4 3 2 4 3
x +1 y − 2 z x y 2z −1
C. = = D. = =
2 −4 3 2 4 6
Câu 33: Cho hàm số F ( x) = −3x 2 + 2 x + 4 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên f (x + 1)dx .
2
. Tính
f (x + 1)dx = −6 x 2 + 2 x + C f (x + 1)dx = −2 x 3 − 4 x + C
2 2
A. B.
f (x + 1)dx = 2 x 3 + x + C f (x + 1)dx = 6 x 3 − x + C
2 2
C. D.
x = 1+ t
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : y = 2 + 4t (t ) và mặt phẳng
z = −t
( ) : 2 x − y − 2 z + 5 = 0 . Khoảng cách giữa đường thẳng ( d ) và mặt phẳng ( ) bằng:
2 7 5 4
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; −1; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M , cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = 2OB = OC . Thể tích tứ diện OABC bằng:
32 8 16
A. B. 8 C. D.
3 3 3
Câu 36: Tổng các nghiệm phức của phương trình ( z + 4 − 3i)(1 − i + z )(2i 3 − z ) = 0 bằng:
A. −5 B. −5 + 2i C. −3 D. 3 + 4i
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x −1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 10 . Giá trị
nguyên dương của tham số m để mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z + m = 0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính r = 2 là:
A. m = 10 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 5
( )
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = 1, b = 3 và a, b = 600 . Khi đó 3a − b bằng:
A. 2 3 B. 2 2 C. 5 D. 3
e x khi − 1 x 0 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tích phân [ f ( x) + 2]dx bằng:
x + 1 khi 0 x 2 −1
17 35 1 22 1 31 1
A. +e B. − C. + D. −
3 3 e 3 e 3 e
Câu 40: Trong mặt phẳng phức cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z1 = 1 + i; z2 = (1 + i)2 ; z3 = a − i với a . Tìm M là điểm biểu diễn của số phức z = z1 + z2 + z3 biết ABC
vuông tại A .
A. M (4; 2) B. M (0; 2) C. M (−3; 2) D. M (1; 2)
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (−4;0;1), N (2; −2;1) . Tập hợp các điểm
cách đều M , N là một mặt phẳng có phương trình:
A. 3x − y + 2 = 0 B. 3x − y − 8 = 0 C. x − 3 y + 2 = 0 D. 3x − y − 10 = 0
0 1
Câu 42: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
−1
f ( x)dx = a . Tính tích phân I = x 2 f ( x 3 − 1)dx theo a
0
3 5 35 35
A. B. C. D.
35 2 7 7 9
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc a(t ) = 6t (m / s 2 ) với t là
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ khi tăng tốc. Quãng đường ô tô đi được sau 10s kể từ khi tăng tốc là:
A. 1100m B. 1010m C. 1000m D. 1001m
ae2 + be + c
e
Câu 45: Biết rằng ( x ln x − 1)dx = . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
1
4
A. b = a + c B. c = a + b C. a = b + c D. a + b + c = 0
x −1 y
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng () : = = z + 1 và điểm I (1; 2; −3)
2 2
.Lấy điểm M ( x0; y0 ; z0 ) () sao cho độ dài đoạn IM nhỏ nhất. Khi đó x0 + y0 + x0 bằng:
10 4 7 5
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (0;0; −2) và đường thẳng
x = −2 + 2t
(d ) : y = 2 + 3t (t ) . Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I , cắt ( d ) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8 là:
z = −3 + 2t
Câu 48: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình
(d ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mô đun của z có giá trị nhỏ nhất bằng:
1 5
A. B. 3 C. 5 D.
5 5
2
Câu 49: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f (− x) + 2024 f ( x) = x sin x . Tích phân f ( x)dx bằng:
−
2
1 1 2 2
A. B. − C. D.
2024 1012 2025 2023
x +1 y − 5 z
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : = = và hai điểm
2 2 −1
M (−2, −2,1), A(1, 2, −3) . Đường thẳng ( ) đi qua M , vuông góc với ( d ) và cách A một khoảng bé nhất. Khi
đó ( ) có một véc tơ chỉ phương là: