You are on page 1of 6

ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OM = 2(i − j ) + 3k − i . Tọa độ điểm M là:

A. (2;3; −1) B. (1; −2;3) C. (−2;3;1) D. (−1; 2;3)

Câu 2: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:

A.  dx = C B.  a x dx = a x .ln a + C (1  a  0)

1 x +1
 x dx = ln x + C  x dx = (  −1)

C. D. +C
 +1
Câu 3: Trong các mặt phẳng sau đây, mặt phẳng nào song song với trục Oz ?
A. x − 2 y + z − 1 = 0 B. x + 3 y = 0 C. z − 2 = 0 D. 2 x + 5 y − 3 = 0

Câu 4: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  −1, 2 thỏa mãn f (−1) = 3, f (2) = −4 . Giá trị tích
2
phân  2 f '( x)dx bằng:
−1

A. −7 B. −14 C. 7 D. −2
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(4;1; −1) và B(0;3; −1) có
một véc tơ chỉ phương là:

A. u (1;1;0) B. u (2; −1;0) C. u (2; 2; −1) D. u (2;1;0)

Câu 6: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Mệnh đề nào sau đây là Sai?
b b
A. 
a
f ( x)dx = F (b) − F (a) B.  F '( x)dx = F (b) − F (a)
a

(  f ( x)dx ) = F ( x) (  f ( x)dx ) = f ( x)
' '
C. D.

Câu 7: Hàm số y = log x với x  0 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

1 10 x 1
A. y = B. y = C. y = D. y = 10x.ln10
x.ln10 ln10 x
Câu 8: Cho z là một số thuần ảo. M là điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức. Chọn phát biểu Đúng:
A. M thuộc phân giác của góc phần tư thứ nhất B. M  Ox
C. M  O(0;0) D. M  Oy

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?

A. x2 + y 2 + 2 z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 1 = 0 B. x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 2 z + 10 = 0

C. x2 + y 2 + z 2 − 2 xy + 2 y − yz − 5 = 0 D. 2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 − 2 x + 8 y − z + 4 = 0
Câu 10: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên  a; b ( f ( x)  0x   a; b ) ,
trục Ox và các đường x = a, x = b (a  b) quay quanh trục hoành thì khối tròn xoay sinh ra có thể tích bằng:
b b b b
A.   f 2 ( x)dx B.  f ( x) dx C.  f 2 ( x)dx D.   f ( x)dx
a a a a

Câu 11: Cho số phức z . Số phức z + z luôn là:


A. Số thuần ảo B. 0 C. Số thực dương D. Số thực
Câu 12: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2sin 2 x

A. F ( x) = 1 − cos 2 x B. F ( x) = sin 2 x − cos2 x C. F ( x) = 3 + 2cos2 x D. F ( x) = 2sin 2 x


3 3
Câu 13: Cho các hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên thỏa mãn 
1
f ( x)dx = 4,  g ( x)dx = −2 . Giá trị tích phân
1
3
I =   2 f ( x) + g ( x) − 1 dx bằng:
1

A. 5 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) là hàm chẵn và liên tục trên . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
a a a
A. 
−a
f ( x)dx = 2  f ( x)dx
0
B. 
−a
f ( x) dx = 0

a a a a
C. 
−a
f ( x)dx =  f ( x)dx
0
D. 
−a
f (− x)dx = −  f ( x)dx
−a

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng ( d ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 )

( M  O ) và song song với trục Oz có phương trình là:

x = 0  x = x0  x = x0 + t  x = x0
   
A.  y = 0 (t  ) B.  y = y0 (t  ) C.  y = y0 (t  ) D.  y = y0 + t (t  )
z = t z = z + t z = z z = z
  0  0  0

2 4 4 3
1 3
Câu 16: Cho  f ( x ) dx = ,  f ( x ) dx = . Khi đó  f ( x ) dx −  f ( x ) dx bằng?
1
2 3
4 1 2

3 5 5 1
A. B. C. D.
8 4 8 4
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 3x − my + 3z − 5 = 0 và
(Q) : (m + 1) x + 2 y − z + 1 = 0 . Giá trị của tham số m để ( P) ⊥ (Q) là:

A. m = 0 B. m = 1 C. m = −2 D. m = −1
Câu 18: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:

 xe  xe
−x
A. dx = ( x + 1)e − x + C B. −x
dx = −( x + 1)e − x + C

 xe  xe
−x −x
C. dx = ( x + 1)e x + C D. dx = −( x + 1)e x + C
e +1
1
dx
Câu 19: Giá trị tích phân e
0
x
+1
= a + b ln
2
(a, b  ) . Khi đó a 2 + b 2 bằng:

A. 0 B. 5 C. 2 D. 9
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (−2; 4;1) và tiếp xúc với trục Ox có phương
trình là:

A. ( x + 2)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 4 B. ( x + 2)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 17

C. ( x − 2)2 + ( y + 4)2 + ( z + 1)2 = 17 D. ( x + 2)2 + ( y − 4)2 + ( z − 1)2 = 21


4 1
Câu 21: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  −2; 4 thỏa mãn  f ( x)dx = 6 . Giá trị tích phân I =  f (−2 x)dx
−2 −2

bằng:
A. I = 3 B. I = −6 C. I = −3 D. I = −2
Câu 22: Cho số phức z = 2 + 3i . Khẳng định nào sau đây là Sai?

A. z = 2 − 3i C. Phần thực của z là 2

C. z = 13 D. Phần ảo của z là 3i

x 2 − y z +1
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d ) : = = và
2 2 1
x = t

(d ') :  y = 1 + 2t (t  ) . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
 z = −2 − t

A. d , d ' chéo nhau B. d ⊥ d ' C. d , d ' cắt nhau D. d //d '

2x + 3
Câu 24: Cho hàm số F ( x) thỏa mãn F '( x) = ( x  0) . Biết F (1) = 1 , F ( x) là hàm số nào sau đây?
x2
3 3 3 3
A. F ( x) = 2 x − + 2 B. F ( x) = 2 ln x + +2 C. F ( x) = 2 x + −4 D. F ( x) = 2 ln x − + 4
x x x x

Câu 25: Cho số phức z = 2 x + 3i 4 − 3 yi + 1 với x; y  . Để z = 6 + 3i thì tổng x + y bằng:

A. 2 B. −1 C. 0 D. −2
Câu 26: Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bới các đường y
y = 2x , y = − x + 3 và y = 1 (phần gạch chéo như hình vẽ).

S được tính bằng công thức: 2


2 1 2 1
A. S =  (2 + x − 3)dx
x
B. S =  (2 − 1)dx +  (− x + 2)dx
x

0 0 1
O 1 2 3 x
2 1 3

C. S =  (2 x − 1)dx D. S =  2 x dx +  (− x + 3)dx
0 0 1

Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : x − y + 2 z + 1 = 0 và
(Q) : 2 x − 2 y + 4 z − 5 = 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là:
7 6 7 3 5
A. B. C. 6 D.
12 6 6
3
Câu 28: Với phép đặt t = x + 1(t  0) thì tích phân x
0
x + 1dx trở thành:

3 2 2 2

 2t (t − 1)dx B.  2t dt C. 2 (t − t )dt D. 2 t 2 (1 − t 2 )dt


2 2 2 4 2
A.
0 1 1 1

Câu 29: Cho hình phẳng (H) giới hạn bới đường cong y = 1 + sin x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x =  . Khối tròn xoay tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành có thể tích bằng:

A. 2 2 B. 2 ( + 1) C.  2 + 2 D.  2 − 1

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
1 2 4
diểm A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) thỏa mãn + − = 2 (abc  0) . Mặt phẳng ( ) đi qua điểm cố định có
2a b c
tọa độ là:

1  1  1 
A. M (1; 2; −4) B. M  ;1; 2  C. M  ; 2; 4  D. M  ;1; −2 
4  2  4 

Câu 31: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 3 − i = 2 là:

A. Đường tròn tâm I (−3;1) , bán kính R = 2 B. Đường thẳng x + y = 0

C. Đường tròn tâm I (−3;1) , bán kính R = 4 D. Đường tròn tâm I (3; −1) , bán kính R = 2

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x − y = 0 và
(Q) : x + y − 2 z + 1 = 0 cắt nhau theo giao tuyến ( ) . Phương trình chính tắc của ( ) là:

x +1 y + 2 z +1 x −1 y − 2 z −1
A. = = B. = =
2 4 3 2 4 3
x +1 y − 2 z x y 2z −1
C. = = D. = =
2 −4 3 2 4 6

Câu 33: Cho hàm số F ( x) = −3x 2 + 2 x + 4 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  f (x + 1)dx .
2
. Tính

 f (x + 1)dx = −6 x 2 + 2 x + C  f (x + 1)dx = −2 x 3 − 4 x + C
2 2
A. B.

 f (x + 1)dx = 2 x 3 + x + C  f (x + 1)dx = 6 x 3 − x + C
2 2
C. D.

x = 1+ t

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :  y = 2 + 4t (t  ) và mặt phẳng
 z = −t

( ) : 2 x − y − 2 z + 5 = 0 . Khoảng cách giữa đường thẳng ( d ) và mặt phẳng ( ) bằng:

2 7 5 4
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; −1; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M , cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA = 2OB = OC . Thể tích tứ diện OABC bằng:
32 8 16
A. B. 8 C. D.
3 3 3

Câu 36: Tổng các nghiệm phức của phương trình ( z + 4 − 3i)(1 − i + z )(2i 3 − z ) = 0 bằng:

A. −5 B. −5 + 2i C. −3 D. 3 + 4i

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x −1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 1)2 = 10 . Giá trị
nguyên dương của tham số m để mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z + m = 0 cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính r = 2 là:
A. m = 10 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 5

( )
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = 1, b = 3 và a, b = 600 . Khi đó 3a − b bằng:

A. 2 3 B. 2 2 C. 5 D. 3

e x khi − 1  x  0 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x) =  2 . Tích phân  [ f ( x) + 2]dx bằng:
 x + 1 khi 0  x  2 −1

17 35 1 22 1 31 1
A. +e B. − C. + D. −
3 3 e 3 e 3 e
Câu 40: Trong mặt phẳng phức cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
z1 = 1 + i; z2 = (1 + i)2 ; z3 = a − i với a  . Tìm M là điểm biểu diễn của số phức z = z1 + z2 + z3 biết ABC
vuông tại A .
A. M (4; 2) B. M (0; 2) C. M (−3; 2) D. M (1; 2)

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (−4;0;1), N (2; −2;1) . Tập hợp các điểm
cách đều M , N là một mặt phẳng có phương trình:

A. 3x − y + 2 = 0 B. 3x − y − 8 = 0 C. x − 3 y + 2 = 0 D. 3x − y − 10 = 0
0 1
Câu 42: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 
−1
f ( x)dx = a . Tính tích phân I =  x 2 f ( x 3 − 1)dx theo a
0

ta được kết quả:


a a
A. I = 3a B. I = a C. I = D. I =
2 3
x+2 y−2 z
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : = = và điểm A(−1;0;1) .
−1 1 2
Mặt phẳng ( P ) đi qua A , chứa ( d ) và tạo với mặt phẳng Oyz một góc  . Cos  bằng:

3 5 35 35
A. B. C. D.
35 2 7 7 9

Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc a(t ) = 6t (m / s 2 ) với t là
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ khi tăng tốc. Quãng đường ô tô đi được sau 10s kể từ khi tăng tốc là:
A. 1100m B. 1010m C. 1000m D. 1001m

ae2 + be + c
e

Câu 45: Biết rằng  ( x ln x − 1)dx = . Khẳng định nào sau đây là Đúng?
1
4
A. b = a + c B. c = a + b C. a = b + c D. a + b + c = 0
x −1 y
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng () : = = z + 1 và điểm I (1; 2; −3)
2 2
.Lấy điểm M ( x0; y0 ; z0 )  () sao cho độ dài đoạn IM nhỏ nhất. Khi đó x0 + y0 + x0 bằng:

10 4 7 5
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (0;0; −2) và đường thẳng
 x = −2 + 2t

(d ) :  y = 2 + 3t (t  ) . Phương trình mặt cầu ( S ) tâm I , cắt ( d ) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8 là:
 z = −3 + 2t

A. x 2 + y 2 + ( z − 2)2 = 16 B. x 2 + y 2 + ( z − 2)2 = 9 C. x 2 + y 2 + ( z + 2)2 = 9 D. x2 + y 2 + ( z + 2)2 = 25

Câu 48: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình
(d ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mô đun của z có giá trị nhỏ nhất bằng:

1 5
A. B. 3 C. 5 D.
5 5

2
Câu 49: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f (− x) + 2024 f ( x) = x sin x . Tích phân  f ( x)dx bằng:

2

1 1 2 2
A. B. − C. D.
2024 1012 2025 2023

x +1 y − 5 z
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : = = và hai điểm
2 2 −1
M (−2, −2,1), A(1, 2, −3) . Đường thẳng ( ) đi qua M , vuông góc với ( d ) và cách A một khoảng bé nhất. Khi
đó ( ) có một véc tơ chỉ phương là:

A. u (2;1;6) B. u (1;0; 2) C. u (3; −4; −2) D. u (1;3;8)

You might also like