Professional Documents
Culture Documents
a a a a
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
b a a b b b
A.
a
f ( x)dx = − f ( x)dx . B.
b
a
f ( x)dx = 1 . C. dx = b − a .
a
D. a
f ( x)dx = f (t )dt .
a
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx . B. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx .
A. b, c = a . B. a ⊥ c . C. c = 2 . D. a = 2 .
Câu 13. Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a, b là số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định nào
sau đây sai?
b a b b
A. f ( x ) dx = − f ( x ) dx .
a b
B. f ( u) du = f ( x ) dx .
a a
a b b
C. f ( x ) dx = 1 . D. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx ( k là hằng số)
a a a
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. ( 1; 2; −3 ) . B. ( 1; 2; 3 ) . C. ( 1; −2; 3 ) . D. ( −1; 2; −3 ) .
3 3
Câu 15. Cho f ( x ) dx = 1 . Khi đó J = f ( x ) − 2 dx bằng A. 2 . B. −5 . C. −7 . D. 4 .
0 0
6
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết f ( x ) dx = 9 và
0
F ( 0 ) = 1 . Tính F ( 6 ) .
A. F ( 6 ) = 10 . B. F ( 6 ) = 8 . C. F ( 6 ) = 6 . D. F ( 6 ) = −6 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; −2; 3 ) . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng (Oyz ) là điểm M. Tọa độ của điểm M là
Câu 19. Hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. f ( x) = − F( x), x K . B. f ( x) = F( x), x K .
C. F ( x) = − f ( x), x K . D. F ( x) = f ( x), x K .
Câu 20. Chọn một khẳng định đúng.
1 1
A. 2
dx = − cot x + C B. dx = − t anx + C
cos x cos 2 x
1 1
C. 2
dx = t anx + C D. dx = cot x + C
cos x cos 2 x
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số y = (2 x + 1)5 là
1 1 1
A. (2 x + 1)6 + C . B. (2 x + 1)6 + C . C. (2 x + 1)6 + C . D. 10(2 x + 1)4 + C .
12 6 2
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 6; 2; − 5 ) , B ( −4; 0; 7 ) . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB .
A. ( x + 5 ) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 62 . B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 62 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 5 ) + ( y − 1) + ( z + 6 ) = 62 . D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 62 .
2 2 2 2 2 2
2x + 1
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x2 + x
2x + 1 2x + 1
A. x
2
+x
dx = ln x 2 + x + C B. 2x
+x
(
dx = ln x 2 + x + C )
2x + 1 x2 + x 1 2x + 1
C. 2 dx = +C D. 2 dx = ln x 2 + x + C
x +x 1 3 1 2 2 x +x
x + x
3 2
2
( 2 − x ) sin xdx .
1 1
Câu 24. Tính A. −1 . B. 1 . C. . D. − .
0
50 50
3x 3 + x
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x
3x3 + 2 x
A. +C . B. 12 x 4 + 2 x 2 + C . C. x 3 + x + C . D. 3x 2 + 1 + C .
4
1 2 2
Câu 26. Cho f ( x ) dx = 2 , f ( x ) dx = 4 , khi đó f ( x ) dx = ?
0 1 0
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 6 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;1) và B ( 2;1; 0 ) . Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 3x − y − z − 6 = 0 . B. 3x − y − z + 6 = 0 . C. x + 3 y + z − 5 = 0 . D. x + 3 y + z − 6 = 0 .
( )
A. I = −4 t 2 − 1 dt B. I = t dt ( )
C. I = 4 t 2 + 1 dt D. I = t dx
1 2 1 2
1
Câu 31. Cho tích phân I = ( x + 3 ) e xdx = ae + b , với a , b . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG?
0
A. a − b = −5 . B. ab = −6 . C. a 3 + b3 = 28 . D. a + 2b = 7 .
Câu 32. Với C là hằng số, mệnh đề nào trong các mệnh đề sau ĐÚNG?
1
A. dx = C . B. dx = ln x + C .
x
1 1
C. x dx = x +1 + C ( R) . D. t anxdx = +C .
+1 sin 2 x
5
dx
Câu 33. Giả sử = ln c . Giá trị của c là A. 81 B. 8 C. 9 D. 3
1
2x − 1
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) có f ( x ) liên tục trên đoạn a; b , f ( a ) = 3 và f ( x ) dx = 10 giá trị của f ( b )
b
bằng A. 13 . B. −7 . C. 7 . D. −13 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z − 6 = 0 và ( Q ) : x + 2 y − 2 z + 3 = 0 .
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng A. 6 . B. 9 . C. 3 . D. 1 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
2
Câu 36. (1 điểm) Tính tích phân A = 1 + 3 cos x sin xdx .
0
Câu 38. ( 0,5 điểm) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = xsin2x biết F(0) = 3.
−1
Câu 39. ( 0,5 điểm) Tính tích phân B = l n( x + 3)dx .
−2
Câu 38. ( 0,5 điểm) Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = xsin2x biết F(0) = 3.
2
0,25
(1 điểm) 2 31
2 2 14
t3 . 0,25 + 0,25
9 1 9
Đọc được IH = 3 và AH = 8. 0,25
37 0,25
Độ dài đường sinh của hình nón là l r 2 AH 2 4 5 .
(1 điểm)
Diện tích xung quanh của (N) là Sxq rl 16 5 . 0,25 + 0,25
u x du dx
F( x) x sin 2 xdx . Đặt
1
dv sin 2 xdx v cos 2 x 0,25
2
x 1
38 F( x) cos 2 x cos 2 xdx
(0,5 điểm) 2 2
x 1
cos 2 x sin 2 x C
2 4
0,25
x 1
Mà F(0) = 3 nên tìm được C = 3. Vậy F( x) cos 2 x sin 2 x 3 .
2 4
1
u ln( x 3) du dx
Đặt x3 0,25
dv dx v x 3
39
(0,5 điểm) Nên B ( x 3) ln( x 3) dx 2 ln 2 1
1
0,25
1
2
2
Nếu học sinh không khéo chọn v = x + 3 thì giáo viên tự chia điểm theo
tiến trình làm bài của học sinh.