You are on page 1of 10

GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN HÀM ẨN


1. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA TÍCH PHÂN
PHƯƠNG PHÁP CHUNG :Sử dụng định nghĩa, các tính chất của tích phân để suy ra tích phân cần tính.
CÁC VÍ DỤ
9
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) , biết  f ( x ) dx = 9 và F ( 0 ) = 3 .
0

Tính F ( 9 ) .A. F ( 9 ) = −6 . B. F ( 9 ) = 6 . C. F ( 9 ) = 12 . D. F ( 9 ) = −12 .


2 2
Câu 2. Cho I =  f ( x ) dx = 3 . Khi đó J =   4 f ( x ) − 3 dx bằngA. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
0 0
1 1

 5 f ( x ) + x + x  dx = 20 . Tính  f ( x ) dx . A. 5 .
2021
Câu 3. Cho B. 4 . C. 1. D. 0 .
−1 −1
2 5 5
Câu 4. Nếu  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằngA. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
1 2 1
2 2 2
Câu 5. Cho  3 f ( x ) + 2 g ( x )  dx = 1 ,   2 f ( x ) − g ( x )  dx = −3 . Khi đó,  f ( x ) dx bằng
1 1 1
11 5 6 16
A. . B. − . C. . D. .
7 7 7 7
10 8 10
Câu 6. Nếu  f ( z ) dz = 17 và  f ( t ) dt = 12 thì  −3 f ( x ) dx bằng
0 0 8

A. −15 . B. 29 . C. 15 . D. 5 .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
3
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) liên tục trên đoạn  −1;3 , f ( −1) = 3 và  f ( x) dx = 10 . Giá trị của
−1

f ( 3) bằng A. −13 . B. −7 . C. 13 . D. 7 .
4 4 4
Câu 8. Cho  f ( x ) dx = 10 và  g ( x ) dx = 5 . Tính I =  3 f ( x ) − 5g ( x ) dx
2 2 2

A. I = 5 . B. I = 15 . C. I = −5 . D. I = 10 .
2 3 3
Câu 9. Cho  f ( x ) dx = 1 và  f ( x ) dx = −2 . Giá trị của  f ( x ) dx bằng
1 2 1

A. 1. B. −3 . C. −1. D. 3 .
9 0 9
Câu 10. Giả sử  f ( x ) dx = 37
0
và  g ( x ) dx = 16 . Khi đó, I =   2 f ( x ) + 3g ( x)  dx bằng:
9 0

A. I = 26 . B. I = 58 . C. I = 143 . D. I = 122 .
10 6
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;10 và  f ( x ) dx = 7 và  f ( x ) dx = 3 . Tính
0 2
2 10
P =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx . A. P = 7 . B. P = −4 . C. P = 4 . D. P = 10 .
0 6
8 4 4
Câu 12. Cho  f ( x ) dx = −2 ;  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
8 4 8 4
A.  f ( x ) dx = 1 .
4
B.   f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .C.  f ( x ) dx = −5 .
1 4
D.  4 f ( x ) − 2 g ( x ) dx = −2 .
1
2 7 7
Câu 13. Cho  f ( x ) dx = 2 ,  f ( t ) dt = 9 . Giá trị của  f ( z ) dz là
−1 −1 2
A. 11. B. 5 . C. 7 . D. 9 .
2. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

1
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
2.1 PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1 để tính tích phân.
Chú ý : Đối với các bài toán tích phân đổi biến dạng đơn giản thì có thể lấy qua vi phân mà không cần thực hiện đổi

 f (u ( x )) d (u ( x )) = F (u ( x )) 

biến theo công thức: với F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) .

2.2 CÁC VÍ DỤ
4 2
Câu 14. Cho  f ( x ) dx = 16 . Tính  f ( 2 x ) dx
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
b−a
b
dx
Bài toán: “ Cho f ( x ) . f ( a + b − x ) = k , khi đó I =  k + f ( x) =
2

a
2k
dt = −dx

Chứng minh: Đặt t = a + b − x   k 2 và x = a  t = b ; x = b  t = a .
 f ( x ) = f (t )

1 f ( t ) dt 1 f ( x ) dx
b b b b
dx dx
Khi đó I =  =
k a k + f ( t ) k a k + f ( x )
= = .
k + f ( x) a k2
a
k+
f (t )
1 f ( x ) dx b−a
b b b
dx 1 1
Suy ra 2 I = a k + f ( x ) k a k + f ( x ) k a dx = k ( b − a )  I = 2k (đpcm).
+ =

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 . Biết f ( x ) . f (1 − x ) = 1 với x   0;1 . Tính
1
dx 3 1
giá trị I =  1 + f ( x ) .A. 2 .
0
B.
2
. C. 1 . D. 2 .

f( )
3 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; + ) và x + 1 dx = 8 . Tích phân I =  x f ( x ) dx bằng
0 1

A. I = 16 . B. I = 2 . C. I = 8 . D. I = 4
Câu 17. Cho hàm số 3
( )
f ( x ) liên tục và thỏa mãn f x + 3x + 1 = 6 x + 2 với x  ( 0; + ) . Tích phân
5
43 50 35
I =  f ( x )dx bằng A. 22 . B. . C. . D. .
1
2 3 2
( f ( x) )
5
Câu 18. Cho hàm số f ( x) liên tục thỏa mãn + 3 f ( x) = x với x  R . Giá trị của tích phân
4
12 16
I =  ( f ( x) ) dx tương ứng bằng A. B. −3 .
2
. C. 8 . D. .
0
7 3

( x ) dx = 6 và

16 f 2
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn   f ( sin x ) cos xdx = 3 . Tính tích phân
1 x 0
4
I =  f ( x ) dx .A. I = −2 . B. I = 6 . C. I = 9 . D. I = 2 .
0

Câu 20. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
x 1
g ( x ) = 1 + 2018 f ( t ) dt , x   0;1 và g ( x ) = f 2 ( x ) , x   0;1. Tính  g ( x )dx .
0 0

1011 1009 2019


A. . B.. C. . D. 505.
2 2 2
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x )  0 , x  ;

f  ( x ) = −e x . f 2 ( x ) , x  và f ( 0 ) = . Tính giá trị của f ( ln 2 ) .


1
2
2
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
2 2 2 1
A. f ( ln 2 ) = . B. f ( ln 2 ) = − . C. f ( ln 2 ) = . D. f ( ln 2 ) = .
9 9 3 3
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện

f ( x )  0 x  , f  ( x ) = ( x. f ( x ) ) , x  và f ( 0 ) = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có


2

hoành độ x = 1 là
A. y = 6 x + 30 . B. y = −6 x + 30 . C. y = 36 x − 30 . D. y = −36 x + 42 .
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn f  ( 0 ) = 9 và
9 f  ( x ) +  f  ( x ) − x  = 9 . Tính T = f (1) − f ( 0 ) .
2

1
A. T = 2 + 9ln 2 . B. T = 9 . C. T = + 9 ln 2 . D. T = 2 − 9ln 2 .
2
Câu 24. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên \ 0 và thỏa mãn
2

x2 f 2 x 2x 1 f x xf x 1 với x \ 0 và f 1 2 . Tính f x dx .
1

1 3 ln 2 3 ln 2
A. ln 2 . B. ln 2 . C. 1 . D. .
2 2 2 2 2
1
Câu 25. Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0,1 và thỏa mãn f x xf 1 x2 3f 1 x . Tính giá
x 1
1
trị tích phân I f x dx .
0

9 2 4 3
A. I ln 2 . B. I ln 2 . C. I . D. I .
2 9 3 2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên thỏa mãn hệ thức
2

( )
2 xf x2 + 1 + f ( x + 2 ) = 2 x3 + 3x + 2, x  . Giá trị   f ( 2 x − 1) + f ' ( x )  dx bằng
1
A. 5 . B. 1 . C. −1 . D. 3 .
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
2 5
Câu 27. Cho  f ( x 2 + 1) xdx = 2 . Khi đó I =  f ( x )dx bằng
1 2
A. 2. B. 1. C. −1. D. 4.

 f ( x ) dx = 18 . Tính I =  x ( 2 + f ( 3x )
11 2
Câu 28. Biết 2
− 1) dx .
−1 0

A. I = 5 . B. I = 7 . C. I = 8 D. I = 10 .

( x ) dx = 4 và

9 f 2 3
Câu 29. Cho f ( x ) liên tục trên thỏa   f ( sin x ) cos xdx = 2 . Tính I =  f ( x ) dx .
1 x 0 0

A. I = 10 . B. I = 6 . C. I = 4 . D. I = 2 .

( x ) dx = 1 . Tính tích phân



16 f
 cot x. f ( sin x ) dx = 
2
Câu 30. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn 2

 1
x
4
1
f ( 4x ) 3 5

1 x
dx .A. I = 3 . B. I =
2
. C. I = 2 . D. I =
2
.
8

4
x2 f ( x )
1 1
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và  f ( tan x ) dx = 4;  2 dx = 2 . Tính I =  f ( x ) dx .
0 0
x +1 0

3
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
A. I = 6 . B. I = 2 . C. I = 3 . D. I = 1 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
x 1
g ( x ) = 1 + 2018 f ( t ) dt , x   0;1 và g ( x ) = f 3 ( x ) , x   0;1. Tính  3 g 2 ( x )dx.
0 0

2021 2021 2019 2019


A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
2018
dx
Câu 33. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có f ( x )  0 và f ( 0 ) . f ( 2018 − x ) = 1 . Tính I =  .
0
1+ f ( x)
A. I = 2018 . B. I = 0 C. I = 1009 D. 4016
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên đoạn  −1;1 , thỏa mãn f ( x )  0, x  và
f ' ( x ) + 2 f ( x ) = 0 . Biết f (1) = 1 , tính f ( −1) .
A. f ( −1) = e . B. f ( −1) = e . C. f ( −1) = e . D. f ( −1) = 3 .
−2 3 4

Câu 35. Cho số phức y = f ( x ) thỏa mãn f  ( x ) . f ( x ) = x + x . Biết f ( 0 ) = 2 . Tính f


4 2 2
( 2) .
313 332 324 323
A. f 2 ( 2 ) = . B. f 2 ( 2 ) = . C. f 2 ( 2 ) = . D. f 2 ( 2 ) = .
15 15 15 15
Câu 36. Cho f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1; 4 thỏa mãn

. Giá trị f ( 4 ) bằng


3
x + 2 xf ( x ) =  f  ( x )  , x  1; 4 , f (1) =
2

2
391 361 381 371
A. B. C. D.
18 18 18 18
hàm số f ( x )  0 thỏa mãn điều kiện f  ( x ) = ( 2 x + 3) f ( x) 1
và f ( 0 ) = −
2
Câu 37. Cho . Biết rằng tổng
2
với ( a  , b  )
a a
f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) + ... + f ( 2017 ) + f ( 2018 ) = *
và là phân số tối giản. Mệnh đề nào
b b
a a
sau đây đúng? A.  −1 . B. 1. C. a + b = 1010 . D. b − a = 3029 .
b b
Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên và thỏa mãn hệ thức:

2 x. f ( x 2 + 1) + f ( x + 2 ) + f ( x + 3) = 4 x 3 + 10 x + 12 , x  và f (1) = 1. Giá trị  f ( x ) dx


4
bằng
1
A. 9 . B. 18 . C. 12 . D. 6 .
Câu 39. Xét hàm số f ( x ) liên tục trên  0;1 và thỏa mãn điều kiện 4 x. f x 2 + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tính ( )
1
   
I =  f ( x ) dx . A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
0
4 6 20 16
3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
3.1 PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần hoặc tích phân từng phần, thường sử dụng cho các bài toán có giả thiết hoặc
hàm dưới dấu tích phân dạng u x .v ' x .
3.2 CÁC VÍ DỤ
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn
1 1 1
f ' (1)
 f ( x ) dx =  xf ' ( x ) dx =  x f '' ( x ) dx  0 . Giá trị của biểu thức
2
bằng
0 0 0
f (1)
2 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
3 2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên và thỏa mãn hệ thức

( ) 
2
x 2 f x3 + 1 − 3 f (2 − x) + x. f  ( x + 1) = x 5 + x 2 + 4 x − 6 với x  . Giá trị f ( x)dx bằng
1

4
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
3 4
A. . B. 1. C. 0 . D. .
2 3

f ( x + 3x + 1) = 3x + 2, x  . Tính I =  x. f  ( x ) dx .
5

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x )


3
thỏa mãn
1
5 17 33
A. . B. . C. . D. −1761 .
4 4 4
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
3
f ( x)dx
Câu 43. Cho hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn f ( 3) = 3 và 
0 1 + x2
=1 . Tính

( )
3
I= 
0
f ( x) ln x + 1 + x 2 dx .

( ) ( )
A. 3 ln 2 + 3 − 1 .B. 3 ln 2 − 3 − 1 .C. 3 ln 2 + 3 + 1 .D. 3 ln 2 − 3 + 1 . ( ) ( )
2

Câu 44. Cho hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn  (1 − 2 x ) f ( x)dx = 3 f (2) + f (0) = 2016 .
0
1
Tính tích phân I =  f (2 x)dx .
0
A. 1008. B. 2016 . C. −2016 . D. −1008 .

Câu 45. Cho hàm số f ( x ) liên tục và xác định trên và thỏa mãn hệ thức
2

3x f ( x + 1) − xf ' ( x ) = x + 2 x − x với x  R và f (1) = 1 . Tính  f ( x )dx .


2 3 8 5 2

0
10 4 9
A. . B. . C. −1 . D. .
9 3 4
1

Câu 46. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f 4 1 và xf 4 x dx 1 . Khi đó
0
4
32
x 2 f ' x dx bằng A. . B. −16 . C. 8. D. 14.
0
2
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 , thỏa mãn f (2) = 1 ,
2 ln 3 2
3 1
 f ( x) ln( x + 1)dx = −1 + ln 3 và  (e − 1) f (e − 1)dx = ln 3 . Tính tích phân I =  f ( x)dx .
x x
2 2
0 0 0
A. I = 1 + 3ln 3 . B. I = −1 + 2ln 3 . C. I = 1. D. I = 2 .

4. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH DÙNG CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
4.1 PHƯƠNG PHÁP CHUNG
+Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm của hàm tổng, hàm hiệu, hàm tích, hàm thương và tính chất cơ bản của nguyên hàm
f ' x dx f x C.
+Sử dụng cách biến đổi tổng quát sau đây cho bài toán dạng
f ' x g x .f x h x (*) (liên hệ giữa f , f ' là phép toán cộng (trừ))
-Tìm G x g x dx (chọn C = 0) cho gọn.
G x G x G x G x
-Nhân hai vế của (*) cho e ta được e .f ' x g x .e .f x h x .e
G x G x G x G x
e .f x h x .e e .f x h x .e dx .
-Tìm được f x .
(Ta có thể lấy tích phân từ a đến b với a , b có trong đề bài).

5
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
* Với bài toán tổng quát hơn: u ' x . f ' u x g x .f u x h x cũng được giải hoàn toàn như trên.
5.2.4.2 CÁC VÍ DỤ
2
Câu 48. Cho y = f ( x ) , y = g ( x ) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;2 và 0 g ( x ) . f  ( x ) dx = 2 ,
2 2

 g  ( x ) . f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I =   f ( x ) .g ( x ) dx .A. I = −1 .
0 0
B. I = 6 .C. I = 5 . D. I = 1.

Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x  (0; +) đồng thời thỏa mãn điều kiện:
3
2
f ( x) = x ( sin x + f ( x) ) + cos x và  f ( x).sin x.dx = −4 . Khi đó, f ( ) nằm trong khoảng nào?

2
A. (6;7) . B. (5;6) . C. (12;13) . D. (11;12) .
Câu 50. (HK2-Sở GD-ĐT Quảng Nam-2019-2020) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , thỏa mãn
2
f (1) = 0 và ( x + x) f ( x) + f ( x) = 2 x + 4 x + 2 x , x  1; 2 . Tích phân I =  xf ( x)dx bằng
2 3 2

1
8 43 73 103
A. . B. . C. . D. .
3 12 12 12
Câu 51. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  f  ( x )  + f ( x ) . f  ( x ) = 15 x + 12 x, x  và f ( 0 ) = f  ( 0 ) = 1 . Giá
2 4

trị của f 2 (1) bằng A. 8 . B.


9
. C. 10 . D.
5
.
2 2
*Nhận xét: Qua bài này ta thấy, có thể thay đổi u u x ,v v x là các hàm theo f x , f ' x hoặc hàm số
u '.v v '.u
thường gặp rồi thế vào đẳng thức u '.v v '.u g x hoặc g x sẽ được hàng loạt các bài toán tích
v2
phân hàm ẩn theo ý muốn của người ra đề. Đây là một trong những ý tưởng phổ biến trong lớp bài toán vận dụng
tích phân hàm ẩn.
Câu 52. Cho hàm số f ( x)  0, x  0 và có đạo hàm cấp 2 liên tục trên nửa khoảng 0; + ) thỏa mãn
f  ( x ) . f ( x ) − 2  f  ( x )  + xf 3 ( x ) = 0 và f  ( 0 ) = 0 , f ( 0 ) = 1 . Tính f (1) .
2

2 3 6 7
A. . B. . C. D. .
3 2 7 6
5.2.4.3 BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
 
Câu 53. (HK2 – Sở GD ĐT Quảng Nam 2017-2018) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 0;  . Biết
3  

 
3
f '( x).cos x + f ( x).sin x = 1, x  0;  và f (0) =1 . Tính tích phân I =
 3
 f ( x ) dx.
0
3 +1 3 −1 1 1 
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = + .
2 2 2 2 3
Câu 54. (HSG 12 – Quảng Nam - 2018-2019) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn e; e 2 . Biết
e2
2 2 2 1
x . f ' x .ln x x. f x ln x 0, x e; e và f e . Tính tích phân I f x dx .
e e
3
A. I 2. B. I . C. I 3. D. I ln 2 .
2

6
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
Câu 55. (HSG 12- Quảng Nam 2020-2021) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1;e  và thỏa mãn f (1) = 0 ,
e
e2 − 1 . B. e + 1 .
2
e2 + 1 e2 − 1
 f '( x) − 1 x = f ( x), x  1; e  . Tích phân  f ( x)dx bằng A. C. . D. .
4 2 4 2
1
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x ) có f  ( x ) liên tục trên nửa khoảng [0; +) thỏa mãn 3 f ( x ) + f  ( x ) = 1 + 3.e .
−2 x

1 1 1 1
Khi đó:A. e3 f (1) − f ( 0 ) = − . B. e3 f (1) − f ( 0 ) = − .
e2 + 3 2 2 e2 + 3 4
(e 2
+ 3) e 2 + 3 − 8
C. e f (1) − f ( 0 )
3
=
3
. D. e3 f (1) − f ( 0 ) = e2 + 3 ( ) e2 + 3 − 8 .

Câu 57. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn ( 0;+ ) và thỏa

 x. f ' ( x )  = x 2 1 − f ( x ) . f '' ( x ) , x  0 . Biết f (1) = f '(1) = 1 . Tính f 2 ( 2 ) .


2

A. f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2 . B. f 2 ( 2 ) = 2 ln 2 + 2 . C. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1 . D. f 2 ( 2 ) = ln 2 + 1 .
5.2.5. TÍNH TÍCH PHÂN DỰA VÀO MỘT SỐ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
5.2.5.1 PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Dựa vào các tính chất sau đây của tích phân:
i/ Tính bất biến của tích phân khi biến số thay đổi cận cho nhau
b b

f x dx f a b x dx (với f x liên tục trên a ; b )


a a
b

Chứng minh: Xét I f a b x dx , đặt t a b x dt dx . Đổi cận


a
a b

x a t b; x b t a ta được: I f t dt= f x dx (đpcm).


b a

ii/ Nếu f x là hàm số lẻ và liên tục trên a ; a thì


0 a a

f x dx f x dx và f x dx 0
a 0 a

iii/ Nếu f x là hàm số chẵn và liên tục trên a ; a thì


a a 0

f x dx 2 f x dx 2 f x dx
a 0 a
a a
f x
iv/ Nếu f x là hàm số chẵn và liên tục trên a ; a thì dx f x dx .
a
mx 1 0
5.2.5.2 CÁC VÍ DỤ
Câu 58. Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn  −1;1 và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.
1 1
Biết  f ( x ) dx = 5 ;  g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1 1 1
A.  f ( x ) dx = 10 . B.   f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .C.   f ( x ) − g ( x ) dx = 10 . D.  g ( x ) dx = 14 .
−1 −1 −1 −1
1 1

Câu 59. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;1 và thỏa  ( x − 1) f ( x ) dx = 2 . Tích phân I =  f ( x ) dx
−1 0
bằngA. 1. B. −1. C. 2 . D. −2 .
\ 0 , thỏa mãn f  ( x ) = , f (1) = a và f ( −2 ) = b . Tính
1
Câu 60. Cho hàm số f ( x) xác định trên
x + x5
3

f ( −1) + f ( 2 ) A. f ( −1) + f ( 2 ) = −a − b . B. f ( −1) + f ( 2 ) = a − b .


7
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
C. f ( −1) + f ( 2 ) = a + b . D. f ( −1) + f ( 2 ) = b − a .
Câu 61. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  0; 2 và thỏa mãn điều kiện f ( x ) + f ( 2 − x ) = 2 x . Tính giá trị của
2
1 4
tích phân I = f ( x ) dx .A. I = −4 .
 B. I = . C. I = . D. I = 2 .
0
2 3
Câu 62. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên , thỏa mãn hệ thức
2 3
3
f x f 3 x f 4 x 4x 1 với x 0;6 . Giá trị của biểu thức f 4 x dx f 3 x dx
1 1
tương ứng bằng
A. 98. B. 36. C. 43. D. 48.
Câu 63. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0 và f x f x sin xcosx với
2
2
x . Giá trị của tích phân xf x dx bằng
0

1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
 
Câu 64. Cho hàm số f ( x ) xác định trên 0;  thỏa mãn
2  
 

  2 −
2
2
 2 
0  f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin  x − 4  d x = 2 . Tích phân 0 f ( x ) d x bằng 
 
A. . B. 0 . C. 1. D. .
4 2
2
Nhận xét: Hàm dưới dấu tích phân đề cho dạng A 2 AB nên ta cần thêm một lượng B 2 để có dạng bình phương khi
b

đó vế phải bằng 0 nên ta sử dụng lý thuyết f 2 x dx 0 f x 0.


a

Câu 65. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên đoạn 4; 8 và f 0 0 với x 4; 8 . Biết rằng
2
8
f x 1 1 5 2 3 1
4
dx 1 và f 4 ,f 8 . Tính f 6 .A. . B. . C. . D. .
4 f x 4 2 8 3 8 3
2
8
f x 1 1
Nhận xét: Hàm dưới dấu tích phân chỉ có dạng 2
dx 1 0 và f 4 ,f 8 nên cần phải tìm k
4
f x 4 2
2
8
f x
để k dx 0 .
4
f2 x
1 1
1 2
Câu 66. Cho hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn  0;1 . Biết   f ( x) dx = và  x . f ( x )dx =
2
.
0
5 0
5
1
5 2 3 1
Tính tích phân I =  f ( x)dx .A. 8 .
0
B.
3
. C.
8
. D.
3
.

8
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612

   2
hàm số f ( x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn 0;  . Biết f ( ) = 0 ,   f ( x) dx =  và
2
Câu 67. Cho
 2 2 0
 
2
 2
2 1 1
 cos x. f ( x)dx =
0
2
. Tính tích phân I =  f ( x)dx .
0
A. 2 . B.
3
. C.
2
. D. .
3

2
Nhận xét: Giả thiết chứa  f ( x )  và f ( x) nên ta chưa có bình phương, do đó trước tiên biến đổi  cos x. f ( x)dx
2
để
0

u = f ( x) du = f ( x)dx   2
tạo biểu thức f ( x ) , đặt   , khi đó = ( f ( x) sin x ) 02 −  f ( x) sin xdx
dv = cos xdx v = s inx 2 0

2

  f ( x) sin xdx = − . Như vậy ta được hai biểu thức  f ( x )  và f ( x).s inx nên cần tìm k sao cho
2

0
2

2

  f ( x) − k sin x dx = 0 .
2

0
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Câu 68. Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên đoạn  −1;1 và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số lẻ.
1 1
Biết  f ( x ) dx = 5 ;  g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1 1 1
A.  f ( x ) dx = 10 .
−1
B.   f ( x ) + g ( x ) dx = 10 .C.   f ( x ) − g ( x ) dx = 10 .
−1 −1
D.  g ( x ) dx = 14 .
−1
1
Câu 69. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  −3;3 và cho biết giá trị của các tích phân :  f ( x ) dx = 3
−3

1 1
4 1 5 3
 f ( 2 x + 1) dx = −1 . Tích phân I =  f ( x ) dx bằngA. . B. − . C. . D. .
0 0
3 2 2 4

\ 0 và thỏa mãn f  ( x ) = , f (1) = a , f ( −2 ) = b . Giá trị của


1
Câu 70. Cho hàm số f ( x) xác định trên
x + x4
2

biểu thức f ( −1) − f ( 2 ) bằngA. b − a . B. a + b . C. a − b . D. −a − b .


2019
Câu 71. Cho hàm số f ( x ) liên tục và xác định trên R và có  f ( x )dx = 3 .
0
Giá trị của tích phân

2019
( )
f x dx 3
I= 
−2019 2020 + 1
x
tương ứng bằngA. 3 B. 6 C.
2
. D. 0.

Câu 72. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên , thỏa mãn hệ thức
3 a

f x f 3 x f 4 x 2x với x 6;6 . Giá trị lớn nhất của f 4 x dx tương ứng bằng bao
a

nhiêu? Với a 0; 3 .A. 12. B. 9. C. 6. D. 10.

3
Câu 73. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( 4 − x ) = f ( x ) . Biết  xf ( x ) dx = 5 . Tính tích
1
3
5 7 9 11
phân  f ( x ) dx .A. 2 .
1
B.
2
. C.
2
. D.
2
.

9
GV: Nguyễn Thị Bích Thuỷ ĐT: 0987171612
Câu 74. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f ( x ) và f ' ( x ) đều nhận giá trị dương trên đoạn
1 1 1

0;1 và thỏa mãn f ( 0 ) = 2 ,   f ' ( x ) .  f ( x ) + 1 dx = 2 f ' ( x ).f ( x ) dx . Tính   f ( x )  dx .


2 3

0 0 0

15 17 15 19
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 75. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
e −1 e −1
1 1 2 1 2
e e
  f  ( x ) dx =  ( x + 1) e x f ( x ) dx = và f (1) = 0 . Tính  f ( x ) dx .A.
2
. B. . C. e − 2 . D. .
0 0
4 0 2 4 2

   
4

Câu 76. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f   = 0 . Biết  f ( x ) dx = 8 ,
2

 4 4 0
 
4
 8
1 1
 f  ( x ) sin 2xdx = − . Tính I =  f ( 2 x ) dx .A. I = 1.B. I = 2 . C. I = 2 . D. I = .
0
4 0
4
1
hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f (1) = 0 ,   f  ( x )
2
Câu 77. Cho dx = 7 và
0
1 1
1 7 7
0 x f ( x ) dx = 3 . Tích phân  f ( x ) dx bằng
2
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
0 5 4

10

You might also like