Professional Documents
Culture Documents
.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
x −∞ -2 0 2 +∞
y’ + 0 − 0 + 0 −
y 3 3
−∞ 1 −∞
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −3;3] bằng
A. 1 . B. 0 . C. 8 . D. 3 .
Câu 5: Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức D = log a a có giá trị bằng bao nhiêu?
3
1 1
A. . B. 3 . C. − . D. −3 .
3 3
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 . B. 1 . C. 7! . D. 49 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
∫ f ( x ) + 2 g ( x ) dx
−1
A. 5 . B. −1 . C. 2 . D. 1 .
Câu 17: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = − x 4 + 3x 2 − 1 B. y =x 4 − 3x 2 − 1 C. y =x3 − 3x 2 − 1 D. y =− x3 + 3x 2 − 1
Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 − 6 x 2 + 1 là
x4
A. 20 x3 − 12 x + C . B. 20 x5 − 12 x3 + x + C . C. + 2 x3 − 2 x + C . D. x5 − 2 x3 + x + C .
4
Câu 19: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn
đáy R .
A. S xq = 2π Rh . B. S xq = π 2 Rh . C. S xq = 2 Rh . D. S xq = 2π h .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã
Trang 2/6 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
cho bằng
16 3 4 3
A. 4a 3 . B. a . C. 16a 3 . D. a .
3 3
9 7
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;9] thỏa mãn=
∫ f ( x )dx 8,=
∫ f ( x )dx 3. Khi đó giá
0 4
4 9
trị=
của P ∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx
0 7
là
A. P = 20 . B. P = 9 . C. P = 5 . D. P = 11 .
Câu 22: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 23: Họ nguyên hàm ∫ x cos xdx là
A. − cos x + x sin x + C . B. − cos x − x sin x + C . C. cos x − x sin x + C . D. cos x + x sin x + C .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 2; −5;1) và song song với mặt
phẳng ( Oxz ) có phương trình là:
A. x − 2 = 0. B. x + z − 3 =0. C. y + 5 = 0. D. x + y + 3 =0.
Câu 25: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 −=
6 ) log 2 ( x − 2 ) + 1 là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;3;0 ) và B ( 5;1; −2 ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y − z − 5 =0 . B. 3 x + 2 y − z − 14 =0 . C. 2 x − y − z + 5 =0. D. x + 2 y + 2 z − 3 =0.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm
A ( 0; 4; −1) là
( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
A. 9. B. 3.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
3. 9.
Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác
màu là
3 3 3 3
A. . . B. C. . D. .
14 7 5 11
Câu 29: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a , b , c .
A. a > 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b < 0, c > 0 . C. a < 0, b < 0, c < 0 . D. a > 0, b > 0, c < 0 .
A. 8 . B. −8 . C. 7 . D. 16 .
Câu 32: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 ; công sai d = 2 . Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A. u3 = 4 . B. u3 = 5 . C. u3 = 3 . D. u3 = 7 .
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) = x 2 ( 2 x − 1) ( x + 1) . Số điểm cực trị của hàm số
2
đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
2a 3
Câu 34: Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp
3
tam giác đó.
2 3a 2 2 3a 2
A. 3a 2 . B. 2 3a 2 . C. . D. .
3 9
Câu 35: Cho số thực x thoả mãn: 25x − 51+ x − 6 =0 . Tính giá trị của biểu thức T = 5 − 5 x .
5
A. T = −1 . B. T = . C. T = 5 . D. T = 6 .
6
Câu 36: Cho hàm số f ( x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
( x ) f ( 2 x3 + x − 1) + m . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g( x) trên đoạn [0;1] bằng
g=
2022 .
đúng?
A. a ∈ (14;16] . B. a ∈ (12;14] . C. a ∈ (16;18] . D. a ∈ (10;12] .
= 1200 . Mặt bên
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , BAD
SAB là tam giác đều và ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) (tham khảo hình vẽ).
9
A. 8 . B. 5 . C. . D. 4 .
2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị hình vẽ
7 7 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình là
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2my − 4 z − 1 =0 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu
( S ) có diện tích bằng 28π .
A. m = ±1 . B. m = ±2 . C. m = ±7 . D. m = ±3 .
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt đáy ( ABCD ) . Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB và
SD . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( AMN ) bằng:
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
1 1 1 5
A. ; 2 . B. −1; . C. −1; − . D. 2; .
2 2 2 2
Câu 47: Trong không gian cho hai điểm I ( 2;3;3) và J ( 4; −1;1) . Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) có phương trình dạng x + by + cz + d1 =
0
0 . Giá trị của d12 + d 22 bằng:
và x + by + cz + d 2 =
A. 61 . B. 25 . C. 14 . D. 26 .
Câu 48: Trong hệ Oxyz cho hai mặt cầu ( S1 ) : ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) =49 và ( S2 ) : ( x − 10 ) + ( y − 9 ) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
400
và mặt phẳng ( P ) : 4 x − 3 y + mz + 22 =
0 . Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng (P) cắt 2 mặt cầu
( S1 ) , ( S2 ) theo giao tuyến là 2 đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. Vô số. B. 5 . C. 11 . D. 6 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) =
e2 x
2
−4 x
với mọi x ∈ [ 0; 2] . Tính tích phân I = ∫
2 (x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )
dx .
0 f ( x)
14 32 16 16
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
3 5 5 3
Câu 50: Cho phương trình ln ( x + m ) − e x + m =
0 , với m là tham số thực . Có bao nhiêu giá trị
nguyên m ∈ [ −2022; 2022] để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4042 .