Professional Documents
Culture Documents
Mã đề: 101
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
1 3
Câu 4. Cho hàm số f ( x )= ( 0 ) f=
x + ax 2 + bx + c, ( a, b, c ∈ ) thỏa mãn f= (1) f ( 2 ) . Tổng giá trị
6
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số
= ( (
g ( x ) f f x2 + 2 ) ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là
A. 3 . B. 1 + 3 . C. 1. D. 1 − 3 .
Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Thể tích của khối trụ đã cho là
A. 75π . B. 25π . C. 45π . D. 15π .
10 10
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn=
∫ f ( x ) dx 7,=
∫ f ( x ) dx 1 . Tính
0 2
1
P = ∫ f ( 2 x ) dx .
0
A. P = 12 . B. P = −6 . C. P = 6 . D. P = 3 .
Câu 7. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=x − 3mx − (12m − 15 ) x + 7 đồng biến trên khoảng
3 2
( −∞; +∞ ) là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
a
Câu 8. Giả sử phương trình 25 x + 15 x =
6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
log b c − log b d
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S = a 2 + b + c + d
A. S = 19 . B. S = 12 . C. S = 14 . D. S = 11 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; −2 ) , B ( 2;0;3) và C ( −2; 4;1) . Mặt phẳng đi qua điểm A và
A. 16 . B. 8 . C. −2 . D. −24 .
Câu 12. Cho hình chóp SABC có SA = x, BC = y, AB = AC = SB = 1. Thể tích khối chóp SABC đạt
= SC
giá trị lớn nhất khi tổng x + y bằng
2 4
A. B. 4 3 C. D. 3
3 3
Câu 13. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số ( C ) : y = x 3 + x + 5 và đường thẳng ( d ) : y = −2 x + 1 là
A. ( −1;3) . B. ( 0;5 ) . C. ( 0;1) . D. (1; − 1) .
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên.
9 4
x ) f ( 3 x 2 − 1) −
Hàm số g (= x + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
2 3 − 3 2 3 3 3
A. − ; . B. 0; . C. − ; . D. (1; 2 ) .
3 3 3 3 3
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
9
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và F x là một nguyên hàm của f x , biết f xdx 9
0
2 1 1
2 1 0
3
x
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x) =
− − x 2 + 3 x + 1 trên [ 0; 2]
3
8 1
A. m = . B. m = . C. m = 0 . D. m = 1 .
3 3
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 52 x+1 ≤ 25 là
1 −1 −1 1
A. −∞ ; . B. −∞ ; . C. −∞ ; . D. −∞ ; .
2 2 2 2
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = x3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
( ∫ f ( x)dx )
2
( g ( x) ) f ( x).g ( x) − ∫ g ( x).d ( f ( x) ) ∫ ( f ( x) )
2
A. ∫ f ( x)d
= B. dx = .
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
2
2x − x + m
Câu 46. Cho phương trình log 3 2
= x 2 + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x +1
m ∈ [ −2022; 2022] để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2016 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 .
x
Câu 47. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x −1
A. x = 0 . B. y = 1 . C. x = 1 . D. y = 0 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a , BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng B′C tạo
với mặt đáy một góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a 3 7 . B. a 3 21 . C. 2a 3 3 . D. 3a 3 21 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( 2; −1;3) và B ( 4;3; −1) . Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB = ( 3;1;1) . B. AB = ( 6; 2; 2 ) . C. =AB ( 2; 4; −4 ) . D. AB = ( 8; −3; −3) .
Câu 50. Biết log 3 4 = a và T = log12 18 . Phát biểu nào sau đây đúng?
a+2 a+4 a +2 a −2
A. T = . B. T = . C. T = D. T =
2a + 2 2a + 2 a +1 a +1
Mã đề: 102
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 3. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Thể tích của khối trụ đã cho là
A. 25π . B. 75π . C. 15π . D. 45π .
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn
phần của hình nón bằng
A. π R ( 2l + R ) . B. π R ( l + R ) . C. 2π R ( l + R ) . D. π R ( l + 2 R ) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3;1;2 ) trên trục Oy là điểm
A. L ( 0; −1;0 ) . B. E ( 3;0;2 ) . C. S ( −3;0; −2 ) . D. F ( 0;1;0 ) .
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) = x3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A. −24 . B. 8 . C. −2 . D. 16 .
9
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên và F x là một nguyên hàm của f x , biết f xdx 9
0
( ∫ f ( x)dx )
2
∫ ( f ( x) − g ( x) ) dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx ∫ ( f ( x) )
2
C. . D. dx = .
Câu 15. Giả sử phương trình 25 x + 15 x = 6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S = a 2 + b + c + d
log b c − log b d
A. S = 14 . B. S = 11 . C. S = 19 . D. S = 12 .
1
Câu 16. Tập xác định của hàm số y= (2 − x) là 2
A. P = 12 . B. P = −6 . C. P = 6 . D. P = 3 .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x . B. y = ln x . C. y = log 5 x . D. y = log 2 x .
2 3
ax + b
Câu 21. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào
cx + d
dưới đây đúng?
y x3 + 3x 2 .
A. = B. y =− x4 + 2x2 . y x4 − 2x2 .
C. = D. y =− x3 + 3x .
Mã đề 102 Trang 3/6
Câu 24. Cho log 2 ( x 2 + y 2 ) =
1 + log 2 xy ( xy > 0 ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. x > y . B. x = y . C. x < y . D. x = y 2 .
Câu 25. Trên khoảng ( 0; +∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 5 x là
ln 5 1 x
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = x ln 5 .
x x ln 5 ln 5
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên dưới
9 4
x ) f ( 3 x 2 − 1) −
Hàm số g (= x + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
2 3 − 3 3 3 2 3
A. (1; 2 ) . B. − ; . C. − ; . D. 0; .
3 3 3 3 3
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x ) − 1 =2 bằng
2 1 1
2 1 0
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a , BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng B′C tạo
với mặt đáy một góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a 3 7 . B. 3a 3 21 . C. a 3 21 . D. 2a 3 3 .
a
53 2 a
Câu 43. Cho số thực dương x thỏa mãn x x = xb , với a, b là các số nguyên dương và là phân số
b
tối giản. Tổng T= a + b bằng
A. 8 . B. 23 . C. 25 . D. 11 .
Câu 44. Biết log 3 4 = a và T = log12 18 . Phát biểu nào sau đây đúng?
a −2 a+4 a +2 a+2
A. T = B. T = . C. T = D. T = .
a +1 2a + 2 a +1 2a + 2
Câu 45. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s1 và AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh
s1
đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s2 . Tính .
s2
3 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
π 2π π 3 π
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ( ABC ) và SA = 2a . Khi
SB = 4a thì góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Câu 47. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh gồm 4
nam 6 nữ?
A. C102 . B. A102 . C. C41 .C61 . D. C41 + C61 .
1 3
Câu 48. Cho hàm số f ( x )= ( 0 ) f=
x + ax 2 + bx + c, ( a, b, c ∈ ) thỏa mãn f= (1) f ( 2 ) . Tổng giá trị
6
g ( x ) f f x2 + 2
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số= ( ( ) ) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là
A. 1 + 3 . B. 1 − 3 . C. 1. D. 3.
Câu 49. Nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) =
4 là
A. x = 9 . B. x = 15 . C. x = 2 . D. x = 17 .
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 x+1
≤ 25 là
−1 1 1 −1
A. −∞ ; . B. −∞ ; . C. −∞ ; . D. −∞ ; .
2 2 2 2
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α ) đi qua các điểm A; B
và trung điểm M của SC . Mặt phẳng (α ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần
V1
lượt V1 ;V2 với V1 < V2 . Tỷ số bằng
V2
1 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Lời giải
Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại K , khi đó mặt phẳng (α ) cắt khối chóp
theo thiết
diện ABMK .
Ta có
; V1 VSABM + VSAMK ; V2 = VSABC − VSABM + VSACD − VSAMK = 2VSABC − (VSABM + VSAMK ) .
VSABC = VSADC=
VSAMK SA.SM .SK 1 1 1 1 1
= = . =⇒ VSAMK = VSACD = VSABC .
VSACD SA.SC.SD 2 2 4 4 4
VSABM SA.SM .SB 1 1
= =⇒ VSABM = VSABC .
VSABC SA.SC.SB 2 2
1 1 3
V1 = VSABM + VSAMK = VSABC + VSABC = VSABC .
2 4 4
1 1 5
V=
2 ) 2VSABC − + VSABC= VSABC .
2VSABC − (VSABM + VSAMK=
2 4 4
3
V
V1 4 SABC 3
Khi =
đó = .
V2 5 V 5
SABC
4
2
Câu 2. Giả sử phương trình 25 x + 15 x = 6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S = a 2 + b + c + d
log b c − log b d
A. S = 19 . B. S = 14 . C. S = 11 . D. S = 12 .
Lời giải
x x x
25 5 5
25 x + 15 x = 6.9 x ⇔ 25 x + 15 x − 6.9 x = 0 ⇔ + − 6 = 0 ⇔ = 2
9 3 3
1
⇔= x log = 5 2 .
3 log 2 5 − log 2 3
Vậy = a 1,= b 2,= c 5,= d 3⇒S= 11 .
2x2 − x + m
Câu 3: Cho phương trình log 3 2
= x 2 + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x +1
m ∈ [ −2022; 2022] để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2016 . D. 2019 .
Lời giải
2x2 − x + m
Điều kiện: > 0 ⇔ 2x2 − x + m > 0 .
x2 + 1
2x2 − x + m
Ta có: log 3 2
= x2 + x + 4 − m
x +1
⇔ log 3 ( 2 x − x + m ) − log 3 ( x 2 + 1=
2
) ( 3 x 2 + 3) − ( 2 x 2 − x + m ) + 1
⇔ log 3 ( 2 x 2 − x + m ) + ( 2 x 2 − x =
+ m ) log 3 ( x 2 + 1) + 1 + ( 3 x 2 + 3)
⇔ log 3 ( 2 x 2 − x + m ) + ( 2 x 2 − x=
+ m ) log 3 ( 3 x 2 + 3) + ( 3 x 2 + 3) , (*)
f ( t ) log 3 t + t với t > 0 .
Xét hàm số: =
1
Ta có: f ′ (=
t) + 1 > 0, ∀t > 0 .
t ln 3
⇒ Hàm số f ( t ) đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
Khi đó: (*) ⇔ f ( 2 x 2 − x +=
m ) f ( 3 x 2 + 3)
⇔ 2 x 2 − x + m= 3 x 2 + 3
⇔ x2 + x + 3 − m =0 , (**)
Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu ⇔ phương trình (**) có 2 nghiệm trái dấu
⇔ 1. ( 3 − m ) < 0 ⇔ m > 3 .
Mà m ∈ , m ∈ [ −2022; 2022] nên m ∈ {4;5;6;...; 2022} ⇒ Có 2019 số nguyên m thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 4: Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O có AC = 2a , BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB . Đường thẳng
B′C tạo với mặt đáy một góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 2a 3 7 . B. 2a 3 3 . C. 3a 3 21 . D. a 3 21 .
Lời giải
3
BD a 3 AC
Ta có HO
= = và OC
= = a.
4 2 2
2
a 3 a 7
Xét tam giác OHC vuông tại O có: HC = OH + OC = a + 2
= . 2 2
2 2
Ta có ( B′C , ( ABCD )=
) ( B′C , HC=) B
′CH= 45° .
Xét ∆ B′CH vuông tại H và B ′CH= 45° . Suy ra ∆ B′CH vuông cân tại H .
a 7
′H HC
Do đó B= = .
2
a 7 1
Vậy VABCD
= . A′B′C ′D ′
′H . S ABCD
B= . .2
= a.2a 3 a 3 21 .
2 2
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Biết mặt
phẳng ( A′BC ) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
2a 2 3 a3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
a 3
Do đáy ABC đều nên các cạnh A′B = A′C . Kẻ A′K ⊥ BC ⇒ 600 và AK =
AKA′ = ;
2
a2 3
S∆ABC = .
4
a 3 3a
Xét A′AK
= : AA′ tan =
600. AK 3.
= .
2 2
3a a 2 3 3a 3 3
Khi đó V=
ABC . A ' B ' C ' AA
= ′.S∆ABC =. .
2 4 8
4
π π
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn − ; thỏa mãn:
2 2
1
π π
f (1 + 4sin x ) − sin x. f ( 3 − 2 cos 2 x ) =6sin x + 1 , ∀x ∈ − ; . Khi đó I = ∫ f ( x ) dx bằng:
2 2 −3
A. −2 . B. −24 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
+ Ta có:
f (1 + 4sin x ) − sin x. f ( 3 − 2 cos 2 x ) =6sin x + 1
⇒ cos x. f (1 + 4sin x ) − cos x.sin x. f ( 3 − 2 cos 2=
x ) 6sin x.cos x + cos x
1
⇔ cos x. f (1 + 4sin x ) − sin 2 x. f ( 3 − 2 cos 2 x ) = 3sin 2 x + cos x (*)
2
π
+ Lấy tích phân từ − đến 0 hai vế của (*) ta được:
2
0 0 0
1
∫π cos x. f (1 + 4sin x ) dx − ∫π sin 2 x. f ( 3 − 2 cos 2 x ) dx = ∫π (3sin 2 x + cos x)dx
2
− − −
2 2 2
0 0 0
1 1
⇔ ∫π f (1 + 4sin x ) d (1 + 4sin x) − ∫π f ( 3 − 2 cos 2 x ) d (3 − 2 cos 2 x=
) ∫π (3sin 2 x + cos x)dx
4 8
− − −
2 2 2
1 1 1 5
1 1 1 1
⇔ ∫ f ( t ) dt − ∫ f ( t ) dt =
−2 ⇔ ∫ f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt =
−2 (1)
4 −3 85 4 −3 81
π
+ Lấy tích phân từ 0 đến hai vế của (*) ta được:
2
π π π
2
1 2 2
∫ cos x. f (1 + 4sin x ) dx −
0
2 ∫0
sin 2 x. f ( 3 − 2 cos 2 x ) dx = ∫0 (3sin 2 x + cos x)dx
π π
12 12
⇔ ∫ f (1 + 4sin x ) d (1 + 4sin x) − ∫ f ( 3 − 2 cos 2 x ) d (3 − 2 cos 2 x) =
4
40 80
5 5 5 1
1 1
⇔ ∫ f ( t ) dt − ∫ f ( t ) dt =
4 ⇔ ∫ f ( t ) dt =
32 (2) . Từ (1) và (2) ta có: ∫ f ( x ) dx = −24
41 81 1 −3
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình f ( x ) − 1 =2 bằng
A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
D = .
5
= f ( x) −1 2 = f ( x) 3
Ta có f ( x ) − 1 = 2 ⇔ ⇔ .
f ( x ) − 1 =−2 f ( x ) =−1
Ta thấy:
Đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = 3 cắt nhau tại 1 điểm (giả sử là A ).
Đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = −1 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khác với A .
Do đó phương trình f ( x ) − 1 =2 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2 ( x − 1) + log 2 ( y − 1) =
1 . Khi biểu thức =
P 2 x + 3 y đạt giá trị
nhỏ nhất thì 3 x − 2 y =a + b 3 với a, b ∈ . Tính T = ab ?
7 5
A. T = 9 . B. T = . C. T = . D. T = 7 .
3 3
Lời giải
Chọn C
x −1 > 0 x > 1
Điều kiện: ⇔
y −1 > 0 y >1
2 2
Khi đó: log 2 ( x − 1) + log 2 ( y − 1) =1 ⇔ ( x − 1)( y − 1) =2 ⇔ y − 1 = ⇔ y= +1
x −1 x −1
6 6
Suy ra: P = 2 x + 3 y = 2 x + + 3 ⇒ P ' =2 −
( x − 1)
2
x −1
x= 1+ 3 ( N )
P =' 0 ⇔
x = 1 − 3 ( L )
Bảng biến thiên
2 3 +3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Pmin = 4 3 + 5 ⇔ x =1 + 3 ⇒ y = .
3
6
2 3 +3 5 5 5
( )
Do đó: 3 x − 2 y =3 1 + 3 − 2 =1 + 3 ⇒ a =1; b = ⇒ T =ab = .
3 3 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Gọi
M là trung điểm SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAC ) .
a 1513 1513.a 1513.a a 1513
A. . B. . C. . D. .
89 89 89 89
Lời giải
7
1 1
Ta có:
= S HAC =HE. AC S ABC
2 2
1 1
. AB.BC .a.2a
1 a
⇒ HE.=
AC HE 2
. AB.BC ⇒ = = 2 =
2 AC a 2 + ( 2a )
2
5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE ta có:
a 17 a
.
SH .HE 2 5 a 1513 a 1513
= Nên HN = = . Vậy d ( M ; ( SAC ) ) = .
SH 2 + HE 2 17 a 2 a 2 89 89
+
4 5
Câu 10. Cho hàm số f ( x ) = x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3 2
f ′ ( −1) = 0 3
3 − 2b + c =0 b = −
Do đó: ⇔ ⇔ 2.
f ′ ( 2 ) = 0 12 + 4b + c =0
c = −6
3
Suy ra f ( x ) = x3 − x 2 − 6 x + d . Từ đó: T = f ( 2) − f ( 0) =
−10 .
2
Câu 11. Cho hình chóp SABC có SA
= x, BC
= y, AB
= AC
= SB = 1. Thể tích khối chóp SABC đạt
= SC
8
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC và đặt=
2a x=
, 2b y.
1
BC ⊥ AN , BC ⊥ SN ⇒ BC ⊥ ( SAN ) ⇒ VSABC = VBSAN + VCSAN = 2VBSAN = BC.S SAN
3
AB 2 + AC 2 BC 2
AN 2 = − =1 − b 2 ⇒ MN 2 =AN 2 − MA2 =1 − b 2 − a 2
2 4
1
⇒ S SAN = SA.NM = a 1 − a 2 − b 2
2
3
1 1 2 2 4 a 2 + b2 + 1 − a 2 − b2
⇒ V=SABC
3
2 ab 1 − a 2
− b 2
⇒ V 2
=SABC
9
.4 a b . 1 − a 2
− b (
2
≤ .
9
) 3
4
⇒ V 2 SABC ≤
243
1 2 4
Dấu bằng xảy ra ⇔ a 2= b 2= 1 − a 2 − b 2 ⇔ a= b= ⇒ x= y= ⇒ x + y= .
3 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
f ( x)
m để phương trình 9 = m.3 f ( x ) + 3 f ( x )+ 2 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
+ 9m
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
9 f ( x ) +=
9m m.3 f ( x ) + 3 f ( x )+ 2 ⇔ 32 f ( x ) − 3 f (= (
x )+ 2
) ( )
m 3 f ( x ) − 9 ⇔ 3 f ( x ) 3 f ( x ) −= (
9 m 3 f ( x) − 9 )
3 f ( x ) = 9 f ( x) = 2 (1)
⇔ f x ⇔
f ( x ) = log 3 m ( 2 )
( )
3 =m
x = −2
(1) ⇔ f ( x ) = 2⇔
x = 1( kÐp )
Để PT có đúng 5 nghiệm thực phân biệt ⇔ ( 2 ) có đúng 3 nghiệm thực khác −2;1
1
⇔ −2 < log 3 m < 2 ⇔ < m < 9 ⇒ m ∈ Z ⇒ m ∈ {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8}
9
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên.
9 4
x ) f ( 3 x 2 − 1) −
Hàm số g (= x + 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
9
2 3 − 3 3 3 2 3
A. − ; . B. − ; . C. 0; . D. (1; 2 ) .
3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có:
g (=
x) f ( 3 x 2 − 1) −
9 4
2
( )
g ′ ( x ) 6 xf ′ 3 x 2 − 1 − 18 x3=
x + 3x 2 ⇒ = ( ( ) )
+ 6 x 6 x f ′ 3x 2 − 1 − 3x 2 + 1 .
x = 0
g ′ ( x )= 0 ⇔ .
f ′ ( 3 x − 1) = 3 x − 1
2 2
3 x 2 − 1 =−4 ±1
t = −4 x =
2 3
Từ đồ thị ta có: f ' ( t ) =t ⇔ t =0 . ⇒ 3 x − 1= 0 ⇔ .
3 x 2 − 1 =3 ±2
t = 3 x=
3
Vì g ' ( 3) 18 ( f ′ ( 26 ) − 26 ) từ đồ thị ta có f ′ ( 26 ) > 26 . Ta có bảng xét dấu:
=
1 3
Câu 14: Cho hàm số f ( x )= ( 0 ) f=
x + ax 2 + bx + c, ( a, b, c ∈ ) thỏa mãn f= (1) f ( 2 ) . Tổng giá trị lớn
6
nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số = ( ( ))
g ( x ) f f x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng ( 0;1) là
A. 1 + 3 . B. 1 − 3 . C. 1. D. 3.
Lời giải.
1 4 1 1
+) Ta có f ( 0 ) =f (1) =f ( 2 ) ⇔ c = + a + b + c = + 4 a + 2 b + c ⇒ a =− , b = .
6 3 2 3
1 3 1 2 1 1 1
Vậy f ( x ) = x − x + x + c . Đạo hàm f ' ( x= ) x2 − x + .
6 2 3 2 3
Bảng biến thiên
+) Ta có g ' ( x ) = ( ) ( (
2 x. f ' x 2 + 2 . f ' f x 2 + 2 . ))
10
( ) ( ( ))
ycbt ⇔ g ' ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ ( 0;1) ⇔ f ' x 2 + 2 . f ' f x 2 + 2 ≤ 0 ∀x ∈ ( 0;1) (*).
+) Vì x 2 + 2 > 2 ∀x ∈ ( 0;1) nên từ bảng biến thiên suy ra f ' ( x 2 + 2 ) > 0 ∀x ∈ ( 0;1) .
3− 3 3+ 3
( )
Vậy (* ) ⇔ f ' f ( x 2 + 2 ) ≤ 0 ∀x ∈ ( 0;1) ⇔
3
(
≤ f x2 + 2 ≤ ) 3
∀x ∈ ( 0;1) (**).
11