You are on page 1of 31

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 131
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = . B. f ′ (2) = 1. C. f ′ (2) = −2. D. f ′ (2) = −1.
2
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 25. B. 5!. C. 5. D. 55 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 5 + 2t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = −3 + t z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = −1 − 3t
   

1
Câu 4. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = −2. B. q = 2. C. q = . D. q = − .
2 2
ax + 3
Câu 5. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = −2. B. a = −2021. C. a = 2. D. a = 2021.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5. B. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25.
C. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25. D. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5.
Câu 8. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 16πR2 . B. S = πR2 . C. S = 4πR2 . D. S = πR2 .
3
Z1 Z1
Câu 9. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:
0 0
A. 2. B. 6. C. −6. D. 5.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = (x − 2)2 . B. y = −(x + 2)2 . C. y = (x + 2)2 . D. y = −(x − 2)2 .

Trang 1/5 - Mã đề thi 131


CHUYÊN
Câu Z11. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dướiZ đây đúng?
A. f (x) dx = ex + C. B. f (x) dx = ex (x − 1) + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = e (x − 1) + C. D. f (x) dx = xex + C.

Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. 18. B. 216. C. 72. D. 36.

ã trình log2 x < −1Ålà:


Câu Å13. Tậpãnghiệm của bất Åphương ã
1 1 1
A. ; +∞ . B. 0; . C. −∞; . D. (−2; +∞).
2 2 2
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
tọa độ là:
A. (3; 2). B. (3; −3). C. (−3; −2). D. (−3; −3).
Câu 15. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 5i. Tính mô-đun √ của số phức z1 + z2 . √
A. |z1 + z2 | = 1. B. |z1 + z2 | = 5. C. |z1 + z2 | = 5. D. |z1 + z2 | = 13.
Z3
Câu 16. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
32 26
A. . B. 8. C. . D. 10.
3 3

Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho
√ bằng: √
√ 3 2 3a3 √ 3 4 3a3
A. 4 3a . B. . C. 2 3a . D. .
3 3
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = R. B. D = (0; +∞) \ {1}. C. D = R\ {1}. D. D = (0; +∞).
Câu 19. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? √
A. y = x3 − 2x + 1. B. y = −x3 + 2x − 1. C. y = |x|. D. y = x + x.
Câu 20. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 27π. B. 54π. C. 18π. D. 36π.
Câu 21. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. e3x + C. B. 3e3x + C. C. 3ex + C. D. ex + C.
3 3
Câu 22. Phương trình nào dưới đây vô√nghiệm? √
A. log2 x = 3. B. ex = 1 − 2. C. ex = 1 + 2. D. ln x = −1.
Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số
nào?
y

O x

1
A. y = . B. y = ln x. C. y = 3x . D. y = ln (x + 5).
ex

Trang 2/5 - Mã đề thi 131



CâuÄ 24. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng:
A. 23. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
y

O x

A. y = −x4 + 3x2 . B. y = x3 − 3x2 − 3. C. y = x4 + 3x2 − 1. D. y = −x3 + 3x2 − 3.


Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (2; −4; 1). B. #»
n = (3; −4; 1). C. #»
n = (3; 2; −4). D. #»
n = (3; 2; 4).
Câu 27. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 2x + 1. B. 4x = 2x − 4. C. 4x = 1. D. 4x = 2x − .
8
Câu 28. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = −5 + 7i. B. z = 5 + 7i. C. z = 5 − 7i. D. z = 1 − i.

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

Câu 29. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
√ a 10 a 30
A. a 2. B. . C. 2a. D. .
10 10
Câu 30. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (−∞; −1). B. (−2; 2). C. (2; +∞). D. (−3; 0).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) +(y + 1) +(z + 1)2 = 9 và điểm A (2; 3; −1).
2 2

Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 6x + 8y − 11 = 0. B. 3x + 4y − 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 3x + 4y + 2 = 0.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = 2|x| . B. y = log2 x. C. y = 5x . D. y = ln x.
Câu 33. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của
√ góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (ABC). √
3 3 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
Câu 34. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
A. 9. B. −3. C. −3i. D. 3.

Trang 3/5 - Mã đề thi 131


Câu 35. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
A. 0, 84. B. 0, 24. C. 0, 52. D. 0, 65.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. B. (P ) : x + y + z − 1 = 0.
C. (P ) : x + y + z = 0. D. (P ) : x − 2y + z = 0.
Câu 37. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2

Z2 Z2
−2x2 + 2x − 4 dx. 2x2 − 2x − 4 dx.
 
A. B.
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

−1 −1
Z2 Z2
−2x2 + 2x + 4 dx. −2x2 − 2x + 4 dx.
 
C. D.
−1 −1

Câu 38. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4]. B. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
C. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4). D. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2].
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −1 < m < 0. B. −3 < m < −1. C. 1 < m < 3. D. −3 < m < 0.
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2

Câu 41. Cho hàm số f (x) thỏa f (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x − 5 cos x + 2. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. D. f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:

Trang 4/5 - Mã đề thi 131


64 16 32 48
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 6. B. 5. C. vô số. D. 4.
Câu 44. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
phức √z◦ − i bằng: √
A. 3. B. 1. C. 5. D. 3.
1 1
Câu 45. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i| − |z2 − 4 − 2i|2 gần
2

nhất với kết quả nào sau đây?


A. 24. B. 23. C. 34. D. 45.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M
\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2 +y
Câu 47. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x4 + 2x = 2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
e ln 2 1

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
A. . B. . C. e ln 2. D..
ln 2 e e ln 2
2x − 1
Câu 48. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ
phân√ √ nhất bằng bao nhiêu khi√m thay đổi?
A. 6. B. 5. C. 30. D. 2 6.
Câu 49. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 4 12
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = 0. B. T = 1. C. T = −1. D. T = −2.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 131


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ax + 3
Câu 1. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = −2021. B. a = 2. C. a = 2021. D. a = −2.
Câu 2. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = 1 − i. B. z = 5 + 7i. C. z = −5 + 7i. D. z = 5 − 7i.
Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số nào?
y

O x

1
A. y = ln x. B. y = . C. y = ln (x + 5). D. y = 3x .
ex
1
Câu 4. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = . B. q = − . C. q = 2. D. q = −2.
2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5. B. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25.
2
C. (S) : x2 + y 2 + (z − 3) = 25. D. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
y

O x

A. y = −x4 + 3x2 . B. y = −x3 + 3x2 − 3.


D. y = x3 − 3x2 − 3. C. y = x4 + 3x2 − 1.
Z3
2
Câu 7. Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
32 26
A. . B. 8. C. 10. D. .
3 3
Câu 8. Cho hai√số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 5i. Tính mô-đun của số phức z1 + z2 . √
A. |z1 + z2 | = 5. B. |z1 + z2 | = 1. C. |z1 + z2 | = 5. D. |z1 + z2 | = 13.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = (0; +∞). B. D = R\ {1}. C. D = (0; +∞) \ {1}. D. D = R.
trình log2 x < −1Ålà: ã
Câu Å10. Tậpãnghiệm của bất Åphương ã
1 1 1
A. ; +∞ . B. −∞; . C. 0; . D. (−2; +∞).
2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 5 + 2t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = −3 + t z = 1 − 3t z = −1 − 3t z = 1 + 3t
   

Câu 12. Hàm số nào dưới đây không √có điểm cực trị?
3
A. y = −x + 2x − 1. B. y = x + x. C. y = |x|. D. y = x3 − 2x + 1.

CâuÄ 13. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng:
A. 25. B. 29. C. 23. D. 27.
Câu 14. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 18π. B. 54π. C. 36π. D. 27π.
Câu 15. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 1. B. 4x = 2x + 1. C. 4x = 2x − 4.
D. 4x = 2x − .
8
Câu 16. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = 1. B. f ′ (2) = . C. f ′ (2) = −2. D. f ′ (2) = −1.
2
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = πR2 . B. S = 4πR2 . C. S = πR2 . D. S = 16πR2 .
3
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
tọa độ là:
A. (−3; −3). B. (3; 2). C. (3; −3). D. (−3; −2).
Câu 20. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

A. 18. B. 36. C. 216. D. 72.



Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho
√ bằng: √
√ 3 4 3a3 √ 3 2 3a3
A. 2 3a . B. . C. 4 3a . D. .
3 3

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Z1 Z1
Câu 22. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:
0 0
A. 6. B. −6. C. 5. D. 2.
Câu 23. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. ex + C. B. e3x + C. C. 3ex + C. D. 3e3x + C.
3 3
Câu 24. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 5!. B. 25. C. 5. D. 55 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (3; 2; 4). B. #»
n = (2; −4; 1). C. #»
n = (3; 2; −4). D. #»
n = (3; −4; 1).
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = (x − 2)2 . B. y = (x + 2)2 . C. y = −(x − 2)2 . D. y = −(x + 2)2 .
Câu 27. Phương trình nào dưới đây vô√nghiệm? √
A. ln x = −1. B. ex = 1 + 2. C. ex = 1 − 2. D. log2 x = 3.
Câu Z28. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dướiZ đây đúng?
A. f (x) dx = ex + C. B. f (x) dx = xex + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = e (x − 1) + C. D. f (x) dx = ex (x − 1) + C.

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
Câu 29. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (ABC). √ √
1 3 3
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2

Câu 30. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
a 30 √ a 10
A. 2a. B. . C. a 2. D. .
10 10
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y + 1)2 +(z + 1)2 = 9 và điểm A (2; 3; −1).
Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 6x + 8y + 11 = 0. B. 6x + 8y − 11 = 0. C. 3x + 4y + 2 = 0. D. 3x + 4y − 2 = 0.
Câu 32. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
A. 3. B. 9. C. −3i. D. −3.
Câu 33. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4). B. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4].
C. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4). D. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2].
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
A. 0, 52. B. 0, 84. C. 0, 65. D. 0, 24.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 35. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (−3; 0). B. (2; +∞). C. (−2; 2). D. (−∞; −1).
Câu 36. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

Z2 Z2
2
−2x2 − 2x + 4 dx.
 
A. 2x − 2x − 4 dx. B.
−1 −1
Z2 Z2
−2x2 + 2x − 4 dx. −2x2 + 2x + 4 dx.
 
C. D.
−1 −1

Câu 37. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = log2 x. B. y = 2|x| . C. y = 5x . D. y = ln x.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. B. (P ) : x − 2y + z = 0.
C. (P ) : x + y + z − 1 = 0. D. (P ) : x + y + z = 0.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −3 < m < −1. B. 1 < m < 3. C. −1 < m < 0. D. −3 < m < 0.
Câu 40. Cho hàm số f (x) thỏa f ′ (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. D. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
1 1
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i|2 − |z2 − 4 − 2i|2 gần
nhất với kết quả nào sau đây?
A. 24. B. 34. C. 23. D. 45.
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:
48 64 32 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 4. B. 6. C. vô số. D. 5.
Câu 44. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
z◦ − i bằng:
phức √ √
A. 5. B. 3. C. 3. D. 1.
Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
3 2 3
4 x2 +y y
Câu 46. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x + 2 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
1 ln 2 e
A. . B. . C. e ln 2. D. .
e ln 2 e ln 2

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #» u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = 0. B. T = 1. C. T = −1. D. T = −2.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M
\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 49. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 24 12
2x − 1
Câu 50. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
√ A và B. Độ dài đoạn thẳng AB đạt giá trị nhỏ
phân biệt √ m thay đổi?
√ nhất bằng bao nhiêu khi
A. 2 6. B. 5. C. 30. D. 6.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 133
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Phương
√ trình nào dưới đây vô nghiệm? √
A. ex = 1 + 2. B. ln x = −1. C. ex = 1 − 2. D. log2 x = 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (3; −4; 1). B. #»
n = (3; 2; 4). C. #»n = (2; −4; 1). D. #»
n = (3; 2; −4).
Z1 Z1
Câu 3. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:
0 0
A. 5. B. −6. C. 6. D. 2.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = R\ {1}. B. D = (0; +∞) \ {1}. C. D = R. D. D = (0; +∞).

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: √ √
√ 3 √ 3 4 3a3 2 3a3
A. 2 3a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 6. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = 5 + 7i. B. z = 5 − 7i. C. z = −5 + 7i. D. z = 1 − i.
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 2x + 1. B. 4x = 2x − 4. C. 4x = 1. D. 4x = 2x − .
8
1
Câu 8. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = . B. q = 2. C. q = − . D. q = −2.
2 2
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
y

O x

A. y = x4 + 3x2 − 1. B. y = −x4 + 3x2 . C. y = −x3 + 3x2 − 3. D. y = x3 − 3x2 − 3.


Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = −(x − 2)2 . B. y = (x + 2)2 . C. y = −(x + 2)2 . D. y = (x − 2)2 .
Câu 11. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. 72. B. 18. C. 36. D. 216.
Câu Z12. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dướiZ đây đúng?
A. f (x) dx = ex (x − 1) + C. B. f (x) dx = xex + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = e (x − 1) + C. D. f (x) dx = ex + C.

Trang 1/5 - Mã đề thi 133


Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 5 + 2t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = −3 + t z = −1 − 3t z = 1 − 3t z = 1 + 3t
   

Câu Å14. Tậpãnghiệm của bất phương trình log2 x < −1Ålà: ã Å ã
1 1 1
A. −∞; . B. (−2; +∞). C. ; +∞ . D. 0; .
2 2 2
Câu 15. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. e3x + C. B. ex + C. C. 3ex + C. D. 3e3x + C.
3 3
Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 55 . B. 25. C. 5. D. 5!.
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
tọa độ là:
A. (3; −3). B. (−3; −2). C. (−3; −3). D. (3; 2).
Câu 18. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = 4πR2 . B. S = πR2 . C. S = πR2 . D. S = 16πR2 .
3
Z3
Câu 19. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
26 32
A. 8. B. . C. 10. D. .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5. B. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25.
C. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5. D. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25.
Câu 21. Cho hai √ số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 5i. Tính mô-đun của số phức z1 + z2 . √
A. |z1 + z2 | = 13. B. |z1 + z2 | = 1. C. |z1 + z2 | = 5. D. |z1 + z2 | = 5.

CâuÄ 22. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng:
A. 25. B. 29. C. 23. D. 27.
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 27π. B. 18π. C. 54π. D. 36π.
Câu 24. Hàm√ số nào dưới đây không có điểm cực trị?
A. y = x + x. B. y = |x|. C. y = x3 − 2x + 1. D. y = −x3 + 2x − 1.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Trang 2/5 - Mã đề thi 133


Câu 26. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số
nào?
y

O x

1
A. y = ln x. B. y = ln (x + 5). C. y = 3x . D. y = .
ex
ax + 3
Câu 27. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = −2021. B. a = 2. C. a = −2. D. a = 2021.
Câu 28. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = 1. B. f ′ (2) = −1. C. f ′ (2) = . D. f ′ (2) = −2.
2
Câu 29. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của
√ góc giữa đường thẳng √M N và mặt phẳng (ABC).

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
3 3 1
A. . B. . C. 1. D. .
2 2 2
2 2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) +(y + 1) +(z + 1) = 9 và điểm A (2; 3; −1).
Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 6x + 8y − 11 = 0.
Câu 31. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2

Z2 Z2
−2x2 + 2x + 4 dx. −2x2 − 2x + 4 dx.
 
A. B.
−1 −1
Z2 Z2
2x2 − 2x − 4 dx. −2x2 + 2x − 4 dx.
 
C. D.
−1 −1
′ ′ ′

Câu 32. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
√ a 10 a 30
A. a 2. B. . C. . D. 2a.
10 10

Trang 3/5 - Mã đề thi 133


Câu 33. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (2; +∞). B. (−∞; −1). C. (−3; 0). D. (−2; 2).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x + y + z = 0. B. (P ) : x − 2y + z = 0.
C. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. D. (P ) : x + y + z − 1 = 0.
Câu 35. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = 2|x| . B. y = 5x . C. y = log2 x. D. y = ln x.
Câu 36. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
A. 0, 24. B. 0, 84. C. 0, 65. D. 0, 52.
Câu 37. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

A. 9. B. −3. C. 3. D. −3i.
Câu 38. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4]. B. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
C. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2]. D. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
Câu 39. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
phức z◦ − i bằng: √ √
A. 1. B. 3. C. 3. D. 5.
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 1 2
A. . B. 1. C. . D. .
3 2 3

Câu 41. Cho hàm số f (x) thỏa f (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x − 5 cos x + 15.
C. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
Câu 42. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:
48 16 64 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1 1
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i|2 − |z2 − 4 − 2i|2 gần
nhất với kết quả nào sau đây?
A. 34. B. 24. C. 23. D. 45.

Trang 4/5 - Mã đề thi 133


Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −1 < m < 0. B. −3 < m < −1. C. 1 < m < 3. D. −3 < m < 0.
2
Câu 46. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x4 + 2x +y = 2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
ln 2 1 e
A. e ln 2. B. . C. . D. .
e e ln 2 ln 2
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M
\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
2x − 1

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
Câu 48. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
phân√biệt A và B. Độ dài đoạn√thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu khi√m thay đổi?
A. 6. B. 30. C. 5. D. 2 6.
Câu 49. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 4 6
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = −1. B. T = 1. C. T = 0. D. T = −2.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 133


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 134
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Z3
Câu 1. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
32 26
A. . B. 8. C. . D. 10.
3 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 5 + 2t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = 1 − 3t z = −1 − 3t z = −3 + t z = 1 + 3t
   

Câu 3. Cho hai√số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 5i. Tính mô-đun của√ số phức z1 + z2 .


A. |z1 + z2 | = 5. B. |z1 + z2 | = 1. C. |z1 + z2 | = 13. D. |z1 + z2 | = 5.
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có tọa
độ là:
A. (−3; −2). B. (−3; −3). C. (3; −3). D. (3; 2).
Câu 5. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 2x − 4. B. 4x = 2x + 1. C. 4x = 1. D. 4x = 2x − .
8
Câu 6. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. ex + C. B. e3x + C. C. 3e3x + C. D. 3ex + C.
3 3
Câu Å7. Tập nghiệm
ã của bất phương
Å ã log2 x < −1 là:
trình Å ã
1 1 1
A. −∞; . B. ; +∞ . C. 0; . D. (−2; +∞).
2 2 2
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = (0; +∞). B. D = R\ {1}. C. D = (0; +∞) \ {1}. D. D = R.
Câu 9. Hàm√số nào dưới đây không có điểm cực trị?
A. y = x + x. B. y = |x|. C. y = −x3 + 2x − 1. D. y = x3 − 2x + 1.

Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích
√ của khối lăng trụ đã cho bằng: √
4 3a 3 √ 3 2 3a3 √
A. . B. 4 3a . C. . D. 2 3a3 .
3 3
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = −(x + 2)2 . B. y = (x − 2)2 . C. y = (x + 2)2 . D. y = −(x − 2)2 .

CâuÄ 12. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng:
A. 27. B. 25. C. 23. D. 29.
Câu 13. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 18π. B. 54π. C. 27π. D. 36π.

Trang 1/5 - Mã đề thi 134


CHUYÊN
1
Câu 14. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = . B. q = 2. C. q = −2. D. q = − .
2 2
Câu 15. Phương
√ trình nào dưới đây vô nghiệm? √
x
A. e = 1 − 2. B. ln x = −1. C. ex = 1 + 2. D. log2 x = 3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (3; 2; 4). B. #»
n = (3; −4; 1). C. #»
n = (2; −4; 1). D. #»
n = (3; 2; −4).
Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số
nào?
y

O x

1
A. y = x
. B. y = ln x. C. y = 3x . D. y = ln (x + 5).
e
Câu 18. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. 72. B. 216. C. 36. D. 18.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 25. B. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5.
C. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5. D. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25.
Câu 20. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = πR2 . B. S = πR2 . C. S = 4πR2 . D. S = 16πR2 .
3
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 55 . B. 5. C. 25. D. 5!.
Câu 22. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = 1 − i. B. z = 5 − 7i. C. z = 5 + 7i. D. z = −5 + 7i.
Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
y

O x

A. y = x4 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 3. C. y = −x4 + 3x2 . D. y = −x3 + 3x2 − 3.


Câu 24. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = . B. f ′ (2) = −1. C. f ′ (2) = 1. D. f ′ (2) = −2.
2

Trang 2/5 - Mã đề thi 134


Câu Z25. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dướiZ đây đúng?
A. f (x) dx = ex (x − 1) + C. B. f (x) dx = ex (x − 1) + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = xe + C. D. f (x) dx = ex + C.

ax + 3
Câu 26. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = 2021. B. a = −2. C. a = 2. D. a = −2021.
Z1 Z1

Câu 27. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:


0 0
A. 5. B. −6. C. 2. D. 6.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 29. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2

Z2 Z2
−2x2 + 2x + 4 dx. −2x2 + 2x − 4 dx.
 
A. B.
−1 −1
Z2 Z2
−2x2 − 2x + 4 dx. 2x2 − 2x − 4 dx.
 
C. D.
−1 −1

Câu 30. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
a 30 a 10 √
A. . B. 2a. C. . D. a 2.
10 10
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y + 1)2 +(z + 1)2 = 9 và điểm A (2; 3; −1).
Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 3x + 4y + 2 = 0. B. 6x + 8y − 11 = 0. C. 6x + 8y + 11 = 0. D. 3x + 4y − 2 = 0.

Trang 3/5 - Mã đề thi 134


Câu 32. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = log2 x. B. y = 2|x| . C. y = ln x. D. y = 5x .
Câu 33. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
A. 0, 65. B. 0, 24. C. 0, 52. D. 0, 84.
Câu 34. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
A. 9. B. 3. C. −3i. D. −3.
Câu 35. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (2; +∞). B. (−3; 0). C. (−2; 2). D. (−∞; −1).
Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x + y + z − 1 = 0. B. (P ) : x + y + z = 0.
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

C. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. D. (P ) : x − 2y + z = 0.
Câu 37. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (ABC). √ √
1 3 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 38. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2]. B. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
C. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4]. D. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
Câu 39. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 6. B. vô số. C. 5. D. 4.
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:
16 48 64 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2
Câu 41. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
phức z◦ − i bằng: √ √
A. 1. B. 5. C. 3. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −1 < m < 0. B. −3 < m < −1. C. 1 < m < 3. D. −3 < m < 0.

Trang 4/5 - Mã đề thi 134


Câu 43. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 1 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) thỏa f ′ (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x − 5 cos x + 2. B. f (x) = 3x − 5 cos x + 15.
C. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x + 5 cos x + 5.
1 1
Câu 45. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i|2 − |z2 − 4 − 2i|2 gần
nhất với kết quả nào sau đây?
A. 23. B. 24. C. 45. D. 34.
2
Câu 46. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x4 + 2x +y = 2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
e 1 ln 2
A. . B. e ln 2. C. . D. .
ln 2 e ln 2 e
Câu 47. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2x − 1
Câu 49. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
phân√ biệt A và B. Độ dài đoạn √ thẳng AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu khi
√ m thay đổi?
A. 30. B. 2 6. C. 5. D. 6.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = −1. B. T = 1. C. T = 0. D. T = −2.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 134


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 135
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. 72. B. 36. C. 18. D. 216.
Câu 2. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 2x + 1. B. 4x = 2x − 4.
C. 4x = 2x − . D. 4x = 1.
8
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25. B. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5.
2
C. (S) : x2 + y 2 + (z + 3) = 25. D. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số nào?
y

O x

1
A. y = ln (x + 5). . C. y = 3x .
B. y = D. y = ln x.
ex

Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích
√ của khối lăng trụ đã cho
√ bằng:
2 3a 3
4 3a3 √ √
A. . B. . C. 4 3a3 . D. 2 3a3 .
3 3

CâuÄ 7. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #»
a · #»
ä
a + b bằng:
A. 29. B. 27. C. 23. D. 25.
Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 55 . B. 5. C. 25. D. 5!.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?

Trang 1/5 - Mã đề thi 135


CHUYÊN
y

O x

A. y = x4 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 − 3. C. y = −x4 + 3x2 . D. y = −x3 + 3x2 − 3.


ax + 3
Câu 10. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = 2. B. a = 2021. C. a = −2021. D. a = −2.
Câu Z11. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dướiZ đây đúng?
A. f (x) dx = ex (x − 1) + C. B. f (x) dx = xex + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = e (x − 1) + C. D. f (x) dx = ex + C.

Câu 12. Phương


√ trình nào dưới đây vô√nghiệm?
A. ex = 1 + 2. B. ex = 1 − 2. C. log2 x = 3. D. ln x = −1.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây không √
có điểm cực trị?
3
A. y = x − 2x + 1. B. y = x + x. C. y = −x3 + 2x − 1. D. y = |x|.
1
Câu 14. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = −2. B. q = − . C. q = . D. q = 2.
2 2
Câu 15. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = πR2 . B. S = πR2 . C. S = 16πR2 . D. S = 4πR2 .
3
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = (x + 2)2 . B. y = −(x + 2)2 . C. y = (x − 2)2 . D. y = −(x − 2)2 .
Câu 17. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = 1. B. f ′ (2) = . C. f ′ (2) = −1. D. f ′ (2) = −2.
2
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z√2 = 2 − 5i. Tính mô-đun √ của số phức z1 + z2 .
A. |z1 + z2 | = 1. B. |z1 + z2 | = 13. C. |z1 + z2 | = 5. D. |z1 + z2 | = 5.
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có
tọa độ là:
A. (3; −3). B. (−3; −3). C. (3; 2). D. (−3; −2).
trình log2 x < −1Ålà: ã
Câu Å20. Tậpãnghiệm của bất Åphương ã
1 1 1
A. −∞; . B. ; +∞ . C. 0; . D. (−2; +∞).
2 2 2
Câu 21. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. 3ex + C. B. 3e3x + C. C. e3x + C. D. ex + C.
3 3
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = (0; +∞). B. D = R\ {1}. C. D = R. D. D = (0; +∞) \ {1}.

Trang 2/5 - Mã đề thi 135


Câu 23. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 18π. B. 36π. C. 54π. D. 27π.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (2; −4; 1). B. #»
n = (3; 2; 4). C. #»
n = (3; −4; 1). D. #»
n = (3; 2; −4).
Z3
Câu 25. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
32 26
A. 8. B. 10. C. . D. .
3 3
Câu 26. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = 5 − 7i. B. z = 1 − i. C. z = −5 + 7i. D. z = 5 + 7i.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 5 + 2t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = 1 + 3t z = −1 − 3t z = −3 + t z = 1 − 3t
   

Z1 Z1
Câu 28. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:
0 0
A. 2. B. −6. C. 5. D. 6.
Câu 29. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = log2 x. B. y = 2|x| . C. y = ln x. D. y = 5x .
Câu 30. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4). B. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2].
C. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4]. D. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y + 1)2 +(z + 1)2 = 9 và điểm A (2; 3; −1).
Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 3x + 4y − 2 = 0. B. 3x + 4y + 2 = 0. C. 6x + 8y − 11 = 0. D. 6x + 8y + 11 = 0.
Câu 32. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
A. 0, 24. B. 0, 84. C. 0, 52. D. 0, 65.
Câu 33. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (2; +∞). B. (−3; 0). C. (−2; 2). D. (−∞; −1).

Trang 3/5 - Mã đề thi 135


Câu 34. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2

Z2 Z2
−2x2 − 2x + 4 dx. −2x2 + 2x + 4 dx.
 
A. B.
−1 −1
Z2 Z2
−2x2 + 2x − 4 dx. 2x2 − 2x − 4 dx.
 
C. D.
−1 −1

Câu 35. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
a 30 √ a 10
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

A. . B. a 2. C. 2a. D. .
10 10
Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x + y + z − 1 = 0. B. (P ) : x − 2y + z = 0.
C. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. D. (P ) : x + y + z = 0.
Câu 37. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
A. −3. B. 9. C. 3. D. −3i.
Câu 38. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của góc giữa đường thẳng √ M N và mặt phẳng (ABC). √
3 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:
32 48 64 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 40. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 1 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 3
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

Trang 4/5 - Mã đề thi 135


A. 1 < m < 3. B. −3 < m < 0. C. −1 < m < 0. D. −3 < m < −1.
1 1
Câu 42. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i| − |z2 − 4 − 2i|2 gần
2

nhất với kết quả nào sau đây?


A. 34. B. 23. C. 45. D. 24.
Câu 43. Cho hàm số f (x) thỏa f ′ (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x + 5 cos x + 2.
C. f (x) = 3x − 5 cos x + 15. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.
Câu 44. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 6. B. 5. C. 4. D. vô số.
Câu 45. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
z◦ − i bằng:
phức √ √
A. 3. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M
\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2
Câu 47. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x4 + 2x +y = 2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
1 e ln 2
A. e ln 2. B. . C. . D. .
e ln 2 ln 2 e
Câu 48. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 6 12
2x − 1
Câu 49. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
phân biệt A và B. Độ dài đoạn√thẳng AB đạt giá trị nhỏ√nhất bằng bao nhiêu khi√ m thay đổi?
A. 5. B. 6. C. 2 6. D. 30.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = −2. B. T = 1. C. T = 0. D. T = −1.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 135


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 136
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Hàm√số nào dưới đây không có điểm cực trị?
A. y = x + x. B. y = x3 − 2x + 1. C. y = −x3 + 2x − 1. D. y = |x|.
= 2 − 5i. Tính mô-đun của số phức z1 + z2 .
Câu 2. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 √ √
A. |z1 + z2 | = 5. B. |z1 + z2 | = 5. C. |z1 + z2 | = 1. D. |z1 + z2 | = 13.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
y

O x

A. y = −x3 + 3x2 − 3. B. y = x3 − 3x2 − 3. C. y = x4 + 3x2 − 1. D. y = −x4 + 3x2 .


Câu Z4. Cho hàm số f (x) = xex . Khẳng định nào dưới Zđây đúng?
A. f (x) dx = ex (x − 1) + C. B. f (x) dx = ex (x − 1) + C.
Z Z
x
C. f (x) dx = e + C. D. f (x) dx = xex + C.

Câu 5. Cho hàm số f (x) = e3x . Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) là:
1 1
A. ex + C. B. 3ex + C. C. 3e3x + C. D. e3x + C.
3 3
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 54π. B. 36π. C. 27π. D. 18π.
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn z = −3 + 2i, điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy có tọa
độ là:
A. (3; 2). B. (−3; −3). C. (3; −3). D. (−3; −2).
ax + 3
Câu 8. Biết đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = đi qua điểm A (2021; 2). Giá trị của
x−1
a là:
A. a = −2021. B. a = −2. C. a = 2. D. a = 2021.
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +∞)?
A. y = −(x + 2)2 . B. y = (x + 2)2 . C. y = −(x − 2)2 . D. y = (x − 2)2 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (2; 2; 1) và có một véc-tơ chỉ phương

u = (5; 2; −3). Phương trình của
 d là:  
 x = 2 + 5t  x = 2 + 5t  x = 5 + 2t  x = 2 + 5t
A. y = 2 + 2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 2t .
z = 1 + 3t z = 1 − 3t z = −3 + t z = −1 − 3t
   

Câu 11. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S = πR2 . B. S = πR2 . C. S = 4πR2 . D. S = 16πR2 .
3

Trang 1/5 - Mã đề thi 136


CHUYÊN
Z3
Câu 12. Biết F (x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của [1 + f (x)] dx
1
bằng:
32 26
A. 8. B. . C. . D. 10.
3 3
Câu 13. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
1
A. 4x = 1. B. 4x = 2x − . C. 4x = 2x − 4. D. 4x = 2x + 1.
8
1
Câu 14. Tìm công bội q của cấp số nhân (vn ) biết số hạng đầu tiên là v1 = và v6 = 16.
2
1 1
A. q = −2. B. q = 2. C. q = . D. q = − .
2 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Số nghiệm thực của phương trình 5f (x) − 13 = 0 là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? √ √
A. ln x = −1. B. log2 x = 3. C. ex = 1 − 2. D. ex = 1 + 2.
Câu 17. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. 18. B. 72. C. 36. D. 216.
Z1 Z1

Câu 18. Nếu f (x) dx = 3 thì 2f (x) dx = 3 bằng:


0 0
A. 5. B. 6. C. 2. D. −6.

CâuÄ 19. Trong không gian Oxyz, cho các véc-tơ #»
a = (1; 0; 3) và b = (−2; 2; 5). Tích vô hướng của
#» #» #» ä
a · a + b bằng:
A. 25. B. 23. C. 29. D. 27.

ã nghiệm của bất phương trình log2 x < −1Ålà:


Câu Å20. Tập ã Å ã
1 1 1
A. 0; . B. (−2; +∞). C. ; +∞ . D. −∞; .
2 2 2
Câu 21. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. 55 . B. 5!. C. 25. D. 5.

Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy là hình thoi cạnh a, BD = 3a và AA′ = 4a.
Thể tích
√ của khối lăng trụ đã cho bằng: √
2 3a 3 √ 3 √ 3 4 3a3
A. . B. 2 3a . C. 4 3a . D. .
3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x + 2y − 4z + 1 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một
véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng đã cho?
A. #»
n = (3; 2; 4). B. #»
n = (3; 2; −4). C. #»
n = (3; −4; 1). D. #»
n = (2; −4; 1).
Câu 24. Số phức liên hợp của z = (3 − 4i) + 2 + 3i là:
A. z = 1 − i. B. z = 5 − 7i. C. z = −5 + 7i. D. z = 5 + 7i.

Trang 2/5 - Mã đề thi 136


Câu 25. Đường thẳng 2x + y − 1 = 0 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ
bằng 2. Tính f ′ (2).
1
A. f ′ (2) = −2. B. f ′ (2) = −1. C. f ′ (2) = . D. f ′ (2) = 1.
2
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới, đó là hàm số
nào?
y

O x

1
A. y = ln x. B. y =
. C. y = 3x . D. y = ln (x + 5).
ex
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số f (x) = log3 x.
A. D = R. B. D = (0; +∞). C. D = R\ {1}. D. D = (0; +∞) \ {1}.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I (0; 0; −3) và đi qua điểm M (4; 0; 0).
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. (S) : x2 + y 2 + (z + 3)2 = 5. B. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 5.
2
C. (S) : x2 + y 2 + (z + 3) = 25. D. (S) : x2 + y 2 + (z − 3)2 = 25.

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
Câu 29. Hàm số nào dưới đây có tập giá trị là khoảng (0; +∞)?
A. y = 2|x| . B. y = 5x . C. y = log2 x. D. y = ln x.
Câu 30. Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình phẳng bằng:
y
y = x2 − 2x − 2

2
−1 O x

y = −x2 + 2

Z2 Z2
2x2 − 2x − 4 dx. −2x2 + 2x − 4 dx.
 
A. B.
−1 −1
Z2 Z2
−2x2 + 2x + 4 dx. −2x2 − 2x + 4 dx.
 
C. D.
−1 −1

Câu 31. Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] lần lượt là 5 và −2. Chọn
mệnh đề sai.
A. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 2]. B. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).
C. −3 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4]. D. −2 ≤ f (x) ≤ 5, ∀x ∈ [1; 4).

Câu 32. Cho hình√lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3,
BC = 2a, AA′ = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
B ′ C. √ √
√ a 30 a 10
A. a 2. B. . C. 2a. D. .
10 10
Trang 3/5 - Mã đề thi 136
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −2; 1)?
A. (P ) : x − 2y + z = 0. B. (P ) : x + y + z − 1 = 0.
C. (P ) : x + 2y + z − 1 = 0. D. (P ) : x + y + z = 0.
Câu 34. Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 2
f (x)
−1 −∞
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng:
A. (−2; 2). B. (2; +∞). C. (−3; 0). D. (−∞; −1).
Câu 35. Cho tứ diện đều S.ABC cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Tính
tan của
√ góc giữa đường thẳng √ M N và mặt phẳng (ABC).
3 3 1
A. . B. . C. 1. D. .
2 2 2
Câu 36. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai số từ
tập S. Xác suất lấy được ít nhất một số chia hết cho 3 có giá trị gần nhất với số nào trong các số sau
đây?
CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018

A. 0, 52. B. 0, 84. C. 0, 24. D. 0, 65.


Câu 37. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + i. Phần ảo của số phức w = z1 (z2 + 2i) bằng:
A. 3. B. −3. C. 9. D. −3i.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 +(y + 1)2 +(z + 1)2 = 9 và điểm A (2; 3; −1).
Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt thẳng có phương
trình:
A. 3x + 4y + 2 = 0. B. 3x + 4y − 2 = 0. C. 6x + 8y − 11 = 0. D. 6x + 8y + 11 = 0.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên tập xác định R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 1 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 −

+∞ 1
f (x)
−3 −∞
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 3. B. −3 < m < 0. C. −1 < m < 0. D. −3 < m < −1.
Câu 40. Bất phương trình log5 (1 − x) ≤ 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. vô số. B. 4. C. 6. D. 5.
1 1
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
|z| − z 5
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 5. Giá trị lớn nhất của P = |z1 − 4 − 2i| − |z2 − 4 − 2i|2 gần
2

nhất với kết quả nào sau đây?


A. 45. B. 23. C. 24. D. 34.
Câu 42. Cho hàm số f (x) thỏa f ′ (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. B. f (x) = 3x − 5 cos x + 15.
C. f (x) = 3x + 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x − 5 cos x + 2.

Trang 4/5 - Mã đề thi 136


Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1) x + 5
có giá trị nhỏ nhất bằng:
32 64 48 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2
Câu 44. Gọi z◦ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z + 2z + 10 = 0. Mô-đun của số
phức √z◦ − i bằng: √
A. 3. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 45. Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA′ và BB ′ . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C ′ A′ tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C ′ B ′ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A′ M P B ′ N Q bằng:
1 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
3 2 3
Câu 46. Cho hình nón (T ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (T ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA
√ và OB bằng 60 . Thể √ tích khối tứ diện IAOB bằng:
√ √
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 4 12
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = a. Cạnh bên SA = 3a và
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M , N lần lượt là hai điểm di động trên √ cạnh BC và CD sao
m+n 3
cho M\ AN = 45◦ . Biết giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AM N có dạng a (với m là số
p

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
nguyên tố, n và p là các số nguyên). Giá trị của m + n + p bằng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
2x − 1
Câu 48. Đường thẳng y = −2x + m (m là tham số) và luôn cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm
x+1
phân biệt A và B. Độ dài đoạn√thẳng AB đạt giá trị nhỏ √ nhất bằng bao nhiêu khi√m thay đổi?
A. 5. B. 6. C. 30. D. 2 6.
2
Câu 49. Cho x và y là các số thực thỏa mãn điều kiện x4 + 2x +y = 2y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
x y xy
thức P = x + y + x+y .
2 2 2
e ln 2 1
A. . B. . C. e ln 2. D. .
ln 2 e e ln 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 9, điểm M (1; 1; 2) và
mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M , thuộc (P ) và cắt (S) tại hai điểm
A, B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một véc-tơ chỉ phương là #»u = (1; a; b). Tính T = a − b.
A. T = 0. B. T = −2. C. T = 1. D. T = −1.
HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 136


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 131

1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. D 7. B 8. C 9. B 10. C
11. B 12. B 13. B 14. C 15. B 16. D 17. C 18. D 19. D 20. D
21. A 22. B 23. B 24. A 25. D 26. C 27. D 28. B 29. D 30. C
31. B 32. C 33. C 34. B 35. D 36. C 37. C 38. B 39. B 40. C
41. D 42. C 43. B 44. C 45. D 46. A 47. D 48. C 49. A 50. C

Mã đề thi 132

1. B 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. C 8. C 9. A 10. C
11. B 12. B 13. C 14. C 15. D 16. C 17. D 18. B 19. D 20. C
21. A 22. A 23. B 24. A 25. C 26. B 27. C 28. C 29. C 30. B
31. D 32. D 33. A 34. C 35. B 36. D 37. C 38. D 39. A 40. A
41. D 42. C 43. D 44. A 45. D 46. A 47. C 48. A 49. A 50. C

Mã đề thi 133

CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018
1. C 2. D 3. C 4. D 5. A 6. A 7. D 8. B 9. C 10. B
11. D 12. A 13. C 14. D 15. A 16. D 17. B 18. A 19. C 20. D
21. C 22. C 23. D 24. A 25. B 26. A 27. B 28. D 29. B 30. A
31. A 32. C 33. A 34. A 35. B 36. C 37. B 38. D 39. D 40. D
41. A 42. B 43. D 44. D 45. B 46. C 47. D 48. B 49. D 50. A

Mã đề thi 134

1. D 2. A 3. D 4. A 5. D 6. B 7. C 8. A 9. A 10. D
11. C 12. C 13. D 14. B 15. A 16. D 17. B 18. B 19. A 20. C
21. D 22. C 23. D 24. D 25. A 26. C 27. D 28. D 29. A 30. A
31. D 32. D 33. A 34. D 35. A 36. B 37. D 38. D 39. C 40. D
41. B 42. B 43. D 44. D 45. C 46. C 47. A 48. A 49. A 50. A

Mã đề thi 135

1. D 2. C 3. C 4. B 5. D 6. D 7. C 8. D 9. D 10. A
11. A 12. B 13. B 14. D 15. D 16. A 17. D 18. D 19. D 20. C
21. C 22. A 23. B 24. D 25. B 26. D 27. D 28. D 29. D 30. D
31. A 32. D 33. A 34. B 35. A 36. D 37. A 38. D 39. A 40. D
41. D 42. C 43. A 44. B 45. D 46. C 47. B 48. C 49. D 50. D

Mã đề thi 136

1. A 2. A 3. A 4. A 5. D 6. B 7. D 8. C 9. B 10. B
11. C 12. D 13. B 14. B 15. B 16. C 17. D 18. B 19. B 20. A
21. B 22. B 23. B 24. D 25. A 26. A 27. B 28. C 29. B 30. C
31. B 32. B 33. D 34. B 35. B 36. D 37. B 38. B 39. D 40. D
41. A 42. A 43. A 44. C 45. C 46. A 47. D 48. C 49. D 50. D

You might also like